Bảng giá đất huyện Hải Hậu Tỉnh Nam Định năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Hải Hậu. Bảng giá đất huyện Hải Hậu dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Hải Hậu Nam Định. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Hải Hậu Nam Định hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Hải Hậu Nam Định.
Căn cứ Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Hải Hậu. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Hải Hậu mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Nam Định tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Hải Hậu tại đây.
Thông tin về huyện Hải Hậu
Hải Hậu là một huyện của Nam Định, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Hải Hậu có dân số khoảng 262.901 người (mật độ dân số khoảng 1.153 người/1km²). Diện tích của huyện Hải Hậu là 228,1 km².Huyện Hải Hậu có 34 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 3 thị trấn: Yên Định (huyện lỵ), Cồn, Thịnh Long và 31 xã: Hải An, Hải Anh, Hải Bắc, Hải Châu, Hải Chính, Hải Cường, Hải Đông, Hải Đường, Hải Giang, Hải Hà, Hải Hòa, Hải Hưng, Hải Lộc, Hải Long, Hải Lý, Hải Minh, Hải Nam, Hải Ninh, Hải Phong, Hải Phú, Hải Phúc, Hải Phương, Hải Quang, Hải Sơn, Hải Tân, Hải Tây, Hải Thanh, Hải Triều, Hải Trung, Hải Vân, Hải Xuân.
bản đồ huyện Hải Hậu
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Nam Định trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Hải Hậu tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hải Hậu
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Hải Hậu có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Hải Hậu tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hải Hậu
Bảng giá đất huyện Hải Hậu
PHỤ LỤC SỐ 02:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
2.8. HUYỆN HẢI HẬU
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | ||
1 | THỊ TRẤN CỒN | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Từ giáp Hải Tây đến giáp nhà văn hóa TDP 4B | 5.600 | 2.700 | 1.300 | |
Từ nhà văn hóa tổ dân phố 4B đến giáp Hải Chính | 4.800 | 2.400 | 1.200 | |
Đường 488C (Đường 50A cũ) | ||||
Từ Hải Sơn đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ | 3.000 | 1.500 | 700 | |
Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ đến hết bến xe Cồn | 4.200 | 2.100 | 1.000 | |
Từ giáp bến xe Cồn đến giáp Hải Lý | 3.000 | 1.500 | 700 | |
Đường Tây sông Múc | ||||
Từ nhà văn hóa TT đến cầu Cồn trong | 3.300 | 1.600 | 800 | |
Từ giáp cầu Cồn trong đến giáp Hải Tân | 2.700 | 1.300 | 600 | |
Đường trục thị trấn | ||||
Đường từ nhà ông Kiểm (tổ dân phố 1) đến giáp Hải Cường | 1.300 | 700 | 450 | |
Khu vực 1 | ||||
Tổ dân phố: Số 3; Số 4A; Số 4B. | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 | ||||
Các tổ dân phố còn lại | 600 | 500 | 450 | |
2 | THỊ TRẤN YÊN ĐỊNH | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Từ giáp Hải Hưng đến đường vào trạm điện | 7.500 | 3.700 | 1.800 | |
Từ đường vào trạm điện đến hết Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ giáp Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu đến hết mốc giới thị trấn Yên Định | 4.500 | 2.300 | 1.100 | |
Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) | ||||
Từ cầu Yên Định đến hết sân vận động huyện | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ giáp sân vận động huyện đến hết huyện đội | 4.500 | 2.300 | 1.100 | |
Đường Tây sông Múc | ||||
Từ cầu Yên Định đến giáp Hải Phương | 4.500 | 2.300 | 1.100 | |
Đường Đông sông Múc | ||||
Từ đường sau chợ Yên Định đến giáp Hải Bắc | 4.500 | 2.200 | 1.100 | |
Đường tránh Yên Định | ||||
Từ giáp đường Quốc Lộ 21B đến giáp hộ ông Chinh | 4.500 | 2.300 | 1.100 | |
Từ hộ ông Chinh đến giáp xã Hải Hưng | 4.100 | 2.300 | 1.100 | |
Cụm dân cư đô thị (tổ dân phố 1) | 3.500 | 1.800 | 900 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: TDP 1, 2, 3, 4 | 1.500 | 800 | 500 | |
Khu vực 2: Các TDP còn lại | 1.200 | 600 | 450 | |
Khu đô thị Yên Định- Hải Hưng | 4.000 | |||
Cụm dân cư Sân vận động cũ (thuộc TDP số 7) | 4.000 | |||
3 | THỊ TRẤN THỊNH LONG | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Từ giáp Hải Châu đến hết quốc lộ 21 (trong đê) | 4.700 | 2.400 | 900 | |
Đường trục thị trấn | ||||
Từ giáp Hải Châu đến Cầu 1-5 | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đường từ nhà nghỉ Công đoàn đến hết nhà nghỉ Dệt | 2.800 | 1.400 | 700 | |
Đường từ đồn Biên phòng đến giáp đường quốc lộ 21B | 3.100 | 1.600 | 800 | |
Đường tây UBND từ giáp sông 1-5 đến đê biển | 3.600 | 1.800 | 900 | |
Tuyến đường: Từ cống 1-5 đến giáp Hải Hòa | ||||
Từ cống 1/5 đến đài chiến thắng | 3.200 | 1.600 | 800 | |
Từ giáp đài chiến thắng đến hết UBND thị trấn | 3.300 | 1.700 | 850 | |
Từ giáp UBND thị trấn đến giáp Hải Hòa | 2.500 | 1.300 | 650 | |
Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp QL 21B) đến Trạm điện khu 17 | 4.200 | 2.100 | 1.000 | |
Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch | ||||
Từ HTX Tân Hải đến ngã tư Tân Phú | 2.600 | 1.300 | 650 | |
Từ ngã tư Tân Phú đến đê biển tuyến I | 3.300 | 1.700 | 850 | |
Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH | 2.600 | 1.300 | 650 | |
Đường từ ngã ba trường PTTH đến đê biển | 3.800 | 1.900 | 950 | |
Đường liên tổ dân phố | 1.600 | 800 | 450 | |
Khu vực | ||||
– Khu vực 1 gồm : Tổ dân phố: số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22 | 1.200 | 700 | 500 | |
– Khu vực 2 gồm: Tổ dân phố: số 3, số 4, số 5, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 20, số 21 | 1.000 | 700 | 450 | |
– Khu vực 3 gồm: Các tổ dân phố còn lại | 900 | 600 | 450 | |
4 | XÃ HẢI BẮC | |||
Đường Đông sông Múc (Yên Định đi Hải Trung) | ||||
Từ giáp Yên Định đến cầu Hải Bắc | 3.000 | 1.500 | 1.000 | |
Từ cầu Hải Bắc đến giáp Hải Trung | 3.000 | 1.500 | 1.000 | |
Đường Tây sông Múc | 1.800 | 900 | 600 | |
Từ cầu Sắt (mới) qua cầu Hải Bắc đến giáp Hải Trung | 1.200 | 700 | 600 | |
Đường trục xã | 1.200 | 700 | 600 | |
Đường liên xóm | 900 | 600 | 500 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: Xóm 8, Giáp Nội, Đông Biên, xóm 4 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Xóm 10, An Lộc. Triệu Thông A, Triệu Thông B | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
5 | XÃ HẢI VÂN | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Từ bảng đường Hải Vân đến cầu chợ Trâu | 6.000 | 3.000 | 1.600 | |
Đường 489 (Đường 51 cũ) | ||||
Từ giáp Quốc lộ 21B đến giáp Hải Nam | 3.600 | 1.800 | 900 | |
Đường trục xã | 1.600 | 800 | 600 | |
Đường liên xóm | 1.200 | 700 | 500 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: Xóm 3, 6, 7, 8 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 2 : Xóm 5, 4, 2, 1 | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
6 | XÃ HẢI PHÚC | |||
Quốc lộ 37B ( Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ) | ||||
Từ giáp xã Hải Hà đến cầu Hà Lạn | 3.800 | 1.900 | 900 | |
Đường trục xã | 1.200 | 700 | 600 | |
Đường liên xóm | 900 | 600 | 500 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: Xóm 11, 12, 13, 14 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Xóm 7, 8, 9, 10, 15 | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
7 | XÃ HẢI TRUNG | |||
Quốc lộ 37B (Đường TL 486B, 56 cũ) | ||||
Từ giáp Hải Phương đến giáp Hải Anh | 4.600 | 2.000 | 1.000 | |
Đường Đông sông Múc | ||||
Từ cống Múc 1 đến giáp xã Hải Bắc | 3.000 | 1.500 | 1.000 | |
Đường Tây sông Múc | ||||
Từ cầu Mộng chè qua cầu ông Chung đến giáp Hải Bắc | 2.000 | 1.100 | 800 | |
Đường Trung Hòa | ||||
Từ cầu Đông đến giáp Hải Anh | 2.600 | 1.300 | 900 | |
Đường trục xã | 1.200 | 700 | 550 | |
Đường liên xóm | 900 | 600 | 500 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1 : Xóm 10,11,12,14,15,16 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 2 Xóm 4,5,6,7,13 | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
8 | XÃ HẢI LONG | |||
Đường liên xã | ||||
Đường Long Sơn | 1.500 | 800 | 600 | |
Đường trục xã | 1.200 | 600 | ||
Đường liên xóm | 900 | 600 | 500 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: Xóm 2, 3 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 2 : Xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
9 | XÃ HẢI SƠN | |||
Đường 488C (Đường 50 cũ) | ||||
Từ giáp TT Cồn đến giáp Hải Cường | 2.900 | 1.500 | 900 | |
Đường Long Sơn | ||||
Từ giáp QL 37B đến giáp Hải Sơn | 1.500 | 800 | 450 | |
Đường An Đông | ||||
Từ giáp Hải Đường đến giáp Hải Tân | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Đường trục xã | 1.200 | 600 | 450 | |
Đường liên xóm | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1 : Xóm 10,11 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 2 : Xóm 1, 2, 3, 5, 7 | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
10 | XÃ HẢI TRIỀU | |||
Đường QL 21 | ||||
Từ giáp Hải Xuân đến Cống Xuân Hường | 3.600 | 1.800 | 900 | |
Đường trục xã | 1.200 | 700 | 450 | |
Đường liên xóm | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: X. Tân Thịnh, X.Tân Minh, X. Tân Phong, X. Việt Tiến, X. Xuân Hương | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại | 550 | 450 | ||
11 | XÃ HẢI XUÂN | |||
Đường QL 21 | ||||
Từ giáp Hải Chính đến giáp Hải Hòa | 3.600 | 1.700 | 800 | |
Đường trục xã | 1.300 | 700 | 450 | |
Đường liên xóm | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: X. Tây, X.Trung, X. Bắc, X. Xuân Lập | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại | 550 | 450 | ||
12 | XÃ HẢI GIANG | |||
Quốc lộ 21B (Đường 488C cũ) | ||||
Từ giáp Hải Phong đến giáp đê Sông Ninh Cơ | 2.500 | 1.300 | 650 | |
Đường trục xã | 1.300 | 700 | 500 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: xóm Mỹ Đức, Mỹ Hòa, Ninh Đông, Ninh Thành | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 2: xóm Mỹ Thọ 1,2 Mỹ Đức, Mỹ Tiến, Mỹ Thuận, Ninh Giang, Ninh Trung | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
13 | XÃ HẢI NINH | |||
Quốc lộ 21B | ||||
Giáp xã Hải Giang đến giáp xã Hải Châu | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đường trục xã | ||||
Đường từ cầu Đen đến cống Huyện | 2.000 | 1.000 | 600 | |
Trục xã từ cầu cửa hàng đến cầu trạm y tế | 1.600 | 800 | 600 | |
Đường trục xã còn lại | 1.200 | 600 | 500 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: xóm 1, 2, 6, 7, 10 | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 2: xóm 3, 4, 5, 8, 9, 11 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
14 | XÃ HẢI AN | |||
Đường 488C (Đường An Đông) | ||||
Từ giáp Hải Toàn đến đê sông Ninh Cơ | 2.100 | 1.100 | 600 | |
Đường trục xã | 1.200 | 600 | 500 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 8 | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 2: xóm 10, 7, 14 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
15 | XÃ HẢI TOÀN | |||
Đường 488C | ||||
Từ giáp Hải An đến giáp Hải Phong | 2.100 | 1.000 | 700 | |
Đường trục xã | 1.400 | 800 | 600 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: xóm 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10 | 900 | 600 | 500 | |
Khu vực 2: xóm 8, 9, 11 | 800 | 600 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
16 | XÃ HẢI CHÂU | |||
Đường Quốc lộ 21 | ||||
Từ giáp Hải Hòa đến giáp TT Thịnh Long | 3.800 | 1.900 | 900 | |
Quốc lộ 21B ( Đường 488C cũ) | ||||
Từ giáp Hải Phú đến giáp đường QL 21A | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đường trục xã | 1.500 | 800 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 7, 10, 11 Phú Văn Nam. Xóm 8, 9, 10, 11 Phú Lễ | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2: xóm 1, 2, 5, 7, 9 Phú Văn Nam, xóm 1, 3, 4, 5, 6, 7 Phú Lễ | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
17 | XÃ HẢI QUANG | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Từ giáp Hải Hưng đến giáp Hải Tây | 3.600 | 1.800 | 900 | |
Đường 488C ( Đường 50 cũ) | ||||
Từ giáp Hải Hà đến giáp Hải Đông | 2.100 | 1.100 | 600 | |
Đường trục xã | 1.200 | 700 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: Xóm 11,12,13 | 900 | 600 | 500 | |
Khu vực 2: Xóm 7,8,9,10,18 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
18 | XÃ HẢI THANH | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Phía Đông đường Quốc lộ 21 (Từ giáp Hải Nam đến chợ Cầu) | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ) | ||||
Từ Cầu chợ Cầu đến giáp Hải Hà | 5.000 | 2.500 | 1.200 | |
Đường trục xã | ||||
Từ giáp Quốc Lộ 37B đến UBND | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Các đoạn đường trục xã còn lại | 1.200 | 600 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: xóm Nguyễn Hoằng, Nguyễn Quất, Xướng Cau | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 2: xóm Vĩnh Hiệp, Thức Thới, Ba Loan, Vĩnh Hiệp | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
19 | XÃ HẢI PHƯƠNG | |||
Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ) | ||||
Từ cầu nhà xứ đến cầu nghĩa trang (hết sân vận động) | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ cầu nghĩa trang đến giáp Hải Long | 4.500 | 2.200 | 1.100 | |
Đường Tây sông Múc | ||||
Từ giáp TT Yên Định đến đập Hai Đồng | 3.800 | 1.900 | 900 | |
Từ đập Hai Đồng đến giáp Hải Tân | 2.800 | 1.400 | 700 | |
Đường trục xã | ||||
Đường QL 37B đến trường PTCS | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Các đoạn đường trục xã còn lại | 1.300 | 600 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: xóm 2, 3, 4, 9, 10, 11 | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2: xóm 1, 6, 7, 8, 12 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
20 | XÃ HẢI PHONG | |||
Quốc lộ 21B (Đường Trái Ninh – 488 cũ) | ||||
Từ giáp Đường 488C (Đường 50A cũ) đến giáp Trực Thắng | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Tỉnh lộ 488C | ||||
Từ giáp Hải Phú đến giáp Hải Giang | 2.500 | 1.300 | 700 | |
Đường An Đông: Từ giáp Hải Toàn đến giáp Hải Đường | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Từ giáp Hải Toàn đến giáp Hải Đường | ||||
Đường trục xã | 1.500 | 800 | 500 | |
Khu vực | ||||
– Khu vực 1 (Xóm 4A, Xóm 4B, Xóm 9A, Xóm 8B, Xóm 5A, Xóm 5B, Xóm 6B, Xóm 1A, Xóm 6C) | 900 | 600 | 500 | |
– Khu vực 2 (Xóm 6A, , Xóm 1B, Xóm 3A, Xóm 3B) | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
21 | XÃ HẢI PHÚ | |||
Đường 488C | ||||
Từ giáp xã Hải Cường đến giáp xã Hải Phong | 2.800 | 1.400 | 600 | |
Đường Trung Hòa | ||||
Từ nhà ông Đặng đến giáp Hải Đường | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đường liên xã | ||||
Từ cống bà Riệm đi Hải Ninh đến giáp Hải Châu | 1.600 | 800 | 600 | |
Đường trục xã | 1.500 | 700 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1 gồm các xóm: ( Phạm Thoại, Hoàng Thức, Văn Khoa, Phạm Ruyến, Lưu Rong) | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 2 gồm các xóm: (Trần Hộ, Bình Khanh, Mai Quyền, Trần Hòa, Nguyễn Trung) | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
22 | XÃ HẢI CHÍNH | |||
Quốc Lộ 21 | ||||
Từ thị trấn Cồn đến giáp Hải Xuân | 3.700 | 1.900 | 900 | |
Đường trục xã | 1.600 | 800 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: gồm các xóm: Tây Sơn, Xóm 3, Xóm 4 | 900 | 650 | 450 | |
Khu vực 2: gồm các xóm: Trung Châu, Tây Ninh, Sơn Đông | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
23 | XÃ HẢI LỘC | |||
Đường trục xã | ||||
Từ giáp Hải Hà đến Hải Đông | 1.200 | 600 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: gồm các xóm: 4, 6, 7, 8 | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 2, 3 | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
24 | XÃ HẢI ĐÔNG | |||
Đường 488C | ||||
Từ UBND xã Hải Đông đến giáp xã Hải Quang | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Từ giáp xã Hải Tây đến UBND xã Hải Đông | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Đường trục xã | 1.500 | 700 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: gồm các xóm: Tây Cáp, Đông Châu, Nam Giang, Xuân Hà | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2: gồm các xóm: Trung Đông, Hải Điền, Trần Phú | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
25 | XÃ HẢI HÒA | |||
Quốc Lộ 21 | ||||
QL 21B Từ giáp Hải Xuân đến giáp Hải Châu | 3.800 | 1.900 | 900 | |
Đường liên xã | ||||
từ giáp Hải Cường đến QL21B | 1.400 | 700 | 450 | |
Đường trục xã | ||||
từ giáp QL21B đến cầu trước UBND | 1.700 | 800 | 450 | |
Đường trục xã còn lại | 1.200 | 700 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: gồm các xóm: Xuân Phong, Xuân Hòa Đông, Xuân Hòa Tây, Xuân Thịnh | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 2: gồm các xóm: Tân Hùng, Xuân Đài Tây, Xuân Hà, Xuân Trung | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
26 | XÃ HẢI ANH | |||
Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ) | ||||
Từ giáp Hải Trung đến giáp Trực Đại | 4.200 | 2.100 | 1.000 | |
Đường liên xã (Đường Trung Hòa) | ||||
Từ giáp Hải Trung đến giáp đường Quốc lộ 37B | 2.000 | 1.200 | 600 | |
Đường trục xã | 1.600 | 800 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1 (Xóm 13, 16, 17, 18, 19) | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 (Xóm 3, 4A, 5, 6, 10, 12, 14) | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
27 | XÃ HẢI ĐƯỜNG | |||
Đường An Đông | ||||
Đoạn từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Phong | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Đường liên xã (đường Trung Hòa) | ||||
Từ giáp Hải Anh đến giáp Hải Phú | 1.800 | 900 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: Xóm 4, 8B, 10, 14, 16, 19, 22, 24, 25 | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 6, 7, 9, 11, 13, 17, 18, 21, 23 | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
28 | XÃ HẢI MINH | |||
Đường trục xã | ||||
Từ cầu Hải Minh đến qua cầu xóm 6 đến hết HTX Tân Tiến | 2.200 | 1.100 | 550 | |
Từ cống nhà Ông Giáp, qua cầu chùa đến xóm 9 Tân Bồi | 2.200 | 1.100 | 550 | |
Đường trục xã còn lại | 1.600 | 800 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: các xóm 1, 2B, 4A, 4B, 35, 37, 10 Tân Tiến, 9 Liên Minh, 9 Tân Tiến, 3B | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2: xóm 34, 33, 31, 2A, 3 Liên Minh, 6, 7A | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
29 | XÃ HẢI TÂN | |||
Đường Tây sông Múc | ||||
Từ giáp Hải Phương đến giáp thị trấn Cồn | 2.400 | 1.200 | 500 | |
Đường An Đông | ||||
Từ giáp Hải Sơn đến cầu Thống Đường | 2.400 | 1.200 | 500 | |
Đường trục xã | 1.600 | 800 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: Xóm Đỗ Đăng, Lâm Liết, Trần Tiếp, Nguyễn Đào, Lê Đê | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2: Xóm Phạm Giảng, Trần Thuần, Phạm Tăng, Nguyễn Ước | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
30 | XÃ HẢI TÂY | |||
Quốc lộ 21 | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Từ giáp Hải Quang đến giáp thị trấn Cồn | ||||
Đường 488C (đường An Đông cũ) | ||||
Từ Quốc lộ 21B đến giáp Hải Đông | 2.400 | 1.200 | 500 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: Xóm 7, 12, 14 | 1.200 | 700 | 450 | |
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 13, 15 | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
31 | XÃ HẢI NAM | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Từ cầu chợ Trâu đến giáp Hải Thanh | 4.500 | 2.300 | 1.200 | |
Đường 489 (Đường 51 cũ) | ||||
Từ giáp Hải Vân đến cầu Thức Khóa | 3.000 | 1.500 | 1.500 | |
Đường trục xã | 1.400 | 700 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: gồm các xóm: 9, 12, 13, 14 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 4, 5, 11, 15 | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
32 | XÃ HẢI HƯNG | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Từ giáp Xuân Ninh đến hết nghĩa trang Hải Hưng | 6.000 | 3.000 | 1.200 | |
Từ nghĩa trang H.Hưng đến giáp đường vào UBND xã | 6.000 | 3.000 | 1.200 | |
Từ đường vào UBND xã đến giáp thị trấn Yên Định | 9.000 | 5.000 | 2.500 | |
Từ giáp thị trấn Yên Định đến giáp Hải Quang | 5.000 | 2.500 | 1.200 | |
Đường tránh Yên Định | ||||
Từ giáp thị trấn Yên Định đến giáp đường Quốc lộ 21B | 4.500 | 2.300 | 1.100 | |
Đường trục xã | 1.500 | 800 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: gồm các xóm: 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 , 11, 12, 13 | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
33 | XÃ HẢI HÀ | |||
Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ) | ||||
Từ giáp Hải Thanh đến giáp Hải Phúc | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đường 488C (Đường 50B cũ) | ||||
Từ ngã ba giáp đường quốc lộ 37B đến giáp Hải Quang | 2.400 | 1.200 | 500 | |
Đường trục xã | 1.200 | 600 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2, 5, 9 | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 6, 8, 11, 12 | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
34 | XÃ HẢI LÝ | |||
Đường 488C (Đường 50A cũ) | ||||
Từ giáp thị trấn Cồn đến nhà ông Tuấn | 2.500 | 1.200 | 700 | |
Từ giáp nhà ông Tuấn đến đê biển | 1.700 | 900 | 500 | |
Đường trục xã | ||||
Khu vực | ||||
Khu vực 1: gồm các xóm: Xóm 3, 7, 6, 9, 10, Văn Lý | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 2: gồm các xóm: 4, 5, 8, Tây Cát, E, D | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 | ||
35 | XÃ HẢI CƯỜNG | |||
Đường 488C (Đường 50A cũ) | ||||
Từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Phú | 2.600 | 1.300 | 600 | |
Đường liên xã | 1.800 | 900 | 450 | |
Đoạn từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Hòa | ||||
Đường trục xã | 1.600 | 800 | 450 | |
Khu vực | ||||
Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2 | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 6 | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500 | 450 |
PHỤ LỤC SỐ 03:
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đvt: đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC | GIÁ ĐẤT |
---|---|---|
Huyện Giao Thủy | ||
I | Khu du lịch Quất Lâm | |
– Đường trục 2: | ||
+ Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 | 1.100.000 | |
+ Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37 | 600.000 | |
+ Lô 32 | 900.000 | |
– Đường trục 3: | ||
+ Lô 38 | 600.000 | |
+ Lô 39, 40 | 800.000 | |
– Đường trục 4: | ||
+ Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên | 1.100.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
+ Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên | 900.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
+ Lô 43 | 800.000 | |
+ Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên | 900.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005) | ||
Huyện Hải Hậu | ||
II | Khu du lịch Thịnh Long | |
– Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2) | 1.100.000 | |
– Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2) | 700.000 |
PHỤ LỤC SỐ 04:
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đvt: đồng/m2
Số TT | KHU CÔNG NGHIỆP – CỤM CÔNG NGHIỆP (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm) | GIÁ ĐẤT |
---|---|---|
I | TP. NAM ĐỊNH | |
1.1 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá | |
Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) | 2.000.000 | |
– Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47 | ||
Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) | 1.600.000 | |
– Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô) | ||
– Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô) | ||
– Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô) | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71. | ||
Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) | 1.200.000 | |
– Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78 | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73. | ||
Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 | ||
1.2 | Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009) | |
Mức 1 (gồm 23 lô) | 2.800.000 | |
– Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1 | ||
Mức 2 (gồm 44 lô) | 2.200.000 | |
– Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4 | ||
Mức 3 (gồm 59 lô) | 1.600.000 | |
– Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S | ||
II | H. MỸ LỘC | |
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung | ||
– Tuyến đường D2, D5, N4, N7 | 1.500.000 | |
– Tuyến đường D1, D3, D4 | 1.300.000 | |
– Các tuyến đường còn lại | 1.100.000 | |
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung – Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định | ||
III | H. VỤ BẢN | |
3.1 | Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành | 1.100.000 |
3.2 | Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung | 1.100.000 |
3.3 | Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh | |
– Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè) | 1.500.000 | |
– Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5 | 1.300.000 | |
– Mặt cắt còn lại | 1.100.000 | |
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định | ||
IV | H. Ý YÊN | |
4.1 | Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm | |
19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22 | 3.500.000 | |
23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 | 2.800.000 | |
10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m | 3.300.000 | |
20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m | 2.000.000 | |
24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m | 1.500.000 | |
4.2 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh | 1.600.000 |
4.3 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá | |
Các lô đường trục xã | 2.200.000 | |
Các lô còn lại | 1.400.000 | |
4.4 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương | |
– Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN | 1.500.000 | |
– Các lô còn lại | 1.000.000 | |
V | H. NGHĨA HƯNG | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn | 1.100.000 | |
Khu công nghiệp Rạng Đông | 1.100.000 | |
Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ | 400.000 | |
VI | H. TRỰC NINH | |
6.1 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ | |
+ Dãy 1 | 2.000.000 | |
+ Dãy 2 | 1.700.000 | |
+ Dãy 3 | 1.500.000 | |
+ Dãy 4 | 1.200.000 | |
Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ | 1.000.000 | |
6.2 | Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành | |
– Đất bãi ngoài đê | 600.000 | |
– Đất trong đê | 800.000 | |
6.3 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng | |
– Đất bãi ngoài đê | 600.000 | |
– Đất trong đê | 700.000 | |
VII | H. XUÂN TRƯỜNG | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc | 1.800.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến | 2.000.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) | 1.800.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ) | 750.000 | |
VIII | H. NAM TRỰC | |
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng | 2.100.000 | |
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi | 2.100.000 | |
IX | H. HẢI HẬU | |
Cụm công nghiệp Hải Phương | 1.100.000 | |
Cụm công nghiệp Hải Minh | 900.000 | |
Cụm công nghiệp Thịnh Long | 1.000.000 | |
Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B) | 600.000 | |
X | H. GIAO THỦY | |
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm | 1.400.000 |
Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh | |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo | 2.700.000 |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh | 2.500.000 |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái | 1.800.000 |
Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần | |
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)
Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức |
8.000.000 |
Đường Phụng Dương (D3 cũ)
Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng |
9.000.000 |
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)
Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng |
9.000.000 |
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)
Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10 |
11.000.000 |
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
9.000.000 |
Đường Huyền Trân (N3 cũ)
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
8.000.000 |
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
8.000.000 |
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
11.000.000 |
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)
Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10 |
9.000.000 |
Đường Trần Đình Huyên (D3′ cũ)
Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng |
8.000.000 |
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)
Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung |
8.000.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Nam Định
Chương II
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH NAM ĐỊNH
Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 55.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 50.000 |
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 60.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 55.000 |
- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 55.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 50.000 |
- Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 60.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 55.000 |
- Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định | 100.000 |
Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện | 75.000 |
Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp
- Bảng giá đất ở
- a) Nguyên tắc khi xác định mức giá
– Nguyên tắc khi xác định vị trí
+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.
– Đối với các khu dân cư còn lại
+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.
+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.
+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.
– Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.
- b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)
– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.
– Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)
- c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)
– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….
+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.
– Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
- a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
- a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
- Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
- Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)
- Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)
- Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2
Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển
- Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
- a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông
– Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;
– Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;
- b) Đất bãi bồi ven biển
– Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương
+ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;
+ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.
– Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác
Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.
Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất
Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Nam Định.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Nam Định
- Bảng giá đất huyện Giao Thủy
- Bảng giá đất huyện Hải Hậu
- Bảng giá đất huyện Mỹ Lộc
- Bảng giá đất thành phố Nam Định
- Bảng giá đất huyện Nam Trực
- Bảng giá đất huyện Nghĩa Hưng
- Bảng giá đất huyện Trực Ninh
- Bảng giá đất huyện Vụ Bản
- Bảng giá đất huyện Xuân Trường
- Bảng giá đất huyện Ý Yên
Kết luận về bảng giá đất Hải Hậu Nam Định
Bảng giá đất của Nam Định được căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Nam Định tại liên kết dưới đây: