Bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên Tỉnh Hà Tĩnh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Cẩm Xuyên. Bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Cẩm Xuyên Hà Tĩnh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Cẩm Xuyên Hà Tĩnh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Cẩm Xuyên Hà Tĩnh.
Căn cứ Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Cẩm Xuyên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Cẩm Xuyên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Tĩnh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Cẩm Xuyên tại đây.
Thông tin về huyện Cẩm Xuyên
Cẩm Xuyên là một huyện của Hà Tĩnh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Cẩm Xuyên có dân số khoảng 149.313 người (mật độ dân số khoảng 235 người/1km²). Diện tích của huyện Cẩm Xuyên là 636,4 km².Huyện Cẩm Xuyên có 23 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Cẩm Xuyên (huyện lỵ), Thiên Cầm và 21 xã: Cẩm Bình, Cẩm Duệ, Cẩm Dương, Cẩm Hà, Cẩm Hưng, Cẩm Lạc, Cẩm Lĩnh, Cẩm Lộc, Cẩm Minh, Cẩm Mỹ, Cẩm Nhượng, Cẩm Quan, Cẩm Quang, Cẩm Sơn, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Thịnh, Cẩm Trung, Cẩm Vịnh, Nam Phúc Thăng, Yên Hòa.
bản đồ huyện Cẩm Xuyên
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Tĩnh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Cẩm Xuyên tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cẩm Xuyên
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Cẩm Xuyên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Cẩm Xuyên tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cẩm Xuyên
Bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên
Bảng 06: Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị
(Kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: 1000đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh | ||
V | HUYỆN CẨM XUYÊN | |||
1 | Thị trấn Cẩm Xuyên | |||
1.1 | Thị trấn Cẩm Xuyên (cũ) | |||
1.1.1 | Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1A) | |||
Từ giáp đất xã Cẩm Huy đến đầu đất trung Tâm y tế huyện Cẩm Xuyên | 10 000 | 6 000 | 5 000 | |
Tiếp đó đến Đường Nguyễn Biên | 11 000 | 6 600 | 5 500 | |
Tiếp đó đến hết đất bến xe Cẩm Xuyên | 8 500 | 5 100 | 4 250 | |
Tiếp đó đến hết đất cây xăng đầu phía Nam thị trấn Cẩm Xuyên | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
1.1.2 | Đường Phan Đình Giót | |||
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Hội | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đó đến Cổng tiêu nước (đất anh Hùng Lý, tổ 16) | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan | 3 200 | 1 920 | 1 600 | |
Tiếp đó đến hết đất thị trấn | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
1.1.3 | Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) | |||
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo | 6 500 | 3 900 | 3 250 | |
Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nguyễn Biên (Tỉnh lộ 11) | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đó đến hết đất ngã tư (giao nhau với đường Ngô Mây) | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Tiếp đó hết đất Trường THCS thị trấn Cẩm Xuyên | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên | 1 800 | 1 080 | 900 | |
1.1.4 | Đường Thiền Cầm (Quốc Lộ 8C) | |||
Từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn Biên | 8 500 | 5 100 | 4 250 | |
Tiếp đó đến kênh N4 | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên | 4 800 | 2 880 | 2 400 | |
1.1.5 | Đường vào nhà văn hóa TDP 7(từ đất ông Hùng Lý đến hết đất ông Diễn) | 2 000 | 1 200 | 1 000 |
1.1.6 | Đường Nguyễn Biên (Đường Huyện lộ 11) | |||
Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm (Quốc lộ 8C) | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
Tiếp đó đến kênh N4 | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đó đến đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội thị) | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Tiếp đó đến kênh tưới 47 A đi thôn 4 | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Tiếp đó đến cầu ông Bát | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
1.1.7 | Đường Trần Muông (Tuyến đường lên Cầu Hội mới đi qua Trung tâm thương mại Chợ Hội Cẩm Xuyên) | |||
Từ Đường Hà Huy Tập đến hết chiều dài mặt tiền phía Đông của Trung tâm thương mại chợ Hội Cẩm Xuyên | 12 000 | 7 200 | 6 000 | |
Tiếp đã đến cầu Hội mới | 6000 | 3 600 | 3 000 | |
Tiếp đó đến ngã ba giao đường Phan Đình Giót | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
1.1.8 | Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội) | |||
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất anh Ngọc | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Tiếp đó hết đất anh Tuấn Tâm | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Tiếp đó đến kênh N4 | 1 700 | 1 020 | 850 | |
Tiếp đó đến giao đường Nguyễn Biên | 1 300 | 780 | 650 | |
1.1.9 | Đường Ngô Mây (Tuyến Đường Lối kiệt) | |||
Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm (Tỉnh lộ 04) | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội Thị) | 1 500 | 900 | 750 | |
Tiếp đó đến hết đất tổ dân phố 15 | 1 500 | 900 | 750 | |
Tiếp đó đến hết đất tổ dân phố 4 | 1 300 | 780 | 650 | |
Tiếp đó đến đất xã Cẩm Huy | 1 000 | 600 | 500 | |
1.1.10 | Đường Nguyễn Đăng Minh | |||
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Thuần | 2 800 | 1 680 | 1 400 | |
Tiếp đó đến hết đất Ông Phượng Xuân | 2 100 | 1 260 | 1 050 | |
Tiếp đó đến đường Phạm Lê Đức | 1 600 | 960 | 800 | |
Từ đất ông Phượng Xuân đến hết đất ông Quân | 1 200 | 720 | 600 | |
1.1.11 | Đường liên xã: Thị trấn - Cẩm Quan lên Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh | |||
Từ ngã ba giao đường Phan Đình Giót đến ngã ba giao Đường về thôn 2, xã Cẩm Quan | 1 500 | 900 | 750 | |
Tiếp đó đến hết đất doanh trại Tiểu đoàn 2 cũ | 1 200 | 720 | 600 | |
Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên | 1 000 | 600 | 500 | |
1.1.12 | Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1; Tách thành 2 đoạn: | |||
Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm | 1 200 | 720 | 600 | |
Tiếp đó đến hết đất Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 | 1 100 | 660 | 550 | |
1.1.13 | Đường phía Tây Chợ Hội cũ (từ Quốc lộ 1A đến kè Sông Hội) | 2 800 | 1 680 | 1 400 |
1.1.14 | Đường bờ kè sông Gia Hội (từ cầu Hội Mới đến cầu Tùng trong thị trấn) | 2 500 | 1 500 | 1250 |
1.1.15 | Đường Lê Phúc Nhạc | 1 200 | 720 | 600 |
1.1.16 | Các đường thuộc tổ 9 | |||
Đường từ hết đất bà Xuân đến hết đất ông Trạch | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất anh Chương Yến đến hết đất ông Chí | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Từ hết đất ông Thanh Kiệm đến hết đất anh Dũng | 1 200 | 720 | 600 | |
Từ hết đất anh Thành Linh đến hết đất anh Thìn Liên | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất anh Thìn Liên đến hết đất bà Đường | 1 200 | 720 | 600 | |
Đường từ ông Đê đến hết đất ông Tuyến | 2 000 | 1200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất ông ngọ đến bết đất anh Chiến Lập | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ đất anh Hải Điểm đến đường vào nhà anh Liệu Hoa | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất ông Mạo đến hết đất ông Quy Hải | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất anh Thanh Trầm đến hết đất anh Nhung | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất anh Hà Sáu đến hết đất ông Kiều | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất anh Trâm Anh đến hết đất ông Tự | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
1.1.17 | Các đường thuộc tổ 10 | |||
Đường từ hết đất ti tan đến hết khu tập thể 15 tấn K cũ | 1 200 | 720 | 600 | |
Đường từ hết đất anh Phúc Tâm đến hết đất anh Tùng | 2 800 | 1 680 | 1400 | |
Đường bắt đầu từ đất anh Quân Hường đến đất anh Châu Thuận | 2 000 | 1 200 | 1000 | |
Đường bắt đầu từ đất anh Châu Dậng đến hết đất anh Vị | 1 400 | 840 | 700 | |
Đường bắt đầu từ đất ông Hòa đến hết đất ông Hiếu | 1 400 | 840 | 700 | |
Đường bắt đầu từ đất ông Chắt đến hết đất ông Diệm Hường (tổ 10) | 1 400 | 840 | 700 | |
Đường bắt đầu từ đất bà Lý đến hết đất bà Thi | 1 400 | 840 | 700 | |
Đường từ bắt đầu từ đất ông Thuần đến đất bà Nguyệt Tùng | 2 800 | 1 680 | 1 400 | |
Đường từ bắt đầu đất anh Hùng Thiệu đến đất anh Toán Lam | 2 800 | 1 680 | 1 400 | |
Đường bắt đầu từ hết đất ông Cảnh đến Anh Phố | 2 800 | 1 680 | 1 400 | |
Đường từ hết đất bà Minh đến hết đất bà Kiều | 2 800 | 1 680 | 1 400 | |
Từ hết đất anh Hà Nhân đến hết đất ông Nghĩa Bính | 1 600 | 960 | 800 | |
Từ đất ông Nghĩa Bính đến đường Phạm Lê Đức | 1 200 | 720 | 600 | |
1.1.18 | Các đường thuộc tổ 12 | |||
Đường từ hết đất anh Anh đến hết đất anh Lâm Lài | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ bắt đầu đất bà Hòe đến hết đất ông Minh Xuân | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ hết đất chị Hương Lan đến hết đất bà Từ | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ hết đất ông Diệu Bính đến sông Hội | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ hết đất ông Văn đến hết đất bà Lợi | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ hết đất anh Sự Vân đến bờ sông Hội | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ hết đất bà Tô đến bờ sông Hội | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ hết đất anh Toàn đến hết đất anh Dương Thủy | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ hết đất ông Thuộc đến hết đất Bình Nguyệt | 1 000 | 600 | 500 | |
1.1.19 | Các đường thuộc tổ 13 | |||
Đường bắt đầu từ đất anh Hùng Đoàn đến đất ông Xuy | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Đường từ đất ông Đường đến hết đất bà ông Hạ | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất anh Ký Hiền đến hết đất bà Bằng | 2 800 | 1 680 | 1 400 | |
Đường từ hết đất ông Vang đến hết đất ông Thịu | 2 800 | 1 680 | 1 400 | |
Đường phía đông Chợ Hội cũ: Từ Quốc lộ 1A đến giao đường Trần Muông | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Đường bắt đầu từ đất ông Dũng đến đất ông Thành | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 13 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
1.1.20 | Các đường thuộc tổ 14 | |||
Đường từ hết đất ông Bé Lan đến hết đất ông Lam | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất thi hành án đến hết đất bà Thanh Lam | 1 600 | 960 | 800 | |
Đường từ hết đất bà Ty Bão đến hết đất bà Sở | 1 600 | 960 | 800 | |
Đường từ hết đất Thể Chuẩn đến hết nhà anh Hùng | 1 600 | 960 | 800 | |
Đường từ hết đất bà Tuyết đến đất anh Hà (tổ 11, 14) | 1 600 | 960 | 800 | |
Đường từ hết đất ông Hường đến hết đất bà Trường | 1 600 | 960 | 800 | |
Đường từ hết đất ông Luyện đến hết đất bà Hồng Bảo | 1 600 | 960 | 800 | |
Đường từ hết đất bà Lam Cứ đến đất bà Nguyệt | 1 600 | 960 | 800 | |
Đường từ đất bà Liên Vanh đến hết đất ông Chắt | 1 600 | 960 | 800 | |
Đường từ hết đất anh Hà Nguyệt đến hết đất bà Phượng | 1 600 | 960 | 800 | |
Đường từ hết đất anh Khánh Lý đến hết đất anh Hoài | 1 600 | 960 | 800 | |
Đường từ hết đất ông Dần Đào đến đất bà Hồ | 1 600 | 960 | 800 | |
Đường từ hết đất Lý Thảo đến hết đất bà Phượng | 1 600 | 960 | 800 | |
Đường từ hết đất anh Dũng Hồng đến hết đất anh Tiếu Hưng | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất anh Cảnh Kỷ đến hết đất bà Hồng Hiếu | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất anh Yên Liệu đến hết đất Thủy Quang | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất Bà Lan đến hết đất ông Phú Sinh | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất Trang Hậu đến hết đất Phú Sinh | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất ông Thiết đến hết đất Thạch Nga | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất anh Hồng Hải đến hết đất bà Sương | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất bà Lương đến hết đất ông Tỉnh | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Đường hết đất ông Tỉnh đến đất ông Thủy Quang | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ đất bà Hằng Châu đến đất ông Tỉnh | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Đường từ đất anh Công đến đất anh Hùng | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Đường từ hết đất anh Thành Liệu đến đất anh Hiền | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Đường từ đất ông Ý Tùng đến hết đất ông Lam Nhạn | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất ông Lam Nhạn đến hết đất cô Thạch Châu | 1 600 | 960 | 800 | |
Đường từ đất anh Dũng Anh đến đất ông Tiến | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Đường từ đất ông Xuân Vân đến đất bà Vân | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Đường từ hết đất Ngoại thương đến đường kè sông Hội | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Đường từ hết đất ông Việt Liên đến hết đất bà Sen | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Đường từ hết Xăng dầu đến hết đất ông Nhuận Tuyết | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Đường từ hết đất bà Vân Lập đến kè sông Hội | 1 100 | 660 | 550 | |
Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 14 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường từ hết đất ông Thiết đến hết đất ông Sơn Hồng | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
1.1.21 | Riêng Khu quy hoạch đất dân cư tại tổ dân phố 16, trụ sở cũ của Trung đoàn 841 (chưa có hạ tầng) | |||
Các lô đất quy hoạch thuộc dãy 2,3 của đường Phan Đình Giót (gồm các lô: số 17; 18; 19; 20; 10; 12 ;14; 16; 29; 30) | 1 500 | 900 | 750 | |
Cáo lô đất quy hoạch còn lại (gồm các lô từ số 01 đến số 09; số 11; 13; 15; lô số 21 đến số 28) | 1 200 | 720 | 600 | |
1.1.22 | Khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11 | |||
Các lô: 01; 04; 05; 13 | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Các lô: 02; 03; 06; 07; 08; 12; 09; 10; 11 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Các lô: 14; 17; 18; 26; 27; 28 | 1 800 | 1 080 | 900 | |
Các lô: 15; 16; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 29; 30; 31; 32 | 1 500 | 900 | 750 | |
1.1.23 | Các lô đất khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8 | |||
Các lô: 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 29, 34 | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Các lô: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 59 và 60 | 2 000 | 1200 | 1 000 | |
Các lô: 02, 04, 06, 08, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 41, 43, 44, 46 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Các lô: 42, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 và 61 | 1 700 | 1 020 | 850 | |
1.1.24 | Các lô quy hoạch dân cư tại vùng Giếng đất tổ dân phố 8 (vùng 2) | |||
Lô số 01 | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Các lô: Từ lô số 02 đến lô số 19 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
1.1.25 | Các lô đất tại khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 16 (đối diện Trung tâm chính trị huyện) | |||
1.1.26 | Khu quy hoạch dân cư xứ Cồn Tràm tổ dân phố 5 | |||
1.1.27 | Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội | |||
Dãy 1: Khu A, E (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m) | ||||
Từ đường Hà Huy Tập đến hết cổng chính TT thương mại Hội chợ Cẩm Xuyên | 12 000 | 7 200 | 6 000 | |
Khu E: Từ lô số 01 đến lô số 05 | 12 000 | 7 200 | 6 000 | |
- Dãy 1: Khu C (bám Đường Trần Muông, đường nhựa 14 m) | ||||
Tiếp đó đến ngã ba giao Đường vào khu dân cư đô thị ven sông Hội (gần cà phê Mộc) | 11 000 | 6 600 | 5 500 | |
- Dãy 2: Khu A, C | ||||
+ Khu A: Từ lô số 18 đến lô số 34 (bám đường nhựa 12 m) | 4 400 | 2 640 | 2 200 | |
+ Khu C: Từ lô số 15 đến lô số 27 (bám đường nhựa 12 m) | 4 400 | 2 640 | 2 200 | |
- Dãy 1: Khu B, D | ||||
+ Khu B: Từ lô số 02 đến lô số 13 (bám đường nhựa 12 m) | 4 400 | 2 640 | 2 200 | |
+ Khu D: Từ lữ số 01 đến lô số 10 (bám đường nhựa 12 m) | 4 400 | 2 640 | 2 200 | |
- Dãy 2: Khu B | ||||
+ Từ lô số 14 đến lâ số 25 (bám đường nhựa 14 m) | 3 800 | 2 280 | 1 900 | |
- Dãy 1: Khu E | ||||
+ Từ 1A số 02 đến lô số 11 | 3 800 | 2 280 | 1 900 | |
- Dãy 2: Khu F | ||||
+ Từ lô số 13 đến lô số 23 và lô số 12 dãy 1 Khu F (bám Đường quy hoạch rộng 14 m) | 4 400 | 2 640 | 2 200 | |
- Dãy 2: Khu D | ||||
+ Từ 1A số 11 đến 1A số 19 (bám đường nhựa 14 m) | 4 400 | 2 640 | 2 200 | |
- Dãy 1: Khu E | ||||
+ Từ lô số 06 đến lô số 14 (bám đường nhựa 13,5 m) | 4 601 | 2 761 | 2 301 | |
- Dãy 2: Khu E | ||||
+ Từ 1A số 15 đến lô số 23 (bám đường nhựa rộng 10 m) | 4 601 | 2 761 | 2 301 | |
- Khu B | ||||
+ Lô số: 01; 26; 27; 28; 29 (bám đường nhựa 10 m) | 4 601 | 2 761 | 2 301 | |
- Khu F | ||||
+ Lô quy hoạch số: 01; 24; 25; 26; 27 (bám đường nhựa 10 m) | 4 601 | 2 761 | 2 301 | |
1.1.28 | Các đường còn lại thuộc các tổ dân phố: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 | |||
Đường nhựa, bê tông còn lại | ||||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 1 500 | 900 | 750 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 1 200 | 720 | 600 | |
Độ rộng đường < 3 m | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường đất, cấp phối còn lại | ||||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 1 200 | 720 | 600 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 1 000 | 600 | 500 | |
Độ rộng đường < 3 m | 900 | 540 | 450 | |
1.1.29 | Các đường còn lại thuộc các tổ dân phố còn lại | |||
Đường nhựa, bê tông còn lại | ||||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 1 000 | 600 | 500 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 900 | 540 | 450 | |
Độ rộng đường < 3 m | 800 | 480 | 400 | |
Đường đất, cấp phối còn lại | ||||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 900 | 540 | 450 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 800 | 480 | 400 | |
Độ rộng đường < 3 m | 700 | 420 | 350 | |
1.2 | Xã Cẩm Huy (cũ) | |||
1.2.1 | Quốc lộ 1A | |||
Từ giáp đất xã Cẩm Quang đến hết cầu Hữu Quyền | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Huy (giáp thị trấn Cẩm Xuyên) | 6 500 | 3 900 | 3 250 | |
1.2.2 | Đường huyện lộ 11 (Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N6) | |||
Từ đất ông Nhưng đến hết đất ông Năng (phần đất đối diện với các thửa đất của các hộ thuộc địa bàn thị trấn Cẩm Xuyên) | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Tiếp đó đến giao đường 26/3 | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Huy | 1800 | 1 080 | 900 | |
1.2.3 | Quốc lộ 8C | |||
Từ quốc lộ 1A đến Cầu Tùng | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
1.2.4 | Đường trục xã | |||
Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4 | 1 000 | 600 | 500 | |
Tiếp đó đến đường 26/3 | 700 | 420 | 350 | |
1.2.5 | Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng) | |||
Từ hết đất xã Cẩm Quang đến đường Huyện lộ 11 | 700 | 420 | 350 | |
Từ huyện lộ 11 đến hết xã Cẩm Huy | 500 | 300 | 250 | |
1.2.6 | Đường trục trước UBND xã | |||
Từ ngã tư đường trục xã gần trường mầm non đến huyện lộ 11 | 600 | 360 | 300 | |
1.2.7 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥5 m | 500 | 300 | 250 | |
Độ rộng đường ≥3 m đến <5 m | 400 | 240 | 200 | |
Độ rộng đường <3 m | 300 | 180 | 150 | |
1.2.8 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥5 m | 400 | 240 | 200 | |
Độ rộng đường ≥3 m đến <5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường <3 m | 230 | 138 | 115 | |
2 | Thị trấn Thiên Cầm | |||
2.1 | Quốc lộ 8C | |||
Từ giáp đất xã Cẩm Phúc đến ngã ba đi xã Cẩm Dương (đội Thuế Thiên Cầm) | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Tiếp đó đến Cầu Đụn | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Tiếp đó đến ngã tư Thiên Cầm | 5 500 | 3 300 | 2 750 | |
Tiếp đó đến ngã 3 đường Trần Phú đi nhà nghỉ giáo dục | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
Tiếp đó đến ngã ba giao tuyến đường sắt bờ kè (phía trước Khách sạn công đoàn) | 6 500 | 3 900 | 3 250 | |
2.2 | Đường giao thông số 3 | 3 000 | 1 800 | 1 500 |
2.3 | Đường công vụ (từ Quốc lộ 8C đến Cảng Minh Hải cũ) | |||
Đoạn từ Quốc lộ 8C đến ngã ba đi Tiến Sầm | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Tiếp đó đến Cảng Minh Hải cũ | 1 600 | 960 | 800 | |
2.4 | Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách Bạn Sông La: Từ Quốc lộ 8C đến Khách sạn Sông La | 3 000 | 1 800 | 1 500 |
2.5 | Đường từ khách sạn Thiên Ý (ngã 4 bia dẫn tích) đến hết nhà thờ Cẩm Nhượng | |||
Từ khách sạn Thiên Ý (chỗ ngã 4 bia dẫn tích) đến Khách sạn Sông La | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
2.6 | Đường từ khách sạn Công đoàn đến ngã 4 nhà nghỉ giáo dục (tuyến bám kè biển) | 6 000 | 3 600 | 3000 |
2.7 | Đường Quốc lộ 8C (kéo dài về Cẩm Nhượng) | |||
Từ ngã 4 Thiên Cầm đến cầu Vọng (Quốc lộ 8C kéo dài đi Cẩm Nhượng) | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
2.8 | Đường Quốc lộ 15B (đoạn qua thị trấn Thiên Cầm) | 7 000 | 4 200 | 3 500 |
2.9 | Đường B1 khu quy hoạch Bắc thị trấn Thiên Cầm | 4 000 | 2 400 | 2 000 |
2.10 | Đường nhựa từ núi Thiên Cầm đến giao đường B1 | 4 000 | 2 400 | 2 000 |
2.11 | Đường trục chính khu du lịch Nam Thiên Cầm (Đường từ tiếp giáp Quốc lộ 15B đến giáp bờ kè) | 6 000 | 3 600 | 3 000 |
2.12 | Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú | |||
Khung N-01 | ||||
Các lô: 01; 02; 03; 04; 05; 06 | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Các lô: Từ lô số 07 đến lô số 25 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Khung N-02 | ||||
Các lô: Từ lô số 01 đến lô số 08 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Khung N-03 | ||||
Từ lô 01 đến lô 09 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Khung N-04 | ||||
Từ lô 01 đến lô 20 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Khung N-05 | ||||
Lô số 01 đến lô 05 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Khung N-06 | ||||
Từ lô 01 đến lô 09 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
2.13 | Khu quy hoạch dân cư xóm Tân Long (gần ngõ ông Tân) tổ dân phố Trần Phú | |||
2.14 | Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú, Liên Phượng, Hưng Long, Yên Thọ, Hoàng Hoa | |||
2.15 | Đường nhựa, bê tông còn Iại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 1 800 | 1 080 | 900 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 1 500 | 900 | 750 | |
Độ rộng đường < 3 m | 1 200 | 720 | 600 | |
Đường đất, cấp phối còn lại | ||||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 1 500 | 900 | 750 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 1 100 | 660 | 550 | |
Độ rộng đường < 3 m | 800 | 480 | 400 | |
2.16 | Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại | |||
Đường nhựa, bê tông còn Iại | ||||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 1 000 | 600 | 500 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 700 | 420 | 350 | |
Độ rộng đường < 3 m | 500 | 300 | 250 | |
Đường đất, cấp phối còn lại | ||||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 700 | 420 | 350 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 500 | 300 | 250 | |
Độ rộng đường < 3 m | 400 | 240 | 200 |
Bảng 7. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn
(Kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: 1000đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh | ||
III | HUYỆN CẨM XUYÊN | |||
A | XÃ ĐỒNG BẰNG | |||
1 | Xã Cẩm Vịnh | |||
1.1 | Quốc lộ 1A | |||
Từ giáp đất TP Hà Tĩnh đến trục đường bê tông vào nhà văn hóa thôn Đông Vịnh | 7 500 | 4 500 | 3 750 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
1.2 | Đường tránh quốc lộ 1A | |||
Từ quốc lộ 1A đến đường Vịnh Thành Quang | 5 500 | 3 300 | 2 750 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
1.3 | Đường liên xã Vịnh - Thành - Quang | |||
Từ Quốc lộ 1A đến đường tránh 1B | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Tiếp đó đến đất hội quán thôn 2 cũ (nhà ông Tam) | 1 800 | 1 080 | 900 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh | 1 500 | 900 | 750 | |
Nhánh rẽ 2: Từ đất hội quán thôn 2 cũ đến đất ông Luân Ninh (thôn Ngụ Phúc) | 1 000 | 600 | 500 | |
1.4 | Đường nối Quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch Khê | |||
Đường từ Quốc lộ 1A đến hết đất xã Cẩm Vịnh | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
1.5 | Tuyến đường bê tông ven khuôn viên Trường Đại học Hà Tĩnh | 2 200 | 1 320 | 1 100 |
1.6 | Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Bắc Cẩm Xuyên | |||
Tuyến đường gom Quốc lộ 1A. | 3 600 | 2 160 | 1 800 | |
Tuyến đường trục chính (đường quy hoạch 30 m) | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Các tuyến đường nội bộ (đường QH rộng 21,5 m) | 2 300 | 1 380 | 1 150 | |
1.7 | Đường trục chính | |||
Từ Quốc lộ 1A đến đất ông Hồng Cương | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Từ đất anh Hà Hồng đến đường Vịnh Thành Quang | 1 400 | 840 | 700 | |
1.8 | Thôn Đông Vịnh | |||
Đường từ giáp đất anh Trung Nghiêm ra đến hết đất anh Thắng Nghĩa | 1 000 | 600 | 500 | |
Từ đất ông Mạo đến đất chị Nguyệt | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ giáp đất chị Nguyệt đến hết đất anh Thắng Nghĩa | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ giáp đất nhà anh Mạo Thành đến hết đất bà Dũng | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ giáp đất nhà anh Châu Mậu đến hết đất anh Hanh | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ giáp đất ông Miên đến hết đất anh Lục | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ giáp đất ông Mại đến hết đất anh Niệm Thìn | 1 000 | 600 | 500 | |
Khu quy hoạch đất dân cư vùng Chà Moi thôn Đông Vịnh | ||||
Đoạn từ đường 1A đến hết đất ông Quế (Huệ) | 2 800 | 1 680 | 1 400 | |
Đường từ hội quán thôn đến đường quy hoạch khu dân cư | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Các tuyến đường trong khu tái định cư Vùng Cha Moi | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
1.9 | Thôn Đông Hạ | |||
Đường từ đường Vịnh Thành Quang đến hết đất anh Hà Hồng | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ giáp đất bà Hồng Tý đến hết đất ông Đoàn | 700 | 420 | 350 | |
Đường từ giáp đất anh Quyết đến Quốc lộ 1 A | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ giáp đất ông Đoàn đến hết đất ông Nông | 700 | 420 | 350 | |
Đường từ giáp đất ông Anh đến hết đất chị Hường Tăng | 700 | 420 | 350 | |
Đường từ Quốc lộ 1A đến anh Hiếu Thắng | 1 200 | 720 | 600 | |
Từ đường liên xã đến anh Chắt Phiệt | 600 | 360 | 300 | |
Đường từ giáp đất anh Lan Sơn đến hết đất anh Chắt Phiệt | 700 | 420 | 350 | |
Đường từ giáp đất anh Tỷ Sĩ đến giáp đường tránh 1B | 700 | 420 | 350 | |
Đường từ giáp đất anh Chắt Phiệt đến hết đất ông Xuân Phùng | 700 | 420 | 350 | |
Đường từ giáp đất bà Sinh đến hết đất ông Nhưỡng | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Phụ đến hết đất anh Dũng | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Được đến hết đất bà Tuyết | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Chắt đến hết đất bà Tuyết | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Sĩ đến hết đất anh Hùng Cẩm | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Châu đến hết đất anh Hùng Nhiệm | 800 | 480 | 400 | |
Đường từ giáp đất bà Phú đến hết đất bà Thảo | 800 | 480 | 400 | |
Đường từ giáp đất thầy Bưởi đến hết đất chị Tương | 800 | 480 | 400 | |
Đường từ giáp đất anh Hiếu Thắng đến hết đất anh Trung Hóa | 1 200 | 720 | 600 | |
Từ đường Quốc lộ 1A đến đất anh Thanh Báo | 1 200 | 720 | 600 | |
Từ đường Quốc lộ 1A đến đất ông Tuệ | 1 200 | 720 | 600 | |
1.10 | Thôn Tam Đồng | |||
Đường từ giáp đất anh Hà Hồng đến hết đất ông Xam | 700 | 420 | 350 | |
Đường từ giáp đất anh Chiến đến hết đất bà Vân | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất bà Vân đến hết đất bà Phụ | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Tâm đến đất ông Cương ra đến hết đất bà Phương | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ cây Ngô Đồng vực ba thôn đến chợ Bến cũ | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất chị Vị đến hết đất anh Thắng Vinh | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ bà Trung đến Nhà Văn hóa thôn Tam Đồng | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Chắt đến hết đất ông Lợi | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất chị Thuận đến hết đất anh Hồng Hộ | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Anh đến hết đất chị Hường Tăng | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Xam đến hết đất bà Thêm | 800 | 480 | 400 | |
1.11 | Thôn Ngụ Quế | |||
Đường trục chính thôn: Đường từ giáp đất anh Tuất Lam đến hết đất bà Lan Thưởng | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ giáp đất anh Tài Tình đến hết đất anh Hợi Lam | 600 | 360 | 300 | |
Đường từ giáp đất bà Thảo Thám đến hết đất Trạm Bơm | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết đất nhà thờ họ Biện | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết đất chị Luận Xuân | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất bà Chiểu đến hết đất ông Hảo | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất anh Bính đến hết đất bà Tình | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Sáng đến hết đất anh Thiệp | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất bà Đáp đến hết đất ông Hộ | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Sáu đến hết đất ông Nhỏ | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất anh Bính Chiêm đến hết đất anh Hoàng Thái | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất anh Kiên Thung đến đất nhà anh Thiệu Thôn | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất anh Bính Nhự đến hết đất anh Thịnh Thôn | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất nhà anh Chiến Ca đến hết đất bà Thái | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất chị Trâm đến hết đất chị Bình | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất anh Thơ đến hết đất anh Mậu Cháu | 500 | 300 | 250 | |
1.12 | Thôn Yên Khánh | |||
Đường từ giáp đất anh Thanh Tuyến đến hết đất anh Hồng Xuân | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất anh Thống Kim vào đến hết đất ông Tuất | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ giáp đất ông Mạch đến hết đất anh Nam Phú | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất bà Hảo đến hết đất trường THCS cũ | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ giáp đất anh Hồng Xuân đến hết đất bà An | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ giáp đất anh Hậu Minh đến hết đất anh Lô | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất anh Năng Nguyện đến hết đất ông Phư | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ đất UBND xã đến hết đất chị Nguyệt Bảo | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất anh Nghệ Khế đến đường tránh 1B | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ giáp đất anh Trung Túy đến hết đất anh Chiến Thanh | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Chân đến hết đất bà Hưng | 500 | 300 | 250 | |
1.13 | Thôn Tam Trung | |||
Đường từ đất anh Phong Lý đến hết đất anh ánh Tuân | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ giáp đất bà Lý đến hết đất anh Phong Lý | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ giáp đất anh Trung Cháu đến hết đất anh Cảnh Lam | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ giáp đất bà Xuân đến hết đất bà Khoa | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ giáp đất ông Quyên đến hết đất ông Hải Sương | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ giáp đất ông Nhì đến hết đất bà Hồng | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ giáp đất bà Hồng đến hết anh Phong Vân | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ giáp đất anh Nghĩa Tứ đến hết đất ông Thắng | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ Cận đến anh Hà Chửng | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ anh Thơ Tuân đến đất ông Liên | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ giáp đất anh Trung Cháu đến hết đất anh Cảnh Lam | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ giáp đất ông Cận đến hết đất bà Tỷ Đới | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ giáp đất anh Quang Chấu đến hết đất ông Hiền | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ giáp đất anh Phong Lý đến hết đất anh Ánh Tuân | 500 | 300 | 250 | |
1.14 | Thôn Ngụ Phúc | |||
Đường từ đường Liên xã đến hết đất anh Chương Thát | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ đất ông Hòa đến hết đất anh Công Sương | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ giáp đất bà Đào đến hết đất chị Hồng | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ giáp đất anh Thanh Quang đến hết đất anh Hợi Thiện | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ giáp đất anh Nam Si đến hết đất anh Hồng Viễn | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ giáp đất anh Vân Hiếu đến hết đất ông Ty | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ giáp đất Hội quán thôn 2 đến hết đất anh Huy Thân | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ giáp ông Lượng đến hết đất anh Lợi Cần | 350 | 210 | 175 | |
Đường từ giáp đất anh Ánh Tuân đến hết đất ông Tài | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ giáp đất ông Trung đến hết đất ông Huần | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ giáp đất bà An đến hết đất bà Chắt | 400 | 240 | 200 | |
Đường từ giáp đất bà Sĩ đến hết đất anh Nhân Nghĩa | 400 | 240 | 200 | |
1.15 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 450 | 270 | 225 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
1.16 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 220 | 132 | 110 | |
2 | Xã Cẩm Bình | |||
2.1 | Quốc lộ 1A | |||
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Bình | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
2.2 | Đường nối quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch khê (đoạn qua địa bàn xã Cẩm Bình) | |||
Từ hết đất xã Cẩm Vịnh đến cầu Đồng Lê | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Tiếp đó đến đường 26/3 | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình | 1 800 | 1 080 | 900 | |
2.3 | Đường liên xã Thạch - Thành - Bình | |||
Từ hết đất xã Cẩm Thành đến hết đất chị Hương Luật | 1 500 | 900 | 750 | |
Tiếp đó đến hết đất trạm xá Cẩm Bình cũ | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình | 1 500 | 900 | 750 | |
2.4 | Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng) | |||
Từ giáp đất xã Thạch Bình đến ngã tư giao đường Thạch Thành Bình | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Tiếp đó đến kênh N54 | 1 800 | 1 080 | 900 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình | 1 200 | 720 | 600 | |
2.5 | Đường liên xã Duệ-Thành-Bình (đường dự án miền núi) | |||
Từ hết đất xã Cẩm Thành đến Cầu Chai | 650 | 390 | 325 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình | 500 | 300 | 250 | |
2.6 | Đường trục chính vào UBND xã | |||
Từ quốc lộ 1A đến giao đường 26/3 | 1 200 | 720 | 600 | |
2.7 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 450 | 270 | 225 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
2.8 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 220 | 132 | 110 | |
2.9 | Các tuyến đường còn lại | |||
3 | Xã Cẩm Thành | |||
3.1 | Quốc lộ 1A | |||
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Thành | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
3.2 | Đường liên xã Thạch - Thành - Bình | |||
Từ cầu chợ chùa 1 xã Cẩm Thạch đến hết đất nhà ông Hồng | 1 100 | 660 | 550 | |
Tiếp đó đến ngã tư đường Duệ - Thành - Bình (nhánh rẽ) | 1 500 | 900 | 750 | |
Tiếp đó đến Quốc Lộ 1A | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thành | 1 500 | 900 | 750 | |
3.3 | Đường liên xã Duệ Thành | 700 | 420 | 350 |
3.4 | Đường liên xã Vịnh -Thành - Quang | |||
Từ hết đất xã Cẩm Vịnh đến đất trạm y tế xã Cẩm Thành | 700 | 420 | 350 | |
Tiếp đó đến hết đất nhà anh Tùng Phương | 800 | 480 | 400 | |
Tiếp đó đến đường Quốc lộ 1A | 700 | 420 | 350 | |
3.5 | Đường trục chính vào UBND xã | |||
Từ kênh N5 đến Quốc lộ 1A | 1 000 | 600 | 500 | |
Từ Quốc lộ 1A đến giao với đường Vịnh - Thành - Quang | 1 500 | 900 | 750 | |
Tiếp đó đến hết đất dân cư thôn Thượng Bàu (đất bà Thọ) | 1 000 | 600 | 500 | |
3.6 | Tuyến đường ông Dân, từ giáp Quốc lộ 1A (gần ngân hàng NN Cẩm Thành) đến giao đường liên xã Vịnh - Thành - Quang (giáp đất anh Hưng) | 500 | 300 | 250 |
3.7 | Đường 2 đầu cầu Chợ Chùa | |||
Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba giáp đường Duệ - Thành - Bình (nhánh rẽ) | 800 | 480 | 400 | |
Tiếp đó đến hết đất chị Xuyên Tịnh | 600 | 360 | 300 | |
Tiếp đó đến cầu Chợ Chùa 1 (giáp đất xã Cẩm Thạch) | 600 | 360 | 300 | |
3.8 | Khu quy hoạch dân cư vùng kho lương thực cũ, thôn Hưng Mỹ | |||
Các lô quy hoạch: Số 11; 12; 13; 14; 15 (Bám Quốc Lộ 1A) | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
Các lô quy hoạch: Số 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10 | 1 000 | 600 | 500 | |
Các lô quy hoạch: Số 01; 02 | 800 | 480 | 400 | |
3.9 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 450 | 270 | 225 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
3.10 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 220 | 132 | 110 | |
4 | Xã Cẩm Quang | |||
4.1 | Quốc lộ 1A | |||
Từ giáp đất xã Cẩm Thành đến kênh chính Kẻ Gỗ (Cầu Kênh) | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Quang | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
4.2 | Đường 26/3 | |||
Từ giáp đất xã Cẩm Bình đến hết đất xã Cẩm Quang | 1 000 | 600 | 500 | |
4.3 | Đường liên xã Quang - Yên - Hòa | |||
Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4 | 1 500 | 900 | 750 | |
Tiếp đó kênh N4 đến giáp đất xã Cẩm Yên | 1 200 | 720 | 600 | |
4.4 | Đường trục xã qua UBND xã | |||
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất trụ sở UBND xã | 1 000 | 600 | 500 | |
Tiếp đó đến giao đường 26/3 | 700 | 420 | 350 | |
4.5 | Đường liên xã Vịnh - Thành - Quang | |||
Từ hết đất xã Cẩm Thành đến giao Quốc lộ 1A | 700 | 420 | 350 | |
4.6 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 400 | 240 | 200 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường < 3 m | 300 | 180 | 150 | |
4.7 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
5 | Xã Nam Phúc Thăng | |||
5.1 | Xã Cẩm Thăng (cũ) | |||
5.1.1 | Quốc lộ 8C | |||
Từ giáp đất thị trấn Cẩm Xuyên đến đường 26/3 (xã Cẩm Thăng) | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thăng | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
5.1.2 | Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng) | |||
Từ hết đất xã Cẩm Huy đến giao Quốc lộ 8C (Cẩm Thăng) | 500 | 300 | 250 | |
5.1.3 | Đường 26/3 kéo dài | |||
Từ hết đất hội quán thôn 2 đến hết đất anh Nguyễn Văn Nhị | 400 | 240 | 200 | |
5.1.4 | Đường liên xã Thăng-Nam-Dương | |||
Từ Quốc lộ 8C đến hết đất xã Cẩm Thăng | 700 | 420 | 350 | |
5.1.5 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 400 | 240 | 200 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường < 3 m | 300 | 180 | 150 | |
5.1.6 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 220 | 132 | 110 | |
5.2 | Xã Cẩm Phúc (cũ) | |||
5.2.1 | Quốc lộ 8C | |||
Từ giáp đất xã Cẩm Thăng đến Cầu Gon | 1 300 | 780 | 650 | |
Tiếp đó đến kênh N6 | 1 400 | 840 | 700 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Phúc | 1 300 | 780 | 650 | |
5.2.2 | Đường liên thôn | |||
Từ đường Phúc Nam Dương đến nhà văn hóa thôn 4 | 500 | 300 | 250 | |
Tiếp đó đến Đê ngập mặn | 400 | 240 | 200 | |
5.2.3 | Đường liên xã Phúc- Nam- Dương (đoạn qua xã Cẩm Phúc) | |||
Từ cầu Thá đến kênh N6 | 600 | 360 | 300 | |
Tiếp đó đến sông Gia Hội | 700 | 420 | 350 | |
5.2.4 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 400 | 240 | 200 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường < 3 m | 300 | 180 | 150 | |
5.2.5 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 220 | 132 | 110 | |
5.3 | Xã Cẩm Nam | |||
5.3.1 | Đường huyện lộ 11 (đoạn đi qua địa bàn xã Cẩm Nam) | 1 300 | 780 | 650 |
5.3.2 | Đường liên xã Thăng - Nam - Dương | |||
Từ giáp đất xã Cẩm Thăng đến hết đất xã Cẩm Nam | 600 | 360 | 300 | |
5.3.3 | Đường liên xã Phúc - Nam - Dương (đoạn qua xã Cẩm Nam) | 500 | 300 | 250 |
5.3.4 | Đường liên xã Cẩm Nam - Thiên Cầm | 500 | 300 | 250 |
5.3.5 | Đoạn từ đất ông Thái (Tiến Hưng) đến hết đất ông Quang (Nam Yên) | 400 | 240 | 200 |
5.3.6 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 400 | 240 | 200 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường < 3 m | 300 | 180 | 150 | |
5.3.7 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 220 | 132 | 110 | |
6 | Xã Yên Hòa | |||
6.1 | Xã Cẩm Yên (cũ) | |||
6.1.1 | Đường huyện lộ 11 | |||
Đoạn qua xã Cẩm Yên | 1 300 | 780 | 650 | |
6.1.2 | Đường liên xã Quang - Yên - Hòa | 600 | 360 | 300 |
6.1.3 | Đường Trung tâm | 500 | 300 | 250 |
6.1.4 | Đường 4/9 | 400 | 240 | 200 |
6.1.5 | Đường từ sân vận động thôn Yên Mỹ đến đất nhà anh Nguyễn Đình Sự thôn Yên Giang | 400 | 240 | 200 |
6.1.6 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
6.1.7 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
6.2 | Xã Cẩm Hòa (cũ) | |||
6.2.1 | Quốc lộ 15B | |||
Từ hết đất xã Thạch Hội đến giao với đường Quang-Yên-Hòa | 1 700 | 1 020 | 850 | |
Tiếp đó đến đất xã Cẩm Hòa | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
6.2.2 | Đường huyện lộ 11 | |||
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Hòa | 1 500 | 900 | 750 | |
6.2.3 | Đường trục xã 20/7 (từ kênh N9 đến Quốc lộ 15B) | 1 000 | 600 | 500 |
6.2.4 | Đường trục xã | |||
Từ Huyện lộ 11 đến đường Quang Hòa | 1 000 | 600 | 500 | |
Tiếp đó đến giáp đất xã Thạch Hội | 700 | 420 | 350 | |
9.5 | Đường liên xã Quang - Yên - Hòa | |||
Từ xã Cẩm Yên đến Quốc lộ 15B | 700 | 420 | 350 | |
6.2.6 | Đường trục thôn Mỹ Hòa | 1 000 | 600 | 500 |
6.2.7 | Đường trục thôn Phú Hòa | 800 | 480 | 400 |
6.2.8 | Đường trục thôn Bắc Hòa | 800 | 480 | 400 |
6.2.9 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
6.2.10 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
7 | Xã Cẩm Dương | |||
7.1 | Quốc lộ 15B | |||
Từ giáp đất xã Cẩm Hòa đến đường Thăng-Nam-Dương | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Dương | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
7.2 | Đường liên xã Phúc - Nam - Dương (đoạn qua xã Cẩm Dương) | 500 | 300 | 250 |
7.3 | Đường đi thôn Rạng Đông | 600 | 360 | 300 |
7.4 | Đường ra thôn Liên Hương | 500 | 300 | 250 |
7.5 | Đường số giao thông số 3 | 1 000 | 600 | 500 |
7.6 | Đường huyện lộ 11: | |||
Từ giáp kênh N6 đến giáp Quốc lộ 15B | 1 500 | 900 | 750 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Dương | 1 100 | 660 | 550 | |
7.7 | Đường liên xã Thăng-Nam-Dương | |||
Đoạn qua xã Cẩm Dương | 600 | 360 | 300 | |
7.8 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
7.9 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
8 | Xã Cẩm Nhượng | |||
8.1 | Quốc lộ 8C kéo dài | |||
Từ Cầu Vọng đến hết đất nhà thờ Cẩm Nhượng | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Tiếp đó đến Chợ Hôm | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Tiếp đó đến hết đất bà Thanh | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Từ hết KS Sông La đến đất nhà thờ | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
8.2 | Quốc lộ 15B | |||
Từ giáp đất thị trấn Thiên Cầm đến Cầu Chui | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Nhượng (cầu Cửa Nhượng) | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
8.3 | Đường Trần Phú mới đi nhà nghỉ giáo dục | 3 500 | 2 100 | 1 750 |
8.4 | Đường Chợ Đón đến trạm Thủy văn | 1 500 | 900 | 750 |
8.5 | Đường kè biển từ Sông La đến thôn Nam Hải | 1 500 | 900 | 750 |
8.6 | Đường mới Bến Trước | 1 300 | 780 | 650 |
8.7 | Khu quy hoạch tái định cư Liên Thành | |||
Các lô đất có vị trí tuyến 1 bám mặt đường | 1 600 | 960 | 800 | |
Các lô đất có vị trí tuyến 2 bám 1 mặt đường | 1 300 | 780 | 650 | |
Các lô đất có vị trí tuyến 3 bám 1 mặt đường | 1 000 | 600 | 500 | |
8.8 | Khu quy hoạch đất dân cư thôn Liên Thành, xã Cẩm Nhượng (khu vực phía Tây Nam cầu Cựa Nhượng) | |||
Các lô: 01; Từ lô số 06 đến lô số 24 | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Từ lô số 02 đến lô 05; từ lô 25 đến lô số 50 | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Từ lô 51 đến lô số 83 | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Từ lô số 84 đến lô 115 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
8.9 | Khu quy hoạch đất dân cư thôn Liên Thành, xã Cẩm Nhượng (khu vực phía Tây Nam cầu Cựa Nhượng) | |||
Các lô: 01; Từ lô số 06 đến lô số 24 | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
Từ lô số 02 đến lô 05; từ lô 25 đến lô số 50 | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Từ lô 51 đến lô số 83 | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Từ lô số 84 đến lô 115 | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
8.10 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 1 200 | 720 | 600 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 1 000 | 600 | 500 | |
Độ rộng đường < 3 m | 700 | 420 | 350 | |
8.11 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 1 000 | 600 | 500 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 700 | 420 | 350 | |
Độ rộng đường < 3 m | 500 | 300 | 250 | |
9 | Xã Cẩm Hưng | |||
9.1 | Quốc lộ 1A: | |||
Từ giáp đất thị trấn Cẩm Xuyên đến Cầu Ngấy | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Hưng | 2 600 | 1 560 | 1 300 | |
9.2 | Đường Hà Huy Tập 1 (đường phía ngoài) | |||
Từ Quốc lộ 1A đến kênh Xô Viết | 1 200 | 720 | 600 | |
Tiếp đó đến khu lưu niệm cố Tổng bí thư Hà Huy Tập | 850 | 510 | 425 | |
9.3 | Đường Hà Huy Tập 2 (đường phía trong): | |||
Từ Quốc lộ 1A đến kênh Xô Viết | 1 200 | 720 | 600 | |
Tiếp đó đến khu lưu niệm cố Tổng bí thư Hà Huy Tập | 1 000 | 600 | 500 | |
9.4 | Đường lên khu mộ cố Tổng bí thư Hà Huy Tập | |||
Từ ngã 3 (đất ông Thuần thôn 7) đến đập Gia Bù (đất ông Hà Huy Túc thôn 7) | 400 | 240 | 200 | |
Từ đập Gia Bù đến cổng chính khuôn viên khu mộ (nhánh rẽ 1) | 350 | 210 | 175 | |
Từ đập Gia Bù hết đất ông Bình thôn 6 (nhánh rẽ 2) | 500 | 300 | 250 | |
9.5 | Đường vào cổng chính Khu lưu niệm cố TBT Hà Huy Tập | |||
Từ đất nhà ông Hà Huy Thuấn đến hết đất nhà ông Phan Xuân Hà | 500 | 300 | 250 | |
9.6 | Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc | 600 | 360 | 300 |
9.7 | Đường lên mỏ đá Cẩm Thịnh (đoạn trong xã Cẩm Hưng) | 500 | 300 | 250 |
9.8 | Đường Nguyễn Đình Liễn | 400 | 240 | 200 |
9.9 | Đường trục thôn Hưng Dương (Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến cầu họ cũ) | 1 000 | 600 | 500 |
9.10 | Đường trục thôn Hưng Tiến (Từ Quốc lộ 1A đến cầu Kênh) | 1 000 | 600 | 500 |
9.11 | Đường liên thôn Hưng Trung - Hưng Tân | |||
Từ ngã 3 thôn Hưng Trung đến ngã 3 thôn Hưng Tân | 600 | 360 | 300 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Hưng | 420 | 252 | 210 | |
9.12 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
9.13 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
10 | Xã Cẩm Hà | |||
10.1 | Đường liên xã Hưng-Hà-Lộc (Từ hết Cẩm Thịnh đến hết xã Cẩm Hà) | 800 | 480 | 400 |
10.2 | Trục đường chính của xã (Từ quốc lộ 1A đến giao đường Hưng - Hòa - Lộc) | 900 | 540 | 450 |
10.3 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
10.4 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
11 | Xã Cẩm Trung | |||
11.1 | Quốc lộ 1A | |||
Từ giáp đất xã Cẩm Lộc đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lạc | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
Tiếp đó đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lĩnh | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Tiếp đó đến Cầu Rác | 2 600 | 1 560 | 1 300 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Trung | 1 500 | 900 | 750 | |
11.2 | Đường liên xã Trung - Lạc | |||
Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cẩm Lạc | 1 500 | 900 | 750 | |
11.3 | Đường liên xã Trung - Lĩnh | |||
Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cẩm Lĩnh | 1 000 | 600 | 500 | |
11.4 | Đường liên thôn (từ Quốc lộ 1A đến trường tiểu học xã Cẩm Trung) | 400 | 240 | 200 |
11.5 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
11.6 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
12 | Xã Cẩm Lộc | |||
12.1 | Quốc lộ 1A | |||
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Lộc | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
12.2 | Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc | |||
Từ giáp đất xã Cẩm Hà đến hết xã Cẩm Lộc | 600 | 360 | 300 | |
12.3 | Trục đường chính của xã | |||
Từ Quốc lộ 1A đến đất UBND xã | 600 | 360 | 300 | |
Tiếp đó đến hết đất anh Lương (thôn 5) | 500 | 300 | 250 | |
Tiếp đó đến hết đất nhà anh Hòa (thôn 6) | 350 | 210 | 175 | |
Tiếp đó đến cầu Đá | 400 | 240 | 200 | |
12.4 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
12.5 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
13 | Xã Cẩm Lạc | |||
13.1 | Đường liên xã Trung - Lạc | |||
Từ giáp đất xã Cẩm Trung đến cầu Chợ Biền | 1 000 | 600 | 500 | |
13.2 | Đường liên xã Lạc - Minh | |||
Từ cầu Chợ Biền đến hết xã Cẩm lạc | 600 | 360 | 300 | |
13.3 | Đường Phú Thọ | |||
Từ cầu chợ Biền đến cầu Máng | 500 | 300 | 250 | |
13.4 | Đường liên xã Lạc - Hưng (qua địa bàn xã Cẩm Lạc) | 600 | 360 | 300 |
13.5 | Tuyến đường bê tông dọc theo kè sông Rác | 500 | 300 | 250 |
13.6 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
13.7 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
14 | Xã Cẩm Duệ | |||
14.1 | Đường liên xã Duệ - Thành | 1 500 | 900 | 750 |
14.2 | Đường liên xã Duệ - Thạch | 800 | 480 | 400 |
14.3 | Đường Lên tháp Am | |||
Từ Quốc lộ 8C đến kênh chính Kẻ Gỗ | 700 | 420 | 350 | |
Tiếp đó đến Tháp Am | 500 | 300 | 250 | |
14.4 | Quốc lộ 8C | |||
Từ kênh chính Kẻ Gỗ đến kênh N1 | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Duệ | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
14.5 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
14.6 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
15 | Xã Cẩm Thạch | |||
15.1 | Đường liên xã Thạch - Thành - Bình | |||
Từ hồ Bộc Nguyên đến UBND xã Cẩm Thạch | 500 | 300 | 250 | |
Tiếp đó đến cầu Chợ Cầu xã Cẩm Thạch | 1 200 | 720 | 600 | |
15.2 | Tỉnh lộ 554 | 400 | 240 | 200 |
15.3 | Đường liên xã Duệ - Thạch | 400 | 240 | 200 |
15.4 | Từ ngã tư thôn Cẩm Đồng đi cầu mới Vạn Thành | 350 | 210 | 175 |
15.4 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
15.6 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
B | XÃ MIỀN NÚI | |||
16 | Xã Cẩm Quan | |||
16.1 | Đường Phan Đình Giót | |||
Từ cầu Hội đến cống tiêu nước (trước nhà anh Hùng Lý tổ 16) | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan | 3 200 | 1 920 | 1 600 | |
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến ngã ba đường cứu nạn cứu hộ | 2 300 | 1 380 | 1 150 | |
16.2 | Quốc lộ 8C | |||
Từ Cầu Tùng đến ngã 3 giao đường Phan Đình Giót | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Tiếp đó đến hết đất sân bóng xã (trạm y tế mới xã Cẩm Quan) | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Tiếp đó đến cầu Tran | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Tiếp đó đến kênh chính Kẻ Gỗ | 1 500 | 900 | 750 | |
16.3 | Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trang trại Bình Hà (đường Phan Đình Giót kéo dài) | |||
Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N2 | 1 000 | 600 | 500 | |
Tiếp đó đến Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh | 700 | 420 | 350 | |
16.4 | Đường bờ kè sông Gia Hội | |||
Từ cầu Hội Mới đến cầu Tùng | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
16.5 | Dãy 2: Đường Quốc lộ 8C | |||
Thôn Thanh Sơn (thôn 5 cũ): Từ đất tượng đài Phan Đình Giót đến hết đất anh Hải | 600 | 360 | 300 | |
Thôn Thanh Sơn (thôn 5 cũ): Từ đất Trường Phan Đình Giót đến hết đất anh Vịnh | 600 | 360 | 300 | |
16.6 | Dãy 2: Đường Quốc lộ 8C và dãy 2 đường Phan Đình Giót: Từ đất bà Điểm đến hết đất bà Táu thôn 3 (nay là thôn Mỹ Am) | 1 500 | 900 | 750 |
16.7 | Dãy 2 đường Phan Đình Giót: Từ đất ông Lào Thi đến hết đất ông Tự (thôn Mỹ Am) | 1 000 | 600 | 500 |
16.8 | Đường trục Bến Dài thôn Mỹ Am (thôn 3 cũ) | |||
Từ đất nhà bà Cúc đến hết đất ông Quận | 800 | 480 | 400 | |
Từ đất nhà ông Chiến đến hết đất lò gạch ông Dũng | 800 | 480 | 400 | |
Từ đất nhà anh Kiên đến hết đất ông Vinh | 800 | 480 | 400 | |
Từ đất ông Hòa (thị trấn) đến hết đất bà Sứ | 800 | 480 | 400 | |
16.9 | Đường trục chính thôn Thiện Nô (thôn 2 cũ), cung từ cổng làng đến kênh N2 | |||
Từ cổng làng Thiện Nộ đến ngã 3 (góc cua) | 700 | 420 | 350 | |
Tiếp đó đến kênh N2 | 500 | 300 | 250 | |
Tiếp đó đến đất dân cư thôn Thiện Nộ | 350 | 210 | 175 | |
16.10 | Đường trục thôn Mỹ Am (thôn 3 cũ): | |||
Từ đất ông Hoàng Văn Bình, bà Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng | 800 | 480 | 400 | |
Từ đất Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng (đoạn chuyển tiếp chổ ngõ dân cư từ đất ông Thuẩn Tao - tổ 16 thị trấn Cẩm Xuyên đi vào) | 800 | 480 | 400 | |
16.11 | Đường trục xã từ QL 8C đến kênh N2 thôn Thượng Long đi thôn Tân Tiến | 400 | 240 | 200 |
16.12 | Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 cũ | |||
Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm | 1 000 | 600 | 500 | |
Tiếp đó đến hết đất Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 cũ | 900 | 540 | 450 | |
16.13 | Đường từ đất trại ông Nậm (cũ) đến hết đất xã Cẩm Quan (vùng sau nhà anh Tùng) | 350 | 210 | 175 |
16.14 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
16.15 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
17 | Xã Cẩm Mỹ | |||
17.1 | Quốc lộ 8C | |||
Từ kênh N1 đến đường Cựu Chiến binh đi thôn 11 (Mỹ Lâm) | 1 000 | 600 | 500 | |
Tiếp đó đến hết đất Hội trường thôn 7 (Mỹ Sơn) | 1 400 | 840 | 700 | |
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ) | 1 000 | 600 | 500 | |
17.2 | Tỉnh Lộ 554 | 700 | 420 | 350 |
17.3 | Đường trục liên thôn | |||
Từ đất nhà bà Hoa Vân đến kênh chính kẻ Gỗ | 400 | 240 | 200 | |
Từ đất nhà ông Tuyên đến hết đất nhà ông Hưởng | 400 | 240 | 200 | |
Tiếp đó đến hết đất nhà ông Tin (thôn Mỹ Hà) | 300 | 180 | 150 | |
Đường chính kẻ Gỗ (từ đất ông Hùng thôn Quốc Tuấn) đến thủy điện kẻ Gỗ) | 400 | 240 | 200 | |
Đường Cựu chiến binh (từ đất chị Hòa Thanh đến hết đất Phạm Văn Lịch) | 300 | 180 | 150 | |
17.4 | Từ đất nhà văn hóa thôn Mỹ Yên đến nhà văn hóa thôn Mỹ Phú | 250 | 150 | 125 |
17.5 | Từ kênh chính kẻ Gỗ (thôn Đông Mỹ) đến hết đất nhà ông Dũng | 250 | 150 | 125 |
17.6 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
17.7 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
18 | Xã Cẩm Thịnh | |||
18.1 | Quốc lộ 1A | |||
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Thịnh | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
18.2 | Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc | 500 | 300 | 250 |
18.3 | Đường cứu hộ hồ Thượng Tuy (từ Quốc lộ 1A đến thác điều hòa) | 300 | 180 | 150 |
Từ đường liên xã Hưng - Hà - Lộc đến cống Hói Nái | 250 | 150 | 125 | |
18.4 | Đường trục xã 2-9: | |||
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Trì Hải | 600 | 360 | 300 | |
Tiếp đó đến đường Hưng - Lạc | 450 | 270 | 225 | |
Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4 | 700 | 420 | 350 | |
Tiếp đó đến đường Hưng - Hà - Lộc | 500 | 300 | 250 | |
Tiếp đó đến cống Hói Nái | 350 | 210 | 175 | |
Từ ngã tư đường Hưng Hà Lộc đến cầu Đồ Gon | 300 | 180 | 150 | |
18.5 | Đường trục xã 3-2 | 400 | 240 | 200 |
18.6 | Đường liên xã Lạc - Hưng (qua địa bàn xã Cẩm Thịnh) | 250 | 150 | 125 |
18.8 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
18.9 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
19 | Xã Cẩm Sơn | |||
19.1 | Quốc lộ 1A | |||
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Sơn | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
19.2 | Đường 26/3 (vào trung tâm xã) | |||
Từ Quốc lộ 1A đến hết nhà Bà Tưởng (xóm 7) | 1 600 | 960 | 800 | |
Tiếp đó đến hết xóm 1 | 500 | 300 | 250 | |
19.3 | Từ Quốc lộ 1A đi xuống xã Cẩm Hà (đoạn qua xã Cẩm Sơn) | 1 400 | 840 | 700 |
19.4 | Đường trục xã | |||
Từ UBND xã đến hết đất xóm 5 | 300 | 180 | 150 | |
Từ UBND xã đến hết đất sân bóng xóm 8 | 300 | 180 | 150 | |
Đường liên xã Lạc Hưng (đoạn qua xã Cẩm Sơn) | 250 | 150 | 125 | |
Đường từ Quốc lộ 1A lên thôn Thọ Sơn | 300 | 180 | 150 | |
19.5 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
19.6 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
20 | Xã Cẩm Minh | |||
20.1 | Quốc lộ 1A | |||
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Minh | 1 500 | 900 | 750 | |
20.2 | Đường Phù Cát | 500 | 300 | 250 |
20.3 | Đường trục xã | |||
Từ quốc lộ 1A qua UBND xã đến giao đường Phù Cát | 700 | 420 | 350 | |
20.4 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
20.5 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 | |
21 | Xã Cẩm Lĩnh | |||
21.1 | Quốc lộ 15B | |||
Từ giáp đất xã Cẩm Nhượng đến đường vào trại ông Phúc | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Tiếp đó đến đất đường bê tông vào Thôn 6 | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Tiếp đó đến hết xã Cẩm Lĩnh | 2 100 | 1 260 | 1 050 | |
21.2 | Tuyến đường tuần tra Quốc phòng (bám ven núi Cẩm Lĩnh đi vào xã Kỳ Xuân - Kỳ Anh) | |||
Đoạn từ cầu Cửa Nhượng đến hết đất trạm Hải Đăng | 1 500 | 900 | 750 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Lĩnh | 1 100 | 660 | 550 | |
21.4 | Tuyến đường dọc bờ kè biển (về phía Tây và phía Nam) | |||
Từ cầu Cửa Nhượng đến hết đất xã Cẩm Lĩnh | 500 | 300 | 250 | |
21.5 | Đường liên xã Trung Lĩnh: | |||
Từ cầu Trung Lĩnh đến giao đường quy hoạch đi Mỏ sắt Thạch Khê | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
21.6 | Đường nhựa, bê tông còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 350 | 210 | 175 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường < 3 m | 250 | 150 | 125 | |
21.7 | Đường đất, cấp phối còn lại | |||
Độ rộng đường ≥ 5 m | 300 | 180 | 150 | |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250 | 150 | 125 | |
Độ rộng đường < 3 m | 200 | 120 | 100 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Tĩnh
Điều 4. Vị trí đất nông nghiệp- Đất sản xuất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm) mỗi đơn vị hành chính cấp xã phân thành từ 01 đến 03 vị trí để xác định giá cụ thể:
- a) Vị trí 1: Gồm các thửa đất cách đường giao thông chính (đường liên thôn, liên xã, đường tỉnh, huyện quản lý, đường quốc lộ) dưới 300m kể từ mặt tiếp, giáp đường theo hướng vuông góc;
- b) Vị trí 2: Gồm các thửa đất có khoảng cách đến đường giao thông chính từ 300m-600m;
- c) Vị trí 3: Gồm các thửa đất còn lại.
- d) Trường hợp một thửa đất thuộc 2 vị trí trở lên thì khi tính giá áp dụng vị trí có mức giá cao hơn cho toàn bộ diện tích của thửa đất.
- Đối với đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối: Mỗi đơn vị hành chính cấp xã chỉ phân thành 01 vị trí để xác định giá.
- Đối với đất nông nghiệp khác: Xác định vị trí như đối với đất sản xuất nông nghiệp.
Điều 6. Giá đất nông nghiệp
- Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, được phân theo 2 loại xã (đồng bằng, miền núi) theo quy định tại Văn bản số 6164/UBND-NL2 ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh và xác định giá theo vị trí, quy định cụ thể tại các bảng:
- a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 01 kèm theo);
- b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (kể cả đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở và đất trồng cây cao su) (Bảng 02 kèm theo);
- c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 03 kèm theo);
- d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 04 kèm theo);
- Bảng giá đất làm muối (Bảng 05 kèm theo).
- Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí.
- Giá đất nông nghiệp khác: Căn cứ vị trí, mục đích sử dụng đất, xác định mức giá bằng với giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp đất nông nghiệp liền kề có nhiều mức giá thì tính bằng trung bình cộng các mức giá. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì lấy giá đất nông nghiệp trong khu vực có vị trí gần nhất
- Về thời hạn sử dụng để làm cơ sở xác định thời gian tính giá đối với nhóm đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác) tương ứng với thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khi Nhà nước cho thuê đất theo phương thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê là 70 (bảy mươi) năm.
- Giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định cụ thể tại các bảng:
- a) Bảng giá đất ở; đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 06 kèm theo);
- b) Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 07 kèm theo).
- Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản và đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm được quy định:
- a) Tại 09 xã, phường thuộc Khu kinh tế Vũng Áng (Kỳ Nam, Kỳ Phương, Kỳ Lợi, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Hà và Kỳ Ninh) và các khu vực thuộc thị xã Hồng Lĩnh: giá 200.000 đồng/m2;
- b) Các địa phương còn lại giá: 150.000 đồng/m2.
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng, đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất công cộng không phục vụ chỗ sản xuất kinh doanh tính bằng giá đất ở có cùng vị trí.
- Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng: Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí; trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng giá đất phi nông nghiệp tương ứng đã quy định tại khu vực lân cận;
- Giá đất phi nông nghiệp khác: Tính bằng 50% giá đất ở cùng vị trí.
- Giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất phi nông nghiệp (trừ đất ở) nêu trên, khi sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh được xác định cho thời hạn 70 (bảy mươi) năm.
- Những thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường liền kề, được tính hệ số:
- a) Thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,2;
- b) Thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường trong đó một đường rộng ≥ 3m và một đường < 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,1;
- c) Hệ số tính giá trên chỉ áp dụng trong phạm vi 50m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở) và 25m (đối với đất ở) theo chiều bám đường có giá cao, tính từ vị trí bám 2 mặt đường trở đi. Phần còn lại của chiều bám đường tính hệ số 1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất bám từ 3 mặt đường trở lên cũng áp dụng theo cách tính như đối với 2 mặt đường.
- Những thửa đất hoặc khu đất có chiều dài cạnh trên 25m (đối với đất ở nông thôn), trên 20m (đối với đất ở đô thị) và trên 50m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở nông thôn), trên 40m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở đô thị) tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp thì áp dụng việc tính giá phân lớp theo chiều dài thửa đất để xác định giá bình quân gia quyền của thửa đất và thực hiện theo nguyên tắc sau:
- a) Phần diện tích đất lớp 1 tính giá đất bám mặt đường (đã có quy định tại Bảng giá), phần diện tích đất lớp 2 tính bằng 40% mức giá lớp 1, phần diện tích đất còn lại tính bằng 30% mức giá bám đường. Trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực nông thôn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá thấp nhất của xã thì giá đất lớp đó được tính theo mức giá thấp nhất của xã đó; trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực thành phố Hà Tĩnh, các thị xã và các thị trấn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá đất của thửa đất liền kề tiếp sau thì lấy theo mức giá của thửa đất liền kề đó nhưng không cao hơn giá lớp 1;
- b) Đối với những thửa đất hoặc khu đất bám nhiều mặt đường thì việc phân lớp được cắt theo các chiều bám đường, nhưng lựa chọn cách phân lớp có mức giá cao nhất. Trường hợp cách phân lớp theo các chiều bám đường cho mức giá thấp hơn phân lớp theo một chiều bám đường thì lựa chọn cách phân lớp theo một chiều bám đường đó. Việc tính hệ số quy định tại Khoản 1 Điều này chỉ áp dụng cho phần diện tích lớp 1;
- c) Khoảng cách tính mỗi lớp (lớp 1, lớp 2) đối với đất ở là 20m (tại khu vực đô thị) và 25m (tại khu vực nông thôn); đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở là 40m (tại khu vực đô thị) và 50m (tại khu vực nông thôn) theo chiều vuông góc với mặt đường (tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp). Riêng đối với những thửa đất ở đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch thì khoảng cách tính mỗi lớp được tính theo quy hoạch đã được duyệt;
- d) Đối với khu đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 có nhiều mục đích sử dụng khác nhau thì việc tính giá được bóc tách cho từng loại đất, cách tính cho từng loại đất theo các quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Điều này. Trường hợp không bóc tách được cho từng loại đất thì tính giá cho loại đất có giá cao nhất, các loại đất còn lại tính theo tỷ lệ như quy định tại Bảng giá đất (Ví dụ: Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 0,5 lần giá đất ở cùng vị trí);
- Những thửa đất hoặc khu đất có hình thể đặc biệt (hình chữ L, ┴, ┤và ┼) thì giá của thửa đất được xác định theo nguyên tắc tính giá bình quân như sau: Phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định giá tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng giá tneo giá tuyến đường tiếp giáp. Phần diện tích còn lại tính bằng 70% giá phần diện tích bám đường.
- Giá đất tại các vị trí bám tuyến đường gom (hiện trạng đã có đường hoặc có trong quy hoạch chưa xây dựng đường) của các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, huyện quản lý mà chưa quy định trong Bảng giá đất tính bằng 80% giá đất của tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, huyện quản lý đó.
- Trường hợp một thửa đất hoặc khu đất có nhiều cách tính giá khác nhau thì áp dụng cách tính có mức giá cao nhất
- Mức giá đất sau khi tính theo hệ số trên nếu cao hơn mức giá tối đa của khung giá đất do Chính phủ quy định tại địa bàn thì lấy bằng mức giá tối đa của khung giá đất do Chính phủ quy định.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Tĩnh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Tĩnh
- Bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên
- Bảng giá đất huyện Can Lộc
- Bảng giá đất huyện Đức Thọ
- Bảng giá đất thành phố Hà Tĩnh
- Bảng giá đất thị xã Hồng Lĩnh
- Bảng giá đất huyện Hương Khê
- Bảng giá đất huyện Hương Sơn
- Bảng giá đất thị xã Kỳ Anh
- Bảng giá đất huyện Kỳ Anh
- Bảng giá đất huyện Lộc Hà
- Bảng giá đất huyện Nghi Xuân
- Bảng giá đất huyện Thạch Hà
- Bảng giá đất huyện Vũ Quang
Kết luận về bảng giá đất Cẩm Xuyên Hà Tĩnh
Bảng giá đất của Hà Tĩnh được căn cứ theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Tĩnh tại liên kết dưới đây: