Bảng giá đất huyện Bình Xuyên Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bình Xuyên. Bảng giá đất huyện Bình Xuyên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bình Xuyên Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bình Xuyên Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bình Xuyên Vĩnh Phúc.
Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bình Xuyên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bình Xuyên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.
- Thông tin về huyện Bình Xuyên
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Xuyên
- Bảng giá đất huyện Bình Xuyên
- Giá đất ở huyện Bình Xuyên
- THỊ TRẤN HƯƠNG CANH
- Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ)
- Khu dân cư tự xây Vườn Sim + Đồng Rau Xanh
- Khu Đồng Cang - Cầu Cà
- Khu dân cư tự xây Cửa Đồng
- THỊ TRẤN GIA KHÁNH
- Tỉnh lộ 302
- Tỉnh lộ 310 (Đại Lải - Đạo Tú)
- THỊ TRẤN THANH LÃNG
- Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng)
- Khu đất dịch vụ thuộc cụm công nghiệp – Làng nghề thuộc đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân
- Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân
- Các thửa đất không tiếp giáp đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân
- Đối với các ô 2 mặt tiền
- Đối với các ô 1 mặt tiền
- XÃ HƯƠNG SƠN
- Khu tái định cư, dịch vụ, giãn dân, đấu giá thôn Tam Lộng
- XÃ THIỆN KẾ
- Tỉnh lộ 310 (Đại Lải - Đạo Tú)
- Khu đất đấu giá, giãn dân, TĐC trước cổng Trường THCS Thiện Kế
- XÃ SƠN LÔI
- Khu Đầm Mốt, xã Sơn Lôi
- Khu đất đấu giá
- Khu đất đấu giá đoạn từ NVH mới Bá Cầu nối ra đường 310b
- Khu vực đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại Chín Chuôm-Rộc Mang.
- XÃ ĐẠO ĐỨC
- XÃ QUẤT LƯU
- XÃ TAM HỢP
- Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ)
- Khu tái định cư khu Công nghiệp Thăng Long
- XÃ TÂN PHONG
- Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng)
- Tỉnh Lộ 303 đến trục đường cắt Thôn Nam Bản và Mỹ Đô (tiếp giáp đường Hương Canh Tân Phong; Các ô tiếp giáp mặt đường)
- Đoạn từ đường Hương Canh Tân Phong đến hết Thôn Nam Bản
- XÃ PHÚ XUÂN
- XÃ BÁ HIẾN
- Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ)
- Khu đất dịch vụ Đê Hến
- XÃ TRUNG MỸ
- Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ)
- Đường từ hết thôn Vĩnh Đồng đến cầu đen (Trường đoàn cũ) (Các ô tiếp giáp mặt đường)
- Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò
- Khu TĐC Gia Khau
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Bình Xuyên
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Bình Xuyên
Thông tin về huyện Bình Xuyên
Bình Xuyên là một huyện của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bình Xuyên có dân số khoảng 131.013 người (mật độ dân số khoảng 882 người/1km²). Diện tích của huyện Bình Xuyên là 148,5 km².Huyện Bình Xuyên có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 5 thị trấn: Hương Canh (huyện lỵ), Bá Hiến, Đạo Đức, Gia Khánh, Thanh Lãng và 8 xã: Hương Sơn, Phú Xuân, Quất Lưu, Sơn Lôi, Tam Hợp, Tân Phong, Thiện Kế, Trung Mỹ.
bản đồ huyện Bình Xuyên
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bình Xuyên tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Xuyên
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Xuyên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Xuyên tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Xuyên
Bảng giá đất huyện Bình Xuyên
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở Bình Xuyên
(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
I | THỊ TRẤN HƯƠNG CANH | |||||||||||
1 | Quốc lộ 2A (BOT) | Đoạn thuộc địa phận thị trấn Hương Canh | 10,000 | 4,200 | 3,000 | 7,040 | 3,520 | 2,460 | 5,280 | 2,640 | 1,850 | |
2 | Quốc lộ 2A cũ | Đoạn QL2A cũ thuộc địa phận thị trấn Hương Canh | 12,000 | 5,200 | 4,400 | 7,040 | 3,520 | 2,460 | 5,280 | 2,640 | 1,850 | |
3 | Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) | Thuộc địa phận thị trấn Hương Canh | 4,800 | 2,500 | 1,400 | 3,080 | 2,200 | 1,080 | 2,310 | 1,650 | 810 | |
4 | Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) | |||||||||||
- | Đoạn từ QL2A rẽ đến đường sắt thị trấn Hương Canh | 12,000 | 5,200 | 4,400 | 6,160 | 2,640 | 2,160 | 4,620 | 1,980 | 1,620 | ||
- | Đoạn từ đường sắt thị trấn Hương Canh đi xã Tam Hợp thuộc phần đất của thị trấn Hương Canh | 10,000 | 4,200 | 3,000 | 4,400 | 1,886 | 1,540 | 3,300 | 1,414 | 1,160 | ||
- | Đoạn từ đường ngang thị trấn Hương Canh đi vào cụm công nghiệp Hương Canh | 10,000 | 4,200 | 3,000 | 4,400 | 1,886 | 1,540 | 3,300 | 1,414 | 1,160 | ||
5 | Đoạn đường Hương Canh - Tân Phong (Từ QL 2A cũ cổng chợ Cánh đến đường BOT QL 2); | 12,000 | 5,200 | 4,400 | 7,040 | 3,520 | 2,460 | 5,280 | 2,640 | 1,850 | ||
6 | Đường Hương Canh - Sơn Lôi: Đoạn từ QL2A (cũ) đến giáp địa phận xã Sơn Lôi. | 7,200 | 2,900 | 2,200 | 4,400 | 1,886 | 1,540 | 3,300 | 1,414 | 1,160 | ||
7 | Mạng đường xanh từ cổng Chợ Cánh đến điểm tiếp giáp với khu giãn dân đồng rau xanh (cổng cầu) | 3,000 | 1,200 | 900 | 1,760 | 880 | 620 | 1,320 | 660 | 460 | ||
8 | Đường từ QL2A cũ (Chi cục thuế) đến Đình Hương Canh | 4,200 | 1,700 | 1,300 | 1,760 | 880 | 620 | 1,320 | 660 | 460 | ||
9 | Đường từ QL2A (cũ) đi vào Huyện đội BX đến hết địa phận Trường Tiểu học B - Hương Canh | 4,200 | 1,700 | 1,300 | 2,640 | 1,320 | 920 | 1,980 | 990 | 690 | ||
10 | Đường từ QL 2A (cũ) đi vào Ga Hương Canh | 3,000 | 1,200 | 900 | 2,200 | 1,100 | 770 | 1,650 | 825 | 580 | ||
11 | Đường từ QL 2A cũ vào hết tập thể cấp III Bình Xuyên | 2,400 | 1,000 | 700 | 1,320 | 660 | 460 | 990 | 495 | 350 | ||
12 | Đường từ QL2A cũ vào hết nhà Lâm Hùng | 3,000 | 1,200 | 900 | 1,760 | 880 | 620 | 1,320 | 660 | 460 | ||
13 | Đoạn từ QL 2A cũ vào đến giáp khu Trung tâm thương mại Hương Canh | 9,000 | 3,600 | 2,700 | 4,400 | 2,200 | 1,540 | 3,300 | 1,650 | 1,160 | ||
14 | Khu dân cư tự xây Vườn Sim + Đồng Rau Xanh | |||||||||||
- | Mặt đường 22,5 m | 5,000 | 2,640 | 1,980 | ||||||||
- | Đường 19,5 m | 4,500 | 1,940 | 1,450 | ||||||||
- | Đường 13 m có mặt tiền đối diện khu công cộng | 3,000 | 1,940 | 1,450 | ||||||||
- | Đường 13 m còn lại | 2,400 | 1,410 | 1,060 | ||||||||
15 | Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 19,5 m (đoạn từ Cổng Cầu đến hết trường Cấp 2 Hương Canh) | 3,600 | 1,940 | 1,450 | ||||||||
16 | Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 13,0 m (đoạn từ nhà bà Sâm Vững đến Cổng Cầu) | 2,400 | 1,410 | 1,060 | ||||||||
17 | Khu Đồng Cang - Cầu Cà | |||||||||||
- | Đường 22,5 m | 5,000 | 2,640 | 1,980 | ||||||||
- | Đường 13,5 m | 2,400 | 1,410 | 1,060 | ||||||||
- | Đường 10,5 m | 2,000 | 1,200 | 800 | ||||||||
- | Đường 7,0 m | 1,600 | 1,000 | 600 | ||||||||
18 | Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 13,5 m (đoạn từ nhà ông Hùng Sơn đến Cổng Cầu) | 2,400 | 1,410 | 1,060 | ||||||||
19 | Khu dân cư giáp ranh từ đường 22,5 m đến đường 13,5 m (đoạn từ nhà ông Hải Tám đến ông Xuân Nguyên) | 2,400 | 1,410 | 1,060 | ||||||||
20 | Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 13,5 m (đoạn từ nhà bà Quyết Loan đến nhà ông Hùng Bích) | 2,400 | 1,410 | 1,060 | ||||||||
21 | Khu dân cư tự xây Cửa Đồng | |||||||||||
- | Các ô tiếp giáp với đường Quốc lộ 2A (BOT) | 10,000 | 7,040 | 5,280 | ||||||||
- | Đường 16,5 m | 6,000 | 3,520 | 2,640 | ||||||||
22 | Khu đất thuộc Trung tâm thương mại | 9,000 | 6,160 | 4,620 | ||||||||
II | THỊ TRẤN GIA KHÁNH | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 302 | |||||||||||
- | Đoạn từ Cầu Bòn đến ngã ba rẽ vào Thiện Kế | 3,600 | 2,000 | 1,100 | 2,640 | 1,760 | 920 | 1,980 | 1,320 | 690 | ||
- | Đoạn từ ngã ba rẽ vào Thiện Kế đến ngã 3 rẽ vào Nông trường | 4,500 | 2,000 | 1,400 | 3,080 | 1,760 | 1,080 | 2,310 | 1,320 | 810 | ||
- | Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Nông trường đến hết đất nhà ông Quế (Gia Du) | 3,600 | 2,000 | 1,400 | 3,080 | 1,760 | 1,080 | 2,310 | 1,320 | 810 | ||
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Quế (Gia Du) đến đường rẽ vào Trạm xá Gia Khánh | 7,500 | 3,000 | 2,300 | 2,200 | 880 | 770 | 1,650 | 660 | 580 | ||
- | Đoạn từ đường rẽ Trạm xá đến ngã tư Cổ Độ | 7,500 | 3,000 | 2,300 | 3,520 | 2,640 | 1,230 | 2,640 | 1,980 | 920 | ||
- | Đoạn từ ngã tư Cổ Độ đến hết cống quay Sơn Bỉ | 7,500 | 3,000 | 2,300 | 3,080 | 1,760 | 1,080 | 2,310 | 1,320 | 810 | ||
- | Đoạn từ hết cống Quay Sơn Bỉ đến đoạn nối đường 310 hết địa phận thị trấn Gia Khánh | 7,500 | 3,000 | 2,300 | 2,640 | 1,760 | 1,080 | 1,980 | 1,320 | 810 | ||
2 | Tỉnh lộ 310 (Đại Lải - Đạo Tú) | |||||||||||
- | Đoạn thuộc địa phận Thị trấn Gia Khánh đến giáp xã Thiện Kế | 3,000 | 2,000 | 900 | 2,200 | 1,320 | 770 | 1,650 | 660 | 580 | ||
- | Đoạn từ cây xăng Thanh Tùng đến Cầu sắt | 2,900 | 1,200 | 900 | 2,024 | 1,000 | 710 | 1,518 | 607 | 530 | ||
3 | Đường từ ngã 4 đến hết Z192 hết địa phận thị trấn Gia Khánh | 2,500 | 1,500 | 900 | 2,200 | 1,100 | 770 | 1,650 | 660 | 580 | ||
4 | Đường Sơn Bỉ đi Lưu Quang đến hết địa phận thị trấn Gia Khánh | 2,100 | 900 | 700 | 1,320 | 660 | 460 | 990 | 396 | 350 | ||
5 | Đường từ ngã 3 cửa hàng dịch vụ đi Minh Quang hết địa phận TT Gia Khánh | 3,100 | 1,200 | 900 | 2,200 | 1,100 | 770 | 1,650 | 990 | 580 | ||
6 | Đường từ ngã 3 cổng chợ (nhà Bình Huỳnh) đi Vĩnh Yên đến góc cua xóm Quang Hà (hết nhà anh Giới) | 4,200 | 1,700 | 1,300 | 3,080 | 1,320 | 1,080 | 2,310 | 990 | 810 | ||
7 | Phần đường còn lại từ góc cua (giáp nhà anh Giới) đến giáp địa phận Hương Sơn (cầu Đồng Oanh) thuộc địa phận Gia Khánh | 4,200 | 1,700 | 1,300 | 2,640 | 1,320 | 920 | 1,980 | 990 | 690 | ||
8 | Đường từ cống quay Sơn Bỉ đến trạm bơm ngã tư (đường đi ra cầu Đồng Oanh) | 2,500 | 1,000 | 800 | 1,760 | 880 | 620 | 1,320 | 660 | 460 | ||
9 | Đường Quang Hà Nông trường Tam Đảo - Thiện Kế | 2,400 | 1,000 | 700 | 1,320 | 660 | 460 | 990 | 396 | 350 | ||
10 | Đường Trung tâm thị trấn đến trạm bơm thôn Tam Quang | 3,800 | 1,500 | 1,100 | 2,640 | 1,320 | 920 | 1,980 | 990 | 690 | ||
11 | Đường từ Trại lợn Nông trường Tam Đảo đi Cơ sở giáo dục Thanh Hà đi cầu Công Nông Binh | 3,000 | 1,200 | 900 | 880 | 440 | 310 | 660 | 330 | 233 | ||
12 | Đường Trại Mới đến Cầu Bòn | 2,400 | 1,000 | 700 | 1,320 | 660 | 460 | 990 | 396 | 350 | ||
13 | Đoạn từ đường cổng quay Sơn Bỉ giao với 310 hết thị trấn Gia Khánh đến ngã ba đi Công ty BMG Vĩnh Phúc | 9,000 | 3,600 | 2,700 | 4,050 | 3,168 | 1,420 | 3,600 | 2,816 | 1,262 | ||
14 | Khu Đồng Đồ Bản, Cầu Máng, thị trấn Gia Khánh (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 302) | 2,000 | 1,760 | 1,320 | ||||||||
15 | Khu tái định cư số 1 đường 310 | 2,000 | 1,760 | 1,320 | ||||||||
- | Các thửa đất tiếp giáp đường 310 | 3,500 | 2,640 | 2,310 | ||||||||
- | Các thửa đất còn lại không tiếp giáp đường 310 | 2,000 | 1,760 | 1,320 | ||||||||
16 | Khu tái định cư số 2 đường 310 (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 310) | 2,000 | 1,760 | 1,320 | ||||||||
- | Các thửa đất tiếp giáp đường 310 | 3,000 | 2,640 | 1,980 | ||||||||
- | Các thửa đất còn lại không tiếp giáp đường 310 | 2,000 | 1,760 | 1,320 | ||||||||
17 | Khu quy hoạch Rộc trạm xá, TDP Cổ Độ (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 302) | 2,500 | 2,200 | 1,650 | ||||||||
18 | Khu quy hoạch Chợ cũ, TDP Tân Hà | 3,000 | 2,640 | 1,980 | ||||||||
19 | Khu quy hoạch Chợ Mới, TDP Tân Hà (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 302) | 2,000 | 1,760 | 1,320 | ||||||||
20 | Khu quy hoạch Thiết chế văn hóa, TDP Xuân Quang (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường TL 302) | 2,000 | 1,760 | 1,320 | ||||||||
21 | Khu giãn dân TDP Trại Mới | 1,500 | 1,320 | 990 | ||||||||
III | THỊ TRẤN THANH LÃNG | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) | |||||||||||
- | Đoạn từ ngã tư Phú Xuân đi cầu Đinh Xá | 7,200 | 3,000 | 2,200 | 3,960 | 2,640 | 1,390 | 2,970 | 1,980 | 1,040 | ||
- | Đoạn từ cầu Đinh Xá đi huyện Yên Lạc | 5,000 | 3,000 | 2,200 | 3,960 | 2,640 | 1,390 | 2,970 | 1,980 | 1,040 | ||
2 | Đường Hương Canh - Tân Phong | 6,000 | 3,000 | 1,500 | 3,960 | 2,640 | 1,390 | 2,970 | 1,980 | 1,040 | ||
3 | Đường trung tâm chợ thị trấn Thanh Lãng: Từ ngã tư Đông Thú đến hết đình Hợp Lễ (đường trục A) | 11,000 | 4,400 | 3,300 | 3,520 | 1,936 | 1,230 | 2,640 | 1,452 | 920 | ||
4 | Đường dọc theo kênh Liễn Sơn | 4,800 | 1,900 | 1,400 | 2,816 | 1,549 | 990 | 2,112 | 1,162 | 740 | ||
5 | Đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân (đường trục A) | 12,000 | 4,800 | 3,600 | 3,520 | 1,936 | 1,230 | 2,640 | 1,452 | 920 | ||
6 | Đường từ ngã 4 chợ Láng đến hết cầu Yên Thần (qua nhà Ông Tuấn) | 4,800 | 1,900 | 1,400 | 3,080 | 1,694 | 1,080 | 2,310 | 1,271 | 810 | ||
7 | Đường từ hết Đình Hợp Lễ đến hết cầu Đầu Làng (nhà ông Duyên Sáu) | 11,000 | 4,400 | 3,300 | 3,520 | 1,936 | 1,230 | 2,640 | 1,452 | 920 | ||
8 | Từ hết đất nhà ông Tuấn Hường đến ngã tư chợ Láng - trục chính TDP Minh Lượng | 2,400 | 1,100 | 900 | 1,320 | 726 | 640 | 990 | 545 | 480 | ||
9 | Đường khu Vườn Quả Xuân Lãng | 2,700 | 1,100 | 900 | 1,320 | 726 | 640 | 990 | 545 | 480 | ||
10 | Đường trục B: Từ nhà ông Dương Việt Hồng đến nhà ông Quýnh (Chu) | 3,600 | 1,400 | 1,100 | 1,320 | 726 | 640 | 990 | 545 | 480 | ||
11 | Từ Đình Xuân Lãng đến nhà ông Quyền (Dụ) | 3,000 | 1,200 | 900 | 1,320 | 726 | 640 | 990 | 545 | 480 | ||
12 | Đường trục C: Từ nhà ông Tình Hoàn (ngã 3 đường trục A) đến nhà ông Giao Hường (kênh Liễn Sơn) | 4,200 | 1,700 | 1,300 | 1,584 | 871 | 768 | 1,188 | 653 | 576 | ||
13 | Đường từ ngã tư Đông Thú đến hộ ông Tuấn Hường | 2,400 | 1,100 | 900 | 1,760 | 968 | 853 | 1,320 | 726 | 640 | ||
14 | Đường ngã tư Đông Thú đến khu dân cư Đồng Sáo | 3,500 | 1,575 | 1,100 | 2,640 | 1,452 | 920 | 1,980 | 1,089 | 740 | ||
15 | Khu đất đấu giá trạm y tế cũ | 3,000 | 1,320 | 990 | ||||||||
16 | Các ô còn lại khu đất quy hoạch Vườn Trên | 2,400 | 1,320 | 990 | ||||||||
17 | khu Cánh đồng Thực phẩm (không bao gồm các ô tiếp giáp đường 303 đoạn từ cầu Đinh Xá đi huyện Yên Lạc) | 3,000 | 2,200 | 1,650 | ||||||||
18 | Khu đất dịch vụ thuộc cụm công nghiệp – Làng nghề thuộc đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân | |||||||||||
18.1 | Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân | |||||||||||
- | Đối với các ô 2 mặt tiền | 4,500 | 2,520 | 2,520 | ||||||||
- | Đối với các ô 1 mặt tiền | 4,000 | 2,240 | 2,240 | ||||||||
16.2 | Các thửa đất không tiếp giáp đường liên xã Thanh Lãng-Phú Xuân-Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú Xuân | |||||||||||
- | Đối với các ô 2 mặt tiền | |||||||||||
- | Đối với các ô 1 mặt tiền | |||||||||||
19 | Các ô còn lại của khu đất đấu giá Ao Trâu | 2,400 | 1,100 | 900 | 1,584 | 871 | 768 | 1,188 | 653 | 576 | ||
20 | Các khu vực còn lại của khu đấu giá Đè Gạch | 2,400 | 1,100 | 900 | 1,584 | 871 | 768 | 1,188 | 653 | 576 | ||
IV | XÃ HƯƠNG SƠN | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 302 đất thuộc địa phận xã Hương Sơn | 4,400 | 2,500 | 800 | 3,080 | 2,200 | 520 | 2,310 | 1,650 | 396 | ||
2 | Đường Cầu Hoàng Oanh đi Vĩnh Yên hết địa phận xã Hương Sơn | 3,000 | 1,200 | 800 | 1,760 | 880 | 520 | 1,320 | 660 | 396 | ||
3 | Từ TL 302 đi qua Tam Lộng đến hết địa phận xã Hương Sơn (Các ô tiếp giáp mặt đường) | 2,400 | 1,000 | 800 | 1,760 | 968 | 520 | 1,320 | 726 | 396 | ||
4 | Đường 302 qua khu tái định cư Chùa Tiếng đến KCN Khai Quang | 2,400 | 1,000 | 800 | 1,760 | 968 | 520 | 1,320 | 726 | 396 | ||
5 | Đường từ trạm xá đến hết nhà bà Sâm - Hương Vị (Các ô tiếp giáp mặt đường) | 1,500 | 900 | 800 | 1,056 | 581 | 520 | 792 | 436 | 396 | ||
6 | Từ giáp nhà Bà Sâm Hương Vị -đến đường Quang Hà -Vĩnh Yên (Các ô tiếp giáp mặt đường) | 1,500 | 900 | 800 | 880 | 550 | 520 | 660 | 500 | 396 | ||
7 | Từ ngã tư Đồng Oanh đến hết nhà bà Thảo (đường Đồng Oanh Núi Đinh; Các ô tiếp giáp mặt đường) | 1,500 | 900 | 800 | 1,056 | 581 | 520 | 792 | 436 | 396 | ||
8 | Đường Tôn Đức Thắng (từ Cầu Quảng Khai hết địa phận xã Hương Sơn) | 7,500 | 3,000 | 800 | 5,280 | 2,904 | 520 | 3,960 | 2,178 | 396 | ||
9 | Khu tái định cư, dịch vụ, giãn dân, đấu giá thôn Tam Lộng | |||||||||||
- | Các thửa đất tiếp giáp mặt Đường Tôn Đức Thắng: | 7,500 | 6,000 | 4,500 | ||||||||
- | Các thửa đất còn lại (không tiếp giáp đường có tên) | 3,000 | 2,000 | 1,500 | ||||||||
10 | Các ô còn lại của khu đất quy hoạch kho KT 887 | 1,500 | 800 | 600 | ||||||||
V | XÃ THIỆN KẾ | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 310 (Đại Lải - Đạo Tú) | |||||||||||
- | Đoạn thuộc địa phận xã Thiện Kế đến giáp xã Bá Hiến | 4,500 | 2,000 | 700 | 3,080 | 1,760 | 560 | 2,310 | 1,320 | 420 | ||
- | Các thửa đất khu TĐC đường 310 (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 310) | 2,000 | 1,600 | 1,200 | ||||||||
2 | Đường từ vòng xuyến Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tất Thành đến ngã ba thôn Hương Đà điểm nối 310 | 3,600 | 1,400 | 700 | 1,056 | 634 | 560 | 792 | 432 | 420 | ||
3 | Đường Thiện kế đi Trung Mỹ | 1,500 | 1,000 | 700 | 1,056 | 634 | 560 | 792 | 432 | 420 | ||
4 | Đường Quang Hà - Nông trường Tam Đảo Thiện Kế | 1,800 | 1,000 | 700 | 1,056 | 634 | 560 | 792 | 432 | 420 | ||
5 | Đường từ Nguyễn Tất Thành đi UBND xã Thiện Kế đến ngã tư thôn Thiện Kế hết nhà Hùng Ngọc | 1,200 | 900 | 700 | 1,056 | 634 | 560 | 792 | 432 | 420 | ||
6 | Đường từ Nhà ông Lưu thôn Quảng Thiện - đến nhà ông Bản thôn Ngũ Hồ | 1,000 | 800 | 700 | 704 | 634 | 560 | 528 | 432 | 420 | ||
7 | Đường 302B thuộc xã Thiện Kế | 3,000 | 1,500 | 700 | 2,200 | 1,320 | 560 | 1,650 | 900 | 420 | ||
8 | Đường Tôn Đức Thắng thuộc xã Thiện Kế | 8,000 | 5,000 | 700 | 4,400 | 2,640 | 560 | 3,300 | 1,800 | 420 | ||
9 | Đường nối Tôn Đức Thắng đi thôn Gò Dẫn | 2,000 | 1,200 | 700 | 1,760 | 1,056 | 560 | 1,320 | 720 | 420 | ||
10 | Khu tái định cư Gò Cao + Khu dịch vụ Gò Cao Quảng Thiện. (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 2,000 | 1,320 | 990 | ||||||||
11 | Khu dân cư giáp ranh đường vanh đai khu TĐC Gò Cao Thiện Kế | 1,500 | 1,320 | 990 | ||||||||
12 | Khu đất đấu giá, giãn dân, TĐC trước cổng Trường THCS Thiện Kế | |||||||||||
- | Các ô: A1; A25 | 3,500 | 2,800 | 2,100 | ||||||||
- | Từ ô A2 đến ô A24 | 3,000 | 2,500 | 1,880 | ||||||||
- | Từ ô B1 đến ô B22; từ ô C1 đến ô C18 | 2,000 | 1,600 | 1,200 | ||||||||
13 | Khu đất giản dân tại khu TĐC phục vụ GPMB KCN Thăng Long Vĩnh Phúc (không bao gồm các ô tiếp giáp đường Tông Đức Thắng) | 5,000 | 2,640 | 1,800 | ||||||||
14 | Khu TĐC phục vụ GPMB KCN Bá Thiện II (Giai đoạn 1) (không bao gồm các ô tiếp giáp đường Tông Đức Thắng) | 5,000 | 2,640 | 1,800 | ||||||||
VI | XÃ SƠN LÔI | |||||||||||
1 | Đoạn đường từ cổng UBND xã đến đường gom đi ra đường 36 | 2,000 | 1,200 | 700 | 880 | 528 | 440 | 660 | 396 | 350 | ||
2 | Đoạn đường từ nhà ông Nho đến giáp nhà anh Tiến thương Binh thôn Bá Cầu | 1,500 | 1,000 | 700 | 880 | 528 | 440 | 660 | 396 | 350 | ||
3 | Đoạn đường từ hết đất nhà Anh Tiến thương binh (thôn Bá Cầu) đến hết địa phận Sơn Lôi giáp Bá Hiến | 1,500 | 1,000 | 700 | 1,056 | 634 | 440 | 792 | 475 | 350 | ||
4 | Đường từ ngã 3 cũ đến ngã 3 An Lão Ngọc Bảo Ái Văn | 1,500 | 1,000 | 700 | 792 | 475 | 440 | 594 | 375 | 350 | ||
5 | Đoạn từ ngã ba An Lão – Ngọc Bảo đến giáp đường sắt thôn An Lão | 1,200 | 1,000 | 700 | 616 | 470 | 440 | 462 | 370 | 350 | ||
6 | Đường Hương Canh Sơn Lôi đến cổng UBND xã kể cả đường mới | 2,500 | 1,200 | 700 | 1,320 | 792 | 440 | 990 | 594 | 350 | ||
7 | Đoạn từ NVH cũ thôn Bá Cầu nối ra đường 36 m | 1,200 | 900 | 700 | 880 | 528 | 440 | 660 | 396 | 350 | ||
8 | Đoạn đường từ ngã 3 An Lão - Ngọc Bảo - Ái Văn đến nhà ông Học thôn Ái Văn | 1,000 | 800 | 700 | 616 | 470 | 440 | 462 | 370 | 350 | ||
9 | Khu TĐC đường xuyên Á | 2,000 | 1,320 | 990 | ||||||||
10 | Đường 36m (đoạn qua địa phận xã Sơn Lôi) | 3,800 | 2,000 | 700 | 2,640 | 1,600 | 440 | 1,980 | 1,200 | 350 | ||
11 | Khu Đầm Mốt, xã Sơn Lôi | |||||||||||
11.1 | Khu đất đấu giá | |||||||||||
- | Đường 24 m (nhìn ra đường 36 m) | 3,000 | 2,400 | 1,800 | ||||||||
- | Đường 13,5 m | 2,500 | 2,000 | 1,500 | ||||||||
11.2 | Khu đất đấu giá đoạn từ NVH mới Bá Cầu nối ra đường 310b | |||||||||||
- | Đường >7,5m | 2,500 | 1,750 | 1,250 | ||||||||
- | Đường ≤ 7,5m | 2,000 | 1,400 | 1,000 | ||||||||
11.3 | Khu vực còn lại trong Đầm Mốt (giãn dân) | 1,800 | 1,050 | 750 | ||||||||
12 | Khu vực đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại Chín Chuôm-Rộc Mang. | |||||||||||
- | Đường 43m | 4,000 | 2,500 | 2,000 | ||||||||
- | Đường 24m (nhìn ra đường 36 m) | 3,000 | 1,750 | 1,250 | ||||||||
- | Đường < 24m | 2,500 | 1,200 | 900 | ||||||||
VII | XÃ ĐẠO ĐỨC | |||||||||||
1 | Quốc lộ 2A (BOT) | 8,000 | 3,500 | 800 | 6,160 | 2,640 | 440 | 4,620 | 1,980 | 350 | ||
2 | QL 2A (cũ) Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Bệnh viện Đường Sông đến Cây xăng Hồng Quân (địa phận xã Đạo Đức) | 6,000 | 3,000 | 800 | 5,280 | 2,640 | 440 | 3,960 | 1,980 | 350 | ||
3 | Đường từ phố Kếu đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo | 3,300 | 1,300 | 800 | 880 | 704 | 440 | 660 | 528 | 350 | ||
4 | Đường từ QL2A đi Chùa Quán đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo | 2,400 | 1,000 | 800 | 704 | 563 | 440 | 528 | 422 | 350 | ||
5 | Đường từ QL2A đi vào thôn Đại Phúc đi vào trụ sở HTX | 1,800 | 900 | 800 | 704 | 563 | 440 | 528 | 422 | 350 | ||
6 | Đường từ QL2A đi vào hết đất Bệnh viện Đường Sông | 2,400 | 1,000 | 800 | 880 | 704 | 440 | 660 | 528 | 350 | ||
7 | Đường từ điểm giáp BV Đường Sông qua cổng UBND xã đến Dốc Vọng thôn Mộ Đạo | 1,500 | 900 | 800 | 616 | 493 | 440 | 462 | 370 | 350 | ||
8 | Đường từ Dốc Vòng thôn Mộ Đạo Phú Xuân (hết địa phận xã Đạo Đức) | 2,000 | 900 | 800 | 704 | 563 | 440 | 528 | 422 | 350 | ||
9 | Đường từ QL2A đi xóm Kiền Sơn đi Sơn Lôi | 1,800 | 900 | 800 | 616 | 493 | 440 | 462 | 370 | 350 | ||
10 | Khu đất dịch vụ, giãn dân khu vực sân vận động cũ thôn Thượng Đức (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 1,800 | 1,584 | 1,188 | ||||||||
11 | Khu Quy hoạch Đồng Bến Đò (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 1,800 | 704 | 528 | ||||||||
12 | Các ô còn lại khu Quy hoạch Đồng Địch (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 1,500 | 616 | 462 | ||||||||
13 | Sân vận động Thượng Đức (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) | 1,800 | 704 | 528 | ||||||||
VIII | XÃ QUẤT LƯU | |||||||||||
1 | Quốc lộ 2A (BOT) | 7,500 | 3,000 | 1,000 | 5,280 | 2,640 | 616 | 4,140 | 1,980 | 462 | ||
2 | Đoạn đường QL2A cũ thuộc địa phận xã Quất Lưu | 7,500 | 3,000 | 1,000 | 5,280 | 2,640 | 616 | 4,140 | 1,980 | 462 | ||
3 | Tỉnh lộ 303 | 4,400 | 2,500 | 1,000 | 3,080 | 2,200 | 616 | 2,415 | 1,650 | 462 | ||
4 | Tỉnh lộ 305 đi Thanh Trù ( thuộc xã Quất Lưu) | 4,000 | 2,000 | 1,000 | 3,520 | 1,760 | 616 | 2,760 | 1,320 | 462 | ||
5 | Đường từ QL2A đi thôn Chũng dài 250 m | 3,000 | 1,500 | 1,000 | 2,640 | 1,320 | 616 | 2,070 | 990 | 462 | ||
6 | Đường từ QL2A đi thôn Vải dài 250 m | 3,000 | 1,500 | 1,000 | 2,640 | 1,320 | 616 | 2,070 | 990 | 462 | ||
7 | Tỉnh Lộ 302 đi thôn Giữa dài 250 m | 2,700 | 1,200 | 1,000 | 2,200 | 1,100 | 616 | 1,725 | 863 | 462 | ||
8 | Tỉnh Lộ 302 đi vào công ty nông sản thực phẩm và bao bì Vĩnh Phúc | 3,000 | 1,200 | 1,000 | 2,200 | 1,100 | 616 | 1,725 | 863 | 462 | ||
9 | Đường từ QL2A cũ đi thôn Phổ đến hết nhà ông Nguyên Đà | 3,000 | 1,500 | 1,000 | 2,640 | 1,320 | 616 | 2,070 | 1,035 | 462 | ||
10 | Đường từ QL2A cũ đi thôn Phổ đến hết nhà ông Mị Thuý | 3,800 | 1,500 | 1,000 | 2,640 | 1,320 | 616 | 2,070 | 1,035 | 462 | ||
11 | Đường từ QL2A (cũ) BOT đi vào cổng C.TCPVLXD Tam Đảo | 3,800 | 1,500 | 1,000 | 2,640 | 1,320 | 616 | 2,070 | 1,035 | 462 | ||
12 | Đường từ QL2A cũ đi vào khu B UBND huyện | 3,800 | 1,500 | 1,000 | 2,640 | 1,320 | 616 | 2,070 | 1,035 | 462 | ||
13 | Đường từ QL2A cũ đi thôn Núi (từ nhà ông Văn Hồng đến nhà bà Chung) | 2,700 | 1,200 | 1,000 | 1,760 | 880 | 616 | 1,380 | 690 | 462 | ||
14 | Đường từ đường tránh Vĩnh Yên đến ngã ba nhà ông Phương Bình (thôn trại) | 2,000 | 1,100 | 1,000 | 1,320 | 660 | 616 | 1,035 | 518 | 462 | ||
15 | Đường từ Nhà ông Hải Nhàn đến UBND xã | 3,600 | 1,500 | 1,000 | 2,640 | 1,320 | 616 | 2,070 | 1,035 | 462 | ||
16 | Khu đất giãn dân Trường tiểu học cũ thôn Chũng | 3,000 | 1,320 | 1,035 | ||||||||
17 | Khu đất giãn dân Bãi trên | 2,400 | 880 | 690 | ||||||||
18 | Khu đất giãn dân cho cán bộ, chiến sỹ Sư đoàn 304 | 2,400 | 1,232 | 966 | ||||||||
19 | Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ khu đồi Phổ | 2,300 | 1,584 | 1,242 | ||||||||
IX | XÃ TAM HỢP | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 302 (Đoạn thuộc địa phận xã Tam Hợp, từ ngã 3 Chợ Nội đến giáp xã Hương Sơn) | 3,600 | 2,500 | 800 | 3,080 | 2,200 | 616 | 2,415 | 1,650 | 462 | ||
2 | Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) | |||||||||||
- | Đoạn từ tiếp giáp TT Hương Canh đến nhà ông Long Vĩnh, ngã ba chợ Nội | 5,400 | 2,200 | 800 | 3,080 | 1,848 | 616 | 2,310 | 1,386 | 462 | ||
- | Đoạn từ nhà ông Lê Nghị đến hết đất trạm Y tế xã Tam Hợp | 4,200 | 2,000 | 800 | 2,640 | 1,584 | 616 | 1,980 | 1,188 | 462 | ||
- | Đoạn từ giáp Trạm y tế xã Tam Hợp đến cầu hàm Rồng | 2,700 | 1,500 | 800 | 2,200 | 1,320 | 616 | 1,725 | 990 | 462 | ||
- | Đoạn từ cầu Hàm Rồng đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến) | 7,500 | 3,000 | 800 | 2,200 | 1,320 | 616 | 1,725 | 990 | 462 | ||
3 | Đường từ ngã 3 thôn Hữu Bằng (nhà ô. Thân Xuyên) đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Thiện Kế | 3,000 | 1,200 | 800 | 1,056 | 634 | 616 | 792 | 475 | 462 | ||
4 | Đường từ trạm Y tế xã đi đến cổng tây thôn Nội Phật | 1,700 | 900 | 800 | 1,056 | 634 | 616 | 792 | 475 | 462 | ||
5 | Đường từ cổng tây đi đến điểm tiếp giáp TL 302 | 1,400 | 900 | 800 | 704 | 634 | 616 | 528 | 475 | 462 | ||
6 | Tỉnh lộ 302 đến giáp đất nhà ông Dũng (Loan) | 1,700 | 900 | 800 | 1,056 | 634 | 616 | 792 | 475 | 462 | ||
7 | Đường từ nhà ông Dũng (Loan) đi đến khu B Sư đoàn 304 | 1,500 | 900 | 800 | 880 | 634 | 616 | 660 | 475 | 462 | ||
8 | Đường TL 302B đến nhà ông Trí đường TL 302 | 4,200 | 2,000 | 800 | 2,200 | 1,320 | 616 | 1,650 | 990 | 462 | ||
9 | Đường từ ngã 3 Cầu Hồ điểm tiếp giáp TL 302 qua Trường THCS Tam Hợp đến nhà ông Trí (thôn Đồi Chùa) | 3,900 | 1,600 | 800 | 968 | 634 | 616 | 726 | 475 | 462 | ||
10 | Đường từ cổng Xuôi (nhà ông Mãi) đến cổng Công Ty TNHH Hoa Cương | 2,700 | 1,200 | 800 | 1,320 | 792 | 616 | 990 | 594 | 462 | ||
11 | Từ tỉnh lộ 302 (ông bà Thế Nghiệp) đi ông Thĩnh Huyền Ngoại Trạch 2 | 2,300 | 1,100 | 800 | 1,760 | 1,056 | 616 | 1,320 | 792 | 462 | ||
12 | Từ tỉnh lộ 302B (ông Cường) đi nhà văn hóa Hàm Rồng (giáp trạm biến áp) | 2,300 | 1,100 | 800 | 1,760 | 1,056 | 616 | 1,320 | 792 | 462 | ||
13 | Khu giãn dân đồng Lá Bêu (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) | 1,800 | 1,320 | 990 | ||||||||
14 | Khu tái định cư khu Công nghiệp Thăng Long | |||||||||||
- | Các thửa đất tiếp giáp đường từ cầu Hàm Rồng đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến) | 7,500 | 5,280 | 3,960 | ||||||||
- | Các thửa đất còn lại không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường từ cầu Hàm Rồng đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến) | 3,000 | 2,640 | 1,980 | ||||||||
15 | Khu đất Gò Ngành (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) | 3,000 | 1,760 | 1,380 | ||||||||
16 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất Đồng Mạ - Hoóc Áng (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường 302) | 2,500 | 1,760 | 1,380 | ||||||||
17 | Khu đất giãn dân cho cán bộ, chiến sỹ Sư đoàn 304 (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) | 2,400 | 1,232 | 966 | ||||||||
X | XÃ TÂN PHONG | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) | |||||||||||
- | Đoạn thuộc địa phận xã Tân Phong | 5,400 | 2,200 | 700 | 3,080 | 1,760 | 528 | 2,310 | 1,050 | 396 | ||
- | Thửa đất thuộc khu vực của khu Trại Cá (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) | 3,600 | 1,380 | 1,035 | ||||||||
2 | Từ Tỉnh Lộ 303 vào đến Trường Tiểu học xã Tân Phong | 3,600 | 1,400 | 600 | 1,584 | 1,144 | 528 | 1,188 | 1,050 | 396 | ||
3 | Từ Tỉnh Lộ 303 vào hết trục đường thôn Yên Định đến giáp đoàn 235 | 1,200 | 700 | 600 | 704 | 600 | 528 | 528 | 420 | 396 | ||
4 | Từ Tỉnh Lộ 303 vào đến đầu cầu Thịnh Đức | 900 | 650 | 600 | 792 | 600 | 528 | 594 | 420 | 396 | ||
5 | Tỉnh Lộ 303 đến trục đường cắt Thôn Nam Bản và Mỹ Đô (tiếp giáp đường Hương Canh Tân Phong; Các ô tiếp giáp mặt đường) | |||||||||||
- | Đoạn từ nhà ông Tuấn (Nguyệt) đến nhà ông Thanh (Anh) | 1,800 | 750 | 600 | 1,056 | 634 | 528 | 792 | 475 | 396 | ||
Đoạn từ nhà ông Hương Sơn đến nhà ông Thành (Toan) | 3,000 | 1,200 | 600 | 1,760 | 1,056 | 528 | 1,320 | 792 | 396 | |||
6 | Đường Hương Canh -Tân Phong | 6,000 | 3,000 | 600 | 3,520 | 2,640 | 528 | 2,640 | 1,050 | 396 | ||
7 | Đoạn từ đường Hương Canh Tân Phong đến hết Thôn Nam Bản | |||||||||||
- | Đoạn từ nhà ông Khang (Lư) đến nhà ông Quý (Bào) | 1,500 | 750 | 600 | 1,056 | 634 | 528 | 792 | 475 | 396 | ||
- | Đoạn từ nhà ông Lan (Thuận) đến nhà bà Bình (Hợi) | 3,000 | 1,500 | 600 | 1,760 | 1,056 | 528 | 1,320 | 792 | 396 | ||
8 | Đường từ Trường tiểu học Tân Phong đến đầu làng thôn Tân An | 3,000 | 1,500 | 600 | 1,320 | 880 | 528 | 990 | 594 | 396 | ||
9 | Đường từ nhà ông Hoàn (Luyện) thôn Nam Bản đến nhà ông Đạo thôn Trường Thư | 1,000 | 700 | 600 | 616 | 580 | 528 | 462 | 420 | 396 | ||
10 | Đường Tân An đi Trường Thư | 1,000 | 700 | 600 | 616 | 580 | 528 | 462 | 420 | 396 | ||
11 | Trục đường chính từ nhà ông Hùng Cần đến nhà ông Thoả thôn Tân An | 3,000 | 1,500 | 600 | 880 | 610 | 528 | 660 | 430 | 396 | ||
12 | Đường trục chính từ nhà ông Lý đến nhà ông Lợi thôn Trường Thư | 1,500 | 700 | 600 | 880 | 610 | 528 | 660 | 430 | 396 | ||
13 | Đường từ nhà ông Tĩnh (Yên) đến nhà bà Chữ thôn Nam Bản | 2,000 | 1,000 | 600 | 880 | 610 | 528 | 660 | 430 | 396 | ||
14 | Đường Tân Phong đi Thanh Lãng | 6,000 | 2,400 | 600 | 3,520 | 2,112 | 528 | 2,640 | 1,584 | 396 | ||
15 | Các thửa đất của Khu TĐC Tân Phong (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) | 1,500 | 1,380 | 1,035 | ||||||||
XI | XÃ PHÚ XUÂN | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) | 7,200 | 4,800 | 600 | 3,080 | 1,760 | 352 | 2,310 | 1,320 | 264 | ||
2 | Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo Đức: Từ cây xăng Công ty TNHH Tiến Thắng giáp tỉnh lộ 303 đến UBND xã Phú Xuân | 6,000 | 2,000 | 600 | 1,760 | 880 | 352 | 1,320 | 660 | 264 | ||
3 | Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo Đức: Từ UBND xã Phú Xuân đến hết địa phận xã Phú Xuân giáp với xã Đạo Đức | 3,500 | 1,700 | 600 | 1,056 | 528 | 352 | 792 | 396 | 264 | ||
4 | Đường từ UBND xã Phú Xuân đến Dốc Hồ | 4,500 | 2,000 | 600 | 1,056 | 528 | 352 | 792 | 396 | 264 | ||
5 | Đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân | 6,000 | 3,000 | 600 | 5,280 | 2,640 | 352 | 3,960 | 1,980 | 264 | ||
6 | Tuyến đường từ Cầu Ngòi (Lý Hải) đi Can Bi | 3,200 | 1,700 | 600 | 616 | 370 | 352 | 462 | 277 | 264 | ||
7 | Đường từ đầu làng Can Bi đến thôn Kim Thái | 3,200 | 1,700 | 600 | 880 | 440 | 352 | 660 | 330 | 264 | ||
8 | Đường từ TL 303 giáp thôn Nam Nhân, xã Tân Phong đến cây đa thôn Lý Nhân | 3,200 | 1,700 | 600 | 880 | 440 | 352 | 660 | 330 | 264 | ||
9 | Trục đường chính từ đầu thôn Can Bi 1 đến nhà văn hóa cũ thôn Can Bi 4 | 4,000 | 2,000 | 600 | 1,056 | 480 | 352 | 792 | 360 | 264 | ||
10 | Thửa đất thuộc khu vực Kho Lương Thực (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) | 1,800 | 880 | 660 | ||||||||
11 | Khu đất giãn dân Trũng È (không bao gồm các ô tiếp giáp đường đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân) | 3,600 | 880 | 660 | ||||||||
12 | Các ô còn lại khu Ao Đình (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên) | 1,700 | 880 | 660 | ||||||||
XII | XÃ BÁ HIẾN | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) | |||||||||||
- | Đoạn từ giáp xã Tam Hợp đến đường Nguyễn Tất Thành | 7,500 | 3,000 | 800 | 2,200 | 1,320 | 616 | 1,725 | 990 | 462 | ||
- | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết Xí nghiệp gạch Bá Hiến. | 4,400 | 1,800 | 700 | 3,080 | 1,320 | 528 | 2,310 | 990 | 396 | ||
- | Đoạn từ hết Xí nghiệp gạch Bá Hiến đến hết địa phận xã Bá Hiến | 3,000 | 1,200 | 700 | 2,200 | 880 | 528 | 1,650 | 660 | 396 | ||
2 | Tỉnh lộ 310 (Đại Lải Đạo Tú) | 3,800 | 1,500 | 700 | 2,640 | 1,320 | 528 | 1,980 | 1,320 | 396 | ||
3 | Đoạn đường 36 m khu công nghiệp | 8,000 | 4,800 | 700 | 3,520 | 2,640 | 528 | 2,640 | 1,980 | 396 | ||
4 | Đường từ ngã tư quán Dói đến cầu Đen | 3,000 | 1,200 | 700 | 1,760 | 880 | 528 | 1,320 | 660 | 396 | ||
5 | Đường từ chợ Bá Hiến đến hết làng Vinh Tiến (Các ô tiếp giáp mặt đường) | 3,000 | 1,200 | 700 | 1,320 | 660 | 552 | 990 | 495 | 414 | ||
6 | Đường từ Trường Tiểu học B đến đầu làng Thống Nhất | 3,000 | 1,200 | 700 | 2,200 | 1,056 | 528 | 1,650 | 792 | 396 | ||
7 | Đường từ Quang Vinh đi Trại Cúp | 2,400 | 1,000 | 700 | 1,584 | 880 | 528 | 1,188 | 660 | 396 | ||
8 | Đoạn đường từ Bưu điện Văn hóa xã đến hết đất Trạm xá | 2,400 | 1,000 | 700 | 1,320 | 660 | 552 | 990 | 495 | 414 | ||
9 | Đoạn đường từ Trạm xá đến ngã 4 Thích Trung | 1,300 | 750 | 700 | 880 | 580 | 552 | 660 | 430 | 414 | ||
10 | Đoạn đường từ đầu làng Vinh Tiến đến My Kỳ | 3,000 | 1,200 | 700 | 2,200 | 1,100 | 552 | 1,650 | 825 | 414 | ||
11 | Đoạn đường từ đầu làng Bảo Sơn đến đường rẽ Lăm Bò | 3,000 | 1,500 | 700 | 2,200 | 1,320 | 528 | 1,650 | 990 | 396 | ||
12 | Đường từ Quán Đá đi đến đầu làng Văn Giáo | 3,000 | 1,200 | 700 | 1,760 | 880 | 528 | 1,320 | 660 | 396 | ||
13 | Đường từ 302B rẽ đi đê Hến đến nhà bà Ỷ | 1,800 | 750 | 700 | 920 | 580 | 552 | 750 | 430 | 414 | ||
14 | Đoạn đường Nguyễn Tất Thành thuộc địa phận xã Bá Hiến | 6,000 | 3,000 | 700 | 3,520 | 1,760 | 552 | 2,640 | 1,320 | 414 | ||
15 | Khu vực TĐC Trại Cúp | 6,000 | 3,080 | 2,310 | ||||||||
16 | Khu vực TĐC Gò Bổng | 6,000 | 3,080 | 2,310 | ||||||||
17 | Khu đất giãn dân, đấu giá, TĐC thôn Tân Ngọc Thống Nhất Bắc Kế | 2,500 | 2,200 | 1,650 | ||||||||
18 | Khu đất dịch vụ Đê Hến | |||||||||||
- | Thửa đất tiếp giáp đường > 13,5m | 6,000 | 3,520 | 2,640 | ||||||||
- | Thửa đất tiếp giáp đường ≤ 13,5m | 3,000 | 2,200 | 1,650 | ||||||||
19 | Khu đất giãn dân khu Bãi Chợ, thôn Thích Chung, xã Bá Hiến | 1,800 | 1,232 | 924 | ||||||||
20 | Khu đất giãn dân thôn Bảo Sơn và My Kỳ, xã Bá Hiến | 1,900 | 1,320 | 990 | ||||||||
21 | Khu đất dịch vụ , giãn dân, đấu giá thôn Vinh Tiến | 1,900 | 1,320 | 990 | ||||||||
22 | Khu tái định cư, giãn dân Trại Lợn My Kỳ | 3,300 | 2,300 | 2,000 | ||||||||
XIII | XÃ TRUNG MỸ | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) | |||||||||||
- | Đoạn từ giáp xã Bá Hiến đến hết Bảng tin | 1,500 | 600 | 440 | 880 | 528 | 352 | 660 | 396 | 264 | ||
- | Đoạn từ giáp bảng tin đến hồ chứa nước Thanh Lanh | 1,800 | 700 | 440 | 1,056 | 634 | 352 | 792 | 475 | 264 | ||
2 | Đường từ UBND xã đến đập Trung Mầu | 3,000 | 1,200 | 440 | 704 | 422 | 352 | 528 | 317 | 264 | ||
3 | Đường từ đập Trung Mầu đến hết Trại lợn thuộc xã Trung Mỹ | 1,000 | 450 | 440 | 704 | 422 | 352 | 528 | 317 | 264 | ||
4 | Đường từ Trung đoàn 9 vào xóm Gia khau | 800 | 450 | 440 | 528 | 370 | 352 | 396 | 277 | 264 | ||
5 | Đường từ bảng tin (nhà ông Dương Tư) đến hết ao Ba Gò | 900 | 450 | 440 | 616 | 370 | 352 | 462 | 277 | 264 | ||
6 | Đường từ hết ao Ba Gò đến hết dốc Tam Sơn | 600 | 450 | 440 | 528 | 370 | 352 | 396 | 277 | 264 | ||
7 | Đường từ hết dốc Tam Sơn đến hết thôn Vĩnh Đồng | 600 | 450 | 440 | 440 | 370 | 352 | 330 | 277 | 264 | ||
8 | Đường từ hết thôn Vĩnh Đồng đến cầu đen (Trường đoàn cũ) (Các ô tiếp giáp mặt đường) | |||||||||||
- | Đoạn từ Cầu Đen đến hết khu Hố Rồng | 900 | 450 | 440 | 616 | 370 | 352 | 462 | 277 | 264 | ||
- | Đoạn từ khu Hố Rồng đến hết thôn Vĩnh Đồng | 800 | 450 | 440 | 528 | 370 | 352 | 396 | 277 | 264 | ||
9 | Đường từ bảng tin (Nhà Dương Tư) đến ngã tư thôn Trung màu (Các ô tiếp giáp mặt đường) | 1,000 | 450 | 440 | 704 | 370 | 352 | 528 | 317 | 264 | ||
10 | Đường từ dốc Tam Sơn đến hết thôn Mỹ Khê | 800 | 450 | 440 | 528 | 370 | 352 | 396 | 277 | 264 | ||
11 | Đường từ thôn Mỹ Khê đến thôn Vĩnh Đồng | 600 | 450 | 440 | 440 | 370 | 352 | 330 | 277 | 264 | ||
12 | Đường từ ngã 3 Thanh Lanh đi 338 | 600 | 450 | 440 | 440 | 370 | 352 | 330 | 277 | 264 | ||
13 | Đường từ ngã 3 trại lợn qua Gia khau đi Hồ Trại Ngỗng | 600 | 450 | 440 | 440 | 370 | 352 | 330 | 277 | 264 | ||
14 | Đường từ Mỹ Khê đi hồ Đồng Câu | 600 | 450 | 440 | 440 | 370 | 352 | 330 | 277 | 264 | ||
15 | Đường từ dốc Tam sơn đi Đông Thành, Cơ khí | 600 | 450 | 440 | 440 | 370 | 352 | 330 | 277 | 264 | ||
16 | Đường từ ngã 3 nhà ông, bà Hợi Dậu đi xóm Đồng Lớn (cũ) | 600 | 450 | 440 | 440 | 370 | 352 | 330 | 277 | 264 | ||
17 | Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò | |||||||||||
- | Các ô GD1-01 đến GD1-04; GD2-01 đến GD2-14; GD4-01 đến GD4-05 | 1,500 | 1,320 | 990 | ||||||||
- | Các ô GD1-05 đến GD1-25; GD2-15 đến GD2-25; GD4-06 đến GD4-14 | 1,300 | 880 | 660 | ||||||||
- | Các ô GD1-26 đến GD1-34; GD2-26 đến GD2-31 | 1,000 | 704 | 528 | ||||||||
- | DV3-01 đến DV3-06 (GD3) DV3-07 đến DV3-28 (GD3) | 1,000 | 880 | 660 | ||||||||
- | DV1-01 đến DV1-12 | 1,000 | 880 | 660 | ||||||||
- | DV2-01 đến DV2-18 | 1,000 | 880 | 660 | ||||||||
- | ĐG5-01 đến ĐG5-14 | 1,000 | 880 | 660 | ||||||||
- | ĐG4-01 đến ĐG4-18 | 1,200 | 880 | 660 | ||||||||
- | ĐG7-01 đến ĐG7-09 | 1,000 | 880 | 660 | ||||||||
- | ĐG5-01 đến ĐG5-28 | 1,000 | 880 | 660 | ||||||||
- | ĐG6-01 đến ĐG6-08 | 1,000 | 880 | 660 | ||||||||
18 | Khu TĐC Gia Khau | |||||||||||
TĐC1- 01 đến TĐC-08 | 800 | 440 | 330 | |||||||||
TĐC-09 đến TĐC12 | 800 | 440 | 330 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc
- Bảng giá đất huyện Bình Xuyên
- Bảng giá đất huyện Lập Thạch
- Bảng giá đất thành phố Phúc Yên
- Bảng giá đất huyện Sông Lô
- Bảng giá đất huyện Tam Đảo
- Bảng giá đất huyện Tam Dương
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Tường
- Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên
- Bảng giá đất huyện Yên Lạc
Kết luận về bảng giá đất Bình Xuyên Vĩnh Phúc
Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây: