Bảng giá đất huyện Lâm Thao Tỉnh Phú Thọ năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Lâm Thao. Bảng giá đất huyện Lâm Thao dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Lâm Thao Phú Thọ. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Lâm Thao Phú Thọ hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Lâm Thao Phú Thọ.
Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Thao. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Lâm Thao mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Phú Thọ tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Lâm Thao tại đây.
Thông tin về huyện Lâm Thao
Lâm Thao là một huyện của Phú Thọ, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Lâm Thao có dân số khoảng 107.989 người (mật độ dân số khoảng 1.097 người/1km²). Diện tích của huyện Lâm Thao là 98,4 km².Huyện Lâm Thao có 12 đơn vị hành chính cấp xã trực thuôc, bao gồm 2 thị trấn: Lâm Thao (huyện lỵ), Hùng Sơn và 10 xã: Bản Nguyên, Cao Xá, Phùng Nguyên, Sơn Vi, Thạch Sơn, Tiên Kiên, Tứ Xã, Vĩnh Lại, Xuân Huy, Xuân Lũng.
bản đồ huyện Lâm Thao
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Phú Thọ trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Lâm Thao tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ
- Tải về: Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020 - 2024)
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Lâm Thao
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Lâm Thao có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Lâm Thao tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Lâm Thao
Bảng giá đất huyện Lâm Thao
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN LÂM THAO 5 NĂM (2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ). Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ | |||
A | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ | ||||
I | Đất hai bên đường Quốc lộ 32C | ||||
1 | Đoạn từ giáp địa phận xã Hy Cương đến đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất hai bên đường gom QL32C địa phận xã Tiên Kiên | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | Bổ sung |
3 | Đất hai bên đường ôm từ cầu Trắng đến cầu Phong Châu | 1,500,000 | 20,852 | 900,000 | Bổ sung |
4 | Đoạn từ đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên đến đường rẽ Trường cấp III Phong Châu | 4,800,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đoạn từ đường rẽ trường cấp III Phong Châu đến nhà khách Công ty Supe | 4,800,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đoạn từ nhà khách Công ty Supe đến hết cầu Bưởi TT Hùng Sơn | 6,800,000 | 4,480,000 | 3,360,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Đoạn từ cầu Bưởi đến hết cây xăng Công ty Trách nhiệm hữu hạn Huy Hoàng | 5,400,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Đoạn từ cây xăng Công ty TNHH Huy Hoàng đến đường rẽ Công ty Ắc quy (nhà ông Đức) | 4,200,000 | 2,720,000 | 2,040,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Đoạn từ giáp nhà ông Đức đến giáp nhà bà Tiết Ngọ Thị trấn Lâm Thao | 4,800,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Đoạn từ Nhà bà Tiết Ngọ đến đường rẽ UBND thị trấn Lâm Thao | 7,600,000 | 5,040,000 | 3,780,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Đoạn từ đường rẽ UBND thị trấn Lâm Thao đến hết nhà ông Tâm phở | 8,400,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Đoạn từ giáp nhà ông Tâm phở đến cầu trắng TT Lâm Thao | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
13 | Đoạn từ Cầu Trắng TT Lâm Thao đến cầu Phong Châu | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
14 | Đất hai bên đường QL 32C mới đoạn tránh qua TP Việt Trì | 4,000,000 | 2,080,000 | 1,560,000 | Điều chỉnh giá đất |
15 | Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 32C mới đoạn tránh qua Việt Trì (nốt giáp ranh giữa xã Cao Xá và xã Thụy Vân) đến hết địa phận huyện Lâm Thao | 6,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
II | Đất hai bên đường Quốc lộ 2D (trước là đường tỉnh 320) | ||||
1 | Đoạn từ giáp ĐT 324 (chợ Cao Xá) đến hết địa phận xã Bản Nguyên | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đoạn từ giáp địa phận xã Bản Nguyên đến hết địa phận xã Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ) gộp từ 02 đoạn: Đoạn từ giáp địa phận xã Bản Nguyên đến hết địa phận xã Kinh Kệ và Đoạn giáp địa phận xã Kinh Kệ đến hết địa phận xã Hợp Hải | 1,200,000 | 704,000 | 528,000 | Gộp tuyến |
3 | Đoạn từ giáp địa phận xã Hợp Hải đến hết địa phận xã Xuân Huy nay điều chỉnh lại là: Đoạn từ giáp địa phận xã Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ) đến hết địa phận xã Xuân Huy | 840,000 | 560,000 | 420,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
B | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH: | ||||
I | Đất hai bên đường tỉnh 325 (trước là đường tỉnh 325B) | ||||
1 | Đoạn từ giáp địa phận TT Phong Châu đến giáp đường rẽ vào khu tái định cư Ma Cầu, xã Tiên Kiên | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất hai bên đường gom tỉnh lộ 325 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | Bổ sung |
3 | Đoạn từ giáp đường rẽ vào khu tái định cư Ma Cầu đến đường rẽ vào nhà thờ Xóm Bướm, xã Tiên Kiên | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đoạn từ đường rẽ vào nhà thờ Xóm Bướm đến hết nhà ông Hạnh Mười, xã Tiên Kiên | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đoạn từ nhà ông Hạnh Mười đến giáp QL 32C (ngã ba Tiên Kiên) | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
II | Đất hai bên đường tỉnh 324B | ||||
1 | Đoạn từ giáp đường ĐT 324 (xã Sơn Vy) đến nghĩa địa Vân Hùng (xã Tứ Xã) | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đoạn từ giáp đường ĐT 324 (xã Cao Xá) đến nghĩa địa Vân Hùng (xã Tứ Xã) | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đoạn từ giáp nghĩa địa Vân Hùng đến nhà ông Yên Hùng (đường rẽ đi xã Sơn Dương) nay điều chỉnh lại là: Đoạn từ giáp nghĩa địa Vân Hùng đến nhà ông Yên Hùng (đường rẽ đi xã Sơn Dương cũ) | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
4 | Đoạn từ nhà ông Yên Hùng đến giáp nhà ông Bình Hoàng (khu 14) | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đoạn từ nhà ông Bình Hoàng đến hết địa phận xã Tứ Xã | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đoạn từ giáp địa phận xã Tứ Xã đến chân đê sông Hồng (chợ Cống Á) | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
III | Đất hai bên đường huyện ĐH08B (trước là đường tỉnh 324) | ||||
1 | Đoạn từ giáp nhà ông Yên Hùng (xã Tứ Xã) đến giáp đường QL 32C | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
IV | Đất hai bên đường tỉnh 324 | ||||
1 | Đoạn từ nhà ông Phùng (TT Lâm Thao) đến hết hết địa phận TT Lâm Thao | 4,600,000 | 3,040,000 | 2,280,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đoạn từ giáp địa phận TT Lâm Thao đến đường rẽ đi xã Tứ Xã | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đoạn từ đường rẽ đi Tứ Xã đến giáp đường rẽ quán Trang Viên Cát Tường, xã Cao Xá | 2,300,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất hai bên đường gom đoạn từ đường rẽ quán Trang Viên Cát Tường, xã Cao Xá | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | Bổ sung |
5 | Đoạn từ đường rẽ quán Trang Viên Cát Tường đến hết sân vận động Cao Xá | 3,500,000 | 2,320,000 | 1,740,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất hai bên đường gom đoạn từ đường rẽ quán Trang Viên Cát Tường đến hết sân vận động Cao Xá | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Bổ sung |
7 | Đoạn từ Sân vận động Cao Xá đến chân đê sông Hồng (xã Cao Xá) | 4,500,000 | 2,880,000 | 2,160,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Đoạn từ dốc chợ Cao Xá đến địa phận xã Thụy Vân - Việt Trì | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
V | Đất hai bên đường tỉnh 325B (Trước là đường huyện L6) | ||||
1 | Đoạn từ giáp ĐT 325B đến hết ao ông Thao xã Tiên Kiên | 2,000,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đoạn từ giáp ao ông Thao đến giáp đường sắt Công ty Giấy Bãi Bằng | 1,500,000 | 780,000 | 585,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đoạn từ giáp đường sắt Công ty Giấy Bãi Bằng đến hết địa phận xã Xuân Lũng | 2,000,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất hai bên đường gom tỉnh lộ 325B | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | Bổ sung |
C | ĐẤT Ở TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN | ||||
I | THỊ TRẤN LÂM THAO | ||||
1 | Đất hai bên đường từ nhà ông Phong Tòng đến hết địa phận thuộc thị trấn Lâm Thao nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ siêu thị Aloha đến hết địa phận thuộc thị trấn Lâm Thao | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất hai bên đường từ giáp nhà Duy Hiểu đến giáp đê tả Sông Hồng (QL 2D) | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đất hai bên đường từ nhà ông Hoàn Tùng đến hết nhà ông Phùng (TT Lâm Thao) | 6,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất hai bên đường từ nhà Hoa Loan qua Đảo tròn tới hết trường THCS Lâm Thao | 3,200,000 | 2,080,000 | 1,560,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất hai bên đường từ ngã tư Lâm Nghĩa (nhà ông Sỹ) đến hết nhà ông Quân (ĐT 324) | 3,200,000 | 2,080,000 | 1,560,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất hai bên đường nhựa từ Huyện đội đi khu Lâm Nghĩa | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng đến nhà ông Cường Hương (Thuỳ Nhật) | 4,600,000 | 3,040,000 | 2,280,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Đất hai bên đường từ ngã tư Huyện ủy (nhà ông Hỷ) đến cầu Trắng | 3,800,000 | 2,480,000 | 1,860,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Bình Tuế đến cầu Ba Tơ khu Sơn Thị | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Đất hai bên đường giáp nhà bà Tiết Ngọ đến đình Đông Trấn | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Đất hai bên đường từ nhà ông Tình Hiền đến giáp nhà bà Thích Chiều khu Thùy Nhật | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Đất hai bên đường từ giáp nhà Liêm Oanh (khu 12A) đi cầu Bò đến hết địa phận TT Lâm Thao | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
13 | Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Chì đến giáp nhà Oanh Dũng | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
14 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Đình Phiên đến nhà bà Lan (Quân) khu Thùy Nhật | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
15 | Đoạn từ giáp nhà ông Cường (Hương) qua khu Lâm Nghĩa đến giáp địa phận xã Sơn Vy | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
16 | Đoạn từ giáp QL 32C (nhà ông Tâm) đến nhà ông Thông Phương | 4,200,000 | 2,720,000 | 2,040,000 | Điều chỉnh giá đất |
17 | Đất ở tiếp giáp với chợ TT Lâm Thao | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
18 | Đất 2 bên đường từ hết nhà ông Cường Hương đến giáp Giếng làng | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
19 | Đất hai bên đường giáp xã Chu Hóa đến Giếng Làng thị trấn Lâm Thao (tuyến đường khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu) | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 | Bổ sung |
20 | Đất hai bên đường từ Giếng làng đến hết địa phận Lâm Thao (tuyến đường khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu) | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
21 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ 3 m trở lên | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
22 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh giá đất |
23 | Đất hai bên đường tương đối thuận tiện giao thông (đường đất từ 3 m trở lên) | 600,000 | 400,000 | 300,000 | Điều chỉnh giá đất |
24 | Đất của Công ty Cổ phần bao bì Supe | 600,000 | 400,000 | 300,000 | Điều chỉnh giá đất |
25 | Đất của Công ty Cổ phần cơ khí Supe | 600,000 | 400,000 | 300,000 | Điều chỉnh giá đất |
26 | Các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
27 | Đất hai bên đường trong khu dân cư mới Đồng Nhà Lạnh (Đường bê tông 5m) | 2,300,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
28 | Khu đô thị Cầu Giáy Giếng Bầu | Bổ sung | |||
28.1 | Vị trí 1: LK16-15 đến LK16-28; LK11-16 đến LK11-30; LK10-19 đến LK10-20 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
28.2 | Vị trí 2: LK06-01 đến LK06-10; LK08-18 đến LK08-19 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
28.3 | Vị trí 3: Các khu còn lại | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
29 | Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao | Bổ sung | |||
29.1 | Vị trí 1: | ||||
- | LK1 (LK 01 đến LK 11); LK2 (LK01 đến LK22); LK3 (LK01 đến LK 09); LK05 (LK01 đến LK44) | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
29.2 | Vị trí 2: | ||||
- | BT8 (BT 01 đến BT 09); BT1 (BT01 đến BT14); LK4 (LK01 đến LK 07); BT7 (BT01 đến BT 08): BT3 (BT12 và BT13); BT4 (BT04 đến BT07) | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 | |
29.3 | Vị trí 3 | ||||
- | BT6 (BT07 và BT08); BT5 (BT6 và BT07) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
29.4 | Vị trí 4 | ||||
- | BT6 (BT1 đến BT6); BT6 (BT9 đến BT14); BT5 (BT01 đến BT05); BT5(BT8 đến BT12); BT3 (BT01 đến BT11); BT3 (BT14 đến BT24); BT2 (BT01 đến BT18); BT4 (BT01 đến BT06) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
30 | Đất các khu dân cư còn lại | 500,000 | 304,000 | 228,000 | Điều chỉnh giá đất |
II | THỊ TRẤN HÙNG SƠN | ||||
1 | Đất hai bên đường từ cầu Hy Sơn (giáp QL 32C) đến hết địa phận TT Hùng Sơn (giáp xã Xuân Lũng) | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Thọ (giáp QL 32C) đến nhà ông Nhuận Hằng (giáp đường huyện P7) | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đất hai bên đường từ giáp QL 32C (trạm sỉ) đến cầu Miễu - Chu Hóa, Việt Trì | 2,300,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất trong các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất hai bên đường nối với Quốc lộ 32C vào chợ và bao quanh chợ khu công nhân Supe | 3,800,000 | 2,480,000 | 1,860,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất trong khu tập thể công nhân ắc quy - Pin Vĩnh Phú | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Đất hai bên đường nhựa hoặc bê tông trong khu công nhân Supe và khu vực Trường Cao Đẳng hoá rộng từ 3 m trở lên (trừ khu 8) | 2,300,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Đất hai bên đường nhựa bê tông trong khu Công nhân Supe và khu trường Cao Đẳng hóa rộng dưới 2,5 m (trừ khu 8) | 1,400,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ 3 m trở lên | 1,200,000 | 704,000 | 528,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất từ 3 m trở lên) | 600,000 | 400,000 | 300,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Đất hai bên đường từ giáp QL32C đến trụ sở UBND thị trấn (đường mới xây dựng) | 3,400,000 | 2,240,000 | 1,680,000 | Điều chỉnh giá đất |
13 | Đất hai bên đường từ giáp QL32C đến cổng khu tập thể Ắc quy | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
14 | Đất trong khu nhà ở đô thị Thị trấn Hùng Sơn | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Bổ sung |
15 | Đất các khu dân cư còn lại | 500,000 | 304,000 | 228,000 | Điều chỉnh giá đất |
III | XÃ XUÂN HUY | ||||
1 | Đất hai bên đường huyện P7 từ giáp Quốc lộ 2D đến địa phận xã Xuân Lũng | 1,400,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất hai bên đường từ giáp chân đê Sông Hồng đến hết sân vận động (khu 4) | 900,000 | 600,000 | 450,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đất hai bên đường từ giáp chân đê Sông Hồng (nhà ông Loan) đến tiếp giáp đường ống (xã Hà Thạch) | 550,000 | 352,000 | 264,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất hai bên đường từ giáp chân đê Sông Hồng (nhà ông Mộc) đến hết nhà ông Hỗ (khu 1A) | 550,000 | 352,000 | 264,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Hỗ đến giáp địa phận xã Hà Thạch | 550,000 | 304,000 | 228,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất hai bên đường từ giáp chân đê Sông Hồng (nhà ông Lộc) đến bến đò ngang đi Tam Nông | 400,000 | 248,000 | 186,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m | 450,000 | 272,000 | 204,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 700,000 | 448,000 | 336,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3 m trở lên | 550,000 | 352,000 | 264,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông các khu 2A; 2B; 5; 6; 8 (đường đất rộng 3m trở lên) nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông các khu 2A; 2B; 5; 8 (đường đất rộng 3m trở lên) | 400,000 | 248,000 | 186,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điêu chỉnh giá đất |
11 | Đất các khu vực còn lại | 300,000 | 200,000 | 150,000 | Điều chỉnh giá đất |
IV | XÃ THẠCH SƠN | - | - | ||
1 | Đất hai bên đường từ giáp QL 32C đến hết Trụ sở UBND xã | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất hai bên đường từ Trụ sở UBND xã đến ngã tư Nhà Lối (nhà ông Thành Ngọc) | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đất hai bên đường từ giáp QL 2D (đê sông Hồng) đến nhà bà Định (khu chợ Miếu) | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Định (khu chợ Miếu) đến giáp địa phận thị trấn Hùng Sơn | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất hai bên đường tiếp giáp với khu vực chợ xã Thạch Sơn | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất hai bên đường trong khu dân cư khu vực Nhà Đồi | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Đất hai bên đường từ Trụ sở UBND xã đến giáp Chợ Miếu | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Đất hai bên đường từ nhà ông Nhung Liên (khu 2) đến giáp ngã tư ông Huy Đào | 1,200,000 | 704,000 | 528,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Đất 2 bên đường từ Quỹ tín dụng nhân dân xã Thạch Sơn đến giáp đê Sông Hồng | 1,200,000 | 704,000 | 528,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Đoạn từ giáp chợ Miếu đến hết Đồng Bô (khu 7) | 1,200,000 | 704,000 | 528,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Đất hai bên đường bê tông xi măng từ 3 m trở lên còn lại | 900,000 | 600,000 | 450,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Quỳnh Hàm đến nhà ông Tần Tiện (khu 2) | 600,000 | 352,000 | 264,000 | Điều chỉnh giá đất |
13 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m | 720,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh giá đất |
14 | Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất từ 3 m trở lên) | 500,000 | 304,000 | 228,000 | Điều chỉnh giá đất |
15 | Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 900,000 | 600,000 | 450,000 | Điều chỉnh giá đất |
16 | Đất khu đấu giá Đồng Cổng Đầm | 2,300,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
17 | Đất các khu vực còn lại | 400,000 | 248,000 | 186,000 | Điều chỉnh giá đất |
V | XÃ TIÊN KIÊN | ||||
1 | Đất hai bên đường từ giáp ĐT 325B (nhà ông Hùng) đến hết địa phận xã Tiên Kiên đi xã Xuân Lũng nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp ĐT 325C (nhà ông Hùng) đến hết địa phận xã Tiên Kiên đi xã Xuân Lũng | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Long đến hết nhà ông Sang Công (khu 3) | 900,000 | 600,000 | 450,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đất hai bên đường từ giáp ĐT 325B (ao Cây Sung) đến nhà bà Cúc Nhâm | 1,200,000 | 704,000 | 528,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất hai bên đường từ nhà bà Cúc Nhâm đến hết địa phận xã Tiên Kiên (giáp xã Hy Cương, TP. Việt Trì) | 1,200,000 | 704,000 | 528,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất trong khu tái định cư Ma Cầu | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 780,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Đất hai bên đường bê tông 2,5 m trở lên trong khu vực Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Đất các khu vực còn lại trong Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Đất hai bên đường từ giáp ĐT 325B đến hết nhà thờ Xóm Bướm | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Đất hai bên đường từ giáp ĐT 325B (nhà bà Từ) đến Ngã tư quán ông Chức Cầu (giáp đường huyện L6) | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Đất hai bên đường từ giáp đường huyện L6 đến giáp Trại tạm giam Công an tỉnh | 600,000 | 400,000 | 300,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3 m trở lên | 600,000 | 352,000 | 264,000 | Điều chỉnh giá đất |
13 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m còn lại | 450,000 | 272,000 | 204,000 | Điều chỉnh giá đất |
14 | Đất hai bên đường gom cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 480,000 | 320,000 | 240,000 | Điều chỉnh giá đất |
15 | Đất hai bên đường (trường tiểu học khu B) đi Xóm Toán (giáp địa phận thị trấn Phong Châu) | 360,000 | 240,000 | 180,000 | Điều chỉnh giá đất |
16 | Đất hai bên đường các khu vực tương đối thuận lợi giao thông (đường đất rộng 3 m trở lên) | 360,000 | 240,000 | 180,000 | Điều chỉnh giá đất |
17 | Đất các khu vực còn lại | 300,000 | 200,000 | 150,000 | Điều chỉnh giá đất |
VI | XÃ PHÙNG NGUYÊN | ||||
1 | Đất trong các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 900,000 | 600,000 | 450,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất hai bên đường từ nhà ông Vinh (khu 1) đến tiếp giáp QL32C nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ nhà ông Vinh (khu Vu Tử) đến tiếp giáp QL32C | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
3 | Đất hai bên đường từ nhà ông Kim khu 1 đến tiếp giáp QL32C cũ nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ nhà ông Kim (khu Vu Tử) đến tiếp giáp QL32C cũ | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất hai bên đường từ nhà ông Lũng khu 1 đến tiếp giáp QL32C cũ nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ nhà ông Lũng (khu Vu Tử) đến tiếp giáp QL32C cũ | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất hai bên đường từ nhà ông Bình khu 1 đến tiếp giáp QL32C cũ nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ nhà ông Bình (khu Vu Tử) đến tiếp giáp QL32C cũ | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất hai bên đường liên thôn từ nhà bà An khu 1 đến tiếp giáp QL32C nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường liên thôn từ nhà bà An (khu Vu Tử) đến tiếp giáp QL32C | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
7 | Đất hai bên đường đoạn từ nhà ông Vân Phú (khu 2) đến tiếp giáp QL 32C nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường đoạn từ nhà ông Vân Phú (khu Hòa Bình) đến tiếp giáp QL 32C | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
8 | Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Minh (khu 3) đến tiếp giáp QL 32C nay điều chỉnh lại là: Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Minh (khu Trung Thanh) đến tiếp giáp QL 32C | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
9 | Đất hai bên đường từ giáp QL 32C mới đến nhà ông Hà, khu 3 nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp QL 32C mới đến nhà ông Hà, khu Trung Thanh | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
10 | Đất hai bên đường xi măng rộng từ 3 m trở lên (xã Hợp Hải cũ) | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Đất hai bên đường xi măng rộng dưới 3 m (xã Hợp Hải cũ) | 600,000 | 400,000 | 300,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất từ 3 m trở lên) (xã Hợp Hải cũ) | 500,000 | 304,000 | 228,000 | Điều chỉnh giá đất |
13 | Đất các khu vực còn lại (xã Hợp Hải cũ) | 400,000 | 248,000 | 186,000 | Điều chỉnh giá đất |
14 | Đất Khu dân cư nông thôn Vu Tử | Bổ sung | |||
14.1 | Vị trí 1: LK01- LK14 ; LK02-LK14; BT2 - 02 | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | |
14.2 | Vị trí 2: Các khu còn lại | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
15 | Đất hai bên đường trong khu dân cư mới nhà Đường nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường trong khu dân cư mới nhà Đường (xã Sơn Dương cũ) | 700,000 | 448,000 | 336,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
16 | Đất các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng (xã Sơn Dương cũ) | 840,000 | 560,000 | 420,000 | Điều chỉnh giá đất |
17 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3 m trở lên (xã Sơn Dương cũ) | 900,000 | 600,000 | 450,000 | Điều chỉnh giá đất |
18 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m (xã Sơn Dương cũ) | 600,000 | 400,000 | 300,000 | Điều chỉnh giá đất |
19 | Đất các khu vực tương đối thuận lợi giao thông (đường đất rộng 3 m trở lên) (xã Sơn Dương cũ) | 450,000 | 272,000 | 204,000 | Điều chỉnh giá đất |
20 | Đất hai bên đường đoạn từ giáp ĐT 324C (nhà bà Liên) đến đường tránh QL 32C nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường đoạn từ giáp ĐH08b (ĐT 324C cũ - nhà bà Liên) đến đường tránh QL 32C | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
21 | Đất các khu vực còn lại (xã Sơn Dương cũ) | 350,000 | 224,000 | 168,000 | Điều chỉnh giá đất |
22 | Đất hai bên đường từ trường tiểu học và THCS Kinh Kệ theo dọc kênh Diên Hồng đến giáp địa phận xã Bản Nguyên nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ trường tiểu học và THCS Phùng Nguyên theo dọc kênh Diên Hồng đến giáp địa phận xã Bản Nguyên | 850,000 | 544,000 | 408,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
23 | Đất hai bên đường từ giáp cây xăng Công ty Thiên Thanh đến giáp chân đê sông Hồng (ĐT 320) nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp cây xăng Công ty Thiên Thanh đến giáp chân đê sông Hồng (Quốc lộ 2D - trước là đường tỉnh 320) | 980,000 | 632,000 | 474,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
24 | Đất hai bên đường tiếp giáp với khu vực chợ xã Kinh Kệ nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường tiếp giáp với khu vực chợ xã Phùng Nguyên (xã Kinh Kệ cũ) | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
25 | Đất các khu dân cư được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng (xã Kinh Kệ cũ) | 900,000 | 600,000 | 450,000 | |
26 | Đất hai bên đường từ trường mầm non Kinh Kệ đến trường tiểu học và THCS Kinh Kệ nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ trường mầm non Phùng Nguyên (Kinh Kệ cũ) đến trường tiểu học và THCS Phùng Nguyên (Kinh Kệ cũ) | 900,000 | 600,000 | 450,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
27 | Đất hai bên đường từ nhà ông Thái (khu 6) đến giáp đê Tả Thao (QL 2D) | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh giá đất |
28 | Đất hai bên đường bê tông xi măng 3 m trở lên (xã Kinh Kệ cũ) | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh giá đất |
29 | Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3 m (xã Kinh Kệ cũ) | 550,000 | 352,000 | 264,000 | Điều chỉnh giá đất |
30 | Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất từ 3 m trở lên) (xã Kinh Kệ cũ) | 450,000 | 272,000 | 204,000 | Điều chỉnh giá đất |
31 | Đất Khu dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên (xã Kinh Kệ cũ) | Bổ sung | |||
31.1 | Vị trí 1: Giáp QL 32C | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | |
31.2 | Vị trí 2: Các khu còn lại | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
32 | Đất các khu vực còn lại (xã Kinh Kệ cũ) | 360,000 | 240,000 | 180,000 | Điều chỉnh giá đất |
VIII | XÃ TỨ XÃ | ||||
1 | Đất hai bên đường liên xã Tứ Xã - Vĩnh Lại | ||||
1.1 | Đoạn từ giáp ĐT 324B đến đường rẽ đi bờ Xoan | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Đoạn từ công ty Đại Dương đến giáp địa phận xã Vĩnh Lại | 840,000 | 560,000 | 420,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất các khu dân cư được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đất trong khu tái định cư đường QL 32C tránh qua TP. Việt Trì | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3 m trở lên | 1,200,000 | 704,000 | 528,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3 m | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất từ 3 m trở lên) | 480,000 | 320,000 | 240,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Đất khu nông thôn mới xã Tứ Xã | ||||
7.1 | Vị trí 1: Bờ ngang: LK 12 (L46 đến L69); LK 19 (T24 đến T42) Bờ Thống nhất LK (D20 đến D 28); LK05 (E01 đến E08); LK 12 (L25 đến L45) nay điều chỉnh lại là: Vị trí 1: Bờ ngang: LK 12 (L46 đến L69); LK 19 (T24 đến T42) Bờ Thống nhất LK04 (D20 đến D28); LK05 (E01 đến E08); LK 12 (L25 đến L45); LK06 (F01 đến F08) | 4,700,000 | 3,120,000 | 2,340,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
7.2 | Vị trí 2: Bờ Xoan: LK 01 (B01 đến B50); LK 02 (B50 đến B68); LK 03; LK 04 (D01 đến D19) Bờ Ngang LK 14; LK15; LK16; LK 17; LK18; LK 19 (T01 đến T23) Bờ thống nhất LK04 (D29 đến D47); LK 05 (E09 đến E46); LK06 (F09 đến F46); LK07 (G01 đến G44); LK10 (K20 đến K80); LK11; LK12 (L01 đến L24) nay điều chỉnh lại là: Vị trí 2: Bờ Xoan: LK 01; LK 02 (B01 đến B50); LK 02 (B51 đến B68); LK 03; LK 04 (D01 đến D19) Bờ Ngang LK13; LK 14; LK15; LK16; LK 17; LK18; LK 19 (T01 đến T23) Bờ thống nhất LK04 (D29 đến D47); LK 05 (E09 đến E46); LK06 (F09 đến F46); LK07 (G01 đến G44); LK10 (K20 đến K80); LK11; LK12 (L01 đến L24) | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
7.3 | Vị trí 3: LK7 (G45 đến G 52); LK 10 (K01 đến K19) | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
7.4 | Vị trí 4: Bờ thống nhất: LK07 (G53 đến G107); LK08; LK09 | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
8 | Đất hai bên đường giáp đất khu nông thôn mới xã Tứ Xã | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Đoạn từ Miếu Trò - Cổng chợ mới | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Đoạn từ Cổng Bờ Dân đến hết bờ Xoan | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Khu nhà ở và chợ đầu mối tại khu Đồng Na | Bổ sung | |||
11.1 | Vị trí 1: LK (02-01 đến 02-06) ; LK (01-01 đến 01-08) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
11.2 | Vị trí 2: LK (02-07 đến 02-09) ; LK (02-19 đến LK 02-21) ; LK (01-09 đến 01-11); LK (01-20 đến 01-22) | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
11.3 | Vị trí 3: Các LK còn lại | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 | |
12 | Đất các khu vực còn lại | 420,000 | 280,000 | 210,000 | Điều chỉnh giá đất |
IX | XÃ BẢN NGUYÊN | ||||
1 | Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất hai bên đường dọc theo bờ kênh Diên Hồng từ nhà ông Đào Minh Tuấn (khu 1) đến nhà ông Cao Văn Biên (khu 6) | 1,200,000 | 704,000 | 528,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đất hai bên đường dọc theo bờ kênh Diên Hồng từ nhà bà Liên Sói (khu 2) đến nhà ông Hán Văn Liền (Lực) khu 12 | 1,200,000 | 704,000 | 528,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất hai bên đường dọc theo đê Bối từ nhà ông Trần Hùng (khu 7) đến giáp địa phận xã Vĩnh Lại | 720,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất hai bên đường từ giáp QL 2D (nhà ông Nguyễn Mạnh) đến cầu Con Nhện kênh Diên Hồng | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất hai bên đường từ trục Quán Bào khu 9 đến trục ông Trần Võ (khu 11) | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Đất hai bên đường từ trạm biến áp (khu 2) đến nhà ông Trần Nhật (khu 2) | 1,200,000 | 704,000 | 528,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng trên 3 m trở lên | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3 m | 480,000 | 320,000 | 240,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất từ 3 m trở lên) | 450,000 | 272,000 | 204,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Đất các khu vực còn lại | 400,000 | 248,000 | 186,000 | Điều chỉnh giá đất |
X | XÃ CAO XÁ | ||||
1 | Đất hai bên đường từ giáp ĐT 324 (Nhà ông Duẩn) đến Nhà ông Sơn (khu Sơn Lĩnh) | 1,400,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Sơn (khu Sơn Lĩnh) đến hết Nhà ông Hoành (khu Tân Lĩnh) | 1,400,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đất hai bên đường ven đê Lâm Hạc | 1,400,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất hai bên đường từ giáp ĐT 324 đến hết Đình Cao Xá | 1,400,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất hai bên đường từ giáp ĐT 324 đến Nhà văn hóa Tề Lễ | 1,400,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất hai bên đường tiếp giáp với khu vực chợ xã Cao Xá | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 900,000 | 600,000 | 450,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Đất hai bên đường nhà văn hóa Tề Lễ đến nhà ông Bổng khu Nguyễn Xá A | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Đất hai bên đường từ Miếu Thanh Hà đến hết bờ kênh khu dân cư Thanh Hà nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ Miếu Thanh Hà đến hết bờ kênh khu 7 | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
10 | Đất hai bên đường từ giáp đê Lâm Hạc đến hết khu Ao Châu Dương Khê | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Đất hai bên đường từ Nhà ông Lộc (khu Nguyễn Xá B) đến Kênh Đồng Ngõ | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Đất hai bên đường từ giáp đê Sông Hồng (nhà ông Hùng) đến hết nhà ông Học khu Kiến Thiết nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp đê Sông Hồng (nhà ông Hùng) đến hết nhà ông Học khu 1 | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
13 | Đất hai bên đường từ giáp đê Sông Hồng (nhà ông Khang) đến hết nhà ông Việt khu Kiến Thiết nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp đê Sông Hồng (nhà ông Khang) đến hết nhà ông Việt khu 1 | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
14 | Đất hai bên đường từ Ngã 3 Cao Lĩnh đến hết Nhà thờ Cao Lĩnh | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh giá đất |
15 | Đất hai bên đường từ giáp ĐT 324B (nhà ba Xuân) đến Đình Dục Mỹ | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh giá đất |
16 | Đất hai bên đường từ giáp đê Lâm Hạc (cầu Châu) đến nhà ông Nhung khu Đông Lĩnh | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh giá đất |
17 | Đất hai bên đường từ nhà ông Khải đến nhà ông Ánh khu Xóm Thành nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ nhà ông Khải đến nhà ông Ánh khu 14 | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
18 | Đất hai bên đường kênh tiêu Vĩnh Mộ | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh giá đất |
19 | Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Tâm khu Sơn Lĩnh đến hết nhà ông Huấn khu Đông Lĩnh | 500,000 | 304,000 | 228,000 | Điều chỉnh giá đất |
20 | Đất hai bên đường từ nhà ông Tín khu Sơn Lĩnh đến nhà ông Hải Nga khu Xóm Thành nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ nhà ông Tín khu Sơn Lĩnh đến nhà ông Hải Nga khu 14 | 480,000 | 320,000 | 240,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
21 | Đất hai bên đường bê tông xi măng 3 m trở lên | 720,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh giá đất |
22 | Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3 m | 550,000 | 352,000 | 264,000 | Điều chỉnh giá đất |
23 | Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất trên 3 m) | 450,000 | 272,000 | 204,000 | Điều chỉnh giá đất |
24 | Đất hai bên đường (Kênh T2) từ đường 324 đi khu 1 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | Bổ sung |
25 | Khu dân cư nông thôn 3 xã (Tứ Xã, Cao Xá, Sơn Vi) | Bổ sung | |||
25.1 | Vị trí 1: Giáp Tỉnh lộ 324 | 2,200,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | |
25.2 | Vị trí 2: Vị trí còn lại | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
26 | Đất khu vực còn lại | 400,000 | 248,000 | 186,000 | Điều chỉnh giá đất |
XI | XÃ SƠN VI | ||||
1 | Đất hai bên đường liên xã từ giáp TT Lâm Thao đến nhà Thuyết Đức (giáp ĐT 324) | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất trong khu dân cư được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 900,000 | 600,000 | 450,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đất hai bên đường từ Cty khai thác công trình thủy lợi vào nhà ông Lạng (khu Lò Vôi) nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ Cty khai thác công trình thủy lợi vào nhà ông Lại (khu Lò Vôi) | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất hai bên đường từ giáp ĐT 324 đến ông Nga Linh | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất hai bên đường từ ngã tư phường (nhà ông Thư Đức) đến ngã tư nhà thờ họ giáo | 900,000 | 600,000 | 450,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất hai bên đường từ Cội Duối (Khu 01) đến hết ao Đình Nội | 720,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Đất hai bên đường từ ao Đình Nội đến ĐT 324 (giáp nhà ông Chương Mai | 1,400,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Đất hai bên đường từ huyện đội đến nhà ông Học (Khu Lâm Nghĩa, thị trấn Lâm Thao) | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Đất hai bên đường bê tông xi măng 3 m trở lên | 850,000 | 544,000 | 408,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m | 600,000 | 400,000 | 300,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông (đường đất trên 3 m) | 500,000 | 304,000 | 228,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Đất hai bên đường tránh (ĐT 324) nhà ông Tiến Mạnh đến hết địa phận Sơn Vi | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
13 | Từ giáp ĐT 324 đến nhà ông Quang Nguyệt | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
14 | Từ giáp nhà ông Quang Nguyệt đến Ao Chích (ông Vĩnh) | 2,300,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
15 | Từ nhà ông Tiến Hồ đến nhà ông Lý Thuấn | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
16 | Từ giáp ĐT 324 đến nhà ông Thanh Huệ | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
17 | Đất hai bên đường thuộc băng II, băng III khu Quán Rùa | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
18 | Đoạn từ trường THCS Sơn Vi đến cầu Bờ Lờ Thanh Đình | 1,200,000 | 704,000 | 528,000 | Điều chỉnh giá đất |
19 | Đất hai bên đường từ giáp ĐT 324 đến nhà ông Ninh Khang (Khu 6) | 720,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh giá đất |
20 | Đất hai bên đường từ nhà ông Định Toàn đến hết nhà ông Giáp | 720,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh giá đất |
21 | Đất hai bên đường chùa Sơn Vi đến nhà ông Hải Hoa | 540,000 | 360,000 | 270,000 | Điều chỉnh giá đất |
22 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Đề Phượng (Khu 9) đến hết nhà bà Nga Lại (Khu 7) | 540,000 | 360,000 | 270,000 | Điều chỉnh giá đất |
23 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Tĩnh Năm (Khu 9) đến giáp đường liên xã | 540,000 | 360,000 | 270,000 | Điều chỉnh giá đất |
24 | Đất hai bên đường từ nhà ông Lâm Bình (khu 9) đến hết nhà bà Nga Lạc (khu 7) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | Bổ sung |
25 | Đất hai bên đường từ nhà ông Loan Soạn (khu 9) đến hết nhà ông Nga Tân (khu 7) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | Bổ sung |
26 | Đất các khu vực còn lại | 400,000 | 248,000 | 186,000 | Điều chỉnh giá đất |
XII | XÃ VĨNH LẠI | ||||
1 | Đất hai bên đường từ giáp đường QL 2D (chân đê Sông Hồng) đến giáp địa phận xã Tứ Xã | 960,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất hai bên đường tiếp giáp với khu vực chợ Vĩnh Lại | 1,400,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ 3 m trở lên | 900,000 | 552,000 | 414,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m | 720,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất khu dân cư được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 800,000 | 504,000 | 378,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất hai bên đường đất rộng 3 m trở lên tương đối thuận lợi giao thông | 480,000 | 320,000 | 240,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Đất các khu vực còn lại | 360,000 | 240,000 | 180,000 | Điều chỉnh giá đất |
XIV | XÃ XUÂN LŨNG | ||||
1 | Đất hai bên đường đoạn từ TT Hùng Sơn đi xã Xuân Huy | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất hai bên đường đoạn giáp nhà ông Thái Tình (khu 6) đến giáp đường huyện L6 | 600,000 | 400,000 | 300,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thành Nga (khu 10) đến giáp Công ty Hải Dũng | 600,000 | 400,000 | 300,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng trên 3 m | 600,000 | 352,000 | 264,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất hai bên đường bê tông xi măng dưới 3 m | 480,000 | 320,000 | 240,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất hai bên đường các khu vực tương đối thuận lợi giao thông (đường đất rộng 3 m trở lên) | 400,000 | 248,000 | 186,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 700,000 | 448,000 | 336,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Đất các khu vực còn lại | 360,000 | 240,000 | 180,000 | Điều chỉnh giá đất |
Tổng số xã, thị trấn là 12. Trong đó: | |||||
I | Vùng đồng bằng | ||||
1.1 | Thị trấn (02): Thị trấn Lâm Thao, Thị trấn Hùng Sơn. | ||||
1.2 | Các xã (08): Cao Xá, Vĩnh Lại, Phùng Nguyên, Tứ Xã, Sơn Vi, Thạch Sơn, Xuân Huy, Bản Nguyên. | ||||
II | Vùng trung du, miền núi | ||||
Các xã (02): Tiên Kiên, Xuân Lũng. |
BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TỈNH PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 - 2024) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu, cụm công nghiệp | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Thành phố Việt Trì | ||
1.1 | Khu công nghiệp Thụy Vân | 580,000 | |
1.2 | Cụm công nghiệp Bạch Hạc | 550,000 | |
2 | Thị xã Phú Thọ | ||
2.1 | Khu công nghiệp Phú Hà | 460,000 | |
2.2 | Cụm công nghiệp Thanh Minh | 350,000 | |
3 | Huyện Lâm Thao | ||
3.1 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Kinh Kệ - Hợp Hải | 350,000 | |
3.2 | Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao | 350,000 | |
3.3 | Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ xã Sơn Vi | 350,000 | |
4 | Huyện Phù Ninh | ||
4.1 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Đồng Lạng | 400,000 | |
4.2 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Phú Gia | 350,000 | |
4.3 | Khu công nghiệp Phù Ninh | 350,000 | |
4.4 | Cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo | 380,000 | |
5 | Huyện Thanh Thủy | ||
5.1 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp làng nghề Hoàng Xá nay điều chỉnh lại là Cụm công nghiệp Hoàng Xá | 300,000 | Điều chỉnh tên |
6 | Huyện Tam Nông | ||
6.1 | Khu công nghiệp Trung Hà | 460,000 | |
6.2 | Khu công nghiệp Tam Nông | 300,000 | |
6.3 | Cụm công nghiệp Vạn Xuân | 300,000 | Bổ sung |
7 | Huyện Đoan Hùng | ||
7.1 | Cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng | 290,000 | |
8 | Huyện Thanh Ba | ||
8.1 | Cụm công nghiệp làng nghề phía nam Thanh Ba | 290,000 | |
8.2 | Cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành | 290,000 | |
8.3 | Cụm công nghiệp Bãi Ba 2 | 290,000 | Bổ sung |
9 | Huyện Cẩm Khê | ||
9.1 | Khu công nghiệp Cẩm Khê | 350,000 | |
9.2 | Cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao | 350,000 | |
10 | Huyện Thanh Sơn | ||
10.1 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Giáp Lai | 290,000 | |
10.2 | Cụm công nghiệp Thắng Sơn | 290,000 | |
10.3 | Cụm công nghiệp Thục Luyện | 290,000 | Bổ sung |
11 | Huyện Hạ Hòa | ||
11.1 | Khu công nghiệp Hạ Hòa | 290,000 | |
12 | Huyện Yên Lập | ||
12.1 | Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập | 270,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.2 | Cụm công nghiệp Lương Sơn | 250,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.3 | Cụm công nghiệp Đồng Lạc | 250,000 | Bổ sung |
13 | Huyện Tân Sơn | ||
13.1 | Cụm công nghiệp Tân Phú | 260,000 | Điều chỉnh giá đất |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG GỐM, SỨ (ĐẤT SÔNG, SUỐI ĐỂ KHAI THÁC CÁT, SỎI) TỈNH PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 - 2024) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
---|---|---|
I | SÔNG | |
1 | Sông Bứa | 124,000 |
2 | Sông Chảy | 182,000 |
3 | Sông Đà | 111,000 |
4 | Sông Hồng | 89,000 |
5 | Sông Lô | 222,000 |
II | NGÒI | |
1 | Ngòi Lao | 55,000 |
2 | Ngòi Giành | 55,000 |
Ghi chú địa bàn các sông, ngòi chảy qua: | ||
Sông Bứa: Tân Sơn, Thanh Sơn, Tam Nông, Cẩm Khê | ||
Sông Chảy: Đoan Hùng | ||
Sông Đà: Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Sơn | ||
Sông Hồng: Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Ba, Tam Nông, thị xã Phú Thọ, Lâm Thao, thành phố Việt Trì | ||
Sông Lô: Đoan Hùng, Phù Ninh, Thành phố Việt Trì | ||
Ngòi Lao: Hạ Hòa, Yên Lập | ||
Ngòi Giành: Cẩm Khê, Yên Lập |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Phú Thọ
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ quyết định Số: 27/2021/QĐ-UBND Phú Thọ, ngày 21 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“- Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại;
– Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
– Bảng giá đất rừng sản xuất;
– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
– Bảng giá đất ở tại nông thôn;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất ở tại đô thị;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
Ngoài ra, quy định chi tiết giá đất cho các loại đất: đất nông nghiệp khác; đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi); đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác; đất xây dựng cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở văn hóa, cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh và giá các loại đất còn lại”
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:
“a. Phân vùng đất
Trên địa bàn tỉnh, đất được chia thành 02 vùng: Đồng bằng và Trung du, miền núi. Trong đó:
+ Vùng đồng bằng: xã Sông Lô, Trưng Vương, Thụy Vân, Phượng Lâu và các phường thuộc thành phố Việt Trì; các phường thuộc thị xã Phú Thọ (bao gồm cả phần diện tích của phường Trường Thịnh cũ đã sáp nhập vào xã Thanh Minh); thị trấn Cẩm Khê (huyện Cẩm Khê); thị trấn Đoan Hùng (huyện Đoan Hùng); thị trấn Hạ Hòa (huyện Hạ Hòa); xã Cao Xá, Vĩnh Lại, Phùng Nguyên, Tứ Xã, Sơn Vi, Thạch Sơn, Xuân Huy, Bản Nguyên, thị trấn Lâm Thao và thị trấn Hùng Sơn thuộc huyện Lâm Thao; thị trấn Phong Châu (huyện Phù Ninh); xã Dân Quyền và thị trấn Hưng Hóa thuộc huyện Tam Nông; xã Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Thanh Hà, Mạn Lạn và thị trấn Thanh Ba thuộc huyện Thanh Ba; thị trấn Thanh Sơn (huyện Thanh Sơn); xã Hoàng Xá, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc, Đồng Trung và thị trấn Thanh Thủy thuộc huyện Thanh Thủy.
+ Vùng trung du, miền núi: Các xã, thị trấn còn lại.
b. Phân loại khu vực:
* Đối với đất ở:
Được phân chia thành khu vực nông thôn và khu vực đô thị.
* Đối với đất nông nghiệp
Được phân loại theo khu vực, từ khu vực 1 đến khu vực 5. Căn cứ vào việc phân loại khu vực đất nông nghiệp để xác định hệ số cho từng khu vực như sau:
Khu vực 1 (hệ số 1,7): Áp dụng cho các phường thuộc thành phố Việt Trì.
Khu vực 2 (hệ số 1,5): Áp dụng cho các xã còn lại của Thành phố Việt Trì, các phường thuộc Thị xã Phú Thọ.
Khu vực 3 (hệ số 1,3): Áp dụng cho các xã còn lại của thị xã Phú Thọ, thị trấn thuộc các huyện và xã Tân Phú thuộc huyện Tân Sơn.
Khu vực 4 (hệ số 1,2): Áp dụng cho xã Tiên Kiên, Xuân Lũng thuộc huyện Lâm Thao; xã Ninh Dân, Hoàng Cương thuộc huyện Thanh Ba; xã Tây Cốc, Sóc Đăng thuộc huyện Đoan Hùng; xã Hoàng Xá, Xuân Lộc, Bảo Yên, Sơn Thủy, Đoan Hạ, Đồng Trung thuộc huyện Thanh Thuỷ; xã Dân Quyền, Vạn Xuân, Hương Nộn thuộc huyện Tam Nông; xã Phú Lộc, Phù Ninh thuộc huyện Phù Ninh; xã Lương Sơn, Hưng Long thuộc huyện Yên Lập; xã Ấm Hạ thuộc huyện Hạ Hòa và các xã đồng bằng còn lại của các huyện.
Khu vực 5 (hệ số 1,0): Áp dụng cho các xã còn lại.
Trường hợp sáp nhập các đơn vị hành chính cấp xã theo quy định thì xác định hệ số khu vực, vùng đất theo đơn vị hành chính cấp xã có hệ số khu vực và phân vùng đất nông nghiệp cao hơn (trường hợp sáp nhập toàn bộ diện tích cấp xã) và giữ nguyên phân vùng để xác định hệ số khu vực, vùng đất theo địa giới hành chính của cấp xã trước khi sáp nhập (trường hợp sáp nhập một phần diện tích cấp xã).
c. Phân loại vị trí
* Đối với đất ở:
Vị trí đất được xác định cụ thể trên bảng giá đất 5 năm (2020-2024) sửa đổi, bổ sung kèm theo.
* Đối với đất nông nghiệp:
Được phân loại theo 03 vị trí cụ thể theo từng đơn vị hành chính cấp xã, đồng thời căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm và được thực hiện theo quy định sau:
– Vị trí 1: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;
– Các vị trí tiếp theo: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
Các vị trí đất nông nghiệp được xác định cụ thể như sau:
– Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đó đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất không vượt quá 1.000 m.
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung không vượt quá 600 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng chính ga tàu không vượt quá 500 m.
– Vị trí 2: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất từ trên 1.000 m đến 2.000 m.
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung từ trên 600 m đến 1.000 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng ga tàu từ trên 500 m đến 1.000 m.
– Vị trí 3: Gồm những thửa đất không thuộc vị trí 1, vị trí 2.
Địa điểm tiêu thụ nông sản nêu tại vị trí 1, vị trí 2 gồm chợ, nơi thu mua nông sản tập trung; đường giao thông đường bộ nêu tại vị trí 1, vị trí 2 là đường bộ có độ rộng đủ để sử dụng các phương tiện vận tải cơ giới hoặc tương đương trở lên.”
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“a. Đất nông nghiệp
– Giá đất nông nghiệp được thể hiện trên bảng giá đất kèm theo là giá đất của Khu vực 5 (hệ số 1,0) theo từng vùng và vị trí. Giá đất của Khu vực 4 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân hệ số 1,2; Giá đất của Khu vực 3 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân với hệ số 1,3 tương ứng theo từng vùng và vị trí; Giá đất của Khu vực 2 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân với hệ số 1,5 tương ứng theo từng vùng và vị trí; Giá đất của Khu vực 1 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân với hệ số 1,7 tương ứng theo từng vùng và vị trí.
– Đối với đất vườn, ao trong cùng một thửa đất ở có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở hoặc chưa được xác định lại diện tích đất ở thì được tính bằng 02 lần giá đất nông nghiệp cao nhất trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn nhưng không được cao hơn giá đất ở của thửa đất đó.
– Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định theo giá đất rừng sản xuất cao nhất của khu vực liền kề trên cùng địa bàn xã, phường, thị trấn.
– Đối với đất nông nghiệp khác: Trường hợp đất có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất nuôi trồng thủy sản thì được xác định theo giá đất trồng cây hàng năm khác cùng khu vực, vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn. Trường hợp đất có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác thì được xác định theo giá của đất trồng cây lâu năm cùng khu vực, vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
b. Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị
Giá đất ở của từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ, phố), vị trí thể hiện cụ thể trên bảng giá đất ở đính kèm. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo tuyến đường có giá cao nhất.
Phân vị trí đối với những thửa đất có chiều sâu lớn (không áp dụng đối với các lô đất nằm trong các dự án khu nhà ở, khu tái định cư, khu đất đấu giá được phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500):
– Đất ở tại nông thôn:
+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới đường đến 30m, giá đất được tính bằng 100% giá đất của tuyến đường (tính theo tuyến đường có giá cao nhất).
+ Vị trí 2: Từ trên 30m đến 60m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất tiếp giáp vị trí 2, giá đất được xác định tính bằng 60% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
– Đất ở tại đô thị:
+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới đường, phố, ngõ đến 25m, giá đất được tính bằng 100% giá đất của tuyến đường, phố, ngõ (tính theo tuyến đường có giá cao nhất).
+ Vị trí 2: Từ trên 25m đến 50m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất tiếp giáp vị trí 2, giá đất được xác định tính bằng 60% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
– Các dự án phát triển nhà ở, khu đô thị (trong trường hợp chưa có quy định trong bảng giá đất), căn cứ vào vị trí tiếp giáp của dự án với đường, phố đã được quy định trong bảng giá và quy hoạch chi tiết của dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt để chia mức giá theo mặt cắt đường cụ thể như sau:
+ Mặt cắt đường lớn hơn hoặc bằng 22m, giá đất được tính bằng 100% giá đất của đường, phố (tính theo tuyến đường, phố tiếp giáp có giá cao nhất).
+ Mặt cắt đường lớn hơn hoặc bằng 16,5m đến dưới 22m, giá đất được xác định giảm 10% so với giá của tuyến đường, phố tiếp giáp có giá cao nhất nhưng không thấp hơn giá đất ở các tuyến đường, phố tiếp giáp còn lại (trường hợp dự án tiếp giáp nhiều tuyến đường, phố).
+ Mặt cắt đường nhỏ hơn 16,5m, giá đất được xác định giảm 20% so với giá của tuyến đường, phố tiếp giáp có giá cao nhất nhưng không thấp hơn giá đất ở các tuyến đường, phố tiếp giáp còn lại (trường hợp dự án tiếp giáp nhiều tuyến đường, phố).
c. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (không áp dụng đối với loại đất quy định tại điểm d, đ khoản 2 Điều này) thì thực hiện phân vị trí để xác định giá đất và giá đất được xác định như sau:
* Phân vị trí để xác định giá đất
Giá đất của từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ, phố) thể hiện cụ thể trên bảng giá đất đính kèm là mức giá quy định theo vị trí 1. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo tuyến đường có giá cao nhất. Việc phân vị trí trong thửa đất như sau:
+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới giao đất (vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông) đến 50 m, theo tuyến đường có giá cao nhất (nếu thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 2: Từ 51 m đến 100 m, giá đất được xác định bằng 70% giá đất vị trí 1, nhưng không được thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (nếu thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất, giá đất được xác định bằng 60% giá đất vị trí 1, nhưng không được thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (nếu thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
* Xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại Vị trí 1 được xác định cụ thể:
– Đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định mức giá cụ thể trong bảng giá đất theo từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ, phố). Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường, phố thì giá đất được xác định theo tuyến đường, phố có giá cao nhất.
Đối với đất thương mại, dịch vụ sử dụng vào mục đích làm bến, bãi ven sông được xác định theo giá đất thương mại, dịch vụ đối với từng tuyến sông, ngòi như sau: Sông Lô bằng 80%; Sông Chảy bằng 75%; Sông Bứa và sông Đà bằng 70%; Sông Hồng bằng 65%; Ngòi Lao và Ngòi Giành bằng 60%; các tuyến còn lại bằng 50% giá đất đất thương mại, dịch vụ.
d. Đất các khu, cụm công nghiệp
Giá đất các khu, cụm công nghiệp được quy định chi tiết theo bảng giá đất khu, cụm công nghiệp kèm theo. Riêng đối với đất xây dựng công trình hành chính – dịch vụ trong các khu, cụm công nghiệp được tính bằng 02 lần mức giá đất tại khu, cụm công nghiệp đó trong bảng giá đất.
đ. Giá đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi)
Giá đất cụ thể theo bảng giá đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi) kèm theo.
e. Giá đất xây dựng công trình công cộng (gồm: đất giao thông; thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác) có mục đích kinh doanh tính bằng giá đất thương mại, dịch vụ của khu vực liền kề và việc chia vị trí trong thửa đất được thực hiện như đối với loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại điểm c khoản 2 Điều này.
f. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 80% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ của khu vực liền kề và việc phân vị trí trong thửa đất được thực hiện như đối với loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại điểm c khoản 2 Điều này.
g. Giá đất xây dựng cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở văn hóa, cơ sở thể dục thể thao sử dụng vào mục đích kinh doanh
– Giá đất xây dựng cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở văn hóa sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng 70% giá đất thương mại, dịch vụ vị trí liền kề, nếu các loại đất liền kề với nhiều vị trí khác nhau thì xác định theo giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
– Giá đất cơ sở thể dục thể thao sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng 60% giá đất thương mại, dịch vụ vị trí liền kề, nếu các loại đất liền kề với nhiều vị trí khác nhau thì xác định theo giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
h. Đối với trường hợp thuê đất mà có phần diện tích đất thuê bị hạn chế khả năng sử dụng thì giá đất được xác định bằng 50% giá đất của thửa đất được thuê. Giá của các loại đất còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở vị trí liền kề của khu vực. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều vị trí khác nhau thì xác định theo giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.”
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung giá đất ở
– Điều chỉnh giá đất 2.096 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
– Bổ sung 201 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập vào Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
– Điều chỉnh tên 662 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
– Hủy bỏ 18 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Hạ Hòa, Phù Ninh, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
b) Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (không bao gồm giá đất các khu, cụm công nghiệp và giá đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi)).
– Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất thương mại, dịch vụ; bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (không quy định căn cứ theo tỷ lệ phần trăm (%) theo bảng giá đất ở quy định trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2020 – 2024)).
– Điều chỉnh giá đất 272 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
c) Sửa đổi, bổ sung giá đất các khu, cụm công nghiệp
– Bổ sung giá đất 04 cụm công nghiệp gồm: Cụm công nghiệp Vạn Xuân (thuộc huyện Tam Nông); Cụm công nghiệp Bãi Ba 2 (thuộc huyện Thanh Ba); Cụm công nghiệp Thục Luyện (thuộc huyện Thanh Sơn); Cụm công nghiệp Đồng Lạc (thuộc huyện Yên Lập).
– Sửa đổi tên “Cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp làng nghề Hoàng Xá” thành “Cụm công nghiệp Hoàng Xá”.
– Điều chỉnh giá đất 03 cụm công nghiệp gồm: Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập, cụm công nghiệp Lương Sơn (thuộc huyện Yên Lập); Cụm công nghiệp Tân Phú (thuộc huyện Tân Sơn).
d) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung phần ghi chú tại Bảng giá đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm, sứ (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi)
Bổ sung một số địa danh tại phần ghi chú địa bàn các sông, ngòi chảy qua như sau:
“- Sông Đà: Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Sơn.
– Sông Hồng: Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Ba, Tam Nông, thị xã Phú Thọ, Lâm Thao, thành phố Việt Trì.
– Sông Lô: Đoan Hùng, Phù Ninh, thành phố Việt Trì.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Phú Thọ.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Phú Thọ
- Bảng giá đất huyện Cẩm Khê
- Bảng giá đất huyện Đoan Hùng
- Bảng giá đất huyện Hạ Hòa
- Bảng giá đất huyện Lâm Thao
- Bảng giá đất huyện Phù Ninh
- Bảng giá đất thị xã Phú Thọ
- Bảng giá đất huyện Tam Nông
- Bảng giá đất huyện Tân Sơn
- Bảng giá đất huyện Thanh Ba
- Bảng giá đất huyện Thanh Sơn
- Bảng giá đất huyện Thanh Thủy
- Bảng giá đất thành phố Việt Trì
- Bảng giá đất huyện Yên Lập
Kết luận về bảng giá đất Lâm Thao Phú Thọ
Bảng giá đất của Phú Thọ được căn cứ theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Phú Thọ tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ
- Tải về: Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020 - 2024)