Bảng giá đất thành phố Dĩ An Tỉnh Bình Dương năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Dĩ An. Bảng giá đất thành phố Dĩ An dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Dĩ An Bình Dương. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Dĩ An Bình Dương hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Dĩ An Bình Dương.
Căn cứ Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Dĩ An. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Dĩ An mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bình Dương tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Dĩ An tại đây.
Thông tin về thành phố Dĩ An
Dĩ An là một thành phố của Bình Dương, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Dĩ An có dân số khoảng 403.760 người (mật độ dân số khoảng 6.718 người/1km²). Diện tích của thành phố Dĩ An là 60,1 km².Thành phố Dĩ An có 7 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 7 phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp.
bản đồ thành phố Dĩ An
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bình Dương trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Dĩ An tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Dĩ An
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Dĩ An có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Dĩ An tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Dĩ An
Bảng giá đất thành phố Dĩ An
Phụ lục VII
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
III. | THỊ XÃ DĨ AN: | |||||||
A. | Đường loại 1: | |||||||
1 | Cô Bắc | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi) | 1 | 19,200.0 | 10,560.0 | 8,640.0 | 6,140.0 |
2 | Cô Giang | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thái Học | 1 | 19,200.0 | 10,560.0 | 8,640.0 | 6,140.0 |
3 | Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An | Nguyễn Tri Phương | Đường M khu TTHC thị xã Dĩ An | 1 | 19,200.0 | 10,560.0 | 8,640.0 | 6,140.0 |
4 | Nguyễn Thái Học | Trần Hưng Đạo | Cô Bắc | 1 | 19,200.0 | 10,560.0 | 8,640.0 | 6,140.0 |
5 | Số 5 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 1 | 19,200.0 | 10,560.0 | 8,640.0 | 6,140.0 |
6 | Số 6 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 1 | 19,200.0 | 10,560.0 | 8,640.0 | 6,140.0 |
7 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Ngân hàng cũ | Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo | 1 | 19,200.0 | 10,560.0 | 8,640.0 | 6,140.0 |
B. | Đường loại 2: | |||||||
1 | Đường T khu TTHC thị xã Dĩ An | Đường số 1 khu TTHC thị xã Dĩ An | Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 |
2 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn An Ninh | Đường sắt | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 |
3 | Nguyễn An Ninh | Ranh Trường tiểu học Dĩ An A (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) | Chùa Bùi Bửu | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 |
Chùa Bùi Bửu | Ranh phường Linh Xuân | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 | ||
4 | Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC) | Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần | Giáp KCN Sóng Thần | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 |
5 | Trần Hưng Đạo | Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo | Cổng 1 Đông Hòa | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 |
Cổng 1 Đông Hòa | Ngã 3 Cây Lơn | 0.7 | 10,080.0 | 5,544.0 | 4,536.0 | 3,227.0 | ||
6 | Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 | ||
7 | Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301) | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 | ||
C. | Đường loại 3: | |||||||
1 | An Bình (Sóng Thần - Đông Á) | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Trần Thị Vững | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 |
2 | Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa) | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 | ||
3 | Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 | ||
4 | Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 | ||
5 | ĐT-743 | Ranh phường An Phú | Ngã 3 Đông Tân | 0.9 | 8,640.0 | 4,752.0 | 3,888.0 | 2,763.0 |
Ngã 3 Đông Tân | Cổng 17 | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 | ||
Cổng 17 | Ngã 4 Bình Thung | 0.9 | 8,640.0 | 4,752.0 | 3,888.0 | 2,763.0 | ||
Ngã 3 Suối Lồ Ồ | Cầu Bà Khâm | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 | ||
Cầu Bà Khâm | Chợ Ngãi Thắng | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 | ||
Chợ Ngãi Thắng | Cầu Tân Vạn | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 | ||
Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú | Ranh Bình Dương và Tp.Hồ Chí Minh | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 | ||
6 | Đường gom cầu vượt Sóng Thần | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 | ||
7 | Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng) | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 | ||
8 | Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Tam Bình | Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
9 | ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) | Ngã tư 550 | Ngã 3 Đông Tân | 0.9 | 8,640.0 | 4,752.0 | 3,888.0 | 2,763.0 |
10 | Lê Trọng Tấn (Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường) | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | An Bình | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
11 | Lý Thường Kiệt | Đường sắt | Cua Bảy Chích | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
Cua Bảy Chích | Ranh Kp Thống Nhất | 0.9 | 8,640.0 | 4,752.0 | 3,888.0 | 2,763.0 | ||
Ranh Khu phố Thống Nhất | Lái Thiêu - Dĩ An | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 | ||
12 | Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt) | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 | ||
13 | Nguyễn An Ninh | ĐT-743 | Ranh Trường tiểu học Dĩ An A (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
14 | Nguyễn Du (Đường Trường cấp III Dĩ An) | Nguyễn An Ninh | ĐT-743 | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 |
15 | Nguyễn Thái Học (Đi lò muối khu 1) | Cô Bắc (ngã 3 nhà Ông Tư Nhi) | Ranh phường Tân Đông Hiệp | 0.9 | 8,640.0 | 4,752.0 | 3,888.0 | 2,763.0 |
16 | Nguyễn Trãi (Đường Mồi) | ĐT-743A | Lý Thường Kiệt | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 |
Lý Thường Kiệt | Đường số 3 (khu tái định cư) | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 | ||
17 | Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường) | Nguyễn An Ninh | Ranh An Bình | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
18 | Nguyễn Trung Trực (Silicat) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thái Học | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 |
19 | Phạm Ngũ Lão (Đi xóm Đương) | Đường gom (đường sắt) | Trần Khánh Dư | 0.65 | 6,240.0 | 3,432.0 | 2,808.0 | 1,995.5 |
20 | Quốc lộ 1K | Ranh tỉnh Đồng Nai | Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
21 | Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã Dĩ An | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 | ||
22 | Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 | ||
23 | Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) | Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1 | Phạm Ngũ Lão | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
24 | Trần Quốc Toản (Công Xi Heo, đường số 10) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn An Ninh | 0.95 | 9,120.0 | 5,016.0 | 4,104.0 | 2,916.5 |
25 | Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A) | Ranh tỉnh Đồng Nai | Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
D. | Đường loại 4: | |||||||
1 | Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường) | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Cầu Gió Bay | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
2 | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | Trần Quang Diệu | Ranh Đồng Nai | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
3 | Bùi Thị Xuân (Đường liên huyện) | Trần Quang Diệu | Tân Ba (tua 12) | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
4 | Cao Bá Quát (Đường tổ 23 khu phố Đông Tân) | Nguyễn Du | Phan Bội Châu | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
5 | Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) | Lê Hồng Phong | Mạch Thị Liễu | 0.95 | 4,560.0 | 2,964.0 | 2,280.0 | 1,824.0 |
6 | Đi xóm Đương (đường gom) | Lý Thường Kiệt | Ngã 3 ông Cậy | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
7 | Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát) | ĐT-743B | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
8 | Đường 33m (phường Bình Thắng) | ĐT-743 | KCN Dệt may Bình An | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
9 | Đường Cây Mít Nài | Ngô Thì Nhậm | Cuối đường | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
10 | Đường KDC Bình An | ĐT-743 | ĐT-743 | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
Các tuyến còn lại | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 | |||
11 | Đường Vành đai Đại học Quốc gia | Phường Linh Trung (Thủ Đức) | Cuối đường nhựa | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
Các đoạn đường nhựa còn lại | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 | |||
Các đoạn đường đất còn lại | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 | |||
12 | Đường Liên khu phố Tây A, Tây B | Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
13 | Đường Song hành Xa lộ Hà Nội | Đường cổng Công ty 621 | Giáp phường Bình Thắng | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
14 | Đường tổ 11 (Khu phố Đông A, Đông B) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
15 | Đường tổ 12 (Vào chùa Trung Bửu Tự) | Quốc lộ 1K | Vành đai Đại học Quốc gia | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
16 | Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 | Nguyễn Đức Thiệu | KDC Thành Lễ | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
17 | Đường tổ 17 Kp Thống Nhất | Chợ Bà Sầm | Nhà ông Năm | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
18 | Đường tổ 25, 33 khu phố Bình Minh 2 | Trần Quốc Toản | Ranh phường Đông Hòa | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
19 | Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 | Ngô Thì Nhậm | Đường Cây Mít Nài | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
20 | Đường 5, 12 (Cạnh văn phòng khu phố Tân Lập) | Tân Lập | Vành đai Đại học Quốc gia | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
21 | Đường Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu | Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
22 | Đường Trung tâm Thể dục Thể thao thị xã | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
23 | Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) | Trần Hưng Đạo | ĐT-743 (Bệnh viện thị xã) | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
24 | Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không) | Kha Vạn Cân | An Bình (Trại heo Hàng Không) | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
25 | Hố Lang | Bùi Thị Xuân (Liên huyện) | Nguyễn Thị Tươi | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
26 | Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường số 9 (KDC DV Tân Bình) | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
27 | Kha Vạn Cân | Linh Xuân | Linh Tây | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
28 | Kim Đồng (Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1) | Lý Thường Kiệt | Phan Đăng Lưu | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
29 | Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | ĐT-743 | Nguyễn Thị Minh Khai | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
30 | Lê Hồng Phong (Trung Thành) | Nguyễn Thị Minh Khai | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | 0.95 | 4,560.0 | 2,964.0 | 2,280.0 | 1,824.0 |
31 | Lê Quý Đôn (Đi Khu 5) | Lý Thường Kiệt | Phạm Ngũ Lão | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
32 | Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình Đường) | Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) | Xuyên Á (Quốc lộ 1A) | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
33 | Ngô Thì Nhậm (Cây Găng, cây Sao) | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Tri Phương | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
34 | Ngô Văn Sở (Bình Minh 2) | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Tri Phương | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
35 | Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa) | Quốc lộ 1K | Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
36 | Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An) | Nguyễn Hữu Cảnh | Giáp KDC Niên Ích (giáp phường An Bình) | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
Giáp KDC Niên Ích (giáp phường Đông Hòa) | Quốc lộ 1K | 0.65 | 3,120.0 | 2,028.0 | 1,560.0 | 1,248.0 | ||
37 | Nguyễn Đức Thiệu (Khu tập thể nhà máy toa xe) | Lý Thường Kiệt | KCN Sóng Thần | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
38 | Nguyễn Hiền (Đi Khu 5) | Lê Quý Đôn | Lý Thường Kiệt | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
39 | Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông) | Quốc lộ 1K | Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả) | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
40 | Nguyễn Thái Học | Ranh Tân Đông Hiệp - Dĩ An | Hai Bà Trưng | 0.95 | 4,560.0 | 2,964.0 | 2,280.0 | 1,824.0 |
41 | Nguyễn Thị Minh Khai | ĐT-743 | Lê Hồng Phong | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
Lê Hồng Phong | Cầu 4 Trụ | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 | ||
42 | Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường) | Ranh phường Dĩ An | Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
43 | Nguyễn Văn Siêu (Đường tổ 26 khu phố Đông Tân) | Nguyễn An Ninh | Cao Bá Quát | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
44 | Nguyễn Văn Trỗi (Đi Khu 4) | Nguyễn Du | Nguyễn An Ninh | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
45 | Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) | Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) | Phú Châu | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
46 | Nguyễn Xiển (Hương lộ 33) | Quốc lộ 1A | Giáp ranh quận 9 | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
47 | Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp) | Lý Thường Kiệt | Bưu điện ông Hợi | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
48 | Phan Bội Châu (Chùa Ba Na) | Nguyễn An Ninh | ĐT-743 | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
49 | Phan Đăng Lưu (Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất) | Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất) | Lý Thường Kiệt (Đường ray xe lửa) | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
50 | Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương) | Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1 | Phạm Ngũ Lão | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
51 | Phú Châu | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Phú Châu -Thủ Đức | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
52 | Tân Lập (đường Tổ 47) | Giáp phường Linh Trung, TP.HCM | Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
53 | Thắng Lợi (Đi Khu 4) | Lý Thường Kiệt (Cua 7 Chích) | Nguyễn Du | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
54 | Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) | Quốc lộ 1K | Ranh Đại học Quốc gia | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
55 | Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) | Nguyễn Hiền | Phạm Ngũ Lão | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
56 | Trần Nguyên Hãn (Đi Khu 5) | Trần Khánh Dư | Nguyễn Trãi | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
57 | Trần Quang Khải (đường Cây Keo) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thái Học | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
58 | Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân) | Nguyễn Trãi | Nguyễn Du | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
59 | Đông Minh | Trần Hưng Đạo | Ranh phường Đông Hòa | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
60 | Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây) | Quốc lộ 1K | Trần Hưng Đạo | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
61 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An | 0.95 | 4,560.0 | 2,964.0 | 2,280.0 | 1,824.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. | 0.85 | 4,080.0 | 2,652.0 | 2,040.0 | 1,632.0 | |||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 | |||
E. | Đường loại 5: | |||||||
1 | 30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2) | Quốc lộ 1A | ĐT-743 | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
2 | An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1) | Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | Cây Da | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
3 | Bà Huyện Thanh Quan (Khu phố Nội Hóa 1) | Thống Nhất | Nhà ông Lê Đức Phong | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
4 | Bình Thung | Quốc lộ 1K | ĐT-743 | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
5 | Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) | ĐT-743 | Đường sắt Bắc Nam | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
6 | Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) | Lê Hồng Phong (đuờng Trung Thành) | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
7 | Cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B) | Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 1K | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
8 | Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) | ĐT-743 | Mỏ đá Công ty Cổ phần Đá núi Nhỏ | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ | Trạm cân | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 | ||
Trạm cân | Quốc lộ 1K | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 | ||
9 | Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) | ĐT-743 | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
10 | Chu Văn An | Quốc lộ 1A | Lê Trọng Tấn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
11 | Dương Đình Nghệ | Kha Vạn Cân | Ngô Gia Tự | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
12 | Đào Duy Từ (Đường tổ 12 khu phố Đông A) | Nguyễn Văn Cừ | Giáp đường đất | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
13 | Đào Sư Tích (Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1) | ĐT-743 | Thống Nhất | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
14 | Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) | Các đoạn đường đất hiện hữu | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 | |
15 | Đình Tân Ninh | Lê Hồng Phong | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
16 | Đoàn Thị Điểm | Quốc lộ 1A | Bế Văn Đàn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
17 | Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang) | ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) | Lê Hồng Phong | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
18 | Đông An (đường Miếu Chập Chạ) | ĐT-743B | Giáp KDC Đông An | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
19 | Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A) | Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) | Ranh phường Dĩ An | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
20 | Đông Tác | Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) | Trần Quang Khải (Cây Keo) | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
21 | Đông Thành | Lê Hồng Phong (đường Liên xã) | Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
22 | Đông Thành A | Đỗ Tấn Phong | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
23 | Đông Yên (đường Đình Đông Yên) | Quốc lộ 1K | Nguyễn Thị Út | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
24 | Đường Am | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) | Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35) | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
25 | Đường bà 7 Nghĩa | Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước | Nhà ông Phạm Văn Liêm | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
26 | Đường BN2 | ĐT-743 | Đường tổ 11 khu phố Tân Long | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
27 | Đường Bùi Thị Cội đến ban điều hành khu phố Đông An | Bùi Thị Cội | Đông An (giáp ban điều hành khu phố Đông An) | 0.6 | 2,040.0 | 1,326.0 | 1,020.0 | 816.0 |
28 | Đường chùa Tân Long | Đường Am | Nguyễn Thị Tươi | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
29 | Đường Đồi Không Tên | Đường 30/4 | Thống Nhất | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
30 | Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn | Đông Thành | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
31 | Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện | ĐT-743 | KCN Vũng Thiện | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
32 | Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 | Hai Bà Trưng | ĐT-743 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
33 | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung | ĐT-743 | Công ty Khánh Vinh | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
34 | Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng) | Bùi Thị Xuân | Huỳnh Thị Tươi | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
35 | Đường nội đồng Tân Hiệp | Trương Văn Vĩnh | Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
36 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo | Nguyễn Thị Minh Khai | Nhà bà 6 Hảo | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
37 | Đường nhà Ông 5 Em (Tân Hiệp) | Trương Văn Vĩnh | Cuối đường nhựa | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 |
38 | Đường nhà ông 5 Nóc | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
39 | Đường nhà ông Liêm | Tân Phước | Nguyễn Thị Tươi | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
40 | Đường nhà ông Tư Ni | Bùi Thị Xuân | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
41 | Đường nhà ông Tư Tàu | Cây Da | KDC An Trung | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
42 | Đường nhà ông út Mối | Trương Văn Vĩnh | Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 |
43 | Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 | Đường ống nước thô | Giáp Khu công nghiệp Dapark | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
44 | Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
45 | Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng | Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng | Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
46 | Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng | Hoàng Hữu Nam | Ranh thành phố Hồ Chí Minh | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
47 | Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05) | Bình Thung | Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
48 | Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng | Quốc lộ 1A | Nguyễn Xiển | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
49 | Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng | Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng | Cuối đường | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
50 | Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng | Nghĩa Sơn | Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2 | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
51 | Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng | Đường Xi măng Sài Gòn | Cuối đường | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
52 | Đường tổ 16 khu phố Tân Phước | Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) | Cuối đường nhựa | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
53 | Đường tổ 18 Khu phố Nội Hóa 1 | Trần Đại Nghĩa | Cuối đường | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
54 | Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng | Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
55 | Đường tổ 24 khu phố Bình Minh 1 | Trần Quốc Toản | Cuối đường nhựa | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
56 | Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng | Thống Nhất | Cuối đường | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
57 | Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
58 | Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng | Thống Nhất | Đường Vành Đai | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
59 | Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A | Võ Thị Sáu | Đông Minh | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
60 | Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
61 | Đường tổ 4, 5 khu phố Tây B | Quốc lộ 1K | Trần Hưng Đạo | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
62 | Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng | Thống Nhất | Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
63 | Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng | Đường 30/4 | Cuối đường | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
64 | Đường tổ 6 khu phố Tây A | Đông Minh | Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
65 | Đường tổ 6A khu phố Tây A | Đông Minh | Đất Nông Hội | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
66 | Đường tổ 6, 7 khu phố Tân Thắng | Bùi Thị Xuân | Cuối đường nhựa | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
67 | Đường tổ 7 khu phố Đông B | Trần Quang Khải | Nguyễn Bính | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
68 | Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng | Đường 30/4 | Cuối đường | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
69 | Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng | 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) | Chợ Bình An | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
70 | Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14) | Đường 30/4 | Công ty 710 | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
71 | Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 | Cây Da | Bùi Thị Xuân | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
72 | Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15) | Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng | Công ty 621 | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
73 | Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
74 | Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 | Cây Da | Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
75 | Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng | Đường 30/4 | Cuối đường | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
76 | Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 | Hai Bà Trưng | Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
77 | Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng | Mạch Thị Liễu | Nhà ông Hai Thượng | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
78 | Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
79 | Đường vào Công ty Bê tông 620 | Quốc lộ 1K | Cuối đường nhựa | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
80 | Đường vào công ty Sacom | Quốc lộ 1A | Giáp công ty Sacom | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
81 | Đường vào khu du lịch Hồ Bình An | ĐT-743 | Cổng khu du lịch Hồ Bình An | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
82 | Đường vào Khu phố Châu Thới | Bình Thung | Khu phố Châu Thới | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
83 | Đường Văn phòng khu phố Tân Phước | Nguyễn Thị Tươi | Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
84 | Gò Bông | ĐT-743 | Vũng Việt | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
85 | Hà Huy Giáp | Nguyễn Bính | Trần Quang Khải | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
86 | Hoàng Cầm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng) | ĐT-743 | Công ty Châu Bảo Uyên | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
Công ty Châu Bảo Uyên | Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 | ||
87 | Hoàng Hoa Thám | Trần Hưng Đạo | Đường đất (Khu nhà ở Minh Nhật Huy) | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
88 | Hoàng Hữu Nam | Quốc lộ 1A | Giáp phường Long Bình | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
89 | Hoàng Quốc Việt | Bế Văn Đàn | Phú Châu | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
90 | Hồ Đắc Di (Đường vào Xóm Mới) | Bình Thung | Giáp đường đất | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
91 | Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Hữu Cảnh | Giáp đường đất | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
Giáp đường đất | Đường ống nước thô D2400mm | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 | ||
92 | Khu phố Bình Thung 1 | ĐT-743 | Đường tổ 15 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
93 | Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) | Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) | Vũng Thiện | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
94 | Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) | Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | Trại gà Đông Thành | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
95 | Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) | Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh) | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
96 | Lồ Ồ | Quốc lộ 1K | ĐT-743A | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
97 | Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) | Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) | Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự) | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
98 | Miễu Cây Sao | Đỗ Tấn Phong | Đông Thành | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
99 | Miễu họ Tống | Nguyễn Thị Tươi | Cuối đường nhựa | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
100 | Nghĩa Sơn | Nguyễn Xiển | Đường Xi măng Sài Gòn | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
101 | Ngô Gia Tự | Hồ Tùng Mậu | Khu dân cư | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
Khu dân cư | Dương Đình Nghệ | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 | ||
102 | Nguyễn Bính (Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B) | Hai Bà Trưng | Trần Quang Khải | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
103 | Nguyễn Công Hoan | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Đình Chiểu | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 | ||
104 | Nguyễn Công Trứ (Đường tổ 13 khu phố Đông A) | Nguyễn Văn Cừ | Ranh phường Bình An | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
105 | Nguyễn Đình Thi | Nguyễn Viết Xuân | Phú Châu | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
106 | Nguyễn Phong Sắc (Đường D12) | Lồ ồ | Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
107 | Nguyễn Thái Học đi đường sắt | Nguyễn Thái Học | Giáp đường đất | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
108 | Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) | ĐT-743B (nhà ông ba Thu) | Nguyễn Thị Minh Khai | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
109 | Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) | ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) | Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
110 | Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) | ĐT-743 | Đoàn Thị Kìa | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
111 | Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | Bùi Thị Xuân (Liên huyện) | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
112 | Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ) | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
113 | Nguyễn Thiện Thuật (Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa) | Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) | Đường ống nước D2400mm | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
114 | Nguyễn Thượng Hiền | Nguyễn Tri Phương | khu dân cư An Bình | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
115 | Nguyễn Văn Cừ (Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A) | Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
116 | Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc) | Trần Hưng Đạo | Trần Quang Khải (đường Cây Keo) | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
117 | Phùng Khắc Khoan (Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa) | Tô Vĩnh Diện | Nguyễn Thiện Thuật | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
118 | Suối Cát Tân Thắng (đường nghĩa trang nhân dân cũ) | Bùi Thị Xuân | N3 KDC Biconsi | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
119 | Suối Sệp (đường đi suối Sệp) | Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) | Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
120 | Sương Nguyệt Ánh | Nguyễn Hữu Cảnh | Đường ống nước thô D2400mm | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
121 | Tân An (đường đi Nghĩa trang) | ĐT-743 | Đường ống nước thô | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
Đường ống nước thô | Quốc lộ 1K | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 | ||
122 | Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) | Liên huyện | Đường vào đình Tân Hiệp | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
123 | Tân Hòa (đường đình Tân Quý) | Quốc lộ 1K | Tô Vĩnh Diện | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
124 | Tân Long (đường đi đình Tân Long) | ĐT-743B (nhà ông 2 lén) | Đoàn Thị Kìa | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
125 | Tân Phước (Đường Bia Tưởng Niệm) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
126 | Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) | Liên huyện | Trương Văn Vĩnh | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
127 | Tổ 15 | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung | Công ty cấp đá sỏi | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
128 | Tô Hiệu | Đào Sư Tích | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 |
129 | Tú Xương | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Trung Trực | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
130 | Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) | Nguyễn Thị Minh Khai (Tân Bình - Tân Đông Hiệp) | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
131 | Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) | Đoạn đường nhựa | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 | |
Đoạn đường đất | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 | |||
132 | Trần Đại Nghĩa (Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2) | Quốc lộ 1K | ĐT 743 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
133 | Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | Bùi Thị Xuân (Liên huyện) | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
134 | Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) | Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
135 | Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17) | An Bình | Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức) | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
136 | Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) | ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) | Khu dân cư Đông An | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
137 | Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A) | Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh) | Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
138 | Trịnh Hoài Đức | Quốc lộ 1K | Vành đai Đại học Quốc gia | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
139 | Trương Quyền (Đường bà 6 Niệm) | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) | Đường N3 KDC Biconsi | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
140 | Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) | Nguyễn Thị Tươi | Ranh Thái Hòa | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
141 | Trương Văn Vĩnh 1 | Trương Văn Vĩnh | Khu dân cư Hoàng Nam | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
142 | Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng) | ĐT-743A | Suối | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
143 | Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) | ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
144 | Vũng Việt | Đoàn Thị Kìa | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
145 | Xi măng Sài Gòn | Quốc lộ 1A | Công ty Xi măng Sài Gòn | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
146 | Xuân Diệu (Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A) | Nguyễn Thị Út | Nguyễn Hữu Cảnh | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
147 | Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An, | Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc phường Dĩ An | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc phường Dĩ An | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc các phường còn lại. | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 | |||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc các phường còn lại | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 | |||
148 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An. | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An. | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 | |||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại. | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 | |||
149 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 | ||
150 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 | ||
151 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 | ||
152 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 | ||
153 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 | ||
154 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 | ||
155 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 | ||
156 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 | ||
157 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 | ||
158 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 | ||
159 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 | ||
160 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.6 | 2,040.0 | 1,326.0 | 1,020.0 | 816.0 | ||
161 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 | ||
162 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.6 | 2,040.0 | 1,326.0 | 1,020.0 | 816.0 | ||
163 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.6 | 2,040.0 | 1,326.0 | 1,020.0 | 816.0 | ||
164 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.55 | 1,870.0 | 1,215.5 | 935.0 | 748.0 | ||
165 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.6 | 2,040.0 | 1,326.0 | 1,020.0 | 816.0 | ||
166 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,870.0 | 1,215.5 | 935.0 | 748.0 | ||
167 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,870.0 | 1,215.5 | 935.0 | 748.0 | ||
168 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.5 | 1,700.0 | 1,105.0 | 850.0 | 680.0 |
Phụ lục VIII
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
III. | THỊ XÃ DĨ AN: | |||||||
A. | Đường loại 1: | |||||||
1 | Cô Bắc | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi) | 1 | 15,360.0 | 8,450.0 | 6,910.0 | 4,920.0 |
2 | Cô Giang | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thái Học | 1 | 15,360.0 | 8,450.0 | 6,910.0 | 4,920.0 |
3 | Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An | Nguyễn Tri Phương | Đường M khu TTHC thị xã Dĩ An | 1 | 15,360.0 | 8,450.0 | 6,910.0 | 4,920.0 |
4 | Nguyễn Thái Học | Trần Hưng Đạo | Cô Bắc | 1 | 15,360.0 | 8,450.0 | 6,910.0 | 4,920.0 |
5 | Số 5 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 1 | 15,360.0 | 8,450.0 | 6,910.0 | 4,920.0 |
6 | Số 6 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 1 | 15,360.0 | 8,450.0 | 6,910.0 | 4,920.0 |
7 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Ngân hàng cũ | Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo | 1 | 15,360.0 | 8,450.0 | 6,910.0 | 4,920.0 |
B. | Đường loại 2: | |||||||
1 | Đường T khu TTHC thị xã Dĩ An | Đường số 1 khu TTHC thị xã Dĩ An | Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 |
2 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn An Ninh | Đường sắt | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 |
3 | Nguyễn An Ninh | Ranh Trường tiểu học Dĩ An A (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) | Chùa Bùi Bửu | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 |
Chùa Bùi Bửu | Ranh phường Linh Xuân | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 | ||
4 | Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC) | Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần | Giáp KCN Sóng Thần | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 |
5 | Trần Hưng Đạo | Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo | Cổng 1 Đông Hòa | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 |
Cổng 1 Đông Hòa | Ngã 3 Cây Lơn | 0.7 | 8,064.0 | 4,438.0 | 3,626.0 | 2,583.0 | ||
6 | Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 | ||
7 | Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301) | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 | ||
C. | Đường loại 3: | |||||||
1 | An Bình (Sóng Thần - Đông Á) | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Trần Thị Vững | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 |
2 | Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa) | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 | ||
3 | Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 | ||
4 | Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 | ||
5 | ĐT-743 | Ranh phường An Phú | Ngã 3 Đông Tân | 0.9 | 6,912.0 | 3,798.0 | 3,114.0 | 2,214.0 |
Ngã 3 Đông Tân | Cổng 17 | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 | ||
Cổng 17 | Ngã 4 Bình Thung | 0.9 | 6,912.0 | 3,798.0 | 3,114.0 | 2,214.0 | ||
Ngã 3 Suối Lồ Ồ | Cầu Bà Khâm | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 | ||
Cầu Bà Khâm | Chợ Ngãi Thắng | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 | ||
Chợ Ngãi Thắng | Cầu Tân Vạn | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 | ||
Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú | Ranh Bình Dương và Tp.Hồ Chí Minh | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 | ||
6 | Đường gom cầu vượt Sóng Thần | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 | ||
7 | Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng) | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 | ||
8 | Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Tam Bình | Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
9 | ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) | Ngã tư 550 | Ngã 3 Đông Tân | 0.9 | 6,912.0 | 3,798.0 | 3,114.0 | 2,214.0 |
10 | Lê Trọng Tấn (Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường) | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | An Bình | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
11 | Lý Thường Kiệt | Đường sắt | Cua Bảy Chích | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
Cua Bảy Chích | Ranh Kp Thống Nhất | 0.9 | 6,912.0 | 3,798.0 | 3,114.0 | 2,214.0 | ||
Ranh Khu phố Thống Nhất | Lái Thiêu - Dĩ An | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 | ||
12 | Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt) | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 | ||
13 | Nguyễn An Ninh | ĐT-743 | Ranh Trường tiểu học Dĩ An A (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
14 | Nguyễn Du (Đường Trường cấp III Dĩ An) | Nguyễn An Ninh | ĐT-743 | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 |
15 | Nguyễn Thái Học (Đi lò muối khu 1) | Cô Bắc (ngã 3 nhà Ông Tư Nhi) | Ranh phường Tân Đông Hiệp | 0.9 | 6,912.0 | 3,798.0 | 3,114.0 | 2,214.0 |
16 | Nguyễn Trãi (Đường Mồi) | ĐT-743A | Lý Thường Kiệt | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 |
Lý Thường Kiệt | Đường số 3 (khu tái định cư) | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 | ||
17 | Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường) | Nguyễn An Ninh | Ranh An Bình | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
18 | Nguyễn Trung Trực (Silicat) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thái Học | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 |
19 | Phạm Ngũ Lão (Đi xóm Đương) | Đường gom (đường sắt) | Trần Khánh Dư | 0.65 | 4,992.0 | 2,743.0 | 2,249.0 | 1,599.0 |
20 | Quốc lộ 1K | Ranh tỉnh Đồng Nai | Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
21 | Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã Dĩ An | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 | ||
22 | Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 | ||
23 | Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) | Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1 | Phạm Ngũ Lão | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
24 | Trần Quốc Toản (Công Xi Heo, đường số 10) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn An Ninh | 0.95 | 7,296.0 | 4,009.0 | 3,287.0 | 2,337.0 |
25 | Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A) | Ranh tỉnh Đồng Nai | Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
D. | Đường loại 4: | |||||||
1 | Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường) | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Cầu Gió Bay | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
2 | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | Trần Quang Diệu | Ranh Đồng Nai | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
3 | Bùi Thị Xuân (Đường liên huyện) | Trần Quang Diệu | Tân Ba (tua 12) | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
4 | Cao Bá Quát (Đường tổ 23 khu phố Đông Tân) | Nguyễn Du | Phan Bội Châu | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
5 | Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) | Lê Hồng Phong | Mạch Thị Liễu | 0.95 | 3,648.0 | 2,375.0 | 1,824.0 | 1,463.0 |
6 | Đi xóm Đương (đường gom) | Lý Thường Kiệt | Ngã 3 ông Cậy | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
7 | Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát) | ĐT-743B | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
8 | Đường 33m (phường Bình Thắng) | ĐT-743 | KCN Dệt may Bình An | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
9 | Đường Cây Mít Nài | Ngô Thì Nhậm | Cuối đường | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
10 | Đường KDC Bình An | ĐT-743 | ĐT-743 | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
Các tuyến còn lại | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 | |||
11 | Đường Vành đai Đại học Quốc gia | Phường Linh Trung (Thủ Đức) | Cuối đường nhựa | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
Các đoạn đường nhựa còn lại | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 | |||
Các đoạn đường đất còn lại | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 | |||
12 | Đường Liên khu phố Tây A, Tây B | Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
13 | Đường Song hành Xa lộ Hà Nội | Đường cổng Công ty 621 | Giáp phường Bình Thắng | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
14 | Đường tổ 11 (Khu phố Đông A, Đông B) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
15 | Đường tổ 12 (Vào chùa Trung Bửu Tự) | Quốc lộ 1K | Vành đai Đại học Quốc gia | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
16 | Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 | Nguyễn Đức Thiệu | KDC Thành Lễ | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
17 | Đường tổ 17 Kp Thống Nhất | Chợ Bà Sầm | Nhà ông Năm | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
18 | Đường tổ 25, 33 khu phố Bình Minh 2 | Trần Quốc Toản | Ranh phường Đông Hòa | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
19 | Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 | Ngô Thì Nhậm | Đường Cây Mít Nài | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
20 | Đường 5, 12 (Cạnh văn phòng khu phố Tân Lập) | Tân Lập | Vành đai Đại học Quốc gia | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
21 | Đường Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu | Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
22 | Đường Trung tâm Thể dục Thể thao thị xã | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
23 | Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) | Trần Hưng Đạo | ĐT-743 (Bệnh viện thị xã) | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
24 | Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không) | Kha Vạn Cân | An Bình (Trại heo Hàng Không) | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
25 | Hố Lang | Bùi Thị Xuân (Liên huyện) | Nguyễn Thị Tươi | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
26 | Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường số 9 (KDC DV Tân Bình) | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
27 | Kha Vạn Cân | Linh Xuân | Linh Tây | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
28 | Kim Đồng (Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1) | Lý Thường Kiệt | Phan Đăng Lưu | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
29 | Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | ĐT-743 | Nguyễn Thị Minh Khai | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
30 | Lê Hồng Phong (Trung Thành) | Nguyễn Thị Minh Khai | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | 0.95 | 3,648.0 | 2,375.0 | 1,824.0 | 1,463.0 |
31 | Lê Quý Đôn (Đi Khu 5) | Lý Thường Kiệt | Phạm Ngũ Lão | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
32 | Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình Đường) | Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) | Xuyên Á (Quốc lộ 1A) | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
33 | Ngô Thì Nhậm (Cây Găng, cây Sao) | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Tri Phương | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
34 | Ngô Văn Sở (Bình Minh 2) | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Tri Phương | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
35 | Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa) | Quốc lộ 1K | Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
36 | Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An) | Nguyễn Hữu Cảnh | Giáp KDC Niên Ích (giáp phường An Bình) | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
Giáp KDC Niên Ích (giáp phường Đông Hòa) | Quốc lộ 1K | 0.65 | 2,496.0 | 1,625.0 | 1,248.0 | 1,001.0 | ||
37 | Nguyễn Đức Thiệu (Khu tập thể nhà máy toa xe) | Lý Thường Kiệt | KCN Sóng Thần | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
38 | Nguyễn Hiền (Đi Khu 5) | Lê Quý Đôn | Lý Thường Kiệt | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
39 | Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông) | Quốc lộ 1K | Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả) | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
40 | Nguyễn Thái Học | Ranh Tân Đông Hiệp - Dĩ An | Hai Bà Trưng | 0.95 | 3,648.0 | 2,375.0 | 1,824.0 | 1,463.0 |
41 | Nguyễn Thị Minh Khai | ĐT-743 | Lê Hồng Phong | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
Lê Hồng Phong | Cầu 4 Trụ | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 | ||
42 | Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường) | Ranh phường Dĩ An | Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
43 | Nguyễn Văn Siêu (Đường tổ 26 khu phố Đông Tân) | Nguyễn An Ninh | Cao Bá Quát | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
44 | Nguyễn Văn Trỗi (Đi Khu 4) | Nguyễn Du | Nguyễn An Ninh | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
45 | Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) | Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) | Phú Châu | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
46 | Nguyễn Xiển (Hương lộ 33) | Quốc lộ 1A | Giáp ranh quận 9 | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
47 | Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp) | Lý Thường Kiệt | Bưu điện ông Hợi | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
48 | Phan Bội Châu (Chùa Ba Na) | Nguyễn An Ninh | ĐT-743 | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
49 | Phan Đăng Lưu (Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất) | Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất) | Lý Thường Kiệt (Đường ray xe lửa) | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
50 | Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương) | Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1 | Phạm Ngũ Lão | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
51 | Phú Châu | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Phú Châu -Thủ Đức | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
52 | Tân Lập (đường Tổ 47) | Giáp phường Linh Trung, TP.HCM | Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
53 | Thắng Lợi (Đi Khu 4) | Lý Thường Kiệt (Cua 7 Chích) | Nguyễn Du | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
54 | Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) | Quốc lộ 1K | Ranh Đại học Quốc gia | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
55 | Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) | Nguyễn Hiền | Phạm Ngũ Lão | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
56 | Trần Nguyên Hãn (Đi Khu 5) | Trần Khánh Dư | Nguyễn Trãi | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
57 | Trần Quang Khải (đường Cây Keo) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thái Học | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
58 | Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân) | Nguyễn Trãi | Nguyễn Du | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
59 | Đông Minh | Trần Hưng Đạo | Ranh phường Đông Hòa | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
60 | Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây) | Quốc lộ 1K | Trần Hưng Đạo | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
61 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An | 0.95 | 3,648.0 | 2,375.0 | 1,824.0 | 1,463.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. | 0.85 | 3,264.0 | 2,125.0 | 1,632.0 | 1,309.0 | |||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 | |||
E. | Đường loại 5: | |||||||
1 | 30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2) | Quốc lộ 1A | ĐT-743 | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
2 | An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1) | Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | Cây Da | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
3 | Bà Huyện Thanh Quan (Khu phố Nội Hóa 1) | Thống Nhất | Nhà ông Lê Đức Phong | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
4 | Bình Thung | Quốc lộ 1K | ĐT-743 | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
5 | Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) | ĐT-743 | Đường sắt Bắc Nam | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
6 | Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) | Lê Hồng Phong (đuờng Trung Thành) | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
7 | Cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B) | Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 1K | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
8 | Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) | ĐT-743 | Mỏ đá Công ty Cổ phần Đá núi Nhỏ | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ | Trạm cân | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 | ||
Trạm cân | Quốc lộ 1K | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 | ||
9 | Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) | ĐT-743 | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
10 | Chu Văn An | Quốc lộ 1A | Lê Trọng Tấn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
11 | Dương Đình Nghệ | Kha Vạn Cân | Ngô Gia Tự | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
12 | Đào Duy Từ (Đường tổ 12 khu phố Đông A) | Nguyễn Văn Cừ | Giáp đường đất | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
13 | Đào Sư Tích (Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1) | ĐT-743 | Thống Nhất | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
14 | Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) | Các đoạn đường đất hiện hữu | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 | |
15 | Đình Tân Ninh | Lê Hồng Phong | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
16 | Đoàn Thị Điểm | Quốc lộ 1A | Bế Văn Đàn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
17 | Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang) | ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) | Lê Hồng Phong | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
18 | Đông An (đường Miếu Chập Chạ) | ĐT-743B | Giáp KDC Đông An | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
19 | Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A) | Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) | Ranh phường Dĩ An | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
20 | Đông Tác | Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) | Trần Quang Khải (Cây Keo) | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
21 | Đông Thành | Lê Hồng Phong (đường Liên xã) | Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
22 | Đông Thành A | Đỗ Tấn Phong | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
23 | Đông Yên (đường Đình Đông Yên) | Quốc lộ 1K | Nguyễn Thị Út | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
24 | Đường Am | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) | Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35) | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
25 | Đường bà 7 Nghĩa | Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước | Nhà ông Phạm Văn Liêm | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
26 | Đường BN2 | ĐT-743 | Đường tổ 11 khu phố Tân Long | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
27 | Đường Bùi Thị Cội đến ban điều hành khu phố Đông An | Bùi Thị Cội | Đông An (giáp ban điều hành khu phố Đông An) | 0.6 | 1,632.0 | 1,062.0 | 816.0 | 654.0 |
28 | Đường chùa Tân Long | Đường Am | Nguyễn Thị Tươi | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
29 | Đường Đồi Không Tên | Đường 30/4 | Thống Nhất | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
30 | Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn | Đông Thành | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
31 | Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện | ĐT-743 | KCN Vũng Thiện | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
32 | Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 | Hai Bà Trưng | ĐT-743 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
33 | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung | ĐT-743 | Công ty Khánh Vinh | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
34 | Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng) | Bùi Thị Xuân | Huỳnh Thị Tươi | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
35 | Đường nội đồng Tân Hiệp | Trương Văn Vĩnh | Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
36 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo | Nguyễn Thị Minh Khai | Nhà bà 6 Hảo | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
37 | Đường nhà Ông 5 Em (Tân Hiệp) | Trương Văn Vĩnh | Cuối đường nhựa | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 |
38 | Đường nhà ông 5 Nóc | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
39 | Đường nhà ông Liêm | Tân Phước | Nguyễn Thị Tươi | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
40 | Đường nhà ông Tư Ni | Bùi Thị Xuân | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
41 | Đường nhà ông Tư Tàu | Cây Da | KDC An Trung | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
42 | Đường nhà ông út Mối | Trương Văn Vĩnh | Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 |
43 | Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 | Đường ống nước thô | Giáp Khu công nghiệp Dapark | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
44 | Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
45 | Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng | Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng | Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
46 | Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng | Hoàng Hữu Nam | Ranh thành phố Hồ Chí Minh | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
47 | Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05) | Bình Thung | Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
48 | Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng | Quốc lộ 1A | Nguyễn Xiển | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
49 | Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng | Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng | Cuối đường | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
50 | Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng | Nghĩa Sơn | Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2 | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
51 | Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng | Đường Xi măng Sài Gòn | Cuối đường | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
52 | Đường tổ 16 khu phố Tân Phước | Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) | Cuối đường nhựa | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
53 | Đường tổ 18 Khu phố Nội Hóa 1 | Trần Đại Nghĩa | Cuối đường | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
54 | Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng | Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
55 | Đường tổ 24 khu phố Bình Minh 1 | Trần Quốc Toản | Cuối đường nhựa | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
56 | Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng | Thống Nhất | Cuối đường | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
57 | Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
58 | Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng | Thống Nhất | Đường Vành Đai | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
59 | Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A | Võ Thị Sáu | Đông Minh | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
60 | Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
61 | Đường tổ 4, 5 khu phố Tây B | Quốc lộ 1K | Trần Hưng Đạo | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
62 | Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng | Thống Nhất | Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
63 | Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng | Đường 30/4 | Cuối đường | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
64 | Đường tổ 6 khu phố Tây A | Đông Minh | Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
65 | Đường tổ 6A khu phố Tây A | Đông Minh | Đất Nông Hội | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
66 | Đường tổ 6, 7 khu phố Tân Thắng | Bùi Thị Xuân | Cuối đường nhựa | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
67 | Đường tổ 7 khu phố Đông B | Trần Quang Khải | Nguyễn Bính | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
68 | Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng | Đường 30/4 | Cuối đường | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
69 | Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng | 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) | Chợ Bình An | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
70 | Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14) | Đường 30/4 | Công ty 710 | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
71 | Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 | Cây Da | Bùi Thị Xuân | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
72 | Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15) | Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng | Công ty 621 | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
73 | Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
74 | Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 | Cây Da | Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
75 | Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng | Đường 30/4 | Cuối đường | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
76 | Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 | Hai Bà Trưng | Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
77 | Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng | Mạch Thị Liễu | Nhà ông Hai Thượng | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
78 | Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
79 | Đường vào Công ty Bê tông 620 | Quốc lộ 1K | Cuối đường nhựa | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
80 | Đường vào công ty Sacom | Quốc lộ 1A | Giáp công ty Sacom | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
81 | Đường vào khu du lịch Hồ Bình An | ĐT-743 | Cổng khu du lịch Hồ Bình An | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
82 | Đường vào Khu phố Châu Thới | Bình Thung | Khu phố Châu Thới | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
83 | Đường Văn phòng khu phố Tân Phước | Nguyễn Thị Tươi | Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
84 | Gò Bông | ĐT-743 | Vũng Việt | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
85 | Hà Huy Giáp | Nguyễn Bính | Trần Quang Khải | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
86 | Hoàng Cầm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng) | ĐT-743 | Công ty Châu Bảo Uyên | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
Công ty Châu Bảo Uyên | Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 | ||
87 | Hoàng Hoa Thám | Trần Hưng Đạo | Đường đất (Khu nhà ở Minh Nhật Huy) | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
88 | Hoàng Hữu Nam | Quốc lộ 1A | Giáp phường Long Bình | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
89 | Hoàng Quốc Việt | Bế Văn Đàn | Phú Châu | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
90 | Hồ Đắc Di (Đường vào Xóm Mới) | Bình Thung | Giáp đường đất | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
91 | Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Hữu Cảnh | Giáp đường đất | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
Giáp đường đất | Đường ống nước thô D2400mm | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 | ||
92 | Khu phố Bình Thung 1 | ĐT-743 | Đường tổ 15 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
93 | Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) | Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) | Vũng Thiện | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
94 | Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) | Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | Trại gà Đông Thành | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
95 | Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) | Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh) | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
96 | Lồ Ồ | Quốc lộ 1K | ĐT-743A | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
97 | Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) | Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) | Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự) | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
98 | Miễu Cây Sao | Đỗ Tấn Phong | Đông Thành | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
99 | Miễu họ Tống | Nguyễn Thị Tươi | Cuối đường nhựa | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
100 | Nghĩa Sơn | Nguyễn Xiển | Đường Xi măng Sài Gòn | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
101 | Ngô Gia Tự | Hồ Tùng Mậu | Khu dân cư | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
Khu dân cư | Dương Đình Nghệ | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 | ||
102 | Nguyễn Bính (Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B) | Hai Bà Trưng | Trần Quang Khải | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
103 | Nguyễn Công Hoan | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Đình Chiểu | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 | ||
104 | Nguyễn Công Trứ (Đường tổ 13 khu phố Đông A) | Nguyễn Văn Cừ | Ranh phường Bình An | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
105 | Nguyễn Đình Thi | Nguyễn Viết Xuân | Phú Châu | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
106 | Nguyễn Phong Sắc (Đường D12) | Lồ ồ | Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
107 | Nguyễn Thái Học đi đường sắt | Nguyễn Thái Học | Giáp đường đất | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
108 | Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) | ĐT-743B (nhà ông ba Thu) | Nguyễn Thị Minh Khai | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
109 | Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) | ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) | Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
110 | Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) | ĐT-743 | Đoàn Thị Kìa | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
111 | Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | Bùi Thị Xuân (Liên huyện) | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
112 | Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ) | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
113 | Nguyễn Thiện Thuật (Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa) | Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) | Đường ống nước D2400mm | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
114 | Nguyễn Thượng Hiền | Nguyễn Tri Phương | khu dân cư An Bình | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
115 | Nguyễn Văn Cừ (Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A) | Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
116 | Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc) | Trần Hưng Đạo | Trần Quang Khải (đường Cây Keo) | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
117 | Phùng Khắc Khoan (Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa) | Tô Vĩnh Diện | Nguyễn Thiện Thuật | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
118 | Suối Cát Tân Thắng (đường nghĩa trang nhân dân cũ) | Bùi Thị Xuân | N3 KDC Biconsi | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
119 | Suối Sệp (đường đi suối Sệp) | Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) | Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
120 | Sương Nguyệt Ánh | Nguyễn Hữu Cảnh | Đường ống nước thô D2400mm | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
121 | Tân An (đường đi Nghĩa trang) | ĐT-743 | Đường ống nước thô | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
Đường ống nước thô | Quốc lộ 1K | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 | ||
122 | Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) | Liên huyện | Đường vào đình Tân Hiệp | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
123 | Tân Hòa (đường đình Tân Quý) | Quốc lộ 1K | Tô Vĩnh Diện | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
124 | Tân Long (đường đi đình Tân Long) | ĐT-743B (nhà ông 2 lén) | Đoàn Thị Kìa | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
125 | Tân Phước (Đường Bia Tưởng Niệm) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
126 | Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) | Liên huyện | Trương Văn Vĩnh | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
127 | Tổ 15 | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung | Công ty cấp đá sỏi | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
128 | Tô Hiệu | Đào Sư Tích | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 |
129 | Tú Xương | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Trung Trực | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
130 | Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) | Nguyễn Thị Minh Khai (Tân Bình - Tân Đông Hiệp) | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
131 | Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) | Đoạn đường nhựa | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 | |
Đoạn đường đất | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 | |||
132 | Trần Đại Nghĩa (Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2) | Quốc lộ 1K | ĐT 743 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
133 | Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | Bùi Thị Xuân (Liên huyện) | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
134 | Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) | Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
135 | Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17) | An Bình | Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức) | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
136 | Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) | ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) | Khu dân cư Đông An | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
137 | Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A) | Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh) | Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
138 | Trịnh Hoài Đức | Quốc lộ 1K | Vành đai Đại học Quốc gia | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
139 | Trương Quyền (Đường bà 6 Niệm) | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) | Đường N3 KDC Biconsi | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
140 | Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) | Nguyễn Thị Tươi | Ranh Thái Hòa | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
141 | Trương Văn Vĩnh 1 | Trương Văn Vĩnh | Khu dân cư Hoàng Nam | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
142 | Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng) | ĐT-743A | Suối | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
143 | Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) | ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
144 | Vũng Việt | Đoàn Thị Kìa | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
145 | Xi măng Sài Gòn | Quốc lộ 1A | Công ty Xi măng Sài Gòn | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
146 | Xuân Diệu (Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A) | Nguyễn Thị Út | Nguyễn Hữu Cảnh | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
147 | Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An, | Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc phường Dĩ An | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc phường Dĩ An | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 | |||
Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc các phường còn lại. | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 | |||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc các phường còn lại | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 | |||
148 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An. | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An. | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 | |||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 | |||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại. | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 | |||
149 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 | ||
150 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 | ||
151 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 | ||
152 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 | ||
153 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 | ||
154 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 | ||
155 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 | ||
156 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 | ||
157 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 | ||
158 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 | ||
159 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 | ||
160 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.6 | 1,632.0 | 1,062.0 | 816.0 | 654.0 | ||
161 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 | ||
162 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.6 | 1,632.0 | 1,062.0 | 816.0 | 654.0 | ||
163 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.6 | 1,632.0 | 1,062.0 | 816.0 | 654.0 | ||
164 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.55 | 1,496.0 | 973.5 | 748.0 | 599.5 | ||
165 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.6 | 1,632.0 | 1,062.0 | 816.0 | 654.0 | ||
166 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,496.0 | 973.5 | 748.0 | 599.5 | ||
167 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,496.0 | 973.5 | 748.0 | 599.5 | ||
168 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.5 | 1,360.0 | 885.0 | 680.0 | 545.0 |
Phụ lục IX
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
III. | THỊ XÃ DĨ AN: | |||||||
A. | Đường loại 1: | |||||||
1 | Cô Bắc | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi) | 1 | 12,480.0 | 6,860.0 | 5,620.0 | 3,990.0 |
2 | Cô Giang | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thái Học | 1 | 12,480.0 | 6,860.0 | 5,620.0 | 3,990.0 |
3 | Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An | Nguyễn Tri Phương | Đường M khu TTHC thị xã Dĩ An | 1 | 12,480.0 | 6,860.0 | 5,620.0 | 3,990.0 |
4 | Nguyễn Thái Học | Trần Hưng Đạo | Cô Bắc | 1 | 12,480.0 | 6,860.0 | 5,620.0 | 3,990.0 |
5 | Số 5 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 1 | 12,480.0 | 6,860.0 | 5,620.0 | 3,990.0 |
6 | Số 6 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 1 | 12,480.0 | 6,860.0 | 5,620.0 | 3,990.0 |
7 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Ngân hàng cũ | Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo | 1 | 12,480.0 | 6,860.0 | 5,620.0 | 3,990.0 |
B. | Đường loại 2: | |||||||
1 | Đường T khu TTHC thị xã Dĩ An | Đường số 1 khu TTHC thị xã Dĩ An | Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 |
2 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn An Ninh | Đường sắt | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 |
3 | Nguyễn An Ninh | Ranh Trường tiểu học Dĩ An A (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) | Chùa Bùi Bửu | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 |
Chùa Bùi Bửu | Ranh phường Linh Xuân | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 | ||
4 | Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC) | Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần | Giáp KCN Sóng Thần | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 |
5 | Trần Hưng Đạo | Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo | Cổng 1 Đông Hòa | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 |
Cổng 1 Đông Hòa | Ngã 3 Cây Lơn | 0.7 | 6,552.0 | 3,605.0 | 2,947.0 | 2,100.0 | ||
6 | Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 | ||
7 | Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301) | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 | ||
C. | Đường loại 3: | |||||||
1 | An Bình (Sóng Thần - Đông Á) | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Trần Thị Vững | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 |
2 | Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa) | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 | ||
3 | Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 | ||
4 | Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 | ||
5 | ĐT-743 | Ranh phường An Phú | Ngã 3 Đông Tân | 0.9 | 5,616.0 | 3,087.0 | 2,529.0 | 1,800.0 |
Ngã 3 Đông Tân | Cổng 17 | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 | ||
Cổng 17 | Ngã 4 Bình Thung | 0.9 | 5,616.0 | 3,087.0 | 2,529.0 | 1,800.0 | ||
Ngã 3 Suối Lồ Ồ | Cầu Bà Khâm | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 | ||
Cầu Bà Khâm | Chợ Ngãi Thắng | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 | ||
Chợ Ngãi Thắng | Cầu Tân Vạn | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 | ||
Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú | Ranh Bình Dương và Tp.Hồ Chí Minh | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 | ||
6 | Đường gom cầu vượt Sóng Thần | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 | ||
7 | Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng) | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 | ||
8 | Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Tam Bình | Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
9 | ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) | Ngã tư 550 | Ngã 3 Đông Tân | 0.9 | 5,616.0 | 3,087.0 | 2,529.0 | 1,800.0 |
10 | Lê Trọng Tấn (Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường) | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | An Bình | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
11 | Lý Thường Kiệt | Đường sắt | Cua Bảy Chích | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
Cua Bảy Chích | Ranh Kp Thống Nhất | 0.9 | 5,616.0 | 3,087.0 | 2,529.0 | 1,800.0 | ||
Ranh Khu phố Thống Nhất | Lái Thiêu - Dĩ An | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 | ||
12 | Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt) | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 | ||
13 | Nguyễn An Ninh | ĐT-743 | Ranh Trường tiểu học Dĩ An A (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
14 | Nguyễn Du (Đường Trường cấp III Dĩ An) | Nguyễn An Ninh | ĐT-743 | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 |
15 | Nguyễn Thái Học (Đi lò muối khu 1) | Cô Bắc (ngã 3 nhà Ông Tư Nhi) | Ranh phường Tân Đông Hiệp | 0.9 | 5,616.0 | 3,087.0 | 2,529.0 | 1,800.0 |
16 | Nguyễn Trãi (Đường Mồi) | ĐT-743A | Lý Thường Kiệt | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 |
Lý Thường Kiệt | Đường số 3 (khu tái định cư) | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 | ||
17 | Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường) | Nguyễn An Ninh | Ranh An Bình | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
18 | Nguyễn Trung Trực (Silicat) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thái Học | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 |
19 | Phạm Ngũ Lão (Đi xóm Đương) | Đường gom (đường sắt) | Trần Khánh Dư | 0.65 | 4,056.0 | 2,229.5 | 1,826.5 | 1,300.0 |
20 | Quốc lộ 1K | Ranh tỉnh Đồng Nai | Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
21 | Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã Dĩ An | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 | ||
22 | Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 | ||
23 | Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) | Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1 | Phạm Ngũ Lão | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
24 | Trần Quốc Toản (Công Xi Heo, đường số 10) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn An Ninh | 0.95 | 5,928.0 | 3,258.5 | 2,669.5 | 1,900.0 |
25 | Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A) | Ranh tỉnh Đồng Nai | Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
D. | Đường loại 4: | |||||||
1 | Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường) | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Cầu Gió Bay | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
2 | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | Trần Quang Diệu | Ranh Đồng Nai | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
3 | Bùi Thị Xuân (Đường liên huyện) | Trần Quang Diệu | Tân Ba (tua 12) | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
4 | Cao Bá Quát (Đường tổ 23 khu phố Đông Tân) | Nguyễn Du | Phan Bội Châu | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
5 | Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) | Lê Hồng Phong | Mạch Thị Liễu | 0.95 | 2,964.0 | 1,928.5 | 1,482.0 | 1,187.5 |
6 | Đi xóm Đương (đường gom) | Lý Thường Kiệt | Ngã 3 ông Cậy | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
7 | Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát) | ĐT-743B | Nguyễn Thị Minh Khai | 0.8 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
8 | Đường 33m (phường Bình Thắng) | ĐT-743 | KCN Dệt may Bình An | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
9 | Đường Cây Mít Nài | Ngô Thì Nhậm | Cuối đường | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
10 | Đường KDC Bình An | ĐT-743 | ĐT-743 | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
Các tuyến còn lại | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 | |||
11 | Đường Vành đai Đại học Quốc gia | Phường Linh Trung (Thủ Đức) | Cuối đường nhựa | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
Các đoạn đường nhựa còn lại | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 | |||
Các đoạn đường đất còn lại | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 | |||
12 | Đường Liên khu phố Tây A, Tây B | Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 | |
13 | Đường Song hành Xa lộ Hà Nội | Đường cổng Công ty 621 | Giáp phường Bình Thắng | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 | |
14 | Đường tổ 11 (Khu phố Đông A, Đông B) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 | |
15 | Đường tổ 12 (Vào chùa Trung Bửu Tự) | Quốc lộ 1K | Vành đai Đại học Quốc gia | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 | |
16 | Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 | Nguyễn Đức Thiệu | KDC Thành Lễ | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
17 | Đường tổ 17 Kp Thống Nhất | Chợ Bà Sầm | Nhà ông Năm | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
18 | Đường tổ 25, 33 khu phố Bình Minh 2 | Trần Quốc Toản | Ranh phường Đông Hòa | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
19 | Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 | Ngô Thì Nhậm | Đường Cây Mít Nài | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
20 | Đường 5, 12 (Cạnh văn phòng khu phố Tân Lập) | Tân Lập | Vành đai Đại học Quốc gia | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 | |
21 | Đường Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu | Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 | |
22 | Đường Trung tâm Thể dục Thể thao thị xã | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 | |
23 | Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) | Trần Hưng Đạo | ĐT-743 (Bệnh viện thị xã) | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
24 | Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không) | Kha Vạn Cân | An Bình (Trại heo Hàng Không) | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
25 | Hố Lang | Bùi Thị Xuân (Liên huyện) | Nguyễn Thị Tươi | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
26 | Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường số 9 (KDC DV Tân Bình) | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
27 | Kha Vạn Cân | Linh Xuân | Linh Tây | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
28 | Kim Đồng (Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1) | Lý Thường Kiệt | Phan Đăng Lưu | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
29 | Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | ĐT-743 | Nguyễn Thị Minh Khai | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
30 | Lê Hồng Phong (Trung Thành) | Nguyễn Thị Minh Khai | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | 0.95 | 2,964.0 | 1,928.5 | 1,482.0 | 1,187.5 |
31 | Lê Quý Đôn (Đi Khu 5) | Lý Thường Kiệt | Phạm Ngũ Lão | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
32 | Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình Đường) | Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) | Xuyên Á (Quốc lộ 1A) | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
33 | Ngô Thì Nhậm (Cây Găng, cây Sao) | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Tri Phương | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
34 | Ngô Văn Sở (Bình Minh 2) | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Tri Phương | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
35 | Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa) | Quốc lộ 1K | Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
36 | Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An) | Nguyễn Hữu Cảnh | Giáp KDC Niên Ích (giáp phường An Bình) | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
Giáp KDC Niên Ích (giáp phường Đông Hòa) | Quốc lộ 1K | 0.65 | 2,028.0 | 1,319.5 | 1,014.0 | 812.5 | ||
37 | Nguyễn Đức Thiệu (Khu tập thể nhà máy toa xe) | Lý Thường Kiệt | KCN Sóng Thần | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
38 | Nguyễn Hiền (Đi Khu 5) | Lê Quý Đôn | Lý Thường Kiệt | 0.8 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
39 | Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông) | Quốc lộ 1K | Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả) | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
40 | Nguyễn Thái Học | Ranh Tân Đông Hiệp - Dĩ An | Hai Bà Trưng | 0.95 | 2,964.0 | 1,928.5 | 1,482.0 | 1,187.5 |
41 | Nguyễn Thị Minh Khai | ĐT-743 | Lê Hồng Phong | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
Lê Hồng Phong | Cầu 4 Trụ | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 | ||
42 | Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường) | Ranh phường Dĩ An | Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
43 | Nguyễn Văn Siêu (Đường tổ 26 khu phố Đông Tân) | Nguyễn An Ninh | Cao Bá Quát | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
44 | Nguyễn Văn Trỗi (Đi Khu 4) | Nguyễn Du | Nguyễn An Ninh | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
45 | Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) | Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) | Phú Châu | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
46 | Nguyễn Xiển (Hương lộ 33) | Quốc lộ 1A | Giáp ranh quận 9 | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
47 | Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp) | Lý Thường Kiệt | Bưu điện ông Hợi | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
48 | Phan Bội Châu (Chùa Ba Na) | Nguyễn An Ninh | ĐT-743 | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
49 | Phan Đăng Lưu (Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất) | Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất) | Lý Thường Kiệt (Đường ray xe lửa) | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
50 | Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương) | Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1 | Phạm Ngũ Lão | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
51 | Phú Châu | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Phú Châu -Thủ Đức | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
52 | Tân Lập (đường Tổ 47) | Giáp phường Linh Trung, TP.HCM | Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
53 | Thắng Lợi (Đi Khu 4) | Lý Thường Kiệt (Cua 7 Chích) | Nguyễn Du | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
54 | Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) | Quốc lộ 1K | Ranh Đại học Quốc gia | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
55 | Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) | Nguyễn Hiền | Phạm Ngũ Lão | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
56 | Trần Nguyên Hãn (Đi Khu 5) | Trần Khánh Dư | Nguyễn Trãi | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
57 | Trần Quang Khải (đường Cây Keo) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thái Học | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
58 | Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân) | Nguyễn Trãi | Nguyễn Du | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
59 | Đông Minh | Trần Hưng Đạo | Ranh phường Đông Hòa | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
60 | Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây) | Quốc lộ 1K | Trần Hưng Đạo | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
61 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An | 0.95 | 2,964.0 | 1,928.5 | 1,482.0 | 1,187.5 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. | 0.85 | 2,652.0 | 1,725.5 | 1,326.0 | 1,062.5 | |||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 | |||
E. | Đường loại 5: | |||||||
1 | 30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2) | Quốc lộ 1A | ĐT-743 | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
2 | An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1) | Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | Cây Da | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
3 | Bà Huyện Thanh Quan (Khu phố Nội Hóa 1) | Thống Nhất | Nhà ông Lê Đức Phong | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
4 | Bình Thung | Quốc lộ 1K | ĐT-743 | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
5 | Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) | ĐT-743 | Đường sắt Bắc Nam | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
6 | Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) | Lê Hồng Phong (đuờng Trung Thành) | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
7 | Cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B) | Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 1K | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
8 | Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) | ĐT-743 | Mỏ đá Công ty Cổ phần Đá núi Nhỏ | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ | Trạm cân | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 | ||
Trạm cân | Quốc lộ 1K | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 | ||
9 | Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) | ĐT-743 | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
10 | Chu Văn An | Quốc lộ 1A | Lê Trọng Tấn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
11 | Dương Đình Nghệ | Kha Vạn Cân | Ngô Gia Tự | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
12 | Đào Duy Từ (Đường tổ 12 khu phố Đông A) | Nguyễn Văn Cừ | Giáp đường đất | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
13 | Đào Sư Tích (Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1) | ĐT-743 | Thống Nhất | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
14 | Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) | Các đoạn đường đất hiện hữu | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 | |
15 | Đình Tân Ninh | Lê Hồng Phong | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
16 | Đoàn Thị Điểm | Quốc lộ 1A | Bế Văn Đàn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
17 | Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang) | ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) | Lê Hồng Phong | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
18 | Đông An (đường Miếu Chập Chạ) | ĐT-743B | Giáp KDC Đông An | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
19 | Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A) | Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) | Ranh phường Dĩ An | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
20 | Đông Tác | Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) | Trần Quang Khải (Cây Keo) | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
21 | Đông Thành | Lê Hồng Phong (đường Liên xã) | Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ | 0.85 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
22 | Đông Thành A | Đỗ Tấn Phong | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 | |
23 | Đông Yên (đường Đình Đông Yên) | Quốc lộ 1K | Nguyễn Thị Út | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
24 | Đường Am | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) | Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35) | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
25 | Đường bà 7 Nghĩa | Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước | Nhà ông Phạm Văn Liêm | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
26 | Đường BN2 | ĐT-743 | Đường tổ 11 khu phố Tân Long | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 | |
27 | Đường Bùi Thị Cội đến ban điều hành khu phố Đông An | Bùi Thị Cội | Đông An (giáp ban điều hành khu phố Đông An) | 1,326.0 | 864.0 | 666.0 | 528.0 | |
28 | Đường chùa Tân Long | Đường Am | Nguyễn Thị Tươi | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
29 | Đường Đồi Không Tên | Đường 30/4 | Thống Nhất | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
30 | Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn | Đông Thành | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
31 | Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện | ĐT-743 | KCN Vũng Thiện | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
32 | Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 | Hai Bà Trưng | ĐT-743 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
33 | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung | ĐT-743 | Công ty Khánh Vinh | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
34 | Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng) | Bùi Thị Xuân | Huỳnh Thị Tươi | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
35 | Đường nội đồng Tân Hiệp | Trương Văn Vĩnh | Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
36 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo | Nguyễn Thị Minh Khai | Nhà bà 6 Hảo | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
37 | Đường nhà Ông 5 Em (Tân Hiệp) | Trương Văn Vĩnh | Cuối đường nhựa | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 |
38 | Đường nhà ông 5 Nóc | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
39 | Đường nhà ông Liêm | Tân Phước | Nguyễn Thị Tươi | 0.75 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
40 | Đường nhà ông Tư Ni | Bùi Thị Xuân | Cuối đường nhựa | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
41 | Đường nhà ông Tư Tàu | Cây Da | KDC An Trung | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
42 | Đường nhà ông út Mối | Trương Văn Vĩnh | Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 |
43 | Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 | Đường ống nước thô | Giáp Khu công nghiệp Dapark | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
44 | Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
45 | Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng | Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng | Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
46 | Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng | Hoàng Hữu Nam | Ranh thành phố Hồ Chí Minh | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
47 | Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05) | Bình Thung | Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
48 | Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng | Quốc lộ 1A | Nguyễn Xiển | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
49 | Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng | Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng | Cuối đường | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
50 | Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng | Nghĩa Sơn | Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2 | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
51 | Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng | Đường Xi măng Sài Gòn | Cuối đường | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
52 | Đường tổ 16 khu phố Tân Phước | Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) | Cuối đường nhựa | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
53 | Đường tổ 18 Khu phố Nội Hóa 1 | Trần Đại Nghĩa | Cuối đường | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
54 | Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng | Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng | Cuối đường nhựa | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
55 | Đường tổ 24 khu phố Bình Minh 1 | Trần Quốc Toản | Cuối đường nhựa | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 | |
56 | Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng | Thống Nhất | Cuối đường | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
57 | Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
58 | Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng | Thống Nhất | Đường Vành Đai | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
59 | Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A | Võ Thị Sáu | Đông Minh | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
60 | Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
61 | Đường tổ 4, 5 khu phố Tây B | Quốc lộ 1K | Trần Hưng Đạo | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 | |
62 | Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng | Thống Nhất | Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
63 | Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng | Đường 30/4 | Cuối đường | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
64 | Đường tổ 6 khu phố Tây A | Đông Minh | Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
65 | Đường tổ 6A khu phố Tây A | Đông Minh | Đất Nông Hội | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 | |
66 | Đường tổ 6, 7 khu phố Tân Thắng | Bùi Thị Xuân | Cuối đường nhựa | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
67 | Đường tổ 7 khu phố Đông B | Trần Quang Khải | Nguyễn Bính | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
68 | Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng | Đường 30/4 | Cuối đường | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
69 | Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng | 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) | Chợ Bình An | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
70 | Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14) | Đường 30/4 | Công ty 710 | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
71 | Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 | Cây Da | Bùi Thị Xuân | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
72 | Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15) | Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng | Công ty 621 | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
73 | Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
74 | Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 | Cây Da | Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 | 0.7 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
75 | Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng | Đường 30/4 | Cuối đường | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
76 | Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 | Hai Bà Trưng | Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
77 | Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng | Mạch Thị Liễu | Nhà ông Hai Thượng | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
78 | Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
79 | Đường vào Công ty Bê tông 620 | Quốc lộ 1K | Cuối đường nhựa | 0.85 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
80 | Đường vào công ty Sacom | Quốc lộ 1A | Giáp công ty Sacom | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
81 | Đường vào khu du lịch Hồ Bình An | ĐT-743 | Cổng khu du lịch Hồ Bình An | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
82 | Đường vào Khu phố Châu Thới | Bình Thung | Khu phố Châu Thới | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
83 | Đường Văn phòng khu phố Tân Phước | Nguyễn Thị Tươi | Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
84 | Gò Bông | ĐT-743 | Vũng Việt | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
85 | Hà Huy Giáp | Nguyễn Bính | Trần Quang Khải | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
86 | Hoàng Cầm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng) | ĐT-743 | Công ty Châu Bảo Uyên | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
Công ty Châu Bảo Uyên | Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 | ||
87 | Hoàng Hoa Thám | Trần Hưng Đạo | Đường đất (Khu nhà ở Minh Nhật Huy) | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
88 | Hoàng Hữu Nam | Quốc lộ 1A | Giáp phường Long Bình | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
89 | Hoàng Quốc Việt | Bế Văn Đàn | Phú Châu | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
90 | Hồ Đắc Di (Đường vào Xóm Mới) | Bình Thung | Giáp đường đất | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
91 | Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Hữu Cảnh | Giáp đường đất | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
Giáp đường đất | Đường ống nước thô D2400mm | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 | ||
92 | Khu phố Bình Thung 1 | ĐT-743 | Đường tổ 15 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
93 | Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) | Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) | Vũng Thiện | 0.75 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
94 | Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) | Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | Trại gà Đông Thành | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
95 | Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) | Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh) | 0.85 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
96 | Lồ Ồ | Quốc lộ 1K | ĐT-743A | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
97 | Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) | Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) | Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự) | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
98 | Miễu Cây Sao | Đỗ Tấn Phong | Đông Thành | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
99 | Miễu họ Tống | Nguyễn Thị Tươi | Cuối đường nhựa | 0.65 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
100 | Nghĩa Sơn | Nguyễn Xiển | Đường Xi măng Sài Gòn | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
101 | Ngô Gia Tự | Hồ Tùng Mậu | Khu dân cư | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
Khu dân cư | Dương Đình Nghệ | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 | ||
102 | Nguyễn Bính (Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B) | Hai Bà Trưng | Trần Quang Khải | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
103 | Nguyễn Công Hoan | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Đình Chiểu | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 | ||
104 | Nguyễn Công Trứ (Đường tổ 13 khu phố Đông A) | Nguyễn Văn Cừ | Ranh phường Bình An | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
105 | Nguyễn Đình Thi | Nguyễn Viết Xuân | Phú Châu | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
106 | Nguyễn Phong Sắc (Đường D12) | Lồ ồ | Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
107 | Nguyễn Thái Học đi đường sắt | Nguyễn Thái Học | Giáp đường đất | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
108 | Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) | ĐT-743B (nhà ông ba Thu) | Nguyễn Thị Minh Khai | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
109 | Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) | ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) | Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) | 0.85 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
110 | Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) | ĐT-743 | Đoàn Thị Kìa | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
111 | Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | Bùi Thị Xuân (Liên huyện) | 0.85 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
112 | Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ) | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
113 | Nguyễn Thiện Thuật (Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa) | Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) | Đường ống nước D2400mm | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
114 | Nguyễn Thượng Hiền | Nguyễn Tri Phương | khu dân cư An Bình | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
115 | Nguyễn Văn Cừ (Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A) | Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
116 | Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc) | Trần Hưng Đạo | Trần Quang Khải (đường Cây Keo) | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
117 | Phùng Khắc Khoan (Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa) | Tô Vĩnh Diện | Nguyễn Thiện Thuật | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
118 | Suối Cát Tân Thắng (đường nghĩa trang nhân dân cũ) | Bùi Thị Xuân | N3 KDC Biconsi | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
119 | Suối Sệp (đường đi suối Sệp) | Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) | Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
120 | Sương Nguyệt Ánh | Nguyễn Hữu Cảnh | Đường ống nước thô D2400mm | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
121 | Tân An (đường đi Nghĩa trang) | ĐT-743 | Đường ống nước thô | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
Đường ống nước thô | Quốc lộ 1K | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 | ||
122 | Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) | Liên huyện | Đường vào đình Tân Hiệp | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
123 | Tân Hòa (đường đình Tân Quý) | Quốc lộ 1K | Tô Vĩnh Diện | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
124 | Tân Long (đường đi đình Tân Long) | ĐT-743B (nhà ông 2 lén) | Đoàn Thị Kìa | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
125 | Tân Phước (Đường Bia Tưởng Niệm) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
126 | Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) | Liên huyện | Trương Văn Vĩnh | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
127 | Tổ 15 | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung | Công ty cấp đá sỏi | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
128 | Tô Hiệu | Đào Sư Tích | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 |
129 | Tú Xương | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Trung Trực | 0.75 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
130 | Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) | Nguyễn Thị Minh Khai (Tân Bình - Tân Đông Hiệp) | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
131 | Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) | Đoạn đường nhựa | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 | |
Đoạn đường đất | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 | |||
132 | Trần Đại Nghĩa (Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2) | Quốc lộ 1K | ĐT 743 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
133 | Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | Bùi Thị Xuân (Liên huyện) | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
134 | Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) | Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong | 0.95 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
135 | Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17) | An Bình | Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức) | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
136 | Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) | ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) | Khu dân cư Đông An | 0.85 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
137 | Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A) | Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh) | Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
138 | Trịnh Hoài Đức | Quốc lộ 1K | Vành đai Đại học Quốc gia | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
139 | Trương Quyền (Đường bà 6 Niệm) | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) | Đường N3 KDC Biconsi | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
140 | Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) | Nguyễn Thị Tươi | Ranh Thái Hòa | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
141 | Trương Văn Vĩnh 1 | Trương Văn Vĩnh | Khu dân cư Hoàng Nam | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 | |
142 | Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng) | ĐT-743A | Suối | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
143 | Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) | ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
144 | Vũng Việt | Đoàn Thị Kìa | Nguyễn Thị Minh Khai | 0.85 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
145 | Xi măng Sài Gòn | Quốc lộ 1A | Công ty Xi măng Sài Gòn | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
146 | Xuân Diệu (Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A) | Nguyễn Thị Út | Nguyễn Hữu Cảnh | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
147 | Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An, | Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc phường Dĩ An | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc phường Dĩ An | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 | ||||
Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc các phường còn lại. | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 | ||||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc các phường còn lại | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 | ||||
148 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An. | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An. | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 | |||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại. | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 | |||
149 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 | ||
150 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 | ||
151 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 | ||
152 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 | ||
153 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 | ||
154 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 | ||
155 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 | ||
156 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 | ||
157 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 | ||
158 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 | ||
159 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 | ||
160 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.6 | 1,326.0 | 864.0 | 666.0 | 528.0 | ||
161 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 | ||
162 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.6 | 1,326.0 | 864.0 | 666.0 | 528.0 | ||
163 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.6 | 1,326.0 | 864.0 | 666.0 | 528.0 | ||
164 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.55 | 1,215.5 | 792.0 | 610.5 | 484.0 | ||
165 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.6 | 1,326.0 | 864.0 | 666.0 | 528.0 | ||
166 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,215.5 | 792.0 | 610.5 | 484.0 | ||
167 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,215.5 | 792.0 | 610.5 | 484.0 | ||
168 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.5 | 1,105.0 | 720.0 | 555.0 | 440.0 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Bình Dương
Bảng giá đất Nông nghiệp Bình Dương
Điều 3. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:
Huyện, thị xã, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 375 | 310 | 270 | 210 |
Thị xã Thuận An | Khu vực 1 | 340 | 270 | 220 | 165 |
Khu vực 2 | 310 | 240 | 200 | 155 | |
Thị xã Dĩ An | Khu vực 1 | 340 | 270 | 220 | 165 |
Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 200 | 160 | 130 | 100 |
Khu vực 2 | 150 | 120 | 95 | 75 | |
Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 200 | 160 | 130 | 100 |
Khu vực 2 | 150 | 120 | 95 | 75 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 160 | 130 | 105 | 80 |
Khu vực 2 | 120 | 95 | 80 | 70 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 160 | 130 | 105 | 80 |
Khu vực 2 | 120 | 95 | 80 | 70 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 120 | 90 | 75 | 60 |
Khu vực 2 | 100 | 75 | 65 | 50 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 120 | 90 | 75 | 60 |
Khu vực 2 | 100 | 75 | 65 | 50 |
Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:
Huyện, thị xã, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 450 | 380 | 310 | 240 |
Thị xã Thuận An | Khu vực 1 | 410 | 320 | 270 | 200 |
Khu vực 2 | 370 | 290 | 240 | 180 | |
Thị xã Dĩ An | Khu vực 1 | 410 | 320 | 270 | 200 |
Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 225 | 180 | 145 | 110 |
Khu vực 2 | 185 | 150 | 120 | 95 | |
Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 225 | 180 | 145 | 110 |
Khu vực 2 | 185 | 150 | 120 | 95 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 170 | 135 | 110 | 85 |
Khu vực 2 | 145 | 115 | 95 | 80 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 170 | 135 | 110 | 85 |
Khu vực 2 | 145 | 115 | 95 | 80 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 125 | 95 | 80 | 65 |
Khu vực 2 | 105 | 80 | 70 | 55 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 125 | 95 | 80 | 65 |
Khu vực 2 | 105 | 80 | 70 | 55 |
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng:
Huyện, thị xã, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 190 | 190 | 190 | 190 |
Thị xã Thuận An | Khu vực 1 | 165 | 165 | 165 | 165 |
Khu vực 2 | 155 | 155 | 155 | 155 | |
Thị xã Dĩ An | Khu vực 1 | 165 | 165 | 165 | 165 |
Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Khu vực 2 | 75 | 75 | 75 | 75 | |
Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Khu vực 2 | 75 | 75 | 75 | 75 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Khu vực 2 | 70 | 70 | 70 | 70 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Khu vực 2 | 70 | 70 | 70 | 70 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 60 | 60 | 60 | 60 |
Khu vực 2 | 50 | 50 | 50 | 50 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 60 | 60 | 60 | 60 |
Khu vực 2 | 50 | 50 | 50 | 50 |
Đất nuôi trồng thủy sản:
Huyện, thị xã, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 240 | 240 | 240 | 240 |
Thị xã Thuận An | Khu vực 1 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Khu vực 2 | 180 | 180 | 180 | 180 | |
Thị xã Dĩ An | Khu vực 1 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 110 | 110 | 110 | 110 |
Khu vực 2 | 95 | 95 | 95 | 95 | |
Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 110 | 110 | 110 | 110 |
Khu vực 2 | 95 | 95 | 95 | 95 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 85 | 85 | 85 | 85 |
Khu vực 2 | 80 | 80 | 80 | 80 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 85 | 85 | 85 | 85 |
Khu vực 2 | 80 | 80 | 80 | 80 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 65 | 65 | 65 | 65 |
Khu vực 2 | 55 | 55 | 55 | 55 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 65 | 65 | 65 | 65 |
Khu vực 2 | 55 | 55 | 55 | 55 |
Quy định các loại đất tỉnh Bình Dương
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Điều 1. Quy định chung
- Phân loại bảng giá các loại đất
- a) Bảng giá nhóm đất nông nghiệp, bao gồm:
– Bảng giá đất trồng lúa.
– Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác.
– Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
– Bảng giá đất rừng sản xuất.
– Bảng giá đất rừng phòng hộ.
– Bảng giá đất rừng đặc dụng.
– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
– Bảng giá đất nông nghiệp khác (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, kể cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ cho chăn nuôi; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
- b) Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp, bao gồm:
– Bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị.
– Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan (bao gồm: đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội).
– Bảng giá đất quốc phòng, an ninh.
– Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp (bao gồm: đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác).
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở; văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế; đất làm kho, bãi để hàng hóa của tổ chức kinh tế không thuộc khu vực sản xuất; bãi tắm)).
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất khu công nghiệp; đất cụm công nghiệp; đất khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm).
– Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (bao gồm: đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác).
– Bảng giá đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng.
– Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có kinh doanh và không kinh doanh.
– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản.
– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản.
– Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở).
- c) Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng: là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.
Nội dung giải thích cách xác định loại đất quy định tại Điểm a, b và c Khoản 1 Điều này được thực hiện theo Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Nguyên tắc chung xác định giá đất.
- a) Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với các đường hoặc lối đi công cộng thông ra nhiều đường có loại đường phố hoặc loại khu vực khác nhau thì thửa đất đó được áp giá căn cứ theo bề rộng của đường hoặc lối đi công cộng và loại đường phố hoặc loại khu vực của tuyến đường gần nhất (đã được phân loại đường hoặc phân loại khu vực và đặt tên trong các phụ lục).
- b) Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.
- c) Thửa đất không tiếp giáp với các đường nhưng có lối đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.
- d) Thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
- Một số quy định về xác định giá đất
- a) Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng (kể cả lối đi tự mở) do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư được sử dụng trong Quy định này được gọi chung là đường.
- b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.
Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.
- c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường bộ đến thửa đất.
- d) Trường hợp thửa đất mà có một phần hoặc toàn bộ diện tích nằm trong phạm vi HLATĐB của đường được sử dụng để áp giá khi cần xác định giá đất thì phần diện tích đó được áp theo giá đất vị trí 1 (nếu thửa đất tiếp giáp) hoặc giá đất vị trí 2 (nếu thửa đất không tiếp giáp).
đ) Việc phân vị trí áp giá được thực hiện theo từng thửa đất trừ các trường hợp sau được phân vị trí áp giá theo cả khu đất:
– Một hoặc nhiều người sử dụng đất quy định tại Điều 5 của Luật đất đai cùng sử dụng nhiều thửa đất liền kề.
– Phân vị trí áp giá cho chủ đầu tư các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư, khu nhà ở, khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất.
- e) Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược, hình chữ L, hình chữ U, hình chữ F, hình thang ngược, hình tam giác ngược): giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2.
- g) Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì nhân với hệ số 0,8.
- h) Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp khi xác định giá đất của thời hạn khác 70 năm theo các quy định pháp luật có liên quan thì được tính theo công thức:
Giá đất theo thời hạn sử dụng đất | = | Giá đất trong bảng giá đất | x | Số năm sử dụng đất |
70 |
- i) Trường hợp khi xác định giá các loại đất có thời hạn sử dụng ổn định lâu dài thì giá đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là lâu dài, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
- Phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí
- a) Đối với nhóm đất nông nghiệp.
– Phân loại khu vực:
+ Khu vực 1 (KV1): bao gồm: đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; đất trên các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.
+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.
– Phân loại vị trí:
+ Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.
+ Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.
+ Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
+ Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3.
- b) Đối nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn
– Phân loại khu vực:
+ Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư – đô thị mới.
+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.
– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định về phân loại vị trí tại Điểm a Khoản 4 Điều này.
- c) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị
– Phân loại đường phố: các tuyến đường trên địa bàn các phường, thị trấn được phân loại từ đường phố loại 1 đến đường phố loại 5 tùy từng huyện, thị xã, thành phố và được phân loại cụ thể trong các phụ lục kèm theo.
– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định về phân loại vị trí tại Điểm a Khoản 4 Điều này.
- d) Đối với nhóm đất chưa sử dụng
Căn cứ vào mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí theo quy định tại quy định tại Điểm a, b và c Khoản 4 Điều này.
- Cách thức xác định đơn giá đất
- a) Đối với nhóm đất nông nghiệp
– Xác định bằng đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí quy định tại Điều 3 của Quy định này. Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì tính theo công thức:
Đơn giá đất | = | Đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí | x | 0,8 |
– Khu vực và vị trí được xác định theo Khoản 2, 3, 4 Điều này.
- b) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
– Công thức tính:
+ Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh:
Đơn giá đất | = | Đơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí | x | Hệ số (Đ) | x | 70% |
+ Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp:
Đơn giá đất | = | Đơn giá đất ở chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí | x | Hệ số (Đ) | x | 65% |
+ Đối với các loại đất còn lại (trừ đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản vẫn áp dụng theo quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều này).
Đơn giá đất | = | Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí | x | Hệ số (Đ) |
– Xác định khu vực hoặc loại đường phố, vị trí theo Khoản 2, 3, 4 Điều này.
– Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí quy định tại Điều 4 (đối với đất ở tại nông thôn), Điều 5 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 6 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 7 (đối với đất ở tại đô thị), Điều 8 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Điều 9 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Khoản 1, 2, 4, 6 và 7 Điều 10 (đối với một số loại đất còn lại thuộc nhóm đất phi nông nghiệp) của Quy định này.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Dương.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Dương
- Bảng giá đất huyện Bắc Tân Uyên
- Bảng giá đất huyện Bàu Bàng
- Bảng giá đất thị xã Bến Cát
- Bảng giá đất huyện Dầu Tiếng
- Bảng giá đất thành phố Dĩ An
- Bảng giá đất huyện Phú Giáo
- Bảng giá đất thị xã Tân Uyên
- Bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một
- Bảng giá đất thành phố Thuận An
Kết luận về bảng giá đất Dĩ An Bình Dương
Bảng giá đất của Bình Dương được căn cứ theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Dương tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương