Bảng giá đất huyện Diên Khánh Tỉnh Khánh Hòa năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Diên Khánh. Bảng giá đất huyện Diên Khánh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Diên Khánh Khánh Hòa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Diên Khánh Khánh Hòa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Diên Khánh Khánh Hòa.
Căn cứ Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Diên Khánh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Diên Khánh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Khánh Hòa tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Diên Khánh tại đây.
Thông tin về huyện Diên Khánh
Diên Khánh là một huyện của Khánh Hòa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Diên Khánh có dân số khoảng 143.211 người (mật độ dân số khoảng 424 người/1km²). Diện tích của huyện Diên Khánh là 337,6 km².Huyện Diên Khánh có 18 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Diên Khánh (huyện lỵ) và 17 xã: Bình Lộc, Diên An, Diên Điền, Diên Đồng, Diên Hòa, Diên Lạc, Diên Lâm, Diên Phú, Diên Phước, Diên Sơn, Diên Tân, Diên Thạnh, Diên Thọ, Diên Toàn, Diên Xuân, Suối Hiệp, Suối Tiên.
bản đồ huyện Diên Khánh
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Khánh Hòa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Diên Khánh tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Diên Khánh
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Diên Khánh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Diên Khánh tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Diên Khánh
Bảng giá đất huyện Diên Khánh
PHỤ LỤC 5.1
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Thuộc thị trấn Diên Khánh – huyện Diên Khánh)
Bảng giá đất ở (đồng/m2) | |||||
Loạiđường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
1 | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 |
2 | 2.210.000 | 1.326.000 | 1.105.000 | 552.500 | 325.000 |
3 | 1.300.000 | 858.000 | 715.000 | 351.000 | 234.000 |
4 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
5 | 520.000 | 374.400 | 312.000 | 208.000 | 156.000 |
- ĐẤT Ở
STT | TÊN ĐƯỜNG | Điểm đầu | Điểm cuối | Loạiđường | Hệ số | Giá đất theo hệ số đường | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | ||||||
1 | Đường 23 tháng 10 | Từ bệnh viện Diên Khánh | Ngã ba Cải lộ tuyến | 1 | 1,00 | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 |
2 | Bế Văn Đàn | Lạc Long Quân | Ngô Thời Nhiệm | 3 | 0,80 | 1.040.000 | 686.400 | 572.000 | 280.800 | 187.200 |
3 | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | |||||||||
– | Trường Hoàng Hoa Thám (giáp Hùng Vương) | Khu dân cư ra Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương) | 4 | 0,80 | 624.000 | 499.200 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | |
– | Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương) | Khu vực dân cư ra Hùng Vương (đối diện nhà thờ Đồng Dưa, xã Diên Phú) | 4 | 0,80 | 624.000 | 499.200 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | |
– | Hộ ông Võ Nhường (giáp Hùng Vương) | Giáp khu vực chợ Tân Đức | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | |
– | Nhà ông Cảnh (ranh giới Đông Tây) | Đồng Khởi | 4 | 0,75 | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.250 | |
– | Ngã tư nhà ông Hồ Cư chạy qua miếu Cây Ké | Giáp đường Trần Quang Khải | 4 | 0,70 | 546.000 | 436.800 | 364.000 | 182.000 | 136.500 | |
– | Ngã tư nhà ông Hồ Cư | Giáp đường ranh giới Đông-Tây | 4 | 0,70 | 546.000 | 436.800 | 364.000 | 182.000 | 136.500 | |
4 | Các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh | |||||||||
– | Giáp đường 23 tháng 10 (đường chùa Hoa Tiên cũ) | Hùng Vương | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | |
– | Nhà hàng Thanh Mai | khu vực nhà ông Đổng | 4 | 0,80 | 624.000 | 499.200 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | |
5 | Chu Văn An | Lạc Long Quân | Tiếp giáp xã Diên Toàn | 2 | 0,70 | 1.547.000 | 928.200 | 773.500 | 386.750 | 227.500 |
6 | Cao Thắng | Lạc Long Quân (UBND thị trấn Diên Khánh) | Đến hết khu dân cư cây Gòn | 3 | 0,80 | 1.040.000 | 686.400 | 572.000 | 280.800 | 187.200 |
– | Tiếp theo | Đến giáp ranh xã Diên Toàn (nhà ông Nguyễn Duy Luận) | 3 | 0,60 | 780.000 | 514.800 | 429.000 | 210.600 | 140.400 | |
7 | Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) | Từ đường Hùng Vương (QL1A – nhà ông Thọ) | Ngã tư Nguyễn Khắc Diện- đường vào UBND xã Diên Điền) | 2 | 0,80 | 1.768.000 | 1.060.800 | 884.000 | 442.000 | 260.000 |
– | Tiếp theo | Đến hết nhà Bác sỹ Loan – ngã ba đường vào UBND xã Diên Sơn | 2 | 0,70 | 1.547.000 | 928.200 | 773.500 | 386.750 | 227.500 | |
– | Tiếp theo | Giáp ranh với Diên Sơn (hết địa bàn thị trấn) | 2 | 0,60 | 1.326.000 | 795.600 | 663.000 | 331.500 | 195.000 | |
8 | Đường nhánh của Đồng Khởi | Giáp điểm đầu của đường từ đường Đồng Khởi (TL8) nhà bà Ly | Đến nhà ông Trần Tin (giáp sông Cái) | 5 | 1,00 | 520.000 | 374.400 | 312.000 | 208.000 | 156.000 |
9 | Đường dọc ngoài bờ Thành (dọc bờ sông khu vực đồng Xiêm) | Đường Phan Chu Trinh | Đường Tô Hiến Thành | 4 | 0,80 | 624.000 | 499.200 | 416.000 | 208.000 | 156.000 |
10 | Đường Tổ 3 và 4 khóm Phan Bội Châu | Đầu đường Lạc Long Quân (Miếu cây Me) | Đường Hùng Vương (nhà ông Ba Nhì) | 4 | 0,75 | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.250 |
11 | Hà Huy Tập | Cầu Thành (cánh bắc) | Đồng Khởi (Nhà bà Nguyễn Thị Giá) | 2 | 0,70 | 1.547.000 | 928.200 | 773.500 | 386.750 | 227.500 |
12 | Hai Bà Trưng | Trịnh Phong | Lý Tự Trọng (cạnh TAND huyện) | 3 | 0,70 | 910.000 | 600.600 | 500.500 | 245.700 | 163.800 |
13 | Hẻm cây Xoài | Lạc Long Quân | Tiếp giáp xã Diên An | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
14 | Hùng Vương | Ngã tư (ngã ba Cải lộ tuyến cũ) | phía nam cầu Mới | 1 | 1,00 | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 |
phía Bắc cầu Mới | giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền | 1 | 0,80 | 2.704.000 | 1.705.600 | 1.040.000 | 624.000 | 312.000 | ||
15 | Huỳnh Thúc Kháng | Lạc Long Quân | Giáp ranh xã Diên Toàn (Nhà ông Nguyễn Duy Luận) | 3 | 0,70 | 910.000 | 600.600 | 500.500 | 245.700 | 163.800 |
16 | Khu dân cư sân bóng Cầu Mới | |||||||||
– | Đường liên xã đi xã Diên Phú | Đường số 1 | Hết khu quy hoạch | 4 | 0,80 | 624.000 | 499.200 | 416.000 | 208.000 | 156.000 |
– | Đường số 1 | Đường liên xã đi xã Diên Phú | Đường liên xã đi xã Diên Phú | 5 | 1,00 | 520.000 | 374.400 | 312.000 | 208.000 | 156.000 |
– | Đường số 2 | Đường liên xã đi xã Diên Phú | Hết khu quy hoạch | 5 | 0,85 | 442.000 | 318.240 | 265.200 | 176.800 | 132.600 |
– | Đường số 3 | Đường số 2 | Hết khu quy hoạch | 5 | 0,85 | 442.000 | 318.240 | 265.200 | 176.800 | 132.600 |
17 | Lạc Long Quân | Ngã ba Cải lộ tuyến (nhà ông Thảo) | Nguyễn Trãi (nhà ông Lê Giám) | 1 | 1,00 | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 |
– | Đầu đường từ Lạc Long Quân (chùa Cao Đài) | Đến hẻm Cao Đài (nhà ông Chi) | 4 | 0,85 | 663.000 | 530.400 | 442.000 | 221.000 | 165.750 | |
18 | Lê Quý Đôn | Từ đường Lạc Long Quân (nhà ông Phố) đến Tuyến tránh Quốc lộ 1A | Đến nhà ông Nguyễn Năm và giáp khu TĐC Nam sông Cái | 2 | 0,70 | 1.547.000 | 928.200 | 773.500 | 386.750 | 227.500 |
– | Từ nhà ông Tự | Đến giáp nhà ông Sáu | 4 | 0,75 | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.250 | |
19 | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Trãi (nhà ông Tranh) | Trịnh Phong (Cổng Tiền) | 3 | 0,70 | 910.000 | 600.600 | 500.500 | 245.700 | 163.800 |
20 | Lương Thế Vinh | Đường Tô Hiến Thành | Đường Trần Nhân Tông | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
Đường hẻm của đường Lương Thế Vinh | Ngã 3 Lương Thế Vinh – Trần Nhân tông | Đến sông suối Dầu (nhà ông Phượng) | 4 | 0,70 | 546.000 | 436.800 | 364.000 | 182.000 | 136.500 | |
21 | Lý Thái Tổ | Hùng Vương | Ngã ba Lý Thái Tổ – Nguyễn Khắc Diện | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
– | Giáp Chợ Tân Đức | Nhà bà Nguyễn Thị Bảy | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | |
– | Đầu đường giáp đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hà) | Đến giáp đường nhựa ranh giới Đông Tây (hẻm đường Lý Thái Tổ) | 4 | 0,75 | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.250 | |
22 | Lý Tự Trọng | Lạc Long Quân | Giáp Cổng Đông | 1 | 1,00 | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 |
– | Cổng Đông | Ngã ba Nguyễn Trãi và đường Lý Tự Trọng | 2 | 0,80 | 1.768.000 | 1.060.800 | 884.000 | 442.000 | 260.000 | |
23 | Mạc Đĩnh Chi | Lạc Long Quân | Qua đường Ngô Thời Nhiệm đến hết KDC Cây Gòn | 3 | 0,80 | 1.040.000 | 686.400 | 572.000 | 280.800 | 187.200 |
24 | Ngô Thời Nhiệm | Mạc Đĩnh Chi | Cao Thắng | 3 | 0,80 | 1.040.000 | 686.400 | 572.000 | 280.800 | 187.200 |
25 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lê Thánh Tôn | Lý Tự Trọng (cạnh Huyện Ủy) | 3 | 0,70 | 910.000 | 600.600 | 500.500 | 245.700 | 163.800 |
– | Lý Tự Trọng (cạnh Viện Kiểm sát) | Lý Tự Trọng (cạnh Công an huyện) | 3 | 0,70 | 910.000 | 600.600 | 500.500 | 245.700 | 163.800 | |
26 | Nguyễn Đình Chiểu | Đường Lý tự Trọng | Đến nhà ông Nguyễn Tưởng | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
27 | Nguyễn Khắc Diện | Chợ Tân Đức | Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền) | 4 | 0,90 | 702.000 | 561.600 | 468.000 | 234.000 | 175.500 |
28 | Nguyễn Thái Học | Lạc Long Quân | Nguyễn Trãi (Tỉnh lộ 2) | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
29 | Nguyễn Thiếp | Cao Thắng | Cuối đường (Nhà ông Trần Anh Đức) | 3 | 0,80 | 1.040.000 | 686.400 | 572.000 | 280.800 | 187.200 |
30 | Nguyễn Trãi (Tỉnh Lộ 2) | Lạc Long Quân | Trịnh Phong | 2 | 0,90 | 1.989.000 | 1.193.400 | 994.500 | 497.250 | 292.500 |
– | Trịnh Phong (nhà bà Cao Thị Điểm) | Lý Tự Trọng (Cầu Hà Dừa) | 2 | 0,80 | 1.768.000 | 1.060.800 | 884.000 | 442.000 | 260.000 | |
31 | Phan Bội Châu | Lạc Long Quân | Ngã 3 Phan Bội Châu-Trần Quý Cáp | 1 | 1,10 | 3.718.000 | 2.345.200 | 1.430.000 | 858.000 | 429.000 |
32 | Phan Chu Trinh | Đường dọc ngoài bờ Thành (dọc bờ sông khu vực đồng Xiêm) | Đường Nguyễn Thái Học | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
33 | Tô Hiến Thành | Đường Lý tự Trọng | Đến hết nhà bà Sơn | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
34 | Trần Đường | Trường tiểu học thị trấn khu B | Nhà ông Đinh Công Tâm | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
35 | Trần Nhân Tông | Đường Lương Thế Vinh | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
36 | Trần Phú | Từ Cầu Thành chạy dọc sông Cái | đường Hùng Vương (phía bắc cầu Mới) | 2 | 0,70 | 1.547.000 | 928.200 | 773.500 | 386.750 | 227.500 |
– | Nhà bà Nguyễn Thị Bảy | Giáp đường vào nhà ông Đỗ Yên | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | |
– | Tiếp theo | qua đường Văn Miếu đến giáp xã Diên Sơn | 4 | 0,75 | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.250 | |
– | Đường nhánh của đường Trần Phú | Từ giáp đường Trần Phú (trường tiểu học thị trấn 2) | Đến đường nội bộ khu dân cư Gò Đình | 4 | 0,70 | 546.000 | 436.800 | 364.000 | 182.000 | 136.500 |
– | Đường nhánh của đường Trần Phú | Từ giáp đường Trần Phú, (nhà ông Nguyễn Măng vào khu dân cư) | Đến giáp nhà ông Nguyễn Thành Trạc | 5 | 1,00 | 520.000 | 374.400 | 312.000 | 208.000 | 156.000 |
– | Đường nhánh của đường Trần Phú | Từ giáp đường Trần Phú, (nhà ông Nguyễn Văn Dũng – dốc bến Trâu) | Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Hương | 5 | 1,00 | 520.000 | 374.400 | 312.000 | 208.000 | 156.000 |
37 | Trần Bình Trọng | Từ giáp đường Trần Phú (Nhà ông Đỗ Yên, giáp sông Cái chạy qua miếu Cây Ké) | Đồng Khởi | 5 | 1,00 | 520.000 | 374.400 | 312.000 | 208.000 | 156.000 |
38 | Trần Quang Khải | Trần Phú (chạy qua chợ Gò Đình) | Đồng Khởi | 4 | 0,80 | 624.000 | 499.200 | 416.000 | 208.000 | 156.000 |
39 | Trần Quý Cáp | Lạc Long Quân | Hiệu sách | 1 | 1,00 | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 |
– | Tiếp theo | Chùa Quảng Đông | 1 | 1,25 | 4.225.000 | 2.665.000 | 1.625.000 | 975.000 | 487.500 | |
– | Tiếp theo | Cầu Thành | 2 | 0,80 | 1.768.000 | 1.060.800 | 884.000 | 442.000 | 260.000 | |
40 | Trịnh Phong | Nguyễn Trãi (nhà bà Hoài) | Hai Bà Trưng | 3 | 0,70 | 910.000 | 600.600 | 500.500 | 245.700 | 163.800 |
41 | Văn Miếu | Trần Phú | Đồng Khởi | 4 | 0,85 | 663.000 | 530.400 | 442.000 | 221.000 | 165.750 |
42 | Tuyến tránh QL 1A đoạn qua Thị trấn | Ngã 3 Thành | Giáp ranh xã Diên An và xã Diên Toàn | 1 | 1,00 | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 |
43 | Đường bê tông (cánh nam) | Lý Tự Trọng (nhà ông Huỳnh Văn Phong) | Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện Diên Khánh) | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
44 | Đường bê tông (cánh nam) | Lạc Long Quân (Mô tô Ánh) | giáp xã Diên Toàn | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
45 | Đường bê tông (cánh nam) | Lạc Long Quân (cây xăng Phú Khánh) | Trần Quý Cáp (nhà ông Phan Sửu) | 4 | 0,80 | 624.000 | 499.200 | 416.000 | 208.000 | 156.000 |
46 | Đường bê tông (cánh nam) | Hùng Vương (nhà ông Nguyễn Sổ) | giáp xã Diên An | 4 | 0,80 | 624.000 | 499.200 | 416.000 | 208.000 | 156.000 |
47 | Đường bê tông (cánh nam) | Phan Bội Châu (phòng y tế Diên Khánh) | giáp khu đô thị mới nam sông Cái | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
48 | Đường bê tông (cánh bắc) | Hùng Vương (khu bảo tồn Hòn Bà) | Đồng Khởi (nhà ông Nguyên Hồng) | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
49 | Đường bê tông phía Bắc (Đường nhánh Đồng Khởi) | nhà ông Phạm Nghiên vào khu dân cư | Giáp đường ranh giới Đông-Tây | 4 | 0,80 | 624.000 | 499.200 | 416.000 | 208.000 | 156.000 |
50 | Đường bê tông (cánh bắc) | Đồng Khởi (nhà ông Nguyễn Dung) | Nguyễn Khắc Diện (chợ Tân Đức) | 4 | 0,75 | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.250 |
51 | Đường bê tông (cánh bắc) | Đồng Khởi (nhà ông Văn Nu) | đường ranh giới đông tây (nhà bà Nguyễn Thị Hương) | 4 | 0,75 | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.250 |
52 | Đường bê tông (cánh bắc) | Trần Phú (nhà ông Nguyễn Văn Cư) | Hà Huy Tập (nhà ông Trần Đức Huề) | 4 | 0,75 | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.250 |
53 | Đường nội bộ khu tái định cư Phú Lộc Đông 2 | 4 | 1,00 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 |
- ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
– Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC 5.2
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (Thuộc huyện Diên Khánh) |
Bảng giá đất ở (đồng/m2) | |||
Loạiđường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
1 | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | |
2 | 1.200.000 | 600.000 | 360.000 | |
3 | 600.000 | 300.000 | 180.000 |
- ĐẤT Ở
STT | TÊN ĐƯỜNG | Loạiđường | Hệ số | Giá đất theo hệ số đường | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
I | QUỐC LỘ 1 A | |||||
1 | Từ giáp ranh xã Vĩnh Phương đến UBND xã Diên Phú | 1 | 0,60 | 1.440.000 | 720.000 | 432.000 |
2 | Từ UBND xã Diên Phú đến giáp ranh thị trấn Diên Khánh | 1 | 1,00 | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 |
3 | Từ Cầu Mới đến đường liên xã Diên An | 1 | 1,10 | 2.640.000 | 1.320.000 | 792.000 |
4 | Từ Tỉnh lộ 2 và ranh giới thị trấn và Diên Thạnh đến Cầu Lùng | 1 | 1,30 | 3.120.000 | 1.560.000 | 936.000 |
5 | Từ cầu Lùng đến giáp Nhà máy bao bì Hiệp Hưng | 1 | 0,60 | 1.440.000 | 720.000 | 432.000 |
6 | Từ Nhà máy bao bì Hiệp Hưng đến đường vào Hội Xương | 1 | 0,75 | 1.800.000 | 900.000 | 540.000 |
7 | Đoạn còn lại đến giáp xã Suối Cát | 1 | 0,60 | 1.440.000 | 720.000 | 432.000 |
8 | Đoạn từ giáp ranh xã Diên Phú đến giáp ranh Tỉnh lộ 8 (xã Diên Điền) | 1 | 1,10 | 2.640.000 | 1.320.000 | 792.000 |
9 | Tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị trấn Diên Khánh và xã Diên An | 1 | 1,40 | 3.360.000 | 1.680.000 | 1.008.000 |
10 | Tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua xã Diên Toàn | 1 | 1,10 | 2.640.000 | 1.320.000 | 792.000 |
11 | Tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua xã Suối Hiệp | 1 | 0,60 | 1.440.000 | 720.000 | 432.000 |
II | TỈNH LỘ 2 | |||||
1 | Từ Quốc lộ 1 đến ngã tư đường vào trường Tiểu học Diên Thạnh (đối diện đường vào cổng Tiền) | 1 | 0,80 | 1.920.000 | 960.000 | 576.000 |
2 | Tiếp theo đến Cầu Hà Dừa | 1 | 0,75 | 1.800.000 | 900.000 | 540.000 |
3 | Từ Cầu Hà Dừa đến hết trường Tiểu học Diên Lạc và đến đường hẻm vào thôn Trường Lạc | 2 | 0,90 | 1.080.000 | 540.000 | 324.000 |
4 | Tiếp theo đến Cống Bà Chắc | 2 | 0,95 | 1.140.000 | 570.000 | 342.000 |
5 | Từ Cống Bà Chắc đến ngã tư Bót Bà Lá | 2 | 0,80 | 960.000 | 480.000 | 288.000 |
6 | Từ ngã tư Bót Bà Lá đến cầu Đôi | 2 | 0,90 | 1.080.000 | 540.000 | 324.000 |
7 | Từ cầu Đôi đến cầu Ồ Ồ | 2 | 0,60 | 720.000 | 360.000 | 216.000 |
8 | Từ cầu Ồ Ồ đến đường vào xã Diên Đồng và đến Xí nghiệp gạch ngói Tuynen | 3 | 0,90 | 540.000 | 270.000 | 162.000 |
9 | Từ xí nghiệp gạch ngói Tuynen (theo TL 2) đến giáp ranh huyện Khánh Vĩnh | 3 | 0,65 | 390.000 | 195.000 | 117.000 |
III | TỈNH LỘ 8 | |||||
1 | Từ Quốc lộ 1A đến ngã tư đường vào UBND xã Diên Điền – Nguyễn Khắc Diện | 1 | 0,75 | 1.800.000 | 900.000 | 540.000 |
2 | Từ ngã tư đường vào UBND xã Diên Điền đến ngã ba đường vào UBND xã Diên Sơn – hết nhà Bác sỹ Loan | 1 | 0,65 | 1.560.000 | 780.000 | 468.000 |
3 | Từ ngã ba đường vào UBND xã Diên Sơn – nhà Bác sỹ Loan, đến nhà ông Nguyễn Lệ, đối diện nhà bà Ly (cuối ranh thị trấn Diên Khánh) | 2 | 1,10 | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 |
4 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Lệ (Diên Sơn) và nhà bà Ly (cuối ranh thị trấn Diên Khánh) đến mỏ đá Hòn Ngang | 2 | 0,90 | 1.080.000 | 540.000 | 324.000 |
5 | Từ UBND xã Diên Xuân và Hợp tác xã nông nghiệp Diên Xuân đến ngã ba đi Diên Đồng và hết nhà ông Cù Văn Thành | 3 | 1,10 | 660.000 | 330.000 | 198.000 |
6 | Những đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8 | Áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn | ||||
IV | ĐƯỜNG 23/10 | |||||
1 | Từ cầu Ông Bộ đến ngã tư thông tin cũ | 1 | 1,25 | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 |
2 | Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng)) | 1 | 1,40 | 3.360.000 | 1.680.000 | 1.008.000 |
V | ĐƯỜNG CẦU LÙNG – KHÁNH LÊ | |||||
1 | Đoạn qua xã Diên Thạnh | 2 | 1,30 | 1.560.000 | 780.000 | 468.000 |
2 | Đoạn qua xã Diên Lạc – Diên Bình | 2 | 0,90 | 1.080.000 | 540.000 | 324.000 |
3 | Đoạn qua xã Diên Hòa | 2 | 0,80 | 960.000 | 480.000 | 288.000 |
4 | Đoạn qua xã Diên Thọ | 2 | 0,60 | 720.000 | 360.000 | 216.000 |
VI | MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TRONG HUYỆN | |||||
1 | Tuyến đường Nha Trang Diên Khánh từ xã Diên An qua Diên Toàn đến Diên Thạnh (đường Võ Nguyên Giáp) | 1 | 0,60 | 1.440.000 | 720.000 | 432.000 |
2 | Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) | 2 | 1,30 | 1.560.000 | 780.000 | 468.000 |
3 | Tuyến đường Công vụ từ quốc lộ 1A đến tuyến tránh quốc lộ 1A | 2 | 0,95 | 1.140.000 | 570.000 | 342.000 |
4 | Từ Quốc lộ 1A qua sân phơi xã Diên Thạnh đến Tỉnh lộ 2 | 2 | 0,90 | 1.080.000 | 540.000 | 324.000 |
5 | Đường kè sông Đồng Đen | 2 | 1,00 | 1.200.000 | 600.000 | 360.000 |
6 | Từ nhà bà Ân (bên phải) và từ kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) đến tiếp giáp trường Trung học cơ sở Trần Nhân Tông (bên phải) bên trái giáp đường Gò Miễu – Cầu Duối | 2 | 0,70 | 840.000 | 420.000 | 252.000 |
7 | Đường Chu Văn An (đoạn từ sân vận động Diên Khánh đến thửa đất chiếu đối diện hết ranh nhà ông Lê Đức (thị trấn Diên Khánh) | 2 | 1,3 | 1.560.000 | 780.000 | 468.000 |
8 | Đường Chu Văn An (đoạn qua xã Diên Toàn) | 2 | 0,80 | 960.000 | 480.000 | 288.000 |
9 | Đường núi Chín Khúc từ Vĩnh Trung qua Suối Đỗ Diên Toàn | 3 | 0,70 | 420.000 | 210.000 | 126.000 |
VII | Hương lộ 39 | |||||
1 | Đường từ ngã tư (Bốt Bà Lá) đến giáp đường Quốc lộ 27C, qua xã Diên Phước và Diên Hòa | 2 | 0,90 | 1.080.000 | 540.000 | 324.000 |
2 | Đường từ ngã tư Bốt Bà Lá đến hết cây xăng gã – đối diện thửa số 320 tờ số 4 | 2 | 0,90 | 1.080.000 | 540.000 | 324.000 |
3 | Đường Hương lộ 39 (cầu suối thơm giáp Diên Phước) Giáp Diên Lộc | 2 | 0,60 | 720.000 | 360.000 | 216.000 |
4 | Những đoạn còn lại của Hương lộ 39 (Áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn) |
- ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
– Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC 5.3
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (Các xã thuộc huyện Diên Khánh) |
Bảng giá đất ở (đồng/m2) | |||
Khu vực | Vị trí | |||
1 | 2 | 3 | ||
1 | 195.000 | 143.000 | 104.000 | |
2 | 143.000 | 104.000 | 78.000 | |
1MN | 58.500 | 45.500 | 39.000 | |
2MN | 45.500 | 39.000 | 32.500 |
- Đất ở
STT | TÊN XÃ | Hệ số xã | Khu vực | Vị trí | Giá đất |
A1 | CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG | ||||
I | Diên An | ||||
1 | Đường từ tiếp giáp trường THCS Trần Nhân Tông và tiếp giáp đường Gò Miễu – Cầu Cháy (phía đối diện) đến đường liên xã Diên An – Diên Toàn | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
2 | Đường ông Tước đến Sông Cái | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
3 | Đường Thông Tin đến đình Phú Ân | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
4 | Đường ông Kiểm đến Cây Duối (ngã tư Hồ Hiệp-gò Bà Đội) | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
5 | Đường Cây Dầu Đôi đến ngã 3 xóm 4 | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
6 | Đường Chợ Chiều: từ ranh giới khu dân cư Phú Ân Nam 2 đến giáp Sông Cái | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
7 | Đường tiếp giáp Quốc lộ 1A đến ngã 3 ông Kỳ (trừ đoạn đường chạy qua khu dân cư Phú Ân Nam 2-đường số 12) | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
8 | Đường từ kho Hợp tác xã nông nghiệp đến giáp nhà ông Khâm | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
9 | Đường từ Gò Miễu đến cầu Cháy và đến trạm bơm Cây Duối (2 bên đường) | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
10 | Từ khách sạn Ngọc Vi đến nhà ông Diện qua cà phê NiNa | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
11 | Từ Nhà văn hóa Phú Ân Nam 1 đến Miếu Cây gạo đến nhà ông Chuộng | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
12 | Từ chùa Võ Kiện đến giáp cầu ông Nghệ đến vườn thuốc Nam đến nhà ông Trợ, đến nhà ông Thâu | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
13 | Từ Cầu Cháy (giáp xã Vĩnh Trung) đến chùa Võ Kiện đến giáp Phước Trạch, giáp Đông Dinh | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
14 | Đường từ quán Trương Hoa thôn An Ninh vào đến gò Củ Chi đến đường sắt | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
15 | Đường từ đất ông Sỹ đến giáp ranh xã Vĩnh Trung (thôn Phú Ân Nam 2) | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
16 | Đường từ Trường tiểu học Diên An 2 đến đường sắt (đến Nghĩa trang chín khúc) | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
17 | Đường từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4) | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
18 | Từ trụ sở HTX/NN đến quán Sáu Lượng | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
19 | Nhà ông Tôn đến đường bê tông xi măng xóm 4 | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
20 | Nhà ông Ái đến đường bê tông xi măng xóm 4 | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
21 | Từ sân vận động đến nhà ông Minh đến nhà ông Đăng | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
22 | Từ Mẫu giáo thôn An Ninh đến nhà ông Đinh Hùng | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
23 | Tất cả các đường trong khu Trài Dân (núi 9 Khúc-xóm 8) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
24 | Đường từ nhà bà Tha đến nhà bà Kiến (Phú Ân Nam 4) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
25 | Đường từ nhà ông Long đến nhà ông Sỹ, đến Công ty Vạn An | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
26 | Đường từ nhà bà Ngọc đến nhà ông Hùng, đến ông Nghiêm, đến nhà ông Tài thôn An Ninh | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
27 | Đường từ nhà ông Hưng đến nhà ông Thành (Phú Ân Nam 3) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
28 | Khu tái định cư xã Diên An | ||||
Các lô tiếp giáp đường số 1 | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 | |
Các lô tiếp giáp đường số 2, đường số 3, đường số 4 (bằng 90% giá đất khu vực 1 vị trí 2) | 321.750 | ||||
29 | Từ nhà bà Mười đến đình Phú Ân Nam (thôn Phú Ân Nam 2) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
30 | Đường từ đất ông Lê Kim Âu đến nhà ông Nuôi (thôn Phú Ân Nam 2) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
31 | Từ ông Mai Kim (23/10) đến nhà ông Lê Theo (thôn Phú Ân Nam 2) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
32 | Từ đất ông Mậu (23/10) đến nhà ông Thương (thôn Phú Ân Nam 2) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
33 | Từ đất ông Khánh đến nhà ông Cẩn (thôn Phú Ân Nam 2) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
34 | Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Hoài (thôn Phú Ân Nam 3) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
35 | Tuyến đường trong khu vực nhà ông Thông (thôn Phú Ân Nam 3) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
36 | Từ nhà ông 8 Bang (23/10) đến nhà bà Tuyến (thôn Phú Ân Nam 3) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
37 | Từ nhà ông Minh (23/10) đến nhà ông Tùng (thôn Phú Ân Nam 3) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
38 | Đường từ 23/10 đến Miếu Thanh tự trung đến nhà ông Lực (thôn Phú Ân Nam 3) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
39 | Đường từ ông Mai Thành đến bà Lộc (thôn Phú Ân Nam 3) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
40 | Từ đất ông Hân đến nhà ông Sê (thôn Phú Ân Nam 4) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
41 | Đường từ nhà bà Phụng đến nhà ông Bùi Thanh Hùng (thôn Phú Ân Nam 4) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
42 | Đường từ nhà ông Nhường đến nhà bà Rớt (thôn Phú Ân Nam 4) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
43 | Đường từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
44 | Từ nhà ông Hiền đến giáp ranh xã Diên Toàn (thôn Phú Ân Nam 4) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
45 | Từ nhà ông Phan Hưng đến nhà ông Lê Đáng (thôn Phú Ân Nam 4) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
46 | Từ nhà bà Ngọc đến nhà ông Lực (thôn Phú Ân Nam 5) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
47 | Từ nhà ông Kiều Tầm đến nhà ông Kiều Đốn (thôn Phú Ân Nam 5) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
48 | Đường trong khu tái định cư (thôn Võ Kiện) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
49 | Từ đất ông Nuôi đến nhà ông Dưỡng (thôn Phú Ân Nam 2) | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
50 | Từ đất Phố đến Idol (thôn Phú Ân Nam 3) | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
51 | Từ bưu điện đến nhà ông Gừng, đến nhà ông Nghĩa (thôn Phú Ân Nam 5) | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
52 | Từ ông Tây đến ông Kiều Trung (thôn Phú Ân Nam 5) | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
53 | Từ nhà ông Phước đến nhà ông Đệ (thôn Phú Ân Nam 5) | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
54 | Từ ngã ba cầu Cháy đến nhà bà Phó đến nhà ông Xuân (thôn Võ Kiện) | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
55 | Từ ông Công đến nhà bà Pha (thôn Võ Kiện) | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
56 | Từ Gò Đình đến nhà ông Dũng (thôn Võ Kiện) | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
57 | Đường dọc kênh mương Cấp 1 từ thôn Võ Kiện đến thôn An Ninh | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
58 | Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 1 | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
II | Diên Bình | ||||
1 | Từ nhà ông Huỳnh Văn Thưa đến nhà ông Lê Kim Sơn (liên xã Diên Lạc – Diên Bình) | 1,6 | 1 | 1 | 312.000 |
2 | Từ nhà bà Huỳnh Thị Trị đến nhà ông Nguyễn Quý (liên xã Diên Thạnh – Diên Bình) | 1,6 | 2 | 1 | 228.800 |
3 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Giai đến nhà ông Võ Tuất | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
4 | Từ nhà ông Lê Đức đến nhà ông Hồ Sướng (thôn Lương Phước) tuyến đường liên xóm | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
5 | Từ nhà ông Trương Văn Xiệt đến nhà ông Tỷ | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
6 | Xóm lò gạch (thôn Lương Phước) | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
7 | Từ nhà bà Lê Thị Lưỡng đến nhà bà Nguyễn Thị Ngội (Nghiệp Thành) | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
8 | Từ nhà ông Đinh Công Thành đến nhà ông Đào Văn Đức | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
9 | Từ nhà ông Nguyễn Tăng đến nhà ông Ngô Rồi (Nghiệp Thành) | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
10 | Từ nhà ông Phạm Trung Tận đến nhà ông Nguyễn Chắt (Nghiệp Thành) | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
11 | Từ nhà bà Tô Thị Thu đến nhà ông Nguyễn Lội (Hội Phước) | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
12 | Từ nhà ông Huỳnh Minh Chính đến nhà ông Phạm Đình Thông (Hội Phước) | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
13 | Từ nhà bà Đỗ Thị Hai đến đường Đồng Dừng | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
14 | Đường xuống nhà Tư Họ | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
15 | Đường vào núi Trại 1 và 2 | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
16 | Đường từ nhà ông Kính đến nhà ông Thành | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
17 | Đường từ nhà ông Ưng đến nhà ông Mục | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
18 | Đường từ nhà ông Lót đến nhà bà Muộn | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
19 | Đường từ nhà ông Lý đến nhà ông Cũ | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
20 | Đường xuống chùa Nghiệp Thành | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
21 | Đường từ nhà ông Đức đến nhà bà Hai | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
22 | Đường từ nhà ông Quyền đến nhà ông Long (Nghiệp Thành) | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
23 | Đường từ núi Lớn đến Gò bà Thân, thôn Hội Phước | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
24 | Đường từ nhà ông Bảy đến nhà ông Trần Ngọc Út, thôn Hội Phước (Đường Thống nhất) | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
25 | Đường từ nhà ông Bá đến nhà ông Khôi, thôn Hội Phước | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
26 | Đường từ nhà ông Huỳnh Minh Chính đến nhà ông Hồ Lắc, thôn Hội Phước | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
27 | Đường từ nhà bà Lê Thị Sáo đến nhà ông Đinh Hiệp, thôn Hội Phước | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
28 | Đường từ nhà ông Quang đến nhà ông Diệt, thôn Hội Phước | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
29 | Đường từ nhà ông Thiều đến Chùa Phước Long, thôn Hội Phước | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
30 | Đường từ nhà ông Nguyễn Lưỡi đến nhà ông Neo, thôn Hội Phước | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
31 | Đường từ nhà ông Kính đến nhà ông Trợ, thôn Nghiệp Thành | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
32 | Đường từ nhà ông Thảo đến nhà ông Nhựt, thôn Nghiệp Thành | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
33 | Đường từ nhà ông Á đến nhà bà Giáo, thôn Nghiệp Thành | 1,6 | 2 | 2 | 166.400 |
34 | Đường liên xã Diên Lạc – Diên Bình – Suối Tiên: Từ nhà ông Lê Kim Sơn đến giáp ranh xã Suối Tiên | 1,6 | 2 | 1 | 228.800 |
35 | Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 1 | 1,6 | 1 | 3 | 166.400 |
36 | Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 2 | 1,6 | 2 | 3 | 124.800 |
III | Diên Điền | ||||
1 | Từ Tỉnh lộ 8 đến chợ Đình Trung | 1,8 | 1 | 1 | 351.000 |
2 | Từ ngã tư Cây Bản đến ngã ba ông Ngộ | 1,8 | 1 | 1 | 351.000 |
3 | Từ ngã ba Trần Phạn đến chợ thôn Đông. | 1,8 | 1 | 1 | 351.000 |
4 | Từ Hợp tác xã Diên Điền 1 đến giáp xã Diên Sơn | 1,8 | 1 | 1 | 351.000 |
5 | Từ nhà bà Lâu đến ngã ba ông Tron. | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
6 | Từ ngã ba ông Vấn đến ngã ba ông Tham. | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
7 | Từ Diên Phú đến ngã ba chợ thôn Đông. | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
8 | Từ ngã ba Đình Trung đến ngã ba bà Lùn. | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
9 | Từ nhà thờ Đồng Dưa đến ngã ba Công Khánh. | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
10 | Từ ngã ba chợ Đình Trung đến ngã ba ông Rồi. | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
11 | Từ cổng cây Gối đến ngã ba bà Chuông. | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
12 | Từ ngã ba ông Hốt đến cầu Lỗ Xễ. | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
13 | Từ cầu ông Tấn đến cầu Xã Sáu. | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
14 | Từ ngã ba nhà bà Lững đến ngã ba bà Cà | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
15 | Từ ngã ba bà Lún đến nhà bà Lơ | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
16 | Từ ngã ba nhà ông Hốt đến nhà ông Tài | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
17 | Từ nhà bà Thủy đến cầu Máng | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
18 | Từ nhà ông Tuyên đến nhà ông Thông | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
19 | Từ nhà ông Lúc đến nhà ông Hé | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
20 | Từ nhà ông Huy đến nhà ông Sử | 1,8 | 2 | 1 | 257.400 |
21 | Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 1 | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
22 | Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 2 | 1,8 | 2 | 3 | 140.400 |
IV | Diên Đồng | ||||
1 | Từ ngã ba UBND xã + chợ đến nhà ông Phạm Thanh Hải | 1,4 | 1 | 1 | 273.000 |
2 | Từ ngã ba chợ + UBND xã đến nhà ông Phan Thanh Giao | 1,4 | 1 | 1 | 273.000 |
3 | Từ ngã ba chợ + UBND xã đến hết khu dân cư giáp thôn 1 | 1,4 | 2 | 1 | 200.200 |
4 | Hết khu dân cư thôn 1 đến nhà ông Hữu (hết khu dân cư thôn 5) | 1,4 | 2 | 1 | 200.200 |
5 | Từ nhà ông Huyền đến nhà ông Dương Hữu Trung | 1,4 | 1 | 1 | 273.000 |
6 | Từ nhà ông Dương Hữu Trung đến cầu C3 | 1,4 | 2 | 1 | 200.200 |
Từ nhà ông Phương (Khanh) đến giáp thôn 4 (nhà ông Nguyễn Văn Hùng) đường liên thôn | 1,4 | 2 | 1 | 200.200 | |
7 | Đường từ nhà ông Phạm Thanh Hải tới nhà bà Sen (thôn 2) đường bê tông rộng 3,5m | 1,4 | 1 | 1 | 273.000 |
8 | Các nơi còn lại dọc đường liên xã (từ nhà ông Giao đến nhà ông Trần Văn Oánh – thôn 4) | 1,4 | 1 | 2 | 200.200 |
9 | Từ giáp đường liên xã đến đường liên thôn 3,4 (nhà ông Hoàn) | 1,4 | 2 | 2 | 145.600 |
10 | Từ giáp đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Thế Thái (thôn 4) đường bê tông rộng 3,5m | 1,4 | 2 | 2 | 145.600 |
11 | Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 1 | 1,4 | 1 | 3 | 145.600 |
12 | Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 2 | 1,4 | 2 | 3 | 109.200 |
V | Diên Hòa | ||||
1 | Khu tái định cư sau lưng trường Trần Đại Nghĩa | 1,7 | 1 | 1 | 331.500 |
2 | Đường Hương lộ 62 từ nhà ông Đỗ Văn Xuân đến trạm vật liệu xây dựng | 1,7 | 1 | 1 | 331.500 |
3 | Đường Hương lộ 39 từ ngã 4 Cầu Lùng đến giáp xã Diên Lộc | 1,7 | 1 | 1 | 331.500 |
4 | Đường nhà ông Phạm Văn Son đến Đỗ Cộng (cạnh cây xăng Hưng Thịnh, thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m | 1,7 | 1 | 1 | 331.500 |
5 | Từ giáp đường Quốc lộ 27C đến đập tràn cũ giáp ranh xã Diên Phước (nhà bà Võ Thị Bảy) | 1,7 | 1 | 1 | 331.500 |
6 | Đường nhà ông Phạm Tấn Sang (Thửa 484 tờ 7) Đến nhà ông Huỳnh Ngọc Chọn (thửa 485 tờ 7) | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
7 | Đường liên xã Quang Thạnh Thửa 547 tờ 6 Đến đình Quang Thạnh thửa 676 tờ 7 | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
8 | Đường liên xã Bình Khánh thửa 5196 tờ 7 Đến nhà ông Phạm Đình Quang thửa 959 tờ 7 | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
9 | Đường trường mầm non Diên Hòa thửa 207 tờ 7 Đến nhà ông Nguyễn Ích thửa 309 tờ 7 | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
10 | Đường Chương Chẩn thửa 732 tờ 6 Đến nhà bà Võ Thị Đời thửa 719 tờ 6 | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
11 | Đường liên xã Quang Thạnh thửa 375 tờ 6 Đến nhà ông Nguyễn Chí Hùng thửa 367 tờ 6 | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
12 | Đường nhà ông Luật thửa 174 tờ 7 Đến nhà ông Nguôc thửa 70 tờ 7 và ông Cường thửa 72 tờ 7 | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
13 | Đường nhà ông Nguyễn Bàng thửa 180 tờ 7 Đến nhà bà Tống Thị Nhành thửa 41 tờ 7 | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
14 | Đường từ miếu Quang Thạnh thửa 313 tờ 6 Đến khu Đồng Gieo thửa 1012 tờ 6 | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
15 | Đường miếu cây Gia thửa 113 tờ 7 Khu phân lô Lò Đường (giáp HL39) thửa 938 tờ 7 và đến nhà ông Nguyễn Lịch thửa 165 tờ 7 | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
16 | Từ giáp đường Quốc lộ 27C đến đập tràn cũ giáp ranh xã Diên Phước (nhà bà Võ Thị Bảy) | 1,7 | 1 | 1 | 331.500 |
17 | Khu tái định cư xã Diên Hòa | ||||
Các lô tiếp giáp đường số 2: lô số 1, 8, lô số 17, 18, 19, 20 | 1,7 | 1 | 1 | 331.500 | |
Các còn lại tiếp giáp đường số 1 và đường số 3 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1) | 281.775 | ||||
18 | Từ nhà ông Mai Tam (Thửa 997 tờ 07) đến nhà ông Nguyễn Xá (Thửa 378 tờ 06), từ nhà ông Huỳnh Nhận đến nhà Nguyễn Phụng | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
19 | Nguyễn Xá (Thửa 378 tờ 06) đến nhà ông Nguyễn Câu, giáp Diên Lạc (Thửa 76 tờ 3), từ nhà ông Nguyễn Đồn đến nhà bà Võ Thị Giáp | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
20 | Từ nhà ông Nguyễn Kê đến nhà ông Đỗ Ngọc An, từ nhà ông Trần Văn Ty đến nhà ông Phạm Ngọc Lê | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
21 | Từ nhà ông Trần Sắng đến nhà ông Đỗ Niệm | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
22 | Từ nhà ông Nguyễn Mười đến nhà ông Nguyễn Chánh | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
23 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Gắn đến nhà ông Nguyễn Ngọc Luân | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
24 | Từ nhà ông Kiều Bá đến nhà ông Võ Hánh | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
25 | Từ nhà ông Nguyễn Chánh đến nhà ông Hoàng Văn Bảo | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
26 | Đường từ Đình Bình Khánh đến trại ông Hòa | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
27 | Đường từ nhà ông Thạnh (Cầu Lùng – Khánh Lê) đi nghĩa trang xã | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
28 | Đường từ ông Mai Sang đến nhà ông Đặng Chốn | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
29 | Đường từ ngã 3 Trại Nấm đến giáp đường cầu Lùng – Khánh Lê | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
30 | Từ nhà Lê Thị Lịa đến trường cấp 1 Diên Hòa | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
31 | Từ nhà Ngô Xuân Máy đến nhà Nguyễn Chính | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
32 | Từ nhà Nguyễn Thị An đến cầu Bè (Máy gạo) | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
33 | Từ nhà Phạm Tuyên đến nhà Trương Chánh | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
34 | Từ nhà Văn Tài đến nhà Trương Thị Mở | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
35 | Từ cấu suối Đăng đến nhà ông Lê Xuân Hai (giáp đường Khánh Lê – Cầu Lùng) | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
36 | Đường từ ông Nguyễn Thơi (thửa 24 tờ 6) đến nhà bà Tô Thị Ẩn (thửa 146 tờ 6) | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
37 | Từ nhà Nguyễn Đình Sơn đến nhà Lê Niên | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
38 | Từ nhà Nguyễn Tắc đến nhà Diệp Thị Se | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
39 | Từ nhà bà Phương đến nhà Nguyễn Thị Uyên Thư | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
40 | Từ nhà ông Phan Kim đến nhà ông Đỗ Niên | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
41 | Đường nhà ông Phan Triêm đến Đỗ Văn Tạo và Phan Triêm đến Đỗ Văn Dũng (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
42 | Đường nhà ông Trương Thái Thắng đến nhà Nguyễn Minh (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
43 | Đường từ bà Diệp Thị Bé đến Diệp Văn Châu (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
44 | Đường từ ông Nguyễn Văn Mười đến Trương Thị Mở (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
45 | Từ nhà Trần Sáu đến nhà Trần Văn Siêng | 1,7 | 2 | 2 | 176.800 |
46 | Từ nhà Trương Thị Thu Trang đến nhà Nguyễn Văn Kinh | 1,7 | 2 | 2 | 176.800 |
47 | Từ nhà Trương Mịn đến nhà Nguyễn Bắc | 1,7 | 2 | 2 | 176.800 |
48 | Từ Miễu Lạc Lợi đến nhà Đỗ Sen | 1,7 | 2 | 2 | 176.800 |
49 | Đình Lạc Lợi (Thửa 211 tờ 06) Đến cầu rọc giáp Diên Lạc (Thửa 235 tờ 5) | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
50 | Nhà ông Lê Đô (Thửa 95 tờ 02) Đến Trại Đinh Công Tâm (Diên Phước) thửa 03 tờ 8 | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
51 | Đường từ nhà ông Nhự (Hương lộ 39) thửa 460 tờ 7 đến nhà ông Châu (Thửa 121 tờ 7) và ông Trương Văn Báu (Thửa 447 tờ 8) | 1,7 | 1 | 2 | 243.100 |
52 | Khu tái định cư sau lưng trường Trần Đại Nghĩa Khu tái định cư sau lưng trường Trần Đại Nghĩa | 1,7 | 1 | 1 | 331.500 |
53 | Nguyễn Xá (Thửa 378 tờ 06) Cầu suối đăng (Thửa 636 tờ 06) | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
54 | Cầu suối đăng (Lạc Lợi) Ấp Cầu Bè Lạc Lợi (Thửa 102 tờ 3) | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
55 | Ấp Cầu Bè Lạc Lợi (thửa 102 tờ 3) Đến nhà bà Tâm (thửa 15 tờ 4) | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
56 | Đường nhà ông Nguyễn Văn Truyền (thửa 104 tờ 5) đến nhà bà Huỳnh Thị Lợt (thửa 117 tờ 5) | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
57 | Đường nhà ông Lê Văn Lẹt (thửa 459 tờ 6) đến tiếp giáp đường gò ông Tổng (thửa 591 tờ 6) | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
58 | Đường từ ông Phạm Văn Tuyên (thửa 289 tờ 06) đến nhà bà Trương Thị Mở (Giáp xã Diên Phước) (thửa 3 tờ 03) và đến miếu Củ Chi (thửa 190 tờ 7) | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
59 | Đường nhà ông Nguyễn Văn Truyền (thửa 104 tờ 5) đến nhà bà Huỳnh Thị Lợt (thửa 117 tờ 5) | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
60 | Đường liên xã Lạc Lợi (Thửa 340 tờ 6) đến nhà ông Nguyễn Văn Khôi (Thửa 198 tờ 6) | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
61 | Đường từ trường bắn quân đội giáp QL27C (thửa 43 tờ 9) đến trại ông Loai (thửa 95 tờ 1 rừng) và đến đất ông Đức (giáp hương lộ 62) (thửa 2 tờ 10) | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
62 | Đường từ nhà ông Lê Tiến Phùng (HL39) (thửa 303 tờ 7) đến UBND xã Diên Hòa (thửa 400 tờ 6) | 1,7 | 2 | 1 | 243.100 |
63 | Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 1 | 1,7 | 1 | 3 | 176.800 |
64 | Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 2 | 1,7 | 2 | 3 | 132.600 |
VI | Diên Lạc | ||||
1 | Đường liên xã Diên Lạc-Diên Bình qua cầu Khánh Hội | 2,0 | 1 | 1 | 390.000 |
2 | Đường liên xã Diên Lạc-Diên Phước (đường Tư Văn) | 2,0 | 1 | 1 | 390.000 |
3 | Đường liên xã Diên Lạc-Diên Hòa (đường cây Ván Hương) | 2,0 | 1 | 1 | 390.000 |
4 | Đường liên xã Diên Lạc-Diên Hòa (chùa Minh Thiện) | 2,0 | 1 | 1 | 390.000 |
5 | Đường liên xóm (Đường xóm mới Thanh Minh 3) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
6 | Đường nhà thờ họ Đỗ (Thanh Minh 3) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
7 | Đường Bến Cát, đường tổ 21 (Thanh Minh 3) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
8 | Đường số 19, 20, 22 | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
9 | Đường số 7, 8, 9 (Thanh Minh 2) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
10 | Đường liên xóm tổ 14 (Thanh Minh 3) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
11 | Đường liên xóm tổ 17, 18 (Thanh Minh 2) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
12 | Đường liên xã Diên Lạc-Diên Thạnh | 2,0 | 1 | 1 | 390.000 |
13 | Đường nhà thờ họ Lê (Trường Lạc) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
14 | Đường cây Vông (Trường Lạc) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
15 | Đường tổ 27 (Trường Lạc) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
16 | Đường tổ 24 và 32 (Trường Lạc) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
17 | Đường tổ 26 (đường Bến Cát) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
18 | Đường tổ 4 và 5 (Thanh Minh 1) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
19 | Đường Tổ 1 (Thanh Minh 1) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
20 | Đường Tổ 2 (Thanh Minh 1) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
21 | Đường Tổ 3 (Thanh Minh 1) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
22 | Đưòng Tổ 12a (Thanh Minh 2) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
23 | Đường Tổ 12b (Thanh Minh 2) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
24 | Đường Tổ 13 (Thanh Minh 2) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
25 | Đường Tổ 16 (Thanh Minh 2) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
26 | Đường Tổ 31 (Trường Lạc) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
27 | Đường Tổ 30 (Trường Lạc) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
28 | Đưòng Tổ 34 liên xã Diên Thạnh – Diên Bình | 2,0 | 1 | 1 | 390.000 |
29 | Đường tổ 15 (thanh minh 3) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
30 | Đường Miếu Tiền Hiền | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
31 | Đường tổ 10 | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
32 | Đường tổ 6 | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
33 | Các tuyến đường còn lại trong khu vực | 2,0 | 1 | 3 | 208.000 |
VII | Diên Lâm | ||||
1 | Từ Cầu Phú Cốc (nhà ông Phan Lố) theo Hương lộ 39B đến Trạm Thuỷ văn (thôn thượng) | 1,5 | 1 | 1 | 292.500 |
2 | Từ Trạm thủy văn theo đường Hương lộ 39 B đến cầu Đông Găng | 1,5 | 1 | 2 | 214.500 |
3 | Những khu vực phân lô đấu giá chuyển quyền sử dụng đất cho dân | 1,5 | 1 | 2 | 214.500 |
4 | Từ Cầu Phú Cốc (dọc theo Sông cái) đến nhà ông Nguyễn Này | 1,5 | 2 | 1 | 214.500 |
5 | Từ nhà ông Nguyễn Này (theo tỉnh lộ 8) đến nhà thờ Đồng Dài | 1,5 | 2 | 1 | 214.500 |
6 | Từ cầu Đồng Găng (theo tỉnh lộ 8) đến giáp ranh xã Diên Xuân | 1,5 | 2 | 1 | 214.500 |
7 | Từ nhà ông Nguyễn Này (theo tỉnh lộ 8) đến giáp ranh xã Diên Sơn (mỏ đá Hòn Ngang) | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
8 | Từ nhà thờ Đồng Dài (theo tỉnh lộ 8) đến cầu Đồng Găng | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
9 | Từ nhà ông Nguyễn Sơn đến nhà ông Nguyễn Văn Đông (thôn Hạ) | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
10 | Từ Bưu điện xã Diên Lâm đến nhà ông Nguyễn Văn Phúc (liên thôn Hạ- Trung) | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
11 | Từ trạm Y tế xã đến nhà thờ Đồng Dài | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
12 | Đường từ ông Võ Ký đến ông Lê Đức Hiệp (thôn Trung) | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
13 | Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 1 | 1,5 | 1 | 3 | 156.000 |
14 | Các tuyến đường còn lại thuộc khu vực 2 | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
VIII | Diên Lộc | ||||
1 | Dọc Hương lộ 39 từ nhà ông Đoàn Văn Ngọc đến cầu ông Đường | 1,6 | 1 | 1 | 312.000 |
2 | Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Viết Đông đến nhà ông Phan Văn Tường | 1,6 | 1 | 1 | 312.000 |
3 | Từ nhà ông Đặng Ngọc Sơn đến giáp ranh xã Suối Tiên | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
4 | Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà Võ Mật đến nhà ông Nguyễn Mỹ | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
5 | Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Sương đến Nguyễn Đình Hàn | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
6 | Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Phan Thị Nhĩ đến nhà ông Trần Thăng Long | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
7 | Đoạn tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Khẩn đến nhà ông Nguyễn Quận | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
8 | Đoạn tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Huỳnh Phân đến nhà bà Nguyễn Thị Miền | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
9 | Đoạn tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Trần Chính đến nhà ông Ngô Thanh Tuấn | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
10 | Tiếp giáp nhà ông Trần Văn Hải đến nhà ông Trần Thọ | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
11 | Tiếp giáp liên thôn đoạn Từ nhà ông Nguyễn Lê Truyền đến nhà ông Võ Khiêm | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
12 | Nối tiếp đường liên thôn từ tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Lê Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Thanh | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
13 | Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Đình Quốc đến nhà ông Võ Lương Chí | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
14 | Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Tô Thị Treo đến nhà ông Nguyễn Thông | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
15 | Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Thuận đến nhà ông Nguyễn Văn Chắc | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
16 | Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Hừng đến nhà ông Tô Nguyễn Thành Hân | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
17 | Tiếp giáp đường liên thôn từ nhà bà Phan Thị Chận đến nhà ông Hàng Luân | 1,6 | 2 | 1 | 228.800 |
18 | Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Trung Hiền đến nhà ông Nguyễn Văn Quân | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
19 | Đoạn tiếp giáp đường liên thôn từ nhà ông Lê Kiên đến nhà ông Phan Yên | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
20 | Đoạn tiếp giáp đường liên thôn từ nhà ông Huỳnh Tạo đến nhà ông Nguyễn Năng Nổ | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
21 | Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Ngô Thị Sanh đến nhà ông Võ Văn Nhường | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
22 | Từ nhà ông Phan Văn Minh đến nhà ông Nguyễn Xẻo | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
23 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Yến đến nhà bà Phan Cẩm Cát Trâm | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
24 | Đường Từ nhà bà Phan Cẩm Cát Trâm đến nhà ông Ngô Sỹ Hùng – Xã Diên Lộc | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
25 | Hương lộ 39 từ nhà ông Ngô Văn Dễ đến ruộng Gốc Me – Xã Diên Lộc | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
26 | Đường Từ nhà bà Hồ Thị Giải đến nhà ông Lê Văn Cường – Xã Diên Lộc | 1,6 | 1 | 2 | 228.800 |
27 | Các vị trí còn lại thuộc khu vực 1 | 1,6 | 1 | 3 | 166.400 |
28 | Các vị trí còn lại thuộc khu vực 2 | 1,6 | 2 | 3 | 124.800 |
IX | Diên Phú | ||||
1 | Từ Bưu điện văn hóa xã đến cầu Mương Quan | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
2 | Từ Công ty Quang Châu đến cầu Mương Quan | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
3 | Từ nhà ông Võ Đình Thi đến cầu Voi đến ngã tư Phú Ân Bắc B. | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
4 | Từ nhà ông Trương Thiệu đến ngã tư Phú Ân Bắc A | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
5 | Từ cầu Mương Quan đến ngã tư Phú Ân Bắc B | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
6 | Từ Quốc Lộ 1A đi Diên Điền | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
7 | Từ cầu Ngói (giáp Quốc lộ 1A) đến xã Vĩnh Phương | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
8 | Từ chùa Phú Phong đến cầu Voi đến khu Gò Tháp. | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
9 | Từ cầu bà Lánh đến văn phòng thôn 1 | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
10 | Từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Xôi | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
11 | Từ ngã ba Đình Phú Cấp đến ngã tư Phú Nẫm | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
12 | Từ ngã 4 Phú Ân Bắc B đến giáp ranh xã Vĩnh Phương | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
13 | Từ Quốc Lộ 1A nhà ông Mót đến nhà bà Báu | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
14 | Từ cầu Mương Quan đến nhà ông Võ Toán. | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
15 | Từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Trần Phiển | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
16 | Từ nhà bà Mỹ (giáp Quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Minh Kiến | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
17 | Từ nhà ông Đoán (Quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Sậu. | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
18 | Từ nhà ông Nguyễn Cổng đến nhà ông Nghiệp (giáp xã Vĩnh Phương) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
19 | Từ nhà ông Võ Văn Tài đến nhà bà Huỳnh Thị Búp (thôn 3) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
20 | Từ nhà bà Kiêm Tha đến Gò Mả Đông | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
21 | Từ nhà bà Dạ đến nhà ông Lo | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
22 | Từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Lâm Ngọc Sinh | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
23 | Từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Nhành (giáp xã Diên Điền) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
24 | Từ nhà ông Sức đến giáp ranh xã Vĩnh Phương | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
25 | Từ cầu Bầu Máng (giáp quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Tấn Khoa | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
26 | Từ nhà ông Nọ đến nhà ông Hưng (thôn 4) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
27 | Từ nhà ông Thọ (hẻm đường Bạch Qua) đến nhà ông Mười Nhiêm (thôn 4) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
28 | Từ nhà ông Chiến đến nhà Trung (công ty Thiên Ân) (thôn 4) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
29 | Từ nhà ông Trương Tiến Vàng đến nhà bà Thước (thôn 4) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
30 | Từ nhà ông Trung đến nhà ông Hiệp (thôn 4) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
31 | Từ trụ sở thôn Phú Ân Bắc A đến cầu Voi cũ (thôn 4) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
32 | Đường Mẫu 7 (từ hương lộ 45 đến nhà ông Hai) (thôn 1) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
33 | Đường nghĩa trang Thùng Cây Trăm (giáp quốc lộ 1A) đi Diên Điền (thôn 1) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
34 | Từ đường hương lộ 45 (ao ông Chín) đến nhà bà Giáo (thôn 4) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
35 | Từ nhà máy gạo ông Lê Hà đến nhà ông Bùi Văn Minh (thôn 2) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
36 | Từ nhà bà Cảnh đến miếu ấp Trung (thôn 2) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
37 | Từ ngã tư Phú Nam đến cầu gỗ Vĩnh Trung (thôn 1) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
38 | Từ nhà ông Thùng (giáp hương lộ 45) đến nhà ông Quan Cát (thôn 1) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
39 | Đường bê tông xi măng từ Miễu ấp Trung nhà ông Thơm (thửa 64 tờ 7) đến nhà bà Cảnh (thửa 221 tờ 7) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
40 | Đường bê tông xi măng từ nhà ông Trần Phê (thửa 554 tờ 5) đến nhà ông Kề, ông Xạ (thửa 747 tờ 5) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
41 | Đường bê tông xi măng từ Gò Đình đến nhà ông Mạnh (thửa 206 tờ 8), ông Xong (thửa 576 tờ 3) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
42 | Đường bê tông xi măng từ nhà ông Võ Tri (thửa 124 tờ 9) đến giáp ranh xã Vĩnh Phương (thửa 101 tờ 9) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
43 | Từ Quốc Lộ 1A đến vườn ông Dĩnh | 2,2 | 2 | 1 | 314.600 |
44 | Từ Mẫu Bảy (Hương lộ 45) đến nhà ông Nhơn | 2,2 | 2 | 1 | 314.600 |
45 | Từ nhà ông Phú đến nhà ông Xuân | 2,2 | 2 | 1 | 314.600 |
46 | Từ nhà ông Hồng (Hương lộ 45) đến nhà ông Thạnh | 2,2 | 2 | 1 | 314.600 |
47 | Từ Miễu ấp Tây Hạ đến nhà bà Búp | 2,2 | 2 | 1 | 314.600 |
48 | Từ nhà ông Võ Đứng đến nhà bà Tơ | 2,2 | 2 | 1 | 314.600 |
49 | Từ Lỗ Cua (thôn 3) đến nhà ông Đổng | 2,2 | 2 | 1 | 314.600 |
50 | Từ nhà ông Sừng đến nhà ông Bốn | 2,2 | 2 | 1 | 314.600 |
51 | Từ sau trường Phú Ân Bắc B đến nhà ông Bùi Tiêm giáp Hương Lộ 45 | 2,2 | 2 | 1 | 314.600 |
52 | Từ nhà bà Cỏ dọc sông Cái đến nhà bà Ơn | 2,2 | 2 | 1 | 314.600 |
53 | Từ nhà ông Thuận sau kho Gò Dơn đến nhà ông Ri | 2,2 | 2 | 1 | 314.600 |
54 | Từ nhà ông Bài đến Hương Lộ 45 | 2,2 | 2 | 1 | 314.600 |
55 | Nội bộ khu dân cư Gò Dơn | 2,2 | 2 | 1 | 314.600 |
56 | Từ nhà ông Phương đến nhà ông Lót | 2,2 | 2 | 2 | 228.800 |
57 | Từ nhà ông Âu đến nhà ông Hoàng (giáp Hương lộ 45) | 2,2 | 2 | 2 | 228.800 |
58 | Từ Trạm bơm Phú Ân Bắc B đến nhà ông Dòn | 2,2 | 2 | 2 | 228.800 |
59 | Từ nhà bà Xũn đến nhà ông Hiệp (rẽ nhà bà Kiều Hoa) | 2,2 | 2 | 2 | 228.800 |
60 | Từ nhà ông Năm đến nhà bà Dừa | 2,2 | 2 | 2 | 228.800 |
61 | Từ ngã 4 Phú Ân Bắc A đến nhà ông Nhâm, nhà ông Côn giáp Hương lộ 45 | 2,2 | 2 | 2 | 228.800 |
62 | Từ nhà bà Nhè đến nhà ông Mỹ (rẽ nhà ông Chơi) | 2,2 | 2 | 2 | 228.800 |
63 | Các vị trí còn lại thuộc khu vực 1 | 2,2 | 1 | 3 | 228.800 |
64 | Các vị trí còn lại thuộc khu vực 2 | 2,2 | 2 | 3 | 171.600 |
X | Diên Phước | ||||
1 | Từ ngã ba An Định đến cầu suối Muồng (Hương lộ 62) | 2,0 | 1 | 1 | 390.000 |
2 | Từ ngã ba An Định đến cầu Diên Lâm (Hương lộ 39) | 2,0 | 1 | 1 | 390.000 |
3 | Từ cây xăng Chắn gã – đối diện thửa 320 tờ 4 đến cầu Diên Lâm (hương lộ 39) | 2,0 | 1 | 1 | 390.000 |
4 | Từ Tỉnh lộ 2 đến hết bệnh viện chuyên khoa tâm thần đến nhà bà Võ Thị Bảy (giáp ranh xã Diên Hòa) | 2,0 | 1 | 1 | 390.000 |
5 | Từ Tỉnh lộ 2 qua nhà ông Hùng đến Hương lộ 39 | 2,0 | 1 | 1 | 390.000 |
6 | Từ Bưu điện Diên Phước đến khu tập thể Bệnh viện chuyên khoa tâm thần | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
7 | Từ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Huỳnh Kiết. | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
8 | Từ Tỉnh lộ 2 đến bệnh viện chuyên khoa tâm thần | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
9 | Từ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Nguyễn Hùng | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
10 | Từ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Nguyễn Chí Tây | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
11 | Từ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Bảy Xê | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
12 | Từ Tỉnh lộ 2 đến chùa Phước Lâm | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
13 | Từ nhà ông Hùng đến giáp Hương lộ 39B (thửa 453 tờ 5) | 2,0 | 1 | 2 | 286.000 |
14 | Từ đường Hương lộ 39 đến nhà ông Trần Bá Thọ (thửa 126 tờ 1) | 2,0 | 2 | 1 | 286.000 |
15 | Từ đình Phò Thiện đến nhà ông Nguyễn Văn Đông. | 2,0 | 2 | 1 | 286.000 |
16 | Từ cầu Vĩ đến giáp ranh xã Diên Lạc | 2,0 | 2 | 1 | 286.000 |
17 | Từ nhà ông Huỳnh Kiết đến nhà ông Mai Phụng Tiên | 2,0 | 2 | 2 | 208.000 |
18 | Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến nhà ông Trần Bá Thọ | 2,0 | 2 | 2 | 208.000 |
19 | Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến giáp Hương lộ 39B | 2,0 | 2 | 2 | 208.000 |
20 | Từ Bệnh viện chuyên khoa tâm thần đến nhà ông Bảy Xê | 2,0 | 2 | 2 | 208.000 |
21 | Từ chùa Phước An đến nhà ông Trần Bá Thọ | 2,0 | 2 | 2 | 208.000 |
22 | Từ nhà ông Bảy Xê đến đình An Định | 2,0 | 2 | 2 | 208.000 |
23 | Từ Hương lộ 62 đến nhà ông Lương Triều | 2,0 | 2 | 2 | 208.000 |
24 | Từ nhà ông Phan Tứ đến nhà ông Phạm Mân | 2,0 | 2 | 2 | 208.000 |
25 | Từ nhà ông Phạm Ngọc Hải đến nhà ông Nguyễn Hăng | 2,0 | 2 | 2 | 208.000 |
26 | Từ khu tập thể Bệnh viện chuyên Khu tâm thần đến hết nghĩa trang Gò Mây | 2,0 | 2 | 2 | 208.000 |
27 | Từ Trung tâm phục hồi chức năng đến hết nghĩa trang Gò Mây | 2,0 | 2 | 2 | 208.000 |
28 | Tuyến đường núi thơm đến giáp ranh xã Diên Hòa | 2,0 | 1 | 3 | 208.000 |
29 | Tuyến đường bàu sen đến | 2,0 | 1 | 3 | 208.000 |
30 | Tỉnh lộ 2 đến giáp ranh xã Diên Hòa | 2,0 | 1 | 1 | 390.000 |
31 | Đường Bàu Xanh đến giáp đường Cầu Dĩ | 2,0 | 1 | 1 | 390.000 |
32 | Chùa Phước An đến Trần Bá Thọ | 2,0 | 1 | 3 | 208.000 |
33 | Đường Liên Thôn Phước Tuy | 2,0 | 1 | 3 | 208.000 |
34 | Các vị trí còn lại thuộc khu vực 1 | 2,0 | 1 | 3 | 208.000 |
35 | Các vị trí còn lại thuộc khu vực 2 | 2,0 | 2 | 3 | 156.000 |
XI | Diên Sơn | ||||
1 | Đường từ nhà ông Lương Duy Châu (giáp tỉnh lộ 8) đến cầu Đàng Lội | 1,8 | 1 | 1 | 351.000 |
2 | Đường từ nhà ông Hiên (Tỉnh lộ 8) đến nhà ông Nguyễn Đẩu | 1,8 | 1 | 1 | 351.000 |
3 | Đường từ nhà ông Thại (Tỉnh lộ 8) đến nhà ông Kế đến trường Trung học Diên Sơn 1 | 1,8 | 1 | 1 | 351.000 |
4 | Đường từ nhà ông Rậm (Tỉnh lộ 8) đến đường đi nhà thờ Cây Vông (nhà ông Tầm) | 1,8 | 1 | 1 | 351.000 |
5 | Từ nhà Vuông đến nhà ông Nguyễn Duy | 1,8 | 1 | 1 | 351.000 |
6 | Từ nhà ông Vịnh đến đình Đại Điền Tây | 1,8 | 1 | 1 | 351.000 |
7 | Từ Hợp tác xã Diên Sơn đến nhà thờ cây Vông ra Tỉnh lộ 8 | 1,8 | 1 | 1 | 351.000 |
8 | Từ ngã ba nhà ông Tống Bốn đến ngã ba nhà ông Đẩu | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
9 | Từ chợ Diên Sơn đến nhà Nguyễn Quang Dinh đến nhà ông Định Chương | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
10 | Từ nhà ông Lê Xuân Hoài đến nhà ông Nguyễn Tân | 1,8 | 1 | 2 | 257400 |
11 | Từ nhà ông Lúc đến ngã tư ông Lánh | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
12 | Từ nhà ông Võ Đậu (TL8) đến nhà ông Phan Kinh | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
13 | Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Đến đến nhà ông Kìn đến đình Tây đến nhà ông Nguyễn Bông | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
14 | Từ Tỉnh lộ 8 (nhà ông Nghĩa) đến nhà ông Nguyễn Thân | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
15 | Từ quán ông Tín đến bờ sông đến nhà ông Đỏ (TTDK) | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
16 | Từ nhà Vuông đến giáp ranh xã Diên Điền (đường liên xã) | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
17 | Từ nhà ông Vũ Khắc Khai đến nhà ông Nguyễn Lánh | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
18 | Từ nhà ông Sây đến Gò Mít đến đường ông Ngọ ra Tỉnh lộ 8 | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
19 | Từ nhà ông Lệ (tỉnh lộ 8) đến nhà ông Lê Văn Cường | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
20 | Từ nhà ông Thăng (TL8) đến nhà ông Đồng | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
21 | Từ nhà ông Cư đến nhà bà Rô | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
22 | Từ nhà ông Dũng đến ngã 3 Đồng Lăng | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
23 | Từ tỉnh lộ 8 đến nhà ông Khanh | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
24 | Từ tỉnh lộ 8 đến nhà ông Lê Tiến Hóa | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
25 | Đường từ nhà ông Ngô Trạm (thửa 403 và 453 tờ 12) đến nhà ông Lộc (thửa 334 và 335 tờ 12) | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
26 | Đường từ nhà ông Minh (thửa 781, 763 tờ 12) đến nhà ông Linh (thửa 777, 850 tờ 12) | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
27 | Đường từ nhà từ Nghĩa địa Công giáo (thửa 475, 477 tờ 17) đến nhà ông Lòng (thửa 341, 342 tờ 17) | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
28 | Đường từ nhà ông Đình Trí (thửa 350, 304 tờ 18) đến chùa Hoàng Nam (thửa 470, 422 tờ 18) | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
29 | Đường từ nhà ông Võ Văn Tấn (thửa 671, 672 tờ 16) đến nhà ông Quý (thửa 712, 738 tờ 16) | 1,8 | 1 | 2 | 257.400 |
30 | Từ nhà ông Chịu đến nhà ông Sây đến nhà ông Cao Sản (câu ao) | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
31 | Từ nhà Thờ họ Ngô đến nhà ông Lánh đến nhà họ Bùi đến nhà ông Phi (máy gạo) | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
32 | Từ nhà ông Lê Văn Trí đến nhà ông Đoàn Dũng | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
33 | Từ nhà ông Trần Quan đến nhà ông Nguyễn Chen đến nhà ông Phi (máy gạo) | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
34 | Từ nhà ông Lê Bửu đến nhà ông Bùi Luông đến nhà ông Phi (máy gạo) | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
35 | Từ nhà ông Bùi Hữu Thanh đến Gò Cày | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
36 | Từ Tỉnh lộ 8 (Nhà ông Mạng) đến nhà ông Xứng đến nhà ông Tuấn đến ngã ba ông Tầm | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
37 | Từ nhà ông Quý đến cầu Đàng Lội | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
38 | Từ nhà ông Tầm đến nhà Lê Nghinh | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
39 | Từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Ri | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
40 | Từ Trường tiểu học Diên Sơn 1 đến nhà ông Hải, đến nhà ông Đồng, đến nhà ông Xứng | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
41 | Từ nhà ông Xứng đến nhà ông Dũng | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
42 | Từ nhà ông Đoàn đến nhà thờ họ Huỳnh đến lò gạch | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
43 | Từ nhà ông Sơn đến nhà ông Mâu, đến nhà thờ Bùi Thơ, đến nhà bà Điệt | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
44 | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Sơn đến nhà ông Cao Hanh | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
45 | Từ Trường Mẫu giáo đến nhà ông Trang, đến nhà ông Kìn | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
46 | Từ nhà ông Nấp đến nhà ông Võ Nhỏ | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
47 | Từ nhà ông Võ Quạt đến nhà ông Lê Lý | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
48 | Từ nhà ông Ngạch đến nhà ông Việt | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
49 | Từ nhà ông Ánh đến nhà ông Khâm | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
50 | Từ nhà ông Phước đến nhà ông Tịch | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
51 | Từ nhà ông Cao Cảm đến nhà ông Thọ | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
52 | Từ nhà ông Ngô Tiến Dũng đến nhà ông Khánh | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
53 | Từ nhà ông Trọn đến nhà bà Hương | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
54 | Từ nhà ông Châu đến nhà ông Nhẹ | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
55 | Các vị trí còn lại thuộc khu vực 1 | 1,8 | 1 | 3 | 187.200 |
XII | Diên Tân | ||||
1 | Dọc đường Hương lộ 62 (đoạn từ giáp ranh xã Diên Thọ đến giáp ranh nhà bà Phan Thị Đây) | 1,0 | 1 | 1 | 195.000 |
2 | Dọc Hương lộ 62 (từ nhà ông Lê Ngọc Trí đến giáp xã Khánh Phú, Khánh Vĩnh) | 1,0 | 1 | 1 | 195.000 |
3 | Đường vòng: Từ nhà ông Chu Trần Vũ đến UBND xã | 1,0 | 1 | 1 | 195.000 |
4 | Dọc Hương lộ 62 (từ nhà bà Phan Thị Đây đến giáp ranh nhà ông Lê Ngọc Trí) | 1,0 | 1 | 2 | 143.000 |
5 | Nhánh Hương lộ 62: từ nhà bà Cao Thị Khải Huyền đến nhà ông Trịnh Xuân Long) | 1,0 | 1 | 2 | 143.000 |
6 | Tiếp giáp UB xã (nhà bà Nguyễn Thị Dung) đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng (suối Nhỏ) | 1,0 | 1 | 2 | 143.000 |
7 | Từ nhà ông Nguyễn Xuân Một đến nhà ông Trần Kiển | 1,0 | 1 | 2 | 143.000 |
8 | Từ nhà ông Ngô An đến nhà ông Nguyễn Văn Khương (đường xóm Núi) | 1,0 | 1 | 2 | 143.000 |
9 | Từ nhà ông Vi Văn Nheo đến nhà ông Nguyễn Khắc Lân (đường A) | 1,0 | 2 | 1 | 143.000 |
10 | Từ nhà ông Huỳnh Binh đến nhà ông Huỳnh Văn Trung (khu vực núi Nhỏ) | 1,0 | 2 | 2 | 104.000 |
11 | Từ nhà ông Phúc đến nhà ông Mang Đỏ (UBND xã đi hồ Cây Sung) | 1,0 | 2 | 2 | 104.000 |
12 | Từ nhà ông Dương Đình Phùng đến nhà ông Ao Quang Bình (đường bùng binh) | 1,0 | 2 | 2 | 104.000 |
13 | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Kim đến nhà ông Lê văn Doạn | 1,0 | 2 | 2 | 104.000 |
14 | Từ nhà ông Nguyễn Trung Thành đến nhà bà Nguyễn Thị Mai | 1,0 | 2 | 2 | 104.000 |
15 | Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 1 | 1,0 | 1 | 3 | 104.000 |
16 | Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 2 | 1,0 | 2 | 3 | 78.000 |
XIII | Diên Thạnh | ||||
1 | Từ nhà bà Ngô Thị Ngọc Thái đến giáp ranh xã Diên Toàn (đường liên xã Diên Thanh – Diên Toàn) | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
2 | Từ nhà ông Cao Minh Anh đến ngã ba Chòi Mòng | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
3 | Từ Nhà thờ Hà Dừa đến nhà ông Nguyễn Chí Nhân | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
4 | Từ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Nguyễn Bậm đến thổ bà Bốn đến nhà ông Sanh | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
5 | Từ nhà Nguyễn Bậm đến nhà ông Đỗ Thị | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
6 | Từ nhà ông Sanh qua khu bảo vệ thực vật (cũ) đến QL1A | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
7 | Đường liên xã Diên Thạnh – Diên Lạc | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
8 | Quốc Lộ 1A đến nhà ông Đỗ Thị đến cầu Máng đến đường Cầu Lùng-Khánh lê | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
9 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Long đến ngã ba Chòi Mòng | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
10 | Từ chợ Diên Thạnh đến cuối đất bà Nguyễn Thị Thừa ra QL1A | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
11 | Từ chợ Diên Thạnh đến nhà bà Ca Thị Lài đến nhà ông Trần Kim Hoàng ra QL1A | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
12 | Từ ngã ba Chòi Mòng đến nhà bà Nguyễn Thị Lùn. | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
13 | Từ cầu ông Lắng đến nhà bà Nguyễn Thị Minh Tân đến đường Cầu Lùng-Khánh lê | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
14 | Đường liên xã Diên Thạnh – Diên Toàn – Thị trấn | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
15 | Từ nhà ông Trí đến nhà bà Hoa, đến nhà ông Thái Văn Khoa | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
16 | Từ TL2 đến Chùa Linh Nghĩa | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
17 | Từ cua Phú Khánh (QL1A) đến ngã tư Cửa Tiền (TL2) | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
18 | Từ nhà Cao Minh Anh đến đường liên xã Diên Thạnh – Diên Bình | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
19 | Từ nhà ông Trương Đình Mạng (Nguyễn Thanh) đến nhà ông Nguyễn Khôi ra QL.1A | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
20 | Từ nhà bà Chắc đến giáp ranh xã Diên Lạc | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
21 | Từ QL1A đến cà phê Tình Xanh đến Trạm Y tế (TL2) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
22 | Từ QL1A đến nhà ông Trương Ngọc Đoàn | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
23 | Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tái định cư thôn Phú Khánh Thượng | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
24 | Từ nhà bà Ánh đến nhà ông Bửu | 2,5 | 2 | 2 | 260.000 |
25 | Từ nhà ông Ngô Văn Phượng đến nhà ông Nguyễn Đình Hậu đến nhà bà Xạt ra QL1A | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
26 | Từ QL1A đến nhà bà Ơn | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
27 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Lùn đến giáp ranh xã Diên Bình | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
28 | Từ nhà ông Huỳnh Công Tác đến nhà ông Nguyễn Đình Tuấn | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
29 | Từ văn phòng thôn Phú Khánh Thượng đến thổ bà Bốn | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
30 | Từ nhà ông Thạch đến chùa Linh Nghĩa | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
31 | Từ Miếu thôn Trung đến Tỉnh lộ 2 | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
32 | Từ nhà ông Ba đến giáp ranh xã Diên Toàn | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
33 | Từ nhà ông Khâm đến giáp ranh xã Diên Toàn | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
34 | Từ nhà ông Sáu đến nhà bà Hay | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
35 | Từ nhà bà Khắp đến nhà ông Trần Thảo | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
36 | Từ nhà bà Bu đến nhà ông Tô Bảy | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
37 | Từ nhà ông Điền đến nhà bà Vinh | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
38 | Từ nhà bà Diệu đến nhà ông Võ Huệ | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
39 | Từ nhà ông Thông đến nhà ông Lê Thọ | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
40 | Từ QL1A đến nhà ông Tân | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
41 | Từ QL1A đến nhà bà Đẹt | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
42 | Từ nhà ông Nguyễn Thanh Tân đến nhà bà Nguyễn Thị Diễm Châu | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
43 | Từ Chùa Linh Nghĩa đến nhà bà Vĩnh đến nhà ông Thìn | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
44 | Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 1 | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
45 | Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 2 | 2,5 | 2 | 3 | 195.000 |
XIV | Diên Thọ | ||||
a | Tuyến Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) | ||||
1 | Đoạn từ cầu Suối Muồng đến Công ty nước khoáng Đảnh Thạnh | 1,5 | 1 | 1 | 292.500 |
b | Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) | ||||
2 | Đường rẽ Hương Lộ 62 từ nhà ông Huy đến mương cấp 1 | 1,5 | 2 | 1 | 214.500 |
3 | Đường rẽ từ Hương Lộ 62 đến nhà ông Trần Văn Hòa | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
4 | Đường rẽ từ Hương Lộ 62 đến nhà ông Nguyễn Lai | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
5 | Đường rẽ từ Hương Lộ 62 qua nhà bà Tý, ông Thạnh, ông Nhơn | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
6 | Đường rẽ từ Hương lộ 62 qua nhà bà Hải, bà Đước, ông Dẫu đến kho K52 | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
7 | Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đặng Thành Tân (đường đất từ thửa 85 đến thửa 90 tờ 20) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
8 | Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đỗ Văn Ngọc (đường bê tông từ thửa 735 đến thửa 741 tờ 20) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
9 | Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Vũ Hồng Dương (đường bê tông từ thửa 771 đến thửa 787 tờ 20) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
10 | Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Nguyễn Duy Đức đến mương cấp 1 (đường đất từ thửa 803 đến thửa 804 tờ 20) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
11 | Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đỗ Đức Lộc (đường bê tông từ thửa 940 đến thửa 978 tờ 20) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
c | Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) | ||||
12 | Đường rẽ TL2 đường vào Lò đường đến ngã tư đường xóm Suối | 1,5 | 2 | 1 | 214.500 |
13 | Đường rẽ TL2 đường vào Đình đến ngã ba nhà ông Quýnh | 1,5 | 2 | 1 | 214.500 |
14 | Đường rẽ TL2 từ nhà ông Hải đến chùa Bửu Long | 1,5 | 2 | 1 | 214.500 |
15 | Đường rẽ TL2 từ nhà ông Lai đến nhà ông Đức (đường mỏ đá Á Châu ) | 1,5 | 2 | 1 | 214.500 |
16 | Đường rẽ tỉnh lộ 2 vào Lò đường đến quốc lộ 27C (đường bê tông kéo dài đường Lò đường đến ngã tư Xóm Suối) | 1,5 | 2 | 1 | 214.500 |
17 | Đường rẽ TL2 từ nhà ông Lê Đức – đường vào xóm Suối đến ngã ba đường vào đình Phước Lương | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
18 | Đường rẽ TL2 từ nhà ông Thuyết đến ngã ba đường vào xóm Suối | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
19 | Đường rẽ TL2 từ nhà bà Ngọ đến cầu Máng | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
20 | Đường rẽ đường vào Lò đường – Từ nhà ông Phạm Nghĩ đến ngã ba nhà ông Tự | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
21 | Đường rẽ TL2 từ quán ông Nhẫn đến ngã ba nhà ông Thắng | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
22 | Đường rẽ TL2 từ nhà ông Cương đến ngã ba nhà bà Tộ | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
23 | Đường rẽ TL2 từ nhà ông Thu Thọ đến nhà ông Hùng | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
24 | Đường rẽ TL2 từ nhà ông Trọng đến ngã ba đường vào chùa Bửu Long | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
25 | Đường rẽ TL2 từ nhà ông Lầu đến Gò Cày | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
26 | Đường rẽ TL2 từ trụ sở thôn Sơn Thạnh đến nghĩa trang Sơn Thạnh | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
27 | Từ ngã ba nhà ông Bé đến nhà ông Hồng | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
28 | Đường rẽ từ nhà ông Giáp đến nhà ông Hùng | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
29 | Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ nhà bà Lý đến nhà ông Công | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
30 | Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ Lô cốt đến nhà ông Trần Văn Quý (đường bê tông từ thửa 134 đến thửa 152, 157 tờ 16) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
31 | Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Nguyễn Thanh Nhàn đến nhà ông Nguyễn Mạnh (đường bê tông từ thửa 127 đến 709 tờ 15) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
32 | Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Huỳnh Xuân Thọ đến nhà ông Đỗ Văn Thẻ (đường bê tông từ thửa 91 đến 93 tờ 15) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
33 | Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Bùi Xẹ đến nhà bà Huỳnh Thị Lý (đường bê tông từ thửa 129 đến 184 tờ 14) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
34 | Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lưu Văn Xang đến nhà ông Võ Văn Trôn (đường bê tông từ thửa 386 đến 392 tờ 7) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
35 | Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lê Kim Thanh đến nhà bà Đoàn Ngọc Thanh (đường bê tông từ thửa 376 đến 348 tờ 7) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
36 | Đường rẽ tỉnh lộ 2 vào Hóc Dâu (đường bê tông từ thửa 23 tờ 7 đi vào bên trong) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
37 | Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Hoàng Đăng Hải đến nhà bà Hồ Thị Màu (đường bê tông từ thửa 105 đến 110 tờ 7) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
38 | Đường rẽ tỉnh lộ 2 đến ngã ba nhà Sáu rừng (đường cấp phối từ thửa 196 tờ 4 đi vào bên trong) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
39 | Đường rẽ tỉnh lộ 2 đến nhà bà Hoa Tân (đường bê tông từ thửa 02, 08 đến thửa 11 tờ 4) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
40 | Đường rẽ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Cao Bá Nghĩa (đường bê tông từ thửa 34 đến thửa 42 tờ 3) | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
41 | Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 1 | 1,5 | 1 | 3 | 156.000 |
42 | Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 2 | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
XV | Diên Toàn | ||||
1 | Từ đường liên xã Diên Thạnh-Diên Toàn đến cầu bà Nhu | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
2 | Từ đường liên xã Thị trấn đến trường Tiểu học Diên Toàn | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
3 | Đường liên xã từ trường Tiểu học Diên Toàn đến cầu bà Nai (giáp xã Diên An) | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
4 | Đường từ cầu bà Nhu đến giáp Diên An | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
5 | Đường liên xã từ cầu Xéo đến ấp Củ Chi | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 |
6 | Đường liên thôn Trung Nam-Đông Dinh | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
7 | Đường vào khu quy hoạch dân cư Phan Ba-Hồ Đạt Thành. | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
8 | Đường khu vực Suối Đổ | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
9 | Đường liên xã đến nhà ông Biết – Miếu Củ Chi | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
10 | Quán cà phê Năm Ngọc đến nhà Ông Thọ | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
11 | Nhà ông Phạm Trắc đến nhà ông Lắm | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
12 | Đường từ nhà ông Cải đến nhà ông Sum | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
13 | Từ nhà Ông Lay đến nhà Ông Ngọc | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
14 | Từ nhà Ông Tư Búp đến cầu vườn Đình | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
15 | Từ nhà ông Luân đến nhà ông Hoàng rẽ qua nhà bà Non | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
16 | Từ Cà phê Năm Ngọc đến nhà Ông Tuyến | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
17 | Từ quán Cà Phê Ông Vinh đến nhà ông Bổng | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
18 | Từ Nhà Ông Cát đến nhà Ông Tuấn | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
19 | Từ Nhà Ông Lê Chuyển đến nhà ông Nguyễn Văn Thịnh (thửa 948 tờ 1) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
20 | Từ Nhà Ông Mốc đến đường liên xã Diên Thạnh | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
21 | Từ Nhà Ông Sơn đến nhà Ông Sâm rẽ qua nhà bà Nuôi | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
22 | Từ Miếu ấp Đông Dinh đến nhà ông Cỏi | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
23 | Từ nhà ông Ngô Xuân Tài đến giáp đường Cao Bá Quát – Cầu Lùng | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
24 | Đường liên xã từ cầu bà Nhu đến cầu Dĩ | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
25 | Từ nhà ông Lê Thinh đến cầu Dĩ | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
26 | Đưòng liên xã từ Bưu điện đến nhà bà Võ Thị Khanh | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
27 | Từ đường liên xã đến cầu Đình | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
28 | Đường từ nhà ông Bép đến cống thoát nước và đoạn đường nhánh đến nhà bà Ánh | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
29 | Từ đường liên xã đến nhà ông Theo | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
30 | Từ nhà ông Chí đến nhà ông Kiên đoạn nhánh qua nhà ông Lê Ngọc Em (thửa 302 tờ 2) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
31 | Đường liên xã từ nhà Bà Loan đến nhà ông Thành | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
32 | Đường liên xã từ nhà ông Thức đến nhà ông Mạnh | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
33 | Đường vào trong Khu tái định cư Quốc lộ 1A | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
34 | Đường liên xã quán Thanh Mai đến nhà bà Vân | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
35 | Từ nhà ông Cút đến nhà ông Khúc rẽ qua nhà ông Khuê | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
36 | Đường liên xã từ nhà bà Nhớn đến nhà ông Xề | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
37 | Từ Trường tiểu học Diên Toàn đến nhà ông Phải đoạn nhánh qua nhà ông Lâm Thôn | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
38 | Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Đạo | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
39 | Từ đường Chu Văn An đến nhà bà Lẻ | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
40 | Từ UBND xã đến nhà ông Lũy | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
41 | Đường từ nhà ông Tạo đến cầu Vườn Đình | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
42 | Đường từ nhà ông Lộc đến nhà bà Thành | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
43 | Đường từ Cầu Dĩ – nhà ông Lâu – trạm bơm Lão Sữa | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
44 | Đường liên xã nhà ông Nhu đến nhà bà Nguyệt rẽ qua nhà ông Linh | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
45 | Đường từ quán bà Gái đến Cầu Dĩ rẽ qua nhà Ngô Ngọc | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
46 | Đường từ dốc Tèo Cả đến đường Cao Bá Quát rẽ qua nhà ông Diệp | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
47 | Đường từ đường Cao Bá Quát đến giáp Diên Thạnh | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
48 | Đường từ quốc lộ 1A nhà Bùi Lùn đến nhà ông Liêm | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
49 | Đường từ chợ Đông Dinh đến nhà ông Xin | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
50 | Đường từ nhà ông Tụ đến nhà ông Trần Tư | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
51 | Đường từ đường bê tông ông Bổng đến giáp Diên An rẽ qua nhà ông Phúc | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
52 | Đường từ nhà ông Sương đến giáp quốc lộ 1A | 2.5 | 1 | 2 | 357.500 |
53 | Đường từ đường liên xã đến nhà ông Khôi | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
54 | Đường từ nhà ông Cang đến nhà ông Chánh | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
55 | Đường bê tông từ nhà ông Lâm (thửa 566 tờ 2) đến cầu ông Sum (giáp thị trấn) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
56 | Đường bê tông từ nhà ông Cao Văn Thọ (thửa 193 tờ 1) đến Sáu Sào (thửa 198 tờ 1) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
57 | Đường từ Cao Bá Quát (thửa 790 tờ 2) đến Trại chăn nuôi (thửa 1129 tờ 1) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
58 | Đường bê tông từ nhà ông Cỏi (thửa 140 tờ 1) đến nhà ông Mực rẽ qua nhà ông Sương (thửa 1070 tờ 1) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
59 | Đường từ bến Dốc (thửa 492 tờ 2) đến Gò bà Rái (thửa 979 tờ 2) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
60 | Đường từ UBND xã đến nhà ông Nghiệp rẽ qua nhà bà Nga (thửa 51 tờ 2) | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 |
61 | Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án mở rộng Quốc lộ 1A) | 2,5 | |||
Đường hiện trạng 7m (từ đường liên xã Thị trấn đến Trường tiểu học Diên Toàn) QH 20m | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 | |
Các đường QH mới | 2,5 | 1 | 2 | 357.500 | |
62 | Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án đường Nha Trang – Diên Khánh) | 2,5 | |||
Các lô tiếp giáp đường số 1; các lô tiếp giáp đường số 4: lô số 1, lô số 24, 25, 26, 27, 28, 72, 73, 74, 75, 76 | 2,5 | 1 | 1 | 487.500 | |
Các lô còn lại tiếp giáp đường số 2, đường số 3 và đường số 4 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1) | 2,5 | 414.375 | |||
63 | Các tuyến đường còn lại | 2,5 | 1 | 3 | 260.000 |
XVI | Diên Xuân | ||||
1 | Khu vực xưởng cưa (từ ngã ba Xuân Đông) đến nhà Mai Liên | 1,3 | 1 | 1 | 253.500 |
2 | Đường từ nhà ông Cù Văn Thành ven trục Tỉnh lộ 8 đến giáp ranh Khánh Đông | 1,3 | 1 | 1 | 253.500 |
3 | Đường từ HTX/NN đến giáp ranh xã Diên Lâm (Tỉnh lộ 8) | 1,3 | 1 | 1 | 253.500 |
4 | Đường vào Xuân Nam (nhà ông Lành) đến nhà ông Châu (Đồng Hằng) | 1,3 | 2 | 1 | 185.900 |
5 | Từ cầu Xuân Nam (nhà ông Mai Liên) đi theo dọc đường Xuân Nam Tây đến nhà ông Nguyễn Ngọc Liên (Xuân Tây) | 1,3 | 2 | 1 | 185.900 |
6 | Từ nhà ông Nhân (Xuân Nam) đi dọc theo đường liên xã Diên Đồng | 1,3 | 2 | 1 | 185.900 |
7 | Từ nhà ông Truyện đến nhà ông Trực (Xuân Đông) | 1,3 | 1 | 2 | 185.900 |
8 | Từ nhà ông Lý vào Hồ Đồng Mộc | 1,3 | 1 | 2 | 185.900 |
9 | Từ nhà ông Thuẫn (Xuân Nam) đến ngã ba Đồng Hằng | 1,3 | 2 | 2 | 135.200 |
10 | Từ nhà ông Hùng (Xuân Đông) đến giáp đường đồi Thông tin | 1,3 | 2 | 2 | 135.200 |
11 | Từ nhà ông Thọ (Xuân Đông) ra đến gần sông Chò | 1,3 | 2 | 2 | 135.200 |
12 | Từ nhà ông Tài (Xuân Nam) đi đến nhà thờ Đông Hằng | 1,3 | 2 | 2 | 135.200 |
13 | Từ nhà ông Thông đến nhà ông Sáu Đa (Xuân Tây) | 1,3 | 2 | 2 | 135.200 |
14 | Từ nhà ông Thái xuống đến nhà ông Kỳ (Xuân Tây) | 1,3 | 2 | 2 | 135.200 |
15 | Từ nhà ông Sáu Méc đến nhà ông Bảy Bang | 1,3 | 2 | 2 | 135.200 |
16 | Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 1 | 1,3 | 1 | 3 | 135.200 |
17 | Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 2 | 1,3 | 2 | 3 | 101.400 |
XVII | Suối Hiệp | ||||
a | Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi | ||||
1 | Đường rẽ từ nhà máy nước đá Phú Hậu đến cầu Thủy Xưởng | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
2 | Đường rẽ từ nhà ông Trục đến nhà ông Bình | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
3 | Đường rẽ từ nhà ông Vui đến nhà ông Danh | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
4 | Đường rẽ từ nhà bà Uyên đến nghĩa trang Ba Làng | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
5 | Đường rẽ từ nhà ông Trúc đến nhà ông Sanh | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
6 | Đường rẽ từ nhà ông Trần Lạo đến sông | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
7 | Đường rẽ từ cầu Cống Ba (thửa 318 tờ 20) đến đường tránh Quốc lộ 1A (thửa 146 tờ 20) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
8 | Đường rẽ từ nhà ông Du (thửa 234 tờ 24) đến nhà ông Kỷ (thửa 209 tờ 24) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
b | Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát | ||||
9 | Đường rẽ từ trạm Y tế xã đến cầu Thủy Xưởng | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
10 | Đường rẽ từ Nhà máy Bia đến mương cấp 1, đến nhà bà Mai đến chợ Cư Thạnh | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
11 | Đường rẽ từ nhà ông Phong đến Nhà máy Cồn | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
12 | Đường rẽ từ Taiso đến nhà ông Khương | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
13 | Đường rẽ từ nhà máy Bao Bì đến trường Mẫu giáo đến nhà ông Khương | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
14 | Đường từ quốc lộ 1A đến nghĩa trang liệt sỹ | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
Đường từ nghĩa trang liệt sỹ đến nhà ông Niên, bà Lan | 2.2 | 1 | 2 | 314.600 | |
15 | Đường từ nhà ông Thuần (thửa 22 tờ 35) (Quốc lộ 1A) đến sông kinh | 2.2 | 1 | 1 | 429.000 |
Đường tư nhà ông Thám (thửa 155 tờ 30) đến nhà ông Bá, nhà bà Mão (thửa 141 tờ 30) | 2.2 | 1 | 2 | 314.600 | |
16 | Đường rẽ từ nhà máy Festi đến nhà ông Đoàn Công Hiệp | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
17 | Đường rẽ từ nhà ông Kiệt ra đồng Tam Bảo | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
18 | Đường rẽ từ nhà máy Đường đến nhà ông Bá | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
19 | Đường rẽ từ nhà ông Đẩu đến nhà ông Kinh | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
20 | Đường từ nhà ông Nguyễn Quốc Đạt đến nhà ông Nguyễn Nhợ | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
c | Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát | ||||
21 | Đường rẽ từ nhà ông Mâu đến nhà ông Sáu | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
22 | Đường rẽ từ nhà ông Anh đến cầu Hội Xương, nhà ông Lợi, ông Sáu | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
23 | Đường rẽ từ nhà ông Phan Tiến Dụng đến nhà ông Lê Văn Tú | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
24 | Đường rẽ từ nhà ông Nghĩa đến nhà ông Sự | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
25 | Đường rẽ từ nhà ông thâm (thửa 194 tờ 40) đến nhà bà Đáng, nhà ông Trịnh Nhì đến nhà ông Nhơn (thủa 159 tờ 40) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
d | Các tuyến còn lại | ||||
26 | Từ nhà ông Đành đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát) | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
27 | Từ nhà ông Đỗ Sáu đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát) | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
28 | Từ cầu Thủy Xương đến nhà ông Dũng | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
29 | Từ nhà ông Minh đến đồng Tam Bảo đến đường nhựa Thủy Xương | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
30 | Từ cầu Hội Xương đến đập Hội Xương | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
31 | Đường rẽ từ nhà bà Bông đến nhà ông Quang | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
32 | Đường rẽ từ nhà bà Đậu đến nhà ông Hoa | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
33 | Đường rẽ từ nhà bà Thao đến nhà ông Trúc | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
34 | Từ ngã 3 Vĩnh Cát đến ngã 3 Hội Xương | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 |
35 | Từ nhà ông Đỗ Cao Kỳ (thửa 101 tờ 35) đến nhà ông Lê Văn Nhân (thửa 18 tờ 34) | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
36 | Từ đập Hội Xương đến nhà ông Lợi đến nhà ông Bộ | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
37 | Từ nhà ông Hạnh đến Gò Đế | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
38 | Từ nhà ông Nê, ông Hùng đến nhà ông Hoa | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
39 | Từ nhà ông Cơ, ông Ơn, ông Tây đến mương cấp 1 | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
40 | Từ cầu ông Xuân đến mương cấp 1 | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
41 | Từ nhà ông Hòa đến nhà ông Vũ | 2,2 | 1 | 2 | 314.600 |
42 | Các vị trí còn lại trong Khu vực | 2,2 | 1 | 3 | 228.800 |
e | Khu tái định cư xã Suối Hiệp | ||||
Đường hiện trạng (Đường rẽ từ nhà ông Trục đến nhà ông Bình) | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 | |
Đường từ Đập Hội Xương đến Đập Chín xã | 2,2 | 1 | 1 | 429.000 | |
Các đường QH mới trong khu tái định cư | 2,2 | 1 | 1 | 364.650 | |
XVIII | Suối Tiên | ||||
1 | Hương lộ 39: Cầu ông Đường đến tiếp giáp xã Suối Cát | 1,5 | 1 | 1 | 292.500 |
2 | Hương lộ 39: Từ nhà ông Ninh đến thôn Gò Mè giáp ranh xã Diên Bình | 1,5 | 2 | 1 | 214.500 |
3 | Hương lộ 39: trường Tiểu học đi thôn Lỗ Gia | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
4 | Hương lộ 39: Từ nhà ông Miên đến ngã 3 thôn Gò Mè (nhà ông Điểm) | 1,5 | 1 | 2 | 214.500 |
5 | Từ Hương lộ 39 đi xóm 70 (mỏ đá) thôn Kinh Tế Mới | 1,5 | 1 | 2 | 214.500 |
6 | Từ Hương lộ 39 đi Bầu Sen, Tân Khánh | 1,5 | 1 | 2 | 214.500 |
7 | Từ Hương lộ 39 nhà ông Đền đến khu Trài Dân xã Suối Cát | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
8 | Từ Hương lộ 39 cầu Bà Nên đi thôn Sơn Phú 2 (nhà ông Minh) | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
9 | Từ UBND xã đến nhà lầu Hai Thái | 1,5 | 1 | 2 | 214.500 |
10 | Từ nhà ông Cự tiếp giáp Hương lộ 39 đến ngã ba thôn Gò Mè (nhà bà Mé) | 1,5 | 1 | 2 | 214.500 |
11 | Từ nhà ông Đặng Mậu Đào (Hương lộ 39) đi Suối Tiên | 1,5 | 1 | 2 | 214.500 |
12 | Từ nhà ông Xí đến nhà ông Cù | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
13 | Từ nhà ông Trương đến nhà bà Thắng | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
14 | Từ nhà ông Tiên đến nhà ông Chi | 1,5 | 2 | 2 | 156.000 |
15 | Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 1 | 1,5 | 1 | 3 | 156.000 |
16 | Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 2 | 1,5 | 2 | 3 | 117.000 |
A2 | CÁC THÔN MIỀN NÚI | ||||
1 | Thôn Đá Mài (xã Diên Tân) | 1,3 | 2MN | 3 | 42.250 |
2 | Thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên) | 1,3 | 2MN | 2 | 50.700 |
- ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
– Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC 5.4 | Bảng giá đất ở (đồng/m2) | |||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ MỚI
(Huyện Diên Khánh) |
Loạiđường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | |
2 | 937.500 | 562.500 | 468.000 | |
3 | 562.500 | 337.500 | 281.250 | |
4 | 375.000 | 225.000 | 187.500 | |
5 | 225.000 | 165.000 | 120.000 |
- ĐẤT Ở
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loạiđường | Hệ số | Giá đất theo hệ số | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||||
1 | Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) | |||||||
– | Đường số 1 (QH rộng 28m) | 1 | 1,80 | 2.700.000 | ||||
– | Đường số N8, N9, N10, N11 (QH rộng 26m) | 1 | 1,13 | 1.695.000 | ||||
– | Đường số 2, 3, 7 (QH rộng 16m) | 1 | 1,50 | 2.250.000 | ||||
– | Đường số N12A (QH rộng 14m) | 2 | 1,80 | 1.687.500 | ||||
– | Đường số 1A, 4, 5, 6, 8, 8A, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 (QH rộng 13m) | 2 | 1,80 | 1.687.500 | ||||
2 | Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) | |||||||
Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) | ||||||||
– | Đường số 15 (QH rộng 16m) | Từ đường 23/10 (nhà Hoàng Châu Sơn) | Đến đường số 12 (rộng 16m) | 1 | 1,20 | 1.800.000 | ||
– | Đường số 16 (QH rộng 20m) | 1 | 1,25 | 1.875.000 | ||||
– | Đường số 12 (QH rộng 24m) | 1 | 1,40 | 2.100.000 | ||||
– | Đường số 14, 17, 19 và 20 (QH rộng 13m) | 2 | 1,40 | 1.312.500 | ||||
– | Đường số 23 (QH rộng 20m) | Từ đường 23/10 (nhà ông Diệm) | Đến nhà bà Mười thửa 413 tờ 2 và đường số 22 (rộng 16m) | 1 | 1,10 | 1.650.000 | ||
- ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
– Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
Phân loại xã và cách xác định giá đất Khánh Hòa
PHỤ LỤC I
BẢNG QUY ĐỊNH CÁC XÃ MIỀN NÚI VÀ ĐỒNG BẰNG THUỘC TỈNH KHÁNH HÒA
A. | XÃ MIỀN NÚI | VI. | Thị xã Ninh Hòa |
I. | Huyện Khánh Sơn (thị trấn và 07 xã) | 1. | Xã Ninh Sơn |
II. | Huyện Khánh Vĩnh (thị trấn và 13 xã) | 2. | Xã Ninh Tân |
III. | Thành phố Cam Ranh | 3. | Xã Ninh Tây |
1. | Xã Cam Thịnh Tây | 4. | Xã Ninh Thượng |
2. | Xã Cam Bình | 5. | Xã Ninh Vân |
3. | Thôn Bình Lập (xã Cam Lập) | VII. | Huyện Vạn Ninh |
IV. | Huyện Cam Lâm | 1. | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) |
1. | Xã Sơn Tân | ||
2. | Thôn Vân Sơn (xã Cam Phước Tây) | 2. | Xã Xuân Sơn |
3. | Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3 (xã Suối Cát) | B. | XÃ ĐỒNG BẰNG |
V. | Huyện Diên Khánh | Các thôn, xã còn lại trong tỉnh | |
1. | Thôn Đá Mài (xã Diên Tân) | ||
2. | Thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên) |
Chương II
QUY ĐỊNH KHU VỰC, VỊ TRÍ, LOẠI ĐƯỜNG TỈNH KHÁNH HÒA
Điều 3. Phân loại xã và đô thị
- Quy định hai loại xã tại nông thôn theo địa bàn, mỗi xã có các đặc điểm cơ bản như sau:
- a) Xã đồng bằng: theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, là xã có địa hình thấp, tương đối bằng phẳng và có độ cao ngang với mặt nước biển; mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa thuận lợi hơn trung du, miền núi;
- b) Xã miền núi: theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, là nơi có địa hình cao hơn xã đồng bằng, bao gồm đại bộ phận diện tích là núi cao, địa hình phức tạp; mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn đồng bằ
Xã miền núi được xác định theo các đặc điểm quy định tại điểm này và hướng dẫn của Ủy ban dân tộc.
Do đặc điểm địa hình, địa mạo; mật độ dân số và điều kiện kết cấu hạ tầng, sản xuất, lưu thông hàng hóa; tại Bảng giá đất của tỉnh còn quy định về thôn miền núi trong xã đồng bằng khi có tính chất và điều kiện tương đương theo quy định về xã miền núi.
- c) Danh mục các xã đồng bằng, xã miền núi và thôn miền núi trong xã đồng bằng được quy định tại Phụ lục 1.
- Đô thị: theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, bao gồm thành phố, thị xã, thị trấn được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập và xếp loại đô thị;
Đô thị được phân thành 6 loại bao gồm: đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I, đô thị loại II, đô thị loại III, đô thị loại IV, đô thị loại V theo quy định của pháp luật. Đối với thị trấn chưa được xếp loại đô thị thì xếp vào đô thị loại V;
Tại tỉnh Khánh Hòa, đô thị được phân thành 5 loại bao gồm: đô thị loại I, đô thị loại II, đô thị loại III, đô thị loại IV, đô thị loại V theo quy định của pháp luật. Đối với xã được công nhận là đô thị loại V thì xếp vào đô thị loại V;
Tại Bảng giá đất này quy định bao gồm các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định, công nhận và xếp loại đô thị.
Điều 4. Các quy định về nhóm đất nông nghiệp
- Nhóm đất nông nghiệp gồm các loại sau: đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- Nhóm đất nông nghiệp được quy định hai (02) vị trí theo địa giới hành chính của xã đồng bằng hoặc xã miền núi, cụ thể:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách tính từ mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ, liên xã, liên thôn trong phạm vi 200m. Trường hợp thửa đất chỉ có một phần đất nằm trong phạm vi 200m thì cả thửa đất đó được tính theo vị trí 1. Ngoài ra vị trí 1 còn áp dụng cho các trường hợp sau:
– Các thửa đất trồng cây hàng năm ngoài phạm vi 200m canh tác 02 vụ lúa/năm;
– Các thửa đất làm muối cách mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường nội đồng không quá 100m và đường nội đồng có chiều rộng từ 6m trở lên.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất còn lại.
Điều 5. Các quy định về nhóm đất phi nông nghiệp
- Đất phi nông nghiệp tại nông thôn
- a) Đất phi nông nghiệp tại các xã (trừ các xã của thành phố Nha Trang và đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính)
a1) Hệ số điều chỉnh đối với xã: Tùy theo điều kiện thuận lợi hay khó khăn của từng xã, gần hay xa khu vực trung tâm của các xã, phường, thị trấn (khoảng cách đến các trung tâm xã, phường, thị trấn như gần UBND cấp xã, trường học, chợ, trạm y tế…) để điều chỉnh hệ số.
a2) Phân loại khu vực: Mỗi xã được phân chia 02 khu vực theo địa giới hành chính cấp xã:
– Khu vực 1: Là khu vực nằm tại trung tâm xã, phường, thị trấn, cụm xã (gần UBND cấp xã, trường học, chợ, trạm y tế…) gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất hoặc gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn… có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
– Khu vực 2: Là các khu vực còn lại trên địa bàn xã có mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn Khu vực 1.
a3) Phân loại vị trí trong từng khu vực: căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, mỗi khu vực khu dân cư hiện trạng được phân thành 3 vị trí như sau:
– Vị trí 1: Vị trí có khả năng sinh lợi cao nhất, áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường liên xã, đường giao thông trong xã rộng từ 6m trở lên (tính theo đường hiện trạng).
– Vị trí 2: Vị trí có khả năng sinh lợi kém vị trí 1, áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong xã rộng từ 3,5m đến dưới 6m (tính theo đường hiện trạng).
– Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
- b) Đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang.
b1) Hệ số điều chỉnh đối với xã: Tùy theo điều kiện thuận lợi hay khó khăn của từng xã, gần hay xa khu vực trung tâm của các xã, phường, thị trấn (khoảng cách đến các trung tâm xã, phường, thị trấn như gần UBND cấp xã, trường học, chợ, trạm y tế…) để điều chỉnh hệ số.
b2) Phân loại đường: Căn cứ vào các yếu tố khả năng sinh lợi, điều kiện cơ sở hạ tầng, giá trị sử dụng, các xã thuộc thành phố Nha Trang được quy định 3 loại đường và hệ số điều chỉnh mỗi loại đường theo tiêu chí sau:
– Đường loại 1: Đường có khả năng sinh lợi cao nhất trong xã bao gồm đường liên xã, đường trục chính trong xã có cự ly cách trung tâm xã, cụm xã, khu trung tâm thương mại, khu công nghiệp, khu tái định cư, khu du lịch hoặc gần chợ trong phạm vi bán kính nhỏ hơn hoặc bằng (≤) 500m.
– Đường loại 2: Đường có khả năng sinh lợi kém đường loại 1 bao gồm các đường, đoạn đường liên xã, đường trục chính trong xã có khoảng cách tới trung tâm trên 500m, đường thôn, đường nội bộ rộng trên 3,5m (không phải là đường cụt).
– Đường loại 3: Những đường còn lại rộng trên 2m và không phải đường cụt.
Riêng đối với các tuyến đường, một số đoạn có khả năng sinh lợi đặc biệt được áp dụng hệ số điều chỉnh trên 1.
b3) Phân loại vị trí
– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa tiếp giáp trục đường giao thông.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường giao thông có chiều rộng của hẻm như sau:
+ Từ 3,5m trở lên đối với đường loại 1;
+ Từ 2m trở lên đối với đường loại 2, 3.
– Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
- c) Đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính
c1) Phân loại đường: Gồm 3 loại đường và và hệ số điều chỉnh tùy theo mức độ thuận lợi. Cụ thể:
– Đường loại 1: Đường có khả năng sinh lợi cao nhất, có mật độ dân cư đông, cơ sở hạ tầng thuận lợi;
– Đường loại 2: Đường có khả năng sinh lợi cao nhưng kém đường loại 1, mật độ dân cư khá đông, cơ sở hạ tầng tốt;
– Đường loại 3: Đường có khả năng sinh lợi kém hơn đường loại 2.
Riêng đối với các tuyến đường, một số đoạn có khả năng sinh lợi đặc biệt được áp dụng hệ số điều chỉnh trên 1.
c2) Phân loại vị trí: Gồm 3 vị trí
– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông chính, giá đất theo quy định tại các phụ lục đất ven trục giao thông chính.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm (là nhánh rẽ của đường giao thông chính) có chiều rộng từ 3,5m trở lên và cách lề trong của trục giao thông chính dưới 100m. Giá đất ở vị trí 2 được tính hệ số 0,5 giá đất vị trí 1.
– Vị trí 3 : Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm (là nhánh rẽ của đường giao thông chính) có chiều rộng dưới 3,5m và cách lề trong của trục giao thông chính dưới 100m, giá đất vị trí 3 được tính hệ số 0,3 giá đất vị trí 1.
Đối với những nhánh rẽ từ ngõ hẻm của trục giao thông chính nêu trên trong cự ly 100m cũng được áp dụng giá đất tại vị trí 2 hoặc vị trí 3.
Các thửa đất ngoài các vị trí quy định trên, giá đất được tính bằng giá đất ở nông thôn cùng vùng.
c3) Riêng đối với thửa đất ven trục giao thông chính là đất ở có chiều sâu thửa đất lớn: Giá đất được xác định như sau:
– Phần diện tích đất có một mặt tiếp giáp với trục giao thông chính và chiều sâu tính từ lề trong của lộ giới đường chính vào đến 30m: áp dụng mức giá đất như qui định tại bảng giá.
– Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu trên 30m đến 60m: tính hệ số 0,6 so với giá đất của phân diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.
– Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu trên 60m đến 100m: tính hệ số 0,4 so với giá đất của phần diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.
– Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu trên 100m: tính hệ số 0,3 so với giá đất của phần diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.
Quy định này không áp dụng đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ.
c4) Tại một vị trí đất ven trục giao thông nhưng có nhiều cách xác định mức giá khác nhau thì áp dụng theo cách tính cho mức giá cao nhất.
- d) Đất ở tại các khu dân cư, khu đô thị mới, bao gồm cả khu quy hoạch chỉnh trang nằm liền kề với khu dân cư, khu đô thị mới theo quy chuẩn xây dựng:
d1) Phân loại đường: Gồm 4 đường và hệ số điều chỉnh tùy theo mức độ thuận lợi. Cụ thể:
– Đường loại 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường trên 20m.
– Đường loại 2 : Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 13m đến dưới 20m.
– Đường loại 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 8m đến 13m.
– Đường loại 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 8m đến 13m và có điều kiện hạ tầng kém hơn đường loại 3.
– Đường loại 5: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông (đường bê tông) trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 8m đến dưới 10m và có điều kiện hạ tầng kém hơn đường loại 4.
d2) Phân loại vị trí:
– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch, giá đất theo quy định tại các phụ lục Đất ở tại các khu quy hoạch, khu dân cư, khu đô thị mới.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp với đường nội bộ trong khu quy hoạch, khu dân cư, khu đô thị mới, có chiều rộng đường từ dưới 8m đến 5m.
– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp với đường nội bộ trong khu quy hoạch, khu dân cư, khu đô thị mới, có chiều rộng đường từ dưới 5m đến 3m.
– Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.
– Những thửa đất tiếp giáp 2 đường hoặc có vị trí đặc biệt thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số điều chỉnh tương ứng theo quy định tại Điều 7 Quy định này.
đ) Quy định hẻm đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn:
Độ rộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách 2 bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công), tính từ đầu hẻm đến thửa đất được xác định giá.
- Đất phi nông nghiệp tại đô thị
- a) Đất phi nông nghiệp tại các phường thuộc thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa và thị trấn các huyện (trừ thị trấn hai huyện miền núi là Khánh Sơn và Khánh Vĩnh):
a1) Phân loại đường phố
– Thành phố Nha Trang được chia thành 8 loại đường phố (quy định cụ thể tại Phụ lục 2.1).
– Thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa và thị trấn các huyện Cam Lâm, Diên Khánh và Vạn Ninh được chia làm 5 loại đường phố (quy định cụ thể tại các Phụ lục 3.1, 4.1, 5.1, 6.1, 7.1).
Riêng đối với các tuyến đường, một số đoạn có khả năng sinh lợi đặc biệt được áp dụng hệ số điều chỉnh trên 1.
a2) Phân loại vị trí: Mỗi loại đường phố được xếp 5 vị trí như sau:
– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường phố.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 6m trở lên.
– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 3,5m đến dưới 6m.
– Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm từ 2m đến dưới 3,5m.
– Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm dưới 2m hoặc các hẻm phụ và các vị trí còn lại mà điều kiện sinh hoạt kém hơn so với vị trí 4.
* Trường hợp đặc biệt các tuyến đường hiện trạng có độ rộng đường bằng hoặc nhỏ hơn quy cách các hẻm nêu trên thì xác định vị trí hẻm theo quy định sau:
– Với đường hiện trạng rộng trên 4m đến 6m thì vị trí 2 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng từ 3,5m trở lên; vị trí 3 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng từ 2m đến dưới 3,5m và vị trí 4 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng dưới 2m hoặc các vị trí còn lại mà điều kiện sinh hoạt kém (không có vị trí 5).
– Với đường hiện trạng rộng trên 2m đến 4m thì vị trí 2 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng từ 2m trở lên và vị trí 3 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng dưới 2m hoặc các vị trí còn lại mà điều kiện sinh hoạt kém (không có vị trí 4, 5)
– Với đường hiện trạng rộng từ 2m trở xuống thì vị trí 2 được áp dụng đối với thửa đất giáp với các nhánh rẽ là hẻm của tuyến đường này hoặc các vị trí còn lại mà điều kiện sinh hoạt kém (không có vị trí 3, 4, 5).
- b) Đất phi nông nghiệp tại nội thị thị trấn Tô Hạp huyện Khánh Sơn và thị trấn Khánh Vĩnh huyện Khánh Vĩnh
b1) Phân loại đường phố: Gồm 3 loại đường phố (quy định cụ thể tại các Phụ lục 8.1 và 9.1).
b2) Phân loại vị trí: Mỗi loại đường phố được xếp 3 vị trí như sau:
– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường phố.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất ở trong ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm như sau:
+ Rộng từ 5m trở lên đối với đường loại 1
+ Rộng từ 3,5m trở lên đối với đường loại 2, loại 3
– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất ở trong những ngõ hẻm còn lại không thuộc vị trí 2.
* Trường hợp đặc biệt, các tuyến đường có độ rộng đường hiện trạng dưới 5m thì vị trí 2 được áp dụng đối với thửa đất giáp với các nhánh rẽ là hẻm chính của tuyến đường này và vị trí 3 được áp dụng đối với thửa đất giáp với các hẻm phụ hoặc các vị trí còn lại khác mà điều kiện sinh hoạt kém vị trí 2.
- c) Một số quy định chung đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị:
- cl) Quy định đối với hẻm:
Độ rộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách hai bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hoặc không có đan đậy hai bên đường hẻm (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công), tính từ đầu hẻm đến thửa đất được xác định giá.
c2) Hệ số K mặt đường: Những thửa đất tại vị trí 1 được điều chỉnh bằng hệ số K mặt đường (Kmđ) như sau:
– Đối với những thửa đất có hệ số Kmđ lớn hơn hoặc bằng 0,25 áp dụng mức giá đất như quy định tại Quyết định này.
– Đối với những thửa đất có hệ số Kmđ nhỏ hơn 0,25 mức giá đất được xác định như sau:
+ Phần diện tích vị trí mặt tiền có hệ số Kmđ bằng 0,25 áp dụng mức giá đất như quy định tại Quyết định này.
+ Phần diện tích còn lại tính hệ số 0,9 so với giá đất ở vị trí mặt tiền.
Hệ số Kmđ được xác định như sau: Kmđ = R / D
Trong đó R: Chiều rộng mặt tiền lô đất
D: Chiều dài lô đất (hoặc chiều sâu của lô đất)
c3) Hệ số khoảng cách: Những thửa đất tại vị trí 2, 3, 4, 5 được điều chỉnh bằng hệ số khoảng cách như sau:
– Những thửa đất tại vị trí 2, 3, 4, 5 cách đường phố trên 200m, áp dụng hệ số điều chỉnh K – 0,9.
– Điểm mốc đầu để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên, được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè), hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè) của đường chính.
– Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm thì xử lý như sau:
+ Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên so với chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm của thửa đất, thì được áp dụng hệ số cao hơn cho cả thửa đất.
+ Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm dưới 50% so với chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm của thửa đất, thì áp dụng hệ số thấp liền kề.
c4) Đối với những thửa đất tại vị trí 2, 3, 4, 5 mà hiện trạng đường hẻm chưa được trải nhựa hoặc bê tông, được tính bằng hệ số 0,9 giá đất trong bảng giá cùng vị trí.
Chương III
MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Điều 6. Các quy định về giá đất giáp ranh
- Xác định giá đất tại khu vực giáp ranh giữa các đường phố, đoạn đường phố (trong đô thị):
– Trường hợp trên cùng một trục đường phố được chia thành các đoạn có mức giá đất khác nhau, thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 20m giáp ranh của đường phố, đoạn đường phố có giá đất thấp hơn được tính bình quân theo giá đất của hai đoạn giáp ranh đó.
– Trường hợp các đường phố giao nhau có giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 20m thuộc các đường phố có giá đất thấp hơn được nhân thêm hệ số 1,1 nhưng không vượt quá giá đất của đường phố có giá cao nhất tại nơi các đường phố giao nhau (trừ những trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 7 Quy định này).
Điểm mốc đầu để tính phạm vi quy định nêu trên được tính từ chỉ giới đường đỏ của đường có quy hoạch lộ giới lớn hơn.
Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc đường thì xử lý như sau:
– Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì được áp dụng cách tính giá đất của loại đường thấp hơn nhân hệ số 1,1 theo quy định trên cho cả thửa đất.
– Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm dưới 50% chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì áp dụng giá đất loại đường thấp hơn cho cả thửa đất.
- Xác định giá đất tại khu vực giáp ranh giữa đô thị và nông thôn:
- a) Quy định khu vực giáp ranh:
Khu vực đất giáp ranh giữa phường với xã hoặc thị trấn với xã, được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 100m đối với các loại đất.
Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận mỗi bên là 100m đối với các loại đất.
Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là các sông, hồ, kênh, đồi, đèo, núi có chiều rộng trên 100m thì không được xếp loại đất giáp ranh.
- b) Giá đất tại khu vực giáp ranh:
Đất thuộc khu vực giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa và thị trấn với xã thuộc các huyện, giá đất được xác định như sau: giá thửa đất tại điểm tiếp giáp thuộc xã có mức giá thấp hơn được tính bằng mức trung bình cộng của giá đất tại hai khu vực.
- Xác định giá đất giáp ranh tại các đoạn đường có giá khác nhau của đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính.
Đối với trục giao thông chính của nông thôn được chia thành các đoạn có mức giá đất khác nhau, thì khu vực giáp ranh được xác định cho các thửa đất trong phạm vi 50m của đoạn có giá đất thấp hơn tính từ điểm tiếp giáp giữa hai đoạn. Giá đất tại khu vực giáp ranh được tính bằng trung bình cộng giá đất của hai đoạn tiếp giáp.
Trường hợp thửa đất thuộc đoạn đường có giá thấp nhưng chỉ có một phần nằm trong phạm vi 50m khu vực giáp ranh nêu trên thì cả thửa đất đó được áp dụng giá đất giáp ranh.
Điều 7. Một số trường hợp đặc biệt cần chú ý
- Đối với những thửa đất phi nông nghiệp tiếp giáp nhiều đường, nhiều hẻm thì quy định như sau:
– Những thửa đất tiếp giáp 2 đường (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.
– Những thửa đất có một mặt giáp với đường (hoặc hẻm) và một mặt tiếp giáp với biên (hoặc giáp sông có chiều rộng trên 100m) thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh hay thương mại dịch vụ thì áp dụng giá đất ở của đường (hoặc hẻm) tiếp giáp và nhân với hệ số 1,1.
– Những thửa đất tiếp giáp 2 đường và 1 hẻm hoặc 2 hẻm, thửa đất tiếp giáp 2 hẻm và 1 đường thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,15.
– Những thửa đất tiếp giáp 3 đường trở lên (hoặc 3 hẻm trở lên) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao nhất và nhân thêm hệ số 1,2.
- Đối với những thửa đất tiếp giáp một mặt đường (vị trí 1) và một mặt hẻm (hoặc vị trí 2, 3, 4, 5) thì áp dụng giá đất ở vị trí 1 và nhân thêm hệ số 1,05
- Đối với những thửa đất nằm trong hẻm thông ra hai hay nhiều đường chính thì áp dụng giá đất hẻm của đường cho kết quả tính giá cao nhất. Hoặc tại một vị trí đất nhưng có nhiều cách xác định mức giá khác nhau thì áp dụng cách tính cho mức giá cao nhất (trừ các tuyến đường đã xác định cụ thể giá đất theo vị trí và đất ven trục giao thông chính).
- Đối với những thửa đất mặt tiền đường có một phần diện tích đất nằm khuất sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng đất khác thì phần diện tích đất bị che khuất được tính bằng 0,7 mức giá đất mặt tiền cùng thửa đất đó (chỉ áp dụng với phần diện tích đất bị che khuất bởi mặt tiền, có chiều rộng bị che khuất từ 2m trở lên).
Đường phố
– Ghi chú:
d: Chiều rộng của phần đất bị che khuất phải từ 2m trở lên
a1: Phần diện tích đất không bị che khuất được tính theo giá mặt tiền
a2: Phần diện tích đất bị che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác được tính bằng 0,7 giá mặt tiền.
- Đối với những thửa đất độc lập ở phía sau nhà mặt tiền phía trước:
– Có lối đi riêng rộng từ 2m trở lên tính như quy định tại khoản 4 Điều này.
– Có lối đi riêng rộng dưới 2m thì phần diện tích che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác được tính bằng giá đất vị trí 3.
- Đối với các thửa đất giáp mặt tiền đường (đô thị hoặc nông thôn) nhưng không thể đi trực tiếp ra đường chính do một số vật cản như đường gom (có địa hình thấp hơn so với đường chính) hoặc mương nước rộng trên 1m hoặc đường rầy xe lửa không có rào chắn hành lang đường, thì giá đất được tính bằng 90% giá đất tại vị trí 1 của trục đường đó.
- Những thửa đất tiếp giáp với mặt đường nhưng có địa hình thấp trũng hơn mặt đường được điều chỉnh giá theo giá đất cùng vị trí theo từng độ trũng tương ứng các tỷ lệ % quy định cho từng khu vực như sau:
Khu vực | Hệ số điều chỉnh theo độ sâu | ||
---|---|---|---|
Từ 0,5 m đến dưới 2m | Từ 2m đến dưới 3m | Từ 3m trở lên | |
Khu vực nông thôn | 5% | 10% | 15% |
Khu vực đô thị | 2,5% | 5% | 7,5% |
- Đối với các trường hợp đặc biệt chưa có quy định trong bảng giá đất của tỉnh và không thể áp dụng theo các trường hợp tương đương đã được quy định tại bảng giá đất của tỉnh thì UBND cấp huyện báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Khánh Hòa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Khánh Hòa
- Bảng giá đất huyện Cam Lâm
- Bảng giá đất thành phố Cam Ranh
- Bảng giá đất huyện Diên Khánh
- Bảng giá đất huyện Khánh Sơn
- Bảng giá đất huyện Khánh Vĩnh
- Bảng giá đất thành phố Nha Trang
- Bảng giá đất thị xã Ninh Hòa
- Bảng giá đất huyện đảo Trường Sa
- Bảng giá đất huyện Vạn Ninh
Kết luận về bảng giá đất Diên Khánh Khánh Hòa
Bảng giá đất của Khánh Hòa được căn cứ theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Khánh Hòa tại liên kết dưới đây: