Bảng giá đất huyện Cần Giuộc Tỉnh Long An năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Cần Giuộc. Bảng giá đất huyện Cần Giuộc dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Cần Giuộc Long An. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Cần Giuộc Long An hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Cần Giuộc Long An.
Căn cứ Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Cần Giuộc. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Cần Giuộc mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Long An tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Cần Giuộc tại đây.
Thông tin về huyện Cần Giuộc
Cần Giuộc là một huyện của Long An, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Cần Giuộc có dân số khoảng 214.914 người (mật độ dân số khoảng 999 người/1km²). Diện tích của huyện Cần Giuộc là 215,1 km².Huyện Cần Giuộc có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Cần Giuộc (huyện lỵ) và 14 xã: Đông Thạnh, Long An, Long Hậu, Long Phụng, Long Thượng, Mỹ Lộc, Phước Hậu, Phước Lại, Phước Lâm, Phước Lý, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Tân Tập, Thuận Thành.
bản đồ huyện Cần Giuộc
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Long An trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Cần Giuộc tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An
- Tải về: Quyết định Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cần Giuộc
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Cần Giuộc có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Cần Giuộc tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cần Giuộc
Bảng giá đất huyện Cần Giuộc
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:
- HUYỆN CẦN GIUỘC: Thay thế nội dung sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||
1 | QL 50 | Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc | 7.020.000 | |
Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc | 6.320.000 | |||
Cầu Cần Giuộc – Ngã ba tuyến tránh QL 50 | 7.800.000 | |||
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) | 5.460.000 | 4.910.000 | ||
Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc | 4.910.000 | |||
Các đoạn còn lại | 4.680.000 | 4.210.000 | ||
2 | Tuyến tránh QL 50 | QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ) | 4.680.000 | |
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) | 3.520.000 | |||
Các đoạn còn lại | 2.350.000 | |||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||
1 | ĐT 835 | Ngã năm Mũi tàu – ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 | 7.020.000 | |
Ngã tư tuyến tránh QL50 – hết ranh thị trấn Cần Giuộc | 3.520.000 | |||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) | 2.810.000 | |||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía | 2.810.000 | |||
Các đoạn còn lại | 2.110.000 | |||
2 | ĐT 835B | Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) | 3.510.000 | |
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng | 2.810.000 | |||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m | 2.810.000 | |||
Còn lại | 1.760.000 | |||
3 | ĐT 826 | Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm | 4.210.000 | |
Còn lại | 3.160.000 | |||
4 | Nguyễn Thái Bình | Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình | 7.800.000 | |
5 | ĐT 826C (HL 12) | Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài | 3.860.000 | |
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía | 3.330.000 | |||
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) | 3.330.000 | |||
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía | 2.630.000 | |||
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) | 2.280.000 | |||
Còn lại | 1.760.000 | |||
6 | ĐT 830 | Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) | 2.460.000 | |
Ranh xã Long Phụng – Ranh xã Đông Thạnh | 2.460.000 | |||
Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến khu TĐC Tân Tập | 2.460.000 | |||
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 | 4.210.000 | |||
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía | 2.460.000 | |||
Còn lại | 1.760.000 | |||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | |||
1 | HL 19 (ĐT 830 cũ) | ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước | 1.760.000 | |
2 | ĐH 11 | Cách ngã ba Tân Kim 100m-QL 50 | 4.480.000 | |
Đoạn còn lại | 3.160.000 | |||
3 | ĐH 20 | Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m | 1.850.000 | |
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m | 1.850.000 | |||
Còn lại | 1.320.000 | |||
4 | ĐH còn lại | |||
Các xã Phước Lý, Long Thượng | 880.000 | |||
Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 700.000 | |||
– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 530.000 | |||
5 | Trần Thị Tám | ĐT 835B – Ranh TP.HCM | 1.050.000 | |
ĐT 835B – Đường Bờ Đai | 940.000 | |||
6 | Đường Tân Điền – Quy Đức (ĐH 14) | Cầu Tân Điền – Ranh TP.HCM | 1.050.000 | |
7 | Đường ấp 3 (Long Hậu – Hiệp Phước) | Cầu Bà Đằng – Hiệp Phước | 3.960.000 | |
Còn lại | 880.000 | |||
8 | Đường Phạm Văn Tài | Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) | 880.000 | |
Đoạn còn lại | 620.000 | |||
9 | Đường Nguyễn Thị Nga | 980.000 | ||
10 | Đường Rạch Chim | 1.320.000 | ||
11 | Đường Bến Kè | 980.000 | ||
12 | Đường Hủ Tíu | ĐT. 835B – ĐT 826 | 700.000 | |
13 | Đường Phước Lâm – Long Thượng | Ranh xã Phước Lâm – Đường Đặng Văn Búp | 700.000 | |
14 | Đường Kênh 6m | Cầu Cống Mới – Ranh xã Phước Lâm | 700.000 | |
15 | Đường KP 3 | QL 50 – Nguyễn Thị Bẹ | 4.395.000 | |
16 | ĐH Đông Thạnh – Tân Tập | ĐT 830 – Cống Ông Hiếu | 880.000 | |
Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân | 620.000 | |||
17 | Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B – Ranh Hưng Long | 880.000 | |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
I | Các đường có tên | |||
1 | Đường Thanh Hà | QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình | 1.320.000 | |
2 | Lãnh Binh Thái | Trương Định – Bến ghe vùng hạ | 14.625.000 | |
Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ | 8.775.000 | |||
3 | Công trường Phước Lộc | 14.625.000 | ||
4 | Trương Định | 11.700.000 | ||
5 | Thống Chế Sĩ | 11.700.000 | ||
6 | Nguyễn Thị Bảy | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 14.625.000 | |
Căn thứ ba – QL50 | 4.395.000 | |||
QL50 – Cầu Chợ mới | 1.470.000 | |||
7 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc | 4.395.000 | |
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m | 5.850.000 | |||
Còn lại | 3.510.000 | |||
8 | Nguyễn Đình Chiểu | Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ | 10.245.000 | |
9 | Trần Chí Nam | 10.245.000 | ||
10 | Sương Nguyệt Anh | 10.245.000 | ||
11 | Hồ Văn Long | Trương Định – Trần Chí Nam | 8.775.000 | |
Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh | 4.395.000 | |||
12 | Đường Mỹ Đức Hầu | 2.925.000 | ||
13 | Đường Nguyễn Hữu Thinh | 2.925.000 | ||
14 | Sư Viên Ngộ | 5.850.000 | ||
15 | Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 14.625.000 | |
Đoạn còn lại | 10.245.000 | |||
16 | Trương Văn Bang | QL50 – Nguyễn An Ninh | 4.395.000 | |
17 | Nguyễn Thị Bẹ | Trọn đường | 4.395.000 | |
18 | Đường Chùa Bà | 5.850.000 | ||
19 | Đường Cầu Tràm | 5.850.000 | ||
20 | Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) | 100m đầu tiếp giáp QL50 | 1.850.000 | |
Đoạn còn lại | 1.050.000 | |||
21 | Đường Long Phú | Ranh TP Hồ Chí Minh – Tập Đoàn 2 | 1.050.000 | |
Tập đoàn 2 – Ngã tư Long Phú | 1.050.000 | |||
22 | Trần Văn Nghĩa | QL50 – Đê Trường Long | 800.000 | |
23 | Mai Chánh Tâm | 10.245.000 | ||
24 | Đường Trường Bình – Phước Lâm | 710.000 | ||
25 | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 1.140.000 | 800.000 | |
26 | Đường Nguyễn Thị Bài | 800.000 | ||
27 | Đường Đê Trường Long | Nguyễn An Ninh – Cống Mồng Gà | 1.140.000 | |
Cống Mồng Gà – ĐT 830 | 800.000 | |||
ĐT 830 – ranh xã Tân Lân (Cần Đước) | 700.000 | |||
28 | Thị Trấn Cần Giuộc | |||
28.1 | Đường Tân Xuân | QL50 – HL11 | 885.000 | |
28.2 | Đường Tập Đoàn 2 | HL11 – Đường Long Phú | 940.000 | |
28.3 | Đường Kênh Tập Đoàn 2 | Đường Tập Đoàn 2 – Đường Long Phú | 885.000 | |
28.4 | Đường Tập Đoàn 4 | HL11 – Đường Long Phú | 910.000 | |
28.5 | Đường Ba Nhơn | QL50 – QL50 | 885.000 | |
28.6 | Đường Bờ Đá (đường <3m) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 780.000 | |
28.7 | Đường Kim Định (đường <3m) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 780.000 | |
28.8 | Đường Bãi Cát (Trị Yên) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 885.000 | |
28.9 | Đường Đình Trị Yên | QL50 – Sông Cần Giuộc | 885.000 | |
28.10 | Đường Phước Định Yên | Nội đồng – Đường Đình Trị Yên | 885.000 | |
28.11 | Đường Long Phú | Nguyễn Thái Bình – Đường Tập Đoàn 2 | 885.000 | |
28.12 | Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) | Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm | 780.000 | |
28.13 | Đường Lê Văn Sáu | QL 50 – nhà ông 6 Nhân | 885.000 | |
28.14 | Đường Nguyễn Thanh Tâm | QL 50 – Cầu Rạch Đào | 885.000 | |
28.15 | Đường Lê Văn Thuộc | Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) – Kênh Đìa Dứa | 885.000 | |
28.16 | Đường Đê Lò Đường | Nguyễn Thị Bẹ – Lò Mổ Phúc Hoa | 1.030.000 | |
Đoạn còn lại | 885.000 | |||
28.17 | Đường Liên xã Trường Bình – Mỹ Lộc | ĐT 835 – S.Trị Yên | 885.000 | |
28.18 | Đường Lê Văn Hai | Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m | 885.000 | |
28.19 | Đường Lê Thị Cẩm | QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu | 885.000 | |
28.20 | Đường Lương Văn Tiên | Tuyến tránh QL 50 – Cầu Bà Tiên | 885.000 | |
28.21 | Đường ấp Văn hóa Thanh Ba | ĐT 835 – hết ranh thị trấn | 885.000 | |
28.22 | Đường Sáu Thắng | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 885.000 | |
28.23 | Đường Chùa Tôn Thạnh | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu vào 235 mét | 885.000 | |
28.24 | Đường Phạm Văn Trực | QL 50 – Ranh xã Mỹ Lộc | 885.000 | |
29 | Xã Mỹ Lộc | |||
29.1 | Đường Trần Văn Thôi | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên | 700.000 | |
29.2 | Đường Chùa Thiên Mụ | ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy | 700.000 | |
29.3 | Đường Lương Văn Tiên | ĐH 20 – Cầu Bà Tiên | 700.000 | |
29.4 | Đường ấp Văn hóa Thanh Ba | ĐT 835 (Ranh thị trấn) –Đường Ngô Thị Xứng | 700.000 | |
29.5 | Đường Dương Thị Hai | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 700.000 | |
29.6 | Đường Cộng Đồng Lộc Trung) | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 700.000 | |
29.7 | Đường Cộng Đồng Lộc Hậu | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 700.000 | |
29.8 | Đường Ngô Thị Xứng | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên | 700.000 | |
29.9 | Đường Chùa Tôn Thạnh | ĐT 835 – Ranh thị trấn | 700.000 | |
29.10 | Đường Nguyễn Thị Bầy | Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu | 700.000 | |
29.11 | Đường Bờ Miễu | ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên | 700.000 | |
29.12 | Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền | ĐT835 – ranh xã Phước Hậu | 700.000 | |
29.13 | Đường Hai Đồng | Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu | 700.000 | |
29.14 | Đường Cầu Hai Sang | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung | 700.000 | |
29.15 | Đường kênh Giáp Mè | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu | 700.000 | |
29.16 | Đường Đoàn Văn Diệu | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu | 700.000 | |
29.17 | Đường Lê Thị Phu | Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh) | 700.000 | |
29.18 | Đường Phạm Văn Trực | Ranh thị trấn – đường Lương Văn Tiên | 700.000 | |
29.19 | Đường Lương Văn Bào | QL 50 – đường Lương Văn Tiên | 700.000 | |
29.20 | Đường Tập Đoàn 8 – ấp kế Mỹ | Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay | 700.000 | |
29.21 | Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm | ĐT 835 – Rạch Bà Nhang | 700.000 | |
30 | Xã Long An | |||
30.1 | Đường Bà Hùng (đường <3m) | Đường Đê Trường Long – Nhà Dân | 530.000 | |
30.2 | Đường Kênh Lò Rèn | QL 50 – Đường Đê Trường Long | 620.000 | |
30.3 | Đường Ba Chiến (đường <3m) | ĐT 830 – Hết đường | 530.000 | |
30.4 | Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) | ĐT 830 – Hết đường | 530.000 | |
30.5 | Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) | ĐT 830 – Hết đường | 530.000 | |
30.6 | Đường Liên Ấp 1-2 | ĐT 830 – Đường Trần Văn Nghĩa | 700.000 | |
30.7 | Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) | Đường Trần Văn Nghĩa – Đường Nguyễn Thị Bài | 530.000 | |
30.8 | Đường đê bao Rạch Cát | Ranh H.Cần Đước – ĐT 830 | 700.000 | |
30.9 | Đường GTNT ấp 3 | Ranh xã Thuận Thành – Đường Đê Trường Long | 700.000 | |
31 | Xã Thuận Thành | |||
31.1 | Đường Dương Thị Ngọc Hoa | ĐT 830 – Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | 700.000 | |
ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 700.000 | |||
31.2 | Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | Ranh Mỹ Lệ – Cần Đước – Đường Nguyễn Thị Năm | 620.000 | |
31.3 | Đường Nguyễn Thị Năm | ĐT 830 – Ranh Xã Mỹ Lệ – Cần Đước | 700.000 | |
31.4 | Đường Nguyễn Minh Hoàng | ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An | 700.000 | |
31.5 | Đường Võ Thành Phát | ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 700.000 | |
31.6 | Đường Kênh Đại Hội | Ranh huyện Cần Đước – Đường QL50 | 700.000 | |
31.7 | Đường Nguyễn Văn Cung | ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 700.000 | |
31.8 | Đường Năm Học (đường <3m) | QL 50 – Hết đường | 530.000 | |
31.9 | Đường Thuận Thành – Long An | QL 50 – ĐH 20 | 700.000 | |
31.10 | Đường 25/04 | ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An | 700.000 | |
31.11 | Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) | ĐT 830 – Đường Kênh Đại Hội | 530.000 | |
31.12 | Đường Kênh Xáng | ĐH 20 – Ranh Phước Lâm | 700.000 | |
31.13 | Đường Mai Văn É | Đường ĐT830 – Kênh Xáng | 700.000 | |
31.14 | Đường Kênh Tư Tứ | Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội | 700.000 | |
31.15 | Đường Kênh Hai Thảo | Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội | 700.000 | |
32 | Xã Phước Lâm | |||
32.1 | Đường Huỳnh Thị Luông | ĐH 20 – ranh xã Mỹ Lộc | 700.000 | |
32.2 | Đường Nguyễn Đực Hùng | ĐH 20, ấp Phước Thuận – Kênh Sáng | 700.000 | |
32.3 | Đường Kênh Xáng A | ĐH 20 – Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) | 700.000 | |
32.4 | Đường Lê Thị Lục | HL 20 – Cống Cầu Hội | 700.000 | |
32.5 | Đường Nguyễn Thị Kiều | ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình | 700.000 | |
32.6 | Đường Y Tế B | ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông | 700.000 | |
32.7 | Đường Mười Đức | ĐH 20 – Cầu Hội (Trường Bình) | 700.000 | |
32.8 | Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B – ĐH.11 xã Hưng Long | 700.000 | |
32.9 | Đường Mười Chữ | ĐH 20 – Hết đường | 700.000 | |
32.10 | Đường Nguyễn Văn Chép | ĐT 835 – nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang | 700.000 | |
32.11 | Đường Ba Tân | ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành | 700.000 | |
32.12 | Đường Phạm Thị Cầm | ĐT 835 – giáp khu dân cư | 700.000 | |
32.13 | Đường Trang Văn Học | ĐT 835 – kênh Xáng | 700.000 | |
32.14 | Đường Hai Trọng | ĐT 835 – Kênh Xáng B | 700.000 | |
32.15 | Đường Năm Để | ĐT 835 – Ranh xã Phước Hậu | 620.000 | |
32.16 | Đường Phước Hậu – Phước Lâm | ĐT 835 – Ranh xã Phước Hậu | 700.000 | |
33 | Xã Long Thượng | |||
33.1 | Đường Bờ Chùa | ĐT 835B – KCN Hải Sơn | 880.000 | |
33.2 | Đường Nguyễn Thị Chanh | Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Kiều | 880.000 | |
33.3 | Đường Lê Thị Tám | 880.000 | ||
33.4 | Đường Kênh 7 Nghiêm | Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non | 880.000 | |
33.5 | Đường Trần Thị Non | ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM | 880.000 | |
33.6 | Đường Phạm Thị Kiều | ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM | 880.000 | |
33.7 | Đường Bà Râm | Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non | 880.000 | |
33.8 | Đường Huỳnh Thị Dậu | 880.000 | ||
33.09 | Đường Thái Thị Thêm | ĐT 835B – đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | 880.000 | |
33.10 | Đường 8 Tiên (đường <3m) | ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý | 620.000 | |
33.11 | Đường Mười Ghe (đường <3m) | ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | 620.000 | |
33.12 | Đường 3 Bông | ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây | 740.000 | |
33.13 | Đường 5 Hiển (đường <3m) | ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | 620.000 | |
33.14 | Đường 9 Cóng | ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên | 880.000 | |
33.15 | Đường Bảy Thợ | ĐT 835 B – Hết đường | 880.000 | |
33.16 | Đường 6 Tề | ĐT 835B – Hết đường | 880.000 | |
33.17 | Đường Tư Tiết (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Hết đường | 620.000 | |
33.18 | Đường 6 Hoằng (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều | 620.000 | |
33.19 | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý | 880.000 | |
33.20 | Đường ấp văn hóa Long Thạnh | ĐT 835B – Hết đường | 880.000 | |
33.21 | Đường Lê Thị Ruộng | Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm | 880.000 | |
33.22 | Đường 9 The | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM | 880.000 | |
33.23 | Đường Phạm Thị Nhiều | Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM | 880.000 | |
33.24 | Đường Điền Dơi | ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên | 880.000 | |
33.25 | Đường 8 Nhị – Bến Đá | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM | 880.000 | |
33.26 | Đường Lê Thị Tỵ | ĐH 14 – xã Hưng Long Bình Chánh | 880.000 | |
34 | Xã Phước Vĩnh Tây | |||
34.1 | Đường Đê Ấp 3 | ĐT 826C – Đường Katy | 530.000 | |
34.2 | Đường Katy | ĐT 826C – Đê ấp 3 | 530.000 | |
34.3 | Đường Ông Nhu (đường <3m) | ĐT 826C – Cầu Ông Nhu | 350.000 | |
34.4 | Đường Đê Bao Rạch Đập | ĐT 826C – ĐT 826C | 530.000 | |
34.5 | Đường Ấp 1 | ĐT 826C – Sông Ông Chuồng | 530.000 | |
34.6 | Đường Chánh Thôn | ĐT 826C – Cầu Chánh Thôn | 530.000 | |
34.7 | Đường Bông Súng | ĐT 826C – Cầu Rạch Miễu | 530.000 | |
34.8 | Đường Bão Hòa | ĐT 826C – Cầu Bão Hòa 2 | 530.000 | |
34.9 | Đường Tân Phước (đường <3m) | ĐT 826C – Đường Bông Súng | 350.000 | |
34.10 | Đường Xóm Đồng (đường <3m) | ĐT 826C – Hết đường | 350.000 | |
35 | Xã Phước Lý | |||
35.1 | Đường Lộ Đình | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 880.000 | |
35.2 | Đường Tư Sớm | Đường Nhà Đồ – ĐT 835B | 880.000 | |
35.3 | Đường Lê Văn Nhanh | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 880.000 | |
35.4 | Đường Đặng Văn Nữa | Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai | 740.000 | |
35.5 | Đường Mười Cày | Đường ĐT 835B – Đường Bờ Đai | 880.000 | |
ĐT 835B – Đường Nhà Đồ | 880.000 | |||
35.6 | Đường Lưu Văn Ca | Đường Mười Cày – Đường Trần Thị Tám | 880.000 | |
35.7 | Đường Phạm Thị Hớn | Đường Mười Cày – Đường Nguyễn Thanh Hà | 880.000 | |
35.8 | Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân | Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai | 880.000 | |
35.09 | Đường Nguyễn Thị Thanh | Đường Trần Thị Tám – Đường Bờ Xe | 880.000 | |
35.10 | Đường Bờ Xe | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 880.000 | |
35.11 | Đường Bà Giáng | Đường Bờ Đai – ĐT. 835B | 880.000 | |
35.12 | Đường Sân Banh | Đường Bờ Đai – Huyện Bình Chánh | 940.000 | |
35.13 | Đường Bờ Đai | Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức | 880.000 | |
35.14 | Đường Trường Học | ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn | 880.000 | |
35.15 | Đường Nguyễn Thanh Hà | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh, TPHCM | 940.000 | |
35.16 | Đường Lại Thị Sáu | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh, TPHCM | 880.000 | |
35.17 | Đường Nguyễn Văn Đồn | ĐT. 835B – ĐT 826 | 880.000 | |
35.18 | Đường Ranh Tỉnh | ĐT826 – Kênh Lò Gang | 880.000 | |
35.19 | Đường Đoàn Bá Sở | ĐT826 – Huyện Bình Chánh, TPHCM | 880.000 | |
35.20 | Đường Bờ Đế | ĐT826 – Xã Long Thượng | 880.000 | |
35.21 | Đường Đào Minh Mẫn | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh, TPHCM | 880.000 | |
36 | Xã Phước Hậu | |||
36.1 | Đường Ấp Trong | Đường ĐT 835B – Đường Kênh Cầu Đen | 700.000 | |
36.2 | Đường Kênh Cầu Đen | Đường Đặng Văn Búp – Ranh xã Phước Lâm | 700.000 | |
36.3 | Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu | Đường Hủ Tíu – Hết đường | 700.000 | |
36.4 | Đường Đặng Văn Búp | Đường ĐT 835B – Ranh xã Phước Lâm | 700.000 | |
36.5 | Đường Bờ Chùa | ĐT. 835B – Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước | 700.000 | |
36.6 | Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ) | ĐT. 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm | 700.000 | |
36.7 | Đường Nguyễn Thị Thàng | ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc | 700.000 | |
36.8 | Đường Nguyễn Văn Thậm | Đường Phước Hậu Mỹ Lộc – Nhà ông Xuân | 700.000 | |
36.9 | Đường Long Khánh | ĐT. 835B – ranh Đường Đặng Văn Búp | 700.000 | |
36.10 | Đường Phước Hậu – Mỹ Lộc | ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc | 800.000 | |
36.11 | Đường Phước Hậu- Phước Lâm | Đường Hủ Tíu – Ranh Phước Lâm | 700.000 | |
37 | Xã Long Phụng | |||
37.1 | Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì | Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì | 530.000 | |
37.2 | Đường Chánh Nhứt | ĐT 830 – Đê Chánh Nhì | 530.000 | |
37.3 | Đường Chánh Nhì | Đường Tây Phú – Ranh Xã Đông Thạnh | 530.000 | |
37.4 | Đường Tây Phú | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến phà Thủ Bộ cũ | 530.000 | |
Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì | 530.000 | |||
37.5 | Đường K4 | Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì – Ranh xã Đông Thạnh | 530.000 | |
37.6 | Đường Kiến Vàng | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Ranh xã Đông Thạnh | 530.000 | |
37.7 | Đường Voi Đồn | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập | 530.000 | |
38 | Xã Đông Thạnh | |||
38.1 | Đường Cầu Đúc- 3 Làng | ĐT 830 – Ranh xã P.V. Đông | 530.000 | |
38.2 | Đường Cầu Đình (đường <3m) | ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) – Đê Tây Bắc | 340.000 | |
38.3 | Đường Đê Tây Bắc | ĐT 826C – Đường Cầu Đúc- 3 Làng | 530.000 | |
38.4 | Đường Đê Ấp Tây | ĐT 830 – Ranh xã Long Phụng | 530.000 | |
38.5 | Đường Đê Ấp Trung | ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm | 530.000 | |
38.6 | Đường Gò Me | ĐT 826C – Rạch Vàm Ông | 530.000 | |
38.7 | Đường Huỳnh Văn Năm | ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập | 530.000 | |
38.8 | Đường Đê Ông Hiếu | Nhánh sông Ông Hiếu – Ranh xã Tân Tập | 530.000 | |
38.9 | Đường Tân Quang A | Đường Đê Ông Hiếu – ĐT 826C | 530.000 | |
ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập | 530.000 | |||
38.10 | Đường Chánh Nhất- Chánh Nhì | ĐT 826C – Ranh xã Long Phụng | 530.000 | |
38.11 | Đường Tân Quang B | Đê Ông Hiếu – ĐT 826C | 530.000 | |
38.12 | Đường liên xã Đông Thạnh – Tân Tập | Đường Tân Quang A – Ranh xã Tân Tập | 530.000 | |
39 | Xã Tân Tập | |||
39.1 | Đường Đê Gò Cà | ĐT 830 – Cầu Thanh Niên | 530.000 | |
39.2 | Đường Trường THCS | ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh | 530.000 | |
39.3 | Đường Đê Tân Chánh | ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập | 530.000 | |
39.4 | Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh | ĐT 830 – Sông Ông Hiếu | 530.000 | |
39.5 | Đường Đê Vĩnh Tân | ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – Công ty Xi Măng Fu-I | 530.000 | |
39.6 | Đường Kênh Sườn | Ranh xã Đông Thạnh – Cầu Rạch Chiêm | 530.000 | |
39.7 | Đường Nhánh Kênh Sườn | ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – đường Kênh Sườn | 530.000 | |
39.8 | Đường Tân Đại | Đường Kênh Sườn – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập | 530.000 | |
39.9 | Đường Tân Đông – Tân Hòa | ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập | 530.000 | |
39.10 | Đường Trần Thạch Ngọc | ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân | 530.000 | |
40 | Xã Phước Vĩnh Đông | |||
40.1 | Đường Xóm Tiệm | Đường Phạm Văn Tài – Cầu Ba Đô | 530.000 | |
40.2 | Đường Vĩnh Tân | Đường Phạm Văn Tài – Cầu Bàu Le | 880.000 | |
Cầu Bàu Le – Trường tiểu học Đông Bình cũ | 530.000 | |||
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) | 310.000 | |||
40.3 | Đường GTNT ấp Thạnh Trung | Đê Vĩnh Tân – Đường Đất Thánh | 500.000 | |
40.4 | Đường Đất Thánh | Đường Phạm Văn Tài – GTNT ấp Thạnh Trung | 500.000 | |
41 | Xã Phước Lại | |||
41.1 | Đường Tân Thanh – Rạch Găng | ĐT826C – Đê Ông Sâu | 500.000 | |
41.2 | Đường Đê Ông Sâu | ĐT 826C – Đ.Tân Thanh – Rạch Găng | 500.000 | |
Đường Tân Thanh-Rạch Găng- ngã 3 Đường Huỳnh Thị Thinh | 500.000 | |||
41.3 | Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) | ĐT 826C – Khén 5 Đỏng | 340.000 | |
41.4 | Đường Chùa Lá (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 340.000 | |
41.5 | Đường PLA-05 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Phước | 340.000 | |
41.6 | Đường PLA-06 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 340.000 | |
41.7 | Đường PLA-07 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 340.000 | |
41.8 | Đường PLA-08 (đường <3m) | ĐT 826C – Rạch Phước | 340.000 | |
41.9 | Đường PLA-09 (đường <3m) | ĐT 826C – Rạch Phước | 340.000 | |
41.10 | Đường Bà Ốc (đường <3m) | Khén 5 Đỏng – ngã 3 Đường Gò Điều | 390.000 | |
41.11 | Đường Gò Điều (đường <3m) | Đường 826C-Sông Cần Giuộc | 340.000 | |
41.12 | Đường PLA-12 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Bà Quất | 340.000 | |
41.13 | Đường PLA-13 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 340.000 | |
41.14 | Đường Thánh Thất | ĐT 826C – Thánh Thất (đoạn đường <3m) | 390.000 | |
Thánh Thất – hết đường (đoạn đường <3m) | 340.000 | |||
41.15 | Đường Chùa Chưởng Phước (>3m) | ĐT 826C – chùa | 500.000 | |
41.16 | Đường PLA-15 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 340.000 | |
41.17 | Đường PLA-17 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch bà Vang | 340.000 | |
41.18 | Đường PLA-18 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 390.000 | |
41.19 | Đường PLA-19 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – hết đường | 340.000 | |
41.20 | Đường PLA-20 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ | 390.000 | |
41.21 | Đường PLA-21 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ | 340.000 | |
41.22 | Đường PLA-22 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài | 340.000 | |
41.23 | Đường PLA-23 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài | 340.000 | |
41.24 | Đường Mương Chài (>3m) | ĐH.Bà Kiểu – ĐH. Huỳnh Thị Thinh | 500.000 | |
41.25 | Đường Út Chót (đường <3m) | ĐT826C – Đường Chùa | 340.000 | |
42 | Xã Long Hậu | |||
42.1 | Đường LH-01 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 530.000 | |
42.2 | Đường LH-02 | ĐT 826C – hết đường | 620.000 | |
42.3 | Chùa Chưởng Phước | ĐT 826C – hết đường | 700.000 | |
42.4 | Đường Chùa Long Phú | ĐT 826C – chùa Long Phú | 700.000 | |
Chùa Long Phú – rạch Ông Bống | 700.000 | |||
42.5 | Đường Đình Bình Đức (>3m) | ĐT 826C – sông Kênh Hàn | 620.000 | |
42.6 | Đường LH-06 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 530.000 | |
42.7 | Đường LH-07 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Kênh Hàn | 530.000 | |
42.8 | Đường LH-08 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Cần Giuộc | 530.000 | |
42.9 | Đường ấp 2/5 | ĐT 826C – sông Long Hậu | 620.000 | |
42.10 | Đường LH-10 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Rạch Dừa | 530.000 | |
42.11 | Đường LH-11 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Long Hậu | 530.000 | |
42.12 | Đường Rạch Vẹt | ĐH.Ấp 1 – ranh Nhà Bè (TP.HCM) | 700.000 | |
42.13 | Đường LH-13 (đường <3m) | ĐT 826C – S. Rạch Dơi | 530.000 | |
42.14 | Đường LH-14 | ĐT 826C – S. Rạch Dơi | 620.000 | |
42.15 | Đường LH-15 (đường <3m) | ĐT 826C – Đường Ba Phát | 530.000 | |
42.16 | Đường LH-16 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 530.000 | |
42.17 | Đường LH-17 (đường <3m) | ĐT 826C – Sông Cần Giuộc | 530.000 | |
42.18 | Đường LH-18 | ĐT 826C – Sông Cần Giuộc | 700.000 | |
42.19 | Đường LH-19 | ĐT 826C – hết đường | 620.000 | |
42.20 | Đường Ấp 2/6 (đường <3m) | ĐT 826C – Sông Cần Giuộc | 530.000 | |
42.21 | Đường Đình Chánh | ĐT 826C – ranh dự án Phố Đông | 700.000 | |
II | Các đường chưa có tên | |||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | |||
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà | 5.850.000 | |||
2 | Xã Long Thượng | ĐT 835B – Cầu Tân Điền | 1.580.000 | |
Chợ Long Thượng | 2.110.000 | |||
3 | Xã Phước Lại | Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh | 2.630.000 | |
4 | Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng | 720.000 | ||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | 885.000 | ||
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng | 740.000 | ||
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 620.000 | ||
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 500.000 | ||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
1 | Khu vực chợ mới | Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) | 5.850.000 | |
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) | 2.925.000 | |||
Phần còn lại | 1.950.000 | |||
2 | Khu dân cư Việt Hóa | Các lô tiếp giáp QL50 | 19.500.000 | |
Các lô còn lại | 15.600.000 | |||
3 | Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình | Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ | 5.270.000 | |
Các lô còn lại | 4.210.000 | |||
4 | Khu tái định cư Tân Kim | 4.210.000 | ||
5 | Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) | 3.510.000 | ||
6 | Khu tái định cư Tân Phước | 4.210.000 | ||
7 | Khu dân cư Long Hậu | 5.270.000 | ||
8 | Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng) | 5.270.000 | ||
9 | Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu | 4.210.000 | ||
10 | Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu | 3.510.000 | ||
11 | Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu | 3.510.000 | ||
12 | Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) | 4.210.000 | ||
13 | Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng | 4.210.000 | ||
14 | Khu dân cư – tái định cư Tân Tập | 2.460.000 | ||
15 | Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư | 4.210.000 | ||
16 | Khu dân cư Hoàng Hoa – Long Hậu | 5.270.000 | ||
17 | Khu dân cư Lộc Thành – Long Hậu | 5.270.000 | ||
18 | Khu dân cư – Tái định cư Thái Sơn – Long Hậu | 5.270.000 | ||
19 | Khu dân cư – Phát Hải tại xã Phước Lý | 4.210.000 | ||
20 | Khu dân cư – Thuận Thành | 4.210.000 | ||
21 | Khu dân cư – Tân Thái Thịnh | 4.210.000 | ||
22 | Khu đô thị Năm Sao xã Phước Lý | 5.270.000 | ||
23 | Khu dân cư liên xã Phước Hậu – Long Thượng | 4.210.000 | ||
24 | Khu dân cư An Phú | 5.460.000 | ||
25 | Khu dân cư Tân Phú Thịnh | 3.000.000 | ||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||
1 | Sông Soài Rạp | |||
Xã Tân Tập | 570.000 | |||
Các xã còn lại | 490.000 | |||
2 | Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát | 795.000 | 490.000 | |
3 | Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi | 365.000 | ||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | 780.000 | ||
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng | 420.000 | ||
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm, Long Hậu | 350.000 | ||
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại, Long Phụng | 300.000 |
- HUYỆN CẦN GIUỘC
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2<) | ||
---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | ||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||
A | QUỐC LỘ (QL) | ||||
1 | QL 50 | Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc | 7.020.000 | ||
Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc | 6.320.000 | ||||
Cầu Cần Giuộc – Ngã ba tuyến tránh QL 50 | 7.800.000 | 7.020.000 | |||
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) | 4.910.000 | ||||
Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc | 4.910.000 | ||||
Đoạn qua xã Thuận Thành | 4.910.000 | ||||
Các đoạn còn lại | 4.210.000 | ||||
2 | Tuyến tránh QL 50 | QL 50 kéo dài 50m (phía Tân Kim và Trường Bình) | 4.210.000 | ||
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) | 3.160.000 | ||||
Còn lại | 2.110.000 | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||
1 | ĐT 835 | Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m | 7.020.000 | ||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) | 2.810.000 | ||||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía | 2.810.000 | ||||
Còn lại | 2.110.000 | ||||
2 | ĐT 835B | Đoạn còn lại đối với vị trí giáp ranh với huyện Bến Lức | 1.400.000 | ||
Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) | 3.510.000 | ||||
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng | 2.810.000 | ||||
Còn lại | 1.760.000 | ||||
3 | ĐT 826 | Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm | 4.210.000 | ||
Còn lại | 3.160.000 | ||||
4 | Nguyễn Thái Bình | Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình | 7.800.000 | 7.020.000 | |
5 | ĐT 826C (HL 12) | Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài | 3.860.000 | ||
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía | 3.330.000 | ||||
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) | 3.330.000 | ||||
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía | 2.630.000 | ||||
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) | 2.280.000 | ||||
Còn lại | 1.760.000 | ||||
6 | ĐT 826 E | 1.760.000 | |||
7 | ĐT 830 (HL 19) | Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) | 2.460.000 | ||
Ranh xã Long Phụng – Ranh xã Đông Thạnh | 2.460.000 | ||||
Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài 100m | 2.460.000 | ||||
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 | 4.210.000 | ||||
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía | 2.460.000 | ||||
Còn lại | 1.760.000 | ||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | ||||
1 | HL 19 (ĐT 830 cũ) | ĐH 19 đến ranh huyện Cần Đước | 1.760.000 | ||
2 | ĐH 11 | Cách ngã ba Tân Kim 100m- QL 50 | 4.480.000 | ||
Đoạn còn lại | 3.160.000 | ||||
3 | ĐH 20 | Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m | 1.850.000 | ||
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m | 1.850.000 | ||||
Còn lại | 1.320.000 | ||||
4 | ĐH còn lại | ||||
– Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim | 880.000 | ||||
– Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 700.000 | ||||
– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 530.000 | ||||
5 | Lãnh Binh Thái | Đường Bà Kiểu – Sông Rạch Dừa (Nhà Bè) | 700.000 | ||
6 | Trần Thị Tám | ĐT 835B – Ranh TP.HCM | 1.050.000 | ||
ĐT 835B – Đường Bờ Đai | 940.000 | ||||
7 | Đường Tân Điền – Quy Đức (ĐH 14) | Cầu Tân Điền – Ranh TP.HCM | 1.050.000 | ||
8 | Đường ấp 3 (Long Hậu – Hiệp Phước) | Cầu Bà Đằng – Hiệp Phước | 3.960.000 | ||
Còn lại | 880.000 | ||||
9 | Đường Phạm Văn Tài | Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) | 880.000 | ||
Đoạn còn lại | 620.000 | ||||
10 | Đường Nguyễn Thị Nga | 980.000 | |||
11 | Đường Rạch Chim | 1.320.000 | |||
12 | Đường Bến Kè | 980.000 | |||
13 | Đường Hủ Tíu | ĐT. 835B – ĐT 826 | 700.000 | ||
14 | Đường Phước Lâm – Long Thượng | Ranh xã Phước Lâm – Đường Đặng Văn Búp | 700.000 | ||
15 | Đường Kênh 6m | Cầu Cống Mới – Ranh xã Phước Lâm | 700.000 | ||
16 | Đường KP 3 | QL 50 – Nguyễn An Ninh | 4.395.000 | ||
Nguyễn An Ninh – Nguyễn Thị Bẹ | 3.080.000 | ||||
17 | ĐH Đông Thạnh – Tân Tập | 1.850.000 | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||
I | Các đường có tên | ||||
1 | Đường Thanh Hà | QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình | 1.320.000 | ||
2 | Lãnh Binh Thái | Trương Định – Bến ghe vùng hạ | 14.625.000 | ||
Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ | 8.775.000 | ||||
3 | Công trường Phước Lộc | 14.625.000 | |||
4 | Trương Định | 11.700.000 | |||
5 | Thống Chế Sĩ | 11.700.000 | |||
6 | Nguyễn Thị Bảy | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 14.625.000 | ||
Căn thứ ba – QL50 | 4.395.000 | ||||
QL50 – Cầu Chợ mới | 1.470.000 | ||||
7 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc | 4.395.000 | ||
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m | 5.850.000 | 5.265.000 | |||
Còn lại | 3.510.000 | 3.160.000 | |||
8 | Nguyễn Đình Chiểu | Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ | 10.245.000 | ||
9 | Trần Chí Nam | 10.245.000 | |||
10 | Sương Nguyệt Anh | 10.245.000 | |||
11 | Hồ Văn Long | Trương Định – Trần Chí Nam | 8.775.000 | ||
Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh | 4.395.000 | ||||
12 | Đường Mỹ Đức Hầu | 2.925.000 | |||
13 | Đường Nguyễn Hữu Thinh | 2.925.000 | |||
14 | Sư Viên Ngộ | 5.850.000 | |||
15 | Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 14.625.000 | ||
Đoạn còn lại | 10.245.000 | ||||
16 | Trương Văn Bang | QL50 – Nguyễn An Ninh | 4.395.000 | ||
17 | Nguyễn Thị Bẹ | Trọn đường | 4.395.000 | 3.960.000 | |
18 | Đường Chùa Bà | 5.850.000 | |||
19 | Đường Cầu Tràm | 5.850.000 | |||
20 | Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) | 100m đầu tiếp giáp QL50 | 1.850.000 | ||
Đoạn còn lại | 1.050.000 | ||||
21 | Đường Long Phú | Ranh TP Hồ Chí Minh – Tập Đoàn 2 | 1.050.000 | ||
Tập đoàn 2 – Ngã tư Long Phú | 1.050.000 | ||||
22 | Trần Văn Nghĩa | QL50 – Đê Trường Long | 800.000 | ||
23 | Đê Trường Long | Đường Nguyễn An Ninh – ĐT 830 | 800.000 | ||
24 | Mai Chánh Tâm | 10.245.000 | |||
25 | Đường Trường Bình – Phước Lâm | 710.000 | |||
26 | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 800.000 | |||
27 | Đường Nguyễn Thị Bài | 800.000 | |||
28 | Đường Chánh Nhất – Chánh Nhì | ĐT 830 – Đường Chánh Nhì | 1.050.000 | ||
28 | XÃ TRƯỜNG BÌNH | ||||
28.1 | Đường Lê Văn Sáu | QL 50 – nhà ông 6 Nhân | 700.000 | ||
28.2 | Đường Phạm Văn Trực | QL 50 – Kênh Bà Tiên | 700.000 | ||
28.3 | Đường Nguyễn Thanh Tâm | QL 50 – Cầu Rạch Đào | 700.000 | ||
28.4 | Đường Lương Văn Bào | QL 50 – Sông Mồng Gà | 700.000 | ||
28.5 | Đường Tập Đoàn 8 – ấp kế Mỹ | ĐườngLộ Đỏ – Ấp Kế Mỹ – Ruộng /Cầu Quay | 700.000 | ||
28.6 | Đường Lê Văn Thuộc | Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) – Kênh Đìa Dứa | 700.000 | ||
28.7 | Đường Đê Trường Long | Nguyễn An Ninh – Trương Văn Bang | 800.000 | ||
Trương Văn Bang – Đình Phước Thành | 700.000 | ||||
ĐT 830 – ranh xã Tân Lân (Cần Đước) | 700.000 | ||||
28.8 | Đường Đê Lò Đường | Nguyễn Thị Bẹ – Lò Mổ Phước Hoa | 700.000 | ||
Đoạn còn lại | 700.000 | ||||
28.9 | Đường Liên xã Trường Bình – Mỹ Lộc | ĐT 835 – S.Trị Yên | 700.000 | ||
28.10 | Lê Văn Hai | Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m | 700.000 | ||
28.11 | Lê Thị Cẩm | QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu | 700.000 | ||
29 | XÃ MỸ LỘC | ||||
29.1 | Đường Trần Văn Thôi | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên | 700.000 | ||
29.2 | Đường Chùa Thiên Mụ | ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy | 700.000 | ||
29.3 | Đường Lương Văn Tiên | ĐH 20 – Tuyến tránh QL 50 | 700.000 | ||
29.4 | Đường Sáu Thắng | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 700.000 | ||
29.5 | Đường ấp VH Thanh Ba | ĐT 835 – Miếu Thạnh An | 700.000 | ||
29.6 | Đường Dương Thị Hai | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 700.000 | ||
29.7 | Đường Ấp Văn Hoá Lộc Trung | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 700.000 | ||
29.8 | Đường Cộng Đồng Lộc Hậu | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 700.000 | ||
29.9 | Đường Ngô Thị Xứng | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên | 700.000 | ||
29.10 | Đường Chùa Tôn Thạnh | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 700.000 | ||
29.11 | Đường Nguyễn Thị Bầy | Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu | 700.000 | ||
29.12 | Đường Bờ Miễu | ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên | 700.000 | ||
29.13 | Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền | ĐT835 – ranh xã Phước Hậu | 700.000 | ||
29.14 | Đường Hai Đồng | Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu | 700.000 | ||
29.15 | Đường Cầu Hai Sang | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung | 700.000 | ||
29.16 | Đường kênh Giáp Me | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu | 700.000 | ||
29.17 | Đường Đoàn Văn Diệu | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu | 700.000 | ||
29.18 | Nguyễn Thị Phu | Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên | 700.000 | ||
30 | XÃ LONG AN | ||||
30.1 | Đường Bà Hùng (đường <3m) | Đường Đê Trường Long – Nhà Dân | 530.000 | ||
30.2 | Đường Kênh Lò Rèn | QL 50 – Đường Đê Trường Long | 620.000 | ||
30.3 | Đường Ba Chiến (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 530.000 | ||
30.4 | Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 530.000 | ||
30.5 | Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 530.000 | ||
30.6 | Đường Liên Ấp | ĐT 830 – Đường Trần Văn Nghĩa | 700.000 | ||
30.7 | Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) | Đường Trần Văn Nghĩa – Đường Nguyễn Thị Bài | 530.000 | ||
30.8 | Đường đê bao Rạch Cát | Ranh H.Cần Đước – ĐT 830 | 700.000 | ||
30.9 | Đường GTNT ấp 3 | Ranh xã Thuận Thành – Đường Đê Trường Long | 700.000 | ||
31 | XÃ THUẬN THÀNH | ||||
31.1 | Đường Dương Thị Ngọc Hoa | ĐT 830 – Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | 700.000 | ||
ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 700.000 | ||||
31.2 | Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | Ranh Mỹ Lệ – Cần Đước – Đường Nguyễn Thị Năm | 620.000 | ||
31.3 | Đường Nguyễn Thị Năm | ĐT 830 – Ranh Xã Mỹ Lệ – Cần Đước | 700.000 | ||
31.4 | Đường Nguyễn Minh Hoàng | ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An | 700.000 | ||
31.5 | Đường Võ Phát Thành | ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 700.000 | ||
31.6 | Đường Kênh Đại Hội | Ranh huyện Cần Đước – Đường QL50 | 700.000 | ||
31.7 | Đường Nguyễn Văn Cung | ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 700.000 | ||
31.8 | Đường Năm Học (đường <3m) | QL 50 – Nhà Dân | 530.000 | ||
31.9 | Đường Thuận Thành – Long An | QL 50 – ĐH 20 | 700.000 | ||
31.10 | Đường 25/04 | ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An | 700.000 | ||
31.11 | Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) | ĐT 830 – Đường Kên Đại Hội | 530.000 | ||
31.12 | Đường Kênh Xáng | ĐH 20 – Ranh Phước Lâm | 700.000 | ||
31.13 | Đường Mai Văn É | Đường ĐT830 – Kênh Xáng | 700.000 | ||
31.14 | Đường Kênh Tư Tứ | Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội | 700.000 | ||
31.15 | Đường Kênh Hai Thảo | Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội | 700.000 | ||
32 | XÃ PHƯỚC LÂM | ||||
32.1 | Đường Huỳnh Thị Luông | ĐH 20 – ranh Mỹ Lộc | 700.000 | ||
32.2 | Đường Nguyễn Đực Hùng | ĐH 20, ấp Phước Thuận – Kênh Sáng | 700.000 | ||
32.3 | Đường Kênh Xáng A | ĐH 20 – Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) | 700.000 | ||
32.4 | Đường Lê Thị Lục | HL 20 – Cống Cầu Hội | 700.000 | ||
32.5 | Đường Nguyễn Thị Kiều | HL 20 – Sông Mồng Gà | 700.000 | ||
32.6 | Đường Y Tế B | ĐH 20 – Đường Ủy Ban | 700.000 | ||
32.7 | Đường Mười Đức | ĐH 20 – Cầu Hội (Trường Bình) | 700.000 | ||
32.8 | Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B – ĐH.11 xã Hưng Long | 700.000 | ||
32.9 | Đường Mười Chữ | ĐH 20 – Nhà dân | 700.000 | ||
32.10 | Đường Nguyễn Văn Chép | ĐT 835 – nối ra đường Cầu Ông Chủ | 700.000 | ||
32.11 | Đường Ba Tân | ĐT 835 – Rạch Bà Nhang | 700.000 | ||
32.12 | Đường Phạm Thị Cầm | ĐT 835 – giáp khu dân cư | 700.000 | ||
32.13 | Đường Trang Văn Học | ĐT 835 – kênh Xáng | 700.000 | ||
32.14 | Đường Hai Trọng | ĐT 835 – Kênh Xáng | 700.000 | ||
32.15 | Đường Năm Để | ĐT 835 – Ranh Phước Hậu | 620.000 | ||
32.16 | Đường Phước Hậu – Phước Lâm | ĐT 835 – Ranh Phước Hậu | 700.000 | ||
33 | XÃ LONG THƯỢNG | ||||
33.1 | Đường Bờ Chùa | ĐT 835B – KCN Hải Sơn | 880.000 | ||
33.2 | Đường Quỳnh Văn Tiết (đường Bờ Đình cũ) | ĐT 835B – Ranh Hưng Long | 880.000 | ||
33.3 | Đường Thất Cao Đài- Long Thới | Cây Lựu – Tư Hỷ (Tân Điền) | 880.000 | ||
33.4 | Đường Mười Vĩnh | ĐH 14 – Ranh Hưng Long | 880.000 | ||
33.5 | Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm | Đường Mười Vĩnh – Đường Trần Thị Non | 880.000 | ||
33.6 | Đường Trần Thị Non | ĐH.14 – Ranh Bình Chánh | 880.000 | ||
33.7 | Đường Tư Hỷ | ĐH.14 – Ranh Bình Chánh | 880.000 | ||
33.8 | Đường Bà Râm | Đường Mười Vĩnh – Đường Trần Thị Non | 880.000 | ||
33.9 | Đường Hai Tặng | Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm – ĐườngBà Râm | 880.000 | ||
33.10 | Đường Ấp VH Long Hưng | ĐT 835 B – Út Khánh | 880.000 | ||
33.11 | Đường 8 Tiên (đường <3m) | ĐT 835 B – Tư Chơn | 620.000 | ||
33.12 | Đường Mười Ghe (đường <3m) | ĐT 835 B – Sáu Cần | 620.000 | ||
33.13 | Đường 3 Bông | ĐT 835 B – Cống 8 Ghiền | 740.000 | ||
33.14 | Đường 5 Hiển (đường <3m) | ĐT 835 B – Mười Tư | 620.000 | ||
33.15 | Đường 9 Cóng | ĐT 835 B – Sông Cầu Tràm | 880.000 | ||
33.16 | Đường Bảy Thợ | ĐT 835 B – Hai Muối | 880.000 | ||
33.17 | Đường 6 Tề | ĐT 835B – Năm Bi | 880.000 | ||
33.18 | Đường Tư Tiết (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Năm Dừa | 620.000 | ||
33.19 | Đường 6 Hoằng (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Kênh Hai Dành | 620.000 | ||
33.20 | Đường 9 Chích | ĐT 835 B – Sáu Thứ | 880.000 | ||
33.21 | Đường Út Hậu | ĐT 835 B – Út Hậu | 880.000 | ||
33.22 | Đường Kênh 8 Hạnh | Tám Hạnh – ĐườngKênh Bảy Nghiêm | 880.000 | ||
33.23 | Đường 9 Rộng | Đường Mười Vĩnh – Kênh Tám Hạnh | 880.000 | ||
33.24 | Đường Ấp Chiến Lược Long Hưng | Đường 9 The – 6 Thứ | 880.000 | ||
33.25 | Đường 9 The | Đường Bờ Chùa – Xã Tân Quý Tây | 880.000 | ||
33.26 | Đường Kênh Hai Dành | ĐườngThất Cao Đài – Ranh Bình Chánh | 880.000 | ||
33.27 | Đường Điền Dơi | ĐT.835B – Sông Cầu Tràm | 880.000 | ||
33.28 | Đường 8 Nhị – Bến Đá | Ngã tư ấp Văn hóa – ranh huyện Bình Chánh | 880.000 | ||
33.29 | Đường Lê Thị Tỷ (đường 8 đúng cũ) | ĐH 14 – xã Hưng Long Bình Chánh | 880.000 | ||
34 | XÃ PHƯỚC VĨNH TÂY | ||||
34.1 | Đường Đê Ấp 3 A | ĐT 826C – Đường Katy | 530.000 | ||
34.2 | Đường Katy | ĐT 826C – Đê ấp 3 A | 530.000 | ||
34.3 | Đường Ông Nhu (đường <3m) | ĐT 826C – Cầu Ông Nhu | 350.000 | ||
34.4 | Đường Đê Bao Rạch Đập | ĐT 826C – ĐT 826C | 530.000 | ||
34.5 | Đường Đê Ấp 1 | ĐT 826C – Ranh S. Ông Chuồng | 530.000 | ||
34.6 | Đường Chánh Thôn | ĐT 826C – Cầu Chánh Thôn | 530.000 | ||
34.7 | Đường Bông Súng | ĐT 826C – Cầu Rạch Miễu | 530.000 | ||
34.8 | Đường Bảo Hòa | ĐT 826C – Cầu Bảo Hòa 2 | 530.000 | ||
34.9 | Đường Tân Phước (đường <3m) | ĐT 826C – Đường Bông Súng | 350.000 | ||
34.10 | Đường Xóm Đồng (đường <3m) | ĐT 826C – Ruộng | 350.000 | ||
35 | XÃ PHƯỚC LÝ | ||||
35.1 | Đường Lộ Đình | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 880.000 | ||
35.2 | Đường Tư Sớm | Đường Nhà Đồ – ĐT 835B | 880.000 | ||
35.3 | Đường Lê Văn Nhanh | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 880.000 | ||
35.4 | Đường Đặng Văn Nữa | Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai | 740.000 | ||
35.5 | Đường Mười Cày | Đường ĐT 835B – Đường Bờ Đai | 880.000 | ||
ĐT 835B – Đường Nhà Đồn | 880.000 | ||||
35.6 | Đường Trần Thị Tám | Đường Trần Thị Tám – ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức | 880.000 | ||
35.7 | Đường Lưu Văn Ca | Đường Mười Cày – Đường Trần Thị Tám | 880.000 | ||
35.8 | Đường Phạm Thị Hớn | Đường Mười Cày – Đường Nguyễn Thanh Hà | 880.000 | ||
35.9 | Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân | Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai | 880.000 | ||
35.10 | Đường Nguyễn Thị Thanh | Đường Trần Thị Tám – Đường Bờ Xe | 880.000 | ||
35.11 | Đường Bờ Xe | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 880.000 | ||
35.12 | Đường Bà Giáng | Đường Bờ Đai – ĐT. 835B | 880.000 | ||
35.13 | Đường Sân Banh | Đường Bờ Đai – Huyện Bình Chánh | 940.000 | ||
35.14 | Đường Bờ Đai | Đường Sân Banh – Hướng ra xã Phước Lợi, huyện Bến Lức | 880.000 | ||
35.15 | Đường Trường Học | Đường Liên ấp Phước Lý- Phú Ân – ĐT. 835B | 940.000 | ||
35.16 | Đường Nguyễn Thanh Hà | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 880.000 | ||
35.17 | Đường Lại Thị Sáu | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 880.000 | ||
35.18 | Đường Nguyễn Văn Đồn | ĐT. 835B – ĐT 826 | 880.000 | ||
35.19 | Đường Ranh Tỉnh | ĐT826 – Kênh Lò Gang | 880.000 | ||
35.20 | Đường Đoàn Bá Sở | ĐT826 – Huyện Bình Chánh | 880.000 | ||
35.21 | Đường Bờ Đế | ĐT826 – Xã Long Thượng | 880.000 | ||
35.22 | Đường Đào Minh Mẫn | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 880.000 | ||
36 | XÃ PHƯỚC HẬU | ||||
36.1 | Đường Ấp Trong | Đường Hủ Tíu – ĐT. 835B | 700.000 | ||
36.2 | Đường Kênh Cầu Đen | Đường Đặng Văn Búp – Nhà Bà Lê | 700.000 | ||
36.3 | Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu | Đường Hủ Tíu – Nội đồng | 700.000 | ||
36.4 | Đường Đặng Văn Búp | Đường ĐT 835B – Nhà ông Nguyễn Văn Chín | 700.000 | ||
36.5 | Đường Bờ Chùa | ĐT. 835B – Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước | 700.000 | ||
36.6 | Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm | ĐT. 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm | 700.000 | ||
36.7 | Đường Nguyễn Thị Thàng | ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc | 700.000 | ||
36.8 | Đường Nguyễn Văn Thậm | Đường Phước Hậu Mỹ Lộc – Nhà ông Xuân | 700.000 | ||
36.9 | Đường Nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm | ĐT. 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm | 700.000 | ||
36.10 | Đường Long Khánh | ĐT. 835B – ranh Đường Đặng Văn Búp | 700.000 | ||
36.11 | Đường Phước Hậu – Mỹ Lộc | ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc | 700.000 | ||
36.12 | Đường Phước Hậu- Phước Lâm | Đường Hủ Tíu – Ranh Phước Lâm | 700.000 | ||
37 | XÃ LONG PHỤNG | ||||
37.1 | Đường Đê Tây Phú | ĐT 830 (gần UBND) – Đê Chánh II | 530.000 | ||
37.2 | Đường Đê Chánh II | Đê Tây Phú – Ranh Xã Đông Thạnh | 530.000 | ||
37.3 | Đường Đê Chánh I – Chánh II | ĐT 830 – Đê CHánh II | 530.000 | ||
37.4 | Đường Đê Chánh I | ĐT 830 – Đê CHánh II | 530.000 | ||
37.5 | Đường Kênh K3 | ĐT 830 – Ranh Xã Đông Thạnh | 530.000 | ||
37.6 | Đường Đê bao Voi Đồn | Đê Phú Thạnh (Cống 5 Sậm) – Đê Phú Thạnh (Cống 3 Sâm) | 530.000 | ||
37.7 | Đường K4 (Đ. Kênh K4 cũ) | Đường Kênh K3 – Giáp đường liên xóm 7 Khuê | 530.000 | ||
37.8 | Đường Đê Kiến Vàng | Đường Đê Phú Thạnh – ranh xã Đông Thạnh | 530.000 | ||
37.9 | Đường Chánh Nhì | Đường Tây Phú – ranh xã Đông Thạnh | 530.000 | ||
37.10 | Đường Tây Phú | ĐH Đông Thạnh – Tân Tập | 530.000 | ||
38 | XÃ ĐÔNG THẠNH | ||||
38.1 | Đường Cầu Đúc- 3 Làng | ĐT 830 – Ranh xã P.V. Đông | 530.000 | ||
38.2 | Đường Cầu Đình (đường <3m) | ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) – Đê Tây Bắc | 340.000 | ||
38.3 | Đường Đê Tây Bắc | ĐT 826C – Đường Cầu Đúc- 3 Làng | 530.000 | ||
38.4 | Đường Đê Ấp Tây | ĐT 830 – Ranh xã Long Phụng | 530.000 | ||
38.5 | Đường Đê Ấp Trung | ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm | 530.000 | ||
38.6 | Đường Gò Me | ĐT 826C – Rạch Vàm Ông | 530.000 | ||
38.7 | Đường Huỳnh Văn Năm | ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập | 530.000 | ||
38.8 | Đường Đê Ông Hiếu | Nhánh sông Ông Hiếu – Ranh xã Tân Tập | 530.000 | ||
38.9 | Đường Tân Quang A | Đường Đê Ông Hiếu – ĐT 826C | 530.000 | ||
ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập | 530.000 | ||||
38.10 | Đường Đê Chánh I- Chánh II | ĐT 826C – Ranh xã Long Phụng | 530.000 | ||
38.11 | Đường Tân Quang B | Đê Ông Hiếu – ĐT 826C | 530.000 | ||
38.12 | Đường liên xã Đông Thạnh – Tân Tập | 530.000 | |||
39 | XÃ TÂN TẬP | ||||
39.1 | Đường Đê Gò Cà | ĐT 830 – tới đụng nhánh kênh | 530.000 | ||
39.2 | Đường Đê Tân Thành | ĐT 830 – Đường Tân Thành – Tân Chánh | 530.000 | ||
39.3 | Đường Đê Trường Học | ĐT 830 – Đường Tân Thành – Tân Chánh | 530.000 | ||
39.4 | Đường Đê Tân Chánh | ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân | 530.000 | ||
39.5 | Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh | Đê Tân Thành – tới đụng nhánh kênh | 530.000 | ||
39.6 | Đường Đê Vĩnh Tân | Ranh xã Đông Thạnh – Công ty Xi Măng | 530.000 | ||
39.7 | Đường Kênh Sườn | Đê Vĩnh Tân – nhánh Kênh Sườn | 530.000 | ||
39.8 | Đường Nhánh Kênh Sườn | Đê Kênh Sườn – Ranh xã Đông Thạnh | 530.000 | ||
39.9 | Đường Tân Đại | Đường Kênh Sườn – Đê Vĩnh Tân | 530.000 | ||
39.10 | Đường Tân Đông- Tân Hòa | ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân | 530.000 | ||
39.11 | Đường Đê Tân Hòa | ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân | 530.000 | ||
40 | XÃ TÂN KIM | ||||
40.1 | Đường Tân Xuân | QL50 – HL11 | 880.000 | ||
40.2 | Đường Tập Đoàn 2 | HL11 – Đường Long Phú | 940.000 | ||
40.3 | Đường Kênh Tập Đoàn 2 | Đường Tập Đoàn 2 – Đường Long Phú | 880.000 | ||
40.4 | Đường Tập Đoàn 4 | HL11 – Đường Long Phú | 910.000 | ||
40.5 | Đường Ba Nhơn | QL50 – QL50 | 880.000 | ||
40.6 | Đường Bờ Đá (đường <3m) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 620.000 | ||
40.7 | Đường Kim Định (đường <3m) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 620.000 | ||
40.8 | Đường Bãi Cát (Trị Yên) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 880.000 | ||
40.9 | Đường Đình Trị Yên | QL50 – Sông Cần Giuộc | 880.000 | ||
40.10 | Đường Phước Định Yên | Nội đồng – Đường Đình Trị Yên | 880.000 | ||
40.11 | Đường Thanh Hà | Nội đồng – QL50 | 880.000 | ||
40.12 | Đường Long Phú | QL50 – Đường Tập Đoàn 2 | 880.000 | ||
40.13 | Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) | Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm | 620.000 | ||
41 | XÃ PHƯỚC VĨNH ĐÔNG | ||||
41.1 | Đường Xóm Tiệm | ĐH. Chống Mỹ – Cầu Ba Đô | 530.000 | ||
41.2 | Đường Vĩnh Tân | Đường Phạm Văn Tài – Cầu Bàu Le | 880.000 | ||
Cầu Bàu Le – Trường tiểu học Đông Bình cũ | 530.000 | ||||
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) | 310.000 | ||||
41.3 | Đường GTNT ấp Thạnh Trung | Đê Vĩnh Tân – Đường Đất Thánh | 500.000 | ||
41.4 | Đường Đất Thánh | Đường Phạm Văn Tài – GTNT ấp Thạnh Trung | 500.000 | ||
42 | XÃ PHƯỚC LẠI | ||||
42.1 | Đường Tân Thanh – Rạch Găng | ĐT 826C – rạch Găng | 450.000 | ||
Rạch Găng – Sông Rạch Dừa | 450.000 | ||||
42.2 | Đường Đê Ông Sâu | ĐT 826C – rạch Bà Thai | 450.000 | ||
rạch Bà Thai – rạch Găng | 450.000 | ||||
42.3 | Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) | ĐT 826C – Khén 5 Đỏng | 340.000 | ||
42.4 | Đường Chùa Lá (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 340.000 | ||
42.5 | Đường PLA-05 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Phước | 340.000 | ||
42.6 | Đường PLA-06 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 340.000 | ||
42.7 | Đường PLA-07 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 340.000 | ||
42.8 | Đường PLA-08 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Phước | 340.000 | ||
42.9 | Đường PLA-09 (đường <3m) | ĐT 826C – Trường Tiểu học | 340.000 | ||
42.10 | Đường Bà Ốc (đường <3m) | ĐT 826C – Khén 5 Đỏng | 390.000 | ||
42.11 | Đường Gò Điều (đường <3m) | Đường Bà Ốc – sông Cần Giuộc | 340.000 | ||
42.12 | Đường PLA-12 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Bà Quất | 340.000 | ||
42.13 | Đường PLA-13 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 340.000 | ||
42.14 | Đường Thánh Thất | ĐT 826C – Thánh Thất | 390.000 | ||
Thánh Thất – rạch Bà Kiểu (đoạn đường <3m) | 340.000 | ||||
42.15 | Đường Chùa Chưởng Phước | ĐT 826C – chùa | 450.000 | ||
42.16 | Đường PLA-17 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch bà Vang | 340.000 | ||
42.17 | Đường PLA-18 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 390.000 | ||
42.18 | Đường PLA-19 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Bà Kiểu | 340.000 | ||
42.19 | Đường PLA-20 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch bà Vang | 390.000 | ||
42.20 | Đường PLA-21 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Bà Kiểu | 340.000 | ||
42.21 | Đường PLA-22 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài | 340.000 | ||
42.22 | Đường PLA-23 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài | 340.000 | ||
42.23 | Đường Mương Chài | ĐH.Bà Kiểu – ĐH.Long Bào | 390.000 | ||
42.24 | Đường Út Chót (đường <3m) | ĐT826C – Đường Chùa | 340.000 | ||
43 | XÃ LONG HẬU | ||||
43.1 | Đường LH-01 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 530.000 | ||
43.2 | Đường LH-02 | ĐT 826C – ruộng | 620.000 | ||
43.3 | Đường LH-03 | ĐT 826C – ruộng | 700.000 | ||
43.4 | Đường LH-04 | ĐT 826C – chùa Long Phú | 700.000 | ||
Chùa Long Phú – rạch Ông Bống | 700.000 | ||||
43.5 | Đường LH-05 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Kênh Hàn | 530.000 | ||
43.6 | Đường LH-06 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 530.000 | ||
43.7 | Đường LH-07 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Kênh Hàn | 530.000 | ||
43.8 | Đường LH-08 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Cần Giuộc | 530.000 | ||
43.9 | Đường LH-09 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Long Hậu | 530.000 | ||
43.10 | Đường LH-10 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Rạch Dừa | 530.000 | ||
43.11 | Đường LH-11 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Long Hậu | 530.000 | ||
43.12 | Đường LH-12 | ĐH.Ấp 1 – ranh Nhà Bè (TP.HCM) | 700.000 | ||
43.13 | Đường LH-13 (đường <3m) | ĐT 826C – S. Rạch Dơi | 530.000 | ||
43.14 | Đường LH-14 | ĐT 826C – S. Rạch Dơi | 620.000 | ||
43.15 | Đường LH-15 (đường <3m) | ĐT 826C – Đường Ba Phát | 530.000 | ||
43.16 | Đường LH-16 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch | 530.000 | ||
43.17 | Đường LH-17 (đường <3m) | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 530.000 | ||
43.18 | Đường LH-18 | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 700.000 | ||
43.19 | Đường LH-19 | ĐT 826C – rạch | 620.000 | ||
43.20 | Đường Ấp 2/6 | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 530.000 | ||
II | Các đường chưa có tên | ||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | ||||
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà | 5.850.000 | ||||
2 | Xã Long Thượng | ĐT 835B – Cầu Tân Điền | 1.580.000 | ||
Chợ Long Thượng | 2.110.000 | ||||
3 | Xã Phước Lại | Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh | 2.630.000 | ||
4 | Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng | 720.000 | |||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | ||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | 885.000 | |||
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim | 740.000 | |||
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 620.000 | |||
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 500.000 | |||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | ||||
1 | Khu vực chợ mới | Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) | 5.850.000 | ||
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) | 2.925.000 | ||||
Phần còn lại | 1.950.000 | ||||
2 | Khu dân cư Việt Hóa | Các lô tiếp giáp QL50 | 19.500.000 | ||
Các lô còn lại | 15.600.000 | ||||
3 | Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình | Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ | 5.270.000 | ||
Các lô còn lại | 4.210.000 | ||||
4 | Khu tái định cư Tân Kim | 4.210.000 | |||
5 | Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) | 3.510.000 | |||
6 | Khu tái định cư Tân Phước – Tân Kim | 4.210.000 | |||
7 | Khu dân cư Long Hậu | 5.270.000 | |||
8 | Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng) | 5.270.000 | |||
9 | Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu | 4.210.000 | |||
10 | Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu | 3.510.000 | |||
11 | Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu | 3.510.000 | |||
12 | Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) | 4.210.000 | |||
13 | Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng | 4.210.000 | |||
14 | Khu dân cư – tái định cư Tân Tập | 2.460.000 | |||
15 | Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư | 4.210.000 | |||
16 | Khu dân cư Hoàng Hoa – Long Hậu | 5.270.000 | |||
17 | Khu dân cư Lộc Thành – Long Hậu | 5.270.000 | |||
18 | Khu dân cư – Tái định cư Thái Sơn – Long Hậu | 5.270.000 | |||
19 | Khu dân cư – Phát Hải tại xã Phước Lý | 4.210.000 | |||
20 | Khu dân cư – Thuận Thành | 4.210.000 | |||
21 | Khu dân cư – Tân Thái Thịnh | 4.210.000 | |||
22 | Khu đô thị Năm Sao xã Phước Lý | 5.270.000 | |||
23 | Khu dân cư liên xã Phước Hậu – Long Thượng | 4.210.000 | |||
24 | Khu dân cư An Phú | 5.460.000 | |||
25 | Khu dân cư Tân Phú Thịnh | 3.000.000 | |||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | |||||
1 | Sông Soài Rạp | ||||
Xã Tân Tập | 570.000 | ||||
Các xã còn lại | 490.000 | ||||
2 | Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát | 795.000 | 490.000 | ||
3 | Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi | 365.000 | |||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | |||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | 780.000 | |||
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim | 420.000 | |||
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long | 350.000 | |||
An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | |||||
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 300.000 | |||
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:
- HUYỆN CẦN GIUỘC: Thay thế nội dung sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | ||||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | ||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | ||||||||
1 | QL 50 | Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Cách ngã ba đường Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Cầu Cần Giuộc – Ngã ba tuyến tránh QL 50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Các đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
2 | Tuyến tránh QL 50 | QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||||||
1 | ĐT 835 | Ngã năm mũi tàu – Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 – hết ranh Thị trấn Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
2 | ĐT 835B | Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
3 | ĐT 826 | Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
4 | Nguyễn Thái Bình | Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
5 | ĐT 826C (HL 12) | Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
6 | ĐT 830 | Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến Khu TĐC Tân Tập | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | ||||||||
1 | HL 19 (ĐT 830 cũ) | ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
2 | ĐH 11 | Cách ngã ba Tân Kim 100m – QL 50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
3 | ĐH 20 | Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
4 | ĐH còn lại | ||||||||
– Các xã Phước Lý, Long Thượng. | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
– Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
5 | Đường Trần Thị Tám | ĐT 835B – Ranh TP.HCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
ĐT 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
6 | Đường Tân Điền – Quy Đức (ĐH 14) | Cầu Tân Điền – Ranh TP.HCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
7 | Đường ấp 3 (Long Hậu – Hiệp Phước) | Cầu Bà Đằng – Hiệp Phước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
8 | Đường Phạm Văn Tài | Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Đoạn còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
9 | Đường Nguyễn Thị Nga | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
10 | Đường Rạch Chim | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
11 | Đường Bến Kè | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
12 | Đường Hủ Tíu | ĐT. 835B – ĐT 826 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
13 | Đường Phước Lâm – Long Thượng | Ranh xã Phước Lâm – Đường Đặng Văn Búp | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
14 | Đường Kênh 6m | Cầu Cống Mới – Ranh xã Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
15 | Đường KP 3 | QL 50 – Nguyễn An Ninh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Nguyễn An Ninh – Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
16 | ĐH Đông Thạnh – Tân Tập | ĐT 830 – Cống Ông Hiếu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
17 | Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B – Ranh Hưng Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||||||
I | Các đường có tên | ||||||||
1 | Đường Thanh Hà | QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
2 | Lãnh Binh Thái | Trương Định – Bến ghe vùng hạ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
3 | Công trường Phước Lộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
4 | Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
5 | Thống Chế Sĩ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
6 | Nguyễn Thị Bảy | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Căn thứ ba – QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
QL50 – Cầu Chợ mới | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
7 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
8 | Nguyễn Đình Chiểu | Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
9 | Trần Chí Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
10 | Sương Nguyệt Anh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
11 | Hồ Văn Long | Trương Định – Trần Chí Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
12 | Đường Mỹ Đức Hầu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
13 | Đường Nguyễn Hữu Thinh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
14 | Sư Viên Ngộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
15 | Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
16 | Trương Văn Bang | QL50 – Nguyễn An Ninh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
17 | Nguyễn Thị Bẹ | Trọn đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
18 | Đường Chùa Bà | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
19 | Đường Cầu Tràm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
20 | Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) | 100m đầu tiếp giáp QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Đoạn còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
21 | Đường Long Phú | Ranh TP Hồ Chí Minh – Tập Đoàn 2 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Tập đoàn 2 – Ngã tư Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
22 | Trần Văn Nghĩa | QL50 – Đê Trường Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
23 | Mai Chánh Tâm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
24 | Đường Trường Bình – Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
25 | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||
26 | Đường Nguyễn Thị Bài | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
27 | Đê Trường Long | Nguyễn An Ninh – Cống Mồng Gà | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Cống Mồng Gà – ĐT 830 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
ĐT 830 – ranh xã Tân Lân (Cần Đước) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
28 | Thị Trấn Cần Giuộc | ||||||||
28.1 | Đường Tân Xuân | QL50 – HL11 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.2 | Đường Tập Đoàn 2 | HL11 – Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.3 | Đường Kênh Tập Đoàn 2 | Đường Tập Đoàn 2 – Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.4 | Đường Tập Đoàn 4 | HL11 – Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.5 | Đường Ba Nhơn | QL50 – QL50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.6 | Đường Bờ Đá (đường <3m) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.7 | Đường Kim Định (đường <3m) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.8 | Đường Bãi Cát (Trị Yên) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.9 | Đường Đình Trị Yên | QL50 – Sông Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.10 | Đường Phước Định Yên | Nội đồng – Đường Đình Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.11 | Đường Long Phú | Nguyễn Thái Bình – Đường Tập Đoàn 2 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.12 | Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) | Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.13 | Đường Lê Văn Sáu | QL 50 – nhà ông 6 Nhân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.14 | Đường Nguyễn Thanh Tâm | QL 50 – Cầu Rạch Đào | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.15 | Đường Lê Văn Thuộc | Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) – Kênh Đìa Dứa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.16 | Đường Đê Lò Đường | Nguyễn Thị Bẹ – Lò Mổ Phúc Hoa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Đoạn còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
28.17 | Đường Liên xã Trường Bình – Mỹ Lộc | ĐT 835 – S.Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.18 | Đường Lê Văn Hai | Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.19 | Đường Lê Thị Cẩm | QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.20 | Đường Lương Văn Tiên | Tuyến tránh QL 50 – Cầu Bà Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.21 | Đường ấp Văn hóa Thanh Ba | ĐT 835 – hết ranh thị trấn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.22 | Đường Sáu Thắng | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.23 | Đường Chùa Tôn Thạnh | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – ranh thị trấn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.24 | Đường Phạm Văn Trực | Ql50 – Ranh xã Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29 | Xã Mỹ Lộc | ||||||||
29.1 | Đường Trần Văn Thôi | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.2 | Đường Chùa Thiên Mụ | ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.3 | Đường Lương Văn Tiên | ĐH 20 – Cầu Bà Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.4 | Đường ấp Văn hóa Thanh Ba | ĐT 835 (Ranh thị trấn) –Đường Ngô Thị Xứng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.5 | Đường Dương Thị Hai | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.6 | Đường Cộng Đồng Lộc Trung) | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.7 | Đường Cộng Đồng Lộc Hậu | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.8 | Đường Ngô Thị Xứng | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.9 | Đường Chùa Tôn Thạnh | ĐT 835 – ranh Thị trấn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.10 | Đường Nguyễn Thị Bầy | Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.11 | Đường Bờ Miễu | ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.12 | Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền | ĐT835 – ranh xã Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.13 | Đường Hai Đồng | Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.14 | Đường Cầu Hai Sang | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.15 | Đường kênh Giáp Mè | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.16 | Đường Đoàn Văn Diệu | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.17 | Đường Lê Thị Phu | Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.18 | Đường Phạm Văn Trực | Ranh Thị trấn – đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.19 | Đường Lương Văn Bào | QL 50 – đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.20 | Đường Tập Đoàn 8 – ấp kế Mỹ | Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.21 | Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm | ĐT 835 – Rạch Bà Nhang | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
30 | Xã Long An | ||||||||
30.1 | Đường Bà Hùng (đường <3m) | Đường Đê Trường Long – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
30.2 | Đường Kênh Lò Rèn | QL 50 – Đường Đê Trường Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
30.3 | Đường Ba Chiến (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
30.4 | Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
30.5 | Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
30.6 | Đường Liên Ấp 1- 2 | ĐT 830 – Đường Trần Văn Nghĩa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
30.7 | Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) | Đường Trần Văn Nghĩa – Đường Nguyễn Thị Bài | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
30.8 | Đường đê bao Rạch Cát | Ranh H.Cần Đước – ĐT 830 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
30.9 | Đường GTNT ấp 3 | Ranh xã Thuận Thành – Đường Đê Trường Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31 | Xã Thuận Thành | ||||||||
31.1 | Đường Dương Thị Ngọc Hoa | ĐT 830 – Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
31.2 | Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | Ranh Mỹ Lệ – Cần Đước – Đường Nguyễn Thị Năm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.3 | Đường Nguyễn Thị Năm | ĐT 830 – Ranh Xã Mỹ Lệ – Cần Đước | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.4 | Đường Nguyễn Minh Hoàng | ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.5 | Đường Võ Thành Phát | ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.6 | Đường Kênh Đại Hội | Ranh huyện Cần Đước – Đường QL50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.7 | Đường Nguyễn Văn Cung | ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.8 | Đường Năm Học (đường <3m) | QL 50 – Hết đường | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
31.9 | Đường Thuận Thành – Long An | QL 50 – ĐH 20 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.10 | Đường 25/04 | ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.11 | Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) | ĐT 830 – Đường Kênh Đại Hội | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
31.12 | Đường Kênh Xáng | ĐH 20 – Ranh Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.13 | Đường Mai Văn É | Đường ĐT830 – Kênh Xáng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.14 | Đường Kênh Tư Tứ | Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.15 | Đường Kênh Hai Thảo | Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32 | Xã Phước Lâm | ||||||||
32.1 | Đường Huỳnh Thị Luông | ĐH 20 – ranh Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.2 | Đường Nguyễn Đực Hùng | ĐH 20, ấp Phước Thuận – Kênh Sáng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.3 | Đường Kênh Xáng A | ĐH 20 – Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.4 | Đường Lê Thị Lục | HL 20 – Cống Cầu Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.5 | Đường Nguyễn Thị Kiều | ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.6 | Đường Y Tế B | ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.7 | Đường Mười Đức | ĐH 20 – Cầu Hội (Trường Bình) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.8 | Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B – ĐH.11 xã Hưng Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.9 | Đường Mười Chữ | ĐH 20 – Hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.10 | Đường Nguyễn Văn Chép | ĐT 835 – nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.11 | Đường Ba Tân | ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.12 | Đường Phạm Thị Cầm | ĐT 835 – giáp khu dân cư | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.13 | Đường Trang Văn Học | ĐT 835 – kênh Xáng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.14 | Đường Hai Trọng | ĐT 835 – Kênh Xáng B | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.15 | Đường Năm Để | ĐT 835 – Ranh Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.16 | Đường Phước Hậu – Phước Lâm | ĐT 835 – Ranh Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33 | Xã Long Thượng | ||||||||
33.1 | Đường Bờ Chùa | ĐT 835B – KCN Hải Sơn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.2 | Đường Nguyễn Thị Chanh | Huỳnh Văn Tiết – Phạm Thị Kiều | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.3 | Đường Lê Thị Tám | ĐH 14 – Ranh Hưng Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.4 | Đường Kênh 7 Nghiêm | Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.5 | Đường Trần Thị Non | ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.6 | Đường Phạm Thị Kiều | ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.7 | Đường Bà Râm | Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.8 | Huỳnh Thị Dậu | Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm – Đường Bà Râm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.9 | Đường Thái Thị Thêm | ĐT 835B – ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.10 | Đường 8 Tiên (đường <3m) | ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
33.11 | Đường Mười Ghe (đường <3m) | ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
33.12 | Đường 3 Bông | ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.13 | Đường 5 Hiển (đường <3m) | ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
33.14 | Đường 9 Cóng | ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.15 | Đường Bảy Thợ | ĐT 835 B – Hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.16 | Đường 6 Tề | ĐT 835B – Hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.17 | Đường Tư Tiết (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Hết đường | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
33.18 | Đường 6 Hoằng (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
33.19 | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.20 | Đường ấp văn hóa Long Thạnh | ĐT 835B – Hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.21 | Đường Lê Thị Ruộng | Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.22 | Đường 9 The | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.23 | Phạm Thị Nhiều | Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.24 | Đường Điền Dơi | ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.25 | Đường 8 Nhị – Bến Đá | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.26 | Đường Lê Thị Tỵ | ĐH 14 – xã Hưng Long Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34 | Xã Phước Vĩnh Tây | ||||||||
34.1 | Đường Đê Ấp 3 | ĐT 826C – Đường Katy | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34.2 | Đường Katy | ĐT 826C – Đê ấp 3 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34.3 | Đường Ông Nhu (đường <3m) | ĐT 826C – Cầu Ông Nhu | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
34.4 | Đường Đê Bao Rạch Đập | ĐT 826C – ĐT 826C | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34.5 | Đường Ấp 1 | ĐT 826C – Ranh S. Ông Chuồng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34.6 | Đường Chánh Thôn | ĐT 826C – Cầu Chánh Thôn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34.7 | Đường Bông Súng | ĐT 826C – Cầu Rạch Miễu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34.8 | Đường Bão Hòa | ĐT 826C – Cầu Bão Hòa 2 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34.9 | Đường Tân Phước (đường <3m) | ĐT 826C – Đường Bông Súng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
34.10 | Đường Xóm Đồng (đường <3m) | ĐT 826C – Hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
35 | Xã Phước Lý | ||||||||
35.1 | Đường Lộ Đình | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.2 | Đường Tư Sớm | Đường Nhà Đồ – ĐT 835B | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.3 | Đường Lê Văn Nhanh | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.4 | Đường Đặng Văn Nữa | Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.5 | Đường Mười Cày | Đường ĐT 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
ĐT 835B – Đường Nhà Đồ | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
35.6 | Đường Lưu Văn Ca | Đường Mười Cày – Đường Trần Thị Tám | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.7 | Đường Phạm Thị Hớn | Đường Mười Cày – Đường Nguyễn Thanh Hà | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.8 | Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân | Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.9 | Đường Nguyễn Thị Thanh | Đường Trần Thị Tám – Đường Bờ Xe | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.10 | Đường Bờ Xe | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.11 | Đường Bà Giáng | Đường Bờ Đai – ĐT. 835B | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.12 | Đường Sân Banh | Đường Bờ Đai – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.13 | Đường Bờ Đai | Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.14 | Đường Trường Học | ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.15 | Đường Nguyễn Thanh Hà | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.16 | Đường Lại Thị Sáu | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.17 | Đường Nguyễn Văn Đồn | ĐT. 835B – ĐT 826 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.18 | Đường Ranh Tỉnh | ĐT826 – Kênh Lò Gang | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.19 | Đường Đoàn Bá Sở | ĐT826 – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.20 | Đường Bờ Đế | ĐT826 – Xã Long Thượng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.21 | Đường Đào Minh Mẫn | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36 | Xã Phước Hậu | ||||||||
36.1 | Đường Ấp Trong | Đường ĐT 835B – Đường Kênh Cầu Đen | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.2 | Đường Kênh Cầu Đen | Đường Đặng Văn Búp – Ranh xã Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.3 | Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu | Đường Hủ Tíu – Hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.4 | Đường Đặng Văn Búp | Đường ĐT 835B – Ranh xã Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.5 | Đường Bờ Chùa | ĐT 835B – Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.6 | Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ) | ĐT. 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.7 | Đường Nguyễn Thị Thàng | ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.8 | Đường Nguyễn Văn Thậm | Đường Phước Hậu Mỹ Lộc – Nhà ông Xuân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.9 | Đường Long Khánh | ĐT. 835B – ranh Đường Đặng Văn Búp | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.10 | Đường Phước Hậu – Mỹ Lộc | ĐT 835B – Ranh Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.11 | Đường Phước Hậu- Phước Lâm | Đường Hủ Tíu – Ranh Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
37 | Xã Long Phụng | ||||||||
37.1 | Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì | Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
37.2 | Đường Chánh Nhứt | ĐT 830 – Đê Chánh Nhì | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
37.3 | Đường Chánh Nhì | Đê Tây Phú – Ranh Xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
37.4 | Đường Tây Phú | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến phà Thủ Bộ cũ | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
37.5 | Đường K4 | Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì – Ranh xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
37.6 | Đường Kiến Vàng | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – ranh xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
37.7 | Đường Voi Đồn | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38 | Xã Đông Thạnh | ||||||||
38.1 | Đường Cầu Đúc- 3 Làng | ĐT 830 – Ranh xã Phước Vĩnh Đông | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.2 | Đường Cầu Đình (đường <3m) | ĐH 826C (Gần Ranh Phước Vĩnh Tây) – Đê Tây Bắc | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
38.3 | Đường Đê Tây Bắc | ĐT 826C – Đường Cầu Đúc- 3 Làng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.4 | Đường Đê Ấp Tây | ĐT 830 – Ranh xã Long Phụng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.5 | Đường Đê Ấp Trung | ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.6 | Đường Gò Me | ĐT 826C – Rạch Vàm Ông | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.7 | Đường Huỳnh Văn Năm | ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.8 | Đường Đê Ông Hiếu | Nhánh sông Ông Hiếu – Ranh xã Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.9 | Đường Tân Quang A | Đường Đê Ông Hiếu – ĐT 826C | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
38.10 | Đường Đê Chánh I – Chánh II | ĐT 826C – Ranh xã Long Phụng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.11 | Đường Tân Quang B | Đê Ông Hiếu – ĐT 826C | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.12 | Đường liên xã Đông Thạnh – Tân Tập | Đường Tân Quang A – Ranh xã Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39 | Xã Tân Tập | ||||||||
39.1 | Đường Đê Gò Cà | ĐT 830 – Cầu Thanh Niên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.2 | Đường Trường THCS | ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.3 | Đường Đê Tân Chánh | ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.4 | Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh | ĐT 830 – Sông Ông Hiếu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.5 | Đường Đê Vĩnh Tân | Đường Đông Thạnh – Tân Tập – Công ty Xi Măng Fu-I | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.6 | Đường Kênh Sườn | Ranh xã Đông Thạnh – Cầu Rạch Chiêm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.7 | Đường Nhánh Kênh Sườn | ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – đường Kênh Sườn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.8 | Đường Tân Đại | Đường Kênh Sườn – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.9 | Đường Tân Đông- Tân Hòa | ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.10 | Đường Trần Thạch Ngọc | ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
40 | Xã Phước Vĩnh Đông | ||||||||
40.1 | Đường Xóm Tiệm | Đường Phạm Văn Tài – Cầu Ba Đô | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
40.2 | Đường Vĩnh Tân | Đường Phạm Văn Tài – Cầu Bàu Le | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Cầu Bàu Le – Trường tiểu học Đông Bình cũ | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) | 120.000 | 132.000 | 120.000 | ||||||
40.3 | Đường GTNT ấp Thạnh Trung | Đê Vĩnh Tân – Đường Đất Thánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
40.4 | Đường Đất Thánh | Đường Phạm Văn Tài – GTNT ấp Thạnh Trung | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
41 | Xã Phước Lại | ||||||||
41.1 | Đường Tân Thanh – Rạch Găng | ĐT826C – Đê Ông Sâu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
41.2 | Đường Đê Ông Sâu | Đ.826C-Đ.Tân Thanh-Rạch Găng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Đ.Tân Thanh-Rạch Găng-ngã 3 Đ. Huỳnh Thị Thinh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
41.3 | Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) | ĐT 826C – Khén 5 Đỏng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.4 | Đường Chùa Lá (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.5 | Đường PLA-05 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Phước | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.6 | Đường PLA-06 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.7 | Đường PLA-07 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.8 | Đường PLA-08 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Phước | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.9 | Đường PLA-09 (đường <3m) | ĐT 826C – Rạch Phước | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.10 | Đường Bà Ốc (đường <3m) | Khén 5 Đỏng – ngã 3 Đường Gò Điều | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.11 | Đường Gò Điều (đường <3m) | Đường 826C-Sông Cần Giuộc | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.12 | Đường PLA-12 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Bà Quất | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.13 | Đường PLA-13 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.14 | Đường Thánh Thất | ĐT 826C – Thánh Thất | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
Thánh Thất – hết đường (đoạn đường <3m) | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||||
41.15 | Đường Chùa Chưởng Phước | ĐT 826C – chùa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
41.16 | Đường PLA-15 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.17 | Đường PLA-17 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch bà Vang | |||||||
41.18 | Đường PLA-18 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.19 | Đường PLA-19 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.20 | Đường PLA-20 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.21 | Đường PLA-21 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.22 | Đường PLA-22 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.23 | Đường PLA-23 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.24 | Đường Mương Chài (đường >3m) | ĐH. Bà Kiểu – ĐH. Huỳnh Thị Thinh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
41.25 | Đường Út Chót (đường <3m) | ĐT826C – Đường Chùa | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
42 | Xã Long Hậu | ||||||||
42.1 | Đường LH-01 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.2 | Đường LH-02 | ĐT 826C – hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.3 | Đường Chùa Chưởng Phước | ĐT 826C – hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.4 | Đường Chùa Long Phú | ĐT 826C – chùa Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Chùa Long Phú – rạch Ông Bống | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
42.5 | Đường Đình Bình Đức | ĐT 826C – sông Kênh Hàn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.6 | Đường LH-06 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.7 | Đường LH-07 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Kênh Hàn | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.8 | Đường LH-08 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Cần Giuộc | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.9 | Đường ấp 2/5 | ĐT 826C – sông Long Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.10 | Đường LH-10 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Rạch Dừa | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.11 | Đường LH-11 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Long Hậu | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.12 | Đường Rạch Vẹt | ĐH.Ấp 1 – ranh Nhà Bè (TP.HCM) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.13 | Đường LH-13 (đường <3m) | ĐT 826C – S. Rạch Dơi | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.14 | Đường LH-14 | ĐT 826C – S. Rạch Dơi | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.15 | Đường LH-15 (đường <3m) | ĐT 826C – Đường Ba Phát | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.16 | Đường LH-16 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.17 | Đường LH-17 (đường <3m) | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.18 | Đường LH-18 | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.19 | Đường LH-19 | ĐT 826C – hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.20 | Đường Ấp 2/6 (đường<3m) | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.21 | Đường Đình Chánh | ĐT 826C – ranh dự án Phố Đông | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
II | Các đường chưa có tên | ||||||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | ||||||||
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
2 | Xã Long Thượng | ĐT 835B – Cầu Tân Điền | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Chợ Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
3 | Xã Phước Lại | Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
4 | Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | ||||||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 200.000 | |||||
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 180.000 | 198.000 | 180.000 | |||||
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 180.000 | 198.000 | 180.000 | |||||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | ||||||||
1 | Khu vực chợ mới | Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Phần còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
2 | Khu dân cư Việt Hóa | Các lô tiếp giáp QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Các lô còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
3 | Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình | Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Các lô còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
4 | Khu tái định cư Tân Kim | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
5 | Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
6 | Khu tái định cư Tân Phước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
7 | Khu dân cư Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
8 | Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
9 | Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
10 | Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
11 | Khu dân cư-tái định cư Caric-Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
12 | Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
13 | Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
14 | Khu dân cư – tái định cư Tân Tập | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
15 | Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
16 | Khu dân cư Hoàng Hoa – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
17 | Khu dân cư Lộc Thành – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
18 | Khu dân cư – Tái định cư Thái Sơn – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
19 | Khu dân cư – Phát Hải tại xã Phước Lý | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
20 | Khu dân cư – Thuận Thành | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
21 | Khu dân cư – Tân Thái Thịnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
22 | Khu đô thị năm sao xã Phước Lý | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
23 | Khu dân cư liên xã Phước Hậu – Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
24 | Khu dân cư An Phú | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
25 | Khu dân cư Tân Phú Thịnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | |||||||||
1 | Sông Soài Rạp | ||||||||
Xã Tân Tập | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||||
Các xã còn lại | 170.000 | 187.000 | 170.000 | ||||||
2 | Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 170.000 | 187.000 | 170.000 | ||
3 | Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi | 110.000 | 121.000 | 110.000 | |||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | |||||||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng | 120.000 | 132.000 | 120.000 | |||||
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 100.000 | 110.000 | 100.000 | |||||
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 90.000 | 99.000 | 90.000 |
- HUYỆN CẦN GIUỘC
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||||||||
1 | QL 50 | Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Cần Giuộc – Ngã ba tuyến tránh QL 50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đoạn qua xã Thuận Thành | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Các đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | Tuyến tránh QL 50 | QL 50 kéo dài 50m (phía Tân Kim và Trường Bình) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||||
1 | ĐT 835 | Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | ĐT 835B | Đoạn còn lại đối với vị trí giáp ranh với huyện Bến Lức | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | ĐT 826 | Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
4 | Nguyễn Thái Bình | Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 |
5 | ĐT 826C (HL 12) | Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
6 | ĐT 826 E | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
7 | ĐT 830 (HL 19) | Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ranh xã Long Phụng – Ranh xã Đông Thạnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài 100m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | |||||||||
1 | HL 19 (ĐT 830 cũ) | ĐH 19 đến ranh huyện Cần Đước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
2 | ĐH 11 | Cách ngã ba Tân Kim 100m – QL 50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | ĐH 20 | Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
4 | ĐH còn lại | |||||||||
– Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
– Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
5 | Lãnh Binh Thái | Đường Bà Kiểu – Sông Rạch Dừa (Nhà Bè) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
6 | Trần Thị Tám | ĐT 835B – Ranh TP.HCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
ĐT 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
7 | Đường Tân Điền – Quy Đức (ĐH 14) | Cầu Tân Điền – Ranh TP.HCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
8 | Đường ấp 3 (Long Hậu – Hiệp Phước) | Cầu Bà Đằng – Hiệp Phước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
9 | Đường Phạm Văn Tài | Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đoạn còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
10 | Đường Nguyễn Thị Nga | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
11 | Đường Rạch Chim | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
12 | Đường Bến Kè | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
13 | Đường Hủ Tíu | ĐT. 835B – ĐT 826 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
14 | Đường Phước Lâm – Long Thượng | Ranh xã Phước Lâm – Đường Đặng Văn Búp | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
15 | Đường Kênh 6m | Cầu Cống Mới – Ranh xã Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
16 | Đường KP 3 | QL 50 – Nguyễn An Ninh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Nguyễn An Ninh – Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
17 | ĐH Đông Thạnh – Tân Tập | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
I | Các đường có tên | |||||||||
1 | Đường Thanh Hà | QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
2 | Lãnh Binh Thái | Trương Định – Bến ghe vùng hạ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | Công trường Phước Lộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
4 | Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
5 | Thống Chế Sĩ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
6 | Nguyễn Thị Bảy | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Căn thứ ba – QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
QL50 – Cầu Chợ mới | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
7 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
8 | Nguyễn Đình Chiểu | Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
9 | Trần Chí Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
10 | Sương Nguyệt Anh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
11 | Hồ Văn Long | Trương Định – Trần Chí Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
12 | Đường Mỹ Đức Hầu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
13 | Đường Nguyễn Hữu Thinh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
14 | Sư Viên Ngộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
15 | Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
16 | Trương Văn Bang | QL50 – Nguyễn An Ninh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
17 | Nguyễn Thị Bẹ | Trọn đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 |
18 | Đường Chùa Bà | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
19 | Đường Cầu Tràm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
20 | Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) | 100m đầu tiếp giáp QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đoạn còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
21 | Đường Long Phú | Ranh TP Hồ Chí Minh – Tập Đoàn 2 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Tập đoàn 2 – Ngã tư Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
22 | Trần Văn Nghĩa | QL50 – Đê Trường Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
23 | Đê Trường Long | Đường Nguyễn An Ninh – ĐT 830 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
24 | Mai Chánh Tâm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
25 | Đường Trường Bình – Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
26 | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
27 | Đường Nguyễn Thị Bài | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
28 | Đường Chánh Nhất – Chánh Nhì | ĐT 830 – Đường Chánh Nhì | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28 | XÃ TRƯỜNG BÌNH | |||||||||
28.1 | Đường Lê Văn Sáu | QL 50 – nhà ông 6 Nhân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.2 | Đường Phạm Văn Trực | QL 50 – Kênh Bà Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.3 | Đường Nguyễn Thanh Tâm | QL 50 – Cầu Rạch Đào | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.4 | Đường Lương Văn Bào | QL 50 – Sông Mồng Gà | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.5 | Đường Tập Đoàn 8 – ấp kế Mỹ | ĐườngLộ Đỏ – Ấp Kế Mỹ – Ruộng/Cầu Quay | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.6 | Đường Lê Văn Thuộc | Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) – Kênh Đìa Dứa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.7 | Đường Đê Trường Long | Nguyễn An Ninh – Trương Văn Bang | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Trương Văn Bang – Đình Phước Thành | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
ĐT 830 – ranh xã Tân Lân (Cần Đước) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
28.8 | Đường Đê Lò Đường | Nguyễn Thị Bẹ – Lò Mổ Phước Hoa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đoạn còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
28.9 | Đường Liên xã Trường Bình – Mỹ Lộc | ĐT 835 – S.Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.10 | Lê Văn Hai | Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.11 | Lê Thị Cẩm | QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29 | XÃ MỸ LỘC | |||||||||
29.1 | Đường Trần Văn Thôi | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.2 | Đường Chùa Thiên Mụ | ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.3 | Đường Lương Văn Tiên | ĐH 20 – Tuyến tránh QL 50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.4 | Đường Sáu Thắng | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.5 | Đường ấp VH Thanh Ba | ĐT 835 – Miếu Thạnh An | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.6 | Đường Dương Thị Hai | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.7 | Đường Ấp Văn Hoá Lộc Trung | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.8 | Đường Cộng Đồng Lộc Hậu | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.9 | Đường Ngô Thị Xứng | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.10 | Đường Chùa Tôn Thạnh | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.11 | Đường Nguyễn Thị Bầy | Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.12 | Đường Bờ Miễu | ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.13 | Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền | ĐT835 – ranh xã Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.14 | Đường Hai Đồng | Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.15 | Đường Cầu Hai Sang | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.16 | Đường kênh Giáp Me | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.17 | Đường Đoàn Văn Diệu | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.18 | Nguyễn Thị Phu | Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
30 | XÃ LONG AN | |||||||||
30.1 | Đường Bà Hùng (đường <3m) | Đường Đê Trường Long – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
30.2 | Đường Kênh Lò Rèn | QL 50 – Đường Đê Trường Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
30.3 | Đường Ba Chiến (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
30.4 | Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
30.5 | Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
30.6 | Đường Liên Ấp | ĐT 830 – Đường Trần Văn Nghĩa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
30.7 | Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) | Đường Trần Văn Nghĩa – Đường Nguyễn Thị Bài | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
30.8 | Đường đê bao Rạch Cát | Ranh H.Cần Đước – ĐT 830 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
30.9 | Đường GTNT ấp 3 | Ranh xã Thuận Thành – Đường Đê Trường Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31 | XÃ THUẬN THÀNH | |||||||||
31.1 | Đường Dương Thị Ngọc Hoa | ĐT 830 – Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
31.2 | Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | Ranh Mỹ Lệ – Cần Đước – Đường Nguyễn Thị Năm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.3 | Đường Nguyễn Thị Năm | ĐT 830 – Ranh Xã Mỹ Lệ – Cần Đước | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.4 | Đường Nguyễn Minh Hoàng | ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.5 | Đường Võ Phát Thành | ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.6 | Đường Kênh Đại Hội | Ranh huyện Cần Đước – Đường QL50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.7 | Đường Nguyễn Văn Cung | ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.8 | Đường Năm Học (đường <3m) | QL 50 – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
31.9 | Đường Thuận Thành – Long An | QL 50 – ĐH 20 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.10 | Đường 25/04 | ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.11 | Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) | ĐT 830 – Đường Kên Đại Hội | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
31.12 | Đường Kênh Xáng | ĐH 20 – Ranh Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.13 | Đường Mai Văn É | Đường ĐT830 – Kênh Xáng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.14 | Đường Kênh Tư Tứ | Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.15 | Đường Kênh Hai Thảo | Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32 | XÃ PHƯỚC LÂM | |||||||||
32.1 | Đường Huỳnh Thị Luông | ĐH 20 – ranh Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.2 | Đường Nguyễn Đực Hùng | ĐH 20, ấp Phước Thuận – Kênh Sáng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.3 | Đường Kênh Xáng A | ĐH 20 – Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.4 | Đường Lê Thị Lục | HL 20 – Cống Cầu Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.5 | Đường Nguyễn Thị Kiều | HL 20 – Sông Mồng Gà | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.6 | Đường Y Tế B | ĐH 20 – Đường Ủy Ban | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.7 | Đường Mười Đức | ĐH 20 – Cầu Hội (Trường Bình) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.8 | Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B – ĐH.11 xã Hưng Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.9 | Đường Mười Chữ | ĐH 20 – Nhà dân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.10 | Đường Nguyễn Văn Chép | ĐT 835 – nối ra đường Cầu Ông Chủ | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.11 | Đường Ba Tân | ĐT 835 – Rạch Bà Nhang | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.12 | Đường Phạm Thị Cầm | ĐT 835 – giáp khu dân cư | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.13 | Đường Trang Văn Học | ĐT 835 – kênh Xáng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.14 | Đường Hai Trọng | ĐT 835 – Kênh Xáng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.15 | Đường Năm Để | ĐT 835 – Ranh Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.16 | Đường Phước Hậu – Phước Lâm | ĐT 835 – Ranh Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33 | XÃ LONG THƯỢNG | |||||||||
33.1 | Đường Bờ Chùa | ĐT 835B – KCN Hải Sơn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.2 | Đường Quỳnh Văn Tiết (đường Bờ Đình cũ) | ĐT 835B – Ranh Hưng Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.3 | Đường Thất Cao Đài-Long Thới | Cây Lựu – Tư Hỷ (Tân Điền) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.4 | Đường Mười Vĩnh | ĐH 14 – Ranh Hưng Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.5 | Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm | Đường Mười Vĩnh – Đường Trần Thị Non | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.6 | Đường Trần Thị Non | ĐH.14 – Ranh Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.7 | Đường Tư Hỷ | ĐH.14 – Ranh Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.8 | Đường Bà Râm | Đường Mười Vĩnh – Đường Trần Thị Non | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.9 | Đường Hai Tặng | Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm – ĐườngBà Râm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.10 | Đường Ấp VH Long Hưng | ĐT 835 B – Út Khánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.11 | Đường 8 Tiên (đường <3m) | ĐT 835 B – Tư Chơn | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
33.12 | Đường Mười Ghe (đường <3m) | ĐT 835 B – Sáu Cần | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
33.13 | Đường 3 Bông | ĐT 835 B – Cống 8 Ghiền | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.14 | Đường 5 Hiển (đường <3m) | ĐT 835 B – Mười Tư | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
33.15 | Đường 9 Cóng | ĐT 835 B – Sông Cầu Tràm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.16 | Đường Bảy Thợ | ĐT 835 B – Hai Muối | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.17 | Đường 6 Tề | ĐT 835B – Năm Bi | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.18 | Đường Tư Tiết (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Năm Dừa | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
33.19 | Đường 6 Hoằng (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Kênh Hai Dành | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
33.20 | Đường 9 Chích | ĐT 835 B – Sáu Thứ | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.21 | Đường Út Hậu | ĐT 835 B – Út Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.22 | Đường Kênh 8 Hạnh | Tám Hạnh – ĐườngKênh Bảy Nghiêm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.23 | Đường 9 Rộng | Đường Mười Vĩnh – Kênh Tám Hạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.24 | Đường Ấp Chiến Lược Long Hưng | Đường 9 The – 6 Thứ | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.25 | Đường 9 The | Đường Bờ Chùa – Xã Tân Quý Tây | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.26 | Đường Kênh Hai Dành | ĐườngThất Cao Đài – Ranh Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.27 | Đường Điền Dơi | ĐT.835B – Sông Cầu Tràm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.28 | Đường 8 Nhị – Bến Đá | Ngã tư ấp Văn hóa – ranh huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.29 | Đường Lê Thị Tỷ (đường 8 đúng cũ) | ĐH 14 – xã Hưng Long Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34 | XÃ PHƯỚC VĨNH TÂY | |||||||||
34.1 | Đường Đê Ấp 3 A | ĐT 826C – Đường Katy | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34.2 | Đường Katy | ĐT 826C – Đê ấp 3 A | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34.3 | Đường Ông Nhu (đường <3m) | ĐT 826C – Cầu Ông Nhu | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
34.4 | Đường Đê Bao Rạch Đập | ĐT 826C – ĐT 826C | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34.5 | Đường Đê Ấp 1 | ĐT 826C – Ranh S. Ông Chuồng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34.6 | Đường Chánh Thôn | ĐT 826C – Cầu Chánh Thôn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34.7 | Đường Bông Súng | ĐT 826C – Cầu Rạch Miễu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34.8 | Đường Bảo Hòa | ĐT 826C – Cầu Bảo Hòa 2 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34.9 | Đường Tân Phước (đường <3m) | ĐT 826C – Đường Bông Súng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
34.10 | Đường Xóm Đồng (đường <3m) | ĐT 826C – Ruộng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
35 | XÃ PHƯỚC LÝ | |||||||||
35.1 | Đường Lộ Đình | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.2 | Đường Tư Sớm | Đường Nhà Đồ – ĐT 835B | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.3 | Đường Lê Văn Nhanh | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.4 | Đường Đặng Văn Nữa | Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.5 | Đường Mười Cày | Đường ĐT 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
ĐT 835B – Đường Nhà Đồn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
35.6 | Đường Trần Thị Tám | Đường Trần Thị Tám – ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.7 | Đường Lưu Văn Ca | Đường Mười Cày – Đường Trần Thị Tám | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.8 | Đường Phạm Thị Hớn | Đường Mười Cày – Đường Nguyễn Thanh Hà | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.9 | Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân | Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.10 | Đường Nguyễn Thị Thanh | Đường Trần Thị Tám – Đường Bờ Xe | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.11 | Đường Bờ Xe | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.12 | Đường Bà Giáng | Đường Bờ Đai – ĐT. 835B | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.13 | Đường Sân Banh | Đường Bờ Đai – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.14 | Đường Bờ Đai | Đường Sân Banh – Hướng ra xã Phước Lợi, huyện Bến Lức | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.15 | Đường Trường Học | Đường Liên ấp Phước Lý- Phú Ân – ĐT. 835B | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.16 | Đường Nguyễn Thanh Hà | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.17 | Đường Lại Thị Sáu | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.18 | Đường Nguyễn Văn Đồn | ĐT. 835B – ĐT 826 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.19 | Đường Ranh Tỉnh | ĐT826 – Kênh Lò Gang | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.20 | Đường Đoàn Bá Sở | ĐT826 – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.21 | Đường Bờ Đế | ĐT826 – Xã Long Thượng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.22 | Đường Đào Minh Mẫn | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36 | XÃ PHƯỚC HẬU | |||||||||
36.1 | Đường Ấp Trong | Đường Hủ Tíu – ĐT. 835B | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.2 | Đường Kênh Cầu Đen | Đường Đặng Văn Búp – Nhà Bà Lê | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.3 | Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu | Đường Hủ Tíu – Nội đồng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.4 | Đường Đặng Văn Búp | Đường ĐT 835B – Nhà ông Nguyễn Văn Chín | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.5 | Đường Bờ Chùa | ĐT 835B – Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.6 | Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm | ĐT 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.7 | Đường Nguyễn Thị Thàng | ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.8 | Đường Nguyễn Văn Thậm | Đường Phước Hậu Mỹ Lộc – Nhà ông Xuân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.9 | Đường Nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm | ĐT 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.10 | Đường Long Khánh | ĐT. 835B – ranh Đường Đặng Văn Búp | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.11 | Đường Phước Hậu – Mỹ Lộc | ĐT 835B – Ranh Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.12 | Đường Phước Hậu- Phước Lâm | Đường Hủ Tíu – Ranh Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37 | XÃ LONG PHỤNG | |||||||||
37.1 | Đường Đê Tây Phú | ĐT 830 (gần UBND) – Đê Chánh II | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.2 | Đường Đê Chánh II | Đê Tây Phú – Ranh Xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.3 | Đường Đê Chánh I – Chánh II | ĐT 830 – Đê CHánh II | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.4 | Đường Đê Chánh I | ĐT 830 – Đê CHánh II | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.5 | Đường Kênh K3 | ĐT 830 – Ranh Xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.6 | Đường Đê bao Voi Đồn | Đê Phú Thạnh (Cống 5 Sậm) – Đê Phú Thạnh (Cống 3 Sâm) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.7 | Đường K4 (Đ. Kênh K4 cũ) | Đường Kênh K3 – Giáp đường liên xóm 7 Khuê | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.8 | Đường Đê Kiến Vàng | Đường Đê Phú Thạnh – ranh xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.9 | Đường Chánh Nhì | Đường Tây Phú – ranh xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.10 | Đường Tây Phú | ĐH Đông Thạnh – Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38 | XÃ ĐÔNG THẠNH | |||||||||
38.1 | Đường Cầu Đúc- 3 Làng | ĐT 830 – Ranh xã P.V. Đông | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.2 | Đường Cầu Đình (đường <3m) | ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) – Đê Tây Bắc | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
38.3 | Đường Đê Tây Bắc | ĐT 826C – Đường Cầu Đúc- 3 Làng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.4 | Đường Đê Ấp Tây | ĐT 830 – Ranh xã Long Phụng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.5 | Đường Đê Ấp Trung | ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.6 | Đường Gò Me | ĐT 826C – Rạch Vàm Ông | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.7 | Đường Huỳnh Văn Năm | ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.8 | Đường Đê Ông Hiếu | Nhánh sông Ông Hiếu – Ranh xã Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.9 | Đường Tân Quang A | Đường Đê Ông Hiếu – ĐT 826C | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
38.10 | Đường Đê Chánh I- Chánh II | ĐT 826C – Ranh xã Long Phụng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.11 | Đường Tân Quang B | Đê Ông Hiếu – ĐT 826C | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.12 | Đường liên xã Đông Thạnh – Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
39 | XÃ TÂN TẬP | |||||||||
39.1 | Đường Đê Gò Cà | ĐT 830 – tới đụng nhánh kênh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.2 | Đường Đê Tân Thành | ĐT 830 – Đường Tân Thành – Tân Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.3 | Đường Đê Trường Học | ĐT 830 – Đường Tân Thành – Tân Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.4 | Đường Đê Tân Chánh | ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.5 | Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh | Đê Tân Thành – tới đụng nhánh kênh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.6 | Đường Đê Vĩnh Tân | Ranh xã Đông Thạnh – Công ty Xi Măng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.7 | Đường Kênh Sườn | Đê Vĩnh Tân – nhánh Kênh Sườn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.8 | Đường Nhánh Kênh Sườn | Đê Kênh Sườn – Ranh xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.9 | Đường Tân Đại | Đường Kênh Sườn – Đê Vĩnh Tân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.10 | Đường Tân Đông- Tân Hòa | ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.11 | Đường Đê Tân Hòa | ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40 | XÃ TÂN KIM | |||||||||
40.1 | Đường Tân Xuân | QL50 – HL11 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.2 | Đường Tập Đoàn 2 | HL11 – Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.3 | Đường Kênh Tập Đoàn 2 | Đường Tập Đoàn 2 – Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.4 | Đường Tập Đoàn 4 | HL11 – Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.5 | Đường Ba Nhơn | QL50 – QL50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.6 | Đường Bờ Đá (đường <3m) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.7 | Đường Kim Định (đường <3m) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.8 | Đường Bãi Cát (Trị Yên) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.9 | Đường Đình Trị Yên | QL50 – Sông Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.10 | Đường Phước Định Yên | Nội đồng – Đường Đình Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.11 | Đường Thanh Hà | Nội đồng – QL50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.12 | Đường Long Phú | QL50 – Đường Tập Đoàn 2 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.13 | Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) | Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
41 | XÃ PHƯỚC VĨNH ĐÔNG | |||||||||
41.1 | Đường Xóm Tiệm | ĐH. Chống Mỹ – Cầu Ba Đô | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
41.2 | Đường Vĩnh Tân | Đường Phạm Văn Tài – Cầu Bàu Le | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Cầu Bàu Le – Trường tiểu học Đông Bình cũ | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) | 120.000 | 132.000 | 120.000 | 120.000 | ||||||
41.3 | Đường GTNT ấp Thạnh Trung | Đê Vĩnh Tân – Đường Đất Thánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
41.4 | Đường Đất Thánh | Đường Phạm Văn Tài – GTNT ấp Thạnh Trung | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
42 | XÃ PHƯỚC LẠI | |||||||||
42.1 | Đường Tân Thanh – Rạch Găng | ĐT 826C – rạch Găng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Rạch Găng – Sông Rạch Dừa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
42.2 | Đường Đê Ông Sâu | ĐT 826C – rạch Bà Thai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
rạch Bà Thai – rạch Găng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
42.3 | Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) | ĐT 826C – Khén 5 Đỏng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.4 | Đường Chùa Lá (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.5 | Đường PLA-05 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Phước | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.6 | Đường PLA-06 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.7 | Đường PLA-07 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.8 | Đường PLA-08 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Phước | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.9 | Đường PLA-09 (đường <3m) | ĐT 826C – Trường Tiểu học | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.10 | Đường Bà Ốc (đường <3m) | ĐT 826C – Khén 5 Đỏng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.11 | Đường Gò Điều (đường <3m) | Đường Bà Ốc – sông Cần Giuộc | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.12 | Đường PLA-12 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Bà Quất | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.13 | Đường PLA-13 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.14 | Đường Thánh Thất | ĐT 826C – Thánh Thất | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
Thánh Thất – rạch Bà Kiểu (đoạn đường <3m) | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
42.15 | Đường Chùa Chưởng Phước | ĐT 826C – chùa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
42.16 | Đường PLA-17 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch bà Vang | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.17 | Đường PLA-18 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.18 | Đường PLA-19 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Bà Kiểu | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.19 | Đường PLA-20 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch bà Vang | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.20 | Đường PLA-21 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Bà Kiểu | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.21 | Đường PLA-22 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.22 | Đường PLA-23 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.23 | Đường Mương Chài | ĐH.Bà Kiểu – ĐH.Long Bào | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.24 | Đường Út Chót (đường <3m) | ĐT826C – Đường Chùa | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
43 | XÃ LONG HẬU | |||||||||
43.1 | Đường LH-01 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.2 | Đường LH-02 | ĐT 826C – ruộng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
43.3 | Đường LH-03 | ĐT 826C – ruộng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
43.4 | Đường LH-04 | ĐT 826C – chùa Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Chùa Long Phú – rạch Ông Bống | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
43.5 | Đường LH-05 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Kênh Hàn | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.6 | Đường LH-06 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.7 | Đường LH-07 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Kênh Hàn | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.8 | Đường LH-08 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Cần Giuộc | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.9 | Đường LH-09 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Long Hậu | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.10 | Đường LH-10 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Rạch Dừa | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.11 | Đường LH-11 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Long Hậu | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.12 | Đường LH-12 | ĐH.Ấp 1 – ranh Nhà Bè (TP.HCM) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
43.13 | Đường LH-13 (đường <3m) | ĐT 826C – S. Rạch Dơi | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.14 | Đường LH-14 | ĐT 826C – S. Rạch Dơi | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
43.15 | Đường LH-15 (đường <3m) | ĐT 826C – Đường Ba Phát | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.16 | Đường LH-16 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.17 | Đường LH-17 (đường <3m) | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.18 | Đường LH-18 | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
43.19 | Đường LH-19 | ĐT 826C – rạch | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
43.20 | Đường Ấp 2/6 | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | |||||||||
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | Xã Long Thượng | ĐT 835B – Cầu Tân Điền | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Chợ Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | Xã Phước Lại | Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
4 | Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||||||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | 210.000 | 220.000 | 200.000 | 142.000 | |||||
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
1 | Khu vực chợ mới | Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Phần còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | Khu dân cư Việt Hóa | Các lô tiếp giáp QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Các lô còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình | Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Các lô còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
4 | Khu tái định cư Tân Kim | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
5 | Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
6 | Khu tái định cư Tân Phước – Tân Kim | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
7 | Khu dân cư Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
8 | Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
9 | Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
10 | Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
11 | Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
12 | Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
13 | Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
14 | Khu dân cư – tái định cư Tân Tập | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
15 | Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
16 | Khu dân cư Hoàng Hoa – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
17 | Khu dân cư Lộc Thành – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
18 | Khu dân cư – Tái định cư Thái Sơn – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
19 | Khu dân cư – Phát Hải tại xã Phước Lý | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
20 | Khu dân cư – Thuận Thành | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
21 | Khu dân cư – Tân Thái Thịnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
22 | Khu đô thị năm sao xã Phước Lý | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
23 | Khu dân cư liên xã Phước Hậu – Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
24 | Khu dân cư An Phú | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
25 | Khu dân cư Tân Phú Thịnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||||||||
1 | Sông Soài Rạp | |||||||||
Xã Tân Tập | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||||
Các xã còn lại | 170.000 | 187.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
2 | Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | 170.000 | 187.000 | 170.000 | 142.000 | |
3 | Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi | 110.000 | 121.000 | 110.000 | 90.000 | |||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||||||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim | 120.000 | 132.000 | 120.000 | 115.000 | |||||
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 90.000 | |||||
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 80.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Long An
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, như sau:
- Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, như sau:
- a) Sửa đổi Bảng tiêu thức xác định vị trí:
TT | Tiêu thức xác định vị trí | Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%) | |
Quốc lộ, tuyến tránh Quốc lộ, đường tỉnh | Đường giao thông còn lại | ||
Vị trí 1 | Thửa đất trong phạm vi 50m đầu tiếp giáp đường hoặc không tiếp giáp đường nhưng cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I, II và phần I của Phụ lục III | 100 | 100 |
Vị trí 2 | Thửa đất trong phạm vi 50m đầu không tiếp giáp đường và không cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường | 70 | 70 |
Vị trí 3 | Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 | 40 | Mức giá tối thiểu |
Vị trí 4 | Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200 | 10 | |
Vị trí 5 | – Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính huyện, thị xã, thành phố không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I, II và tại phần II của Phụ lục III.
– Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3, 4 có giá thấp hơn vị trí 5 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu |
Mức giá tối thiểu |
- b) Bổ sung đoạn thứ hai, với nội dung như sau:
Trường hợp thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông như quy định tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 nêu trên hoặc thuộc nhóm đất tại phần III Phụ lục I, II (vị trí 5) và tại phần II Phụ lục III (vị trí 5) thì áp dụng cách tính có lợi nhất cho người sử dụng đất.
- c) Sửa đổi đoạn thứ ba khoản 1, như sau:
– Trường hợp thửa đất nông nghiệp có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
Quy định cụ thể tại Phụ lục I, riêng đối với các loại đất nông nghiệp còn lại áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.
- d) Sửa đổi đoạn thứ hai khoản 2, như sau:
– Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
- Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, thay thế PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(đính kèm Phụ lục I, II)
- Thay thế PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.
(đính kèm Phụ lục III)
- QUY ĐỊNH CHUNG
- Nguyên tắc xác định giá đất:
TT | Tiêu thức xác định vị trí | Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%) |
---|---|---|
Vị trí 1 | Thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ hoặc thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ nhưng cùng chủ sử dụng với thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ. Trong phạm vi 100 mét đầu ven đường giao thông thủy bộ, thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I và II. | 100 |
Vị trí 2 | Thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ và không cùng chủ sử dụng với thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ. Trong phạm vi 100 mét đầu ven đường giao thông thủy, bộ. | 80 |
Vị trí 3 | Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200 đối với Quốc lộ và Đường tỉnh. | 50 |
Vị trí 4 | – Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính huyện, thị xã, thành phố không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I và II. – Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3 có giá thấp hơn vị trí 4 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu. | Mức giá tối thiểu |
Riêng đối với đất khu, cụm công nghiệp xác định giá trọn thửa, không áp dụng theo tiêu thức xác định vị trí này |
Giá đất trong Bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Giá đất được xác định dựa vào các nhóm đất được Nhà nước quy định, chia theo 3 nhóm:
- Đối với nhóm đất nông nghiệp:
– Giá đất sản xuất nông nghiệp được xác định dựa vào điều kiện thuận lợi về thổ nhưỡng, khí hậu và giao thông theo từng địa bàn huyện, thành phố và theo từng loại đất.
– Hệ thống chỉ tiêu mã (ký hiệu) các loại đất ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo Luật Đất đai năm 2013) để áp dụng đơn giá đất tại phần III, phụ lục I của quyết định này được áp dụng theo Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
– Trường hợp thửa đất nông nghiệp có nhiều vị trí tính nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 100 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 100 trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
Quy định cụ thể tại Phụ lục I, riêng đối với các loại đất nông nghiệp còn lại áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.
- Đối với đất phi nông nghiệp
– Giá đất phi nông nghiệp được xác định cụ thể từng địa bàn từng huyện, thị xã, thành phố dựa vào điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt theo kết cấu hạ tầng, sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và theo từng loại đất.
– Trường hợp thửa đất có nhiều vị trí tính nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 100m đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 100 trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
– Trường hợp thửa đất tại các giao điểm thuộc đoạn, đường giao thông thủy, bộ nào thì tính theo giá đất của đoạn, đường giao thông thủy bộ đó, trường hợp tại giao điểm chưa rõ vị trí để áp dụng giá đất thì được xác định theo tim đường hoặc tâm điểm của vị trí định giá (không tính giá trung bình cộng).
2.1. Đối với đất ở
Quy định cụ thể tại Phụ lục II
2.2. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:
Thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng cách tính cụ thể như sau: Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, khi tính giá trị chênh lệch tiền thuê đất phải nộp, được xác định theo từng phạm vi tính và không được cấn trừ tiền thuê đất của phạm vi này sang tiền thuê đất của phạm vi tính khác.
2.2.1. Đất thương mại, dịch vụ: Giá đất được xác định bằng 80% giá đất ở.
2.2.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: Giá đất được xác định bằng 70% giá đất ở. Riêng giá đất khu, cụm công nghiệp áp dụng theo Phụ lục III.
2.3. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng vị trí hoặc loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận, trường hợp liền kề nhiều loại đất thì tính theo giá đất nông nghiệp cao nhất. Riêng trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.4. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng các công trình sự nghiệp của Nhà nước: Giá đất được xác định bằng giá đất ở.
2.5. Giá đất giao thông, đất thủy lợi, đất có di tích lịch sử – văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông, đất chợ, đất bãi thải xử lý chất thải có mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.6. Giá đất cơ sở tôn giáo, giá đất cơ sở tín ngưỡng áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận. Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.
2.8. Giá đất quốc phòng, giá đất an ninh áp dụng theo giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.9. Đất phi nông nghiệp còn lại nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.10. Đất phi nông nghiệp còn lại không nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
- Đối với nhóm đất chưa sử dụng:
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (đất bằng chưa sử dụng) thì căn cứ vào giá đất cao nhất của loại đất nông nghiệp liền kề để xác định.
Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá đất.
- Nguyên tắc chung áp dụng giá đất:
- Giá đất phải được xác định theo đúng mục đích sử dụng đất ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo qui định của pháp luật; quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với thửa đất có 2 cách tính giá thì giá đất để tính thuế thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp và lệ phí trước bạ được xác định theo giá đất áp dụng cho người nhận quyền sử dụng đất.
- Trong trường hợp tính toán cụ thể mà đơn giá đất ở thấp hơn đơn giá đất nông nghiệp thì được tính bằng giá đất nông nghiệp; đồng thời Chi cục Thuế phải có trách nhiệm báo cáo UBND huyện, thị xã, thành phố biết để kiến nghị điều chỉnh lại cho phù hợp trong thời gian gần nhất.
- Để đảm bảo tính chính xác trong việc xác định giá của từng thửa đất, cơ quan chức năng có thẩm quyền đo đạc chịu trách nhiệm về việc thể hiện đúng trên bản đồ địa chính vị trí đất theo các đoạn, đường giao thông thủy bộ và diện tích đất theo từng phạm vi tính của thửa đất như quy định của bảng giá đất.
- Việc phân bổ tiền sử dụng đất đối với trường hợp công trình xây dựng nhiều tầng gắn liền với đất được Nhà nước giao đất cho nhiều đối tượng sử dụng được thực hiện như sau:
5.1. Đối với công trình xây dựng nhà cao tầng, nhà chung cư, nhà có mục đích sử dụng hỗn hợp (trừ trường hợp quy định tại điểm 5.2 khoản này) thì tiền sử dụng đất được phân bổ cho từng đối tượng sử dụng theo hệ số phân bổ nhân (x) với diện tích nhà của từng đối tượng sử dụng như sau:
- a) Hệ số phân bổ được xác định bằng tỷ lệ giữa diện tích đất xây dựng nhà và tổng diện tích nhà của các đối tượng sử dụng.
- b) Trường hợp nhà có tầng hầm thì 50% diện tích tầng hầm được cộng vào tổng diện tích nhà của các đối tượng sử dụng để tính hệ số phân bổ.
5.2. Đối với trường hợp bán nhà thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ và Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng thì thực hiện phân bổ tiền sử dụng đất cho các tầng như sau:
Nhà | Hệ số các tầng | |||||
Tầng 1 | Tầng 2 | Tầng 3 | Tầng 4 | Tầng 5 | Tầng 6 trở lên | |
2 tầng | 0,7 | 0,3 | ||||
3 tầng | 0,7 | 0,2 | 0,1 | |||
4 tầng | 0,7 | 0,15 | 0,1 | 0,05 | ||
5 tầng trở lên | 0,7 | 0,15 | 0,08 | 0,05 | 0,02 | 0,0 |
- Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc UBND huyện, thị xã, thành phố phản ảnh bằng văn bản gởi về Sở Tài nguyên và Môi trường để kiểm tra và phối hợp với các cơ quan có liên quan đề xuất hướng xử lý trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- BẢNG GIÁ ĐẤT
Phụ lục I: BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP (Từ trang 6 đến trang 207). Cụ thể:
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Trang | STT | Huyện, thị xã, thành phố | Trang |
1 | Thành phố Tân An | 6-30 | 9 | Đức Huệ | 139-149 |
2 | Bến Lức | 31-41 | 10 | Thạnh Hóa | 150-159 |
3 | Đức Hòa | 42-61 | 11 | Tân Thạnh | 160-176 |
4 | Tân Trụ | 62-71 | 12 | Thị xã Kiến Tường | 177-186 |
5 | Châu Thành | 72-78 | 13 | Mộc Hóa | 187-189 |
6 | Thủ Thừa | 79-92 | 14 | Vĩnh Hưng | 190-197 |
7 | Cần Đước | 93-110 | 15 | Tân Hưng | 198-207 |
8 | Cần Giuộc | 111-138 |
Phụ lục II: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Từ trang 208 đến trang 332). Cụ thể:
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Trang | STT | Huyện, thị xã, thành phố | Trang |
1 | Thành phố Tân An | 208-226 | 9 | Đức Huệ | 293-298 |
2 | Bến Lức | 227-233 | 10 | Thạnh Hóa | 299-304 |
3 | Đức Hòa | 234-245 | 11 | Tân Thạnh | 305-314 |
4 | Tân Trụ | 246-254 | 12 | Thị xã Kiến Tường | 315-319 |
5 | Châu Thành | 255-259 | 13 | Mộc Hóa | 320-321 |
6 | Thủ Thừa | 260-267 | 14 | Vĩnh Hưng | 322-326 |
7 | Cần Đước | 268-276 | 15 | Tân Hưng | 327-332 |
8 | Cần Giuộc | 277-292 |
Phụ lục III: BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP (Từ trang 333 đến trang 335).
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Long An.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Long An
- Bảng giá đất huyện Bến Lức
- Bảng giá đất huyện Cần Đước
- Bảng giá đất huyện Cần Giuộc
- Bảng giá đất huyện Châu Thành
- Bảng giá đất huyện Đức Hòa
- Bảng giá đất huyện Đức Huệ
- Bảng giá đất thị xã Kiến Tường
- Bảng giá đất huyện Mộc Hóa
- Bảng giá đất thành phố Tân An
- Bảng giá đất huyện Tân Hưng
- Bảng giá đất huyện Tân Thạnh
- Bảng giá đất huyện Tân Trụ
- Bảng giá đất huyện Thạnh Hóa
- Bảng giá đất huyện Thủ Thừa
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Hưng
Kết luận về bảng giá đất Cần Giuộc Long An
Bảng giá đất của Long An được căn cứ theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Long An tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An
- Tải về: Quyết định Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh