Bảng giá đất huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Mộc Châu Tỉnh Sơn La năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Mộc Châu. Bảng giá đất huyện Mộc Châu dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Mộc Châu Sơn La. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Mộc Châu Sơn La hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Mộc Châu Sơn La.

Căn cứ Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mộc Châu. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Mộc Châu mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Sơn La tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Mộc Châu tại đây.

Thông tin về huyện Mộc Châu

Mộc Châu là một huyện của Sơn La, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Mộc Châu có dân số khoảng 114.460 người (mật độ dân số khoảng 107 người/1km²). Diện tích của huyện Mộc Châu là 1.071,7 km².Huyện Mộc Châu có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Mộc Châu (huyện lỵ), Nông trường Mộc Châu và 13 xã: Chiềng Hắc, Chiềng Khừa, Chiềng Sơn, Đông Sang, Hua Păng, Lóng Sập, Mường Sang, Nà Mường, Phiêng Luông, Quy Hướng, Tân Hợp, Tân Lập, Tà Lại.

Bảng giá đất huyện Mộc Châu Tỉnh Sơn La mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Mộc Châu

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Sơn La trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Mộc Châu tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Mộc Châu

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Mộc Châu có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Mộc Châu tại đây.

Bảng giá đất Sơn La

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Mộc Châu

Bảng giá đất huyện Mộc Châu

BẢNG 05: ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 5.9. HUYỆN MỘC CHÂU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
A ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
A1 Thị trấn Mộc Châu
I Đường Trần Huy Liệu
1 Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) 15.600 9.360 7.020 4.680 3.120
2 Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (Đường vào Trường Mầm non Tây Tiến) 11.200 6.720 5.040 3.360 2.240
II Phố Phan Đình Giót
1 Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hóa huyện 9.500 5.700 4.280 2.850 1.900
2 Từ hết đất Nhà văn hóa huyện đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ 7.600 4.560 3.420 2.280 1.520
3 Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn tiểu khu 1 4.100 2.460 1.850 1.230 820
4 Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m 2.200 1.320 990 660 440
III Đường Tô Hiệu
1 Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 đến đường tránh dốc 75 8.800 5.280 3.960 2.640 1.760
2 Từ đường tránh dốc 75 đến đầu công viên tiểu khu 4 7.700 4.620 3.470 2.310 1.540
3 Từ đầu công viên tiểu khu 4 đến hết đất Bưu điện 15.600 9.360 7.020 4.680 3.120
IV Phố Vừ A Dính
1 Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ 5.000 3.000 2.250 1.500 1.000
2 Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện 2.300 1.380 1.040 690 460
V Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân
Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp “Giáp đất KBNN” đến ngã tư Trạm biến thế 5.300 3.180 2.390 1.590 1.060
VI Phố Nguyễn Hoài Xuân
1 Từ ngã tư Trạm biến thế đến hết đất Trường Tiểu học Mộc Lỵ 3.900 2.340 1.760 1.170 780
2 Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến ngã ba tiểu khu 1 2.900 1.740 1.310 870 580
VII Đường 20 – 11
1 Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi đến ngã tư Chợ Bảo Tàng 9.900 5.940 4.460 2.970 1.980
2 Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu 9.200 5.520 4.140 2.760 1.840
VIII Đường Nguyễn Lương Bằng
1 Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến đến Cầu Trắng 8.800 5.280 3.960 2.640 1.760
2 Từ Cầu Trắng đến hết đất khách sạn Sao Xanh 7.600 4.560 3.420 2.280 1.520
3 Từ hết đất khách sạn Sao Xanh đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu 4.600 2.760 2.070 1.380 920
4 Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu đến hết đất thị trấn Mộc Châu 2.200 1.320 990 660 440
IX Phố Tuệ Tĩnh
1 Từ Quốc lộ 6 20m đến ngã ba đường rẽ Bệnh Viện 8.200 4.920 3.690 2.460 1.640
2 Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện đến Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến 7.000 4.200 3.150 2.100 1.400
3 Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m 7.600 4.560 3.420 2.280 1.520
X Các tuyến đường nội thị khác
1 Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang) 1.500 900 680 450 300
2 Từ ngã ba bản Mòn đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang) 5.500 3.300 2.480 1.650 1.100
3 Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 17,5m) 3.000 1.800 1.350 900 600
4 Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m) 2.500 1.500 1.130 750 500
5 Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3 2.000 1.200 900 600 400
6 Từ ngã ba đường trục chính trung tâm hành chính cũ đến ngã ba đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705) 4.900 2.940 2.210 1.470 980
7 Từ Quốc lộ 6 phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3) 2.900 1.740 1.310 870 580
8 Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh) 3.500 2.100 1.580 1.050 700
9 Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ 224 đến điểm giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20m (ngõ Hoa Anh Đào) 1.700 1.020 770 510 340
10 Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m đến suối (tiểu khu 8) 2.100 1.260 950 630 420
11 Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu đến hết thửa đất số 238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) 3.300 1.980 1.490 990 660
12 Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6 2.000 1.200 900 600 400
13 Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25 2.700 1.620 1.220 810 540
14 Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25) 2.300 1.380 1.040 690 460
15 Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13) 2.000 1.200 900 600 400
16 Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13) 2.000 1.200 900 600 400
17 Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13) 2.100 1.260 950 630 420
18 Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12) 2.400 1.440 1.080 720 480
19 Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11) 1.900 1.140 860 570 380
20 Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11) 1.300 780 590 390 260
21 Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8) 2.000 1.200 900 600 400
22 Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) 2.000 1.200 900 600 400
23 Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tỉnh cũ 2.000 1.200 900 600 400
24 Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng Trường Mầm non Tây Tiến) 6.300 3.780 2.840 1.890 1.260
25 Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 đến hết thửa đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12) 1.500 900 680 450 300
26 Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống 500 300 230 150 100
27 Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m 800 480 360 240 160
A2 Thị trấn Nông Trường Mộc Châu
I Đường Lê Thanh Nghị
1 Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến đường rẽ tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43) 7.200 4.320 3.240 2.160 1.440
2 Từ đường rẽ tiểu khu 32 đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn 7.200 4.320 3.240 2.160 1.440
3 Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên 6.300 3.780 2.840 1.890 1.260
4 Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên đến hết đất cây xăng Km 70 16.200 9.720 7.290 4.860 3.240
5 Từ hết đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập 17.800 10.680 8.010 5.340 3.560
II Đường nối với đường Lê Thanh Nghị
1 Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m đến cầu tiểu khu 32 2.700 1.620 1.220 810 540
2 Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn 2.700 1.620 1.220 810 540
III Đường Thảo Nguyên
1 Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) 13.500 8.100 6.080 4.050 2.700
2 Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh 8.400 5.040 3.780 2.520 1.680
3 Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II) 3.600 2.160 1.620 1.080 720
4 Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La) 2.700 1.620 1.220 810 540
IV Đường 19-8
Từ ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Họa Mi đến Đài Bay 3.900 2.340 1.760 1.170 780
V Phố Lò Văn Giá
1 Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông Trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20m đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc 9.900 5.940 4.460 2.970 1.980
2 Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến 2.900 1.740 1.310 870 580
VI Phố Kim Liên
1 Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Theo đường Kim Liên) 4.200 2.520 1.890 1.260 840
2 Từ hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu đến ngã ba Nhà máy sữa 2.200 1.320 990 660 440
3 Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến cổng Nhà máy sữa 1.300 780 590 390 260
4 Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5 1.200 720 540 360 240
VII Đường Hoàng Quốc Việt
1 Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến điểm tiếp giáp với đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội) 7.200 4.320 3.240 2.160 1.440
2 Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên đến trung tâm ngã tư Bó Bun 8.300 4.980 3.740 2.490 1.660
3 Từ trung tâm ngã tư Bó Bun đến hết thửa đất ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội) 8.300 4.980 3.740 2.490 1.660
4 Từ hết thửa đất nhà ông Diệp Huệ (theo hướng đi Hà Nội) đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) 5.700 3.420 2.570 1.710 1.140
5 Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70 7.200 4.320 3.240 2.160 1.440
6 Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội) 7.200 4.320 3.240 2.160 1.440
7 Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) đến giáp đất xã Vân Hồ 4.300 2.580 1.940 1.290 860
VIII Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt
Từ đường Quốc lộ 6 cũ đến cách Quốc lộ 6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m 2.900 1.740 1.310 870 580
IX Đường Tiền Tiến
1 Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43 1.000 600 450 300 200
2 Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6 1.000 600 450 300 200
X Đường Tỉnh lộ 104
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31) 7.200 4.320 3.240 2.160 1.440
XI Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104
1 Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m 1.200 720 540 360 240
2 Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m 1.300 780 590 390 260
3 Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập) 1.300 780 590 390 260
4 Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng) 1.300 780 590 390 260
5 Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka) 780 470 350 230 160
XII Phố Tô Vĩnh Diện
1 Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến cách Quốc lộ 6 20m 2.800 1.680 1.260 840 560
2 Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất) 2.800 1.680 1.260 840 560
XIII Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101
Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m 3.100 1.860 1.400 930 620
XIV Đường 14-6
1 Từ đường Quốc lộ 43 đến Xưởng chè Vân Sơn 2.000 1.200 900 600 400
2 Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m) 1.600 960 720 480 320
XV tiểu khu 70
Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ 1.200 720 540 360 240
XVI tiểu khu Bản Ôn
1 Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) 1.000 600 450 300 200
2 Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2) 900 540 410 270 180
3 Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn) 900 540 410 270 180
4 Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía 900 540 410 270 180
XVII tiểu khu Tiền Tiến
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến 1.200 720 540 360 240
XVIII tiểu khu 84/85
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến Ngũ Động (Bản Ôn) 1.200 720 540 360 240
XIX Các tuyến đường nội thị khác
1 Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ 4.600 2.760 2.070 1.380 920
2 Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang 3.400 2.040 1.530 1.020 680
3 Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang 3.100 1.860 1.400 930 620
4 Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn 1.000 600 450 300 200
5 Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) 2.700 1.620 1.220 810 540
6 Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6) 2.700 1.620 1.220 810 540
7 Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang 3.500 2.100 1.580 1.050 700
8 Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B đến giáp đất Vân Hồ 1.600 960 720 480 320
9 Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông 2.300 1.380 1.040 690 460
10 Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70 5.200 3.120 2.340 1.560 1.040
11 Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông) 1.300 780 590 390 260
12 Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Khí tượng 1.200 720 540 360 240
13 Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m 940 560 420 280 190
14 Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến nhà văn hóa tiểu khu Vườn Đào 2.000 1.200 900 600 400
15 Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm 2.200 1.320 990 660 440
16 Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào 1.200 720 540 360 240
17 Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67 1.200 720 540 360 240
18 Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu 1.200 720 540 360 240
19 Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất nhà văn hóa tiểu khu 69 1.200 720 540 360 240
20 Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 đến cách 20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá 1.000 600 450 300 200
21 Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường 10.400 6.240 4.680 3.120 2.080
22 Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra đến Quốc lộ 6 7.000 4.200 3.150 2.100 1.400
23 Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi. 800 480 360 240 160
24 Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống 500 300 230 150 100
25 Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m 800 480 360 240 160
B ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn)
1 Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã 720 430 320 220 140
2 Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn 1.100 660 500 330 220
3 Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100m 1.600 960 720 480 320
4 Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve +100m đến đường rẽ vào Xưởng chè +100m 660 400 300 200 130
5 Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân 510 310 230 150 100
6 Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Dên ngoài phạm vi 20m đến cầu tiểu khu 2/9 510 310 230 150 100
7 Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve 1.100 660 500 330 220
8 Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Thỏa Thiềng 660 400 300 200 130
9 Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4) 660 400 300 200 130
10 Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2) 600 360 270 180 120
II Quốc lộ 6
1 Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu đến cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m 750 450 340 230 150
2 Từ cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m đến hết cây xăng Quân Nam 1.400 840 630 420 280
3 Từ hết cây xăng Quân Nam đến đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) 900 540 410 270 180
4 Từ đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) đến đường rẽ đập thủy điện Tà Niết 990 590 450 300 200
5 Từ đường rẽ đập thủy điện Ta Niết đến cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) 1.200 720 540 360 240
6 Từ cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) đến hết địa phận huyện Mộc Châu (Giáp ranh đất Yên Châu) 750 450 340 230 150
III Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên
1 Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100m 840 500 380 250 170
2 Từ đập tràn bản Suối Khem + 100m đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ 450 270 200 140 90
3 Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến cách khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng 600m 540 320 240 160 110
4 Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng về hai hướng 600m 420 250 190 130 80
5 Từ Khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng + 600m đến km46+800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất xã Nà Mường) 360 220 160 110 70
6 Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 đến Nhà văn hóa bản Đoàn Kết 480 290 220 140 100
7 Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết đến hết đất nhà Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) 840 500 380 250 170
8 Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) theo Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) 840 500 380 250 170
9 Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) đến hết Bến phà Vạn Yên 480 290 220 140 100
10 Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại +100m 840 500 380 250 170
11 Từ hướng đi xã Tà Lại +100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m 360 220 160 110 70
IV Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập
1 Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (Theo Quốc lộ 43) 2.400 1.440 1.080 720 480
2 Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m đến cầu Nà Bó 1.500 900 680 450 300
3 Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà 630 380 280 190 130
4 Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa 1.600 960 720 480 320
5 Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm 630 380 280 190 130
6 Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cầu Sò Lườn + 500m 360 220 160 110 70
7 Từ Cầu Sò Lườn + 500m đến hết đất xã Chiềng Sơn 300 180 140 90 60
8 Từ hết đất xã Chiềng Sơn đến hết địa phận xã Lóng Sập 300 180 140 90 60
VI Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng
1 Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông 1.500 900 680 450 300
2 Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng 1.700 1.020 770 510 340
3 Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến cây đa bản Áng 970 580 440 290 190
4 Từ nhà văn hóa Bản Búa đi cổng Công ty TaKii 920 550 410 280 180
VII Các tuyến đường tại các xã
1 Xã Mường Sang
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09 330 200 150 100 70
Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang 420 250 190 130 80
Từ đầu cầu Nà Ngà Quốc lộ 43 rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu 290 230 170 150 120
Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt) 320 190 140 100 60
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65 290 230 170 150 120
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m đến đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn 240 190 140 120 100
2 Xã Đông Sang
Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động 390 230 180 120 80
Từ ngã ba nhà văn hóa bản Búa đến ngã tư đường rẽ trường THCS 290 230 170 150 120
Từ ngã ba sân vận động xã đến bản Búa 290 230 170 150 120
3 Xã Chiềng Hắc
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút 270 220 160 140 110
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm 390 230 180 120 80
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới) 390 230 180 120 80
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên 360 220 160 110 70
4 Xã Tân Hợp
Từ cổng trụ sở UBND xã theo đường liên xã đến bản Cà Đạc 290 230 170 150 120
Từ cổng trụ sở UBND xã Tân Hợp theo đường liên xã đến giáp đất bản Dọi, xã Tân Lập 290 230 170 150 120
Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Sao Tua 230 180 440 120 90
Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Suối Sáy 230 180 140 120 90
5 Xã Chiềng Khừa
Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào Trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách 240 190 140 120 100
Từ nhà ông Canh bản Phách đến hết đất xã Chiềng Khừa (Giáp bản Bó Hin, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu) 230 180 140 120 90
6 Xã Nà Mường
Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng đến cầu cứng bản Kè Tèo 360 220 160 110 70
Từ cầu cứng bản Kè Tèo đến hết địa phận xã Nà Mường 290 230 170 150 120
7 Xã Quy Hướng
Từ Quốc lộ 43 bản Cà Tèo xã Quy Hướng đến trung tâm xã Quy Hướng 230 180 140 120 90
Từ trung tâm xã đến bản Đồng Giăng, bản Suối Cáu, Bó Hoi 230 180 140 120 90
8 Xã Tà Lại
Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m đến ngã ba bản Tà Lọt + 100m 230 180 140 120 90
9 Xã Hua Păng
Tuyến đường liên bản Nà Bó I đến Nà Bó II (Quốc lộ 43) 230 180 140 120 90
Tuyến đường liên xã Quốc lộ 43 xã Hua Păng đi bản Dạo xa Tô Múa huyện Vân Hồ 230 180 140
10 Xã Tân Lập
Từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập 540 320 240 160 110
Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình 290 230 170 150 120
Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (Giáp đất Bắc Yên) 260 210 160 130 100
Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp) 230 180 140 120 90
Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu) 230 180 140 120 90
VIII Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu 200 160 120 100 80

Phân loại xã và cách xác định giá đất Sơn La

BẢNG 05: ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 5.13. ĐẤT Ở CÁC XÃ THUỘC VÙNG NÔNG THÔN VÀ CÁC BẢN THUỘC PHƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ CÓ ĐIỀU KIỆN NHƯ NÔNG THÔN

(Trừ các vị trí đã quy định tại bảng 5.1 đến 5.12)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT Địa bàn Giá đất áp dụng từ ngày 01/1/2020 đến ngày 31/12/2024
I Đất ở thuộc địa bàn các xã của các huyện, thành phố
1 Vị trí 1 120
2 Vị trí 2 100
3 Vị trí 3 70
II Đất ở thuộc các bản tại các phường của thành phố có điều kiện như nông thôn
1 Vị trí 1 220
2 Vị trí 2 160

BẢNG 06: ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 85% giá đất ở tại đô thị hoặc tại nông thôn liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định tại Bảng 05).
  1. BẢNG 07: ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ TẠI NÔNG THÔN; ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 70% giá đất ở tại đô thị hoặc nông thôn liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định tại Bảng 05).
  1. BẢNG 08: ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp Tên huyện Giá đất
1 Cụm công nghiệp Gia Phù huyện Phù Yên 350
2 Cụm công nghiệp Mộc Châu huyện Mộc Châu 550
3 Khu công nghiệp Mai Sơn huyện Mai Sơn 280

PHỤ BIỂU 01. BẢNG PHÂN NHÓM CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỂ ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP (TRỪ ĐẤT RỪNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT Tên xã STT Tên xã
Huyện Phù Yên gồm 6 xã, thị trấn
1 Thị trấn Phù Yên 4 Xã Huy Hạ
2 Xã Quang Pluy 5 Xã Mường Cơi
3 Xã Huy Bắc 6 Xã Gia Phù
Huyện Yên Châu gồm 6 xã, thị trấn
1 Xã Chiềng Sàng 4 Xã Chiềng Pằn
2 Thị trấn Yên Châu 5 Xã Viêng Lán
3 Xã Chiềng Khoi 6 Xã Yên Sơn
Huyện Thuận Châu gồm 01 thị trấn
1 Thị trấn Thuận Châu
Huyện Sông Mã gồm 3 xã, thị trấn
1 Xã Chiềng Cang 3 Thị trấn Sông Mã
2 Xã Chiềng Khương
Huyện Mai Sơn gồm 9 xã, thị trấn
1 Thị trấn Hát Lót 6 Xã Hát Lót
2 Xã Cò Nòi 7 Xã Mường Bằng
3 Xã Chiềng Ban 8 Xã Mường Bon
4 Xã Chiềng Mung 9 Xã Nà Bó
5 Xã Chiềng Sung
Thành phố Sơn La gồm 11 xã, phường
1 Phường Chiềng An 7 Phường Tô Hiệu
2 Phường Chiềng Cơi 8 Xã Chiềng Cọ
3 Phường Chiềng Lề 9 Xã Chiềng Ngần
4 Phường Chiềng Sinh 10 Xã Chiềng Xôm
5 Phường Quyết Tâm 11 Xã Hua La
6 Phường Quyết Thắng 12 Xã Chiềng Đen
Huyện Mộc Châu gồm 6 xã, thị trấn
1 Thị trấn Nông trường Mộc Châu 4 Xã Phiêng Luông
2 Thị trấn Mộc Châu 5 Xã Tân Lập
3 Xã Mường Sang 6 Xã Đông Sang
Huyện Mường La gồm 3 xã, thị trấn
1 Thị trấn Ít Ong 3 Xã Mường Chùm
2 Xã Mường Bú

PHỤ BIỂU 02. BẢNG PHÂN NHÓM CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỂ ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP (TRỪ ĐẤT RỪNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT Tên xã STT Tên xã
Huyện Quỳnh Nhai gồm 8 xã
1 Xã Chiềng Bằng 5 Xã Mường Giàng
2 Xã Chiềng Khoang 6 Xã Mường Giôn
3 Xã Chiềng Ơn 7 Xã Mường Sai
4 Xã Mường Chiên 8 Xã Pắc Ma Pha Khinh
Huyện Sốp Cộp gồm 01 xã
1 Xã Sốp Cộp
Huyện Phù Yên gồm 12 xã
1 Xã Huy Tường 7 Xã Tường Hạ
2 Xã Tân Lang 8 Xã Tường Phù
3 Xã Tường Phong 9 Xã Tường Tiến
4 Xã Huy Tân 10 Xã Mường Thải
5 Xã Huy Thượng 11 Xã Tân Phong
6 Xã Mường Lang 12 Xã Tường Thượng
Huyện Bắc Yên gồm 01 thị trấn
1 Thị trấn Bắc Yên
Huyện Yên Châu gồm 03 xã
1 Xã Chiềng Hặc 3 Xã Tú Nang
2 Xã Sặp Vạt
Huyện Thuận Châu gồm 14 xã
1 Xã Bó Mười 8 Xã Mường Khiêng
2 Xã Bon Phặng 9 Xã Noong Lay
3 Xã Chiềng Ly 10 Xã Phổng Lái
4 Xã Chiềng Pấc 11 Xã Phổng Lăng
5 Xã Chiềng Pha 12 Xã Tông Cọ
6 Xã Liệp Tè 13 Xã Tông Lạnh
7 Xã Muổi Nọi 14 Xã Thôn Mòn
Huyện Sông Mã gồm 03 xã
1 Xã Chiềng Khoong 3 Xã Mường Hung
2 Xã Nà Nghịu
Huyện Mai Sơn gồm 8 xã
1 Xã Chiềng Chăn 5 Xã Chiềng Lương
2 Xã Chiềng Chung 6 Xã Chiềng Mai
3 Xã Chiềng Dong 7 Xã Chiềng Ve
4 Xã Chiềng Kheo 8 Xã Mường Chanh
Huyện Mộc Châu gồm 04 xã
1 Xã Chiềng Hắc 3 Xã Chiềng Sơn
2 Xã Nà Mường 4 Xã Hua Păng
Huyện Vân Hồ gồm 4 xã
1 Xã Vân Hồ 3 Xã Xuân Nha
2 Xã Lóng Luông 4 Xã Chiềng Khoa
Huyện Mường La gồm 05 xã
1 Xã Chiềng San 4 Xã Pi Tong
2 Xã Mường Trai 5 Xã Tạ Bú
3 Xã Năm Păm

PHỤ BIỂU 03. BẢNG PHÂN NHÓM CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỂ ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP (TRỪ ĐẤT RỪNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT Tên xã STT Tên xã
Huyện Bắc Yên gồm 15 xã
1 Xã Chiềng Sại 9 Xã Pắc Ngà
2 Xã Chim Vàn 10 Xã Phiêng Ban
3 Xã Hang Chú 11 Xã Phiêng Côn
4 Xã Háng Đồng 12 Xã Song Pe
5 Xã Hồng Ngài 13 Xã Tạ Khoa
6 Xã Hua Nhàn 14 Xã Tà Xùa
7 Xã Làng Chếu 15 Xã Xím Vàng
8 Xã Mường Khoa
Huyện Quỳnh Nhai gồm 03 xã
1 Xã Cà Nàng 3 Xã Nặm Ét
2 Xã Chiềng Khay
Huyện Sốp Cộp gồm 07 xã
1 Xã Dồm Cang 5 Xã Nậm Lạnh
2 Xã Mường Lạn 6 Xã Púng Bánh
3 Xã Mường Lèo 7 Xã Sam Kha
4 Xã Mường Và
Huyện Phù Yên gồm 9 xã
1 Xã Bắc Phong 6 Xã Nam Phong
2 Xã Đá Đỏ 7 Xã Sập Xa
3 Xã Kim Bon 8 Xã Suối Bau
4 Xã Mường Bang 9 Xã Suối Tọ
5 Xã Mường Do
Huyện Yên Châu gồm 06 xã
1 Xã Chiềng Tương 4 Xã Lóng Phiêng
2 Xã Chiềng Đông 5 Xã Mường Lụm
3 Xã Chiềng On 6 Xã Phiêng Khoài
Huyện Thuận Châu gồm 14 xã
1 Xã Bản Lầm 8 Xã Long Hẹ
2 Xã Co Mạ 9 Xã Mường Bám
3 Xã Co Tòng 10 Xã Mường É
4 Xã Chiềng Bôm 11 Xã Nậm Lầu
5 Xã Chiềng La 12 Xã Pá Lông
6 Xã Chiềng Ngàm 13 Xã Púng Tra
7 Xã É Tòng 14 Xã Phổng Lập
Huyện Sông Mã gồm 13 xã
1 Xã Mường Lầm 8 Xã Mường Cai
2 Xã Bó Sinh 9 Xã Mường Sai
3 Xã Chiềng En 10 Xã Yên Hưng
4 Xã Chiềng Phung 11 Xã Nậm Mằn
5 Xã Chiềng Sơ 12 Xã Nậm Ty
6 Xã Đứa Mòn 13 Xã Pú Bẩu
7 Xã Huổi Một
Huyện Mai Sơn gồm 05 xã
1 Xã Chiềng Cơi 4 Xã Phiêng Pằn
2 Xã Nà Ớt 5 Xã Tà Hộc
Huyện Mộc Châu gồm 05 xã
1 Xã Tà Lại 4 Xã Chiềng Khừa
2 Xã Tân Hợp 5 Xã Lóng Sập
3 Xã Quy Hướng
Huyện Vân Hồ gồm 10 xã
1 Xã Mường Tè 6 Xã Tân Xuân
2 Xã Chiềng Xuân 7 Xã Suối Bàng
3 Xã Song Khủa 8 Xã Quang Minh
4 Xã Liên Hòa 9 Xã Chiềng Yên
5 Xã Tô Múa 10 Xã Mường Men
Huyện Mường La gồm 08 xã
1 Xã Chiềng Ân 5 Xã Chiềng Muôn
2 Xã Chiềng Công 6 Xã Hua Trai
3 Xã Chiềng Hoa 7 Xã Nặm Giôn
4 Xã Chiềng Lao 8 Xã Ngọc Chiến

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT SƠN LA

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ áp dụng trong các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.

Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá đất

  1. Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 tiếp giáp trục đường giao thông có tên trong bảng giá đất có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, vị trí 2, 3, 4, 5 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
  2. Thửa đất tiếp giáp với tuyến đường nào (hưởng lợi từ tuyến đường nào) thì giá đất được xác định theo tuyến đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất.
  3. Việc quy định vị trí đất ở chỉ áp dụng với thửa đất tiếp giáp với một tuyến đường và có chiều sâu thửa đất lớn hơn 20 m đối với đất ở đô thị, đất ở nông thôn (các vị trí của thửa đất ở đô thị đất ở nông thôn quy định tại điểm 7.1, khoản 7, Điều 2 Quy định này) và lớn hơn 40 m đối với đất ở nông thôn (các vị trí của thửa đất ở đô thị, đất ở nông thôn quy định tại điểm 7.2, khoản 7, Điều 2 Quy định này).
  4. Trường hợp thửa đất nằm cạnh ngã ba, ngã tư đường giao thông có 2 mặt tiếp giáp với 2 tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn 100 m thì giá đất từ vị trí 1 đến vị trí 5 được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất. Từ trên 100 m trở đi áp dụng giá của tuyến đường còn lại, trường hợp không có tuyến đường nào khác thì áp giá theo giá của vị trí 5.
  5. Trường hợp tuyến đường, đoạn đường, đoạn phố đã được quy định tại Bảng giá đất có sự thay đổi mốc xác định (điểm đầu, điểm cuối) của tuyến đường, đoạn đường, đoạn phố (do nhận chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng đất đối với tuyến đường, đoạn đường, đoạn phố có tên chủ sử dụng đất) hoặc tên đường, phố được đặt tên, đặt tên lại thì được cập nhật xác định theo hồ sơ, tài liệu, văn bản liên quan được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
  6. Đối với các thửa đất giáp đường giao thông nhưng có độ chênh lệch độ cao so với mặt đường: Trên cùng một đoạn đường, những thửa đất có độ chênh lệch bình quân từ 1,5 m trở lên so với mặt đường thì giá thừa đất đó được giảm không quá 30% so với giá thửa đất bình thường, mức giảm cụ thể từng thửa đất giao UBND các huyện, thành phố xác định cụ thể trên cơ sở khối lượng đào đắp thực tế mà người sử dụng đất đã đầu tư vào thửa đất đó.
  7. Các vị trí trong mỗi tuyến đường, phố được xác định như sau:

7.1. Đối với đất ở nông thôn, đất ở đô thị

  1. a) Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với mặt đường; trục đường giao thông chính hoặc gần khu thương mại, khu du lịch trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới giao đất;
  2. b) Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;
  3. c) Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất;
  4. d) Vị trí 4: Đất sau vị trí 3 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;

đ) Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.

7.2. Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn và các bản thuộc phường tại thành phố có điều kiện như nông thôn (trừ các tuyến đường đã được quy định từ bảng 5.1 đến bảng 5.12 kèm theo Quyết định này)

  1. a) Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông liên thôn, liên bản, liên xã trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;
  2. b) Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;
  3. c) Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng và đất tiếp giáp với các trục đường trong tổ, bản, tiểu khu.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Sơn La.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Sơn La

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Sơn La

Kết luận về bảng giá đất Mộc Châu Sơn La

Bảng giá đất của Sơn La được căn cứ theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Sơn La tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La

Nội dung bảng giá đất huyện Mộc Châu trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Mộc Châu - Sơn La: bảng giá đất Thị trấn Mộc Châu, bảng giá đất Thị trấn Nông trường Mộc Châu, bảng giá đất Xã Chiềng Hắc, bảng giá đất Xã Chiềng Khừa, bảng giá đất Xã Chiềng Sơn, bảng giá đất Xã Đông Sang, bảng giá đất Xã Hua Păng, bảng giá đất Xã Lóng Sập, bảng giá đất Xã Mường Sang, bảng giá đất Xã Nà Mường, bảng giá đất Xã Phiêng Luông, bảng giá đất Xã Quy Hướng, bảng giá đất Xã Tân Hợp, bảng giá đất Xã Tân Lập, bảng giá đất Xã Tà Lại.

Trả lời

Bảng giá đất huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Mộc Châu Tỉnh Sơn La năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Mộc Châu. Bảng giá đất huyện Mộc Châu dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Mộc Châu Sơn La. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Mộc Châu Sơn La hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Mộc Châu Sơn La.

Căn cứ Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mộc Châu. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Mộc Châu mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Sơn La tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Mộc Châu tại đây.

Thông tin về huyện Mộc Châu

Mộc Châu là một huyện của Sơn La, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Mộc Châu có dân số khoảng 114.460 người (mật độ dân số khoảng 107 người/1km²). Diện tích của huyện Mộc Châu là 1.071,7 km².Huyện Mộc Châu có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Mộc Châu (huyện lỵ), Nông trường Mộc Châu và 13 xã: Chiềng Hắc, Chiềng Khừa, Chiềng Sơn, Đông Sang, Hua Păng, Lóng Sập, Mường Sang, Nà Mường, Phiêng Luông, Quy Hướng, Tân Hợp, Tân Lập, Tà Lại.

Bảng giá đất huyện Mộc Châu Tỉnh Sơn La mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Mộc Châu

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Sơn La trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Mộc Châu tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Mộc Châu

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Mộc Châu có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Mộc Châu tại đây.

Bảng giá đất Sơn La

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Mộc Châu

Bảng giá đất huyện Mộc Châu

BẢNG 05: ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 5.9. HUYỆN MỘC CHÂU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
A ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
A1 Thị trấn Mộc Châu
I Đường Trần Huy Liệu
1 Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) 15.600 9.360 7.020 4.680 3.120
2 Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (Đường vào Trường Mầm non Tây Tiến) 11.200 6.720 5.040 3.360 2.240
II Phố Phan Đình Giót
1 Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hóa huyện 9.500 5.700 4.280 2.850 1.900
2 Từ hết đất Nhà văn hóa huyện đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ 7.600 4.560 3.420 2.280 1.520
3 Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn tiểu khu 1 4.100 2.460 1.850 1.230 820
4 Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m 2.200 1.320 990 660 440
III Đường Tô Hiệu
1 Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 đến đường tránh dốc 75 8.800 5.280 3.960 2.640 1.760
2 Từ đường tránh dốc 75 đến đầu công viên tiểu khu 4 7.700 4.620 3.470 2.310 1.540
3 Từ đầu công viên tiểu khu 4 đến hết đất Bưu điện 15.600 9.360 7.020 4.680 3.120
IV Phố Vừ A Dính
1 Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ 5.000 3.000 2.250 1.500 1.000
2 Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện 2.300 1.380 1.040 690 460
V Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân
Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp “Giáp đất KBNN” đến ngã tư Trạm biến thế 5.300 3.180 2.390 1.590 1.060
VI Phố Nguyễn Hoài Xuân
1 Từ ngã tư Trạm biến thế đến hết đất Trường Tiểu học Mộc Lỵ 3.900 2.340 1.760 1.170 780
2 Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến ngã ba tiểu khu 1 2.900 1.740 1.310 870 580
VII Đường 20 – 11
1 Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi đến ngã tư Chợ Bảo Tàng 9.900 5.940 4.460 2.970 1.980
2 Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu 9.200 5.520 4.140 2.760 1.840
VIII Đường Nguyễn Lương Bằng
1 Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến đến Cầu Trắng 8.800 5.280 3.960 2.640 1.760
2 Từ Cầu Trắng đến hết đất khách sạn Sao Xanh 7.600 4.560 3.420 2.280 1.520
3 Từ hết đất khách sạn Sao Xanh đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu 4.600 2.760 2.070 1.380 920
4 Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu đến hết đất thị trấn Mộc Châu 2.200 1.320 990 660 440
IX Phố Tuệ Tĩnh
1 Từ Quốc lộ 6 20m đến ngã ba đường rẽ Bệnh Viện 8.200 4.920 3.690 2.460 1.640
2 Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện đến Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến 7.000 4.200 3.150 2.100 1.400
3 Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m 7.600 4.560 3.420 2.280 1.520
X Các tuyến đường nội thị khác
1 Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang) 1.500 900 680 450 300
2 Từ ngã ba bản Mòn đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang) 5.500 3.300 2.480 1.650 1.100
3 Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 17,5m) 3.000 1.800 1.350 900 600
4 Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m) 2.500 1.500 1.130 750 500
5 Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3 2.000 1.200 900 600 400
6 Từ ngã ba đường trục chính trung tâm hành chính cũ đến ngã ba đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705) 4.900 2.940 2.210 1.470 980
7 Từ Quốc lộ 6 phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3) 2.900 1.740 1.310 870 580
8 Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh) 3.500 2.100 1.580 1.050 700
9 Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ 224 đến điểm giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20m (ngõ Hoa Anh Đào) 1.700 1.020 770 510 340
10 Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m đến suối (tiểu khu 8) 2.100 1.260 950 630 420
11 Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu đến hết thửa đất số 238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) 3.300 1.980 1.490 990 660
12 Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6 2.000 1.200 900 600 400
13 Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25 2.700 1.620 1.220 810 540
14 Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25) 2.300 1.380 1.040 690 460
15 Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13) 2.000 1.200 900 600 400
16 Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13) 2.000 1.200 900 600 400
17 Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13) 2.100 1.260 950 630 420
18 Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12) 2.400 1.440 1.080 720 480
19 Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11) 1.900 1.140 860 570 380
20 Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11) 1.300 780 590 390 260
21 Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8) 2.000 1.200 900 600 400
22 Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) 2.000 1.200 900 600 400
23 Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tỉnh cũ 2.000 1.200 900 600 400
24 Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng Trường Mầm non Tây Tiến) 6.300 3.780 2.840 1.890 1.260
25 Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 đến hết thửa đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12) 1.500 900 680 450 300
26 Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống 500 300 230 150 100
27 Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m 800 480 360 240 160
A2 Thị trấn Nông Trường Mộc Châu
I Đường Lê Thanh Nghị
1 Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến đường rẽ tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43) 7.200 4.320 3.240 2.160 1.440
2 Từ đường rẽ tiểu khu 32 đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn 7.200 4.320 3.240 2.160 1.440
3 Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên 6.300 3.780 2.840 1.890 1.260
4 Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên đến hết đất cây xăng Km 70 16.200 9.720 7.290 4.860 3.240
5 Từ hết đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập 17.800 10.680 8.010 5.340 3.560
II Đường nối với đường Lê Thanh Nghị
1 Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m đến cầu tiểu khu 32 2.700 1.620 1.220 810 540
2 Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn 2.700 1.620 1.220 810 540
III Đường Thảo Nguyên
1 Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) 13.500 8.100 6.080 4.050 2.700
2 Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh 8.400 5.040 3.780 2.520 1.680
3 Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II) 3.600 2.160 1.620 1.080 720
4 Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La) 2.700 1.620 1.220 810 540
IV Đường 19-8
Từ ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Họa Mi đến Đài Bay 3.900 2.340 1.760 1.170 780
V Phố Lò Văn Giá
1 Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông Trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20m đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc 9.900 5.940 4.460 2.970 1.980
2 Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến 2.900 1.740 1.310 870 580
VI Phố Kim Liên
1 Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Theo đường Kim Liên) 4.200 2.520 1.890 1.260 840
2 Từ hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu đến ngã ba Nhà máy sữa 2.200 1.320 990 660 440
3 Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến cổng Nhà máy sữa 1.300 780 590 390 260
4 Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5 1.200 720 540 360 240
VII Đường Hoàng Quốc Việt
1 Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến điểm tiếp giáp với đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội) 7.200 4.320 3.240 2.160 1.440
2 Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên đến trung tâm ngã tư Bó Bun 8.300 4.980 3.740 2.490 1.660
3 Từ trung tâm ngã tư Bó Bun đến hết thửa đất ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội) 8.300 4.980 3.740 2.490 1.660
4 Từ hết thửa đất nhà ông Diệp Huệ (theo hướng đi Hà Nội) đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) 5.700 3.420 2.570 1.710 1.140
5 Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70 7.200 4.320 3.240 2.160 1.440
6 Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội) 7.200 4.320 3.240 2.160 1.440
7 Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) đến giáp đất xã Vân Hồ 4.300 2.580 1.940 1.290 860
VIII Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt
Từ đường Quốc lộ 6 cũ đến cách Quốc lộ 6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m 2.900 1.740 1.310 870 580
IX Đường Tiền Tiến
1 Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43 1.000 600 450 300 200
2 Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6 1.000 600 450 300 200
X Đường Tỉnh lộ 104
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31) 7.200 4.320 3.240 2.160 1.440
XI Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104
1 Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m 1.200 720 540 360 240
2 Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m 1.300 780 590 390 260
3 Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập) 1.300 780 590 390 260
4 Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng) 1.300 780 590 390 260
5 Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka) 780 470 350 230 160
XII Phố Tô Vĩnh Diện
1 Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến cách Quốc lộ 6 20m 2.800 1.680 1.260 840 560
2 Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất) 2.800 1.680 1.260 840 560
XIII Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101
Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m 3.100 1.860 1.400 930 620
XIV Đường 14-6
1 Từ đường Quốc lộ 43 đến Xưởng chè Vân Sơn 2.000 1.200 900 600 400
2 Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m) 1.600 960 720 480 320
XV tiểu khu 70
Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ 1.200 720 540 360 240
XVI tiểu khu Bản Ôn
1 Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) 1.000 600 450 300 200
2 Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2) 900 540 410 270 180
3 Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn) 900 540 410 270 180
4 Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía 900 540 410 270 180
XVII tiểu khu Tiền Tiến
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến 1.200 720 540 360 240
XVIII tiểu khu 84/85
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến Ngũ Động (Bản Ôn) 1.200 720 540 360 240
XIX Các tuyến đường nội thị khác
1 Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ 4.600 2.760 2.070 1.380 920
2 Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang 3.400 2.040 1.530 1.020 680
3 Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang 3.100 1.860 1.400 930 620
4 Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn 1.000 600 450 300 200
5 Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) 2.700 1.620 1.220 810 540
6 Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6) 2.700 1.620 1.220 810 540
7 Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang 3.500 2.100 1.580 1.050 700
8 Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B đến giáp đất Vân Hồ 1.600 960 720 480 320
9 Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông 2.300 1.380 1.040 690 460
10 Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70 5.200 3.120 2.340 1.560 1.040
11 Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông) 1.300 780 590 390 260
12 Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Khí tượng 1.200 720 540 360 240
13 Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m 940 560 420 280 190
14 Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến nhà văn hóa tiểu khu Vườn Đào 2.000 1.200 900 600 400
15 Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm 2.200 1.320 990 660 440
16 Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào 1.200 720 540 360 240
17 Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67 1.200 720 540 360 240
18 Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu 1.200 720 540 360 240
19 Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất nhà văn hóa tiểu khu 69 1.200 720 540 360 240
20 Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 đến cách 20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá 1.000 600 450 300 200
21 Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường 10.400 6.240 4.680 3.120 2.080
22 Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra đến Quốc lộ 6 7.000 4.200 3.150 2.100 1.400
23 Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi. 800 480 360 240 160
24 Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống 500 300 230 150 100
25 Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m 800 480 360 240 160
B ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn)
1 Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã 720 430 320 220 140
2 Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn 1.100 660 500 330 220
3 Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100m 1.600 960 720 480 320
4 Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve +100m đến đường rẽ vào Xưởng chè +100m 660 400 300 200 130
5 Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân 510 310 230 150 100
6 Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Dên ngoài phạm vi 20m đến cầu tiểu khu 2/9 510 310 230 150 100
7 Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve 1.100 660 500 330 220
8 Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Thỏa Thiềng 660 400 300 200 130
9 Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4) 660 400 300 200 130
10 Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2) 600 360 270 180 120
II Quốc lộ 6
1 Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu đến cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m 750 450 340 230 150
2 Từ cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m đến hết cây xăng Quân Nam 1.400 840 630 420 280
3 Từ hết cây xăng Quân Nam đến đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) 900 540 410 270 180
4 Từ đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) đến đường rẽ đập thủy điện Tà Niết 990 590 450 300 200
5 Từ đường rẽ đập thủy điện Ta Niết đến cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) 1.200 720 540 360 240
6 Từ cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) đến hết địa phận huyện Mộc Châu (Giáp ranh đất Yên Châu) 750 450 340 230 150
III Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên
1 Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100m 840 500 380 250 170
2 Từ đập tràn bản Suối Khem + 100m đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ 450 270 200 140 90
3 Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến cách khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng 600m 540 320 240 160 110
4 Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng về hai hướng 600m 420 250 190 130 80
5 Từ Khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng + 600m đến km46+800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất xã Nà Mường) 360 220 160 110 70
6 Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 đến Nhà văn hóa bản Đoàn Kết 480 290 220 140 100
7 Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết đến hết đất nhà Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) 840 500 380 250 170
8 Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) theo Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) 840 500 380 250 170
9 Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) đến hết Bến phà Vạn Yên 480 290 220 140 100
10 Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại +100m 840 500 380 250 170
11 Từ hướng đi xã Tà Lại +100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m 360 220 160 110 70
IV Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập
1 Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (Theo Quốc lộ 43) 2.400 1.440 1.080 720 480
2 Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m đến cầu Nà Bó 1.500 900 680 450 300
3 Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà 630 380 280 190 130
4 Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa 1.600 960 720 480 320
5 Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm 630 380 280 190 130
6 Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cầu Sò Lườn + 500m 360 220 160 110 70
7 Từ Cầu Sò Lườn + 500m đến hết đất xã Chiềng Sơn 300 180 140 90 60
8 Từ hết đất xã Chiềng Sơn đến hết địa phận xã Lóng Sập 300 180 140 90 60
VI Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng
1 Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông 1.500 900 680 450 300
2 Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng 1.700 1.020 770 510 340
3 Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến cây đa bản Áng 970 580 440 290 190
4 Từ nhà văn hóa Bản Búa đi cổng Công ty TaKii 920 550 410 280 180
VII Các tuyến đường tại các xã
1 Xã Mường Sang
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09 330 200 150 100 70
Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang 420 250 190 130 80
Từ đầu cầu Nà Ngà Quốc lộ 43 rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu 290 230 170 150 120
Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt) 320 190 140 100 60
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65 290 230 170 150 120
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m đến đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn 240 190 140 120 100
2 Xã Đông Sang
Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động 390 230 180 120 80
Từ ngã ba nhà văn hóa bản Búa đến ngã tư đường rẽ trường THCS 290 230 170 150 120
Từ ngã ba sân vận động xã đến bản Búa 290 230 170 150 120
3 Xã Chiềng Hắc
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút 270 220 160 140 110
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm 390 230 180 120 80
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới) 390 230 180 120 80
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên 360 220 160 110 70
4 Xã Tân Hợp
Từ cổng trụ sở UBND xã theo đường liên xã đến bản Cà Đạc 290 230 170 150 120
Từ cổng trụ sở UBND xã Tân Hợp theo đường liên xã đến giáp đất bản Dọi, xã Tân Lập 290 230 170 150 120
Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Sao Tua 230 180 440 120 90
Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản đến bản Suối Sáy 230 180 140 120 90
5 Xã Chiềng Khừa
Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào Trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách 240 190 140 120 100
Từ nhà ông Canh bản Phách đến hết đất xã Chiềng Khừa (Giáp bản Bó Hin, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu) 230 180 140 120 90
6 Xã Nà Mường
Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng đến cầu cứng bản Kè Tèo 360 220 160 110 70
Từ cầu cứng bản Kè Tèo đến hết địa phận xã Nà Mường 290 230 170 150 120
7 Xã Quy Hướng
Từ Quốc lộ 43 bản Cà Tèo xã Quy Hướng đến trung tâm xã Quy Hướng 230 180 140 120 90
Từ trung tâm xã đến bản Đồng Giăng, bản Suối Cáu, Bó Hoi 230 180 140 120 90
8 Xã Tà Lại
Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m đến ngã ba bản Tà Lọt + 100m 230 180 140 120 90
9 Xã Hua Păng
Tuyến đường liên bản Nà Bó I đến Nà Bó II (Quốc lộ 43) 230 180 140 120 90
Tuyến đường liên xã Quốc lộ 43 xã Hua Păng đi bản Dạo xa Tô Múa huyện Vân Hồ 230 180 140
10 Xã Tân Lập
Từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập 540 320 240 160 110
Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình 290 230 170 150 120
Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (Giáp đất Bắc Yên) 260 210 160 130 100
Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp) 230 180 140 120 90
Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu) 230 180 140 120 90
VIII Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu 200 160 120 100 80

Phân loại xã và cách xác định giá đất Sơn La

BẢNG 05: ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 5.13. ĐẤT Ở CÁC XÃ THUỘC VÙNG NÔNG THÔN VÀ CÁC BẢN THUỘC PHƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ CÓ ĐIỀU KIỆN NHƯ NÔNG THÔN

(Trừ các vị trí đã quy định tại bảng 5.1 đến 5.12)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT Địa bàn Giá đất áp dụng từ ngày 01/1/2020 đến ngày 31/12/2024
I Đất ở thuộc địa bàn các xã của các huyện, thành phố
1 Vị trí 1 120
2 Vị trí 2 100
3 Vị trí 3 70
II Đất ở thuộc các bản tại các phường của thành phố có điều kiện như nông thôn
1 Vị trí 1 220
2 Vị trí 2 160

BẢNG 06: ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 85% giá đất ở tại đô thị hoặc tại nông thôn liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định tại Bảng 05).
  1. BẢNG 07: ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ TẠI NÔNG THÔN; ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 70% giá đất ở tại đô thị hoặc nông thôn liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định tại Bảng 05).
  1. BẢNG 08: ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp Tên huyện Giá đất
1 Cụm công nghiệp Gia Phù huyện Phù Yên 350
2 Cụm công nghiệp Mộc Châu huyện Mộc Châu 550
3 Khu công nghiệp Mai Sơn huyện Mai Sơn 280

PHỤ BIỂU 01. BẢNG PHÂN NHÓM CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỂ ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP (TRỪ ĐẤT RỪNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT Tên xã STT Tên xã
Huyện Phù Yên gồm 6 xã, thị trấn
1 Thị trấn Phù Yên 4 Xã Huy Hạ
2 Xã Quang Pluy 5 Xã Mường Cơi
3 Xã Huy Bắc 6 Xã Gia Phù
Huyện Yên Châu gồm 6 xã, thị trấn
1 Xã Chiềng Sàng 4 Xã Chiềng Pằn
2 Thị trấn Yên Châu 5 Xã Viêng Lán
3 Xã Chiềng Khoi 6 Xã Yên Sơn
Huyện Thuận Châu gồm 01 thị trấn
1 Thị trấn Thuận Châu
Huyện Sông Mã gồm 3 xã, thị trấn
1 Xã Chiềng Cang 3 Thị trấn Sông Mã
2 Xã Chiềng Khương
Huyện Mai Sơn gồm 9 xã, thị trấn
1 Thị trấn Hát Lót 6 Xã Hát Lót
2 Xã Cò Nòi 7 Xã Mường Bằng
3 Xã Chiềng Ban 8 Xã Mường Bon
4 Xã Chiềng Mung 9 Xã Nà Bó
5 Xã Chiềng Sung
Thành phố Sơn La gồm 11 xã, phường
1 Phường Chiềng An 7 Phường Tô Hiệu
2 Phường Chiềng Cơi 8 Xã Chiềng Cọ
3 Phường Chiềng Lề 9 Xã Chiềng Ngần
4 Phường Chiềng Sinh 10 Xã Chiềng Xôm
5 Phường Quyết Tâm 11 Xã Hua La
6 Phường Quyết Thắng 12 Xã Chiềng Đen
Huyện Mộc Châu gồm 6 xã, thị trấn
1 Thị trấn Nông trường Mộc Châu 4 Xã Phiêng Luông
2 Thị trấn Mộc Châu 5 Xã Tân Lập
3 Xã Mường Sang 6 Xã Đông Sang
Huyện Mường La gồm 3 xã, thị trấn
1 Thị trấn Ít Ong 3 Xã Mường Chùm
2 Xã Mường Bú

PHỤ BIỂU 02. BẢNG PHÂN NHÓM CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỂ ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP (TRỪ ĐẤT RỪNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT Tên xã STT Tên xã
Huyện Quỳnh Nhai gồm 8 xã
1 Xã Chiềng Bằng 5 Xã Mường Giàng
2 Xã Chiềng Khoang 6 Xã Mường Giôn
3 Xã Chiềng Ơn 7 Xã Mường Sai
4 Xã Mường Chiên 8 Xã Pắc Ma Pha Khinh
Huyện Sốp Cộp gồm 01 xã
1 Xã Sốp Cộp
Huyện Phù Yên gồm 12 xã
1 Xã Huy Tường 7 Xã Tường Hạ
2 Xã Tân Lang 8 Xã Tường Phù
3 Xã Tường Phong 9 Xã Tường Tiến
4 Xã Huy Tân 10 Xã Mường Thải
5 Xã Huy Thượng 11 Xã Tân Phong
6 Xã Mường Lang 12 Xã Tường Thượng
Huyện Bắc Yên gồm 01 thị trấn
1 Thị trấn Bắc Yên
Huyện Yên Châu gồm 03 xã
1 Xã Chiềng Hặc 3 Xã Tú Nang
2 Xã Sặp Vạt
Huyện Thuận Châu gồm 14 xã
1 Xã Bó Mười 8 Xã Mường Khiêng
2 Xã Bon Phặng 9 Xã Noong Lay
3 Xã Chiềng Ly 10 Xã Phổng Lái
4 Xã Chiềng Pấc 11 Xã Phổng Lăng
5 Xã Chiềng Pha 12 Xã Tông Cọ
6 Xã Liệp Tè 13 Xã Tông Lạnh
7 Xã Muổi Nọi 14 Xã Thôn Mòn
Huyện Sông Mã gồm 03 xã
1 Xã Chiềng Khoong 3 Xã Mường Hung
2 Xã Nà Nghịu
Huyện Mai Sơn gồm 8 xã
1 Xã Chiềng Chăn 5 Xã Chiềng Lương
2 Xã Chiềng Chung 6 Xã Chiềng Mai
3 Xã Chiềng Dong 7 Xã Chiềng Ve
4 Xã Chiềng Kheo 8 Xã Mường Chanh
Huyện Mộc Châu gồm 04 xã
1 Xã Chiềng Hắc 3 Xã Chiềng Sơn
2 Xã Nà Mường 4 Xã Hua Păng
Huyện Vân Hồ gồm 4 xã
1 Xã Vân Hồ 3 Xã Xuân Nha
2 Xã Lóng Luông 4 Xã Chiềng Khoa
Huyện Mường La gồm 05 xã
1 Xã Chiềng San 4 Xã Pi Tong
2 Xã Mường Trai 5 Xã Tạ Bú
3 Xã Năm Păm

PHỤ BIỂU 03. BẢNG PHÂN NHÓM CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỂ ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP (TRỪ ĐẤT RỪNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT Tên xã STT Tên xã
Huyện Bắc Yên gồm 15 xã
1 Xã Chiềng Sại 9 Xã Pắc Ngà
2 Xã Chim Vàn 10 Xã Phiêng Ban
3 Xã Hang Chú 11 Xã Phiêng Côn
4 Xã Háng Đồng 12 Xã Song Pe
5 Xã Hồng Ngài 13 Xã Tạ Khoa
6 Xã Hua Nhàn 14 Xã Tà Xùa
7 Xã Làng Chếu 15 Xã Xím Vàng
8 Xã Mường Khoa
Huyện Quỳnh Nhai gồm 03 xã
1 Xã Cà Nàng 3 Xã Nặm Ét
2 Xã Chiềng Khay
Huyện Sốp Cộp gồm 07 xã
1 Xã Dồm Cang 5 Xã Nậm Lạnh
2 Xã Mường Lạn 6 Xã Púng Bánh
3 Xã Mường Lèo 7 Xã Sam Kha
4 Xã Mường Và
Huyện Phù Yên gồm 9 xã
1 Xã Bắc Phong 6 Xã Nam Phong
2 Xã Đá Đỏ 7 Xã Sập Xa
3 Xã Kim Bon 8 Xã Suối Bau
4 Xã Mường Bang 9 Xã Suối Tọ
5 Xã Mường Do
Huyện Yên Châu gồm 06 xã
1 Xã Chiềng Tương 4 Xã Lóng Phiêng
2 Xã Chiềng Đông 5 Xã Mường Lụm
3 Xã Chiềng On 6 Xã Phiêng Khoài
Huyện Thuận Châu gồm 14 xã
1 Xã Bản Lầm 8 Xã Long Hẹ
2 Xã Co Mạ 9 Xã Mường Bám
3 Xã Co Tòng 10 Xã Mường É
4 Xã Chiềng Bôm 11 Xã Nậm Lầu
5 Xã Chiềng La 12 Xã Pá Lông
6 Xã Chiềng Ngàm 13 Xã Púng Tra
7 Xã É Tòng 14 Xã Phổng Lập
Huyện Sông Mã gồm 13 xã
1 Xã Mường Lầm 8 Xã Mường Cai
2 Xã Bó Sinh 9 Xã Mường Sai
3 Xã Chiềng En 10 Xã Yên Hưng
4 Xã Chiềng Phung 11 Xã Nậm Mằn
5 Xã Chiềng Sơ 12 Xã Nậm Ty
6 Xã Đứa Mòn 13 Xã Pú Bẩu
7 Xã Huổi Một
Huyện Mai Sơn gồm 05 xã
1 Xã Chiềng Cơi 4 Xã Phiêng Pằn
2 Xã Nà Ớt 5 Xã Tà Hộc
Huyện Mộc Châu gồm 05 xã
1 Xã Tà Lại 4 Xã Chiềng Khừa
2 Xã Tân Hợp 5 Xã Lóng Sập
3 Xã Quy Hướng
Huyện Vân Hồ gồm 10 xã
1 Xã Mường Tè 6 Xã Tân Xuân
2 Xã Chiềng Xuân 7 Xã Suối Bàng
3 Xã Song Khủa 8 Xã Quang Minh
4 Xã Liên Hòa 9 Xã Chiềng Yên
5 Xã Tô Múa 10 Xã Mường Men
Huyện Mường La gồm 08 xã
1 Xã Chiềng Ân 5 Xã Chiềng Muôn
2 Xã Chiềng Công 6 Xã Hua Trai
3 Xã Chiềng Hoa 7 Xã Nặm Giôn
4 Xã Chiềng Lao 8 Xã Ngọc Chiến

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT SƠN LA

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ áp dụng trong các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.

Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá đất

  1. Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 tiếp giáp trục đường giao thông có tên trong bảng giá đất có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, vị trí 2, 3, 4, 5 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
  2. Thửa đất tiếp giáp với tuyến đường nào (hưởng lợi từ tuyến đường nào) thì giá đất được xác định theo tuyến đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất.
  3. Việc quy định vị trí đất ở chỉ áp dụng với thửa đất tiếp giáp với một tuyến đường và có chiều sâu thửa đất lớn hơn 20 m đối với đất ở đô thị, đất ở nông thôn (các vị trí của thửa đất ở đô thị đất ở nông thôn quy định tại điểm 7.1, khoản 7, Điều 2 Quy định này) và lớn hơn 40 m đối với đất ở nông thôn (các vị trí của thửa đất ở đô thị, đất ở nông thôn quy định tại điểm 7.2, khoản 7, Điều 2 Quy định này).
  4. Trường hợp thửa đất nằm cạnh ngã ba, ngã tư đường giao thông có 2 mặt tiếp giáp với 2 tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn 100 m thì giá đất từ vị trí 1 đến vị trí 5 được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất. Từ trên 100 m trở đi áp dụng giá của tuyến đường còn lại, trường hợp không có tuyến đường nào khác thì áp giá theo giá của vị trí 5.
  5. Trường hợp tuyến đường, đoạn đường, đoạn phố đã được quy định tại Bảng giá đất có sự thay đổi mốc xác định (điểm đầu, điểm cuối) của tuyến đường, đoạn đường, đoạn phố (do nhận chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng đất đối với tuyến đường, đoạn đường, đoạn phố có tên chủ sử dụng đất) hoặc tên đường, phố được đặt tên, đặt tên lại thì được cập nhật xác định theo hồ sơ, tài liệu, văn bản liên quan được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
  6. Đối với các thửa đất giáp đường giao thông nhưng có độ chênh lệch độ cao so với mặt đường: Trên cùng một đoạn đường, những thửa đất có độ chênh lệch bình quân từ 1,5 m trở lên so với mặt đường thì giá thừa đất đó được giảm không quá 30% so với giá thửa đất bình thường, mức giảm cụ thể từng thửa đất giao UBND các huyện, thành phố xác định cụ thể trên cơ sở khối lượng đào đắp thực tế mà người sử dụng đất đã đầu tư vào thửa đất đó.
  7. Các vị trí trong mỗi tuyến đường, phố được xác định như sau:

7.1. Đối với đất ở nông thôn, đất ở đô thị

  1. a) Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với mặt đường; trục đường giao thông chính hoặc gần khu thương mại, khu du lịch trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới giao đất;
  2. b) Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;
  3. c) Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất;
  4. d) Vị trí 4: Đất sau vị trí 3 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;

đ) Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.

7.2. Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn và các bản thuộc phường tại thành phố có điều kiện như nông thôn (trừ các tuyến đường đã được quy định từ bảng 5.1 đến bảng 5.12 kèm theo Quyết định này)

  1. a) Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông liên thôn, liên bản, liên xã trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;
  2. b) Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;
  3. c) Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng và đất tiếp giáp với các trục đường trong tổ, bản, tiểu khu.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Sơn La.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Sơn La

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Sơn La

Kết luận về bảng giá đất Mộc Châu Sơn La

Bảng giá đất của Sơn La được căn cứ theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Sơn La tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La

Nội dung bảng giá đất huyện Mộc Châu trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Mộc Châu - Sơn La: bảng giá đất Thị trấn Mộc Châu, bảng giá đất Thị trấn Nông trường Mộc Châu, bảng giá đất Xã Chiềng Hắc, bảng giá đất Xã Chiềng Khừa, bảng giá đất Xã Chiềng Sơn, bảng giá đất Xã Đông Sang, bảng giá đất Xã Hua Păng, bảng giá đất Xã Lóng Sập, bảng giá đất Xã Mường Sang, bảng giá đất Xã Nà Mường, bảng giá đất Xã Phiêng Luông, bảng giá đất Xã Quy Hướng, bảng giá đất Xã Tân Hợp, bảng giá đất Xã Tân Lập, bảng giá đất Xã Tà Lại.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.