Bảng giá đất quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Bình Tân - Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Bình Tân Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Bình Tân. Bảng giá đất quận Bình Tân dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh.

Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Bình Tân. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Bình Tân mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.

Thông tin về quận Bình Tân

Bình Tân là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Bình Tân có dân số khoảng 784.173 người (mật độ dân số khoảng 15.109 người/1km²). Diện tích của quận Bình Tân là 51,9 km².Quận Bình Tân có 10 phường trực thuộc: An Lạc, An Lạc A, Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B, Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Tân Tạo, Tân Tạo A.

Bảng giá đất quận Bình Tân Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024
bản đồ quận Bình Tân

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Bình Tân tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Bình Tân thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Bình Tân

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Bình Tân có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Bình Tân tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Bình Tân

Bảng giá đất quận Bình Tân

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất quận Bình Tân

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá
Từ Đến
1AN DƯƠNG VƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG6300
2AO ĐÔIMÃ LÒQUỐC LỘ 1A3800
3ẤP CHIẾN LƯỢCMÃ LÒTÂN KỲ TÂN QUÝ4000
4BẾN LỘIVÕ VĂN VÂNTÂY LÂN3000
5BÌNH LONGTÂN KỲ TÂN QUÝNGÃ TƯ BỐN XÃ7000
6BÌNH THÀNHTRỌN ĐƯỜNG2600
7BÙI DƯƠNG LỊCHTRỌN ĐƯỜNG2800
8BÙI HỮU DIÊNNGUYỄN THỨC TỰCUỐI ĐƯỜNG5000
9BÙI HỮU DIỆNTRỌN ĐƯỜNG4400
10BÙI TƯ TOÀNKINH DƯƠNG VƯƠNGRẠCH RUỘT NGỰA5400
11CÁC ĐƯỜNG 1A. 2. 2A. 2B. 2C. 3. 4. 6. LÔ D THUỘC KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG5000
12CÁC ĐƯỜNG SỐ 1A. 1B. 3A. 4B. 6C. 8. 8A. 10. 11. 13. 15. 15A. 17A. 20. 21B. 22. 24. 24A. 24B. 25B. 27. 28. 30. 32. 32A. 33. 34 34A. 36. 41 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐB. P AN LẠC A)TRỌN ĐƯỜNG5000
13CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 9 THUỘC KHU DÂN CƯ NAM LONGTRỌN ĐƯỜNG4400
14CÁC ĐƯỜNG SỐ 3A. 4A. 5A. 6. 8. 10. 11. 13. 15. 17. 19. 21. 23. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ NAM LONGTRỌN ĐƯỜNG4400
15CÁC ĐƯỜNG SỐ 4A. 5A. 6A. 6B. 7A. 8B. 8C. 12. 12A. 12B. 16. 18. 19A. 19B. 19C. 19D. 19E. 19F. 21. 21A. 21E. 23. 25. 25A. 26. 28A. 31 31A. 32B. 33A. 33B. 34B. 39 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐ B. P AN LẠC A)TRỌN ĐƯỜNG4400
16CÁC ĐƯỜNG SỐ 1. 2. 5 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A)TRỌN ĐƯỜNG5000
17CÁC ĐƯỜNG SỐ 3. 4 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A)TRỌN ĐƯỜNG4400
18CÁC ĐƯỜNG SỐ 6E. 6D. 21D THUỘC DỰ ÁN KHU PHỐ CHỢ DA SÀ (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG4400
19CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 4. 6 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THĂNG LONG (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG4400
20CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG4400
21CẦU KINHNGUYỄN CỬU PHÚNGUYỄN VĂN CỰ2400
22CÂY CÁMTRỌN ĐƯỜNG2400
23CHIẾN LƯỢCMÃ LÒQUỐC LỘ 1A3000
24CHIẾN LƯỢCTÂN HÒA ĐÔNGMÃ LÒ4800
25DƯƠNG BÁ CUNGKINH DƯƠNG VƯƠNGDƯƠNG TỰ QUÁN5800
26DƯƠNG TỰ QUÁNHOÀNG VĂN HỢPCUỐI ĐƯỜNG5800
27ĐẤT MỚI (TRƯỚC ĐÂY LÀ ĐƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG)LÊ VĂN QUỚITỈNH LỘ 106100
28ĐÌNH NGHI XUÂN. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNGPHAN ANHLIÊN KHU 5-11-124700
29ĐÌNH TÂN KHAI. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNGHƯƠNG LỘ 2CUỐI ĐƯỜNG3600
30ĐỖ NĂNG TẾKINH DƯƠNG VƯƠNGĐƯỜNG SỐ 175200
31ĐOÀN PHÚ TỨNGUYỄN THỨC ĐƯỜNGCUỐI ĐƯỜNG4800
32ĐƯỜNG 504. PHƯỜNG AN LẠC ATRỌN ĐƯỜNG4800
33ĐƯỜNG 532. PHƯỜNG AN LẠC ATRỌN ĐƯỜNG4800
34ĐƯỜNG BIA TRUYỀN THỐNGTỈNH LỘ 10LÊ ĐÌNH CẨN4500
35ĐƯỜNG BỜ SÔNGTỈNH LỘ 10GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO3000
36ĐƯỜNG BỜ TUYẾNTỈNH LỘ 10GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO4300
37ĐƯỜNG MIẾU BÌNH ĐÔNGLÊ VĂN QUỚIĐƯỜNG SỐ 34000
38ĐƯỜNG MIẾU GÒ XOÀITRỌN ĐƯỜNG3000
39ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG6100
40ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG BTRỌN ĐƯỜNG8800
41ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒAQUỐC LỘ 1APHẠM ĐĂNG GIẢNG3000
42ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ABÌNH LONGĐƯỜNG SỐ 84800
43ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 16ĐƯỜNG SỐ 43000
44ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 18BĐƯỜNG SỐ 23000
45ĐƯỜNG SỐ 1 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG5000
46ĐƯỜNG SỐ 1. KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO ATỈNH LỘ 10CẦU KINH3000
47ĐƯỜNG SỐ 1. KHU PHỐ 5 PHƯỜNG TÂN TẠO ATỈNH LỘ 10CUỐI ĐƯỜNG3000
48ĐƯỜNG SỐ 1B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AMIẾU BÌNH ĐÔNGĐƯỜNG SỐ 63000
49ĐƯỜNG SỐ 1C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ATRỌN ĐƯỜNG (KHU PHỐ 5)3000
50ĐƯỜNG SỐ 1C. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG4200
51ĐƯỜNG SỐ 1D. KP4-PHƯỜNG AN LẠC AĐƯỜNG SỐ 4CCUỐI ĐƯỜNG4400
52ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AGÒ XOÀILIÊN KHU 8-93000
53ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ALÊ VĂN QUỚICUỐI ĐƯỜNG3600
54ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AMÃ LÒCUỐI ĐƯỜNG3000
55ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒAPHẠM ĐĂNG GIẢNGCUỐI ĐƯỜNG3000
56ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA BQUỐC LỘ 1ALIÊN KHU 4-53000
57ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ AN LẠC ATRỌN ĐƯỜNG4800
58ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG TÂN TẠOTRỌN ĐƯỜNG4200
59ĐƯỜNG SỐ 2A. 2B. 2C. THUỘC KHU DÂN CƯ AN LẠC ATRỌN ĐƯỜNG4800
60ĐƯỜNG SỐ 2A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AGÒ XOÀILIÊN KHU 8-93000
61ĐƯỜNG SỐ 2B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 2ĐƯỜNG SỐ 2C3000
62ĐƯỜNG SỐ 2C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 2 (KHU PHỐ 9)CUỐI ĐƯỜNG3000
63ĐƯỜNG SỐ 2D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 4 (KHU PHỐ 9)ĐƯỜNG SỐ 2A3000
64ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒAĐƯỜNG SỐ 2CUỐI ĐƯỜNG3000
65ĐƯỜNG SỐ 3. KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO ATỈNH LỘ 10CUỐI ĐƯỜNG3000
66ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG BĐƯỜNG SỐ 4ĐƯỜNG SỐ 26200
67ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ABÌNH LONGCUỐI ĐƯỜNG4800
68ĐƯỜNG SỐ 3A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 5DDỰ ÁN 4153000
69ĐƯỜNG SỐ 3B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 3ADỰ ÁN 4153000
70ĐƯỜNG SỐ 3B. 3C. 3. 5. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ AN LẠC ATRỌN ĐƯỜNG5800
71ĐƯỜNG SỐ 3C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 3ADỰ ÁN 4153000
72ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG8000
73ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒAĐƯỜNG SỐ 2CUỐI ĐƯỜNG3000
74ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AGÒ XOÀIDỰ ÁN 4153000
75ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ALÊ VĂN QUỚIDỰ ÁN 4153600
76ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA BQUỐC LỘ 1AĐƯỜNG SỐ 83000
77ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG TÂN TẠOTRỌN ĐƯỜNG4200
78ĐƯỜNG SỐ 4C. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG4800
79ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG BTRỌN ĐƯỜNG8000
80ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒAHƯƠNG LỘ 3QUỐC LỘ 1A3000
81ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ABÌNH LONGĐƯỜNG SỐ 84800
82ĐƯỜNG SỐ 5A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AKÊNH NƯỚC ĐENCUỐI ĐƯỜNG3000
83ĐƯỜNG SỐ 5B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG5800
84ĐƯỜNG SỐ 5B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 5ĐƯỜNG SỐ 83000
85ĐƯỜNG SỐ 5C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 5EDỰ ÁN 4153000
86ĐƯỜNG SỐ 5D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ALIÊN KHU 7-13CUỐI ĐƯỜNG3000
87ĐƯỜNG SỐ 5E. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 5CCUỐI ĐƯỜNG3000
88ĐƯỜNG SỐ 5F. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 5DKÊNH NƯỚC ĐEN3000
89ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG TÂN TẠOTRỌN ĐƯỜNG4200
90ĐƯỜNG SỐ 6 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG BTRỌN ĐƯỜNG6200
91ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒAQUỐC LỘ 1ACUỐI ĐƯỜNG3000
92ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ALÊ VĂN QUỚICUỐI ĐƯỜNG3600
93ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG6200
94ĐƯỜNG SỐ 6 (LIÊN KHU 5 CŨ). PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA BTRỌN ĐƯỜNG3000
95ĐƯỜNG SỐ 7 KHU DÂN CƯ NAM LONGTRỌN ĐƯỜNG6300
96ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒAQUỐC LỘ 1ACUỐI ĐƯỜNG3000
97ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ABÌNH LONGĐƯỜNG SỐ 84500
98ĐƯỜNG SỐ 7A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AKÊNH NƯỚC ĐENDỰ ÁN 4153000
99ĐƯỜNG SỐ 7B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG6200
100ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒATÂN KỲ TÂN QUÝHƯƠNG LỘ 33000
101ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ALÊ VĂN QUỚIKÊNH NƯỚC ĐEN4200
102ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA BQUỐC LỘ 1ALIÊN KHU 5-63000
103ĐƯỜNG SỐ 8B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 3CUỐI ĐƯỜNG3000
104ĐƯỜNG SỐ 8D. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG BTRỌN ĐƯỜNG4400
105ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒAQUỐC LỘ 1ACUỐI ĐƯỜNG3000
106ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ABÌNH LONGĐƯỜNG SỐ 9A4200
107ĐƯỜNG SỐ 9A. PHƯỜNG AN LẠC ATRỌN ĐƯỜNG4800
108ĐƯỜNG SỐ 9A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ADỰ ÁN 415CUỐI ĐƯỜNG3000
109ĐƯỜNG SỐ 9B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG4800
110ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒAĐƯỜNG 26/2CUỐI ĐƯỜNG3000
111ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ALÊ VĂN QUỚICUỐI ĐƯỜNG3600
112ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA BQUỐC LỘ 1ALIÊN KHU 5-63000
113ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒAĐƯỜNG 26/2CUỐI ĐƯỜNG3000
114ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ABÌNH LONGĐƯỜNG SỐ 173000
115ĐƯỜNG SỐ 11A. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG4800
116ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒATÂN KỲ TÂN QUÝĐƯỜNG 26/33600
117ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ATRỌN ĐƯỜNG3000
118ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒAHƯƠNG LỘ 3ĐƯỜNG 26/33000
119ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 17DỰ ÁN 4153000
120ĐƯỜNG SỐ 13A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 17DỰ ÁN 4153000
121ĐƯỜNG SỐ 13A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG BTRỌN ĐƯỜNG5000
122ĐƯỜNG SỐ 13B. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG BTRỌN ĐƯỜNG5000
123ĐƯỜNG SỐ 13C. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG BTRỌN ĐƯỜNG5000
124ĐƯỜNG SỐ 14. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG5000
125ĐƯỜNG SỐ 14. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ALÊ VĂN QUỚIDỰ ÁN 4153600
126ĐƯỜNG SỐ 14A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ALIÊN KHU 7-13CUỐI ĐƯỜNG3000
127ĐƯỜNG SỐ 14B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ALIÊN KHU 7-13ĐƯỜNG SỐ 23000
128ĐƯỜNG SỐ 15. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒAĐƯỜNG 26/3CUỐI ĐƯỜNG3000
129ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒALÊ TRỌNG TẤNCUỐI ĐƯỜNG3000
130ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ATRỌN ĐƯỜNG3000
131ĐƯỜNG SỐ 16A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AMIẾU GÒ XOÀIDỰ ÁN 4153000
132ĐƯỜNG SỐ 17. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG5000
133ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ATÂN KỲ-TÂN QUÝĐƯỜNG SỐ 19A3600
134ĐƯỜNG SỐ 17A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ATRỌN ĐƯỜNG3000
135ĐƯỜNG SỐ 17B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)TRỌN ĐƯỜNG5000
136ĐƯỜNG SỐ 17C. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG BTRỌN ĐƯỜNG5000
137ĐƯỜNG SỐ 18. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒAQUỐC LỘ 1AKHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH5800
138ĐƯỜNG SỐ 18A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 18BHƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG3000
139ĐƯỜNG 18B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AQUỐC LỘ 1AGÒ XOÀI3600
140ĐƯỜNG SỐ 18C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 18BHƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG3000
141ĐƯỜNG SỐ 18D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ATRỌN ĐƯỜNG3000
142ĐƯỜNG SỐ 18E PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG 18BTRỌN ĐƯỜNG (KHU PHỐ 1)3000
143ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG BTRỌN ĐƯỜNG9600
144ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ATÂN KỲ-TÂN QUÝDỰ ÁN 4153600
145ĐƯỜNG SỐ 19A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ATÂN KỲ TÂN QUÝDỰ ÁN 4153000
146ĐƯỜNG SỐ 20. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ATRỌN ĐƯỜNG3000
147ĐƯỜNG SỐ 21. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AQUỐC LỘ 1AMÃ LÒ3000
148ĐƯỜNG SỐ 21D. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG BTRỌN ĐƯỜNG4400
149ĐƯỜNG SỐ 22. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ALÊ VĂN QUỚIĐƯỜNG SỐ 164000
150ĐƯỜNG SỐ 23A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG BTRỌN ĐƯỜNG5000
151ĐƯỜNG SỐ 23B. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG BTRỌN ĐƯỜNG5000
152ĐƯỜNG SỐ 24. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ALÊ VĂN QUỚIĐƯỜNG SỐ 164000
153ĐƯỜNG SỐ 24A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ALÊ VĂN QUỚICUỐI ĐƯỜNG3600
154ĐƯỜNG SỐ 25. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 16MIẾU GÒ XOÀI3000
155ĐƯỜNG SỐ 26/3 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀHƯƠNG LỘ 13 (LÊ TRỌNG TẤN)CUỐI ĐƯỜNG3600
156ĐƯỜNG SỐ 29 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG BTRỌN ĐƯỜNG6200
157ĐƯỜNG SỐ 38. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 7ĐƯỜNG SỐ 65000
158ĐƯỜNG SỐ 38A. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 7TỈNH LỘ 105000
159ĐƯỜNG SỐ 40. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 7TỈNH LỘ 107000
160ĐƯỜNG SỐ 40A. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 7ĐƯỜNG SỐ 515000
161ĐƯỜNG SỐ 40B. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 49ĐƯỜNG SỐ 514400
162ĐƯỜNG SỐ 42. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 7ĐƯỜNG SỐ 515000
163ĐƯỜNG SỐ 42A. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 49BĐƯỜNG SỐ 514400
164ĐƯỜNG SỐ 43. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG BTRỌN ĐƯỜNG5000
165ĐƯỜNG SỐ 44. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 7ĐƯỜNG SỐ 515000
166ĐƯỜNG SỐ 46. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 7CUỐI ĐƯỜNG6200
167ĐƯỜNG SỐ 46A. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 53CUỐI ĐƯỜNG5000
168ĐƯỜNG SỐ 46B. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 53ĐƯỜNG SỐ 53A4400
169ĐƯỜNG SỐ 47 PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 40AĐƯỜNG SỐ 444400
170ĐƯỜNG SỐ 48. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 7CUỐI ĐƯỜNG5000
171ĐƯỜNG SỐ 48A. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 55BĐƯỜNG SỐ 554400
172ĐƯỜNG SỐ 48B. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 55CUỐI ĐƯỜNG4400
173ĐƯỜNG SỐ 48C. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 55ACUỐI ĐƯỜNG4400
174ĐƯỜNG SỐ 49. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 46ĐƯỜNG SỐ 407000
175ĐƯỜNG SỐ 49A. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 40AĐƯỜNG SỐ 40B4400
176ĐƯỜNG SỐ 49B. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 44ĐƯỜNG SỐ 424400
177ĐƯỜNG SỐ 49C. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 42AĐƯỜNG SỐ 444400
178ĐƯỜNG SỐ 50. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 7ĐƯỜNG SỐ 575000
179ĐƯỜNG SỐ 50A. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 53ĐƯỜNG SỐ 554400
180ĐƯỜNG SỐ 50B. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 55AĐƯỜNG SỐ 574400
181ĐƯỜNG SỐ 50C. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 7ĐƯỜNG SỐ 53C5000
182ĐƯỜNG SỐ 50D. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 55ĐƯỜNG SỐ 57A4400
183ĐƯỜNG SỐ 51. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 40CUỐI ĐƯỜNG4600
184ĐƯỜNG SỐ 52. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 7ĐƯỜNG SỐ 595000
185ĐƯỜNG SỐ 52A. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 53DĐƯỜNG SỐ 554400
186ĐƯỜNG SỐ 52B. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 57CĐƯỜNG SỐ 574400
187ĐƯỜNG SỐ 53. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 50CĐƯỜNG SỐ 464400
188ĐƯỜNG SỐ 53A. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 48ĐƯỜNG SỐ 46A4600
189ĐƯỜNG SỐ 53B. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 50AĐƯỜNG SỐ 50C4600
190ĐƯỜNG SỐ 53C. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 52AĐƯỜNG SỐ 50A4600
191ĐƯỜNG SỐ 53D. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 54ĐƯỜNG SỐ 524600
192ĐƯỜNG SỐ 54. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 7ĐƯỜNG SỐ 575000
193ĐƯỜNG SỐ 54A. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 57ĐƯỜNG SỐ 595000
194ĐƯỜNG SỐ 55. PHƯỜNG TÂN TẠOQUỐC LỘ 1AĐƯỜNG SỐ 466200
195ĐƯỜNG SỐ 55A. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 50DĐƯỜNG SỐ 48A4600
196ĐƯỜNG SỐ 55B. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 48CĐƯỜNG SỐ 46A4600
197ĐƯỜNG SỐ 57. PHƯỜNG TÂN TẠOQUỐC LỘ 1AĐƯỜNG SỐ 506200
198ĐƯỜNG SỐ 57A. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 52BĐƯỜNG SỐ 50B4600
199ĐƯỜNG SỐ 57B. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 50BĐƯỜNG SỐ 50D4600
200ĐƯỜNG SỐ 57C. PHƯỜNG TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 54ĐƯỜNG SỐ 524600
201ĐƯỜNG SỐ 59. PHƯỜNG TÂN TẠOTRỌN ĐƯỜNG4600
202ĐƯỜNG SỐ 59B. PHƯỜNG TÂN TẠOTRỌN ĐƯỜNG4600
203GÒ XOÀITRỌN ĐƯỜNG4800
204HỒ HỌC LÃMQUỐC LỘ 1ARẠCH CÁT (PHÚ ĐỊNH)7900
205HỒ VĂN LONGNGUYỄN THỊ TÚĐƯỜNG SỐ 7 (KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC)4000
206HỒ VĂN LONGTỈNH LỘ 10CUỐI ĐƯỜNG4000
207HOÀNG VĂN HỢPKINH DƯƠNG VƯƠNGĐƯỜNG 1A5800
208HƯƠNG LỘ 2TRỌN ĐƯỜNG6600
209HƯƠNG LỘ 3TÂN KỲ TÂN QUÝĐƯỜNG SỐ 55600
210KÊNH C (NGUYỄN ĐÌNH KIÊN CŨ)TRỌN ĐƯỜNG2300
211KÊNH NƯỚC ĐEN. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ATRỌN ĐƯỜNG5200
212KÊNH NƯỚC ĐEN. PHƯỜNG AN LẠC AKINH DƯƠNG VƯƠNGTÊN LỬA5800
213KHIẾU NĂNG TỈNHTRỌN ĐƯỜNG5800
214KINH DƯƠNG VƯƠNGMŨI TÀUCẦU AN LẠC14000
215KINH DƯƠNG VƯƠNGCẦU AN LẠCVÒNG XOAY AN LẠC9800
216LÂM HOÀNHKINH DƯƠNG VƯƠNGSỐ 71 LÂM HOÀNH5700
217LÂM HOÀNHTỪ SỐ 71 LÂM HOÀNHCUỐI ĐƯỜNG4500
218LÊ CƠKINH DƯƠNG VƯƠNGRANH KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG4500
219LÊ CƠRANH KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNGCUỐI ĐƯỜNG5600
220LÊ CÔNG PHÉPTRỌN ĐƯỜNG4800
221LÊ ĐÌNH CẨNQUỐC LỘ 1ATỈNH LỘ 104800
222LÊ ĐÌNH DƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG5900
223LÊ NGƯNGNGUYỄN CỬU PHÚVÕ TRẦN CHÍ2700
224LÊ TẤN BÊTRỌN ĐƯỜNG5600
225LÊ TRỌNG TẤNCẦU BƯNGQUỐC LỘ 1A6300
226LÊ VĂN QUỚITRỌN ĐƯỜNG8400
227LIÊN KHU 1 - 6 BÌNH TRỊ ĐÔNGTRỌN ĐƯỜNG3600
228LIÊN KHU 2 - 5 BÌNH TRỊ ĐÔNGTÂN HÒA ĐÔNGHƯƠNG LỘ 25200
229LIÊN KHU 2-10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ALÔ TƯGÒ XOÀI3000
230LIÊN KHU 4-5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA BTRỌN ĐƯỜNG3000
231LIÊN KHU 5-6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA BTRỌN ĐƯỜNG3000
232LIÊN KHU 5-11-12. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNGTÂN HÒA ĐÔNGĐÌNH NGHI XUÂN5200
233LIÊN KHU 7-13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 8BDỰ ÁN 4153000
234LIÊN KHU 8-9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA AĐƯỜNG SỐ 16ĐƯỜNG SỐ 43000
235LIÊN KHU PHỐ 10-11. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNGPHAN ANHCUỐI ĐƯỜNG5200
236LIÊN KHU 16 - 18 BÌNH TRỊ ĐÔNGTRỌN ĐƯỜNG4800
237LỘ TẺTRỌN ĐƯỜNG4300
238LÔ TƯMÃ LÒĐƯỜNG GÒ XOÀI3000
239MÃ LÒTỈNH LỘ 10TÂN KỲ TÂN QUÝ6200
240NGÔ Y LINHAN DƯƠNG VƯƠNGRẠCH RUỘT NGỰA5900
241NGUYỄN CỬU PHÚTỈNH LỘ 10GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH4000
242NGUYỄN HỚIKINH DƯƠNG VƯƠNGCUỐI ĐƯỜNG6100
243NGUYỄN QUÝ YÊMAN DƯƠNG VƯƠNGCUỐI ĐƯỜNG5800
244NGUYỄN THỊ TÚQUỐC LỘ 1AVĨNH LỘC6000
245NGUYỄN THỨC ĐƯỜNGKINH DƯƠNG VƯƠNGNGUYỄN THỨC TỰ7200
246NGUYỄN THỨC TỰNGUYỄN THỨC ĐƯỜNGHOÀNG VĂN HỢP5800
247NGUYỄN TRIỆU LUẬTTRỌN ĐƯỜNG3000
248NGUYỄN TRỌNG TRÍKINH DƯƠNG VƯƠNGTÊN LỬA5800
249NGUYỄN VĂN CỰTRỌN ĐƯỜNG2900
250PHẠM BÀNHNGUYỄN THỨC TỰPHAN CÁT TỰU4000
251PHẠM ĐĂNG GIANGRANH QUẬN 12QUỐC LỘ 1A5800
252PHAN CÁT TỰUTRỌN ĐƯỜNG3800
253PHAN ANHNGÃ TƯ BỐN XÃTÂN HÒA ĐÔNG6800
254PHAN ĐÌNH THÔNGTRỌN ĐƯỜNG5200
255PHÙNG TÁ CHUBÀ HOMKHIẾU NĂNG TỈNH4600
256QUỐC LỘ 1AGIÁP RANH BÌNH CHÁNHGIÁP HUYỆN HÓC MÔN5400
257SINCOTRỌN ĐƯỜNG4500
258SÔNG SUỐIQUỐC LỘ 1ARANH SÔNG SUỐI2900
259TẠ MỸ DUẬTNGUYỄN THỨC ĐƯỜNGCUỐI ĐƯỜNG5200
260TÂN HÒA ĐÔNGAN DƯƠNG VƯƠNGHƯƠNG LỘ 26300
261TÂN KỲ TÂN QUÝBÌNH LONGQUỐC LỘ 1A6800
262TẬP ĐOÀN 6BQUỐC LỘ 1ACUỐI ĐƯỜNG3000
263TÂY LÂNQUỐC LỘ 1ACUỐI ĐƯỜNG3600
264TÊN LỬAKINH DƯƠNG VƯƠNGRANH KHU DÂN CƯ AN LẠC8800
265TÊN LỬARANH KHU DÂN CƯ AN LẠCĐƯỜNG SỐ 298800
266TÊN LỬAĐƯỜNG SỐ 29TỈNH LỘ 105800
267TỈNH LỘ 10CÂY DA SÀQUỐC LỘ 1A7000
268TỈNH LỘ 10QUỐC LỘ 1ACẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10)5200
269TỈNH LỘ 10CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10)RANH BÌNH CHÁNH3400
270TRẦN ĐẠI NGHĨATRỌN ĐƯỜNG5800
271TRẦN THANH MẠITỈNH LỘ 10GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO3000
272TRẦN VĂN GIÀUTÊN LỬAQUỐC LỘ 1A8800
273TRẦN VĂN GIÀUQUỐC LỘ 1AGIÁP RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH3500
274TRƯƠNG PHƯỚC PHANTRỌN ĐƯỜNG5000
275VÀNH ĐAI TRONGKINH DƯƠNG VƯƠNGHƯƠNG LỘ 2 (BÌNH TRỊ ĐÔNG)9000
276VĨNH LỘC (HƯƠNG LỘ 80)NGUYỄN THỊ TÚKHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC4000
277VÕ VĂN VÂNTỈNH LỘ 10RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH2800
278VŨ HỮUTẠ MỸ DUẬTNGUYỄN THỨC ĐƯỜNG5000
279VƯƠNG VĂN HUỐNGTRỌN ĐƯỜNG4000
280VÕ VĂN KIỆTTRỌN ĐƯỜNG10000
281HOÀNG HƯNGNGUYỄN THỨC ĐƯỜNGCUỐI ĐƯỜNG4600
282VÕ TRẦN CHÍQUỐC LỘ 1ARANH BÌNH CHÁNH2700
283ĐƯỜNG SỐ 7. KHU DÂN CƯ AN LẠC - PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNGAN DƯƠNG VƯƠNGTÊN LỬA8800

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh

Kết luận về bảng giá đất Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Bình Tân thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung bảng giá đất quận Bình Tân trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường An Lạc, bảng giá đất Phường An Lạc A, bảng giá đất Phường Bình Hưng Hòa, bảng giá đất Phường Bình Hưng Hòa A, bảng giá đất Phường Bình Hưng Hòa B, bảng giá đất Phường Bình Trị Đông, bảng giá đất Phường Bình Trị Đông A, bảng giá đất Phường Bình Trị Đông B, bảng giá đất Phường Tân Tạo, bảng giá đất Phường Tân Tạo A.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.