Bảng giá đất huyện Khoái Châu Tỉnh Hưng Yên năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Khoái Châu. Bảng giá đất huyện Khoái Châu dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Khoái Châu Hưng Yên. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Khoái Châu Hưng Yên hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Khoái Châu Hưng Yên.
Căn cứ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Khoái Châu. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Khoái Châu mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hưng Yên tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Khoái Châu tại đây.
Thông tin về huyện Khoái Châu
Khoái Châu là một huyện của Hưng Yên, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Khoái Châu có dân số khoảng 188.255 người (mật độ dân số khoảng 1.437 người/1km²). Diện tích của huyện Khoái Châu là 131,0 km².Huyện Khoái Châu có 25 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Khoái Châu (huyện lỵ) và 24 xã: An Vĩ, Bình Kiều, Bình Minh, Chí Tân, Dạ Trạch, Đại Hưng, Đại Tập, Dân Tiến, Đông Kết, Đông Ninh, Đông Tảo, Đồng Tiến, Hàm Tử, Hồng Tiến, Liên Khê, Nhuế Dương, Ông Đình, Phùng Hưng, Tân Châu, Tân Dân, Thành Công, Thuần Hưng, Tứ Dân, Việt Hòa.
bản đồ huyện Khoái Châu
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hưng Yên trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Khoái Châu tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Khoái Châu
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Khoái Châu có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Khoái Châu tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Khoái Châu
Bảng giá đất huyện Khoái Châu
Bảng số 03
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | Tên đơn vị hành chính, đường | Đoạn đường | Giá đất (1.000 đồng/m²) | |
---|---|---|---|---|
V | Huyện Khoái Châu | |||
1 | Xã Tân Dân | |||
1.1 | Đường tỉnh 379 | 4.900 | ||
1.2 | Đường tỉnh 383 | 3.000 | ||
1.3 | Đường tỉnh 377 | 3.000 | ||
1.4 | Đường huyện 57 | 5.500 | ||
1.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.600 | ||
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.500 | ||
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
1.8 | Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.100 | ||
1.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 750 | ||
2 | Xã Bình Kiều | |||
2.1 | Đường tỉnh 383 | 3.100 | ||
2.2 | Đường tỉnh 384 | 3.100 | ||
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.000 | ||
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
2.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 1.000 | ||
3 | Xã Liên Khê | |||
3.1 | Đường tỉnh 384 | 3.100 | ||
3.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.000 | ||
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
3.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 2.200 | ||
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
3.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 1.000 | ||
4 | Xã An Vĩ | |||
4.1 | Đường huyện 57 | 5.500 | ||
4.2 | Đường tỉnh 377 | Giáp TT Khoái Châu | Ngã tư Công ty may Chiến Thắng | 4.200 |
4.3 | Đường tỉnh 377 | Đoạn còn lại | 3.000 | |
4.4 | Đường tỉnh 383 | Giáp TT Khoái Châu | Chợ nông sản Khoái Châu | 3.700 |
4.5 | Đường tỉnh 383 | Đoạn còn lại | 3.000 | |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 4.800 | ||
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.600 | ||
4.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
4.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.100 | ||
4.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 750 | ||
5 | Xã Ông Đình | |||
5.1 | Đường tỉnh 383 | 3.100 | ||
5.2 | Đường tỉnh 377 | 3.100 | ||
5.3 | Đường tỉnh 377B | 3.100 | ||
5.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.600 | ||
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.100 | ||
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.500 | ||
5.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.100 | ||
5.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
6 | Xã Dạ Trạch | |||
6.1 | Đường tỉnh 377B | 2.500 | ||
6.2 | Đường tỉnh 377 | 2.500 | ||
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.600 | ||
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.000 | ||
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.100 | ||
6.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
7 | Xã Bình Minh | |||
7.1 | Đường huyện 25 | 4.900 | ||
7.2 | Đường tỉnh 382 | 3.000 | ||
7.3 | Đường huyện 50 | 2.400 | ||
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 4.200 | ||
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.600 | ||
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
7.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
7.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
8 | Xã Hàm Tử | |||
8.1 | Đường huyện 54 | 2.500 | ||
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.000 | ||
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.100 | ||
8.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
9 | Xã Đông Tảo | |||
9.1 | Đường tỉnh 382 | Giáp xã Bình Minh | Giao đường tỉnh 377 | 5.500 |
9.2 | Đường tỉnh 382 | Đoạn còn lại | 2.400 | |
9.3 | Đường tỉnh 377 | 2.400 | ||
9.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 4.900 | ||
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.600 | ||
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
9.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
9.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
10 | Xã Đông Ninh | |||
10.1 | Đường huyện 56 | 2.500 | ||
10.2 | Đường huyện 51 | 1.200 | ||
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.000 | ||
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.500 | ||
10.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
10.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
11 | Xã Đông Kết | |||
11.1 | Đường tỉnh 383 | Bưu điện xã Đông Kết | Hết trạm xá xã Đông Kết | 6.100 |
11.2 | Đường tỉnh 383 | Trạm xá xã Đông Kết | Đi dốc đê 200m | 5.500 |
11.3 | Đường tỉnh 383 | Bưu điện xã Đông Kết | Đi Bình Kiều 200m | 4.800 |
11.4 | Đường tỉnh 383 | Đoạn còn lại | 3.600 | |
11.5 | Đường huyện 56 | 3.000 | ||
11.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.600 | ||
11.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
11.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
11.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
11.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
12 | Xã Tứ Dân | |||
12.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 2.500 | ||
12.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.200 | ||
12.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
12.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
13 | Xã Đại Tập | |||
13.1 | Đường huyện 55 | 2.200 | ||
13.2 | Đường huyện 51 | 2.200 | ||
13.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 2.400 | ||
13.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.200 | ||
13.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
13.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
13.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
14 | Xã Tân Châu | |||
14.1 | Đường huyện 56 | 3.100 | ||
14.2 | Đường huyện 52 | 3.000 | ||
14.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.000 | ||
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m | 2.400 | ||
14.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
14.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
14.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
15 | Xã Dân Tiến | |||
15.1 | Quốc lộ 39A | 6.700 | ||
15.2 | Đường 379 | 5.500 | ||
15.3 | Đường huyện 57 | 5.500 | ||
15.4 | Đường tỉnh 384 | 4.200 | ||
15.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.000 | ||
15.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
15.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
15.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
15.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 1.100 | ||
16 | Xã Phùng Hưng | |||
16.1 | Đường tỉnh 377 | Giáp TT KC | Cầu Khé | 4.900 |
16.2 | Đường tỉnh 377 | Cầu Khé | Giáp Đại Hưng | 4.200 |
16.3 | Đường tỉnh 384 | 3.700 | ||
16.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.600 | ||
16.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
16.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
16.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
16.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
17 | Xã Hồng Tiến | |||
17.1 | Đường Quốc lộ 39A | 6.700 | ||
17.2 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 | Đoạn còn lại | 5.500 | |
17.3 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 | UBND xã Hồng Tiến | Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi | 4.200 |
17.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 4.900 | ||
17.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.600 | ||
17.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 2.200 | ||
17.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
17.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
18 | Xã Việt Hòa | |||
18.1 | Đường huyện 58 | 1.800 | ||
18.2 | Đường Quốc lộ 39A | 4.900 | ||
18.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.600 | ||
18.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
18.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
18.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.089 | ||
18.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 600 | ||
19 | Xã Đồng Tiến | |||
19.1 | Đường Quốc lộ 39A | 6.100 | ||
19.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 4.300 | ||
19.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.600 | ||
19.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
19.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.100 | ||
19.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
20 | Xã Thành Công | |||
20.1 | Đường huyện 53 | 4.900 | ||
20.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.600 | ||
20.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
20.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
20.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
20.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
21 | Xã Đại Hưng | |||
21.1 | Đường tỉnh 377 | 4.300 | ||
21.2 | Đường huyện 51 | 4.200 | ||
21.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 4.200 | ||
21.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.000 | ||
21.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 2.200 | ||
21.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
21.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 1.100 | ||
22 | Xã Thuần Hưng | |||
22.1 | Đường huyện 53 | 4.900 | ||
22.2 | Đường tỉnh 377 | 3.600 | ||
22.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 4.200 | ||
22.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.000 | ||
22.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 2.200 | ||
22.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
22.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 1.100 | ||
23 | Xã Nhuế Dương | |||
23.1 | Đường huyện 53 | 3.700 | ||
23.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 2.400 | ||
23.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.800 | ||
23.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
23.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
23.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 1.000 | ||
24 | Xã Chí Tân | |||
24.1 | Đường huyện 51 | 4.300 | ||
24.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.000 | ||
24.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
24.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
24.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
24.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 1.000 |
Bảng số 04
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | Tên đơn vị hành chính, đường, phố | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất (1.000 đồng/m²) | |
---|---|---|---|---|---|
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
V | Thị trấn Khoái Châu | V | |||
1 | Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383) | 6.800 | |||
2 | Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383) | 5.600 | |||
3 | Đường Nguyễn Kỳ | 5.600 | |||
4 | Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377) | 5.000 | |||
5 | Đường Bãi Sậy | 5.000 | |||
6 | Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377) | 5.000 | |||
7 | Đường có mặt cắt ≥ 15m | 5.000 | |||
8 | Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.700 | |||
9 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | |||
10 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | |||
11 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m | 1.000 |
Bảng số 05
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Tên đơn vị hành chính, đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Giá đất (1.000 đồng/m²) | |
---|---|---|---|---|---|
V | Huyện Khoái Châu | ||||
1 | Xã Tân Dân | ||||
1.1 | Đường tỉnh 379 | 1.800 | |||
1.2 | Đường tỉnh 383 | 1.200 | |||
1.3 | Đường tỉnh 377 | 1.200 | |||
1.4 | Đường huyện 57 | 2.000 | |||
1.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | |||
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.100 | |||
1.7 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
2 | Xã Bình Kiều | ||||
2.1 | Đường tỉnh 383 | 1.200 | |||
2.2 | Đường tỉnh 384 | 1.100 | |||
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.000 | |||
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | |||
2.5 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
3 | Xã Liên Khê | ||||
3.1 | Đường tỉnh 384 | 1.200 | |||
3.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.100 | |||
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | |||
3.4 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
4 | Xã An Vĩ | ||||
4.1 | Đường huyện 57 | 2.000 | |||
4.2 | Đường tỉnh 377 | 1.500 | |||
4.3 | Đường tỉnh 383 | 1.200 | |||
4.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | |||
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.100 | |||
4.6 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
5 | Xã Ông Đình | ||||
5.1 | Đường tỉnh 383 | 1.200 | |||
5.2 | Đường tỉnh 377 | 1.100 | |||
5.3 | Đường tỉnh 377B | 1.100 | |||
5.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.000 | |||
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | |||
5.6 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
6 | Xã Dạ Trạch | ||||
6.1 | Đường tỉnh 377B | 1.200 | |||
6.2 | Đường tỉnh 377 | 1.200 | |||
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.100 | |||
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | |||
6.5 | Các vị trí còn lại | 900 | |||
7 | Xã Bình Minh | ||||
7.1 | Đường huyện 25 | 1.700 | |||
7.2 | Đường tỉnh 382 | 1.500 | |||
7.3 | Đường huyện 50 | 1.100 | |||
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.100 | |||
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | |||
7.6 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
8 | Xã Hàm Tử | ||||
8.1 | Đường huyện 54 | 1.100 | |||
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | |||
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | |||
8.4 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
9 | Xã Đông Tảo | ||||
9.1 | Đường tỉnh 382 | Giáp xã Bình Minh | Giao đường tỉnh 377 | 1.800 | |
9.2 | Đường tỉnh 382 | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ | 1.500 | |
9.3 | Đường tỉnh 377 | 1.500 | |||
9.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | |||
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.100 | |||
9.6 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
10 | Xã Đông Ninh | ||||
10.1 | Đường huyện 56 | 1.200 | |||
10.2 | Đường huyện 51 | 1.000 | |||
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.000 | |||
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | |||
10.5 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
11 | Xã Đông Kết | ||||
11.1 | Đường tỉnh 383 | Bưu điện xã Đông Kết | Hết trạm xá xã Đông Kết | 2.400 | |
11.2 | Đường tỉnh 383 | Trạm xá xã Đông Kết | Đi dốc đê 200m | 2.200 | |
11.3 | Đường tỉnh 383 | Bưu điện xã Đông Kết | Đi Bình Kiều 200m | 2.000 | |
11.4 | Đường tỉnh 383 | Đoạn còn lại | 1.500 | ||
11.5 | Đường huyện 56 | 1.200 | |||
11.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | |||
11.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | |||
11.8 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
12 | Xã Tứ Dân | ||||
12.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | |||
12.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | |||
12.3 | Các vị trí còn lại | 900 | |||
13 | Xã Đại Tập | ||||
13.1 | Đường huyện 55 | 1.500 | |||
13.2 | Đường huyện 51 | 1.300 | |||
13.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | |||
13.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | |||
13.3 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
14 | Xã Tân Châu | ||||
14.1 | Đường huyện 56 | 1.200 | |||
14.2 | Đường huyện 52 | 1.200 | |||
14.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.100 | |||
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | |||
14.5 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
15 | Xã Dân Tiến | ||||
15.1 | Quốc lộ 39A | 2.700 | |||
15.2 | Đường 379 | 2.700 | |||
15.3 | Đường huyện 57 | 2.400 | |||
15.4 | Đường tỉnh 384 | 1.700 | |||
15.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.500 | |||
15.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.200 | |||
15.7 | Các vị trí còn lại | 1.000 | |||
16 | Xã Phùng Hưng | ||||
16.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | 1.500 | |||
16.2 | Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ) | 1.500 | |||
16.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | |||
16.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | |||
16.5 | Các vị trí còn lại | 800 | |||
17 | Xã Hồng Tiến | ||||
17.1 | Đường Quốc lộ 39A | 2.700 | |||
17.2 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 | Đoạn còn lại | 2.200 | ||
17.3 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 | UBND xã Hồng Tiến | Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi | 2.200 | |
17.4 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 | 1.500 | |||
17.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | |||
17.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | |||
17.7 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
18 | Xã Việt Hòa | ||||
18.1 | Đường Quốc lộ 39A | 1.700 | |||
18.2 | Đường huyện 58 | 1.500 | |||
18.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | |||
18.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | |||
18.5 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
19 | Xã Đồng Tiến | ||||
19.1 | Đường Quốc lộ 39A | 2.700 | |||
19.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | |||
19.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | |||
19.3 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
20 | Xã Thành Công | ||||
20.1 | Đường huyện 53 | 1.600 | |||
20.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.100 | |||
20.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | |||
20.4 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
21 | Xã Đại Hưng | ||||
21.1 | Đường tỉnh 377 | 1.200 | |||
21.2 | Đường huyện 51 | 1.200 | |||
21.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | |||
21.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.100 | |||
21.5 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
22 | Xã Thuần Hưng | ||||
22.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | 1.600 | |||
22.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | 1.200 | |||
22.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.100 | |||
22.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | |||
22.5 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
23 | Xã Nhuế Dương | ||||
23.1 | Đường huyện 53 | 1.200 | |||
23.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.000 | |||
23.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | |||
23.4 | Các vị trí còn lại | 850 | |||
24 | Xã Chí Tân | ||||
24.1 | Đường huyện 51 | 1.200 | |||
24.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.100 | |||
24.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | |||
24.4 | Các vị trí còn lại | 850 |
Bảng số 06
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | Tên đơn vị hành chính, đường, phố | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất (1.000 đồng/m²) | |
---|---|---|---|---|---|
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
V | Thị trấn Khoái Châu | V | |||
1 | Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383) | 2.500 | |||
2 | Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383) | 2.500 | |||
3 | Đường Nguyễn Kỳ | 2.300 | |||
4 | Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377) | 1.800 | |||
5 | Đường Bãi Sậy | 1.800 | |||
6 | Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377) | 2.500 | |||
7 | Đường có mặt cắt ≥ 15m | 1.800 | |||
8 | Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.500 | |||
9 | Các vị trí còn lại | 1.200 |
Bảng số 07
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Tên đơn vị hành chính và vị trí | Giá đất (1.000 đồng/m²) |
---|---|---|
V | Huyện Yên Mỹ | |
1 | Ven quốc lộ | 1.800 |
2 | Ven đường tỉnh thuộc các xã Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa | 1.500 |
3 | Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1.200 |
4 | Đường tỉnh 379 | 1.500 |
5 | Ven đường huyện tại các xã: Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa và các trục đường có mặt cắt >15m | 1.100 |
6 | Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1.800 |
7 | Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1.500 |
8 | Đường quy hoạch 69m | 1.500 |
9 | Ven đường huyện thuộc các xã còn lại | 1.000 |
10 | Các vị trí còn lại | 900 |
Bảng số 08
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | Tên đơn vị hành chính, đường, phố | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất (1.000 đồng/m²) | |
---|---|---|---|---|---|
V | Huyện Yên Mỹ | V | |||
1 | Ven quốc lộ | 2.400 | |||
2 | Ven đường tỉnh | 1.800 | |||
3 | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m | 1.500 | |||
4 | Các vị trí còn lại | 1.200 |
Bảng 09
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | Địa bàn | Giá đất trong Khu công nghiệp (1.000 đồng/m²) | Giá đất trong Cụm công nghiệp (1.000 đồng/m²) |
---|---|---|---|
1 | Thành phố Hưng Yên | 1.000 | 900 |
2 | Huyện Văn Giang | 1.200 | 1.100 |
3 | Huyện Văn Lâm | 1.200 | 1.100 |
4 | Thị xã Mỹ Hào | 1.200 | 1.100 |
5 | Huyện Yên Mỹ | 1.200 | 1.100 |
6 | Huyện Khoái Châu | 1.000 | 900 |
7 | Huyện Kim Động | 1.000 | 900 |
8 | Huyện Ân Thi | 1.000 | 900 |
9 | Huyện Tiên Lữ | 900 | 800 |
10 | Huyện Phù Cừ | 900 | 800 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Hưng Yên
Chương II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 5. Giá đất nông nghiệp
- Giá đất nông nghiệp được xác định căn cứ vào mục đích sử dụng và theo địa bàn hành chính cấp xã, bao gồm: Đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; đất trồng cây lâu năm quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02.
- Giá đất nông nghiệp khác (đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loài động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) được xác định bằng với giá đất trồng cây lâu năm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định trong Bảng giá đất.
Điều 6. Giá đất ở
- Giá đất ở bao gồm (đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị), quy định tại Bảng số 03 và Bảng số 04.
- a) Đối với đất ở tại nông thôn quy định giá đất theo vị trí đất ở ven trục quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và các trục đường khác theo từng mặt cắt (độ rộng của đường) trong khu dân cư nông thôn;
- b) Đối với đất ở tại đô thị quy định giá đất theo vị trí đất cho từng đoạn đường, phố có tên và các trục đường khác theo từng mặt cắt trong khu dân cư đô thị.
- Mức giá đất của các thửa đất tiếp giáp với 02 mặt đường, phố trở lên:
- a) Thửa đất tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) ở hai phía khác nhau thì giá đất được tính theo giá đất của mặt đường (phố) có giá cao nhất và cộng thêm 10% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất;
- b) Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp từ 03 mặt đường (phố) trở lên thì giá đất được tính theo giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất và cộng thêm 25% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất;
- c) Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) thì giá đất được tính theo giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất và được cộng thêm tỷ lệ % lợi thế như sau:
– Cộng thêm 20% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó ≥ 3,5m.
– Cộng thêm 10% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó < 3,5m.
- Giá đất ở những khu vực chưa có (hoặc không có) tên đường: Những đường cắt ngang các phố chưa có (hoặc không có) tên đường, những đường trong khu dân cư mới xây dựng, giá đất được xác định theo đơn giá đất của loại đường phố liền kề gần nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tương tự.
- Đối với các trường hợp đã giao đất ở không đúng thẩm quyền thì giá đất ở được thực hiện theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trường hợp thửa đất ở tại đô thị giáp ranh giữa 02 đoạn đường (phố) trên cùng một đường (phố) có mức giá khác nhau và thửa đất ở tại nông thôn giáp với thửa đất ở tại đô thị thì thửa đất ở có giá thấp hơn được xác định bằng trung bình cộng 02 mức giá của 02 đoạn đường (phố) giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía 30m.
Điều 7. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định theo vị trí trong mỗi đoạn đường, phố; quốc lộ; đường tỉnh; đường huyện; đường có mặt cắt >15m và các trục đường còn lại, bao gồm các loại đất:
- a) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, quy định tại Bảng số 05;
- b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 06;
- c) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, quy định tại Bảng số 07;
- d) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 08;
- e) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại các khu, cụm công nghiệp, quy định tại Bảng số 09.
Trường hợp đất thương mại, dịch vụ tại các tuyến đường mà trong Bảng giá đất chưa quy định thì giá đất thương mại dịch vụ được xác định bằng 130% giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí đó.
- Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) trở lên thì giá đất được tính theo giá đất của đường (phố) có giá cao nhất và được cộng thêm tỷ lệ % lợi thế như sau:
- a) Cộng thêm 20% mức giá đất của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó rộng ≥ 7m.
- b) Cộng thêm 10% mức giá đất của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó rộng từ 3,5m đến dưới 7m (trừ trường hợp là đường nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp).
- Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) quy định ở Khoản 2 Điều này không áp dụng đối với trường hợp đường quy hoạch nhưng thực tế chưa có đường, đường ra đồng, đường bờ mương.
- Quy định về chia lớp đối với thửa đất thuê có kích thước, diện tích lớn
- a) Lớp 1: Tính từ chỉ giới lưu không của đường, phố chính đến 500m được tính bằng 100% giá đất của mặt đường, phố đó.
- b) Lớp 2: Tính từ tiếp giáp với lớp 1 đến hết chiều sâu thửa đất (phần còn lại của thửa đất) được tính bằng 80% giá đất so với lớp 1.
- Đối với các thửa đất thuộc các khu, cụm công nghiệp thuộc lớp 1 có mặt tiếp giáp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện mà giá đất tại các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện đó cao hơn giá đất tại khu, cụm công nghiệp thì giá thửa đất được áp dụng theo mức giá quy định tại các tuyến đường đó.
- Đối với một tổ chức sử dụng nhiều thửa đất liền kề nhau hoặc sử dụng một thửa đất nhưng trong thửa đất có nhiều phần diện tích có thời điểm sử dụng khác nhau cùng sử dụng vào một mục đích thì giá đất được xác định theo giá thửa đất hoặc phần diện tích thửa đất tiếp giáp với tuyến đường, phố có giá cao nhất và được xác định theo phân lớp quy định tại Khoản 4 Điều này.
Điều 8. Giá một số loại đất khác
- Giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp được xác định bằng giá đất ở trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất nhân hệ số điều chỉnh giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm xác định giá đất theo quy định của pháp luật.
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh có thời hạn sử dụng được xác định bằng giá đất thương mại dịch vụ trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất.
- Đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng:
- a) Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng được sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản nằm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định trong Bảng giá đất;
- b) Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng được sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất.
- Giá đất chưa sử dụng: Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá của đất chưa sử dụng được xác định bằng với giá của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã được giao, cho thuê tại khu vực lân cận quy định trong bảng giá đất.
Điều 9. Đối với khu đất nằm trên nhiều địa giới hành chính cấp xã
Tổ chức, hộ gia đình cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để xây dựng nhà ở hoặc thực hiện cùng một dự án mà khu đất nằm trên nhiều địa giới hành chính cấp xã thì giá đất của cả khu được xác định theo giá của đơn vị hành chính có giá cao nhất.
Điều 10. Thời hạn của loại đất
Giá đất trong Bảng giá các loại đất đối với đất sử dụng có thời hạn quy định tại Điều 7 và Khoản 2 Điều 8 Quy định này là 70 năm.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hưng Yên.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hưng Yên
- Bảng giá đất huyện Ân Thi
- Bảng giá đất thành phố Hưng Yên
- Bảng giá đất huyện Khoái Châu
- Bảng giá đất huyện Kim Động
- Bảng giá đất thị xã Mỹ Hào
- Bảng giá đất huyện Phù Cừ
- Bảng giá đất huyện Tiên Lữ
- Bảng giá đất huyện Văn Giang
- Bảng giá đất huyện Văn Lâm
- Bảng giá đất huyện Yên Mỹ
Kết luận về bảng giá đất Khoái Châu Hưng Yên
Bảng giá đất của Hưng Yên được căn cứ theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hưng Yên tại liên kết dưới đây: