Bảng giá đất huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Chư Prông Tỉnh Gia Lai năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Chư Prông. Bảng giá đất huyện Chư Prông dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Chư Prông Gia Lai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Chư Prông Gia Lai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Chư Prông Gia Lai.

Căn cứ Quyết định số 09 / 2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Prông. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Chư Prông mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Gia Lai tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Chư Prông tại đây.

Thông tin về huyện Chư Prông

Chư Prông là một huyện của Gia Lai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Chư Prông có dân số khoảng 123.555 người (mật độ dân số khoảng 73 người/1km²). Diện tích của huyện Chư Prông là 1.693,9 km².Huyện Chư Prông có 20 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Chư Prông (huyện lỵ) và 19 xã: Bàu Cạn, Bình Giáo, Ia Bang, Ia Băng, Ia Boòng, Ia Drăng, Ia Ga, Ia Kly, Ia Lâu, Ia Me, Ia Mơ, Ia O, Ia Phìn, Ia Pia, Ia Piơr, Ia Púch, Ia Tôr, Ia Vê, Thăng Hưng.

Bảng giá đất huyện Chư Prông Tỉnh Gia Lai mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Chư Prông

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Gia Lai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Chư Prông tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Chư Prông

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Chư Prông có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Chư Prông tại đây.

Bảng giá đất Gia Lai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Chư Prông

Bảng giá đất huyện Chư Prông

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PRÔNG, TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

A/ Bảng giá các loại đất

Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường Vị trí 1: Mặt tiền đường Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước ≥ 6m Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước ≥ 3,5m đến < 6m Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m
Từ nơi Đến nơi Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
1 Hùng Vương Ranh giới xã Ia Phìn Đầu khu QH 1 (Đường QH D13) 500.000 160.000 120.000 110.000 100.000 90.000 85.000
Đầu khu QH 1 (Đường QH D13) Đường QH D5 1.000.000 530.000 470.000 370.000 330.000 270.000 240.000
Đường QH D5 Hết cầu xi măng 1.500.000 820.000 750.000 550.000 480.000 410.000 340.000
Hết cầu xi măng Ngã 3 đường Nguyễn Trãi 2.200.000 1.100.000 1.030.000 730.000 660.000 540.000 460.000
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi Ranh giới xã Ia Drang 2.000.000 1.080.000 920.000 690.000 620.000 440.000 370.000
2 Nguyễn Chí Thanh Hùng Vương Nguyễn Trãi 1.000.000 530.000 470.000 370.000 330.000 270.000 240.000
3 Trần Phú Hùng Vương Nguyễn Trãi 2.000.000 1.080.000 920.000 690.000 620.000 440.000 370.000
Nguyễn Trãi Ngã 3 Nguyễn Văn Trỗi 800.000 330.000 290.000 240.000 210.000 170.000 150.000
Ngã 3 Nguyễn Văn Trỗi Đường vành đai 600.000 190.000 140.000 130.000 120.000 110.000 100.000
4 Nguyễn Du Hùng Vương Trần Hưng Đạo 2.000.000 1.080.000 920.000 690.000 620.000 440.000 370.000
5 Lê Hồng Phong Nguyễn Chí Thanh Trần Hưng Đạo 1.500.000 820.000 750.000 550.000 480.000 410.000 340.000
Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi 1.300.000 720.000 650.000 430.000 400.000 360.000 290.000
Nguyễn Trãi Nguyễn Văn Trỗi 1.000.000 530.000 470.000 370.000 330.000 270.000 240.000
Nguyễn Văn Trỗi Đường QH số 15 440.000 150.000 110.000 100.000 90.000 85.000 80.000
6 Trần Hưng Đạo Trần Phú Lê Hồng Phong 2.000.000 1.080.000 920.000 690.000 620.000 440.000 370.000
Lê Hồng Phong Nguyễn Chí Thanh 900.000 450.000 410.000 320.000 280.000 230.000 190.000
7 Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo Hùng Vương 900.000 450.000 410.000 320.000 280.000 230.000 190.000
8 Kpă Klơng Võ Thị Sáu Lê Quý Đôn 900.000 450.000 410.000 320.000 280.000 230.000 190.000
Lê Quý Đôn Trần Phú 800.000 330.000 290.000 240.000 210.000 170.000 150.000
9 Nguyễn Bỉnh Khiêm Hùng Vương Lê Quý Đôn 440.000 150.000 110.000 100.000 90.000 85.000 80.000
10 Lê Quý Đôn Nguyễn Trãi Hùng Vương 1.300.000 720.000 650.000 430.000 400.000 360.000 290.000
Hùng Vương Phan Đình Phùng 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
11 Phan Đình Phùng Hùng Vương (nhà ông Hiển) Kênh thủy lợi 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
Kênh thủy lợi Phan Bội Châu 330.000 110.000 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000
12 Tôn Thất Tùng Hùng Vương Hết đường 800.000 330.000 290.000 240.000 210.000 170.000 150.000
13 Phan Bội Châu Nguyễn Bỉnh Khiêm Hết đường 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
14 Lê Lợi Hùng Vương Hết đường 1.000.000 530.000 470.000 370.000 330.000 270.000 240.000
15 Nguyễn Đình Chiểu Lê Hồng Phong Hết đường 440.000 150.000 110.000 100.000 90.000 85.000 80.000
16 Ngô Gia Tự Lê Hồng Phong Hết đường 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
17 Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong 500.000 160.000 120.000 110.000 100.000 90.000 85.000
18 Võ Thị Sáu Hùng Vương Nguyễn Trãi 800.000 330.000 290.000 240.000 210.000 170.000 150.000
19 Bà Triệu Lê Lợi Phan Bội Châu 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
20 Sư Vạn Hạnh Hùng Vương Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I 440.000 150.000 110.000 100.000 90.000 85.000 80.000
Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I Hết đường (cầu đội 2) 330.000 110.000 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000
21 Lý Thái Tổ Sư Vạn Hạnh Hết đường 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
22 Nguyễn Trãi Hùng Vương Lê Hồng Phong 2.000.000 1.080.000 920.000 690.000 620.000 440.000 370.000
Lê Hồng Phong Nguyễn Chí Thanh 1.000.000 530.000 470.000 370.000 330.000 270.000 240.000
23 Cách Mạng Tôn Thất Tùng Lý Thái Tổ 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
24 Wừu Hùng Vương Hết đường 330.000 110.000 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000
25 Đường 30 – 4 Tôn Thất Tùng Sư Vạn Hạnh 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
26 Đường vành đai thôn 6 (Đường QH số 15) Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nghiêm Trần Phú nối dài 330.000 110.000 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000
Trần Phú nối dài Hêt ranh giới vuờn ông Nhẽ 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
27 Đường QH số 1 Nguyễn Trãi Đường QH số 2 800.000 330.000 290.000 240.000 210.000 170.000 150.000
28 Đường QH số 2 Lê Hồng Phong Đường QH số 5 500.000 160.000 120.000 110.000 100.000 90.000 85.000
Đường QH số 5 Lô số 30 – 42 (Đường QH số 1) 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
Lô số 30 – 42 (Đường QH số 1) Hết đường 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
29 Đường QH số 3 Lê Hồng Phong Đường QH số 5 500.000 160.000 120.000 110.000 100.000 90.000 85.000
Đường QH số 5 Đường QH số 7 (Lô 58) 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
Đường QH số 7 (Lô 58) Đường QH số 9 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
30 Đường QH số 4 Lê Hồng Phong Đường QH số 6 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
31 Đường QH số 5 Nguyễn Trãi Đường QH số 3 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
Đường QH số 3 Đường QH số 18 330.000 110.000 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000
Đường QH số 18 Hết đường 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
32 Đường QH số 6 Đường QH số 2 Đường QH số 3 500.000 160.000 120.000 110.000 100.000 90.000 85.000
33 Đường QH số 7 Đường QH số 2 Đường QH số 3 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
34 Đường QH số 8, 9 Toàn tuyến 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
35 Đường QH số 20 Đường QH số 21 Đường vành đai thôn 6 330.000 110.000 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000
36 Đường QH số 21 Lê Hồng Phong Trần Phú nối dài 330.000 110.000 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000
37 Đường QH số 29 Đường QH số 20 Trần Phú nối dài 330.000 110.000 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000
38 Các đường QH khác còn lại trong khu QH Đồi Tràm Toàn tuyến 220.000 90.000 80.000 75.000 70.000 65.000 60.000
39 Đường vào Hội trường TDP 5 Hùng Vuơng Hết đường 330.000 110.000 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000
40 Đường đi làng La cũ (tổ 3, 5) Hùng Vương (nhà Ô Mậu Quế) Ngã 3 nhà ông Xuất 500.000 160.000 120.000 110.000 100.000 90.000 85.000
Ngã 3 nhà ông Xuất Hết khu dân cư 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
41 Đường bên nhà Ông Phú, thôn Đông Hà Nguyễn Trãi (Nhà ông Phú) Nguyễn Văn Trỗi 330.000 110.000 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000
42 Đường bên nhà Bà Tòa, thôn Đông Hà Nguyễn Trãi (Nhà bà Toà) Đường vành đai thôn 6 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
43 Đường ven hồ thị trấn Nguyễn Chí Thanh Đường đi Cầu treo 500.000 160.000 120.000 110.000 100.000 90.000 85.000
44 Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Làng Bò, tổ 1, 2, 3,5, 6, thôn Đông Hà, thôn 6 Toàn tuyến 220.000 90.000 80.000 75.000 70.000 65.000 60.000
45 Đường liên xã Ia Kly Nguyễn Trãi Ranh giới xã Ia Kly 500.000 160.000 120.000 110.000 100.000 90.000 85.000
46 Đường đi cầu treo Đường QH D2 Cầu treo 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
47 Đường QH sau UBND huyện Hùng Vương Kpăklơng 900.000 450.000 410.000 320.000 280.000 230.000 190.000
48 Đường vào bãi rác Hùng Vương Bãi rác 220.000 90.000 80.000 75.000 70.000 65.000 60.000
49 Đường bên nhà bà Hoa (tổ 1) Hùng Vương Hết đường 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
50 Đường bên nhà Ông Luật (tổ 1) Hùng Vương Hết đường 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
51 Đường bên nhà ông Tấn Hưng (tổ 4) vào trường MN Sao Mai Hùng Vương Kpă Klơng (nhà ông Hảo) 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
52 Đường bên nhà bà Vân (tổ 4) Lê Quý Đôn Đường vào trường mầm non Sao Mai 385.000 130.000 100.000 90.000 85.000 80.000 75.000
53 Đường bên nhà ông Bê (tổ 4) Nguyễn Trãi Nguyễn Văn Trỗi 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
54 Đường liên thôn TDP 6 dãy 2 Ngã 3 đường nhà ông Minh Đến ngã 3 hội trường TDP 6 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
Đến ngã 3 hội trường TDP 6 Ngã 3 đường đi bãi rác 220.000 90.000 80.000 75.000 70.000 65.000 60.000
55 Đường liên thôn Làng Bò dãy 2 Ngã 3 đường Hùng Vương (nhà ông Mạnh) Ngã 4 hội trường thôn làng Bò 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
56 Đường liên thôn Làng Bò dãy 3 Toàn tuyến 220.000 90.000 80.000 75.000 70.000 65.000 60.000
57 Đường hẻm Võ Thị Sáu nhà Ông Trang Võ Thị Sáu Hùng Vương (nhà Phương Bẩy) 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
58 Đường hèm Kpă Klơng Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Hoan Hết đường nhà ông Lục Mai 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
59 Đường hẻm Lê Quý Đôn Đầu ranh giới nhà ông Mơ, Lương Hết đường 275.000 100.000 85.000 80.000 75.000 70.000 65.000
60 Đường liên thôn Đông Hà đi thôn 6 Nguyễn Trãi Ngã 3 đường vành đai (vườn ông Nhẽ) 220.000 90.000 80.000 75.000 70.000 65.000 60.000
61 Đường hẻm Hùng Vương tổ 2 Đầu ranh giới cửa hàng ông Hòa Thủy Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tấn Ngân 330.000 110.000 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tấn Ngân Hết đường 220.000 90.000 80.000 75.000 70.000 65.000 60.000

Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
1 Xã Bàu Cạn
– Khu vực 1 900.000 650.000 520.000
– Khu vực 2 750.000 450.000 275.000 110.000
– Khu vực 3 280.000 220.000 132.000 88.000
2 Xã Thăng Hưng
– Khu vực 1 600.000 450.000 350.000
– Khu vực 2 275.000 220.000 110.000
– Khu vực 3 88.000
3 Xã Bình Giáo
– Khu vực 1 540.000 460.000
– Khu vực 2 275.000 220.000 165.000
– Khu vực 3 100.000
4 Xã Ia Băng
– Khu vực 1 840.000 720.000 300.000 165.000
– Khu vực 2 330.000 170.000 150.000
– Khu vực 3 100.000
5 Xã Ia Púch
– Khu vực 1 140.000 110.000 90.000
– Khu vực 2 80.000 70.000
– Khu vực 3 60.000
6 Xã Ia Mơ
– Khu vực 1 130.000 100.000 80.000
– Khu vực 2 70.000 60.000
– Khu vực 3 50.000
7 Xã Ia Phìn
– Khu vực 1 540.000 460.000 350.000 280.000
– Khu vực 2 330.000 275.000 220.000
– Khu vực 3 110.000
8 Xã Ia Drang
– Khu vực 1 1.700.000 1.300.000 960.000
– Khu vực 2 650.000 500.000 385.000 275.000
– Khu vực 3 165.000 110.000
9 Xã Ia Boòng
– Khu vực 1 2.000.000 700.000 220.000 132.000
– Khu vực 2 300.000 100.000 77.000
– Khu vực 3 88.000 66.000
10 Xã Ia O
– Khu vực 1 250.000 200.000 150.000
– Khu vực 2 110.000 100.000
– Khu vực 3 77.000
11 Xã Ia Tôr
– Khu vực 1 420.000 350.000 220.000
– Khu vực 2 165.000 110.000 77.000
– Khu vực 3 66.000
12 Xã Ia Me
– Khu vực 1 420.000 300.000 165.000
– Khu vực 2 132.000 110.000 88.000
– Khu vực 3 77.000
13 Xã Ia Pia
– Khu vực 1 420.000 300.000 175.000
– Khu vực 2 180.000 145.000
– Khu vực 3 77.000
14 Xã Ia Ga
– Khu vực 1 420.000 360.000 290.000
– Khu vực 2 210.000 190.000 165.000
– Khu vực 3 132.000 110.000 88.000
15 Xã Ia Lâu
– Khu vực 1 480.000 290.000 175.000 88.000
– Khu vực 2 275.000 200.000 110.000 77.000
– Khu vực 3 55.000
16 Xã Ia Piơr
– Khu vực 1 480.000 300.000 170.000
– Khu vực 2 330.000 165.000 145.000 135.000
– Khu vực 3 70.000 55.000
17 Xã Ia Kly
– Khu vực 1 500.000 260.000 110.000
– Khu vực 2 70.000
18 Xã Ia Bang
– Khu vực 1 240.000 210.000
– Khu vực 2 130.000 100.000
– Khu vực 3 77.000
19 Xã Ia Vê
– Khu vực 1 220.000 132.000 99.000
– Khu vực 2 165.000 121.000 88.000
– Khu vực 3 77.000

Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Chư Prông 29.000 23.000
2 Xã Bàu Cạn 18.500 16.100 14.000
3 Xã Thăng Hưng 17.600 15.500 13.500
4 Xã Bình Giáo 17.600 15.500 13.500
5 Xã Ia Băng 21.000 17.500 14.000
6 Xã Ia Púch 13.500 11.000 8.000
7 Xã Ia Mơ 12.100 11.000
8 Xã Ia Phìn 21.000 17.500
9 Xã Ia Drang 22.000 20.000 16.500
10 Xã Ia Boòng 20.000 16.500 13.500
11 Xã Ia O 18.000 15.500 13.500
12 Xã Ia Tôr 21.000 17.500
13 Xã Ia Me 20.000 16.500 13.500
14 Xã Ia Pia 23.000 21.000 17.500
15 Xã Ia Ga 23.000 21.000
16 Xã Ia Lâu 15.500 13.500 11.000
17 Xã Ia Piơr 15.500 13.500 11.000
18 Xã Ia Kly 20.000 16.500
19 Xã Ia Bang 20.000 16.500
20 Xã Ia Vê 21.000 17.500

Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Chư Prông 22.000 18.000
2 Xã Bàu Cạn 18.000 14.000 11.000
3 Xã Thăng Hưng 18.000 14.000 11.000
4 Xã Bình Giáo 18.000 14.000 11.000
5 Xã Ia Băng 18.000 14.000 11.000
6 Xã Ia Púch 16.500 13.500 11.000
7 Xã Ia Mơ 16.000 12.000
8 Xã Ia Phìn 18.000 14.000
9 Xã Ia Drang 18.000 14.000 11.000
10 Xã Ia Boòng 18.000 14.000 11.000
11 Xã Ia O 18.000 14.000 11.000
12 Xã Ia Tôr 18.000 14.000
13 Xã Ia Me 18.000 13.500 11.000
14 Xã Ia Pia 17.000 12.100 10.000
15 Xã Ia Ga 18.000 14.000
16 Xã Ia Lâu 19.500 15.000 13.000
17 Xã Ia Piơr 19.500 15.000 13.000
18 Xã Ia Kly 16.500 13.500
19 Xã Ia Bang 18.000 14.000
20 Xã Ia Vê 18.000 14.000

Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Chư Prông 20.000 17.500
2 Xã Bàu Cạn 17.500 15.000 13.000
3 Xã Thăng Hưng 17.000 15.000 12.100
4 Xã Bình Giáo 17.000 15.000 12.100
5 Xã Ia Băng 17.000 15.000 12.100
6 Xã Ia Púch 12.000 9.000 6.600
7 Xã Ia Mơ 12.000 9.000
8 Xã Ia Phìn 17.500 15.000
9 Xã Ia Drang 17.000 15.000 12.100
10 Xã Ia Boòng 16.000 14.000 11.000
11 Xã Ia O 16.000 13.000 10.000
12 Xã Ia Tôr 17.000 15.000
13 Xã Ia Me 17.000 15.000 12.100
14 Xã Ia Pia 16.500 14.500 10.000
15 Xã Ia Ga 16.500 14.500
16 Xã Ia Lâu 16.000 13.500 11.000
17 Xã Ia Piơr 16.000 13.500 11.000
18 Xã Ia Kly 15.000 13.000
19 Xã Ia Bang 16.000 13.000
20 Xã Ia Vê 16.000 13.000

Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Xã Bàu Cạn 8.000 6.600 5.500
2 Xã Thăng Hưng 8.000 6.600 5.500
3 Xã Bình Giáo 6.600 5.500 4.500
4 Xã Ia Púch 6.000 4.600 3.500
5 Xã Ia Mơ 6.000 4.600
6 Xã Ia Boòng 6.600 5.500 4.600
7 Xã Ia O 5.500 4.500 3.500
8 Xã Ia Me 6.600 5.500 4.500
9 Xã Ia Pia 6.600 5.500 4.500
10 Xã Ia Ga 5.500 4.500
11 Xã Ia Lâu 5.500 4.500 3.500
12 Xã Ia Piơr 5.500 4.500 3.500
13 Xã Ia Vê 6.600 5.500

Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Chư Prông 22.000 20.000
2 Xã Bàu Cạn 18.000 16.000 14.500
3 Xã Thăng Hưng 18.000 16.000 14.500
4 Xã Bình Giáo 18.000 16.000 14.000
5 Xã Ia Băng 18.000 16.000 14.500
6 Xã Ia Púch 16.000 14.000 12.100
7 Xã Ia Mơ 16.000 14.000
8 Xã Ia Phìn 18.000 16.000
9 Xã Ia Drang 22.000 20.000 18.000
10 Xã Ia Boòng 17.000 15.000 13.500
11 Xã Ia O 17.000 15.000 13.500
12 Xã Ia Tôr 17.000 15.000
13 Xã Ia Me 17.000 15.000 13.500
14 Xã Ia Pia 17.000 15.000 13.500
15 Xã Ia Ga 17.000 15.000
16 Xã Ia Lâu 18.000 16.100 14.000
17 Xã Ia Piơr 17.500 16.100 15.000
18 Xã Ia Kly 15.500 14.500
19 Xã Ia Bang 17.000 15.000
20 Xã Ia Vê 17.000 15.000

Bảng số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn

– Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 01 (Bảng giá đất ở đô thị) theo từng đoạn đường, tuyến đường với vị trí tương ứng.

– Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 02 (Bảng giá đất ở nông thôn) theo từng vị trí, khu vực tương ứng.

– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 100% giá đất ở theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.

Bảng số 09: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, khu vực, vị trí tương ứng

Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch sau huyện đội
STT Tên đường (lô, khu) Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường Nguyễn Trãi Đường QH Hết ranh giới lô số 05 2.000.000
2 Đường quy hoạch Đ. Nguyễn Trãi Đất Huyện đội 500.000
  1. Khu quy hoạch phía Tây thị trấn (khu vực II, 42ha)
STT Tên đường (lô, khu) Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường Hùng Vương Đường QH D9 Ngã 4 đi xã Ia Me 2.000.000
Đường Tỉnh lộ 663

(Hùng Vương nối dài)

Ngã 4 đi xã Ia Me Đường QH D10 1.700.000
2 Đường QH D9 Hùng Vương Hết đường 500.000
3 Đường QH D3 Đường QH D9 Đường QH D2 700.000
4 Đường QH D1 Đường QH D6 Đường QH D10 700.000
5 Đường QH D5

(Đi đội 3)

Hùng Vương Hết đường QH D10 1.000.000
Đường QH D10 Hết đường (trong khu QH) 800.000
6 Đường QH D6 Hùng Vương Hết đường (trong khu QH) 500.000
7 Đường QH D7 Hùng Vương Hết đường (trong khu QH) 600.000
8 Đường QH D8 Hùng Vương Đường QH D11 500.000
9 Đường QH D9 Hùng Vương Hết đường (trong khu QH) 500.000
10 Đường QH D10 Đường QH D7 Đường QH D2 500.000
11 Đường QH D11 Đường QH D7 Đường QH D2 400.000
12 Đường QH D12 Đường QH D7 Đường QH D2 400.000
13 Đường QH D13 Đường QH D7 Đường QH D9 500.000
14 Đường QH D14 Đường QH D7 Đường QH D9 400.000
15 Đường QH D15 Đường QH D7 Đường QH D9 400.000
16 Các đường QH khác còn lại trong khu QH Toàn tuyến 400.000
  1. Khu quy hoạch phía Đông bắc thị trấn (khu vực I)
STT Tên đường (lô, khu) Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Hùng Vương Đường QH D13 Đường QH D5 1.000.000
2 Đường QH D2 Đường QH D13 Đường QH D5 400.000
Đường QH D6 Đường Sư Vạn Hạnh 350.000
3 Đường QH D8 Sư Vạn Hạnh Đường QH D9 300.000
4 Đường QH D6 Sư Vạn Hạnh Đường QH D9 300.000
5 Đường QH D3 Hùng Vương Đường QH D6 400.000
Đường QH D6 Hết đường 350.000
6 Đường QH D5 Hùng Vuơng Đường QH D6 500.000
Đường QH D6 Hết đường 400.000
7 Đường QH D9 Hùng Vương Đường QH D6 400.000
Đường QH D6 Hết đường 350.000
8 Đường QH D11 Hùng Vương Hết đường 250.000
9 Đường QH D12 Hùng Vương Hết đường 250.000
10 Đường QH D13 Hùng Vương Hết đường 300.000
11 Các đường QH khác còn lại trong khu QH Toàn tuyến 250.000
  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch dân cư xã Ia Tôr – Ia Băng
STT Tên đường (lô, khu) Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường Tỉnh lộ 665 Đường QH A1 Đường QH A9 420.000
2 Đường QH D1 Đường QH A1 Hết lô 01 (IL1B) 200.000
3 Đường QH D2 Đường QH A3 Đường QH A5 150.000
4 Đường QH D3 Đường QH A6 Hết lô 16 (IL2) 200.000
5 Đường QH A3 Đường Tỉnh lộ 665 Đường QH D2 200.000
6 Đường QH A5 Đường Tỉnh lộ 665 Đường QH D2 200.000
7 Đường QH A7 Đường QH D1 Đường QH D3 200.000
8 Đường QH C1 Đường liên xã Hết lô 02 (IL19) 200.000
9 Đường QH C2 Đường liên xã Đường QH C3 200.000
10 Đường QH C3 Đường QH C1 Đường QH C2 200.000
  1. Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xã Ia Me
STT Tên đường (lô, khu) Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường liên xã Đường QH D7 Đường QH D11 500.000
Đường liên xã Đường QH D1 Đường QH D4 450.000
2 Đường QH Đ1 Đường liên xã Hết đường 200.000
3 Đường QH Đ2 Đường liên xã Hết đường 200.000
4 Đường QH Đ3 Đường liên xã Hết đường 200.000
5 Đường QH Đ4 Đường liên xã Hết đường 200.000
6 Đường QH Đ5 Đường QH Đ2 Đường QH Đ3 200.000
7 Đường QH Đ6 Đường QH Đ3 Đường QH Đ4 200.000
8 Đường QH Đ7 Đường liên xã Hết đường 300.000
9 Đường QH Đ8 Đường liên xã Hết đường 300.000
10 Đường QH Đ9 Đường QH Đ7 Đường QH Đ11 300.000
11 Đường QH Đ10 Đường liên xã Hết đường 300.000
12 Đường QH Đ11 Đường liên xã Hết đường 300.000
  1. Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Bàu Cạn
STT Tên đường (lô, khu) Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường Quốc lộ 19 Đường QH A1 Đường QH A3 900.000
2 Đường QH A1 Quốc lộ 19 Hết đường 500.000
3 Đường QH A2 Đường QH A1 Đường QH A3 500.000
4 Đường QH A3 Quốc lộ 19 Hết đường 500.000
  1. Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đoàn Kết, xã Bàu Cạn (trụ sở UBND xã cũ)
STT Tên đường (lô, khu) Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường Quốc lộ 19 Đường QH A2 Đường QH A3 900.000
2 Đường QH A1 Đường QH A2 Đường QH A3 550.000
  1. Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và các công trình công cộng xã Bàu Cạn (Đối diện UBND xã Bàu Cạn 12,9 ha)
STT Tên đường (lô, khu) Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường Tỉnh lộ 663 Đường QH A4 Đường QH A1 900.000
2 Đường QH A1 Tỉnh lộ 663 Đường QH A6 300.000
Đường QH A6 Đường QH A5 250.000
3 Đường QH A2 Đường QH A8 Đường QH A6 300.000
Đường QH A6 Đường QH A5 250.000
4 Đường QH A3 Đường QH A8 Đường QH A6 300.000
5 Đường QH A4 Tỉnh lộ 663 Đường QH A6 300.000
6 Đường QH A5 Đường QH A1 Hết đường 250.000
7 Đường QH A6 Đường QH A1 Đường QH A4 300.000
8 Đường QH A7 Đường QH A1 Đường QH A4 300.000
9 Đường QH A8 Đường QH A1 Đường QH A4 300.000
  1. Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư dọc Tỉnh lộ 663 (thôn Ninh Hòa, xã Ia Boòng)
STT Tên đường (lô, khu) Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường Tỉnh lộ 663 Đường QH A1(ngã 3 C1 cũ) Hết đất lô C11 700.000
2 Đường QH A3 Đường QH A1 (ngã 3 C1 cũ) Đường QH A2 150.000
3 Đường QH A1 Đường QH A2 (lô D154) Lô D84 150.000
  1. Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư (Làng Iắt, xã Ia Boòng)
STT Tên đường (lô, khu) Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường Tỉnh lộ 663 Lô số 01 Hết đất lô 09 700.000
2 Đường QH B1 Tỉnh lộ 663 Hết đường 150.000
3 Đường liên thôn Tỉnh lộ 663 Đường QH A2 200.000
  1. Bảng giá đất khu công nghiệp Nam Pleiku
STT Giá đất (đồng/m2)
1 Gồm các lô: G, H, J, M, TT3 210.000

B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09)

  1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
  2. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí đất của từng xã, thị trấn quy định tại Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng tuyến đường, đoạn đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
  3. Giá đất phi nông nghiệp còn lại được tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
  4. Giá các loại đất nông nghiệp còn lại:

– Giá đất trồng lúa nước 01 vụ, đất lúa rẫy: Được tính bằng 75% giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

– Giá đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

– Giá đất rừng phòng hộ: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

  1. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn:

– Giá đất nông nghiệp trong phạm vi thị trấn Chư Prông được tính bằng 2,0 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.

– Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có được tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.

C/ Cách xác định khu vực, vị trí trong các Bảng giá đất

I/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02

  1. Xã Bàu Cạn
  2. a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 19 đoạn từ cuối thửa đất ngã 3 đường tránh Pleiku đến hết đất Chi nhánh điện Bàu Cạn.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 19 đoạn từ ranh giới xã Gào đến ngã 3 đường tránh Pleiku.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 19 đoạn từ hết ranh giới Chi nhánh điện Bàu Cạn đến ranh giới xã Thăng Hưng.

  1. b) Khu vực 2: Tuyến đường Tỉnh lộ 663, đường liên xã, các đường QH trong khu 14 ha

– Vị trí 1:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp Tỉnh lộ 663 đoạn từ Quốc lộ 19 (ngã 3 Bàu Cạn) đến hết khu quy hoạch trước UBND xã Bàu Cạn;

+ Áp dụng các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch số 01 của khu quy hoạch 14 ha thôn Đoàn Kết.

Vị trí 2:

+ Áp dụng các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường tránh thành phố Pleiku (từ Quốc lộ 19 đến ranh giới đất Pleiku);

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp Tỉnh lộ 663 từ cuối khu quy hoạch 14 ha (ngã 3 đường QH số 8) tới ranh giới xã Ia Phìn.

+ Áp dụng các thửa đất thuộc đường quy hoạch số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 của khu quy hoạch 14 ha thôn Đoàn Kết và đường quy hoạch khu trụ sở UBND cũ.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp đường liên xã đi xã Gào đoạn từ Quốc lộ 19 đến hết khu quy hoạch Đồi Pháo.

– Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp đường liên xã đi xã Gào đoạn từ cuối khu quy hoạch Đồi Pháo đến ranh giới xã Gào.

  1. c) Khu vực 3: Các tuyến đường liên thôn, xóm

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các tuyến đường vào Nhà máy chế biến chè đoạn từ đầu ranh giới thửa đất nhà bà Thêm đến đầu ranh giới nhà máy chè; Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ đầu ranh giới nhà máy Chè đến ngã 4 Trạm Y tế Công ty Chè; đoạn từ ngã 3 nhà ông Đức đến hết ranh giới đất trường cấp II.

– Vị trí 2:

+ Áp dụng với các thửa đất thuộc các tuyến đường quy hoạch trong khu quy hoạch Đồi Pháo, khu quy hoạch Sân bóng thôn Bình An;

+ Áp dụng với các thửa đất thuộc các tuyến đường dãy 2 đồng hướng với đường Quốc lộ 19 trong khu dân cư thôn Đồng Tâm, Bình An, Hòa Bình;

+ Áp dụng với các thửa đất thuộc tuyến đường đi cầu Lầy đoạn từ Quốc lộ 19 đến cầu Lầy.

– Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất thuộc tuyến đường dãy 2 đồng hướng với đường Tỉnh lộ 663 trong khu dân cư thôn Ia Mua.

– Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

  1. Xã Thăng Hưng
  2. a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19, các đường QH trong khu quy hoạch

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 19 từ đường đi Thôn 1 (giáp trường THPT Trần Phú) đến ranh giới xã Bàu Cạn (ngã 3 Mỹ Hạnh).

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 19 từ ranh giới xã Bình Giáo đến đường đi Thôn 1 (giáp trường THPT Trần Phú).

– Vị trí 3: Các đường quy hoạch trong khu quy hoạch trung tâm xã.

  1. b) Khu vực 2: Đường liên xã, đường liên thôn

– Vị trí 1:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi Ia Drang từ Quốc lộ 19 (ngã 3 Mỹ Hạnh) đến ranh giới xã Ia Drang;

+ Áp dụng với các thửa đất thuộc các tuyến đường dãy 2 của khu dân cư thôn 1, 2, 3, 4; đường dọc giao cắt với Quốc lộ 19 đoạn từ Quốc lộ 19 đến đường dãy 2 của khu dân cư thôn 1, 2, 3, 4.

– Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất thuộc tuyến đường dãy 3 và các tuyến đường dọc đoạn từ đường dãy 2 đến hết khu dân cư Thôn 1, 2, 3,4.

– Vị trí 3: Các tuyến đường trong khu dân cư Thôn 5, 6, 7.

  1. c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
  2. Xã Bình Giáo
  3. a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 19

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 19 từ ranh giới xã Thăng Hưng – Bình Giáo (ngã 3 Mỹ Hạnh) đến đầu cầu Tân Lạc.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 19 từ đầu cầu Tân Lạc đến ranh giới huyện Đức Cơ.

  1. b) Khu vực 2: Đường liên xã, liên thôn

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi Ia Drang từ Quốc lộ 19 (ngã 3 Mỹ Hạnh) đến ranh giới xã Ia Drang.

– Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất thuộc các tuyến đường dãy 2 của khu dân cư thôn Tân Lạc, thôn Thanh Bình; đường dọc giao cắt với Quốc lộ 19 đoạn từ Quốc lộ 19 đến đường dãy 2 của khu dân cư thôn Tân Lạc, thôn Thanh Bình.

– Vị trí 3:

+ Áp dụng với các thửa đất thuộc tuyến đường dãy 3 và các tuyến đường dọc đoạn từ đường dãy 2 đến hết khu dân cư thôn Tân Lạc, thôn Thanh Bình;

+ Áp dụng với các thửa đất thuộc tuyến đường trong khu dân cư làng Đê, làng Mui, làng Bàng, làng Kành và đường trong khu dân cư công nhân công ty sông đà.

  1. c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại
  2. Xã Ia Băng
  3. a) Khu vực 1: Tuyến đường Quốc lộ 14

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Quốc lộ 14 từ ngã 3 Hùng Hà đến ranh giới huyện Chư Sê (xã Ia Glai).

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Quốc lộ 14 từ ranh giới TP. Pleiku đến ngã 3 Hùng Hà.

– Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất thuộc các tuyến đường dãy 2, đường dọc giao cắt với Quốc lộ 14 đoạn từ đường Quốc lộ 14 đến đường dãy 2 thuộc khu dân cư thôn Phú Mỹ, Phú Vinh.

– Vị trí 4: Áp dụng cho với các thửa đất thuộc các tuyến đường dãy 3 của khu dân cư thôn Phú Mỹ, Phú Vinh.

  1. b) Khu vực 2: Tuyến đường Tỉnh lộ và liên xã

– Vị trí 1:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 665 từ ngã 3 Phú Mỹ đến ranh giới xã Ia Tôr;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi Ia Phìn từ ngã 3 Hùng Hà đến hết ranh giới đất xưởng gỗ công ty cao su Chư Prông.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi Ia Phìn xã từ hết ranh giới thửa đất xưởng gỗ của công ty cao su Chư Prông đến giáp ranh giới đất hành lang an toàn đường dây 500 KV.

– Vị trí 3:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi Ia Bang từ Tỉnh lộ 665 (trạm thuế cũ) đến ranh giới xã Ia Bang;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi Ia Phìn từ giáp ranh giới đất hành lang an toàn đường dây 500 KV đến ranh giới xã Ia Phìn;

+ Áp dụng cho với các thửa đất thuộc các tuyến đường liên thôn, xóm trong khu dân cư 5 làng.

  1. c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
  2. Xã Ia Púch
  3. a) Khu vực 1: Đường liên xã

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ranh giới xã Ia O đến đầu cầu treo xã Ia Púch.

– Vị trí 2:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ngã 3 đội công tác địa bàn biên phòng đồn 727 đến ngã 3 đường đi nghĩa trang nhân dân của xã;

+ Áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên huyện từ ranh giới huyện Đức Cơ đến ranh giới xã Ia Boòng.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đoạn từ ngã 3 đường đi nghĩa trang nhân dân xã tới Tỉnh lộ 663.

  1. b) Khu vực 2: Đường Quốc lộ 14C, đường liên xã, đường liên thôn

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Quốc lộ 14C từ ranh giới huyện Đức Cơ đến ranh giới xã Ia Mơ.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi nông trường Quang Đức đoạn từ đầu cầu treo đến hết khu dân cư công nhân Quang Đức.

  1. c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
  2. Xã Ia Mơ
  3. a) Khu vực 1: Đường Tỉnh lộ 665

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 665 từ cổng Trung đoàn 710 đến đầu cầu treo xã Ia Mơ.

– Vị trí 2:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 665 từ ranh giới xã Ia Ga đến cổng Trung đoàn 710;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 665 từ đầu cầu treo xã Ia Mơ đến ngã 3 Quốc lộ 14C.

– Vị trí 3:

+ Áp dụng cho các đường trong khu QH đội 4, đội 6, đội 7-Trung đoàn 710;

+ Các vị trí còn lại trong khu trung tâm xã.

  1. b) Khu vực 2: Quốc lộ 14C, các đường QH khu tái định cư

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Quốc lộ 14C từ đầu ranh giới làng Ring đến ranh giới huyện Ea Súp (Đắk Lắk).

– Vị trí 2:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Quốc lộ 14C từ ranh giới xã Ia Mơ đến đầu ranh giới làng Ring;

+ Áp dụng với các tuyến đường quy hoạch trong khu quy hoạch tái định cư.

  1. c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
  2. Xã Ia Phìn
  3. a) Khu vực 1: Tuyến đường Tỉnh lộ 663, đường liên xã

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 663 từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Khắc Thanh đến hết ranh giởi thửa đất nhà ông Quách Cảnh Hùng.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 663 từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Khắc Thanh đến ranh giới thị trấn Chư Prông và từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Quách Cảnh Hùng đến ranh giới xã Bàu Cạn.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ đường Tỉnh lộ 663 đến đầu cầu Hoàng Hưng; đường Xóm mới làng Grang đoạn từ đầu ranh giới thửa đất nhà ông Tính đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Định.

– Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất thuộc các tuyến đường QH trong khu quy hoạch thôn Hoàng Ân.

  1. b) Khu vực 2: Các tuyến đường chính trong thôn, làng

– Vị trí 1: Áp dụng với các thửa đất thuộc các tuyến đường liên thôn, làng: Thôn Hoàng Ân đoạn Từ đường 663 (nhà bà Huệ) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Tâm; thôn Hoàng Yên đoạn từ đường Tỉnh lộ 663 (nhà ông Hải) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Bảy; đoạn từ đường Tỉnh lộ 663 (Cây xăng) đến mương nước; đoạn từ đường Tỉnh lộ 663 (nhà ông Hào) đến mương nước; Làng Grang đoạn từ đường Tỉnh lộ 663 (nhà ông Biết) đến Km 01.

– Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất thuộc tuyến đường xóm Mít đoạn từ đầu ranh giới thửa đất nhà ông Quy đến hết ranh giới vườn cà phê bà Vy; đường xóm mới làng Grang đoạn từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Định đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Hô.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ cầu Hoàng Hưng đến hết khu dân cư làng Bạc 2.

  1. c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
  2. Xã Ia Drang
  3. a) Khu vực 1: Tuyến đường Tỉnh lộ 663

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 663 từ ranh giới thị trấn Chư Prông đến hết khu quy hoạch (đường QH D10).

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 663 từ cuối khu quy hoạch (đường QH D10) đến ngã 3 nhà ông Sơn Thắm.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 663 từ ngã 3 nhà ông Sơn Thắm đến giáp ranh giới xã Ia Boòng.

  1. b) Khu vực 2: Các tuyến đường liên xã, liên thôn

– Vị trí 1:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường vào chợ (thôn Hợp Hòa) từ ngã 4 đường một chiều (nhà ông Huynh) đến hết đường (nhà ông Thanh);

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường vào chợ (bên nhà ông Tồn) từ ngã 4 đường một chiểu (nhà ông Tồn) đến hết đường gặp Tỉnh lộ 663;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã Ia Drang đi Ia O từ đường Tỉnh lộ 663 (nhà ông Sơn Thắm) đến ngã 3 dốc thủy điện Ia Drang.

– Vị trí 2:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi kho mủ từ ngã 4 đường một chiều (nhà ông Bính) đến hết đất khu cơ khí cũ;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi thôn Nhân Hòa từ Tỉnh lộ 663 (ngã 4 đường một chiều) đến Cầu đội 15;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi Bình Giáo từ Cầu 16 đến ranh giới xã Bình Giáo – Ia Drang.

– Vị trí 3:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã Ia Drang đi Ia O từ ngã 3 dốc thủy điện Ia Drang đến giáp ranh giới xã Ia O – Ia Drang.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi thôn Nhân Hòa từ Cầu 15 đến hết trục đường khu dân cư làng Ó.

– Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi thôn Hợp Thắng từ Tỉnh lộ 663 đến hết đất nhà bà Vũ Thị Điếm; Đường nội bộ trong khu quy hoạch mở rộng chợ.

  1. c) Khu vực 3

– Vị trí 1:

+ Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư thôn Hợp Hòa, Nhân Hòa, Hợp Thắng, Bình Thanh và An Hoà;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi thôn Hợp Thắng từ Tỉnh lộ 663 đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Ngân;

+ Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư thôn Hợp Hòa, Hợp Thắng, An Hòa.

– Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

  1. Xã Ia Boòng
  2. a) Khu vực 1: Các tuyến đường QH, đường Tỉnh lộ 663 và đường liên xã

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 663 (Hùng Vương) từ ranh giới thị trấn Chư Prông đến đường đi xã Ia Me.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 663 từ ranh giới xã Ia Drang đến ngã 3 C1 cũ.

– Vị trí 3:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 663 từ ngã 3 C1 cũ đến hết khu quy hoạch đất làng Sơ (trạm kiểm lâm);

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ đường Tỉnh lộ 663 đi qua làng Klũh-Klãh (làng Klah cũ, Klũ cũ) đến đường đi xã Ia Me;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ Tỉnh lộ 663 (ngã 3 Ia Me) đến cầu suối Mơ.

– Vị trí 4:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 663 từ khu quy hoạch đất làng Sơ (trạm kiểm lâm) đến chốt biên phòng Cầu Bản.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ngã 3 C1 cũ đi xã Ia O đến cầu (ranh giới xã Ia O).

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên huyện từ ranh giới xã Ia Púch đến ranh giới xã Ia Me.

  1. b) Khu vực 2: Các tuyến đường chính trong thôn, làng

– Vị trí 1: Áp dụng với các thửa đất thuộc các tuyến đường dãy 2, đường dọc cắt giao với Tỉnh lộ 663 trong khu dân cư thôn Đoàn Kết, thôn Ninh Hòa.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường qua thôn Ninh Phúc từ đường đi Ia Me đến hội trường Đội 7.

– Vị trí 3: Các tuyến đường trong khu dân cư làng Khơr, làng Gà, làng Griêng, làng Klũh-Klãh (làng Klah cũ, Klũ cũ), làng Sơr và thôn Ninh Phúc.

  1. c) Khu vực 3

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 663 từ chốt biên phòng cầu Bản đến Quốc lộ 14C.

– Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

  1. Xã Ia O
  2. a) Khu vực 1. Tuyến đường liên xã.

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi Ia Púch từ ngã 3 đường đi xã Ia Boòng đến ngã 3 đi Đội 10 công ty Bình Dương.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi Ia Púch từ ranh giới xã Ia Drang đến ngã 3 đường đi xã Ia Boòng.

– Vị trí 3:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi Ia Púch từ ngã 3 đi Đội 10 công ty Bình Dương đến ranh giới xã Ia Púch.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi Ia Boòng từ cầu (ranh giới xã Ia O) đến đường đi xã Ia Púch.

  1. b) Khu vực 2: Tuyến đường liên thôn, xóm

– Vị trí 1:

+ Áp dụng cho với các thửa thuộc tuyến đường đi làng Sung O – Boòng (làng Boòng Nga cũ) từ đường liên xã đi Ia Púch đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Kpă Blơm; đường đi làng Tung đoạn từ đường liên xã đi Ia Púch đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Đắc;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi Đội 10 công ty Bình Dương từ đường liên xã đi Ia Púch đến hết đường.

– Vị trí 2: Đường đi đội 9 công ty Bình Dương từ đường liên xã đi Ia Púch đến ranh giới huyện Đức Cơ – huyện Chư Prông.

  1. c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
  2. Xã Ia Tôr
  3. a) Khu vực 1: Tuyến đường Tỉnh lộ 665, đường liên xã

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 665 từ ngã 3 đi Ia Kly đến hết ngã 3 đường đi Ia Bang.

– Vị trí 2:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 665 từ ranh giới xã Ia Băng đến ngã 3 đi Ia Kly và đoạn từ ngã 3 đi Ia Bang đến giáp ranh giới xã Ia Me.

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi xã Ia Kly từ Tỉnh lộ 665 đến cầu ranh giới xã Ia Kly.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi xã Ia Bang từ Tỉnh lộ 665 đến cầu (ranh giới xã Ia Bang). Các tuyến đường quy hoạch tại khu quy hoạch trung tâm xã.

  1. b) Khu vực 2: Các tuyến đường liên thôn, làng

– Vị trí 1: Đường vào thôn Đoàn Kết đoạn từ đầu ranh giới đất nhà Mẫu giáo tới hết ranh giới đất Hội trường thôn; các đường dãy 2 thuộc Thôn 1, thôn Nhơn Hà đoạn từ đầu ranh giới thửa đất nhà bà Sim tới hết ranh giới thửa đất nhà ông Tuấn; làng Hle Ngol (làng Hle cũ) đoạn từ đầu ranh giới thửa đất nhà ông Min đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Đức; Thôn 4 đoạn từ đầu ranh giới thửa đất nhà ông Hương đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Đường; làng Kly đoạn từ đầu ranh giới thửa đất nhà ông Siu Quang đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Kpuih Út; khu dân cư làng Ó, Nẽh Xol, Hle Ngol đoạn từ đầu ranh giới đất điểm trường Mầm Non đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Kpuih Klêl.

– Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất thuộc tuyến đường dãy 3, đường dọc cắt giao với Tỉnh lộ 665 trong khu dân cư Thôn 1, thôn Nhơn Hà, làng Ó, làng Nẽh Xol; tuyến đường vào thôn Đoàn Kết đoạn từ hết ranh giới đất Hội trường thôn đến cuối đường.

– Vị trí 3: Áp dụng cho với các thửa đất thuộc tuyến đường vào làng Blu, đường trong khu dân cư làng Blu.

  1. c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
  2. Xã Ia Me
  3. a) Khu vực 1: Đường Tỉnh lộ 665, đường liên xã

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 665 từ ranh giới xã Ia Tôr đến ranh giới xã Ia Pia.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi qua UBND xã từ giữa cầu suối Mơ (ranh giới xã Ia Boòng) đến Tỉnh lộ 665.

– Vị trí 3:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn đi làng Xom, làng Đê đoạn từ ngã 3 nhà ông Lập đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Quý làng Xom;

+ Áp dụng với các thửa đất thuộc tuyến đường dãy 2, đường dọc cắt giao với Tỉnh lộ 665 trong khu dân cư làng Siu, làng Nớt.

  1. b) Khu vực 2: Đường liên thôn

– Vị trí 1:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ngã 3 nhà bà Loan qua điểm trường Yên Me đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Bính, thôn Yên Me;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên huyện từ ranh giới xã Ia Boòng đến ranh giới xã Ia Pia.

– Vị trí 2:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn đi làng Xom, làng Đê, làng Sơr đoạn từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Quý làng Xom đến hết ranh giới đất khu dân cư làng Phong;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi Xóm mới đoạn từ đường liên xã đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Đức và đường còn lại trong khu dân cư xóm mới.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với các đường trong khu dân cư làng Quen Rai, làng Xom, đường trong khu dân cư ven thôn Yên Me (đoạn từ đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nuôi đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Thu Bưởi).

  1. c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
  2. Xã Ia Pia
  3. a) Khu vực 1. Đường Tỉnh lộ 665

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 665 từ hết ranh giới thửa đất Hạt quản lý đường bộ tới ranh giới xã Ia Ga.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 665 từ ranh giới xã Ia Me tới hết ranh giới thửa đất Hạt quản lý đường bộ.

– Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất thuộc tuyến đường dãy 2, đường dọc đoạn từ đường Tỉnh lộ 665 đến đường dãy 2 trong khu dân cư Thôn 1, 2, 3, 4 đoạn từ đầu ranh giới thửa đất nhà ông Thơm đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Tân; đoạn đầu ranh giới thửa đất nhà ông Thủy đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nhật.

  1. b) Khu vực 2: Tuyến đường liên xã, đường quy hoạch

– Vị trí 1:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ngã 3 Tỉnh lộ 665 qua làng Hát tới ranh giới xã Ia Vê;

+ Áp dụng đối với các thửa đất thuộc các tuyến đường quy hoạch trong khu quy hoạch trung tâm xã.

– Vị trí 2:

+ Áp dụng với các thửa đất thuộc tuyến đường dãy 2, đường dọc đoạn từ đường Tỉnh lộ 665 đến đường dãy 2 trong khu dân cư làng Ngó, làng Lú, làng Khô, làng Pang đoạn từ ngã 3 nhà ông Hiệu đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Kpuih Hót; đoạn Trường học đến hết đường; đoạn từ đầu ranh giới thửa đất nhà ông Ra Lan Lem đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Ra Lan Sinh.

+ Áp dụng với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên huyện từ ranh giới xã Ia Me đến ranh giới xã Ia Ga.

  1. c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
  2. Xã Ia Ga
  3. a) Khu vực 1. Đường Tỉnh lộ 665.

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 665 từ ngã 3 đồn Pleime đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Tường (làng Tu 2);

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 665 từ ranh giới xã Ia Pia đến ngã 3 đồn Pleime.

– Vị trí 3:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 665 từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Tường đến ngã 3 cửa rừng (trạm Kiểm Lâm);

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 665 từ ranh giới ngã 3 cửa rừng (Hạt kiểm lâm) đến hết ranh giới làng Khôi Cuối.

  1. b) Khu vực 2: Tuyến đường Tỉnh lộ 665 và đường liên xã.

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Tỉnh lộ 665 từ cầu Suối Mỹ đến ranh giới xã Ia Mơ.

– Vị trí 2:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi Ia Lâu từ ngã 3 cửa rừng đến ranh giới xã Ia Lâu;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường quy hoạch khu trung tâm xã.

– Vị trí 3:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã đi xã Ia Vê từ ngã 3 đồn Pleime đến ranh giới xã Ia Vê;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên huyện từ ranh giới xã Ia Pia đến ngã 4 Đồn Plei Me.

  1. c) Khu vực 3: Các tuyến đường liên thôn

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ngã 3 quán Thế Nhân (làng Tu 1) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Thắng (Tổ 3). Các đường dãy 2 trong khu dân cư thôn Tân Thủy.

– Vị trí 2:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Thắng đến hết khu tái định cư (thôn mới Trung Hòa); các đường dãy 3 trong khu dân cư thôn Tân Thủy;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ nhà ông Hùng (làng Tu 1) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Định (làng Tu 2).

– Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

  1. Xã Ia Lâu
  2. a) Khu vực 1: Tuyến đường liên xã

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ đầu khu quy hoạch trung tâm xã đến Kênh thủy lợi giao nhau với đường liên xã (thôn Bắc Thái).

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ Kênh thủy lợi giao nhau với đường liên xã đến hết ranh giới đất nhà điều hành của trạm thủy nông đoạn từ cổng chào thôn Đà Bắc đến ranh giới xã Ia Piơr.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ hết ranh giới đất nhà điều hành trạm thủy (thôn Bắc Thái) đến cổng chào thôn Đà Bắc.

– Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ranh giới xã Ia Ga đến đầu khu quy hoạch xã Ia Lâu.

  1. b) Khu vực 2: Các tuyến đường liên thôn, làng

– Vị trí 1:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường thôn Pắc Pó đoạn từ ngã 4 đường liên xã (chợ) đến cổng chào thôn Pắc Pó;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi thôn Phố Hiến từ ngã 4 đường liên xã (chợ) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Dương Đức Chuyên;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi thôn Cao Lạng từ đầu đường bê tông xi măng đi vào đập Plei Pai đến trạm phát sóng BTS của Viettel (thôn Cao Lạng).

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường từ thôn Phố Hiến đi làng Đút đoạn từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Dương Đức Chuyên đến cống tràn (Hội trường thôn Phố Hiến).

– Vị trí 3:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường từ thôn Phố Hiến đi làng Đút đoạn từ cống tràn (Hội trường thôn Phố Hiến) đến hết ranh giới đất điểm trường Phạm Hồng Thái (thôn Phố Hiến);

+ Các đường quy hoạch trong khu quy hoạch Trung tâm xã.

– Vị trí 4:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường từ thôn Phố Hiến đi làng Đút đoạn từ điểm trường Phạm Hồng Thái (thôn Phố Hiến) đến hết làng Đút;

+ Các đường khác trong thôn khu dân cư thôn Pắc Pó, Bắc Thái, Cao Lạng.

+ Các đường quy hoạch trong khu quy hoạch Plei Pai.

  1. c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
  2. Xã Ia Piơr
  3. a) Khu vực 1: Đường liên xã

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Phụng đến Trụ sở UBND xã (hết đường).

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ranh giới xã Ia Lâu đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phụng.

– Vị trí 3: Các đường trong khu quy hoạch trung tâm xã; đoạn nối tiếp với đường quy hoạch D1 đến đường liên thôn đi thôn Piơr 1.

  1. b) Khu vực 2: Các tuyến đường liên thôn

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ngã 4 Bưu điện đến kênh thủy lợi N6 (thôn 6).

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn đi làng Me từ ngã 4 Bưu điện đến ngã 3 nhà Rông (làng Me).

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ kênh thủy lợi N6 (Thôn 6) đến ngã 3 thôn Piơr 1 (hết ranh giới thửa đất nhà ông Tình Liên).

– Vị trí 4:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ngã 3 thôn Piơr 1 (nhà ông Tình Liên) đến đập tràn làng Phung;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ngã 3 thôn Piơr 1 (nhà ông Tình Liên) đến hết thôn Thanh Miện;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi thôn Kỳ Phong, thôn Kim Giang đoạn từ ngã 3 nhà rông làng Me đến hết khu dân cư thôn Kỳ Phong, Kim Giang.

  1. c) Khu vực 3

– Vị trí 1: Tuyến đường đi thôn Đoàn Kết từ đập tràn làng Phung đến đập tràn khu 972; các tuyến đường quy hoạch trong khu quy hoạch 972.

– Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

  1. Xã Ia Kly
  2. a) Khu vực 1: Tuyến đường liên xã

– Vị trí 1:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ranh giới thị trấn Chư Prông đến giữa cống Giọt Nước làng Lân;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ giữa cống Giọt Nước làng Lân đến giữa cầu Ia Tôr (giáp ranh giới xã Ia Tôr).

– Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với tuyến đường chính đi làng Nú.

– Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất tiếp giáp với tuyến đường dãy 2 thuộc khu dân cư làng Lân, làng Pó, làng Klă, làng Nú, làng Thung.

  1. b) Khu vực 2: Các vị trí còn lại.
  2. Xã Ia Bang
  3. a) Khu vực 1: Tuyến đường liên xã

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ giữa Cầu giáp ranh xã Ia Tôr đến ngã 4 nhà ông Như.

– Vị trí 2:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi qua trụ sở UBND xã Ia Bang từ ngã 4 nhà ông Như đến ngã 3 đường đi thôn Cát Tân;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường từ ngã 4 nhà ông Như đến ranh giới xã Ia Vê.

  1. b) Khu vực 2: Các tuyến đường liên thôn

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi qua làng Tơr Bang, thôn Cát Tân đi xã Ia Vê từ ngã 3 đường làng Anh đến ranh giới xã Ia Vê.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường đi từ giáp ranh xã Ia Băng đi qua làng Nét đến ngã 4 nhà ông Như.

  1. c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
  2. Xã Ia Vê
  3. a) Khu vực 1: Tuyến đường liên xã

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ranh giới xã Ia Bang đi qua UBND xã đến ngã 3 nhà ông Phong.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ngã 3 nhà ông Phong qua Thôn 4, làng Siu đến hết khu dân cư làng Ó.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ Cầu ranh giới xã Ia Ga qua khu QH dân di cư tự do đến ranh giới xã Ia Hla huyện Chư Pưh.

  1. b) Khu vực 2: Các tuyến đường liên thôn

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên xã từ ranh giới xã Ia Bang đi qua thôn Phù Cát đến ngã 3 đi làng O Ngol – thôn Tân Thủy đến cổng chào thôn Tân Thủy.

– Vị trí 2:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn đoạn từ đường liên xã (ngã 3 nhà ông Phong) đi qua cầu đến ngã 3 làng O Ngol; Đường qua thôn Cát Mỹ từ đầu ranh giới thửa đất nhà ông Triều đến ngã 3 Đài liệt sỹ C3;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ngã 3 ranh giới xã Ia Bang qua công ty cà phê Chư Prông đến ranh giới xã Ia Pia.

– Vị trí 3:

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ranh giới thôn Tân Thủy đến hết khu dân cư thôn Đông Hải;

+ Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên thôn từ ngã 3 thôn Phù Cát đến cầu Khỉ;

+ Các tuyến đường quy hoạch trong khu quy hoạch sắp xếp dân di cư tự do.

  1. c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

II/ Cách xác định vị trí cho các Bảng số 03, 04, 05, 06, 07

  1. Thị trấn

– Vị trí 1: Làng Bò, thôn Đông Hà, thôn 6, Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6.

– Vị trí 2: Các thôn, làng và vị trí còn lại.

  1. Xã Bàu Cạn

– Vị trí 1: Thôn Đồng Tâm, Đoàn Kết, Hòa Bình, Ia Mua, Bình An.

– Vị trí 2: Thôn Tây Hồ.

– Vị trí 3: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Thăng Hưng

– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4.

– Vị trí 2: Thôn 5, 6, 7.

– Vị trí 3: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Bình Giáo

– Vị trí 1: Thôn Tân Lạc, Thanh Bình.

– Vị trí 2: Làng Bàng, làng Kành, làng Mui, làng Đê, làng Bak.

– Vị trí 3: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Ia Băng

– Vị trí 1: Thôn Phú Tân, Phú Vinh, Phú Mỹ.

– Vị trí 2: Làng Phun-Thanh, Làng Bạk-Kuao, làng Klãh-Băng.

– Vị trí 3: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Ia Púch

– Vị trí 1: Làng Gòng, làng Chư Có.

– Vị trí 2: Làng Brang, làng Bir.

– Vị trí 3: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Ia Mơ

– Vị trí 1: Làng Nap, làng Klãh, làng Krông, làng Khôi.

– Vị trí 2: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Ia Phìn

– Vị trí 1: Thôn Hoàng Ân, Hoàng Yên, Hưng Tiến, Bản Tân, Làng Grang, làng Bak 1.

– Vị trí 2: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Ia Drang

– Vị trí 1: Thôn Hợp Thắng, An Hòa, Hợp Hòa.

– Vị trí 2: Thôn Bình Thanh, Nhân Hòa, Thôn 10, làng Xung Beng, làng Klã, làng La, làng Ó, Nhân Nghĩa.

– Vị trí 3: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Ia Boòng

– Vị trí 1: Làng Iắt, Đoàn Kết, làng Klũh Klãh, làng Sơr, Ninh Hòa.

– Vị trí 2: Làng Gà, làng Griêng, làng T’nao, làng Briêng, làng Khơr, thôn Ninh Phúc.

– Vị trí 3: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Ia O

– Vị trí 1: làng La, làng Krong, làng Sung O-Boòng.

– Vị trí 2: Làng Tung.

– Vị trí 3: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Ia Tôr

– Vị trí 1: Thôn 1, 4, thôn Nhơn Hà, làng Ó, làng Blu, làng Kly.

– Vị trí 2: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Ia Me

– Vị trí 1: Thôn Xuân Me, thôn Yên Me, làng Siu, làng Nớk, làng Quen Rai.

– Vị trí 2: Làng Xom, làng Đê, làng Sơr.

– Vị trí 3: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Ia Pia

– Vị trí 1: Làng Ngol, làng Pia, Thôn 1, 4, thôn Bình Tân, làng Hát 1, làng Hát 2.

– Vị trí 2: Làng Bang, làng Khô, làng Pốt, Thôn 3.

– Vị trí 3: Phía Tây của xã (khu vực đất đồi đá sau làng Khô, làng Pang) đến giáp ranh xã Ia Me và các vị trí còn lại.

  1. Xã Ia Ga

– Vị trí 1: Thôn Tân Thủy, Thống Nhất, Đồng Tâm, làng Tu 1, Tu 2, làng Khôi.

– Vị trí 2: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Ia Lâu

– Vị trí 1: Thôn Bắc Thái, thôn Lũng Vân, thôn Đà Bắc, thôn Hòa Bình, Thôn 7.

– Vị trí 2: Thôn Cao Lạng, Bắc Pó, Làng Đút.

– Vị trí 3: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Ia Piơr

– Vị trí 1: Thôn 5, 6, 8, làng Me, Piơr 1, Piơr 2, Làng Me.

– Vị trí 2: Thôn Yên Hưng, thôn Yên Bình, thôn Kỳ Phong, thôn Thanh Bình, Thanh Miện, Kim Giang

– Vị trí 3: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Ia Kly

– Vị trí 1: Toàn bộ các thôn, làng (trừ thôn Suối Mơ).

– Vị trí 2: thôn Suối Mơ.

  1. Xã Ia Bang

– Vị trí 1: Làng Mút Thong, làng Bang Ngol, làng Anh, làng Net, thôn Cát Tân.

– Vị trí 2: Các thôn, làng còn lại.

  1. Xã Ia Vê

– Vị trí 1: Thôn Phù Cát, Cát Mỹ, Tân Thủy, Đồng Hải, làng Doách, làng Neh, thôn 4.

– Vị trí 2: Các thôn, làng còn lại.

Phân loại xã và cách xác định giá đất Gia Lai

Vì tỉnh Gia Lai ra quyết định giá đất cho từng huyện riêng, tức là mỗi huyện/thị xã/thành phố lại có một văn bản quyết định riêngnên bạn cần xem chi tiết trong từ thành phố, thị xã, huyện để có chi tiết phân loại xã, phân loại vị trí đất tỉnh Gia Lai.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Gia Lai.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Gia Lai

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Gia Lai

Kết luận về bảng giá đất Chư Prông Gia Lai

Bảng giá đất của Gia Lai được căn cứ theo Quyết định số 09 / 2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Gia Lai tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai

Nội dung bảng giá đất huyện Chư Prông trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Chư Prông - Gia Lai: bảng giá đất Thị trấn Chư Prông, bảng giá đất Xã Bàu Cạn, bảng giá đất Xã Bình Giáo, bảng giá đất Xã Ia Bang, bảng giá đất Xã Ia Băng, bảng giá đất Xã Ia Boòng, bảng giá đất Xã Ia Drăng, bảng giá đất Xã Ia Ga, bảng giá đất Xã Ia Kly, bảng giá đất Xã Ia Lâu, bảng giá đất Xã Ia Me, bảng giá đất Xã Ia Mơ, bảng giá đất Xã Ia O, bảng giá đất Xã Ia Phìn, bảng giá đất Xã Ia Pia, bảng giá đất Xã Ia Piơr, bảng giá đất Xã Ia Púch, bảng giá đất Xã Ia Tôr, bảng giá đất Xã Ia Vê, bảng giá đất Xã Thăng Hưng.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.