Bảng giá đất huyện Hưng Hà Tỉnh Thái Bình năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Hưng Hà. Bảng giá đất huyện Hưng Hà dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Hưng Hà Thái Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Hưng Hà Thái Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Hưng Hà Thái Bình.
Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Hưng Hà. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Hưng Hà mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thái Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Hưng Hà tại đây.
- Thông tin về huyện Hưng Hà
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hưng Hà
- Bảng giá đất huyện Hưng Hà
- Bảng giá đất ở tại nông thôn Hưng Hà
- Bảng giá đất ở tại thị trấn của Hưng Hà
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Hưng Hà
- BẢNG 06. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Hưng Hà
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Hưng Hà
Thông tin về huyện Hưng Hà
Hưng Hà là một huyện của Thái Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Hưng Hà có dân số khoảng 253.272 người (mật độ dân số khoảng 1.204 người/1km²). Diện tích của huyện Hưng Hà là 210,3 km².Huyện Hưng Hà có 35 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Hưng Hà (huyện lỵ), Hưng Nhân và 33 xã: Bắc Sơn, Canh Tân, Chí Hòa, Chi Lăng, Cộng Hòa, Dân Chủ, Điệp Nông, Đoan Hùng, Độc Lập, Đông Đô, Duyên Hải, Hòa Bình, Hòa Tiến, Hồng An, Hồng Lĩnh, Hồng Minh, Hùng Dũng, Kim Trung, Liên Hiệp, Minh Hòa, Minh Khai, Minh Tân, Phúc Khánh, Tân Hòa, Tân Lễ, Tân Tiến, Tây Đô, Thái Hưng, Thái Phương, Thống Nhất, Tiến Đức, Văn Cẩm, Văn Lang.
bản đồ huyện Hưng Hà
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thái Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Hưng Hà tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hưng Hà
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Hưng Hà có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Hưng Hà tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hưng Hà
Bảng giá đất huyện Hưng Hà
BẢNG 02 – 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | ||
8.1 | XÃ BẮC SƠN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Đông Đô | 4.000 | |||
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): | ||||
Từ cầu Tè đến giáp miếu Tứ Xá | 4.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp miếu Tứ Xá đến giáp xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ | 3.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.60: Đoạn từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp đường ĐT.455 | 1.800 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.2 | XÃ CANH TÂN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Canh Tân | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.65B: Từ giáp đường ĐH.65 đến giáp thị trấn Hưng Nhân | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.3 | XÃ CHÍ HÒA | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): | ||||
Từ giáp xã Văn Lang đến giáp trại chăn nuôi cũ | 2.700 | 600 | 400 | |
Từ trại chăn nuôi cũ đến giáp Quỹ Tín dụng nhân dân | 3.000 | 600 | 400 | |
Từ Quỹ Tín dụng nhân dân đến giáp đê An Lại | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.62 (đường 226A cũ): Từ giáp xã Minh Hòa đến cầu Chanh | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Hồng Minh | 1.800 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường ven sông 224: Từ giáp đường ĐH.62 đến cầu vào thôn Vân Đài | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.4 | XÃ CHI LĂNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ven sông Tiên Hưng: Từ ngã ba chợ Đún đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.64A: Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún đến trụ sở UBND xã mới | 3.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ Trụ sở UBND xã cũ đến trụ sở UBND xã mới | 2.500 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tiền Phong | 900 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.5 | XÃ CỘNG HÒA | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Cộng Hòa | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.65A: | ||||
Từ giáp đường ĐH.65 đến Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái | 1.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái đến ngã ba nhà ông Chấn, thôn Đồng Thái | 1.800 | 600 | 400 | |
Từ ngã ba nhà ông Chấn thôn, Đồng Thái đến cầu Hú | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp đường ĐH.65A đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non trung tâm xã | 1.500 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.6 | XÃ DÂN CHỦ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.69A: Từ giáp đường ĐT.452 đến cống số 5 (sông Tà Sa) | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.7 | XÃ ĐIỆP NÔNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường vành đai V: Từ cầu La Tiến đến giáp xã Hùng Dũng | 4.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): | ||||
Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường Mầm non khu 2 | 2.800 | 600 | 400 | |
Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến giáp trạm bơm Việt Yên 1 | 4.000 | 600 | 400 | |
Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã Hùng Dũng | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã | 3.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND xã Điệp Nông | 4.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến ngã ba thôn Ngũ Đông | 2.800 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.8 | XÃ ĐOAN HÙNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường vành đai V: Từ giáp xã Hùng Dũng đến đường ĐT.452 | 3.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): | ||||
Từ trạm bơm Đống Ba đến trạm điện | 5.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng Dũng | 4.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.70: Từ giáp đường ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến dốc bà Nghinh | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường vào đền Tiên La: Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.9 | XÃ ĐỘC LẬP | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): | ||||
Từ giáp xã Minh Hòa đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) | 2.500 | 600 | 400 | |
Từ ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) đến nhà ông Tuynh | 3.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp nhà ông Tuynh đến giáp xã Minh Tân | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới: | ||||
Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đền thờ Lê Quý Đôn mới | 1.800 | 600 | 400 | |
Từ đền thờ Lê Quý Đôn mới đến ngã tư cống ông Bàn | 1.400 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.10 | XÃ ĐÔNG ĐÔ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp xã Bắc Sơn | 4.000 | |||
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): | ||||
Từ cầu Tè đến giáp đường Thái Hà | 4.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp đường Thái Hà đến cống ông Thụy | 5.500 | 600 | 400 | |
Từ cống ông Thụy đến cầu Đô Kỳ | 4.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): | ||||
Từ ngã ba chợ Đô Kỳ đến Trường Mầm non Lê Tư Thành | 5.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp Trường Mầm non Lê Tư Thành đến giáp xã Văn Cẩm | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hữu Đô Kỳ | 1.500 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.11 | XÃ DUYÊN HẢI | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.69: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.12 | XÃ HÒA BÌNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.64A (đường ven sông Tiên Hưng): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Chi Lăng | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.64A đến giáp xã Tây Đô | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.13 | XÃ HÒA TIẾN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.59 (đường 223B cũ): Từ giáp xã Tân Tiến đến giáp đê sông Luộc | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.61 (đường 225 cũ): Từ giáp đường ĐH.59 đến cầu Me | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Hòa Tiến | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.65A: Từ cầu Hú đến giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son) | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường huyện: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tân Hòa | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.14 | XÃ HỒNG AN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Tiến Đức đến giáp xã Thái Hưng | 4.000 | |||
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): | ||||
Từ giáp xã Minh Tân đến ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) | 5.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) đến nhà thờ họ Trần Hữu | 6.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu đến đến cầu Giàng (giáp xã Tiến Đức) | 5.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.62A (đường 226B cũ): | ||||
Từ giáp đường ĐT.453 đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ | 3.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ đến giáp xã Tiến Đức | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.15 | XÃ HỒNG LĨNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 39: Từ trạm bơm Đồng Hàn đến giáp xã Minh Khai | 5.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.66D: | ||||
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Trạm Y tế xã | 2.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp Trạm Y tế xã đến giáp đường ĐT.452 | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.16 | XÃ HỒNG MINH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): | ||||
Từ cầu Tịnh Xuyên đến ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai | 4.000 | 600 | 400 | |
Từ ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã | 3.500 | 600 | 400 | |
Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp xã Minh Hòa | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường đối diện chợ: Từ nhà ông Linh đến đất nhà ông Quang | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường vào trung tâm xã: Từ giáp đường ĐT.454 đến đầu làng Cổ Trai | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường huyện: Từ ngã ba thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa đến dốc Tịnh Thủy | 1.200 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Đường nội bộ dân cư mới (khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau Trạm Y tế) | 2.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.17 | XÃ HÙNG DŨNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường vành đai V: Từ giáp xã Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng | 3.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): | ||||
Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm | 5.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú | 3.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú đến giáp xã Duyên Hải | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): | ||||
Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng | 4.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.18 | XÃ KIM TRUNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.66C: | ||||
Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến trạm bơm Gốc Đề | 3.000 | 600 | 400 | |
Đoạn từ giáp trạm bơm Gốc Đề đến cầu Giác | 2.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp cầu Giác đến giáp xã Minh Tân | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.19 | XÃ LIÊN HIỆP | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 39: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tiến Đức | 5.000 | 600 | 400 | |
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến ngã ba giao với Quốc lộ 39 | 4.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): | ||||
Từ cầu Nại đến cầu Khuốc | 3.000 | 600 | 400 | |
Từ cầu Khuốc đến giáp xã Tân Hòa | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.66B: Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.67: Từ giáp Quốc lộ 39 đi qua trụ sở UBND xã Liên Hiệp đến cầu Khuốc | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nứa | 2.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.20 | XÃ MINH HÒA | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): | ||||
Từ ngã tư Thanh Lãng đến ngõ nhà ông Kiệm | 3.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp ngõ nhà ông Kiệm đến giáp xã Độc Lập | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): | ||||
Từ giáp xã Hồng Minh đến trạm biến thế | 2.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp trạm biến thế đến giáp cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa | 3.500 | 600 | 400 | |
Từ cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa đến cầu Diền | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.62 (đường 226A cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Chí Hòa | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Cộng Hòa, thôn Thanh Lãng, thôn Vĩnh Bảo | 1.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.21 | XÃ MINH KHAI | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 39: | ||||
Từ giáp xã Hồng Lĩnh đến trạm điện Minh Khai | 6.000 | 700 | 450 | |
Từ giáp trạm điện Minh Khai đến cầu La | 8.000 | 700 | 450 | |
Từ cầu La đến ngã ba rẽ vào làng Gạch (giáp đất nhà ông Đỉnh) | 9.000 | 700 | 450 | |
Từ giáp ngã ba rẽ vào làng Gạch đến Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền | 10.000 | 700 | 450 | |
Từ giáp Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền đến giáp thị trấn Hưng Hà (phía Bắc Quốc lộ 39) | 12.000 | 700 | 450 | |
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): | ||||
Từ cầu Rẽ Chiếp đến nhà ông Sử, thôn Tư La | 2.500 | 700 | 450 | |
Từ giáp nhà ông Sử, thôn Tư La đến ngã tư La | 4.500 | 700 | 450 | |
Từ ngã tư La đến nhà ông Sơn, thôn Tư La | 6.500 | 700 | 450 | |
Từ giáp nhà ông Sơn, thôn Tư La đến cầu Trạm Chay | 2.500 | 700 | 450 | |
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Văn Lang đến giáp thị trấn Hưng Hà | 4.500 | 700 | 450 | |
Đường phía đông sông 224: | ||||
Từ cầu La đến cầu số 2 Bệnh viện | 3.000 | 700 | 450 | |
Từ giáp cầu số 2 Bệnh viện đến Trường Mầm non thôn Tuy Lai 1 | 2.000 | 700 | 450 | |
Đường ven sông Tiên Hưng (từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Hồng Lĩnh) | 1.500 | 700 | 450 | |
Đường huyện: Từ giáp Quốc lộ 39 đến cầu Đồng Lạc | 3.000 | 700 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 700 | 450 | |
Đường trục thôn | 700 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Cách | 2.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
8.22 | XÃ MINH TÂN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): | ||||
Từ giáp xã Độc Lập đến cầu Kiều Trai | 3.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp cầu Kiều Trai đến giáp Trạm Y tế | 4.500 | 600 | 400 | |
Từ Trạm Y tế đến ngã ba Diêm | 7.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp ngã ba Diêm đến giáp xã Hồng An | 5.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.63 (đường 227 cũ): Từ giáp xã Thái Phương đến giáp ĐT.453 | 6.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.66C: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Kim Trung | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường huyện: Từ giáp xã Thái Phương đến đường ĐT.453 | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Đường nội bộ dân cư mới thôn Kiều Trai | 1.200 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.23 | XÃ PHÚC KHÁNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 39: | ||||
Trung tâm Khánh Mỹ (từ đất nhà ông Lai đến đất nhà ông Thà) | 7.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp xã Thái Phương đến giáp xã Liên Hiệp (không tính đoạn qua trung tâm Khánh Mỹ) | 5.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.63 (đường 227 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Phương | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.67A: Từ giáp đường Quốc lộ 39 đến giáp xã Tân Tiến | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường huyện: Từ giáp ĐH.67A đến giáp xã Hòa Tiến | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường chợ Khánh Mỹ: Từ ngã ba chợ giáp Quốc lộ 39 đến đất nhà ông Ngân | 6.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Khánh Mỹ | 1.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.24 | XÃ TÂN HÒA | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 39 (mới): Đoạn qua địa phận xã Tân Hòa | 4.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.61 (đường 225 cũ): | ||||
Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến cầu Me | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Hoà | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Tiến đến giáp đường ĐH.65 | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.25 | XÃ TÂN LỄ | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 39: Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến giáp cầu Triều Dương | 6.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.66A: Từ cầu Hà đến trụ sở UBND xã Tân Lễ | 4.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.26 | XÃ TÂN TIẾN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường Thái Hà: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Tiến | 4.000 | |||
Đường ĐH.59 (đường 223B cũ): | ||||
Từ cống Bản đến cống Sánh | 1.500 | 600 | 400 | |
Từ cống Sánh đến ngã ba Tiên La | 3.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp ngã ba Tiên La đến giáp xã Hòa Tiến | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.67A: Từ ngã ba đường ĐH.59 đến giáp xã Phúc Khánh | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.27 | XÃ TÂY ĐÔ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ cầu Đô Kỳ đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng | 4.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.64 (đường 224C cũ): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp đường ĐT.455 | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.71: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở UBND xã Tây Đô | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.28 | XÃ THÁI HƯNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Hồng An đến giáp xã Thái Phương | 4.000 | |||
Đường ĐH.66B: Từ giáp xã Liên Hiệp đến trụ sở UBND xã Thái Hưng | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.29 | XÃ THÁI PHƯƠNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường Thái Hà: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Thái Hưng | 4.000 | |||
Quốc lộ 39: Từ cầu Đồng Tu đến giáp xã Phúc Khánh | 5.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.63 (đường 227 cũ): | ||||
Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp đường Thái Hà | 2.500 | 600 | 400 | |
Từ đường Thái Hà đến giáp trạm bơm thôn Trắc Dương | 3.000 | 600 | 400 | |
Từ trạm bơm thôn Trắc Dương đến giáp Trung tâm Thương mại Hương Sen | 2.500 | 600 | 400 | |
Từ Trung tâm Thương mại Hương Sen đến giáp xã Minh Tân | 6.000 | 600 | 400 | |
Đường huyện: Từ giáp đường Thái Hà đến giáp xã Minh Tân | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nhân Xá | 1.500 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.30 | XÃ THỐNG NHẤT | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường Thái Hà: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm | 4.000 | |||
Đường vành đai V: Từ giáp xã Đoan Hùng đến đường Thái Hà | 4.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): | ||||
Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) | 3.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) đến đường Thái Hà (giáp xã Đoan Hùng) | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.64 (đường 224C cũ): | ||||
Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang) | 3.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã Tây Đô | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng): | ||||
Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường Thái Hà | 3.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp đường Thái Hà đến giáp xã Đoan Hùng | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.64A: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường ven sông Tiên Hưng: | ||||
Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu học khu A | 3.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng) | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường phía đông sông 224: | ||||
Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu số 2 thôn An Đình | 2.500 | 600 | 400 | |
Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An | 2.000 | 600 | 400 | |
Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.31 | XÃ TIẾN ĐỨC | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường Thái Hà: Từ giáp cầu Thái Hà đến giáp xã Hồng An | 4.000 | |||
Quốc lộ 39: Từ giáp xã Liên Hiệp đến giáp thị trấn Hưng Nhân | 5.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đường Quốc lộ 39 | 4.000 | 600 | 400 | |
Đường đi qua cửa Đền Trần: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.453 đến ao Đình Hoàng | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.62A (đường 226B cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đê Nhật Tảo | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư cầu Thái Hà | 800 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.32 | XÃ VĂN CẨM | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Đông Đô | 4.000 | |||
Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.60 đến giáp xã Duyên Hải | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): Từ cầu Văn Cẩm đến giáp xã Đông Đô | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường qua chợ Văn Cẩm: Đoạn từ cầu chợ Văn Cẩm đến giáp thôn An Khoái, xã Thống Nhất | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
8.33 | XÃ VĂN LANG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): | ||||
Từ giáp xã Minh Khai đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang | 3.500 | 600 | 400 | |
Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang đến cầu Diền | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Chí Hòa | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường huyện: Đoạn từ giáp cầu Đót đến cầu Ngận | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
BẢNG 03 – 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN, HUYỆN HƯNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
THỊ TRẤN HƯNG HÀ | ||||||||
8.1 | Đường Thái Hà | V | Giáp xã Thái Phương | Giáp xã Tân Tiến | 5.000 | |||
Giáp xã Tân Tiến | Giáp xã Thống Nhất | 5.000 | ||||||
8.2 | Quốc lộ 39 | V | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền | Giáp ngã ba rẽ vào sân vận động | 12.000 | 2.000 | 1.500 | 800 |
Ngã ba rẽ vào sân vận động | Ngã ba đường ĐT.454 | 15.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Ngã ba đường ĐT.454 | Ngã tư đường vào xã Kim Trung | 20.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Ngã tư đường vào xã Kim Trung | Trạm Y tế thị trấn | 16.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Giáp Trạm Y tế thị trấn | Công ty Vật tư nông nghiệp | 14.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp | Vòng xuyến Đồng Tu | 12.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Vòng xuyến Đồng Tu | Cầu Đồng Tu | 8.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
8.3 | Đường ĐT.454 (đường 223) | V | Giáp Quốc lộ 39 | Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) | 8.000 | 2.000 | 1.500 | 800 |
Giáp nhà anh Thảo | Trạm bơm thị trấn (giáp xã Minh Khai) | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
8.4 | Đường ĐH.59 (đường 223) | V | Ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39) | Chợ Thá | 12.000 | 2.000 | 1.500 | 800 |
Giáp chợ Thá | Gốc Gạo | 7.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Giáp Gốc Gạo | Dốc Chàng | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Giáp Dốc Chàng | Cống Bản | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
8.5 | Đường đi Kim Trung | V | Ngã ba giáp Quốc lộ 39 | Ngã ba đường đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương | 6.000 | 2.000 | 1.500 | 800 |
Giáp ngã ba đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương | Giáp xã Kim Trung | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
8.6 | Đường ven sông Tiên Hưng | V | Giáp Dốc Chàng | Xã Minh Khai | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 800 |
8.7 | Các đường khác | V | Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc | Ngân hàng Nông nghiệp | 5.500 | 2.000 | 1.500 | 800 |
Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy | Vàng bạc Mão Thiệt | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Giáp Trạm y tế (qua Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương) | Ngã ba đường đi xã Kim Trung | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao | Đường ĐT.454 | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Đường từ cổng trường Mầm non Đãn Chàng | Dốc Chàng | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59) | Cổng Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà | 6.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3 | Ngã ba đường trục 29 m | 10.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà: Giáp đường ĐH.59 (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) | Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2 | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Đường sau trụ sở UBND huyện: Giáp đất nhà anh Hải (Nga), khu Nhân Cầu 1 | Nhà anh Hoan (Hiền), khu Nhân Cầu 1 | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Đường trục 29 m huyện từ đầu cầu sang chợ | Giáp trụ sở Công ty May 10 | 8.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Đường trục 29m huyện từ trụ sở Công ty May 10 | Đường ngang rẽ ra Quốc lộ 39 | 6.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 | Đường trục 29m | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 | Đường trục 29m | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc | 3.000 | |||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc | 2.500 | |||||||
Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng | 2.000 | |||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 2.000 | |||||||
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN | ||||||||
8.8 | Quốc lộ 39 | V | Cầu Lê | Giáp cây xăng Hoa Hồng | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 |
Cây xăng Hoa Hồng | Cầu Nai | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | |||
Cầu Nai | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín | 7.000 | 1.500 | 800 | 600 | |||
Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín | Giáp địa phận xã Tân Lễ | 7.000 | 1.500 | 800 | 600 | |||
8.9 | Quốc lộ 39 mới | V | Giáp Quốc lộ 39 cũ | Giáp xã Tân Hòa | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 |
Giáp xã Tân Hòa | Giáp xã Liên Hiệp | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | |||
8.10 | Đường ĐH.61 | V | Giáp Quốc lộ 39 (ngã ba Giếng Đầu) | Giáp xã Tân Hòa | 4.500 | 1.500 | 800 | 600 |
8.11 | Các đường khác | V | Ngã tư Bưu Điện | Nhà ông Toản, khu Buộm | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 |
Giáp nhà ông Toản, khu Buộm | Công ty May Đức Giang | 3.500 | 1.500 | 800 | 600 | |||
Giáp Công ty May Đức Giang | Dốc Văn | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | |||
Ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong | Giáp đất nhà ông Ngọ | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | |||
Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Quốc lộ 39 (thôn Thạch) | Giáp xã Canh Tân | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | |||
Quốc lộ 39 | Lăng vua Lê | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | |||
Giáp Quốc lộ 39 | Ngã ba Đặng Xá | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên | 2.000 | |||||||
Đường nội bộ khu dân cư Kiều Thạch (khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39) | 3.000 | |||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 1.500 |
BẢNG 04 – 8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
8.1 | XÃ BẮC SƠN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Đông Đô | 2.000 | 2.400 | |||||
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): | |||||||
Từ cầu Tè đến giáp miếu Tứ Xá | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Từ giáp miếu Tứ Xá đến giáp xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.60: Đoạn từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp đường ĐT.455 | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.2 | XÃ CANH TÂN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Canh Tân | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.65B: Từ giáp đường ĐH.65 đến giáp thị trấn Hưng Nhân | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.3 | XÃ CHÍ HÒA | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Văn Lang đến giáp trại chăn nuôi cũ | 1.350 | 300 | 200 | 1.620 | 360 | 240 | |
Từ trại chăn nuôi cũ đến giáp Quỹ Tín dụng nhân dân | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Từ Quỹ Tín dụng nhân dân đến giáp đê An Lại | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.62 (đường 226A cũ): Từ giáp xã Minh Hòa đến cầu Chanh | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Hồng Minh | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường ven sông 224: Từ giáp đường ĐH.62 đến cầu vào thôn Vân Đài | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.4 | XÃ CHI LĂNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ven sông Tiên Hưng: Từ ngã ba chợ Đún đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.64A: Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún đến trụ sở UBND xã mới | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ Trụ sở UBND xã cũ đến trụ sở UBND xã mới | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tiền Phong | 450 | 540 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.5 | XÃ CỘNG HÒA | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Cộng Hòa | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.65A: | |||||||
Từ giáp đường ĐH.65 đến Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái đến ngã ba nhà ông Chấn, thôn Đồng Thái | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 | |
Từ ngã ba nhà ông Chấn thôn Đồng Thái đến cầu Hú | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp đường ĐH.65A đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non trung tâm xã | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.6 | XÃ DÂN CHỦ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.69A: Từ giáp đường ĐT.452 đến cống số 5 (sông Tà Sa) | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.7 | XÃ ĐIỆP NÔNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường vành đai V: Từ cầu La Tiến đến giáp xã Hùng Dũng | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): | |||||||
Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường Mầm non khu 2 | 1.400 | 300 | 200 | 1.680 | 360 | 240 | |
Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến giáp trạm bơm Việt Yên 1 | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã Hùng Dũng | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND xã Điệp Nông | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến ngã ba thôn Ngũ Đông | 1.400 | 300 | 200 | 1.680 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.8 | XÃ ĐOAN HÙNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường vành đai V: Từ giáp xã Hùng Dũng đến đường ĐT.452 | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 | |
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): | |||||||
Từ trạm bơm Đống Ba đến trạm điện | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 | |
Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng Dũng | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.70: Từ giáp đường ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến dốc bà Nghinh | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường vào đền Tiên La: Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.9 | XÃ ĐỘC LẬP | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Minh Hòa đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Từ ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) đến nhà ông Tuynh | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Từ giáp nhà ông Tuynh đến giáp xã Minh Tân | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới: | |||||||
Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đền thờ Lê Quý Đôn mới | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 | |
Từ đền thờ Lê Quý Đôn mới đến ngã tư cống ông Bàn | 700 | 300 | 200 | 840 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.10 | XÃ ĐÔNG ĐÔ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp xã Bắc Sơn | 2.000 | 2.400 | |||||
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): | |||||||
Từ cầu Tè đến giáp đường Thái Hà | 2.250 | 300 | 200 | 2.700 | 360 | 240 | |
Từ giáp đường Thái Hà đến cống ông Thụy | 2.750 | 300 | 200 | 3.300 | 360 | 240 | |
Từ cống ông Thụy đến cầu Đô Kỳ | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): | |||||||
Từ ngã ba chợ Đô Kỳ đến Trường Mầm non Lê Tư Thành | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 | |
Từ giáp Trường Mầm non Lê Tư Thành đến giáp xã Văn Cẩm | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hữu Đô Kỷ | 750 | 900 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.11 | XÃ DUYÊN HẢI | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.69: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.12 | XÃ HÒA BÌNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.64A (đường ven sông Tiên Hưng): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Chi Lăng | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.64A đến giáp xã Tây Đô | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.13 | XÃ HÒA TIẾN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.59 (đường 223B cũ): Từ giáp xã Tân Tiến đến giáp đê sông Luộc | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.61 (đường 225 cũ): Từ giáp đường ĐH.59 đến cầu Me | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Hòa Tiến | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.65A: Từ cầu Hú đến giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son) | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường huyện: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tân Hòa | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.14 | XÃ HỒNG AN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Tiến Đức đến giáp xã Thái Hưng | 2.000 | 2.400 | |||||
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Minh Tân đến ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) | 2.750 | 300 | 200 | 3.300 | 360 | 240 | |
Từ giáp ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) đến nhà thờ họ Trần Hữu | 3.250 | 300 | 200 | 3.900 | 360 | 240 | |
Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu đến đến cầu Giàng (giáp xã Tiến Đức) | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.62A (đường 226B cũ): | |||||||
Từ giáp đường ĐT.453 đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 | |
Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ đến giáp xã Tiến Đức | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.15 | XÃ HỒNG LĨNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 39: Từ trạm bơm Đồng Hàn đến giáp xã Minh Khai | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.66D: | |||||||
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Trạm Y tế xã | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Từ giáp Trạm Y tế xã đến giáp đường ĐT.452 | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.16 | XÃ HỒNG MINH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): | |||||||
Từ cầu Tịnh Xuyên đến ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Từ ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 | |
Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp xã Minh Hòa | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường đối diện chợ: Từ nhà ông Linh đến đất nhà ông Quang | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường vào trung tâm xã: Từ giáp đường ĐT.454 đến đầu làng Cổ Trai | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường huyện: Từ ngã ba thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa đến dốc Tịnh Thủy | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Đường nội bộ dân cư mới (khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau Trạm Y tế) | 1.000 | 1.200 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.17 | XÃ HÙNG DŨNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường vành đai V: Từ giáp xã Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 | |
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm | 2.750 | 300 | 200 | 3.300 | 360 | 240 | |
Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú đến giáp xã Duyên Hải | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): | |||||||
Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng | 2.250 | 300 | 200 | 2.700 | 360 | 240 | |
Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.18 | XÃ KIM TRUNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.66C: | |||||||
Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến trạm bơm Gốc Đề | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đoạn từ giáp trạm bơm Gốc Đề đến cầu Giác | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Từ giáp cầu Giác đến giáp xã Minh Tân | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.19 | XÃ LIÊN HIỆP | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 39: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tiến Đức | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 | |
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến ngã ba giao với Quốc lộ 39 | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): | |||||||
Từ cầu Nại đến cầu Khuốc | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Từ cầu Khuốc đến giáp xã Tân Hòa | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.66B: Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.67: Từ giáp Quốc lộ 39 đi qua trụ sở UBND xã Liên Hiệp đến cầu Khuốc | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nứa | 1.000 | 1.200 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.20 | XÃ MINH HÒA | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): | |||||||
Từ ngã tư Thanh Lãng đến ngõ nhà ông Kiệm | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Từ giáp ngõ nhà ông Kiệm đến giáp xã Độc Lập | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Hồng Minh đến trạm biến thế | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Từ giáp trạm biến thế đến giáp cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 | |
Từ cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa đến cầu Diền | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.62 (đường 226A cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Chí Hòa | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Cộng Hòa, thôn Thanh Lãng, thôn Vĩnh Bảo | 500 | 600 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.21 | XÃ MINH KHAI | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 39: | |||||||
Từ giáp xã Hồng Lĩnh đến trạm điện Minh Khai | 3.000 | 350 | 225 | 3.600 | 420 | 270 | |
Từ giáp trạm điện Minh Khai đến cầu La | 4.000 | 350 | 225 | 4.800 | 420 | 270 | |
Từ cầu La đến ngã ba rẽ vào làng Gạch (giáp đất nhà ông Đỉnh) | 4.500 | 350 | 225 | 5.400 | 420 | 270 | |
Từ giáp ngã ba rẽ vào làng Gạch đến Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền | 5.000 | 350 | 225 | 6.000 | 420 | 270 | |
Từ giáp Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền đến giáp thị trấn Hưng Hà (phía Bắc Quốc lộ 39) | 6.000 | 350 | 225 | 7.200 | 420 | 270 | |
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): | |||||||
Từ cầu Rẽ Chiếp đến nhà ông Sử, thôn Tư La | 1.250 | 350 | 225 | 1.500 | 420 | 270 | |
Từ giáp nhà ông Sử, thôn Tư La đến ngã tư La | 2.250 | 350 | 225 | 2.700 | 420 | 270 | |
Từ ngã tư La đến nhà ông Sơn, thôn Tư La | 3.250 | 350 | 225 | 3.900 | 420 | 270 | |
Từ giáp nhà ông Sơn, thôn Tư La đến cầu Trạm Chay | 1.250 | 350 | 225 | 1.500 | 420 | 270 | |
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Văn Lang đến giáp thị trấn Hưng Hà | 2.250 | 350 | 225 | 2.700 | 420 | 270 | |
Đường phía đông sông 224: | |||||||
Từ cầu La đến cầu số 2 Bệnh viện | 1.500 | 350 | 225 | 1.800 | 420 | 270 | |
Từ giáp cầu số 2 Bệnh viện đến Trường Mầm non thôn Tuy Lai 1 | 1.000 | 350 | 225 | 1.200 | 420 | 270 | |
Đường ven sông Tiên Hưng (từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Hồng Lĩnh) | 750 | 350 | 225 | 900 | 420 | 270 | |
Đường huyện: Từ giáp Quốc lộ 39 đến cầu Đồng Lạc | 1.500 | 350 | 225 | 1.800 | 420 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 350 | 225 | 600 | 420 | 270 | |
Đường trục thôn | 350 | 420 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Cách | 1.000 | 1.200 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
8.22 | XÃ MINH TÂN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Độc Lập đến cầu Kiều Trai | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Từ giáp cầu Kiều Trai đến giáp Trạm y tế | 2.250 | 300 | 200 | 2.700 | 360 | 240 | |
Từ Trạm Y tế đến ngã ba Diêm | 3.500 | 300 | 200 | 4.200 | 360 | 240 | |
Từ giáp ngã ba Diêm đến giáp xã Hồng An | 2.750 | 300 | 200 | 3.300 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.63 (đường 227 cũ): Từ giáp xã Thái Phương đến giáp ĐT.453 | 3.000 | 300 | 200 | 3.600 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.66C: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Kim Trung | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường huyện: Từ giáp xã Thái Phương đến đường ĐT.453 | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Đường nội bộ dân cư mới thôn Kiều Trai | 600 | 720 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.23 | XÃ PHÚC KHÁNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 39: | |||||||
Trung tâm Khánh Mỹ (từ đất nhà ông Lai đến đất nhà ông Thà) | 3.500 | 300 | 200 | 4.200 | 360 | 240 | |
Từ giáp xã Thái Phương đến giáp xã Liên Hiệp (không tính đoạn qua trung tâm Khánh Mỹ) | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.63 (đường 227 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Phương | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.67A: Từ giáp đường Quốc lộ 39 đến giáp xã Tân Tiến | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường huyện: Từ giáp Đ.H.67A đến giáp xã Hòa Tiến | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường chợ Khánh Mỹ: Từ ngã ba chợ giáp Quốc lộ 39 đến đất nhà ông Ngân | 3.000 | 300 | 200 | 3.600 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Khánh Mỹ | 500 | 600 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.24 | XÃ TÂN HÒA | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 39 (mới): Đoạn qua địa phận xã Tân Hòa | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.61 (đường 225 cũ): | |||||||
Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến cầu Me | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Hòa | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Tiến đến giáp đường ĐH.65 | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.25 | XÃ TÂN LỄ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 39: Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến giáp cầu Triều Dương | 3.250 | 300 | 200 | 3.900 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.66A: Từ cầu Hà đến trụ sở UBND xã Tân Lễ | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.26 | XÃ TÂN TIẾN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Thái Hà: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Tiến | 2.000 | 2.400 | |||||
Đường ĐH.59 (đường 223B cũ): | |||||||
Từ cống Bản đến cống Sánh | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Từ cống Sánh đến ngã ba Tiên La | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Từ giáp ngã ba Tiên La đến giáp xã Hòa Tiến | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.67A: Từ ngã ba đường ĐH.59 đến giáp xã Phúc Khánh | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.27 | XÃ TÂY ĐÔ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ cầu Đô Kỳ đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.64 (đường 224C cũ): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp đường ĐT.455 | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.71: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở UBND xã Tây Đô | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.28 | XÃ THÁI HƯNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Hồng An đến giáp xã Thái Phương | 2.000 | 2.400 | |||||
Đường ĐH.66B: Từ giáp xã Liên Hiệp đến trụ sở UBND xã Thái Hưng | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.29 | XÃ THÁI PHƯƠNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Thái Hà: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Thái Hưng | 2.000 | 2.400 | |||||
Quốc lộ 39: Từ cầu Đồng Tu đến giáp xã Phúc Khánh | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.63 (đường 227 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp đường Thái Hà | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Từ đường Thái Hà đến giáp trạm bơm thôn Trắc Dương | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Từ trạm bơm thôn Trắc Dương đến giáp Trung tâm Thương mại Hương Sen | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Từ Trung tâm Thương mại Hương Sen đến giáp xã Minh Tân | 3.000 | 300 | 200 | 3.600 | 360 | 240 | |
Đường huyện: Từ giáp đường Thái Hà đến giáp xã Minh Tân | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nhân Xá | 750 | 900 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.30 | XÃ THỐNG NHẤT | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Thái Hà: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm | 2.000 | 2.400 | |||||
Đường vành đai V: Từ giáp xã Đoan Hùng đến đường Thái Hà | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): | |||||||
Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 | |
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) đến đường Thái Hà (giáp xã Đoan Hùng) | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.64 (đường 224C cũ): | |||||||
Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang) | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã Tây Đô | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng): | |||||||
Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường Thái Hà | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 | |
Từ giáp đường Thái Hà đến giáp xã Đoan Hùng | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.64A: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường ven sông Tiên Hưng: | |||||||
Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu học khu A | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng) | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường phía đông sông 224: | |||||||
Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu số 2 thôn An Đình | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Các đoạn còn lại | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.31 | XÃ TIẾN ĐỨC | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Thái Hà: Từ giáp cầu Thái Hà đến giáp xã Hồng An | 2.000 | 2.400 | |||||
Quốc lộ 39: Từ giáp xã Liên Hiệp đến giáp thị trấn Hưng Nhân | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 | |
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đường Quốc lộ 39 | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Đường đi qua cửa Đền Trần: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.453 đến ao Đỉnh Hoàng | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.62A (đường 226B cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đê Nhật Tảo | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư cầu Thái Hà | 400 | 480 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.32 | XÃ VĂN CẨM | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Đông Đô | 2.000 | 2.400 | |||||
Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.60 đến giáp xã Duyên Hải | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): Từ cầu Văn Cẩm đến giáp xã Đông Đô | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường qua chợ Văn Cẩm: Đoạn từ Cầu chợ Văn Cẩm đến giáp thôn An Khoái, xã Thống Nhất | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
8.33 | XÃ VĂN LANG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Minh Khai đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 | |
Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang đến cầu Diền | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Chí Hòa | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường huyện: Đoạn từ giáp cầu Đót đến cầu Ngận | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 |
BẢNG 05 – 8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN, HUYỆN HƯNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
THỊ TRẤN HƯNG HÀ | ||||||||||||
8.1 | Đường Thái Hà | V | Giáp xã Thái Phương | Giáp xã Tân Tiến | 2.500 | 3.000 | ||||||
Giáp xã Tân Tiến | Giáp xã Thống Nhất | 2.500 | 3.000 | |||||||||
8.2 | Quốc lộ 39 | V | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền | Giáp ngã ba rẽ vào sân vận động | 6.000 | 1.000 | 750 | 400 | 7.200 | 1.200 | 900 | 480 |
Ngã ba rẽ vào sân vận động | Ngã ba đường ĐT.454 | 7.500 | 1.000 | 750 | 400 | 9.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Ngã ba đường ĐT.454 | Ngã tư đường vào xã Kim Trung | 10.000 | 1.000 | 750 | 400 | 12.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Ngã tư đường vào xã Kim Trung | Trạm Y tế thị trấn | 8.000 | 1.000 | 750 | 400 | 9.600 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Giáp Trạm Y tế thị trấn | Công ty Vật tư nông nghiệp | 7.000 | 1.000 | 750 | 400 | 8.400 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp | Vòng xuyến Đồng Tu | 6.000 | 1.000 | 750 | 400 | 7.200 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Vòng xuyến Đồng Tu | Cầu Đồng Tu | 4.000 | 1.000 | 750 | 400 | 4.800 | 1.200 | 900 | 480 | |||
8.3 | Đường ĐT454 (đường 223) | V | Giáp Quốc lộ 39 | Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) | 4.000 | 1.000 | 750 | 400 | 4.800 | 1.200 | 900 | 480 |
Giáp nhà anh Thảo | Trạm bơm thị trấn (giáp xã Minh Khai) | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
8.4 | Đường ĐH.59 (đường 223) | V | Ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39) | Chợ Thá | 6.000 | 1.000 | 750 | 400 | 7.200 | 1.200 | 900 | 480 |
Giáp chợ Thá | Gốc Gạo | 3.750 | 1.000 | 750 | 400 | 4.500 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Giáp Gốc Gạo | Dốc Chàng | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Giáp Dốc Chàng | Cống Bản | 1.500 | 1.000 | 750 | 400 | 1.800 | 1.200 | 900 | 480 | |||
8.5 | Đường đi Kim Trung | V | Ngã ba giáp Quốc lộ 39 | Ngã ba đường đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương | 3.000 | 1.000 | 750 | 400 | 3.600 | 1.200 | 900 | 480 |
Giáp ngã ba đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương | Giáp xã Kim Trung | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
8.6 | Đường ven sông Tiên Hưng | V | Giáp Dốc Chàng | Xã Minh Khai | 2.250 | 1.000 | 750 | 400 | 2.700 | 1.200 | 900 | 480 |
8.7 | Các đường khác | V | Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc | Ngân hàng Nông nghiệp | 2.750 | 1.000 | 750 | 400 | 3.300 | 1.200 | 900 | 480 |
Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy | Vàng bạc Mão Thiệt | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Giáp Trạm y tế (qua Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương) | Ngã ba đường đi xã Kim Trung | 2.250 | 1.000 | 750 | 400 | 2.700 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao | Đường ĐT.454 | 2.250 | 1.000 | 750 | 400 | 2.700 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Đường từ cổng trường Mầm non Đãn Chàng | Dốc Chàng | 2.250 | 1.000 | 750 | 400 | 2.700 | 1.200 | 900 | 480 | |||
8.7 | Các đường khác | V | Ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59) | Cổng Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà | 3.250 | 1.000 | 750 | 400 | 3.900 | 1.200 | 900 | 480 |
Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3 | Ngã ba đường trục 29m | 5.250 | 1.000 | 750 | 400 | 6.300 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà: Giáp đường ĐH.59 (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) | Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2 | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Đường sau trụ sở UBND huyện: Giáp đất nhà anh Hải (Nga), khu Nhân Cầu 1 | Nhà anh Hoan (Hiền), khu Nhân Cầu 1 | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Đường trục 29 m huyện từ đầu cầu sang chợ | Giáp trụ sở Công ty May 10 | 4.250 | 1.000 | 750 | 400 | 5.100 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Đường trục 29m huyện từ trụ sở Công ty May 10 | Đường ngang rẽ ra Quốc lộ 39 | 3.000 | 1.000 | 750 | 400 | 3.600 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 | Đường trục 29m | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 | Đường trục 29m | 2.500 | 1.000 | 750 | 400 | 3.000 | 1.200 | 900 | 480 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc | 1.500 | 1.800 | ||||||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc | 1.250 | 1.500 | ||||||||||
Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng | 1.000 | 1.200 | ||||||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 1.000 | 1.200 | ||||||||||
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN | ||||||||||||
8.8 | Quốc lộ 39 | V | Cầu Lê | Giáp cây xăng Hoa Hồng | 3.000 | 750 | 400 | 300 | 3.600 | 900 | 480 | 360 |
Cây xăng Hoa Hồng | Cầu Nai | 3.000 | 750 | 400 | 300 | 3.600 | 900 | 480 | 360 | |||
Cầu Nai | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín | 3.500 | 750 | 400 | 300 | 4.200 | 900 | 480 | 360 | |||
Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín | Giáp địa phận xã Tân Lễ | 3.500 | 750 | 400 | 300 | 4.200 | 900 | 480 | 360 | |||
8.9 | Quốc lộ 39 mới | V | Giáp Quốc lộ 39 cũ | Giáp xã Tân Hòa | 3.000 | 750 | 400 | 300 | 3.600 | 900 | 480 | 360 |
Giáp xã Tân Hòa | Giáp xã Liên Hiệp | 3.000 | 750 | 400 | 300 | 3.600 | 900 | 480 | 360 | |||
8.10 | Đường ĐH.61 | V | Giáp Quốc lộ 39 (ngã ba Giếng Đầu) | Giáp xã Tân Hòa | 2.250 | 750 | 400 | 300 | 2.700 | 900 | 480 | 360 |
8.11 | Các đường khác | V | Ngã tư Bưu Điện | Nhà ông Toản, khu Buộm | 2.000 | 750 | 400 | 300 | 2.400 | 900 | 480 | 360 |
Giáp nhà ông Toản, khu Buộm | Công ty May Đức Giang | 1.750 | 750 | 400 | 300 | 2.100 | 900 | 480 | 360 | |||
Giáp Công ty May Đức Giang | Dốc Văn | 1.500 | 750 | 400 | 300 | 1.800 | 900 | 480 | 360 | |||
Ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong | Giáp đất nhà ông Ngọ | 2.000 | 750 | 400 | 300 | 2.400 | 900 | 480 | 360 | |||
Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân | 2.000 | 750 | 400 | 300 | 2.400 | 900 | 480 | 360 | ||||
Quốc lộ 39 (thôn Thạch) | Giáp xã Canh Tân | 1.500 | 750 | 400 | 300 | 1.800 | 900 | 480 | 360 | |||
Quốc lộ 39 | Lăng vua Lê | 1.500 | 750 | 400 | 300 | 1.800 | 900 | 480 | 360 | |||
Giáp Quốc lộ 39 | Ngã ba Đặng Xá | 1.500 | 750 | 400 | 300 | 1.800 | 900 | 480 | 360 | |||
8.11 | Các đường khác | V | Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên | 1.000 | 1.200 | |||||||
Đường nội bộ khu dân cư Kiều Thạch (khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39) | 1.500 | 1.800 | ||||||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 750 | 900 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Thái Bình
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÁI BÌNH
Điều 3. Giá đất nông nghiệp
- Giá đất nông nghiệp (gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối) tại Bảng 01 kèm theo Quy định này.
- Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) bằng giá đất trồng cây lâu năm.
Điều 4. Giá đất ở tại nông thôn
- Giá đất ở thuộc khu vực 1 tại mỗi xã được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- a) Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- b) Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5 mét trở lên, đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- c) Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5 mét đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- Giá của các thửa đất ở còn lại (thuộc khu vực 2) được xác định theo mức giá quy định cho từng xã.
(Chi tiết tại Bảng 02 kèm theo Quy định này).
Điều 5. Giá đất ở tại đô thị
- Giá đất ở được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- a) Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố.
- b) Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0 mét trở lên đi ra đường, phố.
- c) Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0 mét đến dưới 4,0 mét đi ra đường, phố.
- d) Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0 mét đi ra đường, phố và các thửa đất còn lại.
(Chi tiết tại Bảng 03 kèm theo Quy định này).
- Giá đất của thửa đất ở tại VT2, hoặc VT3, hoặc VT4 mà cách mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng của đường, phố) về phía thửa đất:
- a) Dưới 100 mét: Giá đất được tính bằng mức giá đất của vị trí đó.
- b) Từ 100 mét đến dưới 200 mét: Giá đất được tính bằng 0,8 lần mức giá đất của vị trí đó.
- c) Từ 200 mét trở lên: Giá đất được tính bằng 0,6 lần mức giá đất của vị trí đó.
- Giá đất sau khi xác định theo quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này không thấp hơn mức giá thấp nhất tại bảng giá đất của đô thị đó.
Điều 6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị được xác định theo vị trí, khu vực như đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị (chi tiết tại Bảng 04, Bảng 05 kèm theo Quy định này).
- Giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh tại Bảng 06 kèm theo Quy định này.
Đối với các thửa (lô) đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường, phố nằm trong ranh giới Khu công nghiệp, nhưng không thuộc đất Khu công nghiệp thì giá đất được xác định theo vị trí, khu vực quy định tại bảng giá đất.
Điều 7. Giá một số loại đất khác
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp bằng mức giá đất ở có cùng vị trí, khu vực. Trường hợp doanh nghiệp sử dụng đất công trình sự nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp chuyển sang hình thức thuê đất thì giá đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh bằng mức giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và giá đất phi nông nghiệp khác được xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
Điều 8. Giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong một số trường hợp cụ thể
- Thửa đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu mà có lối đi ra trực tiếp đường, phố thì giá đất bằng 80% mức giá vị trí 1 của đường, phố đó.
- Thửa đất có vị trí 1 bị che khuất một phần bởi thửa đất khác mà cạnh tiếp giáp mặt đường ngắn hơn cạnh đối diện, thì giá đất của phần diện tích bị che khuất bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
- Thửa đất giáp đường gom mà đường gom đó chưa có trong bảng giá đất thì giá của thửa đất này bằng 80% mức giá quy định cho đường chính liền kề, song song với đường gom đó.
- Thửa đất có diện tích thuộc hành lang an toàn lưới điện thì giá đất của diện tích đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
- Đối với đất ở:
- a) Thửa đất ở tại nông thôn có từ 2 mức giá trở lên thì xác định theo vị trí có mức giá cao nhất; trường hợp thửa đất là lô góc, tiếp giáp với 02 tuyến (đoạn) đường, phố ghi tại bảng giá đất thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
- b) Thửa đất ở tại đô thị tiếp giáp 02 đường, phố (hoặc ngõ) trở lên được xác định giá đất như sau:
– Thửa đất là lô góc tiếp giáp với 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp với 01 đường, phố và cạnh còn lại tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
– Thửa đất có 02 cạnh đối diện nhau tiếp giáp 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp đường, phố và 01 cạnh đối diện tiếp giáp ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,05 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
– Thửa đất tiếp giáp với 03 đường, phố trở lên hoặc tiếp giáp 02 đường, phố trở lên và có 01 cạnh tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,15 lần giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
- c) Thửa đất ở tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố, nếu khoảng cách đến các đường, phố khác nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố gần nhất; nếu khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố có mức giá cao nhất.
- d) Các khu đất thực hiện Dự án phát triển nhà ở đã có hạ tầng hoàn chỉnh, nếu chưa được quy định giá trong Bảng giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
- e) Các khu quy hoạch dân cư mới có hạ tầng đồng bộ, chưa được quy định giá trong Bảng giá đất thì giá đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai là giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
- Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp):
- a) Thửa (lô) đất có vị trí 1 được phân diện tích theo chiều sâu để xác định giá đất: 30 mét đầu tính từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất được xác định bằng 100% mức giá đất, trên 30 mét được xác định bằng 80% mức giá đất theo quy định.
- b) Thửa đất tiếp giáp với hai đường, phố trở lên thì giá đất bằng giá đất của đường, phố có mức giá cao nhất.
- c) Trường hợp thửa đất tại VT2, VT3 và VT4 tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố có mức giá đất khác nhau thì xác định giá đất theo vị trí của đường, phố có mức giá cao nhất.
- d) Trường hợp thửa đất tại vị trí giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường mà giá đất có sự chênh lệch thì diện tích đất thuộc đoạn mức giá cao hơn có mức giá bằng mức giá cao hơn đó, diện tích đất thuộc đoạn mức giá thấp hơn được xác định giá bằng bình quân mức giá quy định cho 2 đoạn.
Điều 9. Xác định chiều rộng của đường (ngõ), ngách, hẻm
- a) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng bao gồm cả chiều rộng của vỉa hè hoặc rãnh thoát nước.
- b) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm không có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng được tính đến hết mép của ngõ, ngách, hẻm.
- c) Trường hợp đường (ngõ), ngách, hẻm có chiều rộng không đồng đều thì chiều rộng được tính bằng chiều rộng của đoạn hẹp nhất từ đầu ngõ đến thửa đất cần định giá.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thái Bình.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thái Bình
- Bảng giá đất huyện Đông Hưng
- Bảng giá đất huyện Hưng Hà
- Bảng giá đất huyện Kiến Xương
- Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ
- Bảng giá đất thành phố Thái Bình
- Bảng giá đất huyện Thái Thụy
- Bảng giá đất huyện Tiền Hải
- Bảng giá đất huyện Vũ Thư
Kết luận về bảng giá đất Hưng Hà Thái Bình
Bảng giá đất của Thái Bình được căn cứ theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thái Bình tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình