Bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì Tỉnh Hà Giang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Hoàng Su Phì. Bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì Hà Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Hoàng Su Phì Hà Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Hoàng Su Phì Hà Giang.

Căn cứ Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Hoàng Su Phì mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Giang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Hoàng Su Phì tại đây.

Thông tin về huyện Hoàng Su Phì

Hoàng Su Phì là một huyện của Hà Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Hoàng Su Phì có dân số khoảng 66.683 người (mật độ dân số khoảng 105 người/1km²). Diện tích của huyện Hoàng Su Phì là 632,4 km².Huyện Hoàng Su Phì có 24 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Vinh Quang (huyện lỵ) và 23 xã: Bản Luốc, Bản Máy, Bản Nhùng, Bản Phùng, Chiến Phố, Đản Ván, Hồ Thầu, Nam Sơn, Nàng Đôn, Nậm Dịch, Nậm Khòa, Nậm Ty, Ngàm Đăng Vài, Pố Lồ, Pờ Ly Ngài, Sán Xả Hồ, Tả Sử Choóng, Tân Tiến, Thàng Tín, Thèn Chu Phìn, Thông Nguyên, Tụ Nhân, Túng Sán.

Bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì Tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Hoàng Su Phì

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Hoàng Su Phì tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoàng Su Phì

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoàng Su Phì có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoàng Su Phì tại đây.

Bảng giá đất Hà Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoàng Su Phì

Bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì

PHỤ LỤC SỐ 10

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀNG SU PHÌ GIAI ĐOẠN 2020-2024
( Kèm theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 01. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên mốc xác định Loại đường phố Vị trí Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
I Thị trấn Vinh Quang
1 Đường Lâm Đồng: Nhà Thu Liên đến hết nhà nghỉ Hoàng Anh 2 I 1 2.540 1.524
2 Đường Nguyễn Tất Thành: Từ bưu điện huyện đến nhà bà Trinh (Ngọc Cúc) I 1 2.540 1.524
3 Đường Hoàng Quyến: Nhà bà Đông Quý đến hết đất nhà bà Sen dược I 1 2.540 1.524
4 Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Tân Vân đến hết cổng vào Huyện ủy I 1 2.540 1.524
5 Đường Lâm Đồng: Nhà ông Nga Tuyên đến hết đất nhà Chùa I 2 1.380 828
6 Đường Hoàng Quyến: Nhà Hoa Kim (đầu cầu TT huyện) đến hết nhà ông Cương Dịu (đường rẽ cây xăng cũ) I 2 1.380 828
7 Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Liên Khìn và nhà ông Úy Duyên đến hết nhà Hằng Khuyên I 2 1.380 828
8 Nhà ông Quý đến hết phòng nông nghiệp và nhà ông Toản Xuất I 2 1.380 828
9 Đường trục chính, đường trục phụ khu đồi vật tư I 2 1.380 828
10 Đường Lâm Đồng: Nhà ông Phúc Hoa đến hết nhà Nguyên Cúc I 2 1.380 828
11 Đường Hoàng Quyến: Nhà ông Tiệp Vàng đến hết nhà ông Đức (nhà Phương Thưởng cũ) I 2 1.380 828
12 Từ nhà Hùng Nhiều và nhà ông Chu Đức Thắng đến hết Sân vận động I 2 1.380 828
13 Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Hằng Khuyên đến nhà Bà Minh Khu phố 1 I 2 1.380 828
14 Đường Kim Đồng: Nhà ông Vui Nhu đến hết trường nội trú I 3 970 582
15 Đường Hoàng Quyến: Nhà Hải Mạnh đến hết đất Huyện Đội I 3 970 582
16 Đường Nguyễn Trãi: Cầu bê tông nhà Pao Sến đến đập tràn vòng lại đến hết nhà Bà Vân, khu vực nhà công vụ Huyện ủy cũ II 2 810 486
17 Trục đường từ giáp nhà ông Cương Dịu đến hết Hội trường Khu phố 4 (cây xăng cũ) II 2 810 486
18 Đường Lâm Đồng: Từ giáp nhà Nguyên Cúc đến đường rẽ xuống cầu Bản Luốc I 3 970 582
19 Trục đường nhà Loan Hồng đến hết nhà Vân Sướng (tổ 4) II 2 810 486
20 Đường Tất Thành: Từ giáp đất nhà Bà Minh đến hết đất ông Hoàng Tiến Chung, giáp khe nước (khu 1) II 2 810 486
21 Phòng Giáo dục đến hết nhà Bà Huyền và đến hết nhà ông Sinh Nhiên II 2 810 486
22 Đường Lê Lợi: Từ ngã ba đường rẽ thi hành án đến hết cống thoát nước (nhà Chung – Chung) II 2 810 486
23 Đội thi hành án đến hết nhà Minh Lương (Tổ 2) II 2 810 486
24 Khu vực phía sau Phòng Kinh tế Hạ tầng và Nhà chùa II 2 810 486
25 Đường Nguyễn Trãi: Nhà bà Sầng đến hết Trường TTGD Thường xuyên II 2 810 486
26 Trục đường từ giáp đất phòng Nông Nghiệp đến hết nhà Chín Hiền II 2 810 486
27 Trục đường cũ vào Trường Nội trú đến hết nhà ông Quang (Tổ 6) II 2 810 486
28 Từ ngã ba trường dạy nghề đến hết Trường Trung học phổ thông (Cấp III) II 2 810 486
29 Đường Lâm Đồng: Đường rẽ xuống cầu Bản Luốc đến đầu cầu số 3 II 2 810 486
30 Đường Hoàng Quyến: Từ huyện đội đến ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy II 3 600 360
31 Đường Nguyễn Tất Thành: Từ khe nước nhà ông Thắng đến giáp đất xã Pố Lồ II 3 600 360
32 Đường Lê Lợi: Từ nhà bà Khuê (giáp cống) đến hết Đài truyền hình mới II 3 600 360
33 Trục đường từ nhà Hùng Hà đến nhà ông Vàng Thơm và đến hết nhà Bà Nhương (Tổ 2) II 3 600 360
34 Đường rẽ xuống cầu cứng đi hết nhà Dũng Nái (đường đi Bản Luốc – Sán Sả Hồ) II 3 600 360
35 Trục đường từ nhà Hà Phổ kéo dọc theo suối đến hết nhà ông Thanh (Tổ 1) II 3 600 360
36 Trục đường từ nhà ông Seng đến hết nhà ông Sơn Trang (Tổ 1) III 2 490 294
37 Trục đường từ nhà ông Sài đến hết nhà Trường Giang (cả trên và dưới) (Tổ 2) III 2 490 294
38 Từ Hội trường khu 4 theo đường bê tông đến hết nhà Bà Hiền, đường bê tông xuống dưới truyền hình cũ, đường lên nhà ông Duy Lan và phía trong hội trường khu 4 khu vực nhà: Mẩy Xanh – hai nhật III 2 490 294
39 Sau UBND thị trấn Vinh Quang đến hết điểm nối đường đi xã Pố Lồ III 2 490 294
40 Ngã tư đồi truyền hình mới đến hết nhà ông Vần (vành đai khu giãn dân) và từ ngã tư đến hết nhà ông Dậu III 2 490 294
41 Đường Hoàng Quyến: Từ ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy đi phí huyện Xín Mần 500 m và đi xã Chiến Phố và đi xã Bản Máy 500 m III 2 490 294
42 Đường cứu hộ, cứu nạn Vinh Quang-Chiến Phố (cách đập tràn 50 m theo đường bê tông mới đến nhà bà Thèn Thị Tâm (Tổ 2) III 2 490 294
43 Trục đường từ nhà bà Dương Thị Mẩy đến hết đất nhà ông Biên Hường (thôn Quang Tiến) III 2 490 294
44 Các vị trí còn lại trong thị trấn Vinh Quang III 3 360 216

Bảng 02. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Mốc xác định Loại đường phố/ Khu vực Vị trí Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
I Xã Thông Nguyên
1 Nhà Ông Đượng vòng quanh khu vực chợ đến đầu cầu treo thôn Bản Giàng vòng tới cổng UBND xã III 1 430 258
2 Nhà Bà Thuận đến khe nhà Hương Ón (Qua cây xăng) III 1 430 258
3 Đầu cầu cứng đi qua bưu điện xã đến hết đất trường PTCS III 1 430 258
4 Từ Suối Nậm Khoà đến hết khe Chiềm – Hin – Đỗ II 3 310 186
5 Từ khe cạn nhà Hương Ón đến hết nhà bà Thảo (đi km 17 BQ-XM) II 3 310 186
6 Từ cầu treo thôn Bản Giàng (quán ông Tuyên Hinh) đến nhà Nghiêu Hạnh III 3 190 114
7 Từ khe Chiềm – Hin – Đỗ đến đầu cầu treo Panhou (khu du lịch sinh thái) III 3 190 114
8 Cầu treo Panhou đến hết nhà Đương Phương (thôn Làng Giang) III 3 190 114
9 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
II Xã Nậm Ty
1 Từ nhà ông Siểu đến hết nhà bà Định Thu 1 1 120 72
2 Từ ngã ba đường rẽ đi Bản Péo đến nhà Quang Hạnh 1 1 120 72
3 Từ tiếp giáp nhà bà Định Thu đến khe suối giáp UBND xã 2 1 100 60
4 Từ cổng trời Km17 đến khu vực ngã ba đường rẽ đi xã Thông Nguyên 2 2 90 54
5 Từ khe suối qua UBND xã đến Trạm truyền hình đến cầu Km 26 3 1 90 54
6 Đường rẽ đi Thông Nguyên đi hết đất nhà văn hóa cộng đồng thôn Tấn Xà Phìn 3 1 90 54
7 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
III Xã Nậm Dịch
1 Từ Nhà ông Cát đến hết nhà Chấn Nga II 3 310 186
2 Từ Trạm hạ thế (giáp nhà ông Thắng) đến đường đi thôn Tráng Lai (đường rẽ cầu cứng đi xã Bản Luốc) III 3 190 114
3 Từ ngã ba đường vào chợ đến nhà Sinh Tương III 3 190 114
4 Từ nhà ông Chấn đến nhà ông Vương Văn Tân III 3 190 114
5 Từ khu vực đằng sau chợ Nậm Dịch, đường vào trường tiểu học và trung học, khu vực trạm truyền hình; khu vực nhà thương mại, dịch vụ đến khu vực nhà ông Thiên 3 1 90 54
6 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
IV Xã Nam Sơn
1 Từ đập tràn đến đường rẽ cầu treo (thôn Seo Phìn) khu vực UBND xã đến đường rẽ đi thôn 5 Nậm Ai 1 1 120 72
2 Khu vực đằng sau chợ Nam Sơn 2 1 100 60
3 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
V Xã Hồ Thầu
1 Từ cầu sắt đến hết đường giải nhựa 1 1 120 72
2 Từ đường bê tông, giáp đường nhựa đến hết khu vực UBND xã mới 2 1 100 60
3 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
VI Xã Tân Tiến
1 Đầu cầu số 3 đến đầu cầu số 5 đường Bắc Quang – Xín Mần (hai bên đường) 1 1 120 72
2 Từ đập hồ treo thôn Bản Qua 1 đến trụ sở UBND xã, đường vào trường THCS, Trạm y tế xã 1 1 120 72
3 Ngã ba đường đi Túng Sán đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Than 1 1 120 72
4 Từ cổng Trạm y tế dọc theo đường bê tông đến khe Lủng Khum thôn Bản Qua 2 1 1 120 72
5 Cách cầu số 5 (100 m) đến đập hồ treo thôn Bản Qua 1 2 1 100 60
6 Khu vực đằng sau Chợ và Trường tiểu học 2 1 100 60
7 Ngã ba đường rẽ đi thôn Nậm Than (cách 50 m) dọc theo trục đường Quốc lộ 4Đ đến hết đất xã Túng Sán 2 1 100 60
8 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
VII Xã Tụ Nhân
1 Khu vực cầu cứng (tính từ khe nước đất hộ ông Lìu Văn Sài đến hết nhà ông Cháng Văn Chính) 1 1 120 72
2 Từ nhà cung giao thông đến Trạm truyền hình xã 1 1 120 72
3 Giáp Trường cấp 3 mới đến đường rẽ xuống bãi rác, hết đất nhà ông Thương 2 1 100 60
4 Từ ngã ba đường bê tông đi xã Bản Luốc (từ giáp đất hộ ông Lò Văn Củi) dọc theo đường bê tông đi cầu treo Km 7 đến hết đất xã Tụ Nhân 2 1 100 60
5 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
VIII Xã Chiến Phố
1 Khu vực chợ Mỏ Phìn (tính từ Hạt giao thông đến Cầu suối đỏ) 1 1 120 72
2 Từ nhà Mai Văn Nhà đến hết nhà Tám Nụ 2 1 100 60
3 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
IX Xã Thàng Tín
1 Khu vực trung tâm xã (từ nhà làm việc Đoàn Kinh tế 313 (Đội sản xuất số 5) đến trụ sở Trạm y tế xã); khu vực chợ mốc 227 (tính từ nhà Thèn Minh Tâm qua chợ và trạm Kiểm sát biên phòng đến nhà ông Hoàng Chỉn Minh). 2 1 100 60
2 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
X Xã Pố Lồ
1 Khu vực trung tâm xã (từ hộ ông Lù Văn Thành theo đường bê tông đến UBND xã Pố Lồ). 2 1 100 60
2 Từ giáp đất TT Vinh Quang theo trục đường giãn dân đến ngã ba Vinh Quang – Pố Lồ- Đản Ván (cách ngã ba 100m) 2 1 100 60
3 Khu vực trung tâm chợ ngã ba đường Pố Lồ – Thàng Tín – Thèn Chu Phìn (cách ngã ba 100m) 2 1 100 60
4 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
XI Xã Bản Péo
1 Khu vực trung tâm xã (từ nhà ông Dương Văn Nhà đến nhà ông Giàng Seo Tảnh) 2 1 100 60
2 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
XII Xã Nàng Đôn
1 Khu vực Trung tâm xã (từ nhà ông Xin Văn Thành theo đường bê tông đến UBND xã và đến hết Xưởng rượu thóc Nàng Đôn) (thôn Cóc Be) 2 1 100 60
2 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
XIII Xã Ngàm Đăng Vài
1 Từ cầu số 5 theo tỉnh lộ 177 (Bắc Quang – Xín Mần) đến cầu cứng km 7 tỉnh lộ 177 1 1 120 72
2 Khu vực Trung tâm xã (từ trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài đến nhà ông Vương Văn Inh); khu vực cầu số 5 (cách cầu 50m) dọc theo đường bê tông đến cầu cứng Pắc Và 2 1 100 60
3 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
XIV Xã Bản Luốc
1 Khu vực Trung tâm xã (từ nhà ông Phàn Văn Chảm đến nhà ông Đặng Văn Rai) 1 1 120 72
2 Từ giáp đất xã Tụ Nhân dọc theo đường bê tông đến cầu treo Km 7 2 1 100 60
3 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
XV Xã Nậm Khòa
1 Khu vực Trung tâm xã (từ cầu Tràn, ngã ba suối Nậm Khòa đến trụ sở UBND xã + 150m) 1 1 120 72
2 Từ giáp cầu Tràn (ngã ba suối Nậm Khòa) dọc theo trục đường bê tông đến hết đất xã Nam Sơn 2 1 100 60
3 Các khu vực còn lại 2 3 80 48
XVI Các xã còn lại
1 Khu trung tâm của các xã 2 1 100 60
2 Các khu vực còn lại 2 3 80 48

Bảng 03. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Mốc xác định Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
I Thị trấn Vinh Quang
1 Các tổ dân phố, thôn của thị trấn 1 61 56 57 26 17
II Xã Thông Nguyên
1 Thôn Khu chợ 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
III Xã Nậm Ty
1 Thôn Nậm Ty 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
IV Xã Bản Péo
1 Thôn Bản Péo 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
V Xã Nậm Dịch
1 Thôn 10- Khu phố 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
VI Xã Nam Sơn
1 Thôn 1 Lê Hồng Phong 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
VII Xã Hồ Thầu
1 Thôn Tân Minh 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
VIII Xã Nậm Khòa
1 Thôn Vinh Quang 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
IX Xã Bản Luốc
1 Thôn Bản Luốc 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
X Xã Tụ Nhân
1 Thôn Bản Cậy 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XI Xã Chiến Phố
1 Thôn Chiến Phố Thượng 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XII Xã Bản Máy
1 Thôn Bản Máy 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XIII Xã Bản Phùng
1 Thôn Tô Meo 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XIV Xã Thàng Tín
1 Thôn Tả Chải 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XV Xã Thèn Chu Phìn
1 Thôn Nậm Dế 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XVI Xã Pố Lồ
1 Thôn Cóc Có 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XVII Xã Đản Ván
1 Thôn Lủng Nàng 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XVIII Xã Tân Tiến
1 Thôn Bản Qua 2 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XIX Xã Túng Sán
1 Thôn 3 Khu Chủ Sán 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XX Xã Ngàm Đăng Vài
1 Thôn Ngàm Đăng Vài 2 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XXI Xã Bản Nhùng
1 Thôn Na Nhung 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XXII Xã Tả Sử Choóng
1 Thôn Hóa Chéo Phìn 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XXIII Xã Sán Sả Hồ
1 Thôn Hạ A 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XXIV Xã Pờ Ly Ngài
1 Thôn Chàng Chảy 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XXV Xã Nàng Đôn
1 Thôn Cóc Be 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Giang

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

  1. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  2. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác:
  3. a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;
  4. b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  5. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
  6. a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% so với vị trí giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí được xếp;
  7. b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  8. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì được tính bằng giá của loại đất có mức giá thấp nhất./.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Giang.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hà Giang

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Giang

Kết luận về bảng giá đất Hoàng Su Phì Hà Giang

Bảng giá đất của Hà Giang được căn cứ theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Giang tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang

Nội dung bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Hoàng Su Phì - Hà Giang: bảng giá đất Thị trấn Vinh Quang, bảng giá đất Xã Bản Luốc, bảng giá đất Xã Bản Máy, bảng giá đất Xã Bản Nhùng, bảng giá đất Xã Bản Phùng, bảng giá đất Xã Chiến Phố, bảng giá đất Xã Đản Ván, bảng giá đất Xã Hồ Thầu, bảng giá đất Xã Nam Sơn, bảng giá đất Xã Nàng Đôn, bảng giá đất Xã Nậm Dịch, bảng giá đất Xã Nậm Khòa, bảng giá đất Xã Nậm Ty, bảng giá đất Xã Ngàm Đăng Vài, bảng giá đất Xã Pố Lồ, bảng giá đất Xã Pờ Ly Ngài, bảng giá đất Xã Sán Xả Hồ, bảng giá đất Xã Tả Sử Choóng, bảng giá đất Xã Tân Tiến, bảng giá đất Xã Thàng Tín, bảng giá đất Xã Thèn Chu Phìn, bảng giá đất Xã Thông Nguyên, bảng giá đất Xã Tụ Nhân, bảng giá đất Xã Túng Sán.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.