Bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên Tỉnh Hà Tĩnh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Cẩm Xuyên. Bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Cẩm Xuyên Hà Tĩnh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Cẩm Xuyên Hà Tĩnh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Cẩm Xuyên Hà Tĩnh.

Căn cứ Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Cẩm Xuyên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Cẩm Xuyên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Tĩnh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Cẩm Xuyên tại đây.

Thông tin về huyện Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên là một huyện của Hà Tĩnh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Cẩm Xuyên có dân số khoảng 149.313 người (mật độ dân số khoảng 235 người/1km²). Diện tích của huyện Cẩm Xuyên là 636,4 km².Huyện Cẩm Xuyên có 23 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Cẩm Xuyên (huyện lỵ), Thiên Cầm và 21 xã: Cẩm Bình, Cẩm Duệ, Cẩm Dương, Cẩm Hà, Cẩm Hưng, Cẩm Lạc, Cẩm Lĩnh, Cẩm Lộc, Cẩm Minh, Cẩm Mỹ, Cẩm Nhượng, Cẩm Quan, Cẩm Quang, Cẩm Sơn, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Thịnh, Cẩm Trung, Cẩm Vịnh, Nam Phúc Thăng, Yên Hòa.

Bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên Tỉnh Hà Tĩnh mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Cẩm Xuyên

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Tĩnh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Cẩm Xuyên tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cẩm Xuyên

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Cẩm Xuyên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Cẩm Xuyên tại đây.

Bảng giá đất Hà Tĩnh

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cẩm Xuyên

Bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên

Bảng 06: Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị

(Kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: 1000đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
Đất ở Đất thương mại, dịch vụ Đất sản xuất kinh doanh
V HUYỆN CẨM XUYÊN
1 Thị trấn Cẩm Xuyên
1.1 Thị trấn Cẩm Xuyên (cũ)
1.1.1 Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1A)
Từ giáp đất xã Cẩm Huy đến đầu đất trung Tâm y tế huyện Cẩm Xuyên 10 000 6 000 5 000
Tiếp đó đến Đường Nguyễn Biên 11 000 6 600 5 500
Tiếp đó đến hết đất bến xe Cẩm Xuyên 8 500 5 100 4 250
Tiếp đó đến hết đất cây xăng đầu phía Nam thị trấn Cẩm Xuyên 6 000 3 600 3 000
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam 4 500 2 700 2 250
1.1.2 Đường Phan Đình Giót
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Hội 5 000 3 000 2 500
Tiếp đó đến Cổng tiêu nước (đất anh Hùng Lý, tổ 16) 4 500 2 700 2 250
Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan 3 200 1 920 1 600
Tiếp đó đến hết đất thị trấn 2 500 1 500 1 250
1.1.3 Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị)
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo 6 500 3 900 3 250
Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nguyễn Biên (Tỉnh lộ 11) 5 000 3 000 2 500
Tiếp đó đến hết đất ngã tư (giao nhau với đường Ngô Mây) 3 500 2 100 1 750
Tiếp đó hết đất Trường THCS thị trấn Cẩm Xuyên 2 500 1 500 1 250
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên 1 800 1 080 900
1.1.4 Đường Thiền Cầm (Quốc Lộ 8C)
Từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn Biên 8 500 5 100 4 250
Tiếp đó đến kênh N4 6 000 3 600 3 000
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên 4 800 2 880 2 400
1.1.5 Đường vào nhà văn hóa TDP 7(từ đất ông Hùng Lý đến hết đất ông Diễn) 2 000 1 200 1 000
1.1.6 Đường Nguyễn Biên (Đường Huyện lộ 11)
Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm (Quốc lộ 8C) 6 000 3 600 3 000
Tiếp đó đến kênh N4  5 000 3 000 2 500
Tiếp đó đến đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội thị) 4 000 2 400 2 000
Tiếp đó đến kênh tưới 47 A đi thôn 4 3 000 1 800 1 500
Tiếp đó đến cầu ông Bát 2 500 1 500 1 250
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên 2 000 1 200 1 000
1.1.7 Đường Trần Muông (Tuyến đường lên Cầu Hội mới đi qua Trung tâm thương mại Chợ Hội Cẩm Xuyên)
Từ Đường Hà Huy Tập đến hết chiều dài mặt tiền phía Đông của Trung tâm thương mại chợ Hội Cẩm Xuyên 12 000 7 200 6 000
Tiếp đã đến cầu Hội mới 6000 3 600 3 000
Tiếp đó đến ngã ba giao đường Phan Đình Giót 4 500 2 700 2 250
1.1.8 Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội)
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất anh Ngọc 3 000 1 800 1 500
Tiếp đó hết đất anh Tuấn Tâm 2 400 1 440 1 200
Tiếp đó đến kênh N4 1 700 1 020 850
Tiếp đó đến giao đường Nguyễn Biên 1 300 780 650
1.1.9 Đường Ngô Mây (Tuyến Đường Lối kiệt)
Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm (Tỉnh lộ 04) 2 000 1 200 1 000
Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội Thị) 1 500 900 750
Tiếp đó đến hết đất tổ dân phố 15 1 500 900 750
Tiếp đó đến hết đất tổ dân phố 4 1 300 780 650
Tiếp đó đến đất xã Cẩm Huy 1 000 600 500
1.1.10 Đường Nguyễn Đăng Minh
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Thuần 2 800 1 680 1 400
Tiếp đó đến hết đất Ông Phượng Xuân 2 100 1 260 1 050
Tiếp đó đến đường Phạm Lê Đức 1 600 960 800
Từ đất ông Phượng Xuân đến hết đất ông Quân 1 200 720 600
1.1.11 Đường liên xã: Thị trấn - Cẩm Quan lên Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh
Từ ngã ba giao đường Phan Đình Giót đến ngã ba giao Đường về thôn 2, xã Cẩm Quan 1 500 900 750
Tiếp đó đến hết đất doanh trại Tiểu đoàn 2 cũ 1 200 720 600
Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên 1 000 600 500
1.1.12 Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1; Tách thành 2 đoạn:
Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm 1 200 720 600
Tiếp đó đến hết đất Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 1 100 660 550
1.1.13 Đường phía Tây Chợ Hội cũ (từ Quốc lộ 1A đến kè Sông Hội) 2 800 1 680 1 400
1.1.14 Đường bờ kè sông Gia Hội (từ cầu Hội Mới đến cầu Tùng trong thị trấn) 2 500 1 500 1250
1.1.15 Đường Lê Phúc Nhạc 1 200 720 600
1.1.16 Các đường thuộc tổ 9
Đường từ hết đất bà Xuân đến hết đất ông Trạch 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất anh Chương Yến đến hết đất ông Chí 2 000 1 200 1 000
Từ hết đất ông Thanh Kiệm đến hết đất anh Dũng 1 200 720 600
Từ hết đất anh Thành Linh đến hết đất anh Thìn Liên 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất anh Thìn Liên đến hết đất bà Đường 1 200 720 600
Đường từ ông Đê đến hết đất ông Tuyến 2 000 1200 1 000
Đường từ hết đất ông ngọ đến bết đất anh Chiến Lập 2 000 1 200 1 000
Đường từ đất anh Hải Điểm đến đường vào nhà anh Liệu Hoa 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất ông Mạo đến hết đất ông Quy Hải 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất anh Thanh Trầm đến hết đất anh Nhung 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất anh Hà Sáu đến hết đất ông Kiều 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất anh Trâm Anh đến hết đất ông Tự 2 000 1 200 1 000
1.1.17 Các đường thuộc tổ 10
Đường từ hết đất ti tan đến hết khu tập thể 15 tấn K cũ 1 200 720 600
Đường từ hết đất anh Phúc Tâm đến hết đất anh Tùng 2 800 1 680 1400
Đường bắt đầu từ đất anh Quân Hường đến đất anh Châu Thuận 2 000 1 200 1000
Đường bắt đầu từ đất anh Châu Dậng đến hết đất anh Vị 1 400 840 700
Đường bắt đầu từ đất ông Hòa đến hết đất ông Hiếu 1 400 840 700
Đường bắt đầu từ đất ông Chắt đến hết đất ông Diệm Hường (tổ 10) 1 400 840 700
Đường bắt đầu từ đất bà Lý đến hết đất bà Thi 1 400 840 700
Đường từ bắt đầu từ đất ông Thuần đến đất bà Nguyệt Tùng 2 800 1 680 1 400
Đường từ bắt đầu đất anh Hùng Thiệu đến đất anh Toán Lam 2 800 1 680 1 400
Đường bắt đầu từ hết đất ông Cảnh đến Anh Phố 2 800 1 680 1 400
Đường từ hết đất bà Minh đến hết đất bà Kiều 2 800 1 680 1 400
Từ hết đất anh Hà Nhân đến hết đất ông Nghĩa Bính 1 600 960 800
Từ đất ông Nghĩa Bính đến đường Phạm Lê Đức 1 200 720 600
1.1.18 Các đường thuộc tổ 12
Đường từ hết đất anh Anh đến hết đất anh Lâm Lài 1 000 600 500
Đường từ bắt đầu đất bà Hòe đến hết đất ông Minh Xuân 1 000 600 500
Đường từ hết đất chị Hương Lan đến hết đất bà Từ 1 000 600 500
Đường từ hết đất ông Diệu Bính đến sông Hội 1 000 600 500
Đường từ hết đất ông Văn đến hết đất bà Lợi 1 000 600 500
Đường từ hết đất anh Sự Vân đến bờ sông Hội 1 000 600 500
Đường từ hết đất bà Tô đến bờ sông Hội 1 000 600 500
Đường từ hết đất anh Toàn đến hết đất anh Dương Thủy 1 000 600 500
Đường từ hết đất ông Thuộc đến hết đất Bình Nguyệt 1 000 600 500
1.1.19 Các đường thuộc tổ 13
Đường bắt đầu từ đất anh Hùng Đoàn đến đất ông Xuy 4 000 2 400 2 000
Đường từ đất ông Đường đến hết đất bà ông Hạ 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất anh Ký Hiền đến hết đất bà Bằng 2 800 1 680 1 400
Đường từ hết đất ông Vang đến hết đất ông Thịu 2 800 1 680 1 400
Đường phía đông Chợ Hội cũ: Từ Quốc lộ 1A đến giao đường Trần Muông 3 500 2 100 1 750
Đường bắt đầu từ đất ông Dũng đến đất ông Thành 2 500 1 500 1 250
Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 13  2 000 1 200 1 000
1.1.20 Các đường thuộc tổ 14
Đường từ hết đất ông Bé Lan đến hết đất ông Lam 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất thi hành án đến hết đất bà Thanh Lam 1 600 960 800
Đường từ hết đất bà Ty Bão đến hết đất bà Sở 1 600 960 800
Đường từ hết đất Thể Chuẩn đến hết nhà anh Hùng 1 600 960 800
Đường từ hết đất bà Tuyết đến đất anh Hà (tổ 11, 14) 1 600 960 800
Đường từ hết đất ông Hường đến hết đất bà Trường 1 600 960 800
Đường từ hết đất ông Luyện đến hết đất bà Hồng Bảo 1 600 960 800
Đường từ hết đất bà Lam Cứ đến đất bà Nguyệt 1 600 960 800
Đường từ đất bà Liên Vanh đến hết đất ông Chắt 1 600 960 800
Đường từ hết đất anh Hà Nguyệt đến hết đất bà Phượng 1 600 960 800
Đường từ hết đất anh Khánh Lý đến hết đất anh Hoài 1 600 960 800
Đường từ hết đất ông Dần Đào đến đất bà Hồ 1 600 960 800
Đường từ hết đất Lý Thảo đến hết đất bà Phượng 1 600 960 800
Đường từ hết đất anh Dũng Hồng đến hết đất anh Tiếu Hưng 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất anh Cảnh Kỷ đến hết đất bà Hồng Hiếu 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất anh Yên Liệu đến hết đất Thủy Quang 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất Bà Lan đến hết đất ông Phú Sinh 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất Trang Hậu đến hết đất Phú Sinh 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất ông Thiết đến hết đất Thạch Nga 2 000 1 200  1 000
Đường từ hết đất anh Hồng Hải đến hết đất bà Sương 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất bà Lương đến hết đất ông Tỉnh 4 000 2 400 2 000
Đường hết đất ông Tỉnh đến đất ông Thủy Quang  2 000 1 200 1 000
Đường từ đất bà Hằng Châu đến đất ông Tỉnh 4 000 2 400 2 000
Đường từ đất anh Công đến đất anh Hùng 4 000 2 400 2 000
Đường từ hết đất anh Thành Liệu đến đất anh Hiền 4 000 2 400 2 000
Đường từ đất ông Ý Tùng đến hết đất ông Lam Nhạn 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất ông Lam Nhạn đến hết đất cô Thạch Châu 1 600 960 800
Đường từ đất anh Dũng Anh đến đất ông Tiến 4 000 2 400 2 000
Đường từ đất ông Xuân Vân đến đất bà Vân 4 000 2 400 2 000
Đường từ hết đất Ngoại thương đến đường kè sông Hội 4 000 2 400 2 000
Đường từ hết đất ông Việt Liên đến hết đất bà Sen 4 000 2 400 2 000
Đường từ hết Xăng dầu đến hết đất ông Nhuận Tuyết 4 000 2 400 2 000
Đường từ hết đất bà Vân Lập đến kè sông Hội 1 100 660 550
Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 14 2 000 1 200 1 000
Đường từ hết đất ông Thiết đến hết đất ông Sơn Hồng 2 000 1 200 1 000
1.1.21 Riêng Khu quy hoạch đất dân cư tại tổ dân phố 16, trụ sở cũ của Trung đoàn 841 (chưa có hạ tầng)
Các lô đất quy hoạch thuộc dãy 2,3 của đường Phan Đình Giót (gồm các lô: số 17; 18; 19; 20; 10; 12 ;14; 16; 29; 30) 1 500 900 750
Cáo lô đất quy hoạch còn lại (gồm các lô từ số 01 đến số 09; số 11; 13; 15; lô số 21 đến số 28) 1 200 720 600
1.1.22 Khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11
Các lô: 01; 04; 05; 13 2 400 1 440 1 200
Các lô: 02; 03; 06; 07; 08; 12; 09; 10; 11 2 000 1 200 1 000
Các lô: 14; 17; 18; 26; 27; 28 1 800 1 080 900
Các lô: 15; 16; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 29; 30; 31; 32 1 500 900 750
1.1.23 Các lô đất khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8
Các lô: 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 29, 34 5 000 3 000 2 500
Các lô: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 59 và 60 2 000 1200 1 000
Các lô: 02, 04, 06, 08, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 41, 43, 44, 46 2 000 1 200 1 000
Các lô: 42, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 và 61 1 700 1 020 850
1.1.24 Các lô quy hoạch dân cư tại vùng Giếng đất tổ dân phố 8 (vùng 2)
Lô số 01 5 000 3 000 2 500
Các lô: Từ lô số 02 đến lô số 19 2 000 1 200 1 000
1.1.25 Các lô đất tại khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 16 (đối diện Trung tâm chính trị huyện)
1.1.26 Khu quy hoạch dân cư xứ Cồn Tràm tổ dân phố 5
1.1.27 Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội
Dãy 1: Khu A, E (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m)
Từ đường Hà Huy Tập đến hết cổng chính TT thương mại Hội chợ Cẩm Xuyên 12 000 7 200 6 000
Khu E: Từ lô số 01 đến lô số 05 12 000 7 200 6 000
- Dãy 1: Khu C (bám Đường Trần Muông, đường nhựa 14 m)
Tiếp đó đến ngã ba giao Đường vào khu dân cư đô thị ven sông Hội (gần cà phê Mộc) 11 000 6 600 5 500
- Dãy 2: Khu A, C
+ Khu A: Từ lô số 18 đến lô số 34 (bám đường nhựa 12 m) 4 400 2 640 2 200
+ Khu C: Từ lô số 15 đến lô số 27 (bám đường nhựa 12 m) 4 400 2 640 2 200
- Dãy 1: Khu B, D
+ Khu B: Từ lô số 02 đến lô số 13 (bám đường nhựa 12 m) 4 400 2 640 2 200
+ Khu D: Từ lữ số 01 đến lô số 10 (bám đường nhựa 12 m) 4 400 2 640 2 200
- Dãy 2: Khu B
+ Từ lô số 14 đến lâ số 25 (bám đường nhựa 14 m) 3 800 2 280 1 900
- Dãy 1: Khu E
+ Từ 1A số 02 đến lô số 11 3 800 2 280 1 900
- Dãy 2: Khu F
+ Từ lô số 13 đến lô số 23 và lô số 12 dãy 1 Khu F (bám Đường quy hoạch rộng 14 m) 4 400 2 640 2 200
- Dãy 2: Khu D
+ Từ 1A số 11 đến 1A số 19 (bám đường nhựa 14 m) 4 400 2 640 2 200
- Dãy 1: Khu E
+ Từ lô số 06 đến lô số 14 (bám đường nhựa 13,5 m) 4 601 2 761 2 301
- Dãy 2: Khu E
+ Từ 1A số 15 đến lô số 23 (bám đường nhựa rộng 10 m) 4 601 2 761 2 301
- Khu B
+ Lô số: 01; 26; 27; 28; 29 (bám đường nhựa 10 m) 4 601 2 761 2 301
- Khu F
+ Lô quy hoạch số: 01; 24; 25; 26; 27 (bám đường nhựa 10 m) 4 601 2 761 2 301
1.1.28 Các đường còn lại thuộc các tổ dân phố: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16
Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m 1 500 900 750
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 1 200 720 600
Độ rộng đường < 3 m 1 000 600 500
Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m 1 200 720 600
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 1 000 600 500
Độ rộng đường < 3 m 900 540 450
1.1.29 Các đường còn lại thuộc các tổ dân phố còn lại
Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m 1 000 600 500
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 900 540 450
Độ rộng đường < 3 m 800 480 400
Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m 900 540 450
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 800 480 400
Độ rộng đường < 3 m 700 420 350
1.2 Xã Cẩm Huy (cũ)
1.2.1 Quốc lộ 1A
Từ giáp đất xã Cẩm Quang đến hết cầu Hữu Quyền 4 500 2 700 2 250
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Huy (giáp thị trấn Cẩm Xuyên) 6 500 3 900 3 250
1.2.2 Đường huyện lộ 11 (Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N6)
Từ đất ông Nhưng đến hết đất ông Năng (phần đất đối diện với các thửa đất của các hộ thuộc địa bàn thị trấn Cẩm Xuyên) 2 000 1 200 1 000
Tiếp đó đến giao đường 26/3 2 200 1 320 1 100
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Huy 1800 1 080 900
1.2.3 Quốc lộ 8C
Từ quốc lộ 1A đến Cầu Tùng 5 000 3 000 2 500
1.2.4 Đường trục xã
Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4 1 000 600 500
Tiếp đó đến đường 26/3 700 420 350
1.2.5 Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng)
Từ hết đất xã Cẩm Quang đến đường Huyện lộ 11 700 420 350
Từ huyện lộ 11 đến hết xã Cẩm Huy 500 300 250
1.2.6 Đường trục trước UBND xã
Từ ngã tư đường trục xã gần trường mầm non đến huyện lộ 11 600 360 300
1.2.7 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥5 m 500 300 250
Độ rộng đường ≥3 m đến <5 m 400 240 200
Độ rộng đường <3 m 300 180 150
1.2.8 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥5 m 400 240 200
Độ rộng đường ≥3 m đến <5 m 300 180 150
Độ rộng đường <3 m 230 138 115
2 Thị trấn Thiên Cầm
2.1 Quốc lộ 8C
Từ giáp đất xã Cẩm Phúc đến ngã ba đi xã Cẩm Dương (đội Thuế Thiên Cầm) 3 500 2 100 1 750
Tiếp đó đến Cầu Đụn 4 000 2 400 2 000
Tiếp đó đến ngã tư Thiên Cầm 5 500 3 300 2 750
Tiếp đó đến ngã 3 đường Trần Phú đi nhà nghỉ giáo dục 6 000 3 600 3 000
Tiếp đó đến ngã ba giao tuyến đường sắt bờ kè (phía trước Khách sạn công đoàn) 6 500 3 900 3 250
2.2 Đường giao thông số 3 3 000 1 800 1 500
2.3 Đường công vụ (từ Quốc lộ 8C đến Cảng Minh Hải cũ)
Đoạn từ Quốc lộ 8C đến ngã ba đi Tiến Sầm 2 500 1 500 1 250
Tiếp đó đến Cảng Minh Hải cũ 1 600 960 800
2.4 Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách Bạn Sông La: Từ Quốc lộ 8C đến Khách sạn Sông La 3 000 1 800 1 500
2.5 Đường từ khách sạn Thiên Ý (ngã 4 bia dẫn tích) đến hết nhà thờ Cẩm Nhượng
Từ khách sạn Thiên Ý (chỗ ngã 4 bia dẫn tích) đến Khách sạn Sông La 6 000 3 600 3 000
2.6 Đường từ khách sạn Công đoàn đến ngã 4 nhà nghỉ giáo dục (tuyến bám kè biển) 6 000 3 600 3000
2.7 Đường Quốc lộ 8C (kéo dài về Cẩm Nhượng)
Từ ngã 4 Thiên Cầm đến cầu Vọng (Quốc lộ 8C kéo dài đi Cẩm Nhượng) 2 000 1 200 1 000
2.8 Đường Quốc lộ 15B (đoạn qua thị trấn Thiên Cầm) 7 000 4 200 3 500
2.9 Đường B1 khu quy hoạch Bắc thị trấn Thiên Cầm 4 000 2 400 2 000
2.10 Đường nhựa từ núi Thiên Cầm đến giao đường B1 4 000 2 400 2 000
2.11 Đường trục chính khu du lịch Nam Thiên Cầm (Đường từ tiếp giáp Quốc lộ 15B đến giáp bờ kè) 6 000 3 600 3 000
2.12 Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú
Khung N-01
Các lô: 01; 02; 03; 04; 05; 06 2 500 1 500 1 250
Các lô: Từ lô số 07 đến lô số 25 2 000 1 200  1 000
Khung N-02
Các lô: Từ lô số 01 đến lô số 08 2 000 1 200 1 000
Khung N-03
Từ lô 01 đến lô 09 2 000 1 200 1 000
Khung N-04
Từ lô 01 đến lô 20  2 000 1 200 1 000
Khung N-05
Lô số 01 đến lô 05 2 000 1 200 1 000
Khung N-06
Từ lô 01 đến lô 09 2 000 1 200 1 000
2.13 Khu quy hoạch dân cư xóm Tân Long (gần ngõ ông Tân) tổ dân phố Trần Phú
2.14 Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú, Liên Phượng, Hưng Long, Yên Thọ, Hoàng Hoa
2.15 Đường nhựa, bê tông còn Iại
Độ rộng đường ≥ 5 m 1 800 1 080 900
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 1 500 900 750
Độ rộng đường < 3 m 1 200 720 600
Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m 1 500 900 750
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 1 100 660 550
Độ rộng đường < 3 m 800 480 400
2.16 Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại
Đường nhựa, bê tông còn Iại
Độ rộng đường ≥ 5 m 1 000 600 500
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 700 420 350
Độ rộng đường < 3 m 500 300 250
Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m 700 420 350
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 500 300 250
Độ rộng đường < 3 m 400 240 200

Bảng 7. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn

(Kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: 1000đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
Đất ở Đất thương mại, dịch vụ Đất sản xuất kinh doanh
III HUYỆN CẨM XUYÊN
A XÃ ĐỒNG BẰNG
1 Xã Cẩm Vịnh
1.1 Quốc lộ 1A
Từ giáp đất TP Hà Tĩnh đến trục đường bê tông vào nhà văn hóa thôn Đông Vịnh  7 500 4 500 3 750
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh  6 000 3 600 3 000
1.2 Đường tránh quốc lộ 1A
Từ quốc lộ 1A đến đường Vịnh Thành Quang  5 500 3 300 2 750
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh  4 500 2 700 2 250
1.3 Đường liên xã Vịnh - Thành - Quang
Từ Quốc lộ 1A đến đường tránh 1B  2 500 1 500 1 250
Tiếp đó đến đất hội quán thôn 2 cũ (nhà ông Tam)  1 800 1 080 900
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh  1 500 900 750
Nhánh rẽ 2: Từ đất hội quán thôn 2 cũ đến đất ông Luân Ninh (thôn Ngụ Phúc)  1 000 600 500
1.4 Đường nối Quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch Khê
Đường từ Quốc lộ 1A đến hết đất xã Cẩm Vịnh  5 000 3 000 2 500
1.5 Tuyến đường bê tông ven khuôn viên Trường Đại học Hà Tĩnh  2 200 1 320 1 100
1.6 Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Bắc Cẩm Xuyên
Tuyến đường gom Quốc lộ 1A.  3 600 2 160 1 800
Tuyến đường trục chính (đường quy hoạch 30 m)  3 000 1 800 1 500
Các tuyến đường nội bộ (đường QH rộng 21,5 m)  2 300 1 380 1 150
1.7 Đường trục chính
Từ Quốc lộ 1A đến đất ông Hồng Cương  2 000 1 200 1 000
Từ đất anh Hà Hồng đến đường Vịnh Thành Quang  1 400 840 700
1.8 Thôn Đông Vịnh
Đường từ giáp đất anh Trung Nghiêm ra đến hết đất anh Thắng Nghĩa  1 000 600 500
Từ đất ông Mạo đến đất chị Nguyệt  1 000 600 500
Đường từ giáp đất chị Nguyệt đến hết đất anh Thắng Nghĩa  1 000 600 500
Đường từ giáp đất nhà anh Mạo Thành đến hết đất bà Dũng  1 000 600 500
Đường từ giáp đất nhà anh Châu Mậu đến hết đất anh Hanh  1 000 600 500
Đường từ giáp đất ông Miên đến hết đất anh Lục  1 000 600 500
Đường từ giáp đất ông Mại đến hết đất anh Niệm Thìn  1 000 600 500
Khu quy hoạch đất dân cư vùng Chà Moi thôn Đông Vịnh
Đoạn từ đường 1A đến hết đất ông Quế (Huệ)  2 800 1 680 1 400
Đường từ hội quán thôn đến đường quy hoạch khu dân cư  2 000 1 200 1 000
Các tuyến đường trong khu tái định cư Vùng Cha Moi  2 000 1 200 1 000
1.9 Thôn Đông Hạ
Đường từ đường Vịnh Thành Quang đến hết đất anh Hà Hồng  1 000 600 500
Đường từ giáp đất bà Hồng Tý đến hết đất ông Đoàn  700 420 350
Đường từ giáp đất anh Quyết đến Quốc lộ 1 A  1 000 600 500
Đường từ giáp đất ông Đoàn đến hết đất ông Nông  700 420 350
Đường từ giáp đất ông Anh đến hết đất chị Hường Tăng  700 420 350
Đường từ Quốc lộ 1A đến anh Hiếu Thắng  1 200 720 600
Từ đường liên xã đến anh Chắt Phiệt  600 360 300
Đường từ giáp đất anh Lan Sơn đến hết đất anh Chắt Phiệt  700 420 350
Đường từ giáp đất anh Tỷ Sĩ đến giáp đường tránh 1B  700 420 350
Đường từ giáp đất anh Chắt Phiệt đến hết đất ông Xuân Phùng  700 420 350
Đường từ giáp đất bà Sinh đến hết đất ông Nhưỡng  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Phụ đến hết đất anh Dũng  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Được đến hết đất bà Tuyết  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Chắt đến hết đất bà Tuyết  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Sĩ đến hết đất anh Hùng Cẩm  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Châu đến hết đất anh Hùng Nhiệm  800 480 400
Đường từ giáp đất bà Phú đến hết đất bà Thảo  800 480 400
Đường từ giáp đất thầy Bưởi đến hết đất chị Tương  800 480 400
Đường từ giáp đất anh Hiếu Thắng đến hết đất anh Trung Hóa  1 200 720 600
Từ đường Quốc lộ 1A đến đất anh Thanh Báo  1 200 720 600
Từ đường Quốc lộ 1A đến đất ông Tuệ  1 200 720 600
1.10 Thôn Tam Đồng
Đường từ giáp đất anh Hà Hồng đến hết đất ông Xam  700 420 350
Đường từ giáp đất anh Chiến đến hết đất bà Vân  500 300 250
Đường từ giáp đất bà Vân đến hết đất bà Phụ  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Tâm đến đất ông Cương ra đến hết đất bà Phương  500 300 250
Đường từ cây Ngô Đồng vực ba thôn đến chợ Bến cũ  500 300 250
Đường từ giáp đất chị Vị đến hết đất anh Thắng Vinh  500 300 250
Đường từ bà Trung đến Nhà Văn hóa thôn Tam Đồng  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Chắt đến hết đất ông Lợi  500 300 250
Đường từ giáp đất chị Thuận đến hết đất anh Hồng Hộ  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Anh đến hết đất chị Hường Tăng  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Xam đến hết đất bà Thêm  800 480 400
1.11 Thôn Ngụ Quế
Đường trục chính thôn: Đường từ giáp đất anh Tuất Lam đến hết đất bà Lan Thưởng  1 000 600 500
Đường từ giáp đất anh Tài Tình đến hết đất anh Hợi Lam  600 360 300
Đường từ giáp đất bà Thảo Thám đến hết đất Trạm Bơm  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết đất nhà thờ họ Biện  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết đất chị Luận Xuân  500 300 250
Đường từ giáp đất bà Chiểu đến hết đất ông Hảo  500 300 250
Đường từ giáp đất anh Bính đến hết đất bà Tình  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Sáng đến hết đất anh Thiệp  500 300 250
Đường từ giáp đất bà Đáp đến hết đất ông Hộ  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Sáu đến hết đất ông Nhỏ  500 300 250
Đường từ giáp đất anh Bính Chiêm đến hết đất anh Hoàng Thái  500 300 250
Đường từ giáp đất anh Kiên Thung đến đất nhà anh Thiệu Thôn  500 300 250
Đường từ giáp đất anh Bính Nhự đến hết đất anh Thịnh Thôn  500 300 250
Đường từ giáp đất nhà anh Chiến Ca đến hết đất bà Thái  500 300 250
Đường từ giáp đất chị Trâm đến hết đất chị Bình  500 300 250
Đường từ giáp đất anh Thơ đến hết đất anh Mậu Cháu  500 300 250
1.12 Thôn Yên Khánh
Đường từ giáp đất anh Thanh Tuyến đến hết đất anh Hồng Xuân  500 300 250
Đường từ giáp đất anh Thống Kim vào đến hết đất ông Tuất  400 240 200
Đường từ giáp đất ông Mạch đến hết đất anh Nam Phú  500 300 250
Đường từ giáp đất bà Hảo đến hết đất trường THCS cũ  400 240 200
Đường từ giáp đất anh Hồng Xuân đến hết đất bà An  400 240 200
Đường từ giáp đất anh Hậu Minh đến hết đất anh Lô  500 300 250
Đường từ giáp đất anh Năng Nguyện đến hết đất ông Phư  400 240 200
Đường từ đất UBND xã đến hết đất chị Nguyệt Bảo  500 300 250
Đường từ giáp đất anh Nghệ Khế đến đường tránh 1B  1 000 600 500
Đường từ giáp đất anh Trung Túy đến hết đất anh Chiến Thanh  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Chân đến hết đất bà Hưng  500 300 250
1.13 Thôn Tam Trung
Đường từ đất anh Phong Lý đến hết đất anh ánh Tuân  400 240 200
Đường từ giáp đất bà Lý đến hết đất anh Phong Lý  400 240 200
Đường từ giáp đất anh Trung Cháu đến hết đất anh Cảnh Lam  350 210 175
Đường từ giáp đất bà Xuân đến hết đất bà Khoa  350 210 175
Đường từ giáp đất ông Quyên đến hết đất ông Hải Sương  350 210 175
Đường từ giáp đất ông Nhì đến hết đất bà Hồng  350 210 175
Đường từ giáp đất bà Hồng đến hết anh Phong Vân  350 210 175
Đường từ giáp đất anh Nghĩa Tứ đến hết đất ông Thắng  350 210 175
Đường từ Cận đến anh Hà Chửng  400 240 200
Đường từ anh Thơ Tuân đến đất ông Liên  350 210 175
Đường từ giáp đất anh Trung Cháu đến hết đất anh Cảnh Lam  400 240 200
Đường từ giáp đất ông Cận đến hết đất bà Tỷ Đới  400 240 200
Đường từ giáp đất anh Quang Chấu đến hết đất ông Hiền  400 240 200
Đường từ giáp đất anh Phong Lý đến hết đất anh Ánh Tuân  500 300 250
1.14 Thôn Ngụ Phúc
Đường từ đường Liên xã đến hết đất anh Chương Thát  350 210 175
Đường từ đất ông Hòa đến hết đất anh Công Sương  350 210 175
Đường từ giáp đất bà Đào đến hết đất chị Hồng  350 210 175
Đường từ giáp đất anh Thanh Quang đến hết đất anh Hợi Thiện  350 210 175
Đường từ giáp đất anh Nam Si đến hết đất anh Hồng Viễn  350 210 175
Đường từ giáp đất anh Vân Hiếu đến hết đất ông Ty  350 210 175
Đường từ giáp đất Hội quán thôn 2 đến hết đất anh Huy Thân  350 210 175
Đường từ giáp ông Lượng đến hết đất anh Lợi Cần  350 210 175
Đường từ giáp đất anh Ánh Tuân đến hết đất ông Tài  500 300 250
Đường từ giáp đất ông Trung đến hết đất ông Huần  400 240 200
Đường từ giáp đất bà An đến hết đất bà Chắt  400 240 200
Đường từ giáp đất bà Sĩ đến hết đất anh Nhân Nghĩa  400 240 200
1.15 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  450 270 225
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  350 210 175
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
1.16 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  220 132 110
2 Xã Cẩm Bình
2.1 Quốc lộ 1A
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Bình  4 500 2 700 2 250
2.2 Đường nối quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch khê  (đoạn qua địa bàn xã Cẩm Bình)
Từ hết đất xã Cẩm Vịnh đến cầu Đồng Lê  3 500 2 100 1 750
Tiếp đó đến đường 26/3  2 500 1 500 1 250
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình  1 800 1 080 900
2.3 Đường liên xã Thạch - Thành - Bình
Từ hết đất xã Cẩm Thành đến hết đất chị Hương Luật  1 500 900 750
Tiếp đó đến hết đất trạm xá Cẩm Bình cũ  2 000 1 200 1 000
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình  1 500 900 750
2.4 Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng)
Từ giáp đất xã Thạch Bình đến ngã tư giao đường Thạch Thành Bình  2 000 1 200 1 000
Tiếp đó đến kênh N54  1 800 1 080 900
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình  1 200 720 600
2.5 Đường liên xã Duệ-Thành-Bình (đường dự án miền núi)
Từ hết đất xã Cẩm Thành đến Cầu Chai  650 390 325
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình  500 300 250
2.6 Đường trục chính vào UBND xã
Từ quốc lộ 1A đến giao đường 26/3  1 200 720 600
2.7 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  450 270 225
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  350 210 175
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
2.8 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  220 132 110
2.9 Các tuyến đường còn lại
3 Xã Cẩm Thành
3.1 Quốc lộ 1A
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Thành  4 500 2 700 2 250
3.2 Đường liên xã Thạch - Thành - Bình
Từ cầu chợ chùa 1 xã Cẩm Thạch đến hết đất nhà ông Hồng  1 100 660 550
Tiếp đó đến ngã tư đường Duệ - Thành - Bình (nhánh rẽ)  1 500 900 750
Tiếp đó đến Quốc Lộ 1A  2 000 1 200 1 000
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thành  1 500 900 750
3.3 Đường liên xã Duệ Thành  700 420 350
3.4 Đường liên xã Vịnh -Thành - Quang
Từ hết đất xã Cẩm Vịnh đến đất trạm y tế xã Cẩm Thành  700 420 350
Tiếp đó đến hết đất nhà anh Tùng Phương  800 480 400
Tiếp đó đến đường Quốc lộ 1A  700 420 350
3.5 Đường trục chính vào UBND xã
Từ kênh N5 đến Quốc lộ 1A  1 000 600 500
Từ Quốc lộ 1A đến giao với đường Vịnh - Thành - Quang  1 500 900 750
Tiếp đó đến hết đất dân cư thôn Thượng Bàu (đất bà Thọ)  1 000 600 500
3.6 Tuyến đường ông Dân, từ giáp Quốc lộ 1A (gần ngân hàng NN Cẩm Thành) đến giao đường liên xã Vịnh - Thành - Quang (giáp đất anh Hưng)  500 300 250
3.7 Đường 2 đầu cầu Chợ Chùa
Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba giáp đường Duệ - Thành - Bình (nhánh rẽ)  800 480 400
Tiếp đó đến hết đất chị Xuyên Tịnh  600 360 300
Tiếp đó đến cầu Chợ Chùa 1 (giáp đất xã Cẩm Thạch)  600 360 300
3.8 Khu quy hoạch dân cư vùng kho lương thực cũ, thôn Hưng Mỹ
Các lô quy hoạch: Số 11; 12; 13; 14; 15 (Bám Quốc Lộ 1A)  4 500 2 700 2 250
Các lô quy hoạch: Số 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10  1 000 600 500
Các lô quy hoạch: Số 01; 02  800 480 400
3.9 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  450 270 225
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  350 210 175
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
3.10 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  220 132 110
4 Xã Cẩm Quang
4.1 Quốc lộ 1A
Từ giáp đất xã Cẩm Thành đến kênh chính Kẻ Gỗ (Cầu Kênh)  4 500 2 700 2 250
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Quang  3 500 2 100 1 750
4.2 Đường 26/3
Từ giáp đất xã Cẩm Bình đến hết đất xã Cẩm Quang  1 000 600 500
4.3 Đường liên xã Quang - Yên - Hòa
Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4  1 500 900 750
Tiếp đó kênh N4 đến giáp đất xã Cẩm Yên  1 200 720 600
4.4 Đường trục xã qua UBND xã
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất trụ sở UBND xã  1 000 600 500
Tiếp đó đến giao đường 26/3  700 420 350
4.5 Đường liên xã Vịnh - Thành - Quang
Từ hết đất xã Cẩm Thành đến giao Quốc lộ 1A  700 420 350
4.6 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  400 240 200
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  350 210 175
Độ rộng đường < 3 m  300 180 150
4.7 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
5 Xã Nam Phúc Thăng
5.1 Xã Cẩm Thăng (cũ)
5.1.1 Quốc lộ 8C
Từ giáp đất thị trấn Cẩm Xuyên đến đường 26/3 (xã Cẩm Thăng)  2 500 1 500 1 250
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thăng  2 000 1 200 1 000
5.1.2 Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng)
Từ hết đất xã Cẩm Huy đến giao Quốc lộ 8C (Cẩm Thăng)  500 300 250
5.1.3 Đường 26/3 kéo dài
Từ hết đất hội quán thôn 2 đến hết đất anh Nguyễn Văn Nhị  400 240 200
5.1.4 Đường liên xã Thăng-Nam-Dương
Từ Quốc lộ 8C đến hết đất xã Cẩm Thăng  700 420 350
5.1.5 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  400 240 200
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  350 210 175
Độ rộng đường < 3 m  300 180 150
5.1.6 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  220 132 110
5.2 Xã Cẩm Phúc (cũ)
5.2.1 Quốc lộ 8C
Từ giáp đất xã Cẩm Thăng đến Cầu Gon  1 300 780 650
Tiếp đó đến kênh N6  1 400 840 700
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Phúc  1 300 780 650
5.2.2 Đường liên thôn
Từ đường Phúc Nam Dương đến nhà văn hóa thôn 4  500 300 250
Tiếp đó đến Đê ngập mặn  400 240 200
5.2.3 Đường liên xã Phúc- Nam- Dương (đoạn qua xã Cẩm Phúc)
Từ cầu Thá đến kênh N6  600 360 300
Tiếp đó đến sông Gia Hội  700 420 350
5.2.4 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  400 240 200
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  350 210 175
Độ rộng đường < 3 m  300 180 150
5.2.5 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  220 132 110
5.3 Xã Cẩm Nam
5.3.1 Đường huyện lộ 11 (đoạn đi qua địa bàn xã Cẩm Nam)  1 300 780 650
5.3.2 Đường liên xã Thăng - Nam - Dương
Từ giáp đất xã Cẩm Thăng đến hết đất xã Cẩm Nam  600 360 300
5.3.3 Đường liên xã Phúc - Nam - Dương (đoạn qua xã Cẩm Nam)  500 300 250
5.3.4 Đường liên xã Cẩm Nam - Thiên Cầm  500 300 250
5.3.5 Đoạn từ đất ông Thái (Tiến Hưng) đến hết đất ông Quang (Nam Yên)  400 240 200
5.3.6 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  400 240 200
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  350 210 175
Độ rộng đường < 3 m  300 180 150
5.3.7 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  220 132 110
6 Xã Yên Hòa
6.1 Xã Cẩm Yên (cũ)
6.1.1 Đường huyện lộ 11
Đoạn qua xã Cẩm Yên  1 300 780 650
6.1.2 Đường liên xã Quang - Yên - Hòa  600 360 300
6.1.3 Đường Trung tâm  500 300 250
6.1.4 Đường 4/9  400 240 200
6.1.5 Đường từ sân vận động thôn Yên Mỹ đến đất nhà anh Nguyễn Đình Sự thôn Yên Giang  400 240 200
6.1.6 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
6.1.7 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
6.2 Xã Cẩm Hòa (cũ)
6.2.1 Quốc lộ 15B
Từ hết đất xã Thạch Hội đến giao với đường Quang-Yên-Hòa  1 700 1 020 850
Tiếp đó đến đất xã Cẩm Hòa  2 400 1 440 1 200
6.2.2 Đường huyện lộ 11
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Hòa  1 500 900 750
6.2.3 Đường trục xã 20/7 (từ kênh N9 đến Quốc lộ 15B)  1 000 600 500
6.2.4 Đường trục xã
Từ Huyện lộ 11 đến đường Quang Hòa  1 000 600 500
Tiếp đó đến giáp đất xã Thạch Hội  700 420 350
9.5 Đường liên xã Quang - Yên - Hòa
Từ xã Cẩm Yên đến Quốc lộ 15B  700 420 350
6.2.6 Đường trục thôn Mỹ Hòa  1 000 600 500
6.2.7 Đường trục thôn Phú Hòa  800 480 400
6.2.8 Đường trục thôn Bắc Hòa  800 480 400
6.2.9 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
6.2.10 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
7 Xã Cẩm Dương
7.1 Quốc lộ 15B
Từ giáp đất xã Cẩm Hòa đến đường Thăng-Nam-Dương  2 500 1 500 1 250
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Dương  3 500 2 100 1 750
7.2 Đường liên xã Phúc - Nam - Dương (đoạn qua xã Cẩm Dương)  500 300 250
7.3 Đường đi thôn Rạng Đông  600 360 300
7.4 Đường ra thôn Liên Hương  500 300 250
7.5 Đường số giao thông số 3  1 000 600 500
7.6 Đường huyện lộ 11:
Từ giáp kênh N6 đến giáp Quốc lộ 15B  1 500 900 750
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Dương  1 100 660 550
7.7 Đường liên xã Thăng-Nam-Dương
Đoạn qua xã Cẩm Dương  600 360 300
7.8 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
7.9 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
8 Xã Cẩm Nhượng
8.1 Quốc lộ 8C kéo dài
Từ Cầu Vọng đến hết đất nhà thờ Cẩm Nhượng  3 000 1 800 1 500
Tiếp đó đến Chợ Hôm  2 500 1 500 1 250
Tiếp đó đến hết đất bà Thanh  2 000 1 200 1 000
Từ hết KS Sông La đến đất nhà thờ  4 000 2 400 2 000
8.2 Quốc lộ 15B
Từ giáp đất thị trấn Thiên Cầm đến Cầu Chui  5 000 3 000 2 500
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Nhượng (cầu Cửa Nhượng)  3 500 2 100 1 750
8.3 Đường Trần Phú mới đi nhà nghỉ giáo dục  3 500 2 100 1 750
8.4 Đường Chợ Đón đến trạm Thủy văn  1 500 900 750
8.5 Đường kè biển từ Sông La đến thôn Nam Hải  1 500 900 750
8.6 Đường mới Bến Trước  1 300 780 650
8.7 Khu quy hoạch tái định cư Liên Thành
Các lô đất có vị trí tuyến 1 bám mặt đường  1 600 960 800
Các lô đất có vị trí tuyến 2 bám 1 mặt đường  1 300 780 650
Các lô đất có vị trí tuyến 3 bám 1 mặt đường  1 000 600 500
8.8 Khu quy hoạch đất dân cư thôn Liên Thành, xã Cẩm Nhượng (khu vực phía Tây Nam cầu Cựa Nhượng)
Các lô: 01; Từ lô số 06 đến lô số 24  5 000 3 000 2 500
Từ lô số 02 đến lô 05; từ lô 25 đến lô số 50  3 000 1 800 1 500
Từ lô 51 đến lô số 83  2 500 1 500 1 250
Từ lô số 84 đến lô 115  2 000 1 200 1 000
8.9 Khu quy hoạch đất dân cư thôn Liên Thành, xã Cẩm Nhượng (khu vực phía Tây Nam cầu Cựa Nhượng)
Các lô: 01; Từ lô số 06 đến lô số 24  6 000 3 600 3 000
Từ lô số 02 đến lô 05; từ lô 25 đến lô số 50  3 500 2 100 1 750
Từ lô 51 đến lô số 83  3 000 1 800 1 500
Từ lô số 84 đến lô 115  2 500 1 500 1 250
8.10 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  1 200 720 600
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  1 000 600 500
Độ rộng đường < 3 m  700 420 350
8.11 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  1 000 600 500
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  700 420 350
Độ rộng đường < 3 m  500 300 250
9 Xã Cẩm Hưng
9.1 Quốc lộ 1A:
Từ giáp đất thị trấn Cẩm Xuyên đến Cầu Ngấy  3 500 2 100 1 750
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Hưng  2 600 1 560 1 300
9.2 Đường Hà Huy Tập 1 (đường phía ngoài)
Từ Quốc lộ 1A đến kênh Xô Viết  1 200 720 600
Tiếp đó đến khu lưu niệm cố Tổng bí thư Hà Huy Tập  850 510 425
9.3 Đường Hà Huy Tập 2 (đường phía trong):
Từ Quốc lộ 1A đến kênh Xô Viết  1 200 720 600
Tiếp đó đến khu lưu niệm cố Tổng bí thư Hà Huy Tập  1 000 600 500
9.4 Đường lên khu mộ cố Tổng bí thư Hà Huy Tập
Từ ngã 3 (đất ông Thuần thôn 7) đến đập Gia Bù (đất ông Hà Huy Túc thôn 7)  400 240 200
Từ đập Gia Bù đến cổng chính khuôn viên khu mộ (nhánh rẽ 1)  350 210 175
Từ đập Gia Bù hết đất ông Bình thôn 6 (nhánh rẽ 2)  500 300 250
9.5 Đường vào cổng chính Khu lưu niệm cố TBT Hà Huy Tập
Từ đất nhà ông Hà Huy Thuấn đến hết đất nhà ông Phan Xuân Hà  500 300 250
9.6 Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc  600 360 300
9.7 Đường lên mỏ đá Cẩm Thịnh (đoạn trong xã Cẩm Hưng)  500 300 250
9.8 Đường Nguyễn Đình Liễn  400 240 200
9.9 Đường trục thôn Hưng Dương (Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến cầu họ cũ)  1 000 600 500
9.10 Đường trục thôn Hưng Tiến (Từ Quốc lộ 1A đến cầu Kênh)  1 000 600 500
9.11 Đường liên thôn Hưng Trung - Hưng Tân
Từ ngã 3 thôn Hưng Trung đến ngã 3 thôn Hưng Tân  600 360 300
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Hưng  420 252 210
9.12 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
9.13 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
10 Xã Cẩm Hà
10.1 Đường liên xã Hưng-Hà-Lộc (Từ hết Cẩm Thịnh đến hết xã Cẩm Hà)  800 480 400
10.2 Trục đường chính của xã (Từ quốc lộ 1A đến giao đường Hưng - Hòa - Lộc)  900 540 450
10.3 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
10.4 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
11 Xã Cẩm Trung
11.1 Quốc lộ 1A
Từ giáp đất xã Cẩm Lộc đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lạc  4 500 2 700 2 250
Tiếp đó đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lĩnh  3 500 2 100 1 750
Tiếp đó đến Cầu Rác  2 600 1 560 1 300
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Trung  1 500 900 750
11.2 Đường liên xã Trung - Lạc
Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cẩm Lạc  1 500 900 750
11.3 Đường liên xã Trung - Lĩnh
Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cẩm Lĩnh  1 000 600 500
11.4 Đường liên thôn (từ Quốc lộ 1A đến trường tiểu học xã Cẩm Trung)  400 240 200
11.5 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
11.6 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
12 Xã Cẩm Lộc
12.1 Quốc lộ 1A
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Lộc  4 000 2 400 2 000
12.2 Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc
Từ giáp đất xã Cẩm Hà đến hết xã Cẩm Lộc  600 360 300
12.3 Trục đường chính của xã
Từ Quốc lộ 1A đến đất UBND xã  600 360 300
Tiếp đó đến hết đất anh Lương (thôn 5)  500 300 250
Tiếp đó đến hết đất nhà anh Hòa (thôn 6)  350 210 175
Tiếp đó đến cầu Đá  400 240 200
12.4 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
12.5 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
13 Xã Cẩm Lạc
13.1 Đường liên xã Trung - Lạc
Từ giáp đất xã Cẩm Trung đến cầu Chợ Biền  1 000 600 500
13.2 Đường liên xã Lạc - Minh
Từ cầu Chợ Biền đến hết xã Cẩm lạc  600 360 300
13.3 Đường Phú Thọ
Từ cầu chợ Biền đến cầu Máng  500 300 250
13.4 Đường liên xã Lạc - Hưng (qua địa bàn xã Cẩm Lạc)  600 360 300
13.5 Tuyến đường bê tông dọc theo kè sông Rác  500 300 250
13.6 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
13.7 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
14 Xã Cẩm Duệ
14.1 Đường liên xã Duệ - Thành  1 500 900 750
14.2 Đường liên xã Duệ - Thạch  800 480 400
14.3 Đường Lên tháp Am
Từ Quốc lộ 8C đến kênh chính Kẻ Gỗ  700 420 350
Tiếp đó đến Tháp Am  500 300 250
14.4 Quốc lộ 8C
Từ kênh chính Kẻ Gỗ đến kênh N1  2 400 1 440 1 200
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Duệ  2 000 1 200 1 000
14.5 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
14.6 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
15 Xã Cẩm Thạch
15.1 Đường liên xã Thạch - Thành - Bình
Từ hồ Bộc Nguyên đến UBND xã Cẩm Thạch  500 300 250
Tiếp đó đến cầu Chợ Cầu xã Cẩm Thạch  1 200 720 600
15.2 Tỉnh lộ 554  400 240 200
15.3 Đường liên xã Duệ - Thạch  400 240 200
15.4 Từ ngã tư thôn Cẩm Đồng đi cầu mới Vạn Thành  350 210 175
15.4 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
15.6 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
B XÃ MIỀN NÚI
16 Xã Cẩm Quan
16.1 Đường Phan Đình Giót
Từ cầu Hội đến cống tiêu nước (trước nhà anh Hùng Lý tổ 16)  4 500 2 700 2 250
Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan  3 200 1 920 1 600
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên  2 500 1 500 1 250
Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến ngã ba đường cứu nạn cứu hộ  2 300 1 380 1 150
16.2 Quốc lộ 8C
Từ Cầu Tùng đến ngã 3 giao đường Phan Đình Giót  3 500 2 100 1 750
Tiếp đó đến hết đất sân bóng xã (trạm y tế mới xã Cẩm Quan)  2 500 1 500 1 250
Tiếp đó đến cầu Tran  2 000 1 200 1 000
Tiếp đó đến kênh chính Kẻ Gỗ  1 500 900 750
16.3 Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trang trại Bình Hà (đường Phan Đình Giót kéo dài)
Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N2  1 000 600 500
Tiếp đó đến Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh  700 420 350
16.4 Đường bờ kè sông Gia Hội
Từ cầu Hội Mới đến cầu Tùng  2 500 1 500 1 250
16.5 Dãy 2: Đường Quốc lộ 8C
Thôn Thanh Sơn (thôn 5 cũ): Từ đất tượng đài Phan Đình Giót đến hết đất anh Hải  600 360 300
Thôn Thanh Sơn (thôn 5 cũ): Từ đất Trường Phan Đình Giót đến hết đất anh Vịnh  600 360 300
16.6 Dãy 2: Đường Quốc lộ 8C và dãy 2 đường Phan Đình Giót: Từ đất bà Điểm đến hết đất bà Táu thôn 3 (nay là thôn Mỹ Am)  1 500 900 750
16.7 Dãy 2 đường Phan Đình Giót: Từ đất ông Lào Thi đến hết đất ông Tự (thôn Mỹ Am)  1 000 600 500
16.8 Đường trục Bến Dài thôn Mỹ Am (thôn 3 cũ)
Từ đất nhà bà Cúc đến hết đất ông Quận  800 480 400
Từ đất nhà ông Chiến đến hết đất lò gạch ông Dũng  800 480 400
Từ đất nhà anh Kiên đến hết đất ông Vinh  800 480 400
Từ đất ông Hòa (thị trấn) đến hết đất bà Sứ  800 480 400
16.9 Đường trục chính thôn Thiện Nô (thôn 2 cũ), cung từ cổng làng đến kênh N2
Từ cổng làng Thiện Nộ đến ngã 3 (góc cua)  700 420 350
Tiếp đó đến kênh N2  500 300 250
Tiếp đó đến đất dân cư thôn Thiện Nộ  350 210 175
16.10 Đường trục thôn Mỹ Am (thôn 3 cũ):
Từ đất ông Hoàng Văn Bình, bà Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng  800 480 400
Từ đất Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng (đoạn chuyển tiếp chổ ngõ dân cư từ đất ông Thuẩn Tao - tổ 16 thị trấn Cẩm Xuyên đi vào)  800 480 400
16.11 Đường trục xã từ QL 8C đến kênh N2 thôn Thượng Long đi thôn Tân Tiến  400 240 200
16.12 Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 cũ
Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm  1 000 600 500
Tiếp đó đến hết đất Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 cũ  900 540 450
16.13 Đường từ đất trại ông Nậm (cũ) đến hết đất xã Cẩm Quan (vùng sau nhà anh Tùng)  350 210 175
16.14 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
16.15 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
17 Xã Cẩm Mỹ
17.1 Quốc lộ 8C
Từ kênh N1 đến đường Cựu Chiến binh đi thôn 11 (Mỹ Lâm)  1 000 600 500
Tiếp đó đến hết đất Hội trường thôn 7 (Mỹ Sơn)  1 400 840 700
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ)  1 000 600 500
17.2 Tỉnh Lộ 554  700 420 350
17.3 Đường trục liên thôn
Từ đất nhà bà Hoa Vân đến kênh chính kẻ Gỗ  400 240 200
Từ đất nhà ông Tuyên đến hết đất nhà ông Hưởng  400 240 200
Tiếp đó đến hết đất nhà ông Tin (thôn Mỹ Hà)  300 180 150
Đường chính kẻ Gỗ (từ đất ông Hùng thôn Quốc Tuấn) đến thủy điện kẻ Gỗ)  400 240 200
Đường Cựu chiến binh (từ đất chị Hòa Thanh đến hết đất Phạm Văn Lịch)  300 180 150
17.4 Từ đất nhà văn hóa thôn Mỹ Yên đến nhà văn hóa thôn Mỹ Phú  250 150 125
17.5 Từ kênh chính kẻ Gỗ (thôn Đông Mỹ) đến hết đất nhà ông Dũng  250 150 125
17.6 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
17.7 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
18 Xã Cẩm Thịnh
18.1 Quốc lộ 1A
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Thịnh  2 500 1 500 1 250
18.2 Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc  500 300 250
18.3 Đường cứu hộ hồ Thượng Tuy (từ Quốc lộ 1A đến thác điều hòa)  300 180 150
Từ đường liên xã Hưng - Hà - Lộc đến cống Hói Nái  250 150 125
18.4 Đường trục xã 2-9:
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Trì Hải  600 360 300
Tiếp đó đến đường Hưng - Lạc  450 270 225
Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4  700 420 350
Tiếp đó đến đường Hưng - Hà - Lộc  500 300 250
Tiếp đó đến cống Hói Nái  350 210 175
Từ ngã tư đường  Hưng Hà Lộc đến cầu Đồ Gon  300 180 150
18.5 Đường trục xã 3-2  400 240 200
18.6 Đường liên xã Lạc - Hưng (qua địa bàn xã Cẩm Thịnh)  250 150 125
18.8 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
18.9 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
19 Xã Cẩm Sơn
19.1 Quốc lộ 1A
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Sơn  3 000 1 800 1 500
19.2 Đường 26/3 (vào trung tâm xã)
Từ Quốc lộ 1A đến hết nhà Bà Tưởng (xóm 7)  1 600 960 800
Tiếp đó đến hết xóm 1  500 300 250
19.3 Từ Quốc lộ 1A đi xuống xã Cẩm Hà (đoạn qua xã Cẩm Sơn)  1 400 840 700
19.4 Đường trục xã
Từ UBND xã đến hết đất xóm 5  300 180 150
Từ UBND xã đến hết đất sân bóng xóm 8  300 180 150
Đường liên xã Lạc Hưng (đoạn qua xã Cẩm Sơn)  250 150 125
Đường từ Quốc lộ 1A lên thôn Thọ Sơn  300 180 150
19.5 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
19.6 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
20 Xã Cẩm Minh
20.1 Quốc lộ 1A
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Minh  1 500 900 750
20.2 Đường Phù Cát  500 300 250
20.3 Đường trục xã
Từ quốc lộ 1A qua UBND xã đến giao đường Phù Cát  700 420 350
20.4 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
20.5 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100
21 Xã Cẩm Lĩnh
21.1 Quốc lộ 15B
Từ giáp đất xã Cẩm Nhượng đến đường vào trại ông Phúc  4 000 2 400 2 000
Tiếp đó đến đất đường bê tông vào Thôn 6  3 000 1 800 1 500
Tiếp đó đến hết xã Cẩm Lĩnh  2 100 1 260 1 050
21.2 Tuyến đường tuần tra Quốc phòng (bám ven núi Cẩm Lĩnh đi vào xã Kỳ Xuân - Kỳ Anh)
Đoạn từ cầu Cửa Nhượng đến hết đất trạm Hải Đăng  1 500 900 750
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Lĩnh  1 100 660 550
21.4 Tuyến đường dọc bờ kè biển (về phía Tây và phía Nam)
Từ cầu Cửa Nhượng đến hết đất xã Cẩm Lĩnh  500 300 250
21.5 Đường liên xã Trung Lĩnh:
Từ cầu Trung Lĩnh đến giao đường quy hoạch đi Mỏ sắt Thạch Khê  2 500 1 500 1 250
21.6 Đường nhựa, bê tông còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  350 210 175
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  300 180 150
Độ rộng đường < 3 m  250 150 125
21.7 Đường đất, cấp phối còn lại
Độ rộng đường ≥ 5 m  300 180 150
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m  250 150 125
Độ rộng đường < 3 m  200 120 100

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Tĩnh

Điều 4. Vị trí đất nông nghiệp
  1. Đất sản xuất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm) mỗi đơn vị hành chính cấp xã phân thành từ 01 đến 03 vị trí để xác định giá cụ thể:
  2. a) Vị trí 1: Gồm các thửa đất cách đường giao thông chính (đường liên thôn, liên xã, đường tỉnh, huyện quản lý, đường quốc lộ) dưới 300m kể từ mặt tiếp, giáp đường theo hướng vuông góc;
  3. b) Vị trí 2: Gồm các thửa đất có khoảng cách đến đường giao thông chính từ 300m-600m;
  4. c) Vị trí 3: Gồm các thửa đất còn lại.
  5. d) Trường hợp một thửa đất thuộc 2 vị trí trở lên thì khi tính giá áp dụng vị trí có mức giá cao hơn cho toàn bộ diện tích của thửa đất.
  6. Đối với đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối: Mỗi đơn vị hành chính cấp xã chỉ phân thành 01 vị trí để xác định giá.
  7. Đối với đất nông nghiệp khác: Xác định vị trí như đối với đất sản xuất nông nghiệp.
Điều 5. Vị trí đất phi nông nghiệp Đất phi nông nghiệp (bao gồm: Đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ) tại đô thị và nông thôn được xác định theo đoạn đường, tuyến đường.
Điều 6. Giá đất nông nghiệp
  1. Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, được phân theo 2 loại xã (đồng bằng, miền núi) theo quy định tại Văn bản số 6164/UBND-NL2 ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh và xác định giá theo vị trí, quy định cụ thể tại các bảng:
  2. a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 01 kèm theo);
  3. b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (kể cả đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở và đất trồng cây cao su) (Bảng 02 kèm theo);
  4. c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 03 kèm theo);
  5. d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 04 kèm theo);
  6. Bảng giá đất làm muối (Bảng 05 kèm theo).
  7. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí.
  8. Giá đất nông nghiệp khác: Căn cứ vị trí, mục đích sử dụng đất, xác định mức giá bằng với giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp đất nông nghiệp liền kề có nhiều mức giá thì tính bằng trung bình cộng các mức giá. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì lấy giá đất nông nghiệp trong khu vực có vị trí gần nhất
  9. Về thời hạn sử dụng để làm cơ sở xác định thời gian tính giá đối với nhóm đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác) tương ứng với thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khi Nhà nước cho thuê đất theo phương thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê là 70 (bảy mươi) năm.
Điều 7. Giá đất phi nông nghiệp
  1. Giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định cụ thể tại các bảng:
  2. a) Bảng giá đất ở; đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 06 kèm theo);
  3. b) Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 07 kèm theo).
  4. Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản và đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm được quy định:
  5. a) Tại 09 xã, phường thuộc Khu kinh tế Vũng Áng (Kỳ Nam, Kỳ Phương, Kỳ Lợi, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Hà và Kỳ Ninh) và các khu vực thuộc thị xã Hồng Lĩnh: giá 200.000 đồng/m2;
  6. b) Các địa phương còn lại giá: 150.000 đồng/m2.
  7. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng, đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất công cộng không phục vụ chỗ sản xuất kinh doanh tính bằng giá đất ở có cùng vị trí.
Riêng giá đất công cộng phục vụ cho sản xuất kinh doanh: đô thị và nông thôn tính bằng 50% giá đất ở cùng vị trí, riêng thành phố Hà Tĩnh bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.
  1. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng: Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí; trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng giá đất phi nông nghiệp tương ứng đã quy định tại khu vực lân cận;
  2. Giá đất phi nông nghiệp khác: Tính bằng 50% giá đất ở cùng vị trí.
  3. Giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất phi nông nghiệp (trừ đất ở) nêu trên, khi sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh được xác định cho thời hạn 70 (bảy mươi) năm.
Điều 8. Đất chưa sử dụng Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng; khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề. Trường hợp khu vực đất liền kề có nhiều loại đất có các mức giá khác nhau thì lấy mức giá cao nhất để xác định giá đất; khi sử dụng cho mục đích nào thì xác định giá theo vị trí và mục đích sử dụng của loại đất đo. Điều 9. Xử lý giá đất phi nông nghiệp đối với những thửa đất hoặc khu đất trong trường hợp đặc biệt
  1. Những thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường liền kề, được tính hệ số:
  2. a) Thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,2;
  3. b) Thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường trong đó một đường rộng ≥ 3m và một đường < 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,1;
  4. c) Hệ số tính giá trên chỉ áp dụng trong phạm vi 50m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở) và 25m (đối với đất ở) theo chiều bám đường có giá cao, tính từ vị trí bám 2 mặt đường trở đi. Phần còn lại của chiều bám đường tính hệ số 1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất bám từ 3 mặt đường trở lên cũng áp dụng theo cách tính như đối với 2 mặt đường.
  5. Những thửa đất hoặc khu đất có chiều dài cạnh trên 25m (đối với đất ở nông thôn), trên 20m (đối với đất ở đô thị) và trên 50m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở nông thôn), trên 40m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở đô thị) tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp thì áp dụng việc tính giá phân lớp theo chiều dài thửa đất để xác định giá bình quân gia quyền của thửa đất và thực hiện theo nguyên tắc sau:
  6. a) Phần diện tích đất lớp 1 tính giá đất bám mặt đường (đã có quy định tại Bảng giá), phần diện tích đất lớp 2 tính bằng 40% mức giá lớp 1, phần diện tích đất còn lại tính bằng 30% mức giá bám đường. Trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực nông thôn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá thấp nhất của xã thì giá đất lớp đó được tính theo mức giá thấp nhất của xã đó; trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực thành phố Hà Tĩnh, các thị xã và các thị trấn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá đất của thửa đất liền kề tiếp sau thì lấy theo mức giá của thửa đất liền kề đó nhưng không cao hơn giá lớp 1;
  7. b) Đối với những thửa đất hoặc khu đất bám nhiều mặt đường thì việc phân lớp được cắt theo các chiều bám đường, nhưng lựa chọn cách phân lớp có mức giá cao nhất. Trường hợp cách phân lớp theo các chiều bám đường cho mức giá thấp hơn phân lớp theo một chiều bám đường thì lựa chọn cách phân lớp theo một chiều bám đường đó. Việc tính hệ số quy định tại Khoản 1 Điều này chỉ áp dụng cho phần diện tích lớp 1;
  8. c) Khoảng cách tính mỗi lớp (lớp 1, lớp 2) đối với đất ở là 20m (tại khu vực đô thị) và 25m (tại khu vực nông thôn); đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở là 40m (tại khu vực đô thị) và 50m (tại khu vực nông thôn) theo chiều vuông góc với mặt đường (tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp). Riêng đối với những thửa đất ở đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch thì khoảng cách tính mỗi lớp được tính theo quy hoạch đã được duyệt;
  9. d) Đối với khu đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 có nhiều mục đích sử dụng khác nhau thì việc tính giá được bóc tách cho từng loại đất, cách tính cho từng loại đất theo các quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Điều này. Trường hợp không bóc tách được cho từng loại đất thì tính giá cho loại đất có giá cao nhất, các loại đất còn lại tính theo tỷ lệ như quy định tại Bảng giá đất (Ví dụ: Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 0,5 lần giá đất ở cùng vị trí);
  10. Những thửa đất hoặc khu đất có hình thể đặc biệt (hình chữ L, ┴, ┤và ┼) thì giá của thửa đất được xác định theo nguyên tắc tính giá bình quân như sau: Phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định giá tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng giá tneo giá tuyến đường tiếp giáp. Phần diện tích còn lại tính bằng 70% giá phần diện tích bám đường.
Trường hợp thửa đất hoặc khu đất vừa có hình thể đặc biệt vừa có hình thể kéo dài thì giá của thửa đất hoặc khu đất được xác định theo nguyên tắc tính giá bình quân như sau: phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định giá tại Quyết định này tính từ mặt tiền đến hết chiều dài của thửa đất hoặc khu đất được áp dụng nguyên tắc phần lớp tính giá bình quân gia quyền như quy định tại Khoản 2 Điều này. Phần diện tích còn lại tính bằng 70% giá đất của lớp đất liền thửa với nó (thuộc phần diện tích đã phân lớp ở trên).
  1. Giá đất tại các vị trí bám tuyến đường gom (hiện trạng đã có đường hoặc có trong quy hoạch chưa xây dựng đường) của các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, huyện quản lý mà chưa quy định trong Bảng giá đất tính bằng 80% giá đất của tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, huyện quản lý đó.
  2. Trường hợp một thửa đất hoặc khu đất có nhiều cách tính giá khác nhau thì áp dụng cách tính có mức giá cao nhất
  3. Mức giá đất sau khi tính theo hệ số trên nếu cao hơn mức giá tối đa của khung giá đất do Chính phủ quy định tại địa bàn thì lấy bằng mức giá tối đa của khung giá đất do Chính phủ quy định.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Tĩnh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hà Tĩnh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Tĩnh

Kết luận về bảng giá đất Cẩm Xuyên Hà Tĩnh

Bảng giá đất của Hà Tĩnh được căn cứ theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Tĩnh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh

Nội dung bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh: bảng giá đất Thị trấn Cẩm Xuyên, bảng giá đất Thị trấn Thiên Cầm, bảng giá đất Xã Cẩm Bình, bảng giá đất Xã Cẩm Duệ, bảng giá đất Xã Cẩm Dương, bảng giá đất Xã Cẩm Hà, bảng giá đất Xã Cẩm Hưng, bảng giá đất Xã Cẩm Lạc, bảng giá đất Xã Cẩm Lĩnh, bảng giá đất Xã Cẩm Lộc, bảng giá đất Xã Cẩm Minh, bảng giá đất Xã Cẩm Mỹ, bảng giá đất Xã Cẩm Nhượng, bảng giá đất Xã Cẩm Quan, bảng giá đất Xã Cẩm Quang, bảng giá đất Xã Cẩm Sơn, bảng giá đất Xã Cẩm Thạch, bảng giá đất Xã Cẩm Thành, bảng giá đất Xã Cẩm Thịnh, bảng giá đất Xã Cẩm Trung, bảng giá đất Xã Cẩm Vịnh, bảng giá đất Xã Nam Phúc Thăng, bảng giá đất Xã Yên Hòa.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.