Bảng giá đất huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Giao Thủy Tỉnh Nam Định năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Giao Thủy. Bảng giá đất huyện Giao Thủy dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Giao Thủy Nam Định. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Giao Thủy Nam Định hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Giao Thủy Nam Định.

Căn cứ Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Giao Thủy. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Giao Thủy mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Nam Định tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Giao Thủy tại đây.

Thông tin về huyện Giao Thủy

Giao Thủy là một huyện của Nam Định, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Giao Thủy có dân số khoảng 167.752 người (mật độ dân số khoảng 705 người/1km²). Diện tích của huyện Giao Thủy là 237,8 km².Giao Thủy bao gồm 2 thị trấn: Ngô Đồng (huyện lị), Quất Lâm và 20 xã: Bạch Long, Bình Hòa, Giao An, Giao Châu, Giao Hà, Giao Hải, Giao Hương, Giao Lạc, Giao Long, Giao Nhân, Giao Phong, Giao Tân, Giao Thanh, Giao Thiện, Giao Thịnh, Giao Tiến, Giao Xuân, Giao Yến, Hoành Sơn, Hồng Thuận.

Bảng giá đất huyện Giao Thủy Tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Giao Thủy

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Nam Định trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Giao Thủy tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Giao Thủy

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Giao Thủy có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Giao Thủy tại đây.

Bảng giá đất Nam Định

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Giao Thủy

Bảng giá đất huyện Giao Thủy

PHỤ LỤC SỐ 02:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

2.9. HUYỆN GIAO THỦY

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC VỊ TRÍ
1 2 3
1 THỊ TRẤN NGÔ ĐỒNG
Quốc lộ 37B
Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp đường vào chợ 8.500 4.250 2.100
Đoạn từ đường vào chợ đến ngã tư Cầu Diêm 9.000 4.500 2.250
Đoạn từ cầu Diêm đến trường PTTH Giao Thủy 7.000 3.500 1.750
Đoạn từ PTTH Giao Thủy đến giáp Cồn Nhất 6.000 3.000 1.500
Tỉnh lộ 489
Đoạn từ giáp Hoành Sơn đến ngã ba Ngô Đồng 5.000 2.500 1.250
Đoạn từ ngã ba Ngô Đồng đến giáp bến xe mới 6.000 3.000 1.500
Đoạn từ bến xe mới đến cống Chúa 2 7.500 3.750 1.800
Đoạn từ cống Chúa 2 đến bến xe cũ 7.000 3.500 1.750
Đoạn từ bến xe cũ đến ngã tư Bưu điện 8.300 4.150 2.000
Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến ngã tư cầu Diêm 10.000 5.000 2.500
Đoạn từ ngã tư Bưu Điện đến giáp chùa Diêm 7.500 3.750 1.800
Đoạn từ chùa Diêm đến giáp đền Diêm 7.000 3.500 1.750
Đoạn từ đền Diêm đến giáp Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy 6.200 3.100 1.500
Đoạn từ Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy đến giáp đê sông Hồng 6.000 3.000 1.500
Đoạn từ đường rẽ vào phà Cồn Nhất đến Giáp cống Cồn Nhất 5.000 2.500 1.250
Các tuyến đường khác
Đoạn từ ngã tư Bưu Điện đến giáp chợ Hoành Nhị cũ 5.000 2.500 1.250
Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp chợ Hoành Nhị cũ 4.000 2.000 1.000
Đoạn từ chợ Hoành Nhị cũ đến giáp cầu ông Giám 3.200 1.600 750
Đoạn từ cầu Hoành Nhị đến giáp đê sông Hồng (khu 3) 3.500 1.800 900
Đoạn từ Quốc lộ 37B (lối vào chợ TT Ngô Đồng) đến giáp đường từ Bưu điện vào chợ cũ 5.700 2.850 1.400
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh nhà ông Thắng vào chợ 7.000 3.500 1.750
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh công ty Thương mại vào chợ 6.000 3.000 1.500
Đoạn từ tòa án nhân dân huyện đến QL 37B 4.000 2.000 1.000
Đoạn từ bệnh viện đến QL 37B 4.000 2.000 1.000
Đường trong khu nội thị của KĐT thị trấn Ngô Đồng
Đường N1 5.000
Đường D1; D3; D4; D5 5.500
Đường D2 (dãy biệt thự) 7.000
Các khu dân cư còn lại 1.000 800 600
2 THỊ TRẤN QUẤT LÂM
Tỉnh lộ 489B
Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp cống Khoáy 4.000 2.000 1.000
Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp cầu 56 Nghĩa trang Quất Lâm 5.000 2.500 1.250
Đoạn từ cầu 56 ngoài Nghĩa Trang Quất Lâm đến giáp ngã tư nhà thờ 6.000 3.000 1.500
Đoạn từ ngã tư nhà thờ đến đê Trung ương (TDP Cồn Tàu Nam) 7.000 3.500 1.750
Đoạn từ ngã tư nhà bà Ca đến bưu cục ra đến đê Trung ương (đường 51B cũ) 4.500 2.250 1.100
Quốc lộ 37B
Đoạn từ ngã tư nhà thờ đến cống Lò Vôi (Giáp Giao Thịnh) 3.200 1.600 800
Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp xã Giao Phong 4.000 2.000 1.000
Các tuyến đường khác
Đoạn từ ngã tư nhà xứ Lâm Khang đến giáp Nhà văn hóa Lâm Tiên 2.500 1.250 600
Đoạn từ đông Nhà văn hóa Lâm Tiên đến giáp Giao Phong 1.700 800 450
Đoạn từ nhà ông Chiền TDP Lâm Khang đến hết nhà ông Xương TDP Lâm Tiên 3.200 1.600 750
Đoạn từ ông Tuấn xóm Lâm Tiên (phía đông nhà Ô.Xương) đến giáp Giao Phong 2.500 1.250 600
Đoạn từ nghĩa trang Lâm Dũng đến giáp nhà ông Hưởng TDP Lâm Dũng 1.700 850 450
Đoạn từ nhà ông Hiền đến giáp Giao Phong 1.500 800 450
Đoạn từ nhà ông Thuần (Lâm Quý) đến giáp Giao Phong 1.700 850 450
Đoạn từ cổng Thánh Gia đến giáp đất nhà ông Trí TDP Lâm Sơn 1.700 850 450
Đoạn từ cầu 56 nhà ông Khải TDP Lâm Sơn đến trường THPT Quất Lâm 2.500 1.250 600
Đoạn từ tây trường THPT Quất Lâm đến cầu ông Vạn TDP Lâm Sơn 2.000 1.000 500
Đoạn từ cây xăng chợ TT đến hết đất nhà ông Bình TDP Lâm Sơn 4.700 2.350 1.100
Đoạn từ nhà ông Bình đến Bưu cục Quất Lâm TDP Lâm Tân 2.500 1.250 700
Đoạn từ nhà ông Bình TDP Lâm Sơn đến hết cột đèn Lâm Hòa 2.500 1.250 700
Đoạn từ Bưu cục đến giáp nhà ông Ngọ TDP Lâm Tân 1.700 850 450
Đoạn từ nhà ông Thiện( Cồn tàu tây) đến giáp nhà bà Song (Cồn tàu tây) 1.700 850 450
Đoạn từ nhà bà Song (Cồn tàu tây) đến giáp ông Tưởng Cồn tàu Nam 2.500 1.250 700
Đoạn từ nhà ông Tưởng (Cồn Tàu Nam) đến hết nhà ông Thu (Cồn Tàu nam) 1.700 850 450
Đoạn từ nhà ông Thân (Lâm Tân) đến hết nhà ông Thi (Lâm Tân) (Đường N9) 3.200 1.600 800
Đoạn từ nhà ông Nam (phía Tây chợ Quất Lâm) đến hết nhà ông Mai xóm Lâm Thượng 1.700 850 450
Đoạn từ nhà bà Gấm (TDP Ninh Tiến) đến hết nhà ông An (TDP Lâm Hạ) 1.500 800 450
Đoạn từ đồn Công an Quất Lâm đến giáp sông Lộc Ninh (TDP Cồn Tàu Nam) 2.500 1.250 600
Các khu vực dân cư còn lại 1.000 800 600
3 XÃ GIAO THỊNH
Tỉnh lộ 489B
Đoạn từ cầu Thức Khóa đến giáp đến giáp cống Khoáy 3.500 1.750 900
Đoạn từ cống Khoáy đến khu vực ngã ba Giao Thịnh – Quất Lâm 4.000 2.000 1.000
Quốc lộ 37B
Đoạn từ giáp xã Giao Phong đến ngã ba Giao Thịnh – Quất Lâm 4.000 2.000 1.000
Đoan từ giáp TT Quất Lâm đến cầu Hà Lạn 3.000 1.500 750
Đường trục xã
Đoạn từ xóm 1 giáp xã Giao Tân đến xóm 6, 7 1.500 800 450
Đoạn đường trục xóm 8 2.000 1.000 500
Đoạn trung tâm xóm 9 và đường trục ra chợ bến Giao Phong 3.000 1.500 750
Đoạn đường xóm 10 đến giáp TT Quất Lâm 1.500 800 450
Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học đến giáp xã Giao Phong 1.200 700 450
Đoạn cống lò vôi giáp TT. Quất Lâm đến giáp đường QL 37B 3.000 1.500 750
Đoạn từ nhà thờ Thức Khóa đến giáp Tỉnh lộ 489B 2.000 1.000 500
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 15, 16) 1.100 800 600
Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14) 900 600 450
Khu vực 3 (Các xóm còn lại) 600 500 450
4 XÃ GIAO TIẾN
Tỉnh lộ 489
Từ cầu Nam Điền B đến giáp cầu Thọ Nghiệp 3.000 1.500 750
Từ cầu Thọ Nghiệp đến hết Trạm điện 35kv 3.000 1.500 750
Từ Trạm điện đến giáp Hoành Sơn 2.500 1.250 700
Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)
Đoạn ngã ba Hoành Nha đến giáp ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) 2.000 1.000 500
Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) giáp Hoành Sơn 1.500 800 450
Đường Tiến Long
Đoạn từ cầu Nam Điền B đến cầu Bà Lệ 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu Bà Lệ đến hết trường Mầm Non 2.500 1.250 700
Đoạn từ hết trường Mầm Non đến giáp Giao Châu 2.000 1.000 500
Đường Tiến Thịnh
Đoạn từ cầu ông Phóng đến cầu Bà Mót 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu Bà Mót đến cầu Đất 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu Đất đến giáp xã Giao Tân 1.500 800 450
Các tuyến đường khác
Đoạn từ cây xăng ông Dũng đến cầu Đôi 2.000 1.000 500
Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) đến gốc Đề 2.500 1.250 700
Đoạn từ Đầu Voi ( xóm 1 Quyết Thắng) đến cầu Tiến Châu 1.000 800 600
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 ( Hùng Tiến: xóm 8; Quyết Tiến: xóm 6,7, 8) 1.000 800 600
Khu vực 2 ( Hùng Tiến: xóm 3, 4, 5, 9, 10; Quyết Tiến: xóm 5, 6, 7; Quyết Thắng: xóm 3, 7,8) 800 600 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
5 XÃ HOÀNH SƠN
Tỉnh lộ 489
Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến giáp XN Máy kéo 3.000 1.500 750
Đoạn từ XN Máy Kéo đến giáp cầu ông Bảng 3.500 1.750 900
Đoạn từ cầu ông Bảng đến giáp TT Ngô Đồng 4.500 2.250 1.100
Quốc lộ 37B
Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp cầu Giao Hà 8.200 4.100 2.000
Đoạn từ cầu Giao Hà đến giáp trường Dân lập 8.500 4.250 2.150
Đoạn từ trường Dân lập đến giáp Giao Nhân 6.000 3.000 1.500
Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)
Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến giáp cống Hoành Thu 2.000 1.000 500
Đoạn từ cống Hoành Thu đến giáp đình Hoành Lộ 2.500 1.250 700
Đoạn từ đình Hoành Lộ đến giáp xã Giao Nhân 3.000 1.500 750
Đường trục xã
Đoạn từ Cầu Xuất Khẩu đến hàng ông Hà xóm 12 2.000 1.000 500
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến đường Tỉnh lộ 488 1.500 800 450
Đoạn từ nhà ông Hanh xóm 12 đến hết nhà ông Huỳnh xóm 12 1.500 800 450
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến cầu ông Giám xóm 12 1.500 800 450
Đoạn từ đường TL 488 đến cầu UBND xã 1.500 800 450
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến hết nhà bà Sinh xóm 12 1.500 800 450
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm: 11, 12, 13, 14, 15, 16) 1.000 800 450
Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 17) 800 600 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
6 XÃ HỒNG THUẬN
Tỉnh lộ 489
Đoạn từ cống Cồn Nhất đến cống Cồn Nhì 2.000 1.000 500
Đoạn từ hết cống Cồn Nhì đến giáp UBND xã 2.500 1.250 700
Đoạn từ UBND xã đến giáp nhà ông Thành xóm 6 2.500 1.250 700
Đoạn từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thủy C 3.500 1.750 900
Đường từ trường THPT Giao Thủy C đến cầu đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh 4.500 2.250 1.200
Đoạn từ ngã ba Đại Đồng đi cầu ông Biều sang Giao Lạc 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu Đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh 2.000 1.000 500
Đoạn từ trường THPT Giao Thủy C đi xóm 4 2.500 1.250 700
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 ( xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8) 900 700 450
Khu vực 2 ( xóm 2, 3, 9, 10, 14, 15, 16) 700 500 450
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) 600 500 450
7 XÃ GIAO THANH
Tỉnh lộ 489
Đoạn từ cầu Giao Thanh đến giáp Giao An 3.500 1.750 900
Đường trục xã
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến giáp trường Mầm non 2.000 1.000 500
Đoạn từ trường mầm non đến cầu CA7 2.500 1.250 650
Đoạn từ cầu CA7 đến cầu CA5 (giáp nghĩa địa) 3.500 1.750 900
Đoạn từ cầu CA5 (giáp nghĩa địa) đi Giao Hương 1.500 800 450
Đoạn từ cầu chợ CA7 đến hết nhà Thắm Ninh (xóm Thanh Nhân) 2.000 1.000 500
Đoạn từ nhà Hường Tùng (xóm Thanh Nhân) đi xóm Thanh Minh 1.500 800 450
Đoạn từ cầu chợ CA7 đến cầu Thanh Giáo 2.000 1.000 500
Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận đến hết xóm Thanh Giáo 1.500 800 450
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến cống CA9 1.500 800 450
Đoạn từ cầu chợ CA7 đến hết nhà Thành Hạnh xóm Thanh Tân 2.000 1.000 500
Đoạn từ nhà Việt Huyền xóm Thanh Nhân đến hết nhà Cảng Tơ xóm Thanh Nhân 2.000 1.000 500
Đoạn đường bờ hồ trung tâm xã 2.500 1.250 700
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm Thanh Long, xóm Thanh Hùng, xóm Thanh Tân, xóm Thanh Nhân) 900 700 500
Khu vực 2 (xóm Thanh An, xóm Thanh Châu, xóm Thanh Mỹ) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
8 XÃ GIAO AN
Tỉnh lộ 489
Đoạn từ giáp xã Giao Thanh đến giáp trường Mầm non xóm 2 3.000 1.500 750
Đoạn từ trường Mầm non xóm 2 đến đê Trung ương 2.500 1.250 700
Đường trục xã
Đường trục I
Đoạn từ cầu giáp xã Giao Thiện đến cầu trường Tiểu học A 2.500 1.250 700
Đoạn từ cầu trường Tiểu học A đến cầu UBND xã Giao An 3.500 1.750 900
Đoạn từ cầu UBND xã Giao An đến cầu giáp xã Giao Lac 2.500 1.250 700
Đường trục II
Đoạn từ cầu ông Toản xóm 12 đến cầu ông Khắc xóm 9 1.500 800 450
Đoạn từ cầu ông Khắc xóm 9 đến cầu ông Hậu xóm 9 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu ông Hậu xóm 9 đến từ nhà bà Mô xóm 1 1.500 800 450
Đường trục III từ nhà ông Phương xóm 22 đến hết nhà ông Công xóm 19 1.500 800 450
Đường làng Ấp Lũ ( đoạn từ cầu giáp TL 489 đến ngã 3 nhà ông Tứ xóm 3) 1.500 800 450
Đê trung ương (đoạn từ giáp xã Giao Thiện đến giáp xã Giao Lạc) 1.000 700 450
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 ( xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 11, 13, 14) 900 700 450
Khu vực 2 ( xóm 1, 5, 9, 12, 16, 10, 15) 700 500 450
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) 600 500 450
9 XÃ GIAO NHÂN
Quốc lộ 37B
Đoạn giáp Hoành Sơn đến giáp dong ông Giao xóm Nhân Thắng 6.000 3.000 1.250
Đoạn từ dong ông Giao xóm Nhân Thắng đến ngã tư chợ Bể 5.500 2.750 1.400
Đoạn từ ngã tư chợ Bể đến giáp dong ông Thu xóm Duyên Sinh 5.400 2.700 1.300
Đoạn từ dong ông Thu xóm Duyên Sinh đến giáp xã Giao Châu 4.800 2.400 1.200
Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)
Đoạn từ giáp Hoành Sơn đến giáp cầu Vòm 3.000 1.500 750
Đoạn từ cầu Vòm đến giáp đập Chợ Bể 3.500 1.750 900
Đoạn từ Đập Chợ Bể đến hết nhà bà Du (xóm 8) 2.000 1.000 500
Đoạn từ nhà ông Thấn (xóm 8) đến giáp Giao Hải 2.000 1.000 500
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 ( xóm: Nhân Thắng, Duyên Sinh, Duyên Trường, Duyên Hồng) 900 700 450
Khu vực 2 ( xóm: Nhân Tiến, Duyên Hòa) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
10 XÃ GIAO CHÂU
Quốc lộ 37B
Đoạn giáp Giao Nhân đến giáp dong ông Tới xóm Tiên Long 4.500 2.250 1.150
Đoạn từ dong ông Tới xóm Tiến Long đến giáp cầu Sa Châu 5.200 2.600 1.300
Đoạn từ cầu Sa Châu đến giáp xã Giao Yến 4.500 2.250 1.150
Đường liên xã Tiến Long
Đoạn giáp xã Giao Tiến đến giáp nhà ông Nam 2.000 1.000 500
Đoạn từ nhà ông Nam đến hết trạm điện Tân Châu 2.500 1.250 700
Đoạn từ cầu Chưởng mới đến giáp xã Giao Long 2.000 1.000 500
Các điểm dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm: Tiên Hưng, Tiên Long, Lạc Thuần, Mỹ Bình, Thành Thắng) 900 700 450
Khu vực 2 (xóm: Tiên Thủy, Tiên Thành, Đông Sơn, Tây Sơn) 800 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
11 XÃ GIAO YẾN
Quốc lộ 37B
Đoạn từ Giao Châu đến giáp UBND xã Giao Yến 4.500 2.250 1.150
Đoạn từ UBND xã đến giáp Trường PTTH Giao Thủy B 5.500 2.750 1.400
Đoạn từ Trường THPT Giao Thủy B đến cây xăng nhà ông Hiền 4.000 2.000 1.000
Đoạn từ cây xăng nhà ông Hiền đến giáp Giao Phong 3.500 1.750 900
Đường trục xã
Đường đi xã Bạch Long: đoạn từ ngã tư đến chợ Vọng 3.600 1.800 900
Đoạn từ chợ Vọng đến cổng chào xã Bạch Long 2.500 1.250 600
Đường QL 37B đi xã Giao Tân xóm 5 1.500 800 450
Đường liên xóm từ giáp xã Giao Châu đến đường dong nhà ông Trà xóm 15 1.500 800 450
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 ( xóm: 1, 2, 4, 5, 6, 10, 11, 12) 900 700 450
Khu vực 2 ( xóm: 7, 8, 9, 13, 14, 15) 700 500 450
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) 600 500 450
12 XÃ GIAO PHONG
Quốc lộ 37B
Đoạn giáp xã Giao Yến đến hết thổ ông Khoa xóm Lâm Quan 3.000 1.500 750
Đoạn từ thổ ông Tuyên Lâm Hoan đến hết thổ bà Bách xóm Lâm Tiến 3.500 1.750 900
Đoạn từ thổ ông Tuấn xóm Lâm Tiến đến hết thổ ông Thư xóm Lâm Phú 3.000 1.500 750
Đoạn từ thổ bà Lâm xóm Lâm Phú đến giáp xã Giao Thịnh, TT Quất Lâm (QL 37B) 3.500 1.750 900
Đoạn từ QL 37B đến giáp đường vào Chợ Bến 2.000 1.000 500
Đoạn từ QL 37B đến giáp đường Thống Nhất 2.000 1.000 500
Đường Thống Nhất (đoạn từ giáp xã Bạch Long đến giáp TT.Quất Lâm) 1.500 800 450
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 ( xóm Lâm Hoan, xóm Lâm Trụ) 1.000 700 450
Khu vực 2 ( xóm Lâm Tiến, xóm Lâm Hồ, xóm Lâm Quan, xóm Lâm Bồi, xóm Lâm Phú, xóm Lâm Hào, xóm Lâm Đình) 800 600 450
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) 600 500 450
13 XÃ GIAO HẢI
Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)
Đoạn từ Giao Nhân đến hết nhà ông Huyến xóm 16 1.500 800 450
Đoạn từ nhà ông Chư xóm 16 đến hết xóm 18 2.000 1.000 500
Đoạn từ nhà ông Cồn xóm 14 đến hết nhà ông Ba xóm 12 2.500 1.250 650
Đoạn từ nhà ông Giao xóm 12 đến giáp đê dự phòng 1.700 850 500
Đoạn từ đê dự phòng đến đê Trung ương 1.500 800 450
Đường trục xã
Đoạn từ nhà ông Dương xóm 12 đến cầu xóm 6 2.000 1.000 500
Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Tuấn xóm 3 2.000 1.000 500
Đoạn từ nhà ông Sơn xóm 6 đến hết nhà ông Quang xóm 4 1.500 800 500
Đoạn từ nhà ông Tuấn xóm 3 đến hết nhà ông Hiển xóm 3 1.500 800 500
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 ( xóm 3, 12, 14, 18) 900 700 450
Khu vực 2 ( xóm 4, 5, 6, 7, 10, 11, 13) 800 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
14 XÃ BÌNH HÒA
Đường Bình Xuân
Đoạn từ cầu Diêm đến giáp cầu ông Nhuệ xóm 2 2.500 1.250 700
Đoạn từ cầu ô Nhuệ xóm 2 đến giáp cầu ông Vững xóm 5 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu ô Vững xóm 5 đến giáp cầu Thống Nhất 1.500 800 450
Đường Bình Lạc
Đoạn từ cầu ông Ngọc xóm 16 đến giáp nhà ông Sao xóm 15 1.300 700 450
Đoạn từ hết nhà ông Sao xóm 15 đến giáp cầu ông Nhàn xóm 11 1.100 700 450
Đường liên thôn
Đoạn từ nhà ông Ngội đến xóm 3 đến giáp cầu ông Phán xóm 15 1.200 700 450
Đoạn từ cầu ông Phán xóm 15 đến đường Bình Lạc 1.100 700 450
Đoạn từ cầu Diêm đến giáp cầu ông Ngọc xóm 16 1.700 800 450
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1: Xóm 1 900 700 450
Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 14, 15, 16 700 500 450
Khu vực 3: Các xóm còn lại 500 450
15 XÃ GIAO XUÂN
Đường Bình Xuân
Đoạn từ cầu Thống Nhất đến giáp Thị Tứ (nhà ông Cửu) 2.500 1.250 700
Đoạn Thị tứ (từ nhà ông Cửu đến Trạm xá, từ ngã tư đến cây Đề) 3.500 1.700 750
Từ cầu Trạm xá đến cầu Bà Rĩnh 2.500 1.250 650
Từ cầu Bà Rĩnh đến đê Trung Ương 2.000 1.000 500
Đường phía Tây sông CA21
Đoạn từ nhà ông Tính đến cầu Ngân hàng 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu Ngân hàng đến hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành 2.500 1.250 700
Đoạn từ hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành đến cầu Chùa xóm Xuân Tiên 2.000 1.000 500
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm : Xuân Hùng, Xuân Phong, Xuân Tiên, Xuân Tiến) 1.100 700 450
Khu vực 2 ( xóm: Xuân Châu, Xuân Minh, Xuân Hoành, Xuân Thắng; Xuân Thọ) 800 600 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
16 XÃ GIAO LẠC
Đường liên xã
Đường trục xã từ Hồng Thuận đến cầu ông Hạ 2.000 1.000 500
Đường đi Giao Xuân từ UBND xã đến giáp bến xe 2.000 1.000 500
Đoạn từ bến xe đến Giao Xuân 1.500 800 450
Đoạn từ cầu ông Hạ đến đê Trung ương 1.500 800 450
Đoạn từ cầu ông Hạ đến Giao An 1.500 800 450
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1( xóm: 5, 17, 18, 19, 22) 900 700 450
Khu vực 2 (xóm: 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
17 XÃ GIAO HÀ
Đường trục xã, liên xã
Đoạn từ cầu đập đầu xã đến cầu ông Chương xóm 8 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu ông Chương xóm 8 đến cống ông Vân xóm 6 và đường liên xã thuộc xóm 5, xóm 8, xóm 10 1.500 800 450
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 (Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12) 1.000 700 450
Khu vực 2 (Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9) 800 600 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
18 XÃ GIAO THIỆN
Đường liên xã
Đoạn từ giáp xã Giao An đến hết giáp NVH xóm 22 2.000 1.000 500
Đoạn từ hết NVH xóm 22 đến dốc 29 1.500 800 450
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm 16, 18, 20, 22, 24, 25, 27, 28, 29) 900 700 450
Khu vực 2 (xóm 17, 19, 21, 23, 30) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
19 XÃ GIAO HƯƠNG
Đường trục xã
Đoạn từ nhà ông Đoài xóm 2 đến hết nhà ông Bốn xóm 8 2.000 1.000 500
Đoạn từ nhà ông Khanh xóm 5 đến hết nhà ông Sảo xóm 11 2.000 1.000 500
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm: 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13) 900 650 450
Khu vực 2 (xóm: 3, 14) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
20 XÃ GIAO LONG
Đường trục xã
Đoạn từ cầu ông Bàng đến cầu bà Tý xóm 7 1.000 700 450
Đoạn từ cầu bà Tý xóm 7 đến cầu ông Tín xóm 18 1.400 700 450
Đoạn từ cầu ông Tín xóm 18 đến đê dự phòng 1.200 700 450
Đoạn từ cầu ông Hoàn xóm 8 đến ngã ba ông Mầu 1.100 700 450
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19) 900 700 450
Khu vực 2 (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 20, 21, 22) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
21 XÃ BẠCH LONG
Đường trục xã, liên xã
Đoạn từ cổng chào xã đến ngã tư cống Kem 2.000 1.000 500
Đoạn từ ngã tư cống Kem đến giáp thổ ông Chiểu đội 5 1.500 800 450
Đoạn từ thổ ông Chiểu đội 5 đến hết thổ ông Thơ đội 5 2.000 1.000 500
Đoạn từ ngã tư cống Kem đến giáp thổ ông Huệ đội 10 1.500 800 450
Đoạn từ hết thổ ông Huệ đội 10 đến trường Mầm non Sơn Ca 2.000 1.000 500
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm: Liên Hoan, Liên Hải, Hải Ninh, Trung Đường, Xuân Ninh) 900 700 450
Khu vực 2 (xóm: Hoành Tiến, Hải Yến, Thành Tiến) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
22 XÃ GIAO TÂN
Đường Tiến Thịnh
Đoạn từ giáp xã Giao Tiến (xóm 10) đến giáp trường Tiểu học 1.200 700 450
Đoạn từ trường Tiểu học đến cầu ông Bách xóm 6 1.500 800 450
Đoạn từ cầu ông Bách xóm 6 đến giáp xã Giao Thịnh 1.200 700 450
Đoạn từ cầu chợ xã đến ngã ba ông Vận 1.500 800 450
Đoạn từ ngã ba ông Vận đến giáp xã Giao Yến 1.200 700 450
Đường liên xã
Đoạn từ cầu Lò Ngói đến xóm 12 giáp xã Giao Yến 1.200 700 450
Đường liên thôn
Đoạn từ ngã ba ông Vận đến ngã ba ông Cường xóm 12 1.200 700 450
Đường trục thôn
Đoạn từ máy xát ông Lai xóm 6 đến đê 50 1.000 700 450
Đoạn từ cống bà tròn đến đê 50 1.000 700 450
Đoạn từ trạm y tế xã đến trạm điện số 1 1.500 800 450
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm 6, 8) 900 700 450
Khu vực 2 (xóm 1, 7, 10,11, 12) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450

PHỤ LỤC SỐ 03:

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)

(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đvt: đồng/m2

Số TT TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC GIÁ ĐẤT
Huyện Giao Thủy
I Khu du lịch Quất Lâm
– Đường trục 2:
+ Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 1.100.000
+ Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37 600.000
+ Lô 32 900.000
– Đường trục 3:
+ Lô 38 600.000
+ Lô 39, 40 800.000
– Đường trục 4:
+ Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên 1.100.000
+ Đoạn còn lại 800.000
+ Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên 900.000
+ Đoạn còn lại 800.000
+ Lô 43 800.000
+ Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên 900.000
+ Đoạn còn lại 800.000
(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005)
Huyện Hải Hậu
II Khu du lịch Thịnh Long
– Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2) 1.100.000
– Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2) 700.000

PHỤ LỤC SỐ 04:

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

Đvt: đồng/m2

Số TT KHU CÔNG NGHIỆP – CỤM CÔNG NGHIỆP (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm) GIÁ ĐẤT
I TP. NAM ĐỊNH
1.1 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá
Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) 2.000.000
– Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47
Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) 1.600.000
– Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô)
– Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô)
– Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô)
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71.
Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) 1.200.000
– Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73.
Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25
1.2 Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009)
Mức 1 (gồm 23 lô) 2.800.000
– Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1
Mức 2 (gồm 44 lô) 2.200.000
– Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4
Mức 3 (gồm 59 lô) 1.600.000
– Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S
II H. MỸ LỘC
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung
– Tuyến đường D2, D5, N4, N7 1.500.000
– Tuyến đường D1, D3, D4 1.300.000
– Các tuyến đường còn lại 1.100.000
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung – Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định
III H. VỤ BẢN
3.1 Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành 1.100.000
3.2 Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung 1.100.000
3.3 Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh
– Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè) 1.500.000
– Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5 1.300.000
– Mặt cắt còn lại 1.100.000
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định
IV H. Ý YÊN
4.1 Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm
19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22 3.500.000
23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 2.800.000
10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m 3.300.000
20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m 2.000.000
24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m 1.500.000
4.2 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh 1.600.000
4.3 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá
Các lô đường trục xã 2.200.000
Các lô còn lại 1.400.000
4.4 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương
– Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN 1.500.000
– Các lô còn lại 1.000.000
V H. NGHĨA HƯNG
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn 1.100.000
Khu công nghiệp Rạng Đông 1.100.000
Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ 400.000
VI H. TRỰC NINH
6.1 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ
+ Dãy 1 2.000.000
+ Dãy 2 1.700.000
+ Dãy 3 1.500.000
+ Dãy 4 1.200.000
Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ 1.000.000
6.2 Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành
– Đất bãi ngoài đê 600.000
– Đất trong đê 800.000
6.3 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng
– Đất bãi ngoài đê 600.000
– Đất trong đê 700.000
VII H. XUÂN TRƯỜNG
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc 1.800.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến 2.000.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) 1.800.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ) 750.000
VIII H. NAM TRỰC
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng 2.100.000
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi 2.100.000
IX H. HẢI HẬU
Cụm công nghiệp Hải Phương 1.100.000
Cụm công nghiệp Hải Minh 900.000
Cụm công nghiệp Thịnh Long 1.000.000
Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B) 600.000
X H. GIAO THỦY
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm 1.400.000

Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo 2.700.000
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh 2.500.000
Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái 1.800.000
Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)

Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức

8.000.000
Đường Phụng Dương (D3 cũ)

Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng

9.000.000
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)

Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng

9.000.000
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)

Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10

11.000.000
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)

Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

9.000.000
Đường Huyền Trân (N3 cũ)

Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

8.000.000
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)

Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

8.000.000
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)

Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

11.000.000
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)

Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10

9.000.000
Đường Trần Đình Huyên (D3′ cũ)

Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng

8.000.000
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)

Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung

8.000.000

Phân loại xã và cách xác định giá đất Nam Định

Chương II

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH NAM ĐỊNH

Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.

  1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 55.000
Thuộc địa giới các huyện 50.000
  1. Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 60.000
Thuộc địa giới các huyện 55.000
  1. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 55.000
Thuộc địa giới các huyện 50.000
  1. Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
  2. Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.
  3. Bảng giá đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 60.000
Thuộc địa giới các huyện 55.000
  1. Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định 100.000
Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện 75.000

Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp

  1. Bảng giá đất ở
  2. a) Nguyên tắc khi xác định mức giá

– Nguyên tắc khi xác định vị trí

+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.

– Đối với các khu dân cư còn lại

+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.

+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.

+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.

– Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.

  1. b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)

– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.

– Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)

  1. c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)

– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….

+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.

– Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)

  1. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
  2. a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện

Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
  2. a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện

Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

  1. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

  1. Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)
  2. Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)
  3. Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng

Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2

Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển

  1. Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
  2. a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông

– Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;

– Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;

  1. b) Đất bãi bồi ven biển

– Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương

+ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;

+ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.

– Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.

  1. Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác

Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.

Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất

Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Nam Định.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Nam Định

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Nam Định

Kết luận về bảng giá đất Giao Thủy Nam Định

Bảng giá đất của Nam Định được căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Nam Định tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định

Nội dung bảng giá đất huyện Giao Thủy trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Giao Thủy - Nam Định: bảng giá đất Thị trấn Ngô Đồng (huyện lị), bảng giá đất Thị trấn Quất Lâm, bảng giá đất Xã Bạch Long, bảng giá đất Xã Bình Hòa, bảng giá đất Xã Giao An, bảng giá đất Xã Giao Châu, bảng giá đất Xã Giao Hà, bảng giá đất Xã Giao Hải, bảng giá đất Xã Giao Hương, bảng giá đất Xã Giao Lạc, bảng giá đất Xã Giao Long, bảng giá đất Xã Giao Nhân, bảng giá đất Xã Giao Phong, bảng giá đất Xã Giao Tân, bảng giá đất Xã Giao Thanh, bảng giá đất Xã Giao Thiện, bảng giá đất Xã Giao Thịnh, bảng giá đất Xã Giao Tiến, bảng giá đất Xã Giao Xuân, bảng giá đất Xã Giao Yến, bảng giá đất Xã Hoành Sơn, bảng giá đất Xã Hồng Thuận.

Trả lời

Bảng giá đất huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Giao Thủy Tỉnh Nam Định năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Giao Thủy. Bảng giá đất huyện Giao Thủy dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Giao Thủy Nam Định. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Giao Thủy Nam Định hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Giao Thủy Nam Định.

Căn cứ Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Giao Thủy. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Giao Thủy mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Nam Định tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Giao Thủy tại đây.

Thông tin về huyện Giao Thủy

Giao Thủy là một huyện của Nam Định, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Giao Thủy có dân số khoảng 167.752 người (mật độ dân số khoảng 705 người/1km²). Diện tích của huyện Giao Thủy là 237,8 km².Giao Thủy bao gồm 2 thị trấn: Ngô Đồng (huyện lị), Quất Lâm và 20 xã: Bạch Long, Bình Hòa, Giao An, Giao Châu, Giao Hà, Giao Hải, Giao Hương, Giao Lạc, Giao Long, Giao Nhân, Giao Phong, Giao Tân, Giao Thanh, Giao Thiện, Giao Thịnh, Giao Tiến, Giao Xuân, Giao Yến, Hoành Sơn, Hồng Thuận.

Bảng giá đất huyện Giao Thủy Tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Giao Thủy

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Nam Định trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Giao Thủy tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Giao Thủy

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Giao Thủy có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Giao Thủy tại đây.

Bảng giá đất Nam Định

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Giao Thủy

Bảng giá đất huyện Giao Thủy

PHỤ LỤC SỐ 02:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

2.9. HUYỆN GIAO THỦY

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC VỊ TRÍ
1 2 3
1 THỊ TRẤN NGÔ ĐỒNG
Quốc lộ 37B
Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp đường vào chợ 8.500 4.250 2.100
Đoạn từ đường vào chợ đến ngã tư Cầu Diêm 9.000 4.500 2.250
Đoạn từ cầu Diêm đến trường PTTH Giao Thủy 7.000 3.500 1.750
Đoạn từ PTTH Giao Thủy đến giáp Cồn Nhất 6.000 3.000 1.500
Tỉnh lộ 489
Đoạn từ giáp Hoành Sơn đến ngã ba Ngô Đồng 5.000 2.500 1.250
Đoạn từ ngã ba Ngô Đồng đến giáp bến xe mới 6.000 3.000 1.500
Đoạn từ bến xe mới đến cống Chúa 2 7.500 3.750 1.800
Đoạn từ cống Chúa 2 đến bến xe cũ 7.000 3.500 1.750
Đoạn từ bến xe cũ đến ngã tư Bưu điện 8.300 4.150 2.000
Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến ngã tư cầu Diêm 10.000 5.000 2.500
Đoạn từ ngã tư Bưu Điện đến giáp chùa Diêm 7.500 3.750 1.800
Đoạn từ chùa Diêm đến giáp đền Diêm 7.000 3.500 1.750
Đoạn từ đền Diêm đến giáp Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy 6.200 3.100 1.500
Đoạn từ Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy đến giáp đê sông Hồng 6.000 3.000 1.500
Đoạn từ đường rẽ vào phà Cồn Nhất đến Giáp cống Cồn Nhất 5.000 2.500 1.250
Các tuyến đường khác
Đoạn từ ngã tư Bưu Điện đến giáp chợ Hoành Nhị cũ 5.000 2.500 1.250
Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp chợ Hoành Nhị cũ 4.000 2.000 1.000
Đoạn từ chợ Hoành Nhị cũ đến giáp cầu ông Giám 3.200 1.600 750
Đoạn từ cầu Hoành Nhị đến giáp đê sông Hồng (khu 3) 3.500 1.800 900
Đoạn từ Quốc lộ 37B (lối vào chợ TT Ngô Đồng) đến giáp đường từ Bưu điện vào chợ cũ 5.700 2.850 1.400
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh nhà ông Thắng vào chợ 7.000 3.500 1.750
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh công ty Thương mại vào chợ 6.000 3.000 1.500
Đoạn từ tòa án nhân dân huyện đến QL 37B 4.000 2.000 1.000
Đoạn từ bệnh viện đến QL 37B 4.000 2.000 1.000
Đường trong khu nội thị của KĐT thị trấn Ngô Đồng
Đường N1 5.000
Đường D1; D3; D4; D5 5.500
Đường D2 (dãy biệt thự) 7.000
Các khu dân cư còn lại 1.000 800 600
2 THỊ TRẤN QUẤT LÂM
Tỉnh lộ 489B
Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp cống Khoáy 4.000 2.000 1.000
Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp cầu 56 Nghĩa trang Quất Lâm 5.000 2.500 1.250
Đoạn từ cầu 56 ngoài Nghĩa Trang Quất Lâm đến giáp ngã tư nhà thờ 6.000 3.000 1.500
Đoạn từ ngã tư nhà thờ đến đê Trung ương (TDP Cồn Tàu Nam) 7.000 3.500 1.750
Đoạn từ ngã tư nhà bà Ca đến bưu cục ra đến đê Trung ương (đường 51B cũ) 4.500 2.250 1.100
Quốc lộ 37B
Đoạn từ ngã tư nhà thờ đến cống Lò Vôi (Giáp Giao Thịnh) 3.200 1.600 800
Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp xã Giao Phong 4.000 2.000 1.000
Các tuyến đường khác
Đoạn từ ngã tư nhà xứ Lâm Khang đến giáp Nhà văn hóa Lâm Tiên 2.500 1.250 600
Đoạn từ đông Nhà văn hóa Lâm Tiên đến giáp Giao Phong 1.700 800 450
Đoạn từ nhà ông Chiền TDP Lâm Khang đến hết nhà ông Xương TDP Lâm Tiên 3.200 1.600 750
Đoạn từ ông Tuấn xóm Lâm Tiên (phía đông nhà Ô.Xương) đến giáp Giao Phong 2.500 1.250 600
Đoạn từ nghĩa trang Lâm Dũng đến giáp nhà ông Hưởng TDP Lâm Dũng 1.700 850 450
Đoạn từ nhà ông Hiền đến giáp Giao Phong 1.500 800 450
Đoạn từ nhà ông Thuần (Lâm Quý) đến giáp Giao Phong 1.700 850 450
Đoạn từ cổng Thánh Gia đến giáp đất nhà ông Trí TDP Lâm Sơn 1.700 850 450
Đoạn từ cầu 56 nhà ông Khải TDP Lâm Sơn đến trường THPT Quất Lâm 2.500 1.250 600
Đoạn từ tây trường THPT Quất Lâm đến cầu ông Vạn TDP Lâm Sơn 2.000 1.000 500
Đoạn từ cây xăng chợ TT đến hết đất nhà ông Bình TDP Lâm Sơn 4.700 2.350 1.100
Đoạn từ nhà ông Bình đến Bưu cục Quất Lâm TDP Lâm Tân 2.500 1.250 700
Đoạn từ nhà ông Bình TDP Lâm Sơn đến hết cột đèn Lâm Hòa 2.500 1.250 700
Đoạn từ Bưu cục đến giáp nhà ông Ngọ TDP Lâm Tân 1.700 850 450
Đoạn từ nhà ông Thiện( Cồn tàu tây) đến giáp nhà bà Song (Cồn tàu tây) 1.700 850 450
Đoạn từ nhà bà Song (Cồn tàu tây) đến giáp ông Tưởng Cồn tàu Nam 2.500 1.250 700
Đoạn từ nhà ông Tưởng (Cồn Tàu Nam) đến hết nhà ông Thu (Cồn Tàu nam) 1.700 850 450
Đoạn từ nhà ông Thân (Lâm Tân) đến hết nhà ông Thi (Lâm Tân) (Đường N9) 3.200 1.600 800
Đoạn từ nhà ông Nam (phía Tây chợ Quất Lâm) đến hết nhà ông Mai xóm Lâm Thượng 1.700 850 450
Đoạn từ nhà bà Gấm (TDP Ninh Tiến) đến hết nhà ông An (TDP Lâm Hạ) 1.500 800 450
Đoạn từ đồn Công an Quất Lâm đến giáp sông Lộc Ninh (TDP Cồn Tàu Nam) 2.500 1.250 600
Các khu vực dân cư còn lại 1.000 800 600
3 XÃ GIAO THỊNH
Tỉnh lộ 489B
Đoạn từ cầu Thức Khóa đến giáp đến giáp cống Khoáy 3.500 1.750 900
Đoạn từ cống Khoáy đến khu vực ngã ba Giao Thịnh – Quất Lâm 4.000 2.000 1.000
Quốc lộ 37B
Đoạn từ giáp xã Giao Phong đến ngã ba Giao Thịnh – Quất Lâm 4.000 2.000 1.000
Đoan từ giáp TT Quất Lâm đến cầu Hà Lạn 3.000 1.500 750
Đường trục xã
Đoạn từ xóm 1 giáp xã Giao Tân đến xóm 6, 7 1.500 800 450
Đoạn đường trục xóm 8 2.000 1.000 500
Đoạn trung tâm xóm 9 và đường trục ra chợ bến Giao Phong 3.000 1.500 750
Đoạn đường xóm 10 đến giáp TT Quất Lâm 1.500 800 450
Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học đến giáp xã Giao Phong 1.200 700 450
Đoạn cống lò vôi giáp TT. Quất Lâm đến giáp đường QL 37B 3.000 1.500 750
Đoạn từ nhà thờ Thức Khóa đến giáp Tỉnh lộ 489B 2.000 1.000 500
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 15, 16) 1.100 800 600
Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14) 900 600 450
Khu vực 3 (Các xóm còn lại) 600 500 450
4 XÃ GIAO TIẾN
Tỉnh lộ 489
Từ cầu Nam Điền B đến giáp cầu Thọ Nghiệp 3.000 1.500 750
Từ cầu Thọ Nghiệp đến hết Trạm điện 35kv 3.000 1.500 750
Từ Trạm điện đến giáp Hoành Sơn 2.500 1.250 700
Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)
Đoạn ngã ba Hoành Nha đến giáp ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) 2.000 1.000 500
Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) giáp Hoành Sơn 1.500 800 450
Đường Tiến Long
Đoạn từ cầu Nam Điền B đến cầu Bà Lệ 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu Bà Lệ đến hết trường Mầm Non 2.500 1.250 700
Đoạn từ hết trường Mầm Non đến giáp Giao Châu 2.000 1.000 500
Đường Tiến Thịnh
Đoạn từ cầu ông Phóng đến cầu Bà Mót 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu Bà Mót đến cầu Đất 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu Đất đến giáp xã Giao Tân 1.500 800 450
Các tuyến đường khác
Đoạn từ cây xăng ông Dũng đến cầu Đôi 2.000 1.000 500
Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) đến gốc Đề 2.500 1.250 700
Đoạn từ Đầu Voi ( xóm 1 Quyết Thắng) đến cầu Tiến Châu 1.000 800 600
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 ( Hùng Tiến: xóm 8; Quyết Tiến: xóm 6,7, 8) 1.000 800 600
Khu vực 2 ( Hùng Tiến: xóm 3, 4, 5, 9, 10; Quyết Tiến: xóm 5, 6, 7; Quyết Thắng: xóm 3, 7,8) 800 600 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
5 XÃ HOÀNH SƠN
Tỉnh lộ 489
Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến giáp XN Máy kéo 3.000 1.500 750
Đoạn từ XN Máy Kéo đến giáp cầu ông Bảng 3.500 1.750 900
Đoạn từ cầu ông Bảng đến giáp TT Ngô Đồng 4.500 2.250 1.100
Quốc lộ 37B
Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp cầu Giao Hà 8.200 4.100 2.000
Đoạn từ cầu Giao Hà đến giáp trường Dân lập 8.500 4.250 2.150
Đoạn từ trường Dân lập đến giáp Giao Nhân 6.000 3.000 1.500
Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)
Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến giáp cống Hoành Thu 2.000 1.000 500
Đoạn từ cống Hoành Thu đến giáp đình Hoành Lộ 2.500 1.250 700
Đoạn từ đình Hoành Lộ đến giáp xã Giao Nhân 3.000 1.500 750
Đường trục xã
Đoạn từ Cầu Xuất Khẩu đến hàng ông Hà xóm 12 2.000 1.000 500
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến đường Tỉnh lộ 488 1.500 800 450
Đoạn từ nhà ông Hanh xóm 12 đến hết nhà ông Huỳnh xóm 12 1.500 800 450
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến cầu ông Giám xóm 12 1.500 800 450
Đoạn từ đường TL 488 đến cầu UBND xã 1.500 800 450
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến hết nhà bà Sinh xóm 12 1.500 800 450
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm: 11, 12, 13, 14, 15, 16) 1.000 800 450
Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 17) 800 600 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
6 XÃ HỒNG THUẬN
Tỉnh lộ 489
Đoạn từ cống Cồn Nhất đến cống Cồn Nhì 2.000 1.000 500
Đoạn từ hết cống Cồn Nhì đến giáp UBND xã 2.500 1.250 700
Đoạn từ UBND xã đến giáp nhà ông Thành xóm 6 2.500 1.250 700
Đoạn từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thủy C 3.500 1.750 900
Đường từ trường THPT Giao Thủy C đến cầu đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh 4.500 2.250 1.200
Đoạn từ ngã ba Đại Đồng đi cầu ông Biều sang Giao Lạc 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu Đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh 2.000 1.000 500
Đoạn từ trường THPT Giao Thủy C đi xóm 4 2.500 1.250 700
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 ( xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8) 900 700 450
Khu vực 2 ( xóm 2, 3, 9, 10, 14, 15, 16) 700 500 450
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) 600 500 450
7 XÃ GIAO THANH
Tỉnh lộ 489
Đoạn từ cầu Giao Thanh đến giáp Giao An 3.500 1.750 900
Đường trục xã
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến giáp trường Mầm non 2.000 1.000 500
Đoạn từ trường mầm non đến cầu CA7 2.500 1.250 650
Đoạn từ cầu CA7 đến cầu CA5 (giáp nghĩa địa) 3.500 1.750 900
Đoạn từ cầu CA5 (giáp nghĩa địa) đi Giao Hương 1.500 800 450
Đoạn từ cầu chợ CA7 đến hết nhà Thắm Ninh (xóm Thanh Nhân) 2.000 1.000 500
Đoạn từ nhà Hường Tùng (xóm Thanh Nhân) đi xóm Thanh Minh 1.500 800 450
Đoạn từ cầu chợ CA7 đến cầu Thanh Giáo 2.000 1.000 500
Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận đến hết xóm Thanh Giáo 1.500 800 450
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến cống CA9 1.500 800 450
Đoạn từ cầu chợ CA7 đến hết nhà Thành Hạnh xóm Thanh Tân 2.000 1.000 500
Đoạn từ nhà Việt Huyền xóm Thanh Nhân đến hết nhà Cảng Tơ xóm Thanh Nhân 2.000 1.000 500
Đoạn đường bờ hồ trung tâm xã 2.500 1.250 700
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm Thanh Long, xóm Thanh Hùng, xóm Thanh Tân, xóm Thanh Nhân) 900 700 500
Khu vực 2 (xóm Thanh An, xóm Thanh Châu, xóm Thanh Mỹ) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
8 XÃ GIAO AN
Tỉnh lộ 489
Đoạn từ giáp xã Giao Thanh đến giáp trường Mầm non xóm 2 3.000 1.500 750
Đoạn từ trường Mầm non xóm 2 đến đê Trung ương 2.500 1.250 700
Đường trục xã
Đường trục I
Đoạn từ cầu giáp xã Giao Thiện đến cầu trường Tiểu học A 2.500 1.250 700
Đoạn từ cầu trường Tiểu học A đến cầu UBND xã Giao An 3.500 1.750 900
Đoạn từ cầu UBND xã Giao An đến cầu giáp xã Giao Lac 2.500 1.250 700
Đường trục II
Đoạn từ cầu ông Toản xóm 12 đến cầu ông Khắc xóm 9 1.500 800 450
Đoạn từ cầu ông Khắc xóm 9 đến cầu ông Hậu xóm 9 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu ông Hậu xóm 9 đến từ nhà bà Mô xóm 1 1.500 800 450
Đường trục III từ nhà ông Phương xóm 22 đến hết nhà ông Công xóm 19 1.500 800 450
Đường làng Ấp Lũ ( đoạn từ cầu giáp TL 489 đến ngã 3 nhà ông Tứ xóm 3) 1.500 800 450
Đê trung ương (đoạn từ giáp xã Giao Thiện đến giáp xã Giao Lạc) 1.000 700 450
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 ( xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 11, 13, 14) 900 700 450
Khu vực 2 ( xóm 1, 5, 9, 12, 16, 10, 15) 700 500 450
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) 600 500 450
9 XÃ GIAO NHÂN
Quốc lộ 37B
Đoạn giáp Hoành Sơn đến giáp dong ông Giao xóm Nhân Thắng 6.000 3.000 1.250
Đoạn từ dong ông Giao xóm Nhân Thắng đến ngã tư chợ Bể 5.500 2.750 1.400
Đoạn từ ngã tư chợ Bể đến giáp dong ông Thu xóm Duyên Sinh 5.400 2.700 1.300
Đoạn từ dong ông Thu xóm Duyên Sinh đến giáp xã Giao Châu 4.800 2.400 1.200
Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)
Đoạn từ giáp Hoành Sơn đến giáp cầu Vòm 3.000 1.500 750
Đoạn từ cầu Vòm đến giáp đập Chợ Bể 3.500 1.750 900
Đoạn từ Đập Chợ Bể đến hết nhà bà Du (xóm 8) 2.000 1.000 500
Đoạn từ nhà ông Thấn (xóm 8) đến giáp Giao Hải 2.000 1.000 500
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 ( xóm: Nhân Thắng, Duyên Sinh, Duyên Trường, Duyên Hồng) 900 700 450
Khu vực 2 ( xóm: Nhân Tiến, Duyên Hòa) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
10 XÃ GIAO CHÂU
Quốc lộ 37B
Đoạn giáp Giao Nhân đến giáp dong ông Tới xóm Tiên Long 4.500 2.250 1.150
Đoạn từ dong ông Tới xóm Tiến Long đến giáp cầu Sa Châu 5.200 2.600 1.300
Đoạn từ cầu Sa Châu đến giáp xã Giao Yến 4.500 2.250 1.150
Đường liên xã Tiến Long
Đoạn giáp xã Giao Tiến đến giáp nhà ông Nam 2.000 1.000 500
Đoạn từ nhà ông Nam đến hết trạm điện Tân Châu 2.500 1.250 700
Đoạn từ cầu Chưởng mới đến giáp xã Giao Long 2.000 1.000 500
Các điểm dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm: Tiên Hưng, Tiên Long, Lạc Thuần, Mỹ Bình, Thành Thắng) 900 700 450
Khu vực 2 (xóm: Tiên Thủy, Tiên Thành, Đông Sơn, Tây Sơn) 800 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
11 XÃ GIAO YẾN
Quốc lộ 37B
Đoạn từ Giao Châu đến giáp UBND xã Giao Yến 4.500 2.250 1.150
Đoạn từ UBND xã đến giáp Trường PTTH Giao Thủy B 5.500 2.750 1.400
Đoạn từ Trường THPT Giao Thủy B đến cây xăng nhà ông Hiền 4.000 2.000 1.000
Đoạn từ cây xăng nhà ông Hiền đến giáp Giao Phong 3.500 1.750 900
Đường trục xã
Đường đi xã Bạch Long: đoạn từ ngã tư đến chợ Vọng 3.600 1.800 900
Đoạn từ chợ Vọng đến cổng chào xã Bạch Long 2.500 1.250 600
Đường QL 37B đi xã Giao Tân xóm 5 1.500 800 450
Đường liên xóm từ giáp xã Giao Châu đến đường dong nhà ông Trà xóm 15 1.500 800 450
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 ( xóm: 1, 2, 4, 5, 6, 10, 11, 12) 900 700 450
Khu vực 2 ( xóm: 7, 8, 9, 13, 14, 15) 700 500 450
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) 600 500 450
12 XÃ GIAO PHONG
Quốc lộ 37B
Đoạn giáp xã Giao Yến đến hết thổ ông Khoa xóm Lâm Quan 3.000 1.500 750
Đoạn từ thổ ông Tuyên Lâm Hoan đến hết thổ bà Bách xóm Lâm Tiến 3.500 1.750 900
Đoạn từ thổ ông Tuấn xóm Lâm Tiến đến hết thổ ông Thư xóm Lâm Phú 3.000 1.500 750
Đoạn từ thổ bà Lâm xóm Lâm Phú đến giáp xã Giao Thịnh, TT Quất Lâm (QL 37B) 3.500 1.750 900
Đoạn từ QL 37B đến giáp đường vào Chợ Bến 2.000 1.000 500
Đoạn từ QL 37B đến giáp đường Thống Nhất 2.000 1.000 500
Đường Thống Nhất (đoạn từ giáp xã Bạch Long đến giáp TT.Quất Lâm) 1.500 800 450
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 ( xóm Lâm Hoan, xóm Lâm Trụ) 1.000 700 450
Khu vực 2 ( xóm Lâm Tiến, xóm Lâm Hồ, xóm Lâm Quan, xóm Lâm Bồi, xóm Lâm Phú, xóm Lâm Hào, xóm Lâm Đình) 800 600 450
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) 600 500 450
13 XÃ GIAO HẢI
Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)
Đoạn từ Giao Nhân đến hết nhà ông Huyến xóm 16 1.500 800 450
Đoạn từ nhà ông Chư xóm 16 đến hết xóm 18 2.000 1.000 500
Đoạn từ nhà ông Cồn xóm 14 đến hết nhà ông Ba xóm 12 2.500 1.250 650
Đoạn từ nhà ông Giao xóm 12 đến giáp đê dự phòng 1.700 850 500
Đoạn từ đê dự phòng đến đê Trung ương 1.500 800 450
Đường trục xã
Đoạn từ nhà ông Dương xóm 12 đến cầu xóm 6 2.000 1.000 500
Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Tuấn xóm 3 2.000 1.000 500
Đoạn từ nhà ông Sơn xóm 6 đến hết nhà ông Quang xóm 4 1.500 800 500
Đoạn từ nhà ông Tuấn xóm 3 đến hết nhà ông Hiển xóm 3 1.500 800 500
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 ( xóm 3, 12, 14, 18) 900 700 450
Khu vực 2 ( xóm 4, 5, 6, 7, 10, 11, 13) 800 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
14 XÃ BÌNH HÒA
Đường Bình Xuân
Đoạn từ cầu Diêm đến giáp cầu ông Nhuệ xóm 2 2.500 1.250 700
Đoạn từ cầu ô Nhuệ xóm 2 đến giáp cầu ông Vững xóm 5 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu ô Vững xóm 5 đến giáp cầu Thống Nhất 1.500 800 450
Đường Bình Lạc
Đoạn từ cầu ông Ngọc xóm 16 đến giáp nhà ông Sao xóm 15 1.300 700 450
Đoạn từ hết nhà ông Sao xóm 15 đến giáp cầu ông Nhàn xóm 11 1.100 700 450
Đường liên thôn
Đoạn từ nhà ông Ngội đến xóm 3 đến giáp cầu ông Phán xóm 15 1.200 700 450
Đoạn từ cầu ông Phán xóm 15 đến đường Bình Lạc 1.100 700 450
Đoạn từ cầu Diêm đến giáp cầu ông Ngọc xóm 16 1.700 800 450
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1: Xóm 1 900 700 450
Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 14, 15, 16 700 500 450
Khu vực 3: Các xóm còn lại 500 450
15 XÃ GIAO XUÂN
Đường Bình Xuân
Đoạn từ cầu Thống Nhất đến giáp Thị Tứ (nhà ông Cửu) 2.500 1.250 700
Đoạn Thị tứ (từ nhà ông Cửu đến Trạm xá, từ ngã tư đến cây Đề) 3.500 1.700 750
Từ cầu Trạm xá đến cầu Bà Rĩnh 2.500 1.250 650
Từ cầu Bà Rĩnh đến đê Trung Ương 2.000 1.000 500
Đường phía Tây sông CA21
Đoạn từ nhà ông Tính đến cầu Ngân hàng 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu Ngân hàng đến hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành 2.500 1.250 700
Đoạn từ hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành đến cầu Chùa xóm Xuân Tiên 2.000 1.000 500
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm : Xuân Hùng, Xuân Phong, Xuân Tiên, Xuân Tiến) 1.100 700 450
Khu vực 2 ( xóm: Xuân Châu, Xuân Minh, Xuân Hoành, Xuân Thắng; Xuân Thọ) 800 600 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
16 XÃ GIAO LẠC
Đường liên xã
Đường trục xã từ Hồng Thuận đến cầu ông Hạ 2.000 1.000 500
Đường đi Giao Xuân từ UBND xã đến giáp bến xe 2.000 1.000 500
Đoạn từ bến xe đến Giao Xuân 1.500 800 450
Đoạn từ cầu ông Hạ đến đê Trung ương 1.500 800 450
Đoạn từ cầu ông Hạ đến Giao An 1.500 800 450
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1( xóm: 5, 17, 18, 19, 22) 900 700 450
Khu vực 2 (xóm: 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
17 XÃ GIAO HÀ
Đường trục xã, liên xã
Đoạn từ cầu đập đầu xã đến cầu ông Chương xóm 8 2.000 1.000 500
Đoạn từ cầu ông Chương xóm 8 đến cống ông Vân xóm 6 và đường liên xã thuộc xóm 5, xóm 8, xóm 10 1.500 800 450
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 (Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12) 1.000 700 450
Khu vực 2 (Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9) 800 600 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
18 XÃ GIAO THIỆN
Đường liên xã
Đoạn từ giáp xã Giao An đến hết giáp NVH xóm 22 2.000 1.000 500
Đoạn từ hết NVH xóm 22 đến dốc 29 1.500 800 450
Các khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm 16, 18, 20, 22, 24, 25, 27, 28, 29) 900 700 450
Khu vực 2 (xóm 17, 19, 21, 23, 30) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
19 XÃ GIAO HƯƠNG
Đường trục xã
Đoạn từ nhà ông Đoài xóm 2 đến hết nhà ông Bốn xóm 8 2.000 1.000 500
Đoạn từ nhà ông Khanh xóm 5 đến hết nhà ông Sảo xóm 11 2.000 1.000 500
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm: 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13) 900 650 450
Khu vực 2 (xóm: 3, 14) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
20 XÃ GIAO LONG
Đường trục xã
Đoạn từ cầu ông Bàng đến cầu bà Tý xóm 7 1.000 700 450
Đoạn từ cầu bà Tý xóm 7 đến cầu ông Tín xóm 18 1.400 700 450
Đoạn từ cầu ông Tín xóm 18 đến đê dự phòng 1.200 700 450
Đoạn từ cầu ông Hoàn xóm 8 đến ngã ba ông Mầu 1.100 700 450
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19) 900 700 450
Khu vực 2 (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 20, 21, 22) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
21 XÃ BẠCH LONG
Đường trục xã, liên xã
Đoạn từ cổng chào xã đến ngã tư cống Kem 2.000 1.000 500
Đoạn từ ngã tư cống Kem đến giáp thổ ông Chiểu đội 5 1.500 800 450
Đoạn từ thổ ông Chiểu đội 5 đến hết thổ ông Thơ đội 5 2.000 1.000 500
Đoạn từ ngã tư cống Kem đến giáp thổ ông Huệ đội 10 1.500 800 450
Đoạn từ hết thổ ông Huệ đội 10 đến trường Mầm non Sơn Ca 2.000 1.000 500
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm: Liên Hoan, Liên Hải, Hải Ninh, Trung Đường, Xuân Ninh) 900 700 450
Khu vực 2 (xóm: Hoành Tiến, Hải Yến, Thành Tiến) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450
22 XÃ GIAO TÂN
Đường Tiến Thịnh
Đoạn từ giáp xã Giao Tiến (xóm 10) đến giáp trường Tiểu học 1.200 700 450
Đoạn từ trường Tiểu học đến cầu ông Bách xóm 6 1.500 800 450
Đoạn từ cầu ông Bách xóm 6 đến giáp xã Giao Thịnh 1.200 700 450
Đoạn từ cầu chợ xã đến ngã ba ông Vận 1.500 800 450
Đoạn từ ngã ba ông Vận đến giáp xã Giao Yến 1.200 700 450
Đường liên xã
Đoạn từ cầu Lò Ngói đến xóm 12 giáp xã Giao Yến 1.200 700 450
Đường liên thôn
Đoạn từ ngã ba ông Vận đến ngã ba ông Cường xóm 12 1.200 700 450
Đường trục thôn
Đoạn từ máy xát ông Lai xóm 6 đến đê 50 1.000 700 450
Đoạn từ cống bà tròn đến đê 50 1.000 700 450
Đoạn từ trạm y tế xã đến trạm điện số 1 1.500 800 450
Các khu dân cư còn lại
Khu vực 1 (xóm 6, 8) 900 700 450
Khu vực 2 (xóm 1, 7, 10,11, 12) 700 500 450
Khu vực 3 (các xóm còn lại) 600 500 450

PHỤ LỤC SỐ 03:

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)

(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đvt: đồng/m2

Số TT TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC GIÁ ĐẤT
Huyện Giao Thủy
I Khu du lịch Quất Lâm
– Đường trục 2:
+ Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 1.100.000
+ Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37 600.000
+ Lô 32 900.000
– Đường trục 3:
+ Lô 38 600.000
+ Lô 39, 40 800.000
– Đường trục 4:
+ Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên 1.100.000
+ Đoạn còn lại 800.000
+ Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên 900.000
+ Đoạn còn lại 800.000
+ Lô 43 800.000
+ Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên 900.000
+ Đoạn còn lại 800.000
(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005)
Huyện Hải Hậu
II Khu du lịch Thịnh Long
– Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2) 1.100.000
– Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2) 700.000

PHỤ LỤC SỐ 04:

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

Đvt: đồng/m2

Số TT KHU CÔNG NGHIỆP – CỤM CÔNG NGHIỆP (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm) GIÁ ĐẤT
I TP. NAM ĐỊNH
1.1 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá
Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) 2.000.000
– Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47
Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) 1.600.000
– Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô)
– Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô)
– Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô)
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71.
Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) 1.200.000
– Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73.
Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25
1.2 Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009)
Mức 1 (gồm 23 lô) 2.800.000
– Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1
Mức 2 (gồm 44 lô) 2.200.000
– Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4
Mức 3 (gồm 59 lô) 1.600.000
– Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S
II H. MỸ LỘC
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung
– Tuyến đường D2, D5, N4, N7 1.500.000
– Tuyến đường D1, D3, D4 1.300.000
– Các tuyến đường còn lại 1.100.000
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung – Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định
III H. VỤ BẢN
3.1 Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành 1.100.000
3.2 Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung 1.100.000
3.3 Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh
– Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè) 1.500.000
– Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5 1.300.000
– Mặt cắt còn lại 1.100.000
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định
IV H. Ý YÊN
4.1 Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm
19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22 3.500.000
23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 2.800.000
10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m 3.300.000
20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m 2.000.000
24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m 1.500.000
4.2 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh 1.600.000
4.3 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá
Các lô đường trục xã 2.200.000
Các lô còn lại 1.400.000
4.4 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương
– Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN 1.500.000
– Các lô còn lại 1.000.000
V H. NGHĨA HƯNG
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn 1.100.000
Khu công nghiệp Rạng Đông 1.100.000
Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ 400.000
VI H. TRỰC NINH
6.1 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ
+ Dãy 1 2.000.000
+ Dãy 2 1.700.000
+ Dãy 3 1.500.000
+ Dãy 4 1.200.000
Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ 1.000.000
6.2 Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành
– Đất bãi ngoài đê 600.000
– Đất trong đê 800.000
6.3 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng
– Đất bãi ngoài đê 600.000
– Đất trong đê 700.000
VII H. XUÂN TRƯỜNG
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc 1.800.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến 2.000.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) 1.800.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ) 750.000
VIII H. NAM TRỰC
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng 2.100.000
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi 2.100.000
IX H. HẢI HẬU
Cụm công nghiệp Hải Phương 1.100.000
Cụm công nghiệp Hải Minh 900.000
Cụm công nghiệp Thịnh Long 1.000.000
Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B) 600.000
X H. GIAO THỦY
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm 1.400.000

Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo 2.700.000
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh 2.500.000
Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái 1.800.000
Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)

Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức

8.000.000
Đường Phụng Dương (D3 cũ)

Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng

9.000.000
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)

Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng

9.000.000
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)

Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10

11.000.000
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)

Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

9.000.000
Đường Huyền Trân (N3 cũ)

Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

8.000.000
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)

Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

8.000.000
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)

Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

11.000.000
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)

Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10

9.000.000
Đường Trần Đình Huyên (D3′ cũ)

Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng

8.000.000
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)

Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung

8.000.000

Phân loại xã và cách xác định giá đất Nam Định

Chương II

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH NAM ĐỊNH

Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.

  1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 55.000
Thuộc địa giới các huyện 50.000
  1. Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 60.000
Thuộc địa giới các huyện 55.000
  1. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 55.000
Thuộc địa giới các huyện 50.000
  1. Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
  2. Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.
  3. Bảng giá đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 60.000
Thuộc địa giới các huyện 55.000
  1. Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định 100.000
Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện 75.000

Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp

  1. Bảng giá đất ở
  2. a) Nguyên tắc khi xác định mức giá

– Nguyên tắc khi xác định vị trí

+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.

– Đối với các khu dân cư còn lại

+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.

+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.

+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.

– Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.

  1. b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)

– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.

– Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)

  1. c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)

– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….

+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.

– Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)

  1. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
  2. a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện

Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
  2. a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện

Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

  1. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

  1. Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)
  2. Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)
  3. Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng

Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2

Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển

  1. Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
  2. a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông

– Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;

– Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;

  1. b) Đất bãi bồi ven biển

– Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương

+ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;

+ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.

– Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.

  1. Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác

Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.

Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất

Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Nam Định.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Nam Định

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Nam Định

Kết luận về bảng giá đất Giao Thủy Nam Định

Bảng giá đất của Nam Định được căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Nam Định tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định

Nội dung bảng giá đất huyện Giao Thủy trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Giao Thủy - Nam Định: bảng giá đất Thị trấn Ngô Đồng (huyện lị), bảng giá đất Thị trấn Quất Lâm, bảng giá đất Xã Bạch Long, bảng giá đất Xã Bình Hòa, bảng giá đất Xã Giao An, bảng giá đất Xã Giao Châu, bảng giá đất Xã Giao Hà, bảng giá đất Xã Giao Hải, bảng giá đất Xã Giao Hương, bảng giá đất Xã Giao Lạc, bảng giá đất Xã Giao Long, bảng giá đất Xã Giao Nhân, bảng giá đất Xã Giao Phong, bảng giá đất Xã Giao Tân, bảng giá đất Xã Giao Thanh, bảng giá đất Xã Giao Thiện, bảng giá đất Xã Giao Thịnh, bảng giá đất Xã Giao Tiến, bảng giá đất Xã Giao Xuân, bảng giá đất Xã Giao Yến, bảng giá đất Xã Hoành Sơn, bảng giá đất Xã Hồng Thuận.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.