Bảng giá đất huyện Mang Thít Tỉnh Vĩnh Long năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Mang Thít. Bảng giá đất huyện Mang Thít dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Mang Thít Vĩnh Long. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Mang Thít Vĩnh Long hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Mang Thít Vĩnh Long.
Căn cứ Quyết định số 37 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Thít. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Mang Thít mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Long tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Mang Thít tại đây.
- Thông tin về huyện Mang Thít
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Mang Thít
- Bảng giá đất huyện Mang Thít
- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN huyện Mang Thít
- BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN huyện Mang Thít
- BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN huyện Mang Thít
- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ huyện Mang Thít
- BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ huyện Mang Thít
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Mang Thít
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Mang Thít
Thông tin về huyện Mang Thít
Mang Thít là một huyện của Vĩnh Long, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Mang Thít có dân số khoảng 96.172 người (mật độ dân số khoảng 592 người/1km²). Diện tích của huyện Mang Thít là 162,5 km².Huyện Mang Thít có 12 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Cái Nhum (huyện lỵ) và 11 xã: An Phước, Bình Phước, Chánh An, Hòa Tịnh, Long Mỹ, Mỹ An, Mỹ Phước, Nhơn Phú, Tân An Hội, Tân Long, Tân Long Hội.
bản đồ huyện Mang Thít
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Long trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Mang Thít tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 37 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Mang Thít
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Mang Thít có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Mang Thít tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Mang Thít
Bảng giá đất huyện Mang Thít
PHỤ LỤC IV:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường/ khu vực | Giá đất | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí Còn lại | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
3 | HUYỆN MANG THÍT | |||||||
3.1 | Xã Mỹ An | |||||||
1 | Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An) | giáp ranh huyện Long Hồ | giáp ranh xã Mỹ Phước | 1.400 | 910 | 700 | 490 | |
2 | Đường tỉnh 909 | ĐT 902 | cầu rạch cây Cồng | 550 | 358 | 275 | - | |
3 | Đường xã Hòa Long - An Hương 2 | ĐT 902 (cầu Ông Diệm) | giáp ranh xã Long Mỹ | 270 | - | - | - | |
4 | Khu vực chợ xã Mỹ An | 3.380 | 2470 | - | - | |||
5 | Đường huyện còn lại | 270 | - | - | - | |||
6 | Đường xã còn lại | 270 | - | - | - | |||
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 230 | ||
3.2 | Xã Mỹ Phước | |||||||
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã Mỹ Phước | 1040 | 676 | 520 | 364 | ||
2 | ĐH.31B (Đường 26/3) | Đường tỉnh 902 | giáp ranh xã Nhơn Phú | 350 | - | - | - | |
3 | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) | giáp ĐH.31B (đường 26/3) | cầu sông Lưu | 300 | - | - | - | |
4 | ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) | giáp Đường tỉnh 902 | giáp Đường Tỉnh 907 | 270 | - | - | - | |
5 | Đường thủy sản, xã Mỹ Phước | ĐT 902 | Cống số 3 | 350 | ||||
6 | Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Kinh Thầy Cai | 270 | ||||
7 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | chợ Cái Kè | 325 | - | - | - | |
8 | Đường huyện còn lại | 270 | - | - | - | |||
9 | Đường xã còn lại | 270 | - | - | - | |||
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | 230 | |||
3,3 | Xã An Phước | |||||||
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã An Phước | 1040 | 676 | 520 | 364 | ||
2 | Đường tỉnh 903 nối dài | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | Đường tỉnh 902 | 550 | 358 | 275 | - | |
3 | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) | giáp ĐT 903 nối dài | cầu sông Lưu | 300 | - | - | - | |
4 | ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm ) | Đường tỉnh 902 | cầu Tràm | 270 | - | - | - | |
5 | Đường Phước Thủy xã An Phước | ĐT 903 nối dài | ĐT 902 | 270 | - | - | - | |
6 | Khu vực chợ xã An Phước | 1040 | 760 | - | - | |||
7 | Khu vực chợ Ba Đồng - xã An Phước | 520 | 338 | - | - | |||
8 | Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít | 960 | 624 | 480 | ||||
9 | Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu) | giáp ấp Tư (Chánh Hội) | ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu) | 270 | - | - | - | |
10 | Đường xã | Đường tỉnh 902 (cầu Mười Điếc) | cầu Quao | 270 | - | - | - | |
11 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu | 270 | - | - | - | |
12 | Đường huyện còn lại | 270 | - | - | - | |||
13 | Đường xã còn lại | 270 | - | - | - | |||
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại | 230 | ||||||
3.4 | Xã Chánh An | |||||||
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã Chánh An | 1040 | 676 | 520 | 364 | ||
2 | ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) | giáp Đường tỉnh 902 | cầu Rạch Rừng | 270 | - | - | - | |
3 | ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) | cầu Rạch Rừng | cầu Rạch Đôi | 270 | - | - | - | |
4 | Khu vực chợ xã Chánh An | 520 | 338 | - | - | |||
5 | Đường huyện còn lại | 270 | - | - | - | |||
6 | Đường xã còn lại | 270 | - | - | - | |||
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 230 | ||
3.5 | Xã Chánh Hội | |||||||
1 | Đường tỉnh 903 | ranh Xã Bình Phước | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | 750 | 488 | 375 | 263 | |
2 | Đường tỉnh 903 nối dài | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | giáp ranh xã An Phước | 600 | 390 | 300 | ||
3 | ĐH.31B (Đường 26/3) | giáp ranh xã Bình Phước | giáp ranh xã Nhơn Phú | 300 | - | - | - | |
4 | (ĐH.32B (Đường 30/4) | giáp Thị trấn Cái Nhum | cầu Rạch Ranh | 300 | - | - | - | |
5 | Đường xã từ Chín Sãi -đường dẫn vào cầu Chánh Hội | ĐT 907 | Đường huyện 30/4 | 270 | - | - | - | |
6 | Đường xã từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903 | ĐH.33B (Đường 30/4 ) | Đường tỉnh 903 | 270 | - | - | - | |
7 | Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội | Cầu số 8 (ĐT 903) | Giáp ranh xã Bình Phước | 270 | ||||
8 | Đường huyện còn lại | 270 | - | - | - | |||
9 | Đường xã còn lại | 270 | - | - | - | |||
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 230 | ||
3.6 | Xã Nhơn Phú | |||||||
1 | ĐH.31B (Đường 26/3 ) | cầu Nhơn Phú mới | giáp xã Mỹ Phước | 350 | - | - | - | |
2 | ĐH.31B (Đường 26/3) | giáp ranh xã Bình Phước | giáp ĐH.32B (30/4) | 300 | - | - | - | |
3 | ĐH.32B (Đường 30/4 ) | cầu Cái Mới | cầu Rạch Ranh | 300 | - | - | - | |
4 | Khu vực chợ xã Nhơn Phú | 2.145 | 1568 | - | - | |||
5 | Đường huyện 34B | Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) | Giáp ranh xã Mỹ Phước | 270 | ||||
6 | Đường thủy sản, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) | 270 | ||||
7 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) | 270 | ||||
8 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) | 270 | ||||
9 | ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) | Cầu Cái Mới | Cầu Nhơn Phú Mới | 580 | 377 | 290 | ||
10 | Đường huyện còn lại | 270 | - | - | - | |||
11 | Đường xã còn lại | 270 | - | - | - | |||
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 230 | ||
3.7 | Xã Hòa Tịnh | |||||||
1 | Đường tỉnh 909 | từ cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ) | Đường huyện 37 | 1.100 | 715 | 550 | 385 | |
2 | Đường tỉnh 909 | Ngã ba ĐH.37 | Đập Rạch Chùa | 700 | 455 | 350 | - | |
3 | Đường tỉnh 909 | từ Đập rạch Chùa | cầu rạch Cây Cồng | 550 | 358 | 275 | - | |
4 | Đường huyện 30 | đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Long Mỹ | 1.000 | 650 | 500 | 350 | |
5 | Đường huyện 37 | giáp Đường tỉnh 909 - cầu UBND xã | Đập Bà Phồng | 450 | 293 | - | - | |
6 | Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) | ĐH.37 | Rạch Đình | 270 | - | - | ||
7 | Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) | Rạch Đình | đường tỉnh 907 | 270 | - | - | - | |
8 | Đường ấp Bình Tịnh B – Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh | Cầu Thiềng Long | Trạm y tế xã Hòa Tịnh | 270 | ||||
9 | Đường huyện còn lại | 270 | - | - | - | |||
10 | Đường xã còn lại | 270 | - | - | - | |||
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 230 | ||
3.8 | Xã Long Mỹ | |||||||
1 | ĐH.30 | giáp ranh xã Hòa Tịnh | Cầu Cái Nứa | 1.450 | 943 | 725 | 508 | |
2 | ĐH.30 | Cầu Cái Nứa | Cầu Cái Chuối | 1.900 | 1235 | 950 | 665 | |
3 | Khu vực Chợ xã Long Mỹ | 1040 | 760 | - | - | |||
4 | Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An | ĐH.30 | ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 270 | - | - | - | |
5 | Đường xã (Long Phước - Mỹ An) | ĐH.30 (cầu Cái Chuối) | giáp ấp An Hưng (Mỹ An) | 270 | - | - | - | |
6 | Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh) | ĐH.30 (cầu Rạch Chanh) | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 270 | - | - | - | |
7 | Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh) | Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 270 | - | - | - | |
8 | Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An) | ĐH.30 (cầu Cái Nứa) | giáp ấp An Hưng (Mỹ An) | 270 | - | - | - | |
9 | Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) | ĐH.30 | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 270 | ||||
10 | Đường huyện còn lại | 270 | - | - | - | |||
11 | Đường xã còn lại | 270 | - | - | - | |||
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 230 | ||
3.9 | Xã Bình Phước | |||||||
1 | Quốc lộ 53 | ranh xã Long An | Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) | 1000 | 650 | 500 | 350 | |
2 | Đường tỉnh 903 | Ranh huyện Long Hồ | ranh xã Chánh Hội | 750 | 488 | 375 | 263 | |
3 | ĐH.31B (Đường 26/3) | đường tỉnh 903 | giáp Chánh Hội | 300 | - | - | - | |
4 | ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước ) | Đường tỉnh 903 | UBND xã Bình Phước | 300 | - | - | - | |
5 | Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước | Giáp ranh xã Chánh Hội | Đường 26/3 (ĐH.31B) | 270 | ||||
6 | Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) | UBND xã Bình Phước | cầu Hai Khinh | 270 | - | - | - | |
7 | Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) | ĐH.31B (cầu Dừa, đường 26/3) | ĐH.31B (Giồng Dài, đường 26/3) | 270 | - | - | - | |
8 | Đường huyện còn lại | 270 | - | - | - | |||
9 | Đường xã còn lại | 270 | - | - | - | |||
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 230 | ||
3.10 | Xã Tân Long | |||||||
1 | Quốc lộ 53 | giáp ranh huyện Long Hồ | giáp ranh xã Tân Long Hội | 700 | 455 | 350 | - | |
2 | Đường tỉnh 903 | Ranh Xã Bình Phước | giáp ranh Tân An Hội | 750 | 488 | 375 | - | |
3 | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) | Đường tỉnh 903 | Cầu Sông Lung | 270 | - | - | - | |
4 | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) | Quốc lộ 53 | Cầu sông Lung | 270 | - | - | - | |
5 | Khu vực chợ xã Tân Long | 1040 | 760 | - | - | |||
6 | Đường nhựa | Cầu Chùa | Cầu Đồng Bé 1 | 270 | ||||
7 | Đường nhựa | Cầu Bảy Trường | Đập Ấu | 270 | ||||
8 | Đường nhựa | Cống Phó Mùi | Cầu Đình Bình Lộc | 270 | ||||
9 | Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh) | Đường huyện 36 | giáp xã Tân Long Hội | 270 | - | - | - | |
10 | Đường xã (bờ Ông Cả) | Quốc lộ 53 | Ngọn Ngã Ngay | 270 | - | - | - | |
11 | Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 | Nhà văn hóa Tân Long | ĐT 903 | 500 | 325 | 250 | - | |
12 | Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903) | ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B) | ĐT 903 | 270 | - | - | - | |
13 | Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) | ĐT 903 (số 4) | cầu Đồng Bé 2 | 270 | - | - | - | |
14 | Đường huyện còn lại | 270 | - | - | - | |||
15 | Đường xã còn lại | 270 | - | - | - | |||
16 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 230 | ||
3,11 | Xã Tân An Hội | |||||||
1 | Đường tỉnh 903 | Từ ranh Xã Tân Long | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | 750 | 488 | 375 | 263 | |
2 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | giáp Đường tỉnh 903 | Cầu Ngọc Sơn Quang | 360 | 234 | - | - | |
3 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Cầu Ngọc Sơn Quang | giáp ranh Xã Tân Long Hội | 360 | 234 | - | - | |
4 | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) | ĐT 903 (cầu số 6) | cầu Ba Cò | 300 | - | - | - | |
5 | Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang) | ĐH.35 | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | 270 | - | - | - | |
6 | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy) | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | ĐH.35 (cầu Tân Quy) | 270 | - | - | - | |
7 | Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2) | ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn Quang) | ĐT 903 (cầu số 6) | 270 | - | - | - | |
8 | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A) | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | Đập Ông 3A | 270 | - | - | - | |
9 | Đường nhựa ĐH.32 | ĐT 903 | Cầu Ba Cò | 270 | ||||
10 | Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội) | Đường tỉnh 903 | Đường huyện 32 | 270 | ||||
11 | Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên | Đường huyện 35 | Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội | 270 | ||||
12 | Đường huyện còn lại | 270 | - | - | - | |||
13 | Đường xã còn lại | 270 | - | - | - | |||
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 230 | ||
3,12 | Xã Tân Long Hội | |||||||
1 | Quốc lộ 53 | cầu Mới | giáp ranh xã Tân Long | 700 | 455 | 350 | - | |
2 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Quốc lộ 53 | Cầu Sao Phong | 300 | - | - | - | |
3 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Cầu Sao Phong | giáp ranh xã Tân An Hội | 300 | - | - | - | |
4 | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) | ĐH.35 (cầu Tân Quy) | cầu Ba Cò | 300 | - | - | - | |
5 | Đường nhựa ĐH.32 | Cầu Ba Cò | ĐH.35 | 270 | ||||
6 | Đường huyện còn lại | 270 | - | - | - | |||
7 | Đường xã còn lại | 270 | - | - | - | |||
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 230 |
PHỤ LỤC V:
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường/ khu vực | Giá đất | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí Còn lại | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
3 | HUYỆN MANG THÍT | - | - | - | - | - | ||
3.1 | Xã Mỹ An | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An) | giáp ranh huyện Long Hồ | giáp ranh xã Mỹ Phước | 1.190 | 774 | 595 | 417 | - |
2 | Đường tỉnh 909 | ĐT 902 | cầu rạch cây Cồng | 468 | 304 | 234 | - | - |
3 | Đường xã Hòa Long - An Hương 2 | ĐT 902 (cầu Ông Diệm) | giáp ranh xã Long Mỹ | 230 | - | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Mỹ An | 2.873 | 2.100 | - | - | - | ||
5 | Đường huyện còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
6 | Đường xã còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 196 | ||
3.2 | Xã Mỹ Phước | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã Mỹ Phước | 884 | 575 | 442 | 309 | - | |
2 | ĐH.31B (Đường 26/3) | Đường tỉnh 902 | giáp ranh xã Nhơn Phú | 298 | - | - | - | - |
3 | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) | giáp ĐH.31B (đường 26/3) | cầu sông Lưu | 255 | - | - | - | - |
4 | ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) | giáp Đường tỉnh 902 | giáp Đường Tỉnh 907 | 230 | - | - | - | - |
5 | Đường thủy sản, xã Mỹ Phước | ĐT 902 | Cống số 3 | 298 | - | - | - | - |
6 | Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Kinh Thầy Cai | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | chợ Cái Kè | 276 | - | - | - | - |
8 | Đường huyện còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
9 | Đường xã còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 196 | ||
3,3 | Xã An Phước | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã An Phước | 884 | 575 | 442 | 309 | - | |
2 | Đường tỉnh 903 nối dài | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | Đường tỉnh 902 | 468 | 304 | 234 | - | - |
3 | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) | giáp ĐT 903 nối dài | cầu sông Lưu | 255 | - | - | - | - |
4 | ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm ) | Đường tỉnh 902 | cầu Tràm | 230 | - | - | - | - |
5 | Đường Phước Thủy xã An Phước | ĐT 903 nối dài | ĐT 902 | 230 | - | - | - | - |
6 | Khu vực chợ xã An Phước | 884 | 646 | - | - | - | ||
7 | Khu vực chợ Ba Đồng - xã An Phước | 442 | 287 | - | - | - | ||
8 | Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít | 816 | 530 | 408 | - | - | ||
9 | Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu) | giáp ấp Tư (Chánh Hội) | ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu) | 230 | - | - | - | - |
10 | Đường xã | Đường tỉnh 902 (cầu Mười Điếc) | cầu Quao | 230 | - | - | - | - |
11 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu | 230 | - | - | - | - |
12 | Đường huyện còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
13 | Đường xã còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 196 | ||
3.4 | Xã Chánh An | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã Chánh An | 884 | 575 | 442 | 309 | - | |
2 | ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) | giáp Đường tỉnh 902 | cầu Rạch Rừng | 230 | - | - | - | - |
3 | ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) | cầu Rạch Rừng | cầu Rạch Đôi | 230 | - | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Chánh An | 442 | 287 | - | - | - | ||
5 | Đường huyện còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
6 | Đường xã còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 196 | ||
3.5 | Xã Chánh Hội | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường tỉnh 903 | ranh Xã Bình Phước | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | 638 | 415 | 319 | 224 | - |
2 | Đường tỉnh 903 nối dài | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | giáp ranh xã An Phước | 510 | 332 | 255 | - | - |
3 | ĐH.31B (Đường 26/3) | giáp ranh xã Bình Phước | giáp ranh xã Nhơn Phú | 255 | - | - | - | - |
4 | (ĐH.32B (Đường 30/4) | giáp Thị trấn Cái Nhum | cầu Rạch Ranh | 255 | - | - | - | - |
5 | Đường xã từ Chín Sãi -đường dẫn vào cầu Chánh Hội | ĐT 907 | Đường huyện 30/4 | 230 | - | - | - | - |
6 | Đường xã từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903 | ĐH.33B (Đường 30/4 ) | Đường tỉnh 903 | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội | Cầu số 8 (ĐT 903) | Giáp ranh xã Bình Phước | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường huyện còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
9 | Đường xã còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 196 | ||
3.6 | Xã Nhơn Phú | - | - | - | - | - | ||
1 | ĐH.31B (Đường 26/3 ) | cầu Nhơn Phú mới | giáp xã Mỹ Phước | 298 | - | - | - | - |
2 | ĐH.31B (Đường 26/3) | giáp ranh xã Bình Phước | giáp ĐH.32B (30/4) | 255 | - | - | - | - |
3 | ĐH.32B (Đường 30/4 ) | cầu Cái Mới | cầu Rạch Ranh | 255 | - | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Nhơn Phú | 1.823 | 1.333 | - | - | - | ||
5 | Đường huyện 34B | Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) | Giáp ranh xã Mỹ Phước | 230 | - | - | - | - |
6 | Đường thủy sản, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) | 230 | - | - | - | - |
9 | ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) | Cầu Cái Mới | Cầu Nhơn Phú Mới | 493 | 320 | 247 | - | - |
10 | Đường huyện còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
11 | Đường xã còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 196 | ||
3.7 | Xã Hòa Tịnh | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường tỉnh 909 | từ cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ) | Đường huyện 37 | 935 | 608 | 468 | 327 | - |
2 | Đường tỉnh 909 | Ngã ba ĐH.37 | Đập Rạch Chùa | 595 | 387 | 298 | - | - |
3 | Đường tỉnh 909 | từ Đập rạch Chùa | cầu rạch Cây Cồng | 468 | 304 | 234 | - | - |
4 | Đường huyện 30 | đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Long Mỹ | 850 | 553 | 425 | 298 | - |
5 | Đường huyện 37 | giáp Đường tỉnh 909 - cầu UBND xã | Đập Bà Phồng | 383 | 249 | - | - | - |
6 | Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) | ĐH.37 | Rạch Đình | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) | Rạch Đình | đường tỉnh 907 | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường ấp Bình Tịnh B – Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh | Cầu Thiềng Long | Trạm y tế xã Hòa Tịnh | 230 | - | - | - | - |
9 | Đường huyện còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
10 | Đường xã còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 196 | ||
3.8 | Xã Long Mỹ | - | - | - | - | - | ||
1 | ĐH.30 | giáp ranh xã Hòa Tịnh | Cầu Cái Nứa | 1.233 | 802 | 616 | 432 | - |
2 | ĐH.30 | Cầu Cái Nứa | Cầu Cái Chuối | 1.615 | 1.050 | 808 | 565 | - |
3 | Khu vực Chợ xã Long Mỹ | 884 | 646 | - | - | - | ||
4 | Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An | ĐH.30 | ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 230 | - | - | - | - |
5 | Đường xã (Long Phước - Mỹ An) | ĐH.30 (cầu Cái Chuối) | giáp ấp An Hưng (Mỹ An) | 230 | - | - | - | - |
6 | Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh) | ĐH.30 (cầu Rạch Chanh) | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh) | Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An) | ĐH.30 (cầu Cái Nứa) | giáp ấp An Hưng (Mỹ An) | 230 | - | - | - | - |
9 | Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) | ĐH.30 | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 230 | - | - | - | - |
10 | Đường huyện còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
11 | Đường xã còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 196 | ||
3.9 | Xã Bình Phước | - | - | - | - | - | ||
1 | Quốc lộ 53 | ranh xã Long An | Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) | 850 | 553 | 425 | 298 | - |
2 | Đường tỉnh 903 | Ranh huyện Long Hồ | ranh xã Chánh Hội | 638 | 415 | 319 | 224 | - |
3 | ĐH.31B (Đường 26/3) | đường tỉnh 903 | giáp Chánh Hội | 255 | - | - | - | - |
4 | ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước ) | Đường tỉnh 903 | UBND xã Bình Phước | 255 | - | - | - | - |
5 | Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước | Giáp ranh xã Chánh Hội | Đường 26/3 (ĐH.31B) | 230 | - | - | - | - |
6 | Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) | UBND xã Bình Phước | cầu Hai Khinh | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) | ĐH.31B (cầu Dừa, đường 26/3) | ĐH.31B (Giồng Dài, đường 26/3) | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường huyện còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
9 | Đường xã còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 196 | ||
3.10 | Xã Tân Long | - | - | - | - | - | ||
1 | Quốc lộ 53 | giáp ranh huyện Long Hồ | giáp ranh xã Tân Long Hội | 595 | 387 | 298 | - | - |
2 | Đường tỉnh 903 | Ranh Xã Bình Phước | giáp ranh Tân An Hội | 638 | 415 | 319 | - | - |
3 | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) | Đường tỉnh 903 | Cầu Sông Lung | 230 | - | - | - | - |
4 | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) | Quốc lộ 53 | Cầu sông Lung | 230 | - | - | - | - |
5 | Khu vực chợ xã Tân Long | 884 | 646 | - | - | - | ||
6 | Đường nhựa | Cầu Chùa | Cầu Đồng Bé 1 | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường nhựa | Cầu Bảy Trường | Đập Ấu | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường nhựa | Cống Phó Mùi | Cầu Đình Bình Lộc | 230 | - | - | - | - |
9 | Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh) | Đường huyện 36 | giáp xã Tân Long Hội | 230 | - | - | - | - |
10 | Đường xã (bờ Ông Cả) | Quốc lộ 53 | Ngọn Ngã Ngay | 230 | - | - | - | - |
11 | Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 | Nhà văn hóa Tân Long | ĐT 903 | 425 | 276 | 213 | - | - |
12 | Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903) | ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B) | ĐT 903 | 230 | - | - | - | - |
13 | Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) | ĐT 903 (số 4) | cầu Đồng Bé 2 | 230 | - | - | - | - |
14 | Đường huyện còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
15 | Đường xã còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
16 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 196 | ||
3,11 | Xã Tân An Hội | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường tỉnh 903 | Từ ranh Xã Tân Long | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | 638 | 415 | 319 | 224 | - |
2 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | giáp Đường tỉnh 903 | Cầu Ngọc Sơn Quang | 306 | 199 | - | - | - |
3 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Cầu Ngọc Sơn Quang | giáp ranh Xã Tân Long Hội | 306 | 199 | - | - | - |
4 | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) | ĐT 903 (cầu số 6) | cầu Ba Cò | 255 | - | - | - | - |
5 | Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang) | ĐH.35 | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | 230 | - | - | - | - |
6 | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy) | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | ĐH.35 (cầu Tân Quy) | 230 | - | - | - | - |
7 | Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2) | ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn Quang) | ĐT 903 (cầu số 6) | 230 | - | - | - | - |
8 | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A) | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | Đập Ông 3A | 230 | - | - | - | - |
9 | Đường nhựa ĐH.32 | ĐT 903 | Cầu Ba Cò | 230 | - | - | - | - |
10 | Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội) | Đường tỉnh 903 | Đường huyện 32 | 230 | - | - | - | - |
11 | Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên | Đường huyện 35 | Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội | 230 | - | - | - | - |
12 | Đường huyện còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
13 | Đường xã còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 196 | ||
3,12 | Xã Tân Long Hội | - | - | - | - | - | ||
1 | Quốc lộ 53 | cầu Mới | giáp ranh xã Tân Long | 595 | 387 | 298 | - | - |
2 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Quốc lộ 53 | Cầu Sao Phong | 255 | - | - | - | - |
3 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Cầu Sao Phong | giáp ranh xã Tân An Hội | 255 | - | - | - | - |
4 | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) | ĐH.35 (cầu Tân Quy) | cầu Ba Cò | 255 | - | - | - | - |
5 | Đường nhựa ĐH.32 | Cầu Ba Cò | ĐH.35 | 230 | - | - | - | - |
6 | Đường huyện còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
7 | Đường xã còn lại | 230 | - | - | - | - | ||
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 196 |
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường/ khu vực | Giá đất | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí Còn lại | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
3 | HUYỆN MANG THÍT | - | - | - | - | - | ||
3.1 | Xã Mỹ An | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An) | giáp ranh huyện Long Hồ | giáp ranh xã Mỹ Phước | 1.050 | 683 | 525 | 368 | - |
2 | Đường tỉnh 909 | ĐT 902 | cầu rạch cây Cồng | 413 | 268 | 206 | - | - |
3 | Đường xã Hòa Long - An Hương 2 | ĐT 902 (cầu Ông Diệm) | giáp ranh xã Long Mỹ | 203 | - | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Mỹ An | 2.535 | 1.853 | - | - | - | ||
5 | Đường huyện còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
6 | Đường xã còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 173 | ||
3.2 | Xã Mỹ Phước | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã Mỹ Phước | 780 | 507 | 390 | 273 | - | |
2 | ĐH.31B (Đường 26/3) | Đường tỉnh 902 | giáp ranh xã Nhơn Phú | 263 | - | - | - | - |
3 | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) | giáp ĐH.31B (đường 26/3) | cầu sông Lưu | 225 | - | - | - | - |
4 | ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) | giáp Đường tỉnh 902 | giáp Đường Tỉnh 907 | 203 | - | - | - | - |
5 | Đường thủy sản, xã Mỹ Phước | ĐT 902 | Cống số 3 | 263 | - | - | - | - |
6 | Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Kinh Thầy Cai | 203 | - | - | - | - |
7 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | chợ Cái Kè | 244 | - | - | - | - |
8 | Đường huyện còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
9 | Đường xã còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 173 | ||
3,3 | Xã An Phước | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã An Phước | 780 | 507 | 390 | 273 | - | |
2 | Đường tỉnh 903 nối dài | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | Đường tỉnh 902 | 413 | 268 | 206 | - | - |
3 | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) | giáp ĐT 903 nối dài | cầu sông Lưu | 225 | - | - | - | - |
4 | ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm ) | Đường tỉnh 902 | cầu Tràm | 203 | - | - | - | - |
5 | Đường Phước Thủy xã An Phước | ĐT 903 nối dài | ĐT 902 | 203 | - | - | - | - |
6 | Khu vực chợ xã An Phước | 780 | 570 | - | - | - | ||
7 | Khu vực chợ Ba Đồng - xã An Phước | 390 | 254 | - | - | - | ||
8 | Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít | 720 | 468 | 360 | - | - | ||
9 | Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu) | giáp ấp Tư (Chánh Hội) | ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu) | 203 | - | - | - | - |
10 | Đường xã | Đường tỉnh 902 (cầu Mười Điếc) | cầu Quao | 203 | - | - | - | - |
11 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu | 203 | - | - | - | - |
12 | Đường huyện còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
13 | Đường xã còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 173 | ||
3.4 | Xã Chánh An | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã Chánh An | 780 | 507 | 390 | 273 | - | |
2 | ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) | giáp Đường tỉnh 902 | cầu Rạch Rừng | 203 | - | - | - | - |
3 | ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) | cầu Rạch Rừng | cầu Rạch Đôi | 203 | - | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Chánh An | 390 | 254 | - | - | - | ||
5 | Đường huyện còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
6 | Đường xã còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 173 | ||
3.5 | Xã Chánh Hội | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường tỉnh 903 | ranh Xã Bình Phước | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | 563 | 366 | 281 | 197 | - |
2 | Đường tỉnh 903 nối dài | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | giáp ranh xã An Phước | 450 | 293 | 225 | - | - |
3 | ĐH.31B (Đường 26/3) | giáp ranh xã Bình Phước | giáp ranh xã Nhơn Phú | 225 | - | - | - | - |
4 | (ĐH.32B (Đường 30/4) | giáp Thị trấn Cái Nhum | cầu Rạch Ranh | 225 | - | - | - | - |
5 | Đường xã từ Chín Sãi -đường dẫn váo cầu Chánh Hội | ĐT 907 | Đường huyện 30/4 | 203 | - | - | - | - |
6 | Đường xã từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903 | ĐH.33B (Đường 30/4 ) | Đường tỉnh 903 | 203 | - | - | - | - |
7 | Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội | Cầu số 8 (ĐT 903) | Giáp ranh xã Bình Phước | 203 | - | - | - | - |
8 | Đường huyện còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
9 | Đường xã còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 173 | ||
3.6 | Xã Nhơn Phú | - | - | - | - | - | ||
1 | ĐH.31B (Đường 26/3 ) | cầu Nhơn Phú mới | giáp xã Mỹ Phước | 263 | - | - | - | - |
2 | ĐH.31B (Đường 26/3) | giáp ranh xã Bình Phước | giáp ĐH.32B (30/4) | 225 | - | - | - | - |
3 | ĐH.32B (Đường 30/4 ) | cầu Cái Mới | cầu Rạch Ranh | 225 | - | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Nhơn Phú | 1.609 | 1.176 | - | - | - | ||
5 | Đường huyện 34B | Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) | Giáp ranh xã Mỹ Phước | 203 | - | - | - | - |
6 | Đường thủy sản, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) | 203 | - | - | - | - |
7 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) | 203 | - | - | - | - |
8 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) | 203 | - | - | - | - |
9 | ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) | Cầu Cái Mới | Cầu Nhơn Phú Mới | 435 | 283 | 218 | - | - |
10 | Đường huyện còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
11 | Đường xã còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 173 | ||
3.7 | Xã Hòa Tịnh | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường tỉnh 909 | từ cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ) | Đường huyện 37 | 825 | 536 | 413 | 289 | - |
2 | Đường tỉnh 909 | Ngã ba ĐH.37 | Đập Rạch Chùa | 525 | 341 | 263 | - | - |
3 | Đường tỉnh 909 | từ Đập rạch Chùa | cầu rạch Cây Cồng | 413 | 268 | 206 | - | - |
4 | Đường huyện 30 | đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Long Mỹ | 750 | 488 | 375 | 263 | - |
5 | Đường huyện 37 | giáp Đường tỉnh 909 - cầu UBND xã | Đập Bà Phồng | 338 | 220 | - | - | - |
6 | Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) | ĐH.37 | Rạch Đình | 203 | - | - | - | - |
7 | Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) | Rạch Đình | đường tỉnh 907 | 203 | - | - | - | - |
8 | Đường ấp Bình Tịnh B – Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh | Cầu Thiềng Long | Trạm y tế xã Hòa Tịnh | 203 | - | - | - | - |
9 | Đường huyện còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
10 | Đường xã còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 173 | ||
3.8 | Xã Long Mỹ | - | - | - | - | - | ||
1 | ĐH.30 | giáp ranh xã Hòa Tịnh | Cầu Cái Nứa | 1.088 | 707 | 544 | 381 | - |
2 | ĐH.30 | Cầu Cái Nứa | Cầu Cái Chuối | 1.425 | 926 | 713 | 499 | - |
3 | Khu vực Chợ xã Long Mỹ | 780 | 570 | - | - | - | ||
4 | Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An | ĐH.30 | ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 203 | - | - | - | - |
5 | Đường xã (Long Phước - Mỹ An) | ĐH.30 (cầu Cái Chuối) | giáp ấp An Hưng (Mỹ An) | 203 | - | - | - | - |
6 | Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh) | ĐH.30 (cầu Rạch Chanh) | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 203 | - | - | - | - |
7 | Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh) | Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 203 | - | - | - | - |
8 | Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An) | ĐH.30 (cầu Cái Nứa) | giáp ấp An Hưng (Mỹ An) | 203 | - | - | - | - |
9 | Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) | ĐH.30 | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 203 | - | - | - | - |
10 | Đường huyện còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
11 | Đường xã còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 173 | ||
3.9 | Xã Bình Phước | - | - | - | - | - | ||
1 | Quốc lộ 53 | ranh xã Long An | Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) | 750 | 488 | 375 | 263 | - |
2 | Đường tỉnh 903 | Ranh huyện Long Hồ | ranh xã Chánh Hội | 563 | 366 | 281 | 197 | - |
3 | ĐH.31B (Đường 26/3) | đường tỉnh 903 | giáp Chánh Hội | 225 | - | - | - | - |
4 | ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước ) | Đường tỉnh 903 | UBND xã Bình Phước | 225 | - | - | - | - |
5 | Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước | Giáp ranh xã Chánh Hội | Đường 26/3 (ĐH.31B) | 203 | - | - | - | - |
6 | Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) | UBND xã Bình Phước | cầu Hai Khinh | 203 | - | - | - | - |
7 | Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) | ĐH.31B (cầu Dừa, đường 26/3) | ĐH.31B (Giồng Dài, đường 26/3) | 203 | - | - | - | - |
8 | Đường huyện còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
9 | Đường xã còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 173 | ||
3.10 | Xã Tân Long | - | - | - | - | - | ||
1 | Quốc lộ 53 | giáp ranh huyện Long Hồ | giáp ranh xã Tân Long Hội | 525 | 341 | 263 | - | - |
2 | Đường tỉnh 903 | Ranh Xã Bình Phước | giáp ranh Tân An Hội | 563 | 366 | 281 | - | - |
3 | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) | Đường tỉnh 903 | Cầu Sông Lung | 203 | - | - | - | - |
4 | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) | Quốc lộ 53 | Cầu sông Lung | 203 | - | - | - | - |
5 | Khu vực chợ xã Tân Long | 780 | 570 | - | - | - | ||
6 | Đường nhựa | Cầu Chùa | Cầu Đồng Bé 1 | 203 | - | - | - | - |
7 | Đường nhựa | Cầu Bảy Trường | Đập Ấu | 203 | - | - | - | - |
8 | Đường nhựa | Cống Phó Mùi | Cầu Đình Bình Lộc | 203 | - | - | - | - |
9 | Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh) | Đường huyện 36 | giáp xã Tân Long Hội | 203 | - | - | - | - |
10 | Đường xã (bờ Ông Cả) | Quốc lộ 53 | Ngọn Ngã Ngay | 203 | - | - | - | - |
11 | Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 | Nhà văn hóa Tân Long | ĐT 903 | 375 | 244 | 188 | - | - |
12 | Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903) | ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B) | ĐT 903 | 203 | - | - | - | - |
13 | Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) | ĐT 903 (số 4) | cầu Đồng Bé 2 | 203 | - | - | - | - |
14 | Đường huyện còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
15 | Đường xã còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
16 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 173 | ||
3,11 | Xã Tân An Hội | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường tỉnh 903 | Từ ranh Xã Tân Long | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | 563 | 366 | 281 | 197 | - |
2 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | giáp Đường tỉnh 903 | Cầu Ngọc Sơn Quang | 270 | 176 | - | - | - |
3 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Cầu Ngọc Sơn Quang | giáp ranh Xã Tân Long Hội | 270 | 176 | - | - | - |
4 | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) | ĐT 903 (cầu số 6) | cầu Ba Cò | 225 | - | - | - | - |
5 | Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang) | ĐH.35 | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | 203 | - | - | - | - |
6 | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy) | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | ĐH.35 (cầu Tân Quy) | 203 | - | - | - | - |
7 | Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2) | ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn Quang) | ĐT 903 (cầu số 6) | 203 | - | - | - | - |
8 | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A) | cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | Đập Ông 3A | 203 | - | - | - | - |
9 | Đường nhựa ĐH.32 | ĐT 903 | Cầu Ba Cò | 203 | - | - | - | - |
10 | Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội) | Đường tỉnh 903 | Đường huyện 32 | 203 | - | - | - | - |
11 | Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên | Đường huyện 35 | Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội | 203 | - | - | - | - |
12 | Đường huyện còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
13 | Đường xã còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 173 | ||
3,12 | Xã Tân Long Hội | - | - | - | - | - | ||
1 | Quốc lộ 53 | cầu Mới | giáp ranh xã Tân Long | 525 | 341 | 263 | - | - |
2 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Quốc lộ 53 | Cầu Sao Phong | 225 | - | - | - | - |
3 | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 | Cầu Sao Phong | giáp ranh xã Tân An Hội | 225 | - | - | - | - |
4 | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) | ĐH.35 (cầu Tân Quy) | cầu Ba Cò | 225 | - | - | - | - |
5 | Đường nhựa ĐH.32 | Cầu Ba Cò | ĐH.35 | 203 | - | - | - | - |
6 | Đường huyện còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
7 | Đường xã còn lại | 203 | - | - | - | - | ||
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | 173 |
PHỤ LỤC VII
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường /Khu vực | Loại đô thị | Giá đất | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 | Vị trí còn lại | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
3 | HUYỆN MANG THÍT | |||||||||||
3.1 | Thị trấn Cái Nhum | V | ||||||||||
1 | Đường Hùng Vương | Cầu số 8 | Cầu số 9 | 1.560 | ||||||||
2 | Đường 3/2 | Cầu số 9 | giáp đường Nguyễn Trãi | 2.200 | ||||||||
3 | Đường 3/2 | giáp đường Nguyễn Trãi | cầu Rạch Đôi | 1.560 | ||||||||
4 | Đường Nguyễn Huệ | Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít | giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) | 1.890 | ||||||||
5 | Đường Phạm Hùng | Vòng xoay dốc cầu số 9 | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | 2.450 | ||||||||
6 | Đường Phạm Hùng | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) | 3.550 | ||||||||
7 | Trung tâm chợ | giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | 3.050 | ||||||||
8 | Đường Lê Minh Nhất | Đường Phạm Hùng | Đường Nguyễn Huệ | 1.300 | ||||||||
9 | Đường Quảng Trọng Hoàng | giáp đường Nguyễn Huệ | chợ Nông sản | 2.600 | ||||||||
10 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Quảng Trọng Hoàng | Đường 3/2 | 3100 | ||||||||
11 | Đường Nguyễn Trãi | đường 3/2 | giáp ranh xã Chánh Hội | 780 | ||||||||
12 | Đường Tỉnh 903 nối dài | giáp ranh xã Chánh Hội | giáp ranh xã An Phước | 600 | ||||||||
13 | Đường Lê Lợi | giáp đường Phạm Hùng | giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi) | 1.300 | ||||||||
14 | Đường Trần Hưng Đạo | mé sông Cái Nhum | Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít | 650 | ||||||||
15 | Đường Trần Hưng Đạo | đường 3/2 | Nguyễn Trãi | 650 | ||||||||
16 | Đường An Dương Vương | đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 650 | ||||||||
17 | Đường Nguyễn Lương Khuê | đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 650 | ||||||||
18 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 910 | ||||||||
19 | Đường hẻm Quang Mỹ | Khu vực chợ | giáp bờ kè | 910 | ||||||||
20 | Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ | Khu vực chợ | 650 | |||||||||
21 | Đường nội thị | đường Quãng Trọng Hoàng | bến phà ngang sông Mang Thít | 1040 | ||||||||
22 | Đường nội thị | giáp đường 3/2 (cây xăng) | giáp đường Trần Hưng Đạo | 650 | ||||||||
23 | Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum) | Giáp đường Nguyễn Trãi | Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới) | 1.300 | ||||||||
24 | Đường 30 tháng 4 (đoạn thuộc Thị trấn Cái Nhum) | đường Hùng Vương | giáp ranh xã Chánh Hội | 650 | ||||||||
25 | Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum | Trường mầm non | đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) | 650 | ||||||||
26 | Các đường trong Tái định cư Khóm 2 | 930 | ||||||||||
27 | Các đường còn lại của Thị Trấn | Khu vực Khóm 1 | 650 | |||||||||
28 | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum | 500 | ||||||||||
29 | Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum | Mé Sông Măng Thít | Sông Cái Bát | 1200 | ||||||||
30 | Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo (đoạn Thị trấn Cái Nhum) | Cầu Rạch Đôi | Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo) | 550 | ||||||||
31 | Khu nhà ở Khóm 3, thị trấn Cái Nhum | Đường 3/2 | cuối đường nhựa (2 đoạn) | 720 | ||||||||
32 | Dãy nhà đối diện nhà lồng chợ Nông Sản | Đường Quảng Trọng Hoàng | Công ty cổ phần nước và Môi trường | 1800 |
PHỤ LỤC VIII
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường /Khu vực | Loại đô thị | Giá đất | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 | Vị trí còn lại | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
3 | HUYỆN MANG THÍT | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
3.1 | Thị trấn Cái Nhum | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
1 | Đường Hùng Vương | Cầu số 8 | Cầu số 9 | 1.326 | - | - | - | - | - | - | - | |
2 | Đường 3/2 | Cầu số 9 | giáp đường Nguyễn Trãi | 1.870 | - | - | - | - | - | - | - | |
3 | Đường 3/2 | giáp đường Nguyễn Trãi | cầu Rạch Đôi | 1.326 | - | - | - | - | - | - | - | |
4 | Đường Nguyễn Huệ | Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít | giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) | 1.607 | - | - | - | - | - | - | - | |
5 | Đường Phạm Hùng | Vòng xoay dốc cầu số 9 | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | 2.083 | - | - | - | - | - | - | - | |
6 | Đường Phạm Hùng | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) | 3.018 | - | - | - | - | - | - | - | |
7 | Trung tâm chợ | giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | 2.593 | - | - | - | - | - | - | - | |
8 | Đường Lê Minh Nhất | Đường Phạm Hùng | Đường Nguyễn Huệ | 1.105 | - | - | - | - | - | - | - | |
9 | Đường Quảng Trọng Hoàng | giáp đường Nguyễn Huệ | chợ Nông sản | 2.210 | - | - | - | - | - | - | - | |
10 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Quảng Trọng Hoàng | Đường 3/2 | 2.635 | - | - | - | - | - | - | - | |
11 | Đường Nguyễn Trãi | đường 3/2 | giáp ranh xã Chánh Hội | 663 | - | - | - | - | - | - | - | |
12 | Đường Tỉnh 903 nối dài | giáp ranh xã Chánh Hội | giáp ranh xã An Phước | 510 | - | - | - | - | - | - | - | |
13 | Đường Lê Lợi | giáp đường Phạm Hùng | giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi) | 1.105 | - | - | - | - | - | - | - | |
14 | Đường Trần Hưng Đạo | mé sông Cái Nhum | Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít | 553 | - | - | - | - | - | - | - | |
15 | Đường Trần Hưng Đạo | đường 3/2 | Nguyễn Trãi | 553 | - | - | - | - | - | - | - | |
16 | Đường An Dương Vương | đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 553 | - | - | - | - | - | - | - | |
17 | Đường Nguyễn Lương Khuê | đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 553 | - | - | - | - | - | - | - | |
18 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 774 | - | - | - | - | - | - | - | |
19 | Đường hẻm Quang Mỹ | Khu vực chợ | giáp bờ kè | 774 | - | - | - | - | - | - | - | |
20 | Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ | Khu vực chợ | 553 | - | - | - | - | - | - | - | ||
21 | Đường nội thị | đường Quãng Trọng Hoàng | bến phà ngang sông Mang Thít | 884 | - | - | - | - | - | - | - | |
22 | Đường nội thị | giáp đường 3/2 (cây xăng) | giáp đường Trần Hưng Đạo | 553 | - | - | - | - | - | - | - | |
23 | Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum) | Giáp đường Nguyễn Trãi | Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới) | 1.105 | - | - | - | - | - | - | - | |
24 | Đường 30 tháng 4 (đoạn thuộc Thị trấn Cái Nhum) | đường Hùng Vương | giáp ranh xã Chánh Hội | 553 | - | - | - | - | - | - | - | |
25 | Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum | Trường mầm non | đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) | 553 | - | - | - | - | - | - | - | |
26 | Các đường trong Tái định cư Khóm 2 | 791 | - | - | - | - | - | - | - | |||
27 | Các đường còn lại của Thị Trấn | Khu vực Khóm 1 | 553 | - | - | - | - | - | - | - | ||
28 | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum | - | - | - | - | - | - | - | 425 | |||
29 | Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum | Mé Sông Măng Thít | Sông Cái Bát | 1.020 | - | - | - | - | - | - | - | |
30 | Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo (đoạn Thị trấn Cái Nhum) | Cầu Rạch Đôi | Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo) | 468 | - | - | - | - | - | - | - | |
31 | Khu nhà ở Khóm 3, thị trấn Cái Nhum | Đường 3/2 | cuối đường nhựa (2 đoạn) | 612 | - | - | - | - | - | - | - | |
32 | Dãy nhà đối diện nhà lồng chợ Nông Sản | Đường Quảng Trọng Hoàng | Công ty cổ phần nước và Môi trường | 1.530 | - | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC IX
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường /Khu vực | Loại đô thị | Giá đất | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 | Vị trí còn lại | |||
3 | HUYỆN MANG THÍT | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
3.1 | Thị trấn Cái Nhum | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
1 | Đường Hùng Vương | Cầu số 8 | Cầu số 9 | 1.170 | - | - | - | - | - | - | - | |
2 | Đường 3/2 | Cầu số 9 | giáp đường Nguyễn Trãi | 1.650 | - | - | - | - | - | - | - | |
3 | Đường 3/2 | giáp đường Nguyễn Trãi | cầu Rạch Đôi | 1.170 | - | - | - | - | - | - | - | |
4 | Đường Nguyễn Huệ | Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít | giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) | 1.418 | - | - | - | - | - | - | - | |
5 | Đường Phạm Hùng | Vòng xoay dốc cầu số 9 | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | 1.838 | - | - | - | - | - | - | - | |
6 | Đường Phạm Hùng | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) | 2.663 | - | - | - | - | - | - | - | |
7 | Trung tâm chợ | giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | 2.288 | - | - | - | - | - | - | - | |
8 | Đường Lê Minh Nhất | Đường Phạm Hùng | Đường Nguyễn Huệ | 975 | - | - | - | - | - | - | - | |
9 | Đường Quảng Trọng Hoàng | giáp đường Nguyễn Huệ | chợ Nông sản | 1.950 | - | - | - | - | - | - | - | |
10 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Quảng Trọng Hoàng | Đường 3/2 | 2.325 | - | - | - | - | - | - | - | |
11 | Đường Nguyễn Trãi | đường 3/2 | giáp ranh xã Chánh Hội | 585 | - | - | - | - | - | - | - | |
12 | Đường Tỉnh 903 nối dài | giáp ranh xã Chánh Hội | giáp ranh xã An Phước | 450 | - | - | - | - | - | - | - | |
13 | Đường Lê Lợi | giáp đường Phạm Hùng | giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi) | 975 | - | - | - | - | - | - | - | |
14 | Đường Trần Hưng Đạo | mé sông Cái Nhum | Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít | 488 | - | - | - | - | - | - | - | |
15 | Đường Trần Hưng Đạo | đường 3/2 | Nguyễn Trãi | 488 | - | - | - | - | - | - | - | |
16 | Đường An Dương Vương | đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 488 | - | - | - | - | - | - | - | |
17 | Đường Nguyễn Lương Khuê | đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 488 | - | - | - | - | - | - | - | |
18 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 683 | - | - | - | - | - | - | - | |
19 | Đường hẻm Quang Mỹ | Khu vực chợ | giáp bờ kè | 683 | - | - | - | - | - | - | - | |
20 | Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ | Khu vực chợ | 488 | - | - | - | - | - | - | - | ||
21 | Đường nội thị | đường Quãng Trọng Hoàng | bến phà ngang sông Mang Thít | 780 | - | - | - | - | - | - | - | |
22 | Đường nội thị | giáp đường 3/2 (cây xăng) | giáp đường Trần Hưng Đạo | 488 | - | - | - | - | - | - | - | |
23 | Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum) | Giáp đường Nguyễn Trãi | Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới) | 975 | - | - | - | - | - | - | - | |
24 | Đường 30 tháng 4 (đoạn thuộc Thị trấn Cái Nhum) | đường Hùng Vương | giáp ranh xã Chánh Hội | 488 | - | - | - | - | - | - | - | |
25 | Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum | Trường mầm non | đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) | 488 | - | - | - | - | - | - | - | |
26 | Các đường trong Tái định cư Khóm 2 | 698 | - | - | - | - | - | - | - | |||
27 | Các đường còn lại của Thị Trấn | Khu vực Khóm 1 | 488 | - | - | - | - | - | - | - | ||
28 | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum | - | - | - | - | - | - | - | 375 | |||
29 | Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum | Mé Sông Măng Thít | Sông Cái Bát | 900 | - | - | - | - | - | - | - | |
30 | Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo (đoạn Thị trấn Cái Nhum) | Cầu Rạch Đôi | Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo) | 413 | - | - | - | - | - | - | - | |
31 | Khu nhà ở Khóm 3, thị trấn Cái Nhum | Đường 3/2 | cuối đường nhựa (2 đoạn) | 540 | - | - | - | - | - | - | - | |
32 | Dãy nhà đối diện nhà lồng chợ Nông Sản | Đường Quảng Trọng Hoàng | Công ty cổ phần nước và Môi trường | 1.350 | - | - | - | - | - | - | - |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Vĩnh Long
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT VĨNH LONG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về bảng giá các loại đất và cách xác định vị trí thửa đất để tính giá đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có liên quan đến quyền và nghĩa vụ tài chính về đất đai trong công tác quản lý sử dụng đất trên địa bàn.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Ven đường giao thông: là các thửa đất dọc hai bên của đường giao thông, tính từ chân taluy ra hai bên đến 200m;
- Ven sông: Là các thửa đất dọc theo sông tính từ mép bờ sông trở vào đất liền đến 200m;
- Đường huyện còn lại: Là đường tương đương đường huyện, có chiều rộng mặt đường từ 3,5m chưa có ghi nhận trong bảng giá đất;
- Đường xã còn lại: Là đường tương đương đường xã, có chiều rộng mặt đường từ 3,0m chưa có ghi nhận trong bảng giá đất.
Điều 4. Áp dụng bảng giá đất
- Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp được quy định theo Khoản 2 Điều 114 của Luật Đất đai, cụ thể như sau:
- a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- b) Tính thuế sử dụng đất;
- c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
- Bảng giá đất là căn cứ xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất, quy định tại Khoản 1 Khoản 4 Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 và Khoản 4 Điều 3 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017.
Điều 5. Các trường hợp không áp dụng quy định của bảng giá đất
- Giá đất trong các khu công nghiệp, cụm, tuyến công nghiệp, khu tái định cư, cụm dân cư hoặc tuyến dân cư vùng ngập lũ, khu dân cư mới, các dự án xây dựng nhà ở tại đô thị và nông thôn (trừ trường hợp đã được quy định giá đất đối với khu tái định cư, khu dân cư, cụm tuyến dân cư…tại các phụ lục IV, V, VI, VII, VIII và IX kèm theo của Quyết định này) thì được tính theo quy định riêng của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận theo quy định của pháp luật về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 6. Các nguyên tắc trong bảng giá đất
- Bảng giá các loại đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh căn cứ vào nguyên tắc định giá đất quy định tại Khoản 1 Điều 112 của Luật Đất đai;
- Giá đất trong bảng giá đất không vượt khung giá đất quy định của Chính phủ quy định về khung giá đất và tỷ lệ (%) cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 3 Điều 11 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
- Thửa đất có nhiều vị trí do tiếp giáp với nhiều trục đường giao thông thủy, bộ có giá đất khác nhau thì giá đất được xác định theo vị trí có giá đất cao nhất;
- Tuyến đường, đoạn đường, khu vực đưa vào bảng giá đất phải được hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng;
- Giá đất nông nghiệp tại các vị trí liền kề chênh lệch bằng 20%;
- Đối với đất nông nghiệp có vị trí tiếp giáp mặt đường (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường huyện còn lại, đường xã, đường xã còn lại, đường đô thị hoặc bị ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước, đường dân sinh ven các tuyến đường (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường huyện còn lại, đường xã, đường xã còn lại, đường đô thị) xác định giá đất cộng thêm 20% so với giá đất cùng vị trí không tiếp giáp mặt đường;
- Giá đất ở tại nông thôn ven đường giao thông: giá đất thuộc vị trí 02, vị trí 03 và vị trí 04 lần lượt bằng 65%, 50% và 35% giá đất vị trí 01 cùng một đoạn giá;
- Giá đất ở tại đô thị ven đường phố thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh: Giá đất tại vị trí 02, 03, 04, 05, 06 và vị trí 07 lần lượt bằng 30%, 25%, 21%, 20%, 17,5% và 14% giá đất vị trí 01 (tiếp giáp đường phố) cùng đoạn giá;
- Khi tỷ lệ chênh lệch giá đất giữa các đoạn đường trên 30% xử lý đoạn đường có giá thấp như sau: Phạm vi 50m tính từ điểm tiếp giáp của đoạn giá thấp được cộng thêm 70% phần tiền chênh lệch, từ trên 50m đến 100m tính từ điểm tiếp giáp của đoạn giá thấp được cộng thêm 40% phần tiền chênh lệch.
Điều 7. Giá đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn
Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 8. Quy định giá đất một số loại đất không thể hiện trên bảng giá đất
- Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 10 của Luật Đất đai được xác định giá đất theo giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí;
- Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai được xác định giá đất theo giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất;
- Đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng và đất phi nông nghiệp khác quy định tại Điểm c, e, h và Điểm k Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai: Được xác định giá đất theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất;
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng quy định tại Điểm b Điểm d và Điểm g Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai quy định như sau:
– Đối với trường hợp được giao đất có thời hạn sử dụng lâu dài: Được xác định giá đất theo giá đất ở có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất;
– Đối với trường hợp giao đất có thu tiền, cho thuê đất có thời hạn: Được xác định giá đất theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng quy định tại Điểm I Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai khi sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất.
Trường hợp đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng có cùng vị trí để áp dụng theo bảng giá đất cho phù hợp;
- Đất chưa sử dụng (gồm: Đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu, sông Pang Tra và đất bằng chưa sử dụng khác): Tính theo giá của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở căn cứ các phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại vị trí hoặc khu vực lân cận để xác định mức giá đất.
Điều 9. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất
- Điều chỉnh bảng giá đất được thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều14 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ khi:
- a) Khi chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;
- b) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
- Bổ sung giá đất trong bảng giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tuyến đường chưa có tên trong bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh nhưng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều này.
Chương II
BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ THỬA ĐẤT ĐỂ TÍNH GIÁ ĐẤT TỈNH VĨNH LONG
Điều 10. Bảng giá các loại đất
Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh gồm 09 (chín) phụ lục kèm theo, cụ thể như sau:
Phụ lục I: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác);
Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
Phụ lục III: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
Phụ lục IV: Bảng giá đất ở tại nông thôn;
Phụ lục V: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
Phụ lục VI: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
Phụ lục VII: Bảng giá đất ở tại đô thị;
Phụ lục VIII: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
Phụ lục IX: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
Điều 11. Xác định vị trí đối với đất nông nghiệp
- Đất nông nghiệp xác định giá đất bao gồm:
– Đất trồng cây hàng năm: Đất trồng lúa gồm: Đất chuyên trồng lúa, đất trồng lúa luân canh hoặc xen canh với cây hàng năm khác, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản và đất trồng cây hàng năm khác.
– Đất trồng cây lâu năm: Cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả lâu năm, cây dược liệu lâu năm và các loại cây lâu năm khác.
– Đất nuôi trồng thủy sản là đất chuyên nuôi trồng thủy sản (thuộc dạng ao, hồ, hầm) ở các xã thuộc khu vực cù lao giữa sông hoặc ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu, sông Măng Thít, sông Pang Tra và đất chuyên nuôi trồng thủy sản trong thửa đất, khu đất trồng cây lâu năm.
- Giá đất nông nghiệp trong các phụ lục I, phụ lục II và phụ lục III được xác định theo 07 vị trí từ vị trí 01 đến vị trí 06 và vị trí còn lại. Cụ thể như sau:
- a) Vị trí 01:
– Đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;
– Đất ven quốc lộ có giá đất ở từ 700.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
- b) Vị trí 02:
– Đất thuộc các xã của thành phố Vĩnh Long, thị trấn của các huyện không thuộc vị trí 01;
– Đất ven quốc lộ có giá đất ở dưới 700.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh có giá đất ở từ 550.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
- c) Vị trí 03:
– Đất ven quốc lộ có giá đất ở từ 700.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
– Đất ven các đường tỉnh có giá đất ở dưới 550.000 đồng/m2 với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m;
– Đất thuộc các xã Thuận An và Đông Bình của thị xã Bình Minh không thuộc vị trí 01, vị trí 02.
- d) Vị trí 04:
– Đất thuộc các xã M a, Đông Thành và Đông Thạnh của thị xã Bình Minh, không thuộc vị trí 01, vị trí 02, vị trí 03;
– Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra với vị trí được tính vuông góc với mép bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện, thị xã: Long Hồ, Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã của thành phố Vĩnh Long, phường của thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện thuộc vị trí 01 và vị trí 02);
– Đất ven quốc lộ có giá đất ở dưới 700.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh có giá đất ở từ 550.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào trên 100m đến 200m;
– Đất ven các đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m),đường có ghi nhận trong bảng giá đất với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
- f) Vị trí 05:
– Đất ven các đường tỉnh có giá đất ở dưới 550.000 đồng/m2 với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
– Đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra có vị trí được tính vuông góc cách mép bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m đến 200m, không thuộc vị trí 04 nêu trên.
- g) Vị trí 06:
– Đất ven các đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m), đường có ghi nhận trong bảng giá đất với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
– Đất nông nghiệp còn lại của các xã khu vực cù lao các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 01 đến vị trí 05.
- h) Vị trí còn lại: Đất nông nghiệp còn lại của các xã không thuộc các vị trí từ 01 đến 06.
Điều 12. Xác định vị trí đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn
- Đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven đường giao thông: Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m), đường trong khu dân cư, khu tái định cư. Giá đất trong các phụ lục IV, V và phụ lục VI được xác định theo vị trí như sau:
- a) Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có 01 mặt tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông (mặt lộ), thuộc cùng một chủ sử dụng và trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào.
- b) Vị trí 2: Được tính giá đất bằng 65% so với giá đất của vị trí 01
Áp dụng cho thửa đất trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).
- c) Vị trí 3: Được tính giá đất bằng 50% so với giá đất của vị trí 01
Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 02 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m.
- d) Vị trí 4: Được tính giá đất bằng 35% so với giá đất của vị trí 01
Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 03 trong phạm vi từ trên 100m đến 150m.
- e) Vị trí còn lại: Đất phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại không thuộc các vị trí nêu trên.
- f) Giá đất thuộc vị trí 02, vị trí 03 và vị trí 04 nêu trên không thấp hơn giá đất thuộc vị trí còn lại.
- Đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn khu vực chợ xã
- a) Giá đất phi nông nghiệp tại khu vực chợ xã được đưa vào bảng giá đất trong các phụ lục IV, V và phụ lục VI, theo đặc thù của tỉnh trên cơ sở đặc điểm quy mô chợ, khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng của chợ xã, giá đất phổ biến thị trường tại khu vực chợ xã. Được xác định theo 02 vị trí:
+ Vị trí 01: Áp dụng cho thửa đất đối diện với nhà lồng chợ;
+ Vị trí 02: Áp dụng cho khu vực còn lại (không đối diện với nhà lồng chợ) của chợ nhưng kém sinh lợi hơn vị trí 01.
- b) Giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn thuộc khu vực chợ xã của các xã thành phố Vĩnh Long được tính theo giá đất của đường giao thông tại vị trí đó.
Điều 13. Xác định vị trí đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị
- Giá đất trong các phụ lục VII, phụ lục VIII và phụ lục IX được xác định theo vị trí như sau:
- a) Vị trí 01:
– Đất ven đường phố: Áp dụng cho thửa đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh, thị trấn các huyện: Áp dụng cho thửa đất tiếp giáp mặt đường; thửa đất tiếp giáp và cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt đường; thửa đất không tiếp giáp trực tiếp đường phố do bị ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước;
– Đất ven quốc lộ: Áp dụng cho thửa đất thuộc thị trấn của các huyện có 01 mặt tiếp giáp lộ của một chủ sử dụng và trong phạm vi 50m theo chiều sâu thửa đất.
- b) Vị trí 02:
– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 03m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá được tính bằng 30% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.
– Đất ven quốc lộ thuộc các thị trấn của huyện, được tính bằng 65% giá đất của vị trí 01. Trong các trường hợp như sau:
+ Áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp lộ, trong phạm vi 50m theo chiều sâu được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp đường giao thông;
+ Áp dụng thửa đất trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).
- c) Vị trí 03:
– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2-3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá đất được tính bằng 25% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.
– Đất ven quốc lộ thuộc thị trấn của huyện, được tính bằng 50% giá đất của vị trí 01. Trong các trường hợp như sau:
+ Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 02 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông, trong phạm vi từ trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào;
+ Áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào.
- d) Vị trí 04:
– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 03m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 21% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thành phố Vĩnh Long;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.
– Đất ven quốc lộ thuộc các thị trấn của huyện: Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 03 trong phạm vi từ trên 100m đến 150m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào. Mức giá được tính bằng 35% giá đất của vị trí 01 ven quốc lộ thuộc thị trấn của huyện (không thấp hơn giá đất vị trí còn lại).
- e) Vị trí 05:
– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 02m được tính từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá được tính bằng 20% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.
- f) Vị trí 06:
– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 02m-03m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 17,5% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long;
+ Đối với những đường phố các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.
- g) Vị trí 07:
– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 14% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.
- h) Vị trí còn lại:
Áp dụng cho thửa đất: Đất phi nông nghiệp tại đô thị còn lại không thuộc các vị trí từ 01 đến 07 nêu trên thuộc thị trấn của các huyện, các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.
- Giá đất phi nông nghiệp tại đô thị thuộc khu vực chợ các phường của thành phố Vĩnh Long, các phường của thị xã Bình Minh (trừ phường Đông Thuận) và các thị trấn thuộc huyện được tính theo giá đất của đường giao thông tại vị trí đó.
Điều 14. Giá đất Thương mại, dịch vụ và đất Sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
- Giá đất thương mại, dịch vụ được tính bằng 85% giá đất ở cùng vị trí.
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ được tính bằng 75% giá đất ở cùng vị trí.
Điều 15. Xử lý khi vị trí đất và giá đất cùng loại đất tại khu vực chưa hợp lý
Trường hợp giá đất phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 tuyến đường có tỷ lệ chênh lệch trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:
– Các thửa đất trong phạm vi 50 mét tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần tiền chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường;
– Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần tiền chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Long.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Long
- Bảng giá đất thị xã Bình Minh
- Bảng giá đất huyện Bình Tân
- Bảng giá đất huyện Long Hồ
- Bảng giá đất huyện Mang Thít
- Bảng giá đất huyện Tam Bình
- Bảng giá đất huyện Trà Ôn
- Bảng giá đất thành phố Vĩnh Long
- Bảng giá đất huyện Vũng Liêm
Kết luận về bảng giá đất Mang Thít Vĩnh Long
Bảng giá đất của Vĩnh Long được căn cứ theo Quyết định số 37 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Long tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 37 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long