Bảng giá đất huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Chư Păh Tỉnh Gia Lai năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Chư Păh. Bảng giá đất huyện Chư Păh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Chư Păh Gia Lai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Chư Păh Gia Lai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Chư Păh Gia Lai.

Căn cứ Quyết định số 09 / 2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Păh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Chư Păh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Gia Lai tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Chư Păh tại đây.

Thông tin về huyện Chư Păh

Chư Păh là một huyện của Gia Lai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Chư Păh có dân số khoảng 77.299 người (mật độ dân số khoảng 79 người/1km²). Diện tích của huyện Chư Păh là 974,6 km².Huyện Chư Păh có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Phú Hòa (huyện lỵ), Ia Ly và 12 xã: Chư Đang Ya, Đắk Tơ Ver, Hà Tây, Hòa Phú, Ia Ka, Ia Khươl, Ia Kreng, Ia Mơ Nông, Ia Nhin, Ia Phí, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng.

Bảng giá đất huyện Chư Păh Tỉnh Gia Lai mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Chư Păh

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Gia Lai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Chư Păh tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Chư Păh

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Chư Păh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Chư Păh tại đây.

Bảng giá đất Gia Lai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Chư Păh

Bảng giá đất huyện Chư Păh

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PĂH, TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

A/ Bảng giá các loại đất

Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

  1. Thị trấn Phú Hòa

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường Vị trí 1: Mặt tiền đường Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước ≥ 6m Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước ≥ 3,5m đến < 6m Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m
Từ nơi Đến nơi Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
1 A Sanh Hai Bà Trưng Hùng Vương 1.300.000 455.000 416.000 390.000 350.000 320.000 290.000
2 Hai Bà Trưng Quang Trung Nguyễn Du 1.400.000 490.000 448.000 420.000 380.000 340.000 310.000
Nguyễn Du Lý Thường Kiệt 1.000.000 350.000 320.000 300.000 270.000 240.000 220.000
3 Hoàng Văn Thụ Lê Lợi Quang Trung 3.200.000 1.120.000 1.024.000 960.000 860.000 770.000 690.000
Quang Trung Nguyễn Du 3.000.000 1.050.000 960.000 900.000 810.000 730.000 660.000
4 Hùng Vương Lê Lợi Lê Hồng Phong 5.600.000 1.960.000 1.792.000 1.680.000 1.500.000 1.350.000 1.220.000
Lê Hồng Phong Nguyễn Du 5.000.000 1.750.000 1.600.000 1.500.000 1.350.000 1.220.000 1.100.000
Nguyễn Du Phan Đình Phùng 4.400.000 1.540.000 1.408.000 1.320.000 1.190.000 1.070.000 960.000
Phan Đình Phùng Giáp ranh giới xã Nghĩa Hoà 3.600.000 1.260.000 1.152.000 1.080.000 970.000 870.000 780.000
5 Kpă Klơng Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 900.000 315.000 288.000 270.000 240.000 220.000 200.000
6 Lê Hồng Phong Nguyễn Văn Linh Nguyễn Thị Minh Khai 3.500.000 1.225.000 1.120.000 1.050.000 950.000 860.000 770.000
Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng 3.000.000 1.050.000 960.000 900.000 810.000 730.000 660.000
7 Lê Lợi Cầu Ninh Hoà Hoàng Văn Thụ 4.000.000 1.400.000 1.280.000 1.200.000 1.080.000 970.000 870.000
Hoàng Văn Thụ Nguyễn Văn Linh 5.000.000 1.750.000 1.600.000 1.500.000 1.350.000 1.220.000 1.100.000
Nguyễn Văn Linh Hết ranh giới trụ sở UBND Thôn 2 4.400.000 1.540.000 1.408.000 1.320.000 1.190.000 1.070.000 960.000
Hết ranh giới trụ sở UBND Thôn 2 Phan Đình Phùng (nối dài) 3.300.000 1.155.000 1.056.000 1.000.000 900.000 810.000 730.000
Phan Đình Phùng (nối dài) Hết ranh giới Thị trấn 3.000.000 1.050.000 960.000 900.000 810.000 730.000 660.000
8 Lý Thường Kiệt Ranh giới Bệnh viện huyện Quang Trung 1.000.000 350.000 320.000 300.000 270.000 240.000 220.000
Quang Trung Hai Bà Trưng 900.000 315.000 288.000 270.000 240.000 220.000 200.000
Hai Bà Trưng Hùng Vương 900.000 315.000 288.000 270.000 240.000 220.000 200.000
9 Nay Der Hùng Vương Lý Thường Kiệt 1.000.000 350.000 320.000 300.000 270.000 240.000 220.000
10 Ngô Mây Đường vào lô Ranh giới xã Nghĩa Hoà 900.000 315.000 288.000 270.000 240.000 220.000 200.000
11 Nguyễn Du Hùng Vương Hai Bà Trưng 1.700.000 595.000 544.000 510.000 460.000 410.000 370.000
12 Nguyễn Đường Hoàng Văn Thụ Nguyễn.Thị Minh Khai 1.700.000 595.000 544.000 510.000 460.000 410.000 370.000
13 Nguyễn Thị Minh Khai Lê Lợi Quang Trung 3.200.000 1.120.000 1.024.000 960.000 860.000 770.000 690.000
Quang Trung Kpă Klơng 2.500.000 875.000 800.000 750.000 680.000 610.000 550.000
14 Nguyễn Văn Linh Lê Lợi Hết ranh giới trụ sở công an huyện 3.000.000 1.050.000 960.000 900.000 810.000 730.000 660.000
Hết ranh giới trụ sở công an huyện Hết đường 2.500.000 875.000 800.000 750.000 680.000 610.000 550.000
15 Phan Đình Phùng Lê Lợi Quang Trung 1.400.000 490.000 448.000 420.000 380.000 340.000 310.000
Quang Trung HùngVương 1.000.000 350.000 320.000 300.000 270.000 240.000 220.000
HùngVương Quốc lộ 14 1.000.000 350.000 320.000 300.000 270.000 240.000 220.000
16 Quang Trung Hùng Vương Nguyễn Thị Minh Khai 4.000.000 1.400.000 1.280.000 1.200.000 1.080.000 970.000 870.000
Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng 3.200.000 1.120.000 1.024.000 960.000 860.000 770.000 690.000
17 Trần Phú Nguyễn Văn Linh Nguyễn Thị Minh Khai 3.500.000 1.225.000 1.120.000 1.050.000 950.000 860.000 770.000
Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng 3.000.000 1.050.000 960.000 900.000 810.000 730.000 660.000
18 Võ Thị Sáu Trần Phú Lê Hồng Phong 1.700.000 595.000 544.000 510.000 460.000 410.000 370.000
19 Đường rộng 6m ( Khu tập thể Sông Đà cũ) Hoàng Văn Thụ Hùng Vương 1.000.000 350.000 320.000 300.000 270.000 240.000 220.000
20 Đường hẻm sát Bệnh viện huyện rộng 12m Lý Thường Kiệt Phan Đình Phùng 900.000 315.000 288.000 270.000 240.000 220.000 200.000
21 Hẻm đ.Trần Phú ( Trước cổng chợ) Trần Phú Hùng Vương và đường QH rộng 16m 1.400.000 490.000 448.000 420.000 380.000 340.000 310.000
22 Các đường qui hoạch giữa đ.Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh Đường Lê Hồng Phong Hết ranh giới trụ sở công an huyện 1.300.000 455.000 416.000 390.000 350.000 320.000 290.000
23 Đường mở rộng 8m Lê Lợi (sát C.ty Cao su) Phan Đình Phùng 900.000 315.000 288.000 270.000 240.000 220.000 200.000
24 Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 560.000 196.000 179.000 168.000 150.000 140.000 130.000
25 Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4(đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) Toàn tuyến 630.000 221.000 202.000 189.000 170.000 150.000 140.000
26 Đường Anh Hùng Núp Toàn tuyến 630.000 221.000 202.000 189.000 170.000 150.000 140.000
27 đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku Toàn tuyến 900.000 315.000 288.000 270.000 240.000 220.000 200.000
  1. Thị trấn Ia Ly

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường Vị trí 1: Mặt tiền đường Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước ≥ 6m Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước ≥ 3,5m đến < 6m Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m
Từ nơi Đến nơi Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
1 Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) Ranh giới xã Ia Mơ Nông Hết ngã 3 Sê San 500.000 200.000 175.000 165.000 150.000 135.000 125.000
Hết ngã 3 Sê San Hết cây xăng Bắc Tây Nguyên 600.000 240.000 210.000 198.000 180.000 162.000 150.000
Hết cây xăng Bắc Tây Nguyên Wừu 1.200.000 480.000 420.000 396.000 360.000 324.000 300.000
Wừu Hết đường (bên phải) 500.000 200.000 175.000 165.000 150.000 135.000 125.000
Wừu Hết đường (bên trái) 650.000 260.000 228.000 215.000 195.000 176.000 163.000
2 Kpă Klơng Lê Hồng Phong Trần Phú 200.000
Trần Phú Hùng Vương 250.000 100.000
3 Lê Hồng Phong Nguyễn Văn Trổi Đường QH D14 200.000
4 Nguyễn Chí Thanh Lê Hồng Phong Nguyễn Văn Linh 200.000
5 Nguyễn Thị Minh Khai Lê Hồng Phong Dường D7B 200.000
6 Nguyễn Văn Linh Phạm Văn Đồng Đường D29 300.000 120.000
7 Nguyễn Văn Trỗi Lê Hồng Phong Hùng Vương 150.000
8 Phạm Văn Đồng Hùng Vương Nguyễn Văn Linh 1.300.000 520.000 455.000 429.000 390.000 351.000 325.000
Nguyễn Văn Linh Trần Phú 900.000 360.000 315.000 297.000 270.000 243.000 225.000
Trần Phú Lê hồng Phong 550.000 220.000 193.000 182.000 165.000 149.000 138.000
9 Phan Đình Giót Đường D14 Nguyễn Thị Minh Khai 150.000
10 Trần Phú Phạm Văn Đồng Nguyễn Văn Trỗi 200.000
11 Trường Chinh Lê Hồng Phong Trần Phú 200.000
Trần Phú Hùng Vương 500.000 200.000 175.000 165.000 150.000 135.000 125.000
12 Võ Thị Sáu Trần Phú Hùng Vương 300.000 120.000
13 Wưu Lê Hồng Phong Hùng Vương 200.000
14 Đường liên xã Ia Ly-Ia Phí Tỉnh lộ 661 Mét thứ 300 250.000 100.000
Hết mét thứ 300 Mét thứ 500 150.000
Hết mét thứ 500 Hết đường 100.000
15 Đường Vào Sê San Tỉnh lộ 661 Cầu Ry Ninh 2 250.000 100.000
16 Đường D13 (trừ khu quy hoạch) Toàn tuyến 200.000
17 Đường D14 (trừ khu quy hoạch) Toàn tuyến 200.000
18 Đường D15 (trừ khu quy hoạch) Đường Hùng Vương – D6 500.000 200.000 175.000 165.000 150.000 135.000 125.000
D6 đến hết đường 200.000
19 Đường D17 (trừ khu quy hoạch) Toàn tuyến 200.000
20 Đường D18 (trừ khu quy hoạch) Toàn tuyến 300.000 120.000
21 Đường D19 (trừ khu quy hoạch) Toàn tuyến 300.000 120.000
22 Đường D2 1(trừ khu quy hoạch) Toàn tuyến 200.000
23 Đường D22 (trừ khu quy hoạch) Toàn tuyến 200.000
24 Đường D23 (trừ khu quy hoạch) Toàn tuyến 200.000
25 Đường D5 (trừ khu quy hoạch) Toàn tuyến 200.000
26 Đường D6 (trừ khu quy hoạch) Toàn tuyến 200.000
27 Đường D7B (trừ khu quy hoạch) Toàn tuyến 200.000
28 Đường D3 (trừ khu quy hoạch) Toàn tuyến 500.000 200.000 175.000 165.000 150.000 135.000 125.000
29 Đường D31 (trừ khu quy hoạch) Toàn tuyến 200.000
30 Các đường Quy hoạch còn lại tại các tổ dân phố (trừ thôn Ia Sir cũ) Toàn tuyến 200.000
31 Các đường còn lại trong các Làng và tổ dân phố 3 (thôn Ia Sir cũ) Toàn tuyến 100.000

Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
1 Xã Nghĩa Hưng
Khu vực 1 3.800.000 2.400.000 1.200.000 1.050.000
Khu vực 2 1.200.000 950.000 800.000 650.000
Khu vực 3 850.000 400.000 320.000 200.000
2 Xã Hoà Phú
Khu vực 1 750.000 650.000 500.000
Khu vực 2 375.000 300.000 240.000 120.000
3 Xã Ia Khươl
Khu vực 1 750.000 700.000 550.000
Khu vực 2 500.000 450.000 300.000 250.000
Khu vực 3 220.000 170.000 120.000 100.000
4 Xã Ia Phí
Khu vực 1 100.000 60.000
Khu vực 2 80.000 40.000
5 Xã Nghĩa Hoà
Khu vực 1 1.500.000 1.200.000 750.000
Khu vực 2 270.000 210.000 180.000 120.000
Khu vực 3 160.000 120.000 100.000 80.000
6 Xã Ia Nhin
Khu vực 1 1.500.000 1.200.000 1.140.000
Khu vực 2 350.000 300.000 200.000 150.000
Khu vực 3 170.000 150.000 100.000
7 Xã Ia Ka
Khu vực 1 850.000 525.000 375.000
Khu vực 2 240.000 160.000 120.000
Khu vực 3 100.000 80.000 70.000
8 Xã Ia Mơ Nông
Khu vực 1 350.000 300.000
Khu vực 2 100.000 80.000 70.000 60.000
9 Xã Ia Kreng
Khu vực 1 30.000 25.000 20.000
Khu vực 2 15.000
10 Xã Chư Jôr
Khu vực 1 200.000 160.000
Khu vực 2 60.000
11 Xã Chư Đang Ya
Khu vực 1 250.000 200.000 150.000 100.000
Khu vực 2 120.000 80.000
12 Xã Đăk Tơ Ver
Khu vực 1 150.000 100.000
Khu vực 2 80.000
13 Xã Hà Tây
Khu vực 1 100.000 75.000
Khu vực 2 50.000

Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Phú Hoà 48.000 43.200 38.400
2 Thị trấn Ia Ly 30.000 25.000 20.000
3 Xã Nghĩa Hưng 48.000 43.200 38.400
4 Xã Hoà Phú 45.000 30.000 24.000
5 Xã Ia Khươl 30.000 25.000 16.000
6 Xã Ia Phí 18.000 15.000 13.000
7 Xã Nghĩa Hòa 45.000 40.500 36.000
8 Xã Ia Nhin 35.000 27.000 21.600
9 Xã Ia Ka 30.000 25.000 22.000
10 Xã Ia Mơ Nông 25.000 20.000 17.600
11 Xã Ia Kreng 10.000 9.000 7.800
12 Xã Chư Jôr 15.000 12.000 10.000
13 Xã Chư Đang Ya 22.000 18.000 12.000
14 Xã Đăk Tơ Ver 20.000 15.000 10.000
15 Xã Hà Tây 15.000 11.700 10.400

Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Phú Hoà 98.000 77.000 60.000
2 Thị trấn Ia Ly 80.000 64.000 48.000
3 Xã Nghĩa Hưng 105.000 93.000 70.000
4 Xã Hoà Phú 105.000 93.000 70.000
5 Xã Ia Khươl 105.000 90.000 64.800
6 Xã Ia Phí 80.000 60.000 45.000
7 Xã Nghĩa Hòa 95.000 93.000 70.000
8 Xã Ia Nhin 96.000 77.000 58.000
9 Xã Ia Ka 96.000 77.000 58.000
10 Xã Ia Mơ Nông 80.000 60.000 45.000
11 Xã Ia Kreng 29.000 24.000 18.000
12 Xã Chư Jôr 96.000 72.000 54.000
13 Xã Chư Đang Ya 96.000 72.000 54.000
14 Xã Đăk Tơ Ver 50.000 42.000 35.000
15 Xã Hà Tây 56.000 55.000 34.000

Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Phú Hoà 33.000 29.700 26.400
2 Thị trấn Ia Ly 21.000 18.900 16.800
3 Xã Nghĩa Hưng 42.000 37.800 33.600
4 Xã Hoà Phú 30.000 25.000 20.000
5 Xã Ia Khươl 25.000 20.000 12.000
6 Xã Ia Phí 20.000 16.000 12.000
7 Xã Nghĩa Hòa 37.500 33.750 30.000
8 Xã Ia Nhin 27.000 22.000 18.000
9 Xã Ia Ka 28.500 25.650 22.800
10 Xã Ia Mơ Nông 24.000 16.000 13.000
11 Xã Ia Kreng 10.500 9.500 8.400
12 Xã Chư Jôr 20.800 18.720 16.640
13 Xã Chư Đang Ya 18.000 14.000 12.000
14 Xã Đăk Tơ Ver 16.000 12.000 10.000
15 Xã Hà Tây 17.000 15.000 13.000

Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Phú Hoà 10.500 8.000 7.000
2 Thị trấn Ia Ly 8.000 7.200 6.400
3 Xã Nghĩa Hưng 10.500 9.450 8.400
4 Xã Hoà Phú 7.200 6.480 5.760
5 Xã Ia Khươl 7.000 6.000 5.000
6 Xã Ia Phí 6.000 5.000 4.000
7 Xã Nghĩa Hòa 14.000 12.600 11.200
8 Xã Ia Nhin 7.500 6.750 6.000
9 Xã Ia Ka 10.000 9.000 8.000
10 Xã Ia Mơ Nông 7.000 6.000 5.000
11 Xã Ia Kreng 5.000 4.500 4.000
12 Xã Chư Jôr 6.000 5.400 4.800
13 Xã Chư Đang Ya 3.600 3.240 3.000
14 Xã Đăk Tơ Ver 3.600 3.240 3.000
15 Xã Hà Tây 6.000 5.400 4.800

Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Giá đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Thị trấn Phú Hoà 32.000 19.200 14.400
2 Thị trấn Ia Ly 15.000 13.500 12.000
3 Xã Nghĩa Hưng 25.000 22.500 20.000
4 Xã Hoà Phú 20.000 18.000 15.000
5 Xã Ia Khươl 18.000 15.000 12.000
6 Xã Ia Phí 15.000 13.500 10.000
7 Xã Nghĩa Hòa 19.500 17.550 15.600
8 Xã Ia Nhin 20.000 18.000 15.000
9 Xã Ia Ka 19.500 17.550 15.600
10 Xã Ia Mơ Nông 15.000 13.500 12.000
11 Xã Ia Kreng 12.500 11.250 10.000
12 Xã Chư Jôr 20.000 16.000 12.000
13 Xã Chư Đang Ya 20.000 18.000 15.000
14 Xã Đăk Tơ Ver 18.000 15.000 12.000
15 Xã Hà Tây 10.000 9.000 8.000

Bảng số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn

– Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.

– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 100% giá đất ở theo đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.

Bảng số 09: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, khu vực, vị trí tương ứng.

Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch chợ Ia Ly, thị trấn Ia Ly, huyện Chư Păh
STT Tên đường Lô số Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường QH Đ16 (Phạm Văn Đồng) A01; A02; A03; A04; A05; A06 Đường QH Đ2 (Nguyễn Văn Linh) Đường QH Đ3 1.300.000
C05; C01; D06; A07; C02; C03; C04; D02; D03; D04; D05; D21 1.300.000
2 Đường QH Đ3 D07; D08; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D16; D17; D18; D19; D20 Đường QH C1 Đường QH Đ16 2.000.000
D01 900.000
D22; D23 1.100.000
3 Đường QH C2 A22; A23; A24; A25; A26; A27; A28; A29; A30; A31; A32; A33; A34 Đường QH C1 Đường QH 16 (Phạm Văn Đồng) 850.000
4 Đường QH C1 B01; B02; B03; B04; B05; B06; B07; B08; B09; B10; B11; B12; B13; B14; B15; B16; B17; B18; B19 Đường QH Đ2 Đường QH Đ3 700.000
5 Đường QH Đ2 (Nguyễn Văn Linh) A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; A19; A20 Đường QH Đ16 (Phạm Văn Đồng) Đường QH C1 750.000
B20; B21; B22; B23 Đường QH C1 ĐườngQH Đ20 (Võ Thị Sáu) 700.000
6 Đường QH Đ20 (Võ Thị Sáu) B24; B25; B26; B27; B28; B29; B30; B31; B32; B33; B34; B35; B36; B37; B38; B39; B40; B41; B42; B43; B44; B45; B46; B47; B48; B49 Đường QH Đ2 (Nguyễn Văn Linh) Đường QH Đ3 300.000
  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch đường Tỉnh lộ 661, Tổ dân phố 3, thị trấn Ia Ly, huyện Chư Păh
STT Tên đường Lô số Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường QH D4 (Tỉnh lộ 661) Hùng Vương A1 đến A42 Đường QH D28 (Trường Chinh) Đường QH D29 650.000
2 Đường QH rộng 16m (khu A, B) A43 đến A80; B23 đến B44 Đường QHD28 (Trường Chinh) Đường QH D29 300.000
3 Đường QH rộng 14 m (khu C) C15 đến C27 Đường QH rộng 16m (khu A, B) Đường QH D2 (Nguyễn Văn Linh) 300.000
4 Đường QH D28 (Trường Chinh) A81 đến A84; C1 đến C14 Đường QH D4 (Hùng Vương) Đường QH D2 (Nguyễn Văn Linh) 500.000
5 Đường QH D2 (Nguyễn Văn Linh B1 đến B22 Đường QH rộng 14 m (khu C) Đường QH D29 250.000
  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực dọc đường Tỉnh lộ 661 Tổ dân phố 3, thị trấn Ia Ly, huyện Chư Păh
STT Tên đường Lô số Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường Tỉnh lộ 661 A1 đến A4; C1 đến C5; C32 đến C51 Đất ở hiện trạng Đường QH D29 400.000
2 Đường QH rộng 13,5 m B1 đến B4; D2 đến D26; E1 đến E18 Đất ở hiện trạng Đường QH D29 150.000
3 Đường QH rộng 11,5 m (dãy B) B5; B6; B7 Đường QH rộng 11,5 m (dãy D, E) Tỉnh lộ 661 150.000
4 Đường QH rộng 11,5 m (dãy D, E) D27 đến D45; E19 đến E35 Đường QH rộng 11,5 m (dãy B) Đường QH D29 110.000
  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch đường Phan Đình Phùng (nối dài), thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh
STT Tên đường Lô số Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường Phan Đình Phùng A1 đến A28 Đất dân cư Đường QH Đ3 970.000
B1 đến B23 Đường QH Đ3 Đường QH Đ4 970.000
C1 đến C30 Đường QH Đ3 Đường QH Đ3 970.000
D1 đến D32 Đường QH Đ3 Đường QH Đ3 970.000
E1 đến E23 Đường QH Đ3 Đường QH Đ4 970.000
F1 đến F36 Đường QH Đ3 Đường QH Đ2 970.000
H1 đến H14 Đường QH Đ2 Đường QH Đ1 970.000
I1 đến I31 Đường QH Đ1 Đường Nguyễn Văn Linh 970.000
Khu đất dự trữ Đường Nguyễn Văn Linh Đường QH Đ4 970.000
2 Đường Nguyễn Văn Linh I104 đến I107 Đường Phan Đình Phùng Đất cao su 600.000
3 Đường QH Đ1 I32 đến I35, I65 đến I68 Đường Phan Đình Phùng Đất cao su 390.000
4 Đường QH Đ2 F38, F48, H24, H25; F37, F49, H23, H26 Đường Phan Đình Phùng Đất cao su 330.000
5 Đường QH Đ4 F39 đến F47, H15 đến H22, H27 đến H32 Đất cao su Đất dự phòng 350.000
I36 đến I64, I69 đến I103 Đường QH Đ1 Đường Nguyễn Văn Linh 350.000
  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng
STT Tên đường Lô số Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường Liên xã Nghĩa Hưng – Chư Jôr K1 đến K9;K10 đến K21; K22 đến K38 Đường QH Đ8 Đường QH Đ10 2.250.000
A1; A10; B1; B10; A3 đến A8; B3 đến B8 Đường QH Đ6 Đường QH Đ8 2.100.000
E1; E11; E3 đến E9 Đường QH Đ10 Đường QH Đ11 1.800.000
I22 đến I42 Đường QH Đ12 Đường QH Đ13 1.200.000
Khu vực đất dự trữ Đường QH Đ11 Đường QH Đ12 2.700.000
2 Đường QH Đ6 A2; A11 đến A31 Đường liên xã Đường QH Đ4 1.275.000
3 Đường QH Đ7 A9; A32 đến A52; B11 đến B31; B2 Đường liên xã Đường QH Đ4 1.275.000
4 Đường QH Đ8 B9; B32 đến B52 Đường liên xã Đường QH Đ4 1.297.500
5 Đường QH Đ10 E2; E12 đến E33 Đường Liên xã Đường QH Đ4 1.102.500
6 Đường QH Đ11 E10; E34 đến E55; G1 đến G10 Đường liên xã Đường QH Đ16 1.057.500
7 Đường QH Đ2 D23 đến D44 Đường QH Đ8 Đường QH Đ10 1.297.500
8 Đường QH Đ3 C23 đến C44; D1 đến D22 Đường QH Đ8 Đường QH Đ10 1.275.000
9 Đường QH Đ4 C1 đến C22 Đường QH Đ8 Đường QH Đ10 1.275.000
10 Đường QH Đ15 H34 đến H65; H66; I1 đến I21; G27 đến G42 Đường QH Đ11 Đường QH Đ13 915.000
Khu vực đất dự trữ Đường QH Đ11 Đường QH Đ12 1.057.500
11 Đường QH Đ16 F1 đến F24; F25 đến F57; H1 đến H33 870.000
12 Đường QH Khu quy hoạch 4,9 ha Toàn tuyến 1.035.000
Khu quy hoạch giáp Hội trường Thôn 11 (nay là Thôn 8) 870.000
  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch phân lô dân cư Nhà máy chế biến chè, xã Nghĩa Hưng
STT Tên đường Lô số Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường liên xã Nghĩa Hưng – Chư Jôr Lô 1 đến lô 6 Đường vào nhà máy chè Trường mầm non (cũ) 2.800.000
  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch chợ cũ, xã Nghĩa Hưng
STT Tên đường Lô số Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Dãy đường liên thôn Lô 1 đến lô 5 Đường HT rộng 6m Quốc lộ 14 2.700.000
2 Dãy đường Quốc lộ 14 Lô 1 đến lô 9 Đường liên thôn Cây xăng BTN 3.800.000
  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư Nghiền sàng xã Ia Nhin- xã Nghĩa Hoà, huyện Chư Păh
STT Đơn vị hành chính Tên đường Lô số Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Xã Ia Nhin Đường QH Đ1 Lô 19 đến lô 48 Đường QH Đ7 Đường QH Đ3 400.000
Đường QH Đ2 Lô 1 đến lô 5 Đường QH Đ1 Đường QH Đ4 320.000
Đường QH Đ4 Lô 6 đến lô 18 Đường QH Đ2 Đường QH Đ3 320.000
2 Xã Nghĩa Hoà Đường QH Đ1 Lô 1 đến lô 49 Đường QH Đ7 Đường QH Đ3 400.000
  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5, xã Nghĩa Hoà, huyện Chư Păh
STT Tên đường Lô số Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường QH Đ7 A27 đến A55 Đường QH Đ3 Đường QH Đ4 450.000
B37 đến B72 Đường QH Đ4 Đường QH Đ5 450.000
C24 đến C46 Đường QH Đ5 Đường QH Đ6 450.000
D44 đến D86 Đường QH Đ6 Đất dân cư hiện trạng 450.000
Khu vực đất dự trữ Đường QH Đ1 Đường QH Đ2 525.000
Khu vực đất dự trữ Đường QH Đ2 Đường QH Đ3 525.000
Khu vực đất dự trữ Đường QH Đ5 Đường QH Đ6 450.000
2 Đường Tỉnh lộ 661 A1 đến A26 Đường QH Đ3 Đường QH Đ4 900.000
B1 đến B36 Đường QH Đ4 Đường QH Đ5 900.000
C1 đến C23 Đường QH Đ5 Đường QH Đ6 900.000
D1 đến D43 Đường QH Đ6 Đất dân cư hiện trạng 900.000
Khu vực đất dự trữ Đường QH Đ1 Đường QH Đ2 900.000
Khu vực đất dự trữ Đường QH Đ2 Đường QH Đ3 900.000
Khu vực đất dự trữ Đường QH Đ5 Đường QH Đ6 900.000
  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch Thôn 1, xã Ia Nhin và thôn Ia Boong, xã Ia Ka, huyện Chư Păh
STT Tên đường Lô số Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường QH D8 D10 đến D13; K1 đến K76 Đường QH D1 Đường QH D7 440.000
2 Đường Tỉnh lộ 661 A1 đến A9; B2 đến B12; C1 đến C28; E1 đến E11; H1 đến H13 Đường QH D1 Đường QH D7 1.240.000
1A(A1) ; 2A(A2); B1; B13; 1C(C1); 2C(C2);1E(E1); 2E(E2); 1H(H1); 2H(H2); 1.240.000
  1. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ khu quy hoạch chi tiết xây dựng khuôn viên chợ (mới), xã Ia Nhin, Chư Păh
STT Tên đường Lô số Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường QH D4 A4 đến A16 Đường Tỉnh lộ 661 Đường QH D8 1.480.000
2 Đường Tỉnh lộ 661 A1 đến A3, A30 đến A32 Đường hiện trạng liên huyện Đường QH D4 1.700.000
3 Đường liên huyện A17 đến A23, A24 đến A29 Đường Tỉnh lộ 661 Đường QH D8 1.480.000
  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực Chợ cũ, xã Ia Ka, huyện Chư Păh
STT Tên đường Lô số Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường Tỉnh lộ 661 Lô 12 đến lô 23 Đường đi xã Ia Nhin Đường đi xã Ia Mơ Nông 978.000
2 Đường hiện trạng Lô 10; Lô 11 Đường hiện trạng Đường Tỉnh lộ 661 520.000
3 Đường hiện trạng Lô 1 đến lô 9 Đường hiện trạng Giáp đất dân cư 458.000
  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka, huyện Chư Păh
STT Tên đường Lô số Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường Tỉnh lộ 661 A8 đến A31 Đường hiện trạng liên huyện Đường QH Đ3 2.090.000
B1 đến B14 Đường QH Đ3 Đất dân cư hiện trạng 2.200.000
2 Đường hiện trạng liên huyện A1 đến A7 Đường Tỉnh lộ 661 Đường QH Đ1 1.300.000
C1 đến C9 Đường QH Đ1 Đường QH Đ2 1.100.000
D1 đến D5 Đất cao su Đường QH Đ2 900.000
3 Đường QH Đ1 A32 đến A55; C10 đến C22 Đường liên huyện Đường QH Đ3 900.000
B15 đến B28 Đường QH Đ3 Đất dân cư hiện trạng 900.000
4 Đường QH Đ2 C23 đến C37, D6 đến D38 Đường liên huyện Đường QH Đ3 700.000
5 Khu vực đất dự trữ Đường QH Đ1 Đường liên huyện Đường QH Đ3 900.000
Đường QH Đ2 Đường liên huyện Đường QH Đ3 900.000
Đường QH Đ3 Đường QH Đ1 Đất cao su 900.000
Đường QH Đ1 Đường QH Đ3 Khu dân cư hiện trạng 900.000
  1. Bảng giá đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng điều chỉnh mở rộng trung tâm xã Chư Đăng Ya, huyện Chư Păh
STT Tên đường Lô số Từ nơi Đến nơi Giá đất (đồng/m2)
1 Đường hiện trạng Lô 1 đến lô 22 Đường đi Làng Kó Đường đi Làng Ya 400.000
2 Đường Quy hoạch Đ5 rộng 16m Lô 23 đến Lô 52 Toàn tuyến 350.000

B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)

  1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02.
  2. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản theo từng vị trí quy định tại Bảng số 07; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng tuyến đường, đoạn đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09.
  3. Giá đất phi nông nghiệp còn lại thì được tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng quy định tại Bảng số 09.
  4. Giá các loại đất nông nghiệp còn lại:

– Đất trồng lúa nước 01 vụ: Được tính bằng 70% giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04.

– Đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 90% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05.

– Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 06.

  1. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn:

– Đối với những thửa đất nông nghiệp (trừ đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên) có mặt tiền giáp với trục đường Lê Lợi, Hùng Vương, Phan Đình Phùng (thị trấn Phú Hòa); đường Hùng Vương, Lê Hồng Phong (thị trấn Ia Ly), đường vào Sê San, dọc Quốc lộ 14, đường Quốc lộ 19D và Tỉnh lộ 661: Được tính bằng 2,0 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.

– Đối với những thửa đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên có mặt tiền giáp với trục đường Lê Lợi, Hùng Vương, Phan Đình Phùng (thị trấn Phú Hòa); đường Hùng Vương, Lê Hồng Phong (thị trấn Ia Ly), đường vào Sê San, dọc Quốc lộ 14, đường Quốc lộ 19D và Tỉnh lộ 661: Được tính bằng 1,8 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng

– Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có được tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.

C/ Cách áp dụng khu vực, vị trí trong Bảng giá đất

I/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02

  1. Xã Nghĩa Hưng
  2. a) Khu vực 1: Đất dọc đường Quốc lộ 14

– Vị trí 1: Từ đầu ranh giới trụ sở Công ty Chè Biển Hồ đến hết ranh giới cây xăng Bắc Tây nguyên.

– Vị trí 2: Từ hết ranh giới cây xăng Bắc Tây nguyên đến hết ranh giới Hạt Kiểm lâm.

– Vị trí 3: Từ ranh giới Pleiku đến đầu ranh giới trụ sở Công ty Chè Biển Hồ.

– Vị trí 4: Từ hết ranh giới Hạt Kiểm lâm đến ranh giới thị trấn Phú Hoà.

  1. b) Khu vực 2: Đường đi làng Klung, đường đi Thôn 1, Thôn 2, Thôn 6; đường mở rộng mới (khu chợ cũ); đường hẻm Quốc lộ 14

– Vị trí 1: Đường đi Thôn 1, Thôn 2 và Thôn 6 (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 đến hết ranh giới trường tiểu học số 2.

+ Đường đi làng Klung (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 300).

– Vị trí 2:

+ Toàn tuyến đường mở rộng mới (khu chợ cũ).

+ Các tuyến đường hẻm của đường đi làng Klung ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 300).

+ Đường đi làng Klung (từ mét thứ >300 đến giáp vườn chè);

+ Đường đi Thôn 1, Thôn 2, Thôn 6 (từ hết ranh giới trường tiểu học số 2 đến hết nghĩa địa cũ Thôn 6 – không tính khu vực quy hoạch điều chỉnh, mở rộng trung tâm xã).

– Vị trí 3:

+ Đường đi Thôn 1, Thôn 2, Thôn 6 (từ hết nghĩa địa cũ Thôn 6 đến hết Thôn 6).

+ Các tuyến đường hẻm của đường đi làng Klung ≥ 6m (từ mét thứ 300 đến hết đường).

– Vị trí 4:

+ Đường đi làng Klung (từ giáp vườn chè đến hết đường).

+ Các tuyến đường hẻm của đường đi làng Klung <6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 300).

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm Quốc lộ 14 ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 150).

  1. c) Khu vực 3: Đường hẻm Quốc lộ 14 và các khu vực còn lại

– Vị trí 1:

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 đến mét thứ 150).

– Vị trí 2:

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).

– Vị trí 3:

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >500 đến hết đường).

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).

+ Đường đi Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 và Thôn 6 (từ hết Thôn 6 đến giáp ranh giới đập Biển Hồ).

+ Các tuyến đường hẻm của đường đi làng Klung <6m (từ mét thứ 300 đến hết đường).

– Vị trí 4: Các tuyến đường còn lại

  1. Xã Hòa Phú
  2. a) Khu vực 1: Đất dọc đường Quốc lộ 14

– Vị trí 1: Từ đầu ranh giới Thôn 4 đến hết chợ (Thôn 4 cũ).

– Vị trí 2: Từ hết chợ (Thôn 4 cũ) đến ranh giới xã Ia Khươl.

– Vị trí 3: Từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến hết ranh giới Thôn 4.

  1. b) Khu vực 2: Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku, đường liên xã Ia Nhin-Hòa Phú, đường hẻm Quốc lộ 14

– Vị trí 1:

+ Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào đến mét thứ 500).

+ Đường liên xã Ia Nhin – Hòa Phú (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 150).

+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 150).

– Vị trí 2:

+ Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ mét thứ 500 đến ranh giới xã Nghĩa Hòa).

+ Đường liên xã Ia Nhin – Hòa Phú (từ mét thứ >150 đến mét thứ 500);

+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường đất < 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 150).

– Vị trí 3:

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến hết đường).

+ Đường liên xã Ia Nhin – Hòa Phú (từ mét thứ > 500 đến hết đường).

– Vị trí 4:

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ mét thứ>150 đến hết đường).

+ Các tuyến đường còn lại.

  1. Xã Ia Khươl
  2. a) Khu vực 1: Dọc tuyến đường Quốc lộ 14

– Vị trí 1: Từ hết ranh giới trạm phát sóng truyền hình đến hết ranh giới huyện.

– Vị trí 2: Từ ranh giới xã Hoà Phú đến hết cầu Ia Tơ Ven 2.

– Vị trí 3: Từ hết ranh giới cầu Ia Tơ Ven 2 đến ranh giới trạm phát sóng truyền hình.

  1. b) Khu vực 2: Đường Quốc lộ 19D, đường liên xã Ia Khươl – Ia phí

– Vị trí 1: Đường Quốc lộ 19D (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào đến mét thứ 500).

– Vị trí 2: Đường Quốc lộ 19D (từ mét thứ >500 hết làng Tơ Vơn 1).

– Vị trí 3:

+ Đường liên xã Ia Khươl – Ia Phí (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 đến đầu làng Pok).

+ Đường Quốc lộ 19D (từ đầu làng Tơ Ver đến hết ranh giới xã Ia Khươl).

– Vị trí 4: Đường Quốc lộ 19D (hết làng Tơ Vơn 1 đến đầu làng Tơ Ver).

  1. c) Khu vực 3: Các đường hẻm Quốc lộ 14; đường hẻm Quốc lộ 19D; đường hẻm đường liên xã Ia Khươl – Ia phí và các tuyến đường còn lại

– Vị trí 1:

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng các đường trục chính đến mét thứ 150).

+ Đường liên xã Ia Khươl – Ia Phí (từ đầu làng Pok đến ranh giới xã Ia Phí).

– Vị trí 2: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ chỉ giới xây dựng các đường trục chính đến mét thứ 150).

– Vị trí 3: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).

– Vị trí 4:

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến hết đường).

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).

+ Các tuyến đường còn lại.

  1. Xã Ia Phí
  2. a) Khu vực 1: Đường liên xã Ia Khươl – Ia Phí

– Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Khươl đến hết trường tiểu học xã Ia Phí.

– Vị trí 2: Tiếp đến đầu 3 làng lòng hồ.

  1. b) Khu vực 2: Đường liên xã Ia Phí đi Ia Ly; đường liên xã Ia Phí – Ia Mơ Nông

– Vị trí 1:

+ Đường liên xã Ia Phí đi thị trấn Ia Ly (từ ranh giới xã Ia Phí đến ranh giới thị trấn Ia Ly).

– Vị trí 2: Các tuyến đường còn lại.

  1. Xã Nghĩa Hòa
  2. a) Khu vực 1: Đất dọc đường Tỉnh lộ 661

– Vị trí 1: Từ đường đi Ia Sao đến ranh giới xã Ia Nhin.

– Vị trí 2: Từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến hết chùa Phước Sơn.

– Vị trí 3: Tiếp đến đường đi Ia Sao.

  1. b) Khu vực 2: Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku; đường đi Thôn 6; khu dân cư vườn chè (đất của công ty Cao su cũ)

– Vị trí 1:

+ Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 500).

+ Đường đi Thôn 3 (Thôn 6 cũ – từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).

– Vị trí 2:

+ Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ ranh giới huyện Ia Grai đến mét thứ 500 về phía đường Tỉnh lộ 661).

+ Đường đi Thôn 3 (Thôn 6 cũ) (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).

– Vị trí 3:

+ Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ mét thứ >500 đến tiếp giáp vị trí 2, từ mét thứ >500 đến ranh giới thị trấn Phú Hòa.

+ Đường đi Thôn 3 (Thôn 6 cũ) (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).

– Vị trí 4:

+ Khu dân cư vườn chè (đất của công ty cao su cũ) (toàn khu dân cư).

+ Đường đi Thôn 3 (Thôn 6 cũ) (từ mét thứ >500 đến hết đường).

  1. c) Khu vực 3: Đường hẻm Tỉnh lộ 661; hẻm đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku và các khu vực còn lại

– Vị trí 1: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).

– Vị trí 2:

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường đất < 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 vào mét thứ 150).

– Vị trí 3:

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).

– Vị trí 4:

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ 500 đến hết đường).

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).

+ Các tuyến đường còn lại.

  1. Xã Ia Nhin
  2. a) Khu vực 1: Dọc tuyến đường Tỉnh lộ 661

– Vị trí 1: Từ hết trường Tiểu học Ia Nhin đến hết trụ sở xã Ia Nhin.

– Vị trí 2: Từ hết trụ sở UBND xã Ia Nhin đến ranh giới xã Ia Ka.

– Vị trí 3: Từ ranh giới xã Nghĩa Hoà đến ranh giới trường Tiểu học Ia Nhin.

  1. b) Khu vực 2: Đường mở rộng (khu chợ cũ); đường liên huyện; đường liên xã Ia Nhin-Hòa Phú; các tuyến đường hẻm của Tỉnh lộ 661 (từ Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 300)

– Vị trí 1: Đường mở rộng (khu chợ cũ); đường liên huyện (toàn khu vực làng Bàng).

– Vị trí 2:

+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).

+ Đường liên huyện (toàn khu vực Thôn 7).

+ Đường liên xã Ia Nhin – Hòa Phú (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 300).

– Vị trí 3:

+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).

+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).

+ Đường liên xã Ia Nhin – Hòa Phú (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).

– Vị trí 4:

+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).

+ Đường liên xã Ia Nhin – Hòa Phú (từ mét thứ >500 đến hết đường).

  1. c) Khu vực 3: Đường liên huyện; đường hẻm tỉnh lộ 661 (từ mét thứ >300 đến hết đường) và các tuyến đường còn lại

– Vị trí 1:

+ Đường liên huyện (từ đầu thôn Ia Sik đến cuối Thôn 6).

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).

– Vị trí 2:

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m của Tỉnh lộ 661 (từ mét thứ >500 đến hết đường).

+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).

– Vị trí 3: Các tuyến đường còn lại.

  1. Xã Ia Ka
  2. a) Khu vực 1: Dọc tuyến đường Tỉnh lộ 661

– Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Nhin đến hết Thôn 1 (xã Ia Ka).

– Vị trí 2: Từ hết Thôn 1 xã Ia Ka đến hết trụ sở UBND xã Ia Ka.

– Vị trí 3: Từ hết trụ sở UBND xã Ia Ka đến hết ranh giới xã Ia Mơ Nông.

  1. b) Khu vực 2: Đường liên xã Ia Ka – Ia Phí; các tuyến đường hẻm Tỉnh lộ 661 (từ Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 300)

– Vị trí 1:

+ Đường liên xã Ia Ka – Ia Phí (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 vào đến mét thứ 300).

+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).

– Vị trí 2:

+ Đường liên xã Ia Ka – Ia Phí (từ mét thứ > 300 đến mét thứ 500).

+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).

+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).

– Vị trí 3:

+ Đường liên xã Ia Ka – Ia Phí (từ mét thứ > 500 đến hết đường).

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).

  1. c) Khu vực 3: Đường hẻm Tỉnh lộ 661 (từ mét thứ > 300 đến hết đường) và các tuyến đường còn lại

– Vị trí 1: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến hết đường).

– Vị trí 2: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ mét thứ >300 đến hết đường).

– Vị trí 3: Các tuyến đường còn lại.

  1. Xã Ia Mơ Nông
  2. a) Khu vực 1: Dọc tuyến đường Tỉnh lộ 661

– Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Ly đến hết trường tiểu học xã Ia Mơ Nông.

– Vị trí 2: Từ hết trường tiểu học xã Ia Mơ Nông đến ranh giới xã Ia Ka.

  1. b) Khu vực 2: Đường vào thuỷ điện Sê San 3; đường liên xã Ia Mơ Nông – Ia Phí (toàn tuyến); đường hẻm Tỉnh lộ 661 và các tuyến đường còn lại

– Vị trí 1:

+ Đường liên xã Ia Mơ Nông- Ia Phí (toàn tuyến).

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường hẻm ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).

– Vị trí 2:

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường hẻm <6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường hẻm ≥ 6m của Tỉnh lộ 661(từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).

+ Đường vào thuỷ điện Sê San 3 (đoạn từ cầu Ry Ninh 2 đến ranh giới Ia Kreng).

– Vị trí 3:

+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ > 300 đến hết đường).

+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường hẻm < 6m (từ mét thứ > 150 đến mét thứ 300).

– Vị trí 4: Các tuyến đường còn lại.

  1. Xã Ia Kreng
  2. a) Khu vực 1: Dọc tuyến đường đi Sê San 3 và khu trung tâm xã mới

– Vị trí 1: Đường vào làng Dóch 1 đến hết làng Dóch 2 và khu trung tâm xã mới (toàn khu vực).

– Vị trí 2: Từ ranh giới xã Ia Mơ Nông đến đầu đường vào làng Dóch 1.

– Vị trí 3: Từ hết làng Dóch 2 đến hết đường.

  1. b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại

– Vị trí 1: Các tuyến đường còn lại.

  1. Xã Chư Jôr
  2. a) Khu vực 1: Đường liên xã Chư Jôr – Chư Đang Ya

– Vị trí 1:

+ Từ ranh giới xã Chư Đang Ya đến hết trường THCS xã Chư Jôr.

+ Từ ranh giới xã Nghĩa Hưng đến hết đường.

– Vị trí 2: Tiếp đến ranh giới xã Tân Sơn (thành phố Pleiku).

  1. b) Khu vực 2: Các khu vực còn lại

– Vị trí 1: Các tuyến đường còn lại.

  1. 1 Xã Chư Đang Ya
  2. a) Khu vực 1: Đường mở rộng trung tâm xã; đường đi xã Chư Jôr – Chư Đang Ya

– Vị trí 1: Đường mở rộng trung tâm xã (toàn tuyến).

– Vị trí 2: Từ ranh giới Chư Jôr đến ngã 4 cây xăng (đường vào làng Ya).

– Vị trí 3: Từ ngã 4 cây xăng đến hết làng Xóa.

– Vị trí 4: Đường vào làng Ya đến hết đường.

  1. b) Khu vực 2: Đường phía sau UBND xã cũ và các tuyến đường còn lại

– Vị trí 1: Đường phía sau UBND xã cũ (toàn tuyến).

– Vị trí 2: Các tuyến đường còn lại của xã.

  1. Xã Đăk Tơ Ver
  2. a) Khu vực 1: Dọc đường Quốc lộ 19D

– Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Khươl đến hết làng Tuêk;

– Vị trí 2: Tiếp đến ranh giới huyện Đak Đoa;

  1. b) Khu vực 2: Các khu vực còn lại

– Vị trí 1: Các tuyến đường còn lại.

  1. Xã Hà Tây
  2. a) Khu vực 1: Đường liên xã Hà Tây – Đăk Tơ Ver

– Vị trí 1: Từ cầu treo đến suối Đăk Chươh (đầu làng Kon Sơ Lăng).

– Vị trí 2: Tiếp đến ranh giới xã Ia Khươl.

  1. b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại

– Vị trí 1: Các tuyến đường còn lại.

II/ Cách xác định vị trí áp dụng cho Bảng số 03, 04, 05, 06, 07

– Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến mét thứ 3.000.

– Vị trí 2: Từ mét thứ trên 3.000 đến mét thứ 6.000.

– Vị trí 3: Từ mét thứ trên 6.000 đến hết đất.

(Khoảng cách được tính theo tuyến đường vào lô đất, không tính theo đường chim bay)

Đường giao thông chính để xác định vị trí:

– Thị trấn Phú Hòa: được tính từ đường Lê Lợi, Hùng Vương và đường Phan Đình Phùng.

– Thị trấn Ia Ly tính từ đường Hùng Vương, đường Lê Hồng Phong, đường đi Sê San, đường liên xã Ia Ly – Ia Phí.

– Xã Ia Phí tính từ đường liên xã Ia Ly – Ia Phí, đường liên xã Ia Phí – Ia Khươl và đường liên xã Ia Phí – Ia Mơ Nông.

– Xã Chư Jôr và Chư Đang Ya tính từ đường liên xã.

– Xã Đăk Tơ Ver tính từ đường Quốc lộ 19D.

– Xã Hà Tây tính từ đường liên xã Ia Khươl.

– Xã Ia Kreng tính từ đường vào Sê San 3.

– Xã Nghĩa Hưng tính từ đường Quốc lộ 14 và đường liên xã Nghĩa Hưng – Chư Jôr.

– Xã Hòa Phú tính từ đường Quốc lộ 14, đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku và đường liên xã Hoà Phú – Ia Nhin.

– Xã Ia Khươl tính từ đường Quốc lộ 14 và đường Quốc lộ 19D.

– Xã Nghĩa Hòa tính từ đường Tỉnh lộ 661, đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku và liên xã Nghĩa Hoà đi Ia Sao.

– Xã Ia Nhin tính từ đường Tỉnh lộ 661, đường liên huyện, đường liên xã Ia Nhin – Hoà Phú.

– Xã Ia Ka tính từ đường Tỉnh lộ 661, đường liên xã Ia Ka – Ia Phí.

– Xã Ia Mơ Nông tính từ Tỉnh lộ 661, đường liên xã Ia Mơ Nông – Ia Phí.

Phân loại xã và cách xác định giá đất Gia Lai

Vì tỉnh Gia Lai ra quyết định giá đất cho từng huyện riêng, tức là mỗi huyện/thị xã/thành phố lại có một văn bản quyết định riêngnên bạn cần xem chi tiết trong từ thành phố, thị xã, huyện để có chi tiết phân loại xã, phân loại vị trí đất tỉnh Gia Lai.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Gia Lai.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Gia Lai

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Gia Lai

Kết luận về bảng giá đất Chư Păh Gia Lai

Bảng giá đất của Gia Lai được căn cứ theo Quyết định số 09 / 2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Gia Lai tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai

Nội dung bảng giá đất huyện Chư Păh trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Chư Păh - Gia Lai: bảng giá đất Thị trấn Phú Hòa, bảng giá đất Thị trấn Ia Ly, bảng giá đất Xã Chư Đang Ya, bảng giá đất Xã Đắk Tơ Ver, bảng giá đất Xã Hà Tây, bảng giá đất Xã Hòa Phú, bảng giá đất Xã Ia Ka, bảng giá đất Xã Ia Khươl, bảng giá đất Xã Ia Kreng, bảng giá đất Xã Ia Mơ Nông, bảng giá đất Xã Ia Nhin, bảng giá đất Xã Ia Phí, bảng giá đất Xã Nghĩa Hòa, bảng giá đất Xã Nghĩa Hưng.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.