Bảng giá đất huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bắc Quang Tỉnh Hà Giang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bắc Quang. Bảng giá đất huyện Bắc Quang dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bắc Quang Hà Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bắc Quang Hà Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bắc Quang Hà Giang.

Căn cứ Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bắc Quang. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bắc Quang mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Giang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Bắc Quang tại đây.

Thông tin về huyện Bắc Quang

Bắc Quang là một huyện của Hà Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bắc Quang có dân số khoảng 118.690 người (mật độ dân số khoảng 107 người/1km²). Diện tích của huyện Bắc Quang là 1.105,6 km².Huyện Bắc Quang có 23 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Việt Quang (huyện lỵ), Vĩnh Tuy và 21 xã: Bằng Hành, Đồng Tâm, Đông Thành, Đồng Tiến, Đồng Yên, Đức Xuân, Hùng An, Hữu Sản, Kim Ngọc, Liên Hiệp, Quang Minh, Tân Lập, Tân Quang, Tân Thành, Thượng Bình, Tiên Kiều, Việt Hồng, Việt Vinh, Vĩnh Hảo, Vĩnh Phúc, Vô Điếm.

Bảng giá đất huyện Bắc Quang Tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Bắc Quang

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bắc Quang tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Quang

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Quang có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Quang tại đây.

Bảng giá đất Hà Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Quang

Bảng giá đất huyện Bắc Quang

PHỤ LỤC SỐ 08

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN BẮC QUANG GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 1. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Mốc xác định Loại đường phố Vị trí Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
I Thị trấn Việt Quang
1 Đường QL2: từ ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông cai Khoa); phía đối diện là giáp nhà ông Đoàn đến ngõ 17 tổ 2; phía đối diện là hết đất trụ sở Công An Huyện I 3 2.500 1.500
2 Đường QL2 từ giáp đất xã Việt Vinh đến ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông cai Khoa) phía đối diện là hết nhà ông Đoàn III 1 2.240 1.344
3 Đường QL2: từ ngõ 17 tổ 2; phía đối diện là giáp đất trụ sở Công an huyện đến ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là hết đất nhà bà Minh (hiệu thuốc) I 2 3.360 2.016
4 Đường QL2: từ ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là giáp đất nhà bà Minh (hiệu thuốc) đến ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; phía đối diện hiệu sách huyện Bắc Quang II 1 3.830 2.298
5 Đường QL2: từ ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; đối diện giáp đất hiệu sách huyện Bắc Quang đến ngõ 34 (đường Trung tâm bồi dưỡng chính trị); đối diện hết đất ông Năm Sáu I 1 5.600 3.360
6 Đường QL2: từ ngõ 34 (đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị); phía đối diện là giáp đất ông Năm Sáu đến Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện hết đất bà Thắm II 1 3.830 2.298
7 Đường QL2: từ Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện giáp đất bà Thắm đến ngõ 59 tổ 9 (đường chi nhánh điện); đối diện hết đất nhà ông Lao I 2 3.360 2.016
8 Đường QL2: từ ngõ 59 tổ 9 (đường chi nhánh điện); đối diện giáp đất nhà ông Lao đến ngõ 62 tổ 10 (đường rẽ vào nhà ông Bàng) đối diện hết đất Hương Nga II 1 3.830 2.298
9 Từ đường rẽ vào nhà ông Bàng đến đường rẽ vào trụ sở tổ 11 (Quang Thành cũ) III 1 2.240 1.344
10 Đường QL2: từ ngõ 66 tổ 11 (đường vào trụ sở tổ 11); phía đối diện ngõ 73, tổ 11 đến hết đất thị trấn Việt Quang I 2 3.360 2.016
11 Đường QL279: từ ngã 3 Quang Bình đến ngõ 4 tổ 12 phía đối diện là hết đất hạt Kiểm Lâm (cũ) II 1 3.830 2.298
12 Đường QL279 từ ngõ 4 tổ 12 phía đối diện giáp đất hạt Kiểm Lâm huyện đến ngã 3 đường đi vào Sơn Thuỷ Quán. (phía đối diện hết đất ông Phán) I 2 3.360 2.016
13 Đường QL279: Từ Sơn Thuỷ Quán (phía đối diện nhà ông Phán) theo quốc lộ 279 đến hết sân Sư đoàn 314 III 4 690 414
14 Đường QL279: Từ giáp sân Sư đoàn 314 đến hết địa phận thị trấn Việt Quang (giáp xã Tân Trịnh, huyện Quang Bình) IV 3 440 264
15 Đường ngõ 10 tổ 14 (khu dân cư đường lên thác Thuý 150m) III 3 1.000 600
16 Ngõ 9 tổ 14 từ ngã 3 Yên Hà Yên Bình đi Yên Hà đến nhà bà Yến Cường III 2 1.330 798
17 Từ nhà Yến Cường đến cầu nhà ông Yến Mao III 3 1.000 600
18 Ngõ 26 tổ 3 + tổ 12 từ sau ngã 3 Khách sạn Vĩnh Hà (khu A) qua ngách 2: 20m (đến hết nhà Ngân Quảng) III 1 2.240 1.344
19 Ngõ 2 tổ 12 (đường bê tông sau Trường cấp I Nguyễn Trãi) III 2 1.330 798
20 Từ qua ngách 2 ngõ 26 tổ 3 + tổ 12: 20m (giáp nhà Ngân Quảng) đến ngã ba nhà ông Quy Lan III 2 1.330 798
21 Ngõ 4 Tổ 12 (ngã ba Hạt kiểm lâm) đến đường rẽ ngõ 2 tổ 12; phía đối diện hết đất nhà ông Dũng Hồng II 2 2.300 1.380
22 Từ đường rẽ ngõ 2 tổ 12; phía đối diện là giáp đất nhà ông Dũng Hồng đến ngã ba nhà Quy Lan; phía đối diện là hết đất nhà ông Ích II 3 1.740 1.044
23 Từ ngã ba nhà Quy Lan; Phía đối diện giáp nhà ông Ích đến giáp nhà Đức Chuyên; phía đối diện giáp đất nhà ông Kim Xuyến Lượng II 3 1.740 1.044
24 Ngõ 27 tổ 3 đến ngách 1 ngõ 29 tổ 3 (khu dân cư sau Cây xăng) và khu dân cư vòng quanh Bến xe III 3 1.000 600
25 Ngõ 1 tổ 12 (từ sau nhà Huy Hạnh đến nhà ông Cao Hoà) II 3 1.740 1.044
26 Từ nhà ông Cao Hòa đến ngách 2 ngõ 5, tổ 13. IV 1 970 582
27 Ngõ 5 tổ 13 cách Đường QL279: 25m đến ngách 2 ngõ 5, tổ 13 III 2 1.330 798
28 Ngõ 33 tổ 3 cách Đường QL2: 25m hết đất phía sau Viện kiểm sát đến hết đất phòng Tài chính Kế hoạch II 2 2.300 1.380
29 Ngõ 41, tổ 4 đường quanh Chợ Trung tâm huyện đến hết đất nhà bà Đàm II 2 2.300 1.380
30 Từ giáp nhà bà Đàm đến hết Đường bê tông Tổ 4 II 3 1.740 1.044
31 Ngõ 37, tổ 4 (khu dân cư sau Ngân hàng chính sách) II 2 2.300 1.380
32 Ngõ 28, tổ 4 cách đường QL2: 25m và ngách 2 ngõ 28, tổ 4 (khu dân cư mới trước Đài phát thanh truyền hình) II 2 2.300 1.380
33 Ngõ 30, tổ 4 và Ngõ 34, tổ 5 + tổ 4 (đường từ đại lý ga Tuấn Tuyết vào Trung tâm Chính trị, qua cổng Trường PTTH Việt Vinh và vòng quang Cung thiếu nhi) II 2 2.300 1.380
34 Từ ngã ba ngõ 40, tổ 6 cách đường QL 2: 25m đến nhà ông Thực (giáo dục) III 2 1.330 798
35 Từ nhà ông Thực (giáo dục) đến hết ngã ba (phía đối diện là nhà ông Cao Hoà) tổ 6 III 3 1.000 600
36 Ngõ 59, tổ 9 (từ Chi nhánh điện đến nhà ông Mến) III 2 1.330 798
37 Ngõ 62 tổ 10 (từ sau chợ Thuỷ Vôi đến cổng Hoàng Hôn Tím) III 2 1.330 798
38 Từ Hoàng Hôn Tím đến đường rẽ vào Trụ sở thôn Tân Thành III 3 1.000 600
39 Từ đường rẽ vào Trụ sở thôn Tân Thành đến hết đất thị trấn Việt Quang (đường vào hồ Quang Minh) IV 2 580 348
40 Khu dân cư sau Trường Nội Trú (thôn Tân Thành) III 3 1.000 600
41 Từ ngã 3 Pắc Há vào đến nhà ông Hiêu xưởng xẻ (đối diện trụ sở Nhà văn hoá thôn Pắc Há) III 1 2.240 1.344
42 Từ nhà ông Hiệu xưởng xẻ (đối diện trụ sở Nhà văn hoá thôn Pắc Há) đến hết địa phận thị trấn Việt Quang II 3 1.740 1.044
43 Các vị trí bám mặt đường bê tông từ QL2 vào 150m. IV 2 580 348
44 Các vị trí đường đất bám đường QL 2 vào 150m IV 3 440 264
45 Các vị trí còn lại của các loại đường phố (đất quy hoạch là đất ở tai đô thị, các vị trí bám đường nhựa) IV 4 300 180
46 Tuyến Cầu Mám đi Hồ Quang Minh; từ đường Yên Hà – Xuân Giang từ cầu ông Yến Mao vào thôn Việt Tân (hết địa phận TT Việt Quang) IV 4 300 180
47 Đường từ Ngã ba đường tránh lũ đi đến nhà bà Bang tổ 9 III 3 1.000 600
48 Các thôn: Thanh Tân, Thanh Bình, Tân Thành, Minh Thành, Thanh Sơn, Việt Tân. 3 1 145 87
49 Các thôn: Tân Sơn, Cầu Thuỷ, Cầu Ham. 2 3 140 84
50 Các vị trí bám mặt đường bê tông từ QL279 vào 150m IV 3 440 264
51 Các vị trí bám đường đất từ QL279 vào 150m IV 4 300 180
52 Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn (đoạn đường từ nhà bà Bang đến hết đất nhà ông Trí (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang)) IV 2 580 348
53 Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn đoạn đường từ nhà ông Trí đến hết đường bê tông (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang) IV 4 300 180
54 Ngõ số 41 phố Nguyễn Chí Thanh (từ nã ba đường phòng Kinh tế hạ tầng (đối diện nhà bà Hoan) đi vào khu dân cư 300m Tổ 3 thị trấn Việt Quang) IV 4 300 180
55 Ngõ số 37 đường Phan Bội Châu (từ ngã 3 đường bê tông hội trường tổ 6 đến ngã 3 đường giao nhau với Phố Kim Đồng (ngã 3 Nhà ông Dương tổ 6) IV 4 300 180
56 Ngõ 37 (Hội trường tổ 6) đến nhà bà Chiến Hữu 300m IV 4 300 180
II Thị trấn Vĩnh Tuy
1 Quốc lộ 2: Từ Km 79+600m đến Km 80+500 (từ Trạm Vi ba đến đầu cầu Vĩnh Tuy) II 2 1.590 954
2 Từ Km 82+700m đến cống ông Năng III 2 970 582
3 Quốc lộ 2: Từ Km 77+800m đến Km 79+600m (từ giáp đất Vĩnh hảo đến Trạm Vi Ba) III 3 730 438
4 Từ Km 80+500m (trạm Kiểm lâm) đến Km 82+700m IV 2 450 270
5 Từ trụ sở thôn cống ông Năng đến hết đất thị trấn Vĩnh Tuy IV 2 450 270
6 Đường 183 từ ngã ba đi xã Đồng Yên 150m IV 2 450 270
7 Ngã ba Vĩnh Tuy đi Vĩnh Hảo (bám trục đường) đi vào hết đất thị trấn Vĩnh Tuy IV 2 450 270
8 Đường 183 từ điểm cách ngã ba 150m đến khe suối bà Đường IV 3 340 204
9 Đường 183 từ khe suối bà Đường đến giáp xã Đông Thành 2 1 215 129
10 Các vị trí bám các trục đường chính liên thôn 3 1 145 87
11 Các vị trí còn lại 3 2 130 78

Bảng 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Mốc xác định Loại đường phố/ khu vực Vị trí Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
I Xã Vĩnh Hảo
1 Từ Km 75+800m đến Km 77+800m (Quốc lộ 2 Từ cổng đá đến ngã ba Vĩnh Hảo) IV 2 430 258
2 Từ nhà ông Tình (Bí thư cũ) đi đường rẽ vào thôn Vĩnh Chính + 100m 1 1 289 173
3 Phần còn lại bám đường nhựa (Vĩnh Tuy- Việt Hồng) 1 2 168 101
4 Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tuy đến nhà ông Tình (bí thư cũ) 1 2 168 101
5 Vị trí bám các trục đường liên thôn 2 2 135 81
6 Tuyến đường 207 đường nhựa (từ giáp đất xã Đông Thành đến hết địa phận xã Vĩnh Hảo, giáp xã Tiên Kiều) 2 2 135 81
7 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
II Xã Hùng An
1 Từ km 71 (đường vào nhà ông Toạ bí thư Hùng An cũ) đến đường vào Trường cấp III II 2 1.700 1.020
2 Từ đường vào Trường cấp III Hùng An đến cầu Hùng Nỗ III 2 960 576
3 Phần còn lại bám đường đến giáp địa phận xã Vĩnh Hảo (bám QL2) IV 2 430 258
4 Từ Km 65 (nhà bà Nga) đến Km 71 IV 2 430 258
5 Ngã ba Công ty Chè vào Trường cấp 2 + 3 Hùng An 300m 2 1 215 129
6 Đất bám xung quanh chợ (trừ mặt bám Quốc lộ 2) 2 1 215 129
7 Vị trí bám các trục đường liên thôn 2 2 135 81
8 Tuyến đường từ Trường tiểu học Hùng An đi thôn Bó Lỏong 300m 2 1 215 129
9 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
III Xã Tân Quang
1 Từ ngã tư Hoàng Su Phì ngược Hà Giang đến cổng Trường tiểu học Tân Quang II 2 1.700 1.020
2 Từ ngã tư Hoàng Su Phì xuôi Hà nội đến ngã 3 vào UBND xã II 2 1.700 1.020
3 Từ ngã tư vào Hoàng Su Phì đến nhà nghỉ Thuỳ Linh II 2 1.700 1.020
4 Từ ngã tư đến đầu cầu Tân Quang đi Đồng Tâm II 2 1.700 1.020
5 Từ ngã ba rẽ UBND xã vào 60m III 2 960 576
6 Từ ngã ba vào UBND xã đến đầu cầu Quang (phía Hà Giang) III 2 960 576
7 Từ ngã ba đi UBND xã (cách 60m) đến bến đò Đồng Tâm IV 2 430 258
8 Từ cổng Trường tiểu học Tân Quang đến Cầu Trú III 3 720 432
9 Từ đầu Cầu Quang (phía Hà Nội) xuôi Hà Nội đến hết địa phận xã Tân Quang III 3 720 432
10 Từ nhà nghỉ Thùy Linh đến nhà ông Phú Khoa III 3 720 432
11 Từ ngã 3 Bách hoá theo đường vào khu Ngọc Đường 80 m 1 1 289 173
12 Bám đường từ đầu cầu Tân Quang đi xã Đồng Tâm 1 2 168 101
13 Bám đường liên xã (thôn Mục Lạn – Tân Quang đi xã Tân Thành) 1 2 168 101
14 Vị trí bám các trục đường liên thôn 3 1 135 81
15 Từ nhà Phú Khoa đến giáp xã Tân Lập 1 1 289 173
16 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
IV Xã Tân Thành
1 Từ km40 +500 đến km 41+500 (từ cổng trường tiểu học, trung học CS Tân Thành đến nhà Hùng Đa) III 3 720 432
2 Từ Km 41+500 đến đầu Cầu Trú (giáp đất nhà ông Hùng Đa xuôi Hà Nội đến Cầu Trú) IV 2 430 258
3 Từ km40 +500 (đường lên Thủy Điện Nậm An) đến cầu Ngần IV 2 430 258
4 Từ cầu Ngần ngược Hà Giang đến hết địa phận xã Tân Thành giáp địa phận huyện Vị Xuyên 1 1 289 173
5 Bám đường nhựa (đường vào trung tâm cụm xã Tân Thành) 1 2 168 101
6 Vị trí bám các trục đường liên thôn 3 1 135 81
7 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
V Xã Việt Vinh
1 Từ đường rẽ vào trạm nghiền Clanhke (xuôi Hà Nội) tiếp giáp thị trấn Việt Quang III 2 960 576
2 Từ địa giới hành chính giáp xã Tân Quang đến cổng Trường Thượng Mỹ +200m nhà Thụy Lan (trừ đoạn: Từ Trường Thượng Mỹ +200m nhà Thụy Lan đến qua chân dốc tối cách đường vào Trường THCS Tân Thắng 100m) đến đường rẽ vào trạm nghiền Clanhke III 3 720 432
3 Từ qua Trường Thượng Mỹ +200m (nhà ông Thuỵ) đến qua chân dốc tối cách đường vào Trường THCS Tân Thắng 100m 1 1 289 173
4 Vị trí bám các trục đường liên thôn 2 2 135 81
5 Đường Hồ Quang Minh (từ giáp đất Việt Quang đến giáp đất Quang Minh) 2 1 215 129
6 Từ QL2 (đỉnh dốc Nậm Tạng) đi thôn Nậm Mòong đến nhà ông Thực 2 1 215 129
7 Từ Nhà ông Thực đến thao trường diễn tập quân sự thôn Nậm Mòong 2 2 135 81
8 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
VI Xã Quang Minh
1 Từ ngã ba Quang Minh đi Kim Ngọc đến cầu Khang (nhà bà Năm) III 2 960 576
2 Từ ngã ba Pắc Há 100m (dọc Quốc lộ 2 cửa hàng xăng dầu Hà giang) đến hết địa phận xã Quang Minh (nhà bà Nga) II 2 1.700 1.020
3 Từ Ngã ba Pắc Há đến hết Cửa hàng xăng dầu Hà Giang III 1 1.600 960
4 Từ Ngã ba Pắc Há đến hết Nhà văn hoá thôn Pắc Há III 1 1.600 960
5 Từ Nhà văn hoá thôn Pắc Há đến ngã ba Quang Minh II 3 1.280 768
6 Từ ngã ba đường đi Sảo đến cầu Vàng Mo 1 1 289 173
7 Từ cầu Vàng mo đi đến cầu treo Vố Điếm dọc tuyến bám đường 1 2 168 101
8 Vị trí bám đường 279 (từ nhà bà Năm đến Cầu Sảo) 2 1 215 129
9 Vị trí bám đường nhựa đi hồ Quang Minh: từ giáp đất thị trấn Việt Quang đến nhà ông Chức 1 1 289 173
10 Tuyến Hồ Quang Minh: từ Nhà ông Chức đến giáp đất Việt Vinh 2 1 215 129
11 Vị trí bám các trục đường liên thôn 3 1 135 81
12 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
VII Xã Kim Ngọc
1 Từ cầu Sảo qua UBND xã Kim Ngọc đến cầu Mâng xã Kim Ngọc III 3 720 432
2 Từ giáp cầu Mâng đến qua ngã 3 vào Thượng Bình + 100 theo Quốc lộ 279 IV 2 430 258
3 Vị trí bám trục đường Quốc lộ 279 2 1 215 129
4 Vị trí bám các trục đường liên thôn 3 1 135 81
5 Từ ngã 3 bám đường QL279 thôn Minh Tường đi Đồng Tiến vào 1.000m 2 1 215 129
6 Từ sau 1.000m đến hết địa phận xã Kim Ngọc giáp xã Đồng Tâm (bám đường bê tông) 3 1 135 81
7 Từ ngã ba đường QL279 đi xã Vô Điếm đến cầu treo (bám đường nhựa liên xã) 2 1 215 129
8 Từ sau cầu treo Kim Ngọc đi Vô Điếm đến hết địa phận xã Kim Ngọc (giáp xã Vô Điếm) 3 1 135 81
9 Các vị trí bám đường nhựa từ ngã ba QL279 đi xã Thượng Bình vào 1000m 2 1 215 129
10 Từ sau 1000m đến hết địa phận xã Kim Ngọc giáp đất xã Thượng Bình (các vị trí bám đường nhựa) 3 1 135 81
11 Các vị trí từ quốc lộ 279 vào 100m các xóm thuộc thôn Minh Tường, Minh Khai. 3 1 135 81
12 Từ QL279 đi vào Suối Sảo vào 350m 3 1 135 81
13 Từ QL279 đi vào Suối Sảo (tính từ 350m đến giáp Suối Sảo) 3 1 135 81
14 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
VIII Xã Bằng Hành
1 Từ cầu Thác Vệ qua UBND xã Bằng Hành +200m IV 2 430 258
2 Vị trí bám trục đường Quốc lộ 279 2 1 215 129
3 Vị trí bám các trục đường liên thôn 3 1 135 81
4 Khu vực còn lại của các thôn (trừ thôn Thượng, Lái, Đoàn Kết) 2 3 120 72
5 Thôn Thượng, Lái, Đoàn Kết, thôn Trang 3 2 120 72
6 Các thôn không sát theo quốc lộ 279: thôn Kim Tiến, thôn Luông 3 2 120 72
IX Xã Liên Hiệp
1 Từ đỉnh dốc khu quy hoạch dân cư mới đến cầu suối Tùn III 3 720 432
2 Từ cầu Suối Tùn đến ngã ba đường rẽ sang xã Hữu Sản IV 2 430 258
3 Vị trí bám trục đường Quốc lộ 279 2 1 215 129
4 Vị trí bám các trục đường liên thôn 3 1 135 81
5 Thôn Nà Ôm 3 2 120 72
6 Từ Ngã ba đường rẽ sang Hữu Sản vào 1000m 2 2 135 81
7 Từ sau 1000m đến hết đất xã Liên Hiệp, giáp xã Hữu Sản 3 2 120 72
8 Khu vực còn lại của các thôn (trừ thôn Nà Ôm) 2 3 120 72
X Xã Đồng Yên
1 Từ cửa ngòi suối Thượng An đến đập tràn ngã ba Phố cáo III 3 720 432
2 Khu dân cư mới sau UBND xã Đồng Yên III 3 720 432
3 Từ ngã 3 Phố cáo đến trạm điện III 3 720 432
4 Từ ngã 3 đập tràn phố Cáo đi Vĩ Thượng + 200m 1 1 289 173
5 Từ sau 200m đến hết địa phận xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang giáp đất xã Vĩ Thượng, huyện Quang Bình 1 2 168 101
6 Từ Trạm điện đi Lục Yên 100m 1 1 289 173
7 Từ giáp đất xã Đông Thành đến của ngòi Suối Thượng An 2 1 215 129
8 Vị trí bám các trục đường liên thôn 3 1 135 81
9 Từ sau Trạm điện đi Lục Yên 100m đến hết đất xã Đồng Yên, giáp huyện Lục Yên 2 2 135 81
10 Các vị trí còn lại 2 3 120 72
XI Xã Việt Hồng
Từ ngã ba chợ Việt Hồng:
1 Đi xã Yên Hà 300m IV 2 430 258
2 Đi thị trấn Việt Quang 200m IV 2 430 258
3 Đi UBND xã Việt Hồng 300m IV 2 430 258
Từ ngã tư Việt Hồng:
4 Đi xã Tiên Kiều 150 ( Đến Cầu Bản) 1 1 289 173
5 Đi sông Bạc 150m (Đến cổng Trường tiểu học Việt Hồng ) 1 1 289 173
6 Đi Lâm Trường cầu Ham 100m (Đến hết đất nhà ông Nông Trung Ấn) 1 1 289 173
7 Đi thị trấn Việt Quang đến hết đất nhà Nông Thị Thao 1 1 289 173
8 Vị trí còn lại của trục đường ngã ba Yên Hà (chợ cũ), sau 300m đến UBND xã (giáp đất nhà bà Thao) 1 2 168 101
9 Vị trí bám đường đi thị trấn Việt Quang, xã Xuân Giang, xã Tiên Kiều 1 2 168 101
10 Vị trí bám các trục đường liên thôn và đường bê tông liên thôn 3 1 135 81
11 Từ ngã ba cổng làng thôn Thành Tâm đến ngã ba bảng tin nhà ông Vĩ thôn Thành Tâm 3 2 120 72
12 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
XII Xã Vĩnh Phúc
1 Từ nhà ông Thường đến cổng cấp II Vĩnh Phúc IV 2 430 258
2 Từ ngã ba nhà ông Giai – nhà ông Phóng 2 1 215 129
3 Từ cổng làng Vĩnh Thành – nhà ông Phán 2 2 135 81
4 Từ nhà ông Chương đến ngã ba nhà ông Chuân 2 2 135 81
5 Từ ngã ba nhà ông Nghĩa đến ngã tư nhà ông Quang 2 2 135 81
6 Đường nhựa từ điểm bưu điện ngã ba nhà ông Toan 2 1 215 129
7 Vị trí bám các trục đường liên thôn 2 2 135 81
8 Khu vực còn lại các thôn bám đường bê tông 3 1 135 81
9 Vị trí bám các trục đường nhựa còn lại 2 1 215 129
10 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
XIII Xã Tiên Kiều
1 Đoạn qua địa phận thôn Chàng đến giáp thôn Kim 1 2 168 101
2 Đoạn qua thôn Kim (trung tâm xã) 2 1 215 129
3 Đoạn từ giáp thôn Kim đến giáp xã Việt Hồng 1 2 168 101
4 Khu vực bám đường nhựa Cầu treo vào 500m 2 1 215 129
5 Từ cầu treo đến bảng tin ngã ba thôn kiều 1 2 168 101
6 Vị trí bám các trục đường liên thôn 2 2 135 81
7 Từ địa phận xã Tiên Kiều giáp xã Vĩnh Hảo tuyến đường 207 đến các vị trí bám đường nhựa cách cầu treo 500m 2 2 135 81
8 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
XIV Xã Đông Thành
1 Theo trục đường nhựa tỉnh lộ 183 đến giáp địa phận xã Đồng Yên đến hết đất Đông Thành Km11, giáp địa phận Đồng Yên 2 1 215 129
2 Vị trí bám trục đường 183 Km3 + 800 đi thôn Thống Nhất xã Vĩnh Hảo, xã Tiên Kiều 3 1 135 81
3 Vị trí đường liên thôn (Khuổi Hốc, Khuổi Niếng) 2 3 120 72
4 Từ ngã 3 đường nhựa tỉnh lộ 183 đi Vĩnh Hảo, Tiên Kiều đến hết đất xã Đông Thành (giáp xã Vĩnh Hảo) 3 1 135 81
5 Khu vực các thôn: Khuổi Hốc, Khuổi Le, Khuổi Trì 3 3 100 60
XV Xã Vô Điếm
1 Vị trí bám đường nhựa từ Trạm xá xã Vô Điếm đến đường rẽ vào trụ sở thôn Xuân Trường 1 2 168 101
2 Bám đường nhựa từ Cầu treo đến Trạm Xá 1 3 130 78
3 Các thôn: Ca, Me Thượng, Me Hạ, Xuân Trường, Thia, Xuân Dung, Thia Trường 2 3 120 72
4 Các Thôn: Thíp, Lâm 3 2 120 72
5 Từ giáp đất xã Kim Ngọc qua Pù Đin Đăm đến đường rẽ trụ sở thôn Xuân Trường 2 3 120 72
XVI Xã Đồng Tâm
1 Chợ Đồng Tâm đến ngã ba nhà Hà Thụ 1 2 168 101
2 Khu vực bám đường nhựa (từ ngã ba chợ xã Đồng Tâm) ngược đến ngã 3 đi xã Tân Quang, đi xã Trung Thành (Vị Xuyên) 1 2 168 101
3 Từ ngã ba chợ đến ngã ba đường đi Đồng Tiến, Kim Ngọc 2 2 135 81
4 Khu vực các trục đường chính liên thôn 2 3 120 72
5 Các vị trí bám đường bê tông từ giáp đất xã Kim Ngọc đến hết đất xã Đồng Tâm (giáp xã Đồng Tiến) 3 1 135 81
6 Từ ngã ba nhà Hà Thụ đến ngã ba nhà ông Ngân Doanh 1 2 168 101
7 Các vị trí còn lại 3 3 100 60
XVII Xã Hữu Sản
1 Từ UBND xã đến giáp đất xã Liên Hiệp 1 3 130 78
2 Từ ngã ba đường bê tông đến bờ suối nhà ông Học. 1 3 130 78
3 Khu vực bám trục đường chính 2 3 120 72
4 Khu vực bám đường liên thôn 2 4 110 66
5 Các vị trí còn lại 3 3 100 60
XVIII Xã Tân Lập
1 Từ xưởng chè Thành Đức đến Nguyễn Văn Hậu (trên trạm y tế) 1 3 130 78
2 Khu vực chợ nhà Mềnh đến nhà ông Dương Tiến Phương Km7 2 2 135 81
3 Khu vực bám đường nhựa 2 3 120 72
4 Các vị trí còn lại 3 3 100 60
XIX Xã Đức Xuân
1 Từ nhà ông Mai Đức Ất đến đầu cầu nhà ông Ma Văn Ngân 1 2 168 101
2 Vị trí bám đường Liên Hiệp – Đức Xuân đến cổng Trường THCS 2 3 120 72
3 Các vị trí còn lại 3 3 100 60
XX Xã Thượng Bình
1 Từ UBND xã đến Trạm y tế xã 1 3 130 78
2 Vị trí bám đường liên xã Bằng Hành – Thượng Bình – Đồng Tiến, trừ đoạn từ UBND xã đến trạm y tế xã 2 3 120 72
3 Vị trí từ Trạm y tế thôn Năm Pạu, đến nhà ông Nguyễn Văn Anh khu Nà Nghéo thôn Nặm Pạu. 2 4 110 60
4 Vị trí từ nhà ông Ma Văn Phượng đến nhà ông Ma Văn Độ thôn Nặm Pạu. 2 4 110 60
5 Từ trạm Y tế đi điểm trường thôn Bản Bun. 2 4 110 60
6 Vị trí từ ngã ba nhà ông Ma Văn Thông thôn Bản Bun đến hội trường thôn cũ Nà Pia (sân thể thao thôn Nà Pia). 2 4 110 60
7 Vị Trí từ ngã ba nhà ông Đặng Văn Thắng thôn Trung đến nhà ông Lý Văn Thị thôn Trung. 2 4 110 60
8 Các vị trí còn lại 3 3 100 60
XXI Xã Đồng Tiến
1 Từ trạm xá xã đến ngã ba đi Thượng Bình 2 3 120 72
2 Vị trí bám đường Kim Ngọc, Đồng Tâm, Đồng Tiến 2 4 110 66
3 Vị trí bám đường từ ngã ba đi Thượng Bình 2 4 110 66
4 Vị trí bám đường bê tông từ giáp đất xã Đồng Tâm đến trụ sở xã Đồng Tiến 2 2 135 81
5 Từ ngã ba (Thượng Bình – Bạch Ngọc) đi đến giáp đất xã Bạch Ngọc, huyện Vị Xuyên 2 3 120 72
6 Các vị trí còn lại 3 3 100 60

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Mốc xác định Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
1 Thị trấn Việt Quang
Các tổ dân phố, thôn 1 71 67 66 31 20
2 Thị trấn Vĩnh Tuy
Các tổ dân phố, thôn 1 71 67 66 31 20
3 Xã Hùng An
Các thôn trong xã 1 71 67 66 31 20
4 Xã Tân Quang
Các thôn trong xã 1 71 67 66 31 20
5 Xã Vĩnh Hảo
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
6 Xã Tân Thành
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
7 Xã Việt Vinh
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
8 Xã Quang Minh
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
9 Xã Kim Ngọc
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
10 Xã Bằng Hành
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
11 Xã Liên Hiệp
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
12 Xã Đồng Yên
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
13 Xã Việt Hồng
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
14 Xã Vĩnh Phúc
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
15 Xã Tiên Kiều
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
16 Xã Đông Thành
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
17 Xã Vô Điếm
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
18 Xã Đồng Tâm
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
19 Xã Hữu Sản
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
20 Xã Tân Lập
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10
21 Xã Đức Xuân
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10
22 Xã Thượng Bình
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10
23 Xã Đồng Tiến
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Giang

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

  1. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  2. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác:
  3. a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;
  4. b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  5. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
  6. a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% so với vị trí giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí được xếp;
  7. b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  8. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì được tính bằng giá của loại đất có mức giá thấp nhất./.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Giang.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hà Giang

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Giang

Kết luận về bảng giá đất Bắc Quang Hà Giang

Bảng giá đất của Hà Giang được căn cứ theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Giang tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang

Nội dung bảng giá đất huyện Bắc Quang trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Bắc Quang - Hà Giang: bảng giá đất Thị trấn Việt Quang, bảng giá đất Thị trấn Vĩnh Tuy, bảng giá đất Xã Bằng Hành, bảng giá đất Xã Đồng Tâm, bảng giá đất Xã Đông Thành, bảng giá đất Xã Đồng Tiến, bảng giá đất Xã Đồng Yên, bảng giá đất Xã Đức Xuân, bảng giá đất Xã Hùng An, bảng giá đất Xã Hữu Sản, bảng giá đất Xã Kim Ngọc, bảng giá đất Xã Liên Hiệp, bảng giá đất Xã Quang Minh, bảng giá đất Xã Tân Lập, bảng giá đất Xã Tân Quang, bảng giá đất Xã Tân Thành, bảng giá đất Xã Thượng Bình, bảng giá đất Xã Tiên Kiều, bảng giá đất Xã Việt Hồng, bảng giá đất Xã Việt Vinh, bảng giá đất Xã Vĩnh Hảo, bảng giá đất Xã Vĩnh Phúc, bảng giá đất Xã Vô Điếm.

Trả lời

Bảng giá đất huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bắc Quang Tỉnh Hà Giang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bắc Quang. Bảng giá đất huyện Bắc Quang dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bắc Quang Hà Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bắc Quang Hà Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bắc Quang Hà Giang.

Căn cứ Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bắc Quang. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bắc Quang mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Giang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Bắc Quang tại đây.

Thông tin về huyện Bắc Quang

Bắc Quang là một huyện của Hà Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bắc Quang có dân số khoảng 118.690 người (mật độ dân số khoảng 107 người/1km²). Diện tích của huyện Bắc Quang là 1.105,6 km².Huyện Bắc Quang có 23 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Việt Quang (huyện lỵ), Vĩnh Tuy và 21 xã: Bằng Hành, Đồng Tâm, Đông Thành, Đồng Tiến, Đồng Yên, Đức Xuân, Hùng An, Hữu Sản, Kim Ngọc, Liên Hiệp, Quang Minh, Tân Lập, Tân Quang, Tân Thành, Thượng Bình, Tiên Kiều, Việt Hồng, Việt Vinh, Vĩnh Hảo, Vĩnh Phúc, Vô Điếm.

Bảng giá đất huyện Bắc Quang Tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Bắc Quang

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bắc Quang tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Quang

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Quang có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Quang tại đây.

Bảng giá đất Hà Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Quang

Bảng giá đất huyện Bắc Quang

PHỤ LỤC SỐ 08

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN BẮC QUANG GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 1. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Mốc xác định Loại đường phố Vị trí Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
I Thị trấn Việt Quang
1 Đường QL2: từ ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông cai Khoa); phía đối diện là giáp nhà ông Đoàn đến ngõ 17 tổ 2; phía đối diện là hết đất trụ sở Công An Huyện I 3 2.500 1.500
2 Đường QL2 từ giáp đất xã Việt Vinh đến ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông cai Khoa) phía đối diện là hết nhà ông Đoàn III 1 2.240 1.344
3 Đường QL2: từ ngõ 17 tổ 2; phía đối diện là giáp đất trụ sở Công an huyện đến ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là hết đất nhà bà Minh (hiệu thuốc) I 2 3.360 2.016
4 Đường QL2: từ ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là giáp đất nhà bà Minh (hiệu thuốc) đến ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; phía đối diện hiệu sách huyện Bắc Quang II 1 3.830 2.298
5 Đường QL2: từ ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; đối diện giáp đất hiệu sách huyện Bắc Quang đến ngõ 34 (đường Trung tâm bồi dưỡng chính trị); đối diện hết đất ông Năm Sáu I 1 5.600 3.360
6 Đường QL2: từ ngõ 34 (đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị); phía đối diện là giáp đất ông Năm Sáu đến Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện hết đất bà Thắm II 1 3.830 2.298
7 Đường QL2: từ Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện giáp đất bà Thắm đến ngõ 59 tổ 9 (đường chi nhánh điện); đối diện hết đất nhà ông Lao I 2 3.360 2.016
8 Đường QL2: từ ngõ 59 tổ 9 (đường chi nhánh điện); đối diện giáp đất nhà ông Lao đến ngõ 62 tổ 10 (đường rẽ vào nhà ông Bàng) đối diện hết đất Hương Nga II 1 3.830 2.298
9 Từ đường rẽ vào nhà ông Bàng đến đường rẽ vào trụ sở tổ 11 (Quang Thành cũ) III 1 2.240 1.344
10 Đường QL2: từ ngõ 66 tổ 11 (đường vào trụ sở tổ 11); phía đối diện ngõ 73, tổ 11 đến hết đất thị trấn Việt Quang I 2 3.360 2.016
11 Đường QL279: từ ngã 3 Quang Bình đến ngõ 4 tổ 12 phía đối diện là hết đất hạt Kiểm Lâm (cũ) II 1 3.830 2.298
12 Đường QL279 từ ngõ 4 tổ 12 phía đối diện giáp đất hạt Kiểm Lâm huyện đến ngã 3 đường đi vào Sơn Thuỷ Quán. (phía đối diện hết đất ông Phán) I 2 3.360 2.016
13 Đường QL279: Từ Sơn Thuỷ Quán (phía đối diện nhà ông Phán) theo quốc lộ 279 đến hết sân Sư đoàn 314 III 4 690 414
14 Đường QL279: Từ giáp sân Sư đoàn 314 đến hết địa phận thị trấn Việt Quang (giáp xã Tân Trịnh, huyện Quang Bình) IV 3 440 264
15 Đường ngõ 10 tổ 14 (khu dân cư đường lên thác Thuý 150m) III 3 1.000 600
16 Ngõ 9 tổ 14 từ ngã 3 Yên Hà Yên Bình đi Yên Hà đến nhà bà Yến Cường III 2 1.330 798
17 Từ nhà Yến Cường đến cầu nhà ông Yến Mao III 3 1.000 600
18 Ngõ 26 tổ 3 + tổ 12 từ sau ngã 3 Khách sạn Vĩnh Hà (khu A) qua ngách 2: 20m (đến hết nhà Ngân Quảng) III 1 2.240 1.344
19 Ngõ 2 tổ 12 (đường bê tông sau Trường cấp I Nguyễn Trãi) III 2 1.330 798
20 Từ qua ngách 2 ngõ 26 tổ 3 + tổ 12: 20m (giáp nhà Ngân Quảng) đến ngã ba nhà ông Quy Lan III 2 1.330 798
21 Ngõ 4 Tổ 12 (ngã ba Hạt kiểm lâm) đến đường rẽ ngõ 2 tổ 12; phía đối diện hết đất nhà ông Dũng Hồng II 2 2.300 1.380
22 Từ đường rẽ ngõ 2 tổ 12; phía đối diện là giáp đất nhà ông Dũng Hồng đến ngã ba nhà Quy Lan; phía đối diện là hết đất nhà ông Ích II 3 1.740 1.044
23 Từ ngã ba nhà Quy Lan; Phía đối diện giáp nhà ông Ích đến giáp nhà Đức Chuyên; phía đối diện giáp đất nhà ông Kim Xuyến Lượng II 3 1.740 1.044
24 Ngõ 27 tổ 3 đến ngách 1 ngõ 29 tổ 3 (khu dân cư sau Cây xăng) và khu dân cư vòng quanh Bến xe III 3 1.000 600
25 Ngõ 1 tổ 12 (từ sau nhà Huy Hạnh đến nhà ông Cao Hoà) II 3 1.740 1.044
26 Từ nhà ông Cao Hòa đến ngách 2 ngõ 5, tổ 13. IV 1 970 582
27 Ngõ 5 tổ 13 cách Đường QL279: 25m đến ngách 2 ngõ 5, tổ 13 III 2 1.330 798
28 Ngõ 33 tổ 3 cách Đường QL2: 25m hết đất phía sau Viện kiểm sát đến hết đất phòng Tài chính Kế hoạch II 2 2.300 1.380
29 Ngõ 41, tổ 4 đường quanh Chợ Trung tâm huyện đến hết đất nhà bà Đàm II 2 2.300 1.380
30 Từ giáp nhà bà Đàm đến hết Đường bê tông Tổ 4 II 3 1.740 1.044
31 Ngõ 37, tổ 4 (khu dân cư sau Ngân hàng chính sách) II 2 2.300 1.380
32 Ngõ 28, tổ 4 cách đường QL2: 25m và ngách 2 ngõ 28, tổ 4 (khu dân cư mới trước Đài phát thanh truyền hình) II 2 2.300 1.380
33 Ngõ 30, tổ 4 và Ngõ 34, tổ 5 + tổ 4 (đường từ đại lý ga Tuấn Tuyết vào Trung tâm Chính trị, qua cổng Trường PTTH Việt Vinh và vòng quang Cung thiếu nhi) II 2 2.300 1.380
34 Từ ngã ba ngõ 40, tổ 6 cách đường QL 2: 25m đến nhà ông Thực (giáo dục) III 2 1.330 798
35 Từ nhà ông Thực (giáo dục) đến hết ngã ba (phía đối diện là nhà ông Cao Hoà) tổ 6 III 3 1.000 600
36 Ngõ 59, tổ 9 (từ Chi nhánh điện đến nhà ông Mến) III 2 1.330 798
37 Ngõ 62 tổ 10 (từ sau chợ Thuỷ Vôi đến cổng Hoàng Hôn Tím) III 2 1.330 798
38 Từ Hoàng Hôn Tím đến đường rẽ vào Trụ sở thôn Tân Thành III 3 1.000 600
39 Từ đường rẽ vào Trụ sở thôn Tân Thành đến hết đất thị trấn Việt Quang (đường vào hồ Quang Minh) IV 2 580 348
40 Khu dân cư sau Trường Nội Trú (thôn Tân Thành) III 3 1.000 600
41 Từ ngã 3 Pắc Há vào đến nhà ông Hiêu xưởng xẻ (đối diện trụ sở Nhà văn hoá thôn Pắc Há) III 1 2.240 1.344
42 Từ nhà ông Hiệu xưởng xẻ (đối diện trụ sở Nhà văn hoá thôn Pắc Há) đến hết địa phận thị trấn Việt Quang II 3 1.740 1.044
43 Các vị trí bám mặt đường bê tông từ QL2 vào 150m. IV 2 580 348
44 Các vị trí đường đất bám đường QL 2 vào 150m IV 3 440 264
45 Các vị trí còn lại của các loại đường phố (đất quy hoạch là đất ở tai đô thị, các vị trí bám đường nhựa) IV 4 300 180
46 Tuyến Cầu Mám đi Hồ Quang Minh; từ đường Yên Hà – Xuân Giang từ cầu ông Yến Mao vào thôn Việt Tân (hết địa phận TT Việt Quang) IV 4 300 180
47 Đường từ Ngã ba đường tránh lũ đi đến nhà bà Bang tổ 9 III 3 1.000 600
48 Các thôn: Thanh Tân, Thanh Bình, Tân Thành, Minh Thành, Thanh Sơn, Việt Tân. 3 1 145 87
49 Các thôn: Tân Sơn, Cầu Thuỷ, Cầu Ham. 2 3 140 84
50 Các vị trí bám mặt đường bê tông từ QL279 vào 150m IV 3 440 264
51 Các vị trí bám đường đất từ QL279 vào 150m IV 4 300 180
52 Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn (đoạn đường từ nhà bà Bang đến hết đất nhà ông Trí (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang)) IV 2 580 348
53 Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn đoạn đường từ nhà ông Trí đến hết đường bê tông (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang) IV 4 300 180
54 Ngõ số 41 phố Nguyễn Chí Thanh (từ nã ba đường phòng Kinh tế hạ tầng (đối diện nhà bà Hoan) đi vào khu dân cư 300m Tổ 3 thị trấn Việt Quang) IV 4 300 180
55 Ngõ số 37 đường Phan Bội Châu (từ ngã 3 đường bê tông hội trường tổ 6 đến ngã 3 đường giao nhau với Phố Kim Đồng (ngã 3 Nhà ông Dương tổ 6) IV 4 300 180
56 Ngõ 37 (Hội trường tổ 6) đến nhà bà Chiến Hữu 300m IV 4 300 180
II Thị trấn Vĩnh Tuy
1 Quốc lộ 2: Từ Km 79+600m đến Km 80+500 (từ Trạm Vi ba đến đầu cầu Vĩnh Tuy) II 2 1.590 954
2 Từ Km 82+700m đến cống ông Năng III 2 970 582
3 Quốc lộ 2: Từ Km 77+800m đến Km 79+600m (từ giáp đất Vĩnh hảo đến Trạm Vi Ba) III 3 730 438
4 Từ Km 80+500m (trạm Kiểm lâm) đến Km 82+700m IV 2 450 270
5 Từ trụ sở thôn cống ông Năng đến hết đất thị trấn Vĩnh Tuy IV 2 450 270
6 Đường 183 từ ngã ba đi xã Đồng Yên 150m IV 2 450 270
7 Ngã ba Vĩnh Tuy đi Vĩnh Hảo (bám trục đường) đi vào hết đất thị trấn Vĩnh Tuy IV 2 450 270
8 Đường 183 từ điểm cách ngã ba 150m đến khe suối bà Đường IV 3 340 204
9 Đường 183 từ khe suối bà Đường đến giáp xã Đông Thành 2 1 215 129
10 Các vị trí bám các trục đường chính liên thôn 3 1 145 87
11 Các vị trí còn lại 3 2 130 78

Bảng 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Mốc xác định Loại đường phố/ khu vực Vị trí Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
I Xã Vĩnh Hảo
1 Từ Km 75+800m đến Km 77+800m (Quốc lộ 2 Từ cổng đá đến ngã ba Vĩnh Hảo) IV 2 430 258
2 Từ nhà ông Tình (Bí thư cũ) đi đường rẽ vào thôn Vĩnh Chính + 100m 1 1 289 173
3 Phần còn lại bám đường nhựa (Vĩnh Tuy- Việt Hồng) 1 2 168 101
4 Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tuy đến nhà ông Tình (bí thư cũ) 1 2 168 101
5 Vị trí bám các trục đường liên thôn 2 2 135 81
6 Tuyến đường 207 đường nhựa (từ giáp đất xã Đông Thành đến hết địa phận xã Vĩnh Hảo, giáp xã Tiên Kiều) 2 2 135 81
7 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
II Xã Hùng An
1 Từ km 71 (đường vào nhà ông Toạ bí thư Hùng An cũ) đến đường vào Trường cấp III II 2 1.700 1.020
2 Từ đường vào Trường cấp III Hùng An đến cầu Hùng Nỗ III 2 960 576
3 Phần còn lại bám đường đến giáp địa phận xã Vĩnh Hảo (bám QL2) IV 2 430 258
4 Từ Km 65 (nhà bà Nga) đến Km 71 IV 2 430 258
5 Ngã ba Công ty Chè vào Trường cấp 2 + 3 Hùng An 300m 2 1 215 129
6 Đất bám xung quanh chợ (trừ mặt bám Quốc lộ 2) 2 1 215 129
7 Vị trí bám các trục đường liên thôn 2 2 135 81
8 Tuyến đường từ Trường tiểu học Hùng An đi thôn Bó Lỏong 300m 2 1 215 129
9 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
III Xã Tân Quang
1 Từ ngã tư Hoàng Su Phì ngược Hà Giang đến cổng Trường tiểu học Tân Quang II 2 1.700 1.020
2 Từ ngã tư Hoàng Su Phì xuôi Hà nội đến ngã 3 vào UBND xã II 2 1.700 1.020
3 Từ ngã tư vào Hoàng Su Phì đến nhà nghỉ Thuỳ Linh II 2 1.700 1.020
4 Từ ngã tư đến đầu cầu Tân Quang đi Đồng Tâm II 2 1.700 1.020
5 Từ ngã ba rẽ UBND xã vào 60m III 2 960 576
6 Từ ngã ba vào UBND xã đến đầu cầu Quang (phía Hà Giang) III 2 960 576
7 Từ ngã ba đi UBND xã (cách 60m) đến bến đò Đồng Tâm IV 2 430 258
8 Từ cổng Trường tiểu học Tân Quang đến Cầu Trú III 3 720 432
9 Từ đầu Cầu Quang (phía Hà Nội) xuôi Hà Nội đến hết địa phận xã Tân Quang III 3 720 432
10 Từ nhà nghỉ Thùy Linh đến nhà ông Phú Khoa III 3 720 432
11 Từ ngã 3 Bách hoá theo đường vào khu Ngọc Đường 80 m 1 1 289 173
12 Bám đường từ đầu cầu Tân Quang đi xã Đồng Tâm 1 2 168 101
13 Bám đường liên xã (thôn Mục Lạn – Tân Quang đi xã Tân Thành) 1 2 168 101
14 Vị trí bám các trục đường liên thôn 3 1 135 81
15 Từ nhà Phú Khoa đến giáp xã Tân Lập 1 1 289 173
16 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
IV Xã Tân Thành
1 Từ km40 +500 đến km 41+500 (từ cổng trường tiểu học, trung học CS Tân Thành đến nhà Hùng Đa) III 3 720 432
2 Từ Km 41+500 đến đầu Cầu Trú (giáp đất nhà ông Hùng Đa xuôi Hà Nội đến Cầu Trú) IV 2 430 258
3 Từ km40 +500 (đường lên Thủy Điện Nậm An) đến cầu Ngần IV 2 430 258
4 Từ cầu Ngần ngược Hà Giang đến hết địa phận xã Tân Thành giáp địa phận huyện Vị Xuyên 1 1 289 173
5 Bám đường nhựa (đường vào trung tâm cụm xã Tân Thành) 1 2 168 101
6 Vị trí bám các trục đường liên thôn 3 1 135 81
7 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
V Xã Việt Vinh
1 Từ đường rẽ vào trạm nghiền Clanhke (xuôi Hà Nội) tiếp giáp thị trấn Việt Quang III 2 960 576
2 Từ địa giới hành chính giáp xã Tân Quang đến cổng Trường Thượng Mỹ +200m nhà Thụy Lan (trừ đoạn: Từ Trường Thượng Mỹ +200m nhà Thụy Lan đến qua chân dốc tối cách đường vào Trường THCS Tân Thắng 100m) đến đường rẽ vào trạm nghiền Clanhke III 3 720 432
3 Từ qua Trường Thượng Mỹ +200m (nhà ông Thuỵ) đến qua chân dốc tối cách đường vào Trường THCS Tân Thắng 100m 1 1 289 173
4 Vị trí bám các trục đường liên thôn 2 2 135 81
5 Đường Hồ Quang Minh (từ giáp đất Việt Quang đến giáp đất Quang Minh) 2 1 215 129
6 Từ QL2 (đỉnh dốc Nậm Tạng) đi thôn Nậm Mòong đến nhà ông Thực 2 1 215 129
7 Từ Nhà ông Thực đến thao trường diễn tập quân sự thôn Nậm Mòong 2 2 135 81
8 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
VI Xã Quang Minh
1 Từ ngã ba Quang Minh đi Kim Ngọc đến cầu Khang (nhà bà Năm) III 2 960 576
2 Từ ngã ba Pắc Há 100m (dọc Quốc lộ 2 cửa hàng xăng dầu Hà giang) đến hết địa phận xã Quang Minh (nhà bà Nga) II 2 1.700 1.020
3 Từ Ngã ba Pắc Há đến hết Cửa hàng xăng dầu Hà Giang III 1 1.600 960
4 Từ Ngã ba Pắc Há đến hết Nhà văn hoá thôn Pắc Há III 1 1.600 960
5 Từ Nhà văn hoá thôn Pắc Há đến ngã ba Quang Minh II 3 1.280 768
6 Từ ngã ba đường đi Sảo đến cầu Vàng Mo 1 1 289 173
7 Từ cầu Vàng mo đi đến cầu treo Vố Điếm dọc tuyến bám đường 1 2 168 101
8 Vị trí bám đường 279 (từ nhà bà Năm đến Cầu Sảo) 2 1 215 129
9 Vị trí bám đường nhựa đi hồ Quang Minh: từ giáp đất thị trấn Việt Quang đến nhà ông Chức 1 1 289 173
10 Tuyến Hồ Quang Minh: từ Nhà ông Chức đến giáp đất Việt Vinh 2 1 215 129
11 Vị trí bám các trục đường liên thôn 3 1 135 81
12 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
VII Xã Kim Ngọc
1 Từ cầu Sảo qua UBND xã Kim Ngọc đến cầu Mâng xã Kim Ngọc III 3 720 432
2 Từ giáp cầu Mâng đến qua ngã 3 vào Thượng Bình + 100 theo Quốc lộ 279 IV 2 430 258
3 Vị trí bám trục đường Quốc lộ 279 2 1 215 129
4 Vị trí bám các trục đường liên thôn 3 1 135 81
5 Từ ngã 3 bám đường QL279 thôn Minh Tường đi Đồng Tiến vào 1.000m 2 1 215 129
6 Từ sau 1.000m đến hết địa phận xã Kim Ngọc giáp xã Đồng Tâm (bám đường bê tông) 3 1 135 81
7 Từ ngã ba đường QL279 đi xã Vô Điếm đến cầu treo (bám đường nhựa liên xã) 2 1 215 129
8 Từ sau cầu treo Kim Ngọc đi Vô Điếm đến hết địa phận xã Kim Ngọc (giáp xã Vô Điếm) 3 1 135 81
9 Các vị trí bám đường nhựa từ ngã ba QL279 đi xã Thượng Bình vào 1000m 2 1 215 129
10 Từ sau 1000m đến hết địa phận xã Kim Ngọc giáp đất xã Thượng Bình (các vị trí bám đường nhựa) 3 1 135 81
11 Các vị trí từ quốc lộ 279 vào 100m các xóm thuộc thôn Minh Tường, Minh Khai. 3 1 135 81
12 Từ QL279 đi vào Suối Sảo vào 350m 3 1 135 81
13 Từ QL279 đi vào Suối Sảo (tính từ 350m đến giáp Suối Sảo) 3 1 135 81
14 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
VIII Xã Bằng Hành
1 Từ cầu Thác Vệ qua UBND xã Bằng Hành +200m IV 2 430 258
2 Vị trí bám trục đường Quốc lộ 279 2 1 215 129
3 Vị trí bám các trục đường liên thôn 3 1 135 81
4 Khu vực còn lại của các thôn (trừ thôn Thượng, Lái, Đoàn Kết) 2 3 120 72
5 Thôn Thượng, Lái, Đoàn Kết, thôn Trang 3 2 120 72
6 Các thôn không sát theo quốc lộ 279: thôn Kim Tiến, thôn Luông 3 2 120 72
IX Xã Liên Hiệp
1 Từ đỉnh dốc khu quy hoạch dân cư mới đến cầu suối Tùn III 3 720 432
2 Từ cầu Suối Tùn đến ngã ba đường rẽ sang xã Hữu Sản IV 2 430 258
3 Vị trí bám trục đường Quốc lộ 279 2 1 215 129
4 Vị trí bám các trục đường liên thôn 3 1 135 81
5 Thôn Nà Ôm 3 2 120 72
6 Từ Ngã ba đường rẽ sang Hữu Sản vào 1000m 2 2 135 81
7 Từ sau 1000m đến hết đất xã Liên Hiệp, giáp xã Hữu Sản 3 2 120 72
8 Khu vực còn lại của các thôn (trừ thôn Nà Ôm) 2 3 120 72
X Xã Đồng Yên
1 Từ cửa ngòi suối Thượng An đến đập tràn ngã ba Phố cáo III 3 720 432
2 Khu dân cư mới sau UBND xã Đồng Yên III 3 720 432
3 Từ ngã 3 Phố cáo đến trạm điện III 3 720 432
4 Từ ngã 3 đập tràn phố Cáo đi Vĩ Thượng + 200m 1 1 289 173
5 Từ sau 200m đến hết địa phận xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang giáp đất xã Vĩ Thượng, huyện Quang Bình 1 2 168 101
6 Từ Trạm điện đi Lục Yên 100m 1 1 289 173
7 Từ giáp đất xã Đông Thành đến của ngòi Suối Thượng An 2 1 215 129
8 Vị trí bám các trục đường liên thôn 3 1 135 81
9 Từ sau Trạm điện đi Lục Yên 100m đến hết đất xã Đồng Yên, giáp huyện Lục Yên 2 2 135 81
10 Các vị trí còn lại 2 3 120 72
XI Xã Việt Hồng
Từ ngã ba chợ Việt Hồng:
1 Đi xã Yên Hà 300m IV 2 430 258
2 Đi thị trấn Việt Quang 200m IV 2 430 258
3 Đi UBND xã Việt Hồng 300m IV 2 430 258
Từ ngã tư Việt Hồng:
4 Đi xã Tiên Kiều 150 ( Đến Cầu Bản) 1 1 289 173
5 Đi sông Bạc 150m (Đến cổng Trường tiểu học Việt Hồng ) 1 1 289 173
6 Đi Lâm Trường cầu Ham 100m (Đến hết đất nhà ông Nông Trung Ấn) 1 1 289 173
7 Đi thị trấn Việt Quang đến hết đất nhà Nông Thị Thao 1 1 289 173
8 Vị trí còn lại của trục đường ngã ba Yên Hà (chợ cũ), sau 300m đến UBND xã (giáp đất nhà bà Thao) 1 2 168 101
9 Vị trí bám đường đi thị trấn Việt Quang, xã Xuân Giang, xã Tiên Kiều 1 2 168 101
10 Vị trí bám các trục đường liên thôn và đường bê tông liên thôn 3 1 135 81
11 Từ ngã ba cổng làng thôn Thành Tâm đến ngã ba bảng tin nhà ông Vĩ thôn Thành Tâm 3 2 120 72
12 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
XII Xã Vĩnh Phúc
1 Từ nhà ông Thường đến cổng cấp II Vĩnh Phúc IV 2 430 258
2 Từ ngã ba nhà ông Giai – nhà ông Phóng 2 1 215 129
3 Từ cổng làng Vĩnh Thành – nhà ông Phán 2 2 135 81
4 Từ nhà ông Chương đến ngã ba nhà ông Chuân 2 2 135 81
5 Từ ngã ba nhà ông Nghĩa đến ngã tư nhà ông Quang 2 2 135 81
6 Đường nhựa từ điểm bưu điện ngã ba nhà ông Toan 2 1 215 129
7 Vị trí bám các trục đường liên thôn 2 2 135 81
8 Khu vực còn lại các thôn bám đường bê tông 3 1 135 81
9 Vị trí bám các trục đường nhựa còn lại 2 1 215 129
10 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
XIII Xã Tiên Kiều
1 Đoạn qua địa phận thôn Chàng đến giáp thôn Kim 1 2 168 101
2 Đoạn qua thôn Kim (trung tâm xã) 2 1 215 129
3 Đoạn từ giáp thôn Kim đến giáp xã Việt Hồng 1 2 168 101
4 Khu vực bám đường nhựa Cầu treo vào 500m 2 1 215 129
5 Từ cầu treo đến bảng tin ngã ba thôn kiều 1 2 168 101
6 Vị trí bám các trục đường liên thôn 2 2 135 81
7 Từ địa phận xã Tiên Kiều giáp xã Vĩnh Hảo tuyến đường 207 đến các vị trí bám đường nhựa cách cầu treo 500m 2 2 135 81
8 Các vị trí còn lại 3 2 120 72
XIV Xã Đông Thành
1 Theo trục đường nhựa tỉnh lộ 183 đến giáp địa phận xã Đồng Yên đến hết đất Đông Thành Km11, giáp địa phận Đồng Yên 2 1 215 129
2 Vị trí bám trục đường 183 Km3 + 800 đi thôn Thống Nhất xã Vĩnh Hảo, xã Tiên Kiều 3 1 135 81
3 Vị trí đường liên thôn (Khuổi Hốc, Khuổi Niếng) 2 3 120 72
4 Từ ngã 3 đường nhựa tỉnh lộ 183 đi Vĩnh Hảo, Tiên Kiều đến hết đất xã Đông Thành (giáp xã Vĩnh Hảo) 3 1 135 81
5 Khu vực các thôn: Khuổi Hốc, Khuổi Le, Khuổi Trì 3 3 100 60
XV Xã Vô Điếm
1 Vị trí bám đường nhựa từ Trạm xá xã Vô Điếm đến đường rẽ vào trụ sở thôn Xuân Trường 1 2 168 101
2 Bám đường nhựa từ Cầu treo đến Trạm Xá 1 3 130 78
3 Các thôn: Ca, Me Thượng, Me Hạ, Xuân Trường, Thia, Xuân Dung, Thia Trường 2 3 120 72
4 Các Thôn: Thíp, Lâm 3 2 120 72
5 Từ giáp đất xã Kim Ngọc qua Pù Đin Đăm đến đường rẽ trụ sở thôn Xuân Trường 2 3 120 72
XVI Xã Đồng Tâm
1 Chợ Đồng Tâm đến ngã ba nhà Hà Thụ 1 2 168 101
2 Khu vực bám đường nhựa (từ ngã ba chợ xã Đồng Tâm) ngược đến ngã 3 đi xã Tân Quang, đi xã Trung Thành (Vị Xuyên) 1 2 168 101
3 Từ ngã ba chợ đến ngã ba đường đi Đồng Tiến, Kim Ngọc 2 2 135 81
4 Khu vực các trục đường chính liên thôn 2 3 120 72
5 Các vị trí bám đường bê tông từ giáp đất xã Kim Ngọc đến hết đất xã Đồng Tâm (giáp xã Đồng Tiến) 3 1 135 81
6 Từ ngã ba nhà Hà Thụ đến ngã ba nhà ông Ngân Doanh 1 2 168 101
7 Các vị trí còn lại 3 3 100 60
XVII Xã Hữu Sản
1 Từ UBND xã đến giáp đất xã Liên Hiệp 1 3 130 78
2 Từ ngã ba đường bê tông đến bờ suối nhà ông Học. 1 3 130 78
3 Khu vực bám trục đường chính 2 3 120 72
4 Khu vực bám đường liên thôn 2 4 110 66
5 Các vị trí còn lại 3 3 100 60
XVIII Xã Tân Lập
1 Từ xưởng chè Thành Đức đến Nguyễn Văn Hậu (trên trạm y tế) 1 3 130 78
2 Khu vực chợ nhà Mềnh đến nhà ông Dương Tiến Phương Km7 2 2 135 81
3 Khu vực bám đường nhựa 2 3 120 72
4 Các vị trí còn lại 3 3 100 60
XIX Xã Đức Xuân
1 Từ nhà ông Mai Đức Ất đến đầu cầu nhà ông Ma Văn Ngân 1 2 168 101
2 Vị trí bám đường Liên Hiệp – Đức Xuân đến cổng Trường THCS 2 3 120 72
3 Các vị trí còn lại 3 3 100 60
XX Xã Thượng Bình
1 Từ UBND xã đến Trạm y tế xã 1 3 130 78
2 Vị trí bám đường liên xã Bằng Hành – Thượng Bình – Đồng Tiến, trừ đoạn từ UBND xã đến trạm y tế xã 2 3 120 72
3 Vị trí từ Trạm y tế thôn Năm Pạu, đến nhà ông Nguyễn Văn Anh khu Nà Nghéo thôn Nặm Pạu. 2 4 110 60
4 Vị trí từ nhà ông Ma Văn Phượng đến nhà ông Ma Văn Độ thôn Nặm Pạu. 2 4 110 60
5 Từ trạm Y tế đi điểm trường thôn Bản Bun. 2 4 110 60
6 Vị trí từ ngã ba nhà ông Ma Văn Thông thôn Bản Bun đến hội trường thôn cũ Nà Pia (sân thể thao thôn Nà Pia). 2 4 110 60
7 Vị Trí từ ngã ba nhà ông Đặng Văn Thắng thôn Trung đến nhà ông Lý Văn Thị thôn Trung. 2 4 110 60
8 Các vị trí còn lại 3 3 100 60
XXI Xã Đồng Tiến
1 Từ trạm xá xã đến ngã ba đi Thượng Bình 2 3 120 72
2 Vị trí bám đường Kim Ngọc, Đồng Tâm, Đồng Tiến 2 4 110 66
3 Vị trí bám đường từ ngã ba đi Thượng Bình 2 4 110 66
4 Vị trí bám đường bê tông từ giáp đất xã Đồng Tâm đến trụ sở xã Đồng Tiến 2 2 135 81
5 Từ ngã ba (Thượng Bình – Bạch Ngọc) đi đến giáp đất xã Bạch Ngọc, huyện Vị Xuyên 2 3 120 72
6 Các vị trí còn lại 3 3 100 60

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Mốc xác định Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
1 Thị trấn Việt Quang
Các tổ dân phố, thôn 1 71 67 66 31 20
2 Thị trấn Vĩnh Tuy
Các tổ dân phố, thôn 1 71 67 66 31 20
3 Xã Hùng An
Các thôn trong xã 1 71 67 66 31 20
4 Xã Tân Quang
Các thôn trong xã 1 71 67 66 31 20
5 Xã Vĩnh Hảo
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
6 Xã Tân Thành
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
7 Xã Việt Vinh
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
8 Xã Quang Minh
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
9 Xã Kim Ngọc
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
10 Xã Bằng Hành
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
11 Xã Liên Hiệp
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
12 Xã Đồng Yên
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
13 Xã Việt Hồng
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
14 Xã Vĩnh Phúc
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
15 Xã Tiên Kiều
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
16 Xã Đông Thành
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
17 Xã Vô Điếm
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
18 Xã Đồng Tâm
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
19 Xã Hữu Sản
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
20 Xã Tân Lập
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10
21 Xã Đức Xuân
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10
22 Xã Thượng Bình
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10
23 Xã Đồng Tiến
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Giang

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

  1. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  2. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác:
  3. a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;
  4. b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  5. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
  6. a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% so với vị trí giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí được xếp;
  7. b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  8. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì được tính bằng giá của loại đất có mức giá thấp nhất./.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Giang.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hà Giang

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Giang

Kết luận về bảng giá đất Bắc Quang Hà Giang

Bảng giá đất của Hà Giang được căn cứ theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Giang tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang

Nội dung bảng giá đất huyện Bắc Quang trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Bắc Quang - Hà Giang: bảng giá đất Thị trấn Việt Quang, bảng giá đất Thị trấn Vĩnh Tuy, bảng giá đất Xã Bằng Hành, bảng giá đất Xã Đồng Tâm, bảng giá đất Xã Đông Thành, bảng giá đất Xã Đồng Tiến, bảng giá đất Xã Đồng Yên, bảng giá đất Xã Đức Xuân, bảng giá đất Xã Hùng An, bảng giá đất Xã Hữu Sản, bảng giá đất Xã Kim Ngọc, bảng giá đất Xã Liên Hiệp, bảng giá đất Xã Quang Minh, bảng giá đất Xã Tân Lập, bảng giá đất Xã Tân Quang, bảng giá đất Xã Tân Thành, bảng giá đất Xã Thượng Bình, bảng giá đất Xã Tiên Kiều, bảng giá đất Xã Việt Hồng, bảng giá đất Xã Việt Vinh, bảng giá đất Xã Vĩnh Hảo, bảng giá đất Xã Vĩnh Phúc, bảng giá đất Xã Vô Điếm.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.