Bảng giá đất quận Bình Tân Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Bình Tân. Bảng giá đất quận Bình Tân dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Bình Tân. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Bình Tân mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.
Thông tin về quận Bình Tân
Bình Tân là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Bình Tân có dân số khoảng 784.173 người (mật độ dân số khoảng 15.109 người/1km²). Diện tích của quận Bình Tân là 51,9 km².Quận Bình Tân có 10 phường trực thuộc: An Lạc, An Lạc A, Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B, Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Tân Tạo, Tân Tạo A.
bản đồ quận Bình Tân
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Bình Tân tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp quận Bình Tân
Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Bình Tân có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Bình Tân tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất nông nghiệp quận Bình Tân
Bảng giá đất quận Bình Tân
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất quận Bình Tân
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 6300 | |
2 | AO ĐÔI | MÃ LÒ | QUỐC LỘ 1A | 3800 |
3 | ẤP CHIẾN LƯỢC | MÃ LÒ | TÂN KỲ TÂN QUÝ | 4000 |
4 | BẾN LỘI | VÕ VĂN VÂN | TÂY LÂN | 3000 |
5 | BÌNH LONG | TÂN KỲ TÂN QUÝ | NGÃ TƯ BỐN XÃ | 7000 |
6 | BÌNH THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG | 2600 | |
7 | BÙI DƯƠNG LỊCH | TRỌN ĐƯỜNG | 2800 | |
8 | BÙI HỮU DIÊN | NGUYỄN THỨC TỰ | CUỐI ĐƯỜNG | 5000 |
9 | BÙI HỮU DIỆN | TRỌN ĐƯỜNG | 4400 | |
10 | BÙI TƯ TOÀN | KINH DƯƠNG VƯƠNG | RẠCH RUỘT NGỰA | 5400 |
11 | CÁC ĐƯỜNG 1A. 2. 2A. 2B. 2C. 3. 4. 6. LÔ D THUỘC KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
12 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 1A. 1B. 3A. 4B. 6C. 8. 8A. 10. 11. 13. 15. 15A. 17A. 20. 21B. 22. 24. 24A. 24B. 25B. 27. 28. 30. 32. 32A. 33. 34 34A. 36. 41 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐB. P AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
13 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 9 THUỘC KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG | 4400 | |
14 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 3A. 4A. 5A. 6. 8. 10. 11. 13. 15. 17. 19. 21. 23. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG | 4400 | |
15 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 4A. 5A. 6A. 6B. 7A. 8B. 8C. 12. 12A. 12B. 16. 18. 19A. 19B. 19C. 19D. 19E. 19F. 21. 21A. 21E. 23. 25. 25A. 26. 28A. 31 31A. 32B. 33A. 33B. 34B. 39 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐ B. P AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG | 4400 | |
16 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 1. 2. 5 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
17 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 3. 4 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG | 4400 | |
18 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 6E. 6D. 21D THUỘC DỰ ÁN KHU PHỐ CHỢ DA SÀ (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 4400 | |
19 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 4. 6 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THĂNG LONG (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 4400 | |
20 | CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 4400 | |
21 | CẦU KINH | NGUYỄN CỬU PHÚ | NGUYỄN VĂN CỰ | 2400 |
22 | CÂY CÁM | TRỌN ĐƯỜNG | 2400 | |
23 | CHIẾN LƯỢC | MÃ LÒ | QUỐC LỘ 1A | 3000 |
24 | CHIẾN LƯỢC | TÂN HÒA ĐÔNG | MÃ LÒ | 4800 |
25 | DƯƠNG BÁ CUNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | DƯƠNG TỰ QUÁN | 5800 |
26 | DƯƠNG TỰ QUÁN | HOÀNG VĂN HỢP | CUỐI ĐƯỜNG | 5800 |
27 | ĐẤT MỚI (TRƯỚC ĐÂY LÀ ĐƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG) | LÊ VĂN QUỚI | TỈNH LỘ 10 | 6100 |
28 | ĐÌNH NGHI XUÂN. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | PHAN ANH | LIÊN KHU 5-11-12 | 4700 |
29 | ĐÌNH TÂN KHAI. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | HƯƠNG LỘ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 3600 |
30 | ĐỖ NĂNG TẾ | KINH DƯƠNG VƯƠNG | ĐƯỜNG SỐ 17 | 5200 |
31 | ĐOÀN PHÚ TỨ | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4800 |
32 | ĐƯỜNG 504. PHƯỜNG AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG | 4800 | |
33 | ĐƯỜNG 532. PHƯỜNG AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG | 4800 | |
34 | ĐƯỜNG BIA TRUYỀN THỐNG | TỈNH LỘ 10 | LÊ ĐÌNH CẨN | 4500 |
35 | ĐƯỜNG BỜ SÔNG | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO | 3000 |
36 | ĐƯỜNG BỜ TUYẾN | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO | 4300 |
37 | ĐƯỜNG MIẾU BÌNH ĐÔNG | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 3 | 4000 |
38 | ĐƯỜNG MIẾU GÒ XOÀI | TRỌN ĐƯỜNG | 3000 | |
39 | ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 6100 | |
40 | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG | 8800 | |
41 | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | PHẠM ĐĂNG GIẢNG | 3000 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 8 | 4800 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 3000 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B | ĐƯỜNG SỐ 2 | 3000 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 1 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
46 | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 | CẦU KINH | 3000 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU PHỐ 5 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 1B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MIẾU BÌNH ĐÔNG | ĐƯỜNG SỐ 6 | 3000 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 1C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG (KHU PHỐ 5) | 3000 | |
50 | ĐƯỜNG SỐ 1C. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 4200 | |
51 | ĐƯỜNG SỐ 1D. KP4-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 4C | CUỐI ĐƯỜNG | 4400 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | LIÊN KHU 8-9 | 3000 |
53 | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 3600 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MÃ LÒ | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | PHẠM ĐĂNG GIẢNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 4-5 | 3000 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG | 4800 | |
58 | ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG | 4200 | |
59 | ĐƯỜNG SỐ 2A. 2B. 2C. THUỘC KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG | 4800 | |
60 | ĐƯỜNG SỐ 2A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | LIÊN KHU 8-9 | 3000 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 2B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2C | 3000 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 2C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU PHỐ 9) | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 2D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 4 (KHU PHỐ 9) | ĐƯỜNG SỐ 2A | 3000 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 6200 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | CUỐI ĐƯỜNG | 4800 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 3A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5D | DỰ ÁN 415 | 3000 |
69 | ĐƯỜNG SỐ 3B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3A | DỰ ÁN 415 | 3000 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 3B. 3C. 3. 5. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG | 5800 | |
71 | ĐƯỜNG SỐ 3C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3A | DỰ ÁN 415 | 3000 |
72 | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 8000 | |
73 | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | DỰ ÁN 415 | 3000 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | DỰ ÁN 415 | 3600 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 8 | 3000 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG | 4200 | |
78 | ĐƯỜNG SỐ 4C. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 4800 | |
79 | ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG | 8000 | |
80 | ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | HƯƠNG LỘ 3 | QUỐC LỘ 1A | 3000 |
81 | ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 8 | 4800 |
82 | ĐƯỜNG SỐ 5A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | KÊNH NƯỚC ĐEN | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
83 | ĐƯỜNG SỐ 5B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 5800 | |
84 | ĐƯỜNG SỐ 5B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 8 | 3000 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 5C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5E | DỰ ÁN 415 | 3000 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 5D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
87 | ĐƯỜNG SỐ 5E. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5C | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
88 | ĐƯỜNG SỐ 5F. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5D | KÊNH NƯỚC ĐEN | 3000 |
89 | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG | 4200 | |
90 | ĐƯỜNG SỐ 6 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG | 6200 | |
91 | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
92 | ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 3600 |
93 | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 6200 | |
94 | ĐƯỜNG SỐ 6 (LIÊN KHU 5 CŨ). PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG | 3000 | |
95 | ĐƯỜNG SỐ 7 KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG | 6300 | |
96 | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
97 | ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 8 | 4500 |
98 | ĐƯỜNG SỐ 7A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | KÊNH NƯỚC ĐEN | DỰ ÁN 415 | 3000 |
99 | ĐƯỜNG SỐ 7B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 6200 | |
100 | ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | TÂN KỲ TÂN QUÝ | HƯƠNG LỘ 3 | 3000 |
101 | ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | KÊNH NƯỚC ĐEN | 4200 |
102 | ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 5-6 | 3000 |
103 | ĐƯỜNG SỐ 8B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3 | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
104 | ĐƯỜNG SỐ 8D. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG | 4400 | |
105 | ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
106 | ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 9A | 4200 |
107 | ĐƯỜNG SỐ 9A. PHƯỜNG AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG | 4800 | |
108 | ĐƯỜNG SỐ 9A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | DỰ ÁN 415 | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
109 | ĐƯỜNG SỐ 9B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 4800 | |
110 | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/2 | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
111 | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 3600 |
112 | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 5-6 | 3000 |
113 | ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/2 | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
114 | ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 17 | 3000 |
115 | ĐƯỜNG SỐ 11A. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 4800 | |
116 | ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | TÂN KỲ TÂN QUÝ | ĐƯỜNG 26/3 | 3600 |
117 | ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG | 3000 | |
118 | ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | HƯƠNG LỘ 3 | ĐƯỜNG 26/3 | 3000 |
119 | ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 17 | DỰ ÁN 415 | 3000 |
120 | ĐƯỜNG SỐ 13A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 17 | DỰ ÁN 415 | 3000 |
121 | ĐƯỜNG SỐ 13A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
122 | ĐƯỜNG SỐ 13B. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
123 | ĐƯỜNG SỐ 13C. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
124 | ĐƯỜNG SỐ 14. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
125 | ĐƯỜNG SỐ 14. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | DỰ ÁN 415 | 3600 |
126 | ĐƯỜNG SỐ 14A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
127 | ĐƯỜNG SỐ 14B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 3000 |
128 | ĐƯỜNG SỐ 15. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/3 | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
129 | ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | LÊ TRỌNG TẤN | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
130 | ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG | 3000 | |
131 | ĐƯỜNG SỐ 16A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MIẾU GÒ XOÀI | DỰ ÁN 415 | 3000 |
132 | ĐƯỜNG SỐ 17. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
133 | ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ-TÂN QUÝ | ĐƯỜNG SỐ 19A | 3600 |
134 | ĐƯỜNG SỐ 17A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG | 3000 | |
135 | ĐƯỜNG SỐ 17B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
136 | ĐƯỜNG SỐ 17C. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
137 | ĐƯỜNG SỐ 18. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH | 5800 |
138 | ĐƯỜNG SỐ 18A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B | HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | 3000 |
139 | ĐƯỜNG 18B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | QUỐC LỘ 1A | GÒ XOÀI | 3600 |
140 | ĐƯỜNG SỐ 18C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B | HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | 3000 |
141 | ĐƯỜNG SỐ 18D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG | 3000 | |
142 | ĐƯỜNG SỐ 18E PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG 18B | TRỌN ĐƯỜNG (KHU PHỐ 1) | 3000 |
143 | ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG | 9600 | |
144 | ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ-TÂN QUÝ | DỰ ÁN 415 | 3600 |
145 | ĐƯỜNG SỐ 19A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ TÂN QUÝ | DỰ ÁN 415 | 3000 |
146 | ĐƯỜNG SỐ 20. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG | 3000 | |
147 | ĐƯỜNG SỐ 21. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | QUỐC LỘ 1A | MÃ LÒ | 3000 |
148 | ĐƯỜNG SỐ 21D. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG | 4400 | |
149 | ĐƯỜNG SỐ 22. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 16 | 4000 |
150 | ĐƯỜNG SỐ 23A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
151 | ĐƯỜNG SỐ 23B. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
152 | ĐƯỜNG SỐ 24. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 16 | 4000 |
153 | ĐƯỜNG SỐ 24A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 3600 |
154 | ĐƯỜNG SỐ 25. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | MIẾU GÒ XOÀI | 3000 |
155 | ĐƯỜNG SỐ 26/3 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ | HƯƠNG LỘ 13 (LÊ TRỌNG TẤN) | CUỐI ĐƯỜNG | 3600 |
156 | ĐƯỜNG SỐ 29 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG | 6200 | |
157 | ĐƯỜNG SỐ 38. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 6 | 5000 |
158 | ĐƯỜNG SỐ 38A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | TỈNH LỘ 10 | 5000 |
159 | ĐƯỜNG SỐ 40. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | TỈNH LỘ 10 | 7000 |
160 | ĐƯỜNG SỐ 40A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 5000 |
161 | ĐƯỜNG SỐ 40B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 49 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 4400 |
162 | ĐƯỜNG SỐ 42. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 5000 |
163 | ĐƯỜNG SỐ 42A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 49B | ĐƯỜNG SỐ 51 | 4400 |
164 | ĐƯỜNG SỐ 43. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
165 | ĐƯỜNG SỐ 44. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 5000 |
166 | ĐƯỜNG SỐ 46. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | CUỐI ĐƯỜNG | 6200 |
167 | ĐƯỜNG SỐ 46A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 | CUỐI ĐƯỜNG | 5000 |
168 | ĐƯỜNG SỐ 46B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 | ĐƯỜNG SỐ 53A | 4400 |
169 | ĐƯỜNG SỐ 47 PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40A | ĐƯỜNG SỐ 44 | 4400 |
170 | ĐƯỜNG SỐ 48. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | CUỐI ĐƯỜNG | 5000 |
171 | ĐƯỜNG SỐ 48A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55B | ĐƯỜNG SỐ 55 | 4400 |
172 | ĐƯỜNG SỐ 48B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55 | CUỐI ĐƯỜNG | 4400 |
173 | ĐƯỜNG SỐ 48C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55A | CUỐI ĐƯỜNG | 4400 |
174 | ĐƯỜNG SỐ 49. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 46 | ĐƯỜNG SỐ 40 | 7000 |
175 | ĐƯỜNG SỐ 49A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40A | ĐƯỜNG SỐ 40B | 4400 |
176 | ĐƯỜNG SỐ 49B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 44 | ĐƯỜNG SỐ 42 | 4400 |
177 | ĐƯỜNG SỐ 49C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 42A | ĐƯỜNG SỐ 44 | 4400 |
178 | ĐƯỜNG SỐ 50. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 57 | 5000 |
179 | ĐƯỜNG SỐ 50A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 | ĐƯỜNG SỐ 55 | 4400 |
180 | ĐƯỜNG SỐ 50B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55A | ĐƯỜNG SỐ 57 | 4400 |
181 | ĐƯỜNG SỐ 50C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 53C | 5000 |
182 | ĐƯỜNG SỐ 50D. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55 | ĐƯỜNG SỐ 57A | 4400 |
183 | ĐƯỜNG SỐ 51. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40 | CUỐI ĐƯỜNG | 4600 |
184 | ĐƯỜNG SỐ 52. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 59 | 5000 |
185 | ĐƯỜNG SỐ 52A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53D | ĐƯỜNG SỐ 55 | 4400 |
186 | ĐƯỜNG SỐ 52B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 57C | ĐƯỜNG SỐ 57 | 4400 |
187 | ĐƯỜNG SỐ 53. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50C | ĐƯỜNG SỐ 46 | 4400 |
188 | ĐƯỜNG SỐ 53A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 48 | ĐƯỜNG SỐ 46A | 4600 |
189 | ĐƯỜNG SỐ 53B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50A | ĐƯỜNG SỐ 50C | 4600 |
190 | ĐƯỜNG SỐ 53C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 52A | ĐƯỜNG SỐ 50A | 4600 |
191 | ĐƯỜNG SỐ 53D. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 54 | ĐƯỜNG SỐ 52 | 4600 |
192 | ĐƯỜNG SỐ 54. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 57 | 5000 |
193 | ĐƯỜNG SỐ 54A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 57 | ĐƯỜNG SỐ 59 | 5000 |
194 | ĐƯỜNG SỐ 55. PHƯỜNG TÂN TẠO | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 46 | 6200 |
195 | ĐƯỜNG SỐ 55A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50D | ĐƯỜNG SỐ 48A | 4600 |
196 | ĐƯỜNG SỐ 55B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 48C | ĐƯỜNG SỐ 46A | 4600 |
197 | ĐƯỜNG SỐ 57. PHƯỜNG TÂN TẠO | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 50 | 6200 |
198 | ĐƯỜNG SỐ 57A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 52B | ĐƯỜNG SỐ 50B | 4600 |
199 | ĐƯỜNG SỐ 57B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50B | ĐƯỜNG SỐ 50D | 4600 |
200 | ĐƯỜNG SỐ 57C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 54 | ĐƯỜNG SỐ 52 | 4600 |
201 | ĐƯỜNG SỐ 59. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG | 4600 | |
202 | ĐƯỜNG SỐ 59B. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG | 4600 | |
203 | GÒ XOÀI | TRỌN ĐƯỜNG | 4800 | |
204 | HỒ HỌC LÃM | QUỐC LỘ 1A | RẠCH CÁT (PHÚ ĐỊNH) | 7900 |
205 | HỒ VĂN LONG | NGUYỄN THỊ TÚ | ĐƯỜNG SỐ 7 (KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC) | 4000 |
206 | HỒ VĂN LONG | TỈNH LỘ 10 | CUỐI ĐƯỜNG | 4000 |
207 | HOÀNG VĂN HỢP | KINH DƯƠNG VƯƠNG | ĐƯỜNG 1A | 5800 |
208 | HƯƠNG LỘ 2 | TRỌN ĐƯỜNG | 6600 | |
209 | HƯƠNG LỘ 3 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5600 |
210 | KÊNH C (NGUYỄN ĐÌNH KIÊN CŨ) | TRỌN ĐƯỜNG | 2300 | |
211 | KÊNH NƯỚC ĐEN. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG | 5200 | |
212 | KÊNH NƯỚC ĐEN. PHƯỜNG AN LẠC A | KINH DƯƠNG VƯƠNG | TÊN LỬA | 5800 |
213 | KHIẾU NĂNG TỈNH | TRỌN ĐƯỜNG | 5800 | |
214 | KINH DƯƠNG VƯƠNG | MŨI TÀU | CẦU AN LẠC | 14000 |
215 | KINH DƯƠNG VƯƠNG | CẦU AN LẠC | VÒNG XOAY AN LẠC | 9800 |
216 | LÂM HOÀNH | KINH DƯƠNG VƯƠNG | SỐ 71 LÂM HOÀNH | 5700 |
217 | LÂM HOÀNH | TỪ SỐ 71 LÂM HOÀNH | CUỐI ĐƯỜNG | 4500 |
218 | LÊ CƠ | KINH DƯƠNG VƯƠNG | RANH KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | 4500 |
219 | LÊ CƠ | RANH KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 5600 |
220 | LÊ CÔNG PHÉP | TRỌN ĐƯỜNG | 4800 | |
221 | LÊ ĐÌNH CẨN | QUỐC LỘ 1A | TỈNH LỘ 10 | 4800 |
222 | LÊ ĐÌNH DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 5900 | |
223 | LÊ NGƯNG | NGUYỄN CỬU PHÚ | VÕ TRẦN CHÍ | 2700 |
224 | LÊ TẤN BÊ | TRỌN ĐƯỜNG | 5600 | |
225 | LÊ TRỌNG TẤN | CẦU BƯNG | QUỐC LỘ 1A | 6300 |
226 | LÊ VĂN QUỚI | TRỌN ĐƯỜNG | 8400 | |
227 | LIÊN KHU 1 - 6 BÌNH TRỊ ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG | 3600 | |
228 | LIÊN KHU 2 - 5 BÌNH TRỊ ĐÔNG | TÂN HÒA ĐÔNG | HƯƠNG LỘ 2 | 5200 |
229 | LIÊN KHU 2-10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÔ TƯ | GÒ XOÀI | 3000 |
230 | LIÊN KHU 4-5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG | 3000 | |
231 | LIÊN KHU 5-6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG | 3000 | |
232 | LIÊN KHU 5-11-12. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | TÂN HÒA ĐÔNG | ĐÌNH NGHI XUÂN | 5200 |
233 | LIÊN KHU 7-13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 8B | DỰ ÁN 415 | 3000 |
234 | LIÊN KHU 8-9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 3000 |
235 | LIÊN KHU PHỐ 10-11. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | PHAN ANH | CUỐI ĐƯỜNG | 5200 |
236 | LIÊN KHU 16 - 18 BÌNH TRỊ ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG | 4800 | |
237 | LỘ TẺ | TRỌN ĐƯỜNG | 4300 | |
238 | LÔ TƯ | MÃ LÒ | ĐƯỜNG GÒ XOÀI | 3000 |
239 | MÃ LÒ | TỈNH LỘ 10 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | 6200 |
240 | NGÔ Y LINH | AN DƯƠNG VƯƠNG | RẠCH RUỘT NGỰA | 5900 |
241 | NGUYỄN CỬU PHÚ | TỈNH LỘ 10 | GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 4000 |
242 | NGUYỄN HỚI | KINH DƯƠNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 6100 |
243 | NGUYỄN QUÝ YÊM | AN DƯƠNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 5800 |
244 | NGUYỄN THỊ TÚ | QUỐC LỘ 1A | VĨNH LỘC | 6000 |
245 | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN THỨC TỰ | 7200 |
246 | NGUYỄN THỨC TỰ | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | HOÀNG VĂN HỢP | 5800 |
247 | NGUYỄN TRIỆU LUẬT | TRỌN ĐƯỜNG | 3000 | |
248 | NGUYỄN TRỌNG TRÍ | KINH DƯƠNG VƯƠNG | TÊN LỬA | 5800 |
249 | NGUYỄN VĂN CỰ | TRỌN ĐƯỜNG | 2900 | |
250 | PHẠM BÀNH | NGUYỄN THỨC TỰ | PHAN CÁT TỰU | 4000 |
251 | PHẠM ĐĂNG GIANG | RANH QUẬN 12 | QUỐC LỘ 1A | 5800 |
252 | PHAN CÁT TỰU | TRỌN ĐƯỜNG | 3800 | |
253 | PHAN ANH | NGÃ TƯ BỐN XÃ | TÂN HÒA ĐÔNG | 6800 |
254 | PHAN ĐÌNH THÔNG | TRỌN ĐƯỜNG | 5200 | |
255 | PHÙNG TÁ CHU | BÀ HOM | KHIẾU NĂNG TỈNH | 4600 |
256 | QUỐC LỘ 1A | GIÁP RANH BÌNH CHÁNH | GIÁP HUYỆN HÓC MÔN | 5400 |
257 | SINCO | TRỌN ĐƯỜNG | 4500 | |
258 | SÔNG SUỐI | QUỐC LỘ 1A | RANH SÔNG SUỐI | 2900 |
259 | TẠ MỸ DUẬT | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG | 5200 |
260 | TÂN HÒA ĐÔNG | AN DƯƠNG VƯƠNG | HƯƠNG LỘ 2 | 6300 |
261 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | BÌNH LONG | QUỐC LỘ 1A | 6800 |
262 | TẬP ĐOÀN 6B | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
263 | TÂY LÂN | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 3600 |
264 | TÊN LỬA | KINH DƯƠNG VƯƠNG | RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC | 8800 |
265 | TÊN LỬA | RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC | ĐƯỜNG SỐ 29 | 8800 |
266 | TÊN LỬA | ĐƯỜNG SỐ 29 | TỈNH LỘ 10 | 5800 |
267 | TỈNH LỘ 10 | CÂY DA SÀ | QUỐC LỘ 1A | 7000 |
268 | TỈNH LỘ 10 | QUỐC LỘ 1A | CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10) | 5200 |
269 | TỈNH LỘ 10 | CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10) | RANH BÌNH CHÁNH | 3400 |
270 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG | 5800 | |
271 | TRẦN THANH MẠI | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO | 3000 |
272 | TRẦN VĂN GIÀU | TÊN LỬA | QUỐC LỘ 1A | 8800 |
273 | TRẦN VĂN GIÀU | QUỐC LỘ 1A | GIÁP RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 3500 |
274 | TRƯƠNG PHƯỚC PHAN | TRỌN ĐƯỜNG | 5000 | |
275 | VÀNH ĐAI TRONG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | HƯƠNG LỘ 2 (BÌNH TRỊ ĐÔNG) | 9000 |
276 | VĨNH LỘC (HƯƠNG LỘ 80) | NGUYỄN THỊ TÚ | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC | 4000 |
277 | VÕ VĂN VÂN | TỈNH LỘ 10 | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 2800 |
278 | VŨ HỮU | TẠ MỸ DUẬT | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | 5000 |
279 | VƯƠNG VĂN HUỐNG | TRỌN ĐƯỜNG | 4000 | |
280 | VÕ VĂN KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG | 10000 | |
281 | HOÀNG HƯNG | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4600 |
282 | VÕ TRẦN CHÍ | QUỐC LỘ 1A | RANH BÌNH CHÁNH | 2700 |
283 | ĐƯỜNG SỐ 7. KHU DÂN CƯ AN LẠC - PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | AN DƯƠNG VƯƠNG | TÊN LỬA | 8800 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Bình Chánh
- Bảng giá đất quận Bình Tân
- Bảng giá đất quận Bình Thạnh
- Bảng giá đất huyện Cần Giờ
- Bảng giá đất huyện Củ Chi
- Bảng giá đất quận Gò Vấp
- Bảng giá đất huyện Hóc Môn
- Bảng giá đất huyện Nhà Bè
- Bảng giá đất quận Phú Nhuận
- Bảng giá đất quận Quận 1
- Bảng giá đất quận Quận 3
- Bảng giá đất quận Quận 4
- Bảng giá đất quận Quận 5
- Bảng giá đất quận Quận 6
- Bảng giá đất quận Quận 7
- Bảng giá đất quận Quận 8
- Bảng giá đất quận Quận 10
- Bảng giá đất quận Quận 11
- Bảng giá đất quận Quận 12
- Bảng giá đất quận Tân Bình
- Bảng giá đất quận Tân Phú
- Bảng giá đất thành phố Thủ Đức
Kết luận về bảng giá đất Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020