Bảng giá đất huyện Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bình Xuyên Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bình Xuyên. Bảng giá đất huyện Bình Xuyên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bình Xuyên Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bình Xuyên Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bình Xuyên Vĩnh Phúc.

Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bình Xuyên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bình Xuyên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.

  1. Thông tin về huyện Bình Xuyên
  2. Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Xuyên
  3. Bảng giá đất huyện Bình Xuyên
    1. Giá đất ở huyện Bình Xuyên
  4. Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Bình Xuyên
  5. VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
  6. Kết luận về bảng giá đất huyện Bình Xuyên

Thông tin về huyện Bình Xuyên

Bình Xuyên là một huyện của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bình Xuyên có dân số khoảng 131.013 người (mật độ dân số khoảng 882 người/1km²). Diện tích của huyện Bình Xuyên là 148,5 km².Huyện Bình Xuyên có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 5 thị trấn: Hương Canh (huyện lỵ), Bá Hiến, Đạo Đức, Gia Khánh, Thanh Lãng và 8 xã: Hương Sơn, Phú Xuân, Quất Lưu, Sơn Lôi, Tam Hợp, Tân Phong, Thiện Kế, Trung Mỹ.

Bảng giá đất huyện Bình Xuyên Tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Bình Xuyên

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bình Xuyên tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Xuyên

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Xuyên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Xuyên tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Xuyên

Bảng giá đất huyện Bình Xuyên

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở Bình Xuyên

(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
ITHỊ TRẤN HƯƠNG CANH
1Quốc lộ 2A (BOT)Đoạn thuộc địa phận thị trấn Hương Canh 10,000 4,200 3,000 7,040 3,520 2,460 5,280 2,640 1,850
2Quốc lộ 2A cũĐoạn QL2A cũ thuộc địa phận thị trấn Hương Canh 12,000 5,200 4,400 7,040 3,520 2,460 5,280 2,640 1,850
3Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng)Thuộc địa phận thị trấn Hương Canh 4,800 2,500 1,400 3,080 2,200 1,080 2,310 1,650 810
4Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ)
- Đoạn từ QL2A rẽ đến đường sắt thị trấn Hương Canh 12,000 5,200 4,400 6,160 2,640 2,160 4,620 1,980 1,620
- Đoạn từ đường sắt thị trấn Hương Canh đi xã Tam Hợp thuộc phần đất của thị trấn Hương Canh 10,000 4,200 3,000 4,400 1,886 1,540 3,300 1,414 1,160
- Đoạn từ đường ngang thị trấn Hương Canh đi vào cụm công nghiệp Hương Canh 10,000 4,200 3,000 4,400 1,886 1,540 3,300 1,414 1,160
5Đoạn đường Hương Canh - Tân Phong (Từ QL 2A cũ cổng chợ Cánh đến đường BOT QL 2); 12,000 5,200 4,400 7,040 3,520 2,460 5,280 2,640 1,850
6Đường Hương Canh - Sơn Lôi: Đoạn từ QL2A (cũ) đến giáp địa phận xã Sơn Lôi. 7,200 2,900 2,200 4,400 1,886 1,540 3,300 1,414 1,160
7Mạng đường xanh từ cổng Chợ Cánh đến điểm tiếp giáp với khu giãn dân đồng rau xanh (cổng cầu) 3,000 1,200 900 1,760 880 620 1,320 660 460
8Đường từ QL2A cũ (Chi cục thuế) đến Đình Hương Canh 4,200 1,700 1,300 1,760 880 620 1,320 660 460
9Đường từ QL2A (cũ) đi vào Huyện đội BX đến hết địa phận Trường Tiểu học B - Hương Canh 4,200 1,700 1,300 2,640 1,320 920 1,980 990 690
10Đường từ QL 2A (cũ) đi vào Ga Hương Canh 3,000 1,200 900 2,200 1,100 770 1,650 825 580
11Đường từ QL 2A cũ vào hết tập thể cấp III Bình Xuyên 2,400 1,000 700 1,320 660 460 990 495 350
12Đường từ QL2A cũ vào hết nhà Lâm Hùng 3,000 1,200 900 1,760 880 620 1,320 660 460
13Đoạn từ QL 2A cũ vào đến giáp khu Trung tâm thương mại Hương Canh 9,000 3,600 2,700 4,400 2,200 1,540 3,300 1,650 1,160
14Khu dân cư tự xây Vườn Sim + Đồng Rau Xanh
-Mặt đường 22,5 m 5,000 2,640 1,980
-Đường 19,5 m 4,500 1,940 1,450
-Đường 13 m có mặt tiền đối diện khu công cộng 3,000 1,940 1,450
-Đường 13 m còn lại 2,400 1,410 1,060
15Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 19,5 m (đoạn từ Cổng Cầu đến hết trường Cấp 2 Hương Canh) 3,600 1,940 1,450
16Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 13,0 m (đoạn từ nhà bà Sâm Vững đến Cổng Cầu) 2,400 1,410 1,060
17Khu Đồng Cang - Cầu Cà
-Đường 22,5 m 5,000 2,640 1,980
-Đường 13,5 m 2,400 1,410 1,060
-Đường 10,5 m 2,000 1,200 800
-Đường 7,0 m 1,600 1,000 600
18Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 13,5 m (đoạn từ nhà ông Hùng Sơn đến Cổng Cầu) 2,400 1,410 1,060
19Khu dân cư giáp ranh từ đường 22,5 m đến đường 13,5 m (đoạn từ nhà ông Hải Tám đến ông Xuân Nguyên) 2,400 1,410 1,060
20Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 13,5 m (đoạn từ nhà bà Quyết Loan đến nhà ông Hùng Bích) 2,400 1,410 1,060
21Khu dân cư tự xây Cửa Đồng
-Các ô tiếp giáp với đường Quốc lộ 2A (BOT) 10,000 7,040 5,280
-Đường 16,5 m 6,000 3,520 2,640
22Khu đất thuộc Trung tâm thương mại 9,000 6,160 4,620
IITHỊ TRẤN GIA KHÁNH
1Tỉnh lộ 302
- Đoạn từ Cầu Bòn đến ngã ba rẽ vào Thiện Kế 3,600 2,000 1,100 2,640 1,760 920 1,980 1,320 690
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào Thiện Kế đến ngã 3 rẽ vào Nông trường 4,500 2,000 1,400 3,080 1,760 1,080 2,310 1,320 810
- Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Nông trường đến hết đất nhà ông Quế (Gia Du) 3,600 2,000 1,400 3,080 1,760 1,080 2,310 1,320 810
-Đoạn từ hết đất nhà ông Quế (Gia Du) đến đường rẽ vào Trạm xá Gia Khánh 7,500 3,000 2,300 2,200 880 770 1,650 660 580
- Đoạn từ đường rẽ Trạm xá đến ngã tư Cổ Độ 7,500 3,000 2,300 3,520 2,640 1,230 2,640 1,980 920
- Đoạn từ ngã tư Cổ Độ đến hết cống quay Sơn Bỉ 7,500 3,000 2,300 3,080 1,760 1,080 2,310 1,320 810
- Đoạn từ hết cống Quay Sơn Bỉ đến đoạn nối đường 310 hết địa phận thị trấn Gia Khánh 7,500 3,000 2,300 2,640 1,760 1,080 1,980 1,320 810
2Tỉnh lộ 310 (Đại Lải - Đạo Tú)
-Đoạn thuộc địa phận Thị trấn Gia Khánh đến giáp xã Thiện Kế 3,000 2,000 900 2,200 1,320 770 1,650 660 580
-Đoạn từ cây xăng Thanh Tùng đến Cầu sắt 2,900 1,200 900 2,024 1,000 710 1,518 607 530
3Đường từ ngã 4 đến hết Z192 hết địa phận thị trấn Gia Khánh 2,500 1,500 900 2,200 1,100 770 1,650 660 580
4Đường Sơn Bỉ đi Lưu Quang đến hết địa phận thị trấn Gia Khánh 2,100 900 700 1,320 660 460 990 396 350
5Đường từ ngã 3 cửa hàng dịch vụ đi Minh Quang hết địa phận TT Gia Khánh 3,100 1,200 900 2,200 1,100 770 1,650 990 580
6Đường từ ngã 3 cổng chợ (nhà Bình Huỳnh) đi Vĩnh Yên đến góc cua xóm Quang Hà (hết nhà anh Giới) 4,200 1,700 1,300 3,080 1,320 1,080 2,310 990 810
7Phần đường còn lại từ góc cua (giáp nhà anh Giới) đến giáp địa phận Hương Sơn (cầu Đồng Oanh) thuộc địa phận Gia Khánh 4,200 1,700 1,300 2,640 1,320 920 1,980 990 690
8Đường từ cống quay Sơn Bỉ đến trạm bơm ngã tư (đường đi ra cầu Đồng Oanh) 2,500 1,000 800 1,760 880 620 1,320 660 460
9Đường Quang Hà Nông trường Tam Đảo - Thiện Kế 2,400 1,000 700 1,320 660 460 990 396 350
10Đường Trung tâm thị trấn đến trạm bơm thôn Tam Quang 3,800 1,500 1,100 2,640 1,320 920 1,980 990 690
11Đường từ Trại lợn Nông trường Tam Đảo đi Cơ sở giáo dục Thanh Hà đi cầu Công Nông Binh 3,000 1,200 900 880 440 310 660 330 233
12Đường Trại Mới đến Cầu Bòn 2,400 1,000 700 1,320 660 460 990 396 350
13Đoạn từ đường cổng quay Sơn Bỉ giao với 310 hết thị trấn Gia Khánh đến ngã ba đi Công ty BMG Vĩnh Phúc 9,000 3,600 2,700 4,050 3,168 1,420 3,600 2,816 1,262
14Khu Đồng Đồ Bản, Cầu Máng, thị trấn Gia Khánh (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 302) 2,000 1,760 1,320
15Khu tái định cư số 1 đường 310 2,000 1,760 1,320
-Các thửa đất tiếp giáp đường 310 3,500 2,640 2,310
-Các thửa đất còn lại không tiếp giáp đường 310 2,000 1,760 1,320
16Khu tái định cư số 2 đường 310 (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 310) 2,000 1,760 1,320
-Các thửa đất tiếp giáp đường 310 3,000 2,640 1,980
-Các thửa đất còn lại không tiếp giáp đường 310 2,000 1,760 1,320
17Khu quy hoạch Rộc trạm xá, TDP Cổ Độ (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 302) 2,500 2,200 1,650
18Khu quy hoạch Chợ cũ, TDP Tân Hà 3,000 2,640 1,980
19Khu quy hoạch Chợ Mới, TDP Tân Hà (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 302) 2,000 1,760 1,320
20Khu quy hoạch Thiết chế văn hóa, TDP Xuân Quang (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường TL 302) 2,000 1,760 1,320
21Khu giãn dân TDP Trại Mới 1,500 1,320 990
IIITHỊ TRẤN THANH LÃNG
1Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng)
-Đoạn từ ngã tư Phú Xuân đi cầu Đinh Xá 7,200 3,000 2,200 3,960 2,640 1,390 2,970 1,980 1,040
-Đoạn từ cầu Đinh Xá đi huyện Yên Lạc 5,000 3,000 2,200 3,960 2,640 1,390 2,970 1,980 1,040
2Đường Hương Canh - Tân Phong 6,000 3,000 1,500 3,960 2,640 1,390 2,970 1,980 1,040
3Đường trung tâm chợ thị trấn Thanh Lãng: Từ ngã tư Đông Thú đến hết đình Hợp Lễ (đường trục A) 11,000 4,400 3,300 3,520 1,936 1,230 2,640 1,452 920
4Đường dọc theo kênh Liễn Sơn 4,800 1,900 1,400 2,816 1,549 990 2,112 1,162 740
5Đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân (đường trục A) 12,000 4,800 3,600 3,520 1,936 1,230 2,640 1,452 920
6Đường từ ngã 4 chợ Láng đến hết cầu Yên Thần (qua nhà Ông Tuấn) 4,800 1,900 1,400 3,080 1,694 1,080 2,310 1,271 810
7Đường từ hết Đình Hợp Lễ đến hết cầu Đầu Làng (nhà ông Duyên Sáu) 11,000 4,400 3,300 3,520 1,936 1,230 2,640 1,452 920
8Từ hết đất nhà ông Tuấn Hường đến ngã tư chợ Láng - trục chính TDP Minh Lượng 2,400 1,100 900 1,320 726 640 990 545 480
9Đường khu Vườn Quả Xuân Lãng 2,700 1,100 900 1,320 726 640 990 545 480
10Đường trục B: Từ nhà ông Dương Việt Hồng đến nhà ông Quýnh (Chu) 3,600 1,400 1,100 1,320 726 640 990 545 480
11Từ Đình Xuân Lãng đến nhà ông Quyền (Dụ) 3,000 1,200 900 1,320 726 640 990 545 480
12Đường trục C: Từ nhà ông Tình Hoàn (ngã 3 đường trục A) đến nhà ông Giao Hường (kênh Liễn Sơn) 4,200 1,700 1,300 1,584 871 768 1,188 653 576
13Đường từ ngã tư Đông Thú đến hộ ông Tuấn Hường 2,400 1,100 900 1,760 968 853 1,320 726 640
14Đường ngã tư Đông Thú đến khu dân cư Đồng Sáo 3,500 1,575 1,100 2,640 1,452 920 1,980 1,089 740
15Khu đất đấu giá trạm y tế cũ 3,000 1,320 990
16Các ô còn lại khu đất quy hoạch Vườn Trên 2,400 1,320 990
17khu Cánh đồng Thực phẩm (không bao gồm các ô tiếp giáp đường 303 đoạn từ cầu Đinh Xá đi huyện Yên Lạc) 3,000 2,200 1,650
18Khu đất dịch vụ thuộc cụm công nghiệp – Làng nghề thuộc đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân
18.1Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân
-Đối với các ô 2 mặt tiền 4,500 2,520 2,520
-Đối với các ô 1 mặt tiền 4,000 2,240 2,240
16.2Các thửa đất không tiếp giáp đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân
-Đối với các ô 2 mặt tiền
-Đối với các ô 1 mặt tiền
19 Các ô còn lại của khu đất đấu giá Ao Trâu 2,400 1,100 900 1,584 871 768 1,188 653 576
20 Các khu vực còn lại của khu đấu giá Đè Gạch 2,400 1,100 900 1,584 871 768 1,188 653 576
IVXÃ HƯƠNG SƠN
1Tỉnh lộ 302 đất thuộc địa phận xã Hương Sơn 4,400 2,500 800 3,080 2,200 520 2,310 1,650 396
2Đường Cầu Hoàng Oanh đi Vĩnh Yên hết địa phận xã Hương Sơn 3,000 1,200 800 1,760 880 520 1,320 660 396
3Từ TL 302 đi qua Tam Lộng đến hết địa phận xã Hương Sơn (Các ô tiếp giáp mặt đường) 2,400 1,000 800 1,760 968 520 1,320 726 396
4Đường 302 qua khu tái định cư Chùa Tiếng đến KCN Khai Quang 2,400 1,000 800 1,760 968 520 1,320 726 396
5Đường từ trạm xá đến hết nhà bà Sâm - Hương Vị (Các ô tiếp giáp mặt đường) 1,500 900 800 1,056 581 520 792 436 396
6Từ giáp nhà Bà Sâm Hương Vị -đến đường Quang Hà -Vĩnh Yên (Các ô tiếp giáp mặt đường) 1,500 900 800 880 550 520 660 500 396
7Từ ngã tư Đồng Oanh đến hết nhà bà Thảo (đường Đồng Oanh Núi Đinh; Các ô tiếp giáp mặt đường) 1,500 900 800 1,056 581 520 792 436 396
8Đường Tôn Đức Thắng (từ Cầu Quảng Khai hết địa phận xã Hương Sơn) 7,500 3,000 800 5,280 2,904 520 3,960 2,178 396
9Khu tái định cư, dịch vụ, giãn dân, đấu giá thôn Tam Lộng
-Các thửa đất tiếp giáp mặt Đường Tôn Đức Thắng: 7,500 6,000 4,500
-Các thửa đất còn lại (không tiếp giáp đường có tên) 3,000 2,000 1,500
10Các ô còn lại của khu đất quy hoạch kho KT 887 1,500 800 600
VXÃ THIỆN KẾ
1Tỉnh lộ 310 (Đại Lải - Đạo Tú)
-Đoạn thuộc địa phận xã Thiện Kế đến giáp xã Bá Hiến 4,500 2,000 700 3,080 1,760 560 2,310 1,320 420
-Các thửa đất khu TĐC đường 310 (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 310) 2,000 1,600 1,200
2Đường từ vòng xuyến Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tất Thành đến ngã ba thôn Hương Đà điểm nối 310 3,600 1,400 700 1,056 634 560 792 432 420
3Đường Thiện kế đi Trung Mỹ 1,500 1,000 700 1,056 634 560 792 432 420
4Đường Quang Hà - Nông trường Tam Đảo Thiện Kế 1,800 1,000 700 1,056 634 560 792 432 420
5Đường từ Nguyễn Tất Thành đi UBND xã Thiện Kế đến ngã tư thôn Thiện Kế hết nhà Hùng Ngọc 1,200 900 700 1,056 634 560 792 432 420
6Đường từ Nhà ông Lưu thôn Quảng Thiện - đến nhà ông Bản thôn Ngũ Hồ 1,000 800 700 704 634 560 528 432 420
7Đường 302B thuộc xã Thiện Kế 3,000 1,500 700 2,200 1,320 560 1,650 900 420
8Đường Tôn Đức Thắng thuộc xã Thiện Kế 8,000 5,000 700 4,400 2,640 560 3,300 1,800 420
9Đường nối Tôn Đức Thắng đi thôn Gò Dẫn 2,000 1,200 700 1,760 1,056 560 1,320 720 420
10Khu tái định cư Gò Cao + Khu dịch vụ Gò Cao Quảng Thiện. (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) 2,000 1,320 990
11Khu dân cư giáp ranh đường vanh đai khu TĐC Gò Cao Thiện Kế 1,500 1,320 990
12Khu đất đấu giá, giãn dân, TĐC trước cổng Trường THCS Thiện Kế
- Các ô: A1; A25 3,500 2,800 2,100
- Từ ô A2 đến ô A24 3,000 2,500 1,880
- Từ ô B1 đến ô B22; từ ô C1 đến ô C18 2,000 1,600 1,200
13Khu đất giản dân tại khu TĐC phục vụ GPMB KCN Thăng Long Vĩnh Phúc (không bao gồm các ô tiếp giáp đường Tông Đức Thắng) 5,000 2,640 1,800
14Khu TĐC phục vụ GPMB KCN Bá Thiện II (Giai đoạn 1) (không bao gồm các ô tiếp giáp đường Tông Đức Thắng) 5,000 2,640 1,800
VIXÃ SƠN LÔI
1Đoạn đường từ cổng UBND xã đến đường gom đi ra đường 36 2,000 1,200 700 880 528 440 660 396 350
2Đoạn đường từ nhà ông Nho đến giáp nhà anh Tiến thương Binh thôn Bá Cầu 1,500 1,000 700 880 528 440 660 396 350
3Đoạn đường từ hết đất nhà Anh Tiến thương binh (thôn Bá Cầu) đến hết địa phận Sơn Lôi giáp Bá Hiến 1,500 1,000 700 1,056 634 440 792 475 350
4Đường từ ngã 3 cũ đến ngã 3 An Lão Ngọc Bảo Ái Văn 1,500 1,000 700 792 475 440 594 375 350
5Đoạn từ ngã ba An Lão – Ngọc Bảo đến giáp đường sắt thôn An Lão 1,200 1,000 700 616 470 440 462 370 350
6Đường Hương Canh Sơn Lôi đến cổng UBND xã kể cả đường mới 2,500 1,200 700 1,320 792 440 990 594 350
7Đoạn từ NVH cũ thôn Bá Cầu nối ra đường 36 m 1,200 900 700 880 528 440 660 396 350
8Đoạn đường từ ngã 3 An Lão - Ngọc Bảo - Ái Văn đến nhà ông Học thôn Ái Văn 1,000 800 700 616 470 440 462 370 350
9Khu TĐC đường xuyên Á 2,000 1,320 990
10Đường 36m (đoạn qua địa phận xã Sơn Lôi) 3,800 2,000 700 2,640 1,600 440 1,980 1,200 350
11Khu Đầm Mốt, xã Sơn Lôi
11.1Khu đất đấu giá
-Đường 24 m (nhìn ra đường 36 m) 3,000 2,400 1,800
-Đường 13,5 m 2,500 2,000 1,500
11.2Khu đất đấu giá đoạn từ NVH mới Bá Cầu nối ra đường 310b
-Đường >7,5m 2,500 1,750 1,250
-Đường ≤ 7,5m 2,000 1,400 1,000
11.3Khu vực còn lại trong Đầm Mốt (giãn dân) 1,800 1,050 750
12Khu vực đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại Chín Chuôm-Rộc Mang.
-Đường 43m 4,000 2,500 2,000
-Đường 24m (nhìn ra đường 36 m) 3,000 1,750 1,250
-Đường < 24m 2,500 1,200 900
VIIXÃ ĐẠO ĐỨC
1Quốc lộ 2A (BOT) 8,000 3,500 800 6,160 2,640 440 4,620 1,980 350
2QL 2A (cũ) Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Bệnh viện Đường Sông đến Cây xăng Hồng Quân (địa phận xã Đạo Đức) 6,000 3,000 800 5,280 2,640 440 3,960 1,980 350
3Đường từ phố Kếu đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo 3,300 1,300 800 880 704 440 660 528 350
4Đường từ QL2A đi Chùa Quán đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo 2,400 1,000 800 704 563 440 528 422 350
5Đường từ QL2A đi vào thôn Đại Phúc đi vào trụ sở HTX 1,800 900 800 704 563 440 528 422 350
6Đường từ QL2A đi vào hết đất Bệnh viện Đường Sông 2,400 1,000 800 880 704 440 660 528 350
7Đường từ điểm giáp BV Đường Sông qua cổng UBND xã đến Dốc Vọng thôn Mộ Đạo 1,500 900 800 616 493 440 462 370 350
8Đường từ Dốc Vòng thôn Mộ Đạo Phú Xuân (hết địa phận xã Đạo Đức) 2,000 900 800 704 563 440 528 422 350
9Đường từ QL2A đi xóm Kiền Sơn đi Sơn Lôi 1,800 900 800 616 493 440 462 370 350
10Khu đất dịch vụ, giãn dân khu vực sân vận động cũ thôn Thượng Đức (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) 1,800 1,584 1,188
11Khu Quy hoạch Đồng Bến Đò (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) 1,800 704 528
12Các ô còn lại khu Quy hoạch Đồng Địch (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) 1,500 616 462
13Sân vận động Thượng Đức (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) 1,800 704 528
VIIIXÃ QUẤT LƯU
1Quốc lộ 2A (BOT) 7,500 3,000 1,000 5,280 2,640 616 4,140 1,980 462
2Đoạn đường QL2A cũ thuộc địa phận xã Quất Lưu 7,500 3,000 1,000 5,280 2,640 616 4,140 1,980 462
3Tỉnh lộ 303 4,400 2,500 1,000 3,080 2,200 616 2,415 1,650 462
4Tỉnh lộ 305 đi Thanh Trù ( thuộc xã Quất Lưu) 4,000 2,000 1,000 3,520 1,760 616 2,760 1,320 462
5Đường từ QL2A đi thôn Chũng dài 250 m 3,000 1,500 1,000 2,640 1,320 616 2,070 990 462
6Đường từ QL2A đi thôn Vải dài 250 m 3,000 1,500 1,000 2,640 1,320 616 2,070 990 462
7Tỉnh Lộ 302 đi thôn Giữa dài 250 m 2,700 1,200 1,000 2,200 1,100 616 1,725 863 462
8Tỉnh Lộ 302 đi vào công ty nông sản thực phẩm và bao bì Vĩnh Phúc 3,000 1,200 1,000 2,200 1,100 616 1,725 863 462
9Đường từ QL2A cũ đi thôn Phổ đến hết nhà ông Nguyên Đà 3,000 1,500 1,000 2,640 1,320 616 2,070 1,035 462
10Đường từ QL2A cũ đi thôn Phổ đến hết nhà ông Mị Thuý 3,800 1,500 1,000 2,640 1,320 616 2,070 1,035 462
11Đường từ QL2A (cũ) BOT đi vào cổng C.TCPVLXD Tam Đảo 3,800 1,500 1,000 2,640 1,320 616 2,070 1,035 462
12Đường từ QL2A cũ đi vào khu B UBND huyện 3,800 1,500 1,000 2,640 1,320 616 2,070 1,035 462
13Đường từ QL2A cũ đi thôn Núi (từ nhà ông Văn Hồng đến nhà bà Chung) 2,700 1,200 1,000 1,760 880 616 1,380 690 462
14Đường từ đường tránh Vĩnh Yên đến ngã ba nhà ông Phương Bình (thôn trại) 2,000 1,100 1,000 1,320 660 616 1,035 518 462
15Đường từ Nhà ông Hải Nhàn đến UBND xã 3,600 1,500 1,000 2,640 1,320 616 2,070 1,035 462
16Khu đất giãn dân Trường tiểu học cũ thôn Chũng 3,000 1,320 1,035
17Khu đất giãn dân Bãi trên 2,400 880 690
18Khu đất giãn dân cho cán bộ, chiến sỹ Sư đoàn 304 2,400 1,232 966
19Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ khu đồi Phổ 2,300 1,584 1,242
IXXÃ TAM HỢP
1Tỉnh lộ 302 (Đoạn thuộc địa phận xã Tam Hợp, từ ngã 3 Chợ Nội đến giáp xã Hương Sơn) 3,600 2,500 800 3,080 2,200 616 2,415 1,650 462
2Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ)
-Đoạn từ tiếp giáp TT Hương Canh đến nhà ông Long Vĩnh, ngã ba chợ Nội 5,400 2,200 800 3,080 1,848 616 2,310 1,386 462
-Đoạn từ nhà ông Lê Nghị đến hết đất trạm Y tế xã Tam Hợp 4,200 2,000 800 2,640 1,584 616 1,980 1,188 462
-Đoạn từ giáp Trạm y tế xã Tam Hợp đến cầu hàm Rồng 2,700 1,500 800 2,200 1,320 616 1,725 990 462
-Đoạn từ cầu Hàm Rồng đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến) 7,500 3,000 800 2,200 1,320 616 1,725 990 462
3Đường từ ngã 3 thôn Hữu Bằng (nhà ô. Thân Xuyên) đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Thiện Kế 3,000 1,200 800 1,056 634 616 792 475 462
4Đường từ trạm Y tế xã đi đến cổng tây thôn Nội Phật 1,700 900 800 1,056 634 616 792 475 462
5Đường từ cổng tây đi đến điểm tiếp giáp TL 302 1,400 900 800 704 634 616 528 475 462
6Tỉnh lộ 302 đến giáp đất nhà ông Dũng (Loan) 1,700 900 800 1,056 634 616 792 475 462
7Đường từ nhà ông Dũng (Loan) đi đến khu B Sư­ đoàn 304 1,500 900 800 880 634 616 660 475 462
8Đường TL 302B đến nhà ông Trí đường TL 302 4,200 2,000 800 2,200 1,320 616 1,650 990 462
9Đường từ ngã 3 Cầu Hồ điểm tiếp giáp TL 302 qua Trường THCS Tam Hợp đến nhà ông Trí (thôn Đồi Chùa) 3,900 1,600 800 968 634 616 726 475 462
10Đường từ cổng Xuôi (nhà ông Mãi) đến cổng Công Ty TNHH Hoa Cương 2,700 1,200 800 1,320 792 616 990 594 462
11Từ tỉnh lộ 302 (ông bà Thế Nghiệp) đi ông Thĩnh Huyền Ngoại Trạch 2 2,300 1,100 800 1,760 1,056 616 1,320 792 462
12Từ tỉnh lộ 302B (ông Cường) đi nhà văn hóa Hàm Rồng (giáp trạm biến áp) 2,300 1,100 800 1,760 1,056 616 1,320 792 462
13Khu giãn dân đồng Lá Bêu (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) 1,800 1,320 990
14Khu tái định cư khu Công nghiệp Thăng Long
-Các thửa đất tiếp giáp đường từ cầu Hàm Rồng đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến) 7,500 5,280 3,960
-Các thửa đất còn lại không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường từ cầu Hàm Rồng đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến) 3,000 2,640 1,980
15 Khu đất Gò Ngành (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) 3,000 1,760 1,380
16Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất Đồng Mạ - Hoóc Áng (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường 302) 2,500 1,760 1,380
17Khu đất giãn dân cho cán bộ, chiến sỹ Sư đoàn 304 (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) 2,400 1,232 966
XXÃ TÂN PHONG
1Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng)
-Đoạn thuộc địa phận xã Tân Phong 5,400 2,200 700 3,080 1,760 528 2,310 1,050 396
-Thửa đất thuộc khu vực của khu Trại Cá (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) 3,600 1,380 1,035
2Từ Tỉnh Lộ 303 vào đến Trường Tiểu học xã Tân Phong 3,600 1,400 600 1,584 1,144 528 1,188 1,050 396
3Từ Tỉnh Lộ 303 vào hết trục đường thôn Yên Định đến giáp đoàn 235 1,200 700 600 704 600 528 528 420 396
4Từ Tỉnh Lộ 303 vào đến đầu cầu Thịnh Đức 900 650 600 792 600 528 594 420 396
5Tỉnh Lộ 303 đến trục đường cắt Thôn Nam Bản và Mỹ Đô (tiếp giáp đường Hương Canh Tân Phong; Các ô tiếp giáp mặt đường)
- Đoạn từ nhà ông Tuấn (Nguyệt) đến nhà ông Thanh (Anh) 1,800 750 600 1,056 634 528 792 475 396
Đoạn từ nhà ông Hương Sơn đến nhà ông Thành (Toan) 3,000 1,200 600 1,760 1,056 528 1,320 792 396
6Đường Hương Canh -Tân Phong 6,000 3,000 600 3,520 2,640 528 2,640 1,050 396
7Đoạn từ đường Hương Canh Tân Phong đến hết Thôn Nam Bản
- Đoạn từ nhà ông Khang (Lư) đến nhà ông Quý (Bào) 1,500 750 600 1,056 634 528 792 475 396
- Đoạn từ nhà ông Lan (Thuận) đến nhà bà Bình (Hợi) 3,000 1,500 600 1,760 1,056 528 1,320 792 396
8Đường từ Trường tiểu học Tân Phong đến đầu làng thôn Tân An 3,000 1,500 600 1,320 880 528 990 594 396
9Đường từ nhà ông Hoàn (Luyện) thôn Nam Bản đến nhà ông Đạo thôn Trường Thư 1,000 700 600 616 580 528 462 420 396
10Đường Tân An đi Trường Thư 1,000 700 600 616 580 528 462 420 396
11Trục đường chính từ nhà ông Hùng Cần đến nhà ông Thoả thôn Tân An 3,000 1,500 600 880 610 528 660 430 396
12Đường trục chính từ nhà ông Lý đến nhà ông Lợi thôn Trường Thư 1,500 700 600 880 610 528 660 430 396
13Đường từ nhà ông Tĩnh (Yên) đến nhà bà Chữ thôn Nam Bản 2,000 1,000 600 880 610 528 660 430 396
14Đường Tân Phong đi Thanh Lãng 6,000 2,400 600 3,520 2,112 528 2,640 1,584 396
15Các thửa đất của Khu TĐC Tân Phong (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) 1,500 1,380 1,035
XIXÃ PHÚ XUÂN
1Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) 7,200 4,800 600 3,080 1,760 352 2,310 1,320 264
2Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo Đức: Từ cây xăng Công ty TNHH Tiến Thắng giáp tỉnh lộ 303 đến UBND xã Phú Xuân 6,000 2,000 600 1,760 880 352 1,320 660 264
3Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo Đức: Từ UBND xã Phú Xuân đến hết địa phận xã Phú Xuân giáp với xã Đạo Đức 3,500 1,700 600 1,056 528 352 792 396 264
4Đường từ UBND xã Phú Xuân đến Dốc Hồ 4,500 2,000 600 1,056 528 352 792 396 264
5Đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân 6,000 3,000 600 5,280 2,640 352 3,960 1,980 264
6Tuyến đường từ Cầu Ngòi (Lý Hải) đi Can Bi 3,200 1,700 600 616 370 352 462 277 264
7Đường từ đầu làng Can Bi đến thôn Kim Thái 3,200 1,700 600 880 440 352 660 330 264
8Đường từ TL 303 giáp thôn Nam Nhân, xã Tân Phong đến cây đa thôn Lý Nhân 3,200 1,700 600 880 440 352 660 330 264
9Trục đường chính từ đầu thôn Can Bi 1 đến nhà văn hóa cũ thôn Can Bi 4 4,000 2,000 600 1,056 480 352 792 360 264
10Thửa đất thuộc khu vực Kho Lương Thực (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) 1,800 880 660
11Khu đất giãn dân Trũng È (không bao gồm các ô tiếp giáp đường đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân) 3,600 880 660
12Các ô còn lại khu Ao Đình (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) 1,700 880 660
XIIXÃ BÁ HIẾN
1Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ)
-Đoạn từ giáp xã Tam Hợp đến đường Nguyễn Tất Thành 7,500 3,000 800 2,200 1,320 616 1,725 990 462
-Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết Xí nghiệp gạch Bá Hiến. 4,400 1,800 700 3,080 1,320 528 2,310 990 396
-Đoạn từ hết Xí nghiệp gạch Bá Hiến đến hết địa phận xã Bá Hiến 3,000 1,200 700 2,200 880 528 1,650 660 396
2Tỉnh lộ 310 (Đại Lải Đạo Tú) 3,800 1,500 700 2,640 1,320 528 1,980 1,320 396
3 Đoạn đường 36 m khu công nghiệp 8,000 4,800 700 3,520 2,640 528 2,640 1,980 396
4Đường từ ngã tư quán Dói đến cầu Đen 3,000 1,200 700 1,760 880 528 1,320 660 396
5Đường từ chợ Bá Hiến đến hết làng Vinh Tiến (Các ô tiếp giáp mặt đường) 3,000 1,200 700 1,320 660 552 990 495 414
6Đường từ Trường Tiểu học B đến đầu làng Thống Nhất 3,000 1,200 700 2,200 1,056 528 1,650 792 396
7Đường từ Quang Vinh đi Trại Cúp 2,400 1,000 700 1,584 880 528 1,188 660 396
8Đoạn đường từ Bưu điện Văn hóa xã đến hết đất Trạm xá 2,400 1,000 700 1,320 660 552 990 495 414
9Đoạn đường từ Trạm xá đến ngã 4 Thích Trung 1,300 750 700 880 580 552 660 430 414
10Đoạn đường từ đầu làng Vinh Tiến đến My Kỳ 3,000 1,200 700 2,200 1,100 552 1,650 825 414
11 Đoạn đường từ đầu làng Bảo Sơn đến đường rẽ Lăm Bò 3,000 1,500 700 2,200 1,320 528 1,650 990 396
12Đường từ Quán Đá đi đến đầu làng Văn Giáo 3,000 1,200 700 1,760 880 528 1,320 660 396
13Đường từ 302B rẽ đi đê Hến đến nhà bà Ỷ 1,800 750 700 920 580 552 750 430 414
14Đoạn đường Nguyễn Tất Thành thuộc địa phận xã Bá Hiến 6,000 3,000 700 3,520 1,760 552 2,640 1,320 414
15Khu vực TĐC Trại Cúp 6,000 3,080 2,310
16 Khu vực TĐC Gò Bổng 6,000 3,080 2,310
17Khu đất giãn dân, đấu giá, TĐC thôn Tân Ngọc Thống Nhất Bắc Kế 2,500 2,200 1,650
18Khu đất dịch vụ Đê Hến
-Thửa đất tiếp giáp đường > 13,5m 6,000 3,520 2,640
-Thửa đất tiếp giáp đường ≤ 13,5m 3,000 2,200 1,650
19Khu đất giãn dân khu Bãi Chợ, thôn Thích Chung, xã Bá Hiến 1,800 1,232 924
20Khu đất giãn dân thôn Bảo Sơn và My Kỳ, xã Bá Hiến 1,900 1,320 990
21Khu đất dịch vụ , giãn dân, đấu giá thôn Vinh Tiến 1,900 1,320 990
22Khu tái định cư, giãn dân Trại Lợn My Kỳ 3,300 2,300 2,000
XIIIXÃ TRUNG MỸ
1Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ)
-Đoạn từ giáp xã Bá Hiến đến hết Bảng tin 1,500 600 440 880 528 352 660 396 264
-Đoạn từ giáp bảng tin đến hồ chứa nước Thanh Lanh 1,800 700 440 1,056 634 352 792 475 264
2Đường từ UBND xã đến đập Trung Mầu 3,000 1,200 440 704 422 352 528 317 264
3Đường từ đập Trung Mầu đến hết Trại lợn thuộc xã Trung Mỹ 1,000 450 440 704 422 352 528 317 264
4Đường từ Trung đoàn 9 vào xóm Gia khau 800 450 440 528 370 352 396 277 264
5Đường từ bảng tin (nhà ông Dương Tư) đến hết ao Ba Gò 900 450 440 616 370 352 462 277 264
6Đường từ hết ao Ba Gò đến hết dốc Tam Sơn 600 450 440 528 370 352 396 277 264
7Đường từ hết dốc Tam Sơn đến hết thôn Vĩnh Đồng 600 450 440 440 370 352 330 277 264
8Đường từ hết thôn Vĩnh Đồng đến cầu đen (Trường đoàn cũ) (Các ô tiếp giáp mặt đường)
-Đoạn từ Cầu Đen đến hết khu Hố Rồng 900 450 440 616 370 352 462 277 264
-Đoạn từ khu Hố Rồng đến hết thôn Vĩnh Đồng 800 450 440 528 370 352 396 277 264
9Đường từ bảng tin (Nhà Dương Tư) đến ngã tư thôn Trung màu (Các ô tiếp giáp mặt đường) 1,000 450 440 704 370 352 528 317 264
10Đường từ dốc Tam Sơn đến hết thôn Mỹ Khê 800 450 440 528 370 352 396 277 264
11Đường từ thôn Mỹ Khê đến thôn Vĩnh Đồng 600 450 440 440 370 352 330 277 264
12Đường từ ngã 3 Thanh Lanh đi 338 600 450 440 440 370 352 330 277 264
13Đường từ ngã 3 trại lợn qua Gia khau đi Hồ Trại Ngỗng 600 450 440 440 370 352 330 277 264
14Đường từ Mỹ Khê đi hồ Đồng Câu 600 450 440 440 370 352 330 277 264
15Đường từ dốc Tam sơn đi Đông Thành, Cơ khí 600 450 440 440 370 352 330 277 264
16Đường từ ngã 3 nhà ông, bà Hợi Dậu đi xóm Đồng Lớn (cũ) 600 450 440 440 370 352 330 277 264
17Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò
-Các ô GD1-01 đến GD1-04; GD2-01 đến GD2-14; GD4-01 đến GD4-05 1,500 1,320 990
-Các ô GD1-05 đến GD1-25; GD2-15 đến GD2-25; GD4-06 đến GD4-14 1,300 880 660
-Các ô GD1-26 đến GD1-34; GD2-26 đến GD2-31 1,000 704 528
-DV3-01 đến DV3-06 (GD3) DV3-07 đến DV3-28 (GD3) 1,000 880 660
-DV1-01 đến DV1-12 1,000 880 660
-DV2-01 đến DV2-18 1,000 880 660
-ĐG5-01 đến ĐG5-14 1,000 880 660
-ĐG4-01 đến ĐG4-18 1,200 880 660
-ĐG7-01 đến ĐG7-09 1,000 880 660
-ĐG5-01 đến ĐG5-28 1,000 880 660
-ĐG6-01 đến ĐG6-08 1,000 880 660
18 Khu TĐC Gia Khau
TĐC1- 01 đến TĐC-08 800 440 330
TĐC-09 đến TĐC12 800 440 330

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc

Kết luận về bảng giá đất Bình Xuyên Vĩnh Phúc

Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung bảng giá đất huyện Bình Xuyên trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Hương Canh, bảng giá đất Thị trấn Bá Hiến, bảng giá đất Thị trấn Đạo Đức, bảng giá đất Thị trấn Gia Khánh, bảng giá đất Thị trấn Thanh Lãng, bảng giá đất Xã Hương Sơn, bảng giá đất Xã Phú Xuân, bảng giá đất Xã Quất Lưu, bảng giá đất Xã Sơn Lôi, bảng giá đất Xã Tam Hợp, bảng giá đất Xã Tân Phong, bảng giá đất Xã Thiện Kế, bảng giá đất Xã Trung Mỹ.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.