Bảng giá đất huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Đức Thọ Tỉnh Hà Tĩnh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Đức Thọ. Bảng giá đất huyện Đức Thọ dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Đức Thọ Hà Tĩnh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Đức Thọ Hà Tĩnh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Đức Thọ Hà Tĩnh.

Căn cứ Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Thọ. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Đức Thọ mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Tĩnh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Đức Thọ tại đây.

Thông tin về huyện Đức Thọ

Đức Thọ là một huyện của Hà Tĩnh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Đức Thọ có dân số khoảng 101.562 người (mật độ dân số khoảng 499 người/1km²). Diện tích của huyện Đức Thọ là 203,5 km².Huyện Đức Thọ có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Đức Thọ (huyện lỵ) và 15 xã: An Dũng, Bùi La Nhân, Đức Đồng, Đức Lạng, Hòa Lạc, Lâm Trung Thủy, Liên Minh, Quang Vĩnh, Tân Dân, Tân Hương, Thanh Bình Thịnh, Trường Sơn, Tùng Ảnh, Tùng Châu, Yên Hồ.

Bảng giá đất huyện Đức Thọ Tỉnh Hà Tĩnh mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Đức Thọ

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Tĩnh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Đức Thọ tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đức Thọ

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Đức Thọ có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Đức Thọ tại đây.

Bảng giá đất Hà Tĩnh

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đức Thọ

Bảng giá đất huyện Đức Thọ

Bảng 06: Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị

(Kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: 1000đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
Đất ở Đất thương mại, dịch vụ Đất sản xuất kinh doanh
VII HUYỆN ĐỨC THỌ
1 Thị trấn Đức Thọ
1.1 Thị trấn Đức Thọ (cũ)
1.1.1 Đường Yên Trung
Đoạn I: Từ đường La Giang đến UBNĐ thị trấn Đức Thọ 10 000 6 000 5 000
Đoạn II: Tiếp đó đến vòng xuyến 9 000 5 400 4 500
Đường vào ga Yên Trung 7 000 4 200 3 500
1.1.2 Đường Phan Đình Phùng
Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh 8 000 4 800 4 000
1.1.3 Đường Trần Phú
Đoạn I: Từ vòng xuyến đến đường Minh Khai 8 000 4 800 4 000
Đoạn II: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn Đức Thọ 6 000 3 600 3 000
1.1.4 Đường Trần Dực
Đoạn l: Đoạn tiếp giáp với xã Tùng Ảnh đến Đường Hoài Nhơn 2 000 1 200 1 000
Đoạn Il: Tiếp đó đến đường Phan Bá Đạt 1 400 840 700
1.1.5 Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Trần Dực 6 000 3 600 3 000
Đoạn II Tiếp đó đến đường La Giang 7 000 4 200 3 500
Đoạn III: Tiếp đó đến Nam cầu Thọ Tường 8 000 4 800 4 000
1.1.6 Đường La Giang
Đoạn I: Đoạn tiếp giáp địa giới xã Tùng Ảnh đến đường Lê Thước  1 500 900 750
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 1 500 900 750
Đoạn III: Tiếp đó đến giáp đường sắt Bắc Nam 8 000 4 800 4 000
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn 1 100 660 550
1.1.7 Đường Hoài Nhơn
Đoạn I: Từ đudng La Giang đến đường Trần Dực 2 000 1 200 1 000
Đoạn II: Tiếp đó đến điểm uốn phía Tây Đền Hồ Nam 3 500 2 100 1 750
Đoạn III: Tiếp đó đến chân phía Bắc đường sắt 5 000 3 000 2 500
1.1.8 Đường Ngô Bá Thành
Đoạn l: Đoạn mới từ đường Yên Trung đến cầu chui đường sắt (tổ dân phố 5) 1 500 900 750
Đoạn II: Tiếp đó đến đê La Giang 1 100 660 550
1.1.9 Đường Lê Văn Thiêm
Từ đường Minh Khai (công an huyện) đến hết đất khu quy hoạch nhà Lay. 3 000 1 800 1 500
1.1.10 Đường Phan Bá Đạt 1 500 900 750
1.1.11 Đường Phan Anh 1 500 900 750
1.1.12 Đường Lê Ninh
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai, đến hết đất ông Giáp tổ dân phố 2 1 800 1 080 900
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Hoài Nhơn 1 500 900 750
1.1.13 Đường Bùi Dương Lịch (Từ đường Hoài Nhơn đến giáp địa giới hành chính Xã Tùng Ảnh) 1 500 900 750
1.1.14 Đường Lê Thước
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyên tổ dân phố 4 (đường nhựa) 1 500 900 750
Đoạn II: Tiếp đó đến đường la Giang 1 500 900 750
1.1.15 Các tuyến nội thị
Các lô đất bám đường trong khu dân cư Thương nghiệp cũ (dãy 2, 3 đường Yên Trung) 3 000 1 800 1 500
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trường mầm non cũ) 1 500 900 750
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang Đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất cô Thủy tổ dân phố 5 đến hết đất ông Lộc tổ dân phố 2) 1 500 900 750
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang Đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trạm y tế cũ) 1 500 900 750
Các đoạn mới từ Đường Yên Trung sang đường sắt (đường quy hoạch tổ dân phố 7) 4 tuyến < 3m 1 000 600 500
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường >9m dãy 2,3 đường Yên Trung (phía đông đường) 3 500 2 100 1 750
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường >9m dãy 4,5 đường Yên Trung (phía đông đường) 3 000 1 800 1 500
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường >9m dãy 6,7,8 đường Yên Trung (phía đông đường) 2 000 1200 1 000
Các lô đất bám đường > 9m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới 3 500 2 100 1 750
Các lô đất bám đường > 7m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới 2 500 1 500 1 250
Các lô đất bám đường > 5m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới 2 000 1 200 1 000
Các đoạn đường từ đường Yên Trung đến giáp đất sản xuất nông nghiệp (tổ dân phố 8) 7 tuyến mặt đường < 3m (phía Tây đường) 1 000 600 500
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới, đường >10m dãy 2,3 đường Quốc lộ 8A 3 000 1 800 1 500
Đường dân cư từ ngã ba đất ông Hoạt đến đê La Giang (tổ dân phố 2) 1 000 600 500
Đường dân cư từ đê La Giang ông Huy tổ dân phố 3 đến ngã ba đất ông Luyện tổ dân phố 2 1 000 600 500
Đường dân cư chữ (S) từ ngã tư đất ông Hựu đến hết đất ông Đình tổ dân phố 2 1 000 600 500
Đường dân cư từ ngã tư đất ông Dũng đến hết đất ông Hải tổ dân phố 1,2 1 000 600 500
Đường dân cư chữ (L) từ nối Đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Tân) đến ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2 1 000 600 500
Đường dân cư từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Bé tổ dân phố 2) đến tram y tế (đất thầy Văn) tổ dân phố 5 1 000 600 500
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (trường mầm non địa điểm 2) đến đê La Giang tổ dân phố 1 1 000 600 500
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất ông Khoa) đến đê La Giang tổ dân phố 1 1 000 600 500
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất ông Quý) đến đê La Giang khối tổ dân phố 1 1 000 600 500
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đường 2 xã Thị Trấn, Tùng Ảnh) 1 000 600 500
Đường từ đê La Giang từ tổ dân phố 6 đến nối cầu chui tổ dân phố 5 1 000 600 500
Đường Đậu Quang Lĩnh: Từ đường La Giang từ tổ dân phố 6 đến hết đất trạm thú y (đường xã Đức Yên - Thị trấn) 1 000 600 500
Đường quy hoạch xen dắm trong các khối dân cư cũ nền đường > 5m 1 500 900 750
Các đường còn lại trong các tổ dân phố 5, 7, 8 1 200 720 600
Các đường còn lại trong các tổ dân phố 1, 2, 3, 4 900 540 450
Các đường bê còn lại trong tổ dân phố 6 (khu vục trong đê) 700 420 350
Các đường còn lại trong các tổ dân phố 3, 4, 5, 6 (khu vực ngoài đê) 700 420 350
Đường Hộ Đê từ đường Trần Phú đến đường Hoài Nhơn 5 000 3 000 2 500
Các lô đất bám đường dãy 2,3 trong khu dân cư mới Nhà Lay Trên 3 500 2100 1 750
Các lô đất bám đường dãy 4, 5 trong khu dân cư mới Nhà Lay Trên 3 000 1 800 1 500
1.2 Xã Đức Yên (cũ)
1.2.1 Quốc lộ 8 A
Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh 7 000 4 200 3 500
Từ đường sắt đến Cầu Đôi II 5 000 3 000 2 500
1.2.2 Đường Đức Yên Tùng Ảnh
Từ đường sắt đến Quốc lộ 8A 2 500 1 500 1 250
1.2.3 Đường Cơ đê La Giang phía đồng
Đoạn tiếp giáp địa giới thị trấn Đức Thọ đến hết khu dân cư xóm 4 Quang Linh (Bãi Phở) xã Đức Yên 1 100 660 550
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Yên 1 000 600 500
1.2.4 Đường WB (Đoạn qua xã Đức Yên)
Đường WB đoạn qua xã Đức Yên 600 360 300
1.2.5 Đường mới từ cơ đê La Giang phía đồng Từ đất HTX Yên Long (Đức Yên) đến giáp Quốc lộ 8A 500 300 250
1.2.6 Các lô đất dãy 23 bám đường Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi 1 200 720 600
Các lô đất dãy 2-3 bám đường QL 8A vùng Tam Tang 1 500 900 750
Các lô đất dãy 4-5 bám đường QL 8A vùng Tam Tang 1 000 600 500
Đường trục thôn Đại Lợi (giáp ranh giữa xã Đức Yên -Thị Trấn từ góc ao đất bà Hồng sang xóm II đến ngã tư trước đất bà Liên) 300 180 150
Đường trục thôn Đại Lợi từ cầu ông Hàn đến hết hội quán thôn 1 300 180 150
Đường trục từ đất ông Xuân đến hết đất ông Trạch 300 180 150
Trục đường thôn từ đất Cố Hợp thôn Đức Lợi đến cống thoát nước sau đất bà Ngọc thôn Đại Thành 300 180 150
Đường từ tượng Đức Mẹ thôn Đạt Thành lên hết trục đường tiếp giáp với Thị trấn 180 108 90
Đường trục thôn Đức Lợi từ đất ông Phán đến cầu 34 300 180 150
Đường trục Quang Lĩnh từ cầu 34 đến đất ông Khang lên nhà thờ ra đến đường đê 250 150 125
Đường từ đất ông Khang xuống đến hết đất nhà Dòng 250 150 125
Đường trục thôn Đại nghĩa Từ cầu hói trước đất anh Minh qua đường WB2 đến trước đất bà Mai 300 180 150
Đường trục Hùng Dũng từ đất anh Đạt đến hết đất ông Tùng 300 180 150
Đường trục thôn Đức Minh từ đê đến cuối đường xóm 140 84 70
Các trục đường có mặt Đường từ 6 m trở lên ngoài các tuyến đường nêu trên 180 108 90
Các vị trí còn lại của xã 130 78 65
VII HUYỆN CAN LỘC
1 Thị trấn Nghèn
1.1 Thị trấn Nghèn (cũ)
1.1.1 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A)
Từ nam cầu Nghèn đến tiếp giáp đường Phan Kính 8 700 5 220 4 350
Tiếp đến tiếp giáp đường vào khối 5 (hết đất nhà ông Thịnh) 7 000 4 200 3 500
Tiếp đến giáp đất xã Tiến Lộc 4 700 2 820 2 350
1.1.2 Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1A)
Từ Bắc cầu Nghèn tiếp giáp đường phía Bắc trạm Bảo vệ thực vật 7 000 4 200 3 500
Tiếp đến hết khu dân cư của Tân Vịnh (Hết đất anh Trần Đình Tiềm) 4 700 2 820 2 350
Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn 3 400 2 040  1 700
1.1.3 Đường Thượng Trụ
Từ đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường Võ Liêm Sơn 3 600 2 160 1 800
Tiếp đến giáp Đường quốc lộ 1A cũ 2 800 1 680 1 400
1.1.4 Đường Nguyễn Thiếp (ĐT548)
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đất Trường PTTH Nghèn 6 500 3 900 3 250
Tiếp đến giáp đường vào đến thờ Ngô Phúc Vạn 4 500 2 700 2 250
Tiếp đến giáp đất nhà văn hóa xóm Phúc Xuân phía Bắc 3 400 2 040 1 700
Tiếp đến giáp đất nhà văn hóa xóm Phúc Xuân phía Nam 3 000 1 800 1 500
1.1.5 Đường Nguyễn Huy Oánh (phía Bắc) 2 300 1 380 1 150
1.1.6 Đường Nguyễn Huy Oánh (phía Nam) 1 600 960 800
1.1.7 Đường Bắc Sơn (Nội thị)
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến tiếp giáp Đường Đặng Dung 4 500 2 700 2 250
Tiếp đến giáp đường Ngạn Sơn 3 200 1 920 1 600
Tiếp đến giáp cầu Thuần Chân 2 300 1 380 1 150
1.1.8 Đường Đặng Dung 4 200 2 520 2 100
1.1.9 Đường Ngô Đức Kế
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đặng Dung 6 500 3 900 3 250
Tiếp đến hết đất ông Hạnh khối 7 5 000 3 000 2 500
Tiếp đến hết đất truòng tiểu học Ngô Đức Kế 3 600 2 160 1 800
1.1.10 Đường Phan Kính
Từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến tiếp giáp đường Nguyễn Trung Thiên 5 500 3 300 2 750
Tiếp đến giáp Đường Xuân Diệu 4 000 2 400 2 000
Đoạn còn lại đến giáp xã Xuân Lộc 2 000 1 200 1 000
1.1.11 Đường Xuân Diệu
Từ đường Nguyễn Thiếp đến giáp đường Phan Kính 5 500 3 300 2 750
Tiếp đến giáp đường vào nhà văn hóa Khối phố 5 3 800 2 280 1 900
Tiếp đến giáp đất Xã Tiến Lộc 2 300 1 380 1 150
1.1.12 Đường Nguyễn Trung Thiên 3 600 2 160 1 800
1.1.13 Đường Võ Liêm Sơn
Từ đường Thượng trụ đến hết đất ông Dung phía Tây 2 300 1 380 1 150
Tiếp theo đến hết đất Trạm truyền tỉnh 1 800 1 080 900
Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn 1 300 780 650
1.1.14 Đường Nguyễn Huy Tự 4 500 2 700 2 250
1.1.15 Đường Ngạn Sơn
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đất ông Hạnh khối 4 2 500 1 500 1 250
Tiếp đến giáp đường Bắc Sơn 1 500 900 750
1.1.16 Đường Nam Sơn
Từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến ngã tư nhà ông Dần 1 800 1 080 900
Tiếp đến giáp Đường Ngạn Sơn 1 300 780 650
1.1.17 Đường vào chợ Nghèn (có 2 đường)
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến cổng chợ Nghèn (giáp đất chợ Nghèn) 4 500 2 700 2 250
Từ đường Nguyễn Thiếp đến giáp đất chợ Nghèn 4 500 2 700 2 250
1.1.18 Đường Ngô Phúc Vạn
Từ Đường Nguyễn Thiếp đến hết đất ông Cường khối Phúc Sơn 3 200 1 920 1 600
Tiếp đến giáp đất anh Trường xóm Hồng Vinh 2 400 1 440 1 200
1.1.19 Đường Quang Trung 6 500 3 900 3 250
1.1.20 Đường Đậu Quang Lĩnh 2 700 1 620 1 350
1.1.21 Đường Hà Tông Mục 3 700 2 220 1 850
1.1.22 Đường Nguyễn Huy Hổ 2 300 1 380 1 150
1.1.23 Đường Nguyễn Đình Tứ 1 350 810 675
1.1.24 Đường Vũ Diệm 900 540 450
1.1.25 Khu vực xã Đại Lộc cũ, vùng Cồn Phượng:
Có đường ô tô tải vào được > 6m 800 480 400
Có đường ô tô tải vào được rộng từ 4m - 6m 600 360 300
Có đường nhưng ô tô tải không vào được < 4m 450 270 225
1.1.26 Những tuyến đường còn lại thuộc thị trấn
Có đường ô tô tải vào được ≥8m 3 500 2 100 1 750
Có đường ô tô tải vào được ≥6m 2 700 1 620 1 350
Có đường ô tô tải vào được 4m - 6m 1 500 900 750
Có đường nhưng ô tô tải không vào được <4m 1 000 600 500
1.2 Xã Tiến Lộc (cũ)
1.2.1 Quốc Lộ 1A
Đoạn từ giáp thị trấn Nghèn đến hết xóm Bánh Gai (hết đất nhà anh Nhật) 2 600 1 560 1 300
Đoạn tiếp theo đến giáp Bắc Cầu Già 1 760 1 056 880
1.2.2 Tuyến từ Quốc lộ 15A đến giáp đường Xô Viết Kéo dài 650 390 325
Tiếp theo đến cống Ba Nái 400 240 200
1.2.3 Đường Xô Viết kéo dài 1 100 660 550
1.2.4 Tuyến từ Quốc lộ 1A đi qua trường Mầm đến ngã tư đất ông Bồng thôn Sơn Thịnh 800 480 400
1.2.5 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥5 m 280 168 140
Độ rộng đường ≥3 m đến <5 m 160 96 80
Độ rộng đường <3 m 130 78 65
1.2.6 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥5 m 160 96 80
Độ rộng đường ≥3 m đến <5 m 120 72 60
Độ rộng đường <3 m 80 48 40
2 Thị trấn Đồng Lộc
2.1 Quốc lộ 15A
Từ giáp đất xã Thượng Lộc đến giáp cầu Tùng Cóc 1 600 960 800
Tiếp đến giáp ngã ba Khiêm Ích 3 500 2 100 1 750
Tiếp đến hết đất trường THCS Đồng Lộc 4 200 2 520 2 100
Tiếp đến giáp ngã ba Đồng Lộc 3 600 2 160 1 800
Tiếp đến giáp xã Mỹ Lộc 1 500 900 750
2.2 ĐT548
Đoạn từ giáp Trung lộc đến giáp đường Vành Đai 1 600 960 800
Tiếp đến giáp ngã ba Khiêm ích 3 500 2 100 1 750
2.3 Quốc lộ 15B: Đoạn qua thị trấn Đồng Lộc 1 500 900 750
2.4 Tuyến đường tránh khu di tích Ngã Ba Đồng Lộc (từ đường Quốc lộ 15A đến giáp đất xã Mỹ Lộc) 600 360 300
2.5 Tuyến từ giáp Quốc lộ 15A đất ông Tặng đến đường Vành Đai 700 420 350
Tiếp đến từ đường Vành Đai đi qua TDP Nam Mỹ, Bắc Mỹ đến giáp ĐT548 450 270 225
2.6 Tuyến từ trường THPT Đồng Lộc đến gip ĐT548 500 300 250
2.7 Tuyến từ ĐT548 đến giáp Quốc lộ 15A (đất ông Châu) 1 800 1 080 900
2.8 Tuyến từ Ngã ba Khiêm ích đến hết đất ông Bình TDP Tùng Liên 750 450 375
Tiếp đến giáp Đường tránh ngã ba Đồng Lộc 550 330 275
2.9 Tuyến từ Quốc lộ 15A đi qua NVH Kim Thành, Kiến Thành đến giáp cầu Cao 550 330 275
2.10 Tuyến từ giáp đường Vành Đai đi qua Chợ huyện đến hết đất ông Thảo TDP Nam Mỹ 1 400 840 700
2.11 Tuyến từ giáp đường Vành Đai đi qua Chợ huyện đến hết đất bà Chương TDP Nam Mỹ 1 400 840 700
2.12 Tuyến đường tránh phía Đông đoạn từ Quốc lộ 15B đến giáp Quốc lộ 15A 1 300 780 650
2.13 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥5 m 350 210 175
Độ rộng đường ≥3 m đến <5 m 300 180 150
Độ rộng đường <3 m 250 150 125
2.14 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥5 m 250 150 125
Độ rộng đường ≥3 m đến <5 m 180 108 90
Độ rộng đường <3 m 120 72 60
IX HUYỆN HƯƠNG KHÊ
1 Thị trấn Hương Khê
1.1 Đường Trần Phú
Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường HCM đến Chi cục thuế (đường ngang rẽ vào Hạt đường Hồ Chí Minh) 2 200 1 320 1 100
Đoạn II: Tiếp đó đến kênh sông Tiêm 2 100 1 260 1 050
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cổng làng Tổ dân phố 16 (cổng làng Nam Phố) 2 300 1 380 1 150
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết trạm điện 35KV 2 700 1 620 1 350
Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 4 Huyện đội 3 200 1 920 1 600
Đoạn VI: Tiếp đó đến ngã 4 UBND thị trấn 3 600 2 160 1 800
Đoạn VII: Tiếp đó đến đường ngang đường sắt (ghi bắc, đất chi cục thuế) 3 500 2 100 1 750
1.2 Đường Hà Huy Tập
Đoạn I: Từ ngã 3 nối Đường Lê Hữu Trác (đất Bến xe) đến hết đất Công ty QLKT&XDCT thủy lợi 3 200 1 920 1 600
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cung cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố) 2 700 1 620 1 350
Đoạn III: Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố 2 200 1 320 1 100
1.3 Đường Hồ Chí Minh
Đoạn I: Từ đồng Hà Quan đến hết đất ông Trung khối 9 3 000 1 800 1 500
Đoạn II: Tiếp đó đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh 3 500 2 100 1 750
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 Phú Gia 3 000 1 800 1 500
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết đất công ty Hoàng Anh  2 500 1 500 1 250
Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 3 đi Xã Hương Thuỳ 2 100 1 260 1 050
1.4 Đường Phan Đình Phùng
Đoạn I: Từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh hết đất ông Quyền, ông Hội 2 500 1 500 1 250
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất ông Mậu 2 600 1 560 1 300
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường sắt 2 400 1 440 1 200
Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 4 Gia Phố 1 400 840 700
1.5 Đường Nguyễn Du
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến ngã 4 tiếp giáp với đường Trần Phú 1 000 600 500
Đoạn II: Từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú đến ngã 3 nối Đường Mai Hắc Đế 800 480 400
1.6 Đường Xuân Diệu 1 000 600 500
1.7 Đường Huy Cận
Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp trường tiểu học và THCS Thị trấn) đến ngã 4 nối đường Trần Phú 1 300 780 650
Đoạn II: Từ ngã 4 nối Đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Nguyễn Công Trứ 1 000 600 500
1.8 Đường Nguyễn Tuy 1 600 960 800
1.9 Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nối đường Trần Phú (ngã 3 Trường nội trú nối đường Hồ Chí Minh) 1 500 900 750
1.10 Đường Lý Tự Trọng
Đoạn từ ngã 4 Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế 3 000 1 800 1 500
Đoạn từ ngã 4 Trần Phú đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh 1 800 1 080 900
Đoạn từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến đập Cây Sắn hết địa giới hành chính thị  trấn (đường huyện lộ 6) 700 420 350
1.11 Đường Bạch Ngọc
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến nối đường Nguyễn Huệ 2 000 1 200 1 000
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huệ đến Đường Mai Hắc Đế 1 000 600 500
1.12 Đường Lê Hữu Trác
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú, đường Ngô Đăng Minh đến hết đất ông Thạch 2 400 1 440 1 200
Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Hội quán khối 11 2 000 1 200 1 000
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 đi đường Đặng Tất; đường Phan Đình Giót 1 600 960 800
1.13 Đường Phan Đình Giót 900 540 450
1.14 Đường Nguyễn Công Trứ
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Trung Thiên 1 500 900 750
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Phì (cạnh Khách sạn Hoàng Ngọc) 1 200 720 600
1.15 Đường Nguyễn Huệ
Đoạn I: Từ đường Lý Tự Trọng (đất anh Minh, khối 7) đến đường Trần Phú 2 200 1 320 1 100
Đoạn II: Từ đường Trần Phú đến hết đất bà Đào; hết đất ông Cừ 3 700 2 220 1 850
Đoạn III: Từ đất bà Đèo đến giáp Đường Hồ Chí Minh (nhà thờ Tân Phương) 2 500 1 500 1 250
1.16 Đường Mai Hắc Đế
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du đến ngã 4 đường Phan Đình Phùng 900 540 450
Đoạn II: Từ ngã 4 đường Phan Đình Phùng đến đường ngã 3 Đường Mai Phì (hết đất ông Phạm Tiến Thành) 1 200 720 600
Đoạn III: Từ ngã 3 đường Mai Phì đến ngã 3 nối đường Lý Tự Trọng (đến hết đất ông Hoan) 2 900 1 740 1 450
Đoạn IV: Từ ngã 3 nối đường Lý Tự Trọng đến ngã 4 nối đường Trần Phú 1 200 720 600
1.17 Đường Nguyễn Huy Tự
Đoạn I: Từ lối rẽ vào đất ông Mậu (Nguyệt) đến hết đất ông Cường 1 200 720 600
Đoạn II: Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố 1 000 600 500
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh (đất ông Tấn) 900 540 450
1.18 Đường Ngô Đăng Minh
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du (Lò vôi cũ) đến cống khe Su 800 480 400
Đoạn II: Từ cống khe Su đến ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác 1 000 600 500
1.19 Đường Trần Phúc Hoàn
Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp đất bà Châu) đến ngã 3 đường Cao Thắng 700 420 350
Đoạn II: Từ ngã 3 đường Cao Thắng đến ngã 4 đường Tôn Tất Thuyết 650 390 325
Đoạn III: Từ 4 Đường Tôn Tất Thuyết đến ngã 3 đường Hàm Nghi 650 390 325
1.20 Đường Hàm Nghi 650 390 325
1.21 Đường Cao Thắng 650 390 325
1.22 Đường Mai Phì 3 000 1 800 1 500
1.23 Đường Nguyễn Trung Thiên
Đoạn I: Từ ngã 3 Đường Trần Phú đến ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ 1 500 900 750
Đoạn II: Từ ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ đến ngã 3 nối đường Phan Đình Phùng 850 510 425
1.24 Đường Võ Đình Cận 850 510 425
1.25 Đường Hồ Văn Hoa 700 420 350
1.26 Đường Đặng Tất 700 420 350
1.27 Đường Phạm Đình Ban 700 420 350
1.28 Đường Tôn Thất Thuyết 700 420 350
1.29 Đường Trần Hữu Châu 700 420 350
1.30 Đường Lê Ninh 700 420 350
1.31 Các đoạn đường ngõ
Đoạn I: Từ Đường Hồ Chí Minh (cạnh trường tiểu học) đến gặp ngõ 01 đường Xuân Diệu 1 200 720 600
Đoạn II: Từ đường Hồ Chí Minh (cạnh trường Nội trú) đến gặp đường Trần Phú 1 300 780 650
1.32 Đường khối tổ còn lại
Đường các khối 7 và 8 1 000 600 500
Đường các khối: 1, 2 và 3 900 540 450
Đường các khối: 4, 5, 6 và 10 800 480 400
Đường các khối: 9; 11 và 12 700 420 350
Đường các khối: 13, 14, 15, 16, 18; 17 và 19 600 360 300
X HUYỆN VŨ QUANG
1 Thị trấn Vũ Quang
1.1 Đường Tỉnh lộ 5
Từ Thị trấn giáp Xã Đức Bồng đến đường rẽ về đập Bàu Rạy 350 210 175
Tiếp theo đến hết đất nhà anh Trí 400 240 200
Tiếp theo đến ngã 5 lên cơ quan UBND huyện 400 240 200
Tiếp đến qua nhà ông Thương đến đường một chiều 1 000 600 500
Tiếp theo đến phía Bắc cầu Hương Đại 1 500 900 750
Từ đường Hồ Chí Minh đi xã Hương Quang cách 300m 500 300 250
1.2 Đường Hồ Chí Minh
Đoạn từ giáp Sơn Thọ đến Bắc cầu Ngàn Trươi 380 228 190
Đoạn từ Nam cầu Ngăn Trươi đến đường vào khách sạn Vũ Quang 800 480 400
Tiếp đến giáp ngã tư đường Hồ Chí Minh về phía Nam (cống hộp) 1 400 840 700
Tiếp đến hết đường một chiều 850 510 425
Tiếp đến hết đất thị trấn 650 390 325
1.3 Trục đường từ nhà ông Thương đến khe Mù U 600 360 300
1.4 Trục đường từ nhà ông Thương đi hướng Nam đến hết đất nhà ông Minh 600 360 300
Tiếp đến bắc cầu Chọ Vôi 350 210 175
Tiếp đến giáp đất xã Hương Minh 250 150 125
1.5 Trục đường ngã 4 Thị trấn đến khe Mù U 1 000 600 500
1.6 Trục đường ngã 4 Thị trấn đi về hướng Nam sông Ngàn Trươi 1 000 600 500
1.7 Trục Đường Tỉnh lộ 5 đến hết chợ Thị trấn cũ 800 480 400
1.8 Trục đường Tỉnh lộ 5 (Kiểm lâm) ra Khu tái định cư 800 480 400
1.9 Đường từ cầu Hương Đại đi bến Hạ Thuyền tổ dân phố 4 700 420 350
1.10 Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Bảo hiểm xã hội huyện 500 300 250
1.11 Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết Khu quy hoạch đất ở Bàu Sen cạnh sân vận động 500 300 250
1.12 Đường từ Tỉnh lộ 5 (đổi diện chợ thị trấn) đến ngã ba giáp đất ông Hiệp 400 240 200
1.13 Trục đường từ đường nội thị rộng 25m (Phòng GD) đến hết đất BHXH huyện 450 270 225
1.14 Trục đường từ đường nội thị rộng 7,5 m (Chi cục Thuế) đến đất ông Vinh 450 270 225
1.15 Các vị trí bám trục đường 7m-15m (Khu tái định cư áp dụng cho các hộ tái định cư (Đồng Nậy) 330 198 165
1.16 Các vị trí bám trục đường 7m-15m (áp dụng cho các quy hoạch cấp đất ở còn lại) 330 198 165
1.17 Các vị trí bám trục đường 7m -15m (áp dụng cho các quy hoạch tổ dân phố 4) 650 390 325
1.18 Trục đường từ đập Lành đến trường Tiểu học Thị trấn 750 450 375
1.19 Trục đường 15m từ nhà ông Trung đến hết Khu tái định cư Đồng Nậy 350 210 175
Tiếp đến đường Hồ Chí Minh 500 300 250
1.20 Đường từ đường Hồ Chí Minh (ngã ba cây xăng) đến hết khách sạn Vũ Quang 500 300 250
1.21 Trục đường từ đường Hồ Chí Minh đến hết Trường Tiểu học Thị Trấn 650 390 325
Tiếp đến hết vườn nhà ông Cận 450 270 225
Tiếp đến bờ sông 350 210 175
1.22 Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Bàu Rạy 300 180 150
1.23 Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Am 300 180 150
1.24 Đường 71 cũ đoạn từ cầu Hương Đại đến cầu khe Bưởi 800 480 400
Tiếp từ cầu khe Bưởi qua y tế đến hết cầu Bãi cùng 700 420 350
Tiếp đến cống thoát nước giáp xã Hương Minh 500 300 250
1.25 Đường từ đường Hồ Chí Minh (đất bà Diên) đến đường 71 cũ 500 300 250
1.26 Trục đường Từ Khu Tái định cư Đồng Cựa đến đường Hồ Chí Minh 500 300 250
1.27 Đường từ trường cấp 3 (phía trước) đến hết đất huyện đội cũ 500 300 250
1.28 Trục đường Từ TTGDTX đến hết đất anh Thảo 450 270 225
1.29 Đường từ ngã tư (cạnh trường cấp 3) qua hội quán TDP 4 đến ngã ba đất ông Lê Văn Thìn 330 198 165
1.30 Trục đường liên xã tránh lũ giáp Sơn Thọ sang Đức Lĩnh 200 120 100
1.31 Khu vực TDP1 còn lại 220 132 110
1.32 Khu vực TDP 4 280 168 140
1.33 Khu vực TDP 2, 3 và 5 250 150 125
1.34 Khu vực TDP 6 200 120 100
XI HUYỆN LỘC HÀ
1 Thị trấn Lộc Hà
1.1 Xã Thạch Bằng (cũ)
1.1.1 Đường Tỉnh lộ 549 đi về Thạch Kim
Từ giáp xã Thạch Châu đến đường đi chùa Xuân Đài (cạnh sân bóng đá của xã) 4 000 2 400 2 000
Tiếp đó đến giáp Xã Thạch Kim (cầu bà Thụ) 5 000 3 000 2 500
1.1.2 Đoạn từ tỉnh lộ 549 đoạn qua trung tâm rộng 70m:
Đường Tỉnh lộ 549 đoạn qua trung tâm rộng 70 m (đoạn từ vòng xuyến 1 đến vòng xuyến 2) 4 000 2 400 2 000
Từ vòng xuyên 2 đến Kè biển (khu vực bãi tắm) 4 000 2 400 2 000
1.1.3 Đường Tỉnh lộ 547
Từ giáp Xã Thạch Châu đến hết xã Thạch Bằng 2 000 1 200 1 000
Khu vực ngã tư giao với đường cầu Trù - Thạch Bằng (bán kính 300m) 2 000 1 200 1 000
1.1.4 Đường từ đường Tỉnh lộ 547 đến nga ba giao với đường đi biển Xuân Hải:
Đoạn 1: Từ đường Tỉnh lộ 547 đến cầu Chợ Mới 2 000 1 200 1 000
Đoạn 2: Tiếp đó đến đường vào hội quán Xuân Dừa (cũ) 2 000 1 200 1 000
Đoạn 3: Từ đường vào hội quán Xuân Dừa (cũ) đến ngã ba đường về nhà ông Ninh Vàng 3 000 1 800 1 500
Đoạn 4: Tiếp đó đến đường ngã 3 đi biển Xuân Hải 3 000 1 800 1 500
1.1.5 Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm) 1 000 600 500
1.1.6 Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Tuân) theo hướng Bắc đến đường 70 m thôn Xuân Hải 1 500 900 750
1.1.7 Đường JKa từ giáp đường 70m đến giáp xã Thịnh Lộc 4 000 2 400 2 000
1.1.8 Đường nối Tỉnh lộ 549 (đất ở ông Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm) 1 000 600 500
1.1.9 Đường nối Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà thầy Long) đến Đường quy hoạch 45 m (Ngân hàng Chính sách xã hội) 1 000 600 500
1.1.10 Đường từ nhà thờ Xuân Hải ra bãi biển Xuân Hải 2 000 1 200 1 000
1.1.11 Đường nối từ đường 70m đoạn Km0 đến Km1+465 thôn Yên Bình (qua nhà anh Cương) đến giáp đường cầu Trù Thạch Bằng 800 480 400
1.1.12 Khu vực quy hoạch dân cư đấu giá bãi biển Xuân Hải đã xây dựng cơ sở hạ tầng 3 000 1 800 1 500
1.1.13 Đường nối từ tỉnh lộ 549 (nhà ông Phước Trạm xá) đến hết hói Phú Mậu 600 360 300
1.1.14 Đường nối tỉnh lộ 549 (đất ông Hảo) đến Đường vào cổng chính nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa 600 360 300
1.1.15 Đường từTỉnh lộ 549 (nhà cô Thu) đến Đê đập nhà Chung thôn Phú Mậu 500 300 250
1.1.16 Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Hợp) đến Nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa 600 360 300
1.1.17 Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Quang) đến đê nuôi trồng thủy sản (thôn Phú Nghĩa) 600 360 300
1.1.18 Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Thư) đến đê nuôi trồng thủy sản thôn Xuân Hòa 600 360 300
1.1.19 Đường từ Tỉnh lộ 549 (qua nhà anh Hiếu) đến đê Đồng Muối Xã Thạch Châu 500 300 250
1.1.20 Đường từ đường quy hoạch 45 m qua sân bóng thôn Xuân Mỹ (cũ) đến ngã 3 giao đường đi Ninh Vàng 500 300 250
1.1.21 Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Thoan) đến hết hói Phú Mậu 600 360 300
1.1.22 Đường nối từ nhà thờ họ Trần Đình đi qua Hội quán thôn Phú Xuân đến Chùa Kim Quang 600 360 300
1.1.23 Đường nối từ đường Cầu Trù - Thạch Bằng đi qua Hội quán thôn Khánh Yên 600 360 300
1.1.24 Đường Dự án đi qua Hội quán thôn Phú Đông 600 360 300
1.1.25 Đường cầu chợ mới đến giáp đường 70m (thôn Phú Đông) 600 360 300
1.1.26 Đường từ Nhà thờ Đào Lâm đi qua Hội quán thôn Tân Xuân cũ đến Đường Cầu Trù - Thạch Bằng 600 360 300
1.1.27 Đường đi qua thôn Xuân Khánh 600 360 300
1.1.28 Đường khu tái định cư thôn Yên Bình 800 480 400
1.1.29 Đường Lối 2 khu đấu giá đường 70m 2 000 1 200 1 000
1.1.30 Đường 70 m tuyến nhánh 3 000 1 800 1 500
1.1.31 Đường từ Hội quán thôn Yên Bình đến Đường Cầu Trù - Thạch Bằng 600 360 300
1.1.32 Đường từ đường 547 (đất ông Tiến) qua nhà văn hóa thôn Yên Bình đến hết đất ông Cương 600 360 300
1.1.33 Đường kè biển:
Đoạn từ giáp đất xã Thạch Kim đến hết đất Xã Thạch Bằng 4 000 2 400 2 000
Đường kè từ giáp xã Thạch kim đến hói Phú Mậu 1 500 900 750
1.1.34 Khu quy hoạch đấu giá phía Tây đường 70 2 200 1 320 1 100
1.1.35 Khu quy hoạch đất cán bộ 1 500 900 750
1.1.36 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m 500 300 250
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 350 210 175
Độ rộng đường < 3 m 250 150 125
1.1.37 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m 350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 250 150 125
Độ rộng đường < 3 m 200 120 100

Bảng 7. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn

(Kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: 1000đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
Đất ở Đất thương mại, dịch vụ Đất sản xuất kinh doanh
V HUYỆN ĐỨC THỌ
A XÃ ĐỒNG BẰNG
1 Xã Tùng Ảnh
1.1 Quốc lộ 8A
Từ cống tiêu nước Tùng Ảnh đến mố phía Đông cầu Kênh  6 000 3 600 3 000
Tiếp đó đến đường vào thôn Thạch Thành  4 200 2 520 2 100
Tiếp đó đến đường vào mộ cụ Phan Đình Phùng  2 700 1 620 1 350
Tiếp đó đến Tỉnh lộ 28  2 500 1 500 1 250
Tiếp đó đến hết địa giới xã Tùng Ảnh  1 700 1 020 850
Các khu vực mới Đồng Mua (dãy 2,3)  1 700 1 020 850
1.2 Quốc lộ 15A (Đoạn 1) 0 0
Đoạn tiếp giáp với thị trấn Đức Thọ đến đường vào Trường Dân lập cũ (đường đi mộ cụ Phan Đình Phùng)  4 000 2 400 2 000
Tiếp đó đến giáp mố phía Nam cầu Linh Cảm (mới)  2 500 1 500 1 250
1.3 Đường lên khu lăng mộ cố Tổng Bí thư Trần Phú
Từ ngã 4 cầu Linh Cảm đến ngã 3 Linh Cảm  1 500 900 750
Tiếp đó đến đường lên mộ Trần Phú  1 000 600 500
1.4 Đường Đức Yên Tùng Ảnh
Từ điểm đầu khu lưu niệm Trần Phú đến giáp đường vào thôn Hội Tây xã Tùng Ảnh  1 300 780 650
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh  1 800 1 080 900
1.5 Đường từ Nhà thờ đi Mộ Phan Đình Phùng
Từ đê La Giang đến điểm giáp Quốc lộ 15A  900 540 450
Từ Quốc lộ 15A đến điểm giáp Quốc lộ 8A  700 420 350
1.6 Đường Cơ đê La Giang phía đồng
Từ Quốc lộ 15A đến điểm đường ra quán Giảng  700 420 350
Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Tùng Ảnh  900 540 450
1.7 Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)
Từ ngã ba cầu Kênh đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh  2 500 1 500 1 250
1.8 Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An)
Đoạn từ ngã ba Linh Cảm đến hết đất xí nghiệp Gỗ Linh Cảm  800 480 400
Tiếp đó đến điểm giao với Quốc lộ 8A  600 360 300
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh  450 270 225
1.9 Đường hộ đê Tùng Ảnh (ngã 3 quán Giảng đến Đê La Giang)  1 000 600 500
1.10 Đường chữ U vào ra khu lưu niệm Trần Phú  900 540 450
Từ Quốc lộ 15A đến Tỉnh lộ 28  300 180 150
Tiếp đó từ Tỉnh lộ 28 đến giáp địa giới hành chính xã Đức Hòa  280 168 140
1.11 Đường trước làng Châu Nội từ Trường THCS đến đường Thống nhất  240 144 120
Đường từ ngõ ông Mai Châu Nội Cổng làng Hội Đông đê La Giang  240 144 120
Đường từ Trường THCS ngõ ông Mười (Hội Tây) đê La Giang  240 144 120
Đường từ giáp Thị Trấn (góc vườn ông Ngụ Hội Đông) đến cây phượng Hội Đông  240 144 120
Đường dọc liên thôn từ góc vườn bà Chắt Hội Đông ngõ ông Mười Hội Tây ngõ Lâm Thọ Đông Thái 1 đến giáp đường Phan Đình Phùng  240 144 120
Đường từ đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất Thắng Thọ Đông Thái I) ra điểm giáp Đê La Giang  240 144 120
Đường từ ngõ Thắng Ủy (Đông Thái 2) ra điểm giáp đê La Giang  240 144 120
Đường từ trường THCS đến ngã ba Quán Giảng (Châu Trinh)  500 300 250
Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Tiếp Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang  240 144 120
Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Vị Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang  240 144 120
Đường từ Quốc lộ 15A (đất bà Ràn Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang  240 144 120
Đường từ Quốc lộ 15A (Châu Trung) Châu Linh Vọng Sơn - Sơn Lễ  240 144 120
Từ đường WB (đất ông Bình Hoài Vọng Sơn) đến giáp ngõ ông Sơn Lan (Châu Dương)  240 144 120
1.12 Đường trục xã từ Quốc lộ 8A (nhà văn hóa Thạch Thành) Châu Dương Tỉnh lộ 28 tại Sơn Lễ
Từ Quốc lộ 8A đến giáp đường Phan Đình Phùng  400 240 200
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 28  250 150 125
1.13 Đường từ Tỉnh lộ 28 đi Thông Tự đến đường WB (đất bà Châu)  200 120 100
Đường từ Cây Đa Thạch Thành đi ngã 3 cầu Kênh (Châu Lĩnh)  300 180 150
Đường từ Quốc lộ 8A (đất ông Vạn Châu Lĩnh) đi kênh Linh Cảm  240 144 120
Đường chéo từ Quốc lộ 8A (đất ông Mận Châu Lĩnh) đến góc sau đất ông Mai Châu Lĩnh  240 144 120
Đường từ Quốc lộ 8A (đất Thuận Quý) đến Tỉnh lộ 28  240 144 120
Các tuyến đường bê tông còn lại có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn Châu Nội, Yên Hội, Đông Thái, Châu Trinh, Châu Tùng, Châu Lĩnh, Thạch Thành  220 132 110
Các tuyến đường bê tông còn lại có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn còn lại của xã Tùng Ảnh  220 132 110
Các tuyến đường khu vực mới Đồng trưa Hội Đông  400 240 200
Các tuyến đường khu vực mới Đồng trưa Hội Tây  500 300 250
Các tuyến đường khu vực Đội Mồ Đội Ngọn  700 420 350
Các thửa đất khu vực mới, Đồng Cháng dãy 2, dãy 3  1 600 960 800
Các thửa đất quy hoạch Đồng Mua, Đồng Cháng thuộc các dãy 4,5,6  1 000 600 500
Các vị trí còn lại của xã  130 78 65
Các thửa đất dãy 2,3 vùng quy hoạch Đồng Rậm  1 500 900 750
Các thửa đất dãy 2,3 vùng quy hoạch Đồng Véo  2 000 1 200 1 000
Các thửa đất dãy 4,5 vùng quy hoạch Đồng Véo  1 200 720 600
1.14 Cụm CN Huyện
Các khu đất bám đường QL 8A (dãy 1)  5 000 3 000 2 500
Các khu đất còn lại  1 850 1 110 925
2 Xã Tân Dân
2.1 Xã Đức Long (cũ)
2.1.1 Quốc lộ 8A
Từ Cầu Đôi II đến điểm giao với đường Bùi Long  3 500 2 100 1 750
Tiếp đó đến hết địa giới xã Đức Long  3 000 1 800 1 500
Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)
2.1.2 Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến đường vào hội quán thôn Phượng Thành  2 500 1 500 1 250
Tiếp đó đến điểm giáp Tỉnh lộ 28, hết địa giới hành chính xã Đức Long  1 800 1 080 900
Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An)
2.1.3 Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến hết địa giới hành chính xã Đức Long  450 270 225
Đường Bùi Long (Đoạn qua xã Đức Long)  650 390 325
2.1.4 Đường WB đi qua xã Đức Long (Hạ Long Lâm)  550 330 275
2.1.5 Các trục đường liên xã
2.1.6 Đường WB ngõ ông Tạo đến hết địa phận hành chính xã Đức Long  350 210 175
Đường dự án Hạ Long đi Đức Lập  400 240 200
Đường cứu hộ cứu nạn đoạn tiếp với dãy 2,3 QL8A đến TL 5  550 330 275
Tiếp đó đến TL 28  300 180 150
2.1.7 Lộc Phúc
Từ giáp đất anh Sơn đi Hội Quán  200 120 100
Từ quán bà Thái đến hết đất Hiền Đắc  200 120 100
Từ giáp đất Thông Toản đến hết đất Minh Trình  200 120 100
Từ giáp đất Bùi Huyên đến hết đất Hợp Thuỵ  200 120 100
Từ giáp đất Hồng Cúc đến hết đất anh Quyền  200 120 100
Từ Hội Quán đến hết đất ông Đức  200 120 100
Từ giáp đất Tân Nhị đến hết đất anh Quế  200 120 100
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất bà Thành  200 120 100
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Linh Nghi  200 120 100
Từ đường xóm đến hết đất anh Hiệu  200 120 100
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Thái Mười  200 120 100
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Tịnh Hà  200 120 100
Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 2,3 đường Tỉnh lộ 5 khu vực C377 cũ  650 390 325
2.1.8 Phượng Thành
Từ Tỉnh lộ 5 đi Nghĩa trang xóm  200 120 100
Từ giáp đất ông Nhường đến hết đất Võ Lương  200 120 100
Từ giáp đất Cù Ngõ đến hết đất Lê Tứ  200 120 100
Từ giáp đất Trần Thịnh đến hết đất Võ Lương  200 120 100
Từ giáp đất Trần Hùng đi Đền Làng  200 120 100
Từ giáp đất Nguyễn Thừa đến hết đất Nguyễn Sơn  200 120 100
Từ giáp đất Nguyễn Ngụ đến hết đất Nguyễn Thịnh  200 120 100
Từ giáp đất Nguyễn Bồng đến hết đất Nguyễn Tuyến  200 120 100
Từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết đất Nguyễn Thịnh  200 120 100
Từ giáp đất Trần Viện đến hết đất Nguyễn Thư  200 120 100
2.1.9 Long Lập
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Dũng  200 120 100
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Nguyễn Lưu  200 120 100
Từ giáp đất anh Vinh đến hết đất Trần Ái  200 120 100
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Nguyễn Thông  200 120 100
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Vỵ  200 120 100
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Sơn  200 120 100
Từ Cửa Truông đến giáp đất Phạm Sơn  200 120 100
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Sơn 2 200 120 100
2.1.10 Cầu Đôi
Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 2, 3 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường  1 000 600 500
Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 4, 5 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường  700 420 350
Từ giáp đất bà Hựu đi Đồng Quản  200 120 100
Từ giáp đất Xí nghiệp Xây Dựng đến hết đất ông Nhâm  200 120 100
Từ Quốc lộ 8A đi Lò Gạch  200 120 100
Từ Quốc lộ 8A đi Đồng Quản  200 120 100
2.1.11 Thịnh Cường  200 120 100
Từ đường ngõ xóm vào đất ông Cường  200 120 100
Từ đường Quốc lộ 8A đến hết đất nhà Thư Hồng  200 120 100
Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất Long Nhiệu  200 120 100
Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất ông Ninh  200 120 100
Từ đường Quốc lộ 8A đi Cây Da  200 120 100
Từ giáp đất Lý Bài đi Hội Quán  200 120 100
Từ giáp đất Tam Tân đến hết đất ông Quý  200 120 100
2.1.12 Hợp Đồng
Từ giáp đất Long Lý qua đất bà Hiền đến hết đất anh Quyền  200 120 100
Từ giáp đất Châu Quỳnh đến hết đất ông Thơm  200 120 100
Từ giáp đất ông Sáng đến hết đất ông Lan, Sỹ Minh  200 120 100
Từ giáp đất ông Lâm đến hết đất ông Thơm, Thủy Mai  200 120 100
Từ giáp đất Sơ Đường đến hết đất bà Thế, Q Thanh  200 120 100
Từ giáp đất Hải Thân đến hết đất Minh Tài, ngõ Tính  200 120 100
2.1.13 Đô Vịnh
Từ Quán Lan Lượng đến hết đất anh Thủy  200 120 100
Từ giáp đất ông Thường đến hết đất ông Dược  200 120 100
Từ giáp đất anh Hợp đến hết đất anh Đạt  200 120 100
Từ giáp đất ông Khoát đến hết đất ông Hải  200 120 100
Từ giáp đất anh Đạt đi hết đất Sâm Thành  200 120 100
Từ giáp đất bà Vương đi hết đất Hội Quán  200 120 100
Từ giáp đất Thành Hiền đến hết đất Hải Tứ  200 120 100
Từ giáp đất anh Lý đến hết đất anh Thiều  200 120 100
Từ giáp đất bà Lý đến hết đất Quế Quang  200 120 100
Từ giáp đất bà Vượng đến hết đất anh Lê  200 120 100
2.1.14 Tân Việt
Từ Ao Hoạt đi Tân Tượng  200 120 100
Từ Cửa Đền đi Tân Sơn  200 120 100
Từ ngã tư đi Trang Vương  200 120 100
2.1.15 Tân Tượng
Từ Dương Đóc đến Giếng Truông  200 120 100
Từ Đồng Cùng đi Dũng Thuận  200 120 100
Từ Đồng Cùng đến hết đất anh Thọ  200 120 100
Từ đường Bãi Dẽ đến hết đất ông Liên  200 120 100
Từ Giếng Lan đến hết đất anh Đạt  200 120 100
Từ giáp đất anh Ngọc đến hết đất anh Lục Mậu  200 120 100
Từ giáp đất anh Nghị đến hết đất anh Lục Mạo  200 120 100
Từ giáp đất ông Tân đến hết đất ông Nhân  200 120 100
2.1.16 Tân Sơn
Từ hội quán đến hết đất chị Trọng  200 120 100
Từ trường THCS đi Tỉnh lộ 28  200 120 100
Từ giáp đất anh Luyện đi THCS  200 120 100
Các tuyến đường còn lại thôn Phượng Thành, Long Lập, Lộc Phúc  200 120 100
Các tuyến đường còn lại thôn Long Sơn  200 120 100
Các tuyến đường còn lại thôn Thịnh Cường  200 120 100
Đường QH tuyến 2,3 vùng Lanh Cù (thôn Long Sơn)  200 120 100
Các tuyến đường còn lại thôn thôn Đồng Vịnh  200 120 100
2.1.17 Cụm CN Huyện
Các khu đất bám đường QL 8A (dãy 1)  5 000 3 000 2 500
Các khu đất còn lại  1 850 1 110 925
2.2 Xã Đức Lập
2.2.1 Tỉnh lộ 28
Đoạn qua xã Đức Lập  270 162 135
Đường WB3 từ địa giới hành chính xã Đức Long đến hết địa giới hành chính xã Đức Lập  200 120 100
Đường nhựa từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đến Tỉnh lộ 28 đi giáp đường trục chính bê tông thôn 6  200 120 100
Đường nhựa từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đi trục chính bê tông thôn Trẩm Bàng  150 90 75
2.2.2 Đường trục chính Thôn và các trục đường còn lại
2.2.3 Đường trục chính thôn Tân Xuyên
Đường trục chính từ ngõ Tr.Văn Chất đi kênh Linh Cảm  150 90 75
2.2.4 Trục chính từ Hội quán vòng quang Thôn đi kênh Linh Cảm  150 90 75
2.2.5 Đường liên thôn từ Cầu vôi đi giáp xã Đức An  150 90 75
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn  100 60 50
2.2.6 Đường trục chính thôn Tân Mỹ
Đường trục chính từ kênh LC đi trước đình đến Tỉnh lộ 28 và đường nhựa sau đường đi thôn 3  150 90 75
Đường nhựa từ Tỉnh lộ 28 đi cống số 10 đường sau làng  150 90 75
Đường liên thôn lên trụ sở UBND xã  150 90 75
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn  100 60 50
Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi xóm chùa đến hội quán  150 90 75
Từ đất ông Trần Quốc Doanh đến hết đất ông Phan Đình Cương  120 72 60
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn  120 72 60
2.2.7 Đường trục chính thôn Đồng Hòa
Đường trục chính từ kênh Linh Cảm đi quang Thôn đến đường WB3  150 90 75
Đường liên thôn (đoạn thôn 4 cầu vôi)  120 72 60
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn  120 72 60
2.2.8 Đường trục chính thôn Tân Tiến
Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trương  150 90 75
Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trần anh Quê  150 90 75
Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Viết Tưởng  150 90 75
Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trần Quang Lục  150 90 75
Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Hữu Thọ  150 90 75
2.2.9 Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Đức Ngọc  150 90 75
Từ đường WB3 đi ngõ ông Hồ Dũng Anh  120 72 60
Từ đường WB3 đi ngõ Nguyễn Công Trự  120 72 60
Trục từ Tỉnh lộ 28 đi nhà thờ giáo  120 72 60
Từ đường WB3 đi ngõ Nguyễn Ngọc Lương  120 72 60
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn  120 72 60
2.2.10 Đường trục chính thôn Trẩm Bàng
Đường trục chính từ Cổng làng Tỉnh lộ 28 đi xã Đức Đồng  150 90 75
Từ đất nhà ông Phan Văn Sơn đến ngõ bà Soa  120 72 60
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn  100 60 50
2.2.11 Các vị trí còn lại của xã  80 48 40
3 Xã Lâm Trung Thủy
3.1 Xã Đức Lâm (cũ)
3.1.1 Quốc lộ 8A
Đoạn từ điểm Tiếp giáp xã Đức Long đến hết địa giới hành chính xã Đức Lâm  3 000 1 800 1 500
3.1.2 Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc) (Đoạn 2)
Từ Quốc lộ 8A Lạc Thiện đến hết địa giới hành chính xã Đức Lâm  1 500 900 750
3.1.3 Đoạn Lâm An Tân Hương
Từ Quốc lộ 15A đến hết đất khu dân cư xã Đức Lâm  900 540 450
Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức Lâm  800 480 400
3.1.5 Đường WB đoạn qua xã Đức Lâm  450 270 225
3.1.6 Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên ( Đoạn qua xã Đức Lâm)  300 180 150
3.1.7 Đường liên xã nối Quốc lộ 8A đi Đức An
Đoạn từ Quốc Lộ 8A Quán Giáp đến ngã tư Quán Ngại  300 180 150
Tiếp đó đến cầu Cổng Xóm (xóm 1)  240 144 120
Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức Lâm giáp địa giới hành chính xã Đức An  300 180 150
Đường liên thôn từ Quốc lộ 8A đến ngã 3 đất ông Long Hòe  270 162 135
Đường dãy 2,3 vùng quy hoạch Nuôi Tài  1 000 600 500
Đường dãy 2,3 Quán nậu xóm 4  700 420 350
Đường dãy 2,3 Đồng Trằng xóm 7  700 420 350
3.1.8 Đường xóm 1
Từ đất bà Phương San đến hết đất ông Mạo Ngụ  150 90 75
Từ giáp đất anh Hải Thất đến đất anh Thu Thực  150 90 75
Từ giáp đất bà Tiến Mạo đến hết đất anh Thiên Lương  150 90 75
Từ đất chị Thanh Tân đến hết đất bà Đính  150 90 75
Từ đất anh Vi đến hết đất ông Tứ  150 90 75
Từ đất anh Cần đến hết đất ông Tứ Thanh  150 90 75
3.1.9 Đường xóm 2
Từ giáp đất anh Tài đến hết đất anh Chương Yên  150 90 75
Từ đất anh Phúc Nhân đến giếng ông Lục Loan  150 90 75
Từ đường bà Phương San đến Hội Quán Thôn 2  150 90 75
Từ đường Lâm. Lập. Long. Lạng đến ngõ bà Liên Dược  150 90 75
Từ đất anh Chúc Hiền đến hết đất anh Biểu  150 90 75
Từ giáp đất ông Tâm đến hết đất Anh Tấn Tuân  150 90 75
Từ đất anh Tiếp Gia đến hết đất anh Hưng Ninh  150 90 75
Tiếp từ đất bà Liên Dược đến hết đất anh Yên Bàn  150 90 75
3.1.10 Đường xóm 3
Từ giáp đất ông Hải đến hết đất ông Tạo  200 120 100
Đường ra nghĩa trang xóm 3.4  200 120 100
Từ giáp đất bà Liên Đạt đến hết đất anh Tuấn Quán  200 120 100
Từ giáp đất anh Dương đến cầu bà Lam  200 120 100
Từ cầu Đặng Quan đến cầu bà Lam  200 120 100
Tiếp từ đất ông Tạo đến hết đất bà Thanh Hào  150 90 75
Từ cuối đất bà Nguyên Xuân đến hết đất bà Tân Thọ  150 90 75
3.1.11 Đường xóm 4
Từ giáp đất ông Lịnh đến đến hết đất ông Lân  150 90 75
Đường từ đất ông Lân Hạt đến hết đất nhà thờ họ Trần  150 90 75
Từ đất nhà thờ Ích Ngoại đến hết đất anh Tứ Chỉ  150 90 75
Từ đất anh Lịnh Đoài đến hết đất ông Phú  150 90 75
Từ cầu Bà Lam đến hết đất anh Định Hòa  150 90 75
Từ đất anh Kính Thảo đến cầu Bà Lam  150 90 75
Từ giếng ngõ anh Luyện đến hết đất ông Lân Hạt  170 102 85
Từ đất ông Long Hòe đến hết đất anh Từ Doánh  150 90 75
Từ đất anh Khoách Khiên đến hết đất chị Vân Tuấn  150 90 75
Từ đất Tứ Chỉ đến hết đất anh Cảnh Khánh  150 90 75
Từ đất ông Nghiêm Thế Hùng đến hết đất chị Cẩm Lục  150 90 75
Tiếp đất ông Lân đến cầu Bà Lam  150 90 75
Các tuyến đường khác còn lại trong thôn 1, 2, 3, 4  150 90 75
3.1.12 Khu vực Ngọc Lâm
Từ giáp đất bà Canh đến hết đất ông Thành  150 90 75
Từ giáp đất anh An Huyên đến hết đất Nhà thờ Họ Nguyễn  150 90 75
Từ đất anh Chuyên đến hết đất bà Xuân  150 90 75
Từ đất bà Xuân đến hết làng  150 90 75
Từ ngõ ông Lợi đến ngõ chị Hạnh  150 90 75
Từ ngõ ông Giao Đến ngõ ông Mạo  150 90 75
Đường Lâm An Tân Hương đến hết đất ông Thiện  150 90 75
Từ giáp đất anh Lân đến hết đất lò gạch cũ vùng Chăn nuôi  150 90 75
Từ giáp đất anh Công Đến hết đất Thái Khai  150 90 75
Từ giáp đất Thuận Dương đến hết đất bà Cu Tịnh  150 90 75
Từ đất bà Canh đến hết đất anh Hùng Dương  200 120 100
Từ ngõ ông Giao đến ngõ ông Mạnh  150 90 75
Từ đất chị Hạnh Toản đến hết hồ Ông Tiến  150 90 75
Từ đất bà Xuân đến hết đất anh Bảy Hòa  150 90 75
Từ đất anh Hóa Liên qua đất ông Vượng đến hết đất anh Thư Dung  150 90 75
Từ Cống Ngầm C4 đến hết đất ông Lô  150 90 75
Từ đất Thái Thông đến hết đất Thái Quang Trung  150 90 75
Từ đất Phan Chí Thanh đến hết đất Trần Thái Minh  150 90 75
Từ đất anh Đức Đài đến hết đất bà Nguyễn Thị Lý  150 90 75
Từ đất Phạm Hiên đến hết đất Nguyễn Văn  150 90 75
Từ đất ông Lĩnh đến hết đất ông Hồ  150 90 75
Từ đất bà Cù đến hết đất ông Hộ  150 90 75
Tiếp đất ông Thiện đến hết đất nhà thờ họ Thái  150 90 75
Từ sau đất Phan Toàn đến hết đất Nguyễn Bá Quý  150 90 75
Từ đất Công Nhật đến hết đất Tất Thành  150 90 75
3.1.13 Vùng Văn Lâm
Từ giáp đất ông Lương đến hết đất ông Gia  150 90 75
Từ giáp đất ông Vinh Luận đến hết đất ông Mu  150 90 75
Từ giáp đất ông Bá Anh đến hết đất Bá San  150 90 75
Từ giáp đất anh Quý đến ngõ ông Công  150 90 75
Từ ngõ ông Tần đến đất Nhà trẻ xóm 7  150 90 75
Từ giếng ông Phương Xoan đến hết đất ông bà Mậu  150 90 75
Từ giáp đất ông Nghĩa đến hết đất anh Văn Thìn  150 90 75
Từ giáp đất Sâm Châu đến hết đất anh Nhuần  170 102 85
Từ Quốc lộ 15A đến cầu ông Nhị Quang  170 102 85
Từ ngõ ông Bá Lĩnh đến hết đất anh Luật  170 102 85
Đường từ giáp đất ông Thắng đến hết đất ông Trí  170 102 85
Đường từ giáp đất ông Việt đến hết đất ông Đình  170 102 85
Từ giáp đất Bá Tri đến hết đất ông Cảnh  170 102 85
Từ cuối đất ông Vinh Luận đến giáp đất anh Tịnh An  150 90 75
Từ sau đất ông Nguyễn Bá Tuy đến giáp đất ông Nguyễn Đình Sách  150 90 75
Từ sau đất nhà thờ Họ Nguyễn đến giáp đất ông Nguyễn Hữu Bằng  150 90 75
Từ sau đất ông Võ Văn Thi đến giáp đất ông Nguyễn Phi Tín  150 90 75
Từ giáp đất Ông Nguyễn Minh Trọng đến hết vườn Ông Nguyễn Xuân Bá  150 90 75
Từ giáp đất bà Võ Thị Ba vòng qua đất anh Lĩnh đến giáp đất ông Luận  150 90 75
Từ giáp đất Anh Nguyễn Bá Kính đến giáp Anh Quỳnh  150 90 75
Từ giáp đất ông Lương Thiện đến hết đất anh Tài Gia  150 90 75
Từ cuối đất Anh Nguyễn Duy Minh đến hết đất Anh Nguyễn Trọng Vị  150 90 75
Từ sau đất ông Bá Anh qua đất ông Trúc đến giáp đất anh Nghĩa Khánh  150 90 75
Từ đất bà Loan đến giáp đất anh Phan Tân  150 90 75
Từ giáp đất bà Lan đến hết đất anh Hoàng  150 90 75
Từ giáp đất chị Nguyễn Thị Lục đến hết đất bà Quế  150 90 75
Từ đất Ông Lệ đến đất ông Bá Lục  150 90 75
Từ giáp đất anh Thế đến hết đất Phan Thị Lịnh  150 90 75
Từ đất bà Xứng vòng qua đất ông Bá Đáo đến đất ông Sỹ.  150 90 75
Từ giáp đất Anh Cát đến hết đất ông Tiết  150 90 75
Từ giáp đất anh Cường đến hết đất anh Đình  170 102 85
Từ đất anh Thắng Trang qua đất ông Nhuần đến hết đất anh Lợi Trang  170 102 85
Các tuyến đường khác còn trong thôn Văn Lâm, Ngọc Lâm  150 90 75
Đường liên xã nối QL15A đi xã Đức Thủy (nhánh 2)  200 120 100
3.2 Xã Trung Lễ (cũ)
3.2.1 Quốc lộ 8A
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Lâm đến hết đất UBND xã Trung Lễ  3 000 1 800 1 500
Tiếp đến hết địa giới hành chính xã Trung Lễ (Tuyến cũ. mới)  2 500 1 500 1 250
3.2.2 Quốc lộ 15A (Đoạn II)
Từ QL 8A Lạc Thiện đến hết địa giới hành chính xã Trung Lễ  1 200 720 600
3.2.3 Đường WB đi qua xã Trung Lễ  550 330 275
3.2.4 Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên (đoạn qua xã Trung Lễ)  350 210 175
3.2.5 Vùng dân cư mới dưới trường Lê Văn Thiêm
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường  700 420 350
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường  650 390 325
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 4 Quốc lộ 8A và tiếp theo  550 330 275
3.2.6 Vùng dân cư mới phía Nam sau ngã ba Lạc Thiện
Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường  650 390 325
Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường  600 360 300
3.2.7 Vùng quy hoạch phía trên trụ sở xã
Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường  700 420 350
Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường  650 390 325
Các lô đất dãy 4 Quốc lộ 8A và các dãy tiếp theo  550 330 275
3.2.8 Đường trục thôn
Đường chính vào trung tâm xã  200 120 100
Đường từ Quốc lộ 8A Nghĩa trang Cồn Độ  200 120 100
Đường từ đường Trung Xá Tân Trị đến Quốc lộ 8A  200 120 100
Đường từ nhà văn hóa thôn 6 vào vùng quy hoạch giáp trường Lê Văn Thiêm  200 120 100
Đường Quốc lộ 8A đến giếng Ô Mai  200 120 100
Đường Bờ kênh 19/5 từ Quốc lộ 8A đến đường chính trung tâm xã  200 120 100
Đường từ Trạm y tế đến hết đất bà Tịnh  200 120 100
3.2.9 Các vị trí còn lại của xã  180 108 90
3.2.10 Vùng QH thôn Trung Đông
Các lô đất dãy 2  700 420 350
Các lô đất dãy 3,4  650 390 325
Các lô đất dãy 5  550 330 275
3.3 Xã Đức Thủy (cũ)
3.3.1 Quốc lộ 8A
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Trung Lễ đến hết địa giới hành chính xã Đức Thủy  2 500 1 500 1 250
3.3.2 Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên (Đoạn qua xã Đức Thủy)  400 240 200
3.3.3 Đường WB đoạn qua xã Đức Thủy  500 300 250
3.3.4 Đường từ QL 8A Đức Thủy đi Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thủy)  400 240 200
3.3.5 Đường xóm.
Đường trục từ xóm 5 Đức Thủy đến cầu Nhà Trao (xóm 9)  350 210 175
Đuờng nối từ đường WB2 đến cầu Dăm De (vùng Trại Ngói xóm 10)  350 210 175
Từ cầu Nhà Trao đến hết đất anh Luật Bút xóm 8  300 180 150
Từ ngõ anh Phan Triển đến ngõ anh Đinh Luận (xóm 1)  150 90 75
Từ giáp đất anh Trần Quý đến hết đất Đinh Thanh (xóm 1)  150 90 75
Từ giáp đất anh Đinh Trọng Đức đến ngã 3 đất anh Thành đến hết đất anh Sơn Trứ (xóm 1)  150 90 75
Từ đường Thủy Thịnh đến đất ông Quế Nhâm đến nhà thờ họ Đinh Quốc. tiếp đó đến đất ông Trình đến hết đất anh Lý Hựu  150 90 75
Từ ngã ba đất anh Hùng Xuân qua đường Thủy Thịnh đến ngã ba đất anh Cảnh (xóm 3)  150 90 75
Từ nhà văn hóa xóm 3 đến cầu Cây bàng  150 90 75
Từ nhà thờ Họ Đinh đường Thủy Thịnh đến ngã tư Ngô Thìn (xóm 4)  150 90 75
Từ giáp đất anh Vinh đến cống cố Cừ (xóm 5)  150 90 75
Từ giáp đất anh Đinh Hiếu đến hết đất anh Thế Sơn (xóm 5)  150 90 75
Từ giáp đất anh Nguyễn Cầu đến hết đất anh Truất (Luận) Bút (xóm 8)  150 90 75
Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh Phan Toàn (xóm 6)  150 90 75
Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh Phan Đậu (xóm 6)  150 90 75
Từ nhà Văn hóa xóm 6. 7 đến hết đất anh Phan Thường (xóm 6)  150 90 75
Từ giáp đất anh Tuấn Tuệ đến hết đất ông Tứ Đồng (xóm 7)  150 90 75
Từ cầu Nương Vó đến ngõ bà Bảy (xóm 7)  150 90 75
Từ giáp đất anh Phượng Cảnh đến hết đất Tùng Tường (xóm 8)  150 90 75
Từ đường WB2 đến đất anh Trần Công đến hết đất anh Nguyễn Quyết (xóm 9)  150 90 75
Từ đường Thủy Thịnh đến hết đất anh Đinh Hải  150 90 75
Từ giáp đất anh Hải đến hết đất anh Điền  150 90 75
Từ giáp đất anh Thất Lợi đến hết đất anh Tùng  150 90 75
Các đoạn tuyến nhánh còn lại trong địa bàn xã  150 90 75
4 Xã Bùi La Nhân
4.1 Xã Bùi Xá (cũ)
4.1.1 Quốc Lộ 8A
Đoạn từ cầu Đôi II đến hết địa giới hành chính xã Bùi Xá  3 500 2 100 1 750
4.1.2 Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá (Trong đê)  900 540 450
Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá (Ngoài đê)  300 180 150
4.1.3 Đường WB (Trung Xá La)
Đoạn trong đê La Giang  650 390 325
Đoạn ngoài đê La Giang  300 180 150
4.1.4 Đường Bùi Long
Từ Đê La Giang đến giáp với đường vào Trường Dân Lập  500 300 250
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Bùi Xá  650 390 325
4.1.5 Các lô đất dãy 2. 3 vùng quy hoạch Lò Gạch (Cầu Đôi). Ba Mậu  960 576 480
Đường từ giáp đất ông Hoàng Đảo đến hết đất ông Trần Lực  170 102 85
Đường từ đường Quốc Lộ 8A đến hết đất ông Nguyễn Thuận  400 240 200
Đường từ Cầu ông Thanh đến Cống Hói Khoóng  200 120 100
Đường từ giáp đất bà Mạnh đến đê La Giang  170 102 85
Đường từ giáp đất Bùi Đình Thành đến hết đất ông Nguyễn Hiên  170 102 85
Đường từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết đất Nguyễn Toàn  170 102 85
4.1.6 Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ)
Đường từ giáp đất Lê Hội đến Kênh 19/5  170 102 85
Đường từ trục đường chính xã đến hết đất ông Thái Hoàn  170 102 85
Đường từ giáp đất ông Lê Hòe đến điểm giáp đê La Giang  170 102 85
Đường từ cầu Đồng Vang đến hết đất Đặng Văn Thành  170 102 85
Đường từ giáp đất ông Lê Diệm đến cống ông Quang  170 102 85
4.1.7 Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ)
Đường từ giáp đất Đặng Dương đến bến sông La  130 78 65
Đường từ giáp đất ông Nguyễn Thanh Lộc đến bến sông La  130 78 65
Đường từ giáp đất ông Đặng Phong đến Đền Cả  130 78 65
Đường từ giáp đất ông Đặng Hạ đến Họ Nguyễn  130 78 65
4.1.8 Đường trục thôn Hoa Đình (xóm 7 cũ)
Đường từ giáp đất Lưu Sỹ Khanh đến hết đất ông Nguyễn Quốc Đông  130 78 65
4.1.9 Các vị trí còn lại của xã  120 72 60
4.2 Xã Đức La (cũ)
4.2.1 Đường WB đoạn qua xã Đức La  300 180 150
4.2.2 Đường trục thôn
Giáp đường liên xã (đất anh Hưởng) đến ngõ anh Khanh (thôn Quyết Tiến)  85 51 43
Từ A Tý đội 1 thôn Đông Đoài A Hảo đội 4 thôn Quyết Tiến  150 90 75
Đường từ giáp đất anh Dũng đến hết đất ông Thục (thôn Đông Đoài)  60 36 30
Đường từ giáp đất anh Khương đến hết đất ông Thành (thôn Đông Đoài)  60 36 30
Đường từ giáp đất anh Phương đến hết đất anh Lâm (thôn Đông Đoài)  60 36 30
4.2.3 Các vị trí còn lại của xã  60 36 30
4.3 Xã Đức Nhân (cũ)
4.3.1 Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Nhân  3 000 1 800 1 500
4.3.2 Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Bùi xá Ngã Ba Trỗ)  800 480 400
4.3.3 Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Ngã Ba Trỗ đến hết địa giới xã Đức Nhân)  600 360 300
4.3.4 Đường WB đoạn qua xã Đức Nhân
Phía trong đê  450 270 225
Phía ngoài đê  350 210 175
4.3.5 Đường hộ đê (Ngã tư Trổ Đến Đê La Giang)  800 480 400
4.3.6 Đường xóm.
Đường cơ Đê La Giang phía sông  250 150 125
Đường kênh C2 đoạn từ đất anh Tình đến đường hộ đê  350 210 175
Đoạn từ giáp đất ông Học đến hết đất ông Thái  250 150 125
Đường bê tông tuyến giáp đất ông Việt từ đê đến kênh C2 thôn 1  250 150 125
Tuyến từ giáp đất ông Hạp từ đê đến kênh C2 thôn 1  230 138 115
Tuyến từ giáp đất anh Tân từ đê đến kênh C2 thôn 1  230 138 115
Tuyến từ giáp đất anh Bảng từ đê đến kênh C2 thôn 1  230 138 115
Đoạn từ giáp đất anh Lý đến đường WB  230 138 115
4.3.7 Các tuyến thôn 3
Tuyến từ giáp đất anh Hiệp đến đường đê  220 132 110
Đường nhựa từ đê đến hết đất ông Chinh  220 132 110
4.3.8 Các tuyến đường thôn 4
Tuyến trạm xá đến hết đất anh Hoàng  220 132 110
Đường mương tưới (đất cô Thảo)  220 132 110
Từ đê đến hết đất ông Điểm  220 132 110
Từ đê đến hết đất ông Tam  220 132 110
Tuyến từ đường WB đến hết đất anh Hoàng Trạm  220 132 110
Các lô đất dãy 2. 3 vùng Cửa Trộ  220 132 110
Các lô đất quy hoạch mới vùng Đồng Biền năm 2010 và vùng Đồng Ong năm 2012  220 132 110
Các lô đất bám đường bê tông phía đồng còn lại  130 78 65
4.3.9 Các vị trí còn lại của xã  120 72 60
5 Xã Yên Hồ
5.1 Quốc lộ 8A đoạn qua xã Yên Hồ  3 000 1 800 1 500
5.2 Đường cơ đê la Giang phía đồng
Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Nhân đến hết địa giới hành chính xã Yên Hồ  600 360 300
5.3 Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương (Huyện lộ 3)
Từ mố phía Nam cầu Đò Hào đến đê La Giang  1 500 900 750
Từ đê La Giang đến ngã tư Trổ  2 000 1 200 1 000
5.4 Đường hộ đê (Đức Nhân) đoạn qua xã Yên Hồ  1 800 1 080 900
Dãy 2. 3 hai bên đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ  1 500 900 750
Các lô đất dãy tiếp theo hai bên đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ  350 210 175
5.5 Đường Yên Hồ đi Đức Quang
Đoạn từ đường Yên Hồ Đức Vĩnh đến điểm giáp đê La Giang  250 150 125
Đoạn từ điểm giáp đê La Giang đến địa giới hành chính xã Đức Quang  200 120 100
5.6 Đê La giang Đò Dè Đức Thuận  200 120 100
5.7 Đê La Giang đi Đức Thịnh (Quốc lộ 8A)  200 120 100
5.8 Đê La Giang đi Đức Thịnh Thái Yên Đức Thủy  200 120 100
5.9 Đường từ giáp đất ông Xuyến đi Đò Dè (Đức Thuận)  200 120 100
5.10 Các tuyến đường trong khu QH mới vùng Cựa Phủ  150 90 75
5.11 Đường Vòng Trung Nam Hồng Đê LG  200 120 100
5.12 Đường Đức Nhân Đức Quang Đức Vĩnh đi Yên Hồ  200 120 100
5.13 Từ Cổng chào thôn 1 đến điểm giáp Đê La Giang  200 120 100
5.14 Các đường trục thôn
Tuyến từ giáp đất ông Tứ thôn Tiến Hòa (thôn 1 cũ) đến hết đất chị Minh thôn Quy Vượng (thôn 3. 4 cũ)  150 90 75
Tuyến từ giáp đất ông Tá thôn Trung Hậu (thôn 2 cũ) đi qua thôn 3 cũ đến hội trường thôn Quy Vượng  150 90 75
Đê La Giang thôn Trung Hậu đi đến đường dài thôn Quy Vượng  150 90 75
Tuyến từ giáp đất anh Tạo thôn Tiến Thọ (thôn 5 cũ) đến hết đất ông Thành thôn Trung Văn Minh (thôn 6. 7 cũ)  150 90 75
Kênh C2 thôn Trung Văn Minh  150 90 75
5.15 Các vị trí còn lại của xã  130 78 65
6 Xã Thanh Bình Thịnh
6.1 Xã Đức Thanh (cũ)
6.1.1 Quốc Lộ 15A (từ ngã 3 Lạc Thiên đi Nga Lộc) đoạn qua xã Đức Thanh  1 200 720 600
6.1.2 Đường Thanh Thịnh Bình
Đoạn tiếp giáp địa giới xã Thái Yên đến Quốc Lộ 15 A  850 510 425
6.1.3 Thôn Xóm Mới
Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Tám  200 120 100
Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Hựu  150 90 75
Cây đa đến ngõ ông Hợi  130 78 65
Ngõ thầy Minh đến ngõ ông Bình  130 78 65
Các lô đất mới dãy 2. 3 Quốc lộ 15A vùng Đồng Đeo. Trọt Kia. Đồng Trổ  300 180 150
Các đường bê tông còn lại  110 66 55
6.1.4 Thôn Đại Liên
Ngõ bà Thành đến ngõ Thực  130 78 65
Ngõ ông Đại đến hết đất bà Thái  130 78 65
Ngõ ông Phú đến hết đất ông Tài Nhân  150 90 75
Ngõ ông Lợi đến hết đất ông Trụng  115 69 58
Các đường bê tông còn lại  110 66 55
Các lô đất mới dãy 2. 3 Tỉnh lộ 12  250 150 125
6.1.5 Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh. thôn Thanh Lợi cũ)
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thắng  140 84 70
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Tiếu Cẩn  200 120 100
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thủy Bộ  150 90 75
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Trinh  135 81 68
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thiện  160 96 80
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thắng  150 90 75
Các đường bê tông còn lại  110 66 55
6.1.6 Thôn Thanh Trung
Ngõ ông Dục đến Cầu Máng  120 72 60
Ngõ ông Hà ngõ Khanh  120 72 60
Ngõ Hợi đến Cầu Giửa  120 72 60
Các đường bê tông còn lại  110 66 55
6.1.7 Thôn Thanh Đình
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà Tám  130 78 65
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà Kính  130 78 65
Đường từ đất ông bà Trọng đến hết đất ông bà Dục Ý  140 84 70
Các lô đất mới dãy 2. 3 Tỉnh lộ 12 khu vực Nhà Hồ. Đồng Trưa  250 150 125
Các đường bê tông còn lại  110 66 55
6.1.8 Các vị trí còn lại của xã  100 60 50
6.2 Xã Đức Thịnh (cũ)
6.2.1 Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Thịnh  2 400 1 440 1 200
6.2.2 Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh)
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến hết địa giới hành chính xã Đức Thịnh  1 600 960 800
6.2.3 Đường từ QL 8A Đức Thủy Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thịnh)  500 300 250
Đường cầu xóm 5 Đức Thịnh  350 210 175
Đường Máng (đi Thái Yên)  350 210 175
Đường liên thôn (Quang Tiến Trường Thịnh)  300 180 150
6.2.4 Xóm Quang Tiến
Từ đất anh Ngự đến hết đất anh Ái  250 150 125
Từ đất ông Cần Nga đến đường WB 3  250 150 125
Từ đất bà Nga đến hết đất ông Minh  250 150 125
Từ đất anh Học đến hết đất anh Anh  250 150 125
Đường từ đất anh Diễn đến hết đất anh Hùng (thôn Quang Tiến)  200 120 100
6.2.5 Xóm Quang Thịnh
Từ đất anh Đức Cầu đến hết đất anh Hợp  300 180 150
Từ đất anh Độ đến hết đất anh Quang  300 180 150
Đường từ Giếng cây xoài đến hết đất bà Lài (Quang Thịnh)  200 120 100
Đường từ ngõ ông Luân đến đất sản xuất nông nghiệp (Đồng Cần)  200 120 100
Các tuyến đường còn lại của xã  150 90 75
6.2.6 Xóm Đò Trai
Từ ngõ ông Tám đến ngõ ông Lục  200 120 100
Từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Đường  200 120 100
Các lô đất dãy 2. 3 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai  1 000 600 500
Các lô đất dãy 4. 5. 6 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai  500 300 250
6.2.7 Xóm Liên Thịnh
Từ cầu Bảy Thẹn đến giáp xã Thái Yên  300 180 150
Từ đất Hiền Nam đến hết đất anh Lệ  250 150 125
Từ đất anh Anh đến hết đất anh Liêm  250 150 125
Từ cầu Bãi Thẹn đến ngõ anh Sinh  200 120 100
6.2.8 Xóm Trường Thịnh
Từ đất anh Công đến hết đất anh Diệu  300 180 150
Từ đất Hưng Thu đến hết đất anh Thương  250 150 125
Từ đất anh Lưu đến hết đất chị Thủy  250 150 125
6.2.9 Xóm Đồng Cần
Từ đất bà Cầm đến hết đất Khương Tịnh  250 150 125
Từ đất Hà Nhuận đến hết đất anh Thọ  250 150 125
Từ đất Lan Khang đến vùng QH mới  250 150 125
Từ đất anh Phúc đến hết đất anh Cường  250 150 125
6.2.10 Các vị trí còn lại của xã  150 90 75
6.3 Xã Thái Yên (cũ)
6.3.1 Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh)
Đường từ Đức Thịnh vào cổng chào 2 đến trụ sở xã Thái Yên  2 800 1 680 1 400
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Thái Yên  1 900 1 140 950
6.3.2 Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên đoạn qua xã Thái Yên  400 240 200
6.3.3 Các tuyến đường xóm.
Các lô đất thuộc các tuyến đường trong Cụm CN TTCN làng nghề  550 330 275
Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 1 (đường Quan)  400 240 200
Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 2 (đường cổng chào thôn 8)  300 180 150
Đường từ Thái Yên Đức Thịnh (đường Máng)  400 240 200
Đường từ ngã tư Nhà Thánh thợ thôn 1 ngã ba bà Láng thôn 9 (đường trọt)  350 210 175
Đường từ cống bà Đình Bến trộ đăng (đường trọt sau)  350 210 175
Các lô đất bám các tuyến đường thôn xóm còn lại  350 210 175
Các lô đất còn lại  250 150 125
Các lô đất vùng QH Nương Dưa  1 500 900 750
Các lô đất vùng QH Đồng Chánh  800 480 400
Các lô đất vùng QH Đồng Chuột  600 360 300
7 Xã Trường Sơn
7.1 Quốc lộ 15A từ phía bắc cầu linh cảm mới đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn  400 240 200
7.2 Đê Nam Đức (Quốc lộ 15A cũ)
Từ điểm đầu đê Nam Đức đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn  500 300 250
7.3 (Đất ở các khu dân cư vùng đồng bằng) từ thôn Văn Hội đến Thôn Ninh Thái (còn lại)  200 120 100
Tuyến từ đê đến hết đất ông Hợi (Ninh Thái)  160 96 80
7.4 Các đường trục thôn
Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông Quy) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội)  160 96 80
Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông Tuyết) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội)  160 96 80
Đường nội vùng làng nghề  160 96 80
Từ giáp đất ông Châu đến hết đất anh Minh  200 120 100
Từ giáp đất ông Châu đến hết đất ông Cửu  160 96 80
Từ Đê Nam Đức (đất ông Đạt) đến Chợ Thượng (thôn Hầu)  160 96 80
Từ giáp đất chị Oanh đến hết đất anh Phùng  160 96 80
Từ đê Nam Đức đến hết đất chị Liệu Tài  200 120 100
Từ đê Nam đức (cổng làng) đến hết đất anh Dũng  160 96 80
Từ Cổng làng đến hết đất ông Hào  160 96 80
Từ Đê đến hết đất chị Nhung (lối ông Vạn)  200 120 100
Từ giáp đất anh Thành đến hết đất anh Hải (Thiệu)  160 96 80
Từ giáp đất chị Thủy đến hết đất chị Từ  160 96 80
Từ giáp đất ông Huy đến hết đất chị Mân (Hùng)  160 96 80
Từ cổng làng đến hết đất anh Bắc  160 96 80
Từ giáp đất chị Tuyết đến hết đất anh Chiến  160 96 80
Từ cổng làng đến hết đất bà Tơn  160 96 80
Từ cổng làng thôn Sân cũ đến hội quán thôn Hến  160 96 80
Từ giáp đất ông Khai đến hết đất chị Lâm  200 120 100
(Đất ở các khu dân cư vùng miền núi) từ thôn Yên Mạ đến Thôn Vĩnh Khánh 2 (còn lại)  120 72 60
Các đường trục thôn
Từ đường 15A đến hết đất ông Văn  140 84 70
Từ cổng làng đến hết đất chị Vỵ  140 84 70
Từ cổng làng đến hết đất ông Đạo  120 72 60
Từ giáp đất anh Ngọc đến Đò Cày  120 72 60
Từ giáp đất ông Bát đến hết đất ông Tam  120 72 60
Từ giáp đất ông Bính đến hết đất ông Ngọc  120 72 60
Từ giáp đất anh Nậm đến hết đất bà Phượng  120 72 60
Từ giáp đất ông Bình đến hết đất bà Cát  120 72 60
Từ giáp đất anh Thoại đến hết đất bà Phúc  120 72 60
Từ giáp đất ông Thưởng đến hết đất anh Hào  120 72 60
Từ giáp đất anh Lân đến hết đất bà Hường  120 72 60
Từ giáp đất bà Biền đến hết đất anh Đức Chiên  120 72 60
Từ giáp đất ông Duyên đến hết đất anh Hải  120 72 60
Tuyến từ đê đến hết đất ông Tường (Vạn Phúc)  140 84 70
Tuyến từ đê đến nhà văn hóa thôn Cửu Yên  140 84 70
Tuyến từ đê đến hết đất anh Minh (Bến Hầu)  140 84 70
Tuyến từ QL 15A đến hết đất anh Sơn (Kim Mã)  140 84 70
Tuyến từ đê ông Nam đến hết đất bà Phúc (Bến Đền)  130 78 65
Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết đất ông Vỵ  160 96 80
Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết đất ông Sơn  140 84 70
7.5 Các vị trí còn lại của xã  100 60 50
7.6 Cụm CN-TTCN Trường Sơn
Các lô bám đường: Từ điểm đầu đê Nam Đức đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn 180 150
Các lô bám đường 12m (nền đường bê tông 6m) 144 120
8 Xã Liên Minh
8.1 Đê Nam Đức (Quốc lộ 15A cũ)
Đoạn tiếp giáp địa giới xã Trường Sơn đến ngã ba cầu đường bộ Thọ Tường đường Tùng Châu  500 300 250
Tiếp đó đến điểm tiếp giáp phía Tây cầu chui đường sắt xã Liên Minh  600 360 300
Từ ngã ba cầu đường bộ Thọ Tường đường Tùng Châu đến phía bắc cầu đường bộ Thọ Tường  700 420 350
Từ mố phía Bắc cầu đường bộ Thọ Tường đến điểm giáp với đường sắt (Đường vượt lũ)  1 000 600 500
8.2 Đường Liên Minh Tùng Châu
Đoạn từ tiếp giáp phía Đông cầu chui đường sắt đến Bưu điện văn hóa xã  400 240 200
Tiếp đó đến đường vào bãi Tùng  280 168 140
Tiếp đó đến hết giới phận hành chính xã Liên Minh  250 150 125
Các tuyến đường ngang của thôn Thọ Tường (xóm 1. 2 cũ) từ đường kè bờ sông đến khu tái định cư  200 120 100
Các tuyến đường ngang thôn Thọ Tường từ đường kè bờ sông ra đến đường nối QL 15A đi Tùng Châu đi Đức Châu  200 120 100
Đường từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu vòng qua trường THCS đến UBND xã đi ra sân bóng xã  200 120 100
15.3 Đường thôn Thọ Ninh (xóm 3. 4 cũ)
Đường từ giáp đất anh Lành đến hết đất ông Chính  200 120 100
Đường từ giáp đất anh Hiền đến hết cây gạo  200 120 100
Đường từ Đập Trộc Ao đến bến cây gạo thôn  200 120 100
Đường từ giáp đất bà Cẩm đến hết đất ông Long  200 120 100
Đường từ giáp đất anh Bảo đến hết đất anh Cường  200 120 100
Đường từ giáp đất anh Phương đến hết đất anh Tài  200 120 100
Đường từ giáp đất anh Nhân đến hết đất chị Lành  200 120 100
8.4 Đường thôn Yên Phú (xóm 5 cũ)
Tiếp đó đến hết đất anh Thược thôn  130 78 65
Đường từ giáp đất anh Hiền đến bến Lụy  130 78 65
Đường từ giáp đất ông Tú đến bến cây Ngô đồng  130 78 65
Đường từ giáp đất ông Tông đến hết đất ông Ban  130 78 65
Đường từ giáp đất ông Tâm qua đất anh Cường xuống hết đất anh Vân  130 78 65
Đường HL08 đến nhà thờ Yên Phú  250 150 125
8.5 Đường thôn Yên Mỹ (xóm 6. 7 cũ)
Đường từ giáp đất ông Điền đến hết đất anh Lâm (đường giữa)  70 42 35
Đường từ giáp đất anh Thược vòng ra đất cố Kính đến hết đất bà Dinh  70 42 35
Đường từ giáp đất anh Minh đến cầu ông Ái  70 42 35
Đường từ giáp đất anh Quyến đến hết đất ông Ái  130 78 65
Đường từ giáp đất bà Tiến đến hết đất anh Ký  130 78 65
Đường ngang từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu đến hết đất anh Đạo  170 102 85
Tiếp đó đến bến đò Đức Minh  70 42 35
8.6 Các vị trí còn lại của xã  70 42 35
9 Xã Tùng Châu
9.1 Xã Đức Châu (cũ)
9.1.1 Đường Liên Minh Tùng Châu
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Tùng đến giáp đường lên Cầu Phủ (thôn Đại Châu)  150 90 75
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Châu  150 90 75
9.2 Đường xóm.
Từ ngõ Hoàng Biền ngã tư UBND (thôn Đại Châu thôn 1. 2 cũ) lên Đường Tàu giáp ngõ ông Nguyến Dũng (Tứ) thôn Châu Thịnh (thôn 4. 5 cũ)  300 180 150
Từ cầu Di tích Trần Duy lên Nghĩa trang (thôn Đại Châu)  85 51 43
Từ Cầu sắt dọc 2 bên đường đến hết đất bà Hiền Thanh (thôn Diên Phúc thôn 3 cũ)  85 51 43
Từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu đến ngõ ông Trần Đình Quý (thôn Diên Phúc)  80 48 40
Từ ngõ anh Đặng Tiến đến ngõ anh Trương Phi (thôn Diên Phúc)  80 48 40
Từ ngã tư Tô An đến ngõ Phan Long (thôn Đại Châu)  70 42 35
Từ ngõ anh Phan Long đến ngõ anh Tô An (thôn Đại Châu)  70 42 35
Từ ngõ anh Lê Hùng đến ngõ anh Nguyễn Xuân Châu (thôn Đại Châu)  70 42 35
Từ ngõ bà Lương đến ngõ ông Đồng Lô (thôn Châu Thịnh)  70 42 35
Từ ngã tư ngõ ông Vịnh đến ngõ bà Nịu (thôn Châu Thịnh)  70 42 35
9.1.3 Các vị trí còn lại của xã  70 42 35
9.1.4 Từ ngõ Cao Văn Hưng đến Ngã tư nghĩa trang thôn Đại Châu  70 42 35
9.1.5 Từ ngõ Nguyễn Song Hào lên Cầu Máng thôn Châu Thịnh  70 42 35
9.2 Xã Đức Tùng (cũ)
9.2.1 Đường Liên Minh Tùng Châu
9.2.2 Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Liên Minh đến hết địa giới xã Đức Tùng  150 90 75
Ngã tư đường Tùng Châu đến cầu Trần Duy  130 78 65
Ngõ Phạm Trinh đến đường vượt lũ (Vùng Tẩu)  130 78 65
Ngõ ông Chút đến hết đất ông Trần Bát  120 72 60
Ngã tư đường Tùng Châu đến kè Văn Tùng  120 72 60
9 lô đất khu tái định cư dự án sống chung với lũ  260 156 130
9.2.3 Các vị trí còn lại của xã  70 42 35
9.2.4 Đường trục thôn Văn Khang  150 90 75
10 Xã Hòa Lạc
10.1 Xã Đức Lạc (cũ)
10.1.1 Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)
Từ điểm tiếp giáp TL 28 đến hết khu dân cư thôn Yên Thắng (đường sang Rú Bùa) xã Đức Lạc  1 200 720 600
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạc  500 300 250
10.1.2 Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An)
Đoạn qua xã Đức Lạc  380 228 190
10.1.3 Đường vào trung tâm xã Tân Hương đoạn qua xã Đức Lạc  250 150 125
10.1.4 Các tuyến còn lại
Đường trục xã Đức Lạc từ Tỉnh lộ 5 Rú Dầu đến Chợ Nướt  200 120 100
Thôn Yên Cường: Trục thôn từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Hòa (Tập)  190 114 95
Các tuyến đường còn lại trong thôn  150 90 75
Thôn Yên Thắng: Trục thôn ngõ Toàn Mười đến ngõ ông Cầm  160 96 80
Trục thôn Tỉnh lộ đến hết đất nhà văn hóa thôn  260 156 130
Trục thôn đường sắt đến ngõ ông Đoàn Bá  160 96 80
Các tuyến đường còn lại trong thôn  150 90 75
Thôn Thượng Tiến: Trục thôn từ Tỉnh lộ 5 (ngõ ông Châu) đến ngõ ông Giảng. ngõ ông Đoàn Thiết  160 96 80
Trục thôn ngõ ông Thiều đến ngõ Bằng  160 96 80
Trục thôn: từ kho mới đến ngõ bà Canh thôn Đồng Lạc  150 90 75
Các tuyến đường còn lại trong thôn Thượng Tiến  130 78 65
Các tuyến đường còn lại trong thôn Đồng Lạc  150 90 75
Trục thôn từ ngõ ông Diệu (xóm 5 cũ) đến ngõ bà Tam  160 96 80
Trục thôn Ngã tư trường Hòa Lạc đến chợ Nướt  190 114 95
Trục thôn: từ ngõ bà Oánh đến ngõ ông Tự  160 96 80
Các tuyến đường còn lại trong thôn  130 78 65
Thôn Hòa Thái: Trục thôn từ cầu Rào Cạn đến Rú Non  190 114 95
Các tuyến đường còn lại trong thôn Hòa Thái  130 78 65
Đường liên xã đi Đức Hòa: từ ngã tư trường Hòa Lạc đến ngõ ông Dụng thôn Thị Hòa  300 180 150
Đường trục xã từ Chợ Nướt đến hết đất bà Sanh  190 114 95
10.1.5 Các vị trí còn lại của xã  90 54 45
10.1.6 Đường trục xã từ tỉnh lộ 28 đến trường tiểu học  180 108 90
10.2 Xã Đức Hòa (cũ)
10.2.1 Quốc Lộ 8A
Đoạn tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến đường vào hội quán thôn Đông Hòa cũ  1 200 720 600
Tiếp đó đến cầu Linh Cảm  840 504 420
10.2.2 Tỉnh lộ 28 đoạn qua xã Đức Hòa  380 228 190
10.2.3 Đường vào trung tâm xã Tân Hương
Đoạn từ cầu Kênh Tàng đến hết địa giới hành chính xã Đức Hòa  290 174 145
10.2.4 Đường vào trung tâm xã
Hội quán thôn Thượng Lĩnh ngõ bà Yên thôn Tân Sơn  120 72 60
Ngõ bà Yên thôn Tân Sơn ngã ba đất ông Cần thôn Tân Sơn  110 66 55
Từ Tỉnh lộ 28 đến Đập tràn Bến Lội  200 120 100
Đập Tràn Bến Lội ngã ba Quán Tiến  260 156 130
10.2.6 Thôn Trại Trắn
Dốc bà Nhu đến ngõ anh Huynh  170 102 85
Đường từ ngõ anh Trần Thành ngõ ông Trinh  130 78 65
Đường từ Đập tràn Bến Lội ngõ ông Trình (2 Đại)  130 78 65
Đường từ ngõ anh Đoàn Thành dốc Chùa Am  160 96 80
10.2.7 Thôn Đông Đoài (thôn Ba Hương. thôn Đoài cũ)
Đường từ ngõ ông Trần Thành ngõ ông Tùng Vạn  110 66 55
Đường từ ngõ ông Đường ngõ ông Phạm Sơn  110 66 55
Đường từ ngõ ông Ngụ ngõ ông Diệu  110 66 55
Đường từ ngõ bà Thanh ngõ bà Đệ  110 66 55
Đường hội quán ngõ ông Cương  110 66 55
10.2.8 Thôn Thượng Lĩnh
Ngõ Bà Hạnh đến eo Điệp ngõ ông Trọng  110 66 55
Từ Ngõ Ông Điệp đến đường vào nghĩa trang Tràng Nhật  110 66 55
Tiếp đó đến Tỉnh Lộ 28 ( thôn Tân Sơn)  110 66 55
10.2.9 Thôn Làng Hạ (thôn 1 Trung Hòa cũ)
Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến trạm bơm 4 Đông Đoài  110 66 55
10.2.10 Thôn Phúc xá (thôn 1 Phúc Xá cũ)
Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến ngõ anh Lâm Ngô  120 72 60
Đường ngõ Lâm Kè đầu làng  110 66 55
Từ cầu Bầu Rò đến ngõ Phạm Chương  110 66 55
10.2.11 Thôn Đông Xá (thôn Sơn Hà cũ)
Đường Quốc lộ 8A trại chót  110 66 55
Dọc đường kè khu vực Thị Tứ  160 96 80
10.2.12 Các vị trí còn lại của xã  90 54 45
10.2.13 Dãy 2 vùng quy hoạch Cửa Ải  150 90 75
10.2.14 Dãy 2 vùng quy hoạch Thượng Lĩnh  110 66 55
11 Xã An Dũng
11.1 Xã Đức Dũng (cũ)
11.1.1 Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc) (Đoạn 2)
Đoạn tiếp từ địa giới xã Đức Lâm đến mố phía Bắc cầu Chợ Giấy  1 300 780 650
Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Dũng  1 100 660 550
11.1.2 Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn qua xã Đức Dũng)  250 150 125
11.1.3 Đường nội vùng Bắc Khe Lang đoạn qua xã Đức Dũng  200 120 100
11.1.4 Đường trục xã
Đoạn giáp Quốc lộ 15A chợ Giấy đến cầu Cựa Nương  450 270 225
Tiếp đó đến giáp đường Tỉnh lộ 28  400 240 200
11.1.5 Đường trục chính thôn xóm:
Từ thôn Đông Dũng (thôn 5 cũ) đi thôn Trung Nam (thôn 7 cũ)  130 78 65
Giáp đường trục xã thôn Trung Nam đi Đức An  130 78 65
Từ giáp đất chị Hương Xảo đến hết đất ông Phạm Quý Tài  130 78 65
Từ giáp đất anh Phan Cừ đến hết đất bà Huệ Điệp  130 78 65
Từ giáp đất anh Lam Minh đến đường vào chợ  120 72 60
Từ giáp đất ông Thoại đến hết đất nhà văn hóa thôn Đại Tiến (thôn 9 cũ)  130 78 65
Đường vào khu chăn nuôi tập trung  100 60 50
Tuyến từ đất anh Phong Cán ra Cống Đá  100 60 50
Tuyến từ đất chị Phan Thị Thảo đến hết đất Phạm Thanh Hiền  100 60 50
Dãy 2, 3 vùng quy hoạch Nhà Bái mới  130 78 65
Các tuyến đường còn lại của xã  100 60 50
Từ giáp đất Quế Linh đi vào đất anh Báu đến cầu Sắt (thôn Đại Tiến)  130 78 65
Từ chợ giếng đến hết đất ông Hợi thôn Đại Tiến  120 72 60
11.1.6 Đường nhánh thôn xóm:
Từ giáp đất anh Nguyễn Lượng đến đất Nguyễn Ngụ (Ngoại Xuân)  140 84 70
Từ giáp đất anh Vinh Thêm đến đất anh Phạm Thiều ra hết đất anh Thực thôn Nội Trung  140 84 70
Từ giáp đất bà Nhượng đến đất Nguyễn Vinh lên đến hết đất anh Ước thôn Nội Trung  140 84 70
Từ giáp đất anh Tình đến hết đất NVH thôn Nội Trung (cũ)  120 72 60
Từ đường trục xã (anh Hải) đến đất ông Phú ra NVH thôn Đông Dũng đến hết đất chị Sen  120 72 60
Từ đất Minh Thùy ra đường trục xã đến hết đất Phan Thiên (thôn Đông Dũng)  120 72 60
Từ giáp đất Phan Hiểu đến đất Cao Thanh Hà và Từ Đào Tâm đến hết đất Phạm Thị Phú thôn Đông Dũng (thôn 6 cũ)  100 60 50
Từ giáp đất Nguyễn Song đến đất Hoa Xuân Phú và từ đất anh Tâm đến hết đất ông Tục thôn Đông Dũng  100 60 50
Từ giáp đất Phan Tài đến đất Phan Thiên và đất Từ Nguyễn Nhật đến hết đất Đào Hòa thôn Đông Dũng  100 60 50
Từ giáp đất anh Yên vào đất ông Tam Tân và từ đất Bình Thuyên ra đến hết đất chị Mai thôn Trung Nam  100 60 50
Từ giáp đất Bình Thuyên ra đất chị Mai và từ đất Bình Cu ra hết đất ông Tứ thôn Trung Nam  100 60 50
Từ giáp đất bà Quang ra đất anh Lợi Lê và từ đất Đức Hộ ra đến hết đất ông Lê thôn Trung Nam  100 60 50
Từ giáp đất ông Viện ra đất anh Trọng và đường vào đất Nguyễn Tịnh . Đào Đạt thôn Trung Nam  100 60 50
Từ giáp đất anh Trung đến hết đất anh Hòa (thôn Trung Nam)  120 72 60
Giáp đường trục xã từ đất anh Hội đến hết đất bà Thảo (thôn Trung Nam)  120 72 60
Từ ngõ anh Hựu đến đất ông Tam đường và từ đất Huấn Thanh đến hết đất Bình Vượng thôn Trung Nam (thôn 8 cũ)  100 60 50
Từ giáp đất anh Huấn Thanh đến đất anh Bình Vượng đến hết đất ông Hồng thôn Trung Nam  100 60 50
Từ ngõ anh Mạnh đến ngõ ông Trị và từ đất anh Tuấn đi đến hết đất ông Cảnh thôn Trung Nam  100 60 50
Từ ngõ anh Trung đến đất bà Tứ Thái và từ đất ông Cầm đến hết đất anh Triều thôn Trung Nam  100 60 50
Từ ngõ anh Lân đến đất anh Tích thôn Trung Nam vòng lên hết đất bà Lai thôn Trung Nam  100 60 50
11.2 Xã Đức An (cũ)
11.2.1 Tỉnh Lộ 554
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Lập đến ngã ba đường Quốc lộ 281 (Hội quán thôn Long Sơn)  190 114 95
Từ ngã ba đường Quốc lộ 281 (đất ông Đạt) tính từ tâm ngã ba đến hết địa giới hành chính xã Đức An  190 114 95
11.2.2 Quốc lộ 281
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Lâm đến đường vào ngõ anh Nguyễn Thanh Phương thôn Hữu Chế Đức An  400 240 200
Tiếp đó đến đường vào ngõ anh Lê Ánh Điện thôn Long Hòa  360 216 180
Tiếp đó đến hết địa giới xã Đức An  300 180 150
11.2.3 Thôn Hạ Tiến
Các lô đất mới tại vùng Phúc Nga Thôn Hạ Tiến  130 78 65
Từ Cúc Phương vòng quanh đến trục xã 02 sau trường tiểu học  130 78 65
Từ ngõ Võ Thắng đến ngõ Tống Lượng  130 78 65
Từ ngõ Võ Trọng Cảng đến giáp đường 70 Tân Tiến  200 120 100
11.2.4 Thôn Quang Tiền (thôn Trung Tiến. thôn Thượng Tiến cũ)
Từ ngõ Nguyễn Thanh Sơn vòng quanh đến ngõ Trần Thị Hường  130 78 65
Đường nội vùng ngõ Hoàng Hướng đến đồng Trại Mít  130 78 65
Từ ngõ Phan Ngại đến ngõ Phan Văn Thành  130 78 65
Từ ngõ Đào Đức Hồng vòng quanh đến hết đất Nguyễn Tin Thông  130 78 65
Từ Nguyễn Ngụ đến ngã tư Ba gốc  150 90 75
11.2.5 Thôn Tân Tiến
Từ Đồng Trại Mít đến hết địa giới hành chính xã Đức An, Lý tăng giá: Mở rộng đường bê tông,  160 96 80
Từ ngã ba ba gốc đến hồ Trốc Xối, Lý tăng giá Mở rộng đường bê tông,  150 90 75
11.2.6 Thôn Đại An (thôn Hòa Bình, thôn Đức Thịnh cũ)
Từ ngõ Phan Hùng đến Trục xã 01  130 78 65
Từ ngõ Võ Hân đến ngõ Võ Huế  130 78 65
Từ ngõ Võ Thị Tuấn đến ngõ Phạm Định  130 78 65
Từ ngõ Võ Dũng đến ngõ bà Thảo Minh  130 78 65
Từ ngõ Võ Vinh đến Mương cứng Hợp tác xã Đại An  130 78 65
Từ ngõ Võ Giáp mương T41 vòng quanh đến ngõ Phan Năng  130 78 65
Từ ngõ Võ Khoan đến ngõ Phan Cảnh  130 78 65
Từ ngõ Phan Hòa đến hết đất Phan Thuật  130 78 65
Từ đường nội vùng bắc khe lang đến đất Võ Định  130 78 65
11.2.7 Thôn Long Thành
Từ ngõ Đào Chung đến Thượng Ích xã Đức Lâm  130 78 65
Từ ngõ Quy Vinh đến ngõ Nguyễn Văn Lâm  130 78 65
Từ Đường Lâm An Hương đến ngõ Nguyễn Ngọc Mỹ  130 78 65
11.2.8 Thôn Hữu Chế (thôn Long Thủy. Long Mã cũ)
Từ ngõ Trần Tùng đến ngõ Nguyễn Thanh Phương  130 78 65
Từ huyện lộ 19 đến Giếng Diệu  130 78 65
Từ ngõ Đào Ất đến Trần Chu giáp đường Quốc Lộ 281  130 78 65
Từ đường trục xã 02 đến Đường Văn Tuấn  130 78 65
Nguyễn Tiến Thái đến Đường Văn An  130 78 65
Từ ngõ Nguyễn Thị Thuyết đến ngõ Lê Thị Hà  130 78 65
11.2.9 Thôn Long Hòa
Từ ngõ Nguyễn Tam vòng quang đến ngõ Trần Quang Lộc  130 78 65
Từ Hội quán thôn đến ngõ Lê Ánh Điện  130 78 65
Từ đường Quốc Lộ 281 đến hết đất Lê Thanh Hoàn  130 78 65
Từ đường Quốc Lộ 281 đến hết đất Lê Thanh Hảo  130 78 65
11.2.10 Đường nội vùng Bắc Khe Lang đoạn qua xã Đức An  240 144 120
11.2.11 Các tuyến đường còn lại của xã  80 48 40
Huyện lộ 19/Từ đường Quốc lộ 281 đến đường 70  200 120 100
Tuyến đường 70/ Từ ông Lê Đức Ký đến hồ Trục Xối  150 90 75
Trục xã 02/ từ cầu chợ chay đến trục xã 01  150 90 75
Từ huyện lộ 19 đến cầu nhà vẹo  115 69 58
12 Xã Quang Vĩnh
12.1 Xã Đức Quang (cũ)
12.1.1 Tuyến đường liên xã
Đường trục chính từ Yên Hồ Đức Quang Đức Vĩnh  140 84 70
Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Hồ đến Cầu Miệu  100 60 50
Đoạn tiếp theo đến địa giới hành chính xã Đức Vĩnh  100 60 50
Đường trục chính từ địa giới hành chính xã Đức La đến trường Tiểu học  100 60 50
12.1.2 Đường liên thôn
Đường từ trường Tiểu học đến Hoàng Thắng  112 67 56
Từ Tiền Phong đến bến phà thôn 1  100 60 50
Đoạn từ trạm bơm số 1 đến cầu Miệu  100 60 50
Đường từ trụ sở BQL đến ngã tư đất bà Trí  100 60 50
Đường từ Trần Quân đến đường liên xã  100 60 50
Đường từ Nguyễn Mạo đến hết đất ông Phong thôn 4  100 60 50
Đường từ giáp đất ông Phong đến hết đất Trần Quang thôn 5  100 60 50
Đường từ giáp đất Ngô Tiến đến hết đất Trần Vỵ  100 60 50
12.1.3 Đường xóm Quang Lộc 1
Đường từ giáp đất Trần Lành đến hết đất Nguyễn Trung  100 60 50
Đường từ Phùng Văn đến đường mương  100 60 50
Đường từ Lê Thích đến đường mương  100 60 50
Đường từ Hoàng Nga đến đường mương  100 60 50
Đường từ giáp đất ông Liêm đến hết đất ông Tân  100 60 50
Đường từ Nguyễn Đại đến Nguyễn Trung  100 60 50
Đường từ Nguyễn Thanh đến hết đất bà Quế  100 60 50
12.1.4 Đường xóm Quang Lộc 2
Đường từ Nguyễn Thế đến đường mương  100 60 50
Đường từ Tri Phương đến sân bóng  100 60 50
Đường từ Lê Hiếu đến Lê Nghiêm  100 60 50
Đường từ giáp đất thầy Đương đến đường liên xã  100 60 50
Đường từ Lê Khươm đến đường liên xã  100 60 50
Từ Lê Nhã đến đường liên xã  100 60 50
Đường từ Minh Thiện đến Dương Hoàn  100 60 50
22.5 Đường xóm Đại Quang
Từ đường liên xã đến kè Trần Quân  100 60 50
Đường từ Phạm Tam đến Phạm Lục  100 60 50
Đường từ Trần Giáp đến Hoàn Trung  100 60 50
Đường từ Phạm An đến Phạm Chúc  100 60 50
Đường từ Nguyễn Hân đến Phạm Đạc  100 60 50
Đường từ giáp đất Trần Thất đến hết đất Hoàn Trung  100 60 50
Đường từ giáp đất ông Thỏa đến hết đất Phạm Tường  100 60 50
Đường từ giáp đất bà Trí đến hết đất nhà trường cũ  100 60 50
Từ đường liên xã đến Chu Cương  100 60 50
Đường từ Mậu Lý đến đường liên thôn  100 60 50
Đường từ Hòa Tài đến Nguyễn Bé  100 60 50
Đường từ giáp đất ông Thụ đến Phạm Xuân  100 60 50
Từ đường liên xã đến Hùng Trâm  100 60 50
Từ đường liên xã đến hết đất ông Phong  100 60 50
12.1.6 Đường xóm Trung Thành
Đường từ Khánh Nhị đến hết đất Nguyễn Lam  100 60 50
Đường từ Đông Hoan đến hết đất bà Hội  100 60 50
Đường từ Lý Trung đến đường liên thôn  100 60 50
Đường từ nghĩa trang thôn 5 đến kè  100 60 50
Đường từ Trần Quang đến Lý Trung  100 60 50
Đường từ Ngô Chương đến Song Hiển  100 60 50
Đường từ giáp đất ông Bình đến kè sông Lam  100 60 50
Đường từ giáp đất anh Quang đến hết đất anh Phong  100 60 50
12.1.7 Các tuyến đường còn lại của xã  80 48 40
12.2 Xã Đức Vĩnh (cũ)
12.2.1 Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương ( Huyện lộ 3)
Từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào  560 336 280
12.2.2 Đường liên xã Yên Hồ Quang Vĩnh
Từ giáp cận Đức Quang đến đường Huyện lộ 3 (Tỉnh Lộ 19 cũ)  200 120 100
12.2.3 Các trục đường liên thôn trong xã
Từ nhà thờ Họ Hoàng Vĩnh Đại 1 đến hết đất Lê Lưu (Vĩnh Đại)  100 60 50
Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất Mạnh Chính thôn Vĩnh Hòa  100 60 50
Đường từ hội quán thôn Vĩnh Phúc đến hết đất ông Lựu  100 60 50
Từ giáp đất Hoàng Việt đến hết đất Thái Hùng (Vĩnh Phúc)  100 60 50
Từ giáp đất chị Xanh đến hết đất Đường Trường (Vĩnh Đại)  100 60 50
Từ giáp đất bà Tiến đến hết đất ông Bội thôn Vĩnh Hòa  100 60 50
Từ giáp đất Võ Bình đến hết đất ông Nguyễn Hồng (Vĩnh Phúc)  100 60 50
Từ giáp đất ông Trần Chiến đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại)  100 60 50
12.2.4 Giá đất ở đường trục xóm nông thôn
Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất Tống Tương (Vĩnh Hòa)  80 48 40
Từ giáp đất Phạm Chương đến hết đất Hoàng Quang (Vĩnh Phúc)  80 48 40
Từ giáp đất ông Mạnh Chính đến hết đất đền Vĩnh Hòa  80 48 40
Từ giáp đất ông Lý Giai đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại)  80 48 40
12.2.5 Các vị trí còn lại của xã  80 48 40
B XÃ MIỀN NÚI
13 Xã Đức Đồng
13.1 Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)
Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc đến điểm đường vào Đền Cả Tổng Du Đồng thôn Đồng Vịnh  460 276 230
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Đồng  650 390 325
13.2 Đường vào trung tâm xã Tân Hương
Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc đến đường sắt địa giới xã Đức Đồng  250 150 125
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Đồng  190 114 95
13.3 Đường Đức Đồng Bồng Phúc Đức Lạng
Từ Tỉnh lộ 5 đến cầu chợ Đàng  210 126 105
Tiếp đó đến ngã tư đường tàu thôn Thanh Phúc  160 96 80
Từ Tỉnh lộ 5 đến Hậu Đình thôn Lai Đồng  160 96 80
Từ Hậu Đình đến Đá hàn thôn Lai Đồng  120 72 60
13.4 Đường bê tông liên xã Đức Đồng Hòa Thái Đức Lạc
Từ hậu đình đến trạm bơm  120 72 60
Tiếp đó đến giáp Hòa Thái xã Đức Lạc  100 60 50
13.5 Đường Tân Hương Đức Đồng Đức Lập
Từ tràn đập bạ đến ngã ba đường sang cầu Vọng Sơn  100 60 50
Tiếp đó đến giáp địa giới hành chính xã Đức Lập  70 42 35
13.6 Đường liên thôn Đồng Vịnh - Đồng Tâm
Từ Tỉnh lộ 5 đến quán chị Loan thôn Đồng Quang  160 96 80
Tiếp đó đến cầu cuối thôn Đồng Tâm  120 72 60
13.7 Đường liên thôn Hồng Hoa - Sơn Thành
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Phùng  210 126 105
Tiếp đó đến Hội trường thôn Sơn Thành  120 72 60
13.8 Đường trục thôn Sơn Thành
Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 1  220 132 110
Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 2  130 78 65
Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Hồng Hoa, Đồng Vịnh  160 96 80
Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Đồng Quang, Thanh Phúc  120 72 60
13.9 Các vị trí còn lại của xã  80 48 40
13.10 Đường bê tông từ ngõ ông Dương đến hết đất ông Văn thôn Thanh Sơn  100 60 50
13.11 Đường bê tông từ ngõ ông Hậu đến hết đất ông Hiển  120 72 60
13.12 Đường nội vùng thôn Phúc Hòa  100 60 50
13.13 Đất QH dãy 2,3 hai bên Đường TL5; QL 281  180 108 90
14 Xã Đức Lạng
14.1 Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)
Đoạn tiếp từ điểm giáp địa giới xã Đức Đồng đến điểm giáp đường vào đê Rú Trí xã Đức Lạng 650 390 325
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng 500 300 250
14.2 Đường vào trung tân xã Tân Hương đoạn qua xã Đức Lạng 190 114 95
14.3 Đường liên xã Bồng Phúc Đức Đồng
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Vị  130 78 65
Tiếp đó đến cống Cựa già  120 72 60
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng 90 54 45
14.4 Đường trục xã vào thôn Tân Quang
Từ Đường Tỉnh lộ 5 đến Cầu Bến Nhì 260 156 130
Tiếp đó đến ngã tư Sân Vận động 220 132 110
Tiếp đó đến đường sắt 190 114 95
Tiếp đó đến cầu Cựa truông 120 72 60
Tiếp đó đến giáp địa giới hành chính xã Tân Hương 90 54 45
Tuyến từ A0 kho đến Đập Trạ 120 72 60
Tiếp đó đến hội trường thôn Tân Quang 90 54 45
14.5 Đường liên thôn Tiến Lạng Minh Lạng
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến cầu bến Vực 220 132 110
Tiếp đó đến ngã 4 sân vận động trung tâm 190 114 95
Tiếp đó đến ngõ anh Dực 220 132 110
Tiếp đó đến ngã 3 anh Cơ 180 108 90
14.6 Các trục đường thôn: vùng 1
Đường Gia Dù Từ Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đất anh Nam 130 78 65
Tuyến Tỉnh lộ 5 ngã 3 đất anh Sinh đến ngõ anh Lương 220 132 110
Tuyến từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Quế Tân Sơn 260 156 130
Các trục đường quy hoạch dãy 2. 3 hai bên đường Tỉnh lộ 5 220 132 110
14.7 Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang. thôn Hưng Quang cũ)
Tuyến từ ngã 3 đất bà Bé Hương Quang đến hết đất anh Thái Quảng 120 72 60
Tuyến từ giáp đất ông Nghị đến hết đất ông Tý 120 72 60
Tiếp theo đến hết đất ông Ân 120 72 60
Tuyến từ giáp đất ông Xuy đến hết đất anh Xanh 120 72 60
Tuyến từ giáp đất bà Dụ từ quán anh Duy đến Đường sắt 120 72 60
Tuyến từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Khả 120 72 60
Từ Ngõ Anh Khanh đến ngõ Anh Chiễu 100 60 50
14.8 Thôn Minh Lạng (thôn Minh Đức. thôn Minh Quang cũ)
Tuyến từ ngõ ông Mai đến đường sắt 160 96 80
Tuyến từ ngã 3 đến đất ông Vọng đến đường sắt 120 72 60
Tuyến từ ngõ anh Da đến đường sắt 120 72 60
Tuyến từ ngã 3 hội quán thôn đến ngõ bà Lý 120 72 60
Tuyến từ ngõ anh Trường đến nhà ông Uy 120 72 60
14.9 Thôn Hà Cát
Tuyến từ giáp đất bà Toán từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình 120 72 60
Tuyến đường cựa mương cây ngô đồng đến hết đất ông Đệ 130 78 65
Tuyến từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Thành 130 78 65
Tuyến từ giáp đất anh Linh từ đường Tỉnh lộ 5 đến đường Cựa Mương 120 72 60
Tuyến từ giáp đất hội quán từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình 120 72 60
Tuyến từ giáp đất thầy Lan từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Trình 120 72 60
14.10 Thôn Vĩnh Yên (thôn Yên Thọ cũ)
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đến hết đất ông Tân 220 132 110
14.11 Thôn Sơn Quang
Tỉnh lộ 5 đến cống bà Đường 220 132 110
Tiếp đó đến ngõ ông Trạch 150 90 75
Tuyến Tỉnh lộ 5 đất Anh Chung đến ngã 3 đất Anh Nam 160 96 80
Tiếp đó đến ngõ Bà Lưu 130 78 65
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 5 220 132 110
Từ Tỉnh lộ 5 đến Bàu dài 220 132 110
Tiếp đó đến cầu Bến Đền 160 96 80
Tỉnh lộ 5 đến hết sân vận động C3 160 96 80
Tiếp đó đến đê Rú Trí 150 90 75
Từ ngã 3 sân trường cấp 3 đến đường sắt (đường hộ đê) 120 72 60
14.12 Các trục đường thôn: vùng 3
Thôn Đồng Lân từ đường liên xã đến ngõ bà Vân 90 54 45
14.13 Các vị trí còn lại của xã 70 42 35
Đường vào khu chăn nuôi tập trung thôn Tân Quang 90 54 45
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Minh Lạng 100 60 50
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tiến Lạng 90 54 45
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Sơn Quang 90 54 45
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Hà Cát 90 54 45
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Vĩnh Yên 90 54 45
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tân Quang 120 72 60
15 Xã Tân Hương
15.1 Đường Lâm An Tân Hương
Đoạn qua xã Tân Hương 240 144 120
15.2 Đường vào trung tâm xã Tân Hương 190 114 95
Đường từ địa giới hành chính xã Đức Đồng nối với đường vào trung tâm xã Tân Hương 190 114 95
15.3 Đường liên thôn (từ cống Khe trét vòng qua thôn 2 nối với đường Lâm An Tân Hương) 150 90 75
15.4 Các tuyến đường có mặt đường bê tông rộng ≥ 3 m 130 78 65
15.5 Các tuyến đường có mặt đường bê tông rộng < 3 m 110 66 55
15.6 Đoạn từ giáp xã Đức An - Giáp xã Đức Lạng 250 150 125
15.7 Đường từ địa giới hành chính xã Đức Đồng nối với đường quốc lộ 281 230 138 115

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Tĩnh

Điều 4. Vị trí đất nông nghiệp
  1. Đất sản xuất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm) mỗi đơn vị hành chính cấp xã phân thành từ 01 đến 03 vị trí để xác định giá cụ thể:
  2. a) Vị trí 1: Gồm các thửa đất cách đường giao thông chính (đường liên thôn, liên xã, đường tỉnh, huyện quản lý, đường quốc lộ) dưới 300m kể từ mặt tiếp, giáp đường theo hướng vuông góc;
  3. b) Vị trí 2: Gồm các thửa đất có khoảng cách đến đường giao thông chính từ 300m-600m;
  4. c) Vị trí 3: Gồm các thửa đất còn lại.
  5. d) Trường hợp một thửa đất thuộc 2 vị trí trở lên thì khi tính giá áp dụng vị trí có mức giá cao hơn cho toàn bộ diện tích của thửa đất.
  6. Đối với đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối: Mỗi đơn vị hành chính cấp xã chỉ phân thành 01 vị trí để xác định giá.
  7. Đối với đất nông nghiệp khác: Xác định vị trí như đối với đất sản xuất nông nghiệp.
Điều 5. Vị trí đất phi nông nghiệp Đất phi nông nghiệp (bao gồm: Đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ) tại đô thị và nông thôn được xác định theo đoạn đường, tuyến đường.
Điều 6. Giá đất nông nghiệp
  1. Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, được phân theo 2 loại xã (đồng bằng, miền núi) theo quy định tại Văn bản số 6164/UBND-NL2 ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh và xác định giá theo vị trí, quy định cụ thể tại các bảng:
  2. a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 01 kèm theo);
  3. b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (kể cả đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở và đất trồng cây cao su) (Bảng 02 kèm theo);
  4. c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 03 kèm theo);
  5. d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 04 kèm theo);
  6. Bảng giá đất làm muối (Bảng 05 kèm theo).
  7. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí.
  8. Giá đất nông nghiệp khác: Căn cứ vị trí, mục đích sử dụng đất, xác định mức giá bằng với giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp đất nông nghiệp liền kề có nhiều mức giá thì tính bằng trung bình cộng các mức giá. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì lấy giá đất nông nghiệp trong khu vực có vị trí gần nhất
  9. Về thời hạn sử dụng để làm cơ sở xác định thời gian tính giá đối với nhóm đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác) tương ứng với thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khi Nhà nước cho thuê đất theo phương thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê là 70 (bảy mươi) năm.
Điều 7. Giá đất phi nông nghiệp
  1. Giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định cụ thể tại các bảng:
  2. a) Bảng giá đất ở; đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 06 kèm theo);
  3. b) Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 07 kèm theo).
  4. Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản và đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm được quy định:
  5. a) Tại 09 xã, phường thuộc Khu kinh tế Vũng Áng (Kỳ Nam, Kỳ Phương, Kỳ Lợi, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Hà và Kỳ Ninh) và các khu vực thuộc thị xã Hồng Lĩnh: giá 200.000 đồng/m2;
  6. b) Các địa phương còn lại giá: 150.000 đồng/m2.
  7. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng, đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất công cộng không phục vụ chỗ sản xuất kinh doanh tính bằng giá đất ở có cùng vị trí.
Riêng giá đất công cộng phục vụ cho sản xuất kinh doanh: đô thị và nông thôn tính bằng 50% giá đất ở cùng vị trí, riêng thành phố Hà Tĩnh bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.
  1. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng: Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí; trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng giá đất phi nông nghiệp tương ứng đã quy định tại khu vực lân cận;
  2. Giá đất phi nông nghiệp khác: Tính bằng 50% giá đất ở cùng vị trí.
  3. Giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất phi nông nghiệp (trừ đất ở) nêu trên, khi sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh được xác định cho thời hạn 70 (bảy mươi) năm.
Điều 8. Đất chưa sử dụng Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng; khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề. Trường hợp khu vực đất liền kề có nhiều loại đất có các mức giá khác nhau thì lấy mức giá cao nhất để xác định giá đất; khi sử dụng cho mục đích nào thì xác định giá theo vị trí và mục đích sử dụng của loại đất đo. Điều 9. Xử lý giá đất phi nông nghiệp đối với những thửa đất hoặc khu đất trong trường hợp đặc biệt
  1. Những thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường liền kề, được tính hệ số:
  2. a) Thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,2;
  3. b) Thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường trong đó một đường rộng ≥ 3m và một đường < 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,1;
  4. c) Hệ số tính giá trên chỉ áp dụng trong phạm vi 50m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở) và 25m (đối với đất ở) theo chiều bám đường có giá cao, tính từ vị trí bám 2 mặt đường trở đi. Phần còn lại của chiều bám đường tính hệ số 1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất bám từ 3 mặt đường trở lên cũng áp dụng theo cách tính như đối với 2 mặt đường.
  5. Những thửa đất hoặc khu đất có chiều dài cạnh trên 25m (đối với đất ở nông thôn), trên 20m (đối với đất ở đô thị) và trên 50m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở nông thôn), trên 40m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở đô thị) tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp thì áp dụng việc tính giá phân lớp theo chiều dài thửa đất để xác định giá bình quân gia quyền của thửa đất và thực hiện theo nguyên tắc sau:
  6. a) Phần diện tích đất lớp 1 tính giá đất bám mặt đường (đã có quy định tại Bảng giá), phần diện tích đất lớp 2 tính bằng 40% mức giá lớp 1, phần diện tích đất còn lại tính bằng 30% mức giá bám đường. Trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực nông thôn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá thấp nhất của xã thì giá đất lớp đó được tính theo mức giá thấp nhất của xã đó; trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực thành phố Hà Tĩnh, các thị xã và các thị trấn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá đất của thửa đất liền kề tiếp sau thì lấy theo mức giá của thửa đất liền kề đó nhưng không cao hơn giá lớp 1;
  7. b) Đối với những thửa đất hoặc khu đất bám nhiều mặt đường thì việc phân lớp được cắt theo các chiều bám đường, nhưng lựa chọn cách phân lớp có mức giá cao nhất. Trường hợp cách phân lớp theo các chiều bám đường cho mức giá thấp hơn phân lớp theo một chiều bám đường thì lựa chọn cách phân lớp theo một chiều bám đường đó. Việc tính hệ số quy định tại Khoản 1 Điều này chỉ áp dụng cho phần diện tích lớp 1;
  8. c) Khoảng cách tính mỗi lớp (lớp 1, lớp 2) đối với đất ở là 20m (tại khu vực đô thị) và 25m (tại khu vực nông thôn); đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở là 40m (tại khu vực đô thị) và 50m (tại khu vực nông thôn) theo chiều vuông góc với mặt đường (tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp). Riêng đối với những thửa đất ở đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch thì khoảng cách tính mỗi lớp được tính theo quy hoạch đã được duyệt;
  9. d) Đối với khu đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 có nhiều mục đích sử dụng khác nhau thì việc tính giá được bóc tách cho từng loại đất, cách tính cho từng loại đất theo các quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Điều này. Trường hợp không bóc tách được cho từng loại đất thì tính giá cho loại đất có giá cao nhất, các loại đất còn lại tính theo tỷ lệ như quy định tại Bảng giá đất (Ví dụ: Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 0,5 lần giá đất ở cùng vị trí);
  10. Những thửa đất hoặc khu đất có hình thể đặc biệt (hình chữ L, ┴, ┤và ┼) thì giá của thửa đất được xác định theo nguyên tắc tính giá bình quân như sau: Phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định giá tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng giá tneo giá tuyến đường tiếp giáp. Phần diện tích còn lại tính bằng 70% giá phần diện tích bám đường.
Trường hợp thửa đất hoặc khu đất vừa có hình thể đặc biệt vừa có hình thể kéo dài thì giá của thửa đất hoặc khu đất được xác định theo nguyên tắc tính giá bình quân như sau: phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định giá tại Quyết định này tính từ mặt tiền đến hết chiều dài của thửa đất hoặc khu đất được áp dụng nguyên tắc phần lớp tính giá bình quân gia quyền như quy định tại Khoản 2 Điều này. Phần diện tích còn lại tính bằng 70% giá đất của lớp đất liền thửa với nó (thuộc phần diện tích đã phân lớp ở trên).
  1. Giá đất tại các vị trí bám tuyến đường gom (hiện trạng đã có đường hoặc có trong quy hoạch chưa xây dựng đường) của các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, huyện quản lý mà chưa quy định trong Bảng giá đất tính bằng 80% giá đất của tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, huyện quản lý đó.
  2. Trường hợp một thửa đất hoặc khu đất có nhiều cách tính giá khác nhau thì áp dụng cách tính có mức giá cao nhất
  3. Mức giá đất sau khi tính theo hệ số trên nếu cao hơn mức giá tối đa của khung giá đất do Chính phủ quy định tại địa bàn thì lấy bằng mức giá tối đa của khung giá đất do Chính phủ quy định.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Tĩnh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hà Tĩnh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Tĩnh

Kết luận về bảng giá đất Đức Thọ Hà Tĩnh

Bảng giá đất của Hà Tĩnh được căn cứ theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Tĩnh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh

Nội dung bảng giá đất huyện Đức Thọ trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Đức Thọ - Hà Tĩnh: bảng giá đất Thị trấn Đức Thọ, bảng giá đất Xã An Dũng, bảng giá đất Xã Bùi La Nhân, bảng giá đất Xã Đức Đồng, bảng giá đất Xã Đức Lạng, bảng giá đất Xã Hòa Lạc, bảng giá đất Xã Lâm Trung Thủy, bảng giá đất Xã Liên Minh, bảng giá đất Xã Quang Vĩnh, bảng giá đất Xã Tân Dân, bảng giá đất Xã Tân Hương, bảng giá đất Xã Thanh Bình Thịnh, bảng giá đất Xã Trường Sơn, bảng giá đất Xã Tùng Ảnh, bảng giá đất Xã Tùng Châu, bảng giá đất Xã Yên Hồ.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.