Bảng giá đất huyện Đức Thọ Tỉnh Hà Tĩnh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Đức Thọ. Bảng giá đất huyện Đức Thọ dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Đức Thọ Hà Tĩnh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Đức Thọ Hà Tĩnh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Đức Thọ Hà Tĩnh.
Căn cứ Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Thọ. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Đức Thọ mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Tĩnh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Đức Thọ tại đây.
Thông tin về huyện Đức Thọ
Đức Thọ là một huyện của Hà Tĩnh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Đức Thọ có dân số khoảng 101.562 người (mật độ dân số khoảng 499 người/1km²). Diện tích của huyện Đức Thọ là 203,5 km².Huyện Đức Thọ có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Đức Thọ (huyện lỵ) và 15 xã: An Dũng, Bùi La Nhân, Đức Đồng, Đức Lạng, Hòa Lạc, Lâm Trung Thủy, Liên Minh, Quang Vĩnh, Tân Dân, Tân Hương, Thanh Bình Thịnh, Trường Sơn, Tùng Ảnh, Tùng Châu, Yên Hồ.
bản đồ huyện Đức Thọ
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Tĩnh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Đức Thọ tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đức Thọ
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Đức Thọ có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Đức Thọ tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đức Thọ
Bảng giá đất huyện Đức Thọ
Bảng 06: Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị
(Kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: 1000đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh | ||
VII | HUYỆN ĐỨC THỌ | |||
1 | Thị trấn Đức Thọ | |||
1.1 | Thị trấn Đức Thọ (cũ) | |||
1.1.1 | Đường Yên Trung | |||
Đoạn I: Từ đường La Giang đến UBNĐ thị trấn Đức Thọ | 10 000 | 6 000 | 5 000 | |
Đoạn II: Tiếp đó đến vòng xuyến | 9 000 | 5 400 | 4 500 | |
Đường vào ga Yên Trung | 7 000 | 4 200 | 3 500 | |
1.1.2 | Đường Phan Đình Phùng | |||
Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh | 8 000 | 4 800 | 4 000 | |
1.1.3 | Đường Trần Phú | |||
Đoạn I: Từ vòng xuyến đến đường Minh Khai | 8 000 | 4 800 | 4 000 | |
Đoạn II: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn Đức Thọ | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
1.1.4 | Đường Trần Dực | |||
Đoạn l: Đoạn tiếp giáp với xã Tùng Ảnh đến Đường Hoài Nhơn | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đoạn Il: Tiếp đó đến đường Phan Bá Đạt | 1 400 | 840 | 700 | |
1.1.5 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | |||
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Trần Dực | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
Đoạn II Tiếp đó đến đường La Giang | 7 000 | 4 200 | 3 500 | |
Đoạn III: Tiếp đó đến Nam cầu Thọ Tường | 8 000 | 4 800 | 4 000 | |
1.1.6 | Đường La Giang | |||
Đoạn I: Đoạn tiếp giáp địa giới xã Tùng Ảnh đến đường Lê Thước | 1 500 | 900 | 750 | |
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 500 | 900 | 750 | |
Đoạn III: Tiếp đó đến giáp đường sắt Bắc Nam | 8 000 | 4 800 | 4 000 | |
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn | 1 100 | 660 | 550 | |
1.1.7 | Đường Hoài Nhơn | |||
Đoạn I: Từ đudng La Giang đến đường Trần Dực | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đoạn II: Tiếp đó đến điểm uốn phía Tây Đền Hồ Nam | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Đoạn III: Tiếp đó đến chân phía Bắc đường sắt | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
1.1.8 | Đường Ngô Bá Thành | |||
Đoạn l: Đoạn mới từ đường Yên Trung đến cầu chui đường sắt (tổ dân phố 5) | 1 500 | 900 | 750 | |
Đoạn II: Tiếp đó đến đê La Giang | 1 100 | 660 | 550 | |
1.1.9 | Đường Lê Văn Thiêm | |||
Từ đường Minh Khai (công an huyện) đến hết đất khu quy hoạch nhà Lay. | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
1.1.10 | Đường Phan Bá Đạt | 1 500 | 900 | 750 |
1.1.11 | Đường Phan Anh | 1 500 | 900 | 750 |
1.1.12 | Đường Lê Ninh | |||
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai, đến hết đất ông Giáp tổ dân phố 2 | 1 800 | 1 080 | 900 | |
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Hoài Nhơn | 1 500 | 900 | 750 | |
1.1.13 | Đường Bùi Dương Lịch (Từ đường Hoài Nhơn đến giáp địa giới hành chính Xã Tùng Ảnh) | 1 500 | 900 | 750 |
1.1.14 | Đường Lê Thước | |||
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyên tổ dân phố 4 (đường nhựa) | 1 500 | 900 | 750 | |
Đoạn II: Tiếp đó đến đường la Giang | 1 500 | 900 | 750 | |
1.1.15 | Các tuyến nội thị | |||
Các lô đất bám đường trong khu dân cư Thương nghiệp cũ (dãy 2, 3 đường Yên Trung) | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trường mầm non cũ) | 1 500 | 900 | 750 | |
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang Đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất cô Thủy tổ dân phố 5 đến hết đất ông Lộc tổ dân phố 2) | 1 500 | 900 | 750 | |
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang Đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trạm y tế cũ) | 1 500 | 900 | 750 | |
Các đoạn mới từ Đường Yên Trung sang đường sắt (đường quy hoạch tổ dân phố 7) 4 tuyến < 3m | 1 000 | 600 | 500 | |
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường >9m dãy 2,3 đường Yên Trung (phía đông đường) | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường >9m dãy 4,5 đường Yên Trung (phía đông đường) | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường >9m dãy 6,7,8 đường Yên Trung (phía đông đường) | 2 000 | 1200 | 1 000 | |
Các lô đất bám đường > 9m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Các lô đất bám đường > 7m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Các lô đất bám đường > 5m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Các đoạn đường từ đường Yên Trung đến giáp đất sản xuất nông nghiệp (tổ dân phố 8) 7 tuyến mặt đường < 3m (phía Tây đường) | 1 000 | 600 | 500 | |
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới, đường >10m dãy 2,3 đường Quốc lộ 8A | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Đường dân cư từ ngã ba đất ông Hoạt đến đê La Giang (tổ dân phố 2) | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường dân cư từ đê La Giang ông Huy tổ dân phố 3 đến ngã ba đất ông Luyện tổ dân phố 2 | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường dân cư chữ (S) từ ngã tư đất ông Hựu đến hết đất ông Đình tổ dân phố 2 | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường dân cư từ ngã tư đất ông Dũng đến hết đất ông Hải tổ dân phố 1,2 | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường dân cư chữ (L) từ nối Đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Tân) đến ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2 | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường dân cư từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Bé tổ dân phố 2) đến tram y tế (đất thầy Văn) tổ dân phố 5 | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (trường mầm non địa điểm 2) đến đê La Giang tổ dân phố 1 | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất ông Khoa) đến đê La Giang tổ dân phố 1 | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất ông Quý) đến đê La Giang khối tổ dân phố 1 | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đường 2 xã Thị Trấn, Tùng Ảnh) | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ đê La Giang từ tổ dân phố 6 đến nối cầu chui tổ dân phố 5 | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường Đậu Quang Lĩnh: Từ đường La Giang từ tổ dân phố 6 đến hết đất trạm thú y (đường xã Đức Yên - Thị trấn) | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường quy hoạch xen dắm trong các khối dân cư cũ nền đường > 5m | 1 500 | 900 | 750 | |
Các đường còn lại trong các tổ dân phố 5, 7, 8 | 1 200 | 720 | 600 | |
Các đường còn lại trong các tổ dân phố 1, 2, 3, 4 | 900 | 540 | 450 | |
Các đường bê còn lại trong tổ dân phố 6 (khu vục trong đê) | 700 | 420 | 350 | |
Các đường còn lại trong các tổ dân phố 3, 4, 5, 6 (khu vực ngoài đê) | 700 | 420 | 350 | |
Đường Hộ Đê từ đường Trần Phú đến đường Hoài Nhơn | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Các lô đất bám đường dãy 2,3 trong khu dân cư mới Nhà Lay Trên | 3 500 | 2100 | 1 750 | |
Các lô đất bám đường dãy 4, 5 trong khu dân cư mới Nhà Lay Trên | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
1.2 | Xã Đức Yên (cũ) | |||
1.2.1 | Quốc lộ 8 A | |||
Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh | 7 000 | 4 200 | 3 500 | |
Từ đường sắt đến Cầu Đôi II | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
1.2.2 | Đường Đức Yên Tùng Ảnh | |||
Từ đường sắt đến Quốc lộ 8A | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
1.2.3 | Đường Cơ đê La Giang phía đồng | |||
Đoạn tiếp giáp địa giới thị trấn Đức Thọ đến hết khu dân cư xóm 4 Quang Linh (Bãi Phở) xã Đức Yên | 1 100 | 660 | 550 | |
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Yên | 1 000 | 600 | 500 | |
1.2.4 | Đường WB (Đoạn qua xã Đức Yên) | |||
Đường WB đoạn qua xã Đức Yên | 600 | 360 | 300 | |
1.2.5 | Đường mới từ cơ đê La Giang phía đồng Từ đất HTX Yên Long (Đức Yên) đến giáp Quốc lộ 8A | 500 | 300 | 250 |
1.2.6 | Các lô đất dãy 23 bám đường Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi | 1 200 | 720 | 600 |
Các lô đất dãy 2-3 bám đường QL 8A vùng Tam Tang | 1 500 | 900 | 750 | |
Các lô đất dãy 4-5 bám đường QL 8A vùng Tam Tang | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường trục thôn Đại Lợi (giáp ranh giữa xã Đức Yên -Thị Trấn từ góc ao đất bà Hồng sang xóm II đến ngã tư trước đất bà Liên) | 300 | 180 | 150 | |
Đường trục thôn Đại Lợi từ cầu ông Hàn đến hết hội quán thôn 1 | 300 | 180 | 150 | |
Đường trục từ đất ông Xuân đến hết đất ông Trạch | 300 | 180 | 150 | |
Trục đường thôn từ đất Cố Hợp thôn Đức Lợi đến cống thoát nước sau đất bà Ngọc thôn Đại Thành | 300 | 180 | 150 | |
Đường từ tượng Đức Mẹ thôn Đạt Thành lên hết trục đường tiếp giáp với Thị trấn | 180 | 108 | 90 | |
Đường trục thôn Đức Lợi từ đất ông Phán đến cầu 34 | 300 | 180 | 150 | |
Đường trục Quang Lĩnh từ cầu 34 đến đất ông Khang lên nhà thờ ra đến đường đê | 250 | 150 | 125 | |
Đường từ đất ông Khang xuống đến hết đất nhà Dòng | 250 | 150 | 125 | |
Đường trục thôn Đại nghĩa Từ cầu hói trước đất anh Minh qua đường WB2 đến trước đất bà Mai | 300 | 180 | 150 | |
Đường trục Hùng Dũng từ đất anh Đạt đến hết đất ông Tùng | 300 | 180 | 150 | |
Đường trục thôn Đức Minh từ đê đến cuối đường xóm | 140 | 84 | 70 | |
Các trục đường có mặt Đường từ 6 m trở lên ngoài các tuyến đường nêu trên | 180 | 108 | 90 | |
Các vị trí còn lại của xã | 130 | 78 | 65 | |
VII | HUYỆN CAN LỘC | |||
1 | Thị trấn Nghèn | |||
1.1 | Thị trấn Nghèn (cũ) | |||
1.1.1 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) | |||
Từ nam cầu Nghèn đến tiếp giáp đường Phan Kính | 8 700 | 5 220 | 4 350 | |
Tiếp đến tiếp giáp đường vào khối 5 (hết đất nhà ông Thịnh) | 7 000 | 4 200 | 3 500 | |
Tiếp đến giáp đất xã Tiến Lộc | 4 700 | 2 820 | 2 350 | |
1.1.2 | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1A) | |||
Từ Bắc cầu Nghèn tiếp giáp đường phía Bắc trạm Bảo vệ thực vật | 7 000 | 4 200 | 3 500 | |
Tiếp đến hết khu dân cư của Tân Vịnh (Hết đất anh Trần Đình Tiềm) | 4 700 | 2 820 | 2 350 | |
Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn | 3 400 | 2 040 | 1 700 | |
1.1.3 | Đường Thượng Trụ | |||
Từ đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường Võ Liêm Sơn | 3 600 | 2 160 | 1 800 | |
Tiếp đến giáp Đường quốc lộ 1A cũ | 2 800 | 1 680 | 1 400 | |
1.1.4 | Đường Nguyễn Thiếp (ĐT548) | |||
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đất Trường PTTH Nghèn | 6 500 | 3 900 | 3 250 | |
Tiếp đến giáp đường vào đến thờ Ngô Phúc Vạn | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
Tiếp đến giáp đất nhà văn hóa xóm Phúc Xuân phía Bắc | 3 400 | 2 040 | 1 700 | |
Tiếp đến giáp đất nhà văn hóa xóm Phúc Xuân phía Nam | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
1.1.5 | Đường Nguyễn Huy Oánh (phía Bắc) | 2 300 | 1 380 | 1 150 |
1.1.6 | Đường Nguyễn Huy Oánh (phía Nam) | 1 600 | 960 | 800 |
1.1.7 | Đường Bắc Sơn (Nội thị) | |||
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến tiếp giáp Đường Đặng Dung | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
Tiếp đến giáp đường Ngạn Sơn | 3 200 | 1 920 | 1 600 | |
Tiếp đến giáp cầu Thuần Chân | 2 300 | 1 380 | 1 150 | |
1.1.8 | Đường Đặng Dung | 4 200 | 2 520 | 2 100 |
1.1.9 | Đường Ngô Đức Kế | |||
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đặng Dung | 6 500 | 3 900 | 3 250 | |
Tiếp đến hết đất ông Hạnh khối 7 | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đến hết đất truòng tiểu học Ngô Đức Kế | 3 600 | 2 160 | 1 800 | |
1.1.10 | Đường Phan Kính | |||
Từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến tiếp giáp đường Nguyễn Trung Thiên | 5 500 | 3 300 | 2 750 | |
Tiếp đến giáp Đường Xuân Diệu | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Đoạn còn lại đến giáp xã Xuân Lộc | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
1.1.11 | Đường Xuân Diệu | |||
Từ đường Nguyễn Thiếp đến giáp đường Phan Kính | 5 500 | 3 300 | 2 750 | |
Tiếp đến giáp đường vào nhà văn hóa Khối phố 5 | 3 800 | 2 280 | 1 900 | |
Tiếp đến giáp đất Xã Tiến Lộc | 2 300 | 1 380 | 1 150 | |
1.1.12 | Đường Nguyễn Trung Thiên | 3 600 | 2 160 | 1 800 |
1.1.13 | Đường Võ Liêm Sơn | |||
Từ đường Thượng trụ đến hết đất ông Dung phía Tây | 2 300 | 1 380 | 1 150 | |
Tiếp theo đến hết đất Trạm truyền tỉnh | 1 800 | 1 080 | 900 | |
Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn | 1 300 | 780 | 650 | |
1.1.14 | Đường Nguyễn Huy Tự | 4 500 | 2 700 | 2 250 |
1.1.15 | Đường Ngạn Sơn | |||
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đất ông Hạnh khối 4 | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Tiếp đến giáp đường Bắc Sơn | 1 500 | 900 | 750 | |
1.1.16 | Đường Nam Sơn | |||
Từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến ngã tư nhà ông Dần | 1 800 | 1 080 | 900 | |
Tiếp đến giáp Đường Ngạn Sơn | 1 300 | 780 | 650 | |
1.1.17 | Đường vào chợ Nghèn (có 2 đường) | |||
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến cổng chợ Nghèn (giáp đất chợ Nghèn) | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
Từ đường Nguyễn Thiếp đến giáp đất chợ Nghèn | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
1.1.18 | Đường Ngô Phúc Vạn | |||
Từ Đường Nguyễn Thiếp đến hết đất ông Cường khối Phúc Sơn | 3 200 | 1 920 | 1 600 | |
Tiếp đến giáp đất anh Trường xóm Hồng Vinh | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
1.1.19 | Đường Quang Trung | 6 500 | 3 900 | 3 250 |
1.1.20 | Đường Đậu Quang Lĩnh | 2 700 | 1 620 | 1 350 |
1.1.21 | Đường Hà Tông Mục | 3 700 | 2 220 | 1 850 |
1.1.22 | Đường Nguyễn Huy Hổ | 2 300 | 1 380 | 1 150 |
1.1.23 | Đường Nguyễn Đình Tứ | 1 350 | 810 | 675 |
1.1.24 | Đường Vũ Diệm | 900 | 540 | 450 |
1.1.25 | Khu vực xã Đại Lộc cũ, vùng Cồn Phượng: | |||
Có đường ô tô tải vào được > 6m | 800 | 480 | 400 | |
Có đường ô tô tải vào được rộng từ 4m - 6m | 600 | 360 | 300 | |
Có đường nhưng ô tô tải không vào được < 4m | 450 | 270 | 225 | |
1.1.26 | Những tuyến đường còn lại thuộc thị trấn | |||
Có đường ô tô tải vào được ≥8m | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Có đường ô tô tải vào được ≥6m | 2 700 | 1 620 | 1 350 | |
Có đường ô tô tải vào được 4m - 6m | 1 500 | 900 | 750 | |
Có đường nhưng ô tô tải không vào được <4m | 1 000 | 600 | 500 | |
1.2 | Xã Tiến Lộc (cũ) | |||
1.2.1 | Quốc Lộ 1A | |||
Đoạn từ giáp thị trấn Nghèn đến hết xóm Bánh Gai (hết đất nhà anh Nhật) | 2 600 | 1 560 | 1 300 | |
Đoạn tiếp theo đến giáp Bắc Cầu Già | 1 760 | 1 056 | 880 | |
1.2.2 | Tuyến từ Quốc lộ 15A đến giáp đường Xô Viết Kéo dài | 650 | 390 | 325 |
Tiếp theo đến cống Ba Nái | 400 | 240 | 200 | |
1.2.3 | Đường Xô Viết kéo dài | 1 100 | 660 | 550 |
1.2.4 | Tuyến từ Quốc lộ 1A đi qua trường Mầm đến ngã tư đất ông Bồng thôn Sơn Thịnh | 800 | 480 | 400 |
1.2.5 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥5 m | 280 | 168 | 140 | |
Độ rộng đường ≥3 m đến <5 m | 160 | 96 | 80 | |
Độ rộng đường <3 m | 130 | 78 | 65 | |
1.2.6 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥5 m | 160 | 96 | 80 | |
Độ rộng đường ≥3 m đến <5 m | 120 | 72 | 60 | |
Độ rộng đường <3 m | 80 | 48 | 40 | |
2 | Thị trấn Đồng Lộc | |||
2.1 | Quốc lộ 15A | |||
Từ giáp đất xã Thượng Lộc đến giáp cầu Tùng Cóc | 1 600 | 960 | 800 | |
Tiếp đến giáp ngã ba Khiêm Ích | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Tiếp đến hết đất trường THCS Đồng Lộc | 4 200 | 2 520 | 2 100 | |
Tiếp đến giáp ngã ba Đồng Lộc | 3 600 | 2 160 | 1 800 | |
Tiếp đến giáp xã Mỹ Lộc | 1 500 | 900 | 750 | |
2.2 | ĐT548 | |||
Đoạn từ giáp Trung lộc đến giáp đường Vành Đai | 1 600 | 960 | 800 | |
Tiếp đến giáp ngã ba Khiêm ích | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
2.3 | Quốc lộ 15B: Đoạn qua thị trấn Đồng Lộc | 1 500 | 900 | 750 |
2.4 | Tuyến đường tránh khu di tích Ngã Ba Đồng Lộc (từ đường Quốc lộ 15A đến giáp đất xã Mỹ Lộc) | 600 | 360 | 300 |
2.5 | Tuyến từ giáp Quốc lộ 15A đất ông Tặng đến đường Vành Đai | 700 | 420 | 350 |
Tiếp đến từ đường Vành Đai đi qua TDP Nam Mỹ, Bắc Mỹ đến giáp ĐT548 | 450 | 270 | 225 | |
2.6 | Tuyến từ trường THPT Đồng Lộc đến gip ĐT548 | 500 | 300 | 250 |
2.7 | Tuyến từ ĐT548 đến giáp Quốc lộ 15A (đất ông Châu) | 1 800 | 1 080 | 900 |
2.8 | Tuyến từ Ngã ba Khiêm ích đến hết đất ông Bình TDP Tùng Liên | 750 | 450 | 375 |
Tiếp đến giáp Đường tránh ngã ba Đồng Lộc | 550 | 330 | 275 | |
2.9 | Tuyến từ Quốc lộ 15A đi qua NVH Kim Thành, Kiến Thành đến giáp cầu Cao | 550 | 330 | 275 |
2.10 | Tuyến từ giáp đường Vành Đai đi qua Chợ huyện đến hết đất ông Thảo TDP Nam Mỹ | 1 400 | 840 | 700 |
2.11 | Tuyến từ giáp đường Vành Đai đi qua Chợ huyện đến hết đất bà Chương TDP Nam Mỹ | 1 400 | 840 | 700 |
2.12 | Tuyến đường tránh phía Đông đoạn từ Quốc lộ 15B đến giáp Quốc lộ 15A | 1 300 | 780 | 650 |
2.13 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥3 m đến <5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường <3 m | 250 | 150 | 125 | |
2.14 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường ≥3 m đến <5 m | 180 | 108 | 90 | |
Độ rộng đường <3 m | 120 | 72 | 60 | |
IX | HUYỆN HƯƠNG KHÊ | |||
1 | Thị trấn Hương Khê | |||
1.1 | Đường Trần Phú | |||
Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường HCM đến Chi cục thuế (đường ngang rẽ vào Hạt đường Hồ Chí Minh) | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Đoạn II: Tiếp đó đến kênh sông Tiêm | 2 100 | 1 260 | 1 050 | |
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cổng làng Tổ dân phố 16 (cổng làng Nam Phố) | 2 300 | 1 380 | 1 150 | |
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết trạm điện 35KV | 2 700 | 1 620 | 1 350 | |
Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 4 Huyện đội | 3 200 | 1 920 | 1 600 | |
Đoạn VI: Tiếp đó đến ngã 4 UBND thị trấn | 3 600 | 2 160 | 1 800 | |
Đoạn VII: Tiếp đó đến đường ngang đường sắt (ghi bắc, đất chi cục thuế) | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
1.2 | Đường Hà Huy Tập | |||
Đoạn I: Từ ngã 3 nối Đường Lê Hữu Trác (đất Bến xe) đến hết đất Công ty QLKT&XDCT thủy lợi | 3 200 | 1 920 | 1 600 | |
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cung cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố) | 2 700 | 1 620 | 1 350 | |
Đoạn III: Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
1.3 | Đường Hồ Chí Minh | |||
Đoạn I: Từ đồng Hà Quan đến hết đất ông Trung khối 9 | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Đoạn II: Tiếp đó đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 Phú Gia | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết đất công ty Hoàng Anh | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 3 đi Xã Hương Thuỳ | 2 100 | 1 260 | 1 050 | |
1.4 | Đường Phan Đình Phùng | |||
Đoạn I: Từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh hết đất ông Quyền, ông Hội | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất ông Mậu | 2 600 | 1 560 | 1 300 | |
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường sắt | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 4 Gia Phố | 1 400 | 840 | 700 | |
1.5 | Đường Nguyễn Du | |||
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến ngã 4 tiếp giáp với đường Trần Phú | 1 000 | 600 | 500 | |
Đoạn II: Từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú đến ngã 3 nối Đường Mai Hắc Đế | 800 | 480 | 400 | |
1.6 | Đường Xuân Diệu | 1 000 | 600 | 500 |
1.7 | Đường Huy Cận | |||
Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp trường tiểu học và THCS Thị trấn) đến ngã 4 nối đường Trần Phú | 1 300 | 780 | 650 | |
Đoạn II: Từ ngã 4 nối Đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Nguyễn Công Trứ | 1 000 | 600 | 500 | |
1.8 | Đường Nguyễn Tuy | 1 600 | 960 | 800 |
1.9 | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nối đường Trần Phú (ngã 3 Trường nội trú nối đường Hồ Chí Minh) | 1 500 | 900 | 750 |
1.10 | Đường Lý Tự Trọng | |||
Đoạn từ ngã 4 Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Đoạn từ ngã 4 Trần Phú đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh | 1 800 | 1 080 | 900 | |
Đoạn từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến đập Cây Sắn hết địa giới hành chính thị trấn (đường huyện lộ 6) | 700 | 420 | 350 | |
1.11 | Đường Bạch Ngọc | |||
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến nối đường Nguyễn Huệ | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huệ đến Đường Mai Hắc Đế | 1 000 | 600 | 500 | |
1.12 | Đường Lê Hữu Trác | |||
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú, đường Ngô Đăng Minh đến hết đất ông Thạch | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Hội quán khối 11 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 đi đường Đặng Tất; đường Phan Đình Giót | 1 600 | 960 | 800 | |
1.13 | Đường Phan Đình Giót | 900 | 540 | 450 |
1.14 | Đường Nguyễn Công Trứ | |||
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Trung Thiên | 1 500 | 900 | 750 | |
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Phì (cạnh Khách sạn Hoàng Ngọc) | 1 200 | 720 | 600 | |
1.15 | Đường Nguyễn Huệ | |||
Đoạn I: Từ đường Lý Tự Trọng (đất anh Minh, khối 7) đến đường Trần Phú | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Đoạn II: Từ đường Trần Phú đến hết đất bà Đào; hết đất ông Cừ | 3 700 | 2 220 | 1 850 | |
Đoạn III: Từ đất bà Đèo đến giáp Đường Hồ Chí Minh (nhà thờ Tân Phương) | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
1.16 | Đường Mai Hắc Đế | |||
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du đến ngã 4 đường Phan Đình Phùng | 900 | 540 | 450 | |
Đoạn II: Từ ngã 4 đường Phan Đình Phùng đến đường ngã 3 Đường Mai Phì (hết đất ông Phạm Tiến Thành) | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn III: Từ ngã 3 đường Mai Phì đến ngã 3 nối đường Lý Tự Trọng (đến hết đất ông Hoan) | 2 900 | 1 740 | 1 450 | |
Đoạn IV: Từ ngã 3 nối đường Lý Tự Trọng đến ngã 4 nối đường Trần Phú | 1 200 | 720 | 600 | |
1.17 | Đường Nguyễn Huy Tự | |||
Đoạn I: Từ lối rẽ vào đất ông Mậu (Nguyệt) đến hết đất ông Cường | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn II: Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố | 1 000 | 600 | 500 | |
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh (đất ông Tấn) | 900 | 540 | 450 | |
1.18 | Đường Ngô Đăng Minh | |||
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du (Lò vôi cũ) đến cống khe Su | 800 | 480 | 400 | |
Đoạn II: Từ cống khe Su đến ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác | 1 000 | 600 | 500 | |
1.19 | Đường Trần Phúc Hoàn | |||
Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp đất bà Châu) đến ngã 3 đường Cao Thắng | 700 | 420 | 350 | |
Đoạn II: Từ ngã 3 đường Cao Thắng đến ngã 4 đường Tôn Tất Thuyết | 650 | 390 | 325 | |
Đoạn III: Từ 4 Đường Tôn Tất Thuyết đến ngã 3 đường Hàm Nghi | 650 | 390 | 325 | |
1.20 | Đường Hàm Nghi | 650 | 390 | 325 |
1.21 | Đường Cao Thắng | 650 | 390 | 325 |
1.22 | Đường Mai Phì | 3 000 | 1 800 | 1 500 |
1.23 | Đường Nguyễn Trung Thiên | |||
Đoạn I: Từ ngã 3 Đường Trần Phú đến ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ | 1 500 | 900 | 750 | |
Đoạn II: Từ ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ đến ngã 3 nối đường Phan Đình Phùng | 850 | 510 | 425 | |
1.24 | Đường Võ Đình Cận | 850 | 510 | 425 |
1.25 | Đường Hồ Văn Hoa | 700 | 420 | 350 |
1.26 | Đường Đặng Tất | 700 | 420 | 350 |
1.27 | Đường Phạm Đình Ban | 700 | 420 | 350 |
1.28 | Đường Tôn Thất Thuyết | 700 | 420 | 350 |
1.29 | Đường Trần Hữu Châu | 700 | 420 | 350 |
1.30 | Đường Lê Ninh | 700 | 420 | 350 |
1.31 | Các đoạn đường ngõ | |||
Đoạn I: Từ Đường Hồ Chí Minh (cạnh trường tiểu học) đến gặp ngõ 01 đường Xuân Diệu | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn II: Từ đường Hồ Chí Minh (cạnh trường Nội trú) đến gặp đường Trần Phú | 1 300 | 780 | 650 | |
1.32 | Đường khối tổ còn lại | |||
Đường các khối 7 và 8 | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường các khối: 1, 2 và 3 | 900 | 540 | 450 | |
Đường các khối: 4, 5, 6 và 10 | 800 | 480 | 400 | |
Đường các khối: 9; 11 và 12 | 700 | 420 | 350 | |
Đường các khối: 13, 14, 15, 16, 18; 17 và 19 | 600 | 360 | 300 | |
X | HUYỆN VŨ QUANG | |||
1 | Thị trấn Vũ Quang | |||
1.1 | Đường Tỉnh lộ 5 | |||
Từ Thị trấn giáp Xã Đức Bồng đến đường rẽ về đập Bàu Rạy | 350 | 210 | 175 | |
Tiếp theo đến hết đất nhà anh Trí | 400 | 240 | 200 | |
Tiếp theo đến ngã 5 lên cơ quan UBND huyện | 400 | 240 | 200 | |
Tiếp đến qua nhà ông Thương đến đường một chiều | 1 000 | 600 | 500 | |
Tiếp theo đến phía Bắc cầu Hương Đại | 1 500 | 900 | 750 | |
Từ đường Hồ Chí Minh đi xã Hương Quang cách 300m | 500 | 300 | 250 | |
1.2 | Đường Hồ Chí Minh | |||
Đoạn từ giáp Sơn Thọ đến Bắc cầu Ngàn Trươi | 380 | 228 | 190 | |
Đoạn từ Nam cầu Ngăn Trươi đến đường vào khách sạn Vũ Quang | 800 | 480 | 400 | |
Tiếp đến giáp ngã tư đường Hồ Chí Minh về phía Nam (cống hộp) | 1 400 | 840 | 700 | |
Tiếp đến hết đường một chiều | 850 | 510 | 425 | |
Tiếp đến hết đất thị trấn | 650 | 390 | 325 | |
1.3 | Trục đường từ nhà ông Thương đến khe Mù U | 600 | 360 | 300 |
1.4 | Trục đường từ nhà ông Thương đi hướng Nam đến hết đất nhà ông Minh | 600 | 360 | 300 |
Tiếp đến bắc cầu Chọ Vôi | 350 | 210 | 175 | |
Tiếp đến giáp đất xã Hương Minh | 250 | 150 | 125 | |
1.5 | Trục đường ngã 4 Thị trấn đến khe Mù U | 1 000 | 600 | 500 |
1.6 | Trục đường ngã 4 Thị trấn đi về hướng Nam sông Ngàn Trươi | 1 000 | 600 | 500 |
1.7 | Trục Đường Tỉnh lộ 5 đến hết chợ Thị trấn cũ | 800 | 480 | 400 |
1.8 | Trục đường Tỉnh lộ 5 (Kiểm lâm) ra Khu tái định cư | 800 | 480 | 400 |
1.9 | Đường từ cầu Hương Đại đi bến Hạ Thuyền tổ dân phố 4 | 700 | 420 | 350 |
1.10 | Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Bảo hiểm xã hội huyện | 500 | 300 | 250 |
1.11 | Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết Khu quy hoạch đất ở Bàu Sen cạnh sân vận động | 500 | 300 | 250 |
1.12 | Đường từ Tỉnh lộ 5 (đổi diện chợ thị trấn) đến ngã ba giáp đất ông Hiệp | 400 | 240 | 200 |
1.13 | Trục đường từ đường nội thị rộng 25m (Phòng GD) đến hết đất BHXH huyện | 450 | 270 | 225 |
1.14 | Trục đường từ đường nội thị rộng 7,5 m (Chi cục Thuế) đến đất ông Vinh | 450 | 270 | 225 |
1.15 | Các vị trí bám trục đường 7m-15m (Khu tái định cư áp dụng cho các hộ tái định cư (Đồng Nậy) | 330 | 198 | 165 |
1.16 | Các vị trí bám trục đường 7m-15m (áp dụng cho các quy hoạch cấp đất ở còn lại) | 330 | 198 | 165 |
1.17 | Các vị trí bám trục đường 7m -15m (áp dụng cho các quy hoạch tổ dân phố 4) | 650 | 390 | 325 |
1.18 | Trục đường từ đập Lành đến trường Tiểu học Thị trấn | 750 | 450 | 375 |
1.19 | Trục đường 15m từ nhà ông Trung đến hết Khu tái định cư Đồng Nậy | 350 | 210 | 175 |
Tiếp đến đường Hồ Chí Minh | 500 | 300 | 250 | |
1.20 | Đường từ đường Hồ Chí Minh (ngã ba cây xăng) đến hết khách sạn Vũ Quang | 500 | 300 | 250 |
1.21 | Trục đường từ đường Hồ Chí Minh đến hết Trường Tiểu học Thị Trấn | 650 | 390 | 325 |
Tiếp đến hết vườn nhà ông Cận | 450 | 270 | 225 | |
Tiếp đến bờ sông | 350 | 210 | 175 | |
1.22 | Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Bàu Rạy | 300 | 180 | 150 |
1.23 | Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Am | 300 | 180 | 150 |
1.24 | Đường 71 cũ đoạn từ cầu Hương Đại đến cầu khe Bưởi | 800 | 480 | 400 |
Tiếp từ cầu khe Bưởi qua y tế đến hết cầu Bãi cùng | 700 | 420 | 350 | |
Tiếp đến cống thoát nước giáp xã Hương Minh | 500 | 300 | 250 | |
1.25 | Đường từ đường Hồ Chí Minh (đất bà Diên) đến đường 71 cũ | 500 | 300 | 250 |
1.26 | Trục đường Từ Khu Tái định cư Đồng Cựa đến đường Hồ Chí Minh | 500 | 300 | 250 |
1.27 | Đường từ trường cấp 3 (phía trước) đến hết đất huyện đội cũ | 500 | 300 | 250 |
1.28 | Trục đường Từ TTGDTX đến hết đất anh Thảo | 450 | 270 | 225 |
1.29 | Đường từ ngã tư (cạnh trường cấp 3) qua hội quán TDP 4 đến ngã ba đất ông Lê Văn Thìn | 330 | 198 | 165 |
1.30 | Trục đường liên xã tránh lũ giáp Sơn Thọ sang Đức Lĩnh | 200 | 120 | 100 |
1.31 | Khu vực TDP1 còn lại | 220 | 132 | 110 |
1.32 | Khu vực TDP 4 | 280 | 168 | 140 |
1.33 | Khu vực TDP 2, 3 và 5 | 250 | 150 | 125 |
1.34 | Khu vực TDP 6 | 200 | 120 | 100 |
XI | HUYỆN LỘC HÀ | |||
1 | Thị trấn Lộc Hà | |||
1.1 | Xã Thạch Bằng (cũ) | |||
1.1.1 | Đường Tỉnh lộ 549 đi về Thạch Kim | |||
Từ giáp xã Thạch Châu đến đường đi chùa Xuân Đài (cạnh sân bóng đá của xã) | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Tiếp đó đến giáp Xã Thạch Kim (cầu bà Thụ) | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
1.1.2 | Đoạn từ tỉnh lộ 549 đoạn qua trung tâm rộng 70m: | |||
Đường Tỉnh lộ 549 đoạn qua trung tâm rộng 70 m (đoạn từ vòng xuyến 1 đến vòng xuyến 2) | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Từ vòng xuyên 2 đến Kè biển (khu vực bãi tắm) | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
1.1.3 | Đường Tỉnh lộ 547 | |||
Từ giáp Xã Thạch Châu đến hết xã Thạch Bằng | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Khu vực ngã tư giao với đường cầu Trù - Thạch Bằng (bán kính 300m) | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
1.1.4 | Đường từ đường Tỉnh lộ 547 đến nga ba giao với đường đi biển Xuân Hải: | |||
Đoạn 1: Từ đường Tỉnh lộ 547 đến cầu Chợ Mới | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đoạn 2: Tiếp đó đến đường vào hội quán Xuân Dừa (cũ) | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đoạn 3: Từ đường vào hội quán Xuân Dừa (cũ) đến ngã ba đường về nhà ông Ninh Vàng | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Đoạn 4: Tiếp đó đến đường ngã 3 đi biển Xuân Hải | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
1.1.5 | Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm) | 1 000 | 600 | 500 |
1.1.6 | Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Tuân) theo hướng Bắc đến đường 70 m thôn Xuân Hải | 1 500 | 900 | 750 |
1.1.7 | Đường JKa từ giáp đường 70m đến giáp xã Thịnh Lộc | 4 000 | 2 400 | 2 000 |
1.1.8 | Đường nối Tỉnh lộ 549 (đất ở ông Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm) | 1 000 | 600 | 500 |
1.1.9 | Đường nối Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà thầy Long) đến Đường quy hoạch 45 m (Ngân hàng Chính sách xã hội) | 1 000 | 600 | 500 |
1.1.10 | Đường từ nhà thờ Xuân Hải ra bãi biển Xuân Hải | 2 000 | 1 200 | 1 000 |
1.1.11 | Đường nối từ đường 70m đoạn Km0 đến Km1+465 thôn Yên Bình (qua nhà anh Cương) đến giáp đường cầu Trù Thạch Bằng | 800 | 480 | 400 |
1.1.12 | Khu vực quy hoạch dân cư đấu giá bãi biển Xuân Hải đã xây dựng cơ sở hạ tầng | 3 000 | 1 800 | 1 500 |
1.1.13 | Đường nối từ tỉnh lộ 549 (nhà ông Phước Trạm xá) đến hết hói Phú Mậu | 600 | 360 | 300 |
1.1.14 | Đường nối tỉnh lộ 549 (đất ông Hảo) đến Đường vào cổng chính nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa | 600 | 360 | 300 |
1.1.15 | Đường từTỉnh lộ 549 (nhà cô Thu) đến Đê đập nhà Chung thôn Phú Mậu | 500 | 300 | 250 |
1.1.16 | Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Hợp) đến Nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa | 600 | 360 | 300 |
1.1.17 | Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Quang) đến đê nuôi trồng thủy sản (thôn Phú Nghĩa) | 600 | 360 | 300 |
1.1.18 | Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Thư) đến đê nuôi trồng thủy sản thôn Xuân Hòa | 600 | 360 | 300 |
1.1.19 | Đường từ Tỉnh lộ 549 (qua nhà anh Hiếu) đến đê Đồng Muối Xã Thạch Châu | 500 | 300 | 250 |
1.1.20 | Đường từ đường quy hoạch 45 m qua sân bóng thôn Xuân Mỹ (cũ) đến ngã 3 giao đường đi Ninh Vàng | 500 | 300 | 250 |
1.1.21 | Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Thoan) đến hết hói Phú Mậu | 600 | 360 | 300 |
1.1.22 | Đường nối từ nhà thờ họ Trần Đình đi qua Hội quán thôn Phú Xuân đến Chùa Kim Quang | 600 | 360 | 300 |
1.1.23 | Đường nối từ đường Cầu Trù - Thạch Bằng đi qua Hội quán thôn Khánh Yên | 600 | 360 | 300 |
1.1.24 | Đường Dự án đi qua Hội quán thôn Phú Đông | 600 | 360 | 300 |
1.1.25 | Đường cầu chợ mới đến giáp đường 70m (thôn Phú Đông) | 600 | 360 | 300 |
1.1.26 | Đường từ Nhà thờ Đào Lâm đi qua Hội quán thôn Tân Xuân cũ đến Đường Cầu Trù - Thạch Bằng | 600 | 360 | 300 |
1.1.27 | Đường đi qua thôn Xuân Khánh | 600 | 360 | 300 |
1.1.28 | Đường khu tái định cư thôn Yên Bình | 800 | 480 | 400 |
1.1.29 | Đường Lối 2 khu đấu giá đường 70m | 2 000 | 1 200 | 1 000 |
1.1.30 | Đường 70 m tuyến nhánh | 3 000 | 1 800 | 1 500 |
1.1.31 | Đường từ Hội quán thôn Yên Bình đến Đường Cầu Trù - Thạch Bằng | 600 | 360 | 300 |
1.1.32 | Đường từ đường 547 (đất ông Tiến) qua nhà văn hóa thôn Yên Bình đến hết đất ông Cương | 600 | 360 | 300 |
1.1.33 | Đường kè biển: | |||
Đoạn từ giáp đất xã Thạch Kim đến hết đất Xã Thạch Bằng | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Đường kè từ giáp xã Thạch kim đến hói Phú Mậu | 1 500 | 900 | 750 | |
1.1.34 | Khu quy hoạch đấu giá phía Tây đường 70 | 2 200 | 1 320 | 1 100 |
1.1.35 | Khu quy hoạch đất cán bộ | 1 500 | 900 | 750 |
1.1.36 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 500 | 300 | 250 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
1.1.37 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 |
Bảng 7. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn
(Kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: 1000đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh | ||
V | HUYỆN ĐỨC THỌ | |||
A | XÃ ĐỒNG BẰNG | |||
1 | Xã Tùng Ảnh | |||
1.1 | Quốc lộ 8A | |||
Từ cống tiêu nước Tùng Ảnh đến mố phía Đông cầu Kênh | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
Tiếp đó đến đường vào thôn Thạch Thành | 4 200 | 2 520 | 2 100 | |
Tiếp đó đến đường vào mộ cụ Phan Đình Phùng | 2 700 | 1 620 | 1 350 | |
Tiếp đó đến Tỉnh lộ 28 | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Tiếp đó đến hết địa giới xã Tùng Ảnh | 1 700 | 1 020 | 850 | |
Các khu vực mới Đồng Mua (dãy 2,3) | 1 700 | 1 020 | 850 | |
1.2 | Quốc lộ 15A (Đoạn 1) | 0 | 0 | |
Đoạn tiếp giáp với thị trấn Đức Thọ đến đường vào Trường Dân lập cũ (đường đi mộ cụ Phan Đình Phùng) | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Tiếp đó đến giáp mố phía Nam cầu Linh Cảm (mới) | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
1.3 | Đường lên khu lăng mộ cố Tổng Bí thư Trần Phú | |||
Từ ngã 4 cầu Linh Cảm đến ngã 3 Linh Cảm | 1 500 | 900 | 750 | |
Tiếp đó đến đường lên mộ Trần Phú | 1 000 | 600 | 500 | |
1.4 | Đường Đức Yên Tùng Ảnh | |||
Từ điểm đầu khu lưu niệm Trần Phú đến giáp đường vào thôn Hội Tây xã Tùng Ảnh | 1 300 | 780 | 650 | |
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh | 1 800 | 1 080 | 900 | |
1.5 | Đường từ Nhà thờ đi Mộ Phan Đình Phùng | |||
Từ đê La Giang đến điểm giáp Quốc lộ 15A | 900 | 540 | 450 | |
Từ Quốc lộ 15A đến điểm giáp Quốc lộ 8A | 700 | 420 | 350 | |
1.6 | Đường Cơ đê La Giang phía đồng | |||
Từ Quốc lộ 15A đến điểm đường ra quán Giảng | 700 | 420 | 350 | |
Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Tùng Ảnh | 900 | 540 | 450 | |
1.7 | Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng) | |||
Từ ngã ba cầu Kênh đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
1.8 | Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An) | |||
Đoạn từ ngã ba Linh Cảm đến hết đất xí nghiệp Gỗ Linh Cảm | 800 | 480 | 400 | |
Tiếp đó đến điểm giao với Quốc lộ 8A | 600 | 360 | 300 | |
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh | 450 | 270 | 225 | |
1.9 | Đường hộ đê Tùng Ảnh (ngã 3 quán Giảng đến Đê La Giang) | 1 000 | 600 | 500 |
1.10 | Đường chữ U vào ra khu lưu niệm Trần Phú | 900 | 540 | 450 |
Từ Quốc lộ 15A đến Tỉnh lộ 28 | 300 | 180 | 150 | |
Tiếp đó từ Tỉnh lộ 28 đến giáp địa giới hành chính xã Đức Hòa | 280 | 168 | 140 | |
1.11 | Đường trước làng Châu Nội từ Trường THCS đến đường Thống nhất | 240 | 144 | 120 |
Đường từ ngõ ông Mai Châu Nội Cổng làng Hội Đông đê La Giang | 240 | 144 | 120 | |
Đường từ Trường THCS ngõ ông Mười (Hội Tây) đê La Giang | 240 | 144 | 120 | |
Đường từ giáp Thị Trấn (góc vườn ông Ngụ Hội Đông) đến cây phượng Hội Đông | 240 | 144 | 120 | |
Đường dọc liên thôn từ góc vườn bà Chắt Hội Đông ngõ ông Mười Hội Tây ngõ Lâm Thọ Đông Thái 1 đến giáp đường Phan Đình Phùng | 240 | 144 | 120 | |
Đường từ đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất Thắng Thọ Đông Thái I) ra điểm giáp Đê La Giang | 240 | 144 | 120 | |
Đường từ ngõ Thắng Ủy (Đông Thái 2) ra điểm giáp đê La Giang | 240 | 144 | 120 | |
Đường từ trường THCS đến ngã ba Quán Giảng (Châu Trinh) | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Tiếp Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang | 240 | 144 | 120 | |
Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Vị Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang | 240 | 144 | 120 | |
Đường từ Quốc lộ 15A (đất bà Ràn Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang | 240 | 144 | 120 | |
Đường từ Quốc lộ 15A (Châu Trung) Châu Linh Vọng Sơn - Sơn Lễ | 240 | 144 | 120 | |
Từ đường WB (đất ông Bình Hoài Vọng Sơn) đến giáp ngõ ông Sơn Lan (Châu Dương) | 240 | 144 | 120 | |
1.12 | Đường trục xã từ Quốc lộ 8A (nhà văn hóa Thạch Thành) Châu Dương Tỉnh lộ 28 tại Sơn Lễ | |||
Từ Quốc lộ 8A đến giáp đường Phan Đình Phùng | 400 | 240 | 200 | |
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 28 | 250 | 150 | 125 | |
1.13 | Đường từ Tỉnh lộ 28 đi Thông Tự đến đường WB (đất bà Châu) | 200 | 120 | 100 |
Đường từ Cây Đa Thạch Thành đi ngã 3 cầu Kênh (Châu Lĩnh) | 300 | 180 | 150 | |
Đường từ Quốc lộ 8A (đất ông Vạn Châu Lĩnh) đi kênh Linh Cảm | 240 | 144 | 120 | |
Đường chéo từ Quốc lộ 8A (đất ông Mận Châu Lĩnh) đến góc sau đất ông Mai Châu Lĩnh | 240 | 144 | 120 | |
Đường từ Quốc lộ 8A (đất Thuận Quý) đến Tỉnh lộ 28 | 240 | 144 | 120 | |
Các tuyến đường bê tông còn lại có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn Châu Nội, Yên Hội, Đông Thái, Châu Trinh, Châu Tùng, Châu Lĩnh, Thạch Thành | 220 | 132 | 110 | |
Các tuyến đường bê tông còn lại có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn còn lại của xã Tùng Ảnh | 220 | 132 | 110 | |
Các tuyến đường khu vực mới Đồng trưa Hội Đông | 400 | 240 | 200 | |
Các tuyến đường khu vực mới Đồng trưa Hội Tây | 500 | 300 | 250 | |
Các tuyến đường khu vực Đội Mồ Đội Ngọn | 700 | 420 | 350 | |
Các thửa đất khu vực mới, Đồng Cháng dãy 2, dãy 3 | 1 600 | 960 | 800 | |
Các thửa đất quy hoạch Đồng Mua, Đồng Cháng thuộc các dãy 4,5,6 | 1 000 | 600 | 500 | |
Các vị trí còn lại của xã | 130 | 78 | 65 | |
Các thửa đất dãy 2,3 vùng quy hoạch Đồng Rậm | 1 500 | 900 | 750 | |
Các thửa đất dãy 2,3 vùng quy hoạch Đồng Véo | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Các thửa đất dãy 4,5 vùng quy hoạch Đồng Véo | 1 200 | 720 | 600 | |
1.14 | Cụm CN Huyện | |||
Các khu đất bám đường QL 8A (dãy 1) | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Các khu đất còn lại | 1 850 | 1 110 | 925 | |
2 | Xã Tân Dân | |||
2.1 | Xã Đức Long (cũ) | |||
2.1.1 | Quốc lộ 8A | |||
Từ Cầu Đôi II đến điểm giao với đường Bùi Long | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Tiếp đó đến hết địa giới xã Đức Long | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng) | ||||
2.1.2 | Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến đường vào hội quán thôn Phượng Thành | 2 500 | 1 500 | 1 250 |
Tiếp đó đến điểm giáp Tỉnh lộ 28, hết địa giới hành chính xã Đức Long | 1 800 | 1 080 | 900 | |
Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An) | ||||
2.1.3 | Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến hết địa giới hành chính xã Đức Long | 450 | 270 | 225 |
Đường Bùi Long (Đoạn qua xã Đức Long) | 650 | 390 | 325 | |
2.1.4 | Đường WB đi qua xã Đức Long (Hạ Long Lâm) | 550 | 330 | 275 |
2.1.5 | Các trục đường liên xã | |||
2.1.6 | Đường WB ngõ ông Tạo đến hết địa phận hành chính xã Đức Long | 350 | 210 | 175 |
Đường dự án Hạ Long đi Đức Lập | 400 | 240 | 200 | |
Đường cứu hộ cứu nạn đoạn tiếp với dãy 2,3 QL8A đến TL 5 | 550 | 330 | 275 | |
Tiếp đó đến TL 28 | 300 | 180 | 150 | |
2.1.7 | Lộc Phúc | |||
Từ giáp đất anh Sơn đi Hội Quán | 200 | 120 | 100 | |
Từ quán bà Thái đến hết đất Hiền Đắc | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Thông Toản đến hết đất Minh Trình | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Bùi Huyên đến hết đất Hợp Thuỵ | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Hồng Cúc đến hết đất anh Quyền | 200 | 120 | 100 | |
Từ Hội Quán đến hết đất ông Đức | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Tân Nhị đến hết đất anh Quế | 200 | 120 | 100 | |
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất bà Thành | 200 | 120 | 100 | |
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Linh Nghi | 200 | 120 | 100 | |
Từ đường xóm đến hết đất anh Hiệu | 200 | 120 | 100 | |
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Thái Mười | 200 | 120 | 100 | |
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Tịnh Hà | 200 | 120 | 100 | |
Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 2,3 đường Tỉnh lộ 5 khu vực C377 cũ | 650 | 390 | 325 | |
2.1.8 | Phượng Thành | |||
Từ Tỉnh lộ 5 đi Nghĩa trang xóm | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất ông Nhường đến hết đất Võ Lương | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Cù Ngõ đến hết đất Lê Tứ | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Trần Thịnh đến hết đất Võ Lương | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Trần Hùng đi Đền Làng | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Nguyễn Thừa đến hết đất Nguyễn Sơn | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Nguyễn Ngụ đến hết đất Nguyễn Thịnh | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Nguyễn Bồng đến hết đất Nguyễn Tuyến | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết đất Nguyễn Thịnh | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Trần Viện đến hết đất Nguyễn Thư | 200 | 120 | 100 | |
2.1.9 | Long Lập | |||
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Dũng | 200 | 120 | 100 | |
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Nguyễn Lưu | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất anh Vinh đến hết đất Trần Ái | 200 | 120 | 100 | |
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Nguyễn Thông | 200 | 120 | 100 | |
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Vỵ | 200 | 120 | 100 | |
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Sơn | 200 | 120 | 100 | |
Từ Cửa Truông đến giáp đất Phạm Sơn | 200 | 120 | 100 | |
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Sơn 2 | 200 | 120 | 100 | |
2.1.10 | Cầu Đôi | |||
Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 2, 3 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường | 1 000 | 600 | 500 | |
Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 4, 5 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường | 700 | 420 | 350 | |
Từ giáp đất bà Hựu đi Đồng Quản | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Xí nghiệp Xây Dựng đến hết đất ông Nhâm | 200 | 120 | 100 | |
Từ Quốc lộ 8A đi Lò Gạch | 200 | 120 | 100 | |
Từ Quốc lộ 8A đi Đồng Quản | 200 | 120 | 100 | |
2.1.11 | Thịnh Cường | 200 | 120 | 100 |
Từ đường ngõ xóm vào đất ông Cường | 200 | 120 | 100 | |
Từ đường Quốc lộ 8A đến hết đất nhà Thư Hồng | 200 | 120 | 100 | |
Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất Long Nhiệu | 200 | 120 | 100 | |
Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất ông Ninh | 200 | 120 | 100 | |
Từ đường Quốc lộ 8A đi Cây Da | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Lý Bài đi Hội Quán | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Tam Tân đến hết đất ông Quý | 200 | 120 | 100 | |
2.1.12 | Hợp Đồng | |||
Từ giáp đất Long Lý qua đất bà Hiền đến hết đất anh Quyền | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Châu Quỳnh đến hết đất ông Thơm | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất ông Sáng đến hết đất ông Lan, Sỹ Minh | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất ông Lâm đến hết đất ông Thơm, Thủy Mai | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Sơ Đường đến hết đất bà Thế, Q Thanh | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Hải Thân đến hết đất Minh Tài, ngõ Tính | 200 | 120 | 100 | |
2.1.13 | Đô Vịnh | |||
Từ Quán Lan Lượng đến hết đất anh Thủy | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất ông Thường đến hết đất ông Dược | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất anh Hợp đến hết đất anh Đạt | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất ông Khoát đến hết đất ông Hải | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất anh Đạt đi hết đất Sâm Thành | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất bà Vương đi hết đất Hội Quán | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất Thành Hiền đến hết đất Hải Tứ | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất anh Lý đến hết đất anh Thiều | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất bà Lý đến hết đất Quế Quang | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất bà Vượng đến hết đất anh Lê | 200 | 120 | 100 | |
2.1.14 | Tân Việt | |||
Từ Ao Hoạt đi Tân Tượng | 200 | 120 | 100 | |
Từ Cửa Đền đi Tân Sơn | 200 | 120 | 100 | |
Từ ngã tư đi Trang Vương | 200 | 120 | 100 | |
2.1.15 | Tân Tượng | |||
Từ Dương Đóc đến Giếng Truông | 200 | 120 | 100 | |
Từ Đồng Cùng đi Dũng Thuận | 200 | 120 | 100 | |
Từ Đồng Cùng đến hết đất anh Thọ | 200 | 120 | 100 | |
Từ đường Bãi Dẽ đến hết đất ông Liên | 200 | 120 | 100 | |
Từ Giếng Lan đến hết đất anh Đạt | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất anh Ngọc đến hết đất anh Lục Mậu | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất anh Nghị đến hết đất anh Lục Mạo | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất ông Tân đến hết đất ông Nhân | 200 | 120 | 100 | |
2.1.16 | Tân Sơn | |||
Từ hội quán đến hết đất chị Trọng | 200 | 120 | 100 | |
Từ trường THCS đi Tỉnh lộ 28 | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất anh Luyện đi THCS | 200 | 120 | 100 | |
Các tuyến đường còn lại thôn Phượng Thành, Long Lập, Lộc Phúc | 200 | 120 | 100 | |
Các tuyến đường còn lại thôn Long Sơn | 200 | 120 | 100 | |
Các tuyến đường còn lại thôn Thịnh Cường | 200 | 120 | 100 | |
Đường QH tuyến 2,3 vùng Lanh Cù (thôn Long Sơn) | 200 | 120 | 100 | |
Các tuyến đường còn lại thôn thôn Đồng Vịnh | 200 | 120 | 100 | |
2.1.17 | Cụm CN Huyện | |||
Các khu đất bám đường QL 8A (dãy 1) | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Các khu đất còn lại | 1 850 | 1 110 | 925 | |
2.2 | Xã Đức Lập | |||
2.2.1 | Tỉnh lộ 28 | |||
Đoạn qua xã Đức Lập | 270 | 162 | 135 | |
Đường WB3 từ địa giới hành chính xã Đức Long đến hết địa giới hành chính xã Đức Lập | 200 | 120 | 100 | |
Đường nhựa từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đến Tỉnh lộ 28 đi giáp đường trục chính bê tông thôn 6 | 200 | 120 | 100 | |
Đường nhựa từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đi trục chính bê tông thôn Trẩm Bàng | 150 | 90 | 75 | |
2.2.2 | Đường trục chính Thôn và các trục đường còn lại | |||
2.2.3 | Đường trục chính thôn Tân Xuyên | |||
Đường trục chính từ ngõ Tr.Văn Chất đi kênh Linh Cảm | 150 | 90 | 75 | |
2.2.4 | Trục chính từ Hội quán vòng quang Thôn đi kênh Linh Cảm | 150 | 90 | 75 |
2.2.5 | Đường liên thôn từ Cầu vôi đi giáp xã Đức An | 150 | 90 | 75 |
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn | 100 | 60 | 50 | |
2.2.6 | Đường trục chính thôn Tân Mỹ | |||
Đường trục chính từ kênh LC đi trước đình đến Tỉnh lộ 28 và đường nhựa sau đường đi thôn 3 | 150 | 90 | 75 | |
Đường nhựa từ Tỉnh lộ 28 đi cống số 10 đường sau làng | 150 | 90 | 75 | |
Đường liên thôn lên trụ sở UBND xã | 150 | 90 | 75 | |
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn | 100 | 60 | 50 | |
Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi xóm chùa đến hội quán | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất ông Trần Quốc Doanh đến hết đất ông Phan Đình Cương | 120 | 72 | 60 | |
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn | 120 | 72 | 60 | |
2.2.7 | Đường trục chính thôn Đồng Hòa | |||
Đường trục chính từ kênh Linh Cảm đi quang Thôn đến đường WB3 | 150 | 90 | 75 | |
Đường liên thôn (đoạn thôn 4 cầu vôi) | 120 | 72 | 60 | |
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn | 120 | 72 | 60 | |
2.2.8 | Đường trục chính thôn Tân Tiến | |||
Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trương | 150 | 90 | 75 | |
Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trần anh Quê | 150 | 90 | 75 | |
Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Viết Tưởng | 150 | 90 | 75 | |
Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trần Quang Lục | 150 | 90 | 75 | |
Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Hữu Thọ | 150 | 90 | 75 | |
2.2.9 | Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Đức Ngọc | 150 | 90 | 75 |
Từ đường WB3 đi ngõ ông Hồ Dũng Anh | 120 | 72 | 60 | |
Từ đường WB3 đi ngõ Nguyễn Công Trự | 120 | 72 | 60 | |
Trục từ Tỉnh lộ 28 đi nhà thờ giáo | 120 | 72 | 60 | |
Từ đường WB3 đi ngõ Nguyễn Ngọc Lương | 120 | 72 | 60 | |
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn | 120 | 72 | 60 | |
2.2.10 | Đường trục chính thôn Trẩm Bàng | |||
Đường trục chính từ Cổng làng Tỉnh lộ 28 đi xã Đức Đồng | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất nhà ông Phan Văn Sơn đến ngõ bà Soa | 120 | 72 | 60 | |
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn | 100 | 60 | 50 | |
2.2.11 | Các vị trí còn lại của xã | 80 | 48 | 40 |
3 | Xã Lâm Trung Thủy | |||
3.1 | Xã Đức Lâm (cũ) | |||
3.1.1 | Quốc lộ 8A | |||
Đoạn từ điểm Tiếp giáp xã Đức Long đến hết địa giới hành chính xã Đức Lâm | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
3.1.2 | Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc) (Đoạn 2) | |||
Từ Quốc lộ 8A Lạc Thiện đến hết địa giới hành chính xã Đức Lâm | 1 500 | 900 | 750 | |
3.1.3 | Đoạn Lâm An Tân Hương | |||
Từ Quốc lộ 15A đến hết đất khu dân cư xã Đức Lâm | 900 | 540 | 450 | |
Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức Lâm | 800 | 480 | 400 | |
3.1.5 | Đường WB đoạn qua xã Đức Lâm | 450 | 270 | 225 |
3.1.6 | Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên ( Đoạn qua xã Đức Lâm) | 300 | 180 | 150 |
3.1.7 | Đường liên xã nối Quốc lộ 8A đi Đức An | |||
Đoạn từ Quốc Lộ 8A Quán Giáp đến ngã tư Quán Ngại | 300 | 180 | 150 | |
Tiếp đó đến cầu Cổng Xóm (xóm 1) | 240 | 144 | 120 | |
Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức Lâm giáp địa giới hành chính xã Đức An | 300 | 180 | 150 | |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 8A đến ngã 3 đất ông Long Hòe | 270 | 162 | 135 | |
Đường dãy 2,3 vùng quy hoạch Nuôi Tài | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường dãy 2,3 Quán nậu xóm 4 | 700 | 420 | 350 | |
Đường dãy 2,3 Đồng Trằng xóm 7 | 700 | 420 | 350 | |
3.1.8 | Đường xóm 1 | |||
Từ đất bà Phương San đến hết đất ông Mạo Ngụ | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Hải Thất đến đất anh Thu Thực | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất bà Tiến Mạo đến hết đất anh Thiên Lương | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất chị Thanh Tân đến hết đất bà Đính | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất anh Vi đến hết đất ông Tứ | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất anh Cần đến hết đất ông Tứ Thanh | 150 | 90 | 75 | |
3.1.9 | Đường xóm 2 | |||
Từ giáp đất anh Tài đến hết đất anh Chương Yên | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất anh Phúc Nhân đến giếng ông Lục Loan | 150 | 90 | 75 | |
Từ đường bà Phương San đến Hội Quán Thôn 2 | 150 | 90 | 75 | |
Từ đường Lâm. Lập. Long. Lạng đến ngõ bà Liên Dược | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất anh Chúc Hiền đến hết đất anh Biểu | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất ông Tâm đến hết đất Anh Tấn Tuân | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất anh Tiếp Gia đến hết đất anh Hưng Ninh | 150 | 90 | 75 | |
Tiếp từ đất bà Liên Dược đến hết đất anh Yên Bàn | 150 | 90 | 75 | |
3.1.10 | Đường xóm 3 | |||
Từ giáp đất ông Hải đến hết đất ông Tạo | 200 | 120 | 100 | |
Đường ra nghĩa trang xóm 3.4 | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất bà Liên Đạt đến hết đất anh Tuấn Quán | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất anh Dương đến cầu bà Lam | 200 | 120 | 100 | |
Từ cầu Đặng Quan đến cầu bà Lam | 200 | 120 | 100 | |
Tiếp từ đất ông Tạo đến hết đất bà Thanh Hào | 150 | 90 | 75 | |
Từ cuối đất bà Nguyên Xuân đến hết đất bà Tân Thọ | 150 | 90 | 75 | |
3.1.11 | Đường xóm 4 | |||
Từ giáp đất ông Lịnh đến đến hết đất ông Lân | 150 | 90 | 75 | |
Đường từ đất ông Lân Hạt đến hết đất nhà thờ họ Trần | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất nhà thờ Ích Ngoại đến hết đất anh Tứ Chỉ | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất anh Lịnh Đoài đến hết đất ông Phú | 150 | 90 | 75 | |
Từ cầu Bà Lam đến hết đất anh Định Hòa | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất anh Kính Thảo đến cầu Bà Lam | 150 | 90 | 75 | |
Từ giếng ngõ anh Luyện đến hết đất ông Lân Hạt | 170 | 102 | 85 | |
Từ đất ông Long Hòe đến hết đất anh Từ Doánh | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất anh Khoách Khiên đến hết đất chị Vân Tuấn | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất Tứ Chỉ đến hết đất anh Cảnh Khánh | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất ông Nghiêm Thế Hùng đến hết đất chị Cẩm Lục | 150 | 90 | 75 | |
Tiếp đất ông Lân đến cầu Bà Lam | 150 | 90 | 75 | |
Các tuyến đường khác còn lại trong thôn 1, 2, 3, 4 | 150 | 90 | 75 | |
3.1.12 | Khu vực Ngọc Lâm | |||
Từ giáp đất bà Canh đến hết đất ông Thành | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh An Huyên đến hết đất Nhà thờ Họ Nguyễn | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất anh Chuyên đến hết đất bà Xuân | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất bà Xuân đến hết làng | 150 | 90 | 75 | |
Từ ngõ ông Lợi đến ngõ chị Hạnh | 150 | 90 | 75 | |
Từ ngõ ông Giao Đến ngõ ông Mạo | 150 | 90 | 75 | |
Đường Lâm An Tân Hương đến hết đất ông Thiện | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Lân đến hết đất lò gạch cũ vùng Chăn nuôi | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Công Đến hết đất Thái Khai | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất Thuận Dương đến hết đất bà Cu Tịnh | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất bà Canh đến hết đất anh Hùng Dương | 200 | 120 | 100 | |
Từ ngõ ông Giao đến ngõ ông Mạnh | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất chị Hạnh Toản đến hết hồ Ông Tiến | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất bà Xuân đến hết đất anh Bảy Hòa | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất anh Hóa Liên qua đất ông Vượng đến hết đất anh Thư Dung | 150 | 90 | 75 | |
Từ Cống Ngầm C4 đến hết đất ông Lô | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất Thái Thông đến hết đất Thái Quang Trung | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất Phan Chí Thanh đến hết đất Trần Thái Minh | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất anh Đức Đài đến hết đất bà Nguyễn Thị Lý | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất Phạm Hiên đến hết đất Nguyễn Văn | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất ông Lĩnh đến hết đất ông Hồ | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất bà Cù đến hết đất ông Hộ | 150 | 90 | 75 | |
Tiếp đất ông Thiện đến hết đất nhà thờ họ Thái | 150 | 90 | 75 | |
Từ sau đất Phan Toàn đến hết đất Nguyễn Bá Quý | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất Công Nhật đến hết đất Tất Thành | 150 | 90 | 75 | |
3.1.13 | Vùng Văn Lâm | |||
Từ giáp đất ông Lương đến hết đất ông Gia | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất ông Vinh Luận đến hết đất ông Mu | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất ông Bá Anh đến hết đất Bá San | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Quý đến ngõ ông Công | 150 | 90 | 75 | |
Từ ngõ ông Tần đến đất Nhà trẻ xóm 7 | 150 | 90 | 75 | |
Từ giếng ông Phương Xoan đến hết đất ông bà Mậu | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất ông Nghĩa đến hết đất anh Văn Thìn | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất Sâm Châu đến hết đất anh Nhuần | 170 | 102 | 85 | |
Từ Quốc lộ 15A đến cầu ông Nhị Quang | 170 | 102 | 85 | |
Từ ngõ ông Bá Lĩnh đến hết đất anh Luật | 170 | 102 | 85 | |
Đường từ giáp đất ông Thắng đến hết đất ông Trí | 170 | 102 | 85 | |
Đường từ giáp đất ông Việt đến hết đất ông Đình | 170 | 102 | 85 | |
Từ giáp đất Bá Tri đến hết đất ông Cảnh | 170 | 102 | 85 | |
Từ cuối đất ông Vinh Luận đến giáp đất anh Tịnh An | 150 | 90 | 75 | |
Từ sau đất ông Nguyễn Bá Tuy đến giáp đất ông Nguyễn Đình Sách | 150 | 90 | 75 | |
Từ sau đất nhà thờ Họ Nguyễn đến giáp đất ông Nguyễn Hữu Bằng | 150 | 90 | 75 | |
Từ sau đất ông Võ Văn Thi đến giáp đất ông Nguyễn Phi Tín | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất Ông Nguyễn Minh Trọng đến hết vườn Ông Nguyễn Xuân Bá | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất bà Võ Thị Ba vòng qua đất anh Lĩnh đến giáp đất ông Luận | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất Anh Nguyễn Bá Kính đến giáp Anh Quỳnh | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất ông Lương Thiện đến hết đất anh Tài Gia | 150 | 90 | 75 | |
Từ cuối đất Anh Nguyễn Duy Minh đến hết đất Anh Nguyễn Trọng Vị | 150 | 90 | 75 | |
Từ sau đất ông Bá Anh qua đất ông Trúc đến giáp đất anh Nghĩa Khánh | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất bà Loan đến giáp đất anh Phan Tân | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất bà Lan đến hết đất anh Hoàng | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất chị Nguyễn Thị Lục đến hết đất bà Quế | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất Ông Lệ đến đất ông Bá Lục | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Thế đến hết đất Phan Thị Lịnh | 150 | 90 | 75 | |
Từ đất bà Xứng vòng qua đất ông Bá Đáo đến đất ông Sỹ. | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất Anh Cát đến hết đất ông Tiết | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Cường đến hết đất anh Đình | 170 | 102 | 85 | |
Từ đất anh Thắng Trang qua đất ông Nhuần đến hết đất anh Lợi Trang | 170 | 102 | 85 | |
Các tuyến đường khác còn trong thôn Văn Lâm, Ngọc Lâm | 150 | 90 | 75 | |
Đường liên xã nối QL15A đi xã Đức Thủy (nhánh 2) | 200 | 120 | 100 | |
3.2 | Xã Trung Lễ (cũ) | |||
3.2.1 | Quốc lộ 8A | |||
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Lâm đến hết đất UBND xã Trung Lễ | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Tiếp đến hết địa giới hành chính xã Trung Lễ (Tuyến cũ. mới) | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
3.2.2 | Quốc lộ 15A (Đoạn II) | |||
Từ QL 8A Lạc Thiện đến hết địa giới hành chính xã Trung Lễ | 1 200 | 720 | 600 | |
3.2.3 | Đường WB đi qua xã Trung Lễ | 550 | 330 | 275 |
3.2.4 | Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên (đoạn qua xã Trung Lễ) | 350 | 210 | 175 |
3.2.5 | Vùng dân cư mới dưới trường Lê Văn Thiêm | |||
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường | 700 | 420 | 350 | |
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường | 650 | 390 | 325 | |
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 4 Quốc lộ 8A và tiếp theo | 550 | 330 | 275 | |
3.2.6 | Vùng dân cư mới phía Nam sau ngã ba Lạc Thiện | |||
Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường | 650 | 390 | 325 | |
Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường | 600 | 360 | 300 | |
3.2.7 | Vùng quy hoạch phía trên trụ sở xã | |||
Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường | 700 | 420 | 350 | |
Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường | 650 | 390 | 325 | |
Các lô đất dãy 4 Quốc lộ 8A và các dãy tiếp theo | 550 | 330 | 275 | |
3.2.8 | Đường trục thôn | |||
Đường chính vào trung tâm xã | 200 | 120 | 100 | |
Đường từ Quốc lộ 8A Nghĩa trang Cồn Độ | 200 | 120 | 100 | |
Đường từ đường Trung Xá Tân Trị đến Quốc lộ 8A | 200 | 120 | 100 | |
Đường từ nhà văn hóa thôn 6 vào vùng quy hoạch giáp trường Lê Văn Thiêm | 200 | 120 | 100 | |
Đường Quốc lộ 8A đến giếng Ô Mai | 200 | 120 | 100 | |
Đường Bờ kênh 19/5 từ Quốc lộ 8A đến đường chính trung tâm xã | 200 | 120 | 100 | |
Đường từ Trạm y tế đến hết đất bà Tịnh | 200 | 120 | 100 | |
3.2.9 | Các vị trí còn lại của xã | 180 | 108 | 90 |
3.2.10 | Vùng QH thôn Trung Đông | |||
Các lô đất dãy 2 | 700 | 420 | 350 | |
Các lô đất dãy 3,4 | 650 | 390 | 325 | |
Các lô đất dãy 5 | 550 | 330 | 275 | |
3.3 | Xã Đức Thủy (cũ) | |||
3.3.1 | Quốc lộ 8A | |||
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Trung Lễ đến hết địa giới hành chính xã Đức Thủy | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
3.3.2 | Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên (Đoạn qua xã Đức Thủy) | 400 | 240 | 200 |
3.3.3 | Đường WB đoạn qua xã Đức Thủy | 500 | 300 | 250 |
3.3.4 | Đường từ QL 8A Đức Thủy đi Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thủy) | 400 | 240 | 200 |
3.3.5 | Đường xóm. | |||
Đường trục từ xóm 5 Đức Thủy đến cầu Nhà Trao (xóm 9) | 350 | 210 | 175 | |
Đuờng nối từ đường WB2 đến cầu Dăm De (vùng Trại Ngói xóm 10) | 350 | 210 | 175 | |
Từ cầu Nhà Trao đến hết đất anh Luật Bút xóm 8 | 300 | 180 | 150 | |
Từ ngõ anh Phan Triển đến ngõ anh Đinh Luận (xóm 1) | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Trần Quý đến hết đất Đinh Thanh (xóm 1) | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Đinh Trọng Đức đến ngã 3 đất anh Thành đến hết đất anh Sơn Trứ (xóm 1) | 150 | 90 | 75 | |
Từ đường Thủy Thịnh đến đất ông Quế Nhâm đến nhà thờ họ Đinh Quốc. tiếp đó đến đất ông Trình đến hết đất anh Lý Hựu | 150 | 90 | 75 | |
Từ ngã ba đất anh Hùng Xuân qua đường Thủy Thịnh đến ngã ba đất anh Cảnh (xóm 3) | 150 | 90 | 75 | |
Từ nhà văn hóa xóm 3 đến cầu Cây bàng | 150 | 90 | 75 | |
Từ nhà thờ Họ Đinh đường Thủy Thịnh đến ngã tư Ngô Thìn (xóm 4) | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Vinh đến cống cố Cừ (xóm 5) | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Đinh Hiếu đến hết đất anh Thế Sơn (xóm 5) | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Nguyễn Cầu đến hết đất anh Truất (Luận) Bút (xóm 8) | 150 | 90 | 75 | |
Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh Phan Toàn (xóm 6) | 150 | 90 | 75 | |
Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh Phan Đậu (xóm 6) | 150 | 90 | 75 | |
Từ nhà Văn hóa xóm 6. 7 đến hết đất anh Phan Thường (xóm 6) | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Tuấn Tuệ đến hết đất ông Tứ Đồng (xóm 7) | 150 | 90 | 75 | |
Từ cầu Nương Vó đến ngõ bà Bảy (xóm 7) | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Phượng Cảnh đến hết đất Tùng Tường (xóm 8) | 150 | 90 | 75 | |
Từ đường WB2 đến đất anh Trần Công đến hết đất anh Nguyễn Quyết (xóm 9) | 150 | 90 | 75 | |
Từ đường Thủy Thịnh đến hết đất anh Đinh Hải | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Hải đến hết đất anh Điền | 150 | 90 | 75 | |
Từ giáp đất anh Thất Lợi đến hết đất anh Tùng | 150 | 90 | 75 | |
Các đoạn tuyến nhánh còn lại trong địa bàn xã | 150 | 90 | 75 | |
4 | Xã Bùi La Nhân | |||
4.1 | Xã Bùi Xá (cũ) | |||
4.1.1 | Quốc Lộ 8A | |||
Đoạn từ cầu Đôi II đến hết địa giới hành chính xã Bùi Xá | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
4.1.2 | Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá (Trong đê) | 900 | 540 | 450 |
Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá (Ngoài đê) | 300 | 180 | 150 | |
4.1.3 | Đường WB (Trung Xá La) | |||
Đoạn trong đê La Giang | 650 | 390 | 325 | |
Đoạn ngoài đê La Giang | 300 | 180 | 150 | |
4.1.4 | Đường Bùi Long | |||
Từ Đê La Giang đến giáp với đường vào Trường Dân Lập | 500 | 300 | 250 | |
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Bùi Xá | 650 | 390 | 325 | |
4.1.5 | Các lô đất dãy 2. 3 vùng quy hoạch Lò Gạch (Cầu Đôi). Ba Mậu | 960 | 576 | 480 |
Đường từ giáp đất ông Hoàng Đảo đến hết đất ông Trần Lực | 170 | 102 | 85 | |
Đường từ đường Quốc Lộ 8A đến hết đất ông Nguyễn Thuận | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ Cầu ông Thanh đến Cống Hói Khoóng | 200 | 120 | 100 | |
Đường từ giáp đất bà Mạnh đến đê La Giang | 170 | 102 | 85 | |
Đường từ giáp đất Bùi Đình Thành đến hết đất ông Nguyễn Hiên | 170 | 102 | 85 | |
Đường từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết đất Nguyễn Toàn | 170 | 102 | 85 | |
4.1.6 | Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ) | |||
Đường từ giáp đất Lê Hội đến Kênh 19/5 | 170 | 102 | 85 | |
Đường từ trục đường chính xã đến hết đất ông Thái Hoàn | 170 | 102 | 85 | |
Đường từ giáp đất ông Lê Hòe đến điểm giáp đê La Giang | 170 | 102 | 85 | |
Đường từ cầu Đồng Vang đến hết đất Đặng Văn Thành | 170 | 102 | 85 | |
Đường từ giáp đất ông Lê Diệm đến cống ông Quang | 170 | 102 | 85 | |
4.1.7 | Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ) | |||
Đường từ giáp đất Đặng Dương đến bến sông La | 130 | 78 | 65 | |
Đường từ giáp đất ông Nguyễn Thanh Lộc đến bến sông La | 130 | 78 | 65 | |
Đường từ giáp đất ông Đặng Phong đến Đền Cả | 130 | 78 | 65 | |
Đường từ giáp đất ông Đặng Hạ đến Họ Nguyễn | 130 | 78 | 65 | |
4.1.8 | Đường trục thôn Hoa Đình (xóm 7 cũ) | |||
Đường từ giáp đất Lưu Sỹ Khanh đến hết đất ông Nguyễn Quốc Đông | 130 | 78 | 65 | |
4.1.9 | Các vị trí còn lại của xã | 120 | 72 | 60 |
4.2 | Xã Đức La (cũ) | |||
4.2.1 | Đường WB đoạn qua xã Đức La | 300 | 180 | 150 |
4.2.2 | Đường trục thôn | |||
Giáp đường liên xã (đất anh Hưởng) đến ngõ anh Khanh (thôn Quyết Tiến) | 85 | 51 | 43 | |
Từ A Tý đội 1 thôn Đông Đoài A Hảo đội 4 thôn Quyết Tiến | 150 | 90 | 75 | |
Đường từ giáp đất anh Dũng đến hết đất ông Thục (thôn Đông Đoài) | 60 | 36 | 30 | |
Đường từ giáp đất anh Khương đến hết đất ông Thành (thôn Đông Đoài) | 60 | 36 | 30 | |
Đường từ giáp đất anh Phương đến hết đất anh Lâm (thôn Đông Đoài) | 60 | 36 | 30 | |
4.2.3 | Các vị trí còn lại của xã | 60 | 36 | 30 |
4.3 | Xã Đức Nhân (cũ) | |||
4.3.1 | Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Nhân | 3 000 | 1 800 | 1 500 |
4.3.2 | Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Bùi xá Ngã Ba Trỗ) | 800 | 480 | 400 |
4.3.3 | Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Ngã Ba Trỗ đến hết địa giới xã Đức Nhân) | 600 | 360 | 300 |
4.3.4 | Đường WB đoạn qua xã Đức Nhân | |||
Phía trong đê | 450 | 270 | 225 | |
Phía ngoài đê | 350 | 210 | 175 | |
4.3.5 | Đường hộ đê (Ngã tư Trổ Đến Đê La Giang) | 800 | 480 | 400 |
4.3.6 | Đường xóm. | |||
Đường cơ Đê La Giang phía sông | 250 | 150 | 125 | |
Đường kênh C2 đoạn từ đất anh Tình đến đường hộ đê | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ giáp đất ông Học đến hết đất ông Thái | 250 | 150 | 125 | |
Đường bê tông tuyến giáp đất ông Việt từ đê đến kênh C2 thôn 1 | 250 | 150 | 125 | |
Tuyến từ giáp đất ông Hạp từ đê đến kênh C2 thôn 1 | 230 | 138 | 115 | |
Tuyến từ giáp đất anh Tân từ đê đến kênh C2 thôn 1 | 230 | 138 | 115 | |
Tuyến từ giáp đất anh Bảng từ đê đến kênh C2 thôn 1 | 230 | 138 | 115 | |
Đoạn từ giáp đất anh Lý đến đường WB | 230 | 138 | 115 | |
4.3.7 | Các tuyến thôn 3 | |||
Tuyến từ giáp đất anh Hiệp đến đường đê | 220 | 132 | 110 | |
Đường nhựa từ đê đến hết đất ông Chinh | 220 | 132 | 110 | |
4.3.8 | Các tuyến đường thôn 4 | |||
Tuyến trạm xá đến hết đất anh Hoàng | 220 | 132 | 110 | |
Đường mương tưới (đất cô Thảo) | 220 | 132 | 110 | |
Từ đê đến hết đất ông Điểm | 220 | 132 | 110 | |
Từ đê đến hết đất ông Tam | 220 | 132 | 110 | |
Tuyến từ đường WB đến hết đất anh Hoàng Trạm | 220 | 132 | 110 | |
Các lô đất dãy 2. 3 vùng Cửa Trộ | 220 | 132 | 110 | |
Các lô đất quy hoạch mới vùng Đồng Biền năm 2010 và vùng Đồng Ong năm 2012 | 220 | 132 | 110 | |
Các lô đất bám đường bê tông phía đồng còn lại | 130 | 78 | 65 | |
4.3.9 | Các vị trí còn lại của xã | 120 | 72 | 60 |
5 | Xã Yên Hồ | |||
5.1 | Quốc lộ 8A đoạn qua xã Yên Hồ | 3 000 | 1 800 | 1 500 |
5.2 | Đường cơ đê la Giang phía đồng | |||
Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Nhân đến hết địa giới hành chính xã Yên Hồ | 600 | 360 | 300 | |
5.3 | Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương (Huyện lộ 3) | |||
Từ mố phía Nam cầu Đò Hào đến đê La Giang | 1 500 | 900 | 750 | |
Từ đê La Giang đến ngã tư Trổ | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
5.4 | Đường hộ đê (Đức Nhân) đoạn qua xã Yên Hồ | 1 800 | 1 080 | 900 |
Dãy 2. 3 hai bên đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ | 1 500 | 900 | 750 | |
Các lô đất dãy tiếp theo hai bên đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ | 350 | 210 | 175 | |
5.5 | Đường Yên Hồ đi Đức Quang | |||
Đoạn từ đường Yên Hồ Đức Vĩnh đến điểm giáp đê La Giang | 250 | 150 | 125 | |
Đoạn từ điểm giáp đê La Giang đến địa giới hành chính xã Đức Quang | 200 | 120 | 100 | |
5.6 | Đê La giang Đò Dè Đức Thuận | 200 | 120 | 100 |
5.7 | Đê La Giang đi Đức Thịnh (Quốc lộ 8A) | 200 | 120 | 100 |
5.8 | Đê La Giang đi Đức Thịnh Thái Yên Đức Thủy | 200 | 120 | 100 |
5.9 | Đường từ giáp đất ông Xuyến đi Đò Dè (Đức Thuận) | 200 | 120 | 100 |
5.10 | Các tuyến đường trong khu QH mới vùng Cựa Phủ | 150 | 90 | 75 |
5.11 | Đường Vòng Trung Nam Hồng Đê LG | 200 | 120 | 100 |
5.12 | Đường Đức Nhân Đức Quang Đức Vĩnh đi Yên Hồ | 200 | 120 | 100 |
5.13 | Từ Cổng chào thôn 1 đến điểm giáp Đê La Giang | 200 | 120 | 100 |
5.14 | Các đường trục thôn | |||
Tuyến từ giáp đất ông Tứ thôn Tiến Hòa (thôn 1 cũ) đến hết đất chị Minh thôn Quy Vượng (thôn 3. 4 cũ) | 150 | 90 | 75 | |
Tuyến từ giáp đất ông Tá thôn Trung Hậu (thôn 2 cũ) đi qua thôn 3 cũ đến hội trường thôn Quy Vượng | 150 | 90 | 75 | |
Đê La Giang thôn Trung Hậu đi đến đường dài thôn Quy Vượng | 150 | 90 | 75 | |
Tuyến từ giáp đất anh Tạo thôn Tiến Thọ (thôn 5 cũ) đến hết đất ông Thành thôn Trung Văn Minh (thôn 6. 7 cũ) | 150 | 90 | 75 | |
Kênh C2 thôn Trung Văn Minh | 150 | 90 | 75 | |
5.15 | Các vị trí còn lại của xã | 130 | 78 | 65 |
6 | Xã Thanh Bình Thịnh | |||
6.1 | Xã Đức Thanh (cũ) | |||
6.1.1 | Quốc Lộ 15A (từ ngã 3 Lạc Thiên đi Nga Lộc) đoạn qua xã Đức Thanh | 1 200 | 720 | 600 |
6.1.2 | Đường Thanh Thịnh Bình | |||
Đoạn tiếp giáp địa giới xã Thái Yên đến Quốc Lộ 15 A | 850 | 510 | 425 | |
6.1.3 | Thôn Xóm Mới | |||
Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Tám | 200 | 120 | 100 | |
Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Hựu | 150 | 90 | 75 | |
Cây đa đến ngõ ông Hợi | 130 | 78 | 65 | |
Ngõ thầy Minh đến ngõ ông Bình | 130 | 78 | 65 | |
Các lô đất mới dãy 2. 3 Quốc lộ 15A vùng Đồng Đeo. Trọt Kia. Đồng Trổ | 300 | 180 | 150 | |
Các đường bê tông còn lại | 110 | 66 | 55 | |
6.1.4 | Thôn Đại Liên | |||
Ngõ bà Thành đến ngõ Thực | 130 | 78 | 65 | |
Ngõ ông Đại đến hết đất bà Thái | 130 | 78 | 65 | |
Ngõ ông Phú đến hết đất ông Tài Nhân | 150 | 90 | 75 | |
Ngõ ông Lợi đến hết đất ông Trụng | 115 | 69 | 58 | |
Các đường bê tông còn lại | 110 | 66 | 55 | |
Các lô đất mới dãy 2. 3 Tỉnh lộ 12 | 250 | 150 | 125 | |
6.1.5 | Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh. thôn Thanh Lợi cũ) | |||
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thắng | 140 | 84 | 70 | |
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Tiếu Cẩn | 200 | 120 | 100 | |
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thủy Bộ | 150 | 90 | 75 | |
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Trinh | 135 | 81 | 68 | |
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thiện | 160 | 96 | 80 | |
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thắng | 150 | 90 | 75 | |
Các đường bê tông còn lại | 110 | 66 | 55 | |
6.1.6 | Thôn Thanh Trung | |||
Ngõ ông Dục đến Cầu Máng | 120 | 72 | 60 | |
Ngõ ông Hà ngõ Khanh | 120 | 72 | 60 | |
Ngõ Hợi đến Cầu Giửa | 120 | 72 | 60 | |
Các đường bê tông còn lại | 110 | 66 | 55 | |
6.1.7 | Thôn Thanh Đình | |||
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà Tám | 130 | 78 | 65 | |
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà Kính | 130 | 78 | 65 | |
Đường từ đất ông bà Trọng đến hết đất ông bà Dục Ý | 140 | 84 | 70 | |
Các lô đất mới dãy 2. 3 Tỉnh lộ 12 khu vực Nhà Hồ. Đồng Trưa | 250 | 150 | 125 | |
Các đường bê tông còn lại | 110 | 66 | 55 | |
6.1.8 | Các vị trí còn lại của xã | 100 | 60 | 50 |
6.2 | Xã Đức Thịnh (cũ) | |||
6.2.1 | Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Thịnh | 2 400 | 1 440 | 1 200 |
6.2.2 | Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh) | |||
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến hết địa giới hành chính xã Đức Thịnh | 1 600 | 960 | 800 | |
6.2.3 | Đường từ QL 8A Đức Thủy Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thịnh) | 500 | 300 | 250 |
Đường cầu xóm 5 Đức Thịnh | 350 | 210 | 175 | |
Đường Máng (đi Thái Yên) | 350 | 210 | 175 | |
Đường liên thôn (Quang Tiến Trường Thịnh) | 300 | 180 | 150 | |
6.2.4 | Xóm Quang Tiến | |||
Từ đất anh Ngự đến hết đất anh Ái | 250 | 150 | 125 | |
Từ đất ông Cần Nga đến đường WB 3 | 250 | 150 | 125 | |
Từ đất bà Nga đến hết đất ông Minh | 250 | 150 | 125 | |
Từ đất anh Học đến hết đất anh Anh | 250 | 150 | 125 | |
Đường từ đất anh Diễn đến hết đất anh Hùng (thôn Quang Tiến) | 200 | 120 | 100 | |
6.2.5 | Xóm Quang Thịnh | |||
Từ đất anh Đức Cầu đến hết đất anh Hợp | 300 | 180 | 150 | |
Từ đất anh Độ đến hết đất anh Quang | 300 | 180 | 150 | |
Đường từ Giếng cây xoài đến hết đất bà Lài (Quang Thịnh) | 200 | 120 | 100 | |
Đường từ ngõ ông Luân đến đất sản xuất nông nghiệp (Đồng Cần) | 200 | 120 | 100 | |
Các tuyến đường còn lại của xã | 150 | 90 | 75 | |
6.2.6 | Xóm Đò Trai | |||
Từ ngõ ông Tám đến ngõ ông Lục | 200 | 120 | 100 | |
Từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Đường | 200 | 120 | 100 | |
Các lô đất dãy 2. 3 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai | 1 000 | 600 | 500 | |
Các lô đất dãy 4. 5. 6 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai | 500 | 300 | 250 | |
6.2.7 | Xóm Liên Thịnh | |||
Từ cầu Bảy Thẹn đến giáp xã Thái Yên | 300 | 180 | 150 | |
Từ đất Hiền Nam đến hết đất anh Lệ | 250 | 150 | 125 | |
Từ đất anh Anh đến hết đất anh Liêm | 250 | 150 | 125 | |
Từ cầu Bãi Thẹn đến ngõ anh Sinh | 200 | 120 | 100 | |
6.2.8 | Xóm Trường Thịnh | |||
Từ đất anh Công đến hết đất anh Diệu | 300 | 180 | 150 | |
Từ đất Hưng Thu đến hết đất anh Thương | 250 | 150 | 125 | |
Từ đất anh Lưu đến hết đất chị Thủy | 250 | 150 | 125 | |
6.2.9 | Xóm Đồng Cần | |||
Từ đất bà Cầm đến hết đất Khương Tịnh | 250 | 150 | 125 | |
Từ đất Hà Nhuận đến hết đất anh Thọ | 250 | 150 | 125 | |
Từ đất Lan Khang đến vùng QH mới | 250 | 150 | 125 | |
Từ đất anh Phúc đến hết đất anh Cường | 250 | 150 | 125 | |
6.2.10 | Các vị trí còn lại của xã | 150 | 90 | 75 |
6.3 | Xã Thái Yên (cũ) | |||
6.3.1 | Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh) | |||
Đường từ Đức Thịnh vào cổng chào 2 đến trụ sở xã Thái Yên | 2 800 | 1 680 | 1 400 | |
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Thái Yên | 1 900 | 1 140 | 950 | |
6.3.2 | Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên đoạn qua xã Thái Yên | 400 | 240 | 200 |
6.3.3 | Các tuyến đường xóm. | |||
Các lô đất thuộc các tuyến đường trong Cụm CN TTCN làng nghề | 550 | 330 | 275 | |
Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 1 (đường Quan) | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 2 (đường cổng chào thôn 8) | 300 | 180 | 150 | |
Đường từ Thái Yên Đức Thịnh (đường Máng) | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ ngã tư Nhà Thánh thợ thôn 1 ngã ba bà Láng thôn 9 (đường trọt) | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ cống bà Đình Bến trộ đăng (đường trọt sau) | 350 | 210 | 175 | |
Các lô đất bám các tuyến đường thôn xóm còn lại | 350 | 210 | 175 | |
Các lô đất còn lại | 250 | 150 | 125 | |
Các lô đất vùng QH Nương Dưa | 1 500 | 900 | 750 | |
Các lô đất vùng QH Đồng Chánh | 800 | 480 | 400 | |
Các lô đất vùng QH Đồng Chuột | 600 | 360 | 300 | |
7 | Xã Trường Sơn | |||
7.1 | Quốc lộ 15A từ phía bắc cầu linh cảm mới đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn | 400 | 240 | 200 |
7.2 | Đê Nam Đức (Quốc lộ 15A cũ) | |||
Từ điểm đầu đê Nam Đức đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn | 500 | 300 | 250 | |
7.3 | (Đất ở các khu dân cư vùng đồng bằng) từ thôn Văn Hội đến Thôn Ninh Thái (còn lại) | 200 | 120 | 100 |
Tuyến từ đê đến hết đất ông Hợi (Ninh Thái) | 160 | 96 | 80 | |
7.4 | Các đường trục thôn | |||
Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông Quy) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội) | 160 | 96 | 80 | |
Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông Tuyết) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội) | 160 | 96 | 80 | |
Đường nội vùng làng nghề | 160 | 96 | 80 | |
Từ giáp đất ông Châu đến hết đất anh Minh | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất ông Châu đến hết đất ông Cửu | 160 | 96 | 80 | |
Từ Đê Nam Đức (đất ông Đạt) đến Chợ Thượng (thôn Hầu) | 160 | 96 | 80 | |
Từ giáp đất chị Oanh đến hết đất anh Phùng | 160 | 96 | 80 | |
Từ đê Nam Đức đến hết đất chị Liệu Tài | 200 | 120 | 100 | |
Từ đê Nam đức (cổng làng) đến hết đất anh Dũng | 160 | 96 | 80 | |
Từ Cổng làng đến hết đất ông Hào | 160 | 96 | 80 | |
Từ Đê đến hết đất chị Nhung (lối ông Vạn) | 200 | 120 | 100 | |
Từ giáp đất anh Thành đến hết đất anh Hải (Thiệu) | 160 | 96 | 80 | |
Từ giáp đất chị Thủy đến hết đất chị Từ | 160 | 96 | 80 | |
Từ giáp đất ông Huy đến hết đất chị Mân (Hùng) | 160 | 96 | 80 | |
Từ cổng làng đến hết đất anh Bắc | 160 | 96 | 80 | |
Từ giáp đất chị Tuyết đến hết đất anh Chiến | 160 | 96 | 80 | |
Từ cổng làng đến hết đất bà Tơn | 160 | 96 | 80 | |
Từ cổng làng thôn Sân cũ đến hội quán thôn Hến | 160 | 96 | 80 | |
Từ giáp đất ông Khai đến hết đất chị Lâm | 200 | 120 | 100 | |
(Đất ở các khu dân cư vùng miền núi) từ thôn Yên Mạ đến Thôn Vĩnh Khánh 2 (còn lại) | 120 | 72 | 60 | |
Các đường trục thôn | ||||
Từ đường 15A đến hết đất ông Văn | 140 | 84 | 70 | |
Từ cổng làng đến hết đất chị Vỵ | 140 | 84 | 70 | |
Từ cổng làng đến hết đất ông Đạo | 120 | 72 | 60 | |
Từ giáp đất anh Ngọc đến Đò Cày | 120 | 72 | 60 | |
Từ giáp đất ông Bát đến hết đất ông Tam | 120 | 72 | 60 | |
Từ giáp đất ông Bính đến hết đất ông Ngọc | 120 | 72 | 60 | |
Từ giáp đất anh Nậm đến hết đất bà Phượng | 120 | 72 | 60 | |
Từ giáp đất ông Bình đến hết đất bà Cát | 120 | 72 | 60 | |
Từ giáp đất anh Thoại đến hết đất bà Phúc | 120 | 72 | 60 | |
Từ giáp đất ông Thưởng đến hết đất anh Hào | 120 | 72 | 60 | |
Từ giáp đất anh Lân đến hết đất bà Hường | 120 | 72 | 60 | |
Từ giáp đất bà Biền đến hết đất anh Đức Chiên | 120 | 72 | 60 | |
Từ giáp đất ông Duyên đến hết đất anh Hải | 120 | 72 | 60 | |
Tuyến từ đê đến hết đất ông Tường (Vạn Phúc) | 140 | 84 | 70 | |
Tuyến từ đê đến nhà văn hóa thôn Cửu Yên | 140 | 84 | 70 | |
Tuyến từ đê đến hết đất anh Minh (Bến Hầu) | 140 | 84 | 70 | |
Tuyến từ QL 15A đến hết đất anh Sơn (Kim Mã) | 140 | 84 | 70 | |
Tuyến từ đê ông Nam đến hết đất bà Phúc (Bến Đền) | 130 | 78 | 65 | |
Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết đất ông Vỵ | 160 | 96 | 80 | |
Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết đất ông Sơn | 140 | 84 | 70 | |
7.5 | Các vị trí còn lại của xã | 100 | 60 | 50 |
7.6 | Cụm CN-TTCN Trường Sơn | |||
Các lô bám đường: Từ điểm đầu đê Nam Đức đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn | 180 | 150 | ||
Các lô bám đường 12m (nền đường bê tông 6m) | 144 | 120 | ||
8 | Xã Liên Minh | |||
8.1 | Đê Nam Đức (Quốc lộ 15A cũ) | |||
Đoạn tiếp giáp địa giới xã Trường Sơn đến ngã ba cầu đường bộ Thọ Tường đường Tùng Châu | 500 | 300 | 250 | |
Tiếp đó đến điểm tiếp giáp phía Tây cầu chui đường sắt xã Liên Minh | 600 | 360 | 300 | |
Từ ngã ba cầu đường bộ Thọ Tường đường Tùng Châu đến phía bắc cầu đường bộ Thọ Tường | 700 | 420 | 350 | |
Từ mố phía Bắc cầu đường bộ Thọ Tường đến điểm giáp với đường sắt (Đường vượt lũ) | 1 000 | 600 | 500 | |
8.2 | Đường Liên Minh Tùng Châu | |||
Đoạn từ tiếp giáp phía Đông cầu chui đường sắt đến Bưu điện văn hóa xã | 400 | 240 | 200 | |
Tiếp đó đến đường vào bãi Tùng | 280 | 168 | 140 | |
Tiếp đó đến hết giới phận hành chính xã Liên Minh | 250 | 150 | 125 | |
Các tuyến đường ngang của thôn Thọ Tường (xóm 1. 2 cũ) từ đường kè bờ sông đến khu tái định cư | 200 | 120 | 100 | |
Các tuyến đường ngang thôn Thọ Tường từ đường kè bờ sông ra đến đường nối QL 15A đi Tùng Châu đi Đức Châu | 200 | 120 | 100 | |
Đường từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu vòng qua trường THCS đến UBND xã đi ra sân bóng xã | 200 | 120 | 100 | |
15.3 | Đường thôn Thọ Ninh (xóm 3. 4 cũ) | |||
Đường từ giáp đất anh Lành đến hết đất ông Chính | 200 | 120 | 100 | |
Đường từ giáp đất anh Hiền đến hết cây gạo | 200 | 120 | 100 | |
Đường từ Đập Trộc Ao đến bến cây gạo thôn | 200 | 120 | 100 | |
Đường từ giáp đất bà Cẩm đến hết đất ông Long | 200 | 120 | 100 | |
Đường từ giáp đất anh Bảo đến hết đất anh Cường | 200 | 120 | 100 | |
Đường từ giáp đất anh Phương đến hết đất anh Tài | 200 | 120 | 100 | |
Đường từ giáp đất anh Nhân đến hết đất chị Lành | 200 | 120 | 100 | |
8.4 | Đường thôn Yên Phú (xóm 5 cũ) | |||
Tiếp đó đến hết đất anh Thược thôn | 130 | 78 | 65 | |
Đường từ giáp đất anh Hiền đến bến Lụy | 130 | 78 | 65 | |
Đường từ giáp đất ông Tú đến bến cây Ngô đồng | 130 | 78 | 65 | |
Đường từ giáp đất ông Tông đến hết đất ông Ban | 130 | 78 | 65 | |
Đường từ giáp đất ông Tâm qua đất anh Cường xuống hết đất anh Vân | 130 | 78 | 65 | |
Đường HL08 đến nhà thờ Yên Phú | 250 | 150 | 125 | |
8.5 | Đường thôn Yên Mỹ (xóm 6. 7 cũ) | |||
Đường từ giáp đất ông Điền đến hết đất anh Lâm (đường giữa) | 70 | 42 | 35 | |
Đường từ giáp đất anh Thược vòng ra đất cố Kính đến hết đất bà Dinh | 70 | 42 | 35 | |
Đường từ giáp đất anh Minh đến cầu ông Ái | 70 | 42 | 35 | |
Đường từ giáp đất anh Quyến đến hết đất ông Ái | 130 | 78 | 65 | |
Đường từ giáp đất bà Tiến đến hết đất anh Ký | 130 | 78 | 65 | |
Đường ngang từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu đến hết đất anh Đạo | 170 | 102 | 85 | |
Tiếp đó đến bến đò Đức Minh | 70 | 42 | 35 | |
8.6 | Các vị trí còn lại của xã | 70 | 42 | 35 |
9 | Xã Tùng Châu | |||
9.1 | Xã Đức Châu (cũ) | |||
9.1.1 | Đường Liên Minh Tùng Châu | |||
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Tùng đến giáp đường lên Cầu Phủ (thôn Đại Châu) | 150 | 90 | 75 | |
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Châu | 150 | 90 | 75 | |
9.2 | Đường xóm. | |||
Từ ngõ Hoàng Biền ngã tư UBND (thôn Đại Châu thôn 1. 2 cũ) lên Đường Tàu giáp ngõ ông Nguyến Dũng (Tứ) thôn Châu Thịnh (thôn 4. 5 cũ) | 300 | 180 | 150 | |
Từ cầu Di tích Trần Duy lên Nghĩa trang (thôn Đại Châu) | 85 | 51 | 43 | |
Từ Cầu sắt dọc 2 bên đường đến hết đất bà Hiền Thanh (thôn Diên Phúc thôn 3 cũ) | 85 | 51 | 43 | |
Từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu đến ngõ ông Trần Đình Quý (thôn Diên Phúc) | 80 | 48 | 40 | |
Từ ngõ anh Đặng Tiến đến ngõ anh Trương Phi (thôn Diên Phúc) | 80 | 48 | 40 | |
Từ ngã tư Tô An đến ngõ Phan Long (thôn Đại Châu) | 70 | 42 | 35 | |
Từ ngõ anh Phan Long đến ngõ anh Tô An (thôn Đại Châu) | 70 | 42 | 35 | |
Từ ngõ anh Lê Hùng đến ngõ anh Nguyễn Xuân Châu (thôn Đại Châu) | 70 | 42 | 35 | |
Từ ngõ bà Lương đến ngõ ông Đồng Lô (thôn Châu Thịnh) | 70 | 42 | 35 | |
Từ ngã tư ngõ ông Vịnh đến ngõ bà Nịu (thôn Châu Thịnh) | 70 | 42 | 35 | |
9.1.3 | Các vị trí còn lại của xã | 70 | 42 | 35 |
9.1.4 | Từ ngõ Cao Văn Hưng đến Ngã tư nghĩa trang thôn Đại Châu | 70 | 42 | 35 |
9.1.5 | Từ ngõ Nguyễn Song Hào lên Cầu Máng thôn Châu Thịnh | 70 | 42 | 35 |
9.2 | Xã Đức Tùng (cũ) | |||
9.2.1 | Đường Liên Minh Tùng Châu | |||
9.2.2 | Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Liên Minh đến hết địa giới xã Đức Tùng | 150 | 90 | 75 |
Ngã tư đường Tùng Châu đến cầu Trần Duy | 130 | 78 | 65 | |
Ngõ Phạm Trinh đến đường vượt lũ (Vùng Tẩu) | 130 | 78 | 65 | |
Ngõ ông Chút đến hết đất ông Trần Bát | 120 | 72 | 60 | |
Ngã tư đường Tùng Châu đến kè Văn Tùng | 120 | 72 | 60 | |
9 lô đất khu tái định cư dự án sống chung với lũ | 260 | 156 | 130 | |
9.2.3 | Các vị trí còn lại của xã | 70 | 42 | 35 |
9.2.4 | Đường trục thôn Văn Khang | 150 | 90 | 75 |
10 | Xã Hòa Lạc | |||
10.1 | Xã Đức Lạc (cũ) | |||
10.1.1 | Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng) | |||
Từ điểm tiếp giáp TL 28 đến hết khu dân cư thôn Yên Thắng (đường sang Rú Bùa) xã Đức Lạc | 1 200 | 720 | 600 | |
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạc | 500 | 300 | 250 | |
10.1.2 | Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An) | |||
Đoạn qua xã Đức Lạc | 380 | 228 | 190 | |
10.1.3 | Đường vào trung tâm xã Tân Hương đoạn qua xã Đức Lạc | 250 | 150 | 125 |
10.1.4 | Các tuyến còn lại | |||
Đường trục xã Đức Lạc từ Tỉnh lộ 5 Rú Dầu đến Chợ Nướt | 200 | 120 | 100 | |
Thôn Yên Cường: Trục thôn từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Hòa (Tập) | 190 | 114 | 95 | |
Các tuyến đường còn lại trong thôn | 150 | 90 | 75 | |
Thôn Yên Thắng: Trục thôn ngõ Toàn Mười đến ngõ ông Cầm | 160 | 96 | 80 | |
Trục thôn Tỉnh lộ đến hết đất nhà văn hóa thôn | 260 | 156 | 130 | |
Trục thôn đường sắt đến ngõ ông Đoàn Bá | 160 | 96 | 80 | |
Các tuyến đường còn lại trong thôn | 150 | 90 | 75 | |
Thôn Thượng Tiến: Trục thôn từ Tỉnh lộ 5 (ngõ ông Châu) đến ngõ ông Giảng. ngõ ông Đoàn Thiết | 160 | 96 | 80 | |
Trục thôn ngõ ông Thiều đến ngõ Bằng | 160 | 96 | 80 | |
Trục thôn: từ kho mới đến ngõ bà Canh thôn Đồng Lạc | 150 | 90 | 75 | |
Các tuyến đường còn lại trong thôn Thượng Tiến | 130 | 78 | 65 | |
Các tuyến đường còn lại trong thôn Đồng Lạc | 150 | 90 | 75 | |
Trục thôn từ ngõ ông Diệu (xóm 5 cũ) đến ngõ bà Tam | 160 | 96 | 80 | |
Trục thôn Ngã tư trường Hòa Lạc đến chợ Nướt | 190 | 114 | 95 | |
Trục thôn: từ ngõ bà Oánh đến ngõ ông Tự | 160 | 96 | 80 | |
Các tuyến đường còn lại trong thôn | 130 | 78 | 65 | |
Thôn Hòa Thái: Trục thôn từ cầu Rào Cạn đến Rú Non | 190 | 114 | 95 | |
Các tuyến đường còn lại trong thôn Hòa Thái | 130 | 78 | 65 | |
Đường liên xã đi Đức Hòa: từ ngã tư trường Hòa Lạc đến ngõ ông Dụng thôn Thị Hòa | 300 | 180 | 150 | |
Đường trục xã từ Chợ Nướt đến hết đất bà Sanh | 190 | 114 | 95 | |
10.1.5 | Các vị trí còn lại của xã | 90 | 54 | 45 |
10.1.6 | Đường trục xã từ tỉnh lộ 28 đến trường tiểu học | 180 | 108 | 90 |
10.2 | Xã Đức Hòa (cũ) | |||
10.2.1 | Quốc Lộ 8A | |||
Đoạn tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến đường vào hội quán thôn Đông Hòa cũ | 1 200 | 720 | 600 | |
Tiếp đó đến cầu Linh Cảm | 840 | 504 | 420 | |
10.2.2 | Tỉnh lộ 28 đoạn qua xã Đức Hòa | 380 | 228 | 190 |
10.2.3 | Đường vào trung tâm xã Tân Hương | |||
Đoạn từ cầu Kênh Tàng đến hết địa giới hành chính xã Đức Hòa | 290 | 174 | 145 | |
10.2.4 | Đường vào trung tâm xã | |||
Hội quán thôn Thượng Lĩnh ngõ bà Yên thôn Tân Sơn | 120 | 72 | 60 | |
Ngõ bà Yên thôn Tân Sơn ngã ba đất ông Cần thôn Tân Sơn | 110 | 66 | 55 | |
Từ Tỉnh lộ 28 đến Đập tràn Bến Lội | 200 | 120 | 100 | |
Đập Tràn Bến Lội ngã ba Quán Tiến | 260 | 156 | 130 | |
10.2.6 | Thôn Trại Trắn | |||
Dốc bà Nhu đến ngõ anh Huynh | 170 | 102 | 85 | |
Đường từ ngõ anh Trần Thành ngõ ông Trinh | 130 | 78 | 65 | |
Đường từ Đập tràn Bến Lội ngõ ông Trình (2 Đại) | 130 | 78 | 65 | |
Đường từ ngõ anh Đoàn Thành dốc Chùa Am | 160 | 96 | 80 | |
10.2.7 | Thôn Đông Đoài (thôn Ba Hương. thôn Đoài cũ) | |||
Đường từ ngõ ông Trần Thành ngõ ông Tùng Vạn | 110 | 66 | 55 | |
Đường từ ngõ ông Đường ngõ ông Phạm Sơn | 110 | 66 | 55 | |
Đường từ ngõ ông Ngụ ngõ ông Diệu | 110 | 66 | 55 | |
Đường từ ngõ bà Thanh ngõ bà Đệ | 110 | 66 | 55 | |
Đường hội quán ngõ ông Cương | 110 | 66 | 55 | |
10.2.8 | Thôn Thượng Lĩnh | |||
Ngõ Bà Hạnh đến eo Điệp ngõ ông Trọng | 110 | 66 | 55 | |
Từ Ngõ Ông Điệp đến đường vào nghĩa trang Tràng Nhật | 110 | 66 | 55 | |
Tiếp đó đến Tỉnh Lộ 28 ( thôn Tân Sơn) | 110 | 66 | 55 | |
10.2.9 | Thôn Làng Hạ (thôn 1 Trung Hòa cũ) | |||
Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến trạm bơm 4 Đông Đoài | 110 | 66 | 55 | |
10.2.10 | Thôn Phúc xá (thôn 1 Phúc Xá cũ) | |||
Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến ngõ anh Lâm Ngô | 120 | 72 | 60 | |
Đường ngõ Lâm Kè đầu làng | 110 | 66 | 55 | |
Từ cầu Bầu Rò đến ngõ Phạm Chương | 110 | 66 | 55 | |
10.2.11 | Thôn Đông Xá (thôn Sơn Hà cũ) | |||
Đường Quốc lộ 8A trại chót | 110 | 66 | 55 | |
Dọc đường kè khu vực Thị Tứ | 160 | 96 | 80 | |
10.2.12 | Các vị trí còn lại của xã | 90 | 54 | 45 |
10.2.13 | Dãy 2 vùng quy hoạch Cửa Ải | 150 | 90 | 75 |
10.2.14 | Dãy 2 vùng quy hoạch Thượng Lĩnh | 110 | 66 | 55 |
11 | Xã An Dũng | |||
11.1 | Xã Đức Dũng (cũ) | |||
11.1.1 | Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc) (Đoạn 2) | |||
Đoạn tiếp từ địa giới xã Đức Lâm đến mố phía Bắc cầu Chợ Giấy | 1 300 | 780 | 650 | |
Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Dũng | 1 100 | 660 | 550 | |
11.1.2 | Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn qua xã Đức Dũng) | 250 | 150 | 125 |
11.1.3 | Đường nội vùng Bắc Khe Lang đoạn qua xã Đức Dũng | 200 | 120 | 100 |
11.1.4 | Đường trục xã | |||
Đoạn giáp Quốc lộ 15A chợ Giấy đến cầu Cựa Nương | 450 | 270 | 225 | |
Tiếp đó đến giáp đường Tỉnh lộ 28 | 400 | 240 | 200 | |
11.1.5 | Đường trục chính thôn xóm: | |||
Từ thôn Đông Dũng (thôn 5 cũ) đi thôn Trung Nam (thôn 7 cũ) | 130 | 78 | 65 | |
Giáp đường trục xã thôn Trung Nam đi Đức An | 130 | 78 | 65 | |
Từ giáp đất chị Hương Xảo đến hết đất ông Phạm Quý Tài | 130 | 78 | 65 | |
Từ giáp đất anh Phan Cừ đến hết đất bà Huệ Điệp | 130 | 78 | 65 | |
Từ giáp đất anh Lam Minh đến đường vào chợ | 120 | 72 | 60 | |
Từ giáp đất ông Thoại đến hết đất nhà văn hóa thôn Đại Tiến (thôn 9 cũ) | 130 | 78 | 65 | |
Đường vào khu chăn nuôi tập trung | 100 | 60 | 50 | |
Tuyến từ đất anh Phong Cán ra Cống Đá | 100 | 60 | 50 | |
Tuyến từ đất chị Phan Thị Thảo đến hết đất Phạm Thanh Hiền | 100 | 60 | 50 | |
Dãy 2, 3 vùng quy hoạch Nhà Bái mới | 130 | 78 | 65 | |
Các tuyến đường còn lại của xã | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất Quế Linh đi vào đất anh Báu đến cầu Sắt (thôn Đại Tiến) | 130 | 78 | 65 | |
Từ chợ giếng đến hết đất ông Hợi thôn Đại Tiến | 120 | 72 | 60 | |
11.1.6 | Đường nhánh thôn xóm: | |||
Từ giáp đất anh Nguyễn Lượng đến đất Nguyễn Ngụ (Ngoại Xuân) | 140 | 84 | 70 | |
Từ giáp đất anh Vinh Thêm đến đất anh Phạm Thiều ra hết đất anh Thực thôn Nội Trung | 140 | 84 | 70 | |
Từ giáp đất bà Nhượng đến đất Nguyễn Vinh lên đến hết đất anh Ước thôn Nội Trung | 140 | 84 | 70 | |
Từ giáp đất anh Tình đến hết đất NVH thôn Nội Trung (cũ) | 120 | 72 | 60 | |
Từ đường trục xã (anh Hải) đến đất ông Phú ra NVH thôn Đông Dũng đến hết đất chị Sen | 120 | 72 | 60 | |
Từ đất Minh Thùy ra đường trục xã đến hết đất Phan Thiên (thôn Đông Dũng) | 120 | 72 | 60 | |
Từ giáp đất Phan Hiểu đến đất Cao Thanh Hà và Từ Đào Tâm đến hết đất Phạm Thị Phú thôn Đông Dũng (thôn 6 cũ) | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất Nguyễn Song đến đất Hoa Xuân Phú và từ đất anh Tâm đến hết đất ông Tục thôn Đông Dũng | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất Phan Tài đến đất Phan Thiên và đất Từ Nguyễn Nhật đến hết đất Đào Hòa thôn Đông Dũng | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất anh Yên vào đất ông Tam Tân và từ đất Bình Thuyên ra đến hết đất chị Mai thôn Trung Nam | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất Bình Thuyên ra đất chị Mai và từ đất Bình Cu ra hết đất ông Tứ thôn Trung Nam | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất bà Quang ra đất anh Lợi Lê và từ đất Đức Hộ ra đến hết đất ông Lê thôn Trung Nam | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất ông Viện ra đất anh Trọng và đường vào đất Nguyễn Tịnh . Đào Đạt thôn Trung Nam | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất anh Trung đến hết đất anh Hòa (thôn Trung Nam) | 120 | 72 | 60 | |
Giáp đường trục xã từ đất anh Hội đến hết đất bà Thảo (thôn Trung Nam) | 120 | 72 | 60 | |
Từ ngõ anh Hựu đến đất ông Tam đường và từ đất Huấn Thanh đến hết đất Bình Vượng thôn Trung Nam (thôn 8 cũ) | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất anh Huấn Thanh đến đất anh Bình Vượng đến hết đất ông Hồng thôn Trung Nam | 100 | 60 | 50 | |
Từ ngõ anh Mạnh đến ngõ ông Trị và từ đất anh Tuấn đi đến hết đất ông Cảnh thôn Trung Nam | 100 | 60 | 50 | |
Từ ngõ anh Trung đến đất bà Tứ Thái và từ đất ông Cầm đến hết đất anh Triều thôn Trung Nam | 100 | 60 | 50 | |
Từ ngõ anh Lân đến đất anh Tích thôn Trung Nam vòng lên hết đất bà Lai thôn Trung Nam | 100 | 60 | 50 | |
11.2 | Xã Đức An (cũ) | |||
11.2.1 | Tỉnh Lộ 554 | |||
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Lập đến ngã ba đường Quốc lộ 281 (Hội quán thôn Long Sơn) | 190 | 114 | 95 | |
Từ ngã ba đường Quốc lộ 281 (đất ông Đạt) tính từ tâm ngã ba đến hết địa giới hành chính xã Đức An | 190 | 114 | 95 | |
11.2.2 | Quốc lộ 281 | |||
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Lâm đến đường vào ngõ anh Nguyễn Thanh Phương thôn Hữu Chế Đức An | 400 | 240 | 200 | |
Tiếp đó đến đường vào ngõ anh Lê Ánh Điện thôn Long Hòa | 360 | 216 | 180 | |
Tiếp đó đến hết địa giới xã Đức An | 300 | 180 | 150 | |
11.2.3 | Thôn Hạ Tiến | |||
Các lô đất mới tại vùng Phúc Nga Thôn Hạ Tiến | 130 | 78 | 65 | |
Từ Cúc Phương vòng quanh đến trục xã 02 sau trường tiểu học | 130 | 78 | 65 | |
Từ ngõ Võ Thắng đến ngõ Tống Lượng | 130 | 78 | 65 | |
Từ ngõ Võ Trọng Cảng đến giáp đường 70 Tân Tiến | 200 | 120 | 100 | |
11.2.4 | Thôn Quang Tiền (thôn Trung Tiến. thôn Thượng Tiến cũ) | |||
Từ ngõ Nguyễn Thanh Sơn vòng quanh đến ngõ Trần Thị Hường | 130 | 78 | 65 | |
Đường nội vùng ngõ Hoàng Hướng đến đồng Trại Mít | 130 | 78 | 65 | |
Từ ngõ Phan Ngại đến ngõ Phan Văn Thành | 130 | 78 | 65 | |
Từ ngõ Đào Đức Hồng vòng quanh đến hết đất Nguyễn Tin Thông | 130 | 78 | 65 | |
Từ Nguyễn Ngụ đến ngã tư Ba gốc | 150 | 90 | 75 | |
11.2.5 | Thôn Tân Tiến | |||
Từ Đồng Trại Mít đến hết địa giới hành chính xã Đức An, Lý tăng giá: Mở rộng đường bê tông, | 160 | 96 | 80 | |
Từ ngã ba ba gốc đến hồ Trốc Xối, Lý tăng giá Mở rộng đường bê tông, | 150 | 90 | 75 | |
11.2.6 | Thôn Đại An (thôn Hòa Bình, thôn Đức Thịnh cũ) | |||
Từ ngõ Phan Hùng đến Trục xã 01 | 130 | 78 | 65 | |
Từ ngõ Võ Hân đến ngõ Võ Huế | 130 | 78 | 65 | |
Từ ngõ Võ Thị Tuấn đến ngõ Phạm Định | 130 | 78 | 65 | |
Từ ngõ Võ Dũng đến ngõ bà Thảo Minh | 130 | 78 | 65 | |
Từ ngõ Võ Vinh đến Mương cứng Hợp tác xã Đại An | 130 | 78 | 65 | |
Từ ngõ Võ Giáp mương T41 vòng quanh đến ngõ Phan Năng | 130 | 78 | 65 | |
Từ ngõ Võ Khoan đến ngõ Phan Cảnh | 130 | 78 | 65 | |
Từ ngõ Phan Hòa đến hết đất Phan Thuật | 130 | 78 | 65 | |
Từ đường nội vùng bắc khe lang đến đất Võ Định | 130 | 78 | 65 | |
11.2.7 | Thôn Long Thành | |||
Từ ngõ Đào Chung đến Thượng Ích xã Đức Lâm | 130 | 78 | 65 | |
Từ ngõ Quy Vinh đến ngõ Nguyễn Văn Lâm | 130 | 78 | 65 | |
Từ Đường Lâm An Hương đến ngõ Nguyễn Ngọc Mỹ | 130 | 78 | 65 | |
11.2.8 | Thôn Hữu Chế (thôn Long Thủy. Long Mã cũ) | |||
Từ ngõ Trần Tùng đến ngõ Nguyễn Thanh Phương | 130 | 78 | 65 | |
Từ huyện lộ 19 đến Giếng Diệu | 130 | 78 | 65 | |
Từ ngõ Đào Ất đến Trần Chu giáp đường Quốc Lộ 281 | 130 | 78 | 65 | |
Từ đường trục xã 02 đến Đường Văn Tuấn | 130 | 78 | 65 | |
Nguyễn Tiến Thái đến Đường Văn An | 130 | 78 | 65 | |
Từ ngõ Nguyễn Thị Thuyết đến ngõ Lê Thị Hà | 130 | 78 | 65 | |
11.2.9 | Thôn Long Hòa | |||
Từ ngõ Nguyễn Tam vòng quang đến ngõ Trần Quang Lộc | 130 | 78 | 65 | |
Từ Hội quán thôn đến ngõ Lê Ánh Điện | 130 | 78 | 65 | |
Từ đường Quốc Lộ 281 đến hết đất Lê Thanh Hoàn | 130 | 78 | 65 | |
Từ đường Quốc Lộ 281 đến hết đất Lê Thanh Hảo | 130 | 78 | 65 | |
11.2.10 | Đường nội vùng Bắc Khe Lang đoạn qua xã Đức An | 240 | 144 | 120 |
11.2.11 | Các tuyến đường còn lại của xã | 80 | 48 | 40 |
Huyện lộ 19/Từ đường Quốc lộ 281 đến đường 70 | 200 | 120 | 100 | |
Tuyến đường 70/ Từ ông Lê Đức Ký đến hồ Trục Xối | 150 | 90 | 75 | |
Trục xã 02/ từ cầu chợ chay đến trục xã 01 | 150 | 90 | 75 | |
Từ huyện lộ 19 đến cầu nhà vẹo | 115 | 69 | 58 | |
12 | Xã Quang Vĩnh | |||
12.1 | Xã Đức Quang (cũ) | |||
12.1.1 | Tuyến đường liên xã | |||
Đường trục chính từ Yên Hồ Đức Quang Đức Vĩnh | 140 | 84 | 70 | |
Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Hồ đến Cầu Miệu | 100 | 60 | 50 | |
Đoạn tiếp theo đến địa giới hành chính xã Đức Vĩnh | 100 | 60 | 50 | |
Đường trục chính từ địa giới hành chính xã Đức La đến trường Tiểu học | 100 | 60 | 50 | |
12.1.2 | Đường liên thôn | |||
Đường từ trường Tiểu học đến Hoàng Thắng | 112 | 67 | 56 | |
Từ Tiền Phong đến bến phà thôn 1 | 100 | 60 | 50 | |
Đoạn từ trạm bơm số 1 đến cầu Miệu | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ trụ sở BQL đến ngã tư đất bà Trí | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Trần Quân đến đường liên xã | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Nguyễn Mạo đến hết đất ông Phong thôn 4 | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ giáp đất ông Phong đến hết đất Trần Quang thôn 5 | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ giáp đất Ngô Tiến đến hết đất Trần Vỵ | 100 | 60 | 50 | |
12.1.3 | Đường xóm Quang Lộc 1 | |||
Đường từ giáp đất Trần Lành đến hết đất Nguyễn Trung | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Phùng Văn đến đường mương | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Lê Thích đến đường mương | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Hoàng Nga đến đường mương | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ giáp đất ông Liêm đến hết đất ông Tân | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Nguyễn Đại đến Nguyễn Trung | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Nguyễn Thanh đến hết đất bà Quế | 100 | 60 | 50 | |
12.1.4 | Đường xóm Quang Lộc 2 | |||
Đường từ Nguyễn Thế đến đường mương | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Tri Phương đến sân bóng | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Lê Hiếu đến Lê Nghiêm | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ giáp đất thầy Đương đến đường liên xã | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Lê Khươm đến đường liên xã | 100 | 60 | 50 | |
Từ Lê Nhã đến đường liên xã | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Minh Thiện đến Dương Hoàn | 100 | 60 | 50 | |
22.5 | Đường xóm Đại Quang | |||
Từ đường liên xã đến kè Trần Quân | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Phạm Tam đến Phạm Lục | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Trần Giáp đến Hoàn Trung | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Phạm An đến Phạm Chúc | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Nguyễn Hân đến Phạm Đạc | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ giáp đất Trần Thất đến hết đất Hoàn Trung | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ giáp đất ông Thỏa đến hết đất Phạm Tường | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ giáp đất bà Trí đến hết đất nhà trường cũ | 100 | 60 | 50 | |
Từ đường liên xã đến Chu Cương | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Mậu Lý đến đường liên thôn | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Hòa Tài đến Nguyễn Bé | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ giáp đất ông Thụ đến Phạm Xuân | 100 | 60 | 50 | |
Từ đường liên xã đến Hùng Trâm | 100 | 60 | 50 | |
Từ đường liên xã đến hết đất ông Phong | 100 | 60 | 50 | |
12.1.6 | Đường xóm Trung Thành | |||
Đường từ Khánh Nhị đến hết đất Nguyễn Lam | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Đông Hoan đến hết đất bà Hội | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Lý Trung đến đường liên thôn | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ nghĩa trang thôn 5 đến kè | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Trần Quang đến Lý Trung | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ Ngô Chương đến Song Hiển | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ giáp đất ông Bình đến kè sông Lam | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ giáp đất anh Quang đến hết đất anh Phong | 100 | 60 | 50 | |
12.1.7 | Các tuyến đường còn lại của xã | 80 | 48 | 40 |
12.2 | Xã Đức Vĩnh (cũ) | |||
12.2.1 | Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương ( Huyện lộ 3) | |||
Từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào | 560 | 336 | 280 | |
12.2.2 | Đường liên xã Yên Hồ Quang Vĩnh | |||
Từ giáp cận Đức Quang đến đường Huyện lộ 3 (Tỉnh Lộ 19 cũ) | 200 | 120 | 100 | |
12.2.3 | Các trục đường liên thôn trong xã | |||
Từ nhà thờ Họ Hoàng Vĩnh Đại 1 đến hết đất Lê Lưu (Vĩnh Đại) | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất Mạnh Chính thôn Vĩnh Hòa | 100 | 60 | 50 | |
Đường từ hội quán thôn Vĩnh Phúc đến hết đất ông Lựu | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất Hoàng Việt đến hết đất Thái Hùng (Vĩnh Phúc) | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất chị Xanh đến hết đất Đường Trường (Vĩnh Đại) | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất bà Tiến đến hết đất ông Bội thôn Vĩnh Hòa | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất Võ Bình đến hết đất ông Nguyễn Hồng (Vĩnh Phúc) | 100 | 60 | 50 | |
Từ giáp đất ông Trần Chiến đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại) | 100 | 60 | 50 | |
12.2.4 | Giá đất ở đường trục xóm nông thôn | |||
Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất Tống Tương (Vĩnh Hòa) | 80 | 48 | 40 | |
Từ giáp đất Phạm Chương đến hết đất Hoàng Quang (Vĩnh Phúc) | 80 | 48 | 40 | |
Từ giáp đất ông Mạnh Chính đến hết đất đền Vĩnh Hòa | 80 | 48 | 40 | |
Từ giáp đất ông Lý Giai đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại) | 80 | 48 | 40 | |
12.2.5 | Các vị trí còn lại của xã | 80 | 48 | 40 |
B | XÃ MIỀN NÚI | |||
13 | Xã Đức Đồng | |||
13.1 | Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng) | |||
Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc đến điểm đường vào Đền Cả Tổng Du Đồng thôn Đồng Vịnh | 460 | 276 | 230 | |
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Đồng | 650 | 390 | 325 | |
13.2 | Đường vào trung tâm xã Tân Hương | |||
Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc đến đường sắt địa giới xã Đức Đồng | 250 | 150 | 125 | |
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Đồng | 190 | 114 | 95 | |
13.3 | Đường Đức Đồng Bồng Phúc Đức Lạng | |||
Từ Tỉnh lộ 5 đến cầu chợ Đàng | 210 | 126 | 105 | |
Tiếp đó đến ngã tư đường tàu thôn Thanh Phúc | 160 | 96 | 80 | |
Từ Tỉnh lộ 5 đến Hậu Đình thôn Lai Đồng | 160 | 96 | 80 | |
Từ Hậu Đình đến Đá hàn thôn Lai Đồng | 120 | 72 | 60 | |
13.4 | Đường bê tông liên xã Đức Đồng Hòa Thái Đức Lạc | |||
Từ hậu đình đến trạm bơm | 120 | 72 | 60 | |
Tiếp đó đến giáp Hòa Thái xã Đức Lạc | 100 | 60 | 50 | |
13.5 | Đường Tân Hương Đức Đồng Đức Lập | |||
Từ tràn đập bạ đến ngã ba đường sang cầu Vọng Sơn | 100 | 60 | 50 | |
Tiếp đó đến giáp địa giới hành chính xã Đức Lập | 70 | 42 | 35 | |
13.6 | Đường liên thôn Đồng Vịnh - Đồng Tâm | |||
Từ Tỉnh lộ 5 đến quán chị Loan thôn Đồng Quang | 160 | 96 | 80 | |
Tiếp đó đến cầu cuối thôn Đồng Tâm | 120 | 72 | 60 | |
13.7 | Đường liên thôn Hồng Hoa - Sơn Thành | |||
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Phùng | 210 | 126 | 105 | |
Tiếp đó đến Hội trường thôn Sơn Thành | 120 | 72 | 60 | |
13.8 | Đường trục thôn Sơn Thành | |||
Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 1 | 220 | 132 | 110 | |
Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 2 | 130 | 78 | 65 | |
Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Hồng Hoa, Đồng Vịnh | 160 | 96 | 80 | |
Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Đồng Quang, Thanh Phúc | 120 | 72 | 60 | |
13.9 | Các vị trí còn lại của xã | 80 | 48 | 40 |
13.10 | Đường bê tông từ ngõ ông Dương đến hết đất ông Văn thôn Thanh Sơn | 100 | 60 | 50 |
13.11 | Đường bê tông từ ngõ ông Hậu đến hết đất ông Hiển | 120 | 72 | 60 |
13.12 | Đường nội vùng thôn Phúc Hòa | 100 | 60 | 50 |
13.13 | Đất QH dãy 2,3 hai bên Đường TL5; QL 281 | 180 | 108 | 90 |
14 | Xã Đức Lạng | |||
14.1 | Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng) | |||
Đoạn tiếp từ điểm giáp địa giới xã Đức Đồng đến điểm giáp đường vào đê Rú Trí xã Đức Lạng | 650 | 390 | 325 | |
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng | 500 | 300 | 250 | |
14.2 | Đường vào trung tân xã Tân Hương đoạn qua xã Đức Lạng | 190 | 114 | 95 |
14.3 | Đường liên xã Bồng Phúc Đức Đồng | |||
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Vị | 130 | 78 | 65 | |
Tiếp đó đến cống Cựa già | 120 | 72 | 60 | |
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng | 90 | 54 | 45 | |
14.4 | Đường trục xã vào thôn Tân Quang | |||
Từ Đường Tỉnh lộ 5 đến Cầu Bến Nhì | 260 | 156 | 130 | |
Tiếp đó đến ngã tư Sân Vận động | 220 | 132 | 110 | |
Tiếp đó đến đường sắt | 190 | 114 | 95 | |
Tiếp đó đến cầu Cựa truông | 120 | 72 | 60 | |
Tiếp đó đến giáp địa giới hành chính xã Tân Hương | 90 | 54 | 45 | |
Tuyến từ A0 kho đến Đập Trạ | 120 | 72 | 60 | |
Tiếp đó đến hội trường thôn Tân Quang | 90 | 54 | 45 | |
14.5 | Đường liên thôn Tiến Lạng Minh Lạng | |||
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến cầu bến Vực | 220 | 132 | 110 | |
Tiếp đó đến ngã 4 sân vận động trung tâm | 190 | 114 | 95 | |
Tiếp đó đến ngõ anh Dực | 220 | 132 | 110 | |
Tiếp đó đến ngã 3 anh Cơ | 180 | 108 | 90 | |
14.6 | Các trục đường thôn: vùng 1 | |||
Đường Gia Dù Từ Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đất anh Nam | 130 | 78 | 65 | |
Tuyến Tỉnh lộ 5 ngã 3 đất anh Sinh đến ngõ anh Lương | 220 | 132 | 110 | |
Tuyến từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Quế Tân Sơn | 260 | 156 | 130 | |
Các trục đường quy hoạch dãy 2. 3 hai bên đường Tỉnh lộ 5 | 220 | 132 | 110 | |
14.7 | Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang. thôn Hưng Quang cũ) | |||
Tuyến từ ngã 3 đất bà Bé Hương Quang đến hết đất anh Thái Quảng | 120 | 72 | 60 | |
Tuyến từ giáp đất ông Nghị đến hết đất ông Tý | 120 | 72 | 60 | |
Tiếp theo đến hết đất ông Ân | 120 | 72 | 60 | |
Tuyến từ giáp đất ông Xuy đến hết đất anh Xanh | 120 | 72 | 60 | |
Tuyến từ giáp đất bà Dụ từ quán anh Duy đến Đường sắt | 120 | 72 | 60 | |
Tuyến từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Khả | 120 | 72 | 60 | |
Từ Ngõ Anh Khanh đến ngõ Anh Chiễu | 100 | 60 | 50 | |
14.8 | Thôn Minh Lạng (thôn Minh Đức. thôn Minh Quang cũ) | |||
Tuyến từ ngõ ông Mai đến đường sắt | 160 | 96 | 80 | |
Tuyến từ ngã 3 đến đất ông Vọng đến đường sắt | 120 | 72 | 60 | |
Tuyến từ ngõ anh Da đến đường sắt | 120 | 72 | 60 | |
Tuyến từ ngã 3 hội quán thôn đến ngõ bà Lý | 120 | 72 | 60 | |
Tuyến từ ngõ anh Trường đến nhà ông Uy | 120 | 72 | 60 | |
14.9 | Thôn Hà Cát | |||
Tuyến từ giáp đất bà Toán từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình | 120 | 72 | 60 | |
Tuyến đường cựa mương cây ngô đồng đến hết đất ông Đệ | 130 | 78 | 65 | |
Tuyến từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Thành | 130 | 78 | 65 | |
Tuyến từ giáp đất anh Linh từ đường Tỉnh lộ 5 đến đường Cựa Mương | 120 | 72 | 60 | |
Tuyến từ giáp đất hội quán từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình | 120 | 72 | 60 | |
Tuyến từ giáp đất thầy Lan từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Trình | 120 | 72 | 60 | |
14.10 | Thôn Vĩnh Yên (thôn Yên Thọ cũ) | |||
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đến hết đất ông Tân | 220 | 132 | 110 | |
14.11 | Thôn Sơn Quang | |||
Tỉnh lộ 5 đến cống bà Đường | 220 | 132 | 110 | |
Tiếp đó đến ngõ ông Trạch | 150 | 90 | 75 | |
Tuyến Tỉnh lộ 5 đất Anh Chung đến ngã 3 đất Anh Nam | 160 | 96 | 80 | |
Tiếp đó đến ngõ Bà Lưu | 130 | 78 | 65 | |
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 5 | 220 | 132 | 110 | |
Từ Tỉnh lộ 5 đến Bàu dài | 220 | 132 | 110 | |
Tiếp đó đến cầu Bến Đền | 160 | 96 | 80 | |
Tỉnh lộ 5 đến hết sân vận động C3 | 160 | 96 | 80 | |
Tiếp đó đến đê Rú Trí | 150 | 90 | 75 | |
Từ ngã 3 sân trường cấp 3 đến đường sắt (đường hộ đê) | 120 | 72 | 60 | |
14.12 | Các trục đường thôn: vùng 3 | |||
Thôn Đồng Lân từ đường liên xã đến ngõ bà Vân | 90 | 54 | 45 | |
14.13 | Các vị trí còn lại của xã | 70 | 42 | 35 |
Đường vào khu chăn nuôi tập trung thôn Tân Quang | 90 | 54 | 45 | |
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Minh Lạng | 100 | 60 | 50 | |
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tiến Lạng | 90 | 54 | 45 | |
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Sơn Quang | 90 | 54 | 45 | |
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Hà Cát | 90 | 54 | 45 | |
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Vĩnh Yên | 90 | 54 | 45 | |
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tân Quang | 120 | 72 | 60 | |
15 | Xã Tân Hương | |||
15.1 | Đường Lâm An Tân Hương | |||
Đoạn qua xã Tân Hương | 240 | 144 | 120 | |
15.2 | Đường vào trung tâm xã Tân Hương | 190 | 114 | 95 |
Đường từ địa giới hành chính xã Đức Đồng nối với đường vào trung tâm xã Tân Hương | 190 | 114 | 95 | |
15.3 | Đường liên thôn (từ cống Khe trét vòng qua thôn 2 nối với đường Lâm An Tân Hương) | 150 | 90 | 75 |
15.4 | Các tuyến đường có mặt đường bê tông rộng ≥ 3 m | 130 | 78 | 65 |
15.5 | Các tuyến đường có mặt đường bê tông rộng < 3 m | 110 | 66 | 55 |
15.6 | Đoạn từ giáp xã Đức An - Giáp xã Đức Lạng | 250 | 150 | 125 |
15.7 | Đường từ địa giới hành chính xã Đức Đồng nối với đường quốc lộ 281 | 230 | 138 | 115 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Tĩnh
Điều 4. Vị trí đất nông nghiệp- Đất sản xuất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm) mỗi đơn vị hành chính cấp xã phân thành từ 01 đến 03 vị trí để xác định giá cụ thể:
- a) Vị trí 1: Gồm các thửa đất cách đường giao thông chính (đường liên thôn, liên xã, đường tỉnh, huyện quản lý, đường quốc lộ) dưới 300m kể từ mặt tiếp, giáp đường theo hướng vuông góc;
- b) Vị trí 2: Gồm các thửa đất có khoảng cách đến đường giao thông chính từ 300m-600m;
- c) Vị trí 3: Gồm các thửa đất còn lại.
- d) Trường hợp một thửa đất thuộc 2 vị trí trở lên thì khi tính giá áp dụng vị trí có mức giá cao hơn cho toàn bộ diện tích của thửa đất.
- Đối với đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối: Mỗi đơn vị hành chính cấp xã chỉ phân thành 01 vị trí để xác định giá.
- Đối với đất nông nghiệp khác: Xác định vị trí như đối với đất sản xuất nông nghiệp.
Điều 6. Giá đất nông nghiệp
- Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, được phân theo 2 loại xã (đồng bằng, miền núi) theo quy định tại Văn bản số 6164/UBND-NL2 ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh và xác định giá theo vị trí, quy định cụ thể tại các bảng:
- a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 01 kèm theo);
- b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (kể cả đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở và đất trồng cây cao su) (Bảng 02 kèm theo);
- c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 03 kèm theo);
- d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 04 kèm theo);
- Bảng giá đất làm muối (Bảng 05 kèm theo).
- Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí.
- Giá đất nông nghiệp khác: Căn cứ vị trí, mục đích sử dụng đất, xác định mức giá bằng với giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp đất nông nghiệp liền kề có nhiều mức giá thì tính bằng trung bình cộng các mức giá. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì lấy giá đất nông nghiệp trong khu vực có vị trí gần nhất
- Về thời hạn sử dụng để làm cơ sở xác định thời gian tính giá đối với nhóm đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác) tương ứng với thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khi Nhà nước cho thuê đất theo phương thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê là 70 (bảy mươi) năm.
- Giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định cụ thể tại các bảng:
- a) Bảng giá đất ở; đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 06 kèm theo);
- b) Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 07 kèm theo).
- Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản và đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm được quy định:
- a) Tại 09 xã, phường thuộc Khu kinh tế Vũng Áng (Kỳ Nam, Kỳ Phương, Kỳ Lợi, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Hà và Kỳ Ninh) và các khu vực thuộc thị xã Hồng Lĩnh: giá 200.000 đồng/m2;
- b) Các địa phương còn lại giá: 150.000 đồng/m2.
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng, đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất công cộng không phục vụ chỗ sản xuất kinh doanh tính bằng giá đất ở có cùng vị trí.
- Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng: Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí; trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng giá đất phi nông nghiệp tương ứng đã quy định tại khu vực lân cận;
- Giá đất phi nông nghiệp khác: Tính bằng 50% giá đất ở cùng vị trí.
- Giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất phi nông nghiệp (trừ đất ở) nêu trên, khi sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh được xác định cho thời hạn 70 (bảy mươi) năm.
- Những thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường liền kề, được tính hệ số:
- a) Thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,2;
- b) Thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường trong đó một đường rộng ≥ 3m và một đường < 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,1;
- c) Hệ số tính giá trên chỉ áp dụng trong phạm vi 50m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở) và 25m (đối với đất ở) theo chiều bám đường có giá cao, tính từ vị trí bám 2 mặt đường trở đi. Phần còn lại của chiều bám đường tính hệ số 1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất bám từ 3 mặt đường trở lên cũng áp dụng theo cách tính như đối với 2 mặt đường.
- Những thửa đất hoặc khu đất có chiều dài cạnh trên 25m (đối với đất ở nông thôn), trên 20m (đối với đất ở đô thị) và trên 50m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở nông thôn), trên 40m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở đô thị) tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp thì áp dụng việc tính giá phân lớp theo chiều dài thửa đất để xác định giá bình quân gia quyền của thửa đất và thực hiện theo nguyên tắc sau:
- a) Phần diện tích đất lớp 1 tính giá đất bám mặt đường (đã có quy định tại Bảng giá), phần diện tích đất lớp 2 tính bằng 40% mức giá lớp 1, phần diện tích đất còn lại tính bằng 30% mức giá bám đường. Trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực nông thôn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá thấp nhất của xã thì giá đất lớp đó được tính theo mức giá thấp nhất của xã đó; trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực thành phố Hà Tĩnh, các thị xã và các thị trấn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá đất của thửa đất liền kề tiếp sau thì lấy theo mức giá của thửa đất liền kề đó nhưng không cao hơn giá lớp 1;
- b) Đối với những thửa đất hoặc khu đất bám nhiều mặt đường thì việc phân lớp được cắt theo các chiều bám đường, nhưng lựa chọn cách phân lớp có mức giá cao nhất. Trường hợp cách phân lớp theo các chiều bám đường cho mức giá thấp hơn phân lớp theo một chiều bám đường thì lựa chọn cách phân lớp theo một chiều bám đường đó. Việc tính hệ số quy định tại Khoản 1 Điều này chỉ áp dụng cho phần diện tích lớp 1;
- c) Khoảng cách tính mỗi lớp (lớp 1, lớp 2) đối với đất ở là 20m (tại khu vực đô thị) và 25m (tại khu vực nông thôn); đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở là 40m (tại khu vực đô thị) và 50m (tại khu vực nông thôn) theo chiều vuông góc với mặt đường (tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp). Riêng đối với những thửa đất ở đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch thì khoảng cách tính mỗi lớp được tính theo quy hoạch đã được duyệt;
- d) Đối với khu đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 có nhiều mục đích sử dụng khác nhau thì việc tính giá được bóc tách cho từng loại đất, cách tính cho từng loại đất theo các quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Điều này. Trường hợp không bóc tách được cho từng loại đất thì tính giá cho loại đất có giá cao nhất, các loại đất còn lại tính theo tỷ lệ như quy định tại Bảng giá đất (Ví dụ: Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 0,5 lần giá đất ở cùng vị trí);
- Những thửa đất hoặc khu đất có hình thể đặc biệt (hình chữ L, ┴, ┤và ┼) thì giá của thửa đất được xác định theo nguyên tắc tính giá bình quân như sau: Phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định giá tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng giá tneo giá tuyến đường tiếp giáp. Phần diện tích còn lại tính bằng 70% giá phần diện tích bám đường.
- Giá đất tại các vị trí bám tuyến đường gom (hiện trạng đã có đường hoặc có trong quy hoạch chưa xây dựng đường) của các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, huyện quản lý mà chưa quy định trong Bảng giá đất tính bằng 80% giá đất của tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, huyện quản lý đó.
- Trường hợp một thửa đất hoặc khu đất có nhiều cách tính giá khác nhau thì áp dụng cách tính có mức giá cao nhất
- Mức giá đất sau khi tính theo hệ số trên nếu cao hơn mức giá tối đa của khung giá đất do Chính phủ quy định tại địa bàn thì lấy bằng mức giá tối đa của khung giá đất do Chính phủ quy định.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Tĩnh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Tĩnh
- Bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên
- Bảng giá đất huyện Can Lộc
- Bảng giá đất huyện Đức Thọ
- Bảng giá đất thành phố Hà Tĩnh
- Bảng giá đất thị xã Hồng Lĩnh
- Bảng giá đất huyện Hương Khê
- Bảng giá đất huyện Hương Sơn
- Bảng giá đất thị xã Kỳ Anh
- Bảng giá đất huyện Kỳ Anh
- Bảng giá đất huyện Lộc Hà
- Bảng giá đất huyện Nghi Xuân
- Bảng giá đất huyện Thạch Hà
- Bảng giá đất huyện Vũ Quang
Kết luận về bảng giá đất Đức Thọ Hà Tĩnh
Bảng giá đất của Hà Tĩnh được căn cứ theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Tĩnh tại liên kết dưới đây: