Bảng giá đất huyện Cư Jút Tỉnh Đắk Nông năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Cư Jút. Bảng giá đất huyện Cư Jút dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Cư Jút Đắk Nông. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Cư Jút Đắk Nông hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Cư Jút Đắk Nông.
Căn cứ Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Cư Jút. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Cư Jút mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Đắk Nông tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Cư Jút tại đây.
Thông tin về huyện Cư Jút
Cư Jút là một huyện của Đắk Nông, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Cư Jút có dân số khoảng 92.464 người (mật độ dân số khoảng 128 người/1km²). Diện tích của huyện Cư Jút là 723,3 km².Huyện Cư Jút có có 8 đơn vị hành chính trực thuộc, gồm thị trấn Ea T'ling (huyện lỵ) và 7 xã: Cư Knia, Đắk D'rông, Đắk Wil, Ea Pô, Nam Dong, Tâm Thắng, Trúc Sơn.
bản đồ huyện Cư Jút
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Đắk Nông trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Cư Jút tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cư Jút
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Cư Jút có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Cư Jút tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cư Jút
Bảng giá đất huyện Cư Jút
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Cư Jút
(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
VII | HUYỆN CƯ JÚT | |||
VII.1 | Xã Tâm Thắng | |||
1 | Quốc lộ 14 | Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn) | Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng | 3,000 |
Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng | Cầu 14 | 2,400 | ||
2 | Đường đi Nam Dong | Ngã 3 Quốc lộ 14 | Cổng Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh | 1,200 |
Ngã 4 Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh | Ngã 3 hết thôn 9 | 1,200 | ||
Ngã 3 hết thôn 9 | Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong) | 1,000 | ||
3 | Đường vào nhà máy đường | Ngã 3 Quốc lộ 14 | Suối hương | 420 |
4 | Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng | Ngã 3 Quốc lộ 14 | Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng | 600 |
Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng | Ngã 4 buôn Ea Pô | 480 | ||
5 | Đường bê tông thôn 10 | Ngã 3 thôn 09 | Ngã 4 nhà ông Hải | 400 |
6 | Liên thôn | Nhà ông Hải | Ngã 4 buôn EaPô | 280 |
7 | Đường thôn 2 đi thôn 4, 5 | Ngã 3 nhà ông Dũng | Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn) | 420 |
Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn) | Ngã 3 hồ câu Đồng Xanh | 390 | ||
8 | Đường thôn 4 | Ngã 3 Quốc lộ 14 | Cầu nhà ông Chính | 360 |
Cầu nhà ông Chính | Ngã 3 nhà ông Cường | 420 | ||
9 | Đường sinh thái | Quốc lộ 14 | Giáp suối hương (khu bộ đội) | 630 |
Giáp suối hương (khu bộ đội) | Giáp ranh thị trấn Ea Tling | 300 | ||
10 | Đường Buôn Nui | Ngã 3 Quốc lộ 14 | Ngã 4 nhà ông Việt | 600 |
11 | Đường thôn 6 | Quốc lộ 14 | Cầu nhà ông Thản | 630 |
12 | Đường thôn 12 | Quốc lộ 14 | Nhà ông Soát | 280 |
13 | Đường Tấn Hải đi Buôn Trum | 490 | 490 | |
14 | Đường thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng | Ngã 3 Quốc lộ 14 | Ngã 3 nhà ông Ngọ | 700 |
Ngã 3 nhà ông Ngọ | Ngã 3 nhà ông Hưng | 360 | ||
Ngã 3 nhà ông Hưng | Ngã 3 đường sinh thái | 300 | ||
15 | Đất ở còn lại các trục đường nhánh (đường bê tông, nhựa) của trục chính | 140 | ||
16 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 100 | ||
VII.2 | Xã Trúc Sơn | |||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới thị trấn | Cổng Công ty Tân Phát | 1,260 |
Cổng Công ty Tân Phát | Giáp xã Đắk Gằn | 740 | ||
2 | Đường đi Cư K'Nia | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 700 |
Km 0 + 300m | Chân dốc Cổng trời | 530 | ||
3 | Đường bê tông thôn 1 | 150 | 150 | |
4 | Đường bê tông liên thôn 1, 2, 3, 4 | 150 | 150 | |
5 | Đường bê tông thôn 3 | 100 | 100 | |
6 | Đường bê tông liên thôn 6 | 100 | 100 | |
7 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 70 | ||
VII.3 | Xã Cư K'Nia | |||
1 | Đường trục chính | Giáp ranh xã Trúc Sơn | Cổng Văn hóa thôn 1 | 180 |
Cổng Văn hóa thôn 1 | Nhà ông Tặng | 300 | ||
Nhà ông Tặng | Hết đất nhà ông Tại | 420 | ||
Hết đất nhà ông Tại | Cầu Đắk Drông | 380 | ||
2 | Đường vào UBND xã | Ngã 3 nhà ông Thịnh | Trường Chu Văn An | 310 |
Trường Chu Văn An | Ngã 3 nhà ông Nhàn | 500 | ||
Cổng Văn hóa thôn 2 | Trụ sở UBND xã | 280 | ||
Ngã 3 nhà ông Nhàn | Cầu Hòa An | 260 | ||
Cầu Hòa An | Đường vào thôn 9, 10 | 200 | ||
3 | Đường vào thôn 5, thôn 6 | Ngã 3 nhà ông Nhàn + 100m | Ngã 3 công trình nước sạch | 270 |
Ngã 3 công trình nước sạch | Hết đường | 160 | ||
4 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 50 | ||
5 | Khu dân cư thôn 12 (bổ sung) | 160 | 160 | |
6 | Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá và các thôn, bon (bổ sung) | 120 | 120 | |
VII.4 | Xã Nam Dong | |||
1 | Các trục đường chính | Cầu sắt (giáp ranh Tâm Thắng) | Ngã 3 nhà ông Thái | 700 |
Ngã 3 nhà ông Thái | Ngã 3 nhà ông Nghiệp | 960 | ||
Ngã 3 nhà ông Nghiệp | Ngã 3 Khánh Bạc | 1,320 | ||
Ngã 3 Khánh Bạc | Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán) | 2,520 | ||
Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán) | Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai) | 3,220 | ||
Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai) | Ngã 4 Trường Phan Bội Châu | 1,800 | ||
Ngã 4 Trường Phan Bội Châu | Ngã 3 phân trường thôn 1 | 1,050 | ||
Ngã 3 phân trường thôn 1 | Giáp ranh xã EaPô | 840 | ||
2 | Đường đi buôn Tia | Ngã 3 nhà ông Thái | Ngã 4 Đức Lợi | 900 |
3 | Đường đi Đắk Drông (A) | Km 0 (ngã 3 Khánh Bạc) | Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6 | 2,100 |
Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6 | Hội trường Thôn 7 | 1,500 | ||
Hội trường Thôn 7 | Giáp ranh xã Đắk Drông | 1,200 | ||
4 | Đường đi Đắk Drông (B) | Km 0 (Ngã 3 nhà ông Khoán) | Ngã 4 tuyến 2 thôn 6 | 2,100 |
Ngã 4 tuyến 2 thôn 6 | Hết khu dân cư thôn 5 | 1,200 | ||
Hết khu dân cư thôn 5 | Giáp ranh xã Đắk Drông | 900 | ||
5 | Đường đi xã Tâm Thắng | Ngã 4 chợ Nam Dong | Nhà ông Chiểu | 2,640 |
Nhà ông Chiểu | Ngã 4 Đài Tưởng Niệm | 2,380 | ||
6 | Đường đi xã Đắk Wil | Ngã 4 chợ Nam Dong | Ngã 3 tuyến 2 thôn Trung Tâm | 1,540 |
Ngã 3 tuyến 2 thôn Trung Tâm | Ngã 3 nhà ông Quýnh+50m | 1,470 | ||
Ngã 3 nhà ông Quýnh+50 m | Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4) | 1,200 | ||
Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4) | Giáp ranh Đắk Wil | 900 | ||
7 | Đường vào khu dân cư thôn 3 | Ngã 3 thôn 3 (Nhà ông Lai) | Ngã 3 nhà ông Lạc | 1,400 |
Ngã 3 nhà ông Lạc | Ngã 3 nhà ông Sơn | 1,000 | ||
Ngã 3 nhà ông Sơn | Ngã 3 nhà ông Chiến thôn 2 | 600 | ||
Ngã 3 nhà ông Sơn | Nhà ông Hoè | 600 | ||
8 | Đường đi Thác Drayling (thôn 2) | Ngã 4 trường Phan Bội Châu | Ngã 3 nhà ông Nhạ | 900 |
Ngã 3 nhà ông Nhạ | Cầu ông Thái | 560 | ||
Cầu ông Thái | Buôn Nui | 350 | ||
9 | Đường đi thôn 16 | Ngã 3 ông Nhạ | Ngã 3 nhà ông Nhân | 560 |
Ngã 3 nhà ông Nhân | Ngã 3 nhà ông Công | 350 | ||
10 | Toàn bộ tuyến hai thôn 6 | 1,400 | 1,400 | |
11 | Toàn bộ tuyến hai thôn 10 | 1,000 | 1,000 | |
12 | Toàn bộ tuyến hai thôn 13 | 1,100 | 1,100 | |
13 | Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung tâm (Sau UBND xã) | 1,400 | 1,400 | |
14 | Đường đi thôn 12 | Ngã 4 Đài Tưởng Niệm | Ngã 3 vườn điều | 840 |
Ngã 3 vườn điều | Giáp ranh xã Tâm Thắng | 600 | ||
Ngã 3 vườn điều | Giáp ranh xã Ea Pô | 500 | ||
15 | Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh | 600 | 600 | |
16 | Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn | Cầu sắt | Ngã 3 Khánh Bạc | 600 |
Ngã 3 Khánh Bạc | Ngã 4 Trường Phan Bội Châu | 600 | ||
Ngã 4 Trường Phan Bội Châu | Giáp ranh xã Ea Pô | 500 | ||
Ngã 3 Khánh Bạc | Giáp ranh xã Đắk Drông | 400 | ||
17 | Đường vào UBND xã mới | Ngã 4 Đài Tưởng Niệm | UBND xã + 400m | 700 |
18 | Đường từ UBND xã mới đi trục đường chính | Ngã 3 cây xăng Anh Tuấn | Ngã 3 Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành | 700 |
Ngã 3 nhà ông Hiến | Ngã 3 đường vào UBND xã | 630 | ||
19 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 120 | ||
VII.5 | Xã Đắk Drông | |||
1 | Trục đường chính | Giáp ranh Nam Dong | Cầu thôn 2 cũ | 310 |
Cầu thôn 2 cũ | Cách tim cổng chợ 200m | 500 | ||
Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m | 800 | |||
Cách tim cổng chợ 200m | Ranh giới thôn 5, thôn 6 | 500 | ||
Ranh giới thôn 5, thôn 6 | Cách cổng UBND xã 500m | 450 | ||
Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m | 600 | |||
Cách cổng UBND xã 500m | Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ trừ 200m | 420 | ||
Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ về 3 phía mỗi phía 200m | 630 | |||
Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ cộng 200m | Đường UBND xã đi Quán Lý | 280 | ||
Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ cộng 200m | Ngã 3 nhà ông Hoà | 420 | ||
Ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ | Cầu thôn 15 cũ | 280 | ||
Cầu thôn 15 cũ | Cầu Suối Kiều | 180 | ||
2 | Đường đi Quán Lý | Km 0 (UBND xã) | Km 0 + 200m | 310 |
Km 0 + 200m | Cách ngã 3 Quán Lý trừ 100m | 280 | ||
Trung tâm ngã 3 Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m | 280 | |||
Từ ngã 3 Quán Lý + 100m | Giáp ranh xã Đắk Wil | 210 | ||
Từ ngã 3 Quán Lý + 100m | Giáp ranh xã Nam Dong | 210 | ||
3 | Đường đi Cư Knia | Ngã 3 chợ (nhà ông Thắng) | Hết khu Ki ốt chợ | 350 |
Hết khu Ki ốt chợ | Hết khu Ki ốt chợ + 500 (Về phía cầu Cư K'Nia) | 240 | ||
Hết Khu Ki ốt chợ + 500m | Cầu Cư K'Nia | 210 | ||
4 | Đường đi lòng hồ | Ngã 3 thôn 10 | Cầu thôn 11 | 210 |
Cầu thôn 11 | Bờ đập lòng hồ | 210 | ||
Bờ đập lòng hồ | Hết thôn 20 | 150 | ||
5 | Đường đi thôn 17 | Ngã hai thôn 16 (nhà ông Lâm) | Ngã 3 nhà ông Đội (thôn 17) | 210 |
Ngã 3 nhà ông Đội (thôn 17) | Giáp ranh xã Đắk Wil | 210 | ||
6 | Đường đi thôn 19 | Ngã 3 C4 (nhà ông Định) | Trường học thôn 19 | 210 |
7 | Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, bon | 130 | 130 | |
8 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80 | ||
VII.6 | Xã Ea Pô | |||
1 | Trục đường chính (đường nhựa) | Ranh giới xã Nam Dong | Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea Pô) trừ (-) 150m | 600 |
Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea Pô) trừ (-) 150m | Ngã 3 Trạm xá xã | 1,000 | ||
Ngã 3 Trạm xá xã | Ngã 3 thôn Tân Sơn | 600 | ||
Ngã 3 thôn Tân Sơn | Ranh giới xã ĐăkWil | 400 | ||
2 | Trục đường chính (đường đất, đường đi Buôn Nui) | Ngã 4 thôn Thanh Tâm | Ngã 3 nhà ông Lộc | 400 |
Ngã 3 nhà ông Lộc | Đường đi Buôn Nui (Ngã 3 cây mít) | 250 | ||
3 | Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui) | Ranh giới xã Nam Dong | Mốc địa giới 3 mặt bờ sông | 180 |
4 | Đường đi thôn Trung Sơn | Ngã 3 nhà ông Lộc | Ngã 4 thôn Trung Sơn | 380 |
Ngã 4 thôn Trung Sơn | Ngã 3 nhà ông Tuất | 300 | ||
5 | Đường đi thác Linda | Ngã 3 trạm y tế xã (Thôn 4) | Ngã 3 thôn Phú Sơn cũ | 400 |
6 | Đường đi thôn Nam Tiến | Ngã 3 thôn Tân Sơn | Ngã 3 nhà ông Tuất | 300 |
Ngã 3 nhà ông Tuất | Ngã 3 thôn Suối Tre | 250 | ||
7 | Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến | Ngã 3 Thanh Xuân (Km0 đường đi Đắk Win) | Ngã 4 Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Win) | 230 |
8 | Đường đi thôn Hợp Thành | Ngã 3 thôn Hợp Thành | Hết nhà ông Nghiệp | 170 |
9 | Đường đi ngã sáu | Từ nhà ông Tài | Hết ngã sáu | 180 |
Hết ngã sáu | Đường vào khu 3 tầng | 140 | ||
10 | Đường đi thôn Thanh Xuân | Km 0 (Ngã 4 thôn Thanh Tâm (Ngã 4 chợ) | Km 0 + 150m (Nhà ông Chất) | 500 |
Km 0 + 150m (Nhà ông Chất) | Hết khu dân cư | 350 | ||
11 | Ngã 4 Phú Sơn cũ | Ngã 3 nhà ông Đậu | 260 | |
12 | Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, bon | 150 | 150 | |
13 | Khu Tái định cư Cồn Dầu | 150 | 150 | |
14 | Khu Tái định cư Thủy điện SêRêPôk 3 | 150 | 150 | |
15 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 60 | ||
VII.7 | Xã Đắk Wil | |||
1 | Trục đường chính (Đường nhựa) | Km 0 (Cổng chợ Đắk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m | 800 | |
Km 0 + 150m | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | 500 | ||
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m) | 520 | ||
Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m) | Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m | 600 | ||
Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m | Giáp ranh xã EaPô | 350 | ||
Ngã 3 nhà ông Dục | Ngã 3 nhà ông Dục + 200m | 200 | ||
Ngã 3 nhà ông Dục + 200m | Hết ngã 6 | 120 | ||
Km 0 + 150m | Bưu điện Văn hóa xã | 500 | ||
Bưu điện Văn hóa xã | Ngã 3 nhà ông Thạch | 350 | ||
Ngã 3 nhà ông Thạch | Hết thôn 9 | 320 | ||
Ngã 3 chợ | Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học | 400 | ||
Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học | Giáp Đăk Drông | 200 | ||
Ngã 3 ông Đề | Giáp xã Nam Dong | 200 | ||
Ngã 3 ông 4 | Hết cổng trường cấp 3 | 200 | ||
2 | Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn | 90 | ||
3 | Đất ở khu dân cư còn lại | 70 |
Bảng giá đất đô thị huyện Cư Jút
(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
V | HUYỆN CƯ JÚT | |||
V.1 | Thị trấn Ea T'ling | |||
1 | Đường nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Nông) | Cửa hàng xe máy Bảo Long | Ngã 5 đường Ngô Quyền | 6,800 |
2 | Đường Nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Lắk) | Cửa hàng xe máy Bảo Long | Hết cửa hàng xe máy Lai Hương | 6,700 |
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương | Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi | 6,000 | ||
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi | Giáp ranh xã Tâm Thắng | 4,500 | ||
3 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã 5 đường Ngô Quyền | Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m) | 5,500 |
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m) | Đường Nguyễn Công Trứ (Cổng phụ vào Nhà máy điều) | 4,000 | ||
Đường Nguyễn Công Trứ (Cổng phụ vào Nhà máy điều) | Ngã 3 đường Lê Hồng Phong (đường vào Sao ngàn phương) | 3,000 | ||
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong (đường vào Sao ngàn phương) | Hết ranh giới Thị trấn Ea Tling giáp xã Trúc Sơn | 2,000 | ||
4 | Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô) | Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo | Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá TDP 4) | 2,700 |
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa TDP 4) | Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ) | 1,500 | ||
Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ) | Nhà máy nước sạch | 900 | ||
Nhà máy nước sạch | Hết ranh giới Thị trấn giáp huyện Krông Nô | 600 | ||
5 | Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) | Km 0 (ngã 4 đường Hùng Vương) | Ngã 3 đường Trường Chinh | 1,000 |
Ngã 3 đường Trường Chinh | Cổng thác Trinh Nữ | 500 | ||
6 | Đường Trường Trinh (đường sinh thái) | Ngã 3 đường Nguyễn Du | Giáp ranh xã Tâm Thắng | 450 |
7 | Đường Hai Bà Trưng (vào TDP 6) | Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng | Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập thể huyện, cổng nhà ông Hưng) | 900 |
Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập thể huyện, cổng nhà ông Hưng) | Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông Xế) | 700 | ||
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông Xế) | Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) | 550 | ||
8 | Đường Lý Tự Trọng | Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) | Km 0 +130m | 1,500 |
Km 0 +130m | Hết nhà thờ từ đường họ Phạm | 1,000 | ||
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm | Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng) | 550 | ||
Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng) | Ngã 3 đường Trường Chinh (đường sinh thái) | 400 | ||
9 | Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong) | Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành) | Ngã 3 đường Lê Lợi | 2,600 |
Ngã 3 đường Lê Lợi | Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh | 2,100 | ||
Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh | Ngã 4 đường Phan Chu Trinh | 1,500 | ||
10 | Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải) | Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành) | Cổng Trường THPT Phan Chu Trinh | 1,500 |
11 | Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ) | Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành) | Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3 đường sau chợ) | 2,800 |
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3 đường sau chợ) | Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá) | 1,400 | ||
Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá) | Ngã 5 đường Lý Tự Trọng (Ngã 5 nhà ông Tòng) | 900 | ||
12 | Đường Đinh Thiên Hoàng | Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (dốc đá) | Ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Chế) | 650 |
13 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (nhà ông Chế) | Cống ngã 5 đường Lý Tự Trọng (nhà ông Tòng) | 700 |
14 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng) | Km 0 Quốc lộ14 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành) | Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Hết khu phố chợ) | 2,800 |
15 | Đường Nguyễn Trãi (Đường phía sau chợ huyện bệnh viện cũ) | Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng | Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng) | 2,400 |
Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng) | Ngã 3 đường Quang Trung | 1,500 | ||
16 | Đường Trương Công Định (đường nhà ông Khoa) | Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng | Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7) | 1,400 |
17 | Đường Trương Công Định (đường vào khu tập thể huyện) | Ngã 3 đường Hai Bà Trưng | Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7) | 1,000 |
18 | Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị) | Km0 ngã 5 Nguyễn Tất Thành | Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn | 2,700 |
Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn | Ngã 3 đường Lê Hồng Phong | 2,500 | ||
19 | Đường Lê Lợi | Km0 ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh | Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr | 1,500 |
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr | Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc) | 1,500 | ||
20 | Đường Lê Hồng Phong (đường vành đai) | Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc) | Ngã 3 nhà ông Sắc | 1,800 |
Ngã 3 nhà ông Sắc | Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo | 1,200 | ||
21 | Đường Điện Biên Phủ (đường vào Sao ngàn phương) | Ngã 3 đường Lê Hồng Phong | Giáp cầu | 500 |
22 | Đường Kim Đồng (nhà máy điều) | Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo | Nhà máy điều (Cổng chính) | 800 |
Đường Nguyễn Công Trứ (nhà máy điều) | Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo | Nhà máy điều (Cổng phụ) | 1,000 | |
23 | Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2) | Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức) | Ngã 4 giáp đường Y Ngông | 2,200 |
24 | Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2) | Ngã 4 giáp đường Lê Quý Đôn | Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr | 1,400 |
25 | Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2) | Ngã 3 đường Y Ngông | Ngã 3 đường Lê Lợi | 1,000 |
26 | Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1) | Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) | Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định | 1,800 |
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định | Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaT'ling) | 1,400 | ||
Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaT'ling) | Ngã 3 đường Quang Trung | 1,000 | ||
27 | Đường Bà Triệu (đường vào TDP 4) | Ngã 3 đường Hùng Vương | Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm | 1,700 |
Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm | Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính) | 1,000 | ||
Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính) | Ngã 3 đường Võ Thị Sáu | 800 | ||
28 | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức) | Km0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo | Ngã 3 đường Lê Hồng Phong | 2,200 |
29 | Đường Võ Thị Sáu (đường đội 7) | Km 0 (ngã 3 đường Trần Hưng Đạo) | Km 0 + 500m | 800 |
30 | Đường Lê Duẩn | Km 0 (ngã 3 đường Phan Chu Trinh) | Ngã 4 đường Quang Trung (nhà ông Sự) | 800 |
31 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm) | Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh | Ngã 3 đường Lê Duẩn | 800 |
32 | Đường Quang Trung | Ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc) | 600 |
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc) | Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình) | 800 | ||
Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình) | Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu) | 800 | ||
Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu) | Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự) | 700 | ||
Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự) | Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành | 800 | ||
Km 0 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện) | Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 + 300m) | 1,800 | ||
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 + 300m) | Đường Lê Lai (Giáp ranh xã Tâm Thắng) | 1,100 | ||
33 | Đường Y Jút (đường vào Nhà rông Bon U3 Cạnh trụ điện 500Kv) | Km 0 đường Nguyễn Văn Linh | Km 0 + 700m (Nhà rông Bon U3) | 700 |
34 | Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3) | Ngã 3 hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh (Trường Dân tộc nội trú) | Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận) | 700 |
Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận) | Đường Nguyễn Văn Linh | 600 | ||
35 | Đường Lê Lai (đường vào khu đồng chua) | Km 0 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành) | Ngã 3 đường Quang Trung | 1,100 |
Ngã 3 đường Quang Trung | Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng | 700 | ||
36 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo | Giáp đường Lê Hồng Phong | 1,500 |
Ngã 4 đường Lê Hồng Phong | Đường Quang Trung | 1,200 | ||
37 | Đường Mạc Thị Bưởi (đường liên Tổ dân phố 9) | Ngã 3 đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển) | Giáp đường Phan Chu Trinh | 900 |
38 | Đường Yơn | Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh | Ngã 3 đường Nguyễn Chí Thanh | 600 |
39 | Đường Lý Thái Tổ | Ngã 3 đường Quang Trung | Ngã 3 đường Phan Chu Trinh | 800 |
40 | Đường Nguyễn Tri Phương | Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt | Ngã 3 đường Phan Chu Trinh | 800 |
41 | Đường Phan Đăng Lưu | Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt | Ngã 3 đường Phan Chu Trinh | 800 |
42 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lý Thái Tổ | Đường Phan Đăng Lưu | 800 |
43 | Đường Trần Quý Cáp | Đường Nguyễn Khuyến | Đường Nguyễn Thị Minh khai | 1,600 |
44 | Đường Nguyễn Khuyến | Ngã 3 đường Lê Hồng Phong | Ngã 3 đường Quang Trung | 1,600 |
45 | Đường Mai Hắc Đế | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Điện Biên Phủ | 1,200 |
46 | Đường Phan Đình Giót | 1,200 | ||
47 | Đường Hồ Tùng Mậu | 1,200 | ||
48 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Km 0 đường Trần Hưng Đạo | Km 0 +360 m | 700 |
Km 0 +360 m | Đường Nguyễn Văn Cừ | 600 | ||
49 | Đường Y Nuê | Km 0 đường Trần Hưng Đạo | Km 0 + 360 m | 700 |
Km 0 + 360 m | Đường Nguyễn Văn Cừ | 650 | ||
50 | Đường Tô Hiến Thành | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương | 750 |
Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Văn Cừ | 650 | ||
51 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Hùng Vương | Đường Võ Thị Sáu | 750 |
53 | Đường Tuệ Tĩnh | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Bà Triệu | 1,000 |
54 | Đường Đoàn Thị Điểm | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Bà Triệu | 1,000 |
55 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Du | 750 |
56 | Đường Cao Thắng | Đường Hùng Vương | Đường Hai Bà Trưng | 900 |
57 | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Nơ Trang Lơng | Hẻm 35 đường Y Ngông | 700 |
58 | Hẻm 41 đường Bà Triệu | Đường Bà Triệu | Đường Nguyễn Văn Cừ | 700 |
59 | Hẻm 29 đường Bà Triệu | Đường Bà Triệu | Đường Nguyễn Văn Cừ | 750 |
60 | Hẻm 13 đường Bà Triệu | Đường Bà Triệu | Hẻm 84 đường Hùng Vương | 800 |
61 | Hẻm 28 đường Hùng Vương | 1,000 | ||
62 | Hẻm 84 đường Hùng Vương | Đường Hùng Vương | Hẻm 29 đường Bà Triệu | 900 |
63 | Hẻm 100 đường Hùng Vương | Đường Hùng Vương | Đường Tô Hiến Thành | 800 |
64 | Hẻm 35 đường Y Ngông | Đường Y Ngông | Đường Nguyễn Thị Định | 700 |
65 | Hẻm 10 đường Nguyễn Thị Minh Khai | 800 | ||
66 | Khu trung tâm thị trấn | 350 | ||
67 | Ngoài trung tâm thị trấn | 250 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Đắk Nông
PHỤ LỤC IV:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH ĐĂKNÔNG
(Kèm theo Quyết định số 08 /2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
1. Xác định giá và vị trí đất ở tại đô thị và nông thôn
- 1.1. Xác định giá đất ở tại đô thị và nông thôn: Thực hiện theo từng đoạn đường, tuyến đường.
- 1.2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.
- 1.3. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.
- 1.4. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét tính theo hệ số 0,5 (áp dụng cho cả các trường hợp nêu ở điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7, 2.8 mục 2 quy định chung này).
- 1.5. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.
- 1.6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường, thị trấn có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.
- 1.7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỉ lệ như sau:
- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao. - 1.8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5), hoặc đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 1.4 mục 1 quy định chung này.
- 1.9. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.
2. Xác định đơn giá 01 m2 đất
- 2.1. Đối với đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 80% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
- 2.2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được xác định bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
- 2.3. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.
- 2.4. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh được xác định bằng 67% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
- 2.5. Đối với đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng được xác định bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
- 2.6. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
- 2.7. Đối với đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
- 2.8. Đối với đất sông, suối và đất mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 35% giá đất ở tại khu vực lân cận.
- 2.9. Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư được xác định như sau:
- Trong địa giới hành chính phường, xã thuộc thành phố Gia Nghĩa; các thị trấn, xã trung tâm huyện:
+ Vị trí 1: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 2,0.
+ Vị trí 2: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,7.
+ Vị trí 3: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.
- Các khu dân cư còn lại: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5. - 2.10. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà giá đất tại khu dân cư, khu đô thị đó cao hơn giá đất cùng khu vực theo Bảng giá các loại đất tương ứng kèm theo quy định này thì được xác định bằng giá đất trúng đấu giá, nhận chuyển nhượng tại khu dân cư, khu đô thị đó.
- 2.11. Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định bằng 1,0 lần đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.
- 2.12. Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bằng 1,2 lần đơn giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất.
- 2.13. Đối với giá đất trong cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu công nghiệp được quy định cụ thể riêng theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- 2.14. Đơn giá các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở) có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Đắk Nông.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Đắk Nông
- Bảng giá đất huyện Cư Jút
- Bảng giá đất huyện Đắk Glong
- Bảng giá đất huyện Đắk Mil
- Bảng giá đất huyện Đắk R'lấp
- Bảng giá đất huyện Đắk Song
- Bảng giá đất thành phố Gia Nghĩa
- Bảng giá đất huyện Krông Nô
- Bảng giá đất huyện Tuy Đức
Kết luận về bảng giá đất Cư Jút Đắk Nông
Bảng giá đất của Đắk Nông được căn cứ theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Đắk Nông tại liên kết dưới đây: