Bảng giá đất huyện Đông Hưng Tỉnh Thái Bình năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Đông Hưng. Bảng giá đất huyện Đông Hưng dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Đông Hưng Thái Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Đông Hưng Thái Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Đông Hưng Thái Bình.
Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đông Hưng. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Đông Hưng mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thái Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Đông Hưng tại đây.
- Thông tin về huyện Đông Hưng
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đông Hưng
- Bảng giá đất huyện Đông Hưng
- Bảng giá đất ở tại nông thôn Đông Hưng
- Bảng giá đất ở tại thị trấn của Đông Hưng
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Đông Hưng
- BẢNG 06. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Đông Hưng
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Đông Hưng
Thông tin về huyện Đông Hưng
Đông Hưng là một huyện của Thái Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Đông Hưng có dân số khoảng 244.838 người (mật độ dân số khoảng 1.228 người/1km²). Diện tích của huyện Đông Hưng là 199,3 km².Huyện Đông Hưng có 38 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Đông Hưng (huyện lỵ) và 37 xã: An Châu, Chương Dương, Đô Lương, Đông Á, Đông Các, Đông Cường, Đông Dương, Đông Động, Đông Hoàng, Đông Hợp, Đông Kinh, Đông La, Đông Phương, Đông Quan, Đông Quang, Đông Sơn, Đông Tân, Đông Vinh, Đông Xá, Đông Xuân, Hà Giang, Hồng Bạch, Hồng Giang, Hồng Việt, Hợp Tiến, Liên Giang, Liên Hoa, Lô Giang, Mê Linh, Minh Phú, Minh Tân, Nguyên Xá, Phong Châu, Phú Châu, Phú Lương, Thăng Long, Trọng Quan.
bản đồ huyện Đông Hưng
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thái Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Đông Hưng tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đông Hưng
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Đông Hưng có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Đông Hưng tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đông Hưng
Bảng giá đất huyện Đông Hưng
BẢNG 02 – 4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | |||||||
4.1 | XÃ AN CHÂU | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu | 2.500 | 600 | 450 | ||||||
Đường HH.45C (đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu | 1.500 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu mới | 1.500 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.2 | XÃ BẠCH ĐẰNG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng | 1.300 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng): | |||||||||
Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng đến Trạm Y tế xã Bạch Đằng | 1.200 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ giáp đê đến Trường Tiểu học xã Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích) | 1.200 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.3 | XÃ CHƯƠNG DƯƠNG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương | 8.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sở | 4.000 | 750 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.500 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 750 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.4 | XÃ ĐÔ LƯƠNG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ | 4.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.45B (đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Đô Lương | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.5 | XÃ ĐÔNG Á | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 39: | |||||||||
Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á | 7.000 | 750 | 450 | ||||||
Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á đến giáp xã Đông Phong | 8.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á | 2.500 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân | 1.200 | 750 | 450 | ||||||
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Nhà Văn hóa thôn Phú Xuân | 1.200 | 750 | 450 | ||||||
Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á | 1.200 | 750 | 450 | ||||||
Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm Phương | 1.200 | 750 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 750 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.6 | XÃ ĐÔNG CÁC | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các | 10.500 | 750 | 450 | ||||||
Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp | 6.000 | 750 | 450 | ||||||
Quốc lộ 10 cũ: Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngõ ông Hinh, thôn Nam Quán | 3.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 2.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 750 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.7 | XÃ ĐÔNG CƯỜNG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường | 3.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường | 1.200 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.55B (đường Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Cường | 1.200 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.8 | XÃ ĐÔNG DƯƠNG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.51 (đường Trực Nội – Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ- Bến Hộ): | |||||||||
Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình đến trụ sở UBND xã Đông Dương | 3.500 | 600 | 450 | ||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ) | 3.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.9 | XÃ ĐÔNG ĐỘNG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 10.500 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.50 (đường Phú Châu – Đống Năm): | |||||||||
Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế | 2.500 | 750 | 450 | ||||||
Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp | 2.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.53 (đường Lam Điền – Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 2.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.300 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 750 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.10 | XÃ ĐÔNG GIANG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang | 1.800 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): | |||||||||
Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh đến cầu UBND xã Đông Giang | 1.500 | 600 | 450 | ||||||
Từ giáp cầu UBND xã Đông Giang đến nhà máy nước Nam Long | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Từ giáp nhà máy nước Nam Long đến đò Gạch (giáp xã Đông Xá) | 700 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.11 | XÃ ĐÔNG HÀ | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà | 1.800 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.53A (đường Đông Hà): | |||||||||
Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà | 1.500 | 600 | 450 | ||||||
Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà | 1.800 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã đến cống Xiphong Liên Hoàn | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ | 900 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | ||||||
Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.12 | XÃ ĐÔNG HOÀNG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng | 6.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.300 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 750 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.13 | XÃ ĐÔNG HỢP | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 10: | |||||||||
Từ giáp thị trấn Đông Hưng đến trụ sở UBND xã Đông Hợp | 14.000 | 800 | 500 | ||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Các | 12.000 | 800 | 500 | ||||||
Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông La | 6.000 | 800 | 500 | ||||||
Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp | 1.300 | 800 | 500 | ||||||
Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10: | |||||||||
Đường số 6C, đường số 7 | 10.000 | ||||||||
Đường số 5, đường số 10, đường số 13 | 8.000 | ||||||||
Đường nội bộ còn lại | 5.000 | ||||||||
Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa): | |||||||||
Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông) | 6.500 | ||||||||
Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ, thôn Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 5.000 | ||||||||
Đường trục xã | 2.500 | 800 | 500 | ||||||
Đường trục thôn | 800 | ||||||||
Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau đường vào Bệnh viện Đa khoa | 3.000 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.14 | XÃ ĐÔNG HUY | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Thuộc địa phận xã Đông Huy | 1.500 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu đền Quan Sơn | 1.200 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.15 | XÃ ĐÔNG KINH | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 39: | |||||||||
Từ giáp xã Đông Tân đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) | 6.500 | 750 | 450 | ||||||
Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến ngã tư Vô Hối | 7.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh | 3.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh | 1.500 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh): | |||||||||
Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán, thôn Duyên Hà | 1.000 | 750 | 450 | ||||||
Từ giáp ngõ ông Đán đến ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà | 1.100 | 750 | 450 | ||||||
Từ giáp ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà đến trụ sở UBND xã Đông Kinh | 1.200 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.55: | |||||||||
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm thần | 1.200 | 750 | 450 | ||||||
Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom | 1.000 | 750 | 450 | ||||||
Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ | 5.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ trụ sở UBND xã Đông Kinh đến cống Kinh Hào | 1.200 | 750 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 750 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.16 | XÃ ĐÔNG LA | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 10: | |||||||||
Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến đình Cổ Dũng | 12.000 | 800 | 500 | ||||||
Từ giáp đình Cổ Dũng đến ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 | 11.000 | 800 | 500 | ||||||
Từ giáp ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 đến giáp xã Đông Sơn | 9.000 | 800 | 500 | ||||||
Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Sơn | 6.000 | 800 | 500 | ||||||
Đường ĐH.57: Từ cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10 | 9.000 | 800 | 500 | ||||||
Đường ĐH.45 (đường Nguyễn An Bình): | |||||||||
Từ cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng | 5.000 | 800 | 500 | ||||||
Từ giáp Công ty Giống cây trồng đến cầu Rý | 3.500 | 800 | 500 | ||||||
Đường huyện: | |||||||||
Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến đường tránh thị trấn Đông Hưng | 5.000 | 800 | 500 | ||||||
Từ đường tránh thị trấn Đông Hưng đến giáp xã Đông Xá | 2.000 | 800 | 500 | ||||||
Đường trục xã | 1.800 | 800 | 500 | ||||||
Đường trục thôn | 800 | ||||||||
Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng | 2.400 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.17 | XÃ ĐÔNG LĨNH | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.58D (đường Đông Lĩnh): Từ giáp xã Đông Phong đến trụ sở UBND xã Đông Lĩnh | 1.200 | 600 | 450 | ||||||
Đường cứu hộ, cứu nạn | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã đến hội trường thôn Vạn Toàn | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.18 | XÃ ĐÔNG PHONG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 39: | |||||||||
Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong | 9.000 | 750 | 450 | ||||||
Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ | 8.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.58D: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong | 1.200 | 750 | 450 | ||||||
Đường cứu hộ, cứu nạn | 1.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.200 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 750 | ||||||||
Đường khu dân cư quy hoạch mới thôn Cổ Hội Đông | 1.300 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.19 | XÃ ĐÔNG PHƯƠNG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương | 3.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương | 2.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.55A (đường Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương | 2.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương (đường mới) | 2.000 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.20 | XÃ ĐÔNG QUANG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.51 (đường Trực Nội – Bến Sú): | |||||||||
Từ Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông Quang | 2.000 | 600 | 450 | ||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quang đến Bến Sú | 1.500 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ đường ĐH.51 đến chợ chiều, thôn Hưng Đạo Đông | 1.500 | 600 | 450 | ||||||
Từ đường ĐH.51 đến ngã ba ông Nhi, thôn Hưng Đạo Tây | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 840 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tô Hiệu | 2.000 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.21 | XÃ ĐÔNG SƠN | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 10: Từ giáp xã Đông La đến hết địa phận huyện Đông Hưng | 8.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Sơn | 3.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường tránh Quốc lộ 10: Đoạn từ giáp xã Đông La đến giáp Quốc lộ 10 ngã ba Đọ) | 6.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.55 (đường 217 cũ): Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Đông Sơn | 2.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.58E (đường Đông Sơn): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông Sơn | 2.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường vành đai: Từ cầu 17 thôn Nam đến giáp đường ĐH.55 | 1.200 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ trụ sở UBND xã Đông Sơn đến cầu Trường Tiểu học xã Đông Sơn | 2.000 | 750 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 750 | ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trung | 1.500 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.22 | XÃ ĐÔNG TÂN | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 39: | |||||||||
Từ cầu Gọ đến ngã tư giao với đường ĐT.457 | 6.000 | 750 | 450 | ||||||
Từ ngã tư giao với đường ĐT.457 đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) | 6.500 | 750 | 450 | ||||||
Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt | 7.000 | 750 | 450 | ||||||
Từ giáp đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt đến hết địa phận xã Đông Tân | 4.500 | 750 | 450 | ||||||
Quốc lộ 39 mới: từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) đến hết địa phận xã Đông Tân | 3.500 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | 3.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐT.457: đoạn từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Giang, huyện Thái Thụy | 3.500 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | 2.500 | 750 | 450 | ||||||
Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ | 5.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 qua ngã tư sân vận động và chợ Giắng đến giáp Quốc lộ 39 | 2.000 | 750 | 450 | ||||||
Từ sân vận động đến hết đất nhà bà Uyên, thôn Tây Thượng Liệt | 1.500 | 750 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 750 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.23 | XÃ ĐÔNG VINH | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.53: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh | 2.500 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh | 1.800 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.54A (đường Đông Vinh): Từ giáp đường ĐH.54 đến trụ sở UBND xã Đông Vinh | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.24 | XÃ ĐÔNG XÁ | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá | 3.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.55C (đường Đông Xá): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Xá | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường huyện: Từ giáp xã Đông Phương đến giáp xã Đông Cường | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.25 | XÃ ĐỒNG XUÂN | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân | 11.500 | 800 | 500 | ||||||
Quốc lộ 10 cũ: Từ Quốc lộ 10 đến Công ty May MXP | 6.000 | 800 | 500 | ||||||
Đường huyện: Từ ngã tư Đông Xuân, Đông Quang đến Quốc lộ 39 | 2.500 | 800 | 500 | ||||||
Đường trục xã | 2.500 | 800 | 500 | ||||||
Đường trục thôn | 800 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.26 | XÃ ĐỒNG PHÚ | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Phú | 2.500 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực đến trụ sở UBND xã Đồng Phú | 1.200 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ giáp ngã tư thôn Cao Phú đến hết đất ông Triệu, thôn Phú Vinh | 1.400 | 600 | 450 | ||||||
Từ giáp đất ông Triệu, thôn Phú Vinh đến giáp xã Chương Dương | 1.200 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.27 | XÃ HOA LƯ | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư | 7.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.47: | |||||||||
Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô | 3.200 | 600 | 450 | ||||||
Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương | 1.800 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư | 2.500 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.48A: Đoạn từ ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam | 900 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư | 1.800 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô | 1.200 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.28 | XÃ HOA NAM | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam | 1.500 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hoa Nam | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.29 | XÃ HỒNG CHÂU | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 2.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH. 48C (đường Hồng Chân): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Châu | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 1.400 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND xã Hồng Châu | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.30 | XÃ HỒNG GIANG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang | 2.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): | |||||||||
Từ ngã tư Bùi (giáp xã Hoa Lư) đến giáp đường ĐH.48B | 1.500 | 600 | 450 | ||||||
Từ giáp đường ĐR48B đến giáp cống sông Tép (đi xã Bạch Đằng) | 1.800 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.48B: Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Giang | 1.200 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu dân cư mới thôn Đông Đô: | |||||||||
Các lô đất bám đường ĐH.47 | 3.000 | ||||||||
Các lô đất bám đường ĐH.48 | 3.500 | ||||||||
Các lô đất bám đường nội bộ | 2.000 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.31 | XÃ HỒNG VIỆT | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng việt | 1.400 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.47A (đường Hồng Việt): | |||||||||
Từ giáp đường ĐH.47 đến cây đa (giáp nhà ông Chiến) | 1.200 | 600 | 450 | ||||||
Từ cây đa (giáp nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã Hồng Việt | 1.500 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ trụ sở UBND xã Hồng Việt đến cầu Vạn Lập | 1.500 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.32 | XÃ HỢP TIẾN | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 39: | |||||||||
Từ giáp xã Phong Châu đến giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình | 9.000 | 750 | 450 | ||||||
Từ hộ ông Thương, thôn Tân Bình đến hết địa phận xã Hợp Tiến | 8.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.58A (đường Hợp Tiến): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) | 1.400 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) đến Trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến | 1.200 | 750 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 750 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.33 | XÃ LIÊN GIANG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.45 (đường Nguyễn – An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang | 3.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.45B: Đoạn qua xã Liên Giang | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ đường ĐH.45 đến giáp cầu Kim Ngọc | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Từ trụ sở UBND xã đến đường Hùng Vương, thôn Kim Ngọc 2 | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.34 | XÃ LÔ GIANG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ cầu Đình Thượng đến hết địa phận xã Lô Giang | 2.500 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang | 1.200 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ ngã ba ĐT.455 đến cống ông Bạc, thôn Phú Nông | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 840 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.35 | XÃ MÊ LINH | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.45 (đường Nguyễn – An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh | 2.500 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.45D (đường Mê Linh): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Mê Linh | 1.800 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.36 | XÃ MINH CHÂU | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Minh Châu | 8.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu | 1.500 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.37 | XÃ MINH TÂN | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 39: | |||||||||
Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở UBND xã Minh Tân | 8.000 | 750 | 450 | ||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng | 6.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Lô Giang | 3.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.47 (đường Minh Tân – Hồng Giang): từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thăng Long | 3.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ giáp Quốc lộ 39 (đất ông Trình, thôn Duy Tân) đến ngã ba đường ĐH.47 (đất ông Cao, thôn Duy Tân) | 1.500 | 750 | 450 | ||||||
Từ trụ sở UBND xã đến Trạm Y tế xã Minh Tân | 1.500 | 750 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 750 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.38 | XÃ NGUYÊN XÁ | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 39: | |||||||||
Từ giáp xã Phong Châu, xã Phú Châu đến Công ty TNHH Hoa Việt | 11.500 | 800 | 500 | ||||||
Từ giáp Công ty TNHH Hoa Việt đến cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá | 13.000 | 800 | 500 | ||||||
Từ giáp cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá đến giáp cầu K40 | 14.000 | 800 | 500 | ||||||
Đường trục xã | 1.300 | 800 | 500 | ||||||
Đường trục thôn | 800 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.39 | XÃ PHONG CHÂU | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 39: | |||||||||
Từ giáp xã Hợp Tiến đến giáp cây xăng Tân Việt Hà | 9.000 | 750 | 450 | ||||||
Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã Nguyên Xá | 10.500 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.58C (đường Phong Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Phong Châu | 1.500 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xá: | |||||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp Ao Cầu, thôn Khuốc Tây | 1.400 | 750 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 750 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.40 | XÃ PHÚ CHÂU | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 39: | |||||||||
Từ giáp xã Hợp Tiến đến giáp cây xăng Tân Việt Hà | 9.000 | 750 | 450 | ||||||
Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã Nguyên Xá | 10.500 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.49 (đường Phú Châu) | |||||||||
Từ Quốc lộ 39 đến đường ĐH.50 (gốc đa) | 1.500 | 750 | 450 | ||||||
Từ đường ĐH.50 (gốc đa) đến cầu Trọng Phú | 1.300 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu | 1.300 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.200 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 750 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.41 | XÃ PHÚ LƯƠNG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.45: Từ giáp xã Liên Giang đến giáp xã An Châu | 2.500 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Phú Lương | 1.400 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.45B: Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ trụ sở UBND xã đến đất ông Thìn, thôn Duyên Tục | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
4.42 | XÃ THĂNG LONG | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Quốc lộ 39: | |||||||||
Từ cầu K36 đến trạm biến thế xã Thăng Long | 7.000 | 750 | 450 | ||||||
Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long đến giáp xã Minh Tân | 9.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.47 (đường Minh Tân – Hồng Giang): | |||||||||
Từ giáp xã Minh Tân đến trụ sở UBND xã Thăng Long | 2.500 | 750 | 450 | ||||||
Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) đến giáp đền bà Cẩm Hoa | 2.800 | 750 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 1.200 | 750 | 450 | ||||||
Đường ĐH.47A: Từ cầu Rều đến giáp xã Hồng Việt | 1.200 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 750 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||||||||
4.43 | XÃ TRỌNG QUAN | ||||||||
Khu vực 1 | |||||||||
Đường ĐH.49 (đường Tăng – Trọng Quan): | |||||||||
Từ cầu Trọng Phú đến Trạm Y tế | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Từ giáp Trạm Y tế đến cống ông Trụ | 1.500 | 600 | 450 | ||||||
Từ giáp cống ông Trụ đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường ĐH.51: Từ giáp xã Đông Quang đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||||
Từ ngõ bà Lan, thôn Tràng Quan đến ngã tư trung tâm xã | 1.500 | 600 | 450 | ||||||
Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | ||||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||||
BẢNG 03 – 4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN ĐÔNG HƯNG, HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||||||
4.1 | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) | V | Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) | Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) | 17.500 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | |||||
Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) | Kho Bạc nhà nước | 21.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | ||||||||
Giáp Kho Bạc nhà nước | Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) | 15.000 | 2.040 | 1.200 | 800 | ||||||||
Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) | Chân cầu Nguyễn mới | 8.000 | 2.040 | 1.200 | 800 | ||||||||
4.2 | Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) | V | Công ty CP Sách, thiết bị trường học | Đầu cầu Nguyễn cũ | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | |||||
Hộ ông Vũ Hồng Khanh | Hộ ông Lưu Việt Tác | 2.500 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | ||||||||
4.3 | Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Cửa hàng bách hóa tổng hợp | 6.600 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | |||||
Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 4.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | ||||||||
4.4 | Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) | V | Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Đào Vũ Thường | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | |||||
4.5 | Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án – Công an) | V | Phố Nguyễn Văn Năng | Sông Thống Nhất | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | |||||
4.6 | Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) | V | Cầu Nguyễn cũ | Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | |||||
Đầu cầu Nguyễn cũ | Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) | 4.000 | 3.000 | 1.500 | 1.200 | ||||||||
Đầu cầu Nguyễn mới | Hết địa phận thị trấn | 3.000 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | ||||||||
4.7 | Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Trường Trung học phổ thông Đông Quan | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | |||||
4.8 | Phố Nguyễn Thị Tần | V | Phố Đào Vũ Thường | Giáp xã Nguyên Xá | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | |||||
4.9 | Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Trung tâm Văn hóa huyện | 20.300 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | |||||
Giáp trung tâm Văn hóa huyện | Cầu K40 | 18.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | ||||||||
4.10 | Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp Trung tâm Y tế huyện | 6.500 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | |||||
Trung tâm Y tế huyện | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | ||||||||
4.11 | Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Trạm Y tế thị trấn | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | |||||
Giáp Trạm Y tế thị trấn | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | ||||||||
Đường lương thực sông Hồng | 4.000 | ||||||||||||
4.12 | Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | |||||
Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | ||||||||
4.13 | Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp Nhà máy xay | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | |||||
4.14 | Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 | V | Đường số 6C | 10.000 | |||||||||
Đường số 5 | 8.000 | ||||||||||||
Đường nội bộ còn lại | 5.000 | ||||||||||||
BẢNG 04 – 4: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||||||||||||
4.1 | XÃ AN CHÂU | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.45C (đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu mới | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.2 | XÃ BẠCH ĐẰNG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng | 650 | 300 | 225 | 780 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng): | ||||||||||||||||||
Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng đến Trạm Y tế xã Bạch Đằng | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ giáp đê đến Trường Tiểu học xã Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích) | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.3 | XÃ CHƯƠNG DƯƠNG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sở | 2.000 | 375 | 225 | 2.400 | 450 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 375 | 450 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.4 | XÃ ĐÔ LƯƠNG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.45B (đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH-45 đến trụ sở UBND xã Đô Lương | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.5 | XÃ ĐÔNG Á | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 39: | ||||||||||||||||||
Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á | 3.500 | 375 | 225 | 4.200 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á đến giáp xã Đông Phong | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Nhà Văn hóa thôn Phú Xuân | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm Phương | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 375 | 450 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.6 | XÃ ĐÔNG CÁC | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các | 5.250 | 375 | 225 | 6.300 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp | 3.000 | 375 | 225 | 3.600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Quốc lộ 10 cũ: Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngõ ông Hinh, thôn Nam Quán | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 375 | 450 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.7 | XÃ ĐÔNG CƯỜNG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐT396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.55B (đường Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Cường | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.8 | XÃ ĐÔNG DƯƠNG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.51 (đường Trực Nội – Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ- Bến Hộ): | ||||||||||||||||||
Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình đến trụ sở UBND xã Đông Dương | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ) | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.9 | XÃ ĐÔNG ĐỘNG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 5.250 | 375 | 225 | 6.300 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.50 (đường Phú Châu – Đống Năm): | ||||||||||||||||||
Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.53 (đường Lam Điền – Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 650 | 375 | 225 | 780 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 375 | 450 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.10 | XÃ ĐÔNG GIANG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): | ||||||||||||||||||
Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh đến cầu UBND xã Đông Giang | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp cầu UBND xã Đông Giang đến nhà máy nước Nam Long | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp nhà máy nước Nam Long đến đò Gạch (giáp xã Đông Xá) | 350 | 300 | 225 | 420 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.11 | XÃ ĐÔNG HÀ | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.53A (đường Đông Hà): | ||||||||||||||||||
Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã đến cống Xiphong Liên Hoàn | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.12 | XÃ ĐÔNG HOÀNG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng | 3.000 | 375 | 225 | 3.600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 650 | 375 | 225 | 780 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 375 | 450 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.13 | XÃ ĐÔNG HỢP | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 10: | ||||||||||||||||||
Từ giáp thị trấn Đông Hưng đến trụ sở UBND xã Đông Hợp | 7.000 | 400 | 250 | 8.400 | 480 | 300 | ||||||||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Các | 6.000 | 400 | 250 | 7.200 | 480 | 300 | ||||||||||||
Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông La | 3.000 | 400 | 250 | 3.600 | 480 | 300 | ||||||||||||
Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp | 650 | 400 | 250 | 780 | 480 | 300 | ||||||||||||
Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10: | ||||||||||||||||||
Đường số 6C, đường số 7 | 5.000 | 6.000 | ||||||||||||||||
Đường số 5, đường số 10, đường số 13 | 4.000 | 4.800 | ||||||||||||||||
Đường nội bộ còn lại | 2.500 | 3.000 | ||||||||||||||||
Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa): | ||||||||||||||||||
Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông) | 3.250 | 3.900 | ||||||||||||||||
Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ, thôn Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 2.500 | 3.000 | ||||||||||||||||
Đường trục xã | 1.250 | 400 | 250 | 1.500 | 480 | 300 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 400 | 480 | ||||||||||||||||
Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau Đường vào Bệnh viện Đa khoa | 1.500 | 1.800 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.14 | XÃ ĐÔNG HUY | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Thuộc địa phận xã Đông Huy | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu đền Quan Sơn | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.15 | XÃ ĐÔNG KINH | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 39: | ||||||||||||||||||
Từ giáp xã Đông Tân đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) | 3.250 | 375 | 225 | 3.900 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến ngã tư Vô Hối | 3.500 | 375 | 225 | 4.200 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh): | ||||||||||||||||||
Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán, thôn Duyên Hà | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp ngõ ông Đán đến ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà | 550 | 375 | 225 | 660 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà đến trụ sở UBND xã Đông Kinh | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.55: | ||||||||||||||||||
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm thần | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ | 2.500 | 375 | 225 | 3.000 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ trụ sở UBND xã Đông Kinh đến cống Kinh Hào | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 375 | 450 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.16 | XÃ ĐÔNG LA | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 10: | ||||||||||||||||||
Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến đình Cổ Dũng | 6.000 | 400 | 250 | 7.200 | 480 | 300 | ||||||||||||
Từ giáp đình Cổ Dũng đến ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 | 5.500 | 400 | 250 | 6.600 | 480 | 300 | ||||||||||||
Từ giáp ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 đến giáp xã Đông Sơn | 4.500 | 400 | 250 | 5.400 | 480 | 300 | ||||||||||||
Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Sơn | 3.000 | 400 | 250 | 3.600 | 480 | 300 | ||||||||||||
Đường ĐH.57: Từ cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10 | 4.500 | 400 | 250 | 5.400 | 480 | 300 | ||||||||||||
Đường ĐH.45 (đường Nguyễn-An Bình): | ||||||||||||||||||
Từ cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng | 2.500 | 400 | 250 | 3.000 | 480 | 300 | ||||||||||||
Từ giáp Công ty Giống cây trồng đến cầu Rý | 1.750 | 400 | 250 | 2.100 | 480 | 300 | ||||||||||||
Đường huyện: | ||||||||||||||||||
Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến đường tránh thị trấn Đông Hưng | 2.500 | 400 | 250 | 3.000 | 480 | 300 | ||||||||||||
Từ đường tránh thị trấn Đông Hưng đến giáp xã Đông Xá | 1.000 | 400 | 250 | 1.200 | 480 | 300 | ||||||||||||
Đường trục xã | 900 | 400 | 250 | 1.080 | 480 | 300 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 400 | 480 | ||||||||||||||||
Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng | 1.200 | 1.440 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.17 | XÃ ĐÔNG LĨNH | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.58D (đường Đông Lĩnh): Từ giáp xã Đông Phong đến trụ sở UBND xã Đông Lĩnh | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường cứu hộ, cứu nạn | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã đến hội trường thôn Vạn Toàn | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.18 | XÃ ĐÔNG PHONG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 39: | ||||||||||||||||||
Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong | 4.500 | 375 | 225 | 5.400 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.58D: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường cứu hộ, cứu nạn | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 375 | 450 | ||||||||||||||||
Đường khu dân cư quy hoạch mới thôn Cổ Hội Đông | 650 | 780 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.19 | XÃ ĐÔNG PHƯƠNG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.55A (đường Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương (đường mới) | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.20 | XÃ ĐÔNG QUANG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.51 (đường Trực Nội – Bến Sú): | ||||||||||||||||||
Từ Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông Quang | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quang đến Bến Sú | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ đường ĐH.51 đến chợ chiều, thôn Hưng Đạo Đông | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ đường ĐH.51 đến ngã ba ông Nhi, thôn Hưng Đạo Tây | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 420 | 300 | 225 | 504 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tô Hiệu | 1.000 | 1.200 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.21 | XÃ ĐÔNG SƠN | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 10: Từ giáp xã Đông La đến hết địa phận huyện Đông Hưng | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Sơn | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường tránh Quốc lộ 10: Đoạn từ giáp xã Đông La đến giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đọ) | 3.000 | 375 | 225 | 3.600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.55 (đường 217 cũ): Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Đông Sơn | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.58E (đường Đông Sơn): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông Sơn | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường vành đai: Từ cầu 17 thôn Nam đến giáp đường ĐH.55 | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ trụ sở UBND xã Đông Sơn đến cầu Trường Tiểu học xã Đông Sơn | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 375 | 450 | ||||||||||||||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trung | 750 | 900 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.22 | XÃ ĐÔNG TÂN | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 39: | ||||||||||||||||||
Từ cầu Gọ đến ngã tư giao với đường ĐT.457 | 3.000 | 375 | 225 | 3.600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ ngã tư giao với đường ĐT.457 đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) | 3.250 | 375 | 225 | 3.900 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt | 3.500 | 375 | 225 | 4.200 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt đến hết địa phận xã Đông Tân | 2.250 | 375 | 225 | 2.700 | 450 | 270 | ||||||||||||
Quốc lộ 39 mới: từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) đến hết địa phận xã Đông Tân | 1.750 | 375 | 225 | 2.100 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐT.457: đoạn từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Giang, huyện Thái Thụy | 1.750 | 375 | 225 | 2.100 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ | 2.500 | 375 | 225 | 3.000 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 qua ngã tư sân vận động và chợ Giắng đến giáp Quốc lộ 39 | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ sân vận động đến hết đất nhà bà Uyên, thôn Tây Thượng Liệt | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 375 | 450 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.23 | XÃ ĐÔNG VINH | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.53: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.54A (đường Đông Vinh): Từ giáp đường ĐH.54 đến trụ sở UBND xã Đông Vinh | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.24 | XÃ ĐÔNG XÁ | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.55C (đường Đông Xá): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Xá | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường huyện: Từ giáp xã Đông Phương đến giáp xã Đông Cường | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.25 | XÃ ĐÔNG XUÂN | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân | 5.750 | 400 | 250 | 6.900 | 480 | 300 | ||||||||||||
Quốc lộ 10 cũ: Từ Quốc lộ 10 đến Công ty May MXP | 3.000 | 400 | 250 | 3.600 | 480 | 300 | ||||||||||||
Đường huyện: Từ ngã tư Đông Xuân, Đông Quang đến Quốc lộ 39 | 1.250 | 400 | 250 | 1.500 | 480 | 300 | ||||||||||||
Đường trục xã | 1.250 | 400 | 250 | 1.500 | 480 | 300 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 400 | 480 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.26 | XÃ ĐỒNG PHÚ | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Phú | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.56A (Đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực đến trụ sở UBND xã Đồng Phú | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ giáp ngã tư thôn Cao Phú đến hết đất ông Triệu, thôn Phú Vinh | 700 | 300 | 225 | 840 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp đất ông Triệu, thôn Phú Vinh đến giáp xã Chương Dương | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.27 | XÃ HOA LƯ | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư | 3.500 | 300 | 225 | 4.200 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.47: | ||||||||||||||||||
Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô | 1.600 | 300 | 225 | 1.920 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.48A: Đoạn từ ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.28 | XÃ HOA NAM | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hoa Nam | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.29 | XÃ HỒNG CHÂU | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH. 48C (Đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Châu | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 700 | 300 | 225 | 840 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND xã Hồng Châu | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.30 | XÃ HỒNG GIANG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): | ||||||||||||||||||
Từ ngã tư Bùi (giáp xã Hoa Lư) đến giáp đường ĐH.48B | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp đường ĐH.48B đến giáp cống sông Tép (đi xã Bạch Đằng) | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.48B: Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Giang | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu dân cư mói thôn Đông Đô: | ||||||||||||||||||
Các lô đất bám đường ĐH.47 | 1.500 | 1.800 | ||||||||||||||||
Các lô đất bám đường ĐH.48 | 1.750 | 2.100 | ||||||||||||||||
Các lô đất bám đường nội bộ | 1.000 | 1.200 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.31 | XÃ HỒNG VIỆT | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Việt | 700 | 300 | 225 | 840 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.47A (đường Hồng Việt): | ||||||||||||||||||
Từ giáp đường ĐH.47 đến cây đa (giáp nhà ông Chiến) | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ cây đa (giáp nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã Hồng Việt | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ trụ sở UBND xã Hồng Việt đến cầu Vạn Lập | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.32 | XÃ HỢP TIẾN | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 39: | ||||||||||||||||||
Từ giáp xã Phong Châu đến giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình | 4.500 | 375 | 225 | 5.400 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ hộ ông Thương, thôn Tân Bình đến hết địa phận xã Hợp Tiến | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.58A (đường Hợp Tiến): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) | 700 | 375 | 225 | 840 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) đến Trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 375 | 450 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.33 | XÃ LIÊN GIANG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.45 (đường Nguyễn – An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.45B: Đoạn qua xã Liên Giang | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ đường ĐH.45 đến giáp cầu Kim Ngọc | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ trụ sở UBND xã đến đường Hùng Vương, thôn Kim Ngọc 2 | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.34 | XÃ LÔ GIANG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ cầu Đình Thượng đến hết địa phận xã Lô Giang | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ ngã ba ĐT.455 đến cống ông Bạc, thôn Phú Nông | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 420 | 300 | 225 | 504 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.35 | XÃ MÊ LINH | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.45 (đường Nguyễn – An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.45D (đường Mê Linh): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Mê Linh | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.36 | XÃ MINH CHÂU | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Minh Châu | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.58B (Đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.37 | XÃ MINH TÂN | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 39: | ||||||||||||||||||
Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở UBND xã Minh Tân | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng | 3.000 | 375 | 225 | 3.600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Lô Giang | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.47 (Đường Minh Tân – Hồng Giang): từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thăng Long | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ giáp Quốc lộ 39 (đất ông Trình, thôn Duy Tân) đến ngã ba đường ĐH.47 (đất ông Cao, thôn Duy Tân) | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ trụ sở UBND xã đến Trạm Y tế xã Minh Tân | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 375 | 450 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.38 | XÃ NGUYÊN XÁ | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 39: | ||||||||||||||||||
Từ giáp xã Phong Châu, xã Phú Châu đến Công ty TNHH Hoa Việt | 5.750 | 400 | 250 | 6.900 | 480 | 300 | ||||||||||||
Từ giáp Công ty TNHH Hoa Việt đến cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá | 6.500 | 400 | 250 | 7.800 | 480 | 300 | ||||||||||||
Từ giáp cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá đến giáp cầu K40 | 7.000 | 400 | 250 | 8.400 | 480 | 300 | ||||||||||||
Đường trục xã | 650 | 400 | 250 | 780 | 480 | 300 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 400 | 480 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.39 | XÃ PHONG CHÂU | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 39: | ||||||||||||||||||
Từ giáp xã Hợp Tiến đến giáp cây xăng Tân Việt Hà | 4.500 | 375 | 225 | 5.400 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã Nguyên Xá | 5.250 | 375 | 225 | 6.300 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.58C (đường Phong Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Phong Châu | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp Ao Cầu, thôn Khuốc Tây | 700 | 375 | 225 | 840 | 450 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 375 | 450 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.40 | XÃ PHÚ CHÂU | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 39: | ||||||||||||||||||
Từ giáp xã Hợp Tiến đến giáp cây xăng Tân Việt Hà | 4.500 | 375 | 225 | 5.400 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã Nguyên Xá | 5.250 | 375 | 225 | 6.300 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.49 (đường Phú Châu) | ||||||||||||||||||
Từ Quốc lộ 39 đến đường ĐH.50 (gốc đa) | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ đường ĐH.50 (gốc đa) đến cầu Trọng Phú | 650 | 375 | 225 | 780 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu | 650 | 375 | 225 | 780 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 375 | 450 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.41 | XÃ PHÚ LƯƠNG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.45: Từ giáp xã Liên Giang đến giáp xã An Châu | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.45A (đường Phú Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Phú Lương | 700 | 300 | 225 | 840 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.45B: Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ trụ sở UBND xã đến đất ông Thìn, thôn Duyên Tục | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
4.42 | XÃ THĂNG LONG | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Quốc lộ 39: | ||||||||||||||||||
Từ cầu K36 đến trạm biến thế xã Thăng Long | 3.500 | 375 | 225 | 4.200 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp trạm biến thể xã Thăng Long đến giáp xã Minh Tân | 4.500 | 375 | 225 | 5.400 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.47 (đường Minh Tân – Hồng Giang): | ||||||||||||||||||
Từ giáp xã Minh Tân đến trụ sở UBND xã Thăng Long | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) đến giáp đền bà Cẩm Hoa | 1.400 | 375 | 225 | 1.680 | 450 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.47A: Từ cầu Rều đến giáp xã Hồng Việt | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 375 | 450 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | ||||||||||||||||
4.43 | XÃ TRỌNG QUAN | |||||||||||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||||||||||
Đường ĐH.49 (đường Tăng – Trọng Quan): | ||||||||||||||||||
Từ cầu Trọng Phú đến Trạm Y tế | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp Trạm Y tế đến cống ông Trụ | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||||||||||
Từ giáp cống ông Trụ đến giáp đê sông Trà Lý | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường ĐH.51: Từ giáp xã Đông Quang đến giáp đê sông Trà Lý | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||||||||||
Từ ngõ bà Lan, thôn Tràng Quan đến ngã tư trung tâm xã | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||||||||||
Các đoạn còn lại | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 | ||||||||||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||||||||||
BẢNG 05 – 4 : BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THỊ TRẤN ĐÔNG HƯNG, HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
4.1 | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) | V | Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) | Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) | 8.750 | 1.500 | 900 | 600 | 10.500 | 1.800 | 1.080 | 720 | |
Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) | Kho Bạc nhà nước | 10.500 | 1.500 | 900 | 600 | 12.600 | 1.800 | 1.080 | 720 | ||||
Giáp Kho Bạc nhà nước | Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) | 7.500 | 1.020 | 600 | 400 | 9.000 | 1.224 | 720 | 480 | ||||
Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) | Chân cầu Nguyễn mới | 4.000 | 1.020 | 600 | 400 | 4.800 | 1.224 | 720 | 480 | ||||
4.2 | Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) | V | Công ty CP Sách, thiết bị trường học | Đầu cầu Nguyễn cũ | 3.000 | 1.500 | 900 | 600 | 3.600 | 1.800 | 1.080 | 720 | |
Hộ ông Vũ Hồng Khanh | Hộ ông Lưu Việt Tác | 1.250 | 900 | 750 | 600 | 1.500 | 1.080 | 900 | 720 | ||||
4.3 | Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Cửa hàng bách hóa tổng hợp | 3.300 | 1.500 | 900 | 600 | 3.960 | 1.800 | 1.080 | 720 | |
Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 2.000 | 900 | 750 | 600 | 2.400 | 1.080 | 900 | 720 | ||||
4.4 | Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) | V | Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Đào Vũ Thường | 2.500 | 1.500 | 900 | 600 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 720 | |
4.5 | Phố Nguyễn Đình Chính (Đường Tòa án – Công an) | V | Phố Nguyễn Văn Năng | Sông Thống Nhất | 2.500 | 1.500 | 900 | 600 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 720 | |
4.6 | Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) | V | Cầu Nguyễn cũ | Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) | 2.500 | 1.500 | 900 | 600 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 720 | |
Đầu cầu Nguyễn cũ | Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) | 2.000 | 1.500 | 750 | 600 | 2.400 | 1.800 | 900 | 720 | ||||
Đầu cầu Nguyễn mới | Hết địa phận thị trấn | 1.500 | 750 | 650 | 600 | 1.800 | 900 | 780 | 720 | ||||
4.7 | Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Trường Trung học phổ thông Đông Quan | 2.500 | 1.500 | 900 | 600 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 720 | |
4.8 | Phố Nguyễn Thị Tần | V | Phố Đào Vũ Thường | Giáp xã Nguyên Xá | 1.500 | 900 | 750 | 600 | 1.800 | 1.080 | 900 | 720 | |
4.9 | Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Trung tâm Văn hóa huyện | 10.150 | 1.500 | 900 | 600 | 12.180 | 1.800 | 1.080 | 720 | |
Giáp trung tâm Văn hóa huyện | Cầu K40 | 9.000 | 1.500 | 900 | 600 | 10.800 | 1.800 | 1.080 | 720 | ||||
4.10 | Phố Phạm Huy Quang (đường Trung tâm Y tế) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp Trung tâm Y tế huyện | 3.250 | 1.500 | 900 | 600 | 3.900 | 1.800 | 1.080 | 720 | |
Trung tâm Y tế huyện | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 2.500 | 1.500 | 900 | 600 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 720 | ||||
4.11 | Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Trạm Y tế thị trấn | 3.000 | 1.500 | 900 | 600 | 3.600 | 1.800 | 1.080 | 720 | |
Giáp Trạm Y tế thị trấn | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 1.500 | 900 | 750 | 600 | 1.800 | 1.080 | 900 | 720 | ||||
Đường lương thực sông Hồng | 2.000 | 2.400 | |||||||||||
4.12 | Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) | 3.000 | 1.500 | 900 | 600 | 3.600 | 1.800 | 1.080 | 720 | |
Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 1.500 | 900 | 750 | 600 | 1.800 | 1.080 | 900 | 720 | ||||
4.13 | Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp Nhà máy xay | 2.500 | 1.500 | 900 | 600 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 720 | |
4.14 | Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 | V | Đường số 6C | 5.000 | 6.000 | ||||||||
Đường số 5 | 4.000 | 4.800 | |||||||||||
Đường nội bộ còn lại | 2.500 | 3.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Thái Bình
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÁI BÌNH
Điều 3. Giá đất nông nghiệp
- Giá đất nông nghiệp (gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối) tại Bảng 01 kèm theo Quy định này.
- Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) bằng giá đất trồng cây lâu năm.
Điều 4. Giá đất ở tại nông thôn
- Giá đất ở thuộc khu vực 1 tại mỗi xã được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- a) Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- b) Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5 mét trở lên, đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- c) Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5 mét đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- Giá của các thửa đất ở còn lại (thuộc khu vực 2) được xác định theo mức giá quy định cho từng xã.
(Chi tiết tại Bảng 02 kèm theo Quy định này).
Điều 5. Giá đất ở tại đô thị
- Giá đất ở được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- a) Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố.
- b) Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0 mét trở lên đi ra đường, phố.
- c) Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0 mét đến dưới 4,0 mét đi ra đường, phố.
- d) Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0 mét đi ra đường, phố và các thửa đất còn lại.
(Chi tiết tại Bảng 03 kèm theo Quy định này).
- Giá đất của thửa đất ở tại VT2, hoặc VT3, hoặc VT4 mà cách mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng của đường, phố) về phía thửa đất:
- a) Dưới 100 mét: Giá đất được tính bằng mức giá đất của vị trí đó.
- b) Từ 100 mét đến dưới 200 mét: Giá đất được tính bằng 0,8 lần mức giá đất của vị trí đó.
- c) Từ 200 mét trở lên: Giá đất được tính bằng 0,6 lần mức giá đất của vị trí đó.
- Giá đất sau khi xác định theo quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này không thấp hơn mức giá thấp nhất tại bảng giá đất của đô thị đó.
Điều 6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị được xác định theo vị trí, khu vực như đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị (chi tiết tại Bảng 04, Bảng 05 kèm theo Quy định này).
- Giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh tại Bảng 06 kèm theo Quy định này.
Đối với các thửa (lô) đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường, phố nằm trong ranh giới Khu công nghiệp, nhưng không thuộc đất Khu công nghiệp thì giá đất được xác định theo vị trí, khu vực quy định tại bảng giá đất.
Điều 7. Giá một số loại đất khác
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp bằng mức giá đất ở có cùng vị trí, khu vực. Trường hợp doanh nghiệp sử dụng đất công trình sự nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp chuyển sang hình thức thuê đất thì giá đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh bằng mức giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và giá đất phi nông nghiệp khác được xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
Điều 8. Giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong một số trường hợp cụ thể
- Thửa đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu mà có lối đi ra trực tiếp đường, phố thì giá đất bằng 80% mức giá vị trí 1 của đường, phố đó.
- Thửa đất có vị trí 1 bị che khuất một phần bởi thửa đất khác mà cạnh tiếp giáp mặt đường ngắn hơn cạnh đối diện, thì giá đất của phần diện tích bị che khuất bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
- Thửa đất giáp đường gom mà đường gom đó chưa có trong bảng giá đất thì giá của thửa đất này bằng 80% mức giá quy định cho đường chính liền kề, song song với đường gom đó.
- Thửa đất có diện tích thuộc hành lang an toàn lưới điện thì giá đất của diện tích đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
- Đối với đất ở:
- a) Thửa đất ở tại nông thôn có từ 2 mức giá trở lên thì xác định theo vị trí có mức giá cao nhất; trường hợp thửa đất là lô góc, tiếp giáp với 02 tuyến (đoạn) đường, phố ghi tại bảng giá đất thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
- b) Thửa đất ở tại đô thị tiếp giáp 02 đường, phố (hoặc ngõ) trở lên được xác định giá đất như sau:
– Thửa đất là lô góc tiếp giáp với 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp với 01 đường, phố và cạnh còn lại tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
– Thửa đất có 02 cạnh đối diện nhau tiếp giáp 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp đường, phố và 01 cạnh đối diện tiếp giáp ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,05 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
– Thửa đất tiếp giáp với 03 đường, phố trở lên hoặc tiếp giáp 02 đường, phố trở lên và có 01 cạnh tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,15 lần giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
- c) Thửa đất ở tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố, nếu khoảng cách đến các đường, phố khác nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố gần nhất; nếu khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố có mức giá cao nhất.
- d) Các khu đất thực hiện Dự án phát triển nhà ở đã có hạ tầng hoàn chỉnh, nếu chưa được quy định giá trong Bảng giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
- e) Các khu quy hoạch dân cư mới có hạ tầng đồng bộ, chưa được quy định giá trong Bảng giá đất thì giá đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai là giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
- Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp):
- a) Thửa (lô) đất có vị trí 1 được phân diện tích theo chiều sâu để xác định giá đất: 30 mét đầu tính từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất được xác định bằng 100% mức giá đất, trên 30 mét được xác định bằng 80% mức giá đất theo quy định.
- b) Thửa đất tiếp giáp với hai đường, phố trở lên thì giá đất bằng giá đất của đường, phố có mức giá cao nhất.
- c) Trường hợp thửa đất tại VT2, VT3 và VT4 tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố có mức giá đất khác nhau thì xác định giá đất theo vị trí của đường, phố có mức giá cao nhất.
- d) Trường hợp thửa đất tại vị trí giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường mà giá đất có sự chênh lệch thì diện tích đất thuộc đoạn mức giá cao hơn có mức giá bằng mức giá cao hơn đó, diện tích đất thuộc đoạn mức giá thấp hơn được xác định giá bằng bình quân mức giá quy định cho 2 đoạn.
Điều 9. Xác định chiều rộng của đường (ngõ), ngách, hẻm
- a) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng bao gồm cả chiều rộng của vỉa hè hoặc rãnh thoát nước.
- b) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm không có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng được tính đến hết mép của ngõ, ngách, hẻm.
- c) Trường hợp đường (ngõ), ngách, hẻm có chiều rộng không đồng đều thì chiều rộng được tính bằng chiều rộng của đoạn hẹp nhất từ đầu ngõ đến thửa đất cần định giá.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thái Bình.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thái Bình
- Bảng giá đất huyện Đông Hưng
- Bảng giá đất huyện Hưng Hà
- Bảng giá đất huyện Kiến Xương
- Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ
- Bảng giá đất thành phố Thái Bình
- Bảng giá đất huyện Thái Thụy
- Bảng giá đất huyện Tiền Hải
- Bảng giá đất huyện Vũ Thư
Kết luận về bảng giá đất Đông Hưng Thái Bình
Bảng giá đất của Thái Bình được căn cứ theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thái Bình tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình