Bảng giá đất huyện Chiêm Hóa Tỉnh Tuyên Quang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Chiêm Hóa. Bảng giá đất huyện Chiêm Hóa dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Chiêm Hóa Tuyên Quang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Chiêm Hóa Tuyên Quang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Chiêm Hóa Tuyên Quang.
Căn cứ Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Chiêm Hóa mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Tuyên Quang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Chiêm Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Chiêm Hóa
Chiêm Hóa là một huyện của Tuyên Quang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Chiêm Hóa có dân số khoảng 134.091 người (mật độ dân số khoảng 117 người/1km²). Diện tích của huyện Chiêm Hóa là 1.146,2 km².Huyện Chiêm Hóa có 24 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Vĩnh Lộc (huyện lỵ) và 23 xã: Bình Nhân, Bình Phú, Hà Lang, Hòa An, Hòa Phú, Hùng Mỹ, Kiên Đài, Kim Bình, Linh Phú, Ngọc Hội, Nhân Lý, Phú Bình, Phúc Thịnh, Tân An, Tân Mỹ, Tân Thịnh, Tri Phú, Trung Hà, Trung Hòa, Vinh Quang, Xuân Quang, Yên Lập, Yên Nguyên.
bản đồ huyện Chiêm Hóa
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Tuyên Quang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Chiêm Hóa tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Chiêm Hóa
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Chiêm Hóa có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Chiêm Hóa tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Chiêm Hóa
Bảng giá đất huyện Chiêm Hóa
Biểu số 05A/VGTC-CH
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Đồng/m2
TT | Tên đường phố, khu vực | Mốc xác định (Từ … đến …) | Mức giá |
1 | XÃ MINH QUANG | ||
1.1 | Quốc lộ 279 | Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn đến suối Tà Nà Mạ | 250.000 |
Đoạn từ giáp suối Tà Nà Mạ đến cây đa thôn Nà Han | 200.000 | ||
Từ giáp cây đa thôn Nà Han đến giáp thôn Bản Đồn | 160.000 | ||
Từ thôn Bản Đồn đến hết xã Minh Quang giáp xã Hồng Quang | 110.000 | ||
1.2 | Đường tỉnh 188 | Đoạn từ ngã ba Minh Đức đến đất hộ ông Giang. | 160.000 |
Đoạn từ giáp đất hộ ông Giang đến đất hộ ông Tảo. | 160.000 | ||
Đoạn từ giáp đất hộ ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình. | 110.000 | ||
2 | XÃ PHÚC SƠN | ||
2.1 | Quốc lộ 279 | Đoạn từ giáp xã Minh Quang qua khu tái định cư thôn Bản Câm đến hết đất nhà ông Ma Phúc Tề thôn Bản Câm | 250.000 |
Đoạn giáp đất nhà ông Ma Phúc Tề đến chân Đèo đá thôn Tầng (Km 135+500) | 200.000 | ||
Đoạn từ chân Đèo đá (Km 135+500) đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả, Na Hang | 200.000 | ||
2.2 | Đường tỉnh 188 | Từ đỉnh đèo Lai (giáp xã Tân Mỹ) đến tràn Nà Pết. | 160.000 |
Từ giáp tràn Nà Pết đến hết cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan. | 200.000 | ||
Từ giáp cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan đến ngã ba Bản Câm. | 160.000 | ||
3 | XÃ KIM BÌNH | ||
3.1 | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình – Trung Hòa, ĐT 185 cũ) | Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Bình (chân đèo Chai Keo) | 500.000 |
Đoạn từ cầu Kim Bình (thôn Kim Quang) đến chân Đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn | 280.000 | ||
4 | XÃ VINH QUANG | ||
4.1 | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình – Trung Hòa, ĐT 185 cũ) | Đoạn từ giáp xã Trung Hòa đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh. | 350.000 |
Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh). | 450.000 | ||
Đoạn từ giáp đất hộ bà Lìn và giáp đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) đến giáp xã Kim Bình. | 350.000 | ||
5 | XÃ TRUNG HÒA | ||
5.1 | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình – Trung Hòa, ĐT 185 cũ) | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh Quang. | 350.000 |
5.2 | Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc – Hòa An) | Đoạn từ dốc Hiêng giáp với đất thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất thôn Đoàn Kết giáp xã Hòa An | 130.000 |
6 | XÃ NGỌC HỘI | ||
6.1 | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội – Yên Lập, ĐT 190 cũ) | Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc đến giáp đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà) | 350.000 |
Đoạn từ đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà) đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc) | 250.000 | ||
Đoạn từ cầu Vật Nhèo đến đường ngõ vào Nặm Bó (thôn Ngọc An) | 350.000 | ||
Đoạn từ đường ngõ vào Năm Bó (thôn Ngọc An) đến cột mốc Km 7 đường Chiêm Hóa – Na Hang | 250.000 | ||
Đoạn từ cột mốc Km7 đường Chiêm Hóa – Na Hang đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng. | 200.000 | ||
Từ giáp đường rẽ đi Ba Luồng đến giáp Đền Đầm Hồng. | 250.000 | ||
Đoạn từ đền Đầm Hồng đến hết đất Trạm Kiểm Lâm. | 350.000 | ||
Đoạn từ Trạm Kiểm Lâm đến đường ngõ vào Mỏ Ăngtimoan | 600.000 | ||
Đoạn từ đường ngõ vào Mỏ Ăngtimoan đến giáp Thủy điện Chiêm Hóa | 350.000 | ||
Đoạn từ giáp đất Thủy điện Chiêm Hóa đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập | 200.000 | ||
6.2 | Đường huyện (đường Đầm Hồng – Phú Bình – Kiên Đài – Nà Bó) | Đoạn từ cầu Tràn (Đầm Hồng 2) đến hết đất xã Ngọc Hội giáp xã Phú Bình | 200.000 |
6.3 | Đường huyện (Trung tâm thị tứ Đầm Hồng – Ngọc Hội) | Đất liền cạnh đường đoạn từ Bưu điện Đầm Hồng đến cổng mỏ Ăngtimoan | 300.000 |
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (cạnh cây xăng Km10) đến giáp cầu Tràn (thôn Đầm Hồng 2) | 300.000 | ||
7 | XÃ YÊN LẬP | ||
7.1 | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội – Yên Lập, ĐT 190 cũ) | Từ giáp địa phận xã Ngọc Hội đến giáp ngã ba Đài Thị. | 110.000 |
Từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị mới (giáp đền). | 150.000 | ||
Từ tiếp giáp cầu Đài Thị mới đến hết hết địa phận xã Yên Lập (giáp xã Thanh Tương, huyện Na Hang). | 110.000 | ||
7.2 | Quốc lộ 3B | Từ ngã ba cầu Đài Thị đến ngã ba thôn Đầu Cầu. | 180.000 |
Từ ngã ba cầu Đài Thị Mới (giáp đền) đến đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yên Lập | 180.000 | ||
Từ đường rẽ vào trụ sở xã đến chân đèo Ka Mác | 110.000 | ||
8 | XÃ YÊN NGUYÊN | ||
8.1 | Quốc lộ 3B | Từ giáp ranh xã Bình Xa đến hết chợ Hợp Long (nhà ông Trần Văn Toàn) | 300.000 |
Từ nhà ông Trần Văn Toàn đến cây xăng Hoàng Sơn | 250.000 | ||
Từ cây xăng Hoàng Sơn (thôn Làng Mòi) đến hết đất xây xăng thôn Trục Trì | 350.000 | ||
Từ cây xăng thôn Trục Trì đến giáp xã Hòa Phú | 250.000 | ||
9 | XÃ HOÀ PHÚ | ||
9.1 | Quốc lộ 3B | Đoạn từ đầu cầu số 2 (giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 1 thôn Nà Tàng. | 230.000 |
Từ đầu cầu số 1, thôn Nà Tàng (xã Hòa Phú) đến cổng trường THCS Hòa Phú (thôn Gia Kè). | 300.000 | ||
Đoạn từ giáp cổng trường THCS Hoà Phú (Gia Kè) đến cầu số 2 thôn Khuôn Hang | 250.000 | ||
Từ cầu số 2 thôn Khuôn Hang đến hết Km 10+500. | 200.000 | ||
9.2 | Đường huyện (Đường Hòa Phú – Nhân Lý) | Đoạn từ giáp QL3B trợ Trung Tâm xã Hòa Phú đến hết đất hộ ông Ma Công Soi thôn Lăng Quậy | 220.000 |
Đoạn từ giáp đất ông Soi đến đất hộ ông Lục Văn Nam giáp suối thôn đèo Chắp. | 160.000 | ||
Đoạn từ đất hộ ông ông Lục Văn Nam (giáp suối) đến hết đất xã Hòa Phú đỉnh đèo Chắp giáp xã đi Nhân Lý. | 120.000 | ||
10 | XÃ TÂN THỊNH | ||
10.1 | Quốc lộ 3B (TL190 cũ) | Từ giáp xã Hòa Phú (Km10+500) đến giáp xã Phúc Thịnh. | 250.000 |
10.2 | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh – Tân Thịnh – Hòa An) | Đoạn từ đèo Thập Thi giáp xã Phúc Thịnh đến hết đất Nhà văn hóa thôn Làng Bục | 130.000 |
Đoạn từ đất Nhà văn hóa thôn Làng Bục đến hết đất xã Tân Thịnh giáp xã Hòa An | 100.000 | ||
11 | XÃ PHÚC THỊNH | ||
11.1 | Quốc lộ 3B | Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến ngã tư đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Tân Hòa | 350.000 |
Từ ngã tư đường rẽ vào Nhả văn hóa thôn Tân Hòa đến đất hộ ông Ngô Đình Đắc (trạm trình diễn) | 500.000 | ||
Từ đất hộ ông Ngô Đình Đắc (trạm trình diễn) đến hết đất hộ ô Lịch (Km4). | 700.000 | ||
Đoạn từ giáp đất hộ ông Lịch đến hết đất hộ ông Thịnh. | 500.000 | ||
Từ giáp đất hộ ông Thịnh đến hết đất xã Phúc Thịnh (giáp Vĩnh Lộc). | 700.000 | ||
11.2 | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) | Đoạn ngã ba đường rẽ vào xã Tân An giáp QL3B đến hết đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm | 150.000 |
Đoạn từ giáp đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân An | 150.000 | ||
11.3 | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Tân Thịnh- Hòa An) | Đoạn từ giáp đường QL3B đến hết Ao của hộ ông Lâm Phúc Chi (thôn Tụ) | 500.000 |
Đoạn từ giáp Ao của hộ ông Lâm Phúc Chi (thôn Tụ) đến đất nhà văn hóa thôn (Húc) | 350.000 | ||
Từ nhà văn hóa thôn Húc đến hết đất hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc | 250.000 | ||
Đoạn từ giáp đất hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân Thịnh | 120.000 | ||
12 | XÃ XUÂN QUANG | ||
12.1 | Đường tỉnh 188 | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến ngã ba đường lên Trường TH và THCS. | 500.000 |
Đoạn từ ngã ba đường lên Trường TH và THCS đến hết đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ | 400.000 | ||
Đoạn từ giáp đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ đến hết đất Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ. | 300.000 | ||
13 | XÃ HÙNG MỸ | ||
13.1 | Đường tỉnh 188 | Đoạn từ giáp xã Xuân Quang từ ngã ba trạm kiểm lâm Hùng Mỹ đến nhà ông Bùi Quang Lũng Thôn Đóng. | 250.000 |
Đoạn từ giáp nhà ông Bùi Quang Lũng Thôn Đóng đến nhà ông Ma Văn Phúc Thôn Nặm Kép. | 160.000 | ||
Đoạn từ giáp nhà ông Ma Văn Phúc đến nhà ông Ma Xuân Toản Thôn Nặm Kép giáp đất xã Tân Mỹ. | 200.000 | ||
13.2 | Đường huyện (Đường Xuân Quang- Hùng Mỹ) | Đoạn từ ngã ba Nà Cuồng (ĐT188 trạm kiểm lâm) đến hết đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm | 200.000 |
Đoạn từ giáp đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm đến hết đất hộ ông Ma Văn Nhã thôn Rõm | 130.000 | ||
Đoạn từ giáp đất hộ ông Ma Văn Nhã (thôn Rõm) đến đường rẽ nhà máy in tiền | 90.000 | ||
14 | XÃ TÂN MỸ | ||
14.1 | Đường tỉnh 188 | Từ giáp xã Hùng Mỹ đến hết thửa đất ô Vũ Xuân Cậy (Pác Có). | 160.000 |
Từ giáp đất hộ ông Vũ Xuân Cậy đến cầu tràn Nà Héc. | 180.000 | ||
Từ cầu tràn Nà Héc đến đỉnh đèo Lai (giáp xã Phúc Sơn). | 200.000 | ||
14.2 | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) | Đoạn từ giáp xã Tân An đến hết đất xã Tân Mỹ giáp xã Hà Lang | 100.000 |
14.3 | Đường huyện (Đường Tân Mỹ- Hà Lang) | Đoạn giáp ĐT 188 đến cầu treo thôn Bản Tụm | 120.000 |
Đoạn từ Cầu treo thôn Bản Tụm đến giáp đường huyện Phúc Thịnh – Trung Hà | 100.000 | ||
15 | XÃ LINH PHÚ | ||
15.1 | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) | Từ giáp huyện Yên Sơn đến suối Pác Hóp. | 160.000 |
Từ ngã ba Pắc Hóp đến hết đất hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng. | 160.000 | ||
Từ giáp đất hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng đến hết đất hộ ông Đặng Văn Nhuận. | 180.000 | ||
Từ giáp đất hộ ông Đặng Văn Nhuận đến giáp xã Tri Phú. | 160.000 | ||
16 | XÃ TRI PHÚ | ||
16.1 | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) | Từ giáp đất xã Kim Bình đến Km18 + 00 (thôn Bản Tù). | 130.000 |
Từ giáp Km 18 + 00 đến Km21 + 500 | 180.000 | ||
Đoạn từ Km21 +500 đến nhà ông Hứa Văn Hòa (ngã 3 rẽ vào nhà văn hóa Lang Đén) | 130.000 | ||
16.1 | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) | Đoạn từ nhà ông Hứa Văn Hòa (ngã 3 rẽ vào nhà văn hóa Lang Đén) đến ngã 3 sân bóng thôn Bản B | 130.000 |
Đoạn từ ngã 3 sân bóng thôn Bản Ba đến hết địa phận xã Tri Phú | 130.000 | ||
17 | XÃ HOÀ AN | ||
17.1 | Đường tỉnh 188 (Giáp xã Tân Thịnh – giáp xã Nhân Lý) | Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến giáp đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ | 110.000 |
Đoạn từ đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ đến hết đất hộ ông Lương Văn Tưởng thôn Liên Kết | 130.000 | ||
Đoạn từ giáp đất nhà ông Lương Văn Tưởng thôn Liên Kết đến giáp ranh xã Nhân Lý (hết địa phận xã Hòa An) | 110.000 | ||
17.2 | Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc – Hòa An) | Đoạn từ giáp xã Trung Hòa đến ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Thượng | 110.000 |
Đoạn từ ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Thượng đến Ngã ba thôn Chắng Hạ | 130.000 | ||
18 | XÃ NHÂN LÝ | ||
18.1 | Đường huyện ĐH10 (Đường Hòa An – Nhân Lý) | Đoạn từ giáp xã Hòa An đến hết đất trụ sở UBND xã Nhân Lý | 110.000 |
18.2 | Đường huyện (Đường Hòa Phú – Nhân Lý) | Đoạn từ đỉnh đèo Chắp giáp xã Hòa Phú đến ngã ba thôn Ba 1 | 90.000 |
19 | XÃ TÂN AN | ||
19.1 | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh – Trung Hòa- Hồng Quang) | Đoạn từ giáp đất xã Phúc Thịnh đến cầu tràn thôn An Thịnh | 100.000 |
Đoạn từ cầu tràn thôn An Thịnh đến ngã ba đường rẽ đi thôn Tân Bình | 150.000 | ||
Từ ngã ba đường đi thôn Tân Bình đến hết xã Tân An giáp xã Tân Mỹ | 100.000 | ||
20 | XÃ HÀ LANG | ||
20.1 | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) | Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ đến hết cầu tràn suối Bún thôn Tho | 100.000 |
Đoạn từ tràn suối Bún đến hết đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán | 110.000 | ||
Đoạn từ đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán đến hết đất xã Hà Lang giáp xã Trung Hà | 100.000 | ||
Đoạn từ hộ ông Hoàng Đình Thức đến giáp xã Tân Mỹ | 110.000 | ||
21 | XÃ TRUNG HÀ | ||
21.1 | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) | Đoạn từ giáp xã Hà Lang đến cầu tràn (trạm y tế) | 100.000 |
Đoạn từ Cầu tràn (trạm y tế) đến cầu Phà giáp thôn Nà Đổng; | 110.000 | ||
Đoạn từ Cầu Phà, thôn Nà Đổng đến giáp suối (ngã 3 đường đi Hồng Quang, huyện Lâm Bình) | 100.000 | ||
Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Thác Bản Ba (thôn Bản Tháng) đến hết địa phận xã Trung Hà giáp xã Hồng Quang | 100.000 | ||
Đoạn từ ngã ba đường đi xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình đến thác Bản Ba | 100.000 | ||
22 | XÃ PHÚ BÌNH | ||
22.1 | Đường huyện (đường Đầm Hồng – Phú Bình – Kiên Đài – Nà Bó) | Đoạn từ giáp đất xã Ngọc Hội đến trường Mầm non Phú Bình thôn Tạng Khiếc | 160.000 |
Đoạn từ trường Mầm non xã Phú Bình đến cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường | 200.000 | ||
Từ cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường đến hết hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho. | 140.000 | ||
Từ hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho đến giáp xã Kiên Đài. | 140.000 | ||
23 | XÃ KIÊN ĐÀI | ||
23.1 | Đường huyện (đường Đầm Hồng – Phú Bình – Kiên Đài – Nà Bó) | Đoạn từ giáp xã Phú Bình đến ngã ba đập tràn Pác Mạ | 100.000 |
Từ ngã ba đập tràn Pác Mạ đến hết đất trường tiểu học xã Kiên Đài | 110.000 | ||
Từ cổng trường Tiểu học đến ngã ba cây đa (Nà Bó – Khun Miềng) | 90.000 |
Biểu số: 06/ONT-CH
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Mức giá (đồng/m2) | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | XÃ PHÚC THỊNH | ||
Khu vực 2 | 160.000 | 120.000 | |
Khu vực 3 | 80.000 | 60.000 | |
2 | XÃ HÀ LANG | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
3 | XÃ XUÂN QUANG | ||
Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
4 | XÃ TÂN AN | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 50.000 | ||
5 | XÃ HOÀ AN | ||
Khu vực 1 | 100.000 | ||
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
6 | XÃ KIM BÌNH | ||
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
7 | XÃ TÂN THỊNH | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
8 | XÃ PHÚC SƠN | ||
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
9 | XÃ TRUNG HOÀ | ||
Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | ||
10 | XÃ VINH QUANG | ||
Khu vực 1 | 210.000 | 150.000 | |
Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 | |
Khu vực 3 | 50.000 | ||
11 | XÃ TÂN MỸ | ||
Khu vực 1 | 110.000 | 80.000 | |
Khu vực 2 | 70.000 | ||
Khu vực 3 | 60.000 | ||
12 | XÃ NGỌC HỘI | ||
Khu vực 2 | 95.000 | ||
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
13 | XÃ YÊN NGUYÊN | ||
Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
14 | XÃ HOÀ PHÚ | ||
Khu vực 1 | 210.000 | 150.000 | |
Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
15 | XÃ HÙNG MỸ | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
16 | XÃ LINH PHÚ | ||
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
17 | XÃ TRUNG HÀ | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
18 | XÃ PHÚ BÌNH | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
19 | XÃ NHÂN LÝ | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
20 | XÃ KIÊN ĐÀI | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
21 | XÃ TRI PHÚ | ||
Khu vực 1 | 150.000 | ||
Khu vực 2 | 80.000 | ||
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
22 | XÃ BÌNH NHÂN | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
23 | XÃ BÌNH PHÚ | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
24 | XÃ MINH QUANG | ||
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
25 | XÃ YÊN LẬP | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
Biểu số: 07/OĐT-H
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Loại đường | Mức giá đồng/m2 | ||||
Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | Huyện Hàm Yên | Huyện Chiêm Hoá | Huyện Na Hang | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ĐƯỜNG LOẠI I | |||||
Vị trí 1 | 4.000.000 | 2.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | ||
Vị trí 2 | 1.700.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | |
Vị trí 3 | 500.000 | 1.300.000 | 500.000 | 1.000.000 | 550.000 | |
Vị trí 4 | 300.000 | 600.000 | 230.000 | 600.000 | 250.000 | |
2 | ĐƯỜNG LOẠI II | |||||
Vị trí 1 | 2.500.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | ||
Vị trí 2 | 1.200.000 | 800.000 | 1.000.000 | 700.000 | ||
Vị trí 3 | 600.000 | 380.000 | 600.000 | 400.000 | ||
Vị trí 4 | 350.000 | 180.000 | 350.000 | |||
3 | ĐƯỜNG LOẠI III | |||||
Vị trí 1 | 1.700.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | 600.000 | ||
Vị trí 2 | 800.000 | 550.000 | 700.000 | 280.000 | ||
Vị trí 3 | 350.000 | 400.000 | 400.000 | 130.000 | ||
Vị trí 4 | 230.000 | 230.000 | 230.000 | 80.000 | ||
4 | ĐƯỜNG LOẠI IV | |||||
Vị trí 1 | 400.000 | |||||
Vị trí 2 | 180.000 | |||||
Vị trí 3 | 120.000 | |||||
Vị trí 4 | 80.000 |
Biểu số: 08/SON-TQ
BẢNG GIÁ ĐẤT SÔNG, SUỐI, MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP HOẶC PHI NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP VỚI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | |
(1) | (2) | (3) | |
I | Huyện Lâm Bình | ||
1 | Các xã: Lăng Can, Bình An, Thổ Bình | 40.000 | |
2 | Các xã còn lại của huyện Lâm Bình | 30.000 | |
II | Huyện Na Hang | ||
1 | Thị trấn Na Hang | 60.000 | |
2 | Xã Thanh Tương | 40.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Na Hang | 30.000 | |
III | Huyện Chiêm Hóa | ||
1 | Thị trấn Vĩnh Lộc | 70.000 | |
2 | Các xã: Xuân Quang, Ngọc Hội, Trung Hòa, Phúc Thịnh, Hòa Phú, Yên Nguyên | 45.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Chiêm Hóa | 30.000 | |
IV | Huyện Hàm Yên | ||
1 | Thị trấn Tân Yên | 70.000 | |
2 | Các xã: Phù Lưu, Tân Thành, Thái Sơn, Bình Xa, Thái Hòa, Đức Ninh | 45.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Hàm Yên | 30.000 | |
V | Huyện Yên Sơn | ||
1 | Thị trấn Tân Bình; Các xã: Trung Môn, Hoàng Khai, Thắng Quân, Tứ Quận | 70.000 | |
2 | Các xã: Kim Phú, Đội Bình, Mỹ Bằng, Phú Lâm, Tân Long, Thái Bình, Chân Sơn, Lang Quán, Xuân Vân, Phúc Ninh | 45.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Yên Sơn | 30.000 | |
VI | Huyện Sơn Dương | ||
1 | Thị trấn Sơn Dương | 70.000 | |
2 | Các xã: Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Quyết Thắng, Hồng Lạc, Sầm Dương, Lâm Xuyên, Đông Thọ, Vân Sơn | 45.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Sơn Dương | 30.000 | |
VII | Thành phố Tuyên Quang | ||
1 | Các phường: Ý La, Tân Hà, Minh Xuân, Phan Thiết, Tân Quang, Nông Tiến, Hưng Thành | 180.000 | |
2 | Xã: Tràng Đà, An Tường | 150.000 | |
3 | Xã Thái Long | 80.000 | |
4 | Các xã: Đội Cấn, Lưỡng Vượng | 60.000 | |
5 | Các xã còn lại của thành phố Tuyên Quang | 45.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Tuyên Quang
QUYẾT NGHỊ BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG:
Điều 1. Thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
- Nhóm đất nông nghiệp
- a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm (chi tiết tại Biểu số 01/GĐ-CHN ban hành kèm theo).
- b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (chi tiết tại Biểu số 02/GĐ-CLN ban hành kèm theo).
- c) Bảng giá đất trồng rừng sản xuất (chi tiết tại Biểu số 03/GĐ-RSX ban hành kèm theo).
- d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (chi tiết tại Biểu số 04/GĐ-NTS ban hành kèm theo).
đ) Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản xuất liền kề).
- e) Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề).
- Nhóm đất phi nông nghiệp
- a) Bảng giá đất ở tại nông thôn (chi tiết có các Biểu số 01A/VGTC-TP; Biểu số 02A/VGTC-YS; Biểu số 03A/VGTC-SD; Biểu số 04A/VGTC-HY; Biểu số 05A/VGTC-CH; Biểu số 06A/VGTC-NH; Biểu số 07A/VGTC-LB; Biểu số 06/ONT-TP; Biểu số 06/ONT-NH; Biểu số 06/ONT-LB; Biểu số 06/ONT-CH; Biểu số 06/ONT-HY; Biểu số 06/ONT-YS; Biểu số 06/ONT-SD ban hành kèm theo).
- b) Bảng giá đất ở tại đô thị (chi tiết có các Biểu số 07/OĐT-TPTQ; Biểu số 07/OĐT-H ban hành kèm theo).
- c) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng); đất sử dụng vào mục đích công cộng (gồm đất giao thông, như cảng đường thủy nội địa, hệ thống đường bộ, công trình giao thông khác; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác); đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất, đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở); đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
- d) Giá đất thương mại, dịch vụ (trừ đất thương mại dịch vụ trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng) được xác định bằng 80% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
đ) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh: Được xác định bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
- e) Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
+ Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất nuôi trồng thủy sản liền kề).
+ Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo biểu số 08/SON-TQ ban hành kèm theo.
- Nhóm đất chưa sử dụng
Giá đất chưa sử dụng để tính giá trị quyền sử dụng đất khi xử lý vi phạm hành chính về đất đai được xác định như sau:
- a) Giá đất bằng chưa sử dụng: Được xác định bằng 60% giá đất trồng cây hàng năm có vị trí liền kề tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng cây hàng năm liền kề);
- b) Đối với đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây: được xác định bằng 60% giá đất trồng rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng rừng sản xuất liền kề).
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Tuyên Quang.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Tuyên Quang
- Bảng giá đất huyện Chiêm Hóa
- Bảng giá đất huyện Hàm Yên
- Bảng giá đất huyện Lâm Bình
- Bảng giá đất huyện Na Hang
- Bảng giá đất huyện Sơn Dương
- Bảng giá đất thành phố Tuyên Quang
- Bảng giá đất huyện Yên Sơn
Kết luận về bảng giá đất Chiêm Hóa Tuyên Quang
Bảng giá đất của Tuyên Quang được căn cứ theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Tuyên Quang tại liên kết dưới đây: