Bảng giá đất huyện Chư Păh Tỉnh Gia Lai năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Chư Păh. Bảng giá đất huyện Chư Păh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Chư Păh Gia Lai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Chư Păh Gia Lai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Chư Păh Gia Lai.
Căn cứ Quyết định số 09 / 2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Păh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Chư Păh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Gia Lai tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Chư Păh tại đây.
Thông tin về huyện Chư Păh
Chư Păh là một huyện của Gia Lai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Chư Păh có dân số khoảng 77.299 người (mật độ dân số khoảng 79 người/1km²). Diện tích của huyện Chư Păh là 974,6 km².Huyện Chư Păh có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Phú Hòa (huyện lỵ), Ia Ly và 12 xã: Chư Đang Ya, Đắk Tơ Ver, Hà Tây, Hòa Phú, Ia Ka, Ia Khươl, Ia Kreng, Ia Mơ Nông, Ia Nhin, Ia Phí, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng.
bản đồ huyện Chư Păh
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Gia Lai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Chư Păh tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Chư Păh
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Chư Păh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Chư Păh tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Chư Păh
Bảng giá đất huyện Chư Păh
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PĂH, TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
- Thị trấn Phú Hòa
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Vị trí 1: Mặt tiền đường | Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước ≥ 6m | Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước ≥ 3,5m đến < 6m | Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m | ||||
Từ nơi | Đến nơi | Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 | Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 | Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 | Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 | Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 | Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 | |||
1 | A Sanh | Hai Bà Trưng | Hùng Vương | 1.300.000 | 455.000 | 416.000 | 390.000 | 350.000 | 320.000 | 290.000 |
2 | Hai Bà Trưng | Quang Trung | Nguyễn Du | 1.400.000 | 490.000 | 448.000 | 420.000 | 380.000 | 340.000 | 310.000 |
Nguyễn Du | Lý Thường Kiệt | 1.000.000 | 350.000 | 320.000 | 300.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 | ||
3 | Hoàng Văn Thụ | Lê Lợi | Quang Trung | 3.200.000 | 1.120.000 | 1.024.000 | 960.000 | 860.000 | 770.000 | 690.000 |
Quang Trung | Nguyễn Du | 3.000.000 | 1.050.000 | 960.000 | 900.000 | 810.000 | 730.000 | 660.000 | ||
4 | Hùng Vương | Lê Lợi | Lê Hồng Phong | 5.600.000 | 1.960.000 | 1.792.000 | 1.680.000 | 1.500.000 | 1.350.000 | 1.220.000 |
Lê Hồng Phong | Nguyễn Du | 5.000.000 | 1.750.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.350.000 | 1.220.000 | 1.100.000 | ||
Nguyễn Du | Phan Đình Phùng | 4.400.000 | 1.540.000 | 1.408.000 | 1.320.000 | 1.190.000 | 1.070.000 | 960.000 | ||
Phan Đình Phùng | Giáp ranh giới xã Nghĩa Hoà | 3.600.000 | 1.260.000 | 1.152.000 | 1.080.000 | 970.000 | 870.000 | 780.000 | ||
5 | Kpă Klơng | Phan Đình Phùng | Hai Bà Trưng | 900.000 | 315.000 | 288.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 | 200.000 |
6 | Lê Hồng Phong | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Thị Minh Khai | 3.500.000 | 1.225.000 | 1.120.000 | 1.050.000 | 950.000 | 860.000 | 770.000 |
Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Đình Phùng | 3.000.000 | 1.050.000 | 960.000 | 900.000 | 810.000 | 730.000 | 660.000 | ||
7 | Lê Lợi | Cầu Ninh Hoà | Hoàng Văn Thụ | 4.000.000 | 1.400.000 | 1.280.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 970.000 | 870.000 |
Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Văn Linh | 5.000.000 | 1.750.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.350.000 | 1.220.000 | 1.100.000 | ||
Nguyễn Văn Linh | Hết ranh giới trụ sở UBND Thôn 2 | 4.400.000 | 1.540.000 | 1.408.000 | 1.320.000 | 1.190.000 | 1.070.000 | 960.000 | ||
Hết ranh giới trụ sở UBND Thôn 2 | Phan Đình Phùng (nối dài) | 3.300.000 | 1.155.000 | 1.056.000 | 1.000.000 | 900.000 | 810.000 | 730.000 | ||
Phan Đình Phùng (nối dài) | Hết ranh giới Thị trấn | 3.000.000 | 1.050.000 | 960.000 | 900.000 | 810.000 | 730.000 | 660.000 | ||
8 | Lý Thường Kiệt | Ranh giới Bệnh viện huyện | Quang Trung | 1.000.000 | 350.000 | 320.000 | 300.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 |
Quang Trung | Hai Bà Trưng | 900.000 | 315.000 | 288.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 | 200.000 | ||
Hai Bà Trưng | Hùng Vương | 900.000 | 315.000 | 288.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 | 200.000 | ||
9 | Nay Der | Hùng Vương | Lý Thường Kiệt | 1.000.000 | 350.000 | 320.000 | 300.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 |
10 | Ngô Mây | Đường vào lô | Ranh giới xã Nghĩa Hoà | 900.000 | 315.000 | 288.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 | 200.000 |
11 | Nguyễn Du | Hùng Vương | Hai Bà Trưng | 1.700.000 | 595.000 | 544.000 | 510.000 | 460.000 | 410.000 | 370.000 |
12 | Nguyễn Đường | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn.Thị Minh Khai | 1.700.000 | 595.000 | 544.000 | 510.000 | 460.000 | 410.000 | 370.000 |
13 | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Lợi | Quang Trung | 3.200.000 | 1.120.000 | 1.024.000 | 960.000 | 860.000 | 770.000 | 690.000 |
Quang Trung | Kpă Klơng | 2.500.000 | 875.000 | 800.000 | 750.000 | 680.000 | 610.000 | 550.000 | ||
14 | Nguyễn Văn Linh | Lê Lợi | Hết ranh giới trụ sở công an huyện | 3.000.000 | 1.050.000 | 960.000 | 900.000 | 810.000 | 730.000 | 660.000 |
Hết ranh giới trụ sở công an huyện | Hết đường | 2.500.000 | 875.000 | 800.000 | 750.000 | 680.000 | 610.000 | 550.000 | ||
15 | Phan Đình Phùng | Lê Lợi | Quang Trung | 1.400.000 | 490.000 | 448.000 | 420.000 | 380.000 | 340.000 | 310.000 |
Quang Trung | HùngVương | 1.000.000 | 350.000 | 320.000 | 300.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 | ||
HùngVương | Quốc lộ 14 | 1.000.000 | 350.000 | 320.000 | 300.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 | ||
16 | Quang Trung | Hùng Vương | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000.000 | 1.400.000 | 1.280.000 | 1.200.000 | 1.080.000 | 970.000 | 870.000 |
Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Đình Phùng | 3.200.000 | 1.120.000 | 1.024.000 | 960.000 | 860.000 | 770.000 | 690.000 | ||
17 | Trần Phú | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Thị Minh Khai | 3.500.000 | 1.225.000 | 1.120.000 | 1.050.000 | 950.000 | 860.000 | 770.000 |
Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Đình Phùng | 3.000.000 | 1.050.000 | 960.000 | 900.000 | 810.000 | 730.000 | 660.000 | ||
18 | Võ Thị Sáu | Trần Phú | Lê Hồng Phong | 1.700.000 | 595.000 | 544.000 | 510.000 | 460.000 | 410.000 | 370.000 |
19 | Đường rộng 6m ( Khu tập thể Sông Đà cũ) | Hoàng Văn Thụ | Hùng Vương | 1.000.000 | 350.000 | 320.000 | 300.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 |
20 | Đường hẻm sát Bệnh viện huyện rộng 12m | Lý Thường Kiệt | Phan Đình Phùng | 900.000 | 315.000 | 288.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 | 200.000 |
21 | Hẻm đ.Trần Phú ( Trước cổng chợ) | Trần Phú | Hùng Vương và đường QH rộng 16m | 1.400.000 | 490.000 | 448.000 | 420.000 | 380.000 | 340.000 | 310.000 |
22 | Các đường qui hoạch giữa đ.Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh | Đường Lê Hồng Phong | Hết ranh giới trụ sở công an huyện | 1.300.000 | 455.000 | 416.000 | 390.000 | 350.000 | 320.000 | 290.000 |
23 | Đường mở rộng 8m | Lê Lợi (sát C.ty Cao su) | Phan Đình Phùng | 900.000 | 315.000 | 288.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 | 200.000 |
24 | Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) | Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) | 560.000 | 196.000 | 179.000 | 168.000 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | |
25 | Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4(đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) | Toàn tuyến | 630.000 | 221.000 | 202.000 | 189.000 | 170.000 | 150.000 | 140.000 | |
26 | Đường Anh Hùng Núp | Toàn tuyến | 630.000 | 221.000 | 202.000 | 189.000 | 170.000 | 150.000 | 140.000 | |
27 | đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku | Toàn tuyến | 900.000 | 315.000 | 288.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 | 200.000 |
- Thị trấn Ia Ly
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Vị trí 1: Mặt tiền đường | Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước ≥ 6m | Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước ≥ 3,5m đến < 6m | Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m | ||||
Từ nơi | Đến nơi | Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 | Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 | Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 | Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 | Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 | Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 | |||
1 | Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) | Ranh giới xã Ia Mơ Nông | Hết ngã 3 Sê San | 500.000 | 200.000 | 175.000 | 165.000 | 150.000 | 135.000 | 125.000 |
Hết ngã 3 Sê San | Hết cây xăng Bắc Tây Nguyên | 600.000 | 240.000 | 210.000 | 198.000 | 180.000 | 162.000 | 150.000 | ||
Hết cây xăng Bắc Tây Nguyên | Wừu | 1.200.000 | 480.000 | 420.000 | 396.000 | 360.000 | 324.000 | 300.000 | ||
Wừu | Hết đường (bên phải) | 500.000 | 200.000 | 175.000 | 165.000 | 150.000 | 135.000 | 125.000 | ||
Wừu | Hết đường (bên trái) | 650.000 | 260.000 | 228.000 | 215.000 | 195.000 | 176.000 | 163.000 | ||
2 | Kpă Klơng | Lê Hồng Phong | Trần Phú | 200.000 | ||||||
Trần Phú | Hùng Vương | 250.000 | 100.000 | |||||||
3 | Lê Hồng Phong | Nguyễn Văn Trổi | Đường QH D14 | 200.000 | ||||||
4 | Nguyễn Chí Thanh | Lê Hồng Phong | Nguyễn Văn Linh | 200.000 | ||||||
5 | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Hồng Phong | Dường D7B | 200.000 | ||||||
6 | Nguyễn Văn Linh | Phạm Văn Đồng | Đường D29 | 300.000 | 120.000 | |||||
7 | Nguyễn Văn Trỗi | Lê Hồng Phong | Hùng Vương | 150.000 | ||||||
8 | Phạm Văn Đồng | Hùng Vương | Nguyễn Văn Linh | 1.300.000 | 520.000 | 455.000 | 429.000 | 390.000 | 351.000 | 325.000 |
Nguyễn Văn Linh | Trần Phú | 900.000 | 360.000 | 315.000 | 297.000 | 270.000 | 243.000 | 225.000 | ||
Trần Phú | Lê hồng Phong | 550.000 | 220.000 | 193.000 | 182.000 | 165.000 | 149.000 | 138.000 | ||
9 | Phan Đình Giót | Đường D14 | Nguyễn Thị Minh Khai | 150.000 | ||||||
10 | Trần Phú | Phạm Văn Đồng | Nguyễn Văn Trỗi | 200.000 | ||||||
11 | Trường Chinh | Lê Hồng Phong | Trần Phú | 200.000 | ||||||
Trần Phú | Hùng Vương | 500.000 | 200.000 | 175.000 | 165.000 | 150.000 | 135.000 | 125.000 | ||
12 | Võ Thị Sáu | Trần Phú | Hùng Vương | 300.000 | 120.000 | |||||
13 | Wưu | Lê Hồng Phong | Hùng Vương | 200.000 | ||||||
14 | Đường liên xã Ia Ly-Ia Phí | Tỉnh lộ 661 | Mét thứ 300 | 250.000 | 100.000 | |||||
Hết mét thứ 300 | Mét thứ 500 | 150.000 | ||||||||
Hết mét thứ 500 | Hết đường | 100.000 | ||||||||
15 | Đường Vào Sê San | Tỉnh lộ 661 | Cầu Ry Ninh 2 | 250.000 | 100.000 | |||||
16 | Đường D13 (trừ khu quy hoạch) | Toàn tuyến | 200.000 | |||||||
17 | Đường D14 (trừ khu quy hoạch) | Toàn tuyến | 200.000 | |||||||
18 | Đường D15 (trừ khu quy hoạch) | Đường Hùng Vương – D6 | 500.000 | 200.000 | 175.000 | 165.000 | 150.000 | 135.000 | 125.000 | |
D6 đến hết đường | 200.000 | |||||||||
19 | Đường D17 (trừ khu quy hoạch) | Toàn tuyến | 200.000 | |||||||
20 | Đường D18 (trừ khu quy hoạch) | Toàn tuyến | 300.000 | 120.000 | ||||||
21 | Đường D19 (trừ khu quy hoạch) | Toàn tuyến | 300.000 | 120.000 | ||||||
22 | Đường D2 1(trừ khu quy hoạch) | Toàn tuyến | 200.000 | |||||||
23 | Đường D22 (trừ khu quy hoạch) | Toàn tuyến | 200.000 | |||||||
24 | Đường D23 (trừ khu quy hoạch) | Toàn tuyến | 200.000 | |||||||
25 | Đường D5 (trừ khu quy hoạch) | Toàn tuyến | 200.000 | |||||||
26 | Đường D6 (trừ khu quy hoạch) | Toàn tuyến | 200.000 | |||||||
27 | Đường D7B (trừ khu quy hoạch) | Toàn tuyến | 200.000 | |||||||
28 | Đường D3 (trừ khu quy hoạch) | Toàn tuyến | 500.000 | 200.000 | 175.000 | 165.000 | 150.000 | 135.000 | 125.000 | |
29 | Đường D31 (trừ khu quy hoạch) | Toàn tuyến | 200.000 | |||||||
30 | Các đường Quy hoạch còn lại tại các tổ dân phố (trừ thôn Ia Sir cũ) | Toàn tuyến | 200.000 | |||||||
31 | Các đường còn lại trong các Làng và tổ dân phố 3 (thôn Ia Sir cũ) | Toàn tuyến | 100.000 |
Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
1 | Xã Nghĩa Hưng | |||||
Khu vực 1 | 3.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.050.000 | ||
Khu vực 2 | 1.200.000 | 950.000 | 800.000 | 650.000 | ||
Khu vực 3 | 850.000 | 400.000 | 320.000 | 200.000 | ||
2 | Xã Hoà Phú | |||||
Khu vực 1 | 750.000 | 650.000 | 500.000 | |||
Khu vực 2 | 375.000 | 300.000 | 240.000 | 120.000 | ||
3 | Xã Ia Khươl | |||||
Khu vực 1 | 750.000 | 700.000 | 550.000 | |||
Khu vực 2 | 500.000 | 450.000 | 300.000 | 250.000 | ||
Khu vực 3 | 220.000 | 170.000 | 120.000 | 100.000 | ||
4 | Xã Ia Phí | |||||
Khu vực 1 | 100.000 | 60.000 | ||||
Khu vực 2 | 80.000 | 40.000 | ||||
5 | Xã Nghĩa Hoà | |||||
Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.200.000 | 750.000 | |||
Khu vực 2 | 270.000 | 210.000 | 180.000 | 120.000 | ||
Khu vực 3 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | ||
6 | Xã Ia Nhin | |||||
Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.140.000 | |||
Khu vực 2 | 350.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | ||
Khu vực 3 | 170.000 | 150.000 | 100.000 | |||
7 | Xã Ia Ka | |||||
Khu vực 1 | 850.000 | 525.000 | 375.000 | |||
Khu vực 2 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | |||
Khu vực 3 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | |||
8 | Xã Ia Mơ Nông | |||||
Khu vực 1 | 350.000 | 300.000 | ||||
Khu vực 2 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | ||
9 | Xã Ia Kreng | |||||
Khu vực 1 | 30.000 | 25.000 | 20.000 | |||
Khu vực 2 | 15.000 | |||||
10 | Xã Chư Jôr | |||||
Khu vực 1 | 200.000 | 160.000 | ||||
Khu vực 2 | 60.000 | |||||
11 | Xã Chư Đang Ya | |||||
Khu vực 1 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | ||
Khu vực 2 | 120.000 | 80.000 | ||||
12 | Xã Đăk Tơ Ver | |||||
Khu vực 1 | 150.000 | 100.000 | ||||
Khu vực 2 | 80.000 | |||||
13 | Xã Hà Tây | |||||
Khu vực 1 | 100.000 | 75.000 | ||||
Khu vực 2 | 50.000 | |||||
Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Phú Hoà | 48.000 | 43.200 | 38.400 |
2 | Thị trấn Ia Ly | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
3 | Xã Nghĩa Hưng | 48.000 | 43.200 | 38.400 |
4 | Xã Hoà Phú | 45.000 | 30.000 | 24.000 |
5 | Xã Ia Khươl | 30.000 | 25.000 | 16.000 |
6 | Xã Ia Phí | 18.000 | 15.000 | 13.000 |
7 | Xã Nghĩa Hòa | 45.000 | 40.500 | 36.000 |
8 | Xã Ia Nhin | 35.000 | 27.000 | 21.600 |
9 | Xã Ia Ka | 30.000 | 25.000 | 22.000 |
10 | Xã Ia Mơ Nông | 25.000 | 20.000 | 17.600 |
11 | Xã Ia Kreng | 10.000 | 9.000 | 7.800 |
12 | Xã Chư Jôr | 15.000 | 12.000 | 10.000 |
13 | Xã Chư Đang Ya | 22.000 | 18.000 | 12.000 |
14 | Xã Đăk Tơ Ver | 20.000 | 15.000 | 10.000 |
15 | Xã Hà Tây | 15.000 | 11.700 | 10.400 |
Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Phú Hoà | 98.000 | 77.000 | 60.000 |
2 | Thị trấn Ia Ly | 80.000 | 64.000 | 48.000 |
3 | Xã Nghĩa Hưng | 105.000 | 93.000 | 70.000 |
4 | Xã Hoà Phú | 105.000 | 93.000 | 70.000 |
5 | Xã Ia Khươl | 105.000 | 90.000 | 64.800 |
6 | Xã Ia Phí | 80.000 | 60.000 | 45.000 |
7 | Xã Nghĩa Hòa | 95.000 | 93.000 | 70.000 |
8 | Xã Ia Nhin | 96.000 | 77.000 | 58.000 |
9 | Xã Ia Ka | 96.000 | 77.000 | 58.000 |
10 | Xã Ia Mơ Nông | 80.000 | 60.000 | 45.000 |
11 | Xã Ia Kreng | 29.000 | 24.000 | 18.000 |
12 | Xã Chư Jôr | 96.000 | 72.000 | 54.000 |
13 | Xã Chư Đang Ya | 96.000 | 72.000 | 54.000 |
14 | Xã Đăk Tơ Ver | 50.000 | 42.000 | 35.000 |
15 | Xã Hà Tây | 56.000 | 55.000 | 34.000 |
Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Phú Hoà | 33.000 | 29.700 | 26.400 |
2 | Thị trấn Ia Ly | 21.000 | 18.900 | 16.800 |
3 | Xã Nghĩa Hưng | 42.000 | 37.800 | 33.600 |
4 | Xã Hoà Phú | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
5 | Xã Ia Khươl | 25.000 | 20.000 | 12.000 |
6 | Xã Ia Phí | 20.000 | 16.000 | 12.000 |
7 | Xã Nghĩa Hòa | 37.500 | 33.750 | 30.000 |
8 | Xã Ia Nhin | 27.000 | 22.000 | 18.000 |
9 | Xã Ia Ka | 28.500 | 25.650 | 22.800 |
10 | Xã Ia Mơ Nông | 24.000 | 16.000 | 13.000 |
11 | Xã Ia Kreng | 10.500 | 9.500 | 8.400 |
12 | Xã Chư Jôr | 20.800 | 18.720 | 16.640 |
13 | Xã Chư Đang Ya | 18.000 | 14.000 | 12.000 |
14 | Xã Đăk Tơ Ver | 16.000 | 12.000 | 10.000 |
15 | Xã Hà Tây | 17.000 | 15.000 | 13.000 |
Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Phú Hoà | 10.500 | 8.000 | 7.000 |
2 | Thị trấn Ia Ly | 8.000 | 7.200 | 6.400 |
3 | Xã Nghĩa Hưng | 10.500 | 9.450 | 8.400 |
4 | Xã Hoà Phú | 7.200 | 6.480 | 5.760 |
5 | Xã Ia Khươl | 7.000 | 6.000 | 5.000 |
6 | Xã Ia Phí | 6.000 | 5.000 | 4.000 |
7 | Xã Nghĩa Hòa | 14.000 | 12.600 | 11.200 |
8 | Xã Ia Nhin | 7.500 | 6.750 | 6.000 |
9 | Xã Ia Ka | 10.000 | 9.000 | 8.000 |
10 | Xã Ia Mơ Nông | 7.000 | 6.000 | 5.000 |
11 | Xã Ia Kreng | 5.000 | 4.500 | 4.000 |
12 | Xã Chư Jôr | 6.000 | 5.400 | 4.800 |
13 | Xã Chư Đang Ya | 3.600 | 3.240 | 3.000 |
14 | Xã Đăk Tơ Ver | 3.600 | 3.240 | 3.000 |
15 | Xã Hà Tây | 6.000 | 5.400 | 4.800 |
Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Phú Hoà | 32.000 | 19.200 | 14.400 |
2 | Thị trấn Ia Ly | 15.000 | 13.500 | 12.000 |
3 | Xã Nghĩa Hưng | 25.000 | 22.500 | 20.000 |
4 | Xã Hoà Phú | 20.000 | 18.000 | 15.000 |
5 | Xã Ia Khươl | 18.000 | 15.000 | 12.000 |
6 | Xã Ia Phí | 15.000 | 13.500 | 10.000 |
7 | Xã Nghĩa Hòa | 19.500 | 17.550 | 15.600 |
8 | Xã Ia Nhin | 20.000 | 18.000 | 15.000 |
9 | Xã Ia Ka | 19.500 | 17.550 | 15.600 |
10 | Xã Ia Mơ Nông | 15.000 | 13.500 | 12.000 |
11 | Xã Ia Kreng | 12.500 | 11.250 | 10.000 |
12 | Xã Chư Jôr | 20.000 | 16.000 | 12.000 |
13 | Xã Chư Đang Ya | 20.000 | 18.000 | 15.000 |
14 | Xã Đăk Tơ Ver | 18.000 | 15.000 | 12.000 |
15 | Xã Hà Tây | 10.000 | 9.000 | 8.000 |
Bảng số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
– Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.
– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 100% giá đất ở theo đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.
Bảng số 09: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, khu vực, vị trí tương ứng.
Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
- Bảng giá đất ở khu quy hoạch chợ Ia Ly, thị trấn Ia Ly, huyện Chư Păh
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất (đồng/m2) |
1 | Đường QH Đ16 (Phạm Văn Đồng) | A01; A02; A03; A04; A05; A06 | Đường QH Đ2 (Nguyễn Văn Linh) | Đường QH Đ3 | 1.300.000 |
C05; C01; D06; A07; C02; C03; C04; D02; D03; D04; D05; D21 | 1.300.000 | ||||
2 | Đường QH Đ3 | D07; D08; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D16; D17; D18; D19; D20 | Đường QH C1 | Đường QH Đ16 | 2.000.000 |
D01 | 900.000 | ||||
D22; D23 | 1.100.000 | ||||
3 | Đường QH C2 | A22; A23; A24; A25; A26; A27; A28; A29; A30; A31; A32; A33; A34 | Đường QH C1 | Đường QH 16 (Phạm Văn Đồng) | 850.000 |
4 | Đường QH C1 | B01; B02; B03; B04; B05; B06; B07; B08; B09; B10; B11; B12; B13; B14; B15; B16; B17; B18; B19 | Đường QH Đ2 | Đường QH Đ3 | 700.000 |
5 | Đường QH Đ2 (Nguyễn Văn Linh) | A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; A19; A20 | Đường QH Đ16 (Phạm Văn Đồng) | Đường QH C1 | 750.000 |
B20; B21; B22; B23 | Đường QH C1 | ĐườngQH Đ20 (Võ Thị Sáu) | 700.000 | ||
6 | Đường QH Đ20 (Võ Thị Sáu) | B24; B25; B26; B27; B28; B29; B30; B31; B32; B33; B34; B35; B36; B37; B38; B39; B40; B41; B42; B43; B44; B45; B46; B47; B48; B49 | Đường QH Đ2 (Nguyễn Văn Linh) | Đường QH Đ3 | 300.000 |
- Bảng giá đất ở khu quy hoạch đường Tỉnh lộ 661, Tổ dân phố 3, thị trấn Ia Ly, huyện Chư Păh
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất (đồng/m2) |
1 | Đường QH D4 (Tỉnh lộ 661) Hùng Vương | A1 đến A42 | Đường QH D28 (Trường Chinh) | Đường QH D29 | 650.000 |
2 | Đường QH rộng 16m (khu A, B) | A43 đến A80; B23 đến B44 | Đường QHD28 (Trường Chinh) | Đường QH D29 | 300.000 |
3 | Đường QH rộng 14 m (khu C) | C15 đến C27 | Đường QH rộng 16m (khu A, B) | Đường QH D2 (Nguyễn Văn Linh) | 300.000 |
4 | Đường QH D28 (Trường Chinh) | A81 đến A84; C1 đến C14 | Đường QH D4 (Hùng Vương) | Đường QH D2 (Nguyễn Văn Linh) | 500.000 |
5 | Đường QH D2 (Nguyễn Văn Linh | B1 đến B22 | Đường QH rộng 14 m (khu C) | Đường QH D29 | 250.000 |
- Bảng giá đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực dọc đường Tỉnh lộ 661 Tổ dân phố 3, thị trấn Ia Ly, huyện Chư Păh
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất (đồng/m2) |
1 | Đường Tỉnh lộ 661 | A1 đến A4; C1 đến C5; C32 đến C51 | Đất ở hiện trạng | Đường QH D29 | 400.000 |
2 | Đường QH rộng 13,5 m | B1 đến B4; D2 đến D26; E1 đến E18 | Đất ở hiện trạng | Đường QH D29 | 150.000 |
3 | Đường QH rộng 11,5 m (dãy B) | B5; B6; B7 | Đường QH rộng 11,5 m (dãy D, E) | Tỉnh lộ 661 | 150.000 |
4 | Đường QH rộng 11,5 m (dãy D, E) | D27 đến D45; E19 đến E35 | Đường QH rộng 11,5 m (dãy B) | Đường QH D29 | 110.000 |
- Bảng giá đất ở khu quy hoạch đường Phan Đình Phùng (nối dài), thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất (đồng/m2) |
1 | Đường Phan Đình Phùng | A1 đến A28 | Đất dân cư | Đường QH Đ3 | 970.000 |
B1 đến B23 | Đường QH Đ3 | Đường QH Đ4 | 970.000 | ||
C1 đến C30 | Đường QH Đ3 | Đường QH Đ3 | 970.000 | ||
D1 đến D32 | Đường QH Đ3 | Đường QH Đ3 | 970.000 | ||
E1 đến E23 | Đường QH Đ3 | Đường QH Đ4 | 970.000 | ||
F1 đến F36 | Đường QH Đ3 | Đường QH Đ2 | 970.000 | ||
H1 đến H14 | Đường QH Đ2 | Đường QH Đ1 | 970.000 | ||
I1 đến I31 | Đường QH Đ1 | Đường Nguyễn Văn Linh | 970.000 | ||
Khu đất dự trữ | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường QH Đ4 | 970.000 | ||
2 | Đường Nguyễn Văn Linh | I104 đến I107 | Đường Phan Đình Phùng | Đất cao su | 600.000 |
3 | Đường QH Đ1 | I32 đến I35, I65 đến I68 | Đường Phan Đình Phùng | Đất cao su | 390.000 |
4 | Đường QH Đ2 | F38, F48, H24, H25; F37, F49, H23, H26 | Đường Phan Đình Phùng | Đất cao su | 330.000 |
5 | Đường QH Đ4 | F39 đến F47, H15 đến H22, H27 đến H32 | Đất cao su | Đất dự phòng | 350.000 |
I36 đến I64, I69 đến I103 | Đường QH Đ1 | Đường Nguyễn Văn Linh | 350.000 |
- Bảng giá đất ở khu quy hoạch điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất (đồng/m2) | |
1 | Đường Liên xã Nghĩa Hưng – Chư Jôr | K1 đến K9;K10 đến K21; K22 đến K38 | Đường QH Đ8 | Đường QH Đ10 | 2.250.000 | |
A1; A10; B1; B10; A3 đến A8; B3 đến B8 | Đường QH Đ6 | Đường QH Đ8 | 2.100.000 | |||
E1; E11; E3 đến E9 | Đường QH Đ10 | Đường QH Đ11 | 1.800.000 | |||
I22 đến I42 | Đường QH Đ12 | Đường QH Đ13 | 1.200.000 | |||
Khu vực đất dự trữ | Đường QH Đ11 | Đường QH Đ12 | 2.700.000 | |||
2 | Đường QH Đ6 | A2; A11 đến A31 | Đường liên xã | Đường QH Đ4 | 1.275.000 | |
3 | Đường QH Đ7 | A9; A32 đến A52; B11 đến B31; B2 | Đường liên xã | Đường QH Đ4 | 1.275.000 | |
4 | Đường QH Đ8 | B9; B32 đến B52 | Đường liên xã | Đường QH Đ4 | 1.297.500 | |
5 | Đường QH Đ10 | E2; E12 đến E33 | Đường Liên xã | Đường QH Đ4 | 1.102.500 | |
6 | Đường QH Đ11 | E10; E34 đến E55; G1 đến G10 | Đường liên xã | Đường QH Đ16 | 1.057.500 | |
7 | Đường QH Đ2 | D23 đến D44 | Đường QH Đ8 | Đường QH Đ10 | 1.297.500 | |
8 | Đường QH Đ3 | C23 đến C44; D1 đến D22 | Đường QH Đ8 | Đường QH Đ10 | 1.275.000 | |
9 | Đường QH Đ4 | C1 đến C22 | Đường QH Đ8 | Đường QH Đ10 | 1.275.000 | |
10 | Đường QH Đ15 | H34 đến H65; H66; I1 đến I21; G27 đến G42 | Đường QH Đ11 | Đường QH Đ13 | 915.000 | |
Khu vực đất dự trữ | Đường QH Đ11 | Đường QH Đ12 | 1.057.500 | |||
11 | Đường QH Đ16 | F1 đến F24; F25 đến F57; H1 đến H33 | 870.000 | |||
12 | Đường QH | Khu quy hoạch 4,9 ha | Toàn tuyến | 1.035.000 | ||
Khu quy hoạch giáp Hội trường Thôn 11 (nay là Thôn 8) | 870.000 |
- Bảng giá đất ở khu quy hoạch phân lô dân cư Nhà máy chế biến chè, xã Nghĩa Hưng
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất (đồng/m2) |
1 | Đường liên xã Nghĩa Hưng – Chư Jôr | Lô 1 đến lô 6 | Đường vào nhà máy chè | Trường mầm non (cũ) | 2.800.000 |
- Bảng giá đất ở khu quy hoạch chợ cũ, xã Nghĩa Hưng
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất (đồng/m2) |
1 | Dãy đường liên thôn | Lô 1 đến lô 5 | Đường HT rộng 6m | Quốc lộ 14 | 2.700.000 |
2 | Dãy đường Quốc lộ 14 | Lô 1 đến lô 9 | Đường liên thôn | Cây xăng BTN | 3.800.000 |
- Bảng giá đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư Nghiền sàng xã Ia Nhin- xã Nghĩa Hoà, huyện Chư Păh
STT | Đơn vị hành chính | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất (đồng/m2) |
1 | Xã Ia Nhin | Đường QH Đ1 | Lô 19 đến lô 48 | Đường QH Đ7 | Đường QH Đ3 | 400.000 |
Đường QH Đ2 | Lô 1 đến lô 5 | Đường QH Đ1 | Đường QH Đ4 | 320.000 | ||
Đường QH Đ4 | Lô 6 đến lô 18 | Đường QH Đ2 | Đường QH Đ3 | 320.000 | ||
2 | Xã Nghĩa Hoà | Đường QH Đ1 | Lô 1 đến lô 49 | Đường QH Đ7 | Đường QH Đ3 | 400.000 |
- Bảng giá đất ở khu quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5, xã Nghĩa Hoà, huyện Chư Păh
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất (đồng/m2) |
1 | Đường QH Đ7 | A27 đến A55 | Đường QH Đ3 | Đường QH Đ4 | 450.000 |
B37 đến B72 | Đường QH Đ4 | Đường QH Đ5 | 450.000 | ||
C24 đến C46 | Đường QH Đ5 | Đường QH Đ6 | 450.000 | ||
D44 đến D86 | Đường QH Đ6 | Đất dân cư hiện trạng | 450.000 | ||
Khu vực đất dự trữ | Đường QH Đ1 | Đường QH Đ2 | 525.000 | ||
Khu vực đất dự trữ | Đường QH Đ2 | Đường QH Đ3 | 525.000 | ||
Khu vực đất dự trữ | Đường QH Đ5 | Đường QH Đ6 | 450.000 | ||
2 | Đường Tỉnh lộ 661 | A1 đến A26 | Đường QH Đ3 | Đường QH Đ4 | 900.000 |
B1 đến B36 | Đường QH Đ4 | Đường QH Đ5 | 900.000 | ||
C1 đến C23 | Đường QH Đ5 | Đường QH Đ6 | 900.000 | ||
D1 đến D43 | Đường QH Đ6 | Đất dân cư hiện trạng | 900.000 | ||
Khu vực đất dự trữ | Đường QH Đ1 | Đường QH Đ2 | 900.000 | ||
Khu vực đất dự trữ | Đường QH Đ2 | Đường QH Đ3 | 900.000 | ||
Khu vực đất dự trữ | Đường QH Đ5 | Đường QH Đ6 | 900.000 |
- Bảng giá đất ở khu quy hoạch Thôn 1, xã Ia Nhin và thôn Ia Boong, xã Ia Ka, huyện Chư Păh
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất (đồng/m2) |
1 | Đường QH D8 | D10 đến D13; K1 đến K76 | Đường QH D1 | Đường QH D7 | 440.000 |
2 | Đường Tỉnh lộ 661 | A1 đến A9; B2 đến B12; C1 đến C28; E1 đến E11; H1 đến H13 | Đường QH D1 | Đường QH D7 | 1.240.000 |
1A(A1) ; 2A(A2); B1; B13; 1C(C1); 2C(C2);1E(E1); 2E(E2); 1H(H1); 2H(H2); | 1.240.000 |
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ khu quy hoạch chi tiết xây dựng khuôn viên chợ (mới), xã Ia Nhin, Chư Păh
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất (đồng/m2) |
1 | Đường QH D4 | A4 đến A16 | Đường Tỉnh lộ 661 | Đường QH D8 | 1.480.000 |
2 | Đường Tỉnh lộ 661 | A1 đến A3, A30 đến A32 | Đường hiện trạng liên huyện | Đường QH D4 | 1.700.000 |
3 | Đường liên huyện | A17 đến A23, A24 đến A29 | Đường Tỉnh lộ 661 | Đường QH D8 | 1.480.000 |
- Bảng giá đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực Chợ cũ, xã Ia Ka, huyện Chư Păh
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất (đồng/m2) |
1 | Đường Tỉnh lộ 661 | Lô 12 đến lô 23 | Đường đi xã Ia Nhin | Đường đi xã Ia Mơ Nông | 978.000 |
2 | Đường hiện trạng | Lô 10; Lô 11 | Đường hiện trạng | Đường Tỉnh lộ 661 | 520.000 |
3 | Đường hiện trạng | Lô 1 đến lô 9 | Đường hiện trạng | Giáp đất dân cư | 458.000 |
- Bảng giá đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka, huyện Chư Păh
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất (đồng/m2) |
1 | Đường Tỉnh lộ 661 | A8 đến A31 | Đường hiện trạng liên huyện | Đường QH Đ3 | 2.090.000 |
B1 đến B14 | Đường QH Đ3 | Đất dân cư hiện trạng | 2.200.000 | ||
2 | Đường hiện trạng liên huyện | A1 đến A7 | Đường Tỉnh lộ 661 | Đường QH Đ1 | 1.300.000 |
C1 đến C9 | Đường QH Đ1 | Đường QH Đ2 | 1.100.000 | ||
D1 đến D5 | Đất cao su | Đường QH Đ2 | 900.000 | ||
3 | Đường QH Đ1 | A32 đến A55; C10 đến C22 | Đường liên huyện | Đường QH Đ3 | 900.000 |
B15 đến B28 | Đường QH Đ3 | Đất dân cư hiện trạng | 900.000 | ||
4 | Đường QH Đ2 | C23 đến C37, D6 đến D38 | Đường liên huyện | Đường QH Đ3 | 700.000 |
5 | Khu vực đất dự trữ | Đường QH Đ1 | Đường liên huyện | Đường QH Đ3 | 900.000 |
Đường QH Đ2 | Đường liên huyện | Đường QH Đ3 | 900.000 | ||
Đường QH Đ3 | Đường QH Đ1 | Đất cao su | 900.000 | ||
Đường QH Đ1 | Đường QH Đ3 | Khu dân cư hiện trạng | 900.000 |
- Bảng giá đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng điều chỉnh mở rộng trung tâm xã Chư Đăng Ya, huyện Chư Păh
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất (đồng/m2) |
1 | Đường hiện trạng | Lô 1 đến lô 22 | Đường đi Làng Kó | Đường đi Làng Ya | 400.000 |
2 | Đường Quy hoạch Đ5 rộng 16m | Lô 23 đến Lô 52 | Toàn tuyến | 350.000 |
B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản theo từng vị trí quy định tại Bảng số 07; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng tuyến đường, đoạn đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09.
- Giá đất phi nông nghiệp còn lại thì được tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng quy định tại Bảng số 09.
- Giá các loại đất nông nghiệp còn lại:
– Đất trồng lúa nước 01 vụ: Được tính bằng 70% giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04.
– Đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 90% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05.
– Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 06.
- Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn:
– Đối với những thửa đất nông nghiệp (trừ đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên) có mặt tiền giáp với trục đường Lê Lợi, Hùng Vương, Phan Đình Phùng (thị trấn Phú Hòa); đường Hùng Vương, Lê Hồng Phong (thị trấn Ia Ly), đường vào Sê San, dọc Quốc lộ 14, đường Quốc lộ 19D và Tỉnh lộ 661: Được tính bằng 2,0 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.
– Đối với những thửa đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên có mặt tiền giáp với trục đường Lê Lợi, Hùng Vương, Phan Đình Phùng (thị trấn Phú Hòa); đường Hùng Vương, Lê Hồng Phong (thị trấn Ia Ly), đường vào Sê San, dọc Quốc lộ 14, đường Quốc lộ 19D và Tỉnh lộ 661: Được tính bằng 1,8 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng
– Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có được tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.
C/ Cách áp dụng khu vực, vị trí trong Bảng giá đất
I/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02
- Xã Nghĩa Hưng
- a) Khu vực 1: Đất dọc đường Quốc lộ 14
– Vị trí 1: Từ đầu ranh giới trụ sở Công ty Chè Biển Hồ đến hết ranh giới cây xăng Bắc Tây nguyên.
– Vị trí 2: Từ hết ranh giới cây xăng Bắc Tây nguyên đến hết ranh giới Hạt Kiểm lâm.
– Vị trí 3: Từ ranh giới Pleiku đến đầu ranh giới trụ sở Công ty Chè Biển Hồ.
– Vị trí 4: Từ hết ranh giới Hạt Kiểm lâm đến ranh giới thị trấn Phú Hoà.
- b) Khu vực 2: Đường đi làng Klung, đường đi Thôn 1, Thôn 2, Thôn 6; đường mở rộng mới (khu chợ cũ); đường hẻm Quốc lộ 14
– Vị trí 1: Đường đi Thôn 1, Thôn 2 và Thôn 6 (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 đến hết ranh giới trường tiểu học số 2.
+ Đường đi làng Klung (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 300).
– Vị trí 2:
+ Toàn tuyến đường mở rộng mới (khu chợ cũ).
+ Các tuyến đường hẻm của đường đi làng Klung ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 300).
+ Đường đi làng Klung (từ mét thứ >300 đến giáp vườn chè);
+ Đường đi Thôn 1, Thôn 2, Thôn 6 (từ hết ranh giới trường tiểu học số 2 đến hết nghĩa địa cũ Thôn 6 – không tính khu vực quy hoạch điều chỉnh, mở rộng trung tâm xã).
– Vị trí 3:
+ Đường đi Thôn 1, Thôn 2, Thôn 6 (từ hết nghĩa địa cũ Thôn 6 đến hết Thôn 6).
+ Các tuyến đường hẻm của đường đi làng Klung ≥ 6m (từ mét thứ 300 đến hết đường).
– Vị trí 4:
+ Đường đi làng Klung (từ giáp vườn chè đến hết đường).
+ Các tuyến đường hẻm của đường đi làng Klung <6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 300).
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm Quốc lộ 14 ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 150).
- c) Khu vực 3: Đường hẻm Quốc lộ 14 và các khu vực còn lại
– Vị trí 1:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 đến mét thứ 150).
– Vị trí 2:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).
– Vị trí 3:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >500 đến hết đường).
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).
+ Đường đi Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 và Thôn 6 (từ hết Thôn 6 đến giáp ranh giới đập Biển Hồ).
+ Các tuyến đường hẻm của đường đi làng Klung <6m (từ mét thứ 300 đến hết đường).
– Vị trí 4: Các tuyến đường còn lại
- Xã Hòa Phú
- a) Khu vực 1: Đất dọc đường Quốc lộ 14
– Vị trí 1: Từ đầu ranh giới Thôn 4 đến hết chợ (Thôn 4 cũ).
– Vị trí 2: Từ hết chợ (Thôn 4 cũ) đến ranh giới xã Ia Khươl.
– Vị trí 3: Từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến hết ranh giới Thôn 4.
- b) Khu vực 2: Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku, đường liên xã Ia Nhin-Hòa Phú, đường hẻm Quốc lộ 14
– Vị trí 1:
+ Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào đến mét thứ 500).
+ Đường liên xã Ia Nhin – Hòa Phú (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 150).
+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 150).
– Vị trí 2:
+ Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ mét thứ 500 đến ranh giới xã Nghĩa Hòa).
+ Đường liên xã Ia Nhin – Hòa Phú (từ mét thứ >150 đến mét thứ 500);
+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường đất < 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 150).
– Vị trí 3:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến hết đường).
+ Đường liên xã Ia Nhin – Hòa Phú (từ mét thứ > 500 đến hết đường).
– Vị trí 4:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ mét thứ>150 đến hết đường).
+ Các tuyến đường còn lại.
- Xã Ia Khươl
- a) Khu vực 1: Dọc tuyến đường Quốc lộ 14
– Vị trí 1: Từ hết ranh giới trạm phát sóng truyền hình đến hết ranh giới huyện.
– Vị trí 2: Từ ranh giới xã Hoà Phú đến hết cầu Ia Tơ Ven 2.
– Vị trí 3: Từ hết ranh giới cầu Ia Tơ Ven 2 đến ranh giới trạm phát sóng truyền hình.
- b) Khu vực 2: Đường Quốc lộ 19D, đường liên xã Ia Khươl – Ia phí
– Vị trí 1: Đường Quốc lộ 19D (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào đến mét thứ 500).
– Vị trí 2: Đường Quốc lộ 19D (từ mét thứ >500 hết làng Tơ Vơn 1).
– Vị trí 3:
+ Đường liên xã Ia Khươl – Ia Phí (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 đến đầu làng Pok).
+ Đường Quốc lộ 19D (từ đầu làng Tơ Ver đến hết ranh giới xã Ia Khươl).
– Vị trí 4: Đường Quốc lộ 19D (hết làng Tơ Vơn 1 đến đầu làng Tơ Ver).
- c) Khu vực 3: Các đường hẻm Quốc lộ 14; đường hẻm Quốc lộ 19D; đường hẻm đường liên xã Ia Khươl – Ia phí và các tuyến đường còn lại
– Vị trí 1:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng các đường trục chính đến mét thứ 150).
+ Đường liên xã Ia Khươl – Ia Phí (từ đầu làng Pok đến ranh giới xã Ia Phí).
– Vị trí 2: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ chỉ giới xây dựng các đường trục chính đến mét thứ 150).
– Vị trí 3: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).
– Vị trí 4:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến hết đường).
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).
+ Các tuyến đường còn lại.
- Xã Ia Phí
- a) Khu vực 1: Đường liên xã Ia Khươl – Ia Phí
– Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Khươl đến hết trường tiểu học xã Ia Phí.
– Vị trí 2: Tiếp đến đầu 3 làng lòng hồ.
- b) Khu vực 2: Đường liên xã Ia Phí đi Ia Ly; đường liên xã Ia Phí – Ia Mơ Nông
– Vị trí 1:
+ Đường liên xã Ia Phí đi thị trấn Ia Ly (từ ranh giới xã Ia Phí đến ranh giới thị trấn Ia Ly).
– Vị trí 2: Các tuyến đường còn lại.
- Xã Nghĩa Hòa
- a) Khu vực 1: Đất dọc đường Tỉnh lộ 661
– Vị trí 1: Từ đường đi Ia Sao đến ranh giới xã Ia Nhin.
– Vị trí 2: Từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến hết chùa Phước Sơn.
– Vị trí 3: Tiếp đến đường đi Ia Sao.
- b) Khu vực 2: Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku; đường đi Thôn 6; khu dân cư vườn chè (đất của công ty Cao su cũ)
– Vị trí 1:
+ Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 500).
+ Đường đi Thôn 3 (Thôn 6 cũ – từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).
– Vị trí 2:
+ Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ ranh giới huyện Ia Grai đến mét thứ 500 về phía đường Tỉnh lộ 661).
+ Đường đi Thôn 3 (Thôn 6 cũ) (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).
– Vị trí 3:
+ Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ mét thứ >500 đến tiếp giáp vị trí 2, từ mét thứ >500 đến ranh giới thị trấn Phú Hòa.
+ Đường đi Thôn 3 (Thôn 6 cũ) (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).
– Vị trí 4:
+ Khu dân cư vườn chè (đất của công ty cao su cũ) (toàn khu dân cư).
+ Đường đi Thôn 3 (Thôn 6 cũ) (từ mét thứ >500 đến hết đường).
- c) Khu vực 3: Đường hẻm Tỉnh lộ 661; hẻm đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku và các khu vực còn lại
– Vị trí 1: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).
– Vị trí 2:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường đất < 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 vào mét thứ 150).
– Vị trí 3:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).
– Vị trí 4:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ 500 đến hết đường).
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).
+ Các tuyến đường còn lại.
- Xã Ia Nhin
- a) Khu vực 1: Dọc tuyến đường Tỉnh lộ 661
– Vị trí 1: Từ hết trường Tiểu học Ia Nhin đến hết trụ sở xã Ia Nhin.
– Vị trí 2: Từ hết trụ sở UBND xã Ia Nhin đến ranh giới xã Ia Ka.
– Vị trí 3: Từ ranh giới xã Nghĩa Hoà đến ranh giới trường Tiểu học Ia Nhin.
- b) Khu vực 2: Đường mở rộng (khu chợ cũ); đường liên huyện; đường liên xã Ia Nhin-Hòa Phú; các tuyến đường hẻm của Tỉnh lộ 661 (từ Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 300)
– Vị trí 1: Đường mở rộng (khu chợ cũ); đường liên huyện (toàn khu vực làng Bàng).
– Vị trí 2:
+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).
+ Đường liên huyện (toàn khu vực Thôn 7).
+ Đường liên xã Ia Nhin – Hòa Phú (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 300).
– Vị trí 3:
+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).
+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).
+ Đường liên xã Ia Nhin – Hòa Phú (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).
– Vị trí 4:
+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).
+ Đường liên xã Ia Nhin – Hòa Phú (từ mét thứ >500 đến hết đường).
- c) Khu vực 3: Đường liên huyện; đường hẻm tỉnh lộ 661 (từ mét thứ >300 đến hết đường) và các tuyến đường còn lại
– Vị trí 1:
+ Đường liên huyện (từ đầu thôn Ia Sik đến cuối Thôn 6).
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).
– Vị trí 2:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m của Tỉnh lộ 661 (từ mét thứ >500 đến hết đường).
+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm <6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500).
– Vị trí 3: Các tuyến đường còn lại.
- Xã Ia Ka
- a) Khu vực 1: Dọc tuyến đường Tỉnh lộ 661
– Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Nhin đến hết Thôn 1 (xã Ia Ka).
– Vị trí 2: Từ hết Thôn 1 xã Ia Ka đến hết trụ sở UBND xã Ia Ka.
– Vị trí 3: Từ hết trụ sở UBND xã Ia Ka đến hết ranh giới xã Ia Mơ Nông.
- b) Khu vực 2: Đường liên xã Ia Ka – Ia Phí; các tuyến đường hẻm Tỉnh lộ 661 (từ Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 300)
– Vị trí 1:
+ Đường liên xã Ia Ka – Ia Phí (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 vào đến mét thứ 300).
+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).
– Vị trí 2:
+ Đường liên xã Ia Ka – Ia Phí (từ mét thứ > 300 đến mét thứ 500).
+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).
+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).
– Vị trí 3:
+ Đường liên xã Ia Ka – Ia Phí (từ mét thứ > 500 đến hết đường).
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).
- c) Khu vực 3: Đường hẻm Tỉnh lộ 661 (từ mét thứ > 300 đến hết đường) và các tuyến đường còn lại
– Vị trí 1: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến hết đường).
– Vị trí 2: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ mét thứ >300 đến hết đường).
– Vị trí 3: Các tuyến đường còn lại.
- Xã Ia Mơ Nông
- a) Khu vực 1: Dọc tuyến đường Tỉnh lộ 661
– Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Ly đến hết trường tiểu học xã Ia Mơ Nông.
– Vị trí 2: Từ hết trường tiểu học xã Ia Mơ Nông đến ranh giới xã Ia Ka.
- b) Khu vực 2: Đường vào thuỷ điện Sê San 3; đường liên xã Ia Mơ Nông – Ia Phí (toàn tuyến); đường hẻm Tỉnh lộ 661 và các tuyến đường còn lại
– Vị trí 1:
+ Đường liên xã Ia Mơ Nông- Ia Phí (toàn tuyến).
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường hẻm ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).
– Vị trí 2:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường hẻm <6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150).
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường hẻm ≥ 6m của Tỉnh lộ 661(từ mét thứ >150 đến mét thứ 300).
+ Đường vào thuỷ điện Sê San 3 (đoạn từ cầu Ry Ninh 2 đến ranh giới Ia Kreng).
– Vị trí 3:
+ Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ > 300 đến hết đường).
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường hẻm < 6m (từ mét thứ > 150 đến mét thứ 300).
– Vị trí 4: Các tuyến đường còn lại.
- Xã Ia Kreng
- a) Khu vực 1: Dọc tuyến đường đi Sê San 3 và khu trung tâm xã mới
– Vị trí 1: Đường vào làng Dóch 1 đến hết làng Dóch 2 và khu trung tâm xã mới (toàn khu vực).
– Vị trí 2: Từ ranh giới xã Ia Mơ Nông đến đầu đường vào làng Dóch 1.
– Vị trí 3: Từ hết làng Dóch 2 đến hết đường.
- b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại
– Vị trí 1: Các tuyến đường còn lại.
- Xã Chư Jôr
- a) Khu vực 1: Đường liên xã Chư Jôr – Chư Đang Ya
– Vị trí 1:
+ Từ ranh giới xã Chư Đang Ya đến hết trường THCS xã Chư Jôr.
+ Từ ranh giới xã Nghĩa Hưng đến hết đường.
– Vị trí 2: Tiếp đến ranh giới xã Tân Sơn (thành phố Pleiku).
- b) Khu vực 2: Các khu vực còn lại
– Vị trí 1: Các tuyến đường còn lại.
- 1 Xã Chư Đang Ya
- a) Khu vực 1: Đường mở rộng trung tâm xã; đường đi xã Chư Jôr – Chư Đang Ya
– Vị trí 1: Đường mở rộng trung tâm xã (toàn tuyến).
– Vị trí 2: Từ ranh giới Chư Jôr đến ngã 4 cây xăng (đường vào làng Ya).
– Vị trí 3: Từ ngã 4 cây xăng đến hết làng Xóa.
– Vị trí 4: Đường vào làng Ya đến hết đường.
- b) Khu vực 2: Đường phía sau UBND xã cũ và các tuyến đường còn lại
– Vị trí 1: Đường phía sau UBND xã cũ (toàn tuyến).
– Vị trí 2: Các tuyến đường còn lại của xã.
- Xã Đăk Tơ Ver
- a) Khu vực 1: Dọc đường Quốc lộ 19D
– Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Khươl đến hết làng Tuêk;
– Vị trí 2: Tiếp đến ranh giới huyện Đak Đoa;
- b) Khu vực 2: Các khu vực còn lại
– Vị trí 1: Các tuyến đường còn lại.
- Xã Hà Tây
- a) Khu vực 1: Đường liên xã Hà Tây – Đăk Tơ Ver
– Vị trí 1: Từ cầu treo đến suối Đăk Chươh (đầu làng Kon Sơ Lăng).
– Vị trí 2: Tiếp đến ranh giới xã Ia Khươl.
- b) Khu vực 2: Các tuyến đường còn lại
– Vị trí 1: Các tuyến đường còn lại.
II/ Cách xác định vị trí áp dụng cho Bảng số 03, 04, 05, 06, 07
– Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến mét thứ 3.000.
– Vị trí 2: Từ mét thứ trên 3.000 đến mét thứ 6.000.
– Vị trí 3: Từ mét thứ trên 6.000 đến hết đất.
(Khoảng cách được tính theo tuyến đường vào lô đất, không tính theo đường chim bay)
Đường giao thông chính để xác định vị trí:
– Thị trấn Phú Hòa: được tính từ đường Lê Lợi, Hùng Vương và đường Phan Đình Phùng.
– Thị trấn Ia Ly tính từ đường Hùng Vương, đường Lê Hồng Phong, đường đi Sê San, đường liên xã Ia Ly – Ia Phí.
– Xã Ia Phí tính từ đường liên xã Ia Ly – Ia Phí, đường liên xã Ia Phí – Ia Khươl và đường liên xã Ia Phí – Ia Mơ Nông.
– Xã Chư Jôr và Chư Đang Ya tính từ đường liên xã.
– Xã Đăk Tơ Ver tính từ đường Quốc lộ 19D.
– Xã Hà Tây tính từ đường liên xã Ia Khươl.
– Xã Ia Kreng tính từ đường vào Sê San 3.
– Xã Nghĩa Hưng tính từ đường Quốc lộ 14 và đường liên xã Nghĩa Hưng – Chư Jôr.
– Xã Hòa Phú tính từ đường Quốc lộ 14, đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku và đường liên xã Hoà Phú – Ia Nhin.
– Xã Ia Khươl tính từ đường Quốc lộ 14 và đường Quốc lộ 19D.
– Xã Nghĩa Hòa tính từ đường Tỉnh lộ 661, đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku và liên xã Nghĩa Hoà đi Ia Sao.
– Xã Ia Nhin tính từ đường Tỉnh lộ 661, đường liên huyện, đường liên xã Ia Nhin – Hoà Phú.
– Xã Ia Ka tính từ đường Tỉnh lộ 661, đường liên xã Ia Ka – Ia Phí.
– Xã Ia Mơ Nông tính từ Tỉnh lộ 661, đường liên xã Ia Mơ Nông – Ia Phí.
Phân loại xã và cách xác định giá đất Gia Lai
Vì tỉnh Gia Lai ra quyết định giá đất cho từng huyện riêng, tức là mỗi huyện/thị xã/thành phố lại có một văn bản quyết định riêngnên bạn cần xem chi tiết trong từ thành phố, thị xã, huyện để có chi tiết phân loại xã, phân loại vị trí đất tỉnh Gia Lai.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Gia Lai.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Gia Lai
- Bảng giá đất thị xã An Khê
- Bảng giá đất thị xã Ayun Pa
- Bảng giá đất huyện Chư Păh
- Bảng giá đất huyện Chư Prông
- Bảng giá đất huyện Chư Pưh
- Bảng giá đất huyện Chư Sê
- Bảng giá đất huyện Đak Đoa
- Bảng giá đất huyện Đak Pơ
- Bảng giá đất huyện Đức Cơ
- Bảng giá đất huyện Ia Grai
- Bảng giá đất huyện Ia Pa
- Bảng giá đất huyện Kbang
- Bảng giá đất huyện Kông Chro
- Bảng giá đất huyện Krông Pa
- Bảng giá đất huyện Mang Yang
- Bảng giá đất huyện Phú Thiện
- Bảng giá đất thành phố Pleiku
Kết luận về bảng giá đất Chư Păh Gia Lai
Bảng giá đất của Gia Lai được căn cứ theo Quyết định số 09 / 2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Gia Lai tại liên kết dưới đây: