Bảng giá đất huyện đảo Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện đảo Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện đảo Hoàng Sa Thành phố Đà Nẵng năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện đảo Hoàng Sa. Bảng giá đất huyện đảo Hoàng Sa dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện đảo Hoàng Sa Đà Nẵng. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện đảo Hoàng Sa Đà Nẵng hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện đảo Hoàng Sa Đà Nẵng.

Căn cứ QUYẾT ĐỊNH 09/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện đảo Hoàng Sa. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện đảo Hoàng Sa mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Đà Nẵng tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện đảo Hoàng Sa tại đây.

Thông tin về huyện đảo Hoàng Sa

Hoàng Sa là một huyện đảo của Đà Nẵng, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện đảo Hoàng Sa có dân số khoảng 0 người (mật độ dân số khoảng 0 người/1km²). Diện tích của huyện đảo Hoàng Sa là 305,0 km².Bản đồ Quần đảo Hoàng Sa năm 2015, với đầy đủ tên gọi Việt Nam của các thực thể.

Bảng giá đất huyện đảo Hoàng Sa Thành phố Đà Nẵng mới nhất năm 2024
bản đồ huyện đảo Hoàng Sa

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Đà Nẵng trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện đảo Hoàng Sa tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện đảo Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng

Bảng giá đất nông nghiệp huyện đảo Hoàng Sa

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện đảo Hoàng Sa có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện đảo Hoàng Sa tại đây.

Bảng giá đất Đà Nẵng

Bảng giá đất nông nghiệp huyện đảo Hoàng Sa

Bảng giá đất huyện đảo Hoàng Sa

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Đà Nẵng.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Đà Nẵng

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Đà Nẵng

Kết luận về bảng giá đất Hoàng Sa Đà Nẵng

Bảng giá đất của Đà Nẵng được căn cứ theo QUYẾT ĐỊNH 09/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Đà Nẵng tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện đảo Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng

Nội dung bảng giá đất huyện đảo Hoàng Sa trên đây cũng là nội dung về: .

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.