Bảng giá đất huyện Châu Thành A tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Châu Thành A tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Châu Thành A Tỉnh Hậu Giang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Châu Thành A. Bảng giá đất huyện Châu Thành A dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Châu Thành A Hậu Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Châu Thành A Hậu Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Châu Thành A Hậu Giang.

Căn cứ Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Châu Thành A. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Châu Thành A mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hậu Giang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Châu Thành A tại đây.

Thông tin về huyện Châu Thành A

Châu Thành A là một huyện của Hậu Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Châu Thành A có dân số khoảng 97.606 người (mật độ dân số khoảng 636 người/1km²). Diện tích của huyện Châu Thành A là 153,4 km².Huyện Châu Thành A có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 4 thị trấn: Một Ngàn (huyện lỵ), Bảy Ngàn, Cái Tắc, Rạch Gòi và 6 xã: Nhơn Nghĩa A, Tân Hòa, Tân Phú Thạnh, Thạnh Xuân, Trường Long A, Trường Long Tây.

Bảng giá đất huyện Châu Thành A Tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Châu Thành A

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hậu Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Châu Thành A tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Châu Thành A tỉnh Hậu Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Châu Thành A

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Châu Thành A có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Châu Thành A tại đây.

Bảng giá đất Hậu Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Châu Thành A

Bảng giá đất huyện Châu Thành A

PHỤ LỤC 4

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số  27/2019/QĐ-UBND ngày  31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
7 HUYỆN CHÂU THÀNH A
7.1 Quốc lộ 1A Ranh thành phố Cần Thơ Cầu Rạch Chiếc 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
Cầu Rạch Chiếc Cầu Đất Sét 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
7.2 Quốc lộ 61 Cầu Cái Tắc Cống Mâm Thao 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
Cống Mâm Thao Ranh ấp Láng Hầm (hết công ty TNHH Trí Hưng) 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
7.3 Đường tỉnh 925 Bệnh viện Số 10 Ranh huyện Châu Thành 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
7.4 Đường tỉnh 931B tại 1.300 (Trung tâm y tế huyện Châu Thành A) Đường tỉnh 931B Kênh xáng Xà No 1,750.0 1,050.0   700.0 350.0
7.5 Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ) Cầu 1.000 (Giáp thành phố Cần Thơ) Giáp ranh xã Trường Long Tây 700.0   420.0   280.0 200.0
Ranh xã Trường Long A Kênh 5.500 500.0   300.0   200.0 200.0
Kênh 5.500 Kênh 8.000 (giáp ranh xã Vị Bình) 400.0   240.0   200.0 200.0
7.6 Đường Hương lộ 12 cũ Kênh 1.000 Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn) 450.0   270.0   200.0 200.0
7.7 Đường Công vụ - Trầu Hôi  (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) Đường tỉnh 931B (thuộc ấp Nhơn Thuận  1B, xã Nhơn Nghĩa A) Ranh xã Thạnh Xuân 1,100.0   660.0   440.0 220.0
7.8 Tuyến cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A) Cầu Số 10 Cầu Rạch Vong 1,000.0   600.0   400.0 200.0
7.9 Đường Bốn Tổng  Một Ngàn Ranh thị trấn Một Ngàn Kênh Bờ Tràm 800.0   480.0   320.0 200.0
Kênh Bờ Tràm Kênh KH9 1,100.0   660.0   440.0 220.0
Kênh KH9 Ranh thành phố Cần Thơ 800.0   480.0   320.0 200.0
7.10 Đường tỉnh 931B Kênh Xáng Mới Kênh Trầu Hôi 900.0   540.0   360.0 200.0
7.11 Khu vượt lũ xã Trường Long Tây Cả khu 500.0   300.0   200.0 200.0
7.12 Khu vực chợ Trường Long Tây Đường giáp UBND xã Trường Long Tây đến kênh 4.000; Đường từ đường 926 đến kênh KH9 700.0   420.0   280.0 200.0
7.13 Khu vượt lũ xã Nhơn Nghĩa A Cả khu 500.0   300.0   200.0 200.0
7.14 Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Quốc lộ 61 Sông Láng Hầm 2,100.0 1,260.0   840.0 420.0
Sông Láng Hầm Hết ấp Trầu Hôi 1,500.0   900.0   600.0 300.0
Ấp Trầu Hôi Ranh xã Nhơn Nghĩa A 1,150.0   690.0   460.0 230.0
7.15 Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh Sông Ba Láng (ranh thị trấn Cái Tắc) UBND xã Tân Phú Thạnh 2,900.0 1,740.0 1,160.0 580.0
7.16 Khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp tập trung Tân Phú Thạnh (nay là Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh) do DNTN Vạn Phong đầu tư Cả khu 2,000.0 1,200.0   800.0 400.0
7.17 Quốc lộ 61C Kênh Trầu Hôi (giáp ranh thành phố Cần Thơ) Kênh Xáng Mới (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi) 1,200.0   720.0   480.0 240.0
Kênh 1000 Kênh 3500 1,500.0   900.0   600.0 300.0
Kênh 3500 Kênh 5000 1,200.0   720.0   480.0 240.0
7.18 Hẻm Quán Thi Thơ Quốc lộ 1A Cuối hẻm 1,000.0   600.0   400.0 200.0
7.19 Đường Công vụ 4.000 Kênh Xà No Quốc lộ 61C 500.0   300.0   200.0 200.0
7.20 Khu vượt lũ xã Tân Hòa Cả khu 500.0   300.0   200.0 200.0
7.21 Khu dân cư thương mại đa chức năng Tây Đô Cả khu 2,000.0 1,200.0   800.0 400.0
7.22 Khu tái định cư và dân cư thương mại phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (Công ty Cổ phần Thiên Lộc - HG làm chủ đàu tư) Cả khu 2,000.0 1,200.0   800.0 400.0
7.23 Tuyến lộ nông thôn 3,5m (các ấp còn lại xã Thạnh Xuân) Các tuyến   300.0   200.0   200.0 200.0
7.24 Tuyến lộ nông thôn 3,5 m (tuyến cặp sông ba Láng, bên UBND xã Tân Phú Thạnh) Rạch Bàng (ranh thành phố Cần Thơ) So đủa Bé (ranh xã Thạnh Xuân)   400.0   240.0   200.0 200.0
7.25 Tuyến lộ 3,5 còn lại ấp Thạnh Phú, Thạnh Lợi A, Thạnh Lợi Các tuyến   300.0   200.0   200.0 200.0
7.26 Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (xã Nhơn Nghĩa A) Ranh thành phố Cần Thơ Ranh thị trấn Một Ngàn   300.0   200.0   200.0 200.0
7.27 Tuyến lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Thuận 1A Đường tỉnh 931B Ranh thị trấn Rạch Gòi   300.0   200.0   200.0 200.0
7.28 Tuyến lộ nông thôn 3,5m (Cặp hai bên Kênh Xà No Cạn thuộc ấp Nhơn Thuận 1A, Nhơn Thuận 1 (xã Nhơn Nghĩa A) Đường Công vụ - Trầu Hôi  (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) Kênh Xáng Mới   300.0   200.0   200.0 200.0
7.29 Lộ nông thôn  3,5m ấp Nhơn Hòa, Nhơn Ninh, Nhơn Thọ, Nhơn Phú 2, Nhơn Phú, Nhơn Phú 1 (xã Nhơn Nghĩa A) Các  tuyến   300.0   200.0   200.0 200.0
7.30 Lộ 37 (ấp 1A, xã Tân Hòa) Ranh thị trấn Một Ngàn Đường 931B (Trung tâm y tế huyện Châu thành A) 2,450.0 1,470.0   980.0 490.0
7.31 Khu vượt lũ Trường Long A Cả khu (trừ phần đất sinh lợi) 500.0   300.0   200.0 200.0
Phần đất sinh lợi 1,100.0   660.0   440.0 220.0
7.32 Tuyến lộ 3,5 m xã Trường Long A Các tuyến   300.0   200.0   200.0 200.0
7.33 Các tuyến lộ nông thôn 3,5m (xã Trường Long Tây) Các tuyến trong xã 300.0   200.0   200.0 200.0
7.34 Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (Địa bàn xã Tân Hòa) Kênh 1.000 (ranh thị trấn Một Ngàn) Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn) 300.0   200.0   200.0 200.0
7.35 Tuyến lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp 3B, ấp 5B, ấp 1B (xã Tân Hòa) Các tuyến 300.0   200.0   200.0 200.0

PHỤ LỤC 5

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
7 HUYỆN CHÂU THÀNH A
7.1 Quốc lộ 1A Ranh thành phố Cần Thơ Cầu Rạch Chiếc 3,360.0 2,016.0 1,344.0 672.0
Cầu Rạch Chiếc Cầu Đất Sét 2,400.0 1,440.0   960.0 480.0
7.2 Quốc lộ 61 Cầu Cái Tắc Cống Mâm Thao 3,360.0 2,016.0 1,344.0 672.0
Cống Mâm Thao Ranh ấp Láng Hầm (hết công ty TNHH Trí Hưng) 2,400.0 1,440.0   960.0 480.0
7.3 Đường tỉnh 925 Bệnh viện Số 10 Ranh huyện Châu Thành 2,000.0 1,200.0   800.0 400.0
7.4 Đường tỉnh 931B tại 1.300 (Trung tâm y tế huyện Châu Thành A) Đường tỉnh 931B Kênh xáng Xà No 1,400.0   840.0   560.0 280.0
7.5 Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ) Cầu 1.000 (Giáp thành phố Cần Thơ) Giáp ranh xã Trường Long Tây 560.0   336.0   224.0 160.0
Ranh xã Trường Long A Kênh 5.500 400.0   240.0   160.0 160.0
Kênh 5.500 Kênh 8.000 (giáp ranh xã Vị Bình) 320.0   192.0   160.0 160.0
7.6 Đường Hương lộ 12 cũ Kênh 1.000 Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn) 360.0   216.0   160.0 160.0
7.7 Đường Công vụ - Trầu Hôi  (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) Đường tỉnh 931B (thuộc ấp Nhơn Thuận  1B, xã Nhơn Nghĩa A) Ranh xã Thạnh Xuân 880.0   528.0   352.0 176.0
7.8 Tuyến cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A) Cầu Số 10 Cầu Rạch Vong 800.0   480.0   320.0 160.0
7.9 Đường Bốn Tổng  Một Ngàn Ranh thị trấn Một Ngàn Kênh Bờ Tràm 640.0   384.0   256.0 160.0
Kênh Bờ Tràm Kênh KH9 880.0   528.0   352.0 176.0
Kênh KH9 Ranh thành phố Cần Thơ 640.0   384.0   256.0 160.0
7.10 Đường tỉnh 931B Kênh Xáng Mới Kênh Trầu Hôi 720.0   432.0   288.0 160.0
7.11 Khu vượt lũ xã Trường Long Tây Cả khu 400.0   240.0   160.0 160.0
7.12 Khu vực chợ Trường Long Tây Đường giáp UBND xã Trường Long Tây đến kênh 4.000; Đường từ đường 926 đến kênh KH9 560.0   336.0   224.0 160.0
7.13 Khu vượt lũ xã Nhơn Nghĩa A Cả khu 400.0   240.0   160.0 160.0
7.14 Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Quốc lộ 61 Sông Láng Hầm 1,680.0 1,008.0   672.0 336.0
Sông Láng Hầm Hết ấp Trầu Hôi 1,200.0   720.0   480.0 240.0
Ấp Trầu Hôi Ranh xã Nhơn Nghĩa A 920.0   552.0   368.0 184.0
7.15 Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh Sông Ba Láng (ranh thị trấn Cái Tắc) UBND xã Tân Phú Thạnh 2,320.0 1,392.0   928.0 464.0
7.16 Khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp tập trung Tân Phú Thạnh (nay là Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh) do DNTN Vạn Phong đầu tư Cả khu 1,600.0   960.0   640.0 320.0
7.17 Quốc lộ 61C Kênh Trầu Hôi (giáp ranh thành phố Cần Thơ) Kênh Xáng Mới (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi) 960.0   576.0   384.0 192.0
Kênh 1000 Kênh 3500 1,200.0   720.0   480.0 240.0
Kênh 3500 Kênh 5000 960.0   576.0   384.0 192.0
7.18 Hẻm Quán Thi Thơ Quốc lộ 1A Cuối hẻm 800.0   480.0   320.0 160.0
7.19 Đường Công vụ 4.000 Kênh Xà No Quốc lộ 61C 400.0   240.0   160.0 160.0
7.20 Khu vượt lũ xã Tân Hòa Cả khu 400.0   240.0   160.0 160.0
7.21 Khu dân cư thương mại đa chức năng Tây Đô Cả khu 1,600.0   960.0   640.0 320.0
7.22 Khu tái định cư và dân cư thương mại phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (Công ty Cổ phần Thiên Lộc - HG làm chủ đàu tư) Cả khu 1,600.0   960.0   640.0 320.0
7.23 Tuyến lộ nông thôn 3,5m (các ấp còn lại xã Thạnh Xuân) Các tuyến 240.0   160.0   160.0 160.0
7.24 Tuyến lộ nông thôn 3,5 m (tuyến cặp sông ba Láng, bên UBND xã Tân Phú Thạnh) Rạch Bàng (ranh thành phố Cần Thơ) So đủa Bé (ranh xã Thạnh Xuân) 320.0   192.0   160.0 160.0
7.25 Tuyến lộ 3,5 còn lại ấp Thạnh Phú, Thạnh Lợi A, Thạnh Lợi Các tuyến 240.0   160.0   160.0 160.0
7.26 Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (xã Nhơn Nghĩa A) Ranh thành phố Cần Thơ Ranh thị trấn Một Ngàn 240.0   160.0   160.0 160.0
7.27 Tuyến lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Thuận 1A Đường tỉnh 931B Ranh thị trấn Rạch Gòi 240.0   160.0   160.0 160.0
7.28 Tuyến lộ nông thôn 3,5m (Cặp hai bên Kênh Xà No Cạn thuộc ấp Nhơn Thuận 1A, Nhơn Thuận 1 (xã Nhơn Nghĩa A) Đường Công vụ - Trầu Hôi  (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) Kênh Xáng Mới 240.0   160.0   160.0 160.0
7.29 Lộ nông thôn  3,5m ấp Nhơn Hòa, Nhơn Ninh, Nhơn Thọ, Nhơn Phú 2, Nhơn Phú, Nhơn Phú 1 (xã Nhơn Nghĩa A) Các  tuyến 240.0   160.0   160.0 160.0
7.30 Lộ 37 (ấp 1A, xã Tân Hòa) Ranh thị trấn Một Ngàn Đường 931B (Trung tâm y tế huyện Châu thành A) 1,960.0 1,176.0   784.0 392.0
7.31 Khu vượt lũ Trường Long A Cả khu (trừ phần đất sinh lợi) 400.0   240.0   160.0 160.0
Phần đất sinh lợi 880.0   528.0   352.0 176.0
7.32 Tuyến lộ 3,5 m xã Trường Long A Các tuyến 240.0   160.0   160.0 160.0
7.33 Các tuyến lộ nông thôn 3,5m (xã Trường Long Tây) Các tuyến trong xã 240.0   160.0   160.0 160.0
7.34 Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (Địa bàn xã Tân Hòa) Kênh 1.000 (ranh thị trấn Một Ngàn) Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn) 240.0   160.0   160.0 160.0
7.35 Tuyến lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp 3B, ấp 5B, ấp 1B (xã Tân Hòa) Các tuyến 240.0   160.0   160.0 160.0

PHỤ LỤC 6

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
7 HUYỆN CHÂU THÀNH A
7.1 Quốc lộ 1A Ranh thành phố Cần Thơ Cầu Rạch Chiếc 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
Cầu Rạch Chiếc Cầu Đất Sét 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
7.2 Quốc lộ 61 Cầu Cái Tắc Cống Mâm Thao 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
Cống Mâm Thao Ranh ấp Láng Hầm (hết công ty TNHH Trí Hưng) 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
7.3 Đường tỉnh 925 Bệnh viện Số 10 Ranh huyện Châu Thành 1,500.0 900.0 600.0 300.0
7.4 Đường tỉnh 931B tại 1.300 (Trung tâm y tế huyện Châu Thành A) Đường tỉnh 931B Kênh xáng Xà No 1,050.0 630.0 420.0 210.0
7.5 Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ) Cầu 1.000 (Giáp thành phố Cần Thơ) Giáp ranh xã Trường Long Tây 420.0 252.0 168.0 120.0
Ranh xã Trường Long A Kênh 5.500 300.0 180.0 120.0 120.0
Kênh 5.500 Kênh 8.000 (giáp ranh xã Vị Bình) 240.0 144.0 120.0 120.0
7.6 Đường Hương lộ 12 cũ Kênh 1.000 Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn) 270.0 162.0 120.0 120.0
7.7 Đường Công vụ - Trầu Hôi  (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) Đường tỉnh 931B (thuộc ấp Nhơn Thuận  1B, xã Nhơn Nghĩa A) Ranh xã Thạnh Xuân 660.0 396.0 264.0 132.0
7.8 Tuyến cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A) Cầu Số 10 Cầu Rạch Vong 600.0 360.0 240.0 120.0
7.9 Đường Bốn Tổng  Một Ngàn Ranh thị trấn Một Ngàn Kênh Bờ Tràm 480.0 288.0 192.0 120.0
Kênh Bờ Tràm Kênh KH9 660.0 396.0 264.0 132.0
Kênh KH9 Ranh thành phố Cần Thơ 480.0 288.0 192.0 120.0
7.10 Đường tỉnh 931B Kênh Xáng Mới Kênh Trầu Hôi 540.0 324.0 216.0 120.0
7.11 Khu vượt lũ xã Trường Long Tây Cả khu 300.0 180.0 120.0 120.0
7.12 Khu vực chợ Trường Long Tây Đường giáp UBND xã Trường Long Tây đến kênh 4.000; Đường từ đường 926 đến kênh KH9 420.0 252.0 168.0 120.0
7.13 Khu vượt lũ xã Nhơn Nghĩa A Cả khu 300.0 180.0 120.0 120.0
7.14 Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Quốc lộ 61 Sông Láng Hầm 1,260.0 756.0 504.0 252.0
Sông Láng Hầm Hết ấp Trầu Hôi 900.0 540.0 360.0 180.0
Ấp Trầu Hôi Ranh xã Nhơn Nghĩa A 690.0 414.0 276.0 138.0
7.15 Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh Sông Ba Láng (ranh thị trấn Cái Tắc) UBND xã Tân Phú Thạnh 1,740.0 1,044.0 696.0 348.0
7.16 Khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp tập trung Tân Phú Thạnh (nay là Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh) do DNTN Vạn Phong đầu tư Cả khu 1,200.0 720.0 480.0 240.0
7.17 Quốc lộ 61C Kênh Trầu Hôi (giáp ranh thành phố Cần Thơ) Kênh Xáng Mới (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi) 720.0 432.0 288.0 144.0
Kênh 1000 Kênh 3500 900.0 540.0 360.0 180.0
Kênh 3500 Kênh 5000 720.0 432.0 288.0 144.0
7.18 Hẻm Quán Thi Thơ Quốc lộ 1A Cuối hẻm 600.0 360.0 240.0 120.0
7.19 Đường Công vụ 4.000 Kênh Xà No Quốc lộ 61C 300.0 180.0 120.0 120.0
7.20 Khu vượt lũ xã Tân Hòa Cả khu 300.0 180.0 120.0 120.0
7.21 Khu dân cư thương mại đa chức năng Tây Đô Cả khu 1,200.0 720.0 480.0 240.0
7.22 Khu tái định cư và dân cư thương mại phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (Công ty Cổ phần Thiên Lộc - HG làm chủ đàu tư) Cả khu 1,200.0 720.0 480.0 240.0
7.23 Tuyến lộ nông thôn 3,5m (các ấp còn lại xã Thạnh Xuân) Các tuyến 180.0 120.0 120.0 120.0
7.24 Tuyến lộ nông thôn 3,5 m (tuyến cặp sông ba Láng, bên UBND xã Tân Phú Thạnh) Rạch Bàng (ranh thành phố Cần Thơ) So đủa Bé (ranh xã Thạnh Xuân) 240.0 144.0 120.0 120.0
7.25 Tuyến lộ 3,5 còn lại ấp Thạnh Phú, Thạnh Lợi A, Thạnh Lợi Các tuyến 180.0 120.0 120.0 120.0
7.26 Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (xã Nhơn Nghĩa A) Ranh thành phố Cần Thơ Ranh thị trấn Một Ngàn 180.0 120.0 120.0 120.0
7.27 Tuyến lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Thuận 1A Đường tỉnh 931B Ranh thị trấn Rạch Gòi 180.0 120.0 120.0 120.0
7.28 Tuyến lộ nông thôn 3,5m (Cặp hai bên Kênh Xà No Cạn thuộc ấp Nhơn Thuận 1A, Nhơn Thuận 1 (xã Nhơn Nghĩa A) Đường Công vụ - Trầu Hôi  (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) Kênh Xáng Mới 180.0 120.0 120.0 120.0
7.29 Lộ nông thôn  3,5m ấp Nhơn Hòa, Nhơn Ninh, Nhơn Thọ, Nhơn Phú 2, Nhơn Phú, Nhơn Phú 1 (xã Nhơn Nghĩa A) Các  tuyến 180.0 120.0 120.0 120.0
7.30 Lộ 37 (ấp 1A, xã Tân Hòa) Ranh thị trấn Một Ngàn Đường 931B (Trung tâm y tế huyện Châu thành A) 1,470.0 882.0 588.0 294.0
7.31 Khu vượt lũ Trường Long A Cả khu (trừ phần đất sinh lợi) 300.0 180.0 120.0 120.0
Phần đất sinh lợi 660.0 396.0 264.0 132.0
7.32 Tuyến lộ 3,5 m xã Trường Long A Các tuyến 180.0 120.0 120.0 120.0
7.33 Các tuyến lộ nông thôn 3,5m (xã Trường Long Tây) Các tuyến trong xã 180.0 120.0 120.0 120.0
7.34 Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (Địa bàn xã Tân Hòa) Kênh 1.000 (ranh thị trấn Một Ngàn) Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn) 180.0 120.0 120.0 120.0
7.35 Tuyến lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp 3B, ấp 5B, ấp 1B (xã Tân Hòa) Các tuyến 180.0 120.0 120.0 120.0
7.36 Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1  Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng)                                                    1,100.0

PHỤ LỤC 7

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
6 HUYỆN CHÂU THÀNH A
6.1 Đường Đoàn Văn Chia (Đường nội bộ chợ Cái tắc) V Bưu điện thị trấn Cái Tắc Cầu Tàu 4,320.0 2,592.0 1,728.0 864.0
Đường nội bộ Chợ Cái Tắc V Các đoạn còn lại trong Chợ Cái Tắc 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
6.2 Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) V Cầu Đất Sét Hết Nhà thờ Cái Tắc 5,880.0 3,528.0 2,352.0 1,176.0
6.3 Quốc lộ 1A V Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh) Trại gà Chị Ngộ (ấp Long An B) 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
Trại gà Chị Ngộ (ấp Long An B) Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp) 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
6.4 Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) V Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1A) Cầu Cái Tắc 6,000.0 3,600.0 2,400.0 1,200.0
6.5 Đường Lê Văn Nhung (Quốc lộ 1A cũ) V Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) Hùng Vương (Quốc lộ 1A) 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
6.6 Đường Chùa Khmer V Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) Cống Cả Bảo 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
6.7 Đường Đỗ Văn Trạng (Tuyến cặp Sông Ba Láng hướng về Quốc lộ 1A) V Cầu Đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) Cầu Sắt (đường Chùa Khmer, trại chăn nuôi)  745.0 447.0 298.0 250.0
6.8 Đường Nguyễn Văn Quang (Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh) V Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) Đường Đõ Văn Trạng (Sông Ba Láng giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) 4,150.0 2,490.0 1,660.0 830.0
6.9 Đường Chiêm Thành Tấn V Cầu 500 Kênh 1.000 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
Cầu 500 Đầu Kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
6.10 Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) V Kênh 1.000 Ranh xã Nhơn Nghĩa A  400.0 250.0 250.0 250.0
Kênh 1000 Ranh xã Tân Hòa  500.0 300.0 250.0 250.0
6.11 Đường Tầm Vu V Đầu kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) Đường 30 tháng 4 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
Đường 30 tháng 4 Kênh Tư Bùi 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
Kênh Tư Bùi Kênh Ba Bọng 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
Kênh Ba Bọng Ranh huyện Phụng Hiệp 1,600.0 960.0 640.0 320.0
6.12 Đường 3 tháng 2 (lộ 37) V Tầm Vu Kênh 500 5,000.0 3,000.0 2,000.0 1,000.0
Kênh 500 Kênh 1.000 3,500.0 2,100.0 1,400.0 700.0
Cầu Tân Hiệp Nguyễn Trung Trực 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
6.13 Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn) V Cầu Xáng Mới Đường 30 tháng 4 1,450.0 870.0 580.0 290.0
Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 61C 1,100.0 660.0 440.0 250.0
6.14 Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) V Nguyễn Trung Trực Cầu Tân Hiệp 2,000.0 1,200.0 800.0 400.0
Cầu Tân Hiệp Kênh 500 2,600.0 1,560.0 1,040.0 520.0
Kênh 500 Đường Nguyễn Việt Dũng 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
Đường Nguyễn Việt Dũng Kênh 1.000 2,250.0 1,350.0 900.0 450.0
6.15 Đường Nguyễn Việt Dũng V Quốc lộ 61C Kênh Ba Thước 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
Kênh Ba Thước Đường 30 tháng 4 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
Đường 30 tháng 4 Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No) 2,250.0 1,350.0 900.0 450.0
Kênh Xáng Xà No Ranh xã Trường Long A  800.0 480.0 320.0 250.0
6.16 Đường Lê Bình (Khu dân cư huyện Châu Thành A) V Đường 30 tháng 4 Hết tuyến 1,500.0 900.0 600.0 300.0
6.17 Đường Trương Thị Bình (Khu dân cư huyện Châu thành A) V Đường 30 tháng 4 Hết tuyến 1,500.0 900.0 600.0 300.0
6.18 Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) V Đường 30 tháng 4 Hết tuyến 1,500.0 900.0 600.0 300.0
6.19 Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) V Đường 30 tháng 4 Hết tuyến 1,500.0 900.0 600.0 300.0
6.20 Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) V Ranh xã Thạnh Xuân Ngã ba chợ Rạch Gòi (hết đất nhà Lê Khoa) 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
Ngã ba chợ Rạch Gòi (nhà Lê Khoa) Cầu Ba Láng 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
6.21 Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường nội bộ chợ) V Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) 3,990.0 2,394.0 1,596.0 798.0
Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường nội bộ chợ) Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) Cầu Vinh 1 3,990.0 2,394.0 1,596.0 798.0
Đường Phan Văn Trị (đường nội bộ chợ) Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) Cầu Vinh 2 3,990.0 2,394.0 1,596.0 798.0
Đường Nguyễn Thị Định (đường nội bộ chợ) Cầu Sắt Cũ Ngã ba chợ Rạch Gòi 3,990.0 2,394.0 1,596.0 798.0
Chợ Rạch Gòi Các đường nội bộ chưa có tên đường 1,500.0 900.0 600.0 300.0
6.22 Các tuyến lộ giao thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi V Ấp: Láng Hầm, Láng Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B  525.0 315.0 250.0 250.0
Ấp: Xáng Mới C, Thị Tứ  640.0 384.0 256.0 250.0
6.23 Quốc lộ 61C V Ranh xã Nhơn Nghĩa A Kênh Tân Hiệp (ranh thị trấn Một Ngàn) 1,500.0 900.0 600.0 300.0
Kênh 5000 Kênh 8000 (Ranh xã Vị Bình, huyện Vị Thủy) 1,500.0 900.0 600.0 300.0
6.24 Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) V Đoạn 5.000 Đoạn 6.000  700.0 420.0 280.0 250.0
Đoạn 6.000 Đoạn 6.500  900.0 540.0 360.0 250.0
Đoạn 6.500 Hết khu thương mại 7.000 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
6.25 Đường Hương Lộ 12 V Ranh Khu Thương mại 7.000 Kênh 7.000 1,500.0 900.0 600.0 300.0
Kênh 7.000 Cách Mạng Tháng Tám (kênh 8000) 1,000.0 600.0 400.0 250.0
6.26 Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) V Đoạn 5.000 Đoạn 6.000  480.0 288.0 250.0 250.0
Đoạn 6.000 Đoạn 7.000  600.0 360.0 250.0 250.0
Đoạn 7.000 Đoạn 8.000  480.0 288.0 250.0 250.0
6.27 Khu dân cư vượt lũ 7.000 V Cả khu  800.0 480.0 320.0 250.0
6.28 Lộ mới Ba Ngoan V Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) Sông Láng Hầm  960.0 576.0 384.0 250.0
6.29 Đường vào khu tập thể cầu đường V Cả tuyến 2,880.0 1,728.0 1,152.0 576.0
6.30 Đường Lê Hồng Phong (Đường Công Vụ 8.000) V Qốc lộ 61C Kênh Xáng Xà No 1,000.0 600.0 400.0 250.0
6.31 Lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp Nhơn Xuân V Đầu Kênh Xáng Xà No Kênh Trà Ếch  300.0 250.0 250.0 250.0
Kênh Trà Ếch Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A  300.0 250.0 250.0 250.0
6.32 Khu dân cư Cái Tắc (Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Vạn Phát đầu tư) V Cả khu 2,700.0 1,620.0 1,080.0 540.0
6.33 Khu dân cư ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc (Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Bảo Trân đầu tư) V Cả khu 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
6.34 Lộ nông thôn 3,5m cặp kênh 5.500 (ấp 2A) V Quốc lộ 61C Ranh xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp  300.0 250.0 250.0 250.0
6.35 Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 7000 (ấp 3B) V Kênh Xáng Xà No Ranh xã Trường Long Tây  300.0 250.0 250.0 250.0
6.36 Đường Võ Minh Thiết (Đường vào khu  hành chính UBND huyện Châu Thành A) V Đường 3 tháng 2 Đường 30 tháng 4 2,800.0 1,680.0 1,120.0 560.0
6.37 Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 500 (ấp 1B) V Kênh Xáng Xà No Nguyễn Việt Dũng  300.0 250.0 250.0 250.0
6.38 Đường dẫn ra Quốc lộ 61C (bến xe Châu Thành A) V Quốc lộ 61C Tầm Vu 1,000.0 600.0 400.0 250.0
6.39 Tuyến cặp sông Cái Răng ấp Long An A lộ 3,5 m V Rạch bà Nhen Rach chùa  320.0 250.0 250.0 250.0

PHỤ LỤC 8

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
6 HUYỆN CHÂU THÀNH A
6.1 Đường Đoàn Văn Chia (Đường nội bộ chợ Cái tắc) V Bưu điện thị trấn Cái Tắc Cầu Tàu 3,456.0 2,073.6 1,382.4  691.2
Đường nội bộ Chợ Cái Tắc V Các đoạn còn lại trong Chợ Cái Tắc 3,360.0 2,016.0 1,344.0  672.0
6.2 Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) V Cầu Đất Sét Hết Nhà thờ Cái Tắc 4,704.0 2,822.4 1,881.6  940.8
6.3 Quốc lộ 1A V Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh) Trại gà Chị Ngộ (ấp Long An B) 3,360.0 2,016.0 1,344.0  672.0
Trại gà Chị Ngộ (ấp Long An B) Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp) 2,400.0 1,440.0  960.0  480.0
6.4 Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) V Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1A) Cầu Cái Tắc 4,800.0 2,880.0 1,920.0  960.0
6.5 Đường Lê Văn Nhung (Quốc lộ 1A cũ) V Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) Hùng Vương (Quốc lộ 1A) 3,360.0 2,016.0 1,344.0  672.0
6.6 Đường Chùa Khmer V Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) Cống Cả Bảo 3,360.0 2,016.0 1,344.0  672.0
6.7 Đường Đỗ Văn Trạng (Tuyến cặp Sông Ba Láng hướng về Quốc lộ 1A) V Cầu Đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) Cầu Sắt (đường Chùa Khmer, trại chăn nuôi)    596.0  357.6  238.4  200.0
6.8 Đường Nguyễn Văn Quang (Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh) V Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) Đường Đõ Văn Trạng (Sông Ba Láng giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) 3,320.0 1,992.0 1,328.0  664.0
6.9 Đường Chiêm Thành Tấn V Cầu 500 Kênh 1.000 2,400.0 1,440.0  960.0  480.0
Cầu 500 Đầu Kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
6.10 Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) V Kênh 1.000 Ranh xã Nhơn Nghĩa A    320.0  200.0  200.0  200.0
Kênh 1000 Ranh xã Tân Hòa    400.0  240.0  200.0  200.0
6.11 Đường Tầm Vu V Đầu kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) Đường 30 tháng 4 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
Đường 30 tháng 4 Kênh Tư Bùi 2,400.0 1,440.0  960.0  480.0
Kênh Tư Bùi Kênh Ba Bọng 1,680.0 1,008.0  672.0  336.0
Kênh Ba Bọng Ranh huyện Phụng Hiệp 1,280.0  768.0  512.0  256.0
6.12 Đường 3 tháng 2 (lộ 37) V Tầm Vu Kênh 500 4,000.0 2,400.0 1,600.0  800.0
Kênh 500 Kênh 1.000 2,800.0 1,680.0 1,120.0  560.0
Cầu Tân Hiệp Nguyễn Trung Trực 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
6.13 Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn) V Cầu Xáng Mới Đường 30 tháng 4 1,160.0  696.0  464.0  232.0
Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 61C    880.0  528.0  352.0  200.0
6.14 Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) V Nguyễn Trung Trực Cầu Tân Hiệp 1,600.0  960.0  640.0  320.0
Cầu Tân Hiệp Kênh 500 2,080.0 1,248.0  832.0  416.0
Kênh 500 Đường Nguyễn Việt Dũng 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
Đường Nguyễn Việt Dũng Kênh 1.000 1,800.0 1,080.0  720.0  360.0
6.15 Đường Nguyễn Việt Dũng V Quốc lộ 61C Kênh Ba Thước 1,440.0  864.0  576.0  288.0
Kênh Ba Thước Đường 30 tháng 4 1,920.0 1,152.0  768.0  384.0
Đường 30 tháng 4 Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No) 1,800.0 1,080.0  720.0  360.0
Kênh Xáng Xà No Ranh xã Trường Long A    640.0  384.0  256.0  200.0
6.16 Đường Lê Bình (Khu dân cư huyện Châu Thành A) V Đường 30 tháng 4 Hết tuyến 1,200.0  720.0  480.0  240.0
6.17 Đường Trương Thị Bình (Khu dân cư huyện Châu thành A) V Đường 30 tháng 4 Hết tuyến 1,200.0  720.0  480.0  240.0
6.18 Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) V Đường 30 tháng 4 Hết tuyến 1,200.0  720.0  480.0  240.0
6.19 Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) V Đường 30 tháng 4 Hết tuyến 1,200.0  720.0  480.0  240.0
6.20 Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) V Ranh xã Thạnh Xuân Ngã ba chợ Rạch Gòi (hết đất nhà Lê Khoa) 2,400.0 1,440.0  960.0  480.0
Ngã ba chợ Rạch Gòi (nhà Lê Khoa) Cầu Ba Láng 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
6.21 Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường nội bộ chợ) V Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) 3,192.0 1,915.2 1,276.8  638.4
Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường nội bộ chợ) Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) Cầu Vinh 1 3,192.0 1,915.2 1,276.8  638.4
Đường Phan Văn Trị (đường nội bộ chợ) Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) Cầu Vinh 2 3,192.0 1,915.2 1,276.8  638.4
Đường Nguyễn Thị Định (đường nội bộ chợ) Cầu Sắt Cũ Ngã ba chợ Rạch Gòi 3,192.0 1,915.2 1,276.8  638.4
Chợ Rạch Gòi Các đường nội bộ chưa có tên đường 1,200.0  720.0  480.0  240.0
6.22 Các tuyến lộ giao thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi V Ấp: Láng Hầm, Láng Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B    420.0  252.0  200.0  200.0
Ấp: Xáng Mới C, Thị Tứ    512.0  307.2  204.8  200.0
6.23 Quốc lộ 61C V Ranh xã Nhơn Nghĩa A Kênh Tân Hiệp (ranh thị trấn Một Ngàn) 1,200.0  720.0  480.0  240.0
Kênh 5000 Kênh 8000 (Ranh xã Vị Bình, huyện Vị Thủy) 1,200.0  720.0  480.0  240.0
6.24 Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) V Đoạn 5.000 Đoạn 6.000    560.0  336.0  224.0  200.0
Đoạn 6.000 Đoạn 6.500    720.0  432.0  288.0  200.0
Đoạn 6.500 Hết khu thương mại 7.000 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
6.25 Đường Hương Lộ 12 V Ranh Khu Thương mại 7.000 Kênh 7.000 1,200.0  720.0  480.0  240.0
Kênh 7.000 Cách Mạng Tháng Tám (kênh 8000)    800.0  480.0  320.0  200.0
6.26 Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) V Đoạn 5.000 Đoạn 6.000    384.0  230.4  200.0  200.0
Đoạn 6.000 Đoạn 7.000    480.0  288.0  200.0  200.0
Đoạn 7.000 Đoạn 8.000    384.0  230.4  200.0  200.0
6.27 Khu dân cư vượt lũ 7.000 V Cả khu    640.0  384.0  256.0  200.0
6.28 Lộ mới Ba Ngoan V Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) Sông Láng Hầm    768.0  460.8  307.2  200.0
6.29 Đường vào khu tập thể cầu đường V Cả tuyến 2,304.0 1,382.4  921.6  460.8
6.30 Đường Lê Hồng Phong (Đường Công Vụ 8.000) V Qốc lộ 61C Kênh Xáng Xà No    800.0  480.0  320.0  200.0
6.31 Lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp Nhơn Xuân V Đầu Kênh Xáng Xà No Kênh Trà Ếch    240.0  200.0  200.0  200.0
Kênh Trà Ếch Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A    240.0  200.0  200.0  200.0
6.32 Khu dân cư Cái Tắc (Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Vạn Phát đầu tư) V Cả khu 2,160.0 1,296.0  864.0  432.0
6.33 Khu dân cư ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc (Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Bảo Trân đầu tư) V Cả khu 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
6.34 Lộ nông thôn 3,5m cặp kênh 5.500 (ấp 2A) V Quốc lộ 61C Ranh xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp    240.0  200.0  200.0  200.0
6.35 Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 7000 (ấp 3B) V Kênh Xáng Xà No Ranh xã Trường Long Tây    240.0  200.0  200.0  200.0
6.36 Đường Võ Minh Thiết (Đường vào khu  hành chính UBND huyện Châu Thành A) V Đường 3 tháng 2 Đường 30 tháng 4 2,240.0 1,344.0  896.0  448.0
6.37 Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 500 (ấp 1B) V Kênh Xáng Xà No Nguyễn Việt Dũng    240.0  200.0  200.0  200.0
6.38 Đường dẫn ra Quốc lộ 61C (bến xe Châu Thành A) V Quốc lộ 61C Tầm Vu    800.0  480.0  320.0  200.0
6.39 Tuyến cặp sông Cái Răng ấp Long An A lộ 3,5 m V Rạch bà Nhen Rach chùa    256.0  200.0  200.0  200.0

PHỤ LỤC 9

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
6 HUYỆN CHÂU THÀNH A
6.1 Đường Đoàn Văn Chia (Đường nội bộ chợ Cái tắc) V Bưu điện thị trấn Cái Tắc Cầu Tàu 2,592.0 1,555.2 1,036.8 518.4
Đường nội bộ Chợ Cái Tắc V Các đoạn còn lại trong Chợ Cái Tắc 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
6.2 Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) V Cầu Đất Sét Hết Nhà thờ Cái Tắc 3,528.0 2,116.8 1,411.2 705.6
6.3 Quốc lộ 1A V Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh) Trại gà Chị Ngộ (ấp Long An B) 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
Trại gà Chị Ngộ (ấp Long An B) Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp) 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
6.4 Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) V Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1A) Cầu Cái Tắc 3,600.0 2,160.0 1,440.0 720.0
6.5 Đường Lê Văn Nhung (Quốc lộ 1A cũ) V Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) Hùng Vương (Quốc lộ 1A) 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
6.6 Đường Chùa Khmer V Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) Cống Cả Bảo 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
6.7 Đường Đỗ Văn Trạng (Tuyến cặp Sông Ba Láng hướng về Quốc lộ 1A) V Cầu Đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) Cầu Sắt (đường Chùa Khmer, trại chăn nuôi) 447.0 268.2 178.8 150.0
6.8 Đường Nguyễn Văn Quang (Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh) V Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) Đường Đõ Văn Trạng (Sông Ba Láng giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) 2,490.0 1,494.0 996.0 498.0
6.9 Đường Chiêm Thành Tấn V Cầu 500 Kênh 1.000 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
Cầu 500 Đầu Kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
6.10 Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) V Kênh 1.000 Ranh xã Nhơn Nghĩa A 240.0 150.0 150.0 150.0
Kênh 1000 Ranh xã Tân Hòa 300.0 180.0 150.0 150.0
6.11 Đường Tầm Vu V Đầu kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) Đường 30 tháng 4 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
Đường 30 tháng 4 Kênh Tư Bùi 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
Kênh Tư Bùi Kênh Ba Bọng 1,260.0 756.0 504.0 252.0
Kênh Ba Bọng Ranh huyện Phụng Hiệp 960.0 576.0 384.0 192.0
6.12 Đường 3 tháng 2 (lộ 37) V Tầm Vu Kênh 500 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
Kênh 500 Kênh 1.000 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
Cầu Tân Hiệp Nguyễn Trung Trực 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
6.13 Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn) V Cầu Xáng Mới Đường 30 tháng 4 870.0 522.0 348.0 174.0
Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 61C 660.0 396.0 264.0 150.0
6.14 Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) V Nguyễn Trung Trực Cầu Tân Hiệp 1,200.0 720.0 480.0 240.0
Cầu Tân Hiệp Kênh 500 1,560.0 936.0 624.0 312.0
Kênh 500 Đường Nguyễn Việt Dũng 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
Đường Nguyễn Việt Dũng Kênh 1.000 1,350.0 810.0 540.0 270.0
6.15 Đường Nguyễn Việt Dũng V Quốc lộ 61C Kênh Ba Thước 1,080.0 648.0 432.0 216.0
Kênh Ba Thước Đường 30 tháng 4 1,440.0 864.0 576.0 288.0
Đường 30 tháng 4 Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No) 1,350.0 810.0 540.0 270.0
Kênh Xáng Xà No Ranh xã Trường Long A 480.0 288.0 192.0 150.0
6.16 Đường Lê Bình (Khu dân cư huyện Châu Thành A) V Đường 30 tháng 4 Hết tuyến 900.0 540.0 360.0 180.0
6.17 Đường Trương Thị Bình (Khu dân cư huyện Châu thành A) V Đường 30 tháng 4 Hết tuyến 900.0 540.0 360.0 180.0
6.18 Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) V Đường 30 tháng 4 Hết tuyến 900.0 540.0 360.0 180.0
6.19 Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) V Đường 30 tháng 4 Hết tuyến 900.0 540.0 360.0 180.0
6.20 Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) V Ranh xã Thạnh Xuân Ngã ba chợ Rạch Gòi (hết đất nhà Lê Khoa) 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
Ngã ba chợ Rạch Gòi (nhà Lê Khoa) Cầu Ba Láng 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
6.21 Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường nội bộ chợ) V Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) 2,394.0 1,436.4 957.6 478.8
Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường nội bộ chợ) Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) Cầu Vinh 1 2,394.0 1,436.4 957.6 478.8
Đường Phan Văn Trị (đường nội bộ chợ) Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) Cầu Vinh 2 2,394.0 1,436.4 957.6 478.8
Đường Nguyễn Thị Định (đường nội bộ chợ) Cầu Sắt Cũ Ngã ba chợ Rạch Gòi 2,394.0 1,436.4 957.6 478.8
Chợ Rạch Gòi Các đường nội bộ chưa có tên đường 900.0 540.0 360.0 180.0
6.22 Các tuyến lộ giao thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi V Ấp: Láng Hầm, Láng Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B 315.0 189.0 150.0 150.0
Ấp: Xáng Mới C, Thị Tứ 384.0 230.4 153.6 150.0
6.23 Quốc lộ 61C V Ranh xã Nhơn Nghĩa A Kênh Tân Hiệp (ranh thị trấn Một Ngàn) 900.0 540.0 360.0 180.0
Kênh 5000 Kênh 8000 (Ranh xã Vị Bình, huyện Vị Thủy) 900.0 540.0 360.0 180.0
6.24 Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) V Đoạn 5.000 Đoạn 6.000 420.0 252.0 168.0 150.0
Đoạn 6.000 Đoạn 6.500 540.0 324.0 216.0 150.0
Đoạn 6.500 Hết khu thương mại 7.000 1,320.0 792.0 528.0 264.0
6.25 Đường Hương Lộ 12 V Ranh Khu Thương mại 7.000 Kênh 7.000 900.0 540.0 360.0 180.0
Kênh 7.000 Cách Mạng Tháng Tám (kênh 8000) 600.0 360.0 240.0 150.0
6.26 Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) V Đoạn 5.000 Đoạn 6.000 288.0 172.8 150.0 150.0
Đoạn 6.000 Đoạn 7.000 360.0 216.0 150.0 150.0
Đoạn 7.000 Đoạn 8.000 288.0 172.8 150.0 150.0
6.27 Khu dân cư vượt lũ 7.000 V Cả khu 480.0 288.0 192.0 150.0
6.28 Lộ mới Ba Ngoan V Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) Sông Láng Hầm 576.0 345.6 230.4 150.0
6.29 Đường vào khu tập thể cầu đường V Cả tuyến 1,728.0 1,036.8 691.2 345.6
6.30 Đường Lê Hồng Phong (Đường Công Vụ 8.000) V Qốc lộ 61C Kênh Xáng Xà No 600.0 360.0 240.0 150.0
6.31 Lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp Nhơn Xuân V Đầu Kênh Xáng Xà No Kênh Trà Ếch 180.0 150.0 150.0 150.0
Kênh Trà Ếch Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A 180.0 150.0 150.0 150.0
6.32 Khu dân cư Cái Tắc (Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Vạn Phát đầu tư) V Cả khu 1,620.0 972.0 648.0 324.0
6.33 Khu dân cư ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc (Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Bảo Trân đầu tư) V Cả khu 1,500.0 900.0 600.0 300.0
6.34 Lộ nông thôn 3,5m cặp kênh 5.500 (ấp 2A) V Quốc lộ 61C Ranh xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp 180.0 150.0 150.0 150.0
6.35 Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 7000 (ấp 3B) V Kênh Xáng Xà No Ranh xã Trường Long Tây 180.0 150.0 150.0 150.0
6.36 Đường Võ Minh Thiết (Đường vào khu  hành chính UBND huyện Châu Thành A) V Đường 3 tháng 2 Đường 30 tháng 4 1,680.0 1,008.0 672.0 336.0
6.37 Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 500 (ấp 1B) V Kênh Xáng Xà No Nguyễn Việt Dũng 180.0 150.0 150.0 150.0
6.38 Đường dẫn ra Quốc lộ 61C (bến xe Châu Thành A) V Quốc lộ 61C Tầm Vu 600.0 360.0 240.0 150.0
6.39 Tuyến cặp sông Cái Răng ấp Long An A lộ 3,5 m V Rạch bà Nhen Rach chùa 192.0 150.0 150.0 150.0

17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của tỉnh Hậu Giang về cơ bản chỉ thay đổi một số nội dung của các địa phương: TP Vị Thanh, Huyện Long Mỹ, Huyện Phụng Hiệp so với Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí  1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
(1) (2) (3) (4) (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
1 Đất thương mại, dịch vụ
1.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 533.0      319.8      213.2 200.0
2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
2.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 400.0      240.0      160.0 150.0
3 Đất trồng cây lâu năm; đất nông nghiệp khác
3.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 100.0 65.0
4 Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản
4.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)   80.0 50.0

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hậu Giang

Quyết định Số: 27/2019/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 về ban hành bảng giá đất tỉnh Hậu Giang đã được sửa đổi trong quyết định ngày 12/8/2021 số 17/2021/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

  1. Xác định loại xã

Thực hiện theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất, cụ thể như sau: Xác định tất cả các xã thuộc huyện, thị xã và thành phố trên địa bàn tỉnh Hậu Giang trong xây dựng Bảng giá đất đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn là xã đồng bằng.

  1. Xác định loại đô thị

Thực hiện theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014, cụ thể như sau:

  1. a) Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: Đô thị loại II.
  2. b) Các phường thuộc thị xã Ngã Bảy: Đô thị loại III.
  3. c) Các phường thuộc thị xã Long Mỹ: Đô thị loại III.
  4. d) Các thị trấn thuộc các huyện còn lại trên địa bàn tỉnh: Đô thị loại V.

Điều 3. Xác định vị trí thửa đất và mức giá đất

Thực hiện quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều 15 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014, cụ thể như sau:

Vị trí Phương thức xác định Mức giá đất
Vị trí 1 Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm trong thâm hậu 20 mét đối với đô thị và 30 mét đối với nông thôn Theo mức giá đất cụ thể của từng loại đất trong các Phụ lục kèm theo Quy định này
Vị trí 2 Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm ngoài thâm hậu 20 mét được kéo dài đến hết mét thứ 40 đối với đô thị và ngoài thâm hậu 30 mét được kéo dài đến hết mét thứ 60 đối với nông thôn. Bằng 60% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.
Vị trí 3 Áp dụng cho một trong những trường hợp sau:

– Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm ngoài mét thứ 40 được kéo dài đến hết mét thứ 60 đối với đô thị và ngoài mét thứ 60 đối với nông thôn được kéo dài đến hết mét thứ 90 đối với nông thôn;

– Thửa đất không nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng đối với phần diện tích đất nằm trong phạm vi 60 mét đối với khu vực đô thị và 90 mét đối với khu vực nông thôn.

Bằng 40% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.
Vị trí 4 Thửa đất nằm ở các vị trí còn lại (ngoài 03 vị trí trên) của tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương). Bằng 20% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.

Thửa đất mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương) trong trường hợp hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) chưa được Nhà nước thu hồi đất theo quy định thì được hiểu là thửa đất phải có ít nhất một cạnh tiếp giáp với đất của đường bộ (hoặc mép bờ sông, rạch, kênh mương); hoặc thửa đất bị chắn bởi một hay nhiều thửa đất phía trước có toàn bộ diện tích nằm trong hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa). Việc xác định thâm hậu thửa đất tính từ đất của đường bộ (hoặc mép bờ sông, rạch, kênh mương) trở ra hai bên.

Thửa đất mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương) trong trường hợp hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) đã được Nhà nước thu hồi đất theo quy định thì được hiểu là thửa đất phải có ít nhất một cạnh tiếp giáp với hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa). Việc xác định thâm hậu thửa đất tính từ đất của hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) trở ra hai bên.

Điều 4. Bảng giá đất

  1. Bảng giá các loại đất trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (đính kèm Phụ lục 1).
  2. Đối với nhóm đất nông nghiệp
  3. a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất:

– Vị trí có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nằm ven các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương), trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì mức giá đất quy định bằng 12% mức giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt mức giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long quy định trong khung giá đất do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn.

– Vị trí còn lại là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi nhất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn (đính kèm Phụ lục 2).

  1. b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm:

– Vị trí có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nằm ven các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương), trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì mức giá đất quy định bằng 15% mức giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt mức giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long quy định trong khung giá đất do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn.

– Vị trí còn lại là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi nhất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn (đính kèm Phụ lục 3).

  1. c) Đối với các loại đất nông nghiệp khác thì mức giá đất được xác định bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. d) Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì mức giá đất được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  3. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
  4. a) Nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất ở tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 4).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 5).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 6).

  1. b) Nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất ở tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 7).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 8).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 9).

  1. c) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thì mức giá đất được xác định bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. d) Đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì mức giá đất được xác định bằng giá đất ở cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

đ) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản thì mức giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

  1. e) Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì mức giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. g) Đối với đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp trong các khu, cụm công nghiệp được ban hành tại Quy định này chỉ áp dụng trong trường hợp đất đã được giải phóng mặt bằng và chỉ tính 01 (một) mức giá chung cho toàn thửa đất (hoặc khu đất).

Đối với những thửa đất (hoặc khu đất) khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trong các khu, cụm công nghiệp chưa được ban hành mức giá đất cụ thể tại Quy định này thì vị trí và mức giá đất được xác định bằng loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

  1. Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ liên khu vực tại đô thị, liên ấp tại nông thôn có mặt đường đã phủ nhựa (hoặc láng xi măng, đổ bê tông, trải đá cấp phối) bề rộng mặt đường từ 3,5 mét trở xuống (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), hoặc thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến sông, kênh mương, rạch (các tuyến đường thủy nội địa quốc gia qua địa bàn tỉnh Hậu Giang hoặc hệ thống sông, rạch, kênh mương cấp I, cấp II, cấp III trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi), chưa quy định mức giá cụ thể trong Quy định này thì xác định như sau:
  2. a) Đối với phần diện tích đất nằm trong thâm hậu 20 mét thuộc khu vực đô thị

– Đất ở: 300.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ: 240.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: 180.000 đồng/m2.

  1. b) Đối với phần diện tích đất nằm trong thâm hậu 30 mét thuộc khu vực nông thôn

– Đất ở: 250.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ: 200.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: 150.000 đồng/m2.

  1. Mức giá đất vị trí còn lại

– Đất ở tại nông thôn: 200.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 160.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 120.000 đồng/m2.

– Đất ở tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 300.000 đồng/m2; các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 250.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 240.000 đồng/m2; các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 200.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 180.000 đồng/m2; Các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 150.000 đồng/m2.

  1. Ngoài ra, đối với các tuyến đường bộ đã đầu tư hạ tầng, đấu nối vào các tuyến đường bộ đã được quy định giá đất cụ thể trong Quy định này, có mặt đường đã phủ nhựa (hoặc láng xi măng, đổ bê tông, trải đá cấp phối) nhưng chưa quy định mức giá cụ thể thì trong giới hạn từ vị trí liền sau thâm hậu 20 mét đối với đô thị (hoặc 30 mét đối với nông thôn) kéo dài thêm 150 mét đường bộ, mức giá các loại đất được quy định như sau:
  2. a) Mức giá đất vị trí 1

– Trường hợp bề rộng mặt đường từ 3,5 mét trở lên (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 60% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

– Trường hợp bề rộng mặt đường từ 2,5 mét đến dưới 3,5 mét (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 40% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

– Trường hợp bề rộng mặt đường dưới 2,5 mét (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 20% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

  1. b) Mức giá đất vị trí 2: phương thức xác định vị trí 2 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 60% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.
  2. c) Mức giá đất vị trí 3: phương thức xác định vị trí 3 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 40% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.
  3. d) Mức giá đất vị trí 4: phương thức xác định vị trí 4 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 20% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.

đ) Mức giá đất vị trí 1 tại Điểm a Khoản này không được thấp hơn mức giá cùng loại đất, cùng vị trí, khu vực tại Khoản 4 Điều này; Mức giá đất vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 tại các Điểm b, c, d của Khoản này không được thấp hơn mức giá vị trí còn lại của từng loại đất, khu vực ban hành tại Quy định này.

  1. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Điều 5. Xác định giá đất trong một số trường hợp cụ thể

  1. Trường hợp có nhiều cách để xác định giá trị của thửa đất thì áp dụng cách tính đảm bảo giá trị của thửa đất là cao nhất.
  2. Trường hợp có nhiều thửa đất khác nhau của cùng người sử dụng đất thì việc xác định vị trí thửa đất và mức giá đất được áp dụng như trường hợp của một thửa đất.
  3. Trường hợp thửa đất bị ngăn cách bởi tuyến mương lộ hiện hữu song song với đường bộ, có hành lang an toàn đường bộ chồng lấn với hành lang bảo vệ đường thủy nội địa thì mức giá đất được xác định theo giá đất của cùng tuyến đường bộ được ban hành tại Quy định này nhưng từng vị trí tương ứng sẽ được giảm trừ 20% do bị hạn chế bởi điều kiện hạ tầng (không áp dụng đối với các tuyến mương lộ đã được ban hành mức giá đất cụ thể trong Quy định này).

Trong quá trình thực hiện Quy định này nếu có khó khăn, vướng mắc: Đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hậu Giang.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hậu Giang

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hậu Giang

Kết luận về bảng giá đất Châu Thành A Hậu Giang

Bảng giá đất của Hậu Giang được căn cứ theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hậu Giang tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Châu Thành A tỉnh Hậu Giang

Nội dung bảng giá đất huyện Châu Thành A trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Châu Thành A - Hậu Giang: bảng giá đất Thị trấn Một Ngàn, bảng giá đất Thị trấn Bảy Ngàn, bảng giá đất Thị trấn Cái Tắc, bảng giá đất Thị trấn Rạch Gòi, bảng giá đất Xã Nhơn Nghĩa A, bảng giá đất Xã Tân Hòa, bảng giá đất Xã Tân Phú Thạnh, bảng giá đất Xã Thạnh Xuân, bảng giá đất Xã Trường Long A, bảng giá đất Xã Trường Long Tây.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.