Bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì Tỉnh Hà Giang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Hoàng Su Phì. Bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì Hà Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Hoàng Su Phì Hà Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Hoàng Su Phì Hà Giang.
Căn cứ Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Hoàng Su Phì mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Giang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Hoàng Su Phì tại đây.
Thông tin về huyện Hoàng Su Phì
Hoàng Su Phì là một huyện của Hà Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Hoàng Su Phì có dân số khoảng 66.683 người (mật độ dân số khoảng 105 người/1km²). Diện tích của huyện Hoàng Su Phì là 632,4 km².Huyện Hoàng Su Phì có 24 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Vinh Quang (huyện lỵ) và 23 xã: Bản Luốc, Bản Máy, Bản Nhùng, Bản Phùng, Chiến Phố, Đản Ván, Hồ Thầu, Nam Sơn, Nàng Đôn, Nậm Dịch, Nậm Khòa, Nậm Ty, Ngàm Đăng Vài, Pố Lồ, Pờ Ly Ngài, Sán Xả Hồ, Tả Sử Choóng, Tân Tiến, Thàng Tín, Thèn Chu Phìn, Thông Nguyên, Tụ Nhân, Túng Sán.
bản đồ huyện Hoàng Su Phì
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Hoàng Su Phì tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoàng Su Phì
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoàng Su Phì có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoàng Su Phì tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoàng Su Phì
Bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì
PHỤ LỤC SỐ 10
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀNG SU PHÌ GIAI ĐOẠN 2020-2024
( Kèm theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)
Bảng 01. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
---|---|---|---|---|---|
I | Thị trấn Vinh Quang | ||||
1 | Đường Lâm Đồng: Nhà Thu Liên đến hết nhà nghỉ Hoàng Anh 2 | I | 1 | 2.540 | 1.524 |
2 | Đường Nguyễn Tất Thành: Từ bưu điện huyện đến nhà bà Trinh (Ngọc Cúc) | I | 1 | 2.540 | 1.524 |
3 | Đường Hoàng Quyến: Nhà bà Đông Quý đến hết đất nhà bà Sen dược | I | 1 | 2.540 | 1.524 |
4 | Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Tân Vân đến hết cổng vào Huyện ủy | I | 1 | 2.540 | 1.524 |
5 | Đường Lâm Đồng: Nhà ông Nga Tuyên đến hết đất nhà Chùa | I | 2 | 1.380 | 828 |
6 | Đường Hoàng Quyến: Nhà Hoa Kim (đầu cầu TT huyện) đến hết nhà ông Cương Dịu (đường rẽ cây xăng cũ) | I | 2 | 1.380 | 828 |
7 | Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Liên Khìn và nhà ông Úy Duyên đến hết nhà Hằng Khuyên | I | 2 | 1.380 | 828 |
8 | Nhà ông Quý đến hết phòng nông nghiệp và nhà ông Toản Xuất | I | 2 | 1.380 | 828 |
9 | Đường trục chính, đường trục phụ khu đồi vật tư | I | 2 | 1.380 | 828 |
10 | Đường Lâm Đồng: Nhà ông Phúc Hoa đến hết nhà Nguyên Cúc | I | 2 | 1.380 | 828 |
11 | Đường Hoàng Quyến: Nhà ông Tiệp Vàng đến hết nhà ông Đức (nhà Phương Thưởng cũ) | I | 2 | 1.380 | 828 |
12 | Từ nhà Hùng Nhiều và nhà ông Chu Đức Thắng đến hết Sân vận động | I | 2 | 1.380 | 828 |
13 | Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Hằng Khuyên đến nhà Bà Minh Khu phố 1 | I | 2 | 1.380 | 828 |
14 | Đường Kim Đồng: Nhà ông Vui Nhu đến hết trường nội trú | I | 3 | 970 | 582 |
15 | Đường Hoàng Quyến: Nhà Hải Mạnh đến hết đất Huyện Đội | I | 3 | 970 | 582 |
16 | Đường Nguyễn Trãi: Cầu bê tông nhà Pao Sến đến đập tràn vòng lại đến hết nhà Bà Vân, khu vực nhà công vụ Huyện ủy cũ | II | 2 | 810 | 486 |
17 | Trục đường từ giáp nhà ông Cương Dịu đến hết Hội trường Khu phố 4 (cây xăng cũ) | II | 2 | 810 | 486 |
18 | Đường Lâm Đồng: Từ giáp nhà Nguyên Cúc đến đường rẽ xuống cầu Bản Luốc | I | 3 | 970 | 582 |
19 | Trục đường nhà Loan Hồng đến hết nhà Vân Sướng (tổ 4) | II | 2 | 810 | 486 |
20 | Đường Tất Thành: Từ giáp đất nhà Bà Minh đến hết đất ông Hoàng Tiến Chung, giáp khe nước (khu 1) | II | 2 | 810 | 486 |
21 | Phòng Giáo dục đến hết nhà Bà Huyền và đến hết nhà ông Sinh Nhiên | II | 2 | 810 | 486 |
22 | Đường Lê Lợi: Từ ngã ba đường rẽ thi hành án đến hết cống thoát nước (nhà Chung – Chung) | II | 2 | 810 | 486 |
23 | Đội thi hành án đến hết nhà Minh Lương (Tổ 2) | II | 2 | 810 | 486 |
24 | Khu vực phía sau Phòng Kinh tế Hạ tầng và Nhà chùa | II | 2 | 810 | 486 |
25 | Đường Nguyễn Trãi: Nhà bà Sầng đến hết Trường TTGD Thường xuyên | II | 2 | 810 | 486 |
26 | Trục đường từ giáp đất phòng Nông Nghiệp đến hết nhà Chín Hiền | II | 2 | 810 | 486 |
27 | Trục đường cũ vào Trường Nội trú đến hết nhà ông Quang (Tổ 6) | II | 2 | 810 | 486 |
28 | Từ ngã ba trường dạy nghề đến hết Trường Trung học phổ thông (Cấp III) | II | 2 | 810 | 486 |
29 | Đường Lâm Đồng: Đường rẽ xuống cầu Bản Luốc đến đầu cầu số 3 | II | 2 | 810 | 486 |
30 | Đường Hoàng Quyến: Từ huyện đội đến ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy | II | 3 | 600 | 360 |
31 | Đường Nguyễn Tất Thành: Từ khe nước nhà ông Thắng đến giáp đất xã Pố Lồ | II | 3 | 600 | 360 |
32 | Đường Lê Lợi: Từ nhà bà Khuê (giáp cống) đến hết Đài truyền hình mới | II | 3 | 600 | 360 |
33 | Trục đường từ nhà Hùng Hà đến nhà ông Vàng Thơm và đến hết nhà Bà Nhương (Tổ 2) | II | 3 | 600 | 360 |
34 | Đường rẽ xuống cầu cứng đi hết nhà Dũng Nái (đường đi Bản Luốc – Sán Sả Hồ) | II | 3 | 600 | 360 |
35 | Trục đường từ nhà Hà Phổ kéo dọc theo suối đến hết nhà ông Thanh (Tổ 1) | II | 3 | 600 | 360 |
36 | Trục đường từ nhà ông Seng đến hết nhà ông Sơn Trang (Tổ 1) | III | 2 | 490 | 294 |
37 | Trục đường từ nhà ông Sài đến hết nhà Trường Giang (cả trên và dưới) (Tổ 2) | III | 2 | 490 | 294 |
38 | Từ Hội trường khu 4 theo đường bê tông đến hết nhà Bà Hiền, đường bê tông xuống dưới truyền hình cũ, đường lên nhà ông Duy Lan và phía trong hội trường khu 4 khu vực nhà: Mẩy Xanh – hai nhật | III | 2 | 490 | 294 |
39 | Sau UBND thị trấn Vinh Quang đến hết điểm nối đường đi xã Pố Lồ | III | 2 | 490 | 294 |
40 | Ngã tư đồi truyền hình mới đến hết nhà ông Vần (vành đai khu giãn dân) và từ ngã tư đến hết nhà ông Dậu | III | 2 | 490 | 294 |
41 | Đường Hoàng Quyến: Từ ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy đi phí huyện Xín Mần 500 m và đi xã Chiến Phố và đi xã Bản Máy 500 m | III | 2 | 490 | 294 |
42 | Đường cứu hộ, cứu nạn Vinh Quang-Chiến Phố (cách đập tràn 50 m theo đường bê tông mới đến nhà bà Thèn Thị Tâm (Tổ 2) | III | 2 | 490 | 294 |
43 | Trục đường từ nhà bà Dương Thị Mẩy đến hết đất nhà ông Biên Hường (thôn Quang Tiến) | III | 2 | 490 | 294 |
44 | Các vị trí còn lại trong thị trấn Vinh Quang | III | 3 | 360 | 216 |
Bảng 02. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố/ Khu vực | Vị trí | Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
---|---|---|---|---|---|
I | Xã Thông Nguyên | ||||
1 | Nhà Ông Đượng vòng quanh khu vực chợ đến đầu cầu treo thôn Bản Giàng vòng tới cổng UBND xã | III | 1 | 430 | 258 |
2 | Nhà Bà Thuận đến khe nhà Hương Ón (Qua cây xăng) | III | 1 | 430 | 258 |
3 | Đầu cầu cứng đi qua bưu điện xã đến hết đất trường PTCS | III | 1 | 430 | 258 |
4 | Từ Suối Nậm Khoà đến hết khe Chiềm – Hin – Đỗ | II | 3 | 310 | 186 |
5 | Từ khe cạn nhà Hương Ón đến hết nhà bà Thảo (đi km 17 BQ-XM) | II | 3 | 310 | 186 |
6 | Từ cầu treo thôn Bản Giàng (quán ông Tuyên Hinh) đến nhà Nghiêu Hạnh | III | 3 | 190 | 114 |
7 | Từ khe Chiềm – Hin – Đỗ đến đầu cầu treo Panhou (khu du lịch sinh thái) | III | 3 | 190 | 114 |
8 | Cầu treo Panhou đến hết nhà Đương Phương (thôn Làng Giang) | III | 3 | 190 | 114 |
9 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
II | Xã Nậm Ty | ||||
1 | Từ nhà ông Siểu đến hết nhà bà Định Thu | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Từ ngã ba đường rẽ đi Bản Péo đến nhà Quang Hạnh | 1 | 1 | 120 | 72 |
3 | Từ tiếp giáp nhà bà Định Thu đến khe suối giáp UBND xã | 2 | 1 | 100 | 60 |
4 | Từ cổng trời Km17 đến khu vực ngã ba đường rẽ đi xã Thông Nguyên | 2 | 2 | 90 | 54 |
5 | Từ khe suối qua UBND xã đến Trạm truyền hình đến cầu Km 26 | 3 | 1 | 90 | 54 |
6 | Đường rẽ đi Thông Nguyên đi hết đất nhà văn hóa cộng đồng thôn Tấn Xà Phìn | 3 | 1 | 90 | 54 |
7 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
III | Xã Nậm Dịch | ||||
1 | Từ Nhà ông Cát đến hết nhà Chấn Nga | II | 3 | 310 | 186 |
2 | Từ Trạm hạ thế (giáp nhà ông Thắng) đến đường đi thôn Tráng Lai (đường rẽ cầu cứng đi xã Bản Luốc) | III | 3 | 190 | 114 |
3 | Từ ngã ba đường vào chợ đến nhà Sinh Tương | III | 3 | 190 | 114 |
4 | Từ nhà ông Chấn đến nhà ông Vương Văn Tân | III | 3 | 190 | 114 |
5 | Từ khu vực đằng sau chợ Nậm Dịch, đường vào trường tiểu học và trung học, khu vực trạm truyền hình; khu vực nhà thương mại, dịch vụ đến khu vực nhà ông Thiên | 3 | 1 | 90 | 54 |
6 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
IV | Xã Nam Sơn | ||||
1 | Từ đập tràn đến đường rẽ cầu treo (thôn Seo Phìn) khu vực UBND xã đến đường rẽ đi thôn 5 Nậm Ai | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Khu vực đằng sau chợ Nam Sơn | 2 | 1 | 100 | 60 |
3 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
V | Xã Hồ Thầu | ||||
1 | Từ cầu sắt đến hết đường giải nhựa | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Từ đường bê tông, giáp đường nhựa đến hết khu vực UBND xã mới | 2 | 1 | 100 | 60 |
3 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
VI | Xã Tân Tiến | ||||
1 | Đầu cầu số 3 đến đầu cầu số 5 đường Bắc Quang – Xín Mần (hai bên đường) | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Từ đập hồ treo thôn Bản Qua 1 đến trụ sở UBND xã, đường vào trường THCS, Trạm y tế xã | 1 | 1 | 120 | 72 |
3 | Ngã ba đường đi Túng Sán đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Than | 1 | 1 | 120 | 72 |
4 | Từ cổng Trạm y tế dọc theo đường bê tông đến khe Lủng Khum thôn Bản Qua 2 | 1 | 1 | 120 | 72 |
5 | Cách cầu số 5 (100 m) đến đập hồ treo thôn Bản Qua 1 | 2 | 1 | 100 | 60 |
6 | Khu vực đằng sau Chợ và Trường tiểu học | 2 | 1 | 100 | 60 |
7 | Ngã ba đường rẽ đi thôn Nậm Than (cách 50 m) dọc theo trục đường Quốc lộ 4Đ đến hết đất xã Túng Sán | 2 | 1 | 100 | 60 |
8 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
VII | Xã Tụ Nhân | ||||
1 | Khu vực cầu cứng (tính từ khe nước đất hộ ông Lìu Văn Sài đến hết nhà ông Cháng Văn Chính) | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Từ nhà cung giao thông đến Trạm truyền hình xã | 1 | 1 | 120 | 72 |
3 | Giáp Trường cấp 3 mới đến đường rẽ xuống bãi rác, hết đất nhà ông Thương | 2 | 1 | 100 | 60 |
4 | Từ ngã ba đường bê tông đi xã Bản Luốc (từ giáp đất hộ ông Lò Văn Củi) dọc theo đường bê tông đi cầu treo Km 7 đến hết đất xã Tụ Nhân | 2 | 1 | 100 | 60 |
5 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
VIII | Xã Chiến Phố | ||||
1 | Khu vực chợ Mỏ Phìn (tính từ Hạt giao thông đến Cầu suối đỏ) | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Từ nhà Mai Văn Nhà đến hết nhà Tám Nụ | 2 | 1 | 100 | 60 |
3 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
IX | Xã Thàng Tín | – | – | ||
1 | Khu vực trung tâm xã (từ nhà làm việc Đoàn Kinh tế 313 (Đội sản xuất số 5) đến trụ sở Trạm y tế xã); khu vực chợ mốc 227 (tính từ nhà Thèn Minh Tâm qua chợ và trạm Kiểm sát biên phòng đến nhà ông Hoàng Chỉn Minh). | 2 | 1 | 100 | 60 |
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
X | Xã Pố Lồ | ||||
1 | Khu vực trung tâm xã (từ hộ ông Lù Văn Thành theo đường bê tông đến UBND xã Pố Lồ). | 2 | 1 | 100 | 60 |
2 | Từ giáp đất TT Vinh Quang theo trục đường giãn dân đến ngã ba Vinh Quang – Pố Lồ- Đản Ván (cách ngã ba 100m) | 2 | 1 | 100 | 60 |
3 | Khu vực trung tâm chợ ngã ba đường Pố Lồ – Thàng Tín – Thèn Chu Phìn (cách ngã ba 100m) | 2 | 1 | 100 | 60 |
4 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
XI | Xã Bản Péo | ||||
1 | Khu vực trung tâm xã (từ nhà ông Dương Văn Nhà đến nhà ông Giàng Seo Tảnh) | 2 | 1 | 100 | 60 |
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
XII | Xã Nàng Đôn | ||||
1 | Khu vực Trung tâm xã (từ nhà ông Xin Văn Thành theo đường bê tông đến UBND xã và đến hết Xưởng rượu thóc Nàng Đôn) (thôn Cóc Be) | 2 | 1 | 100 | 60 |
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
XIII | Xã Ngàm Đăng Vài | ||||
1 | Từ cầu số 5 theo tỉnh lộ 177 (Bắc Quang – Xín Mần) đến cầu cứng km 7 tỉnh lộ 177 | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Khu vực Trung tâm xã (từ trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài đến nhà ông Vương Văn Inh); khu vực cầu số 5 (cách cầu 50m) dọc theo đường bê tông đến cầu cứng Pắc Và | 2 | 1 | 100 | 60 |
3 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
XIV | Xã Bản Luốc | ||||
1 | Khu vực Trung tâm xã (từ nhà ông Phàn Văn Chảm đến nhà ông Đặng Văn Rai) | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Từ giáp đất xã Tụ Nhân dọc theo đường bê tông đến cầu treo Km 7 | 2 | 1 | 100 | 60 |
3 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
XV | Xã Nậm Khòa | ||||
1 | Khu vực Trung tâm xã (từ cầu Tràn, ngã ba suối Nậm Khòa đến trụ sở UBND xã + 150m) | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Từ giáp cầu Tràn (ngã ba suối Nậm Khòa) dọc theo trục đường bê tông đến hết đất xã Nam Sơn | 2 | 1 | 100 | 60 |
3 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
XVI | Các xã còn lại | ||||
1 | Khu trung tâm của các xã | 2 | 1 | 100 | 60 |
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 80 | 48 |
Bảng 03. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Vị trí | Giá đất trồng lúa | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Giá đất trồng cây lâu năm | Giá đất nuôi trồng thủy sản | Giá đất rừng sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|---|
I | Thị trấn Vinh Quang | ||||||
1 | Các tổ dân phố, thôn của thị trấn | 1 | 61 | 56 | 57 | 26 | 17 |
II | Xã Thông Nguyên | ||||||
1 | Thôn Khu chợ | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
III | Xã Nậm Ty | ||||||
1 | Thôn Nậm Ty | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
IV | Xã Bản Péo | ||||||
1 | Thôn Bản Péo | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
V | Xã Nậm Dịch | ||||||
1 | Thôn 10- Khu phố | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
VI | Xã Nam Sơn | ||||||
1 | Thôn 1 Lê Hồng Phong | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
VII | Xã Hồ Thầu | ||||||
1 | Thôn Tân Minh | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
VIII | Xã Nậm Khòa | ||||||
1 | Thôn Vinh Quang | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
IX | Xã Bản Luốc | ||||||
1 | Thôn Bản Luốc | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
X | Xã Tụ Nhân | ||||||
1 | Thôn Bản Cậy | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XI | Xã Chiến Phố | ||||||
1 | Thôn Chiến Phố Thượng | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XII | Xã Bản Máy | ||||||
1 | Thôn Bản Máy | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XIII | Xã Bản Phùng | ||||||
1 | Thôn Tô Meo | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XIV | Xã Thàng Tín | ||||||
1 | Thôn Tả Chải | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XV | Xã Thèn Chu Phìn | ||||||
1 | Thôn Nậm Dế | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XVI | Xã Pố Lồ | ||||||
1 | Thôn Cóc Có | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XVII | Xã Đản Ván | ||||||
1 | Thôn Lủng Nàng | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XVIII | Xã Tân Tiến | ||||||
1 | Thôn Bản Qua 2 | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XIX | Xã Túng Sán | ||||||
1 | Thôn 3 Khu Chủ Sán | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XX | Xã Ngàm Đăng Vài | ||||||
1 | Thôn Ngàm Đăng Vài 2 | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XXI | Xã Bản Nhùng | ||||||
1 | Thôn Na Nhung | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XXII | Xã Tả Sử Choóng | ||||||
1 | Thôn Hóa Chéo Phìn | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XXIII | Xã Sán Sả Hồ | ||||||
1 | Thôn Hạ A | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XXIV | Xã Pờ Ly Ngài | ||||||
1 | Thôn Chàng Chảy | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XXV | Xã Nàng Đôn | ||||||
1 | Thôn Cóc Be | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các vị trí còn lại | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Giang
PHỤ LỤC SỐ 12
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
- Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác:
- a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;
- b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
- a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% so với vị trí giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí được xếp;
- b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
- Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì được tính bằng giá của loại đất có mức giá thấp nhất./.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Giang.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Giang
- Bảng giá đất huyện Bắc Mê
- Bảng giá đất huyện Bắc Quang
- Bảng giá đất huyện Đồng Văn
- Bảng giá đất thành phố Hà Giang
- Bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì
- Bảng giá đất huyện Mèo Vạc
- Bảng giá đất huyện Quản Bạ
- Bảng giá đất huyện Quang Bình
- Bảng giá đất huyện Vị Xuyên
- Bảng giá đất huyện Xín Mần
- Bảng giá đất huyện Yên Minh
Kết luận về bảng giá đất Hoàng Su Phì Hà Giang
Bảng giá đất của Hà Giang được căn cứ theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Giang tại liên kết dưới đây: