Bảng giá đất huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Cần Giờ - Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Cần Giờ Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Cần Giờ. Bảng giá đất huyện Cần Giờ dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh.

Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Cần Giờ. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Cần Giờ mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.

Thông tin về huyện Cần Giờ

Cần Giờ là một huyện của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Cần Giờ có dân số khoảng 71.526 người (mật độ dân số khoảng 102 người/1km²). Diện tích của huyện Cần Giờ là 704,2 km².Huyện Cần Giờ có 7 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, gồm thị trấn Cần Thạnh và 6 xã: An Thới Đông, Bình Khánh, Long Hòa, Lý Nhơn, Tam Thôn Hiệp, Thạnh An.

Bảng giá đất huyện Cần Giờ Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Cần Giờ

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Cần Giờ tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Cần Giờ thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cần Giờ

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Cần Giờ có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Cần Giờ tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cần Giờ

Bảng giá đất huyện Cần Giờ

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất huyện Cần Giờ

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá
Từ Đến
1AN THỚI ĐÔNGSÔNG SOÀI RẠP+ 1KM560
2AN THỚI ĐÔNG+ 1KMRANH RỪNG PHÒNG HỘ430
3BÀ XÁNRỪNG SÁCCẦU TẮC TÂY ĐEN430
4ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒACẦU ĐÒ ĐỒNG HÒADUYÊN HẢI640
5BÙI LÂMDUYÊN HẢIBIỂN ĐÔNG1,080
6ĐẶNG VĂN KIỀUBẾN ĐÒ CƠ KHÍDUYÊN HẢI1,080
7ĐÀO CỬDUYÊN HẢITẮC XUẤT1,560
8ĐÀO CỬTẮC XUẤTLÊ HÙNG YÊN1,500
9ĐÀO CỬLÊ HÙNG YÊNGIỒNG CHÁY1,500
10ĐÊ ECRỪNG SÁCTRẦN QUANG QUỜN590
11DƯƠNG VĂN HẠNHĐÊ MUỐI ÔNG TIÊNAO LÀNG480
12DƯƠNG VĂN HẠNHAO LÀNGĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH740
13DƯƠNG VĂN HẠNHĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNHĐÊ SOÀI RẠP480
14DUYÊN HẢICHỢ CẦN GIỜNGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC1,410
15DUYÊN HẢINGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁCCẦU RẠCH LỠ1,200
16DUYÊN HẢICẦU RẠCH LỠTHẠNH THỚI1,230
17DUYÊN HẢITHẠNH THỚINGUYỄN VĂN MẠNH1,060
18DUYÊN HẢINGUYỄN VĂN MẠNHCHỢ ĐỒNG HÒA900
19ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANHBẾN ĐÒ ĐỒNG TRANHDUYÊN HẢI530
20GIỒNG AOTẮC XUẤTGIỒNG CHÁY590
21HÀ QUANG VÓCRỪNG SÁCCẦU KHÁNH VÂN480
22HÀ QUANG VÓCCẦU KHÁNH VÂNĐÊ EC440
23KHU DÂN CƯ AN PHƯỚCTRỌN KHU630
24KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNHTRỌN KHU170
25KHU DÂN CƯ THẠNH HÒATRỌN KHU170
26KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNGTRỌN KHU170
27LÊ HÙNG YÊNDUYÊN HẢILƯƠNG VĂN NHO900
28LÊ THƯƠNGDUYÊN HẢIĐẶNG VĂN KIỀU1,140
29LÊ TRỌNG MÂNĐÀO CỬCẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH1,140
30LƯƠNG VĂN NHOTẮC XUẤTGIỒNG CHÁY1,410
31LƯƠNG VĂN NHOGIỒNG CHÁYPHAN TRỌNG TUỆ1,410
32LÝ NHƠNRỪNG SÁCCẦU VÀM SÁT370
33LÝ NHƠNCẦU VÀM SÁTDƯƠNG VĂN HẠNH370
34NGUYỄN CÔNG BAOTAM THÔN HIỆP (KM 4+660)TAM THÔN HIỆP (KM 5+520)660
35NGUYỄN PHAN VINHLÊ TRỌNG MÂNBIỂN ĐÔNG620
36NGUYỄN VĂN MẠNHDUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỦ)DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT)660
37PHAN ĐỨCDUYÊN HẢIBIỂN ĐÔNG680
38PHAN TRỌNG TUỆDUYÊN HẢITRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN710
39QUẢNG XUYÊNRẠCH GIÔNGKÊNH BA TỔNG520
40RỪNG SÁCPHÀ BÌNH KHÁNHCẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH1,840
41RỪNG SÁCCẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNHHÀ QUANG VÓC1,840
42RỪNG SÁCHÀ QUANG VÓCCẦU RẠCH LÁ1,840
43RỪNG SÁCCẦU RẠCH LÁCẦU AN NGHĨA1,020
44RỪNG SÁCCẦU HÀ THÀNHDUYÊN HẢI1,020
45TẮC XUẤTBẾN TẮC XUẤTLƯƠNG VĂN NHO600
46TẮC XUẤTLƯƠNG VĂN NHOBIỂN ĐÔNG970
47TAM THÔN HIỆPRỪNG SÁCCẦU TẮC TÂY ĐEN700
48THẠNH THỚINGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘCNGÃ 4 DUYÊN HẢI880
49THẠNH THỚINGÃ 4 DUYÊN HẢIBIỂN ĐÔNG880
50TRẦN QUANG ĐẠOTẮC SÔNG CHÀTRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ1,190
51TRẦN QUANG ĐẠOTRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸRẠCH LẮP VÒI1,190
52TRẦN QUANG ĐẠORẠCH LẮP VÒIRẠCH THỦ HUY1,060
53TRẦN QUANG QUỜNRỪNG SÁCCẦU KHO ĐỒNG740
54TRẦN QUANG QUỜNCẦU KHO ĐỒNGĐÊ EC440
55KHU DÂN CƯ AN HÒATRỌN KHU670
56KHU DÂN CƯ AN LỘCTRỌN KHU590
57KHU DÂN CƯ AN BÌNHTRỌN KHU480
58KHU DÂN CƯ HÒA HIỆPTRỌN KHU440
59ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠPĐƯỜNG LÝ NHƠNBỜ SÔNG SOÀI RẠP350
60ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠPBỜ SÔNG SOÀI RẠPDƯƠNG VĂN HẠNH280
61GIỒNG CHÁYGIỒNG CHÁYDUYÊN HẢI1,200
62HÒA HIỆPTHẠNH THỚICẦU NÒ900
63HÒA HIỆPCẦU NÒPHAN TRỌNG TUỆ660
64KHU DÂN CƯ CỌ DẦUTRỌN KHU590
65ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦULÝ NHƠNBẾN ĐÒ DOI LẦU370

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh

Kết luận về bảng giá đất Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Cần Giờ thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung bảng giá đất huyện Cần Giờ trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Cần Thạnh, bảng giá đất Xã An Thới Đông, bảng giá đất Xã Bình Khánh, bảng giá đất Xã Long Hòa, bảng giá đất Xã Lý Nhơn, bảng giá đất Xã Tam Thôn Hiệp, bảng giá đất Xã Thạnh An.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.