Bảng giá đất huyện Bắc Quang Tỉnh Hà Giang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bắc Quang. Bảng giá đất huyện Bắc Quang dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bắc Quang Hà Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bắc Quang Hà Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bắc Quang Hà Giang.
Căn cứ Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bắc Quang. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bắc Quang mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Giang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Bắc Quang tại đây.
Thông tin về huyện Bắc Quang
Bắc Quang là một huyện của Hà Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bắc Quang có dân số khoảng 118.690 người (mật độ dân số khoảng 107 người/1km²). Diện tích của huyện Bắc Quang là 1.105,6 km².Huyện Bắc Quang có 23 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Việt Quang (huyện lỵ), Vĩnh Tuy và 21 xã: Bằng Hành, Đồng Tâm, Đông Thành, Đồng Tiến, Đồng Yên, Đức Xuân, Hùng An, Hữu Sản, Kim Ngọc, Liên Hiệp, Quang Minh, Tân Lập, Tân Quang, Tân Thành, Thượng Bình, Tiên Kiều, Việt Hồng, Việt Vinh, Vĩnh Hảo, Vĩnh Phúc, Vô Điếm.
bản đồ huyện Bắc Quang
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bắc Quang tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Quang
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Quang có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Quang tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Quang
Bảng giá đất huyện Bắc Quang
PHỤ LỤC SỐ 08
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN BẮC QUANG GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)
Bảng 1. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
---|---|---|---|---|---|
I | Thị trấn Việt Quang | ||||
1 | Đường QL2: từ ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông cai Khoa); phía đối diện là giáp nhà ông Đoàn đến ngõ 17 tổ 2; phía đối diện là hết đất trụ sở Công An Huyện | I | 3 | 2.500 | 1.500 |
2 | Đường QL2 từ giáp đất xã Việt Vinh đến ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông cai Khoa) phía đối diện là hết nhà ông Đoàn | III | 1 | 2.240 | 1.344 |
3 | Đường QL2: từ ngõ 17 tổ 2; phía đối diện là giáp đất trụ sở Công an huyện đến ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là hết đất nhà bà Minh (hiệu thuốc) | I | 2 | 3.360 | 2.016 |
4 | Đường QL2: từ ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là giáp đất nhà bà Minh (hiệu thuốc) đến ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; phía đối diện hiệu sách huyện Bắc Quang | II | 1 | 3.830 | 2.298 |
5 | Đường QL2: từ ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; đối diện giáp đất hiệu sách huyện Bắc Quang đến ngõ 34 (đường Trung tâm bồi dưỡng chính trị); đối diện hết đất ông Năm Sáu | I | 1 | 5.600 | 3.360 |
6 | Đường QL2: từ ngõ 34 (đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị); phía đối diện là giáp đất ông Năm Sáu đến Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện hết đất bà Thắm | II | 1 | 3.830 | 2.298 |
7 | Đường QL2: từ Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện giáp đất bà Thắm đến ngõ 59 tổ 9 (đường chi nhánh điện); đối diện hết đất nhà ông Lao | I | 2 | 3.360 | 2.016 |
8 | Đường QL2: từ ngõ 59 tổ 9 (đường chi nhánh điện); đối diện giáp đất nhà ông Lao đến ngõ 62 tổ 10 (đường rẽ vào nhà ông Bàng) đối diện hết đất Hương Nga | II | 1 | 3.830 | 2.298 |
9 | Từ đường rẽ vào nhà ông Bàng đến đường rẽ vào trụ sở tổ 11 (Quang Thành cũ) | III | 1 | 2.240 | 1.344 |
10 | Đường QL2: từ ngõ 66 tổ 11 (đường vào trụ sở tổ 11); phía đối diện ngõ 73, tổ 11 đến hết đất thị trấn Việt Quang | I | 2 | 3.360 | 2.016 |
11 | Đường QL279: từ ngã 3 Quang Bình đến ngõ 4 tổ 12 phía đối diện là hết đất hạt Kiểm Lâm (cũ) | II | 1 | 3.830 | 2.298 |
12 | Đường QL279 từ ngõ 4 tổ 12 phía đối diện giáp đất hạt Kiểm Lâm huyện đến ngã 3 đường đi vào Sơn Thuỷ Quán. (phía đối diện hết đất ông Phán) | I | 2 | 3.360 | 2.016 |
13 | Đường QL279: Từ Sơn Thuỷ Quán (phía đối diện nhà ông Phán) theo quốc lộ 279 đến hết sân Sư đoàn 314 | III | 4 | 690 | 414 |
14 | Đường QL279: Từ giáp sân Sư đoàn 314 đến hết địa phận thị trấn Việt Quang (giáp xã Tân Trịnh, huyện Quang Bình) | IV | 3 | 440 | 264 |
15 | Đường ngõ 10 tổ 14 (khu dân cư đường lên thác Thuý 150m) | III | 3 | 1.000 | 600 |
16 | Ngõ 9 tổ 14 từ ngã 3 Yên Hà Yên Bình đi Yên Hà đến nhà bà Yến Cường | III | 2 | 1.330 | 798 |
17 | Từ nhà Yến Cường đến cầu nhà ông Yến Mao | III | 3 | 1.000 | 600 |
18 | Ngõ 26 tổ 3 + tổ 12 từ sau ngã 3 Khách sạn Vĩnh Hà (khu A) qua ngách 2: 20m (đến hết nhà Ngân Quảng) | III | 1 | 2.240 | 1.344 |
19 | Ngõ 2 tổ 12 (đường bê tông sau Trường cấp I Nguyễn Trãi) | III | 2 | 1.330 | 798 |
20 | Từ qua ngách 2 ngõ 26 tổ 3 + tổ 12: 20m (giáp nhà Ngân Quảng) đến ngã ba nhà ông Quy Lan | III | 2 | 1.330 | 798 |
21 | Ngõ 4 Tổ 12 (ngã ba Hạt kiểm lâm) đến đường rẽ ngõ 2 tổ 12; phía đối diện hết đất nhà ông Dũng Hồng | II | 2 | 2.300 | 1.380 |
22 | Từ đường rẽ ngõ 2 tổ 12; phía đối diện là giáp đất nhà ông Dũng Hồng đến ngã ba nhà Quy Lan; phía đối diện là hết đất nhà ông Ích | II | 3 | 1.740 | 1.044 |
23 | Từ ngã ba nhà Quy Lan; Phía đối diện giáp nhà ông Ích đến giáp nhà Đức Chuyên; phía đối diện giáp đất nhà ông Kim Xuyến Lượng | II | 3 | 1.740 | 1.044 |
24 | Ngõ 27 tổ 3 đến ngách 1 ngõ 29 tổ 3 (khu dân cư sau Cây xăng) và khu dân cư vòng quanh Bến xe | III | 3 | 1.000 | 600 |
25 | Ngõ 1 tổ 12 (từ sau nhà Huy Hạnh đến nhà ông Cao Hoà) | II | 3 | 1.740 | 1.044 |
26 | Từ nhà ông Cao Hòa đến ngách 2 ngõ 5, tổ 13. | IV | 1 | 970 | 582 |
27 | Ngõ 5 tổ 13 cách Đường QL279: 25m đến ngách 2 ngõ 5, tổ 13 | III | 2 | 1.330 | 798 |
28 | Ngõ 33 tổ 3 cách Đường QL2: 25m hết đất phía sau Viện kiểm sát đến hết đất phòng Tài chính Kế hoạch | II | 2 | 2.300 | 1.380 |
29 | Ngõ 41, tổ 4 đường quanh Chợ Trung tâm huyện đến hết đất nhà bà Đàm | II | 2 | 2.300 | 1.380 |
30 | Từ giáp nhà bà Đàm đến hết Đường bê tông Tổ 4 | II | 3 | 1.740 | 1.044 |
31 | Ngõ 37, tổ 4 (khu dân cư sau Ngân hàng chính sách) | II | 2 | 2.300 | 1.380 |
32 | Ngõ 28, tổ 4 cách đường QL2: 25m và ngách 2 ngõ 28, tổ 4 (khu dân cư mới trước Đài phát thanh truyền hình) | II | 2 | 2.300 | 1.380 |
33 | Ngõ 30, tổ 4 và Ngõ 34, tổ 5 + tổ 4 (đường từ đại lý ga Tuấn Tuyết vào Trung tâm Chính trị, qua cổng Trường PTTH Việt Vinh và vòng quang Cung thiếu nhi) | II | 2 | 2.300 | 1.380 |
34 | Từ ngã ba ngõ 40, tổ 6 cách đường QL 2: 25m đến nhà ông Thực (giáo dục) | III | 2 | 1.330 | 798 |
35 | Từ nhà ông Thực (giáo dục) đến hết ngã ba (phía đối diện là nhà ông Cao Hoà) tổ 6 | III | 3 | 1.000 | 600 |
36 | Ngõ 59, tổ 9 (từ Chi nhánh điện đến nhà ông Mến) | III | 2 | 1.330 | 798 |
37 | Ngõ 62 tổ 10 (từ sau chợ Thuỷ Vôi đến cổng Hoàng Hôn Tím) | III | 2 | 1.330 | 798 |
38 | Từ Hoàng Hôn Tím đến đường rẽ vào Trụ sở thôn Tân Thành | III | 3 | 1.000 | 600 |
39 | Từ đường rẽ vào Trụ sở thôn Tân Thành đến hết đất thị trấn Việt Quang (đường vào hồ Quang Minh) | IV | 2 | 580 | 348 |
40 | Khu dân cư sau Trường Nội Trú (thôn Tân Thành) | III | 3 | 1.000 | 600 |
41 | Từ ngã 3 Pắc Há vào đến nhà ông Hiêu xưởng xẻ (đối diện trụ sở Nhà văn hoá thôn Pắc Há) | III | 1 | 2.240 | 1.344 |
42 | Từ nhà ông Hiệu xưởng xẻ (đối diện trụ sở Nhà văn hoá thôn Pắc Há) đến hết địa phận thị trấn Việt Quang | II | 3 | 1.740 | 1.044 |
43 | Các vị trí bám mặt đường bê tông từ QL2 vào 150m. | IV | 2 | 580 | 348 |
44 | Các vị trí đường đất bám đường QL 2 vào 150m | IV | 3 | 440 | 264 |
45 | Các vị trí còn lại của các loại đường phố (đất quy hoạch là đất ở tai đô thị, các vị trí bám đường nhựa) | IV | 4 | 300 | 180 |
46 | Tuyến Cầu Mám đi Hồ Quang Minh; từ đường Yên Hà – Xuân Giang từ cầu ông Yến Mao vào thôn Việt Tân (hết địa phận TT Việt Quang) | IV | 4 | 300 | 180 |
47 | Đường từ Ngã ba đường tránh lũ đi đến nhà bà Bang tổ 9 | III | 3 | 1.000 | 600 |
48 | Các thôn: Thanh Tân, Thanh Bình, Tân Thành, Minh Thành, Thanh Sơn, Việt Tân. | 3 | 1 | 145 | 87 |
49 | Các thôn: Tân Sơn, Cầu Thuỷ, Cầu Ham. | 2 | 3 | 140 | 84 |
50 | Các vị trí bám mặt đường bê tông từ QL279 vào 150m | IV | 3 | 440 | 264 |
51 | Các vị trí bám đường đất từ QL279 vào 150m | IV | 4 | 300 | 180 |
52 | Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn (đoạn đường từ nhà bà Bang đến hết đất nhà ông Trí (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang)) | IV | 2 | 580 | 348 |
53 | Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn đoạn đường từ nhà ông Trí đến hết đường bê tông (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang) | IV | 4 | 300 | 180 |
54 | Ngõ số 41 phố Nguyễn Chí Thanh (từ nã ba đường phòng Kinh tế hạ tầng (đối diện nhà bà Hoan) đi vào khu dân cư 300m Tổ 3 thị trấn Việt Quang) | IV | 4 | 300 | 180 |
55 | Ngõ số 37 đường Phan Bội Châu (từ ngã 3 đường bê tông hội trường tổ 6 đến ngã 3 đường giao nhau với Phố Kim Đồng (ngã 3 Nhà ông Dương tổ 6) | IV | 4 | 300 | 180 |
56 | Ngõ 37 (Hội trường tổ 6) đến nhà bà Chiến Hữu 300m | IV | 4 | 300 | 180 |
II | Thị trấn Vĩnh Tuy | ||||
1 | Quốc lộ 2: Từ Km 79+600m đến Km 80+500 (từ Trạm Vi ba đến đầu cầu Vĩnh Tuy) | II | 2 | 1.590 | 954 |
2 | Từ Km 82+700m đến cống ông Năng | III | 2 | 970 | 582 |
3 | Quốc lộ 2: Từ Km 77+800m đến Km 79+600m (từ giáp đất Vĩnh hảo đến Trạm Vi Ba) | III | 3 | 730 | 438 |
4 | Từ Km 80+500m (trạm Kiểm lâm) đến Km 82+700m | IV | 2 | 450 | 270 |
5 | Từ trụ sở thôn cống ông Năng đến hết đất thị trấn Vĩnh Tuy | IV | 2 | 450 | 270 |
6 | Đường 183 từ ngã ba đi xã Đồng Yên 150m | IV | 2 | 450 | 270 |
7 | Ngã ba Vĩnh Tuy đi Vĩnh Hảo (bám trục đường) đi vào hết đất thị trấn Vĩnh Tuy | IV | 2 | 450 | 270 |
8 | Đường 183 từ điểm cách ngã ba 150m đến khe suối bà Đường | IV | 3 | 340 | 204 |
9 | Đường 183 từ khe suối bà Đường đến giáp xã Đông Thành | 2 | 1 | 215 | 129 |
10 | Các vị trí bám các trục đường chính liên thôn | 3 | 1 | 145 | 87 |
11 | Các vị trí còn lại | 3 | 2 | 130 | 78 |
Bảng 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố/ khu vực | Vị trí | Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
---|---|---|---|---|---|
I | Xã Vĩnh Hảo | ||||
1 | Từ Km 75+800m đến Km 77+800m (Quốc lộ 2 Từ cổng đá đến ngã ba Vĩnh Hảo) | IV | 2 | 430 | 258 |
2 | Từ nhà ông Tình (Bí thư cũ) đi đường rẽ vào thôn Vĩnh Chính + 100m | 1 | 1 | 289 | 173 |
3 | Phần còn lại bám đường nhựa (Vĩnh Tuy- Việt Hồng) | 1 | 2 | 168 | 101 |
4 | Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tuy đến nhà ông Tình (bí thư cũ) | 1 | 2 | 168 | 101 |
5 | Vị trí bám các trục đường liên thôn | 2 | 2 | 135 | 81 |
6 | Tuyến đường 207 đường nhựa (từ giáp đất xã Đông Thành đến hết địa phận xã Vĩnh Hảo, giáp xã Tiên Kiều) | 2 | 2 | 135 | 81 |
7 | Các vị trí còn lại | 3 | 2 | 120 | 72 |
II | Xã Hùng An | ||||
1 | Từ km 71 (đường vào nhà ông Toạ bí thư Hùng An cũ) đến đường vào Trường cấp III | II | 2 | 1.700 | 1.020 |
2 | Từ đường vào Trường cấp III Hùng An đến cầu Hùng Nỗ | III | 2 | 960 | 576 |
3 | Phần còn lại bám đường đến giáp địa phận xã Vĩnh Hảo (bám QL2) | IV | 2 | 430 | 258 |
4 | Từ Km 65 (nhà bà Nga) đến Km 71 | IV | 2 | 430 | 258 |
5 | Ngã ba Công ty Chè vào Trường cấp 2 + 3 Hùng An 300m | 2 | 1 | 215 | 129 |
6 | Đất bám xung quanh chợ (trừ mặt bám Quốc lộ 2) | 2 | 1 | 215 | 129 |
7 | Vị trí bám các trục đường liên thôn | 2 | 2 | 135 | 81 |
8 | Tuyến đường từ Trường tiểu học Hùng An đi thôn Bó Lỏong 300m | 2 | 1 | 215 | 129 |
9 | Các vị trí còn lại | 3 | 2 | 120 | 72 |
III | Xã Tân Quang | ||||
1 | Từ ngã tư Hoàng Su Phì ngược Hà Giang đến cổng Trường tiểu học Tân Quang | II | 2 | 1.700 | 1.020 |
2 | Từ ngã tư Hoàng Su Phì xuôi Hà nội đến ngã 3 vào UBND xã | II | 2 | 1.700 | 1.020 |
3 | Từ ngã tư vào Hoàng Su Phì đến nhà nghỉ Thuỳ Linh | II | 2 | 1.700 | 1.020 |
4 | Từ ngã tư đến đầu cầu Tân Quang đi Đồng Tâm | II | 2 | 1.700 | 1.020 |
5 | Từ ngã ba rẽ UBND xã vào 60m | III | 2 | 960 | 576 |
6 | Từ ngã ba vào UBND xã đến đầu cầu Quang (phía Hà Giang) | III | 2 | 960 | 576 |
7 | Từ ngã ba đi UBND xã (cách 60m) đến bến đò Đồng Tâm | IV | 2 | 430 | 258 |
8 | Từ cổng Trường tiểu học Tân Quang đến Cầu Trú | III | 3 | 720 | 432 |
9 | Từ đầu Cầu Quang (phía Hà Nội) xuôi Hà Nội đến hết địa phận xã Tân Quang | III | 3 | 720 | 432 |
10 | Từ nhà nghỉ Thùy Linh đến nhà ông Phú Khoa | III | 3 | 720 | 432 |
11 | Từ ngã 3 Bách hoá theo đường vào khu Ngọc Đường 80 m | 1 | 1 | 289 | 173 |
12 | Bám đường từ đầu cầu Tân Quang đi xã Đồng Tâm | 1 | 2 | 168 | 101 |
13 | Bám đường liên xã (thôn Mục Lạn – Tân Quang đi xã Tân Thành) | 1 | 2 | 168 | 101 |
14 | Vị trí bám các trục đường liên thôn | 3 | 1 | 135 | 81 |
15 | Từ nhà Phú Khoa đến giáp xã Tân Lập | 1 | 1 | 289 | 173 |
16 | Các vị trí còn lại | 3 | 2 | 120 | 72 |
IV | Xã Tân Thành | ||||
1 | Từ km40 +500 đến km 41+500 (từ cổng trường tiểu học, trung học CS Tân Thành đến nhà Hùng Đa) | III | 3 | 720 | 432 |
2 | Từ Km 41+500 đến đầu Cầu Trú (giáp đất nhà ông Hùng Đa xuôi Hà Nội đến Cầu Trú) | IV | 2 | 430 | 258 |
3 | Từ km40 +500 (đường lên Thủy Điện Nậm An) đến cầu Ngần | IV | 2 | 430 | 258 |
4 | Từ cầu Ngần ngược Hà Giang đến hết địa phận xã Tân Thành giáp địa phận huyện Vị Xuyên | 1 | 1 | 289 | 173 |
5 | Bám đường nhựa (đường vào trung tâm cụm xã Tân Thành) | 1 | 2 | 168 | 101 |
6 | Vị trí bám các trục đường liên thôn | 3 | 1 | 135 | 81 |
7 | Các vị trí còn lại | 3 | 2 | 120 | 72 |
V | Xã Việt Vinh | ||||
1 | Từ đường rẽ vào trạm nghiền Clanhke (xuôi Hà Nội) tiếp giáp thị trấn Việt Quang | III | 2 | 960 | 576 |
2 | Từ địa giới hành chính giáp xã Tân Quang đến cổng Trường Thượng Mỹ +200m nhà Thụy Lan (trừ đoạn: Từ Trường Thượng Mỹ +200m nhà Thụy Lan đến qua chân dốc tối cách đường vào Trường THCS Tân Thắng 100m) đến đường rẽ vào trạm nghiền Clanhke | III | 3 | 720 | 432 |
3 | Từ qua Trường Thượng Mỹ +200m (nhà ông Thuỵ) đến qua chân dốc tối cách đường vào Trường THCS Tân Thắng 100m | 1 | 1 | 289 | 173 |
4 | Vị trí bám các trục đường liên thôn | 2 | 2 | 135 | 81 |
5 | Đường Hồ Quang Minh (từ giáp đất Việt Quang đến giáp đất Quang Minh) | 2 | 1 | 215 | 129 |
6 | Từ QL2 (đỉnh dốc Nậm Tạng) đi thôn Nậm Mòong đến nhà ông Thực | 2 | 1 | 215 | 129 |
7 | Từ Nhà ông Thực đến thao trường diễn tập quân sự thôn Nậm Mòong | 2 | 2 | 135 | 81 |
8 | Các vị trí còn lại | 3 | 2 | 120 | 72 |
VI | Xã Quang Minh | ||||
1 | Từ ngã ba Quang Minh đi Kim Ngọc đến cầu Khang (nhà bà Năm) | III | 2 | 960 | 576 |
2 | Từ ngã ba Pắc Há 100m (dọc Quốc lộ 2 cửa hàng xăng dầu Hà giang) đến hết địa phận xã Quang Minh (nhà bà Nga) | II | 2 | 1.700 | 1.020 |
3 | Từ Ngã ba Pắc Há đến hết Cửa hàng xăng dầu Hà Giang | III | 1 | 1.600 | 960 |
4 | Từ Ngã ba Pắc Há đến hết Nhà văn hoá thôn Pắc Há | III | 1 | 1.600 | 960 |
5 | Từ Nhà văn hoá thôn Pắc Há đến ngã ba Quang Minh | II | 3 | 1.280 | 768 |
6 | Từ ngã ba đường đi Sảo đến cầu Vàng Mo | 1 | 1 | 289 | 173 |
7 | Từ cầu Vàng mo đi đến cầu treo Vố Điếm dọc tuyến bám đường | 1 | 2 | 168 | 101 |
8 | Vị trí bám đường 279 (từ nhà bà Năm đến Cầu Sảo) | 2 | 1 | 215 | 129 |
9 | Vị trí bám đường nhựa đi hồ Quang Minh: từ giáp đất thị trấn Việt Quang đến nhà ông Chức | 1 | 1 | 289 | 173 |
10 | Tuyến Hồ Quang Minh: từ Nhà ông Chức đến giáp đất Việt Vinh | 2 | 1 | 215 | 129 |
11 | Vị trí bám các trục đường liên thôn | 3 | 1 | 135 | 81 |
12 | Các vị trí còn lại | 3 | 2 | 120 | 72 |
VII | Xã Kim Ngọc | ||||
1 | Từ cầu Sảo qua UBND xã Kim Ngọc đến cầu Mâng xã Kim Ngọc | III | 3 | 720 | 432 |
2 | Từ giáp cầu Mâng đến qua ngã 3 vào Thượng Bình + 100 theo Quốc lộ 279 | IV | 2 | 430 | 258 |
3 | Vị trí bám trục đường Quốc lộ 279 | 2 | 1 | 215 | 129 |
4 | Vị trí bám các trục đường liên thôn | 3 | 1 | 135 | 81 |
5 | Từ ngã 3 bám đường QL279 thôn Minh Tường đi Đồng Tiến vào 1.000m | 2 | 1 | 215 | 129 |
6 | Từ sau 1.000m đến hết địa phận xã Kim Ngọc giáp xã Đồng Tâm (bám đường bê tông) | 3 | 1 | 135 | 81 |
7 | Từ ngã ba đường QL279 đi xã Vô Điếm đến cầu treo (bám đường nhựa liên xã) | 2 | 1 | 215 | 129 |
8 | Từ sau cầu treo Kim Ngọc đi Vô Điếm đến hết địa phận xã Kim Ngọc (giáp xã Vô Điếm) | 3 | 1 | 135 | 81 |
9 | Các vị trí bám đường nhựa từ ngã ba QL279 đi xã Thượng Bình vào 1000m | 2 | 1 | 215 | 129 |
10 | Từ sau 1000m đến hết địa phận xã Kim Ngọc giáp đất xã Thượng Bình (các vị trí bám đường nhựa) | 3 | 1 | 135 | 81 |
11 | Các vị trí từ quốc lộ 279 vào 100m các xóm thuộc thôn Minh Tường, Minh Khai. | 3 | 1 | 135 | 81 |
12 | Từ QL279 đi vào Suối Sảo vào 350m | 3 | 1 | 135 | 81 |
13 | Từ QL279 đi vào Suối Sảo (tính từ 350m đến giáp Suối Sảo) | 3 | 1 | 135 | 81 |
14 | Các vị trí còn lại | 3 | 2 | 120 | 72 |
VIII | Xã Bằng Hành | ||||
1 | Từ cầu Thác Vệ qua UBND xã Bằng Hành +200m | IV | 2 | 430 | 258 |
2 | Vị trí bám trục đường Quốc lộ 279 | 2 | 1 | 215 | 129 |
3 | Vị trí bám các trục đường liên thôn | 3 | 1 | 135 | 81 |
4 | Khu vực còn lại của các thôn (trừ thôn Thượng, Lái, Đoàn Kết) | 2 | 3 | 120 | 72 |
5 | Thôn Thượng, Lái, Đoàn Kết, thôn Trang | 3 | 2 | 120 | 72 |
6 | Các thôn không sát theo quốc lộ 279: thôn Kim Tiến, thôn Luông | 3 | 2 | 120 | 72 |
IX | Xã Liên Hiệp | ||||
1 | Từ đỉnh dốc khu quy hoạch dân cư mới đến cầu suối Tùn | III | 3 | 720 | 432 |
2 | Từ cầu Suối Tùn đến ngã ba đường rẽ sang xã Hữu Sản | IV | 2 | 430 | 258 |
3 | Vị trí bám trục đường Quốc lộ 279 | 2 | 1 | 215 | 129 |
4 | Vị trí bám các trục đường liên thôn | 3 | 1 | 135 | 81 |
5 | Thôn Nà Ôm | 3 | 2 | 120 | 72 |
6 | Từ Ngã ba đường rẽ sang Hữu Sản vào 1000m | 2 | 2 | 135 | 81 |
7 | Từ sau 1000m đến hết đất xã Liên Hiệp, giáp xã Hữu Sản | 3 | 2 | 120 | 72 |
8 | Khu vực còn lại của các thôn (trừ thôn Nà Ôm) | 2 | 3 | 120 | 72 |
X | Xã Đồng Yên | ||||
1 | Từ cửa ngòi suối Thượng An đến đập tràn ngã ba Phố cáo | III | 3 | 720 | 432 |
2 | Khu dân cư mới sau UBND xã Đồng Yên | III | 3 | 720 | 432 |
3 | Từ ngã 3 Phố cáo đến trạm điện | III | 3 | 720 | 432 |
4 | Từ ngã 3 đập tràn phố Cáo đi Vĩ Thượng + 200m | 1 | 1 | 289 | 173 |
5 | Từ sau 200m đến hết địa phận xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang giáp đất xã Vĩ Thượng, huyện Quang Bình | 1 | 2 | 168 | 101 |
6 | Từ Trạm điện đi Lục Yên 100m | 1 | 1 | 289 | 173 |
7 | Từ giáp đất xã Đông Thành đến của ngòi Suối Thượng An | 2 | 1 | 215 | 129 |
8 | Vị trí bám các trục đường liên thôn | 3 | 1 | 135 | 81 |
9 | Từ sau Trạm điện đi Lục Yên 100m đến hết đất xã Đồng Yên, giáp huyện Lục Yên | 2 | 2 | 135 | 81 |
10 | Các vị trí còn lại | 2 | 3 | 120 | 72 |
XI | Xã Việt Hồng | ||||
Từ ngã ba chợ Việt Hồng: | |||||
1 | Đi xã Yên Hà 300m | IV | 2 | 430 | 258 |
2 | Đi thị trấn Việt Quang 200m | IV | 2 | 430 | 258 |
3 | Đi UBND xã Việt Hồng 300m | IV | 2 | 430 | 258 |
Từ ngã tư Việt Hồng: | |||||
4 | Đi xã Tiên Kiều 150 ( Đến Cầu Bản) | 1 | 1 | 289 | 173 |
5 | Đi sông Bạc 150m (Đến cổng Trường tiểu học Việt Hồng ) | 1 | 1 | 289 | 173 |
6 | Đi Lâm Trường cầu Ham 100m (Đến hết đất nhà ông Nông Trung Ấn) | 1 | 1 | 289 | 173 |
7 | Đi thị trấn Việt Quang đến hết đất nhà Nông Thị Thao | 1 | 1 | 289 | 173 |
8 | Vị trí còn lại của trục đường ngã ba Yên Hà (chợ cũ), sau 300m đến UBND xã (giáp đất nhà bà Thao) | 1 | 2 | 168 | 101 |
9 | Vị trí bám đường đi thị trấn Việt Quang, xã Xuân Giang, xã Tiên Kiều | 1 | 2 | 168 | 101 |
10 | Vị trí bám các trục đường liên thôn và đường bê tông liên thôn | 3 | 1 | 135 | 81 |
11 | Từ ngã ba cổng làng thôn Thành Tâm đến ngã ba bảng tin nhà ông Vĩ thôn Thành Tâm | 3 | 2 | 120 | 72 |
12 | Các vị trí còn lại | 3 | 2 | 120 | 72 |
XII | Xã Vĩnh Phúc | ||||
1 | Từ nhà ông Thường đến cổng cấp II Vĩnh Phúc | IV | 2 | 430 | 258 |
2 | Từ ngã ba nhà ông Giai – nhà ông Phóng | 2 | 1 | 215 | 129 |
3 | Từ cổng làng Vĩnh Thành – nhà ông Phán | 2 | 2 | 135 | 81 |
4 | Từ nhà ông Chương đến ngã ba nhà ông Chuân | 2 | 2 | 135 | 81 |
5 | Từ ngã ba nhà ông Nghĩa đến ngã tư nhà ông Quang | 2 | 2 | 135 | 81 |
6 | Đường nhựa từ điểm bưu điện ngã ba nhà ông Toan | 2 | 1 | 215 | 129 |
7 | Vị trí bám các trục đường liên thôn | 2 | 2 | 135 | 81 |
8 | Khu vực còn lại các thôn bám đường bê tông | 3 | 1 | 135 | 81 |
9 | Vị trí bám các trục đường nhựa còn lại | 2 | 1 | 215 | 129 |
10 | Các vị trí còn lại | 3 | 2 | 120 | 72 |
XIII | Xã Tiên Kiều | ||||
1 | Đoạn qua địa phận thôn Chàng đến giáp thôn Kim | 1 | 2 | 168 | 101 |
2 | Đoạn qua thôn Kim (trung tâm xã) | 2 | 1 | 215 | 129 |
3 | Đoạn từ giáp thôn Kim đến giáp xã Việt Hồng | 1 | 2 | 168 | 101 |
4 | Khu vực bám đường nhựa Cầu treo vào 500m | 2 | 1 | 215 | 129 |
5 | Từ cầu treo đến bảng tin ngã ba thôn kiều | 1 | 2 | 168 | 101 |
6 | Vị trí bám các trục đường liên thôn | 2 | 2 | 135 | 81 |
7 | Từ địa phận xã Tiên Kiều giáp xã Vĩnh Hảo tuyến đường 207 đến các vị trí bám đường nhựa cách cầu treo 500m | 2 | 2 | 135 | 81 |
8 | Các vị trí còn lại | 3 | 2 | 120 | 72 |
XIV | Xã Đông Thành | ||||
1 | Theo trục đường nhựa tỉnh lộ 183 đến giáp địa phận xã Đồng Yên đến hết đất Đông Thành Km11, giáp địa phận Đồng Yên | 2 | 1 | 215 | 129 |
2 | Vị trí bám trục đường 183 Km3 + 800 đi thôn Thống Nhất xã Vĩnh Hảo, xã Tiên Kiều | 3 | 1 | 135 | 81 |
3 | Vị trí đường liên thôn (Khuổi Hốc, Khuổi Niếng) | 2 | 3 | 120 | 72 |
4 | Từ ngã 3 đường nhựa tỉnh lộ 183 đi Vĩnh Hảo, Tiên Kiều đến hết đất xã Đông Thành (giáp xã Vĩnh Hảo) | 3 | 1 | 135 | 81 |
5 | Khu vực các thôn: Khuổi Hốc, Khuổi Le, Khuổi Trì | 3 | 3 | 100 | 60 |
XV | Xã Vô Điếm | ||||
1 | Vị trí bám đường nhựa từ Trạm xá xã Vô Điếm đến đường rẽ vào trụ sở thôn Xuân Trường | 1 | 2 | 168 | 101 |
2 | Bám đường nhựa từ Cầu treo đến Trạm Xá | 1 | 3 | 130 | 78 |
3 | Các thôn: Ca, Me Thượng, Me Hạ, Xuân Trường, Thia, Xuân Dung, Thia Trường | 2 | 3 | 120 | 72 |
4 | Các Thôn: Thíp, Lâm | 3 | 2 | 120 | 72 |
5 | Từ giáp đất xã Kim Ngọc qua Pù Đin Đăm đến đường rẽ trụ sở thôn Xuân Trường | 2 | 3 | 120 | 72 |
XVI | Xã Đồng Tâm | ||||
1 | Chợ Đồng Tâm đến ngã ba nhà Hà Thụ | 1 | 2 | 168 | 101 |
2 | Khu vực bám đường nhựa (từ ngã ba chợ xã Đồng Tâm) ngược đến ngã 3 đi xã Tân Quang, đi xã Trung Thành (Vị Xuyên) | 1 | 2 | 168 | 101 |
3 | Từ ngã ba chợ đến ngã ba đường đi Đồng Tiến, Kim Ngọc | 2 | 2 | 135 | 81 |
4 | Khu vực các trục đường chính liên thôn | 2 | 3 | 120 | 72 |
5 | Các vị trí bám đường bê tông từ giáp đất xã Kim Ngọc đến hết đất xã Đồng Tâm (giáp xã Đồng Tiến) | 3 | 1 | 135 | 81 |
6 | Từ ngã ba nhà Hà Thụ đến ngã ba nhà ông Ngân Doanh | 1 | 2 | 168 | 101 |
7 | Các vị trí còn lại | 3 | 3 | 100 | 60 |
XVII | Xã Hữu Sản | ||||
1 | Từ UBND xã đến giáp đất xã Liên Hiệp | 1 | 3 | 130 | 78 |
2 | Từ ngã ba đường bê tông đến bờ suối nhà ông Học. | 1 | 3 | 130 | 78 |
3 | Khu vực bám trục đường chính | 2 | 3 | 120 | 72 |
4 | Khu vực bám đường liên thôn | 2 | 4 | 110 | 66 |
5 | Các vị trí còn lại | 3 | 3 | 100 | 60 |
XVIII | Xã Tân Lập | ||||
1 | Từ xưởng chè Thành Đức đến Nguyễn Văn Hậu (trên trạm y tế) | 1 | 3 | 130 | 78 |
2 | Khu vực chợ nhà Mềnh đến nhà ông Dương Tiến Phương Km7 | 2 | 2 | 135 | 81 |
3 | Khu vực bám đường nhựa | 2 | 3 | 120 | 72 |
4 | Các vị trí còn lại | 3 | 3 | 100 | 60 |
XIX | Xã Đức Xuân | ||||
1 | Từ nhà ông Mai Đức Ất đến đầu cầu nhà ông Ma Văn Ngân | 1 | 2 | 168 | 101 |
2 | Vị trí bám đường Liên Hiệp – Đức Xuân đến cổng Trường THCS | 2 | 3 | 120 | 72 |
3 | Các vị trí còn lại | 3 | 3 | 100 | 60 |
XX | Xã Thượng Bình | ||||
1 | Từ UBND xã đến Trạm y tế xã | 1 | 3 | 130 | 78 |
2 | Vị trí bám đường liên xã Bằng Hành – Thượng Bình – Đồng Tiến, trừ đoạn từ UBND xã đến trạm y tế xã | 2 | 3 | 120 | 72 |
3 | Vị trí từ Trạm y tế thôn Năm Pạu, đến nhà ông Nguyễn Văn Anh khu Nà Nghéo thôn Nặm Pạu. | 2 | 4 | 110 | 60 |
4 | Vị trí từ nhà ông Ma Văn Phượng đến nhà ông Ma Văn Độ thôn Nặm Pạu. | 2 | 4 | 110 | 60 |
5 | Từ trạm Y tế đi điểm trường thôn Bản Bun. | 2 | 4 | 110 | 60 |
6 | Vị trí từ ngã ba nhà ông Ma Văn Thông thôn Bản Bun đến hội trường thôn cũ Nà Pia (sân thể thao thôn Nà Pia). | 2 | 4 | 110 | 60 |
7 | Vị Trí từ ngã ba nhà ông Đặng Văn Thắng thôn Trung đến nhà ông Lý Văn Thị thôn Trung. | 2 | 4 | 110 | 60 |
8 | Các vị trí còn lại | 3 | 3 | 100 | 60 |
XXI | Xã Đồng Tiến | ||||
1 | Từ trạm xá xã đến ngã ba đi Thượng Bình | 2 | 3 | 120 | 72 |
2 | Vị trí bám đường Kim Ngọc, Đồng Tâm, Đồng Tiến | 2 | 4 | 110 | 66 |
3 | Vị trí bám đường từ ngã ba đi Thượng Bình | 2 | 4 | 110 | 66 |
4 | Vị trí bám đường bê tông từ giáp đất xã Đồng Tâm đến trụ sở xã Đồng Tiến | 2 | 2 | 135 | 81 |
5 | Từ ngã ba (Thượng Bình – Bạch Ngọc) đi đến giáp đất xã Bạch Ngọc, huyện Vị Xuyên | 2 | 3 | 120 | 72 |
6 | Các vị trí còn lại | 3 | 3 | 100 | 60 |
Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Vị trí | Giá đất trồng lúa | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Giá đất trồng cây lâu năm | Giá đất nuôi trồng thủy sản | Giá đất rừng sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị trấn Việt Quang | ||||||
Các tổ dân phố, thôn | 1 | 71 | 67 | 66 | 31 | 20 | |
2 | Thị trấn Vĩnh Tuy | ||||||
Các tổ dân phố, thôn | 1 | 71 | 67 | 66 | 31 | 20 | |
3 | Xã Hùng An | ||||||
Các thôn trong xã | 1 | 71 | 67 | 66 | 31 | 20 | |
4 | Xã Tân Quang | ||||||
Các thôn trong xã | 1 | 71 | 67 | 66 | 31 | 20 | |
5 | Xã Vĩnh Hảo | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
6 | Xã Tân Thành | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
7 | Xã Việt Vinh | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
8 | Xã Quang Minh | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
9 | Xã Kim Ngọc | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
10 | Xã Bằng Hành | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
11 | Xã Liên Hiệp | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
12 | Xã Đồng Yên | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
13 | Xã Việt Hồng | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
14 | Xã Vĩnh Phúc | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
15 | Xã Tiên Kiều | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
16 | Xã Đông Thành | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
17 | Xã Vô Điếm | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
18 | Xã Đồng Tâm | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
19 | Xã Hữu Sản | ||||||
Các thôn trong xã | 2 | 51 | 48 | 47 | 24 | 15 | |
20 | Xã Tân Lập | ||||||
Các thôn trong xã | 3 | 34 | 33 | 30 | 14 | 10 | |
21 | Xã Đức Xuân | ||||||
Các thôn trong xã | 3 | 34 | 33 | 30 | 14 | 10 | |
22 | Xã Thượng Bình | ||||||
Các thôn trong xã | 3 | 34 | 33 | 30 | 14 | 10 | |
23 | Xã Đồng Tiến | ||||||
Các thôn trong xã | 3 | 34 | 33 | 30 | 14 | 10 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Giang
PHỤ LỤC SỐ 12
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
- Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác:
- a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;
- b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
- a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% so với vị trí giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí được xếp;
- b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
- Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì được tính bằng giá của loại đất có mức giá thấp nhất./.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Giang.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Giang
- Bảng giá đất huyện Bắc Mê
- Bảng giá đất huyện Bắc Quang
- Bảng giá đất huyện Đồng Văn
- Bảng giá đất thành phố Hà Giang
- Bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì
- Bảng giá đất huyện Mèo Vạc
- Bảng giá đất huyện Quản Bạ
- Bảng giá đất huyện Quang Bình
- Bảng giá đất huyện Vị Xuyên
- Bảng giá đất huyện Xín Mần
- Bảng giá đất huyện Yên Minh
Kết luận về bảng giá đất Bắc Quang Hà Giang
Bảng giá đất của Hà Giang được căn cứ theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Giang tại liên kết dưới đây: