Bảng giá đất huyện Cần Giuộc tỉnh Long An mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Cần Giuộc tỉnh Long An mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Cần Giuộc Tỉnh Long An năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Cần Giuộc. Bảng giá đất huyện Cần Giuộc dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Cần Giuộc Long An. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Cần Giuộc Long An hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Cần Giuộc Long An.

Căn cứ Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Cần Giuộc. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Cần Giuộc mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Long An tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Cần Giuộc tại đây.

Thông tin về huyện Cần Giuộc

Cần Giuộc là một huyện của Long An, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Cần Giuộc có dân số khoảng 214.914 người (mật độ dân số khoảng 999 người/1km²). Diện tích của huyện Cần Giuộc là 215,1 km².Huyện Cần Giuộc có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Cần Giuộc (huyện lỵ) và 14 xã: Đông Thạnh, Long An, Long Hậu, Long Phụng, Long Thượng, Mỹ Lộc, Phước Hậu, Phước Lại, Phước Lâm, Phước Lý, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Tân Tập, Thuận Thành.

Bảng giá đất huyện Cần Giuộc Tỉnh Long An mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Cần Giuộc

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Long An trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Cần Giuộc tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Cần Giuộc tỉnh Long An

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cần Giuộc

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Cần Giuộc có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Cần Giuộc tại đây.

Bảng giá đất Long An

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cần Giuộc

Bảng giá đất huyện Cần Giuộc

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:

  1. HUYỆN CẦN GIUỘC: Thay thế nội dung sau:
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL 50 Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc 7.020.000
Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc 6.320.000
Cầu Cần Giuộc – Ngã ba tuyến tránh QL 50 7.800.000
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) 5.460.000 4.910.000
Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc 4.910.000
Các đoạn còn lại 4.680.000 4.210.000
2 Tuyến tránh QL 50 QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ) 4.680.000
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) 3.520.000
Các đoạn còn lại 2.350.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 835 Ngã năm Mũi tàu – ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 7.020.000
Ngã tư tuyến tránh QL50 – hết ranh thị trấn Cần Giuộc 3.520.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) 2.810.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía 2.810.000
Các đoạn còn lại 2.110.000
2 ĐT 835B Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) 3.510.000
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng 2.810.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m 2.810.000
Còn lại 1.760.000
3 ĐT 826 Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 4.210.000
Còn lại 3.160.000
4 Nguyễn Thái Bình Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình 7.800.000
5 ĐT 826C (HL 12) Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài 3.860.000
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía 3.330.000
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) 3.330.000
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía 2.630.000
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) 2.280.000
Còn lại 1.760.000
6 ĐT 830 Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) 2.460.000
Ranh xã Long Phụng – Ranh xã Đông Thạnh 2.460.000
Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến khu TĐC Tân Tập 2.460.000
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 4.210.000
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía 2.460.000
Còn lại 1.760.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1 HL 19 (ĐT 830 cũ) ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước 1.760.000
2 ĐH 11 Cách ngã ba Tân Kim 100m-QL 50 4.480.000
Đoạn còn lại 3.160.000
3 ĐH 20 Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m 1.850.000
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m 1.850.000
Còn lại 1.320.000
4 ĐH còn lại
Các xã Phước Lý, Long Thượng 880.000
Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 700.000
– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 530.000
5 Trần Thị Tám ĐT 835B – Ranh TP.HCM 1.050.000
ĐT 835B – Đường Bờ Đai 940.000
6 Đường Tân Điền – Quy Đức (ĐH 14) Cầu Tân Điền – Ranh TP.HCM 1.050.000
7 Đường ấp 3 (Long Hậu – Hiệp Phước) Cầu Bà Đằng – Hiệp Phước 3.960.000
Còn lại 880.000
8 Đường Phạm Văn Tài Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) 880.000
Đoạn còn lại 620.000
9 Đường Nguyễn Thị Nga 980.000
10 Đường Rạch Chim 1.320.000
11 Đường Bến Kè 980.000
12 Đường Hủ Tíu ĐT. 835B – ĐT 826 700.000
13 Đường Phước Lâm – Long Thượng Ranh xã Phước Lâm – Đường Đặng Văn Búp 700.000
14 Đường Kênh 6m Cầu Cống Mới – Ranh xã Phước Lâm 700.000
15 Đường KP 3 QL 50 – Nguyễn Thị Bẹ 4.395.000
16 ĐH Đông Thạnh – Tân Tập ĐT 830 – Cống Ông Hiếu 880.000
Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân 620.000
17 Đường Huỳnh Văn Tiết ĐT 835B – Ranh Hưng Long 880.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Đường Thanh Hà QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình 1.320.000
2 Lãnh Binh Thái Trương Định – Bến ghe vùng hạ 14.625.000
Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ 8.775.000
3 Công trường Phước Lộc 14.625.000
4 Trương Định 11.700.000
5 Thống Chế Sĩ 11.700.000
6 Nguyễn Thị Bảy Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 14.625.000
Căn thứ ba – QL50 4.395.000
QL50 – Cầu Chợ mới 1.470.000
7 Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc 4.395.000
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m 5.850.000
Còn lại 3.510.000
8 Nguyễn Đình Chiểu Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ 10.245.000
9 Trần Chí Nam 10.245.000
10 Sương Nguyệt Anh 10.245.000
11 Hồ Văn Long Trương Định – Trần Chí Nam 8.775.000
Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh 4.395.000
12 Đường Mỹ Đức Hầu 2.925.000
13 Đường Nguyễn Hữu Thinh 2.925.000
14 Sư Viên Ngộ 5.850.000
15 Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 14.625.000
Đoạn còn lại 10.245.000
16 Trương Văn Bang QL50 – Nguyễn An Ninh 4.395.000
17 Nguyễn Thị Bẹ Trọn đường 4.395.000
18 Đường Chùa Bà 5.850.000
19 Đường Cầu Tràm 5.850.000
20 Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) 100m đầu tiếp giáp QL50 1.850.000
Đoạn còn lại 1.050.000
21 Đường Long Phú Ranh TP Hồ Chí Minh – Tập Đoàn 2 1.050.000
Tập đoàn 2 – Ngã tư Long Phú 1.050.000
22 Trần Văn Nghĩa QL50 – Đê Trường Long 800.000
23 Mai Chánh Tâm 10.245.000
24 Đường Trường Bình – Phước Lâm 710.000
25 Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 1.140.000 800.000
26 Đường Nguyễn Thị Bài 800.000
27 Đường Đê Trường Long Nguyễn An Ninh – Cống Mồng Gà 1.140.000
Cống Mồng Gà – ĐT 830 800.000
ĐT 830 – ranh xã Tân Lân (Cần Đước) 700.000
28 Thị Trấn Cần Giuộc
28.1 Đường Tân Xuân QL50 – HL11 885.000
28.2 Đường Tập Đoàn 2 HL11 – Đường Long Phú 940.000
28.3 Đường Kênh Tập Đoàn 2 Đường Tập Đoàn 2 – Đường Long Phú 885.000
28.4 Đường Tập Đoàn 4 HL11 – Đường Long Phú 910.000
28.5 Đường Ba Nhơn QL50 – QL50 885.000
28.6 Đường Bờ Đá (đường <3m) QL50 – Đường Phước Định Yên 780.000
28.7 Đường Kim Định (đường <3m) QL50 – Đường Phước Định Yên 780.000
28.8 Đường Bãi Cát (Trị Yên) QL50 – Đường Phước Định Yên 885.000
28.9 Đường Đình Trị Yên QL50 – Sông Cần Giuộc 885.000
28.10 Đường Phước Định Yên Nội đồng – Đường Đình Trị Yên 885.000
28.11 Đường Long Phú Nguyễn Thái Bình – Đường Tập Đoàn 2 885.000
28.12 Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm 780.000
28.13 Đường Lê Văn Sáu QL 50 – nhà ông 6 Nhân 885.000
28.14 Đường Nguyễn Thanh Tâm QL 50 – Cầu Rạch Đào 885.000
28.15 Đường Lê Văn Thuộc Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) – Kênh Đìa Dứa 885.000
28.16 Đường Đê Lò Đường Nguyễn Thị Bẹ – Lò Mổ Phúc Hoa 1.030.000
Đoạn còn lại 885.000
28.17 Đường Liên xã Trường Bình – Mỹ Lộc ĐT 835 – S.Trị Yên 885.000
28.18 Đường Lê Văn Hai Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m 885.000
28.19 Đường Lê Thị Cẩm QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu 885.000
28.20 Đường Lương Văn Tiên Tuyến tránh QL 50 – Cầu Bà Tiên 885.000
28.21 Đường ấp Văn hóa Thanh Ba ĐT 835 – hết ranh thị trấn 885.000
28.22 Đường Sáu Thắng ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 885.000
28.23 Đường Chùa Tôn Thạnh Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu vào 235 mét 885.000
28.24 Đường Phạm Văn Trực QL 50 – Ranh xã Mỹ Lộc 885.000
29 Xã Mỹ Lộc
29.1 Đường Trần Văn Thôi ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên 700.000
29.2 Đường Chùa Thiên Mụ ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy 700.000
29.3 Đường Lương Văn Tiên ĐH 20 – Cầu Bà Tiên 700.000
29.4 Đường ấp Văn hóa Thanh Ba ĐT 835 (Ranh thị trấn) –Đường Ngô Thị Xứng 700.000
29.5 Đường Dương Thị Hai ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 700.000
29.6 Đường Cộng Đồng Lộc Trung) ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 700.000
29.7 Đường Cộng Đồng Lộc Hậu ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 700.000
29.8 Đường Ngô Thị Xứng ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên 700.000
29.9 Đường Chùa Tôn Thạnh ĐT 835 – Ranh thị trấn 700.000
29.10 Đường Nguyễn Thị Bầy Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu 700.000
29.11 Đường Bờ Miễu ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên 700.000
29.12 Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền ĐT835 – ranh xã Phước Hậu 700.000
29.13 Đường Hai Đồng Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu 700.000
29.14 Đường Cầu Hai Sang Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung 700.000
29.15 Đường kênh Giáp Mè ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu 700.000
29.16 Đường Đoàn Văn Diệu ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu 700.000
29.17 Đường Lê Thị Phu Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh) 700.000
29.18 Đường Phạm Văn Trực Ranh thị trấn – đường Lương Văn Tiên 700.000
29.19 Đường Lương Văn Bào QL 50 – đường Lương Văn Tiên 700.000
29.20 Đường Tập Đoàn 8 – ấp kế Mỹ Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay 700.000
29.21 Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm ĐT 835 – Rạch Bà Nhang 700.000
30 Xã Long An
30.1 Đường Bà Hùng (đường <3m) Đường Đê Trường Long – Nhà Dân 530.000
30.2 Đường Kênh Lò Rèn QL 50 – Đường Đê Trường Long 620.000
30.3 Đường Ba Chiến (đường <3m) ĐT 830 – Hết đường 530.000
30.4 Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) ĐT 830 – Hết đường 530.000
30.5 Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) ĐT 830 – Hết đường 530.000
30.6 Đường Liên Ấp 1-2 ĐT 830 – Đường Trần Văn Nghĩa 700.000
30.7 Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) Đường Trần Văn Nghĩa – Đường Nguyễn Thị Bài 530.000
30.8 Đường đê bao Rạch Cát Ranh H.Cần Đước – ĐT 830 700.000
30.9 Đường GTNT ấp 3 Ranh xã Thuận Thành – Đường Đê Trường Long 700.000
31 Xã Thuận Thành
31.1 Đường Dương Thị Ngọc Hoa ĐT 830 – Đường Khu Dân Cư Thuận Nam 700.000
ĐT 830 – Kênh Đại Hội 700.000
31.2 Đường Khu Dân Cư Thuận Nam Ranh Mỹ Lệ – Cần Đước – Đường Nguyễn Thị Năm 620.000
31.3 Đường Nguyễn Thị Năm ĐT 830 – Ranh Xã Mỹ Lệ – Cần Đước 700.000
31.4 Đường Nguyễn Minh Hoàng ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An 700.000
31.5 Đường Võ Thành Phát ĐT 830 – Kênh Đại Hội 700.000
31.6 Đường Kênh Đại Hội Ranh huyện Cần Đước – Đường QL50 700.000
31.7 Đường Nguyễn Văn Cung ĐT 830 – Kênh Đại Hội 700.000
31.8 Đường Năm Học (đường <3m) QL 50 – Hết đường 530.000
31.9 Đường Thuận Thành – Long An QL 50 – ĐH 20 700.000
31.10 Đường 25/04 ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An 700.000
31.11 Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) ĐT 830 – Đường Kênh Đại Hội 530.000
31.12 Đường Kênh Xáng ĐH 20 – Ranh Phước Lâm 700.000
31.13 Đường Mai Văn É Đường ĐT830 – Kênh Xáng 700.000
31.14 Đường Kênh Tư Tứ Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội 700.000
31.15 Đường Kênh Hai Thảo Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội 700.000
32 Xã Phước Lâm
32.1 Đường Huỳnh Thị Luông ĐH 20 – ranh xã Mỹ Lộc 700.000
32.2 Đường Nguyễn Đực Hùng ĐH 20, ấp Phước Thuận – Kênh Sáng 700.000
32.3 Đường Kênh Xáng A ĐH 20 – Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) 700.000
32.4 Đường Lê Thị Lục HL 20 – Cống Cầu Hội 700.000
32.5 Đường Nguyễn Thị Kiều ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình 700.000
32.6 Đường Y Tế B ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông 700.000
32.7 Đường Mười Đức ĐH 20 – Cầu Hội (Trường Bình) 700.000
32.8 Đường Huỳnh Văn Tiết ĐT 835B – ĐH.11 xã Hưng Long 700.000
32.9 Đường Mười Chữ ĐH 20 – Hết đường 700.000
32.10 Đường Nguyễn Văn Chép ĐT 835 – nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang 700.000
32.11 Đường Ba Tân ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành 700.000
32.12 Đường Phạm Thị Cầm ĐT 835 – giáp khu dân cư 700.000
32.13 Đường Trang Văn Học ĐT 835 – kênh Xáng 700.000
32.14 Đường Hai Trọng ĐT 835 – Kênh Xáng B 700.000
32.15 Đường Năm Để ĐT 835 – Ranh xã Phước Hậu 620.000
32.16 Đường Phước Hậu – Phước Lâm ĐT 835 – Ranh xã Phước Hậu 700.000
33 Xã Long Thượng
33.1 Đường Bờ Chùa ĐT 835B – KCN Hải Sơn 880.000
33.2 Đường Nguyễn Thị Chanh Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Kiều 880.000
33.3 Đường Lê Thị Tám 880.000
33.4 Đường Kênh 7 Nghiêm Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non 880.000
33.5 Đường Trần Thị Non ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM 880.000
33.6 Đường Phạm Thị Kiều ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM 880.000
33.7 Đường Bà Râm Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non 880.000
33.8 Đường Huỳnh Thị Dậu 880.000
33.09 Đường Thái Thị Thêm ĐT 835B – đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng 880.000
33.10 Đường 8 Tiên (đường <3m) ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý 620.000
33.11 Đường Mười Ghe (đường <3m) ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng 620.000
33.12 Đường 3 Bông ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây 740.000
33.13 Đường 5 Hiển (đường <3m) ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng 620.000
33.14 Đường 9 Cóng ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên 880.000
33.15 Đường Bảy Thợ ĐT 835 B – Hết đường 880.000
33.16 Đường 6 Tề ĐT 835B – Hết đường 880.000
33.17 Đường Tư Tiết (đường <3m) Đường Huỳnh Văn Tiết – Hết đường 620.000
33.18 Đường 6 Hoằng (đường <3m) Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều 620.000
33.19 Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý 880.000
33.20 Đường ấp văn hóa Long Thạnh ĐT 835B – Hết đường 880.000
33.21 Đường Lê Thị Ruộng Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm 880.000
33.22 Đường 9 The Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM 880.000
33.23 Đường Phạm Thị Nhiều Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM 880.000
33.24 Đường Điền Dơi ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên 880.000
33.25 Đường 8 Nhị – Bến Đá Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM 880.000
33.26 Đường Lê Thị Tỵ ĐH 14 – xã Hưng Long Bình Chánh 880.000
34 Xã Phước Vĩnh Tây
34.1 Đường Đê Ấp 3 ĐT 826C – Đường Katy 530.000
34.2 Đường Katy ĐT 826C – Đê ấp 3 530.000
34.3 Đường Ông Nhu (đường <3m) ĐT 826C – Cầu Ông Nhu 350.000
34.4 Đường Đê Bao Rạch Đập ĐT 826C – ĐT 826C 530.000
34.5 Đường Ấp 1 ĐT 826C – Sông Ông Chuồng 530.000
34.6 Đường Chánh Thôn ĐT 826C – Cầu Chánh Thôn 530.000
34.7 Đường Bông Súng ĐT 826C – Cầu Rạch Miễu 530.000
34.8 Đường Bão Hòa ĐT 826C – Cầu Bão Hòa 2 530.000
34.9 Đường Tân Phước (đường <3m) ĐT 826C – Đường Bông Súng 350.000
34.10 Đường Xóm Đồng (đường <3m) ĐT 826C – Hết đường 350.000
35 Xã Phước Lý
35.1 Đường Lộ Đình ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 880.000
35.2 Đường Tư Sớm Đường Nhà Đồ – ĐT 835B 880.000
35.3 Đường Lê Văn Nhanh ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 880.000
35.4 Đường Đặng Văn Nữa Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai 740.000
35.5 Đường Mười Cày Đường ĐT 835B – Đường Bờ Đai 880.000
ĐT 835B – Đường Nhà Đồ 880.000
35.6 Đường Lưu Văn Ca Đường Mười Cày – Đường Trần Thị Tám 880.000
35.7 Đường Phạm Thị Hớn Đường Mười Cày – Đường Nguyễn Thanh Hà 880.000
35.8 Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai 880.000
35.09 Đường Nguyễn Thị Thanh Đường Trần Thị Tám – Đường Bờ Xe 880.000
35.10 Đường Bờ Xe ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 880.000
35.11 Đường Bà Giáng Đường Bờ Đai – ĐT. 835B 880.000
35.12 Đường Sân Banh Đường Bờ Đai – Huyện Bình Chánh 940.000
35.13 Đường Bờ Đai Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức 880.000
35.14 Đường Trường Học ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn 880.000
35.15 Đường Nguyễn Thanh Hà ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh, TPHCM 940.000
35.16 Đường Lại Thị Sáu ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh, TPHCM 880.000
35.17 Đường Nguyễn Văn Đồn ĐT. 835B – ĐT 826 880.000
35.18 Đường Ranh Tỉnh ĐT826 – Kênh Lò Gang 880.000
35.19 Đường Đoàn Bá Sở ĐT826 – Huyện Bình Chánh, TPHCM 880.000
35.20 Đường Bờ Đế ĐT826 – Xã Long Thượng 880.000
35.21 Đường Đào Minh Mẫn ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh, TPHCM 880.000
36 Xã Phước Hậu
36.1 Đường Ấp Trong Đường ĐT 835B – Đường Kênh Cầu Đen 700.000
36.2 Đường Kênh Cầu Đen Đường Đặng Văn Búp – Ranh xã Phước Lâm 700.000
36.3 Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu Đường Hủ Tíu – Hết đường 700.000
36.4 Đường Đặng Văn Búp Đường ĐT 835B – Ranh xã Phước Lâm 700.000
36.5 Đường Bờ Chùa ĐT. 835B – Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước 700.000
36.6 Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ) ĐT. 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm 700.000
36.7 Đường Nguyễn Thị Thàng ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc 700.000
36.8 Đường Nguyễn Văn Thậm Đường Phước Hậu Mỹ Lộc – Nhà ông Xuân 700.000
36.9 Đường Long Khánh ĐT. 835B – ranh Đường Đặng Văn Búp 700.000
36.10 Đường Phước Hậu – Mỹ Lộc ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc 800.000
36.11 Đường Phước Hậu- Phước Lâm Đường Hủ Tíu – Ranh Phước Lâm 700.000
37 Xã Long Phụng
37.1 Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì 530.000
37.2 Đường Chánh Nhứt ĐT 830 – Đê Chánh Nhì 530.000
37.3 Đường Chánh Nhì Đường Tây Phú – Ranh Xã Đông Thạnh 530.000
37.4 Đường Tây Phú Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến phà Thủ Bộ cũ 530.000
Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì 530.000
37.5 Đường K4 Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì – Ranh xã Đông Thạnh 530.000
37.6 Đường Kiến Vàng Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Ranh xã Đông Thạnh 530.000
37.7 Đường Voi Đồn Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập 530.000
38 Xã Đông Thạnh
38.1 Đường Cầu Đúc- 3 Làng ĐT 830 – Ranh xã P.V. Đông 530.000
38.2 Đường Cầu Đình (đường <3m) ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) – Đê Tây Bắc 340.000
38.3 Đường Đê Tây Bắc ĐT 826C – Đường Cầu Đúc- 3 Làng 530.000
38.4 Đường Đê Ấp Tây ĐT 830 – Ranh xã Long Phụng 530.000
38.5 Đường Đê Ấp Trung ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm 530.000
38.6 Đường Gò Me ĐT 826C – Rạch Vàm Ông 530.000
38.7 Đường Huỳnh Văn Năm ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập 530.000
38.8 Đường Đê Ông Hiếu Nhánh sông Ông Hiếu – Ranh xã Tân Tập 530.000
38.9 Đường Tân Quang A Đường Đê Ông Hiếu – ĐT 826C 530.000
ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập 530.000
38.10 Đường Chánh Nhất- Chánh Nhì ĐT 826C – Ranh xã Long Phụng 530.000
38.11 Đường Tân Quang B Đê Ông Hiếu – ĐT 826C 530.000
38.12 Đường liên xã Đông Thạnh – Tân Tập Đường Tân Quang A – Ranh xã Tân Tập 530.000
39 Xã Tân Tập
39.1 Đường Đê Gò Cà ĐT 830 – Cầu Thanh Niên 530.000
39.2 Đường Trường THCS ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh 530.000
39.3 Đường Đê Tân Chánh ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 530.000
39.4 Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh ĐT 830 – Sông Ông Hiếu 530.000
39.5 Đường Đê Vĩnh Tân ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – Công ty Xi Măng Fu-I 530.000
39.6 Đường Kênh Sườn Ranh xã Đông Thạnh – Cầu Rạch Chiêm 530.000
39.7 Đường Nhánh Kênh Sườn ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – đường Kênh Sườn 530.000
39.8 Đường Tân Đại Đường Kênh Sườn – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 530.000
39.9 Đường Tân Đông – Tân Hòa ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 530.000
39.10 Đường Trần Thạch Ngọc ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân 530.000
40 Xã Phước Vĩnh Đông
40.1 Đường Xóm Tiệm Đường Phạm Văn Tài – Cầu Ba Đô 530.000
40.2 Đường Vĩnh Tân Đường Phạm Văn Tài – Cầu Bàu Le 880.000
Cầu Bàu Le – Trường tiểu học Đông Bình cũ 530.000
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) 310.000
40.3 Đường GTNT ấp Thạnh Trung Đê Vĩnh Tân – Đường Đất Thánh 500.000
40.4 Đường Đất Thánh Đường Phạm Văn Tài – GTNT ấp Thạnh Trung 500.000
41 Xã Phước Lại
41.1 Đường Tân Thanh – Rạch Găng ĐT826C – Đê Ông Sâu 500.000
41.2 Đường Đê Ông Sâu ĐT 826C – Đ.Tân Thanh – Rạch Găng 500.000
Đường Tân Thanh-Rạch Găng- ngã 3 Đường Huỳnh Thị Thinh 500.000
41.3 Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) ĐT 826C – Khén 5 Đỏng 340.000
41.4 Đường Chùa Lá (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 340.000
41.5 Đường PLA-05 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Phước 340.000
41.6 Đường PLA-06 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 340.000
41.7 Đường PLA-07 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 340.000
41.8 Đường PLA-08 (đường <3m) ĐT 826C – Rạch Phước 340.000
41.9 Đường PLA-09 (đường <3m) ĐT 826C – Rạch Phước 340.000
41.10 Đường Bà Ốc (đường <3m) Khén 5 Đỏng – ngã 3 Đường Gò Điều 390.000
41.11 Đường Gò Điều (đường <3m) Đường 826C-Sông Cần Giuộc 340.000
41.12 Đường PLA-12 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Bà Quất 340.000
41.13 Đường PLA-13 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 340.000
41.14 Đường Thánh Thất ĐT 826C – Thánh Thất (đoạn đường <3m) 390.000
Thánh Thất – hết đường (đoạn đường <3m) 340.000
41.15 Đường Chùa Chưởng Phước (>3m) ĐT 826C – chùa 500.000
41.16 Đường PLA-15 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 340.000
41.17 Đường PLA-17 (đường <3m) ĐT 826C – rạch bà Vang 340.000
41.18 Đường PLA-18 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 390.000
41.19 Đường PLA-19 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – hết đường 340.000
41.20 Đường PLA-20 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ 390.000
41.21 Đường PLA-21 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ 340.000
41.22 Đường PLA-22 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài 340.000
41.23 Đường PLA-23 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài 340.000
41.24 Đường Mương Chài (>3m) ĐH.Bà Kiểu – ĐH. Huỳnh Thị Thinh 500.000
41.25 Đường Út Chót (đường <3m) ĐT826C – Đường Chùa 340.000
42 Xã Long Hậu
42.1 Đường LH-01 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 530.000
42.2 Đường LH-02 ĐT 826C – hết đường 620.000
42.3 Chùa Chưởng Phước ĐT 826C – hết đường 700.000
42.4 Đường Chùa Long Phú ĐT 826C – chùa Long Phú 700.000
Chùa Long Phú – rạch Ông Bống 700.000
42.5 Đường Đình Bình Đức (>3m) ĐT 826C – sông Kênh Hàn 620.000
42.6 Đường LH-06 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 530.000
42.7 Đường LH-07 (đường <3m) ĐT 826C – sông Kênh Hàn 530.000
42.8 Đường LH-08 (đường <3m) ĐT 826C – sông Cần Giuộc 530.000
42.9 Đường ấp 2/5 ĐT 826C – sông Long Hậu 620.000
42.10 Đường LH-10 (đường <3m) ĐT 826C – sông Rạch Dừa 530.000
42.11 Đường LH-11 (đường <3m) ĐT 826C – sông Long Hậu 530.000
42.12 Đường Rạch Vẹt ĐH.Ấp 1 – ranh Nhà Bè (TP.HCM) 700.000
42.13 Đường LH-13 (đường <3m) ĐT 826C – S. Rạch Dơi 530.000
42.14 Đường LH-14 ĐT 826C – S. Rạch Dơi 620.000
42.15 Đường LH-15 (đường <3m) ĐT 826C – Đường Ba Phát 530.000
42.16 Đường LH-16 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 530.000
42.17 Đường LH-17 (đường <3m) ĐT 826C – Sông Cần Giuộc 530.000
42.18 Đường LH-18 ĐT 826C – Sông Cần Giuộc 700.000
42.19 Đường LH-19 ĐT 826C – hết đường 620.000
42.20 Đường Ấp 2/6 (đường <3m) ĐT 826C – Sông Cần Giuộc 530.000
42.21 Đường Đình Chánh ĐT 826C – ranh dự án Phố Đông 700.000
II Các đường chưa có tên
1 Thị trấn Cần Giuộc
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà 5.850.000
2 Xã Long Thượng ĐT 835B – Cầu Tân Điền 1.580.000
Chợ Long Thượng 2.110.000
3 Xã Phước Lại Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh 2.630.000
4 Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng 720.000
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Cần Giuộc 885.000
2 Các xã Phước Lý, Long Thượng 740.000
3 Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 620.000
4 Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 500.000
E KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Khu vực chợ mới Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) 5.850.000
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) 2.925.000
Phần còn lại 1.950.000
2 Khu dân cư Việt Hóa Các lô tiếp giáp QL50 19.500.000
Các lô còn lại 15.600.000
3 Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ 5.270.000
Các lô còn lại 4.210.000
4 Khu tái định cư Tân Kim 4.210.000
5 Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) 3.510.000
6 Khu tái định cư Tân Phước 4.210.000
7 Khu dân cư Long Hậu 5.270.000
8 Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng) 5.270.000
9 Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu 4.210.000
10 Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu 3.510.000
11 Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu 3.510.000
12 Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) 4.210.000
13 Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng 4.210.000
14 Khu dân cư – tái định cư Tân Tập 2.460.000
15 Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư 4.210.000
16 Khu dân cư Hoàng Hoa – Long Hậu 5.270.000
17 Khu dân cư Lộc Thành – Long Hậu 5.270.000
18 Khu dân cư – Tái định cư Thái Sơn – Long Hậu 5.270.000
19 Khu dân cư – Phát Hải tại xã Phước Lý 4.210.000
20 Khu dân cư – Thuận Thành 4.210.000
21 Khu dân cư – Tân Thái Thịnh 4.210.000
22 Khu đô thị Năm Sao xã Phước Lý 5.270.000
23 Khu dân cư liên xã Phước Hậu – Long Thượng 4.210.000
24 Khu dân cư An Phú 5.460.000
25 Khu dân cư Tân Phú Thịnh 3.000.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Sông Soài Rạp
Xã Tân Tập 570.000
Các xã còn lại 490.000
2 Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát 795.000 490.000
3 Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi 365.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Cần Giuộc 780.000
2 Các xã Phước Lý, Long Thượng 420.000
3 Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm, Long Hậu 350.000
4 Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại, Long Phụng 300.000
  1. HUYỆN CẦN GIUỘC
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2<)
THỊ TRẤN
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL 50 Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc 7.020.000
Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc 6.320.000
Cầu Cần Giuộc – Ngã ba tuyến tránh QL 50 7.800.000 7.020.000
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) 4.910.000
Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc 4.910.000
Đoạn qua xã Thuận Thành 4.910.000
Các đoạn còn lại 4.210.000
2 Tuyến tránh QL 50 QL 50 kéo dài 50m (phía Tân Kim và Trường Bình) 4.210.000
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) 3.160.000
Còn lại 2.110.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 835 Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m 7.020.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) 2.810.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía 2.810.000
Còn lại 2.110.000
2 ĐT 835B Đoạn còn lại đối với vị trí giáp ranh với huyện Bến Lức 1.400.000
Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) 3.510.000
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng 2.810.000
Còn lại 1.760.000
3 ĐT 826 Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 4.210.000
Còn lại 3.160.000
4 Nguyễn Thái Bình Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình 7.800.000 7.020.000
5 ĐT 826C (HL 12) Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài 3.860.000
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía 3.330.000
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) 3.330.000
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía 2.630.000
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) 2.280.000
Còn lại 1.760.000
6 ĐT 826 E 1.760.000
7 ĐT 830 (HL 19) Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) 2.460.000
Ranh xã Long Phụng – Ranh xã Đông Thạnh 2.460.000
Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài 100m 2.460.000
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 4.210.000
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía 2.460.000
Còn lại 1.760.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1 HL 19 (ĐT 830 cũ) ĐH 19 đến ranh huyện Cần Đước 1.760.000
2 ĐH 11 Cách ngã ba Tân Kim 100m- QL 50 4.480.000
Đoạn còn lại 3.160.000
3 ĐH 20 Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m 1.850.000
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m 1.850.000
Còn lại 1.320.000
4 ĐH còn lại
– Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim 880.000
– Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 700.000
– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 530.000
5 Lãnh Binh Thái Đường Bà Kiểu – Sông Rạch Dừa (Nhà Bè) 700.000
6 Trần Thị Tám ĐT 835B – Ranh TP.HCM 1.050.000
ĐT 835B – Đường Bờ Đai 940.000
7 Đường Tân Điền – Quy Đức (ĐH 14) Cầu Tân Điền – Ranh TP.HCM 1.050.000
8 Đường ấp 3 (Long Hậu – Hiệp Phước) Cầu Bà Đằng – Hiệp Phước 3.960.000
Còn lại 880.000
9 Đường Phạm Văn Tài Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) 880.000
Đoạn còn lại 620.000
10 Đường Nguyễn Thị Nga 980.000
11 Đường Rạch Chim 1.320.000
12 Đường Bến Kè 980.000
13 Đường Hủ Tíu ĐT. 835B – ĐT 826 700.000
14 Đường Phước Lâm – Long Thượng Ranh xã Phước Lâm – Đường Đặng Văn Búp 700.000
15 Đường Kênh 6m Cầu Cống Mới – Ranh xã Phước Lâm 700.000
16 Đường KP 3 QL 50 – Nguyễn An Ninh 4.395.000
Nguyễn An Ninh – Nguyễn Thị Bẹ 3.080.000
17 ĐH Đông Thạnh – Tân Tập 1.850.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Đường Thanh Hà QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình 1.320.000
2 Lãnh Binh Thái Trương Định – Bến ghe vùng hạ 14.625.000
Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ 8.775.000
3 Công trường Phước Lộc 14.625.000
4 Trương Định 11.700.000
5 Thống Chế Sĩ 11.700.000
6 Nguyễn Thị Bảy Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 14.625.000
Căn thứ ba – QL50 4.395.000
QL50 – Cầu Chợ mới 1.470.000
7 Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc 4.395.000
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m 5.850.000 5.265.000
Còn lại 3.510.000 3.160.000
8 Nguyễn Đình Chiểu Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ 10.245.000
9 Trần Chí Nam 10.245.000
10 Sương Nguyệt Anh 10.245.000
11 Hồ Văn Long Trương Định – Trần Chí Nam 8.775.000
Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh 4.395.000
12 Đường Mỹ Đức Hầu 2.925.000
13 Đường Nguyễn Hữu Thinh 2.925.000
14 Sư Viên Ngộ 5.850.000
15 Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 14.625.000
Đoạn còn lại 10.245.000
16 Trương Văn Bang QL50 – Nguyễn An Ninh 4.395.000
17 Nguyễn Thị Bẹ Trọn đường 4.395.000 3.960.000
18 Đường Chùa Bà 5.850.000
19 Đường Cầu Tràm 5.850.000
20 Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) 100m đầu tiếp giáp QL50 1.850.000
Đoạn còn lại 1.050.000
21 Đường Long Phú Ranh TP Hồ Chí Minh – Tập Đoàn 2 1.050.000
Tập đoàn 2 – Ngã tư Long Phú 1.050.000
22 Trần Văn Nghĩa QL50 – Đê Trường Long 800.000
23 Đê Trường Long Đường Nguyễn An Ninh – ĐT 830 800.000
24 Mai Chánh Tâm 10.245.000
25 Đường Trường Bình – Phước Lâm 710.000
26 Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 800.000
27 Đường Nguyễn Thị Bài 800.000
28 Đường Chánh Nhất – Chánh Nhì ĐT 830 – Đường Chánh Nhì 1.050.000
28 XÃ TRƯỜNG BÌNH
28.1 Đường Lê Văn Sáu QL 50 – nhà ông 6 Nhân 700.000
28.2 Đường Phạm Văn Trực QL 50 – Kênh Bà Tiên 700.000
28.3 Đường Nguyễn Thanh Tâm QL 50 – Cầu Rạch Đào 700.000
28.4 Đường Lương Văn Bào QL 50 – Sông Mồng Gà 700.000
28.5 Đường Tập Đoàn 8 – ấp kế Mỹ ĐườngLộ Đỏ – Ấp Kế Mỹ – Ruộng /Cầu Quay 700.000
28.6 Đường Lê Văn Thuộc Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) – Kênh Đìa Dứa 700.000
28.7 Đường Đê Trường Long Nguyễn An Ninh – Trương Văn Bang 800.000
Trương Văn Bang – Đình Phước Thành 700.000
ĐT 830 – ranh xã Tân Lân (Cần Đước) 700.000
28.8 Đường Đê Lò Đường Nguyễn Thị Bẹ – Lò Mổ Phước Hoa 700.000
Đoạn còn lại 700.000
28.9 Đường Liên xã Trường Bình – Mỹ Lộc ĐT 835 – S.Trị Yên 700.000
28.10 Lê Văn Hai Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m 700.000
28.11 Lê Thị Cẩm QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu 700.000
29 XÃ MỸ LỘC
29.1 Đường Trần Văn Thôi ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên 700.000
29.2 Đường Chùa Thiên Mụ ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy 700.000
29.3 Đường Lương Văn Tiên ĐH 20 – Tuyến tránh QL 50 700.000
29.4 Đường Sáu Thắng ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 700.000
29.5 Đường ấp VH Thanh Ba ĐT 835 – Miếu Thạnh An 700.000
29.6 Đường Dương Thị Hai ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 700.000
29.7 Đường Ấp Văn Hoá Lộc Trung ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 700.000
29.8 Đường Cộng Đồng Lộc Hậu ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 700.000
29.9 Đường Ngô Thị Xứng ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên 700.000
29.10 Đường Chùa Tôn Thạnh ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 700.000
29.11 Đường Nguyễn Thị Bầy Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu 700.000
29.12 Đường Bờ Miễu ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên 700.000
29.13 Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền ĐT835 – ranh xã Phước Hậu 700.000
29.14 Đường Hai Đồng Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu 700.000
29.15 Đường Cầu Hai Sang Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung 700.000
29.16 Đường kênh Giáp Me ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu 700.000
29.17 Đường Đoàn Văn Diệu ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu 700.000
29.18 Nguyễn Thị Phu Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên 700.000
30 XÃ LONG AN
30.1 Đường Bà Hùng (đường <3m) Đường Đê Trường Long – Nhà Dân 530.000
30.2 Đường Kênh Lò Rèn QL 50 – Đường Đê Trường Long 620.000
30.3 Đường Ba Chiến (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 530.000
30.4 Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 530.000
30.5 Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 530.000
30.6 Đường Liên Ấp ĐT 830 – Đường Trần Văn Nghĩa 700.000
30.7 Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) Đường Trần Văn Nghĩa – Đường Nguyễn Thị Bài 530.000
30.8 Đường đê bao Rạch Cát Ranh H.Cần Đước – ĐT 830 700.000
30.9 Đường GTNT ấp 3 Ranh xã Thuận Thành – Đường Đê Trường Long 700.000
31 XÃ THUẬN THÀNH
31.1 Đường Dương Thị Ngọc Hoa ĐT 830 – Đường Khu Dân Cư Thuận Nam 700.000
ĐT 830 – Kênh Đại Hội 700.000
31.2 Đường Khu Dân Cư Thuận Nam Ranh Mỹ Lệ – Cần Đước – Đường Nguyễn Thị Năm 620.000
31.3 Đường Nguyễn Thị Năm ĐT 830 – Ranh Xã Mỹ Lệ – Cần Đước 700.000
31.4 Đường Nguyễn Minh Hoàng ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An 700.000
31.5 Đường Võ Phát Thành ĐT 830 – Kênh Đại Hội 700.000
31.6 Đường Kênh Đại Hội Ranh huyện Cần Đước – Đường QL50 700.000
31.7 Đường Nguyễn Văn Cung ĐT 830 – Kênh Đại Hội 700.000
31.8 Đường Năm Học (đường <3m) QL 50 – Nhà Dân 530.000
31.9 Đường Thuận Thành – Long An QL 50 – ĐH 20 700.000
31.10 Đường 25/04 ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An 700.000
31.11 Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) ĐT 830 – Đường Kên Đại Hội 530.000
31.12 Đường Kênh Xáng ĐH 20 – Ranh Phước Lâm 700.000
31.13 Đường Mai Văn É Đường ĐT830 – Kênh Xáng 700.000
31.14 Đường Kênh Tư Tứ Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội 700.000
31.15 Đường Kênh Hai Thảo Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội 700.000
32 XÃ PHƯỚC LÂM
32.1 Đường Huỳnh Thị Luông ĐH 20 – ranh Mỹ Lộc 700.000
32.2 Đường Nguyễn Đực Hùng ĐH 20, ấp Phước Thuận – Kênh Sáng 700.000
32.3 Đường Kênh Xáng A ĐH 20 – Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) 700.000
32.4 Đường Lê Thị Lục HL 20 – Cống Cầu Hội 700.000
32.5 Đường Nguyễn Thị Kiều HL 20 – Sông Mồng Gà 700.000
32.6 Đường Y Tế B ĐH 20 – Đường Ủy Ban 700.000
32.7 Đường Mười Đức ĐH 20 – Cầu Hội (Trường Bình) 700.000
32.8 Đường Huỳnh Văn Tiết ĐT 835B – ĐH.11 xã Hưng Long 700.000
32.9 Đường Mười Chữ ĐH 20 – Nhà dân 700.000
32.10 Đường Nguyễn Văn Chép ĐT 835 – nối ra đường Cầu Ông Chủ 700.000
32.11 Đường Ba Tân ĐT 835 – Rạch Bà Nhang 700.000
32.12 Đường Phạm Thị Cầm ĐT 835 – giáp khu dân cư 700.000
32.13 Đường Trang Văn Học ĐT 835 – kênh Xáng 700.000
32.14 Đường Hai Trọng ĐT 835 – Kênh Xáng 700.000
32.15 Đường Năm Để ĐT 835 – Ranh Phước Hậu 620.000
32.16 Đường Phước Hậu – Phước Lâm ĐT 835 – Ranh Phước Hậu 700.000
33 XÃ LONG THƯỢNG
33.1 Đường Bờ Chùa ĐT 835B – KCN Hải Sơn 880.000
33.2 Đường Quỳnh Văn Tiết (đường Bờ Đình cũ) ĐT 835B – Ranh Hưng Long 880.000
33.3 Đường Thất Cao Đài- Long Thới Cây Lựu – Tư Hỷ (Tân Điền) 880.000
33.4 Đường Mười Vĩnh ĐH 14 – Ranh Hưng Long 880.000
33.5 Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm Đường Mười Vĩnh – Đường Trần Thị Non 880.000
33.6 Đường Trần Thị Non ĐH.14 – Ranh Bình Chánh 880.000
33.7 Đường Tư Hỷ ĐH.14 – Ranh Bình Chánh 880.000
33.8 Đường Bà Râm Đường Mười Vĩnh – Đường Trần Thị Non 880.000
33.9 Đường Hai Tặng Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm – ĐườngBà Râm 880.000
33.10 Đường Ấp VH Long Hưng ĐT 835 B – Út Khánh 880.000
33.11 Đường 8 Tiên (đường <3m) ĐT 835 B – Tư Chơn 620.000
33.12 Đường Mười Ghe (đường <3m) ĐT 835 B – Sáu Cần 620.000
33.13 Đường 3 Bông ĐT 835 B – Cống 8 Ghiền 740.000
33.14 Đường 5 Hiển (đường <3m) ĐT 835 B – Mười Tư 620.000
33.15 Đường 9 Cóng ĐT 835 B – Sông Cầu Tràm 880.000
33.16 Đường Bảy Thợ ĐT 835 B – Hai Muối 880.000
33.17 Đường 6 Tề ĐT 835B – Năm Bi 880.000
33.18 Đường Tư Tiết (đường <3m) Đường Huỳnh Văn Tiết – Năm Dừa 620.000
33.19 Đường 6 Hoằng (đường <3m) Đường Huỳnh Văn Tiết – Kênh Hai Dành 620.000
33.20 Đường 9 Chích ĐT 835 B – Sáu Thứ 880.000
33.21 Đường Út Hậu ĐT 835 B – Út Hậu 880.000
33.22 Đường Kênh 8 Hạnh Tám Hạnh – ĐườngKênh Bảy Nghiêm 880.000
33.23 Đường 9 Rộng Đường Mười Vĩnh – Kênh Tám Hạnh 880.000
33.24 Đường Ấp Chiến Lược Long Hưng Đường 9 The – 6 Thứ 880.000
33.25 Đường 9 The Đường Bờ Chùa – Xã Tân Quý Tây 880.000
33.26 Đường Kênh Hai Dành ĐườngThất Cao Đài – Ranh Bình Chánh 880.000
33.27 Đường Điền Dơi ĐT.835B – Sông Cầu Tràm 880.000
33.28 Đường 8 Nhị – Bến Đá Ngã tư ấp Văn hóa – ranh huyện Bình Chánh 880.000
33.29 Đường Lê Thị Tỷ (đường 8 đúng cũ) ĐH 14 – xã Hưng Long Bình Chánh 880.000
34 XÃ PHƯỚC VĨNH TÂY
34.1 Đường Đê Ấp 3 A ĐT 826C – Đường Katy 530.000
34.2 Đường Katy ĐT 826C – Đê ấp 3 A 530.000
34.3 Đường Ông Nhu (đường <3m) ĐT 826C – Cầu Ông Nhu 350.000
34.4 Đường Đê Bao Rạch Đập ĐT 826C – ĐT 826C 530.000
34.5 Đường Đê Ấp 1 ĐT 826C – Ranh S. Ông Chuồng 530.000
34.6 Đường Chánh Thôn ĐT 826C – Cầu Chánh Thôn 530.000
34.7 Đường Bông Súng ĐT 826C – Cầu Rạch Miễu 530.000
34.8 Đường Bảo Hòa ĐT 826C – Cầu Bảo Hòa 2 530.000
34.9 Đường Tân Phước (đường <3m) ĐT 826C – Đường Bông Súng 350.000
34.10 Đường Xóm Đồng (đường <3m) ĐT 826C – Ruộng 350.000
35 XÃ PHƯỚC LÝ
35.1 Đường Lộ Đình ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 880.000
35.2 Đường Tư Sớm Đường Nhà Đồ – ĐT 835B 880.000
35.3 Đường Lê Văn Nhanh ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 880.000
35.4 Đường Đặng Văn Nữa Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai 740.000
35.5 Đường Mười Cày Đường ĐT 835B – Đường Bờ Đai 880.000
ĐT 835B – Đường Nhà Đồn 880.000
35.6 Đường Trần Thị Tám Đường Trần Thị Tám – ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức 880.000
35.7 Đường Lưu Văn Ca Đường Mười Cày – Đường Trần Thị Tám 880.000
35.8 Đường Phạm Thị Hớn Đường Mười Cày – Đường Nguyễn Thanh Hà 880.000
35.9 Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai 880.000
35.10 Đường Nguyễn Thị Thanh Đường Trần Thị Tám – Đường Bờ Xe 880.000
35.11 Đường Bờ Xe ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 880.000
35.12 Đường Bà Giáng Đường Bờ Đai – ĐT. 835B 880.000
35.13 Đường Sân Banh Đường Bờ Đai – Huyện Bình Chánh 940.000
35.14 Đường Bờ Đai Đường Sân Banh – Hướng ra xã Phước Lợi, huyện Bến Lức 880.000
35.15 Đường Trường Học Đường Liên ấp Phước Lý- Phú Ân – ĐT. 835B 940.000
35.16 Đường Nguyễn Thanh Hà ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 880.000
35.17 Đường Lại Thị Sáu ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 880.000
35.18 Đường Nguyễn Văn Đồn ĐT. 835B – ĐT 826 880.000
35.19 Đường Ranh Tỉnh ĐT826 – Kênh Lò Gang 880.000
35.20 Đường Đoàn Bá Sở ĐT826 – Huyện Bình Chánh 880.000
35.21 Đường Bờ Đế ĐT826 – Xã Long Thượng 880.000
35.22 Đường Đào Minh Mẫn ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 880.000
36 XÃ PHƯỚC HẬU
36.1 Đường Ấp Trong Đường Hủ Tíu – ĐT. 835B 700.000
36.2 Đường Kênh Cầu Đen Đường Đặng Văn Búp – Nhà Bà Lê 700.000
36.3 Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu Đường Hủ Tíu – Nội đồng 700.000
36.4 Đường Đặng Văn Búp Đường ĐT 835B – Nhà ông Nguyễn Văn Chín 700.000
36.5 Đường Bờ Chùa ĐT. 835B – Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước 700.000
36.6 Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm ĐT. 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm 700.000
36.7 Đường Nguyễn Thị Thàng ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc 700.000
36.8 Đường Nguyễn Văn Thậm Đường Phước Hậu Mỹ Lộc – Nhà ông Xuân 700.000
36.9 Đường Nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm ĐT. 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm 700.000
36.10 Đường Long Khánh ĐT. 835B – ranh Đường Đặng Văn Búp 700.000
36.11 Đường Phước Hậu – Mỹ Lộc ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc 700.000
36.12 Đường Phước Hậu- Phước Lâm Đường Hủ Tíu – Ranh Phước Lâm 700.000
37 XÃ LONG PHỤNG
37.1 Đường Đê Tây Phú ĐT 830 (gần UBND) – Đê Chánh II 530.000
37.2 Đường Đê Chánh II Đê Tây Phú – Ranh Xã Đông Thạnh 530.000
37.3 Đường Đê Chánh I – Chánh II ĐT 830 – Đê CHánh II 530.000
37.4 Đường Đê Chánh I ĐT 830 – Đê CHánh II 530.000
37.5 Đường Kênh K3 ĐT 830 – Ranh Xã Đông Thạnh 530.000
37.6 Đường Đê bao Voi Đồn Đê Phú Thạnh (Cống 5 Sậm) – Đê Phú Thạnh (Cống 3 Sâm) 530.000
37.7 Đường K4 (Đ. Kênh K4 cũ) Đường Kênh K3 – Giáp đường liên xóm 7 Khuê 530.000
37.8 Đường Đê Kiến Vàng Đường Đê Phú Thạnh – ranh xã Đông Thạnh 530.000
37.9 Đường Chánh Nhì Đường Tây Phú – ranh xã Đông Thạnh 530.000
37.10 Đường Tây Phú ĐH Đông Thạnh – Tân Tập 530.000
38 XÃ ĐÔNG THẠNH
38.1 Đường Cầu Đúc- 3 Làng ĐT 830 – Ranh xã P.V. Đông 530.000
38.2 Đường Cầu Đình (đường <3m) ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) – Đê Tây Bắc 340.000
38.3 Đường Đê Tây Bắc ĐT 826C – Đường Cầu Đúc- 3 Làng 530.000
38.4 Đường Đê Ấp Tây ĐT 830 – Ranh xã Long Phụng 530.000
38.5 Đường Đê Ấp Trung ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm 530.000
38.6 Đường Gò Me ĐT 826C – Rạch Vàm Ông 530.000
38.7 Đường Huỳnh Văn Năm ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập 530.000
38.8 Đường Đê Ông Hiếu Nhánh sông Ông Hiếu – Ranh xã Tân Tập 530.000
38.9 Đường Tân Quang A Đường Đê Ông Hiếu – ĐT 826C 530.000
ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập 530.000
38.10 Đường Đê Chánh I- Chánh II ĐT 826C – Ranh xã Long Phụng 530.000
38.11 Đường Tân Quang B Đê Ông Hiếu – ĐT 826C 530.000
38.12 Đường liên xã Đông Thạnh – Tân Tập 530.000
39 XÃ TÂN TẬP
39.1 Đường Đê Gò Cà ĐT 830 – tới đụng nhánh kênh 530.000
39.2 Đường Đê Tân Thành ĐT 830 – Đường Tân Thành – Tân Chánh 530.000
39.3 Đường Đê Trường Học ĐT 830 – Đường Tân Thành – Tân Chánh 530.000
39.4 Đường Đê Tân Chánh ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân 530.000
39.5 Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh Đê Tân Thành – tới đụng nhánh kênh 530.000
39.6 Đường Đê Vĩnh Tân Ranh xã Đông Thạnh – Công ty Xi Măng 530.000
39.7 Đường Kênh Sườn Đê Vĩnh Tân – nhánh Kênh Sườn 530.000
39.8 Đường Nhánh Kênh Sườn Đê Kênh Sườn – Ranh xã Đông Thạnh 530.000
39.9 Đường Tân Đại Đường Kênh Sườn – Đê Vĩnh Tân 530.000
39.10 Đường Tân Đông- Tân Hòa ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân 530.000
39.11 Đường Đê Tân Hòa ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân 530.000
40 XÃ TÂN KIM
40.1 Đường Tân Xuân QL50 – HL11 880.000
40.2 Đường Tập Đoàn 2 HL11 – Đường Long Phú 940.000
40.3 Đường Kênh Tập Đoàn 2 Đường Tập Đoàn 2 – Đường Long Phú 880.000
40.4 Đường Tập Đoàn 4 HL11 – Đường Long Phú 910.000
40.5 Đường Ba Nhơn QL50 – QL50 880.000
40.6 Đường Bờ Đá (đường <3m) QL50 – Đường Phước Định Yên 620.000
40.7 Đường Kim Định (đường <3m) QL50 – Đường Phước Định Yên 620.000
40.8 Đường Bãi Cát (Trị Yên) QL50 – Đường Phước Định Yên 880.000
40.9 Đường Đình Trị Yên QL50 – Sông Cần Giuộc 880.000
40.10 Đường Phước Định Yên Nội đồng – Đường Đình Trị Yên 880.000
40.11 Đường Thanh Hà Nội đồng – QL50 880.000
40.12 Đường Long Phú QL50 – Đường Tập Đoàn 2 880.000
40.13 Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm 620.000
41 XÃ PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
41.1 Đường Xóm Tiệm ĐH. Chống Mỹ – Cầu Ba Đô 530.000
41.2 Đường Vĩnh Tân Đường Phạm Văn Tài – Cầu Bàu Le 880.000
Cầu Bàu Le – Trường tiểu học Đông Bình cũ 530.000
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) 310.000
41.3 Đường GTNT ấp Thạnh Trung Đê Vĩnh Tân – Đường Đất Thánh 500.000
41.4 Đường Đất Thánh Đường Phạm Văn Tài – GTNT ấp Thạnh Trung 500.000
42 XÃ PHƯỚC LẠI
42.1 Đường Tân Thanh – Rạch Găng ĐT 826C – rạch Găng 450.000
Rạch Găng – Sông Rạch Dừa 450.000
42.2 Đường Đê Ông Sâu ĐT 826C – rạch Bà Thai 450.000
rạch Bà Thai – rạch Găng 450.000
42.3 Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) ĐT 826C – Khén 5 Đỏng 340.000
42.4 Đường Chùa Lá (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 340.000
42.5 Đường PLA-05 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Phước 340.000
42.6 Đường PLA-06 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 340.000
42.7 Đường PLA-07 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 340.000
42.8 Đường PLA-08 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Phước 340.000
42.9 Đường PLA-09 (đường <3m) ĐT 826C – Trường Tiểu học 340.000
42.10 Đường Bà Ốc (đường <3m) ĐT 826C – Khén 5 Đỏng 390.000
42.11 Đường Gò Điều (đường <3m) Đường Bà Ốc – sông Cần Giuộc 340.000
42.12 Đường PLA-12 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Bà Quất 340.000
42.13 Đường PLA-13 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 340.000
42.14 Đường Thánh Thất ĐT 826C – Thánh Thất 390.000
Thánh Thất – rạch Bà Kiểu (đoạn đường <3m) 340.000
42.15 Đường Chùa Chưởng Phước ĐT 826C – chùa 450.000
42.16 Đường PLA-17 (đường <3m) ĐT 826C – rạch bà Vang 340.000
42.17 Đường PLA-18 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 390.000
42.18 Đường PLA-19 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Bà Kiểu 340.000
42.19 Đường PLA-20 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch bà Vang 390.000
42.20 Đường PLA-21 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Bà Kiểu 340.000
42.21 Đường PLA-22 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài 340.000
42.22 Đường PLA-23 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài 340.000
42.23 Đường Mương Chài ĐH.Bà Kiểu – ĐH.Long Bào 390.000
42.24 Đường Út Chót (đường <3m) ĐT826C – Đường Chùa 340.000
43 XÃ LONG HẬU
43.1 Đường LH-01 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 530.000
43.2 Đường LH-02 ĐT 826C – ruộng 620.000
43.3 Đường LH-03 ĐT 826C – ruộng 700.000
43.4 Đường LH-04 ĐT 826C – chùa Long Phú 700.000
Chùa Long Phú – rạch Ông Bống 700.000
43.5 Đường LH-05 (đường <3m) ĐT 826C – sông Kênh Hàn 530.000
43.6 Đường LH-06 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 530.000
43.7 Đường LH-07 (đường <3m) ĐT 826C – sông Kênh Hàn 530.000
43.8 Đường LH-08 (đường <3m) ĐT 826C – sông Cần Giuộc 530.000
43.9 Đường LH-09 (đường <3m) ĐT 826C – sông Long Hậu 530.000
43.10 Đường LH-10 (đường <3m) ĐT 826C – sông Rạch Dừa 530.000
43.11 Đường LH-11 (đường <3m) ĐT 826C – sông Long Hậu 530.000
43.12 Đường LH-12 ĐH.Ấp 1 – ranh Nhà Bè (TP.HCM) 700.000
43.13 Đường LH-13 (đường <3m) ĐT 826C – S. Rạch Dơi 530.000
43.14 Đường LH-14 ĐT 826C – S. Rạch Dơi 620.000
43.15 Đường LH-15 (đường <3m) ĐT 826C – Đường Ba Phát 530.000
43.16 Đường LH-16 (đường <3m) ĐT 826C – rạch 530.000
43.17 Đường LH-17 (đường <3m) ĐT 826C – S. Cần Giuộc 530.000
43.18 Đường LH-18 ĐT 826C – S. Cần Giuộc 700.000
43.19 Đường LH-19 ĐT 826C – rạch 620.000
43.20 Đường Ấp 2/6 ĐT 826C – S. Cần Giuộc 530.000
II Các đường chưa có tên
1 Thị trấn Cần Giuộc
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà 5.850.000
2 Xã Long Thượng ĐT 835B – Cầu Tân Điền 1.580.000
Chợ Long Thượng 2.110.000
3 Xã Phước Lại Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh 2.630.000
4 Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng 720.000
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Cần Giuộc 885.000
2 Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim 740.000
3 Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 620.000
4 Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 500.000
E KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Khu vực chợ mới Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) 5.850.000
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) 2.925.000
Phần còn lại 1.950.000
2 Khu dân cư Việt Hóa Các lô tiếp giáp QL50 19.500.000
Các lô còn lại 15.600.000
3 Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ 5.270.000
Các lô còn lại 4.210.000
4 Khu tái định cư Tân Kim 4.210.000
5 Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) 3.510.000
6 Khu tái định cư Tân Phước – Tân Kim 4.210.000
7 Khu dân cư Long Hậu 5.270.000
8 Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng) 5.270.000
9 Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu 4.210.000
10 Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu 3.510.000
11 Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu 3.510.000
12 Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) 4.210.000
13 Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng 4.210.000
14 Khu dân cư – tái định cư Tân Tập 2.460.000
15 Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư 4.210.000
16 Khu dân cư Hoàng Hoa – Long Hậu 5.270.000
17 Khu dân cư Lộc Thành – Long Hậu 5.270.000
18 Khu dân cư – Tái định cư Thái Sơn – Long Hậu 5.270.000
19 Khu dân cư – Phát Hải tại xã Phước Lý 4.210.000
20 Khu dân cư – Thuận Thành 4.210.000
21 Khu dân cư – Tân Thái Thịnh 4.210.000
22 Khu đô thị Năm Sao xã Phước Lý 5.270.000
23 Khu dân cư liên xã Phước Hậu – Long Thượng 4.210.000
24 Khu dân cư An Phú 5.460.000
25 Khu dân cư Tân Phú Thịnh 3.000.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Sông Soài Rạp
Xã Tân Tập 570.000
Các xã còn lại 490.000
2 Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát 795.000 490.000
3 Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi 365.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Cần Giuộc 780.000
2 Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim 420.000
3 Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long 350.000
An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu
4 Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 300.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:

  1. HUYỆN CẦN GIUỘC: Thay thế nội dung sau:
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS CHN CLN NTS
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL 50 Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000
Cách ngã ba đường Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000
Cầu Cần Giuộc – Ngã ba tuyến tránh QL 50 250.000 250.000 250.000
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000
Các đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
2 Tuyến tránh QL 50 QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ) 250.000 250.000 250.000
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) 250.000 250.000 250.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 835 Ngã năm mũi tàu – Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 250.000 250.000 250.000
Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 – hết ranh Thị trấn Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) 250.000 250.000 250.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía 250.000 250.000 250.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
2 ĐT 835B Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) 250.000 250.000 250.000
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng 250.000 250.000 250.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m 250.000 250.000 250.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000
3 ĐT 826 Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 250.000 250.000 250.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000
4 Nguyễn Thái Bình Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình 250.000 250.000 250.000
5 ĐT 826C (HL 12) Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài 250.000 250.000 250.000
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía 250.000 250.000 250.000
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) 250.000 250.000 250.000
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía 250.000 250.000 250.000
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) 250.000 250.000 250.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000
6 ĐT 830 Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) 250.000 250.000 250.000
Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến Khu TĐC Tân Tập 250.000 250.000 250.000
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 250.000 250.000 250.000
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía 250.000 250.000 250.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1 HL 19 (ĐT 830 cũ) ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước 250.000 250.000 250.000
2 ĐH 11 Cách ngã ba Tân Kim 100m – QL 50 250.000 250.000 250.000
Đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000
3 ĐH 20 Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m 250.000 250.000 250.000
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m 250.000 250.000 250.000
Còn lại 210.000 231.000 210.000
4 ĐH còn lại
– Các xã Phước Lý, Long Thượng. 210.000 231.000 210.000
– Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 210.000 231.000 210.000
– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 210.000 231.000 210.000
5 Đường Trần Thị Tám ĐT 835B – Ranh TP.HCM 210.000 231.000 210.000
ĐT 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000
6 Đường Tân Điền – Quy Đức (ĐH 14) Cầu Tân Điền – Ranh TP.HCM 210.000 231.000 210.000
7 Đường ấp 3 (Long Hậu – Hiệp Phước) Cầu Bà Đằng – Hiệp Phước 250.000 250.000 250.000
Còn lại 210.000 231.000 210.000
8 Đường Phạm Văn Tài Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) 210.000 231.000 210.000
Đoạn còn lại 210.000 231.000 210.000
9 Đường Nguyễn Thị Nga 210.000 231.000 210.000
10 Đường Rạch Chim 210.000 231.000 210.000
11 Đường Bến Kè 210.000 231.000 210.000
12 Đường Hủ Tíu ĐT. 835B – ĐT 826 210.000 231.000 210.000
13 Đường Phước Lâm – Long Thượng Ranh xã Phước Lâm – Đường Đặng Văn Búp 210.000 231.000 210.000
14 Đường Kênh 6m Cầu Cống Mới – Ranh xã Phước Lâm 210.000 231.000 210.000
15 Đường KP 3 QL 50 – Nguyễn An Ninh 250.000 250.000 250.000
Nguyễn An Ninh – Nguyễn Thị Bẹ 250.000 250.000 250.000
16 ĐH Đông Thạnh – Tân Tập ĐT 830 – Cống Ông Hiếu 210.000 231.000 210.000
Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân 210.000 231.000 210.000
17 Đường Huỳnh Văn Tiết ĐT 835B – Ranh Hưng Long 210.000 231.000 210.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Đường Thanh Hà QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình 210.000 231.000 210.000
2 Lãnh Binh Thái Trương Định – Bến ghe vùng hạ 250.000 250.000 250.000
Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ 250.000 250.000 250.000
3 Công trường Phước Lộc 250.000 250.000 250.000
4 Trương Định 250.000 250.000 250.000
5 Thống Chế Sĩ 250.000 250.000 250.000
6 Nguyễn Thị Bảy Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 250.000 250.000 250.000
Căn thứ ba – QL50 250.000 250.000 250.000
QL50 – Cầu Chợ mới 210.000 231.000 210.000
7 Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m 250.000 250.000 250.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000
8 Nguyễn Đình Chiểu Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ 250.000 250.000 250.000
9 Trần Chí Nam 250.000 250.000 250.000
10 Sương Nguyệt Anh 250.000 250.000 250.000
11 Hồ Văn Long Trương Định – Trần Chí Nam 250.000 250.000 250.000
Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh 250.000 250.000 250.000
12 Đường Mỹ Đức Hầu 250.000 250.000 250.000
13 Đường Nguyễn Hữu Thinh 250.000 250.000 250.000
14 Sư Viên Ngộ 250.000 250.000 250.000
15 Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 250.000 250.000 250.000
Đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000
16 Trương Văn Bang QL50 – Nguyễn An Ninh 250.000 250.000 250.000
17 Nguyễn Thị Bẹ Trọn đường 250.000 250.000 250.000
18 Đường Chùa Bà 250.000 250.000 250.000
19 Đường Cầu Tràm 250.000 250.000 250.000
20 Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) 100m đầu tiếp giáp QL50 250.000 250.000 250.000
Đoạn còn lại 210.000 231.000 210.000
21 Đường Long Phú Ranh TP Hồ Chí Minh – Tập Đoàn 2 210.000 231.000 210.000
Tập đoàn 2 – Ngã tư Long Phú 210.000 231.000 210.000
22 Trần Văn Nghĩa QL50 – Đê Trường Long 210.000 231.000 210.000
23 Mai Chánh Tâm 250.000 250.000 250.000
24 Đường Trường Bình – Phước Lâm 210.000 231.000 210.000
25 Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 210.000 231.000 210.000
26 Đường Nguyễn Thị Bài 210.000 231.000 210.000
27 Đê Trường Long Nguyễn An Ninh – Cống Mồng Gà 210.000 231.000 210.000
Cống Mồng Gà – ĐT 830 210.000 231.000 210.000
ĐT 830 – ranh xã Tân Lân (Cần Đước) 210.000 231.000 210.000
28 Thị Trấn Cần Giuộc
28.1 Đường Tân Xuân QL50 – HL11 210.000 231.000 210.000
28.2 Đường Tập Đoàn 2 HL11 – Đường Long Phú 210.000 231.000 210.000
28.3 Đường Kênh Tập Đoàn 2 Đường Tập Đoàn 2 – Đường Long Phú 210.000 231.000 210.000
28.4 Đường Tập Đoàn 4 HL11 – Đường Long Phú 210.000 231.000 210.000
28.5 Đường Ba Nhơn QL50 – QL50 210.000 231.000 210.000
28.6 Đường Bờ Đá (đường <3m) QL50 – Đường Phước Định Yên 210.000 231.000 210.000
28.7 Đường Kim Định (đường <3m) QL50 – Đường Phước Định Yên 210.000 231.000 210.000
28.8 Đường Bãi Cát (Trị Yên) QL50 – Đường Phước Định Yên 210.000 231.000 210.000
28.9 Đường Đình Trị Yên QL50 – Sông Cần Giuộc 210.000 231.000 210.000
28.10 Đường Phước Định Yên Nội đồng – Đường Đình Trị Yên 210.000 231.000 210.000
28.11 Đường Long Phú Nguyễn Thái Bình – Đường Tập Đoàn 2 210.000 231.000 210.000
28.12 Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm 210.000 231.000 210.000
28.13 Đường Lê Văn Sáu QL 50 – nhà ông 6 Nhân 210.000 231.000 210.000
28.14 Đường Nguyễn Thanh Tâm QL 50 – Cầu Rạch Đào 210.000 231.000 210.000
28.15 Đường Lê Văn Thuộc Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) – Kênh Đìa Dứa 210.000 231.000 210.000
28.16 Đường Đê Lò Đường Nguyễn Thị Bẹ – Lò Mổ Phúc Hoa 210.000 231.000 210.000
Đoạn còn lại 210.000 231.000 210.000
28.17 Đường Liên xã Trường Bình – Mỹ Lộc ĐT 835 – S.Trị Yên 210.000 231.000 210.000
28.18 Đường Lê Văn Hai Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m 210.000 231.000 210.000
28.19 Đường Lê Thị Cẩm QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu 210.000 231.000 210.000
28.20 Đường Lương Văn Tiên Tuyến tránh QL 50 – Cầu Bà Tiên 210.000 231.000 210.000
28.21 Đường ấp Văn hóa Thanh Ba ĐT 835 – hết ranh thị trấn 210.000 231.000 210.000
28.22 Đường Sáu Thắng ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
28.23 Đường Chùa Tôn Thạnh Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – ranh thị trấn 210.000 231.000 210.000
28.24 Đường Phạm Văn Trực Ql50 – Ranh xã Mỹ Lộc 210.000 231.000 210.000
29 Xã Mỹ Lộc
29.1 Đường Trần Văn Thôi ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000
29.2 Đường Chùa Thiên Mụ ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy 210.000 231.000 210.000
29.3 Đường Lương Văn Tiên ĐH 20 – Cầu Bà Tiên 210.000 231.000 210.000
29.4 Đường ấp Văn hóa Thanh Ba ĐT 835 (Ranh thị trấn) –Đường Ngô Thị Xứng 210.000 231.000 210.000
29.5 Đường Dương Thị Hai ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
29.6 Đường Cộng Đồng Lộc Trung) ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
29.7 Đường Cộng Đồng Lộc Hậu ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
29.8 Đường Ngô Thị Xứng ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000
29.9 Đường Chùa Tôn Thạnh ĐT 835 – ranh Thị trấn 210.000 231.000 210.000
29.10 Đường Nguyễn Thị Bầy Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu 210.000 231.000 210.000
29.11 Đường Bờ Miễu ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000
29.12 Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền ĐT835 – ranh xã Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
29.13 Đường Hai Đồng Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
29.14 Đường Cầu Hai Sang Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung 210.000 231.000 210.000
29.15 Đường kênh Giáp Mè ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
29.16 Đường Đoàn Văn Diệu ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
29.17 Đường Lê Thị Phu Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh) 210.000 231.000 210.000
29.18 Đường Phạm Văn Trực Ranh Thị trấn – đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000
29.19 Đường Lương Văn Bào QL 50 – đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000
29.20 Đường Tập Đoàn 8 – ấp kế Mỹ Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay 210.000 231.000 210.000
29.21 Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm ĐT 835 – Rạch Bà Nhang 210.000 231.000 210.000
30 Xã Long An
30.1 Đường Bà Hùng (đường <3m) Đường Đê Trường Long – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000
30.2 Đường Kênh Lò Rèn QL 50 – Đường Đê Trường Long 210.000 231.000 210.000
30.3 Đường Ba Chiến (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000
30.4 Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000
30.5 Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000
30.6 Đường Liên Ấp 1- 2 ĐT 830 – Đường Trần Văn Nghĩa 210.000 231.000 210.000
30.7 Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) Đường Trần Văn Nghĩa – Đường Nguyễn Thị Bài 180.000 198.000 180.000
30.8 Đường đê bao Rạch Cát Ranh H.Cần Đước – ĐT 830 210.000 231.000 210.000
30.9 Đường GTNT ấp 3 Ranh xã Thuận Thành – Đường Đê Trường Long 210.000 231.000 210.000
31 Xã Thuận Thành
31.1 Đường Dương Thị Ngọc Hoa ĐT 830 – Đường Khu Dân Cư Thuận Nam 210.000 231.000 210.000
ĐT 830 – Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000
31.2 Đường Khu Dân Cư Thuận Nam Ranh Mỹ Lệ – Cần Đước – Đường Nguyễn Thị Năm 210.000 231.000 210.000
31.3 Đường Nguyễn Thị Năm ĐT 830 – Ranh Xã Mỹ Lệ – Cần Đước 210.000 231.000 210.000
31.4 Đường Nguyễn Minh Hoàng ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An 210.000 231.000 210.000
31.5 Đường Võ Thành Phát ĐT 830 – Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000
31.6 Đường Kênh Đại Hội Ranh huyện Cần Đước – Đường QL50 210.000 231.000 210.000
31.7 Đường Nguyễn Văn Cung ĐT 830 – Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000
31.8 Đường Năm Học (đường <3m) QL 50 – Hết đường 180.000 198.000 180.000
31.9 Đường Thuận Thành – Long An QL 50 – ĐH 20 210.000 231.000 210.000
31.10 Đường 25/04 ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An 210.000 231.000 210.000
31.11 Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) ĐT 830 – Đường Kênh Đại Hội 180.000 198.000 180.000
31.12 Đường Kênh Xáng ĐH 20 – Ranh Phước Lâm 210.000 231.000 210.000
31.13 Đường Mai Văn É Đường ĐT830 – Kênh Xáng 210.000 231.000 210.000
31.14 Đường Kênh Tư Tứ Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000
31.15 Đường Kênh Hai Thảo Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000
32 Xã Phước Lâm
32.1 Đường Huỳnh Thị Luông ĐH 20 – ranh Mỹ Lộc 210.000 231.000 210.000
32.2 Đường Nguyễn Đực Hùng ĐH 20, ấp Phước Thuận – Kênh Sáng 210.000 231.000 210.000
32.3 Đường Kênh Xáng A ĐH 20 – Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) 210.000 231.000 210.000
32.4 Đường Lê Thị Lục HL 20 – Cống Cầu Hội 210.000 231.000 210.000
32.5 Đường Nguyễn Thị Kiều ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình 210.000 231.000 210.000
32.6 Đường Y Tế B ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông 210.000 231.000 210.000
32.7 Đường Mười Đức ĐH 20 – Cầu Hội (Trường Bình) 210.000 231.000 210.000
32.8 Đường Huỳnh Văn Tiết ĐT 835B – ĐH.11 xã Hưng Long 210.000 231.000 210.000
32.9 Đường Mười Chữ ĐH 20 – Hết đường 210.000 231.000 210.000
32.10 Đường Nguyễn Văn Chép ĐT 835 – nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang 210.000 231.000 210.000
32.11 Đường Ba Tân ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành 210.000 231.000 210.000
32.12 Đường Phạm Thị Cầm ĐT 835 – giáp khu dân cư 210.000 231.000 210.000
32.13 Đường Trang Văn Học ĐT 835 – kênh Xáng 210.000 231.000 210.000
32.14 Đường Hai Trọng ĐT 835 – Kênh Xáng B 210.000 231.000 210.000
32.15 Đường Năm Để ĐT 835 – Ranh Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
32.16 Đường Phước Hậu – Phước Lâm ĐT 835 – Ranh Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
33 Xã Long Thượng
33.1 Đường Bờ Chùa ĐT 835B – KCN Hải Sơn 210.000 231.000 210.000
33.2 Đường Nguyễn Thị Chanh Huỳnh Văn Tiết – Phạm Thị Kiều 210.000 231.000 210.000
33.3 Đường Lê Thị Tám ĐH 14 – Ranh Hưng Long 210.000 231.000 210.000
33.4 Đường Kênh 7 Nghiêm Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non 210.000 231.000 210.000
33.5 Đường Trần Thị Non ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM 210.000 231.000 210.000
33.6 Đường Phạm Thị Kiều ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM 210.000 231.000 210.000
33.7 Đường Bà Râm Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non 210.000 231.000 210.000
33.8 Huỳnh Thị Dậu Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm – Đường Bà Râm 210.000 231.000 210.000
33.9 Đường Thái Thị Thêm ĐT 835B – ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng 210.000 231.000 210.000
33.10 Đường 8 Tiên (đường <3m) ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý 180.000 198.000 180.000
33.11 Đường Mười Ghe (đường <3m) ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng 180.000 198.000 180.000
33.12 Đường 3 Bông ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây 210.000 231.000 210.000
33.13 Đường 5 Hiển (đường <3m) ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng 180.000 198.000 180.000
33.14 Đường 9 Cóng ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên 210.000 231.000 210.000
33.15 Đường Bảy Thợ ĐT 835 B – Hết đường 210.000 231.000 210.000
33.16 Đường 6 Tề ĐT 835B – Hết đường 210.000 231.000 210.000
33.17 Đường Tư Tiết (đường <3m) Đường Huỳnh Văn Tiết – Hết đường 180.000 198.000 180.000
33.18 Đường 6 Hoằng (đường <3m) Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều 180.000 198.000 180.000
33.19 Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý 210.000 231.000 210.000
33.20 Đường ấp văn hóa Long Thạnh ĐT 835B – Hết đường 210.000 231.000 210.000
33.21 Đường Lê Thị Ruộng Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm 210.000 231.000 210.000
33.22 Đường 9 The Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM 210.000 231.000 210.000
33.23 Phạm Thị Nhiều Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM 210.000 231.000 210.000
33.24 Đường Điền Dơi ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên 210.000 231.000 210.000
33.25 Đường 8 Nhị – Bến Đá Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM 210.000 231.000 210.000
33.26 Đường Lê Thị Tỵ ĐH 14 – xã Hưng Long Bình Chánh 210.000 231.000 210.000
34 Xã Phước Vĩnh Tây
34.1 Đường Đê Ấp 3 ĐT 826C – Đường Katy 210.000 231.000 210.000
34.2 Đường Katy ĐT 826C – Đê ấp 3 210.000 231.000 210.000
34.3 Đường Ông Nhu (đường <3m) ĐT 826C – Cầu Ông Nhu 140.000 154.000 140.000
34.4 Đường Đê Bao Rạch Đập ĐT 826C – ĐT 826C 210.000 231.000 210.000
34.5 Đường Ấp 1 ĐT 826C – Ranh S. Ông Chuồng 210.000 231.000 210.000
34.6 Đường Chánh Thôn ĐT 826C – Cầu Chánh Thôn 210.000 231.000 210.000
34.7 Đường Bông Súng ĐT 826C – Cầu Rạch Miễu 210.000 231.000 210.000
34.8 Đường Bão Hòa ĐT 826C – Cầu Bão Hòa 2 210.000 231.000 210.000
34.9 Đường Tân Phước (đường <3m) ĐT 826C – Đường Bông Súng 140.000 154.000 140.000
34.10 Đường Xóm Đồng (đường <3m) ĐT 826C – Hết đường 140.000 154.000 140.000
35 Xã Phước Lý
35.1 Đường Lộ Đình ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000
35.2 Đường Tư Sớm Đường Nhà Đồ – ĐT 835B 210.000 231.000 210.000
35.3 Đường Lê Văn Nhanh ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000
35.4 Đường Đặng Văn Nữa Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000
35.5 Đường Mười Cày Đường ĐT 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000
ĐT 835B – Đường Nhà Đồ 210.000 231.000 210.000
35.6 Đường Lưu Văn Ca Đường Mười Cày – Đường Trần Thị Tám 210.000 231.000 210.000
35.7 Đường Phạm Thị Hớn Đường Mười Cày – Đường Nguyễn Thanh Hà 210.000 231.000 210.000
35.8 Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000
35.9 Đường Nguyễn Thị Thanh Đường Trần Thị Tám – Đường Bờ Xe 210.000 231.000 210.000
35.10 Đường Bờ Xe ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000
35.11 Đường Bà Giáng Đường Bờ Đai – ĐT. 835B 210.000 231.000 210.000
35.12 Đường Sân Banh Đường Bờ Đai – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000
35.13 Đường Bờ Đai Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức 210.000 231.000 210.000
35.14 Đường Trường Học ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn 210.000 231.000 210.000
35.15 Đường Nguyễn Thanh Hà ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000
35.16 Đường Lại Thị Sáu ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000
35.17 Đường Nguyễn Văn Đồn ĐT. 835B – ĐT 826 210.000 231.000 210.000
35.18 Đường Ranh Tỉnh ĐT826 – Kênh Lò Gang 210.000 231.000 210.000
35.19 Đường Đoàn Bá Sở ĐT826 – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000
35.20 Đường Bờ Đế ĐT826 – Xã Long Thượng 210.000 231.000 210.000
35.21 Đường Đào Minh Mẫn ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000
36 Xã Phước Hậu
36.1 Đường Ấp Trong Đường ĐT 835B – Đường Kênh Cầu Đen 210.000 231.000 210.000
36.2 Đường Kênh Cầu Đen Đường Đặng Văn Búp – Ranh xã Phước Lâm 210.000 231.000 210.000
36.3 Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu Đường Hủ Tíu – Hết đường 210.000 231.000 210.000
36.4 Đường Đặng Văn Búp Đường ĐT 835B – Ranh xã Phước Lâm 210.000 231.000 210.000
36.5 Đường Bờ Chùa ĐT 835B – Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước 210.000 231.000 210.000
36.6 Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ) ĐT. 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm 210.000 231.000 210.000
36.7 Đường Nguyễn Thị Thàng ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc 210.000 231.000 210.000
36.8 Đường Nguyễn Văn Thậm Đường Phước Hậu Mỹ Lộc – Nhà ông Xuân 210.000 231.000 210.000
36.9 Đường Long Khánh ĐT. 835B – ranh Đường Đặng Văn Búp 210.000 231.000 210.000
36.10 Đường Phước Hậu – Mỹ Lộc ĐT 835B – Ranh Mỹ Lộc 210.000 231.000 210.000
36.11 Đường Phước Hậu- Phước Lâm Đường Hủ Tíu – Ranh Phước Lâm 210.000 231.000 210.000
37 Xã Long Phụng
37.1 Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì 210.000 231.000 210.000
37.2 Đường Chánh Nhứt ĐT 830 – Đê Chánh Nhì 210.000 231.000 210.000
37.3 Đường Chánh Nhì Đê Tây Phú – Ranh Xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000
37.4 Đường Tây Phú Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến phà Thủ Bộ cũ 210.000 231.000 210.000
Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì 210.000 231.000 210.000
37.5 Đường K4 Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì – Ranh xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000
37.6 Đường Kiến Vàng Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – ranh xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000
37.7 Đường Voi Đồn Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 231.000 210.000
38 Xã Đông Thạnh
38.1 Đường Cầu Đúc- 3 Làng ĐT 830 – Ranh xã Phước Vĩnh Đông 210.000 231.000 210.000
38.2 Đường Cầu Đình (đường <3m) ĐH 826C (Gần Ranh Phước Vĩnh Tây) – Đê Tây Bắc 140.000 154.000 140.000
38.3 Đường Đê Tây Bắc ĐT 826C – Đường Cầu Đúc- 3 Làng 210.000 231.000 210.000
38.4 Đường Đê Ấp Tây ĐT 830 – Ranh xã Long Phụng 210.000 231.000 210.000
38.5 Đường Đê Ấp Trung ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm 210.000 231.000 210.000
38.6 Đường Gò Me ĐT 826C – Rạch Vàm Ông 210.000 231.000 210.000
38.7 Đường Huỳnh Văn Năm ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập 210.000 231.000 210.000
38.8 Đường Đê Ông Hiếu Nhánh sông Ông Hiếu – Ranh xã Tân Tập 210.000 231.000 210.000
38.9 Đường Tân Quang A Đường Đê Ông Hiếu – ĐT 826C 210.000 231.000 210.000
ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập 210.000 231.000 210.000
38.10 Đường Đê Chánh I – Chánh II ĐT 826C – Ranh xã Long Phụng 210.000 231.000 210.000
38.11 Đường Tân Quang B Đê Ông Hiếu – ĐT 826C 210.000 231.000 210.000
38.12 Đường liên xã Đông Thạnh – Tân Tập Đường Tân Quang A – Ranh xã Tân Tập 210.000 231.000 210.000
39 Xã Tân Tập
39.1 Đường Đê Gò Cà ĐT 830 – Cầu Thanh Niên 210.000 231.000 210.000
39.2 Đường Trường THCS ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000
39.3 Đường Đê Tân Chánh ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 231.000 210.000
39.4 Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh ĐT 830 – Sông Ông Hiếu 210.000 231.000 210.000
39.5 Đường Đê Vĩnh Tân Đường Đông Thạnh – Tân Tập – Công ty Xi Măng Fu-I 210.000 231.000 210.000
39.6 Đường Kênh Sườn Ranh xã Đông Thạnh – Cầu Rạch Chiêm 210.000 231.000 210.000
39.7 Đường Nhánh Kênh Sườn ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – đường Kênh Sườn 210.000 231.000 210.000
39.8 Đường Tân Đại Đường Kênh Sườn – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 231.000 210.000
39.9 Đường Tân Đông- Tân Hòa ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 231.000 210.000
39.10 Đường Trần Thạch Ngọc ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân 210.000 231.000 210.000
40 Xã Phước Vĩnh Đông
40.1 Đường Xóm Tiệm Đường Phạm Văn Tài – Cầu Ba Đô 210.000 231.000 210.000
40.2 Đường Vĩnh Tân Đường Phạm Văn Tài – Cầu Bàu Le 210.000 231.000 210.000
Cầu Bàu Le – Trường tiểu học Đông Bình cũ 210.000 231.000 210.000
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) 120.000 132.000 120.000
40.3 Đường GTNT ấp Thạnh Trung Đê Vĩnh Tân – Đường Đất Thánh 210.000 231.000 210.000
40.4 Đường Đất Thánh Đường Phạm Văn Tài – GTNT ấp Thạnh Trung 210.000 231.000 210.000
41 Xã Phước Lại
41.1 Đường Tân Thanh – Rạch Găng ĐT826C – Đê Ông Sâu 210.000 231.000 210.000
41.2 Đường Đê Ông Sâu Đ.826C-Đ.Tân Thanh-Rạch Găng 210.000 231.000 210.000
Đ.Tân Thanh-Rạch Găng-ngã 3 Đ. Huỳnh Thị Thinh 210.000 231.000 210.000
41.3 Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) ĐT 826C – Khén 5 Đỏng 140.000 154.000 140.000
41.4 Đường Chùa Lá (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 140.000 154.000 140.000
41.5 Đường PLA-05 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Phước 140.000 154.000 140.000
41.6 Đường PLA-06 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 140.000 154.000 140.000
41.7 Đường PLA-07 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 140.000 154.000 140.000
41.8 Đường PLA-08 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Phước 140.000 154.000 140.000
41.9 Đường PLA-09 (đường <3m) ĐT 826C – Rạch Phước 140.000 154.000 140.000
41.10 Đường Bà Ốc (đường <3m) Khén 5 Đỏng – ngã 3 Đường Gò Điều 140.000 154.000 140.000
41.11 Đường Gò Điều (đường <3m) Đường 826C-Sông Cần Giuộc 140.000 154.000 140.000
41.12 Đường PLA-12 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Bà Quất 140.000 154.000 140.000
41.13 Đường PLA-13 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 140.000 154.000 140.000
41.14 Đường Thánh Thất ĐT 826C – Thánh Thất 140.000 154.000 140.000
Thánh Thất – hết đường (đoạn đường <3m) 140.000 154.000 140.000
41.15 Đường Chùa Chưởng Phước ĐT 826C – chùa 210.000 231.000 210.000
41.16 Đường PLA-15 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 140.000 154.000 140.000
41.17 Đường PLA-17 (đường <3m) ĐT 826C – rạch bà Vang
41.18 Đường PLA-18 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 140.000 154.000 140.000
41.19 Đường PLA-19 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – hết đường 140.000 154.000 140.000
41.20 Đường PLA-20 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ 140.000 154.000 140.000
41.21 Đường PLA-21 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ 140.000 154.000 140.000
41.22 Đường PLA-22 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài 140.000 154.000 140.000
41.23 Đường PLA-23 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài 140.000 154.000 140.000
41.24 Đường Mương Chài (đường >3m) ĐH. Bà Kiểu – ĐH. Huỳnh Thị Thinh 210.000 231.000 210.000
41.25 Đường Út Chót (đường <3m) ĐT826C – Đường Chùa 140.000 154.000 140.000
42 Xã Long Hậu
42.1 Đường LH-01 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 180.000 198.000 180.000
42.2 Đường LH-02 ĐT 826C – hết đường 210.000 231.000 210.000
42.3 Đường Chùa Chưởng Phước ĐT 826C – hết đường 210.000 231.000 210.000
42.4 Đường Chùa Long Phú ĐT 826C – chùa Long Phú 210.000 231.000 210.000
Chùa Long Phú – rạch Ông Bống 210.000 231.000 210.000
42.5 Đường Đình Bình Đức ĐT 826C – sông Kênh Hàn 210.000 231.000 210.000
42.6 Đường LH-06 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 180.000 198.000 180.000
42.7 Đường LH-07 (đường <3m) ĐT 826C – sông Kênh Hàn 180.000 198.000 180.000
42.8 Đường LH-08 (đường <3m) ĐT 826C – sông Cần Giuộc 180.000 198.000 180.000
42.9 Đường ấp 2/5 ĐT 826C – sông Long Hậu 210.000 231.000 210.000
42.10 Đường LH-10 (đường <3m) ĐT 826C – sông Rạch Dừa 180.000 198.000 180.000
42.11 Đường LH-11 (đường <3m) ĐT 826C – sông Long Hậu 180.000 198.000 180.000
42.12 Đường Rạch Vẹt ĐH.Ấp 1 – ranh Nhà Bè (TP.HCM) 210.000 231.000 210.000
42.13 Đường LH-13 (đường <3m) ĐT 826C – S. Rạch Dơi 180.000 198.000 180.000
42.14 Đường LH-14 ĐT 826C – S. Rạch Dơi 210.000 231.000 210.000
42.15 Đường LH-15 (đường <3m) ĐT 826C – Đường Ba Phát 180.000 198.000 180.000
42.16 Đường LH-16 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 180.000 198.000 180.000
42.17 Đường LH-17 (đường <3m) ĐT 826C – S. Cần Giuộc 180.000 198.000 180.000
42.18 Đường LH-18 ĐT 826C – S. Cần Giuộc 210.000 231.000 210.000
42.19 Đường LH-19 ĐT 826C – hết đường 210.000 231.000 210.000
42.20 Đường Ấp 2/6 (đường<3m) ĐT 826C – S. Cần Giuộc 180.000 198.000 180.000
42.21 Đường Đình Chánh ĐT 826C – ranh dự án Phố Đông 210.000 231.000 210.000
II Các đường chưa có tên
1 Thị trấn Cần Giuộc
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà 250.000 250.000 250.000
2 Xã Long Thượng ĐT 835B – Cầu Tân Điền 210.000 231.000 210.000
Chợ Long Thượng 250.000 250.000 250.000
3 Xã Phước Lại Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh 250.000 250.000 250.000
4 Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng 210.000 231.000 210.000
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Cần Giuộc 210.000 231.000 200.000
2 Các xã Phước Lý, Long Thượng 210.000 231.000 210.000
3 Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 180.000 198.000 180.000
4 Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 180.000 198.000 180.000
E KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Khu vực chợ mới Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) 250.000 250.000 250.000
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) 250.000 250.000 250.000
Phần còn lại 250.000 250.000 250.000
2 Khu dân cư Việt Hóa Các lô tiếp giáp QL50 250.000 250.000 250.000
Các lô còn lại 250.000 250.000 250.000
3 Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ 250.000 250.000 250.000
Các lô còn lại 250.000 250.000 250.000
4 Khu tái định cư Tân Kim 250.000 250.000 250.000
5 Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) 250.000 250.000 250.000
6 Khu tái định cư Tân Phước 250.000 250.000 250.000
7 Khu dân cư Long Hậu 250.000 250.000 250.000
8 Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng) 250.000 250.000 250.000
9 Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu 250.000 250.000 250.000
10 Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu 250.000 250.000 250.000
11 Khu dân cư-tái định cư Caric-Long Hậu 250.000 250.000 250.000
12 Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) 250.000 250.000 250.000
13 Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng 250.000 250.000 250.000
14 Khu dân cư – tái định cư Tân Tập 250.000 250.000 250.000
15 Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư 250.000 250.000 250.000
16 Khu dân cư Hoàng Hoa – Long Hậu 250.000 250.000 250.000
17 Khu dân cư Lộc Thành – Long Hậu 250.000 250.000 250.000
18 Khu dân cư – Tái định cư Thái Sơn – Long Hậu 250.000 250.000 250.000
19 Khu dân cư – Phát Hải tại xã Phước Lý 250.000 250.000 250.000
20 Khu dân cư – Thuận Thành 250.000 250.000 250.000
21 Khu dân cư – Tân Thái Thịnh 250.000 250.000 250.000
22 Khu đô thị năm sao xã Phước Lý 250.000 250.000 250.000
23 Khu dân cư liên xã Phước Hậu – Long Thượng 250.000 250.000 250.000
24 Khu dân cư An Phú 250.000 250.000 250.000
25 Khu dân cư Tân Phú Thịnh 250.000 250.000 250.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Sông Soài Rạp
Xã Tân Tập 180.000 198.000 180.000
Các xã còn lại 170.000 187.000 170.000
2 Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát 210.000 231.000 210.000 170.000 187.000 170.000
3 Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi 110.000 121.000 110.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Cần Giuộc 210.000 231.000 210.000
2 Các xã Phước Lý, Long Thượng 120.000 132.000 120.000
3 Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 100.000 110.000 100.000
4 Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 90.000 99.000 90.000
  1. HUYỆN CẦN GIUỘC
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL 50 Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000 142.000
Cầu Cần Giuộc – Ngã ba tuyến tránh QL 50 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000 142.000
Đoạn qua xã Thuận Thành 250.000 250.000 250.000 142.000
Các đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Tuyến tránh QL 50 QL 50 kéo dài 50m (phía Tân Kim và Trường Bình) 250.000 250.000 250.000 142.000
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 835 Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
2 ĐT 835B Đoạn còn lại đối với vị trí giáp ranh với huyện Bến Lức 210.000 231.000 210.000 142.000
Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) 250.000 250.000 250.000 142.000
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
3 ĐT 826 Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Nguyễn Thái Bình Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
5 ĐT 826C (HL 12) Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài 250.000 250.000 250.000 142.000
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) 250.000 250.000 250.000 142.000
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
6 ĐT 826 E 250.000 250.000 250.000 142.000
7 ĐT 830 (HL 19) Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) 250.000 250.000 250.000 142.000
Ranh xã Long Phụng – Ranh xã Đông Thạnh 250.000 250.000 250.000 142.000
Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài 100m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1 HL 19 (ĐT 830 cũ) ĐH 19 đến ranh huyện Cần Đước 250.000 250.000 250.000 142.000
2 ĐH 11 Cách ngã ba Tân Kim 100m – QL 50 250.000 250.000 250.000 142.000
Đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
3 ĐH 20 Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 210.000 231.000 210.000 142.000
4 ĐH còn lại
– Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim 210.000 231.000 210.000 142.000
– Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 210.000 231.000 210.000 142.000
5 Lãnh Binh Thái Đường Bà Kiểu – Sông Rạch Dừa (Nhà Bè) 210.000 231.000 210.000 142.000
6 Trần Thị Tám ĐT 835B – Ranh TP.HCM 210.000 231.000 210.000 142.000
ĐT 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000 142.000
7 Đường Tân Điền – Quy Đức (ĐH 14) Cầu Tân Điền – Ranh TP.HCM 210.000 231.000 210.000 142.000
8 Đường ấp 3 (Long Hậu – Hiệp Phước) Cầu Bà Đằng – Hiệp Phước 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 210.000 231.000 210.000 142.000
9 Đường Phạm Văn Tài Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) 210.000 231.000 210.000 142.000
Đoạn còn lại 210.000 231.000 210.000 142.000
10 Đường Nguyễn Thị Nga 210.000 231.000 210.000 142.000
11 Đường Rạch Chim 210.000 231.000 210.000 142.000
12 Đường Bến Kè 210.000 231.000 210.000 142.000
13 Đường Hủ Tíu ĐT. 835B – ĐT 826 210.000 231.000 210.000 142.000
14 Đường Phước Lâm – Long Thượng Ranh xã Phước Lâm – Đường Đặng Văn Búp 210.000 231.000 210.000 142.000
15 Đường Kênh 6m Cầu Cống Mới – Ranh xã Phước Lâm 210.000 231.000 210.000 142.000
16 Đường KP 3 QL 50 – Nguyễn An Ninh 250.000 250.000 250.000 142.000
Nguyễn An Ninh – Nguyễn Thị Bẹ 250.000 250.000 250.000 142.000
17 ĐH Đông Thạnh – Tân Tập 250.000 250.000 250.000 142.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Đường Thanh Hà QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình 210.000 231.000 210.000 142.000
2 Lãnh Binh Thái Trương Định – Bến ghe vùng hạ 250.000 250.000 250.000 142.000
Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ 250.000 250.000 250.000 142.000
3 Công trường Phước Lộc 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Trương Định 250.000 250.000 250.000 142.000
5 Thống Chế Sĩ 250.000 250.000 250.000 142.000
6 Nguyễn Thị Bảy Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 250.000 250.000 250.000 142.000
Căn thứ ba – QL50 250.000 250.000 250.000 142.000
QL50 – Cầu Chợ mới 210.000 231.000 210.000 142.000
7 Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
8 Nguyễn Đình Chiểu Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ 250.000 250.000 250.000 142.000
9 Trần Chí Nam 250.000 250.000 250.000 142.000
10 Sương Nguyệt Anh 250.000 250.000 250.000 142.000
11 Hồ Văn Long Trương Định – Trần Chí Nam 250.000 250.000 250.000 142.000
Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh 250.000 250.000 250.000 142.000
12 Đường Mỹ Đức Hầu 250.000 250.000 250.000 142.000
13 Đường Nguyễn Hữu Thinh 250.000 250.000 250.000 142.000
14 Sư Viên Ngộ 250.000 250.000 250.000 142.000
15 Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 250.000 250.000 250.000 142.000
Đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
16 Trương Văn Bang QL50 – Nguyễn An Ninh 250.000 250.000 250.000 142.000
17 Nguyễn Thị Bẹ Trọn đường 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
18 Đường Chùa Bà 250.000 250.000 250.000 142.000
19 Đường Cầu Tràm 250.000 250.000 250.000 142.000
20 Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) 100m đầu tiếp giáp QL50 250.000 250.000 250.000 142.000
Đoạn còn lại 210.000 231.000 210.000 142.000
21 Đường Long Phú Ranh TP Hồ Chí Minh – Tập Đoàn 2 210.000 231.000 210.000 142.000
Tập đoàn 2 – Ngã tư Long Phú 210.000 231.000 210.000 142.000
22 Trần Văn Nghĩa QL50 – Đê Trường Long 210.000 231.000 210.000 142.000
23 Đê Trường Long Đường Nguyễn An Ninh – ĐT 830 210.000 231.000 210.000 142.000
24 Mai Chánh Tâm 250.000 250.000 250.000 142.000
25 Đường Trường Bình – Phước Lâm 210.000 231.000 210.000 142.000
26 Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
27 Đường Nguyễn Thị Bài 210.000 231.000 210.000 142.000
28 Đường Chánh Nhất – Chánh Nhì ĐT 830 – Đường Chánh Nhì 210.000 231.000 210.000 142.000
28 XÃ TRƯỜNG BÌNH
28.1 Đường Lê Văn Sáu QL 50 – nhà ông 6 Nhân 210.000 231.000 210.000 142.000
28.2 Đường Phạm Văn Trực QL 50 – Kênh Bà Tiên 210.000 231.000 210.000 142.000
28.3 Đường Nguyễn Thanh Tâm QL 50 – Cầu Rạch Đào 210.000 231.000 210.000 142.000
28.4 Đường Lương Văn Bào QL 50 – Sông Mồng Gà 210.000 231.000 210.000 142.000
28.5 Đường Tập Đoàn 8 – ấp kế Mỹ ĐườngLộ Đỏ – Ấp Kế Mỹ – Ruộng/Cầu Quay 210.000 231.000 210.000 142.000
28.6 Đường Lê Văn Thuộc Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) – Kênh Đìa Dứa 210.000 231.000 210.000 142.000
28.7 Đường Đê Trường Long Nguyễn An Ninh – Trương Văn Bang 210.000 231.000 210.000 142.000
Trương Văn Bang – Đình Phước Thành 210.000 231.000 210.000 142.000
ĐT 830 – ranh xã Tân Lân (Cần Đước) 210.000 231.000 210.000 142.000
28.8 Đường Đê Lò Đường Nguyễn Thị Bẹ – Lò Mổ Phước Hoa 210.000 231.000 210.000 142.000
Đoạn còn lại 210.000 231.000 210.000 142.000
28.9 Đường Liên xã Trường Bình – Mỹ Lộc ĐT 835 – S.Trị Yên 210.000 231.000 210.000 142.000
28.10 Lê Văn Hai Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m 210.000 231.000 210.000 142.000
28.11 Lê Thị Cẩm QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu 210.000 231.000 210.000 142.000
29 XÃ MỸ LỘC
29.1 Đường Trần Văn Thôi ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000 142.000
29.2 Đường Chùa Thiên Mụ ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy 210.000 231.000 210.000 142.000
29.3 Đường Lương Văn Tiên ĐH 20 – Tuyến tránh QL 50 210.000 231.000 210.000 142.000
29.4 Đường Sáu Thắng ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.5 Đường ấp VH Thanh Ba ĐT 835 – Miếu Thạnh An 210.000 231.000 210.000 142.000
29.6 Đường Dương Thị Hai ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.7 Đường Ấp Văn Hoá Lộc Trung ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.8 Đường Cộng Đồng Lộc Hậu ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.9 Đường Ngô Thị Xứng ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000 142.000
29.10 Đường Chùa Tôn Thạnh ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.11 Đường Nguyễn Thị Bầy Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.12 Đường Bờ Miễu ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000 142.000
29.13 Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền ĐT835 – ranh xã Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.14 Đường Hai Đồng Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.15 Đường Cầu Hai Sang Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung 210.000 231.000 210.000 142.000
29.16 Đường kênh Giáp Me ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.17 Đường Đoàn Văn Diệu ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.18 Nguyễn Thị Phu Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên 210.000 231.000 210.000 142.000
30 XÃ LONG AN
30.1 Đường Bà Hùng (đường <3m) Đường Đê Trường Long – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000 142.000
30.2 Đường Kênh Lò Rèn QL 50 – Đường Đê Trường Long 210.000 231.000 210.000 142.000
30.3 Đường Ba Chiến (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000 142.000
30.4 Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000 142.000
30.5 Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000 142.000
30.6 Đường Liên Ấp ĐT 830 – Đường Trần Văn Nghĩa 210.000 231.000 210.000 142.000
30.7 Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) Đường Trần Văn Nghĩa – Đường Nguyễn Thị Bài 180.000 198.000 180.000 142.000
30.8 Đường đê bao Rạch Cát Ranh H.Cần Đước – ĐT 830 210.000 231.000 210.000 142.000
30.9 Đường GTNT ấp 3 Ranh xã Thuận Thành – Đường Đê Trường Long 210.000 231.000 210.000 142.000
31 XÃ THUẬN THÀNH
31.1 Đường Dương Thị Ngọc Hoa ĐT 830 – Đường Khu Dân Cư Thuận Nam 210.000 231.000 210.000 142.000
ĐT 830 – Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000 142.000
31.2 Đường Khu Dân Cư Thuận Nam Ranh Mỹ Lệ – Cần Đước – Đường Nguyễn Thị Năm 210.000 231.000 210.000 142.000
31.3 Đường Nguyễn Thị Năm ĐT 830 – Ranh Xã Mỹ Lệ – Cần Đước 210.000 231.000 210.000 142.000
31.4 Đường Nguyễn Minh Hoàng ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An 210.000 231.000 210.000 142.000
31.5 Đường Võ Phát Thành ĐT 830 – Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000 142.000
31.6 Đường Kênh Đại Hội Ranh huyện Cần Đước – Đường QL50 210.000 231.000 210.000 142.000
31.7 Đường Nguyễn Văn Cung ĐT 830 – Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000 142.000
31.8 Đường Năm Học (đường <3m) QL 50 – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000 142.000
31.9 Đường Thuận Thành – Long An QL 50 – ĐH 20 210.000 231.000 210.000 142.000
31.10 Đường 25/04 ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An 210.000 231.000 210.000 142.000
31.11 Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) ĐT 830 – Đường Kên Đại Hội 180.000 198.000 180.000 142.000
31.12 Đường Kênh Xáng ĐH 20 – Ranh Phước Lâm 210.000 231.000 210.000 142.000
31.13 Đường Mai Văn É Đường ĐT830 – Kênh Xáng 210.000 231.000 210.000 142.000
31.14 Đường Kênh Tư Tứ Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000 142.000
31.15 Đường Kênh Hai Thảo Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000 142.000
32 XÃ PHƯỚC LÂM
32.1 Đường Huỳnh Thị Luông ĐH 20 – ranh Mỹ Lộc 210.000 231.000 210.000 142.000
32.2 Đường Nguyễn Đực Hùng ĐH 20, ấp Phước Thuận – Kênh Sáng 210.000 231.000 210.000 142.000
32.3 Đường Kênh Xáng A ĐH 20 – Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) 210.000 231.000 210.000 142.000
32.4 Đường Lê Thị Lục HL 20 – Cống Cầu Hội 210.000 231.000 210.000 142.000
32.5 Đường Nguyễn Thị Kiều HL 20 – Sông Mồng Gà 210.000 231.000 210.000 142.000
32.6 Đường Y Tế B ĐH 20 – Đường Ủy Ban 210.000 231.000 210.000 142.000
32.7 Đường Mười Đức ĐH 20 – Cầu Hội (Trường Bình) 210.000 231.000 210.000 142.000
32.8 Đường Huỳnh Văn Tiết ĐT 835B – ĐH.11 xã Hưng Long 210.000 231.000 210.000 142.000
32.9 Đường Mười Chữ ĐH 20 – Nhà dân 210.000 231.000 210.000 142.000
32.10 Đường Nguyễn Văn Chép ĐT 835 – nối ra đường Cầu Ông Chủ 210.000 231.000 210.000 142.000
32.11 Đường Ba Tân ĐT 835 – Rạch Bà Nhang 210.000 231.000 210.000 142.000
32.12 Đường Phạm Thị Cầm ĐT 835 – giáp khu dân cư 210.000 231.000 210.000 142.000
32.13 Đường Trang Văn Học ĐT 835 – kênh Xáng 210.000 231.000 210.000 142.000
32.14 Đường Hai Trọng ĐT 835 – Kênh Xáng 210.000 231.000 210.000 142.000
32.15 Đường Năm Để ĐT 835 – Ranh Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
32.16 Đường Phước Hậu – Phước Lâm ĐT 835 – Ranh Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
33 XÃ LONG THƯỢNG
33.1 Đường Bờ Chùa ĐT 835B – KCN Hải Sơn 210.000 231.000 210.000 142.000
33.2 Đường Quỳnh Văn Tiết (đường Bờ Đình cũ) ĐT 835B – Ranh Hưng Long 210.000 231.000 210.000 142.000
33.3 Đường Thất Cao Đài-Long Thới Cây Lựu – Tư Hỷ (Tân Điền) 210.000 231.000 210.000 142.000
33.4 Đường Mười Vĩnh ĐH 14 – Ranh Hưng Long 210.000 231.000 210.000 142.000
33.5 Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm Đường Mười Vĩnh – Đường Trần Thị Non 210.000 231.000 210.000 142.000
33.6 Đường Trần Thị Non ĐH.14 – Ranh Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
33.7 Đường Tư Hỷ ĐH.14 – Ranh Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
33.8 Đường Bà Râm Đường Mười Vĩnh – Đường Trần Thị Non 210.000 231.000 210.000 142.000
33.9 Đường Hai Tặng Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm – ĐườngBà Râm 210.000 231.000 210.000 142.000
33.10 Đường Ấp VH Long Hưng ĐT 835 B – Út Khánh 210.000 231.000 210.000 142.000
33.11 Đường 8 Tiên (đường <3m) ĐT 835 B – Tư Chơn 180.000 198.000 180.000 142.000
33.12 Đường Mười Ghe (đường <3m) ĐT 835 B – Sáu Cần 180.000 198.000 180.000 142.000
33.13 Đường 3 Bông ĐT 835 B – Cống 8 Ghiền 210.000 231.000 210.000 142.000
33.14 Đường 5 Hiển (đường <3m) ĐT 835 B – Mười Tư 180.000 198.000 180.000 142.000
33.15 Đường 9 Cóng ĐT 835 B – Sông Cầu Tràm 210.000 231.000 210.000 142.000
33.16 Đường Bảy Thợ ĐT 835 B – Hai Muối 210.000 231.000 210.000 142.000
33.17 Đường 6 Tề ĐT 835B – Năm Bi 210.000 231.000 210.000 142.000
33.18 Đường Tư Tiết (đường <3m) Đường Huỳnh Văn Tiết – Năm Dừa 180.000 198.000 180.000 142.000
33.19 Đường 6 Hoằng (đường <3m) Đường Huỳnh Văn Tiết – Kênh Hai Dành 180.000 198.000 180.000 142.000
33.20 Đường 9 Chích ĐT 835 B – Sáu Thứ 210.000 231.000 210.000 142.000
33.21 Đường Út Hậu ĐT 835 B – Út Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
33.22 Đường Kênh 8 Hạnh Tám Hạnh – ĐườngKênh Bảy Nghiêm 210.000 231.000 210.000 142.000
33.23 Đường 9 Rộng Đường Mười Vĩnh – Kênh Tám Hạnh 210.000 231.000 210.000 142.000
33.24 Đường Ấp Chiến Lược Long Hưng Đường 9 The – 6 Thứ 210.000 231.000 210.000 142.000
33.25 Đường 9 The Đường Bờ Chùa – Xã Tân Quý Tây 210.000 231.000 210.000 142.000
33.26 Đường Kênh Hai Dành ĐườngThất Cao Đài – Ranh Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
33.27 Đường Điền Dơi ĐT.835B – Sông Cầu Tràm 210.000 231.000 210.000 142.000
33.28 Đường 8 Nhị – Bến Đá Ngã tư ấp Văn hóa – ranh huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
33.29 Đường Lê Thị Tỷ (đường 8 đúng cũ) ĐH 14 – xã Hưng Long Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
34 XÃ PHƯỚC VĨNH TÂY
34.1 Đường Đê Ấp 3 A ĐT 826C – Đường Katy 210.000 231.000 210.000 142.000
34.2 Đường Katy ĐT 826C – Đê ấp 3 A 210.000 231.000 210.000 142.000
34.3 Đường Ông Nhu (đường <3m) ĐT 826C – Cầu Ông Nhu 140.000 154.000 140.000 140.000
34.4 Đường Đê Bao Rạch Đập ĐT 826C – ĐT 826C 210.000 231.000 210.000 142.000
34.5 Đường Đê Ấp 1 ĐT 826C – Ranh S. Ông Chuồng 210.000 231.000 210.000 142.000
34.6 Đường Chánh Thôn ĐT 826C – Cầu Chánh Thôn 210.000 231.000 210.000 142.000
34.7 Đường Bông Súng ĐT 826C – Cầu Rạch Miễu 210.000 231.000 210.000 142.000
34.8 Đường Bảo Hòa ĐT 826C – Cầu Bảo Hòa 2 210.000 231.000 210.000 142.000
34.9 Đường Tân Phước (đường <3m) ĐT 826C – Đường Bông Súng 140.000 154.000 140.000 140.000
34.10 Đường Xóm Đồng (đường <3m) ĐT 826C – Ruộng 140.000 154.000 140.000 140.000
35 XÃ PHƯỚC LÝ
35.1 Đường Lộ Đình ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000 142.000
35.2 Đường Tư Sớm Đường Nhà Đồ – ĐT 835B 210.000 231.000 210.000 142.000
35.3 Đường Lê Văn Nhanh ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000 142.000
35.4 Đường Đặng Văn Nữa Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000 142.000
35.5 Đường Mười Cày Đường ĐT 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000 142.000
ĐT 835B – Đường Nhà Đồn 210.000 231.000 210.000 142.000
35.6 Đường Trần Thị Tám Đường Trần Thị Tám – ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức 210.000 231.000 210.000 142.000
35.7 Đường Lưu Văn Ca Đường Mười Cày – Đường Trần Thị Tám 210.000 231.000 210.000 142.000
35.8 Đường Phạm Thị Hớn Đường Mười Cày – Đường Nguyễn Thanh Hà 210.000 231.000 210.000 142.000
35.9 Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000 142.000
35.10 Đường Nguyễn Thị Thanh Đường Trần Thị Tám – Đường Bờ Xe 210.000 231.000 210.000 142.000
35.11 Đường Bờ Xe ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000 142.000
35.12 Đường Bà Giáng Đường Bờ Đai – ĐT. 835B 210.000 231.000 210.000 142.000
35.13 Đường Sân Banh Đường Bờ Đai – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
35.14 Đường Bờ Đai Đường Sân Banh – Hướng ra xã Phước Lợi, huyện Bến Lức 210.000 231.000 210.000 142.000
35.15 Đường Trường Học Đường Liên ấp Phước Lý- Phú Ân – ĐT. 835B 210.000 231.000 210.000 142.000
35.16 Đường Nguyễn Thanh Hà ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
35.17 Đường Lại Thị Sáu ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
35.18 Đường Nguyễn Văn Đồn ĐT. 835B – ĐT 826 210.000 231.000 210.000 142.000
35.19 Đường Ranh Tỉnh ĐT826 – Kênh Lò Gang 210.000 231.000 210.000 142.000
35.20 Đường Đoàn Bá Sở ĐT826 – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
35.21 Đường Bờ Đế ĐT826 – Xã Long Thượng 210.000 231.000 210.000 142.000
35.22 Đường Đào Minh Mẫn ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
36 XÃ PHƯỚC HẬU
36.1 Đường Ấp Trong Đường Hủ Tíu – ĐT. 835B 210.000 231.000 210.000 142.000
36.2 Đường Kênh Cầu Đen Đường Đặng Văn Búp – Nhà Bà Lê 210.000 231.000 210.000 142.000
36.3 Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu Đường Hủ Tíu – Nội đồng 210.000 231.000 210.000 142.000
36.4 Đường Đặng Văn Búp Đường ĐT 835B – Nhà ông Nguyễn Văn Chín 210.000 231.000 210.000 142.000
36.5 Đường Bờ Chùa ĐT 835B – Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước 210.000 231.000 210.000 142.000
36.6 Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm ĐT 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm 210.000 231.000 210.000 142.000
36.7 Đường Nguyễn Thị Thàng ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc 210.000 231.000 210.000 142.000
36.8 Đường Nguyễn Văn Thậm Đường Phước Hậu Mỹ Lộc – Nhà ông Xuân 210.000 231.000 210.000 142.000
36.9 Đường Nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm ĐT 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm 210.000 231.000 210.000 142.000
36.10 Đường Long Khánh ĐT. 835B – ranh Đường Đặng Văn Búp 210.000 231.000 210.000 142.000
36.11 Đường Phước Hậu – Mỹ Lộc ĐT 835B – Ranh Mỹ Lộc 210.000 231.000 210.000 142.000
36.12 Đường Phước Hậu- Phước Lâm Đường Hủ Tíu – Ranh Phước Lâm 210.000 231.000 210.000 142.000
37 XÃ LONG PHỤNG
37.1 Đường Đê Tây Phú ĐT 830 (gần UBND) – Đê Chánh II 210.000 231.000 210.000 142.000
37.2 Đường Đê Chánh II Đê Tây Phú – Ranh Xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000 142.000
37.3 Đường Đê Chánh I – Chánh II ĐT 830 – Đê CHánh II 210.000 231.000 210.000 142.000
37.4 Đường Đê Chánh I ĐT 830 – Đê CHánh II 210.000 231.000 210.000 142.000
37.5 Đường Kênh K3 ĐT 830 – Ranh Xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000 142.000
37.6 Đường Đê bao Voi Đồn Đê Phú Thạnh (Cống 5 Sậm) – Đê Phú Thạnh (Cống 3 Sâm) 210.000 231.000 210.000 142.000
37.7 Đường K4 (Đ. Kênh K4 cũ) Đường Kênh K3 – Giáp đường liên xóm 7 Khuê 210.000 231.000 210.000 142.000
37.8 Đường Đê Kiến Vàng Đường Đê Phú Thạnh – ranh xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000 142.000
37.9 Đường Chánh Nhì Đường Tây Phú – ranh xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000 142.000
37.10 Đường Tây Phú ĐH Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 231.000 210.000 142.000
38 XÃ ĐÔNG THẠNH
38.1 Đường Cầu Đúc- 3 Làng ĐT 830 – Ranh xã P.V. Đông 210.000 231.000 210.000 142.000
38.2 Đường Cầu Đình (đường <3m) ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) – Đê Tây Bắc 140.000 154.000 140.000 140.000
38.3 Đường Đê Tây Bắc ĐT 826C – Đường Cầu Đúc- 3 Làng 210.000 231.000 210.000 142.000
38.4 Đường Đê Ấp Tây ĐT 830 – Ranh xã Long Phụng 210.000 231.000 210.000 142.000
38.5 Đường Đê Ấp Trung ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm 210.000 231.000 210.000 142.000
38.6 Đường Gò Me ĐT 826C – Rạch Vàm Ông 210.000 231.000 210.000 142.000
38.7 Đường Huỳnh Văn Năm ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập 210.000 231.000 210.000 142.000
38.8 Đường Đê Ông Hiếu Nhánh sông Ông Hiếu – Ranh xã Tân Tập 210.000 231.000 210.000 142.000
38.9 Đường Tân Quang A Đường Đê Ông Hiếu – ĐT 826C 210.000 231.000 210.000 142.000
ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập 210.000 231.000 210.000 142.000
38.10 Đường Đê Chánh I- Chánh II ĐT 826C – Ranh xã Long Phụng 210.000 231.000 210.000 142.000
38.11 Đường Tân Quang B Đê Ông Hiếu – ĐT 826C 210.000 231.000 210.000 142.000
38.12 Đường liên xã Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 231.000 210.000 142.000
39 XÃ TÂN TẬP
39.1 Đường Đê Gò Cà ĐT 830 – tới đụng nhánh kênh 210.000 231.000 210.000 142.000
39.2 Đường Đê Tân Thành ĐT 830 – Đường Tân Thành – Tân Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
39.3 Đường Đê Trường Học ĐT 830 – Đường Tân Thành – Tân Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
39.4 Đường Đê Tân Chánh ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân 210.000 231.000 210.000 142.000
39.5 Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh Đê Tân Thành – tới đụng nhánh kênh 210.000 231.000 210.000 142.000
39.6 Đường Đê Vĩnh Tân Ranh xã Đông Thạnh – Công ty Xi Măng 210.000 231.000 210.000 142.000
39.7 Đường Kênh Sườn Đê Vĩnh Tân – nhánh Kênh Sườn 210.000 231.000 210.000 142.000
39.8 Đường Nhánh Kênh Sườn Đê Kênh Sườn – Ranh xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000 142.000
39.9 Đường Tân Đại Đường Kênh Sườn – Đê Vĩnh Tân 210.000 231.000 210.000 142.000
39.10 Đường Tân Đông- Tân Hòa ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân 210.000 231.000 210.000 142.000
39.11 Đường Đê Tân Hòa ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân 210.000 231.000 210.000 142.000
40 XÃ TÂN KIM
40.1 Đường Tân Xuân QL50 – HL11 210.000 231.000 210.000 142.000
40.2 Đường Tập Đoàn 2 HL11 – Đường Long Phú 210.000 231.000 210.000 142.000
40.3 Đường Kênh Tập Đoàn 2 Đường Tập Đoàn 2 – Đường Long Phú 210.000 231.000 210.000 142.000
40.4 Đường Tập Đoàn 4 HL11 – Đường Long Phú 210.000 231.000 210.000 142.000
40.5 Đường Ba Nhơn QL50 – QL50 210.000 231.000 210.000 142.000
40.6 Đường Bờ Đá (đường <3m) QL50 – Đường Phước Định Yên 210.000 231.000 210.000 142.000
40.7 Đường Kim Định (đường <3m) QL50 – Đường Phước Định Yên 210.000 231.000 210.000 142.000
40.8 Đường Bãi Cát (Trị Yên) QL50 – Đường Phước Định Yên 210.000 231.000 210.000 142.000
40.9 Đường Đình Trị Yên QL50 – Sông Cần Giuộc 210.000 231.000 210.000 142.000
40.10 Đường Phước Định Yên Nội đồng – Đường Đình Trị Yên 210.000 231.000 210.000 142.000
40.11 Đường Thanh Hà Nội đồng – QL50 210.000 231.000 210.000 142.000
40.12 Đường Long Phú QL50 – Đường Tập Đoàn 2 210.000 231.000 210.000 142.000
40.13 Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm 210.000 231.000 210.000 142.000
41 XÃ PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
41.1 Đường Xóm Tiệm ĐH. Chống Mỹ – Cầu Ba Đô 210.000 231.000 210.000 142.000
41.2 Đường Vĩnh Tân Đường Phạm Văn Tài – Cầu Bàu Le 210.000 231.000 210.000 142.000
Cầu Bàu Le – Trường tiểu học Đông Bình cũ 210.000 231.000 210.000 142.000
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) 120.000 132.000 120.000 120.000
41.3 Đường GTNT ấp Thạnh Trung Đê Vĩnh Tân – Đường Đất Thánh 210.000 231.000 210.000 142.000
41.4 Đường Đất Thánh Đường Phạm Văn Tài – GTNT ấp Thạnh Trung 210.000 231.000 210.000 142.000
42 XÃ PHƯỚC LẠI
42.1 Đường Tân Thanh – Rạch Găng ĐT 826C – rạch Găng 210.000 231.000 210.000 142.000
Rạch Găng – Sông Rạch Dừa 210.000 231.000 210.000 142.000
42.2 Đường Đê Ông Sâu ĐT 826C – rạch Bà Thai 210.000 231.000 210.000 142.000
rạch Bà Thai – rạch Găng 210.000 231.000 210.000 142.000
42.3 Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) ĐT 826C – Khén 5 Đỏng 140.000 154.000 140.000 140.000
42.4 Đường Chùa Lá (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 140.000 154.000 140.000 140.000
42.5 Đường PLA-05 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Phước 140.000 154.000 140.000 140.000
42.6 Đường PLA-06 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 140.000 154.000 140.000 140.000
42.7 Đường PLA-07 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 140.000 154.000 140.000 140.000
42.8 Đường PLA-08 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Phước 140.000 154.000 140.000 140.000
42.9 Đường PLA-09 (đường <3m) ĐT 826C – Trường Tiểu học 140.000 154.000 140.000 140.000
42.10 Đường Bà Ốc (đường <3m) ĐT 826C – Khén 5 Đỏng 140.000 154.000 140.000 140.000
42.11 Đường Gò Điều (đường <3m) Đường Bà Ốc – sông Cần Giuộc 140.000 154.000 140.000 140.000
42.12 Đường PLA-12 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Bà Quất 140.000 154.000 140.000 140.000
42.13 Đường PLA-13 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 140.000 154.000 140.000 140.000
42.14 Đường Thánh Thất ĐT 826C – Thánh Thất 140.000 154.000 140.000 140.000
Thánh Thất – rạch Bà Kiểu (đoạn đường <3m) 140.000 154.000 140.000 140.000
42.15 Đường Chùa Chưởng Phước ĐT 826C – chùa 210.000 231.000 210.000 142.000
42.16 Đường PLA-17 (đường <3m) ĐT 826C – rạch bà Vang 140.000 154.000 140.000 140.000
42.17 Đường PLA-18 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 140.000 154.000 140.000 140.000
42.18 Đường PLA-19 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Bà Kiểu 140.000 154.000 140.000 140.000
42.19 Đường PLA-20 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch bà Vang 140.000 154.000 140.000 140.000
42.20 Đường PLA-21 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Bà Kiểu 140.000 154.000 140.000 140.000
42.21 Đường PLA-22 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài 140.000 154.000 140.000 140.000
42.22 Đường PLA-23 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài 140.000 154.000 140.000 140.000
42.23 Đường Mương Chài ĐH.Bà Kiểu – ĐH.Long Bào 140.000 154.000 140.000 140.000
42.24 Đường Út Chót (đường <3m) ĐT826C – Đường Chùa 140.000 154.000 140.000 140.000
43 XÃ LONG HẬU
43.1 Đường LH-01 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 180.000 198.000 180.000 142.000
43.2 Đường LH-02 ĐT 826C – ruộng 210.000 231.000 210.000 142.000
43.3 Đường LH-03 ĐT 826C – ruộng 210.000 231.000 210.000 142.000
43.4 Đường LH-04 ĐT 826C – chùa Long Phú 210.000 231.000 210.000 142.000
Chùa Long Phú – rạch Ông Bống 210.000 231.000 210.000 142.000
43.5 Đường LH-05 (đường <3m) ĐT 826C – sông Kênh Hàn 180.000 198.000 180.000 142.000
43.6 Đường LH-06 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 180.000 198.000 180.000 142.000
43.7 Đường LH-07 (đường <3m) ĐT 826C – sông Kênh Hàn 180.000 198.000 180.000 142.000
43.8 Đường LH-08 (đường <3m) ĐT 826C – sông Cần Giuộc 180.000 198.000 180.000 142.000
43.9 Đường LH-09 (đường <3m) ĐT 826C – sông Long Hậu 180.000 198.000 180.000 142.000
43.10 Đường LH-10 (đường <3m) ĐT 826C – sông Rạch Dừa 180.000 198.000 180.000 142.000
43.11 Đường LH-11 (đường <3m) ĐT 826C – sông Long Hậu 180.000 198.000 180.000 142.000
43.12 Đường LH-12 ĐH.Ấp 1 – ranh Nhà Bè (TP.HCM) 210.000 231.000 210.000 142.000
43.13 Đường LH-13 (đường <3m) ĐT 826C – S. Rạch Dơi 180.000 198.000 180.000 142.000
43.14 Đường LH-14 ĐT 826C – S. Rạch Dơi 210.000 231.000 210.000 142.000
43.15 Đường LH-15 (đường <3m) ĐT 826C – Đường Ba Phát 180.000 198.000 180.000 142.000
43.16 Đường LH-16 (đường <3m) ĐT 826C – rạch 180.000 198.000 180.000 142.000
43.17 Đường LH-17 (đường <3m) ĐT 826C – S. Cần Giuộc 180.000 198.000 180.000 142.000
43.18 Đường LH-18 ĐT 826C – S. Cần Giuộc 210.000 231.000 210.000 142.000
43.19 Đường LH-19 ĐT 826C – rạch 210.000 231.000 210.000 142.000
43.20 Đường Ấp 2/6 ĐT 826C – S. Cần Giuộc 180.000 198.000 180.000 142.000
II Các đường chưa có tên
1 Thị trấn Cần Giuộc
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Xã Long Thượng ĐT 835B – Cầu Tân Điền 210.000 231.000 210.000 142.000
Chợ Long Thượng 250.000 250.000 250.000 142.000
3 Xã Phước Lại Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng 210.000 231.000 210.000 142.000
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Cần Giuộc 210.000 220.000 200.000 142.000
2 Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim 210.000 231.000 210.000 142.000
3 Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 180.000 198.000 180.000 142.000
4 Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 180.000 198.000 180.000 142.000
E KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Khu vực chợ mới Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) 250.000 250.000 250.000 142.000
Phần còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Khu dân cư Việt Hóa Các lô tiếp giáp QL50 250.000 250.000 250.000 142.000
Các lô còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
3 Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ 250.000 250.000 250.000 142.000
Các lô còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Khu tái định cư Tân Kim 250.000 250.000 250.000 142.000
5 Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) 250.000 250.000 250.000 142.000
6 Khu tái định cư Tân Phước – Tân Kim 250.000 250.000 250.000 142.000
7 Khu dân cư Long Hậu 250.000 250.000 250.000 142.000
8 Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng) 250.000 250.000 250.000 142.000
9 Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu 250.000 250.000 250.000 142.000
10 Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu 250.000 250.000 250.000 142.000
11 Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu 250.000 250.000 250.000 142.000
12 Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) 250.000 250.000 250.000 142.000
13 Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng 250.000 250.000 250.000 142.000
14 Khu dân cư – tái định cư Tân Tập 250.000 250.000 250.000 142.000
15 Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư 250.000 250.000 250.000 142.000
16 Khu dân cư Hoàng Hoa – Long Hậu 250.000 250.000 250.000 142.000
17 Khu dân cư Lộc Thành – Long Hậu 250.000 250.000 250.000 142.000
18 Khu dân cư – Tái định cư Thái Sơn – Long Hậu 250.000 250.000 250.000 142.000
19 Khu dân cư – Phát Hải tại xã Phước Lý 250.000 250.000 250.000 142.000
20 Khu dân cư – Thuận Thành 250.000 250.000 250.000 142.000
21 Khu dân cư – Tân Thái Thịnh 250.000 250.000 250.000 142.000
22 Khu đô thị năm sao xã Phước Lý 250.000 250.000 250.000 142.000
23 Khu dân cư liên xã Phước Hậu – Long Thượng 250.000 250.000 250.000 142.000
24 Khu dân cư An Phú 250.000 250.000 250.000 142.000
25 Khu dân cư Tân Phú Thịnh 250.000 250.000 250.000 142.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Sông Soài Rạp
Xã Tân Tập 180.000 198.000 180.000 142.000
Các xã còn lại 170.000 187.000 170.000 142.000
2 Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát 210.000 231.000 210.000 142.000 170.000 187.000 170.000 142.000
3 Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi 110.000 121.000 110.000 90.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Cần Giuộc 210.000 231.000 210.000 142.000
2 Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim 120.000 132.000 120.000 115.000
3 Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 100.000 110.000 100.000 90.000
4 Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 90.000 99.000 90.000 80.000

Phân loại xã và cách xác định giá đất Long An

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, như sau:

  1. Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, như sau:
  2. a) Sửa đổi Bảng tiêu thức xác định vị trí:
TT Tiêu thức xác định vị trí Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%)
Quốc lộ, tuyến tránh Quốc lộ, đường tỉnh Đường giao thông còn lại
Vị trí 1 Thửa đất trong phạm vi 50m đầu tiếp giáp đường hoặc không tiếp giáp đường nhưng cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I, II và phần I của Phụ lục III 100 100
Vị trí 2 Thửa đất trong phạm vi 50m đầu không tiếp giáp đường và không cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường 70 70
Vị trí 3 Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 40 Mức giá tối thiểu
Vị trí 4 Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200 10
Vị trí 5 – Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính huyện, thị xã, thành phố không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I, II và tại phần II của Phụ lục III.

– Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3, 4 có giá thấp hơn vị trí 5 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu

Mức giá tối thiểu
  1. b) Bổ sung đoạn thứ hai, với nội dung như sau:

Trường hợp thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông như quy định tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 nêu trên hoặc thuộc nhóm đất tại phần III Phụ lục I, II (vị trí 5) và tại phần II Phụ lục III (vị trí 5) thì áp dụng cách tính có lợi nhất cho người sử dụng đất.

  1. c) Sửa đổi đoạn thứ ba khoản 1, như sau:

– Trường hợp thửa đất nông nghiệp có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.

Quy định cụ thể tại Phụ lục I, riêng đối với các loại đất nông nghiệp còn lại áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.

  1. d) Sửa đổi đoạn thứ hai khoản 2, như sau:

– Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.

  1. Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, thay thế PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(đính kèm Phụ lục I, II)

  1. Thay thế PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.

(đính kèm Phụ lục III)

  1. QUY ĐỊNH CHUNG
  2. Nguyên tắc xác định giá đất:
TT Tiêu thức xác định vị trí Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%)
Vị trí 1 Thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ hoặc thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ nhưng cùng chủ sử dụng với thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ. Trong phạm vi 100 mét đầu ven đường giao thông thủy bộ, thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I và II. 100
Vị trí 2 Thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ và không cùng chủ sử dụng với thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ. Trong phạm vi 100 mét đầu ven đường giao thông thủy, bộ. 80
Vị trí 3 Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200 đối với Quốc lộ và Đường tỉnh. 50
Vị trí 4 – Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính huyện, thị xã, thành phố không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I và II. – Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3 có giá thấp hơn vị trí 4 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu. Mức giá tối thiểu
Riêng đối với đất khu, cụm công nghiệp xác định giá trọn thửa, không áp dụng theo tiêu thức xác định vị trí này

Giá đất trong Bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Giá đất được xác định dựa vào các nhóm đất được Nhà nước quy định, chia theo 3 nhóm:

  1. Đối với nhóm đất nông nghiệp:

– Giá đất sản xuất nông nghiệp được xác định dựa vào điều kiện thuận lợi về thổ nhưỡng, khí hậu và giao thông theo từng địa bàn huyện, thành phố và theo từng loại đất.

– Hệ thống chỉ tiêu mã (ký hiệu) các loại đất ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo Luật Đất đai năm 2013) để áp dụng đơn giá đất tại phần III, phụ lục I của quyết định này được áp dụng theo Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Trường hợp thửa đất nông nghiệp có nhiều vị trí tính nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 100 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 100 trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.

Quy định cụ thể tại Phụ lục I, riêng đối với các loại đất nông nghiệp còn lại áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.

  1. Đối với đất phi nông nghiệp

– Giá đất phi nông nghiệp được xác định cụ thể từng địa bàn từng huyện, thị xã, thành phố dựa vào điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt theo kết cấu hạ tầng, sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và theo từng loại đất.

– Trường hợp thửa đất có nhiều vị trí tính nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 100m đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 100 trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.

– Trường hợp thửa đất tại các giao điểm thuộc đoạn, đường giao thông thủy, bộ nào thì tính theo giá đất của đoạn, đường giao thông thủy bộ đó, trường hợp tại giao điểm chưa rõ vị trí để áp dụng giá đất thì được xác định theo tim đường hoặc tâm điểm của vị trí định giá (không tính giá trung bình cộng).

2.1. Đối với đất ở

Quy định cụ thể tại Phụ lục II

2.2. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:

Thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng cách tính cụ thể như sau: Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, khi tính giá trị chênh lệch tiền thuê đất phải nộp, được xác định theo từng phạm vi tính và không được cấn trừ tiền thuê đất của phạm vi này sang tiền thuê đất của phạm vi tính khác.

2.2.1. Đất thương mại, dịch vụ: Giá đất được xác định bằng 80% giá đất ở.

2.2.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: Giá đất được xác định bằng 70% giá đất ở. Riêng giá đất khu, cụm công nghiệp áp dụng theo Phụ lục III.

2.3. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng vị trí hoặc loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận, trường hợp liền kề nhiều loại đất thì tính theo giá đất nông nghiệp cao nhất. Riêng trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.4. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng các công trình sự nghiệp của Nhà nước: Giá đất được xác định bằng giá đất ở.

2.5. Giá đất giao thông, đất thủy lợi, đất có di tích lịch sử – văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông, đất chợ, đất bãi thải xử lý chất thải có mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.6. Giá đất cơ sở tôn giáo, giá đất cơ sở tín ngưỡng áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận. Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.

2.8. Giá đất quốc phòng, giá đất an ninh áp dụng theo giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.9. Đất phi nông nghiệp còn lại nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.10. Đất phi nông nghiệp còn lại không nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

  1. Đối với nhóm đất chưa sử dụng:

Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (đất bằng chưa sử dụng) thì căn cứ vào giá đất cao nhất của loại đất nông nghiệp liền kề để xác định.

Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá đất.

  1. Nguyên tắc chung áp dụng giá đất:
  2. Giá đất phải được xác định theo đúng mục đích sử dụng đất ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo qui định của pháp luật; quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  3. Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với thửa đất có 2 cách tính giá thì giá đất để tính thuế thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp và lệ phí trước bạ được xác định theo giá đất áp dụng cho người nhận quyền sử dụng đất.
  4. Trong trường hợp tính toán cụ thể mà đơn giá đất ở thấp hơn đơn giá đất nông nghiệp thì được tính bằng giá đất nông nghiệp; đồng thời Chi cục Thuế phải có trách nhiệm báo cáo UBND huyện, thị xã, thành phố biết để kiến nghị điều chỉnh lại cho phù hợp trong thời gian gần nhất.
  5. Để đảm bảo tính chính xác trong việc xác định giá của từng thửa đất, cơ quan chức năng có thẩm quyền đo đạc chịu trách nhiệm về việc thể hiện đúng trên bản đồ địa chính vị trí đất theo các đoạn, đường giao thông thủy bộ và diện tích đất theo từng phạm vi tính của thửa đất như quy định của bảng giá đất.
  6. Việc phân bổ tiền sử dụng đất đối với trường hợp công trình xây dựng nhiều tầng gắn liền với đất được Nhà nước giao đất cho nhiều đối tượng sử dụng được thực hiện như sau:

5.1. Đối với công trình xây dựng nhà cao tầng, nhà chung cư, nhà có mục đích sử dụng hỗn hợp (trừ trường hợp quy định tại điểm 5.2 khoản này) thì tiền sử dụng đất được phân bổ cho từng đối tượng sử dụng theo hệ số phân bổ nhân (x) với diện tích nhà của từng đối tượng sử dụng như sau:

  1. a) Hệ số phân bổ được xác định bằng tỷ lệ giữa diện tích đất xây dựng nhà và tổng diện tích nhà của các đối tượng sử dụng.
  2. b) Trường hợp nhà có tầng hầm thì 50% diện tích tầng hầm được cộng vào tổng diện tích nhà của các đối tượng sử dụng để tính hệ số phân bổ.

5.2. Đối với trường hợp bán nhà thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ và Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng thì thực hiện phân bổ tiền sử dụng đất cho các tầng như sau:

Nhà Hệ số các tầng
Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tầng 4 Tầng 5 Tầng 6 trở lên
2 tầng 0,7 0,3        
3 tầng 0,7 0,2 0,1      
4 tầng 0,7 0,15 0,1 0,05    
5 tầng trở lên 0,7 0,15 0,08 0,05 0,02 0,0
  1. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc UBND huyện, thị xã, thành phố phản ảnh bằng văn bản gởi về Sở Tài nguyên và Môi trường để kiểm tra và phối hợp với các cơ quan có liên quan đề xuất hướng xử lý trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
  2. BẢNG GIÁ ĐẤT

Phụ lục I: BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP (Từ trang 6 đến trang 207). Cụ thể:

STT Huyện, thị xã, thành phố Trang STT Huyện, thị xã, thành phố Trang
1 Thành phố Tân An 6-30 9 Đức Huệ 139-149
2 Bến Lức 31-41 10 Thạnh Hóa 150-159
3 Đức Hòa 42-61 11 Tân Thạnh 160-176
4 Tân Trụ 62-71 12 Thị xã Kiến Tường 177-186
5 Châu Thành 72-78 13 Mộc Hóa 187-189
6 Thủ Thừa 79-92 14 Vĩnh Hưng 190-197
7 Cần Đước 93-110 15 Tân Hưng 198-207
8 Cần Giuộc 111-138

Phụ lục II: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Từ trang 208 đến trang 332). Cụ thể:

STT Huyện, thị xã, thành phố Trang STT Huyện, thị xã, thành phố Trang
1 Thành phố Tân An 208-226 9 Đức Huệ 293-298
2 Bến Lức 227-233 10 Thạnh Hóa 299-304
3 Đức Hòa 234-245 11 Tân Thạnh 305-314
4 Tân Trụ 246-254 12 Thị xã Kiến Tường 315-319
5 Châu Thành 255-259 13 Mộc Hóa 320-321
6 Thủ Thừa 260-267 14 Vĩnh Hưng 322-326
7 Cần Đước 268-276 15 Tân Hưng 327-332
8 Cần Giuộc 277-292

Phụ lục III: BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP (Từ trang 333 đến trang 335).

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Long An.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Long An

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Long An

Kết luận về bảng giá đất Cần Giuộc Long An

Bảng giá đất của Long An được căn cứ theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Long An tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Cần Giuộc tỉnh Long An

Nội dung bảng giá đất huyện Cần Giuộc trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Cần Giuộc - Long An: bảng giá đất Thị trấn Cần Giuộc, bảng giá đất Xã Đông Thạnh, bảng giá đất Xã Long An, bảng giá đất Xã Long Hậu, bảng giá đất Xã Long Phụng, bảng giá đất Xã Long Thượng, bảng giá đất Xã Mỹ Lộc, bảng giá đất Xã Phước Hậu, bảng giá đất Xã Phước Lại, bảng giá đất Xã Phước Lâm, bảng giá đất Xã Phước Lý, bảng giá đất Xã Phước Vĩnh Đông, bảng giá đất Xã Phước Vĩnh Tây, bảng giá đất Xã Tân Tập, bảng giá đất Xã Thuận Thành.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.