Bảng giá đất huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện A Lưới Tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện A Lưới. Bảng giá đất huyện A Lưới dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện A Lưới Thừa Thiên Huế. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện A Lưới Thừa Thiên Huế hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện A Lưới Thừa Thiên Huế.

Căn cứ Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện A Lưới. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện A Lưới mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thừa Thiên Huế tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện A Lưới tại đây.

Thông tin về huyện A Lưới

A Lưới là một huyện của Thừa Thiên Huế, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện A Lưới có dân số khoảng 49.418 người (mật độ dân số khoảng 40 người/1km²). Diện tích của huyện A Lưới là 1.225,2 km².Huyện A Lưới có 18 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm thị trấn A Lưới (huyện lỵ) và 17 xã: A Ngo, A Roàng, Đông Sơn, Hồng Bắc, Hồng Hạ, Hồng Kim, Hồng Thái, Hồng Thượng, Hồng Thủy, Hồng Vân, Hương Nguyên, Hương Phong, Lâm Đớt, Phú Vinh, Quảng Nhâm, Sơn Thủy, Trung Sơn.

Bảng giá đất huyện A Lưới Tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất năm 2022
bản đồ huyện A Lưới

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thừa Thiên Huế trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện A Lưới tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất nông nghiệp huyện A Lưới

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện A Lưới có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện A Lưới tại đây.

Bảng giá đất Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất nông nghiệp huyện A Lưới

Bảng giá đất huyện A Lưới

PHỤ LỤC 1. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

VIII. HUYỆN A LƯỚI

1. XÃ A NGO

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Hồ Chí Minh
Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo 320.000 224.000 156.000
Trong phạm vi từ trên 500m đến 1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo. 219.000 154.000 111.000
Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới đến giáp xã Sơn Thủy 209.000 146.000 103.000
2 Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi đến lò mổ tập trung của huyện 160.000 100.000 84.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai 79.000 66.000
KV2 Không
KV3 Không

2. XÃ SƠN THỦY

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Hồ Chí Minh
Từ giáp xã A Ngo đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) 219.000 153.000 108.000
Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) đến giáp xã Hồng Thượng 208.000 145.000 104.000
Từ giáp xã Hồng Thượng đến ngã tư Bốt Đỏ 700.000 300.000 160.000
2 Quốc lộ 49A
Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng 670.000 287.000 153.000
Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Sơn Thủy 160.000 100.000 84.000
3 Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi UBND xã Hồng Thái đến hết địa giới xã Sơn Thủy 84.000 69.000 62.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng Thọ 79.000 66.000
KV2 Thôn Vinh Lợi 66.000 53.000
KV3 Thôn Quảng Ngạn 37.000

3. XÃ HỒNG THƯỢNG

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Hồ Chí Minh
Từ giáp xã Sơn Thủy đến đường vào trạm Khí tượng 700.000 300.000 160.000
Từ đường vào trạm Khí tượng đến giáp xã Phú Vinh 208.000 145.000 104.000
2 Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường THCS Trần Hưng Đạo đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ 594.000 251.000 144.000
3 Tuyến đường vào Đồn 629 từ đường Hồ Chí Minh đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ 517.000 212.000 116.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Hợp Thượng, Ky Ré 79.000 66.000
KV2 A Đên, A Xáp 66.000 53.000
KV3 Căn Te 37.000

4. XÃ PHÚ VINH

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Hồ Chí Minh
Từ giáp xã Hồng Thượng đến cống gần trạm Y tế cũ 208.000 145.000 104.000
Từ cống gần trạm Y tế cũ đến giáp xã Hương Phong 167.000 105.000 87.000
2 Quốc lộ 49A
Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng 670.000 287.000 153.000
Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Phú Vinh 160.000 100.000 84.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân 79.000 66.000
KV2 Thôn Phú Thượng 66.000 53.000
KV3 (Không)

5. XÃ HƯƠNG PHONG

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Hồ Chí Minh 160.000 101.000 84.000
2 Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp đến cầu A Sáp 80.000 66.000 59.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 (Không)
KV2 Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú 66.000 53.000
KV3 Khu Quy hoạch làng Thanh niên lập nghiệp biên giới 37.000

6. XÃ HƯƠNG LÂM

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Hồ Chí Minh
Từ ngã ba Hương Lâm – Đông Sơn theo hướng đi xã Hương Phong đến trường Mầm non xã 200.000 139.000 99.000
Từ trường Mầm non xã đến giáp xã Hương Phong 160.000 101.000 84.000
Từ ngã ba Hương Lâm – Đông Sơn theo hướng đi xã A Đớt đến đường bê tông gần bãi đá cũ 200.000 139.000 99.000
Từ đường bê tông gần bãi đá cũ đến giáp xã A Đớt 160.000 101.000 84.000
2 Tuyến đường từ ngã ba Hương Lâm – Đông Sơn theo hướng đi UBND xã Đông Sơn đến cầu A Sáp 191.000 133.000 95.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 (Không)
KV2 Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp 66.000 53.000
KV3 Thôn Ka Nôn 2 37.000

7. XÃ A ĐỚT

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Hồ Chí Minh
Từ ngã ba Hương Lâm – A Đớt – A Roàng theo đường đi xã A Roàng đến nhà ông Viễn bà Phúc 200.000 139.000 99.000
Từ nhà ông Viễn bà Phúc đến giáp xã A Roàng 160.000 101.000 84.000
Từ ngã ba Hương Lâm – A Đớt – A Roàng đến giáp xã Hương Lâm 200.000 139.000 99.000
2 Các tuyến đường
Từ ngã ba Hương Lâm – A Đớt – A Roàng theo hướng đi cửa khẩu A Đớt – Tà Vàng đến giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt 191.000 133.000 95.000
Từ giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt theo đường đi cửa khẩu A Đớt – Tà Vàng đến hết địa giới xã A Đớt 153.000 97.000 80.000
Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt – Tà Vàng theo đường đi UBND xã A Đớt đến Trường Tiểu học A Đớt 80.000 66.000 59.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 (Không)
KV2 Các thôn: A Đớt, Chi Lanh – A Roh, PaRis – Ka Vin, La Tưng, A Tin 66.000 53.000
KV3 Các thôn: Chi Hòa 37.000

8. XÃ A ROÀNG

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Hồ Chí Minh 145.000 91.000 76.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 (Không)
KV2 Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, Ka Rôông – A Ho, A Chi – Hương Sơn 66.000 53.000
KV3 Các thôn: A Min – C9 37.000

9. XÃ ĐÔNG SƠN

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Tỉnh lộ 20 76.000 61.000 50.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 (Không)
KV2 Các thôn: Ka Vá, Tru – Chaih 66.000 53.000
KV3 Các thôn: Loah – Tavai 37.000

10. XÃ HỒNG HẠ

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Quốc lộ 49A 155.000 98.000 81.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 Thôn Pa Hy 79.000 66.000
KV2 Các thôn: A Rom, Pa Ring – Cân Sâm, Cân Tôm 66.000 53.000
KV3 Không

11. XÃ HƯƠNG NGUYÊN

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Quốc lộ 49A 153.000 97.000 80.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 (Không)
KV2 Các thôn: A Rí, Chi Đu Nghĩa, Giồng 66.000 53.000
KV3 Các thôn: Mu Nú Ta Rá 37.000

12. XÃ HỒNG KIM

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Hồ Chí Minh
Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng Kim 294.000 207.000 145.000
Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới đến trụ sở UBND xã Hồng Kim 220.000 154.000 112.000
Trong phạm vi 300m từ UBND xã Hồng Kim theo hướng đi xã Bắc Sơn 192.000 117.000 95.000
Trong phạm vi trên 300m từ UBND xã Hồng Kim đến giáp xã Bắc Sơn. 192.000 117.000 95.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 Các thôn: A Tia 2, Đút 1 79.000 66.000
KV2 Các thôn: A Tia 1, Đút 2 66.000 53.000
KV3 (Không)

13. XÃ BẮC SƠN

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Hồ Chí Minh 184.000 112.000 91.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 A Đeeng Par Lieng 1 79.000 66.000
KV2 A Đeeng Par Lieng 2 66.000 53.000
KV3 (Không)

14. XÃ HỒNG TRUNG

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Hồ Chí Minh 160.000 101.000 84.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 (Không)
KV2 Các thôn Ta Ay Ta, A Niêng Lê Triêng 1, Đụt Lê Triêng 2 66.000 53.000
KV3 Không

15. XÃ HỒNG VÂN

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Hồ Chí Minh 160.000 101.000 84.000
2 Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m 191.000 133.000 95.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 Thôn A Năm 79.000 66.000
KV2 Các thôn: Kê, Ca Cú 1, Ca Cú 2, Ta Lo A Hố 66.000 53.000
KV3 (Không)

16. XÃ HỒNG THỦY

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Hồ Chí Minh 150.000 101.000 84.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 (Không)
KV2 Các thôn: Kê 1, Kê 2, La Ngà, Pâr Ay, Tru Pỉ 66.000 53.000
KV3 Các thôn: Pire 1, Pire 2 37.000

17. XÃ HỒNG BẮC

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Tỉnh 20 76.000 61.000 50.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 (Không)
KV2 Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra Lóoc – A Sốc, Tân Hối 66.000 53.000
KV3 (Không) 37.000

18. XÃ HỒNG QUẢNG

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Hồng Quảng/Thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng Quảng đến cầu Hồng Quảng 144.000 91.000 76.000
2 Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng 144.000 91.000 76.000
3 Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) đến trường Tiểu học Hồng Quảng 144.000 91.000 76.000
4 Đường Tỉnh 20 76.000 61.000 50.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 (Không)
KV2 Các thôn: A Lưới, Pi Ây 1, Pất Đuh 66.000 53.000
KV3 Thôn Pi Ây 2 37.000

19. XÃ HỒNG THÁI

  1. a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Đường Tỉnh 20 76.000 61.000 50.000
  1. b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 Thôn Tu Vay 79.000 66.000
KV2 Thôn Y Reo 66.000 53.000
KV3 Các thôn: A Đâng, A La 37.000

20. XÃ NHÂM

  1. a) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2
KV1 (Không)
KV2 Các thôn: Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa 66.000 53.000
KV3 Các thôn: Âr Bả Nhâm 37.000

PHỤ LỤC 11. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KHE TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
LOẠI ĐƯỜNG MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
1 Khe Tre Địa giới hành chính xã Hương Phú Võ Hạp 2A 750.000 450.000 195.000 110.000
2 Khe Tre Võ Hạp Bế Văn Đàn 1C 1.000.000 500.000 250.000 125.000
3 Khe Tre Bế Văn Đàn A Lơn 1B 1.100.000 600.000 300.000 150.000
4 Khe Tre A Lơn Bắc cầu Khe Tre 1A 1.250.000 700.000 350.000 200.000
5 Khe Tre Nam cầu Khe Tre Km Ngã ba Thượng Lộ 1C 1.000.000 500.000 250.000 125.000
6 Khe Tre Ngã 3 Thượng Lộ Giáp ranh thị trấn – Hương Hòa 2A 750.000 450.000 195.000 110.000
7 Tả Trạch Khe Tre Giáp Bến xe 1A 1.250.000 700.000 350.000 200.000
8 Tả Trạch Từ Bến xe Đặng Hữu Khuê 1B 1.100.000 600.000 300.000 150.000
9 Tả Trạch Đặng Hữu Khuê Trần Hữu Trung 2A 750.000 450.000 195.000 110.000
10 Tả Trạch Trần Hữu Trung Giáp ranh thị trấn – Hương Lộc 2C 505.000 290.000 165.000 95.000
11 Nguyễn Thế Lịch Khe Tre Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ 1A 1.250.000 700.000 350.000 200.000
12 Nguyễn Thế Lịch Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ Ngã 3 nhà ông Hán 1B 1.100.000 600.000 300.000 150.000
13 Nguyễn Thế Lịch Ngã 3 nhà ông Hán Phùng Đông 1C 1.000.000 500.000 250.000 125.000
14 Trục đường số 1 Nguyễn Thế Lịch Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện 1C 1.000.000 500.000 250.000 125.000
15 Trục đường số 2 Nguyễn Thế Lịch A Lơn 1B 1.100.000 600.000 300.000 150.000
16 Trục đường số 2 A Lơn Võ Hạp 1C 1.000.000 500.000 250.000 125.000
17 Trục đường số 3 Phòng Tài chính Đội Thi hành án huyện Nam Đông 2C 505.000 290.000 165.000 95.000
18 Đại Hóa Khe Tre Hết đất ông Sính 1C 1.000.000 500.000 250.000 125.000
19 Đại Hóa Ranh giới đất ông Sính Phùng Đông 2A 750.000 450.000 195.000 110.000
20 Phùng Đông Trục đường số 2 (nhà ông Trương Quang Minh) Đại Hóa 2B 580.000 320.000 175.000 95.000
21 Trần Văn Quang Khe Tre Trương Trọng Trân 2B 580.000 320.000 175.000 95.000
22 Trần Văn Quang Trương Trọng Trân Xã Rai 2B 580.000 320.000 175.000 95.000
23 Xã Rai Khe Tre Trần Văn Quang 2B 580.000 320.000 175.000 95.000
24 Trương Trọng Trân Khe Tre Trần Văn Quang 2B 580.000 320.000 175.000 95.000
25 Quỳnh Meo Đường Khe Tre Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên) 2B 580.000 320.000 175.000 95.000
26 Ra Đàng Đường Khe Tre Quỳnh Meo 2B 580.000 320.000 175.000 95.000
27 A Lơn Khe Tre Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) 1C 1.000.000 500.000 250.000 125.000
28 A Lơn Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) Hết đường 2C 505.000 290.000 165.000 95.000
29 Bế Văn Đàn Đường Khe Tre Võ Hạp 1C 1.000.000 500.000 250.000 125.000
30 Trường Sơn Đông Võ Hạp Địa giới hành chính xã Hương Phú 2A 750.000 450.000 195.000 110.000
31 Trường Sơn Đông Võ Hạp Bế Văn Đàn 1C 1.000.000 500.000 250.000 125.000
32 Võ Hạp Khe Tre Cầu Leno 1C 1.000.000 500.000 250.000 125.000
33 Tô Vĩnh Diện Khe Tre Trường Sơn Đông 1C 1.000.000 500.000 250.000 125.000
34 Đặng Hữu Khuê Tả Trạch Trần Hữu Trung 2B 580.000 320.000 175.000 95.000
35 Đặng Hữu Khuê Trần Hữu Trung Giáp Hương Lộc 2C 505.000 290.000 165.000 95.000
36 Trần Hữu Trung Tả Trạch Giáp Hương Lộc 3B 455.000 250.000 140.000 70.000
37 Bùi Quốc Hưng Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã Hương Phú Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương Phú 3B 455.000 250.000 140.000 70.000
38 Trục đường số 4 Đường Khe Tre (Hạt quản lý đường bộ) Trục đường số 2 2B 580.000 320.000 175.000 95.000
39 Trục đường số 5 Ngã 3 nhà ông Hán Đại Hóa 2B 580.000 320.000 175.000 95.000
40 Trục đường số 6 Đặng Hữu Khuê (Nhà ông Sinh) Hết đường 3C 350.000 200.000 90.000 60.000
41 Trục đường số 7 (Tổ dân phố 1) Nhà ông Lê Văn Thảo Nhà ông Huỳnh Em 3C 350.000 200.000 90.000 60.000

PHỤ LỤC 12. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN A LƯỚI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
LOẠI
ĐƯỜNG
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
A. Giá đất thuộc trục đường Hồ Chí Minh
1 Hồ Chí Minh Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn Nam cầu Ra Ho 1A 1.309.000 594.000 352.000 198.000
– nt – Bắc cầu Ra Ho Nam cầu Tà Rê 1B 1.166.000 528.000 319.000 176.000
– nt – Bắc cầu Tà Rê Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn 3A 605.000 253.000 132.000 77.000
B. Giá đất thuộc trục đường công vụ Hồng Kim – A Ngo
2 Đường Giải phóng A So Địa giới thị trấn – Hồng Kim Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I 4B 429.000 176.000 99.000 44.000
– nt – Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng) 4A 484.000 198.000 110.000 55.000
– nt – Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa-bà Lan) Đến suối (cạnh nhà ông Nhật) 3C 495.000 209.000 121.000 55.000
– nt – Suối (cạnh nhà ông Nhật) Địa giới thị trấn – A Ngo 4C 385.000 165.000 88.000 39.000
C. Giá đất thuộc các trục đường nối với đường Hồ Chí Minh
3 A Biah Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường THCS-DTNT Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới 3C 495.000 209.000 121.000 55.000
4 A Ko Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch 4B 429.000 176.000 99.000 44.000
5 A Nôr Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5 Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú 4B 429.000 176.000 99.000 44.000
6 A Sáp Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12) Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) 3B 561.000 242.000 132.000 66.000
– nt – Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) 2B 847.000 385.000 231.000 121.000
– nt – Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan 3B 561.000 242.000 132.000 66.000
7 A Vầu Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ 1B 1.166.000 528.000 319.000 176.000
8 Ăm Mật Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ & LĐTBXH mốc định vị H24 Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 2B 847.000 385.000 231.000 121.000
9 Ăm Mật Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24 Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty CPTM&XD A Lưới 2C 748.000 341.000 198.000 110.000
10 Trường Sơn Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 2B 847.000 385.000 231.000 121.000
11 Bắc Sơn Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8 Vòng đến trụ sở Đài TTTH A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao 4B 429.000 176.000 99.000 44.000
12 Đinh Núp Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26 Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ) 1B 1.166.000 528.000 319.000 176.000
13 Đội Cấn Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25 Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch 3B 561.000 242.000 132.000 66.000
14 Động So Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha Cầu Hồng Bắc 4A 484.000 198.000 110.000 55.000
15 Hồ Huấn Nghiệp Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng 3A 605.000 253.000 132.000 77.000
– nt – Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý) 3B 561.000 242.000 132.000 66.000
16 Hồ Văn Hảo Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa UBND & Huyện ủy) tại mốc định vị H22 Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới 3B 561.000 242.000 132.000 66.000
17 Konh Hư Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27 Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 1B 1.166.000 528.000 319.000 176.000
18 Konh Khoai Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão 3A 605.000 253.000 132.000 77.000
19 Lê Khôi Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3 Đến hết VP làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ 4C 385.000 165.000 88.000 39.000
20 Nguyễn Thức Tự Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường) Cổng Trường THPT A Lưới 3A 605.000 253.000 132.000 77.000
21 Nguyễn Văn Quãng Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16 Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4 2C 748.000 341.000 198.000 110.000
22 Nơ Trang Lơng Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9 Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên 4A 484.000 198.000 110.000 55.000
23 Quỳnh Trên Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17 Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới 3A 605.000 253.000 132.000 77.000
24 Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1 Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim – A Ngo 4C 385.000 165.000 88.000 39.000
25 Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11 Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In 4C 385.000 165.000 88.000 39.000
26 Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23 Nhà ông Bình đến cuối đường 4B 429.000 176.000 99.000 44.000
27 Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29 Tại mốc định vị D11 cổng TTYT (cũ) 3C 495.000 209.000 121.000 55.000
28 Vỗ Bẩm Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn 4B 429.000 176.000 99.000 44.000
29 Vỗ Át Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông – bà Hoàng Bạch Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô 4B 429.000 176.000 99.000 44.000
D. Giá đất thuộc các trục đường nội thị
30 A Biah Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4 Đến sông Tà Rình 4B 429.000 176.000 99.000 44.000
31 A Đon Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) 2B 847.000 385.000 231.000 121.000
32 Trường Sơn Ngã ba đường Hồ Chí Minh Ngã ba đường công vụ Hồng Kim – A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) 3C 495.000 209.000 121.000 55.000
33 Đinh Núp Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1 Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim – A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện 1C 1.034.000 462.000 275.000 154.000
34 Động Công Tiên Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu) 2A 946.000 429.000 253.000 143.000
35 Kăn Treec Ngã tư quán ông Lợi mốc D3 Ranh giới xã Hồng Quảng 3C 495.000 209.000 121.000 55.000
36 Kim Đồng Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) 3B 561.000 242.000 132.000 66.000
– nt – Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 3B 561.000 242.000 132.000 66.000
– nt – Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 2C 748.000 341.000 198.000 110.000
37 Konh Hư Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng 3A 605.000 253.000 132.000 77.000
38 Nguyễn Văn Hoạch Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa Nhà bà Kăn Lịch (cũ) 4A 484.000 198.000 110.000 55.000
39 Nguyễn Văn Quãng Cống Sơn Phước mốc D4 Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5 4C 385.000 165.000 88.000 39.000
40 Quỳnh Trên Trụ sở UBND Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái) Đến hết nhà bà Phương 4B 429.000 176.000 99.000 44.000
41 Trục đường nội thị Ngã ba đường đi trường THTT số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm 3B 561.000 242.000 132.000 66.000
42 Trục đường nội thị Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2 Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3 4C 385.000 165.000 88.000 39.000
43 Trục đường nội thị sau trường THCS-DTNT Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh 4C 385.000 165.000 88.000 39.000
44 Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 3C 495.000 209.000 121.000 55.000
45 Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông – bà Khanh – Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông – bà Khanh – Mỹ (cũ) Nhà ông Hà 3C 495.000 209.000 121.000 55.000
46 Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực 4B 429.000 176.000 99.000 44.000
47 Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện 4C 385.000 165.000 88.000 39.000
48 Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm 4C 385.000 165.000 88.000 39.000
49 Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước 4C 385.000 165.000 88.000 39.000
50 Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ 4B 429.000 176.000 99.000 44.000
51 Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI 192.500 72.000 61.000 39.000

Phân loại xã và cách xác định giá đất Thừa Thiên Huế

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIÁ ĐẤT HUẾ

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ:

  1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  2. Tính thuế sử dụng đất;
  3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
  4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  7. Xác định giá đất cụ thể trong các trường hợp theo quy định tại Khoản 4 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

  1. Tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
  2. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.
  3. Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Phân loại đất để định giá các loại đất

  1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất sau:
  2. a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
  3. b) Đất trồng cây lâu năm;
  4. c) Đất rừng sản xuất;
  5. d) Đất nuôi trồng thủy sản;
  6. e) Đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
  7. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau:
  8. a) Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;
  9. b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
  10. c) Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác;
  11. d) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;

đ) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;

  1. e) Đất phi nông nghiệp khác quy định tại Khoản 2, Điều 10 Luật Đất đai.

Điều 4. Xác định vùng đất.

  1. Đất được xác định theo 3 vùng sau đây:
  2. a) Vùng đồng bằng: Là vùng tương đối rộng, có địa hình tương đối bằng phẳng và có độ chênh cao nhỏ so với mặt nước biển; mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa thuận lợi hơn trung du, miền núi;
  3. b) Vùng trung du: Là vùng có địa hình cao vừa phải (thấp hơn miền núi, cao hơn đồng bằng), bao gồm đại bộ phận diện tích là đồi; mật độ dân số thấp hơn đồng bằng, cao hơn miền núi, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn so với đồng bằng nhưng thuận lợi hơn miền núi;
  4. c) Vùng miền núi: Là vùng có địa hình cao hơn vùng trung du, bao gồm đại bộ phận diện tích là núi cao, địa hình phức tạp; mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn trung du.
  5. Bảng xác định vùng:
Địa bàn Đồng bằng Trung du Miền núi
Thị xã Hương Trà Các xã, phường còn lại   Các xã: Hương Thọ, Bình Thành, Bình Điền, Hương Bình, Hồng Tiến
Thị xã Hương Thủy Các xã, phường còn lại Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn  
Huyện Quảng Điền Toàn bộ các xã, thị trấn    
Huyện Phú Vang Toàn bộ các xã, thị trấn    
Huyện Phú Lộc Thị trấn và các xã còn lại   Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc Bình
Huyện Nam Đông     Toàn bộ các xã, thị trấn
Huyện A Lưới     Toàn bộ các xã, thị trấn
Huyện Phong Điền   – Xã Phong Mỹ bao gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hòa, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu – Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ
  – Xã Phong Xuân bao gồm các thôn: Phong Hòa, Tân Lập, Bình An – Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân
  – Xã Phong Sơn bao gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công Thành – Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn
– Xã Phong An bao gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm – Các thôn còn lại xã Phong An  
– Xã Phong Thu bao gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp – Các thôn còn lại xã Phong Thu  
– Thị trấn và các xã còn lại    
Thành phố Huế Toàn bộ các phường    

Điều 5. Xác định vị trí đất nông nghiệp

Việc xác định vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị trí.

  1. Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
  2. Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác kém hơn so với vị trí 1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất).
  3. Vị trí 3: Là vị trí không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.

Điều 6. Xác định khu vực, vị trí để xác định giá đất tại nông thôn

Việc xác định đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thì việc xác định vị trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại và được phân thành nhiều nhất 3 khu vực, 3 vị trí.

Điều 7. Xác định loại đô thị, loại đường phố, vị trí đất và phân loại đường phố tại đô thị

  1. Xác định loại đô thị: Căn cứ vào quyết định thành lập của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để phân loại:
  2. a) Thành phố Huế: Đô thị loại I.
  3. b) Thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thị trấn Thuận An mở rộng thuộc huyện Phú Vang: Đô thị loại IV.
  4. c) Các thị trấn (Phong Điền, Sịa, Phú Đa, Phú Lộc, Lăng Cô, Khe Tre, A Lưới) trong tỉnh: Đô thị loại V.
  5. Xác định loại đường phố, vị trí đất:
  6. a) Xác định loại đường phố: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực:

– Đối với thành phố Huế, các phường thuộc thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường loại A, B, C.

– Đối với thị trấn: Được xác định cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường A, B, C.

  1. b) Xác định vị trí đất: Việc xác định vị trí đất theo từng đường; đoạn đường căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh và được xác định 04 vị trí để định giá đất.
  2. Phân loại đường phố tại đô thị.
  3. a) Đường phố loại 1: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, thuận lợi nhất; đặc biệt thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi đặc biệt cao.
  4. b) Đường phố loại 2: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ thuận lợi; rất thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi rất cao.
  5. c) Đường phố loại 3: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; nhiều thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi cao.
  6. d) Đường phố loại 4: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương đối đồng bộ; thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi khá cao.

đ) Đường phố loại 5: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật chủ yếu; tương đối thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi.

  1. e) Đối với các tuyến đường chưa đủ tiêu chuẩn để phân loại theo các Điểm a, b, c, d, đ khoản 3 Điều này thì được xếp vào nhóm đường còn lại.

Điều 8. Điều chỉnh bảng giá đất, bổ sung giá đất trong bảng giá đất

  1. Điều chỉnh bảng giá đất khi:
  2. a) Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;
  3. b) Giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
  4. Bổ sung giá đất trong bảng giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thừa Thiên Huế.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thừa Thiên Huế

Kết luận về bảng giá đất A Lưới Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất của Thừa Thiên Huế được căn cứ theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thừa Thiên Huế tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung bảng giá đất huyện A Lưới trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của A Lưới - Thừa Thiên Huế: bảng giá đất Thị trấn A Lưới, bảng giá đất Xã A Ngo, bảng giá đất Xã A Roàng, bảng giá đất Xã Đông Sơn, bảng giá đất Xã Hồng Bắc, bảng giá đất Xã Hồng Hạ, bảng giá đất Xã Hồng Kim, bảng giá đất Xã Hồng Thái, bảng giá đất Xã Hồng Thượng, bảng giá đất Xã Hồng Thủy, bảng giá đất Xã Hồng Vân, bảng giá đất Xã Hương Nguyên, bảng giá đất Xã Hương Phong, bảng giá đất Xã Lâm Đớt, bảng giá đất Xã Phú Vinh, bảng giá đất Xã Quảng Nhâm, bảng giá đất Xã Sơn Thủy, bảng giá đất Xã Trung Sơn.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.