Bảng giá đất huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Đồng Văn Tỉnh Hà Giang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Đồng Văn. Bảng giá đất huyện Đồng Văn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Đồng Văn Hà Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Đồng Văn Hà Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Đồng Văn Hà Giang.

Căn cứ Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đồng Văn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Đồng Văn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Giang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Đồng Văn tại đây.

Thông tin về huyện Đồng Văn

Đồng Văn là một huyện của Hà Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Đồng Văn có dân số khoảng 81.880 người (mật độ dân số khoảng 181 người/1km²). Diện tích của huyện Đồng Văn là 451,7 km².Huyện Đồng Văn có 19 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Đồng Văn (huyện lỵ), Phố Bảng và 17 xã: Hố Quáng Phìn, Lũng Cú, Lũng Phìn, Lũng Táo, Lũng Thầu, Má Lé, Phố Cáo, Phố Là, Sà Phìn, Sảng Tủng, Sính Lủng, Sủng Là, Sủng Trái, Tả Lủng, Tả Phìn, Thài Phìn Tủng, Vần Chải.

Bảng giá đất huyện Đồng Văn Tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Đồng Văn

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Đồng Văn tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đồng Văn

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Đồng Văn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Đồng Văn tại đây.

Bảng giá đất Hà Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đồng Văn

Bảng giá đất huyện Đồng Văn

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG VĂN GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 1. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ.

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

STT Mốc xác định Loại đường phố Vị trí Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải ở, đất TMDV
I Thị trấn Đồng Văn
1 Đường Phố Cổ từ nhà ông Lương Triệu Thuận đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cảnh I 1 4.662 2.797
2 Đường Nguyễn Trãi từ nhà hàng Cafe Phố Cổ đến Khách sạn Hoa Cương I 1 4.662 2.797
3 Đường 3/2 từ Ngân hàng NN&PTNT huyện đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Lưu Văn Mịch I 1 4.662 2.797
4 Đường 3/2 từ ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Mỷ đến cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện I 1 4.662 2.797
5 Đường 19/5 từ nhà Công vụ đến ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) I 1 4.662 2.797
6 Đường Sùng Dúng Lù đến Quốc lộ 4C trước cổng UBND huyện I 1 4.662 2.797
7 Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) đoạn từ ngã ba nhà bà Mỷ đến nhà ông Hoàng Minh Vụ I 1 4.662 2.797
8 Đường 19/5 từ nhà ông Vàng Sính Phử đến hết Bệnh viện giáp nhà ông Nguyễn Tiến Bộ (Linh) I 2 2.704 1.622
9 Đường Lý Thường Kiệt từ cầu Huyện đội đến hết Trường cấp III huyện I 2 2.704 1.622
10 Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Lương Triệu Đông đến giáp nhà ông Nguyễn Thanh Tuân I 2 2.704 1.622
11 Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Trần Ngọc Tùng (Phần) đến ngã ba nhà bà Huyền (Tuyên) I 2 2.704 1.622
12 Đường Phố Cổ từ nhà ông Nguyễn Văn Cảnh đến Trạm bơm nước (tổ 4) I 2 2.704 1.622
13 Đường 3/2 từ cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện đến hết nhà ông Chá (cua đi lên thôn Đoàn Kết) II 1 3.030 1.818
14 Đường 19/5 từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) đến hết nhà ông Mai Thế Toàn II 1 3.030 1.818
15 Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới) II 1 3.030 1.818
16 Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới) II 1 3.030 1.818
17 Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới) II 1 3.030 1.818
18 Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ đến cổng chợ phụ đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới) II 1 3.030 1.818
19 Đường Trần Phú – từ nhà ông Kiếm đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ) II 1 3.030 1.818
20 Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) đoạn từ nhà ông Hoàng Minh Vụ đến ngã ba nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) II 1 3.030 1.818
21 Đường 19/5 từ trang trại ông Trần Minh Chi đến cổng Trường Trung tâm Dạy nghề (đường đi Mèo Vạc) II 2 1.818 1.091
22 Từ nhà ga ra ô tô (Chu Toản) đến cột mốc Km 142 đường Quốc lộ 4C Đồng Văn đi Hà Giang II 2 1.818 1.091
23 Đường Lý Thường Kiệt từ cổng trường Tiểu học Huyện đến cổng Đồn Biên phòng huyện II 3 1.000 600
24 Đường từ nhà ông Thành Hường đến khu 30 gian II 3 1.000 600
25 Đường từ ngã ba Hạt kiểm lâm đến khu 30 gian II 3 1.000 600
26 Từ cột mốc Km 142 đường Quốc lộ 4C Đồng Văn đi Hà Giang đến hết địa giới thị trấn Đồng Văn (giáp ranh Thài Phìn Tủng) II 3 1.000 600
27 Đường 19/5 từ nhà ông Đại (Cúc) đến nhà ông Trần Minh Chi (đường đi Mèo Vạc) III 1 1.818 1.091
28 Đường Sùng Dúng Lù (từ nhà bà Hoàng Thị Thơ đến hết nhà ông Lục Xuân Quẩy) II 1 3.030 1.818
29 Đường Quốc lộ 4C từ nhà ông Chá đến nhà ông Lùng (Hương) đối diện đường bê tông đi thôn Lùng Lú III 1 1.818 1.091
30 Từ ngã ba HTX rượu Thiên Hương thị trấn Đồng Văn đến ngã ba Trường Xì Phài III 2 1.091 655
31 Đường phía sau Huyện đội đến Trường cấp III (đường vào nhà bà Kím Coóng) III 2 1.091 655
32 Đường từ Trường chính trị vòng về Sân vận động đến giáp nhà ông Thưởng III 2 1.091 655
33 Đường từ ngã ba Hạt Kiểm lâm đến phía sau Đài truyền hình huyện III 2 1.091 655
34 Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài đến Điểm trường Má Pắng IV 1 1.091 655
35 Từ Điểm trường Má Pắng đến ngã ba Thiên Hương IV 1 1.091 655
36 Từ cầu Huyện đội đến Đồn cao IV 1 1.091 655
37 Đường khu vực 30 gian IV 1 1.091 655
38 Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng đến thôn Xì Phài IV 1 1.091 655
39 Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng IV 1 1.091 655
40 Từ ngã ba Trường Xì Phài đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò IV 1 1.091 655
41 Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ IV 1 1.091 655
42 Từ Miếu thờ Má Lủ đến thôn Bản Mồ IV 1 1.091 655
43 Từ Khách sạn Trường Anh I đến hết Khách sạn Trường Anh II (Giáp suối) II 1 3.030 1.818
44 Từ ngã ba giáp đường QL 4C vào hết khu dân cư thôn Ngài Lủng (Trục chính) II 2 1.818 1.091
45 Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn IV 1 1.091 655
46 Đường bê tông từ ngã ba đầu nguồn nước đi lên chi nhánh điện lực huyện II 2 1.818 1.091
47 Ngõ 2 Đường 19/5 đi lên Xóm Mới; Ngõ 3 đường 19/5 từ giáp đất Trung tâm dân số KHHGĐ huyện) đi lên xóm Mới II 3 1.000 600
48 Từ nhà ông Hoàng Minh Sơn vòng qua nhà ông Nghị qua Khách sạn Khánh Sơn đến Ngã ba Ma Lé II 2 1.818 1.091
49 Trang trại ông Lành đối diện cây xăng quy hoạch đến khu dân cư Ngài Lủng (trục chính) II 2 1.818 1.091
50 Đường từ khu Resort Trường Xuân đến Trường dạy nghề cũ nối ra QL4C đi Mèo Vạc II 2 1.818 1.091
51 Các Khu vực còn lại của thị trấn IV 3 300 180
II Thị trấn Phố Bảng
1 Đường từ ngã ba Hải quan đến cổng Đồn Biên phòng I 1 1.749 1.049
2 Đường từ ngã ba Hải quan đến ngã ba đường đi vào thôn Mo Só Tủng; Đường từ ngã ba đi vào thôn Mo Só Tủng đến ngã ba đường lối đi cửa khẩu Má Púng I 1 1.749 1.049
3 Đường từ ngã ba Hải quan đến ngã ba chợ (cũ) I 1 1.749 1.049
4 Đường từ ngã ba chợ cũ đến ngã ba đường nối đi Cửa khẩu Má Púng II 1 1.224 734
5 Từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng đến động Nguyệt II 2 735 441
6 Đường từ nhà bà Xuân đến ngã ba chợ cũ II 2 735 441
7 Đường từ Trạm Biên phòng cũ đến Cửa khẩu Má Púng II 3 404 242
8 Đường từ Hang Ong đến nhà bà Xuân II 3 404 242
9 Đường từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng đến trạm Biên phòng cũ III 1 796 478
10 Từ cổng Đồn Biên phòng đến địa phận xã Phố Là III 2 477 286
11 Đường liên thôn từ ngã ba đường ô tô đi đường vào trại giống lên Phố Trồ IV 1 517 310
12 Các Khu vực còn lại của thị trấn III 3 263 158

Bảng 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

STT Mốc xác định Loại đường phố/ Khu vực Vị trí Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải ở, đất TMDV
I Xã Phố Cáo
1 Đường Quốc lộ 4C từ ngã ba Phố Bảng đến chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) 1 3 152 91
2 Đường Quốc lộ 4C từ chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) đến cầu ngã ba Phố Cáo 1 1 423 254
3 Đường Quốc lộ 4C từ cầu ngã ba Phố Cáo đến hết đường to (ngã ba đường đi Thôn Sà Lủng A) I 1 779 467
4 Từ ngã ba Phố Cáo đi qua UBND xã đến hết đường nhựa (đường rẽ đi thôn Tá Tò) III 3 152 91
5 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
II Xã Sủng Là
1 Đường Quốc lộ 4C từ chân dốc ngã ba Phố Bảng – Phố Cáo đến đầu đường to 2 1 296 178
2 Đường Quốc lộ 4C từ đầu đường to đến trường mầm non I 2 468 281
3 Từ trường mầm non đến trường Trung học cơ sở I 1 779 467
4 Từ trường Trung học cơ sở đến hết đường to lên dốc Sáng Ngài I 2 468 281
5 Đường Quốc lộ 4C từ chân dốc lên thôn Sáng Ngài đến giáp xã Sà Phìn 2 1 296 178
6 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
III Xã Sà Phìn
1 Đường Quốc lộ 4C từ giáp ranh xã Sủng Là đến ngã ba đường vào nhà Vương 1 1 423 254
2 Đường Quốc lộ 4C từ ngã ba đường vào nhà Vương đến Sà Phìn B 1 1 423 254
3 Đường Quốc lộ 4C từ thôn Sà Phìn B đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng 1 2 254 152
4 Từ ngã ba Quốc lộ 4C qua UBND xã 200 m đi thôn Thành Ma Tủng 2 1 296 178
5 Đường từ Quốc lộ 4C vào nhà Vương 1 1 423 254
6 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
IV Xã Thài Phìn Tủng
1 Đường Quốc lộ 4C từ giáp địa phận xã Sà Phìn đến Hồ treo 1 2 254 152
2 Đường Quốc lộ 4C từ Hồ treo đến cua Nhèo Lủng 1 1 423 254
3 Từ giáp địa phận thị trấn Đồng Văn dọc theo đường nhựa đến khe Khía Lía 2 1 296 178
4 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
V Xã Vần Chải
1 Đường Quốc lộ 4C từ dốc Thẩm Mã đến giáp hang Động Én huyện Yên Minh 1 1 423 254
2 Đường ô tô liên xã từ ngã ba Quốc lộ 4C đến trường THCS xã 2 1 296 178
3 Đường ô tô liên xã từ Trường THCS đến UBND xã 1 1 423 254
4 Từ UBND xã đến giáp địa phận xã Sủng Trái 2 1 296 178
5 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
VI Xã Lũng Thầu
1 Đường ô tô từ Quốc lộ 4C đi qua UBND xã 500m 1 1 423 254
2 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
VII Xã Lũng Phìn
1 Đường TL 176 từ biển địa phận xã Sủng Máng huyện Mèo Vạc đến cột mốc km 38 xã Lũng Phìn 1 3 152 91
2 Từ đường 176 cột mốc km 38 đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Bảo III 2 253 152
3 Đường 176 từ nhà ông Nguyễn Ngọc Bảo đến giáp địa phận xã Sủng Trái 1 3 152 91
4 Từ ngã ba Cờ Láng qua chợ 100m I 2 468 281
5 Từ ngã ba chợ cũ đến Nhà văn hóa III 2 253 152
6 Từ ngã ba đường vào UBND xã đến nhà ông Cơ III 2 253 152
7 Từ nhà ông Cơ đến giáp địa phận xã Hố Quáng Phìn 1 3 152 91
8 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
VIII Xã Sủng Trái
1 Đoạn từ ngã ba đường 176 đến UBND xã 2 1 296 178
2 Đoạn từ UBND xã qua Trường học 1 1 423 254
3 Đường 176 từ địa phận xã Lũng Phìn đến giáp xã Mậu Duệ 2 1 296 178
4 Đoạn từ trường học đến giáp xã Vần Chải 2 1 296 178
5 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
IX Xã Hố Quáng Phìn
1 Đường ô tô giáp địa phận xã Lũng Phìn đến UBND xã cũ 2 1 296 178
2 Từ UBND xã cũ đến chợ 1 1 423 254
3 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
X Xã Tả Phìn
1 Dọc đường ô tô từ nhà ông Thào Sìa Sính thôn Tả Phìn A qua trung tâm UBND xã đến hết nhà ông Giàng Sía Chứ thôn Tả Phìn B 1 1 423 254
2 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
XI Xã Sính Lủng
1 Đường ô tô từ giáp xã Tả Phìn đến cách UBND xã 200 m 2 1 296 178
2 Khu vực UBND xã kéo dài 200 m theo đường ô tô về mỗi phía 1 1 423 254
3 Dọc đường ô tô qua UBND xã 200 m đến địa phận xã Lũng Phìn 2 1 296 178
4 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
XII Xã Phố Là
1 Đường từ nhà ông Ly Tề Chiến đến Trạm y tế kéo dài 500m về phía đường đi thôn Tả Lủng xã Phố Là 1 1 423 254
2 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
XIII Xã Lũng Táo
1 Đường ô tô từ Trường THCS đến ngã ba Trạm biên phòng (cũ) 1 1 423 254
2 Đường từ ngã ba Trạm biên phòng (cũ) đến ngã ba xã Má Lé 2 1 296 178
3 Đoạn từ ngã ba Cá Ha đi thôn Nhù Sang 2 1 296 178
4 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
XIV Xã Má Lé
1 Đường ô tô từ địa phận giáp thị trấn Đồng Văn đến cổng Trạm y tế 1 2 254 152
2 Đoạn từ ngã ba đường vào trường THCS đến mốc 13 Má Lủng Kha 1 2 254 152
3 Đoạn từ cổng xuống trạm y tế đến trạm kiểm lâm 1 1 423 254
4 Đoạn từ trạm kiểm lâm đến địa phận xã Lũng Cú và Các Khu vực còn lại 2 4 83 50
XV Xã Lũng Cú
1 Dọc đường ô tô từ địa phận xã Má Lé đến Trường trung học cơ sở (cũ) II 3 210 126
2 Từ Trường trung học cơ sở Lũng Cú (cũ) đến Trường tiểu học Lũng Cú II 1 585 351
3 Trường tiểu học xã Lũng Cú đến Nhà văn hóa Lô Lô Chải III 1 421 253
4 Từ UBND xã đến đài tưởng niệm I 1 779 467
5 Từ đài tưởng niệm theo đường vành đai thôn Thèn Pả III 2 253 152
6 Tuyến đường từ Km0 đến giáp cổng chùa III 2 253 152
7 Từ UBND xã qua trường THCS mới đến nhà văn hoá thôn Lô Lô Chải III 3 152 91
8 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
XVI Xã Sảng Tủng
1 Dọc đường ô tô từ Sáng Ngài đến Trường THCS 2 1 296 178
2 Từ Trường THCS qua UBND xã đến thôn Sính Thầu dọc đường ô tô 1 1 423 254
3 Từ thôn Sính Thầu dọc đường ô tô đến giáp Hố Quáng Phìn 2 1 296 178
4 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50
XVII Xã Tả Lủng
1 Từ ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng đến giáp địa phận thị trấn Đồng Văn 1 1 423 254
2 Từ Ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng đến trạm Y tế xã 2 1 296 178
3 Đường từ Trạm y tế xã đi qua UBND xã mới 50 m 1 1 423 254
4 Hai bên đường từ UBND xã qua 50m đến giáp địa phận huyện Mèo Vạc 2 1 296 178
5 Các Khu vực còn lại của xã 2 4 83 50

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT Mốc xác định Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
I Thị trấn Đồng Văn
1 Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn 1 65 60 56 30 19
II Thị trấn Phố Bảng
1 Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn 2 46 42 44 22 15
III Xã Phố Cáo
1 Các thôn: Sà Lủng A, Sà Lủng B, Súa Pả A, Súa Pả B 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
IV Xã Lũng Táo
1 Thôn Tia Súng 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
V Xã Sính Lủng
1 Thôn Há Đề 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
VI Xã Phố Là
1 Thôn: Trúng Trải, Phồ Là A, Phố Là B 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
VII Xã Lũng Thầu
1 Thôn: Tủng A, Tủng B 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
VIII Xã Vần Chải
1 Thôn: Vần Chải A, Vần Chải B 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
IX Xã Sủng Trái
1 Thôn: Sủng Trái, Há Chớ, Há Súa 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
X Hố Quáng Phìn
1 Thôn: Hố Quáng Phìn 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XI Xã Sà Phìn
1 Thôn: Sà Phìn A 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XII Xã Thài Phìn Tủng
1 Thôn: Thài Phìn Tủng 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XIII Xã Tả Phìn
1 Thôn: Tả Phìn A, Tả Phìn B 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XIV Xã Tả Lủng
1 Thôn: Xà Lủng 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XV Xã Sảng Tủng
1 Thôn: Lùng Thàng 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XVI Xã Sủng Là
1 Thôn: Đoàn Kết 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XVII Xã Lũng Cú
1 Thôn: Cẳng Tắng, Thèn Pả 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XVIII Xã Lũng Phìn
1 Thôn: Cờ Láng 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XIX Xã Ma Lé
1 Thôn: Ma Lé 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Giang

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

  1. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  2. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác:
  3. a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;
  4. b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  5. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
  6. a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% so với vị trí giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí được xếp;
  7. b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  8. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì được tính bằng giá của loại đất có mức giá thấp nhất./.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Giang.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hà Giang

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Giang

Kết luận về bảng giá đất Đồng Văn Hà Giang

Bảng giá đất của Hà Giang được căn cứ theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Giang tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang

Nội dung bảng giá đất huyện Đồng Văn trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Đồng Văn - Hà Giang: bảng giá đất Thị trấn Đồng Văn, bảng giá đất Thị trấn Phố Bảng, bảng giá đất Xã Hố Quáng Phìn, bảng giá đất Xã Lũng Cú, bảng giá đất Xã Lũng Phìn, bảng giá đất Xã Lũng Táo, bảng giá đất Xã Lũng Thầu, bảng giá đất Xã Má Lé, bảng giá đất Xã Phố Cáo, bảng giá đất Xã Phố Là, bảng giá đất Xã Sà Phìn, bảng giá đất Xã Sảng Tủng, bảng giá đất Xã Sính Lủng, bảng giá đất Xã Sủng Là, bảng giá đất Xã Sủng Trái, bảng giá đất Xã Tả Lủng, bảng giá đất Xã Tả Phìn, bảng giá đất Xã Thài Phìn Tủng, bảng giá đất Xã Vần Chải.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.