Bảng giá đất thị xã Buôn Hồ Tỉnh Đắk Lắk năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Buôn Hồ. Bảng giá đất thị xã Buôn Hồ dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk.
Căn cứ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Buôn Hồ mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Đắk Lắk tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thị xã Buôn Hồ tại đây.
Thông tin về thị xã Buôn Hồ
Buôn Hồ là một thị xã của Đắk Lắk, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Buôn Hồ có dân số khoảng 98.732 người (mật độ dân số khoảng 349 người/1km²). Diện tích của thị xã Buôn Hồ là 282,5 km².Thị xã Buôn Hồ có 12 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, gồm 14 phường: An Bình, An Lạc, Bình Tân, Đạt Hiếu, Đoàn Kết, Thiện An, Thống Nhất, Bình Thuận, Cư Bao, Ea Blang, Ea Drông, Ea Siên.
bản đồ thị xã Buôn Hồ
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Đắk Lắk trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Buôn Hồ tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Buôn Hồ
Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Buôn Hồ có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Buôn Hồ tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Buôn Hồ
Bảng giá đất thị xã Buôn Hồ
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn thị xã Buôn Hồ
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
I | Xã Bình Thuận | |||
1 | Đường vào Trung tâm xã | Quốc lộ 14 | Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11) | 750.000 |
Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11) | Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78) | 1.000.000 | ||
Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78) | Hết ranh giới đất nhà bà Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85) | 600.000 | ||
2 | Khu vực ngã tư Bình Thành | Ngã tư Bình Thành (về hướng Bắc) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67) | 600.000 |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67) | Đường vào thôn Bình Thành 1 | 400.000 | ||
Ngã tư Bình Thành (về hướng Đông) | Hết ranh giới đất nhà ông Văn Đức Nghĩa (thửa đất 89, TBĐ số 67) | 500.000 | ||
3 | Khu vực ngã tư Bình Hòa | Ngã tư Bình Hòa (về hướng Đông) | Hết Sân vận động của xã | 600.000 |
Hết Sân vận động của xã | Hết ranh giới đất nhà bà Khiêm (thửa đất 09, TBĐ số 87) | 500.000 | ||
Ngã tư Bình Hoà (về phía Bắc) | Hết ranh giới đất Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85) | 750.000 | ||
Ngã tư Bình Hòa (về hướng Tây) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, TBĐ số 85) | 600.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, TBĐ số 85) | Đầu buôn Jút | 500.000 | ||
Ngã tư Bình Hòa (về hướng Nam) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91) | 350.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Sang (thửa đất 14, TBĐ số 42) | 300.000 | ||
Ngã ba vào đập Ea Phê | Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Văn Tuấn (thửa đất 27, TBĐ số 42) | 250.000 | ||
4 | Khu vực Bình Thành | Ngã ba vào thôn Bình Thành IV | Hết ranh giới đất nhà ông Trần Hợp (thửa đất 59, TBĐ số 67) | 200.000 |
Ngã ba vào thôn Bình Thành III | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Lương An (thửa đất 45, TBĐ số 67) | 200.000 | ||
Ngã ba vào thôn Bình Thành III | Hết ranh giới đất nhà ông Huỳnh Thanh Minh (thửa đất 25, TBĐ số 27) | 200.000 | ||
Ngã ba vào thôn Bình Thành II | Hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Hà (thửa đất 01, TBĐ số 68) | 200.000 | ||
Ngã ba vào thôn Bình Thành II | Hết ranh giới thửa đất ông Phạm Văn Phong (thửa đất 66, TBĐ số 62) | 200.000 | ||
Ngã ba vào thôn Bình Thành I | Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Bạo (thửa đất 22, TBĐ số 62) | 200.000 | ||
5 | Khu vực Bình Minh | Ngã ba Bình Minh 3 và Bình Minh 5 | Hết ranh giới đất nhà ông Mai Văn Kim (thửa đất 61, TBĐ số 76) | 200.000 |
Ngã ba Bình Minh 3 | Hết ranh giới đất Chùa Phổ Tế (thửa đất 62, TBĐ số 70) | 200.000 | ||
Từ cổng chào thôn Bình Minh 2 | Hết ranh giới đất nhà bà Trương Thị Cúc (thửa đất 06, TBĐ số 76) | 200.000 | ||
6 | Khu vực còn lại | 180.000 | 180.000 | |
II | Xã Cư Bao | |||
1 | Quốc lộ 14 | Đèo Hà Lan (giáp ranh giới phường Bình Tân) | Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60) | 1.000.000 |
Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60) | Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74) | 1.350.000 | ||
Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74) | Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79) | 1.600.000 | ||
Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79) | Giáp ranh giới huyện CưMgar | 1.500.000 | ||
2 | Đường vào buôn Gram | Quốc lộ 14 | Ngã ba nhà ông Cao Đình Phương (thửa đất 34, TBĐ số 73) | 450.000 |
3 | Đường vào đập Ea Kram | Quốc lộ 14 | Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hoà (thửa đất 29, TBĐ số 61) | 400.000 |
4 | Đường đi Bình Hoà | Ngã ba Quốc lộ 14 | Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80) | 1.000.000 |
Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80) | Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80) | 400.000 | ||
Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80) | Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88) | 300.000 | ||
Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88) | Ngã ba nhà bà Bùi Thị Liên - Thôn 8 (thửa đất 66, TBĐ số 77) | 240.000 | ||
5 | Đường vào chợ Cư Bao | Quốc lộ 14 | Đến cổng B chợ | 800.000 |
6 | Đường vào Chùa Linh Thứu | Quốc lộ 14 | Đến hết ranh giới đất trạm Y tế xã | 300.000 |
Hết ranh giới đất trạm Y tế xã | Nghĩa địa thôn Sơn Lộc 3 | 250.000 | ||
7 | Đường song song với Quốc lộ 14 | Dãy 1 | 270.000 | |
8 | Các đường giao với Quốc lộ 14 | Quốc lộ 14 | Dãy 1 | 350.000 |
Dãy 1 | Dãy 2 | 200.000 | ||
9 | Các đường bao quanh chợ xã Cư Bao | 1.000.000 | ||
10 | Khu vực còn lại | 180.000 | ||
III | Xã Ea BLang | |||
1 | Đường trục chính vào xã Ea Blang | Đầu cầu buôn Tring | Hết ranh giới đất cây xăng Nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08) | 450.000 |
Hết ranh giới đất cây xăng nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08) | Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07) | 1.200.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07) | Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ | 960.000 | ||
Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ | Giáp ranh giới xã Ea Siên | 300.000 | ||
Ngã ba đi xã Ea Blang và Ea Drông | Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ | 1.000.000 | ||
Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ | Giáp ranh giới xã Ea Drông | 360.000 | ||
2 | Khu vực chợ | Đường bao quanh chợ | 700.000 | |
3 | Đường bao quanh chợ kéo dài | Nhà ông Bùi Văn Tiên (thửa đất 96, TBĐ số 48) | Kênh cấp I - nhà ông Á (thửa đất 02, TBĐ số 05) | 360.000 |
4 | Trần Hưng Đạo kéo dài | Cầu Rôsy | Cầu Rosy + 200m | 2.400.000 |
Cầu Rosy + 200m | Giáp xã Tân Lập huyện Krông Búk | 2.000.000 | ||
5 | Trục chính thôn Tân Lập | Nhà ông Nguyễn Thanh Hương (thửa đất 47, TBĐ số 2) | Hết ranh giới đất nhà ông Đặng Xuân Ngọc (thửa đất 52, TBĐ số 6) | 300.000 |
6 | Trục chính thôn Tân Tiến | Nhà ông Trần Đình Thông (thửa đất 47, TBĐ số 3) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Khắc Nông (thửa đất 31, TBĐ số 3) | 300.000 |
7 | Trục chính thôn Tân Tiến | Nhà ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất 5, TBĐ số 2) | Hết ranh giới đất nhà bà Quách Thị Thành (thửa đất 72, TBĐ số 3) | 300.000 |
8 | Trục chính thôn Tân Hoà | Nhà ông Y Hrah Mlô (thửa đất 20, TBĐ số 2) | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Ngọc Kiều (thửa đất 57, TBĐ số 1) | 300.000 |
9 | Trục chính buôn Trinh 4 | Nhà ông Nguyễn Quang Tuấn (thửa đất 59, TBĐ số 51) | Hết ranh giới đất nhà ông Y Liêm Niê (thửa đất 17, TBĐ số 55) | 300.000 |
10 | Trục chính thôn Đông Xuân | Nhà ông Trần Phải (thửa đất 34, TBĐ số 51) | Hết ranh giới đất nhà bà Trần Thị Thanh (thửa đất 104, TBĐ số 48) | 300.000 |
Nhà ông Lâm Tấn Khanh (thửa đất 49, TBĐ số 49) | Hết ranh giới đất nhà ông Hồ Ngọc Thế (thửa đất 92, TBĐ số 51) | 300.000 | ||
Nhà ông Phạm Văn Thắng (thửa đất 116, TBĐ số 51) | Nhà ông Nguyễn Văn Niên (thửa đất 04, TBĐ số 12) | 300.000 | ||
11 | Trục chính thôn Quyết Thắng | Nhà ông Phạm Mông (thửa đất 06, TBĐ số 52) | Hết ranh giới đất nhà ông Võ Đình Mẹo (thửa đất 3, TBĐ số 47) | 300.000 |
Nhà ông Nguyễn Quang Châu (thửa đất 102, TBĐ số 48) | Hết ranh giới đất nhà bà Lê Thị Diễm Như (thửa đất 49, TBĐ số 47) | 300.000 | ||
12 | Khu vực còn lại | 180.000 | ||
IV | Xã Ea Drông | |||
1 | Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã | UBND xã Ea Drông về hướng Nam | Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 136, TBĐ số 74) | 480.000 |
Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 129, TBĐ số 74) | Ngã ba Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81) | 360.000 | ||
Hết ranh giới Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81) | Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) | 300.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) | Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) | 300.000 | ||
Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) | Nông trường 49 xã Phú Xuân, huyện Krông Năng (thửa đất 46, TBĐ số 92) | 360.000 | ||
UBND xã Ea Drông về hướng Bắc | Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) | 480.000 | ||
Hết ranh giới nhà ông | Ngã ba Ama Luin (thửa | 360.000 | ||
Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) | đất 59, TBĐ số 66) | |||
Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) | Giáp xã Ea Blang | 300.000 | ||
Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) | Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) | 300.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) | Giáp ranh giới xã Ea Hồ, huyện Krông Năng | 250.000 | ||
2 | Khu vực còn lại | 180.000 | ||
V | Xã Ea Siên | |||
1 | Tuyến Trung tâm xã | Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76) | Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) | 600.000 |
Ngã 5 Trung tâm xã Ea Siên | Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79) | 500.000 | ||
2 | Tuyến 1A thôn 5, thôn 2A | Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79) | Ngã ba trường mẫu giáo Hoa Sim (thôn 2, thửa đất 5, TBĐ số 89) | 200.000 |
3 | Tuyến đường vào Trung tâm xã | Từ nhà ông Nguyễn Hứa Hiền (thửa đất 21, TBĐ số 76) | Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76) | 300.000 |
Các tuyến đường nhựa và bê tông trung tâm cụm xã Ea siên | 300.000 | |||
Ngã 5 trung tâm xã | Hết ranh giới đất nhà ông Piểu (thôn1, thửa đất 51, TBĐ số 79) | 250.000 | ||
4 | Tuyến thôn 1B | Ngã tư nhà ông Lê Quang Đức (thửa đất 32, TBĐ số 76) | Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) | 300.000 |
Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) | Hết xã Ea siên | 300.000 | ||
5 | Tuyến thôn 5, thôn 2A, 2B | Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) | Hết xã Ea siên | 300.000 |
Từ nhà ông Trần Văn Ích (thửa đất 14, TBĐ số 84) | Thửa đất 7, TBĐ số 100 | 180.000 | ||
6 | Trục chính thôn 3 | Ngã ba nhà ông Đồng (thôn 5, thửa đất 49, TBĐ số 79) | Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ (thôn 3, thửa đất 42, TBĐ số 92) | 200.000 |
7 | Tuyến thôn 7 | Cổng chào thôn 7 (thửa đất 100, TBĐ số 38) | Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) | 200.000 |
8 | Tuyến thôn 7 đi thôn 8 | Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) | Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Đức (thôn 8, thửa đất 64, TBĐ số 62) | 180.000 |
9 | Tuyến buôn Dlung 2 | Cầu tràn buôn Dlung 1B, giáp phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ | Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) | 200.000 |
Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) | Thửa đất 5, TBĐ số 75 | 200.000 | ||
10 | Đường đi thôn 6A, 6B | Ngã ba cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) | Hết ranh giới đất nhà ông Chu Văn Hiền (thôn 1B, thửa đất 130, TBĐ số 41) | 180.000 |
11 | Tuyến 1A, 1B | Ngã tư ông Nông Trung Khợ | Ngã ba đất ông Hứa Văn Phiến (thửa đất 42, TBĐ số 73) | 200.000 |
12 | Khu vực còn lại | 180.000 |
Bảng giá đất đô thị thị xã Buôn Hồ
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
I | Phường An Lạc | |||
1 | Hùng Vương | Phan Đình Phùng | Nguyễn Văn Cừ | 5.500.000 |
Nguyễn Văn Cừ | Trần Cao Vân | 9.000.000 | ||
Trần Cao Vân | Nơ Trang Lơng | 12.000.000 | ||
Nơ Trang Lơng | Trần Hưng Đạo | 16.000.000 | ||
Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | 20.000.000 | ||
Võ Thị Sáu | Nguyễn Đình Chiểu | 16.000.000 | ||
Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Du | 9.000.000 | ||
Nguyễn Du | Giáp phường Đạt Hiếu | 6.000.000 | ||
2 | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Đình Chiểu | 4.500.000 |
Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 2.200.000 | ||
Nguyễn Bỉnh khiêm | Nguyễn Du | 1.500.000 | ||
3 | Nguyễn Du | Hùng Vương | Phan Bội Châu | 1.800.000 |
Phan Bội Châu | Tô Vĩnh Diện | 1.200.000 | ||
4 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hùng Vương | Phan Bội Châu | 1.800.000 |
Phan Bội Châu | Hết đường (Ngô Bá Lân thửa đất 57, TBĐ số 23) | 1.200.000 | ||
5 | Trần Đại Nghĩa | Hùng Vương | Phan Bội Châu | 1.800.000 |
Phan Bội Châu | Bế Văn Đàn | 1.200.000 | ||
6 | Nguyễn Viết Xuân | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.800.000 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Du | 1.500.000 | ||
Nguyễn Du | Giáp phường Đạt Hiếu | 950.000 | ||
7 | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.800.000 |
Nguyễn Bỉnh khiêm | Nguyễn Du | 1.500.000 | ||
8 | Nguyễn Đình Chiểu | Hùng Vương | Phan Bội Châu | 3.600.000 |
Phan Bội Châu | Hết chùa An Lạc | 2.600.000 | ||
Chùa An Lạc | Ngã ba Trần Hưng Đạo | 2.200.000 | ||
9 | Kim Đồng | Trần Hưng Đạo | Lê Duẩn | 4.200.000 |
10 | Võ Thị Sáu | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | 3.000.000 |
11 | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | Hai Bà Trưng | 20.000.000 |
Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 14.000.000 | ||
Phan Bội Châu | Hết ranh giới chùa An Lạc | 11.000.000 | ||
Hết ranh giới chùa An Lạc | Đầu thửa đất bà Cảnh | 10.000.000 | ||
Đầu thửa đất bà Cảnh | Ngô Đức Kế | 7.200.000 | ||
Ngô Đức Kế | Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu | 6.500.000 | ||
Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | 3.400.000 | ||
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | Cầu RôSy | 2.500.000 | ||
12 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | Lê Duẩn | 4.800.000 |
Lê Duẩn | Nơ Trang Lơng | 3.000.000 | ||
13 | Lê Duẩn | Tôn Thất Tùng | Lê Hồng Phong | 2.400.000 |
Lê Hồng Phong | Hết đường | 3.000.000 | ||
14 | Lê Hồng Phong | Hùng Vương | Lê Duẩn | 3.600.000 |
15 | Phạm Văn Đồng | Lê Duẩn | Nơ Trang Lơng | 2.400.000 |
16 | Ama Khê | Hùng Vương | Hai Bà Trưng | 3.000.000 |
17 | Tôn Thất Tùng | Hùng Vương | Hai Bà Trưng | 3.000.000 |
18 | Nơ Trang Lơng | Hùng Vương | Lý Tự Trọng | 6.000.000 |
Lý Tự Trọng | Nguyễn Hữu Cảnh | 4.200.000 | ||
Nguyễn Hữu Cảnh | Giáp Hải | 1.500.000 | ||
Giáp Hải | Đinh Núp | 1.000.000 | ||
Đinh Núp | Đến Cầu Buôn Tring | 500.000 | ||
19 | Huỳnh Thúc Kháng | Phan Đình Phùng | Trần Cao Vân | 1.200.000 |
20 | Đinh Công Tráng | Huỳnh Thúc Kháng | Lý Tự Trọng | 730.000 |
21 | Lý Tự Trọng | Nơ Trang Lơng | Nguyễn Văn Cừ | 1.800.000 |
Nguyễn Văn Cừ | Giáp ranh giới phường Thiện An | 1.000.000 | ||
22 | Nguyễn Văn Cừ | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 2.200.000 |
Nguyễn Trung Trực | Lý Tự Trọng | 1.800.000 | ||
23 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Văn Cừ | Giáp phường Thiện An | 1.800.000 |
24 | Trần Cao Vân | Hùng Vương | Huỳnh Thúc Kháng | 1.800.000 |
Huỳnh Thúc Kháng | Lý Tự Trọng | 1.200.000 | ||
25 | Phan Đình Phùng | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 1.200.000 |
26 | Tô Vĩnh Diện | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Đại Nghĩa | 1.500.000 |
Trần Đại Nghĩa | Nguyễn Du | 1.050.000 | ||
Nguyễn Du | Nguyễn Đình Chiểu (phía đông Bắc) | 580.000 | ||
27 | Bế Văn Đàn | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Đại Nghĩa | 1.500.000 |
Trần Đại Nghĩa | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.050.000 | ||
28 | Ngô Đức Kế | Trần Hưng Đạo | Đường xương cá (Lô A,B) | 1.500.000 |
Đường xương cá (Lô A và lô B) | Đường xương cá (Lô C và lô D) | 1.300.000 | ||
Đường xương cá (Lô C và lô D) | Đường xương cá (Lô F và lô G) | 1.000.000 | ||
Đường xương cá (Lô F và lô G) | Đường xương cá (Lô I) | 800.000 | ||
29 | Đường song song với đường Ngô Đức Kế phía Tây | Trần Hưng Đạo | Đường xương cá (Lô A và lô B) | 1.000.000 |
Đường xương cá (Lô A và lô B) | Đường xương cá (Lô C và lô D) | 800.000 | ||
Đường xương cá (Lô C và lô D) | Đường xương cá (Lô F và lô G) | 700.000 | ||
Đường xương cá (Lô F và lô G) | Đường xương cá (Lô I) | 500.000 | ||
30 | Đường xương cá (Lô A) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Hết đất ông Hoa Dư (thửa đất 03, TBĐ số 01). | 550.000 |
31 | Đường xương cá (Lô A và lô B) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 750.000 |
Ngô Đức Kế | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Đông | 750.000 | ||
32 | Đường xương cá (Lô B) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 550.000 |
33 | Đường xương cá (Lô C) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 500.000 |
34 | Đường xương cá (Lô C và lô D) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 550.000 |
Ngô Đức Kế | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Đông | 700.000 | ||
35 | Đường xương cá (Lô D và lô E) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 450.000 |
36 | Đường xương cá (Lô E và lô F) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 450.000 |
37 | Đường xương cá (Lô F và lô G) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 450.000 |
38 | Đường xương cá (Lô G và lô H) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 350.000 |
39 | Đường xương cá (Lô H và lô I) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 350.000 |
41 | Đường xương cá (Lô I) | Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây | Ngô Đức Kế | 350.000 |
41 | Trần Quốc Thảo | Trần Hưng Đạo | Đường xương cá số 0 | 2.400.000 |
Đường xương cá số 0 | Đường xương cá số 1 | 2.200.000 | ||
Đường xương cá số 1 | Đường xương cá số 2 | 1.500.000 | ||
Đường xương cá số 2 | Đường xương cá số 3 | 1.500.000 | ||
Đường xương cá số 3 | Đường xương cá số 4 | 1.200.000 | ||
42 | Đường xương cá số 0 | 1.000.000 | ||
43 | Đường xương cá số 1 | 850.000 | ||
44 | Đường xương cá số 2 | 730.000 | ||
45 | Đường xương cá số 3 | 600.000 | ||
46 | Đường xương cá số 4 | 600.000 | ||
47 | Nguyễn Hữu Tiên | Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo + 50 m | 1.000.000 |
Trần Hưng Đạo + 50 m | Trần Hưng Đạo + 150 m | 730.000 | ||
Trần Hưng Đạo+150 m | Hết đường (giáp đất Lê Minh Thuấn thửa đất 50, TBĐ số 02) | 600.000 | ||
48 | Đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên | Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo + 50 m | 1.000.000 |
Trần Hưng Đạo + 50 m | Trần Hưng Đạo + 150 m | 850.000 | ||
Trần Hưng Đạo +150m | Hết đường (theo QH giao Thông) | 680.000 | ||
49 | Võ Văn Tần | Trần Hưng Đạo | Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3) | 1.200.000 |
Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3) | Hết ranh gới đất ông Dương Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3) | 730.000 | ||
Hết ranh gới đất ông Dương Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3) | Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3) | 500.000 | ||
Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3) | Tô Hiệu | 300.000 | ||
50 | Tô Hiệu | Võ Văn Tần | Tiếp giáp với đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên | 300.000 |
51 | Thi Sách | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 600.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 430.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết ranh giới thửa đất ông Bé Văn Minh (thửa đất 86, TBĐ số 10) | 350.000 | ||
52 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 600.000 |
Phan Kiệm | Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y BLom) | 430.000 | ||
53 | Lê Đại Hành | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 600.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 430.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết đường (hết ranh giới đất nhà bà A Mí Sa) | 300.000 | ||
54 | Y Ngông Niê Kdăm | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 600.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 430.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 350.000 | ||
55 | Bùi Hữu Nghĩa | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 430.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 300.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Y Ngông Niê Kdăm | 280.000 | ||
56 | Giáp Hải | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 400.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 300.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Trần Khánh Dư | 280.000 | ||
57 | Huỳnh Văn Bánh | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 300.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 280.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 280.000 | ||
58 | Nguyễn Hiền | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 300.000 |
Đường Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 280.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 280.000 | ||
59 | Trần Khánh Dư | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 300.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 280.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) | 280.000 | ||
60 | Đinh Núp | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 300.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 280.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết đường | 280.000 | ||
61 | Trần Cảnh | Nơ Trang Lơng | Phan Kiệm | 300.000 |
Phan Kiệm | Phạm Phú Thứ | 280.000 | ||
Phạm Phú Thứ | Hết đường | 280.000 | ||
62 | AMǐ Đoan | Y Ngông Niê Kdăm | Giáp Hải | 300.000 |
Giáp Hải | Nơ Trang Lơng | 280.000 | ||
63 | Phan Kiệm | Lý Tự Trọng | Y Ngông Niê Kdăm | 480.000 |
Y Ngông Niê Kdăm | Giáp Hải | 300.000 | ||
Giáp Hải | Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y Ju) | 280.000 | ||
64 | Y Đôn | Lý Tự Trọng | Y Ngông Niê Kdăm | 480.000 |
Y Ngông Niê Kdăm | Giáp Hải | 300.000 | ||
Giáp Hải | Hết đường (hết ranh giới nhà ông Y Dươm) | 280.000 | ||
65 | Phạm Phú Thứ | Lý Tự Trọng | Y Ngông Niê Kdăm | 480.000 |
Y Ngông Niê Kdăm | Giáp Hải | 300.000 | ||
Giáp Hải | Hết đường (giáp suối Krông Buk) | 280.000 | ||
66 | Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo | |||
Đường N1 | Đường N6 | Đường N8 | 3.850.000 | |
Đường N2 | Đường N8 | Đường N6 | 3.850.000 | |
Đường N6 | Trần Quốc Thảo | 3.850.000 | ||
Đường N3 | Đường N6 | Đường N7 | 3.250.000 | |
Đường N4 | Đường N7 | Đường N8 | 3.600.000 | |
Đường N5 | Đường N7 | Đường N8 | 3.000.000 | |
Đường N6 | Đường N2 | Đường N4 | 4.000.000 | |
Đường N4 | Đường N5 | 2.800.000 | ||
Đường N7 | Đường N3 | Đường N5 | 2.900.000 | |
Đường N8 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường N4 | 4.350.000 | |
Đường N4 | Đường N5 | 3.000.000 | ||
Đường N10 | Đường N8 | Đường N7 | 3.500.000 | |
Đường N12 | Đường N1 | Đường N2 | 3.600.000 | |
Đường N2 | Đường N10 | 3.600.000 | ||
Đường N13 | Đường N7 | Đường N8 | 2.900.000 | |
Đường N14 | Đường N7 | Đường N8 | 2.800.000 | |
Đường N15 | Đường N5 | Đường N8 | 2.800.000 | |
67 | Đường N9 | Đường N2 | Hết Chi cục thuế | 2.400.000 |
68 | Khu vực còn lại | 300.000 | ||
II | Phường An Bình | |||
1 | Hùng Vương (Quốc lộ 14) | An Dương Vương | Nguyễn Hữu Thọ | 6.000.000 |
Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Trãi | 10.000.000 | ||
Nguyễn Trãi | Hoàng Diệu | 16.000.000 | ||
Hoàng Diệu | Phạm Ngũ Lão | 20.000.000 | ||
Phạm Ngũ Lão | Hết ranh giới Nhà văn hóa TX. Buôn Hồ | 20.000.000 | ||
Hết ranh giới Nhà văn hóa TX. Buôn Hồ | Lê Quý Đôn | 16.000.000 | ||
Lê Quý Đôn | Nguyễn Thị Minh Khai | 9.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Trần Nguyên Hãn | 6.000.000 | ||
2 | An Dương Vương | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 1.800.000 |
Nguyễn Tất Thành | Âu Cơ | 1.400.000 | ||
3 | Nguyễn Đức Cảnh | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 1.200.000 |
Nguyễn Tất Thành | Hết ranh đất nhà bà Lê Thị Xuân Mai (thửa đất 98, TBĐ số 13) | 730.000 | ||
4 | Nguyễn Hữu Thọ | Hùng Vương | Hết ranh giới đất nhà ông Phan Hữu Thiện (thửa đất 28, TBĐ số 53) | 1.200.000 |
5 | Đường song song với Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Đức Cảnh | Nguyễn Hữu Thọ | 730.000 |
6 | Nguyễn Trãi | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 4.200.000 |
Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 3.000.000 | ||
Phan Chu Trinh | Bà Triệu | 2.000.000 | ||
Bà Triệu | Thánh thất Buôn Hồ | 1.500.000 | ||
Thánh thất Buôn Hồ | Âu Cơ | 1.200.000 | ||
7 | Chu Văn An | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 4.000.000 |
8 | Quang Trung | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 5.000.000 |
Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 3.500.000 | ||
Phan Chu Trinh | Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09) | 2.500.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09) | Hết đường | 2.000.000 | ||
9 | Hoàng Diệu | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 14.000.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Tất Thành | 11.000.000 | ||
Nguyễn Tất Thành | Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến | 4.500.000 | ||
Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến | Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) | 2.100.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) | Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Minh Chuyên (thửa đất 112, TBĐ số 09) | 800.000 | ||
10 | Phạm Ngũ Lão | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 12.000.000 |
11 | Phạm Ngọc Thạch | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 7.000.000 |
12 | Lê Quý Đôn | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 5.000.000 |
Nguyễn Tất Thành | Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9 TBĐ số 38) | 3.000.000 | ||
Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9, TBĐ số 38) | Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) | 2.000.000 | ||
Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) | Hết ranh giới nhà ông Trần Thanh (thửa đất 33, TBĐ số 8) | 1.500.000 | ||
Hết ranh giới nhà ông trần Thanh (thửa đất 33, TBĐ số 8) | Cầu bà Tĩnh | 1.200.000 | ||
13 | Nguyễn Tri Phương | Hùng Vương | Nguyễn Thị Định | 3.000.000 |
Nguyễn Thị Định | Hết ranh giới thửa đất bà Nguyễn Thị Thu (thửa đất 57, TBĐ số 34) | 2.000.000 | ||
14 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Hết ranh gới đất ông Đỗ Viết | 2.000.000 | ||
Hết ranh gới đất ông Đỗ Viết | Hết đường | 1.500.000 | ||
15 | Phan Đăng Lưu | Chu Văn An | Quang Trung | 4.000.000 |
16 | Trần Phú | Chu Văn An | Quang Trung | 4.500.000 |
Quang Trung | Hoàng Diệu | 5.000.000 | ||
Hoàng Diệu | Phạm Ngũ Lão | 6.000.000 | ||
17 | Nguyễn Chí Thanh | Bùi Thị Xuân | Hoàng Diệu | 8.000.000 |
Hoàng Diệu | Lê Quý Đôn | 12.000.000 | ||
Lê Quý Đôn | Nguyễn Tri Phương | 4.000.000 | ||
Nguyễn Tri Phương | Văn Tiến Dũng | 2.500.000 | ||
Văn Tiến Dũng | Giáp phường Đạt Hiếu | 2.000.000 | ||
18 | Nguyễn Tất Thành | An Dương Vương | Nguyễn Trãi | 1.500.000 |
Nguyễn Trãi | Quang Trung | 4.000.000 | ||
Quang Trung | Hoàng Diệu | 6.000.000 | ||
Hoàng Diệu | Lê Quý Đôn | 7.000.000 | ||
19 | Trần Quốc Toản | Nguyễn Trãi | Y Jút | 2.500.000 |
20 | Lê Lai | Nguyễn Trãi | Y Jút | 2.500.000 |
21 | Y Jut | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 3.000.000 |
Phan Chu Trinh | Hết đất nhà ông Trần Anh Tú (thửa đất 19, TBĐ số 13) | 2.000.000 | ||
22 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Tất Thành | Trần Phú | 5.000.000 |
23 | Ngô Quyền | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Chí Thanh | 7.000.000 |
24 | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Chí Thanh | 5.000.000 |
25 | Lê Lợi | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 5.000.000 |
Phan Chu Trinh | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Tự Trị (thửa đất 140, TBĐ số 9) | 3.000.000 | ||
26 | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Tất Thành | Phan Chu Trinh | 5.000.000 |
Phan Chu Trinh | Hết đường | 2.000.000 | ||
27 | Phan Chu Trinh | Nguyễn Trãi | Quang Trung | 4.000.000 |
Quang Trung | Đinh Tiên Hoàng | 2.500.000 | ||
28 | Nguyễn Thị Định | Lê Quý Đôn | Nguyễn Tri Phương | 2.500.000 |
29 | Âu Cơ | An Vương Dương (ngã ba ranh giới An Bình - Đoàn Kết) | Nguyễn Trãi | 1.500.000 |
Nguyễn Trãi | Hết đất nhà Nguyễn Đình Hiệp (thửa đất 03, TBĐ số 16) | 1.000.000 | ||
30 | Trần Nguyên Hãn | Hùng Vương | Đối diện Đặng Thai Mai | 960.000 |
31 | Nguyễn Thuyên | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 |
32 | Văn Tiến Dũng | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Trần Nguyên Hãn | 1.000.000 | ||
33 | Lê Văn Sỹ | Nguyễn Thị Minh Khai | Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu | 1.500.000 |
34 | Phan Đình Giót | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Tất Thành | 5.000.000 |
35 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Trọng Tuyển | 3.000.000 |
Nguyễn Trọng Tuyển | Hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Châu (thửa đất 141, TBĐ số 9) | 2.000.000 | ||
36 | Lê Văn Hưu | Nguyễn Trãi | Ngã ba nhà ông Trần Văn Bình (thửa đất 98, TBĐ số 19) | 2.000.000 |
Ngã ba nhà ông Trần Văn Bình (thửa đất 98, TBĐ số 19) | An Dương Vương | 1.500.000 | ||
37 | Bà Triệu | Nguyễn Trãi | Lê Văn Hưu | 1.000.000 |
38 | Lạc Long Quân (bao gồm phần giao thông phía Bắc đường Nguyễn Trãi) | Nguyễn Trãi | An Dương Vương | 1.000.000 |
Nguyễn Trãi | Hết đất nhà ông Phạm Thanh Tài (thửa đất 01 TBĐ số 08) | 1.000.000 | ||
39 | Hồ Tùng Mậu | Phan Chu Trinh | Hết đất nhà ông Đinh Văn Ruyên (thửa đất 01, TBĐ số 13) | 2.000.000 |
40 | Đường chưa đặt tên thuộc TDP 8 | Y Jút | Ngã ba Phan Chu Chinh | 1.000.000 |
Phan Chu Trinh | Hết đất nhà ông Nguyễn Sâm (thửa đất 34, TBĐ số 49) | 1.000.000 | ||
41 | Đường chưa đặt tên thuộc TDP 7 và 8 | Ngã ba Hồ Tùng Mậu | Ngã ba Lê Lợi | 1.000.000 |
42 | Nguyễn Trọng Tuyển | Hoàng Diệu | Nguyễn An Ninh | 2.000.000 |
43 | Khu vực còn lại | Khu vực còn lại | 300.000 | |
III | Phường Bình Tân | Phường Bình Tân | ||
1 | Hùng Vương (Quốc lộ 14) | Đầu cầu Hà Lan (giáp ranh phường Thống Nhất) | Trần Khát Chân | 2.400.000 |
Trần Khát Chân | Trần Quang Khải | 2.100.000 | ||
Trần Quang Khải | Đặng Thái Thân | 1.800.000 | ||
Đặng Thái Thân | Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Đạo (thửa đất 105, TBĐ số 34) | 1.500.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Đạo (thửa đất 105, TBĐ số 34) | Hết phường Bình Tân | 1.200.000 | ||
2 | Phan Phù Tiên | Hùng Vương | Ngã ba nhà ông Võ Đức Toàn (thửa đất 68, TBĐ số 23) | 1.500.000 |
Ngã ba nhà ông Võ Đức Toàn (thửa đất 68, TBĐ số 23) | Trần Quý Cáp | 730.000 | ||
Trần Quý Cáp | Hết đường | 360.000 | ||
3 | Trần Quý Cáp | Trần Khát Chân | Ngã ba giao nhau với đường Phan Phù Tiên | 300.000 |
4 | Trần Khắc Chân | Hùng Vương | Ngã ba đường vào chợ | 1.000.000 |
Ngã ba đường vào chợ | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thu Hà (thửa đất 15, TBĐ số 28) | 730.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thu | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn | 480.000 | ||
Hà (thửa đất 15, TBĐ số 28) | Văn Tiến (thửa đất 26, TBĐ số 28) | |||
5 | Trịnh Công Sơn | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) | 730.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) | Phạm Kính Ân | 480.000 | ||
6 | Phạm Kính Ân | Hùng Vương | Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoá) | 730.000 |
7 | Trương Hán Siêu | Hùng Vương | Lê Văn Thiêm | 500.000 |
Lê Văn Thiêm | Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Đình Khôi (thửa đất 279, TBĐ số 27) | 300.000 | ||
8 | Lê Văn Thiêm | Trần Quang Khải | Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thành) | 260.000 |
9 | Trần Quang Khải | Hùng Vương | Lê Văn Thiêm | 730.000 |
Lê Văn Thiêm | Lê Ngọc Hân | 480.000 | ||
Lê Ngọc Hân | Trường Lê Quý Đôn | 260.000 | ||
Trường Lê Quý Đôn | Hùng Vương | 480.000 | ||
10 | Lê Ngọc Hân | Trần Quang Khải | Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hiệu) | 250.000 |
11 | Cao Bá Quát | Hùng Vương | Trần Quang Khải | 360.000 |
12 | Đặng Thái Thân | Hùng Vương | Trần Quang Khải | 480.000 |
13 | Nguyễn Chánh | Đặng Thái Thân | Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Minh) | 300.000 |
14 | Tiểu La | Hùng Vương | Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thành Trung) | 480.000 |
15 | Phan Kế Bính | Hùng Vương | Hoàng Hoa Thám | 730.000 |
Hoàng Hoa Thám | Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Kim Vượng, thửa đất 115, TBĐ số 04) | 360.000 | ||
16 | Lưu Trọng Lư | Hùng Vương | Hoàng Hoa Thám | 730.000 |
Hoàng Hoa Thám | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
17 | Đào Duy Từ | Hoàng Hoa Thám | Kỳ Đồng | 260.000 |
18 | Ngô Tất Tố | Hùng Vương | Đào Duy Từ | 480.000 |
19 | Lê Hữu Phước | Hùng Vương | Đào Duy Từ | 600.000 |
20 | Xuân Hồng | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
21 | Tố Hữu | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
Đào Duy Từ | Hết ranh giới thửa đất trường THCS Đinh Tiên Hoàng | 250.000 | ||
22 | Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | Kỳ Đồng | 360.000 |
23 | Nguyễn Văn Huyên | Xuân Hồng | Nguyễn Thị Suốt | 260.000 |
24 | Nguyễn Thượng Hiền | Tố Hữu | Huyền Quang | 260.000 |
25 | Thanh Tịnh | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
26 | Nguyễn Quốc Trị | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
27 | Nguyễn Thị Suốt | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
28 | Hoàng Hoa Thám | Phan Kế Bính | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Tiến) | 360.000 |
29 | Huyền Quang | Nguyễn Thị Suốt | Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hoàng Thanh Sang (thửa đất 156, TBĐ số 03) | 260.000 |
30 | Trịnh Đình Thảo | Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 260.000 |
31 | Cao Thắng | Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 260.000 |
32 | Đào Duy Anh | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
33 | Nguyễn Chí Diểu | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
34 | Nguyễn Văn Bé | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
35 | Kỳ Đồng | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đào Duy Từ | 360.000 | ||
36 | Nguyễn Thái Học | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà Trần Đức Long (thửa đất 188, TBĐ số 31) | 600.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Long (thửa đất 188, TBĐ số 31) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Kim Lành, thửa đất 214, TBĐ số 31) | 360.000 | ||
37 | Nguyễn Lâm | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Trần Đức An, thửa đất 228, TBĐ số 31) | 480.000 |
38 | Vũ Hữu | Nguyễn Lâm | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Trị, thửa đất 98, TBĐ số 34) | 260.000 |
39 | Hẻm 1 | Hùng Vương | Nhà ông Nguyễn Văn Hiếu (thửa đất 58, TBĐ số 27) | 480.000 |
40 | Hẻm 2 | Hùng Vương | Nhà bà Nguyễn Thị Bích Ngọc (thửa đất 03, TBĐ số 35) | 480.000 |
41 | Hẻm 3 | Hùng Vương | Nhà ông Lâm Quốc Việt (thửa đất 24, TBĐ số 34) | 480.000 |
42 | Khu vực còn lại | 250.000 | ||
IV | Phường Đạt Hiếu | |||
1 | Hùng Vương (Quốc lộ 14) | Nguyễn Duy Trinh (giáp ranh xã Pơng Drang) | Trần Văn Trà (hết ranh giới đất chùa Đạt Hiếu) | 3.600.000 |
Trần Văn Trà (hết | Giáp ranh giới | 5.500.000 | ||
ranh giới đất chùa Đạt Hiếu) | phường An Lạc, An Bình | |||
2 | Trần Hưng Đạo | Giáp ranh giới phường An Lạc | Trụ sở Công ty cà phê Buôn Hồ | 3.600.000 |
Trụ sở Công ty cà phê Buôn Hồ | Cầu RôSy | 2.500.000 | ||
3 | Nguyễn Duy Trinh (đường vào nghĩa địa Tân Lập I) | Hùng Vương | Thửa đất 15, TBĐ số 28 | 1.000.000 |
Thửa đất 15, TBĐ số 28 | Đầu ranh giới Nghĩa địa | 600.000 | ||
4 | Hoàng Việt (đường đi đập tràn) | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Định (thửa đất 222, TBĐ số 28) | 1.000.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Định (thửa đất 222, TBĐ số 28) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phạm Tấn (thửa đất 39, TBĐ số 29) | 600.000 | ||
5 | Đường vào khu B | Hùng Vương | Giáp ranh giới cổng nghĩa địa khu B | 1.000.000 |
6 | Nguyễn Lương Bằng | Hùng Vương | Đường vào nghĩa địa khu C | 1.800.000 |
Đường vào khu C | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Quang Toản (thửa đất 33, TBĐ số 35) | 1.200.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Quang Toản (thửa đất 33, TBĐ số 35) | Đến ngã ba Trần Huy Liệu | 750.000 | ||
Trần Hưng Đạo | Hết Cống cây Đa (thửa đất 131, TBĐ số 11) | 1.000.000 | ||
Cống cây Đa (thửa đất 131, thuộc TBĐ số 11) | Hết tổ dân phố 2 | 600.000 | ||
Hết tổ dân phố 2 | Giáp đường Trần Huy Liệu | 600.000 | ||
7 | Tôn Thất Thuyết | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn An Ca (thửa đất 4, TBĐ số 41) | 1.000.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn An Ca (thửa đất 4, TBĐ số 41) | Ngã ba Trần Huy Liệu | 700.000 | ||
8 | Trần Nguyên Hãn (giáp phường An Bình) | Hùng Vương | Ngã ba Đặng Thai Mai | 1.000.000 |
Ngã ba Đặng Thai Mai | Giáp đường Lương Thế Vinh | 480.000 | ||
9 | Lương Thế Vinh | Hùng Vương | Ngã tư Văn Tiến Dũng | 2.400.000 |
Ngã tư Văn Tiến Dũng | Hết ranh giới đất Trường TH Lê Thị Hồng Gấm | 1.800.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường TH Lê Thị Hồng Gấm | Hết ranh giới thửa đất 11,TBĐ số 42 | 1.200.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất 11, TBĐ số 42 | Trần Nguyên Hãn | 360.000 | ||
Trần Nguyên Hãn | Đập giao thủy | 300.000 | ||
10 | Trần Văn Trà (đường vào chùa Đạt Hiếu) | Hùng Vương | Ngô Thì Nhậm | 1.000.000 |
11 | Nguyễn Kim (đường vào thôn Đạt Hiếu 5) | Hùng Vương | Đặng Thai Mai | 1.000.000 |
12 | Mạc Đỉnh Chi | Hùng Vương | Ngã ba Trịnh Hoài Đức | 1.000.000 |
Ngã ba Trịnh Hoài Đức | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thái (thửa đất 32, TBĐ số 39) | 600.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thái (thửa đất 32, TBĐ số 39) | Hết ranh giới thửa đất 66, TBĐ số 38 | 360.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất 66, TBĐ 38 | Hết đường | 300.000 | ||
13 | Đường vào TDP Đạt Hiếu 7 (ngã ba nhà ông Lê Xứng) | Hùng Vương | Ngã ba Văn Tiến Dũng | 1.000.000 |
14 | Trần Nhật Duật (đường vào trung tâm TDP Đạt Hiếu 4) | Hùng Vương | Ngã tư Văn Tiến Dũng | 1.000.000 |
Ngã tư Văn Tiến Dũng | Ngã tư Trịnh Hoài Đức | 600.000 | ||
Ngã tư Trịnh Hoài Đức | Hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Phẩm thửa 02, TBĐ số 39) | 360.000 | ||
15 | Y Yơn Niê (đường vào Cầu Đường) | Hùng Vương | Trịnh Hoài Đức | 1.000.000 |
Trịnh Hoài Đức | Ngã tư Y Thuyên KSo'r | 600.000 | ||
Ngã tư Y Thuyên KSo'r | Mạc Đăng Dung | 360.000 | ||
16 | Y Thuyên Kso'r (đường vào buôn Klia) | Hùng Vương | Y Yơng Niê | 1.000.000 |
Y Yơng Niê | Mai Xuân Thưởng | 480.000 | ||
17 | Hải Triều (đường vào Sân vườn Tính Nên) | Trần Hưng Đạo | Hết ranh giới đất Nhà hàng sân vườn Tính Nên (thửa đất 24, TBĐ số 11) | 1.200.000 |
Hết ranh giới đất Nhà hàng sân vườn Tính Nên (thửa đất 24, TBĐ số 11) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Tám (thửa đất 11, TBĐ số 11) | 1.000.000 | ||
18 | Nguyễn Viết Xuân | Giáp phường An Lạc | Tôn Thất Thuyết | 1.000.000 |
19 | Nguyễn Chí Thanh | Giáp phường An Bình | Trần Nhật Duật | 1.000.000 |
Trần Nhật Duật | Y Yơn Niê | 600.000 | ||
20 | Văn Tiến Dũng | Trần Nguyên Hãn | Trần Nhật Duật | 600.000 |
Trần Nhật Duật | Y Yơn Niê | 480.000 | ||
21 | Ngô Thì Nhậm | Trần Văn Trà | Cao Đạt | 360.000 |
Cao Đạt | Hết thửa đất 18, TBĐ số 44 | 360.000 | ||
22 | Đặng Thai Mai | Trần Nguyên Hãn | Nguyễn Kim | 360.000 |
23 | Trịnh Hoài Đức | Ngã ba Mạc Đỉnh Chi | Ngã ba Y Yơn Niê | 600.000 |
24 | Cao Đạt (Giáp Đạt Hiếu 2,3) | Hùng Vương | Ngã ba Ngô Thì Nhậm | 1.000.000 |
Ngã ba Ngô Thì Nhậm | Giáp đường Trần Huy Liệu | 700.000 | ||
25 | Trần Huy Liệu | Ngã ba Nguyễn Lương Bằng | Tôn Thất Thuyết | 750.000 |
Tôn Thất Thuyết | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Lý (thửa đất 32, TBĐ số 41) | 600.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Lý (thửa đất 32, TBĐ số 41) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lại Thanh Đồng (thửa đất 15, TBĐ số 44) | 480.000 | ||
26 | Đường đối diện đường Lương Thế Vinh | Hùng Vương | Trần Huy Liệu | 720.000 |
27 | Đường giáp ranh giới phường An Lạc | Hùng Vương | Giáp đường Nguyễn Viết Xuân | 480.000 |
28 | Phan Huy Chú | Y Yơn Niê | Y Thuyên KSo'r | 400.000 |
29 | Sư Vạn Hạnh | Thửa đất nhà ông Y Hiat Mlô (thửa đất 27, TBĐ số 26) | Hết ranh giới thửa đất 69, TBĐ số 32 | 400.000 |
30 | Vi Thủ An | Y Thuyên Kso'r | Hết ranh giới thửa đất 06, TBĐ số 21 | 300.000 |
31 | Huỳnh Văn Nghệ | Y Yơn Niê | Hết ranh giới thửa đất 15, TBĐ số 32 | 400.000 |
32 | Y Ni Kso'r | Mạc Đăng Dung | Hết ranh giới thửa đất 21, TBĐ số 33 | 400.000 |
33 | Mai Xuân Thưởng | Mạc Đăng Dung | Y Thuyên KSo'r | 400.000 |
34 | Mạc Đăng Dung | Đầu ranh giới đất nhà ông Y Sisat Mlô (thửa đất 41, TBĐ số 26) | Hết ranh giới thửa đất 05, TBĐ số 38 | 300.000 |
35 | Hẻm số 1 | Tôn Thất Thuyết | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 420.000 |
36 | Khu vực còn lại | 260.000 | ||
V | Phường Đoàn Kết | |||
1 | An Dương Vương | Giáp phường Thiện An | Hàm Nghi | 1.150.000 |
Hàm Nghi | Âu Cơ (giáp phường An Bình) | 1.000.000 | ||
2 | Hoàng Quốc Việt | Đầu cầu 12/3 (giáp phường Thiện An) | Nguyễn Thị Thập | 500.000 |
Nguyễn Thị Thập | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Man Đức Hoà (thửa đất 111, TBĐ số 09 ) | 400.000 | ||
3 | Hàm Nghi | An Dương Vương | Âu Cơ | 480.000 |
4 | Huỳnh Tấn Phát | Âu Cơ | Nguyễn Thị Thập (ngã ba TDP 4) | 300.000 |
5 | Âu Cơ | Cầu bà Tiên | Hết ranh giới thửa đất nhà ông ông Lắm TDP 2 (thửa đất 40, TBĐ số 21) | 600.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông ông Lắm TDP 2 (thửa đất 40, TBĐ số 21) | Cuối đường Âu Cơ (giáp hường Thiện An) | 600.000 | ||
6 | Lê Văn Hưu | An Dương Vương | Âu Cơ | 600.000 |
7 | Tăng Bạt Hổ | Trần Quốc Hoàn | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Như Xuân (thửa đất 34, TBĐ số 18) | 250.000 |
8 | Trần Quốc Hoàn | Đầu ranh giới đất thửa đất ông Hồ Thanh Hải (thửa đất 12, TBĐ số 16) | Hết ranh giới thửa đất bà Nguyễn Thị Tuyết (thửa đất 86, TBĐ số 15) | 250.000 |
9 | Nguyễn Thị Thập | Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Anh Tuấn (thửa đất 40, TBĐ số 04) | Hồ Xuân Hương | 270.000 |
Hồ Xuân Hương | Trần Quốc Hoàn | 250.000 | ||
10 | Hồ Xuân Hương | Âu Cơ | Đầu ranh giới thửa đất nhà Trần Văn Nguyên (thửa đất 54, TBĐ số 9) | 250.000 |
11 | Lạc Long Quân (nối dài) | An Dương Vương | Hàm Nghi | 300.000 |
12 | Tán Thuật | Hồ Xuân Hương | Nguyễn Thị Thập | 250.000 |
13 | Khu vực còn lại | 250.000 | ||
VI | Phường Thiện An | |||
1 | Hùng Vương (Quốc lộ 14) | Giáp ranh phường Thống Nhất | Hoàng Quốc Việt | 1.800.000 |
Hoàng Quốc Việt | Lê Đức Thọ | 2.600.000 | ||
Lê Đức Thọ | Nguyên Hồng | 3.000.000 | ||
Nguyên Hồng | Hải Thượng Lãn Ông | 3.600.000 | ||
Hải Thượng Lãn Ông | Phan Đình Phùng | 4.800.000 | ||
2 | Hoàng Quốc Việt | Hùng Vương | Giáp ranh giới phường Đoàn Kết | 1.000.000 |
3 | An Dương Vương | Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành | 1.800.000 |
Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh phường Đoàn Kết | 1.000.000 | ||
4 | Nguyên Hồng | Hùng Vương | Lý Tự Trọng | 1.200.000 |
Lý Tự Trọng | Mai Hắc Đế | 600.000 | ||
5 | Bùi Xuân Phái | Nguyên Hồng | Mai Hắc Đế | 750.000 |
6 | Mai Hắc Đế (giáp ranh giới phường An Lạc) | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Trần Kim Lê (thửa đất 6, TBĐ số 17) | Bùi Xuân Phái | 360.000 |
7 | Chu Mạnh Trinh | Hùng Vương | Hải Thượng Lãn Ông | 750.000 |
8 | Ngô Mây | Hùng Vương | Đến hết ranh giới Trạm Y Tế phường) | 750.000 |
9 | Lê Đức Thọ | Hùng Vương | Đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phạm Như Vĩnh (thửa đất 36, TBĐ số 5) | 530.000 |
10 | Nguyễn Trung Trực | Giáp phường An Lạc | Nguyên Hồng (sau đất chùa Thiện An) | 1.500.000 |
Nguyên Hồng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cao Văn Thạnh (thửa đất 101, TBĐ số 20) | 480.000 | ||
11 | Hải Thượng Lãn Ông | Hùng Vương | Chu Mạnh Trinh | 480.000 |
12 | Nguyễn Tuân | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 300.000 |
Nguyễn Trung Trực | Lý Tự Trọng | 260.000 | ||
13 | Nguyễn Huy Tưởng | Hùng Vương | Hùng Vương + 300 m | 480.000 |
Hùng Vương + 300 m | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Trịnh Bá Lộc (thửa đất 15, TBĐ số 10) | 300.000 | ||
14 | Nguyễn Tất Thành | An Dương Vương | Nguyễn Lân | 300.000 |
15 | Tống Duy Tân | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Văn Bá (thửa đất 109, TBĐ số 09) | 360.000 |
16 | Văn Cao | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Dương Công Cầu (thửa đất 60, TBĐ số 09) | 360.000 |
17 | Nguyễn Cư Trinh | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ánh (thửa đất 60, TBĐ số 09) | 360.000 |
18 | Nguyễn Lân | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Oanh (thửa đất 107, TBĐ số 09) | 360.000 |
19 | Phạm Hồng Thái | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Cơ (thửa đất 90, TBĐ số 10) | 360.000 |
20 | Trịnh Văn Cẩn | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Thuỷ (thửa đất 135, TBĐ số 09) | 360.000 |
21 | Đoàn Khuê | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 300.000 |
Nguyễn Trung Trực | Bùi Xuân Phái | 260.000 | ||
22 | Phan Đình Phùng | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 1.000.000 |
Nguyễn Trung Trực | Mai Hắc Đế | 600.000 | ||
23 | Ông Ích Khiêm | Hùng Vương | Ngã ba Nguyễn Tất Thành | 360.000 |
24 | Lý Tự Trọng | Giáp ranh giới phường An Lạc | Hết ranh giới thửa đất ông Phan Long Thừa (thửa đất 27, TBĐ số 20) | 500.000 |
25 | Cao Xuân Huy | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Chức (thửa đất 5, TBĐ số 41) | 360.000 |
26 | Các đường bê tông | Nhà ông Nguyễn Thanh Xuân | Nguyễn Tất Thành | 300.000 |
26 | Khu vực còn lại | 260.000 | ||
VII | Phường Thống Nhất | |||
1 | Hùng Vương (Quốc lộ 14) | Giáp phường Bình Tân | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Thanh Linh (thửa đất 3, TBĐ số 28) | 2.400.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Thanh Linh (thửa đất 3, TBĐ số 28) | Giáp phường Thiện An | 1.600.000 | ||
2 | Cù Chính Lan | Hùng Vương | Ngã tư Nguyễn Huy Tự | 750.000 |
Ngã tư Nguyễn Huy Tự | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Văn Hùng (thửa đất 6, TBĐ số 24) | 360.000 | ||
3 | Lê Chân | Hùng Vương | Ngã tư Nguyễn Huy Tự | 750.000 |
Ngã tư Nguyễn Huy Tự | Ngã tư Vũ Trọng Bình - Lê Chân | 600.000 | ||
Ngã tư Vũ Trọng Bình - Lê Chân | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thiện Ân (thửa đất 32, TBĐ số 24) | 360.000 | ||
4 | Vũ Thục Nương | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hà (thửa đất 105, TBĐ số 23) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hà (thửa đất 105, TBĐ số 23) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Khẩn (thửa đất 12, TBĐ số 28) | 360.000 | ||
5 | Phùng Thị Chính | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cồ Quốc Bảo (thửa đất 139, TBĐ số 28) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cồ Quốc Bảo (thửa đất 139, TBĐ số 28) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Quang (thửa đất 45, TBĐ số 28) | 360.000 | ||
6 | Phù Đổng Thiên Vương | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Lộc (thửa đất 77, TBĐ số 32) | 1.000.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà Lê Văn Lộc (thửa đất 77, TBĐ số 32) | Hết ranh giới thửa đất nhà Nguyễn Hữu Phong (thửa đất 73, TBĐ số 27) | 600.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Phong (thửa đất 73, TBĐ số 27) | Hết ranh giới thửa đất nhà ôngVũ Tiến Hương (thửa đất 20, TBĐ số 13) | 380.000 | ||
7 | Phó Đức Chính | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Vũ Vương (thửa đất 5, TBĐ số 38) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Vũ Vương (thửa đất 5, TBĐ số 38) | Tú Xương | 360.000 | ||
8 | Dương Vân Nga | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cao Minh Dũng (thửa đất 29, TBĐ số 38) | 750.000 |
9 | Hàn Mặc Tử | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Phong (thửa đất 54, TBĐ số 38) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Phong (thửa đất 54, TBĐ số 38) | Tú Xương | 360.000 | ||
10 | Lý Công Bình | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Đức Lệ (thửa đất 154, TBĐ số 38) | 750.000 |
11 | Lý Chiêu Hoàng | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Quốc Hùng (thửa đất 302, TBĐ số 38) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Quốc Hùng (thửa đất 302, TBĐ số 38) | Hàn Mặc Tử | 360.000 | ||
Hàn Mặc Tử | Ngã ba Phù Đổng Thiên Vương | 260.000 | ||
12 | Đinh Liễn | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Long (thửa đất 101, TBĐ số 37) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà Nguyễn Ngọc Long (thửa đất 101, TBĐ số 37) | Trần Văn Ơn | 360.000 | ||
13 | Tản Đà | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Lan (thửa đất 52,TBĐ số 44) | 750.000 |
14 | Nguyễn Khuyến | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Đầu Hán (thửa đất 63, TBĐ số 43) | 750.000 |
15 | Trương Vĩnh Ký | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Kính (thửa đất 160, TBĐ số 44) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tính (thửa đất 160, TBĐ số 44) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Viết Quốc (thửa đất 130, TBĐ số 43) | 360.000 | ||
16 | Nguyễn Bính | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Toàn (thửa đất 206, TBĐ số 44) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Toàn (thửa đất 206, TBĐ số 44) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Đình Lý (thửa đất 169, TBĐ số 43) | 360.000 | ||
17 | Duy Tân | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Quế (thửa đất 183, TBĐ số 43) | 850.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Quế (thửa đất 183, TBĐ 43) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Thế Kỳ (thửa đất 172, TBĐ số 43) | 480.000 | ||
18 | Đặng Tất | Hùng Vương | Ngã ba Phù Đổng Thiên Vương | 750.000 |
19 | Phùng Hưng | Hùng Vương | Nguyễn Thiếp | 750.000 |
20 | Khúc Thừa Dụ | Hùng Vương | Nguyễn Thiếp | 750.000 |
21 | Dương Đình Nghệ | Hùng Vương | Nguyễn Thiếp | 750.000 |
22 | Trần Thủ Độ | Hùng Vương | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Chất (thửa đất 20, TBĐ số 29) | 750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Chất (thửa đất 20, TBĐ số 29) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thế Bộ (thửa đất 19, TBĐ số 29) | 360.000 |
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Buôn Hồ
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
I | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Phường An Lạc | 34.000 | ||
2 | Phường An Bình | 34.000 | ||
3 | Phường Bình Tân | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
4 | Phường Đạt Hiếu | 34.000 | ||
5 | Phường Đoàn Kết | 34.000 | ||
6 | Phường Thiện An | 34.000 | ||
7 | Phường Thống Nhất | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
8 | Xã Bình Thuận | 30.000 | 28.000 | |
9 | Xã Cư Bao | 30.000 | 28.000 | |
10 | Xã Ea BLang | 30.000 | 28.000 | 24.000 |
11 | Xã Ea Drông | 33.000 | 29.000 | 26.000 |
12 | Xã Ea Siên | 33.000 | 29.000 | 26.000 |
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Phường An Lạc | 39.000 | 35.000 | |
2 | Phường An Bình | 39.000 | 35.000 | 32.000 |
3 | Phường Bình Tân | 39.000 | 35.000 | |
4 | Phường Đạt Hiếu | 39.000 | 35.000 | |
5 | Phường Đoàn Kết | 39.000 | 35.000 | 32.000 |
6 | Phường Thiện An | 39.000 | 35.000 | 32.000 |
7 | Phường Thống Nhất | 39.000 | 35.000 | 32.000 |
9 | Xã Bình Thuận | 34.000 | 30.000 | |
10 | Xã Cư Bao | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
8 | Xã Ea BLang | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
11 | Xã Ea Drông | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
12 | Xã Ea Siên | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Phường An Lạc | 70.000 | 55.000 | |
2 | Phường An Bình | 70.000 | 55.000 | 50.000 |
3 | Phường Bình Tân | 46.000 | 42.000 | |
4 | Phường Đạt Hiếu | 70.000 | 55.000 | 50.000 |
5 | Phường Đoàn Kết | 46.000 | 42.000 | 40.000 |
6 | Phường Thiện An | 48.000 | 45.000 | 42.000 |
7 | Phường Thống Nhất | 46.000 | 42.000 | 40.000 |
8 | Xã Bình Thuận | 40.000 | 35.000 | |
9 | Xã Cư Bao | 40.000 | 35.000 | 32.000 |
10 | Xã Ea BLang | 40.000 | 35.000 | 32.000 |
11 | Xã Ea Drông | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
12 | Xã Ea Siên | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
IV | Giá đất rừng sản xuất | Vị trí 1 | không có | |
1 | Phường An Lạc | 15.000 | không có | |
2 | Phường An Bình | 15.000 | không có | |
3 | Phường Đạt Hiếu | 15.000 | không có | |
4 | Phường Thiện An | 15.000 | không có | |
5 | Phường Đoàn Kết | 15.000 | không có | |
6 | Phường Thống Nhất | 15.000 | không có | |
7 | Phường Bình Tân | 15.000 | không có | |
8 | Xã Ea BLang | 11.000 | không có | |
9 | Xã Bình Thuận | 11.000 | không có | |
10 | Xã Cư Bao | 11.000 | không có | |
11 | Xã Ea Drông | 11.000 | không có | |
12 | Xã Ea Siên | 11.000 | không có | |
V | Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản | Vị trí 1 | Vị trí 2 | |
1 | Phường An Lạc | 25.000 | 21.000 | |
2 | Phường An Bình | 25.000 | 21.000 | |
3 | Phường Đạt Hiếu | 25.000 | 21.000 | |
4 | Phường Thiện An | 25.000 | 21.000 | |
5 | Phường Đoàn Kết | 25.000 | 21.000 | |
6 | Phường Thống Nhất | 25.000 | 21.000 | |
7 | Phường Bình Tân | 25.000 | 21.000 | |
8 | Xã Ea BLang | 22.000 | 18.000 | |
9 | Xã Bình Thuận | 22.000 | 18.000 | |
10 | Xã Cư Bao | 22.000 | 18.000 | |
11 | Xã Ea Drông | 18.000 | 15.000 | |
12 | Xã Ea Siên | 18.000 | 15.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Đắk Lắk
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH
Điều 3. Bảng giá các loại đất và giá đất theo vị trí
- Bảng giá các loại đất được quy định đối với các loại đất sau đây:
- a) Đất trồng lúa nước;
- b) Đất trồng cây hàng năm khác;
- c) Đất trồng cây lâu năm;
- d) Đất rừng sản xuất;
đ) Đất nuôi trồng thủy sản;
- e) Đất ở tại nông thôn;
- g) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- h) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- i) Đất ở tại đô thị;
- k) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
- l) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
- m) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
- n) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;
- o) Đất xây dựng công trình sự nghiệp theo Điểm d, Khoản 2, Điều 10 Luật Đất đai năm 2013;
- p) Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm d, Khoản 3, Điều 11 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất.
- Giá của từng loại đất được xác định theo tiêu chí cho từng vị trí, cụ thể như sau:
- a) Đối với đất trồng lúa nước hai vụ và một vụ; đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản được xác định theo 03 vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm cho từng đơn vị hành chính cấp xã cụ thể và thực hiện theo quy định sau:
– Vị trí 1 có giá đất cao nhất: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
– Vị trí 2 có giá thấp hơn vị trí 1, vị trí 3 có giá đất thấp hơn vị trí 2: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
– Các vị trí 1, 2 và 3 được gắn với địa danh cụ thể bao gồm tên cánh đồng hoặc khu sản xuất, tên thôn buôn, tổ dân phố hoặc địa chỉ của từng thửa đất.
– Trường hợp không có vị trí 2 và 3 thì giá của loại đất tại vị trí 1 được áp dụng cho cả đơn vị hành chính cấp xã đó.
- b) Đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được xác định theo từng đường, đường phố, đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện theo quy định sau:
– Các đoạn đường, khu vực có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất có giá đất cao nhất.
– Các đoạn đường, khu vực có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn có mức giá đất thấp hơn.
- Giá đất nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành được áp dụng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Đồng thời được sử dụng làm căn cứ xác định giá đất để thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất có thời hạn trên địa bàn tỉnh mà việc xác định giá đất để thực hiện nghĩa vụ tài chính sau khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất phải áp dụng quy định thời hạn của loại đất tại Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
Điều 4. Cách xác định giá của các loại đất (trừ đất ở)
- Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ: tính bằng 70% so với giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí đất.
- Đối với đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng áp dụng theo giá đất rừng sản xuất cùng vị trí.
- Đối với đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh áp dụng theo giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí.
- Đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị: được tính bằng 80% giá đất ở liền kề.
- Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị: được tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
- Đối với đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì tính bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường, đường phố cùng khu vực.
Riêng đối với đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng, khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.
- Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác: Giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ của vị trí liền kề, trường hợp liền kề nhiều vị trí thì tính theo vị trí có giá cao nhất.
- Đối với đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở: áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường, đường phố cùng khu vực.
- Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, đất núi đá không có rừng cây) căn cứ mức giá của thửa đất nông nghiệp liền kề để xác định vị trí và mức giá cụ thể; trường hợp không có thửa đất nông nghiệp liền kề thì áp dụng mức giá của thửa đất nông nghiệp gần nhất.
Khi đất chưa sử dụng được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định theo giá đất cùng loại, cùng vị trí và cùng mục đích sử dụng.
- Giá đất áp dụng làm căn cứ điều chỉnh và xác định đơn giá thuê đất chưa bao gồm chi phí xây dựng kết cấu hạ tầng cho các doanh nghiệp đầu tư vào các Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh được xác định bằng mức giá tối thiểu trong khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn và đô thị do Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên, nhân với tỷ lệ (%) đối với nhóm đất phi nông nghiệp theo quy định xác định đơn giá thuê đất của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại vị trí của các Khu, Cụm công nghiệp.
- Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh: được tính bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị cùng vị trí theo đường, đường phố cùng khu vực.
- Đối với đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp: được xác định theo giá đất ở liền kề.
Điều 5. Cách xác định giá đất ở tại nông thôn và đô thị
- Giá đất xác định theo vị trí tiếp giáp và được điều chỉnh theo chiều sâu của thửa đất, cụ thể như sau:
- a) Tại khu vực đô thị: Phần diện tích tiếp giáp với đường phố, đường trục chính, đường hẻm trong phạm vi tính từ lộ giới vào sâu đến 20 mét, mức giá đất tính bằng 100% mức giá đất quy định tại bảng giá đất ở tại khu vực đô thị ban hành kèm theo Quyết định này; lớn hơn mét thứ 20 đến mét thứ 50 tính bằng 70%, lớn hơn mét thứ 50 trở đi cho đến hết chiều sâu của thửa đất tính bằng 50%.
- b) Tại khu vực nông thôn: Phần diện tích tiếp giáp với đường, đường trục chính trong phạm vi tính từ lộ giới vào sâu đến 30 mét, mức giá đất tính bằng 100% mức giá đất quy định tại bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn ban hành kèm theo Quyết định này; lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60 tính bằng 70%, lớn hơn mét thứ 60 trở đi cho đến hết chiều sâu của thửa đất tính bằng 50%.
- c) Trường hợp thửa đất ở phía sau liền kề với thửa đất phía trước có tiếp giáp với đường, đường phố, đường trục chính hoặc đường hẻm tại các Điểm a, b của Khoản 1 Điều này nhưng thửa đất đó không có đường đi vào hoặc không tiếp giáp với đường giao thông khác: áp dụng giá đất theo chiều sâu của thửa đất tính từ lộ giới của thửa đất liền kề phía trước cho đến hết chiều sâu của thửa đất phía sau theo cách xác định tại các Điểm a, b của Khoản 1 Điều này.
- d) Trường hợp thửa đất ở phía sau liền kề với thửa đất phía trước quy định tại Điểm c, Khoản 1 Điều này nhưng chiều sâu của thửa đất phía trước nhỏ hơn 20 mét (tại đô thị) và 30 mét (tại nông thôn) thì thửa đất phía sau được tính bằng 70% giá đất ở theo cách xác định tại các Điểm a, b của Khoản 1 Điều này.
đ. Trường hợp thửa đất được điều chỉnh giá đất theo chiều sâu của thửa đất quy định tại các Điểm a, b, c và d của Khoản 1 Điều này, trong quá trình thực hiện nếu giá đất thấp hơn giá đất tối thiểu theo khung giá đất ở tại đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên hoặc thấp hơn giá đất ở thấp nhất tại nông thôn được Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thì phần diện tích đất được điều chỉnh giá đất được áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu theo khung giá đất ở đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên và giá đất ở thấp nhất tại nông thôn được Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.
- Đối với thửa đất ở tọa lạc tại các vị trí giao lộ hoặc tiếp giáp với nhiều đường có giá đất ở khác nhau thì giá đất được xác định theo đường có giá đất ở cao nhất.
- Trường hợp thửa đất ở trước khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất được xác định tiếp giáp với nhiều đường có giá đất ở khác nhau, hoặc xác định chỉ tiếp giáp với một đường có giá đất ở đã được quy định thì giá đất ở áp dụng để thực hiện nghĩa vụ tài chính được thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều này, hoặc căn cứ theo giá đất tại đường đã được quy định giá đất ở.
- Trường hợp thửa đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng sang đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác được xác định tiếp giáp với nhiều đường có giá đất ở khác nhau. Khi thực hiện việc tách thửa và không chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho chủ sử dụng khác trước khi chuyển mục đích sử dụng đất, hoặc thực hiện việc tách thửa gắn với chuyển nhượng quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất thì giá đất ở để tính tiền sử dụng đất được áp dụng theo quy định tại Khoản 2, Điều này.
- Đối với thửa đất ở tại vị trí mặt tiền đường có một phần đất nằm khuất sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác thì phần diện tích bị che khuất này được tính bằng 70% mức giá đất quy định tại Khoản 1 Điều này (chỉ áp dụng đối với phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi mặt tiền và phải có chiều rộng bị che khuất từ 2 mét trở lên), theo sơ đồ và cách xác định cụ thể như sau:
Ghi chú:
d: Chiều rộng của phần đất bị che khuất phải từ 2 mét trở lên.
a1: Phần diện tích đất không bị che khuất được tính theo giá đất mặt tiền đường
a2: Phần diện tích đất bị che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác tính bằng 70% giá đất mặt tiền và được điều chỉnh theo chiều sâu của thửa đất quy định tại Khoản 1, Điều 5 Quy định này.
- Xác định giá các thửa đất nằm trong hẻm của đường phố thuộc đô thị:
6.1. Giá đất được xác định gắn với loại hẻm, cấp hẻm và căn cứ theo giá đất mặt tiền đường có hẻm (trừ những hẻm đã có giá cụ thể). Hẻm được chia làm các loại sau:
- a) Loại hẻm:
– Hẻm loại 1: Có chiều rộng từ 5 mét trở lên.
– Hẻm loại 2: Có chiều rộng từ 3 mét đến dưới 5 mét.
– Hẻm loại 3: Có chiều rộng từ 2 mét đến dưới 3 mét.
– Hẻm loại 4: Có chiều rộng dưới 2 mét.
- b) Cấp hẻm:
– Hẻm cấp 1: Là hẻm thông với đường phố.
– Hẻm cấp 2: Là hẻm thông với hẻm cấp 1.
– Hẻm cấp 3: Là hẻm thông với hẻm cấp 2.
6.2. Bảng hệ số của hẻm so với mặt tiền đường có hẻm như sau:
- a) Đối với hẻm của các con đường có giá đất nhỏ hơn 10.000.000 đồng/m2, hệ số để xác định giá đất như sau:
Loại hẻm
Cấp hẻm |
Hẻm loại 1 | Hẻm loại 2 | Hẻm loại 3 | Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 | 0,40 | 0,30 | 0,25 | 0,20 |
Hẻm cấp 2 | 0,25 | 0,20 | 0,15 | 0,10 |
Hẻm cấp 3 | 0,15 | 0,12 | 0,10 | 0,06 |
- b) Đối với hẻm của các con đường có giá đất từ 10.000.000 đồng/m2 đến nhỏ hơn 20.000.000 đồng/m2, hệ số để xác định giá đất như sau:
Loại hẻm
Cấp hẻm |
Hẻm loại 1 | Hẻm loại 2 | Hẻm loại 3 | Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 | 0,30 | 0,25 | 0,20 | 0,16 |
Hẻm cấp 2 | 0,16 | 0,14 | 0,12 | 0,10 |
Hẻm cấp 3 | 0,12 | 0,10 | 0,07 | 0,05 |
- c) Đối với hẻm của các con đường có giá đất từ 20.000.000 đồng/m2 trở lên, hệ số để xác định giá đất như sau:
Loại hẻm
Cấp hẻm |
Hẻm loại 1 | Hẻm loại 2 | Hẻm loại 3 | Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 | 0,25 | 0,19 | 0,16 | 0,12 |
Hẻm cấp 2 | 0,12 | 0,10 | 0,08 | 0,06 |
Hẻm cấp 3 | 0,10 | 0,08 | 0,06 | 0,04 |
6.3. Trường hợp đường phố, đường giao thông là đường nhựa, đường bê tông có hẻm không phải là đường nhựa, đường bê tông thì mức giá đất của hẻm đường đất được tính bằng 0,8 lần so với quy định tại Điểm 6.2 Khoản 6 Điều 5 Quy định này.
6.4. Đối với các hẻm được tính theo hệ số quy định tại Điểm 6.2 Khoản 6 Điều 5 Quy định này có vị trí từ lộ giới vào sâu đến 50 mét lấy giá đất quy định theo cách tính của hẻm; từ sau 50 mét đến 150 mét được nhân với hệ số 0,7; từ sau 150 mét đến 300 mét được nhân với hệ số 0,5; từ sau 300 mét trở đi được nhân với hệ số 0,4 so với giá đất đoạn hẻm vào sâu đến 50 mét (đối với thửa đất được xác định nằm giữa ranh giới hai đoạn hẻm có giá đất khác nhau thì được tính theo đoạn hẻm có giá đất cao hơn).
6.5. Đối với những thửa đất thuộc hẻm nối thông với nhiều đường có mức giá đất khác nhau thì áp giá theo đường gần nhất; trường hợp khoảng cách từ thửa đất đến các đường bằng nhau thì áp giá theo đường có mức giá cao nhất. Đối với những thửa đất mặt tiền hẻm có độ rộng khác nhau thì áp dụng theo chỗ hẹp nhất tính từ đường phố vào đến thửa đất cần xác định giá.
6.6. Trong trường hợp hẻm (hẻm cấp 1, 2, 3) đổi hướng nhưng không phân nhánh thì tính giá đất theo quy định tại hẻm đó.
- Đối với giá đất đường hẻm (trừ những đường hẻm đã có trong bảng giá đất ở tại đô thị) tính theo hệ số đường hẻm được quy định tại Khoản 6, Điều 5 Quy định này, trong quá trình thực hiện nếu giá đất thấp hơn giá đất tối thiểu theo khung giá đất ở tại đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên thì được áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu theo khung giá đất ở đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên.
- Giá của các thửa đất ở góc đường có tiếp giáp và giao với đường có giá trong bảng giá đất được nhân với hệ số góc (lần) tương ứng với chỉ giới đường đỏ của từng con đường nơi thửa đất tiếp giáp và giao, được áp dụng đối với các con đường có giá trong bảng giá đất ở được ban hành kèm theo Quyết định này và các đường hẻm đã được quy định rõ cách tính giá đất ở tại Quy định này, cụ thể như sau:
Đường giao
Đường tiếp giáp |
Từ 20 mét trở lên | Từ 10 mét đến dưới 20 mét | Dưới 10 mét |
Từ 20 mét trở lên | 1,20 | 1,15 | 1,10 |
Từ 10 mét đến dưới 20 mét | 1,15 | 1,10 | 1,05 |
Dưới 10 mét | 1,10 | 1,07 | 1,03 |
- Trường hợp các con đường chưa có Quyết định quy định chỉ giới đường đỏ hoặc đã có Quyết định quy định chỉ giới đường đỏ của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền nhưng chưa được đầu tư, xây dựng theo quy hoạch chỉ giới đường đỏ đó thì được tính theo đường hiện trạng.
Điều 6. Cách xác định giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị
- Giá đất được xác định theo giá đất ở liền kề và được điều chỉnh theo chiều sâu của thửa đất từ 100% đến 60% theo giá đất được áp dụng đối với đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị quy định tại Khoản 4, Khoản 5 Điều 4 Quy định này, cụ thể như sau:
- a) Đối với thửa đất có chiều sâu từ lộ giới vào đến 20 mét, tính bằng 100% giá đất được áp dụng.
- b) Đối với thửa đất có chiều sâu từ trên 20 mét đến 50 mét, tính bằng 80% giá đất được áp dụng.
- c) Đối với thửa đất có chiều sâu trên 50 mét cho đến hết chiều sâu thửa đất, tính bằng 60% giá đất được áp dụng.
- Cách xác định giá đất theo chiều sâu của thửa đất quy định tại các Điểm a, b, c của Khoản 1 Điều này chỉ áp dụng một mức theo chiều sâu cụ thể của thửa đất và không áp dụng tính phần diện tích đất bị che khuất được quy định tại Khoản 5, Điều 5 Quy định này. Đối với thửa đất có các cạnh chiều dài không bằng nhau: tính theo cạnh có chiều dài lớn nhất.
- Trường hợp thửa đất được điều chỉnh giá đất theo chiều sâu của thửa đất quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này, trong quá trình thực hiện nếu giá đất thấp hơn giá đất tối thiểu theo khung giá đất thương mại, dịch vụ; khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên thì được áp dụng bằng giá đất tối thiểu theo khung giá đất thương mại, dịch vụ; khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2020/QĐ-UBND NGÀY 03/7/2020 CỦA UBND TỈNH ĐẮK LẮK
Điều 1. Bổ sung giá đất ở vào Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 – 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
- Bổ sung vào Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
- a) Huyện Ea Kar:
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Cư Ni | ||||
1 | Bà Triệu | Quang Trung | Trần Hưng Đạo | 800.000 |
2 | Trần Huy Liệu | Trần Hưng Đạo | Ngô Gia Tự | 800.000 |
- b) Huyện Cư M’gar:
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Quảng Tiến | ||||
Khu dân cư tổ 8, 9 của thôn Tiến Đạt | 300.000 | |||
- c) Huyện Krông Pắc
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |||
Từ | Đến | |||||
Xã Ea Knuếc | ||||||
Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc | ||||||
1 | Đường N1 rộng 18m (trùng với một đoạn Đường vào Công ty 15) | 1.450.000 | ||||
2 | Đường N6 rộng 18m (trùng với một đoạn Đường liên thôn) | 1.450.000 | ||||
3 | Đường N4 rộng 20m (giao với Quốc lộ 26) | 1.450.000 | ||||
4 | Đường N5 rộng 20m (giao với Quốc lộ 26) | 1.450.000 | ||||
5 | Đường N2, N3, N7, N8, N9 rộng 16m (song song với Quốc lộ 26) | 1.200.000 | ||||
6 | Đường N3a rộng 12m (từ trục N2 đến trục N3) | 1.000.000 | ||||
7 | Đường N10 rộng 16m (từ trục N9 đến trục N5) | 1.000.000 | ||||
Xã Ea Kênh | ||||||
Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh | ||||||
1 | Đường D1, D3 (giao với Quốc lộ 26) | 1.500.000 | ||||
2 | Đường N2 (từ trục D1 đến trục D3) | 1.400.000 | ||||
3 | Đường D2 (từ trục N1 đến trục N3) | 1.300.000 | ||||
4 | Đường N1 (từ trục D1 đến trục D3) | 1.200.000 | ||||
5 | Đường N3 (từ trục D3 đến trục D2) | 1.400.000 | ||||
- d) Thành phố Buôn Ma Thuột
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Ea Kao | ||||
Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài (Đoạn từ ngã ba Bưu Điện đến Đập Ea Kao) | ||||
Đường rộng từ 5m trở lên | 700.000 | |||
Đường rộng dưới 5m | 500.000 | |||
- Bổ sung vào Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
- a) Huyện Cư M’gar
ĐVT: Đồng/m2
TT Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | ||
Từ | Đến | |||
Thi trấn Ea Pốk | ||||
1 | Khu dân cư Buôn Ea Măp | 300.000 | ||
2 | Khu dân cư Tân Sơn | 200.000 | ||
3 | Khu dân cư còn lại | 200.000 | ||
- b) Huyện Krông Ana
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Hẻm 1 đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Du | Hẻm đường số 11 | 600.000 |
2 | Hẻm 2 đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Du (Chi cục Thuế) | Hẻm 1 đường Lê Duẩn | 800.000 |
3 | Hẻm đường số 11 | Đường số 11 | Hết đường | 600.000 |
4 | Đường Quy hoạch 8 m | Đường N7 | Hẻm đường số 11 | 1.100.000 |
- c) Thành phố Buôn Ma Thuột
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An: | ||||
1 | Đường Tôn Đức Thắng nối dài, QH 30m | Phạm Hùng | Đường 2-D, đường nối từ Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14 | 12.000.000 |
2 | Đường 2-D, QH 30m | Hà Huy Tập | Quốc lộ 14 | 12.000.000 |
3 | Đường N-1, QH 24m | 9.000.000 | ||
4 | Đường số 1-D, QH 16m | 7.000.000 | ||
5 | Đường số 3-N và 2-N, QH 16m | 7.000.000 | ||
Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An: | ||||
1 | Đường N4, Quy hoạch 30m | Hà Huy Tập | Quốc lộ 14 | 12.000.000 |
2 | Đường N3, Quy hoạch 20m (đường vành đai cũ) | 12.000.000 | ||
3 | Đường D1, Quy hoạch 20m | 9.000.000 | ||
4 | Đường số 3, Quy hoạch 20m | 9.000.000 | ||
5 | Đường số 4, Quy hoạch 20m | 8.000.000 | ||
6 | Đường số 1, số 2, Quy hoạch 16m | 7.000.000 | ||
Khu dân cư Km7, phường Tân An: | ||||
1 | Đường KV2 | Đường D6 | Đường 10/3 | 10.000.000 |
2 | Đường KV3 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường KV2 | 11.000.000 |
3 | Đường D1 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường KV2 | 7.000.000 |
4 | Đường D2 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường KV2 | 6.000.000 |
5 | Đường D5 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường KV2 | 12.000.000 |
6 | Đường D6 | Đường D5 | Đường KV2 | 6.000.000 |
7 | Đường N4 | Đường D5 | Đường KV3 | 7.000.000 |
8 | Đường N8 | Đường D1 | Đường D5 | 7.000.000 |
9 | Đường N9 | Đường N8 (tại vị trí thửa số NP5-2.22) | Đường D5 | 5.000.000 |
10 | Đường N11 | Đường N12 (tại vị trí thửa số NP2-1.20) | Giao với đường N12 (tại vị trí thửa NP2-1.37) | 5.000.000 |
11 | Đường N12 | Đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa số NP2-2.14 và NP1 – 4.17) | Giao với đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa NP2-1.1 và NP1-1.17) | 6.000.000 |
12 | Đường Tôn Đức Thắng nối dài | Đường D5 | Đường KV3 | 12.000.000 |
Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An: | ||||
Đường khu vực | ||||
1 | Đường N1 | Đường Hà Huy Tập | Đường D7 | 8.000.000 |
2 | Đường N8 | Đường D1 | Đường D6 | 8.000.000 |
3 | Đường D1 | Đường N6 | Đường N8 | 8.000.000 |
4 | Đường D6 | Đường N1 | Đường N8 | 7.500.000 |
5 | Đường D7 | Đường N1 | Đường N9 | 8.000.000 |
6 | Đường N9 | Đường D6 | Đường D7 | 7.500.000 |
Đường phân khu vực | ||||
1 | Đường N2 | Đường D2 | Đường D4 | 6.000.000 |
2 | Đường N3 | Đường Hà Huy Tập | Đường D6 | 7.000.000 |
3 | Đường N4 | Đường D2 | Đường D4 | 6.000.000 |
4 | Đường N5 | Đường D3 | Đường D6 | 6.000.000 |
5 | Đường N6 | Đường Hà Huy Tập | Đường D6 | 7.000.000 |
6 | Đường N7 | Đường D2 | Đường D5 | 6.000.000 |
7 | Đường D2 | Đường N1 | Đường N8 | 6.000.000 |
8 | Đường D3 | Đường N4 | Đường N6 | 6.000.000 |
9 | Đường D4 | Đường N1 | Đường N5 | 6.000.000 |
10 | Đường D5 | Đường N6 | Đường N8 | 6.000.000 |
Bổ sung giá đất tại hai tuyến đường mới tại Phường Tân An: | ||||
1 | Nguyễn Hồng Ưng | Lê Văn Nhiễu | Trương Quang Giao | 8.000.000 |
2 | Phan Đăng Lưu | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Minh Thảo | 12.000.000 |
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Ea Kar, Cư M’gar, Kông Pắc và Krông Ana; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 12 năm 2020./.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Đắk Lắk.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Đắk Lắk
- Bảng giá đất huyện Buôn Đôn
- Bảng giá đất thị xã Buôn Hồ
- Bảng giá đất thành phố Buôn Ma Thuột
- Bảng giá đất huyện Cư Kuin
- Bảng giá đất huyện Cư M'gar
- Bảng giá đất huyện Ea H'leo
- Bảng giá đất huyện Ea Kar
- Bảng giá đất huyện Ea Súp
- Bảng giá đất huyện Krông Ana
- Bảng giá đất huyện Krông Bông
- Bảng giá đất huyện Krông Búk
- Bảng giá đất huyện Krông Năng
- Bảng giá đất huyện Krông Pắc
- Bảng giá đất huyện Lắk
- Bảng giá đất huyện M'Drắk
Kết luận về bảng giá đất Buôn Hồ Đắk Lắk
Bảng giá đất của Đắk Lắk được căn cứ theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Đắk Lắk tại liên kết dưới đây: