Bảng giá đất huyện Giao Thủy Tỉnh Nam Định năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Giao Thủy. Bảng giá đất huyện Giao Thủy dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Giao Thủy Nam Định. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Giao Thủy Nam Định hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Giao Thủy Nam Định.
Căn cứ Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Giao Thủy. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Giao Thủy mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Nam Định tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Giao Thủy tại đây.
Thông tin về huyện Giao Thủy
Giao Thủy là một huyện của Nam Định, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Giao Thủy có dân số khoảng 167.752 người (mật độ dân số khoảng 705 người/1km²). Diện tích của huyện Giao Thủy là 237,8 km².Giao Thủy bao gồm 2 thị trấn: Ngô Đồng (huyện lị), Quất Lâm và 20 xã: Bạch Long, Bình Hòa, Giao An, Giao Châu, Giao Hà, Giao Hải, Giao Hương, Giao Lạc, Giao Long, Giao Nhân, Giao Phong, Giao Tân, Giao Thanh, Giao Thiện, Giao Thịnh, Giao Tiến, Giao Xuân, Giao Yến, Hoành Sơn, Hồng Thuận.
bản đồ huyện Giao Thủy
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Nam Định trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Giao Thủy tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Giao Thủy
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Giao Thủy có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Giao Thủy tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Giao Thủy
Bảng giá đất huyện Giao Thủy
PHỤ LỤC SỐ 02:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
2.9. HUYỆN GIAO THỦY
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | ||
1 | THỊ TRẤN NGÔ ĐỒNG | |||
Quốc lộ 37B | ||||
Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp đường vào chợ | 8.500 | 4.250 | 2.100 | |
Đoạn từ đường vào chợ đến ngã tư Cầu Diêm | 9.000 | 4.500 | 2.250 | |
Đoạn từ cầu Diêm đến trường PTTH Giao Thủy | 7.000 | 3.500 | 1.750 | |
Đoạn từ PTTH Giao Thủy đến giáp Cồn Nhất | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Tỉnh lộ 489 | ||||
Đoạn từ giáp Hoành Sơn đến ngã ba Ngô Đồng | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Đoạn từ ngã ba Ngô Đồng đến giáp bến xe mới | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Đoạn từ bến xe mới đến cống Chúa 2 | 7.500 | 3.750 | 1.800 | |
Đoạn từ cống Chúa 2 đến bến xe cũ | 7.000 | 3.500 | 1.750 | |
Đoạn từ bến xe cũ đến ngã tư Bưu điện | 8.300 | 4.150 | 2.000 | |
Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến ngã tư cầu Diêm | 10.000 | 5.000 | 2.500 | |
Đoạn từ ngã tư Bưu Điện đến giáp chùa Diêm | 7.500 | 3.750 | 1.800 | |
Đoạn từ chùa Diêm đến giáp đền Diêm | 7.000 | 3.500 | 1.750 | |
Đoạn từ đền Diêm đến giáp Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy | 6.200 | 3.100 | 1.500 | |
Đoạn từ Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy đến giáp đê sông Hồng | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Đoạn từ đường rẽ vào phà Cồn Nhất đến Giáp cống Cồn Nhất | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Các tuyến đường khác | ||||
Đoạn từ ngã tư Bưu Điện đến giáp chợ Hoành Nhị cũ | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp chợ Hoành Nhị cũ | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoạn từ chợ Hoành Nhị cũ đến giáp cầu ông Giám | 3.200 | 1.600 | 750 | |
Đoạn từ cầu Hoành Nhị đến giáp đê sông Hồng (khu 3) | 3.500 | 1.800 | 900 | |
Đoạn từ Quốc lộ 37B (lối vào chợ TT Ngô Đồng) đến giáp đường từ Bưu điện vào chợ cũ | 5.700 | 2.850 | 1.400 | |
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh nhà ông Thắng vào chợ | 7.000 | 3.500 | 1.750 | |
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh công ty Thương mại vào chợ | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Đoạn từ tòa án nhân dân huyện đến QL 37B | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoạn từ bệnh viện đến QL 37B | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đường trong khu nội thị của KĐT thị trấn Ngô Đồng | ||||
Đường N1 | 5.000 | |||
Đường D1; D3; D4; D5 | 5.500 | |||
Đường D2 (dãy biệt thự) | 7.000 | |||
Các khu dân cư còn lại | 1.000 | 800 | 600 | |
2 | THỊ TRẤN QUẤT LÂM | |||
Tỉnh lộ 489B | ||||
Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp cống Khoáy | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp cầu 56 Nghĩa trang Quất Lâm | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Đoạn từ cầu 56 ngoài Nghĩa Trang Quất Lâm đến giáp ngã tư nhà thờ | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Đoạn từ ngã tư nhà thờ đến đê Trung ương (TDP Cồn Tàu Nam) | 7.000 | 3.500 | 1.750 | |
Đoạn từ ngã tư nhà bà Ca đến bưu cục ra đến đê Trung ương (đường 51B cũ) | 4.500 | 2.250 | 1.100 | |
Quốc lộ 37B | ||||
Đoạn từ ngã tư nhà thờ đến cống Lò Vôi (Giáp Giao Thịnh) | 3.200 | 1.600 | 800 | |
Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp xã Giao Phong | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Các tuyến đường khác | ||||
Đoạn từ ngã tư nhà xứ Lâm Khang đến giáp Nhà văn hóa Lâm Tiên | 2.500 | 1.250 | 600 | |
Đoạn từ đông Nhà văn hóa Lâm Tiên đến giáp Giao Phong | 1.700 | 800 | 450 | |
Đoạn từ nhà ông Chiền TDP Lâm Khang đến hết nhà ông Xương TDP Lâm Tiên | 3.200 | 1.600 | 750 | |
Đoạn từ ông Tuấn xóm Lâm Tiên (phía đông nhà Ô.Xương) đến giáp Giao Phong | 2.500 | 1.250 | 600 | |
Đoạn từ nghĩa trang Lâm Dũng đến giáp nhà ông Hưởng TDP Lâm Dũng | 1.700 | 850 | 450 | |
Đoạn từ nhà ông Hiền đến giáp Giao Phong | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ nhà ông Thuần (Lâm Quý) đến giáp Giao Phong | 1.700 | 850 | 450 | |
Đoạn từ cổng Thánh Gia đến giáp đất nhà ông Trí TDP Lâm Sơn | 1.700 | 850 | 450 | |
Đoạn từ cầu 56 nhà ông Khải TDP Lâm Sơn đến trường THPT Quất Lâm | 2.500 | 1.250 | 600 | |
Đoạn từ tây trường THPT Quất Lâm đến cầu ông Vạn TDP Lâm Sơn | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ cây xăng chợ TT đến hết đất nhà ông Bình TDP Lâm Sơn | 4.700 | 2.350 | 1.100 | |
Đoạn từ nhà ông Bình đến Bưu cục Quất Lâm TDP Lâm Tân | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đoạn từ nhà ông Bình TDP Lâm Sơn đến hết cột đèn Lâm Hòa | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đoạn từ Bưu cục đến giáp nhà ông Ngọ TDP Lâm Tân | 1.700 | 850 | 450 | |
Đoạn từ nhà ông Thiện( Cồn tàu tây) đến giáp nhà bà Song (Cồn tàu tây) | 1.700 | 850 | 450 | |
Đoạn từ nhà bà Song (Cồn tàu tây) đến giáp ông Tưởng Cồn tàu Nam | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đoạn từ nhà ông Tưởng (Cồn Tàu Nam) đến hết nhà ông Thu (Cồn Tàu nam) | 1.700 | 850 | 450 | |
Đoạn từ nhà ông Thân (Lâm Tân) đến hết nhà ông Thi (Lâm Tân) (Đường N9) | 3.200 | 1.600 | 800 | |
Đoạn từ nhà ông Nam (phía Tây chợ Quất Lâm) đến hết nhà ông Mai xóm Lâm Thượng | 1.700 | 850 | 450 | |
Đoạn từ nhà bà Gấm (TDP Ninh Tiến) đến hết nhà ông An (TDP Lâm Hạ) | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ đồn Công an Quất Lâm đến giáp sông Lộc Ninh (TDP Cồn Tàu Nam) | 2.500 | 1.250 | 600 | |
Các khu vực dân cư còn lại | 1.000 | 800 | 600 | |
3 | XÃ GIAO THỊNH | |||
Tỉnh lộ 489B | ||||
Đoạn từ cầu Thức Khóa đến giáp đến giáp cống Khoáy | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đoạn từ cống Khoáy đến khu vực ngã ba Giao Thịnh – Quất Lâm | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Quốc lộ 37B | ||||
Đoạn từ giáp xã Giao Phong đến ngã ba Giao Thịnh – Quất Lâm | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoan từ giáp TT Quất Lâm đến cầu Hà Lạn | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ xóm 1 giáp xã Giao Tân đến xóm 6, 7 | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn đường trục xóm 8 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn trung tâm xóm 9 và đường trục ra chợ bến Giao Phong | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đoạn đường xóm 10 đến giáp TT Quất Lâm | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học đến giáp xã Giao Phong | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn cống lò vôi giáp TT. Quất Lâm đến giáp đường QL 37B | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đoạn từ nhà thờ Thức Khóa đến giáp Tỉnh lộ 489B | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Các khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 15, 16) | 1.100 | 800 | 600 | |
Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14) | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 3 (Các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
4 | XÃ GIAO TIẾN | |||
Tỉnh lộ 489 | ||||
Từ cầu Nam Điền B đến giáp cầu Thọ Nghiệp | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Từ cầu Thọ Nghiệp đến hết Trạm điện 35kv | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Từ Trạm điện đến giáp Hoành Sơn | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) | ||||
Đoạn ngã ba Hoành Nha đến giáp ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) giáp Hoành Sơn | 1.500 | 800 | 450 | |
Đường Tiến Long | ||||
Đoạn từ cầu Nam Điền B đến cầu Bà Lệ | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ cầu Bà Lệ đến hết trường Mầm Non | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đoạn từ hết trường Mầm Non đến giáp Giao Châu | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đường Tiến Thịnh | ||||
Đoạn từ cầu ông Phóng đến cầu Bà Mót | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ cầu Bà Mót đến cầu Đất | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ cầu Đất đến giáp xã Giao Tân | 1.500 | 800 | 450 | |
Các tuyến đường khác | ||||
Đoạn từ cây xăng ông Dũng đến cầu Đôi | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) đến gốc Đề | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đoạn từ Đầu Voi ( xóm 1 Quyết Thắng) đến cầu Tiến Châu | 1.000 | 800 | 600 | |
Các khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 ( Hùng Tiến: xóm 8; Quyết Tiến: xóm 6,7, 8) | 1.000 | 800 | 600 | |
Khu vực 2 ( Hùng Tiến: xóm 3, 4, 5, 9, 10; Quyết Tiến: xóm 5, 6, 7; Quyết Thắng: xóm 3, 7,8) | 800 | 600 | 450 | |
Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
5 | XÃ HOÀNH SƠN | |||
Tỉnh lộ 489 | ||||
Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến giáp XN Máy kéo | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đoạn từ XN Máy Kéo đến giáp cầu ông Bảng | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đoạn từ cầu ông Bảng đến giáp TT Ngô Đồng | 4.500 | 2.250 | 1.100 | |
Quốc lộ 37B | ||||
Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp cầu Giao Hà | 8.200 | 4.100 | 2.000 | |
Đoạn từ cầu Giao Hà đến giáp trường Dân lập | 8.500 | 4.250 | 2.150 | |
Đoạn từ trường Dân lập đến giáp Giao Nhân | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) | ||||
Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến giáp cống Hoành Thu | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ cống Hoành Thu đến giáp đình Hoành Lộ | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đoạn từ đình Hoành Lộ đến giáp xã Giao Nhân | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ Cầu Xuất Khẩu đến hàng ông Hà xóm 12 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến đường Tỉnh lộ 488 | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ nhà ông Hanh xóm 12 đến hết nhà ông Huỳnh xóm 12 | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến cầu ông Giám xóm 12 | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ đường TL 488 đến cầu UBND xã | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến hết nhà bà Sinh xóm 12 | 1.500 | 800 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 (xóm: 11, 12, 13, 14, 15, 16) | 1.000 | 800 | 450 | |
Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 17) | 800 | 600 | 450 | |
Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
6 | XÃ HỒNG THUẬN | |||
Tỉnh lộ 489 | ||||
Đoạn từ cống Cồn Nhất đến cống Cồn Nhì | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ hết cống Cồn Nhì đến giáp UBND xã | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đoạn từ UBND xã đến giáp nhà ông Thành xóm 6 | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đoạn từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thủy C | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đường từ trường THPT Giao Thủy C đến cầu đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh | 4.500 | 2.250 | 1.200 | |
Đoạn từ ngã ba Đại Đồng đi cầu ông Biều sang Giao Lạc | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ cầu Đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ trường THPT Giao Thủy C đi xóm 4 | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 ( xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8) | 900 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 ( xóm 2, 3, 9, 10, 14, 15, 16) | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
7 | XÃ GIAO THANH | |||
Tỉnh lộ 489 | ||||
Đoạn từ cầu Giao Thanh đến giáp Giao An | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến giáp trường Mầm non | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ trường mầm non đến cầu CA7 | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đoạn từ cầu CA7 đến cầu CA5 (giáp nghĩa địa) | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đoạn từ cầu CA5 (giáp nghĩa địa) đi Giao Hương | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ cầu chợ CA7 đến hết nhà Thắm Ninh (xóm Thanh Nhân) | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ nhà Hường Tùng (xóm Thanh Nhân) đi xóm Thanh Minh | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ cầu chợ CA7 đến cầu Thanh Giáo | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận đến hết xóm Thanh Giáo | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến cống CA9 | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ cầu chợ CA7 đến hết nhà Thành Hạnh xóm Thanh Tân | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ nhà Việt Huyền xóm Thanh Nhân đến hết nhà Cảng Tơ xóm Thanh Nhân | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn đường bờ hồ trung tâm xã | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 (xóm Thanh Long, xóm Thanh Hùng, xóm Thanh Tân, xóm Thanh Nhân) | 900 | 700 | 500 | |
Khu vực 2 (xóm Thanh An, xóm Thanh Châu, xóm Thanh Mỹ) | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
8 | XÃ GIAO AN | |||
Tỉnh lộ 489 | ||||
Đoạn từ giáp xã Giao Thanh đến giáp trường Mầm non xóm 2 | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đoạn từ trường Mầm non xóm 2 đến đê Trung ương | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đường trục xã | ||||
Đường trục I | ||||
Đoạn từ cầu giáp xã Giao Thiện đến cầu trường Tiểu học A | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đoạn từ cầu trường Tiểu học A đến cầu UBND xã Giao An | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đoạn từ cầu UBND xã Giao An đến cầu giáp xã Giao Lac | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đường trục II | ||||
Đoạn từ cầu ông Toản xóm 12 đến cầu ông Khắc xóm 9 | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ cầu ông Khắc xóm 9 đến cầu ông Hậu xóm 9 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ cầu ông Hậu xóm 9 đến từ nhà bà Mô xóm 1 | 1.500 | 800 | 450 | |
Đường trục III từ nhà ông Phương xóm 22 đến hết nhà ông Công xóm 19 | 1.500 | 800 | 450 | |
Đường làng Ấp Lũ ( đoạn từ cầu giáp TL 489 đến ngã 3 nhà ông Tứ xóm 3) | 1.500 | 800 | 450 | |
Đê trung ương (đoạn từ giáp xã Giao Thiện đến giáp xã Giao Lạc) | 1.000 | 700 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 ( xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 11, 13, 14) | 900 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 ( xóm 1, 5, 9, 12, 16, 10, 15) | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
9 | XÃ GIAO NHÂN | |||
Quốc lộ 37B | ||||
Đoạn giáp Hoành Sơn đến giáp dong ông Giao xóm Nhân Thắng | 6.000 | 3.000 | 1.250 | |
Đoạn từ dong ông Giao xóm Nhân Thắng đến ngã tư chợ Bể | 5.500 | 2.750 | 1.400 | |
Đoạn từ ngã tư chợ Bể đến giáp dong ông Thu xóm Duyên Sinh | 5.400 | 2.700 | 1.300 | |
Đoạn từ dong ông Thu xóm Duyên Sinh đến giáp xã Giao Châu | 4.800 | 2.400 | 1.200 | |
Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) | ||||
Đoạn từ giáp Hoành Sơn đến giáp cầu Vòm | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đoạn từ cầu Vòm đến giáp đập Chợ Bể | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đoạn từ Đập Chợ Bể đến hết nhà bà Du (xóm 8) | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ nhà ông Thấn (xóm 8) đến giáp Giao Hải | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Các khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 ( xóm: Nhân Thắng, Duyên Sinh, Duyên Trường, Duyên Hồng) | 900 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 ( xóm: Nhân Tiến, Duyên Hòa) | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
10 | XÃ GIAO CHÂU | |||
Quốc lộ 37B | ||||
Đoạn giáp Giao Nhân đến giáp dong ông Tới xóm Tiên Long | 4.500 | 2.250 | 1.150 | |
Đoạn từ dong ông Tới xóm Tiến Long đến giáp cầu Sa Châu | 5.200 | 2.600 | 1.300 | |
Đoạn từ cầu Sa Châu đến giáp xã Giao Yến | 4.500 | 2.250 | 1.150 | |
Đường liên xã Tiến Long | ||||
Đoạn giáp xã Giao Tiến đến giáp nhà ông Nam | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ nhà ông Nam đến hết trạm điện Tân Châu | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đoạn từ cầu Chưởng mới đến giáp xã Giao Long | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Các điểm dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 (xóm: Tiên Hưng, Tiên Long, Lạc Thuần, Mỹ Bình, Thành Thắng) | 900 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 (xóm: Tiên Thủy, Tiên Thành, Đông Sơn, Tây Sơn) | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
11 | XÃ GIAO YẾN | |||
Quốc lộ 37B | ||||
Đoạn từ Giao Châu đến giáp UBND xã Giao Yến | 4.500 | 2.250 | 1.150 | |
Đoạn từ UBND xã đến giáp Trường PTTH Giao Thủy B | 5.500 | 2.750 | 1.400 | |
Đoạn từ Trường THPT Giao Thủy B đến cây xăng nhà ông Hiền | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoạn từ cây xăng nhà ông Hiền đến giáp Giao Phong | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đường trục xã | ||||
Đường đi xã Bạch Long: đoạn từ ngã tư đến chợ Vọng | 3.600 | 1.800 | 900 | |
Đoạn từ chợ Vọng đến cổng chào xã Bạch Long | 2.500 | 1.250 | 600 | |
Đường QL 37B đi xã Giao Tân xóm 5 | 1.500 | 800 | 450 | |
Đường liên xóm từ giáp xã Giao Châu đến đường dong nhà ông Trà xóm 15 | 1.500 | 800 | 450 | |
Các khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 ( xóm: 1, 2, 4, 5, 6, 10, 11, 12) | 900 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 ( xóm: 7, 8, 9, 13, 14, 15) | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
12 | XÃ GIAO PHONG | |||
Quốc lộ 37B | ||||
Đoạn giáp xã Giao Yến đến hết thổ ông Khoa xóm Lâm Quan | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đoạn từ thổ ông Tuyên Lâm Hoan đến hết thổ bà Bách xóm Lâm Tiến | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đoạn từ thổ ông Tuấn xóm Lâm Tiến đến hết thổ ông Thư xóm Lâm Phú | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đoạn từ thổ bà Lâm xóm Lâm Phú đến giáp xã Giao Thịnh, TT Quất Lâm (QL 37B) | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đoạn từ QL 37B đến giáp đường vào Chợ Bến | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ QL 37B đến giáp đường Thống Nhất | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đường Thống Nhất (đoạn từ giáp xã Bạch Long đến giáp TT.Quất Lâm) | 1.500 | 800 | 450 | |
Các khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 ( xóm Lâm Hoan, xóm Lâm Trụ) | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 ( xóm Lâm Tiến, xóm Lâm Hồ, xóm Lâm Quan, xóm Lâm Bồi, xóm Lâm Phú, xóm Lâm Hào, xóm Lâm Đình) | 800 | 600 | 450 | |
Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
13 | XÃ GIAO HẢI | |||
Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) | ||||
Đoạn từ Giao Nhân đến hết nhà ông Huyến xóm 16 | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ nhà ông Chư xóm 16 đến hết xóm 18 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ nhà ông Cồn xóm 14 đến hết nhà ông Ba xóm 12 | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đoạn từ nhà ông Giao xóm 12 đến giáp đê dự phòng | 1.700 | 850 | 500 | |
Đoạn từ đê dự phòng đến đê Trung ương | 1.500 | 800 | 450 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ nhà ông Dương xóm 12 đến cầu xóm 6 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Tuấn xóm 3 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ nhà ông Sơn xóm 6 đến hết nhà ông Quang xóm 4 | 1.500 | 800 | 500 | |
Đoạn từ nhà ông Tuấn xóm 3 đến hết nhà ông Hiển xóm 3 | 1.500 | 800 | 500 | |
Các khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 ( xóm 3, 12, 14, 18) | 900 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 ( xóm 4, 5, 6, 7, 10, 11, 13) | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
14 | XÃ BÌNH HÒA | |||
Đường Bình Xuân | ||||
Đoạn từ cầu Diêm đến giáp cầu ông Nhuệ xóm 2 | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đoạn từ cầu ô Nhuệ xóm 2 đến giáp cầu ông Vững xóm 5 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ cầu ô Vững xóm 5 đến giáp cầu Thống Nhất | 1.500 | 800 | 450 | |
Đường Bình Lạc | ||||
Đoạn từ cầu ông Ngọc xóm 16 đến giáp nhà ông Sao xóm 15 | 1.300 | 700 | 450 | |
Đoạn từ hết nhà ông Sao xóm 15 đến giáp cầu ông Nhàn xóm 11 | 1.100 | 700 | 450 | |
Đường liên thôn | ||||
Đoạn từ nhà ông Ngội đến xóm 3 đến giáp cầu ông Phán xóm 15 | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ cầu ông Phán xóm 15 đến đường Bình Lạc | 1.100 | 700 | 450 | |
Đoạn từ cầu Diêm đến giáp cầu ông Ngọc xóm 16 | 1.700 | 800 | 450 | |
Các khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 1 | 900 | 700 | 450 | |
Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 14, 15, 16 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 500 | 450 | ||
15 | XÃ GIAO XUÂN | |||
Đường Bình Xuân | ||||
Đoạn từ cầu Thống Nhất đến giáp Thị Tứ (nhà ông Cửu) | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đoạn Thị tứ (từ nhà ông Cửu đến Trạm xá, từ ngã tư đến cây Đề) | 3.500 | 1.700 | 750 | |
Từ cầu Trạm xá đến cầu Bà Rĩnh | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Từ cầu Bà Rĩnh đến đê Trung Ương | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đường phía Tây sông CA21 | ||||
Đoạn từ nhà ông Tính đến cầu Ngân hàng | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ cầu Ngân hàng đến hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành | 2.500 | 1.250 | 700 | |
Đoạn từ hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành đến cầu Chùa xóm Xuân Tiên | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Các khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 (xóm : Xuân Hùng, Xuân Phong, Xuân Tiên, Xuân Tiến) | 1.100 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 ( xóm: Xuân Châu, Xuân Minh, Xuân Hoành, Xuân Thắng; Xuân Thọ) | 800 | 600 | 450 | |
Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
16 | XÃ GIAO LẠC | |||
Đường liên xã | ||||
Đường trục xã từ Hồng Thuận đến cầu ông Hạ | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đường đi Giao Xuân từ UBND xã đến giáp bến xe | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ bến xe đến Giao Xuân | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ cầu ông Hạ đến đê Trung ương | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ cầu ông Hạ đến Giao An | 1.500 | 800 | 450 | |
Các khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1( xóm: 5, 17, 18, 19, 22) | 900 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 (xóm: 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21) | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
17 | XÃ GIAO HÀ | |||
Đường trục xã, liên xã | ||||
Đoạn từ cầu đập đầu xã đến cầu ông Chương xóm 8 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ cầu ông Chương xóm 8 đến cống ông Vân xóm 6 và đường liên xã thuộc xóm 5, xóm 8, xóm 10 | 1.500 | 800 | 450 | |
Các khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 (Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12) | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 (Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9) | 800 | 600 | 450 | |
Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
18 | XÃ GIAO THIỆN | |||
Đường liên xã | ||||
Đoạn từ giáp xã Giao An đến hết giáp NVH xóm 22 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ hết NVH xóm 22 đến dốc 29 | 1.500 | 800 | 450 | |
Các khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 (xóm 16, 18, 20, 22, 24, 25, 27, 28, 29) | 900 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 (xóm 17, 19, 21, 23, 30) | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
19 | XÃ GIAO HƯƠNG | |||
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ nhà ông Đoài xóm 2 đến hết nhà ông Bốn xóm 8 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ nhà ông Khanh xóm 5 đến hết nhà ông Sảo xóm 11 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 (xóm: 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13) | 900 | 650 | 450 | |
Khu vực 2 (xóm: 3, 14) | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
20 | XÃ GIAO LONG | |||
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ cầu ông Bàng đến cầu bà Tý xóm 7 | 1.000 | 700 | 450 | |
Đoạn từ cầu bà Tý xóm 7 đến cầu ông Tín xóm 18 | 1.400 | 700 | 450 | |
Đoạn từ cầu ông Tín xóm 18 đến đê dự phòng | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ cầu ông Hoàn xóm 8 đến ngã ba ông Mầu | 1.100 | 700 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19) | 900 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 20, 21, 22) | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
21 | XÃ BẠCH LONG | |||
Đường trục xã, liên xã | ||||
Đoạn từ cổng chào xã đến ngã tư cống Kem | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ ngã tư cống Kem đến giáp thổ ông Chiểu đội 5 | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ thổ ông Chiểu đội 5 đến hết thổ ông Thơ đội 5 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ ngã tư cống Kem đến giáp thổ ông Huệ đội 10 | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ hết thổ ông Huệ đội 10 đến trường Mầm non Sơn Ca | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 (xóm: Liên Hoan, Liên Hải, Hải Ninh, Trung Đường, Xuân Ninh) | 900 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 (xóm: Hoành Tiến, Hải Yến, Thành Tiến) | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 | |
22 | XÃ GIAO TÂN | |||
Đường Tiến Thịnh | ||||
Đoạn từ giáp xã Giao Tiến (xóm 10) đến giáp trường Tiểu học | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ trường Tiểu học đến cầu ông Bách xóm 6 | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ cầu ông Bách xóm 6 đến giáp xã Giao Thịnh | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ cầu chợ xã đến ngã ba ông Vận | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ ngã ba ông Vận đến giáp xã Giao Yến | 1.200 | 700 | 450 | |
Đường liên xã | ||||
Đoạn từ cầu Lò Ngói đến xóm 12 giáp xã Giao Yến | 1.200 | 700 | 450 | |
Đường liên thôn | ||||
Đoạn từ ngã ba ông Vận đến ngã ba ông Cường xóm 12 | 1.200 | 700 | 450 | |
Đường trục thôn | ||||
Đoạn từ máy xát ông Lai xóm 6 đến đê 50 | 1.000 | 700 | 450 | |
Đoạn từ cống bà tròn đến đê 50 | 1.000 | 700 | 450 | |
Đoạn từ trạm y tế xã đến trạm điện số 1 | 1.500 | 800 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1 (xóm 6, 8) | 900 | 700 | 450 | |
Khu vực 2 (xóm 1, 7, 10,11, 12) | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600 | 500 | 450 |
PHỤ LỤC SỐ 03:
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đvt: đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC | GIÁ ĐẤT |
---|---|---|
Huyện Giao Thủy | ||
I | Khu du lịch Quất Lâm | |
– Đường trục 2: | ||
+ Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 | 1.100.000 | |
+ Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37 | 600.000 | |
+ Lô 32 | 900.000 | |
– Đường trục 3: | ||
+ Lô 38 | 600.000 | |
+ Lô 39, 40 | 800.000 | |
– Đường trục 4: | ||
+ Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên | 1.100.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
+ Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên | 900.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
+ Lô 43 | 800.000 | |
+ Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên | 900.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005) | ||
Huyện Hải Hậu | ||
II | Khu du lịch Thịnh Long | |
– Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2) | 1.100.000 | |
– Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2) | 700.000 |
PHỤ LỤC SỐ 04:
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đvt: đồng/m2
Số TT | KHU CÔNG NGHIỆP – CỤM CÔNG NGHIỆP (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm) | GIÁ ĐẤT |
---|---|---|
I | TP. NAM ĐỊNH | |
1.1 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá | |
Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) | 2.000.000 | |
– Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47 | ||
Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) | 1.600.000 | |
– Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô) | ||
– Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô) | ||
– Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô) | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71. | ||
Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) | 1.200.000 | |
– Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78 | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73. | ||
Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 | ||
1.2 | Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009) | |
Mức 1 (gồm 23 lô) | 2.800.000 | |
– Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1 | ||
Mức 2 (gồm 44 lô) | 2.200.000 | |
– Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4 | ||
Mức 3 (gồm 59 lô) | 1.600.000 | |
– Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S | ||
II | H. MỸ LỘC | |
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung | ||
– Tuyến đường D2, D5, N4, N7 | 1.500.000 | |
– Tuyến đường D1, D3, D4 | 1.300.000 | |
– Các tuyến đường còn lại | 1.100.000 | |
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung – Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định | ||
III | H. VỤ BẢN | |
3.1 | Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành | 1.100.000 |
3.2 | Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung | 1.100.000 |
3.3 | Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh | |
– Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè) | 1.500.000 | |
– Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5 | 1.300.000 | |
– Mặt cắt còn lại | 1.100.000 | |
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định | ||
IV | H. Ý YÊN | |
4.1 | Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm | |
19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22 | 3.500.000 | |
23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 | 2.800.000 | |
10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m | 3.300.000 | |
20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m | 2.000.000 | |
24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m | 1.500.000 | |
4.2 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh | 1.600.000 |
4.3 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá | |
Các lô đường trục xã | 2.200.000 | |
Các lô còn lại | 1.400.000 | |
4.4 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương | |
– Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN | 1.500.000 | |
– Các lô còn lại | 1.000.000 | |
V | H. NGHĨA HƯNG | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn | 1.100.000 | |
Khu công nghiệp Rạng Đông | 1.100.000 | |
Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ | 400.000 | |
VI | H. TRỰC NINH | |
6.1 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ | |
+ Dãy 1 | 2.000.000 | |
+ Dãy 2 | 1.700.000 | |
+ Dãy 3 | 1.500.000 | |
+ Dãy 4 | 1.200.000 | |
Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ | 1.000.000 | |
6.2 | Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành | |
– Đất bãi ngoài đê | 600.000 | |
– Đất trong đê | 800.000 | |
6.3 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng | |
– Đất bãi ngoài đê | 600.000 | |
– Đất trong đê | 700.000 | |
VII | H. XUÂN TRƯỜNG | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc | 1.800.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến | 2.000.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) | 1.800.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ) | 750.000 | |
VIII | H. NAM TRỰC | |
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng | 2.100.000 | |
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi | 2.100.000 | |
IX | H. HẢI HẬU | |
Cụm công nghiệp Hải Phương | 1.100.000 | |
Cụm công nghiệp Hải Minh | 900.000 | |
Cụm công nghiệp Thịnh Long | 1.000.000 | |
Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B) | 600.000 | |
X | H. GIAO THỦY | |
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm | 1.400.000 |
Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh | |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo | 2.700.000 |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh | 2.500.000 |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái | 1.800.000 |
Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần | |
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)
Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức |
8.000.000 |
Đường Phụng Dương (D3 cũ)
Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng |
9.000.000 |
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)
Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng |
9.000.000 |
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)
Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10 |
11.000.000 |
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
9.000.000 |
Đường Huyền Trân (N3 cũ)
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
8.000.000 |
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
8.000.000 |
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
11.000.000 |
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)
Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10 |
9.000.000 |
Đường Trần Đình Huyên (D3′ cũ)
Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng |
8.000.000 |
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)
Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung |
8.000.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Nam Định
Chương II
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH NAM ĐỊNH
Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 55.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 50.000 |
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 60.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 55.000 |
- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 55.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 50.000 |
- Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 60.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 55.000 |
- Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định | 100.000 |
Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện | 75.000 |
Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp
- Bảng giá đất ở
- a) Nguyên tắc khi xác định mức giá
– Nguyên tắc khi xác định vị trí
+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.
– Đối với các khu dân cư còn lại
+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.
+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.
+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.
– Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.
- b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)
– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.
– Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)
- c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)
– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….
+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.
– Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
- a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
- a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
- Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
- Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)
- Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)
- Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2
Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển
- Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
- a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông
– Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;
– Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;
- b) Đất bãi bồi ven biển
– Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương
+ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;
+ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.
– Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác
Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.
Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất
Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Nam Định.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Nam Định
- Bảng giá đất huyện Giao Thủy
- Bảng giá đất huyện Hải Hậu
- Bảng giá đất huyện Mỹ Lộc
- Bảng giá đất thành phố Nam Định
- Bảng giá đất huyện Nam Trực
- Bảng giá đất huyện Nghĩa Hưng
- Bảng giá đất huyện Trực Ninh
- Bảng giá đất huyện Vụ Bản
- Bảng giá đất huyện Xuân Trường
- Bảng giá đất huyện Ý Yên
Kết luận về bảng giá đất Giao Thủy Nam Định
Bảng giá đất của Nam Định được căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Nam Định tại liên kết dưới đây: