Bảng giá đất huyện Đơn Dương Tỉnh Lâm Đồng năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Đơn Dương. Bảng giá đất huyện Đơn Dương dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Đơn Dương Lâm Đồng. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Đơn Dương Lâm Đồng hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Đơn Dương Lâm Đồng.
Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đơn Dương. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Đơn Dương mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lâm Đồng tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Đơn Dương tại đây.
- Thông tin về huyện Đơn Dương
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đơn Dương
- Bảng giá đất huyện Đơn Dương
- Giá đất ở tại nông thôn Đơn Dương
- Giá đất ở tại đô thị Đơn Dương
- Giá đất phi nông nghiệp Đơn Dương
- Giá đất nông nghiệp huyện Đơn Dương
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Đơn Dương
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Đơn Dương
Thông tin về huyện Đơn Dương
Đơn Dương là một huyện của Lâm Đồng, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Đơn Dương có dân số khoảng 107.281 người (mật độ dân số khoảng 175 người/1km²). Diện tích của huyện Đơn Dương là 611,4 km².Huyện Đơn Dương được chia thành 10 đơn hành chính cấp xã gồm 2 thị trấn Thạnh Mỹ (huyện lị), D'Ran và 8 xã: Đạ Ròn, Ka Đô, Ka Đơn, Lạc Lâm, Lạc Xuân, Pró, Quảng Lập, Tu Tra.
bản đồ huyện Đơn Dương
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lâm Đồng trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Đơn Dương tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đơn Dương
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Đơn Dương có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Đơn Dương tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đơn Dương
Bảng giá đất huyện Đơn Dương
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất (1.000 đồng/m2) |
---|---|---|
1 | Xã Đạ Ròn | |
1.1 | Khu vực 1 | |
1.1.1 | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 | |
1 | Từ giáp ranh giới hành chính Thạnh Mỹ đến đầu cống thủy lợi ngang qua Quốc lộ 27 (giáp thửa 203, tờ bản đồ 25) | 1.040 |
2 | Từ cống thủy lợi ngang qua Quốc lộ 27 (thửa 203, tờ bản đồ 25) đến giáp cống giữa 2 thôn Suối Thông B và Suối Thông A (thửa 33, tờ bản đồ 25) | 1.376 |
3 | Từ cống giữa 2 thôn Suối Thông B và Suối Thông A (thửa 33, tờ bản đồ 25) đến đầu ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn (thửa 101, tờ bản đồ 27) | 1.392 |
4 | Từ ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn (thửa 101, tờ bản đồ 27) đến đầu ngã 3 đường vào Thôn 1 (thửa 213, tờ bản đồ 31) | 1.440 |
5 | Từ ngã 3 đường vào thôn 1 (thửa 213 tờ bản đồ 31) đến cầu Bắc Hội (ranh giới hành chính huyện Đức Trọng) | 1.432 |
1.1.2 | Đất có mặt tiếp giáp đường 413B | |
1 | Từ giáp ngã ba giáp đất Công ty Thụy Hồng Quốc tế thuê đến giáp ngã ba ĐH 12 (thửa 22, tờ bản đồ 29) | 880 |
1.1.3 | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 | |
1 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (ngã 3 Nông trường) đến giáp ngã 3 đường ĐH 12 và đường 413B (thửa 73, tờ bản đồ 29) | 600 |
2 | Từ giáp giáp ngã ba ĐH 12 và đường 413B đến (thửa 73, tờ bản đồ 29) cầu nông trường | 880 |
1.1.4 | Đường liên thôn, liên xã | |
1 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Nhà ông Chín Ống) (thửa 112, tờ bản đồ 25) đến hết đình Suối Thông (thửa 102, tờ bản đồ 22) | 528 |
2 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Thôn Suối Thông B) đến giáp ngã 3 hết đất nhà ông Hồ Trân (hết thửa 285, tờ bản đồ 22) | 752 |
3 | Từ hết thửa 285, tờ bản đồ 22 đến giáp thửa 680, tờ bản đồ 22 | 682 |
4 | Từ thửa 680, tờ bản đồ 22 (thôn Suối Thông B2) đến cầu ông Thiều | 720 |
5 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (đất nhà ông Nguyễn Công Đài Nguyên) (thửa 51, tờ bản đồ 25) đến giáp ngã 3 (hết đất nhà bà NguyễnThị Bốn) (thửa 67, tờ bản đồ 22) | 648 |
6 | Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ giáp ngã 3 Suối Thông B Quốc lộ 27 đến giáp ngã 4 hết đất đất dòng nữ tu Đa Minh) vào sâu 200m | 504 |
7 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Cổng thôn văn hóa Thôn Suối Thông A 2) (thửa 75, tờ bản đồ 24) đến giáp ngã 3 đất nhà ông Ha Ai (thửa 146 tờ 24) | 504 |
8 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Nhà đất Phượng Kỳ) (thửa 16, tờ bản đồ 24) đến giáp ngã 4 (đất nhà Ka Né hết thửa 61 tờ 24) | 504 |
9 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Quán café Uyên thửa 157 tờ 27) đến giáp ngã 4 (Đất ông HaJong hết thửa 169 tờ 27) | 480 |
10 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Cổng thôn văn hóa Thôn Suối Thông A 1) (thửa 101 gốc, tờ bản đồ 27) đến giáp ngã 4 (Đất nhà ông Ha Chai) hết thửa 125 tờ 27) | 458 |
11 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Nhà đất ông Vương Đại Tẩu) (thửa 101 gốc, tờ bản đồ 27) đến giáp đất trường tiểu học Đạ Ròn | 504 |
12 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Nhà đất ông Quốc) (thửa 14, tờ bản đồ 27) đến giáp ngã 3 đường giữa hai thôn (thôn Đạ Ròn và thôn Suối Thông A1) (hết thửa 53, tờ bản đồ 27) | 480 |
13 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 đến giáp cổng gác hồ Đạ Ròn | 480 |
14 | Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ đường giữa hai thôn Đạ Ròn và thôn Suối Thông A1) (giáp thửa 91, tờ bản đồ 27) đến đoạn đường (Từ ngã 3 Quốc lộ 27 đến nhà ông Ha Ai) (thửa 146, tờ bản đồ 24). | 464 |
15 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (cổng chào UBND xã) (thửa 01 (gốc), tờ bản đồ 27) đến hết thửa 166(gốc), tờ bản đồ 27 | 504 |
16 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Nhà đất ông Biểu) (thửa 09, tờ bản đồ 27) đến hết đất khu tái định cư sân Gol (thửa 83, tờ bản đồ quy hoạch). | 544 |
17 | Từ hết đất khu tái định cư sân gol đến giáp ngã 3 (hết đất khu tái định cư thôn Đạ Ròn) (thửa 40, tờ bản đồ Quy hoạch) | 528 |
18 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (cổng thôn văn hóa thôn 1) (thửa 33, tờ bản đồ 31) đến hết đất nhà bà Loan Xoan (thửa 79, tờ bản đồ 31) | 544 |
19 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (thửa 29, tờ bản đồ 32) đến giáp ngã 4 (giáp thửa 140, tờ bản đồ 29) (hết đất bà Vương Thị Ngọ (đường dự án cạnh tranh nông nghiệp ) | 752 |
20 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (cầu Bắc Hội) đến giáp ngã 3 (quán của ông Tiến) (giáp thửa 133, tờ bản đồ 32) | 720 |
21 | Từ giáp ngã 3 quán ông Tiến (thửa 133, tờ bản đồ 32) đến hết thửa 83, tờ bản đồ 32 | 656 |
22 | Từ giáp ngã 3 nhà ông Chánh (thửa 28, tờ bản đồ 01) đến hết đất bà Yến (thửa 93, tờ bản đồ 01) | 688 |
23 | Từ thửa 202, tờ bản đồ 32 (thôn 2) đến hết thửa 261, tờ bản đồ 32 | 408 |
24 | Từ thửa 51, tờ bản đồ 32 (thôn 2) đến giáp thửa 46, tờ bản đồ 01 | 408 |
25 | Từ thửa 59, tờ bản đồ 32 (thôn 2) đến hết thửa 213, tờ bản đồ 32 | 408 |
26 | Tử thửa 64, tờ bản đồ 32 (thôn 2) đến hết thửa 220, tờ bản đồ 32 | 408 |
27 | Từ thửa 72, tờ bản đồ 32 (thôn 2) đến hết thửa 172, tờ bản đồ 32 | 408 |
28 | Từ thửa 54, tờ bản đồ 29 (thôn 3) đến hết thửa 190 tờ bản đồ 30 | 340 |
29 | Từ thửa 190, tờ bản đồ 30 (thôn 3) đến giáp thửa 177 tờ bản đồ 30 | 340 |
30 | Từ hội trường thôn 3 đến hết thửa 30, tờ bản đồ 30 | 340 |
1.2 | Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. | 392 |
1.3 | Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 240 |
2 | Xã Lạc Lâm | |
2.1 | Khu Vực 1 | |
2.1.1 | Đất có mặt tiếp giáp với Quốc lộ 27 | |
1 | Từ giáp ranh giới hành chính thị trấn Thạnh Mỹ (thửa 43. 54 và 75 tờ bản đồ số 6) đến giáp thửa 97 (đất cây xăng Hiệp Phú Thành) và thửa 99 Tờ bản đồ 5 | 1.880 |
2 | Từ thửa 97 (đất cây xăng Hiệp Phú Thành) và thửa 99 tờ bản đồ số 5 đến đầu cầu Lạc Sơn: hết thửa 213 tờ bản đồ số 3 và thửa số 2 tờ bản đồ số 5 | 2.560 |
3 | Từ cầu Lạc Sơn: hết thửa 213 tờ bản đồ số 3 và thửa số 2 tờ bản đồ số 5 đến giáp đầu cống công trình nước sạch (cống máng cũ thửa 58 và 59 tờ bản đồ số 4A) | 3.632 |
4 | Từ giáp đầu cống công trình nước sạch (cống máng cũ thửa 58 và 59 tờ bản đồ số 4A) đến giáp ngã ba hết thửa 170 (cây xăng Hùng Hoa) và thửa 172 tờ bản đồ số 3 | 4.480 |
5 | Từ ngã ba hết thửa 170 (cây xăng Hùng Hoa) và thửa 172 tờ bản đồ số 3 đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (thửa 153 và 155 tờ bản đồ số 3) | 3.120 |
2.1.2 | Các đường nối với Quốc lộ 27 | |
1 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (thửa 29 và 37 tờ bản đồ số 5) đến cầu Ka Đô (thửa 119a nay là thửa 170. 137 tờ bản đồ số 5) đường 413 | 1.680 |
2 | Từ giáp Quốc lộ 27 thửa 213 và 214 tờ bản đồ số 3a đến giáp ngã ba hết thửa 79 và giáp thửa 46 (đất nhà thờ Lạc Sơn) tờ bản đồ số 3a thôn Lạc Sơn | 1.216 |
3 | Từ giáp ngã ba hết thửa 79 và giáp thửa 46 (đất nhà thờ Lạc Sơn) tờ bản đồ số 3a đến hết thửa 1 và 16 tờ bản đồ 3a thôn Lạc Sơn | 720 |
4 | Từ giáp Quốc lộ 27 thửa 86 và 87 tờ bản đồ 4a đến hết thửa 615; thửa 516 và 521 tờ bản đồ 2a thôn M’Răng | 1.216 |
5 | Từ giáp Quốc lộ 27 thửa 33 và 34 đến hết thửa 1074 và 1081 tờ bản đồ số 4a Thôn Lạc Lâm Làng | 872 |
6 | Từ giáp Quốc lộ 27 thửa 72 và 73 Tờ bản đồ 4a đến ngã ba hết thửa 234 và 356 Tờ bản đồ 4a Thôn Lạc Lâm Làng | 1.208 |
7 | Từ ngã ba hết thửa 234 và 356 tờ bản đồ số 4a đến hết thửa 490 và 515; hết thửa 518 và 583 tờ bản đồ số 4a thôn Lạc Lâm Làng | 960 |
8 | Từ ngã ba hết thửa 234 và 356 tờ bản đồ số 4a đến giáp ngã tư nhà ông Hồ Xuân Khắc | 1.040 |
9 | Từ giáp Quốc lộ 27 thửa 295 và 262 tờ bản đồ số 2 đến giáp mương hết thửa 402 và 448 tờ bản đồ số 2 | 1.136 |
10 | Từ giáp mương hết thửa 402 và 448 tờ bản đồ số 2 đến hết thửa 615 và 617 tờ bản đồ số 2 | 896 |
11 | Từ giáp Quốc lộ 27 thửa 157 tờ bản đồ số 2 và 345 tờ bản đồ số 3 đến giáp mương hết thửa 393 tờ bản đồ số 2 và 913 tờ bản đồ số 3: thôn Quỳnh Châu Đông | 1.232 |
12 | Từ giáp mương hết thửa 393 Tờ bản đồ 2 và 913 Tờ bản đồ 3 đến hết đất ông Trần Hạnh (thôn Lạc Thạnh) | 1.120 |
13 | Từ ngã tư thửa 1037 tờ bản đồ số 3 đến hết thửa 953 tờ bản đồ số 3 và thửa số 34 tờ bản đồ số 4 | 784 |
14 | Các đường nhánh phía bắc nối với Quốc lộ 27 đến giáp đường dân cư số 10 (thuộc khu vực Từ UBND xã – giáp trường Trung học cơ sở Lạc Lâm) | 1.488 |
15 | Đường dân cư số 10 từ UBND xã đến trường Trung học cơ sở Lạc Lâm | 1.032 |
16 | Các đường nhánh phía bắc nối tiếp giáp với đường dân cư số 10 | 862 |
17 | Các đường nhánh phía nam còn lại nối với Quốc lộ 27 vào đến 200m có bề rộng từ 3m trở lên (thuộc khu vực từ cống máng đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân) | 1.032 |
2.2 | Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. | 538 |
2.3 | Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 320 |
3 | Xã Lạc Xuân | |
3.1 | Khu Vực 1 | |
3.1.1 | Đất ở có mặt tiếp giáp với Quốc lộ 27 | |
1 | Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm (thửa 211 và 261 tờ bản đồ số 24) đến hết nghĩa địa Lạc Viên (thửa 31) và ngã ba hết thửa 41 tờ bản đồ số 24 | 2.824 |
2 | Từ giáp nghĩa địa Lạc Viên (thửa 31) và ngã ba hết thửa 41 tờ bản đồ số 24 đến hết trường tiểu học Lạc Xuân (thửa 818 và 642 tờ bản đồ số 14) | 3.080 |
3 | Từ giáp đất trường tiểu học Lạc Xuân (thửa 818 và 642 tờ bản đồ số 14) đến đầu cống lở Labouye (thửa 714 tờ bản đồ số 12) | 1.560 |
4 | Từ cống lở Labouye (thửa 714 tờ bản đồ số 12) đến giáp cống chợ mới Lạc Xuân (giáp thửa 458 và 402 tờ bản đồ số 6) | 2.120 |
5 | Từ cống chợ mới Lạc Xuân (thửa 458 và 402 tờ bản đồ số 6) đến giáp ngã ba giáp thửa 915 (nhà ông Trương Dựa) và hết thửa 300 tờ bản đồ số 7 | 2.840 |
6 | Từ ngã ba giáp thửa 915 (nhà ông Trương Dựa) và hết thửa 300 Tờ bản đồ 7 đến giáp ranh giới hành chính thị trấn D’ran (thửa 190 và 191 tờ bản đồ 3) | 2.144 |
3.1.2 | Các đường nối với Quốc lộ 27 | |
1 | Từ giáp ngã 3 thửa 230 và 255 Tờ bản đồ 24 đến giáp ngã ba hết thửa 72 Tờ bản đồ 25 thôn Đồng Thạnh | 776 |
2 | Từ giáp ngã ba thửa 43 (đất nhà ông Hùng Khiêm) và thửa 45 tờ bản đồ số 24 đến giáp ngã ba hết thửa 17 và 18 tờ bản đồ số 25 thôn Lạc Viên | 896 |
3 | Từ giáp ngã ba (thửa 72 tờ bản đồ 24 đất nhà ông Lân) đến giáp thửa 132 tờ bản đồ 24 thôn Lạc Viên | 936 |
4 | Từ giáp ngã ba (thửa 88 tờ bản đồ 24 đất nhà Thúy Liễu) đến hết thửa 3 tờ bản đồ 13 thôn Lạc Viên | 984 |
5 | Từ giáp ngã ba (thửa 37 tờ bản đồ 13 đất nhà ông Khoái) đến giáp ngã ba hết thửa 40 tờ bản đồ 13 thôn Lạc Viên | 984 |
6 | Từ giáp ngã 3 (thửa 244 Tờ 14) đến giáp thửa 250 tờ 23: thôn Lạc Viên | 984 |
7 | Từ giáp ngã ba (thửa 112 tờ bản đồ 14 đất nhà bà Hiếu) đến hết thửa 77 tờ bản đồ 14 thôn Lạc Viên | 984 |
8 | Từ giáp ngã 3 (thửa 69 tờ bản đồ 14) đến hết thửa 35 Tờ 14 thôn Lạc Viên | 864 |
9 | Từ giáp ngã 3 (thửa 69 Tờ 14) đến giáp thửa 32 Tờ 14 thôn Lạc Viên | 864 |
10 | Từ giáp ngã ba (thửa 892 Tờ 14) đến hết thửa 4 Tờ 14 thôn Lạc Viên | 864 |
11 | Từ giáp ngã ba (thửa 918 Tờ 14 đất nhà bà Hà) đến giáp sông Đa Nhim (hết thửa 539 Tờ 23) thôn Lạc Viên | 1.024 |
12 | Từ giáp ngã ba (thửa 172 tờ bản đồ 14 đất nhà ông Dương) đến giáp sông Đa Nhim (hết thửa 549 tờ bản đồ 23) thôn Lạc Viên | 976 |
13 | Các đường nhánh còn lại nối với Quốc lộ 27 vào đến 200m thuộc các thôn Đồng Thạnh, Lạc Viên A, Lạc Viên B | 840 |
14 | Từ giáp ngã ba (thửa 517 tờ bản đồ 15 đất nhà ông Hoàn) đến giáp mương nước (thửa 238 tờ bản đồ 15) thôn La bouye A | 824 |
15 | Từ giáp ngã ba (thửa 905 tờ bản đồ 12 đất nhà ông Thời Trang) đến hết thửa 79 tờ bản đồ 12 thôn Lạc Bình | 824 |
16 | Từ giáp ngã ba (thửa 836 tờ bản đồ 12 đất ông Nở) đến hết thửa 624 tờ bản đồ 12 thôn Lạc Bình | 720 |
17 | Từ giáp ngã ba (thửa 45 tờ bản đồ 12 đất nhà ông Trương Lâu) đến hết thửa 10 tờ bản đồ 12 thôn La bouye B | 864 |
18 | Từ giáp ngã ba (thửa 820 tờ bản đồ 12 đất bà Nhung) đến giáp suối Lạc Bình (thửa 285 tờ bản đồ 11) | 756 |
19 | Từ giáp ngã ba (thửa 677 tờ bản đồ 6) đến giáp suối (hết thửa 690 tờ bản đồ 6) khu chợ cũ Lạc Xuân. | 864 |
20 | Từ giáp ngã ba (Nhà đất Ban Quản lý rừng phòng hộ D’ran) đến giáp cầu Châu Sơn | 1.296 |
21 | Từ cầu Châu Sơn đến giáp đường 412 (thôn Châu Sơn) | 796 |
22 | Từ giáp ngã ba (thửa 711 tờ bản đồ số 6 đất nhà ông Giao) đến giáp suối (hết thửa 87 tờ bản đồ số 6) thôn Lạc Xuân 2. | 864 |
23 | Từ giáp ngã ba (thửa 729 tờ bản đồ 6 cây xăng Song Anh) đến hết thửa 511 tờ bản đồ 6 thôn Lạc Xuân 2. | 816 |
24 | Từ giáp ngã ba (thửa 974 tờ bản đồ số 7 đất trường Vành Khuyên) đến hết thửa 409 tờ bản đồ số 7 thôn Lạc Xuân 2. | 816 |
25 | Từ giáp ngã ba (thửa 907 tờ bản đồ 7 đất nhà ông Trương Thống) đến giáp ngã ba (hết thửa 26 tờ bản đồ 6) thôn Lạc Xuân 2. | 864 |
26 | Từ giáp ngã ba (thửa 915 tờ bản đồ 7 đất nhà ông Trương Dựa) đến giáp ngã ba (hết thửa 132 tờ bản đồ 7) thôn Lạc Xuân 2. | 720 |
27 | Từ giáp ngã ba (thửa 407 tờ bản đồ số 4 đất ông Phước) đến giáp suối (hết thửa 172 tờ bản đồ số 4) thôn Lạc Xuân 1. | 720 |
28 | Từ giáp ngã ba (thửa 414 tờ bản đồ 4) đến hết thửa 105 tờ bản đồ 4 thôn Lạc Xuân 1. | 720 |
29 | Từ giáp ngã ba (thửa 189 tờ bản đồ 3) đến hết thửa 10 tờ bản đồ 3 (đường ranh giới hành chính giữa Xã Lạc Xuân và thị trấn D’ran) thôn Lạc Xuân 1. | 656 |
30 | Các đường nhánh còn lại nối Quốc lộ 27 vào 200m thuộc các thôn Labouye A, B, Lạc Bình, Lạc Xuân 2 và Lạc Xuân 1. | 688 |
3.1.3 | Đất có mặt tiếp giáp đường 412 | |
1 | Từ giáp ranh giới hành chính thị trấn D’ran đến cầu Diom B | 824 |
2 | Từ cầu Diom B đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô | 960 |
3.1.4 | Các đường nối với đường 412 | |
1 | Từ giáp ngã ba (thửa 39 tờ bản đồ 10 đất ông Hải) đến giáp ngã ba (thửa 91 tờ bản đồ 10) thôn Châu Sơn. | 432 |
2 | Từ giáp ngã ba (thửa 314 tờ bản đồ 10) đến giáp ngã ba (hết thửa 276 tờ bản đồ 16) thôn kinh tế mới Châu Sơn. | 432 |
3 | Từ giáp ngã ba (thửa 193 tờ bản đồ 16 đất bà Liêu) đến giáp thửa 115 tờ bản đồ 21 thôn Diom B. | 432 |
4 | Từ giáp ngã ba (thửa 328 tờ bản đồ 21 đất ông Dụ) đến giáp hết thửa 365 tờ bản đồ 21 | 432 |
5 | Từ giáp ngã 3 (thửa 289 tờ 21 đất ông Ân) đến giáp ngã 3 (hết thửa 123 Tờ 22) thôn Giãn Dân | 544 |
6 | Từ giáp ngã 3 (thửa 50 tờ 27 đất ông Quảng) đến giáp ngã 3 (hết thửa 121 Tờ 22) thôn Giãn Dân | 504 |
7 | Từ giáp ngã tư (thửa 122 tờ bản đồ 27 đất ông Sơn) đến giáp ngã 3 (hết thửa 230 Tờ 22) thôn Diom A | 432 |
8 | Từ giáp ngã tư (thửa 121 tờ bản đồ 27 đất trường Tiểu học) đến hết thửa 85 tờ bản đồ 28) thôn BKăn | 432 |
9 | Từ giáp ngã ba (đất nhà ông Dương Hùng Bảo) đến giáp hồ Tân hiên thôn Tân Hiên | 416 |
3.2 | Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. | |
1 | Phía bắc sông Đa Nhim | 424 |
2 | Phía nam sông Đa Nhim | 320 |
3.3 | Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | |
1 | Phía bắc sông Đa Nhim | 304 |
2 | Phía nam sông Đa Nhim | 285 |
4 | Xã Ka Đô | |
4.1 | Khu Vực 1 | |
4.1.1 | Đất có mặt tiếp giáp đường 413 | |
1 | Từ cầu Ka Đô (thửa 8 và 9 Tờ bản đồ 9) đến giáp ngã ba đường cụm công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng Lập (thửa 87 và hết thửa 90 Tờ bản đồ 9) | 2.080 |
2 | Từ giáp ngã ba đường cụm công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng Lập (thửa 87 và hết thửa 90 tờ bản đồ số 9) đến ngã ba hết thửa đất số 15 và 487 tờ bản đồ số 13 | 2.896 |
3 | Từ giáp ngã ba hết thửa đất số 15 và 487 tờ bản đồ số 13 đến giáp ranh thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 296 Tờ 14 | 3.425 |
4 | Từ thửa đất 264 (đất nhà bà Hồng Đạt) và hết thửa 296 tờ bản đồ số 14 đến ngã 3 trường Tiểu học Ka Đô (hết thửa 626 tờ bản đồ số 14 và thửa 229 tờ bản đồ số 13) | 4.320 |
5 | Từ ngã ba trường Tiểu học Ka Đô (hết thửa 626 Tờ bản đồ 14 và thửa 229 Tờ bản đồ 13) đến giáp ngã tư thửa 94 (đất Quang Yên) và thửa 95 Tờ bản đồ 20 | 3.440 |
6 | Từ ngã tư thửa 94 (đất Quang Yên) và thửa 95 tờ bản đồ số 20 đến giáp ranh giới hành chính xã Quảng Lập (thửa 242 và 243 tờ bản đồ số 20) | 2.666 |
4.1.2 | Đất có mặt tiếp giáp huyện lộ 412 | |
1 | Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (thửa 147 và 150 tờ bản đồ số 4) đến ngã tư dốc Lò Than (thửa 78 và 600 tờ bản đồ số 15) | 1.120 |
2 | Từ ngã tư dốc Lò Than đến ngã tư nhà văn hóa xã (hết thửa 737 và 247 tờ bản đồ số 14) | 2.800 |
3 | Từ ngã tư nhà văn hóa xã: Từ hết thửa 737 và 247 tờ bản đồ số 14 đến giáp ngã 3 đường 413 UBND xã (hết thửa đất 259 và 301 tờ bản đồ số 14) | 3.760 |
4.1.3 | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 | |
1 | Từ huyện lộ 412 ngã 4 nhà văn hóa xã (thửa 721 và 737 tờ bản đồ số 14) đến giáp ngã 4 ông Thành (thửa 364 và 363 tờ bản đồ số 14) | 1.600 |
2 | Từ ngã 4 ông Thành (thửa 364 và 363 tờ bản đồ số 14) đến đầu ngã 3 đất nhà ông Gọn (hết thửa 251 và 327 tờ bản đồ số 18) | 1.280 |
3 | Từ ngã 3 đất nhà ông Gọn (hết thửa 251 và 327 Tờ bản đồ 18) đến giáp ngã ba ranh giới hành chính 3 xã Ka Đô, Pró, Quảng Lập (thửa 266 Tờ bản đồ 25) | 760 |
4.1.4 | Các đường nối với huyện lộ 413 | |
1 | Đường phía đông bắc chợ: Từ thửa 293 đến hết thửa 488 tờ bản đồ số 14 | 4.400 |
2 | Đường phía tây nam chợ: Từ thửa 541 đến hết thửa 578 tờ bản đồ số 14 | 4.400 |
3 | Đường cuối chợ: Từ thửa 577 và 587 đến hết thửa 487 và 488 Tờ 14 | 3.376 |
4 | Đường cụm công nghiệp: Từ ngã ba giáp huyện lộ 413 (thửa 87 và 83 Tờ bản đồ 9) đến giáp ranh giới xã Quảng Lập (hết thửa số 121 tờ bản đồ 9 và hết thửa số 5 tờ bản đồ 12) | 2.480 |
5 | Từ ngã ba thửa 32 và 33 tờ bản đồ số 9 đến giáp ngã ba thửa 163 và 219 tờ bản đồ số 8 | 432 |
6 | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 144 và 143 (nhà ông Sinh) Tờ bản đồ 9 đến hết thửa đất số 333 và 335 Tờ bản đồ 12 | 720 |
7 | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 129 và 130 tờ bản đồ số 13 đến hết thửa đất số số 76 và 86 tờ bản đồ số 12 | 640 |
8 | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 13 Tờ 13 (nhà ông phê) đến hết thửa đất số 64 Tờ 12 (nhà ông Khiêm) | 560 |
9 | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 91 tờ bản đồ số 9 đến hết thửa đất số 37 tờ bản đồ số 9 | 560 |
10 | Từ huyện lộ 413 ngã 3 thửa 532 tờ bản đồ số 8 (đất công an phòng cháy chữa cháy) đến giáp ngã 3 hết thửa đất số 217 (đất ông Đệ) và thửa 435 tờ bản đồ 8 | 880 |
11 | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 15 (nhà ông Hùng Chài) và thửa 15 tờ bản đồ số 13 đến hết thửa đất số 255 tờ bản đồ số 8 (nhà ông Dắn Tắc Chắn) | 640 |
12 | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 40 và 64 (nhà ông Đệ) tờ bản đồ số 13 đến hết thửa đất số 391 (đất nhà ông Tuyên) và 202 tờ bản đồ 8 | 592 |
13 | Từ huyện lộ 413 ngã ba trường mầm non: thửa 280 và thửa 279 tờ bản đồ số 14 đến ngã ba Giáp thửa 372 (nhà ông Minh) và giáp thửa 371 tờ bản đồ số 7 | 992 |
14 | Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 298 và 299 (nhà ông Việt Hùng) tờ bản đồ số 14 đến thửa 369 và 1275 tờ bản đồ số 14 | 1.400 |
15 | Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 295 và 296 (nhà ông Tính Cộng) đến giáp ngã ba thửa 454 (nhà ông Diên) và thửa 455 tờ bản đồ số 14 | 1.568 |
16 | Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 550 (nhà ông Lê Phu) và thửa 615 tờ bản đồ số 14 đến giáp ngã ba thửa 590 và 464 tờ bản đồ số 14 | 1.840 |
17 | Từ huyện lộ 413 ngã ba từ thửa 616 và 629 (nhà Huỳnh Đào) tờ bản đồ số 14 đến giáp ngã ba thửa 592 và 667 tờ bản đồ số 14 | 1.568 |
18 | Từ huyện lộ 413 ngã ba thửa 628 và 627 (Thánh Thất Cao Đài) tờ bản đồ số 14 đến ngã ba thửa 654 tờ bản đồ số 14 | 448 |
19 | Từ giáp huyện lộ 413 ngã 3 thửa 656 (chùa Giác Quang) đến giáp ngã tư ông Thành thửa 364 và 679 Tờ 14 | 1.600 |
20 | Từ giáp huyện lộ 413 ngã ba Cổng văn hóa Nghĩa Hiệp 2: Thửa 57 tờ bản đồ 19 và 24 tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất 182 và 183 tờ bản đồ số 12 | 1.480 |
21 | Từ hết thửa đất 182 và 183 Tờ bản đồ 12 đến giáp ngã 3 đường mới cụm công nghiệp Ka Đô (thửa số 5 tờ bản đồ 12) | 720 |
22 | Từ huyện lộ 413 thửa 8 và 157 tờ bản đồ số 19 đến giáp ngã ba hết thửa đất số 16 và 154 tờ bản đồ số 19 | 928 |
23 | Từ huyện lộ 413 thửa 165 Tờ bản đồ 19 và thửa 88 Tờ bản đồ 20 đến giáp ngã 3 hết thửa 172 và 273 Tờ 19 | 1.040 |
24 | Từ huyện lộ 413 thửa 95 và 96 tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 709 và 744 tờ bản đồ 19 | 1.080 |
25 | Từ huyện lộ 413 thửa 183 và 184 tờ bản đồ số 20 đến giáp Bến Lội Sáu Khanh (hết thửa đất số 419 và 426 tờ bản đồ số 19) | 1.040 |
26 | Từ huyện lộ 413 thửa 94 và 105 tờ bản đồ 20 đến hết thửa số 65 (đất đình Thanh Minh) và thửa 124 Tờ 20 | 960 |
27 | Từ huyện lộ 413 thửa 37 và 39 tờ bản đồ số 20 đến ngã tư hết thửa đất số 58 tờ bản đồ số 20 | 1.130 |
28 | Từ huyện lộ 413 ngã ba trường Tiểu học: thửa 229 và 433 tờ bản đồ số 13 đến ngã tư hết thửa số 110 và thửa 113 tờ bản đồ số 20 | 976 |
29 | Từ huyện lộ 413 ngã ba trường Tiểu học: thửa 229 và 433 tờ bản đồ số 13 đến hết thửa đất số 417 và 378 tờ bản đồ 13 | 870 |
30 | Từ thửa đất 143 tờ bản đồ 9 đến thửa 76 tờ bản đồ 12 | 800 |
31 | Từ thửa đất 129.130 tờ bản đồ 13 đến hết thửa 86 tờ bản đồ 12 | 720 |
4.1.5 | Các đường nối với huyện lộ 412 | |
1 | Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 256 và 253 (nhà ông Lịch) tờ bản đồ số 14 đến giáp ngã ba đài truyền hình cũ (hết thửa đất số 293 tờ bản đồ số 8) | 1.080 |
2 | Từ huyện lộ 412 ngã tư nhà văn hóa xã: thửa 252 và 247 Tờ bản đồ 14 đến giáp ngã tư hết thửa đất số 385 (nhà ông Cảnh) và thửa 387 Tờ bản đồ 7 | 1.530 |
3 | Từ ngã tư hết thửa đất số 385 (nhà ông Cảnh) và thửa 387 tờ bản đồ số 7 đến giáp ngã ba hết thửa đất số 105 (nhà ông Hiệp) và 106 tờ bản đồ số 7 | 1.056 |
4 | Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 319 và thửa 318 (nhà ông Chúng) tờ bản đồ số 14 đến thửa 350 và thửa đất số 309 tờ bản đồ số 14 (nhà bà Hồng) | 592 |
5 | Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 245 và thửa 232 (nhà bà Hương) tờ bản đồ số 14 đến giáp ngã tư thửa 37 (nhà ông Phúc) và 238 tờ bản đồ số 14 | 520 |
6 | Từ đường 412 thửa 319 và 320 tờ bản đồ số 14 đến giáp ngã tư hết thửa 317 và 320 tờ bản đồ số 14 | 520 |
7 | Từ giáp huyện lộ 412 ngã tư dốc Lò Than: thửa 71 và 600 tờ bản đồ số 15 đến giáp ngã tư ông Thành thửa 363 và 682 tờ bản đồ số 14 | 1.184 |
8 | Từ huyện lộ 412 ngã 3 thửa 740 và 859 tờ bản đồ số 15 đến ngã 3 hết thửa đất số 165 và 168 tờ bản đồ số 15 | 432 |
9 | Từ huyện lộ 412 thửa 215 tờ bản đồ số 5 đến hết thửa số 36 tờ bản đồ số 6 | 496 |
10 | Từ huyện lộ 412 cổng văn hóa Ka Đô mới 2: thửa 123 và 133 tờ bản đồ 6 đến hết thửa đất số 45 tờ bản đồ 6 | 560 |
11 | Từ huyện lộ 412 ngã ba thửa 172 và 218 tờ bản đồ số 15 đến hết thửa đất số 90 và 162 tờ bản đồ số 15 | 472 |
12 | Từ huyện lộ 412 cổng văn hóa Ta Ly 1: thửa 217 và 383 Tờ 15 đến giáp huyện lộ 412 thửa 744 Tờ 15 | 416 |
13 | Từ huyện lộ 412 ngã tư dốc Lò Than: Từ thửa 78 và 641 tờ bản đồ số 15 đến giáp ngã ba hết thửa 122 vả 123 tờ bản đồ số 18: thôn Ta Ly 2 | 432 |
14 | Từ cuối thửa 195,196 tờ bản đồ 06 đến thửa 759 tờ bản đồ 15 (nối đường 412 đoạn từ ranh giới xã Lạc Xuân đến dốc Lò Than) | 440 |
15 | Từ thửa 477 tờ bản đồ 15 đến thửa 650 tờ bản đồ 15 (nối đường 412 đoạn từ ranh giới xã Lạc Xuân đến dốc Lò Than) | 400 |
16 | Các đường bê tông nối đường 412 đoạn từ ranh giới xã Lạc Xuân đến dốc Lò Than thuộc thôn Ka Đô mới 1.2 | 448 |
17 | Nối đường 412 đoạn từ dốc lò than đến ngã tư nhà văn hóa (từ thửa 591 tờ 15 đến thửa 350 tờ 14) | 400 |
4.1.6 | Các tuyến đường nông thôn còn lại | |
1 | Từ ngã ba thửa 25 và 34 Tờ bản đồ 14 đến giáp ngã ba hết thửa đất số 287 (nhà bà Khuyến) và 282 tờ bản đồ 8 | 528 |
2 | Từ thửa 509 (nhà ông Vinh) và thửa 464 Tờ 14 đến thửa 476 (nhà bà Liên Đài) và thửa 477 Tờ 14 | 1.328 |
3 | Từ ngã ba thửa 464 (đất nhà ông Dư Cao) và thửa 463 đến giáp ngã 3 thửa 475 và 458 Tờ 14 | 760 |
4 | Từ nhà ông Dũng phở (hết thửa đất số 162) và thửa 160 tờ bản đồ 23 đến ngã ba hết thửa 623 và 661 tờ bản đồ 23 | 688 |
5 | Từ ngã 3 thửa 716 và 613 Tờ bản đồ 15 đến giáp ngã 3 ông Gọn (hết thửa đất số 324 và 251 tờ bản đồ 18) | 672 |
6 | Từ ngã ba nhà ông Tâm Nhiên (thửa 668 và 669 Tờ 14) đến hết thửa đất số 406 và 394 tờ bản đồ 19 | 560 |
7 | Từ cổng trào văn hóa thôn Ta Ly 2: hết thửa 111 và thửa 122 tờ bản đồ số 18 đến cuối thôn Ta Ly 2 (hết thửa đất số 502 tờ bản đồ số 15) | 416 |
8 | Từ ngã ba dốc lò than: thửa 642 Tờ 15 và thửa 28 Tờ 18 đến giáp ngã ba nhà ông Dũng phở (hết thửa đất số 162) và thửa 160 Tờ 23 | 416 |
9 | Từ hết thửa 122 và 123 tờ bản đồ số 18 đến giáp ngã ba hết thửa 305 và 365 tờ bản đồ số 17 | 416 |
10 | Từ thửa 370 và 385 tờ bản đồ số 7 đến hết thửa 373 và 378 tờ bản đồ số 7 | 720 |
11 | Nối đường ĐH 11 với đường 413 (Thửa 9.132 tờ 23 đến thửa 183.184 tờ bản đồ 20) | 336 |
12 | Nối đường ĐH 11 Từ Thửa 159 tờ 23 đến thửa 661, 623 tờ bản đồ 23) | 344 |
13 | Nối đường ĐH 11 Từ thửa 158 tờ 23 đến thửa 556 tờ bản đồ 23) | 340 |
14 | Đường bê tông nội thôn Ta Ly 2 | 344 |
4.2 | Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bê mặt đường rộng > 3m. | 450 |
4.3 | Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 288 |
4.4 | Khu vực thôn Ya Hoa thuộc xã Ka Đô | 110 |
5 | Xã Quảng Lập | |
5.1 | Khu Vực 1 | |
5.1.1 | Đất có mặt tiếp giáp đường 413 | |
1 | Từ giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô thửa 162 tờ bản đồ số 3 và thửa 4 tờ bản đồ số 11 đến hết thửa 211 tờ bản đồ số 3 và thửa 33 tờ bản đồ số 11 | 1.384 |
2 | Từ hết thửa 211 tờ bản đồ 3 và thửa 33 tờ bản đồ 11 đến giáp ngã tư chợ cũ thửa 189 tờ bản đồ số 3 và thửa 43 tờ bản đồ 11 | 2.120 |
3 | Từ giáp ngã 4 chợ cũ thửa 189 tờ bản đồ 3 và thửa 43 tờ bản đồ 11 đến giáp ngã tư trạm xá (thửa 84 tờ bản đồ 10) và trường học (thửa 49 Tờ bản đồ 11) | 3.704 |
4 | Từ giáp ngã tư thửa 34 tờ bản đồ 12 và trường học (thửa 49 tờ bản đồ 11) đến giáp ngã ba đường số 13 (hết thửa 48 đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường và thửa 102 tờ bản đồ 12) | 2.256 |
5 | Từ giáp ngã ba đường số 13 (hết thửa 48 đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường và thửa 102 tờ bản đồ số 12) đến giáp ngã ba rẽ đi Ka Đơn thửa 53 tờ bản đồ số 13 và 690 tờ bản đồ số 15 | 1.160 |
6 | Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 53 tờ bản đồ 13 và 690 tờ bản đồ số 15 đến giáp ngã ba ranh giới 3 xã Quảng Lập, Pró, Ka Đơn (thửa 33 tờ 313b) | 1.184 |
7 | Từ giáp ngã ba ranh giới 3 xã Quảng Lập, Pró, Ka Đơn (thửa 33 tờ bản đồ số 313b) đến giáp đối diện ngã ba đường vào trường Krăng Gọ (hết thửa số 1A và 18 tờ bản đồ số 314a) | 1.236 |
8 | Từ giáp đối diện ngã ba đường vào trường Krăng Gọ (hết thửa số 1A và 18 tờ bản đồ số 314a) đến giáp ngã ba (thửa 62 tờ bản đồ số 19 đất nhà ông Ngô Viết Nguyên) | 1.080 |
5.1.2 | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 | |
1 | Từ ngã 4 chợ cũ thửa 43 và 44 Tờ 11 đến (ngã 3 Bà Ký) hết thửa 175 Tờ 11 và hết thửa 35 Tờ 16 | 1.640 |
2 | Từ (ngã 3 Bà Ký) hết thửa 175 tờ bản đồ số 11 và hết thửa 35 tờ bản đồ số 16 đến giáp ngã ba hết thửa 585 (cây xăng) và thửa 580 tờ bản đồ số 17 | 1.128 |
3 | Từ giáp ngã ba hết thửa 585 (cây xăng) và thửa 580 tờ bản đồ số 17 đến hết đất ông Ngô Viết Nguyên (hết thửa 62 tờ bản đồ số 19) | 1.240 |
4 | Từ giáp thửa đất số 31 tờ bản đồ số 18 đến hết thửa đất số 244 tờ bản đồ số 18 (ngã ba ranh giới hành chính xã Ka Đô. Quảng Lập. Pró) | 768 |
5.1.3 | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH15 | |
1 | Từ ngã tư Trạm xá (thửa 84 tờ bản đồ số 10) và thửa 404 tờ bản đồ 12 đến hết đất chùa Giác Ngộ (thửa 428. 429) và thửa 416 tờ bản đồ số 4 | 1.968 |
2 | Từ hết đất chùa Giác Ngộ (thửa 428. 429) và thửa 416 tờ bản đồ số 4 đến ngã ba đường số 8 thửa 288 và thửa 233 tờ bản đồ số 4 | 1.552 |
3 | Từ ngã ba đường số 8 thửa 288 và thửa 233 tờ bản đồ 4 đến giáp cống hết thửa 202 và 244 tờ bản đồ số 2 | 1.352 |
4 | Từ giáp cống hết thửa 202 và 244 tờ bản đồ 2 đến cầu Quảng Lập hết thửa số 1 tờ bản đồ 2 | 1.696 |
5.1.4 | Các tuyến đường nối với đường 413 và đường ĐH 15 | |
1 | Từ giáp huyện lộ 413 thửa 5 và 28 tờ bản đồ số 11 (ngã 3 dốc đập) đến giáp huyện lộ 413 hết thửa 174 và 175 tờ bản đồ số 11 (ngã 3 bà Ký) | 592 |
2 | – Đường số 1: | |
3 | + Từ giáp huyện lộ 413 ngã tư chợ cũ (289 tờ bản đồ số 3 và thửa 84 tờ bản đồ 10) đến giáp ngã 4 đường ĐH 15 thửa 82 và 84 tờ bản đồ 10 | 1.680 |
4 | + Từ giáp ngã 4 đường ĐH 15 thửa 101 Tờ 9 và thửa 33 Tờ 12 đến hết ranh đất thửa số 115 tờ bản đồ số 9 | 1.216 |
5 | + Từ thửa đất số 335 tờ bản đồ số 10 và thửa đất số 189 tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 153 và 47 tờ bản đồ số 03 | 904 |
6 | – Đất có mặt tiền tiếp giáp chợ mới xã Quảng Lập (Phía đông, phía tây và phía nam) | 2.956 |
7 | Từ giáp ngã ba đường ĐH 15 thửa 34 (trạm xăng dầu Quảng Lập) và thửa 404 tờ bản đồ số 12 đến giáp đường số 13 (hết thửa 28 và 48 tờ bản đồ số 12) | 592 |
8 | Các đường nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã tiếp giáp giữa huyện lộ 413 và đường số 1 | 1.536 |
9 | – Đường số 2: Từ giáp ngã 3 đường số 13 (thửa 81 và 82 tờ bản đồ số 9) đến hết ranh đất thửa 65 và 83 Tờ bản đồ 10 | 864 |
10 | – Đường số 3: Từ giáp ngã 3 đường số 13 (thửa 36 và 37 Tờ bản đồ 9) đến hết ranh đất thửa 10 và 32 Tờ bản đồ 10 | 864 |
11 | – Đường số 4: Từ giáp ngã tư đường 13 thửa 1 tờ bản đồ số 9 và thửa 46 tờ bản đồ số 5 đến hết thửa 7 tờ bản đồ số 10 và thửa 504 tờ bản đồ 4 | 768 |
12 | – Đường số 5: Từ giáp ngã tư đường 13 thửa 44 và 8 tờ bản đồ số 5 đến hết thửa 174 và thửa 432 tờ bản đồ số 4 | 945 |
13 | – Đường số 6: Từ giáp ngã ba đường số 13 thửa 3 tờ bản đồ số 5 và thửa 425 tờ bản đồ số 4 đến giáp ngã 3 đường số 7 hết thửa 308 và 337 tờ bản đồ số 4 | 945 |
14 | – Đường số 7:Từ giáp ngã ba đường số 13 thửa 424 và 348 tờ bản đồ số 4 đến hết thửa 308 và 310 tờ bản đồ số 10 | 945 |
15 | – Đường số 8 và đường số 9: Từ giáp ngã 3 huyện lộ 413 (thửa 48 nhà ông Huỳnh Tấn Cường) và thửa 475 Tờ 12 đến giáp ngã 3 đường ĐH 15 hết thửa 288 Tờ 4 và 387 Tờ bản đồ 2 | 800 |
16 | – Đường số 11: Từ giáp ngã tư đường số 1 (thửa 72 và 73 Tờ bản đồ 10) đến giáp ngã ba đường số 4 (hết thửa số 6 và 7 Tờ bản đồ 10) | 800 |
17 | – Đường số 13: Từ giáp đường số 1 (thửa 15 tờ bản đồ số 12 và thửa 116 tờ bản đồ số 9) đến giáp đường số 7 (thửa 107 tờ bản đồ số 6 và thửa 424 tờ bản đồ số 4 | 644 |
18 | – Đường cụm công nghiệp: Từ giáp ngã ba đường ĐH 15 thửa 50 và 75 tờ bản đồ số 2 đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô thửa 24 tờ bản đồ số 2 và thửa 41 tờ bản đồ số 1 | 2.240 |
19 | Từ giáp ngã 3 thửa 318 tờ 02 đến ngã 3 hết thửa 238 tờ 02 | 480 |
20 | Đường đồi tây từ giáp ngã 3 thửa 402 tờ 12 và thửa 05 tờ 13 đến ngã 4 hết thửa 295 và 329 tờ 12 | 640 |
5.1.5 | Các tuyến đường nối đường ĐH11 | |
1 | Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (thửa 585 cây xăng) và 586 tờ bản đồ số 17 đến giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa 62 đất ông Ngô Viết Nguyên) và 142 tờ bản đồ số 19 | 560 |
2 | Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (ranh giới hành chính xã Quảng Lập) thửa 54 tờ bản đồ số 19 đến giáp ngã ba (Ranh giới hành chính 3 xã Ka Đô, Pró và Quảng Lập) thửa 244 tờ bản đồ số 18 | 536 |
3 | Từ giáp ngã 3 đường ĐH 11 (thửa 104 và 105 Tờ 16) đến giáp ngã 3 hết thửa 262 và 265 Tờ bản đồ 16 | 512 |
5.2 | Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. | 380 |
5.3 | Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 240 |
6 | Xã PRÓ | |
6.1 | Khu Vực 1 | |
6.1.1 | Đất có mặt tiếp giáp đường 413 | |
1 | Từ ngã 3 ranh giới hành chính xã Quảng Lập (thửa 10 tờ bản đồ số 314b) đến giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng thửa 3 tờ bản đồ số 314b) | 1.530 |
2 | Từ giáp ngã 3 (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng thửa 3 Tờ bản đồ 314b) đến giáp ngã 3 nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, tờ 314A) | 1.530 |
2 | Từ ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, tờ bản đồ 314A) đến giáp ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, tờ bản đồ 314A) | 1.255 |
4 | Từ ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, tờ bản đồ 314A) đến giáp ngã ba (hết đất Trường PTTH Pró thửa 137 tờ 313b) | 1.460 |
6.1.2 | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH11 | |
1 | Từ ngã ba ranh giới hành chính 3 xã Pró. Quốc lộ ập. Ka Đô (thửa 10 và 11 tờ bản đồ số 315a) đến giáp ngã ba hết thửa 413 và 459 tờ bản đồ số 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo: thôn Hamanhai 1 | 446 |
2 | Từ ngã ba hết thửa 413 và 459 tờ bản đồ số 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo đến giáp ngã ba dốc ông Đào (thửa 13 và 464 tờ bản đồ số 315c) | 617 |
3 | Từ giáp thửa số 28a nay là thửa 263 (Nhà bà Xang) và thửa 9 Tờ bản đồ 314b đến giáp thửa 166 (Đất bà Loan Hồng) và thửa 163 Tờ 314b | 720 |
4 | Từ giáp thửa đất số 166 (đất bà Loan Hồng) và thửa 163 tờ bản đồ số 314b đến giáp ngã ba dốc ông Đào (thửa 13 và 464 tờ bản đồ số 315c) | 617 |
6.1.3 | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 | |
Từ giáp ngã 3 (hết đất Trường PTTH Pró thửa 137 tờ bản đồ số 313b) đến giáp ngã 3 hành chính xã Ka Đơn (thửa 163 tờ bản đồ số 313b) | 1.248 | |
6.1.4 | Các đường nối với đường 413 và đường ĐH 11 | |
1 | Từ huyện lộ 413 (ngã ba ranh giới xã Quảng Lập thửa 10 tờ bản đồ số 314b) đến giáp ngã ba ranh giới ba xã Pró, Quốc lộ ập. Ka Đô (thửa 10 tờ bản đồ 315a) | 569 |
2 | Từ huyện lộ 413 Ngã 4 UBND xã (thửa 8 và 9 tờ bản đồ số 314d) đến hết thửa số 12 (đất ông Ya Nho) và thửa 193b tờ bản đồ số 314b | 810 |
3 | Từ huyện lộ 413 ngã 3 nhà ông Của (Thửa đất số 212, tờ 314A) đến giáp ngã 3 hết trường Tiểu học Pró thửa 405 và thửa 406 Tờ 314c | 600 |
4 | Từ huyện lộ 413 ngã 3 nhà ông Ya Lin (thửa 40 Tờ 314a) đến giáp ngã 3 (phân hiệu trường Krăng Gọ thửa 103) và thửa 102 Tờ 314a | 544 |
5 | Từ huyện lộ 413 ngã 3 trường cấp 3 Pró (thửa 137 tờ 313b) đến giáp ngã 3 (hết đất ông TouProng Cường thửa 200 Tờ 313b) | 722 |
6 | Từ giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa đất số 31, tờ 314A nhà ông Tươi) đến giáp ngã ba (hết thửa đất số 66, tờ 314A đất bà Lý) | 428 |
7 | Từ giáp ngã 3 (thửa 459 Tờ 315a nhà ông Đinh Tấn Thảo) đến giáp ngã 3 trạm hết thửa 123 Tờ 315c | 468 |
8 | Từ ngã ba dốc ông Đào thửa 13 tờ bản đồ số 315c đến ngã ba đồi Cù (hết thửa 582 tờ bản đồ 315e) | 336 |
9 | Từ giáp ngã ba nhà ông Quảng (thửa 386 tờ bản đồ số 315c) đến giáp ngã ba nhà ông Huỳnh thửa 105 và thửa 138 tờ bản đồ 315c | 495 |
6.1.5 | Khu trung tâm xã | |
Các đường trong khu trung tâm có mặt tiếp giáp đường quy hoạch (theo bản đồ quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Pró | 671 | |
6.1.6 | Các tuyến đường nông thôn | |
1 | Từ ngã ba thửa 38 Tờ 314d đến giáp ngã ba hết thửa 116 và 118 Tờ 315c (đi vòng đập Tám Muống) | 346 |
2 | Từ giáp hết thửa số 12 (đất ông Ya Nho) và thửa 193b tờ bản đồ số 314b đến giáp ngã ba trường Tiểu học Pró thửa 405 và 406 tờ bản đồ 314c | 346 |
3 | Từ ngã ba trường Tiểu học Pró thửa 405 và 406 tờ bản đồ 314c đến giáp ngã ba (phân hiệu trường Krăng Gọ thửa 103) và thửa 102 tờ bản đồ số 314a | 346 |
4 | Từ giáp ngã 3 (phân hiệu trường Krăng Gọ thửa 103) và thửa 102 Tờ 314a đến giáp ngã 3 nhà ông TouProng Cường thửa 200 Tờ 313b | 320 |
5 | Từ giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường thửa 200 tờ bản đồ số 313b đến giáp ngã ba ranh giới 2 xã (Pró – Ka Đơn) thửa 102 tờ bản đồ 313b | 346 |
6.2 | Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. | 331 |
6.3 | Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 242 |
6.4 | Khu vực thôn Ú Tờ Lâm thuộc xã Pró | 114 |
7 | Xã Ka Đơn | |
7.1 | – Khu vực 1 | |
7.1.1 | Đất có mặt tiếp giáp đường 413 | |
Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (thửa 89 tờ bản đồ số 289g đất ông Quảng) đến ngã ba ranh giới 3 xã Quảng Lập, Pró, Ka Đơn (hết thửa 126 tờ bản đồ số 313b đất nhà ông Nguyễn Xin) | 1.440 | |
7.1.2 | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 | |
1 | Từ ngã ba ranh giới 3 xã Quảng Lập, Pró, Ka Đơn (hết thửa 126 tờ bản đồ 313b đất nhà ông Nguyễn Xin) đến giáp ngã ba ranh giới hành chính xã Pró (giáp thửa 73 và hết thửa 60 tờ bản đồ số 313b) | 1.440 |
2 | Từ ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró (giáp thửa 73 và hết thửa 60 tờ bản đồ số 313b) đến hết ranh thửa 709 và 163 tờ bản đồ số 313A | 1.200 |
3 | Từ hết ranh thửa 709 và 163 tờ bản đồ số 313A đến đầu cầu Ka Đơn hết thửa 16 tờ bản đồ số 336b | 1.440 |
4 | Từ cầu Ka Đơn hết thửa 16 tờ bản đồ số 336b đến hết thửa 501 và 492 tờ bản đồ số 336a nhà đất ông Lâm Vũ Hà (thôn Ka Rái 2) | 1.280 |
5 | Từ hết thửa 501 và 492 tờ bản đồ số 336a nhà đất ông Lâm Vũ Hà (thôn Ka Rái 2) đến hết đất Chùa Giác Châu thửa 385 và 443 tờ bản đồ số 336a | 800 |
6 | Từ hết đất Chùa Giác Châu thửa 385 và 443 tờ bản đồ số 336a đến đầu ngã ba vào thôn Sao Mai thửa 344 và 346 tờ bản đồ số 335b | 570 |
7 | Từ ngã ba vào thôn Sao Mai thửa 344 và 346 tờ bản đồ số 335b đến giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra | 1.000 |
7.1.3 | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 | |
1 | Từ giáp ngã ba ĐH 12 thửa 759 tờ bản đồ 336b (cầu Ka Đê) đến giáp ngã tư hết đất Trường Trung học cơ sở Ka Đơn (thửa 478 và 797 tờ bản đồ số 336b) thuộc khu quy hoạch trung tâm xã Ka Đơn | 1.390 |
2 | Từ giáp ngã tư hết đất trường Trung học cơ sở Ka Đơn thửa 478 và 797 tờ bản đồ số 336b đến giáp ngã ba (hết thửa 146 và thửa 151 tờ bản đồ 336c đất nhà bà Vân Điểm): Thuộc thôn Sao Mai | 696 |
3 | Từ giáp ngã 3 (hết thửa 146 và thửa 151 Tờ 336c đất nhà bà Vân Điểm) đến giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 Tờ 335g) thuộc thôn Ka Đơn | 535 |
4 | Từ giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 tờ bản đồ 335g) đến giáp suối Nse giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra. khu vực thuộc các tờ bản đồ 359a, 359b và 359d xã Ka Đơn | 400 |
7.1.4 | Các đường nối với đường ĐH 14 | |
1 | Từ giáp ngã ba (thửa đất số 104 tờ bản đồ 336c) đến giáp ngã ba (hết thửa 606 tờ bản đồ 336d) | 308 |
2 | Từ thửa 976 tờ 335g đến thửa 997 tờ 335g | 432 |
3 | Từ thửa 964 tờ 335D đến hết thửa 678 tờ 335D | 336 |
4 | Từ thửa 964 tờ 335g đến hết thửa 542 tờ 335D | 408 |
5 | Từ thửa 971 tờ 335g đến hết thửa 995 tờ 335g | 432 |
6 | Từ hết thửa 987 tờ 335d phân trường Tiểu học Ka Đơn 1 đến hết thửa 542 tờ 335d | 432 |
7 | Từ hết thửa 29 tờ 42 đến hết thửa 123 tờ 42 | 384 |
8 | Từ hết thửa 41 tờ 42 đến hết thửa 125 tờ 42 | 384 |
9 | Từ hết thửa 38 tờ 42 đến hết thửa 111 tờ 42 | 360 |
7.1.5 | Các đường nối với đường ĐH 12 | |
1 | Từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 89 tờ bản đồ số 289g đất ông Quảng) đến giáp ngã 3 đường huyện ĐH 12 thửa 30 và 121 tờ bản đồ số 313b (nhà ông Hào) | 360 |
2 | Từ giáp ngã 3 (giáp ranh giới hành chính xã Pró thửa 873 tờ bản đồ 313d) đến giáp thửa 521 và 764 tờ bản đồ số 336b (Thôn Krăng Chớ + thôn Krăng Gọ) | 384 |
3 | Từ đường huyện ĐH 12 thửa 47 và 45 tờ bản đồ 313a (ngã 3 đối diện Trường Mầm non) đến ngã ba (hết thửa 383 tờ bản đồ 313a) | 506 |
4 | Từ đường huyện ĐH 12 thửa 33a tờ bản đồ 313a (ngã 3 Trường Mầm non) đến hết thửa 118 tờ bản đồ 289e | 424 |
5 | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà bà Cúc) đến ngã ba (giáp thửa 405 tờ 313a) | 785 |
6 | Từ giáp thửa 405 tờ 313a đến thửa 10 tờ 313c | 384 |
7 | Từ giáp thửa 405 tờ bản đồ 313a đến giáp ngã ba (hết thửa 372 tờ 313a) | 472 |
8 | Từ giáp thửa 521 tờ bản đồ 313a đến giáp ngã ba (hết thửa 16 tờ 313c) | 448 |
9 | Từ giáp ngã ba (Thửa 426 tờ bản đồ 313a) đến giáp ngã ba (hết thửa đất 84 tờ bản đồ 313c) | 400 |
10 | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Thành) đến ngã ba (hết thửa 245 tờ bản đồ 289e) | 424 |
11 | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Khi) đến giáp ngã 3 (hết thửa 521 tờ bản đồ 336b) | 424 |
12 | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 đi Hoà lạc) đến giáp ngã ba nhà đất ông Kiều Đình Tuấn | 352 |
13 | Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 vào thôn Sao Mai nhà ông Bùi Châu) đến giáp ngã ba đường đi thôn Ka Đơn đường huyện ĐH 14 | 313 |
14 | Từ hết thửa 136 tờ 336a đến hết thửa 49 tờ 336a | 391 |
7.1.6 | Khu trung tâm xã | |
1 | Khu trung tâm xã có một mặt tiếp giáp đường quy hoạch (theo bản đồ quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã) | 1.120 |
2 | Từ hết thửa đất số 495 tờ bản đồ số 336b (đất bà Thu) đến giáp đường quy hoạch (thửa đất số 450 tờ 336b) | 520 |
3 | Từ đất nhà ông Lê Phúc thửa 186 tờ bản đồ 312d đến hết đất nhà ông Lê Văn Khuyết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 312c) khu vực thôn Hòa Lạc | 320 |
7.2 | Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. | 287 |
7.3 | Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 227 |
8 | Xã Tu Tra | |
8.1 | Khu Vực 1 | |
8.1.1 | Đất có mặt tiếp giáp đường 413 | |
1 | Từ cây xăng Lạc Thạnh đến hết khu quy hoạch trung tâm xã (Từ thửa 812 (gốc) tờ bản đồ 08 đến thửa 687 tờ bản đồ 09) | 1.872 |
2 | Từ hết khu quy hoạch trung tâm xã đến ngã 4 đường vào thôn Ma Đanh (Từ thửa 687 tờ bản đồ 09 đến thửa 694 (gốc) tờ bản đồ 09) | 1.008 |
3 | Từ ngã ba đường vào thôn Ma Đanh (nhà ông Sáu) đến giáp ngã 4 (trường Tiểu học Kămbute) (Từ thửa 694 gốc tờ bản đồ 09 đến thửa 123 gốc tờ bản đồ 23) | 672 |
8.1.2 | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 | |
1 | Từ giáp ranh giới Ka Đơn đến đầu cầu ông Quý (Từ thửa 875 (thửa gốc) tờ bản đồ 08 đến thửa 41 (gốc) tờ bản đồ 08) | 880 |
2 | Từ cầu ông Quý đến giáp đất nhà thờ Tu Tra (Từ thửa 41 (thửa gốc) tờ bản đồ 08 đến thửa 129 (gốc) tờ bản đồ 10) | 1.048 |
3 | Từ đất nhà thờ Tu Tra đến giáp cây xăng Lạc Thạnh (Từ thửa 129 (thửa gốc) tờ bản đồ 10 đến thửa 812 (gốc) tờ bản đồ 08) | 1.584 |
4 | Từ cây xăng Lạc Thạnh (Thửa 812 thửa gốc tờ bản đồ 08) đến giáp đất trụ sở Công ty sữa Đà Lạt | 920 |
5 | Từ đất trụ sở Công ty sữa Đà Lạt đến giáp cầu Nông Trường Bò Sữa (thửa 8.9 tờ bản đồ 63) | 1.000 |
8.1.3 | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH13 | |
Từ huyện lộ 413 ngã 3 Sao Mai (thửa 875 và 930 Tờ bản đồ 8) đến cầu ông Thiều (thửa 1 và 4 Tờ bản đồ 6) | 820 | |
8.1.4 | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 | |
1 | Từ giáp ngã ba đường 413 (thửa 15 tờ bản đồ 11) đến giáp ngã ba (hết thửa 71 tờ bản đồ 11): Khu quy hoạch trung tâm xã Tu Tra | L220 |
2 | Từ giáp ngã 3 (hết thửa 71 Tờ 11) đến giáp ngã 3 đi thôn RLơm và thôn Mađanh (Nhà đất ông Thanh. thửa 01 tờ bản đồ 35) | 444 |
3 | Từ giáp ngã ba đi Thôn RLơm và thôn Mađanh (Nhà đất ông Thanh, thửa 01 tờ bản đồ 35) đến giáp ngã ba hết thửa đất số 65 tờ bản đồ số 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lók) | 432 |
4 | Từ giáp ngã ba hết thửa đất số 65 Tờ bản đồ 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lók) đến giáp suối Nse (Ranh giới hành chính xã Tutra thửa 47 tờ 37) | 408 |
8.1.5 | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH16 | |
1 | Từ đường ĐH16 (ngã 3 cầu nông trường bò sữa. thửa 8.9 tờ bản đồ 63) đến ngã 4 (trường tiểu học Kămbute. thửa 123 tờ bản đồ 23) | 436 |
2 | Từ ngã 4 trường tiểu học Kămbut (thửa 123 tờ bản đồ 23) đến giáp ngã 3 đường vào công ty Thắng Đạt (thửa 54 tờ bản đồ 115) | 432 |
8.1.6 | Khu Trung tâm xã | |
Các đường Quy Hoạch khu Trung tâm xã (theo bản đồ quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Tu Tra) | 1.152 | |
8.1.7 | Các đường nối với huyện lộ 413 | |
Từ giáp huyện lộ 413 (ngã 3 nhà ông Sáu thửa 694 thửa gốc tờ bản đồ 09) đến hết thửa đất số 83 Tờ 41 (đất nhà bà MaTen thôn MaĐanh) | 448 | |
Từ giáp huyện lộ 413 đến đến giáp ngã ba trụ sở 2 Công ty sữa Đà Lạt | 656 | |
8.1.8 | Các đường nối với đường ĐH 12 | |
1 | Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 3 cầu ông Quý) đến giáp ngã ba cầu bà Trí (Thôn STC2) (Từ thửa 41 tờ bản đồ 08 đến thửa 10 tờ bản đồ 04) | 656 |
2 | Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba bà Khánh . thửa 69 tờ bản đồ 08) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Nguyễn Thạch thửa 835, 836, tờ bản đồ 09) | 592 |
3 | Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 4 thôn Lạc Trường) đến hết nhà đất ông Lê Diên (Từ thửa 55,56 tờ bản đồ 65 đến thửa 732 thửa gốc tờ bản đồ 09) | 528 |
4 | Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 4 thôn Lạc Trường) đến giáp ngã 3 ông Niệm (Từ thửa 55, 56 tờ bản đồ 65 đến thửa 393 thửa gốc tờ bản đồ 05) | 480 |
5 | Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba tập đoàn 1 Thôn Suối Thông C) đến ngã ba cầu bà Trí (Từ thửa 91 tờ bản đồ 1 đến thửa 10 thửa gốc tờ bản đồ 04) | 568 |
6 | Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba cầu Nông Trường) đến giáp ngã ba nhà đất ông Phụng (Từ thửa 9 tờ bản đồ 63 đến thửa 68 tờ bản đồ 63) | 688 |
7 | Từ giáp đường huyện ĐH 12 (Thửa 14 tờ bản đồ 08 ngã 3 công ty APOLLO) đến giáp ngã 3 trụ sở 2 công ty sữa Đà Lạt | 710 |
8 | Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba nhà đất ông Lê Phước Hiệp, Thửa 542, 691a tờ bản đồ 09) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Sáu, Thửa 94 tờ bản đồ 09) | 512 |
9 | Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 3 hội trường thôn Lạc Nghiệp) đến thửa 212, 213 (gốc) tờ bản đồ 10 | 448 |
8.1.9 | Các đường nối với đường ĐH 13 | |
Từ ngã ba cầu bà Trí (thửa 10 tờ bản đồ 04) đến giáp ngã 3 đường ĐH 13 (nhà đất ông Phạm Hữu Thạnh) | 960 | |
Từ ngã 3 đường ĐH13 (nhà đất ông Phước, thửa 11 tờ bản đồ 06) đến giáp ngã 3 đất ông Thạch (thửa 139,144 tờ bản đồ 06) | 420 | |
8.1.10 | Đường nông thôn | |
Từ giáp ngã 3 đi R’Lơm, MaĐanh (nhà ông Thanh, thửa 1 tờ bản đồ 35) đến hết thửa đất 160 Tờ 33 (đất bà Ma Will thôn MaĐanh) | 432 | |
8.2 | Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m. | 280 |
8.3 | Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 240 |
III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
STT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất (1.000 đồng/m2) |
1 | THỊ TRẤN THẠNH MỸ | |
1.1 | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 | |
1 | Từ giáp RGHC xã Lạc Lâm (thửa 118 tờ bản đồ 08) đến hết dốc Bà Ký (cống Quốc lộ 27 giáp thửa số 2 tờ bản đồ 28) | 1.880 |
2 | Từ hết dốc Bà Ký (cống Quốc lộ 27 giáp thửa số 02 tờ bản đồ 28) đến hết thửa 116 tờ bản đồ 27 | 5.551 |
3 | Từ hết thửa 116 tờ bản đồ số 27 đến giáp đường Nguyễn Du | 5.517 |
4 | Từ đường Nguyễn Du đến hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ (hết thửa 145 tờ bản đồ 18) | 7.462 |
5 | Từ hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ (hết thửa 145 Tờ 18) đến giáp cống 5 (hết thửa 428 Tờ bản đồ 17) | 6.671 |
6 | Từ giáp cống 5 (hết thửa 428 tờ bản đồ số 17) đến ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) | 5.456 |
7 | Từ ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) đến hết thửa 85 tờ bản đồ 12 | 4.554 |
8 | Từ hết thửa 85 tờ bản đồ 12 đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Ròn (thửa 97 tờ bản đồ 03) | 2.566 |
1.2 | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 13 (đường Nguyễn Chí Thanh và phần đường Phạm Ngọc Thạch) | |
1 | Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp ngã 3 (giáp thửa 74 Tờ 19 đất bà Phạm Thị Vóc) | 1.526 |
2 | Từ giáp ngã ba (từ giáp thửa 74 tờ 19 đất bà Phạm Thị Vóc) đến hết thửa đất số 195 và thửa đất số 271 tờ bản đồ số 30 | 922 |
3 | Từ hết thửa đất số 195 và thửa đất số 271 tờ bản đồ số 30 đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch (hết thửa 80 tờ bản đồ 35) | 945 |
4 | Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh (thửa 80 tờ bản đồ 35) đến giáp cầu ông Thiều (hết thửa 27 tờ bản đồ 34) | 1.238 |
1.3 | Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH15 | |
Đoạn từ giáp Quốc lộ 27 đến cầu Quảng Lập (thửa 14.19 tờ bản đồ 28) | 2.520 | |
1.4 | Đường nhánh trong Thị trấn | |
Đường Lê Thị Pha | ||
Từ giáp quốc lộ 27 đến hết thửa 16 tờ 14 đất ông Xuân | 704 | |
Từ hết thửa 16 tờ 14 đất ông Xuân đến hết thửa 216 tờ bản đồ 11 đất ông Sơn | 432 | |
2 | Đường Lý Tự Trọng: | |
+ Từ giáp Quốc lộ 27 đến hết đất trường Tiểu học Nghĩa Lập (thửa 328 Tờ 13) | 1.620 | |
+ Từ giáp đất trường Tiểu học Nghĩa Lập (thửa 328 tờ bản đồ 13) đến hết đất trường Dân Tộc Nội Trú huyện (thửa 129 tờ bản đồ 15) | 1.526 | |
+ Từ hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện (thửa 129 tờ bản đồ 15) đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh (ĐH15) | 749 | |
3 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | |
Từ giáp quốc lộ 27 đến giáp kênh thủy lợi (hết thửa 258 tờ bản đồ 04) | 1.368 | |
Từ hết thửa 258 tờ 04 đến hết thửa 67.68 tờ bản đồ 4 đất ông Hà | 748 | |
4 | Đường Trần Bình Trọng: Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp Kênh thủy lợi (hết thửa 115 tờ 04) | 1.032 |
5 | Đường Phan Chu Trinh | |
Từ giáp quốc lộ 27 đến giáp kênh thủy lợi thửa 372.391 tờ 17 | 1.600 | |
Từ giáp kênh thủy lợi thửa 372.391 tờ 17 đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 748 | |
6 | Đường Phan Bội Châu | |
Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 3 tờ bản đồ 17) | 1.800 | |
Từ giáp giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 3 tờ bản đồ 17) đến giáp kênh thủy lợi (hết thửa 413 Tờ bản đồ 05) | 816 | |
7 | Đường Võ Thị Sáu | |
Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 23 tờ bản đồ 18) | 2.269 | |
Từ đến giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 23 tờ bản đồ 18) đến hết thửa 775 tờ bản đồ 18 | 1.088 | |
8 | Đường phía tây trụ sở UBND Thị trấn Thạnh Mỹ: Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp thửa 75 tờ bản đồ 18 | 1.464 |
9 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | |
+ Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp đường Lương Thế Vinh | 2.280 | |
+ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến giáp kênh thủy lợi (hết thửa 1057 tờ bản đồ 06) | 1.440 | |
10 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (Từ giáp đường Phan Bội Châu đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi) | 1.292 |
11 | Đường Phạm Ngọc Thạch | |
+ Từ giáp Quốc lộ 27 đến hết đất trung tâm y tế (thửa 281 Tờ bản đồ 16) | 2.509 | |
+ Từ hết đất trung tâm y tế (thửa 281 Tờ bản đồ 16) đến giáp Kênh thủy lợi | 2.339 | |
+ Từ kênh thủy lợi đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 1.768 | |
12 | Đường Chu Văn An (từ giáp đường Âu Cơ đến chợ Thạnh Mỹ) | 2.004 |
13 | Đường Đoàn Thị Điểm | 1.720 |
14 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.591 |
15 | Đường Nguyễn Viết Xuân | 1.319 |
16 | Đường Trần Hưng Đạo | |
+ Từ giáp ngã ba đường Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Âu Cơ | 1.944 | |
+ Từ giáp đường Âu Cơ đến giáp đường Lạc Long Quân | 1.627 | |
17 | Đường Âu Cơ | |
+ Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp đường Chu Văn An | 2.563 | |
+ Từ giáp đường Chu Văn An đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 2.117 | |
+ Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Lạc Long Quân (hết thửa 529 tờ bản đồ số 21) | 979 | |
+ Từ giáp đường Lạc Long Quân (hết thửa 529 tờ bản đồ số 21) đến giáp đường Nguyễn Văn Linh | 1.267 | |
18 | Đường Lê Văn Tám | |
+ Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp đường Lương Thế Vinh | 3.280 | |
+ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến giáp thửa 991 tờ bản đồ 6 | 1.290 | |
19 | Đường Lương Thế Vinh | 2.074 |
20 | Đường Lạc Long Quân | |
+ Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 1.997 | |
+ Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Âu Cơ (hết thửa 529 tờ bản đồ số 21) | 1.200 | |
21 | Đường Huỳnh Thúc Kháng Tư giáp Quốc lộ 27 đến hết thửa 23 tờ bản đồ 21 | 1.651 |
22 | Đường Nguyễn Văn Linh | |
+ Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp đường Thế Lữ (hết thửa 551 tờ bản đồ số 23) | 2.489 | |
+ Từ giáp đường Thế Lữ (hết thửa 551 tờ bản đồ 23) đến giáp Đường Âu Cơ (thửa 377 tờ bản đồ số 21) | 2.482 | |
+ Từ giáp đường Âu Cơ (hết thửa 551 tờ bản đồ số 23) đến kênh thủy lợi (hết thửa 237 tờ bản đồ số 32) | 1.452 | |
+ Từ kênh thủy lợi (hết thửa 237 Tờ bản đồ 32) đến hết thửa 157 Tờ bản đồ 33 | 1.245 | |
23 | Đường Thế Lữ | 1.229 |
24 | Đường Trần Phú | |
+ Từ giáp Quốc lộ 27 đến đất Công an huyện (giáp thửa 32 tờ bản đồ 21) | 1.956 | |
+ Từ giáp đất công an huyện (giáp thửa 32 tờ bản đồ 21) đến giáp suối (thửa 1094 tờ 06) | 1.034 | |
+ Từ giáp đất công an huyện (giáp thửa 32 tờ bản đồ 21) đến hết thửa đất số 970 và 924 tờ bản đồ số 06 | 755 | |
Từ thửa 1094 tờ bản đồ 6 đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng | 585 | |
25 | Đường Bà Huyện Thanh Quan | 1.843 |
26 | Đường Hoàng Diệu | 1.958 |
27 | Đường Quang Trung | |
+ Từ giáp đường Nguyễn Thái Bình đến hết thửa số 7 tờ bản đồ 26 | 1.414 | |
+ Từ hết hết thửa số 7 Tờ 26 đến giáp đất trường bắn (thửa 575 Tờ 7) | 1.000 | |
28 | Đường Nguyễn Thái Bình: Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ | 2.045 |
29 | Đường Xuân Diệu | |
Từ Giáp Quốc lộ 27 đến giáp ngã 3 (hết thửa 383 tờ bản đồ 26 | 2.549 | |
Từ hết thửa 383 tờ 26 đến hết thửa 139 tờ bản đồ 25 | 1.152 | |
30 | Đường Nguyễn Du | |
+ Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp ngã tư hết thửa 352 tờ bản đồ 26 (đất Đài truyền thanh truyền hình) | 2.312 | |
+ Từ giáp ngã tư hết thửa 352 tờ bản đồ 26 (đất Đài truyền hình) đến hết thửa 518 tờ bản đồ 26 | 1.138 | |
31 | Đường Nguyễn Văn Cừ: Từ giáp Quốc lộ 27 đến hết thửa 15 tờ bản đồ số 27 | 1.999 |
32 | Đường Phan Đình Phùng: | |
+ Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp thửa 476 tờ bản đồ số 26 (đất Nhà máy ươm tơ cũ) | 1.968 | |
+ Đoạn còn lại (từ giáp 422 tờ bản đồ số 26 đến hết thửa 304 tờ bản đồ số 26) | 1.200 | |
33 | Đường Từ tiếp giáp Quốc lộ 27 đến hết khu hành chính xí nghiệp Vạn Đức (hết thửa 1451 tờ bản đồ số 07) | 1.523 |
34 | Đường Đinh Tiên Hoàng: | |
+ Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp ngã ba đường đi trường bắn (hết thửa 883 tờ bản đồ số 07) | 2.160 | |
+ Từ giáp ngã ba đường đi trường bắn (hết thửa 883 tờ bản đồ số 07) đến hết đất Công ty Địa Ốc (hết thửa 13 tờ bản đồ số 07) | 973 | |
35 | Khu vực chợ Thạnh Mỹ (có một mặt tiếp giáp với chợ) | 1.800 |
36 | Các đường quy hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ | 1.390 |
37 | Đường Phan Đình Giót: Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Phạm ngọc Thạch | 864 |
38 | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 đến giáp ngã ba đường Chu Văn An (đường giáp ranh đất Đài liệt sỹ) | 2.220 |
1.5 | Các đoạn đường hẻm | |
1 | Hẻm 24: Từ giáp Quốc lộ 27 đến hết thửa 1298 Tờ bản đồ 7 | 1.238 |
2 | Hẻm 86: Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp suối (hết thửa 43 tờ bản đồ 27) | 678 |
3 | Hẻm 98: Từ giáp Quốc lộ 27 đến hết thửa 41 tờ bản đồ 27 | 748 |
4 | Hẻm 194:Từ giáp Quốc lộ 27 đến hết thửa 66 tờ bản đồ số 23 (đất nhà dòng Phan Xinh) | 1.510 |
5 | Hẻm 205 đất khu quy hoạch thương nghiệp cũ: Từ giáp Quốc lộ 27 đến hết thửa 385 tờ bản đồ số 23 | 1.632 |
6 | Hẻm 371: Từ giáp Quốc lộ 27 đến hết thửa 181 tờ bản đồ số 16 | 1.166 |
7 | Hẻm 387: Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp thửa 175 tờ bản đồ số 16 | 960 |
8 | Hẻm 447: Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp ngã ba hết thửa 31 tờ bản đồ số 15 | 1.129 |
9 | Từ ngã ba số nhà 10 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trường Tiểu Học Nghĩa Lập 1) | 883 |
10 | Từ ngã 3 số nhà 16 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp ngã 3 đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm dạy nghề) | 720 |
Từ giáp giáp đường Lý Tự Trọng (thửa 62 tờ bản đồ 15) đến giáp đường Lê Thi Pha (hết thửa 16 Tờ bản đồ 14) | 666 | |
Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến hết thửa 142 tờ bản đồ 25 | 960 | |
11 | Từ giáp ngã ba đường Xuân Diệu (nhà ông Phạm Tấn Đức) đến giáp ngã ba đường Nguyễn Du (hết thửa 417 tờ bản đồ số 26) | 730 |
2 | THỊ TRẤN D’RAN | |
2.1 | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 | |
1 | Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (từ thửa 294 và 157 tờ bản đồ số 29) đến giáp ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng (hết thửa 170 và 176 tờ bản đồ số 27) | 2.174 |
2 | Từ ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng (hết thửa 170. 176 Tờ bản đồ 27) đến giáp ngã ba đường rẽ vào xóm Láng (hết thửa 222, 230 Tờ bản đồ 15) | 2.052 |
3 | Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Láng (hết thửa 222 và 230 tờ bản đồ số 15) đến ngã 3 bùng binh thị trấn D’ran (hết thửa 864, 655 và 113 tờ bản đồ số 50) | 3.456 |
4 | Từ ngã 3 bùng binh Thị trấn Dran (hết thửa 864, 655 và 113 tờ bản đồ số 50) đến đầu cầu Dran (thửa 1127 tờ bản đồ số 50) | 5.054 |
5 | Từ cầu Dran (thửa 1127 tờ bản đồ 50) đến đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 (hết thửa 14 và 74 tờ bản đồ 52) | 4.680 |
6 | Từ đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 (hết thửa 14 và 74 tờ bản đồ 52) đến hết đất văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận – Đa My (hết thửa 495 và 421 tờ 16) | 1.932 |
7 | Từ hết đất văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận – Đa My (hết thửa 495 và 421 tờ bản đồ số 16) đến đầu cống bể (hết thửa 417 tờ bản đồ số 18 và 7 tờ bản đồ số 24) | 1.216 |
8 | Từ đầu cống bể (hết thửa 417 tờ bản đồ số 18 và 7 tờ bản đồ số 24) đến hết đất Trạm kiểm soát Eo Gió (hết thửa 399 và 400 Tờ 23) | 1.011 |
9 | Từ hết đất trạm kiểm soát Eo Gió (hết thửa 399 và 400 tờ bản đồ số 23) đến giáp ranh giới hành chính tỉnh Ninh Thuận (hết thửa 163 Tờ bản đồ 22) | 762 |
2.2 | Đất có một mặt tiền giáp với Quốc lộ 20 | |
1 | Từ giáp ngã 3 bùng binh Quốc lộ 27 đi Quốc lộ 20 (từ hết 655 và 113 Tờ 50) đến giáp ngã ba nhà Ông Thanh (hết thửa 50 và 37 Tờ 14) | 1.368 |
2 | Từ ngã ba nhà ông Thanh (hết thửa 50 và 37 tờ bản đồ số 14) đến giáp ranh giới hành chính xã Trạm Hành – TP Đà Lạt (hết thửa 43 tờ bản đồ số 12) | 870 |
2.3 | Đường nhánh trong Thị trấn | |
1 | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 20 (thửa 51 tờ bản đồ số 14) đến giáp đường Nguyễn Trãi (hết thửa 16 và 25 tờ bản đồ so 50) khu phố III | 864 |
2 | Đường Ngô Quyền: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 920 và 934 tờ bản đồ số 50) đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 437 và 549 tờ bản đồ số 50) | 3.386 |
3 | Đường Bà Triệu | |
+ Từ giáp Quôc lộ 27 (thửa 1033 và 978 tờ bản đồ 50) đến cống Quảng Lạc (hết thửa 484 và 466 tờ bản đồ 50) | 2.706 | |
+ Từ cống Quảng Lạc (hết thửa 484 và 466 tờ bản đồ số 50) đến giáp hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 10 và 27 tờ bản đồ số 9) | 1.102 | |
Đường Hai Bà Trưng: Từ giáp Quốc lộ 27 (từ thửa 655 và 596 tờ bản đồ số 50) đến giáp ngã tư ông Hậu (thửa 272 và 314 tờ bản đồ số 50) | 1.632 | |
4 | Đường Nguyễn Trãi | |
+ Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 675 và 694 Tờ 50) đến ngã 3 đường Phạm Thế Hiển (hết thửa 174 và 148 Tờ 50) | 2.736 | |
+ Từ ngã ba đường Phạm Thế Hiển (hết thửa 174 và 148 tờ bản đồ số 50) đến đầu cầu khóm 3 (đầu thửa 586 và 583 tờ bản đồ số 10) | 1.768 | |
5 | Đường Chu Văn An: Từ cầu khóm 3 (đầu thửa 586 và 583 tờ bản đồ số 10 đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 18 và 16 tờ bản đồ số 10) | 966 |
6 | Đường Lê Văn Sỹ: (từ thửa 905 và 900 tờ bản đồ số 50) đến (hết thửa 1171 và 1181 tờ bản đồ số 50) | 1.238 |
7 | Khu chợ và khu xung quanh chợ (có một mặt tiếp giáp với chợ) | 3.661 |
8 | Đường Trần Quốc Toản | |
+ Từ ngã 4 ông hậu (từ thửa 271 và 1311 tờ bản đồ 50) đến giáp đường Ngô Quyền (thửa 437 tờ bản đồ 50) | 1.872 | |
+ Từ đường Ngô Quyền (thửa 437 tờ bản đồ 50) đến giáp đường Bà Triệu (thửa 595 và 622 tờ bản đồ 50) | 2.074 | |
9 | Đường Lê Văn Tám: Từ thửa 431 và 504 tờ bản đồ số 50 đến hết thửa 485 và 454 tờ bản đồ số 50) | 1.500 |
10 | Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp ngã 3 nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (hết thửa 329; 425 Tờ 28) tổ dân phố Lạc Quảng | 1.120 |
11 | Từ giáp giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (thửa 329 và 431 tờ bản đồ số 28) đến hết thửa 557 và 654 tờ bản đồ số 28 tổ dân phố Lạc Quảng | 907 |
12 | Từ giáp giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (thửa 329. 431 Tờ bản đồ 28) đến giáp ngã tư (hết thửa 233. 234 Tờ bản đồ 27) tổ dân phố Lạc Quảng | 832 |
Từ hết thửa 233 tờ bản đồ 27 đến hết thửa 157 tờ bản đồ 28 tổ dân phố Lạc Quảng | 768 | |
Từ hết thửa 234 tờ bản đồ 27 đến hết thửa 9 tờ bản đồ 27 tổ dân phố Lạc Thiện | 832 | |
13 | Từ giáp ngã ba thửa 331 và 674 tờ bản đồ số 28 đến hết thửa 506 và 443 tờ bản đồ số 28 tổ dân phố Lạc Quảng | 806 |
14 | Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 259 và 317 tờ bản đồ số 16) đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 61 và 99 tờ bản đồ số 16) tổ dân phố Lâm Tuyền | 1.088 |
15 | Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 495 tờ bản đồ số 16 và 418 tờ bản đồ số 17 đất văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim- Hàm Thuận – Đa My) đến hết 25 tờ bản đồ 26 và thửa 90 tờ bản đồ số 25 đất công ty Truyền Tải Điện 4 | 1.240 |
Từ thửa 609 tờ bản đồ 16 đến hết thửa 119 tờ bản đồ 26 | 960 | |
16 | Từ giáp ngã ba đường 412 (thửa 353 và 374 tờ bản đồ số 27) đến giáp thửa 419 và 429 tờ bản đồ số 33 tổ dân phố Hòa Bình) | 744 |
Từ thửa 419 và 429 tờ bản đồ 33 đến hết thửa 185 tờ bản đồ 34 | 640 | |
17 | Đường Nguyễn Trung Trực: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 398 và 404 tờ bản đồ số 14) đến giáp ngã ba thửa 548 và 556 tờ bản đồ số 15 | 666 |
18 | Từ ngã ba thửa 548 và 556 tờ bản đồ số 15 đến giáp đường Hỏa Xa (giáp thửa 223 tờ bản đồ số 15) | 680 |
19 | Đường Phạm Thế Hiển: Từ giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi (thửa 174 và 161 tờ bản đồ số 50) đến giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi cầu Khóm III (thửa 17 và 1230 tờ bản đồ số 50) | 960 |
20 | Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 775 và 791 tờ bản đồ số 50) đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 16 và 300 tờ bản đồ số 50) | 1.128 |
21 | Nguyễn Thái Bình: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 827 và 1308 tờ bản đồ số 50) đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 382 tờ bản đồ số 50) | 1.354 |
22 | Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 200. 204 Tờ bản đồ 51) đến giáp đường (thửa 95, 289 Tờ bản đồ 52) Khu phố Đường mới | 720 |
23 | Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 875 và 935 tờ bản đồ số 50) Đến hết thửa 1275 tờ bản đồ số 10 (Khu phố I) | 1.411 |
24 | Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 726 và 737 tờ bản đồ số 50) đến hết thửa 593 và 662 tờ bản đồ số 50: nhu kho Hồng Sương cũ | 1.700 |
25 | Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 390 tờ bản đồ 17 nhà ông Lê Thuộc) đến hết thửa 22 tờ bản đồ 17 tổ dân phố Lâm Tuyền | 564 |
Từ thửa 97 tờ bản đồ 16 đến hết thửa 106 tờ bản đồ 17 | 662 | |
26 | Từ giáp đường Ngô Quyền (thửa 808 và 915 tờ bản đồ số 50) đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (thửa 629 và 650 tờ bản đồ số 50) | 1.354 |
27 | Từ giáp đường Bà Triệu (thửa 474 và 1355 tờ bản đồ số 50) đến giáp đất phòng khám đa khoa khu vực D’ran (hết thửa 294 và 1300 tờ bản đồ số 50) | 704 |
28 | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 đất ông Lạc (thửa 227 và 307 tờ bản đồ số 14) đến hết thửa 206 và 125 tờ bản đồ số 14: tổ dân phố Lạc Thiện | 1.123 |
29 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Thửa 196 và 199 Tờ 23) đến giáp ngã 3 (hết thửa 30 và 35 Tờ 23) tổ dân phố Phú thuận | 639 |
Từ hết thửa 30 và 35 tờ bản đồ 23 đến hết thửa 65 tờ bản đồ 05 | 512 | |
Từ thửa 313 tờ bản đồ 19 đến hết thửa 154 tờ bản đồ 06 | 576 | |
30 | Từ giáp ngã 3 đường 412 (thửa 1 và 48 Tờ bản đồ 32) đến hết thửa 207 và 208 tờ bản đồ 32 thôn KănKill | 517 |
31 | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 78 và 82 tờ bản đồ số 23) đến giáp ngã ba (hết thửa 177 và 151 tờ bản đồ số 23) đường vào chùa Giác Hoa tổ dân phố Phú Thuận | 499 |
32 | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 63. 64 Tờ 24) đến giáp ngã ba (hết thửa 255, 257 Tờ 24) tổ dân phố Phú Thuận | 540 |
33 | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 11 và 12 tờ bản đồ 24) đến hết thửa 228 và 236 tờ bản đồ 24 tổ dân phố Phú Thuận | 612 |
34 | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (Thửa 416, 417 Tờ 18) đến ngã ba (hết thửa 302. 304 Tờ 18) tổ dân phố Phú Thuận | 612 |
35 | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (Thửa 449, 450 Tờ bản đồ 17) đến ngã ba (hết thửa 158, 160 Tờ 25) tổ dân phố Lâm Tuyền | 604 |
36 | Từ thửa 405 tờ bản đồ 23 đến hết thửa 30 tờ bản đồ 20 | 691 |
2.4 | Đất có mặt tiếp giáp đường 412 | |
1 | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (thửa 72 và 132 Tờ 52) đến đầu cầu Lam Phương (thửa 395 và 433 Tờ 32) | 1.331 |
2 | Từ cầu Lam Phương (thửa 395 và 433 tờ bản đồ số 32) đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (hết thửa 11 và 16 Tờ 30) | 950 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
Giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở) được áp dụng theo Điều 8 của Quy định kèm theo Quyết định này.
- BẢNG GIÁ ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
Giá đất chưa sử dụng được áp dụng theo Điều 9 của Quy định kèm theo Quyết định này./.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đơn Dương
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I | Đất trồng cây hàng năm | |||
1 | Thị trấn Dran | 105 | 84 | 53 |
2 | Thị trấn Thạnh Mỹ | 105 | 84 | 53 |
3 | Xã Lạc Xuân | 94 | 76 | 47 |
4 | Xã Lạc Lâm | 94 | 76 | 47 |
5 | Xã Ka Đô | 94 | 76 | 47 |
6 | Xã Đạ Ròn | 94 | 76 | 47 |
7 | Xã Quảng Lập | 94 | 76 | 47 |
8 | Xã Pró | 75 | 55 | 45 |
9 | Xã Ka Đơn | 75 | 55 | 45 |
10 | Xã Tu Tra | 94 | 76 | 47 |
II | Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Thị trấn Dran | 121,5 | 97 | 61 |
2 | Thị trấn Thanh Mỹ | 121,5 | 97 | 61 |
3 | Xã Lạc Xuân | 100 | 75 | 50 |
4 | Xã Lạc Lâm | 100 | 75 | 50 |
5 | Xã Ka Đô | 100 | 85 | 50 |
6 | Xã Đạ Ròn | 100 | 75 | 50 |
7 | Xã Quảng Lập | 100 | 75 | 50 |
8 | Xã Pró | 75 | 55 | 45 |
9 | Xã Ka Đơn | 75 | 55 | 45 |
10 | Xã Tu Tra | 100 | 75 | 50 |
III | Đất nuôi trồng thủy sản | |||
1 | Thị trấn Dran | 60 | 48 | 30 |
2 | Thị trấn Thạnh Mỹ | 60 | 48 | 30 |
3 | Xã Lạc Xuân | 50 | 40 | 25 |
4 | Xã Lạc Lâm | 50 | 40 | 25 |
5 | Xã Ka Đô | 50 | 40 | 25 |
6 | Xã Đạ Ròn | 50 | 40 | 25 |
7 | Xã Quảng Lập | 50 | 40 | 25 |
8 | Xã Pró | 40 | 30 | 20 |
9 | Xã Ka Đơn | 40 | 30 | 20 |
10 | Xã Tu Tra | 50 | 40 | 25 |
IV | Đất nông nghiệp khác: | |||
1 | Thị trấn Dran | 121,5 | 97 | 61 |
2 | Thị trấn Thạnh Mỹ | 121,5 | 97 | 61 |
3 | Xã Lạc Xuân | 100 | 75 | 50 |
4 | Xã Lạc Lâm | 100 | 75 | 50 |
5 | Xã Ka Đô | 100 | 85 | 50 |
6 | Xã Đạ Ròn | 100 | 75 | 50 |
7 | Xã Quảng Lập | 100 | 75 | 50 |
8 | Xã Pró | 75 | 55 | 45 |
9 | Xẫ Ka Đơn | 75 | 55 | 45 |
10 | Xã Tu Tra | 100 | 75 | 50 |
IV | Đất rừng sản xuất | |||
1 | Thị trấn Dran | 16 | 13 | 8 |
2 | Thị trấn Thạnh Mỹ | 16 | 13 | 8 |
3 | Xã Lạc Xuân | 16 | 13 | 8 |
4 | Xã Lạc Lâm | 16 | 13 | 8 |
5 | Xã Ka Đô | 16 | 13 | 8 |
6 | Xã Đạ Ròn | 16 | 13 | 8 |
7 | Xã Quảng Lập | 16 | 13 | 8 |
8 | Xã Pró | 16 | 13 | 8 |
9 | Xã Ka Đơn | 16 | 13 | 8 |
10 | Xã Tu Tra | 16 | 13 | 8 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Lâm Đồng
QUY ĐỊNH
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Quy định này quy định giá và việc xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ thực hiện các trường hợp được quy định tại Khoản 2, Điều 114 Luật Đất đai 2013.
- Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm cơ sở xác định giá đất cụ thể theo Phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Khoản 1, Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định bảng giá đất, định giá đất cụ thể.
- Người sử dụng đất.
- Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Quyết định này, một số từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
- Khu đất là phần diện tích đất của một hay nhiều thửa đất liền kề nhau của cùng một chủ sử dụng đất.
- Đường, phố có tên đường là các con đường có tên gọi (Đường hoặc Phố đã được đặt tên theo quy định) nằm trong danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị.
- Đường hẻm là các đoạn đường “Hẻm” nằm trong danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị hoặc là các con đường, đoạn đường (có hoặc chưa có tên gọi) chưa được đưa vào trong danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị, được tính toán, xác định giá đất theo Hệ số vị trí 2, 3, 4.
- Đường chính được hiểu là các con đường, đoạn đường nằm trong danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị có giá đất áp dụng để tính toán, xác định giá đất theo Hệ số vị trí của thửa đất (lô đất), khu đất thuộc các vị trí 2, 3, 4.
- Bề rộng hẻm được xác định tại đoạn có bề rộng nhỏ nhất (không bao gồm phần diện tích đất thuộc quyền quản lý, sử dụng của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân) của đường hẻm tính từ đường chính đi theo đường hẻm vào đến thửa đất (lô đất), khu đất xác định giá.
Điều 4. Nguyên tắc xác định giá các loại đất
- Giá các loại đất sau khi điều chỉnh theo các tỷ lệ và hệ số điều chỉnh tương ứng đối với từng loại đất theo Quy định này (không bao gồm hệ số điều chỉnh giá đất theo Bảng hệ số điều chỉnh giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hàng năm) không được thấp hơn mức giá tối thiểu, không cao hơn mức giá tối đa trong khung giá của cùng loại đất theo quy định hiện hành của Chính phủ; trường hợp vượt thì lấy bằng khung giá đất của Chính phủ (Khung giá đã được điều chỉnh tỷ lệ % tăng tối đa theo quy định).
- Đối với đất ở và đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở) sau khi điều chỉnh theo các tỷ lệ và hệ số (bao gồm cả hệ số điều chỉnh giá đất theo Bảng hệ số điều chỉnh giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hàng năm) không được thấp hơn giá đất nông nghiệp tại cùng vị trí, cùng khu vực.
- Giá đất tại Bảng giá đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Chương II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 5. Đất nông nghiệp
- Giá đất nông nghiệp trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt quy định tại Bảng giá đất, gồm:
- a) Giá đất trồng cây hàng năm;
- b) Giá đất trồng cây lâu năm;
- c) Giá đất nuôi trồng thủy sản;
- d) Giá đất nông nghiệp khác;
đ) Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn, khu quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn;
- e) Giá đất rừng sản xuất.
- g) Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
- Phân định vị trí đất nông nghiệp:
- a) Tại đô thị, gồm các phường thuộc địa bàn thành phố Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và thị trấn thuộc địa bàn các huyện. Chia làm ba (03) vị trí:
– Vị trí 1: Diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất có mặt tiếp giáp với các đường, phố có tên đường và các đoạn đường trong Khu quy hoạch dân cư, Khu công nghiệp nằm trong danh mục của Bảng giá đất ở tại đô thị.
– Vị trí 2: Diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất có mặt tiếp giáp với các đường, đoạn đường không thuộc Vị trí 1 hoặc có mặt tiếp giáp với đường hẻm, có các điều kiện: Cự ly tính từ thửa đất (lô đất), khu đất đi theo đường giao thông bộ đến mép lộ giới của đường, phố có tên đường, đường chính lân cận gần nhất trong phạm vi 300m; bề rộng của đoạn đường có thửa đất (lô đất), khu đất từ 3 mét trở lên.
– Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
- b) Tại nông thôn, gồm các xã thuộc địa bàn thành phố Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và các huyện. Chia làm ba (03) vị trí:
– Vị trí 1: Diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất có cự ly tính từ thửa đất (lô đất), khu đất đi theo đường giao thông bộ đến mép lộ giới của Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trong phạm vi 500 mét.
– Vị trí 2: Diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất có cự ly tính từ thửa đất (lô đất), khu đất đi theo đường giao thông bộ đến mép lộ giới của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện từ trên 500 mét đến 1.000 mét; hoặc có cự ly tính từ thửa đất (lô đất), khu đất đi theo đường giao thông bộ đến mép lộ giới của đường xã trong phạm vi 500 mét.
– Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
- Trường hợp diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất có nhiều cách xác định vị trí khác nhau thì ưu tiên cách xác định có vị trí cao nhất (theo thứ tự giảm dần từ Vị trí 1 đến Vị trí 3).
Điều 6. Đất ở tại nông thôn
- Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn các huyện, thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc quy định tại các Bảng giá đất là mức giá chuẩn (chưa bao gồm các tỷ lệ và hệ số điều chỉnh) của thửa đất (lô đất), khu đất có mặt tiếp giáp với đường, đoạn đường trong danh mục của Bảng giá.
- Xác định giá đất ở tại nông thôn:
Giá đất ở tại nông thôn được xác định bằng mức giá chuẩn (giá đất của đường, đoạn đường có trong danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn), nhân (x) với tỷ lệ (%) điều chỉnh chiều sâu và các hệ số, gồm: KĐH, KTL, KGR (nếu có các điều kiện tương ứng), theo công thức sau:
Giá đất = Giá chuẩn x KĐH x KTL x KGR x Tỷ lệ (%) điều chỉnh chiều sâu.
Trong đó:
- a) Các hệ số điều chỉnh (KĐH, KTL, KGR): Áp dụng tương tự như đối với đất ở tại đô thị.
- b) Tỷ lệ (%) điều chỉnh chiều sâu: Những thửa đất (lô đất) hoặc khu đất có mặt tiếp giáp với các trục đường giao thông chính (gồm: Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và các đoạn đường giao thông nông thôn đã được nâng cấp, mở rộng mà có sự tham gia đóng góp kinh phí của người dân) có chiều sâu trên 40m thì được áp dụng tính toán theo quy định như sau:
– Phần diện tích có chiều sâu tính từ lộ giới đường giao thông chính vào đến 40 mét, giá đất tính bằng 100% giá đất quy định;
– Phần diện tích tiếp theo có chiều sâu trên 40 mét đến 100 mét, giá đất tính bằng 70% so với giá đất quy định;
– Phần diện tích tiếp theo có chiều sâu trên 100 mét đến 300 mét; giá đất tính bằng 60% so với giá đất quy định;
– Phần diện tích tiếp theo có chiều sâu trên 300 mét tính bằng giá đất khu vực II đất ở nông thôn (theo giá của đoạn đường của Khu vực II lân cận gần nhất), nhưng tối đa không cao hơn giá đất của phần diện tích có chiều sâu trên 100 mét đến 300 mét.
- Xử lý các trường hợp cụ thể đối với đất ở tại nông thôn:
Trường hợp thửa đất (lô đất), khu đất tiếp giáp với nhiều đường giao thông khác nhau (tức là có 2, 3, 4 mặt tiền) thì căn cứ vào vị trí thực tế của thửa đất (lô đất) để xác định giá đất theo nguyên tắc giá cao nhất, hoặc xây dựng phương án giá gửi Hội đồng thẩm định bảng giá đất của tỉnh đối với các trường hợp đặc biệt (thực hiện tương tự đối với đất ở tại đô thị quy định tại Điểm a Khoản 6 Điều 7 Quy định này).
Việc xác định giá đất đối với các trường hợp trên đây được áp dụng điều chỉnh theo các hệ số và tỷ lệ chiều sâu của trục đường giao thông tính giá đất đối với thửa đất (lô đất), khu đất theo quy định tại Khoản 2 Điều này (nếu có điều kiện tương ứng).
Điều 7. Đất ở tại đô thị
- Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt quy định tại các Bảng giá đất là mức giá chuẩn của Vị trí 1 (chưa bao gồm các tỷ lệ và hệ số điều chỉnh) của thửa đất (lô đất), khu đất có mặt tiếp giáp với đường, phố trong danh mục của Bảng giá.
- Vị trí đối với đất ở tại đô thị, gồm bốn (04) vị trí:
- a) Vị trí 1: Diện tích của các thửa đất (lô đất) hoặc khu đất có mặt tiếp giáp với đường, phố (mặt tiền đường).
- b) Vị trí 2, 3 và 4: Diện tích của các thửa đất (lô đất) hoặc khu đất có mặt tiếp giáp với đường hẻm.
- Phân loại đường hẻm:
- a) Hẻm cấp A là các hẻm trải nhựa, bê tông, xi măng, đá chẻ.
- b) Hẻm cấp B là các đường hẻm còn lại (không bao gồm hẻm bậc cấp).
- c) Hẻm bậc cấp là các hẻm có từ 02 bậc cấp trở lên mà xe ô tô không lưu thông được.
- Xác định giá đất ở tại đô thị theo vị trí:
- a) Giá đất của Vị trí 1 (mặt tiền đường, phố) được xác định bằng mức giá chuẩn Vị trí 1 (giá đất của đường, phố có trong danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị), nhân (x) với các hệ số (nếu có các điều kiện tương ứng), gồm: Hệ số địa hình (KĐH), Hệ số thuận lợi (KTL), Hệ số giáp ranh (KGR), theo công thức sau:
Giá đất Vị trí 1 = Giá chuẩn Vị trí 1 x KĐH x KTL x KGR.
- b) Giá đất Vị trí 2, 3, 4 được tính bằng Hệ số vị trí (KVT) theo mức giá chuẩn Vị trí 1 của đường, phố (giá đất của đường, phố có trong danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị) thông với đường hẻm đó, nhân (x) với các hệ số (nếu có các điều kiện tương ứng), gồm: Hệ số địa hình (KĐH), Hệ số thuận lợi (KTL), Hệ số giáp ranh (KGR), theo công thức sau:
Giá đất Vị trí 2, 3, 4 = Giá chuẩn Vị trí 1 x KGR x KVT x KĐH x KTL.
Việc xác định giá đất Vị trí 2, 3, 4 theo công thức trên đây chỉ áp dụng đối với các con đường, đoạn đường (có hoặc chưa có tên gọi) không nằm trong danh mục của các Bảng giá đất ở tại đô thị.
- 5. Các hệ số điều chỉnh để xác định giá đất theo vị trí:
- a) Hệ số địa hình (KĐH): Thửa đất (lô đất), khu đất (bao gồm tất cả các trường hợp trên đất có hoặc chưa có công trình xây dựng, như: nhà ở, công trình kiến trúc,…) có địa hình cao hoặc thấp hơn so với mặt đường mà thửa đất (lô đất), khu đất đó tiếp giáp tính giá đất (được xác định theo hiện trạng thực tế tại thời điểm xác định giá đất) thì áp dụng Hệ số địa hình (KĐH) theo bảng sau:
Địa hình thực tế chênh lệch so với mặt đường | Hệ số điều chỉnh về địa hình (KĐH) |
– Từ 1 mét đến 3 mét | 0,9 |
– Trên 3 mét | 0,8 |
Trường hợp thửa đất (lô đất), khu đất có địa hình dốc hoặc thực tế có các phần diện tích có địa hình chênh lệch khác nhau so với mặt đường thì việc xác định địa hình chênh lệch so với mặt đường để áp dụng hệ số điều chỉnh về địa hình (KĐH) tính theo bình quân cộng giữa chênh lệch thấp nhất và chênh lệch cao nhất so với mặt đường.
- b) Hệ số thuận lợi (KTL): Thửa đất (lô đất), khu đất có vị trí thuận lợi (có từ 02 mặt tiền trở lên) thì căn cứ vào vị trí của thửa đất (lô đất) để áp dụng hệ số thuận lợi sử dụng (KTL) theo bảng sau:
Vị trí của thửa đất (lô đất), khu đất | Hệ số điều chỉnh thuận lợi (KTL) |
Có 2 mặt tiền trở lên, trong đó có 02 mặt tiếp giáp với 02 đường, phố có tên đường trong danh mục bảng giá đất | 1,20 |
Có 2 mặt tiền trở lên, trong đó chỉ có 01 mặt tiếp giáp với đường, phố có tên đường trong danh mục bảng giá đất | 1,15 |
- c) Hệ số giáp ranh (KGR): Thửa đất (lô đất), khu đất ở khu vực giáp ranh giữa các đoạn đường có mức giá khác nhau thì diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất nằm trên đoạn đường có giá đất cao hơn được giữ nguyên mức giá, còn diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất giáp ranh thuộc đoạn đường có mức giá thấp hơn (trong phạm vi đến 100 mét tính từ điểm giáp ranh) phải điều chỉnh giá tăng lên theo Hệ số giáp ranh (KGR) tối đa không quá 1,2 lần nhưng phải đảm bảo nguyên tắc giá đất ở đoạn đường có mức giá thấp sau khi điều chỉnh không được cao hơn giá đất ở đoạn đường có mức giá cao.
- d) Hệ số vị trí (KVT): Áp dụng để tính giá đất đối với diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất thuộc Vị trí 2, 3, 4, được quy định như sau:
– Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất (lô đất), khu đất thuộc đường hẻm, với các tiêu chuẩn sau:
+ Bề rộng hẻm trên 5m: Hệ số vị trí (KVT) áp dụng để xác định giá đất trong trường hợp hẻm rộng trên 5m không phân biệt Hẻm cấp A hay B:
Cự ly đi theo đường giao thông bộ từ đường chính vào đến thửa đất (lô đất), khu đất | Hệ số vị trí (KVT) |
– Đến 100 mét | 0,75 |
– Từ trên 100 mét đến 200 mét | 0,70 |
– Từ trên 200 mét đến 300 mét | 0,65 |
– Trên 300 mét | 0,55 |
+ Bề rộng hẻm từ 3 mét đến 5 mét:
Cự ly đi theo đường giao thông bộ từ đường chính vào đến thửa đất (lô đất), khu đất | Hệ số vị trí (KVT) đối với hẻm cấp A | Hệ số vị trí (KVT) đối với hẻm cấp B |
– Đến 100 mét | 0,70 | 0,49 |
– Từ trên 100 mét đến 200 mét | 0,60 | 0,42 |
– Từ trên 200 mét đến 300 mét | 0,50 | 0,35 |
– Trên 300 mét | 0,45 | 0,315 |
– Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất (lô đất), khu đất thuộc đường hẻm, với các tiêu chuẩn sau:
+ Bề rộng hẻm từ 2 mét đến dưới 3 mét:
Cự ly đi theo đường giao thông bộ từ đường chính vào đến thửa đất (lô đất), khu đất | Hệ số vị trí (KVT) đối với hẻm cấp A | Hệ số vị trí (KVT) đối với hẻm cấp B |
– Đến 100 mét | 0,50 | 0,35 |
– Từ trên 100 mét đến 200 mét | 0,40 | 0,28 |
– Từ trên 200 mét đến 300 mét | 0,35 | 0,245 |
– Trên 300 mét | 0,30 | 0,21 |
+ Bề rộng hẻm dưới 2 mét:
Cự ly đi theo đường giao thông bộ từ đường chính vào đến thửa đất (lô đất), khu đất | Hệ số vị trí (KVT) đối với hẻm cấp A | Hệ số vị trí (KVT) đối với hẻm cấp B |
Đến 100 mét | 0,40 | 0,28 |
Từ trên 100 mét đến 200 mét | 0,35 | 0,245 |
Từ trên 200 mét đến 300 mét | 0,30 | 0,21 |
Trên 300 mét | 0,25 | 0,175 |
– Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa đất (lô đất), khu đất thuộc đường hẻm phải xây dựng bậc cấp để đi lại. Hệ số vị trí (KVT) áp dụng để xác định giá đất đối với các thửa đất (lô đất) trong trường hợp này được tính bằng 50% hệ số của các đường hẻm cấp B có bề rộng và cự ly tương ứng.
- 6. Xử lý các trường hợp cụ thể đối với đất ở tại đô thị
- a) Đối với trường hợp thửa đất (lô đất), khu đất tiếp giáp với nhiều đường, phố khác nhau (tức là có 2, 3, 4 mặt tiền) thì căn cứ vào vị trí thực tế của thửa đất (lô đất), khu đất đó để xác định giá theo đường, phố có giá đất cao nhất (đã bao gồm có cả các hệ số điều chỉnh tương ứng).
Trường hợp theo hiện trạng thực tế (bao gồm cả những trường hợp xác định trước và sau khi có quy hoạch) mà thửa đất (lô đất), khu đất đó không sử dụng được đường, phố có giá cao nhất thì xác định theo đường, phố có giá đất (đã bao gồm có cả các hệ số điều chỉnh tương ứng) theo thứ tự thấp hơn tiếp theo. Trường hợp đặc biệt (không xác định được theo nguyên tắc giá cao nhất) thì Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện điều tra, khảo sát, xây dựng phương án giá, gửi Hội đồng thẩm định bảng giá đất của tỉnh thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định.
- b) Đối với thửa đất (lô đất), khu đất nằm ở vị trí thuộc đường hẻm thông với nhiều đường (hẻm của nhiều đường, phố) thì giá đất được xác định theo đường, phố mà theo đó cho kết quả giá đất của thửa đất (lô đất), khu đất là cao nhất (đã bao gồm có cả các hệ số điều chỉnh tương ứng). Trường hợp đặc biệt (không xác định được theo nguyên tắc giá cao nhất) thì Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện điều tra, khảo sát, xây dựng phương án giá, gửi Hội đồng thẩm định bảng giá đất của tỉnh thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 8. Bảng giá đất phi nông nghiệp (không phải đất ở)
- Giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở) được xác định theo từng loại đất và được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá đất ở đã bao gồm các hệ số điều chỉnh theo các điều kiện tương ứng (trừ Hệ số địa hình KĐH) và theo nguyên tắc quy định tại Khoản 1 Điều 4 Quy định này.
- Tỷ lệ phần trăm (%) để xác định giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở):
Loại đất | Tỷ lệ |
a) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng. | Bằng 100% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất. |
b) Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: | |
– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đối với trường hợp sử dụng ổn định lâu dài. | Bằng 100% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất. |
– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đối với trường hợp sử dụng có thời hạn: | |
+ Đất thuộc nhóm thương mại dịch vụ, gồm: đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở; văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế; đất làm kho, bãi để hàng hóa của tổ chức kinh tế không thuộc khu vực sản xuất). | Bằng 70% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất. |
+ Đất không thuộc nhóm thương mại dịch vụ (trừ đất cho hoạt động khoáng sản) | Bằng 65% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất. |
– Đất cho hoạt động khoáng sản | Bằng 70% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất. |
c) Đất sử dụng vào mục đích công cộng | Bằng 50% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất. |
Riêng đối với diện tích sử dụng có mục đích kinh doanh hoặc nằm trong các dự án có mục đích kinh doanh thì giá đất của phần diện tích đất đó được xác định theo từng loại và tỷ lệ tương ứng như quy định với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Điểm b nêu trên. | |
d) Đối với diện tích đất phi nông nghiệp trong các dự án nông nghiệp, lâm nghiệp: Giá đất được xác định cho từng vị trí đất cụ thể trong dự án theo từng mục đích sử dụng, theo loại đất và tỷ lệ tương ứng như quy định với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Điểm b nêu trên. | |
e) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: | |
– Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng có sử dụng kết hợp vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Bằng 35% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất. |
– Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng còn lại | Áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí, cùng khu vực |
f) Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | Bằng 35% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất. |
g) Đất phi nông nghiệp khác (gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở). | Bằng 30% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất. |
- Xử lý các trường hợp cụ thể:
- a) Đối với thửa đất (lô đất) hoặc khu đất tiếp giáp với nhiều đường, phố khác nhau (tức là một thửa đất, lô đất, khu đất có 2, 3, 4 mặt tiền) hoặc nằm ở vị trí thuộc đường hẻm thông với nhiều đường (hẻm của nhiều đường, phố) thì căn cứ vào vị trí thực tế của thửa đất (lô đất) hoặc khu đất để xác định giá đất theo nguyên tắc giá cao nhất (thực hiện tương tự đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị quy định tại Khoản 3 Điều 6, Khoản 6 Điều 7 Quy định này).
Trường hợp đặc biệt (không xác định được theo nguyên tắc giá cao nhất, hoặc còn có ý kiến khác nhau từ người sử dụng đất, quản lý đất về việc xác định giá đất) thì Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện điều tra, khảo sát, xây dựng phương án giá, gửi Hội đồng thẩm định bảng giá đất của tỉnh thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định.
- b) Đối với trường hợp thửa đất (lô đất) hoặc khu đất có chiều sâu trên 200m thì được áp dụng tính toán theo quy định như sau:
– Phần diện tích có chiều sâu tính từ lộ giới vào đến 200 mét, giá đất tính bằng 100% giá đất quy định;
– Phần diện tích tiếp theo của thửa đất (lô đất), khu đất có chiều sâu trên 200 mét đến 300 mét, giá đất tính bằng 95% so với giá đất quy định;
– Phần diện tích tiếp theo của thửa đất (lô đất), khu đất có chiều sâu trên 300 mét đến 400 mét, giá đất tính bằng 90% so với giá đất quy định;
– Phần diện tích tiếp theo của thửa đất (lô đất), khu đất có chiều sâu trên 400 mét đến 500 mét, giá đất tính bằng 85% so với giá đất quy định;
– Phần diện tích tiếp theo của thửa đất (lô đất), khu đất có chiều sâu trên 500 mét, giá đất tính bằng 80% so với giá đất quy định.
Điều 9. Bảng giá đối với nhóm đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định theo giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất liền kề hoặc lân cận gần nhất có cùng vị trí.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lâm Đồng.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lâm Đồng
- Bảng giá đất huyện Bảo Lâm
- Bảng giá đất thành phố Bảo Lộc
- Bảng giá đất huyện Cát Tiên
- Bảng giá đất huyện Đạ Huoai
- Bảng giá đất thành phố Đà Lạt
- Bảng giá đất huyện Đạ Tẻh
- Bảng giá đất huyện Đam Rông
- Bảng giá đất huyện Di Linh
- Bảng giá đất huyện Đơn Dương
- Bảng giá đất huyện Đức Trọng
- Bảng giá đất huyện Lạc Dương
- Bảng giá đất huyện Lâm Hà
Kết luận về bảng giá đất Đơn Dương Lâm Đồng
Bảng giá đất của Lâm Đồng được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lâm Đồng tại liên kết dưới đây: