Bảng giá đất thị xã Bến Cát tỉnh Bình Dương mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thị xã Bến Cát tỉnh Bình Dương mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thị xã Bến Cát Tỉnh Bình Dương năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Bến Cát. Bảng giá đất thị xã Bến Cát dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Bến Cát Bình Dương. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Bến Cát Bình Dương hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Bến Cát Bình Dương.

Căn cứ Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Bến Cát. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Bến Cát mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bình Dương tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thị xã Bến Cát tại đây.

Thông tin về thị xã Bến Cát

Bến Cát là một thị xã của Bình Dương, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Bến Cát có dân số khoảng 302.782 người (mật độ dân số khoảng 1.292 người/1km²). Diện tích của thị xã Bến Cát là 234,4 km².Thị xã Bến Cát có 8 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 5 phường: Chánh Phú Hòa, Hòa Lợi, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa và 3 xã: An Điền, An Tây, Phú An.

Bảng giá đất thị xã Bến Cát Tỉnh Bình Dương mới nhất năm 2024
bản đồ thị xã Bến Cát

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bình Dương trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Bến Cát tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thị xã Bến Cát tỉnh Bình Dương

Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Bến Cát

Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Bến Cát có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Bến Cát tại đây.

Bảng giá đất Bình Dương

Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Bến Cát

Bảng giá đất thị xã Bến Cát

Phụ lục I

BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH - KHU VỰC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ (Đ) ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
1 ĐH-606 (Đường Hùng Vương) Cầu Đò Ngã 4 An Điền + 200m 1 2,320.0 1,510.0 1,280.0 930.0
Ngã 4 An Điền + 200m Ngã 3 Rạch Bắp 0.9 2,088.0 1,359.0 1,152.0 837.0
2 ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ Ngã 3 Chú Lường 0.7 1,624.0 1,057.0 896.0 651.0
3 ĐT-744 Cầu Ông Cộ Ranh xã Thanh Tuyền 1 2,320.0 1,510.0 1,280.0 930.0
4 ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) Ngã 4 Phú Thứ Cách ngã 4 An Điền 100m 0.8 1,856.0 1,208.0 1,024.0 744.0
Cách ngã 4 An Điền 100m Ngã 4 An Điền + 100m 0.9 2,088.0 1,359.0 1,152.0 837.0
Ngã 4 An Điền + 100m Ranh xã An Lập 0.7 1,624.0 1,057.0 896.0 651.0
5 Vành đai 4 Cầu Thới An ĐT-748 0.7 1,624.0 1,057.0 896.0 651.0
6 Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 1,508.0 981.5 832.0 604.5
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 1,276.0 830.5 704.0 511.5
7 Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 1,392.0 906.0 768.0 558.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 1,160.0 755.0 640.0 465.0

Phụ lục II

BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ (Đ) ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
II. THỊ XÃ BẾN CÁT:
1 ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) Ngã 3 Ông Thiệu 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
2 ĐH-609 Ngã 4 Phú Thứ Bến Chợ 0.8 1,384.0 896.0 760.0 552.0
Bến Chợ Bến đò An Tây 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
3 Đường Làng tre ĐT-744 ĐT-748 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
4 Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương Nhà bà Út Hột Nhà bà Nương và nhánh rẽ 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
5 Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng ĐT-744 Ấp Bến Giảng 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
6 Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng ĐT-744 Đường làng 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
7 Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước Đường làng ĐT-744 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
8 Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An ĐT-744 ĐH-608 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
9 ĐX-609.002 ĐT-744 ĐH-609 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
10 ĐX-609.004 Bà Tám Quan Tư Phỉ 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
11 ĐX-609.005 Ông tư Luông Ông ba Khoang 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
12 ĐX-609.009 Ông Huy ĐH-609 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
13 ĐX-609.010 Ông Bảy ĐH-609 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
14 ĐX-609.016 Bà Ngận Ông Hoàng 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
15 ĐX-609.018 Bà tám Xiêm Bà sáu Đây 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
16 ĐX-609.019 ĐT-744 ĐH-609 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
17 ĐX-609.023 Ông Tư Kiến Ông Mười Thêm 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
18 ĐX-609.028 Bà Hai mập Ông Tư Đảnh 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
19 ĐX-609.031 Ông Hùng Ông Đồng 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
20 ĐX-609.034 ĐT-744 ĐT-748 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
21 ĐX-609.035 ĐT-744 Ông Đồng 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
22 ĐX-609.036 Bà Oanh Bà Thúy Mười 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
23 ĐX-609.044 ĐT-748 Bà Nhớ 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
24 ĐX-609.045 Trại Cưa Bà Tư Tác 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
25 ĐX-609.046 ĐT-748 Ông chín Ri 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
26 ĐX-609.051 Bà ba Châu Ông Rồi 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
27 ĐX-609.054 ĐT-744 Ông tư Nho 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
28 ĐX-609.057 Cô Hường Cô Yến bác sỹ 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
29 ĐX-609.071 Ông tư Tọ Ông tám Uộng 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
30 ĐX-610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) ĐT-744 ĐH-609 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
31 ĐX-610.424 (Út Lăng) ĐT-744 ĐH-609 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
32 ĐX-610.456 ĐT-744 KCN Mai Trung 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
33 ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) ĐT-744 ĐH-609 0.7 1,211.0 784.0 665.0 483.0
34 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 0.65 1,124.5 728.0 617.5 448.5
35 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 0.6 1,038.0 672.0 570.0 414.0
36 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 0.6 1,038.0 672.0 570.0 414.0
37 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 0.55 951.5 616.0 522.5 379.5
38 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.6 1,038.0 672.0 570.0 414.0
39 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.55 951.5 616.0 522.5 379.5
40 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.55 951.5 616.0 522.5 379.5
41 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.5 865.0 560.0 475.0 345.0

Phụ lục III

BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH - KHU VỰC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ (Đ) ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
II. THỊ XÃ BẾN CÁT:
1 ĐH-606 (Đường Hùng Vương) Cầu Đò Ngã 4 An Điền + 200m 1 1,860.0 1,210.0 1,020.0 740.0
Ngã 4 An Điền + 200m Ngã 3 Rạch Bắp 0.9 1,674.0 1,089.0 918.0 666.0
2 ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ Ngã 3 Chú Lường 0.7 1,302.0 847.0 714.0 518.0
3 ĐT-744 Cầu Ông Cộ Ranh xã Thanh Tuyền 1 1,860.0 1,210.0 1,020.0 740.0
4 ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) Ngã 4 Phú Thứ Cách ngã 4 An Điền 100m 0.8 1,488.0 968.0 816.0 592.0
Cách ngã 4 An Điền 100m Ngã 4 An Điền + 100m 0.9 1,674.0 1,089.0 918.0 666.0
Ngã 4 An Điền + 100m Ranh xã An Lập 0.7 1,302.0 847.0 714.0 518.0
5 Vành đai 4 Cầu Thới An ĐT-748 0.7 1,302.0 847.0 714.0 518.0
6 Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 1,209.0 786.5 663.0 481.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 1,023.0 665.5 561.0 407.0
7 Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 1,116.0 726.0 612.0 444.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 930.0 605.0 510.0 370.0

Phụ lục IV

BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ (Đ) ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
II. THỊ XÃ BẾN CÁT:
1 ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) Ngã 3 Ông Thiệu 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
2 ĐH-609 Ngã 4 Phú Thứ Bến Chợ 0.8 1,104.0 720.0 608.0 440.0
Bến Chợ Bến đò An Tây 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
3 Đường Làng tre ĐT-744 ĐT-748 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
4 Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương Nhà bà Út Hột Nhà bà Nương và nhánh rẽ 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
5 Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng ĐT-744 Ấp Bến Giảng 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
6 Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng ĐT-744 Đường làng 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
7 Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước Đường làng ĐT-744 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
8 Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An ĐT-744 ĐH-608 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
9 ĐX-609.002 ĐT-744 ĐH-609 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
10 ĐX-609.004 Bà Tám Quan Tư Phỉ 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
11 ĐX-609.005 Ông tư Luông Ông ba Khoang 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
12 ĐX-609.009 Ông Huy ĐH-609 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
13 ĐX-609.010 Ông Bảy ĐH-609 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
14 ĐX-609.016 Bà Ngận Ông Hoàng 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
15 ĐX-609.018 Bà tám Xiêm Bà sáu Đây 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
16 ĐX-609.019 ĐT-744 ĐH-609 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
17 ĐX-609.023 Ông Tư Kiến Ông Mười Thêm 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
18 ĐX-609.028 Bà Hai mập Ông Tư Đảnh 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
19 ĐX-609.031 Ông Hùng Ông Đồng 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
20 ĐX-609.034 ĐT-744 ĐT-748 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
21 ĐX-609.035 ĐT-744 Ông Đồng 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
22 ĐX-609.036 Bà Oanh Bà Thúy Mười 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
23 ĐX-609.044 ĐT-748 Bà Nhớ 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
24 ĐX-609.045 Trại Cưa Bà Tư Tác 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
25 ĐX-609.046 ĐT-748 Ông chín Ri 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
26 ĐX-609.051 Bà ba Châu Ông Rồi 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
27 ĐX-609.054 ĐT-744 Ông tư Nho 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
28 ĐX-609.057 Cô Hường Cô Yến bác sỹ 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
29 ĐX-609.071 Ông tư Tọ Ông tám Uộng 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
30 ĐX-610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) ĐT-744 ĐH-609 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
31 ĐX-610.424 (Út Lăng) ĐT-744 ĐH-609 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
32 ĐX-610.456 ĐT-744 KCN Mai Trung 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
33 ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) ĐT-744 ĐH-609 0.7 966.0 630.0 532.0 385.0
34 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 0.65 897.0 585.0 494.0 357.5
35 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 0.6 828.0 540.0 456.0 330.0
36 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 0.6 828.0 540.0 456.0 330.0
37 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 0.55 759.0 495.0 418.0 302.5
38 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.6 828.0 540.0 456.0 330.0
39 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.55 759.0 495.0 418.0 302.5
40 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.55 759.0 495.0 418.0 302.5
41 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.5 690.0 450.0 380.0 275.0

Phụ lục V

BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ (Đ) ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
II. THỊ XÃ BẾN CÁT:
1 ĐH-606 (Đường Hùng Vương) Cầu Đò Ngã 4 An Điền + 200m 1 1,510.0 980.0 830.0 600.0
Ngã 4 An Điền + 200m Ngã 3 Rạch Bắp 0.9 1,359.0 882.0 747.0 540.0
2 ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ Ngã 3 Chú Lường 0.7 1,057.0 686.0 581.0 420.0
3 ĐT-744 Cầu Ông Cộ Ranh xã Thanh Tuyền 1 1,510.0 980.0 830.0 600.0
4 ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) Ngã 4 Phú Thứ Cách ngã 4 An Điền 100m 0.8 1,208.0 784.0 664.0 480.0
Cách ngã 4 An Điền 100m Ngã 4 An Điền + 100m 0.9 1,359.0 882.0 747.0 540.0
Ngã 4 An Điền + 100m Ranh xã An Lập 0.7 1,057.0 686.0 581.0 420.0
5 Vành đai 4 Cầu Thới An ĐT-748 0.7 1,057.0 686.0 581.0 420.0
6 Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 981.5 637.0 539.5 390.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.55 830.5 539.0 456.5 330.0
7 Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.6 906.0 588.0 498.0 360.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 0.5 755.0 490.0 415.0 300.0

Phụ lục VI

BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ (Đ) ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
II. THỊ XÃ BẾN CÁT:
1 ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) Ngã 3 Ông Thiệu 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
2 ĐH-609 Ngã 4 Phú Thứ Bến Chợ 0.8 896.0 584.0 496.0 360.0
Bến Chợ Bến đò An Tây 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
3 Đường Làng tre ĐT-744 ĐT-748 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
4 Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương Nhà bà Út Hột Nhà bà Nương và nhánh rẽ 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
5 Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng ĐT-744 Ấp Bến Giảng 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
6 Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng ĐT-744 Đường làng 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
7 Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước Đường làng ĐT-744 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
8 Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An ĐT-744 ĐH-608 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
9 ĐX-609.002 ĐT-744 ĐH-609 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
10 ĐX-609.004 Bà Tám Quan Tư Phỉ 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
11 ĐX-609.005 Ông tư Luông Ông ba Khoang 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
12 ĐX-609.009 Ông Huy ĐH-609 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
13 ĐX-609.010 Ông Bảy ĐH-609 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
14 ĐX-609.016 Bà Ngận Ông Hoàng 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
15 ĐX-609.018 Bà tám Xiêm Bà sáu Đây 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
16 ĐX-609.019 ĐT-744 ĐH-609 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
17 ĐX-609.023 Ông Tư Kiến Ông Mười Thêm 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
18 ĐX-609.028 Bà Hai mập Ông Tư Đảnh 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
19 ĐX-609.031 Ông Hùng Ông Đồng 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
20 ĐX-609.034 ĐT-744 ĐT-748 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
21 ĐX-609.035 ĐT-744 Ông Đồng 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
22 ĐX-609.036 Bà Oanh Bà Thúy Mười 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
23 ĐX-609.044 ĐT-748 Bà Nhớ 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
24 ĐX-609.045 Trại Cưa Bà Tư Tác 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
25 ĐX-609.046 ĐT-748 Ông chín Ri 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
26 ĐX-609.051 Bà ba Châu Ông Rồi 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
27 ĐX-609.054 ĐT-744 Ông tư Nho 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
28 ĐX-609.057 Cô Hường Cô Yến bác sỹ 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
29 ĐX-609.071 Ông tư Tọ Ông tám Uộng 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
30 ĐX-610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) ĐT-744 ĐH-609 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
31 ĐX-610.424 (Út Lăng) ĐT-744 ĐH-609 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
32 ĐX-610.456 ĐT-744 KCN Mai Trung 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
33 ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) ĐT-744 ĐH-609 0.7 784.0 511.0 434.0 315.0
34 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 0.65 728.0 474.5 403.0 292.5
35 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 0.6 672.0 438.0 372.0 270.0
36 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 0.6 672.0 438.0 372.0 270.0
37 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 0.55 616.0 401.5 341.0 247.5
38 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.6 672.0 438.0 372.0 270.0
39 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.55 616.0 401.5 341.0 247.5
40 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.55 616.0 401.5 341.0 247.5
41 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.5 560.0 365.0 310.0 225.0

Phụ lục VII

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ (Đ) ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
IV. THỊ XÃ BẾN CÁT:
A. Đường loại 1:
1 Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền) 1 13,200.0 7,260.0 5,940.0 4,220.0
B. Đường loại 2:
1 ĐH-606 (Hùng Vương) Ngã 3 Công An Cầu Đò 1 9,200.0 5,060.0 4,140.0 2,940.0
2 Đường 30/4 Kho Bạc thị xã Bến Cát Cầu Quan 0.9 8,280.0 4,554.0 3,726.0 2,646.0
3 Lô B chợ Bến Cát 0.9 8,280.0 4,554.0 3,726.0 2,646.0
C. Đường loại 3:
1 Đường 30/4 Kho Bạc thị xã Bến Cát Ngã 3 Vật tư 1 5,600.0 3,640.0 2,800.0 2,240.0
Cầu Quan Ranh xã Long Nguyên 0.8 4,480.0 2,912.0 2,240.0 1,792.0
2 Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát 0.7 3,920.0 2,548.0 1,960.0 1,568.0
3 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh phường Mỹ Phước - Thới Hòa Ngã 3 Công An 1 5,600.0 3,640.0 2,800.0 2,240.0
Ngã 3 Công An Ranh xã Lai Hưng 0.8 4,480.0 2,912.0 2,240.0 1,792.0
4 ĐT-741 Ngã 4 Sở Sao Đi vào 400 m 0.75 4,200.0 2,730.0 2,100.0 1,680.0
Ngã 4 Sở Sao + 400 m Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên) 0.6 3,360.0 2,184.0 1,680.0 1,344.0
5 Trục đường Phòng Tài chính cũ Kho Bạc thị xã Bến Cát Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát 0.9 5,040.0 3,276.0 2,520.0 2,016.0
D. Đường loại 4:
1 Bến Đồn - Vĩnh Tân ĐT-741 Ranh Vĩnh Tân 0.75 2,625.0 1,710.0 1,312.5 1,050.0
2 DJ10 NE8 KJ2 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
3 DJ9 NE8 KJ2 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
4 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một Ngã 3 đường vào Bến Lớn 1 3,500.0 2,280.0 1,750.0 1,400.0
Ngã 3 đường vào Bến Lớn Ranh phường Thới Hòa - Tân Định 0.9 3,150.0 2,052.0 1,575.0 1,260.0
Ranh phường Thới Hòa - Tân Định Đường Vành đai 4 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
Đường Vành đai 4 Ranh phường Mỹ Phước 0.9 3,150.0 2,052.0 1,575.0 1,260.0
5 ĐH-601 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
6 ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương + 50m 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
Đại lộ Bình Dương + 50m Cách ĐT-741 50m 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
Cách ĐT-741 50m ĐT-741 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
7 ĐH-603 Ngã 3 Cua Rờ Quẹt Ranh huyện Bàu Bàng 0.6 2,100.0 1,368.0 1,050.0 840.0
8 ĐH-604 (Đường 2/9) Đại lộ Bình Dương Ngã 4 Ông Giáo 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
9 ĐH-605 Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm) 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
10 Đường bến Chà Vi (ĐH-607) Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) Ranh huyện Bàu Bàng 0.75 2,625.0 1,710.0 1,312.5 1,050.0
11 Đường đấu nối ĐT-741-NE4 Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 ĐT-741 0.75 2,625.0 1,710.0 1,312.5 1,050.0
12 Lê Lai ĐT-741 Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 0.75 2,625.0 1,710.0 1,312.5 1,050.0
13 Đường hàng Vú Sữa Đường 30/4 Ngô Quyền 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
14 Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 - Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã) Đường 30/4 Ngô Quyền 0.85 2,975.0 1,938.0 1,487.5 1,190.0
15 Đường rạch Cây É Ngã 3 Công An Đường 30/4 0.6 2,100.0 1,368.0 1,050.0 840.0
16 Đường vào Bến Lớn Ngã 3 đường vào Bến Lớn Trại giam Bến Lớn 0.8 2,800.0 1,824.0 1,400.0 1,120.0
17 Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) 0.6 2,100.0 1,368.0 1,050.0 840.0
18 NA2 Đại lộ Bình Dương XA2 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
19 NE8 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.75 2,625.0 1,710.0 1,312.5 1,050.0
20 Ngô Quyền (đường vành đai) Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) Đại lộ Bình Dương 0.85 2,975.0 1,938.0 1,487.5 1,190.0
21 Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) ĐT-741 Khu liên hợp 0.9 3,150.0 2,052.0 1,575.0 1,260.0
22 TC1 Đại lộ Bình Dương N8 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
23 Vành đai 4 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
Đại lộ Bình Dương Sông Thị Tính 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
24 Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước 0.7 2,450.0 1,596.0 1,225.0 980.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước 0.65 2,275.0 1,482.0 1,137.5 910.0
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 0.55 1,925.0 1,254.0 962.5 770.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 0.5 1,750.0 1,140.0 875.0 700.0
E. Đường loại 5:
1 Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A Đại lộ Bình Dương KDC Thới Hòa 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
2 Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) Đường điện 500Kv 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
3 Đại lộ Bình Dương đi Hố Le Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) Hố Le 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
4 Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thới Hòa 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
5 Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Mỹ Phước 3 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
6 Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt Đại lộ Bình Dương Nhà ông Kỳ 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
7 Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) Nhà ông Sáu Tửng 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
8 Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc Đại lộ Bình Dương Nhà ông tư Phúc 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
9 Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân ĐT-741 Suối Ông Lốc 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
10 Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm Đại lộ Bình Dương Cầu Mắm 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
11 Đường Sáu Tòng đi ĐT-741 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
12 ĐX-604.140 ĐT-741 Khu tái định cư Hòa Lợi 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
13 Hai Hoàng - Bà Buôn Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương - Trường học 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
14 Tư Chi - Hai Hừng Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương đi Hố Le 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
15 Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước 0.9 1,890.0 1,233.0 945.0 756.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước 0.8 1,680.0 1,096.0 840.0 672.0
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 0.8 1,680.0 1,096.0 840.0 672.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
16 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.7 1,470.0 959.0 735.0 588.0
17 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.65 1,365.0 890.5 682.5 546.0
18 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.65 1,365.0 890.5 682.5 546.0
19 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
20 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.65 1,365.0 890.5 682.5 546.0
21 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
22 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
23 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.55 1,155.0 753.5 577.5 462.0
24 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.6 1,260.0 822.0 630.0 504.0
25 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.55 1,155.0 753.5 577.5 462.0
26 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.55 1,155.0 753.5 577.5 462.0
27 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.5 1,050.0 685.0 525.0 420.0
28 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.55 1,155.0 753.5 577.5 462.0
29 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.5 1,050.0 685.0 525.0 420.0
30 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.5 1,050.0 685.0 525.0 420.0
31 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.45 945.0 616.5 472.5 378.0
32 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.5 1,050.0 685.0 525.0 420.0
33 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.45 945.0 616.5 472.5 378.0
34 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.45 945.0 616.5 472.5 378.0
35 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.4 840.0 548.0 420.0 336.0

Phụ lục VIII

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ (Đ) ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
IV. THỊ XÃ BẾN CÁT:
A. Đường loại 1:
1 Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền) 1 10,560.0 5,810.0 4,750.0 3,380.0
B. Đường loại 2:
1 ĐH-606 (Hùng Vương) Ngã 3 Công An Cầu Đò 1 7,360.0 4,050.0 3,310.0 2,360.0
2 Đường 30/4 Kho Bạc thị xã Bến Cát Cầu Quan 0.9 6,624.0 3,645.0 2,979.0 2,124.0
3 Lô B chợ Bến Cát 0.9 6,624.0 3,645.0 2,979.0 2,124.0
C. Đường loại 3:
1 Đường 30/4 Kho Bạc thị xã Bến Cát Ngã 3 Vật tư 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0
Cầu Quan Ranh xã Long Nguyên 0.8 3,584.0 2,328.0 1,792.0 1,432.0
2 Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát 0.7 3,136.0 2,037.0 1,568.0 1,253.0
3 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh phường Mỹ Phước - Thới Hòa Ngã 3 Công An 1 4,480.0 2,910.0 2,240.0 1,790.0
Ngã 3 Công An Ranh xã Lai Hưng 0.8 3,584.0 2,328.0 1,792.0 1,432.0
4 ĐT-741 Ngã 4 Sở Sao Đi vào 400 m 0.75 3,360.0 2,182.5 1,680.0 1,342.5
Ngã 4 Sở Sao + 400 m Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên) 0.6 2,688.0 1,746.0 1,344.0 1,074.0
5 Trục đường Phòng Tài chính cũ Kho Bạc thị xã Bến Cát Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát 0.9 4,032.0 2,619.0 2,016.0 1,611.0
D. Đường loại 4:
1 Bến Đồn - Vĩnh Tân ĐT-741 Ranh Vĩnh Tân 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0
2 DJ10 NE8 KJ2 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0
3 DJ9 NE8 KJ2 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0
4 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một Ngã 3 đường vào Bến Lớn 1 2,800.0 1,820.0 1,400.0 1,120.0
Ngã 3 đường vào Bến Lớn Ranh phường Thới Hòa - Tân Định 0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0
Ranh phường Thới Hòa - Tân Định Đường Vành đai 4 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0
Đường Vành đai 4 Ranh phường Mỹ Phước 0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0
5 ĐH-601 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0
6 ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương + 50m 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0
Đại lộ Bình Dương + 50m Cách ĐT-741 50m 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0
Cách ĐT-741 50m ĐT-741 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0
7 ĐH-603 Ngã 3 Cua Rờ Quẹt Ranh huyện Bàu Bàng 0.6 1,680.0 1,092.0 840.0 672.0
8 ĐH-604 (Đường 2/9) Đại lộ Bình Dương Ngã 4 Ông Giáo 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0
Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0
9 ĐH-605 Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm) 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0
10 Đường bến Chà Vi (ĐH-607) Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) Ranh huyện Bàu Bàng 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0
11 Đường đấu nối ĐT-741-NE4 Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 ĐT-741 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0
12 Lê Lai ĐT-741 Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0
13 Đường hàng Vú Sữa Đường 30/4 Ngô Quyền 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0
14 Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 - Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã) Đường 30/4 Ngô Quyền 0.85 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
15 Đường rạch Cây É Ngã 3 Công An Đường 30/4 0.6 1,680.0 1,092.0 840.0 672.0
16 Đường vào Bến Lớn Ngã 3 đường vào Bến Lớn Trại giam Bến Lớn 0.8 2,240.0 1,456.0 1,120.0 896.0
17 Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) 0.6 1,680.0 1,092.0 840.0 672.0
18 NA2 Đại lộ Bình Dương XA2 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0
19 NE8 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.75 2,100.0 1,365.0 1,050.0 840.0
20 Ngô Quyền (đường vành đai) Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) Đại lộ Bình Dương 0.85 2,380.0 1,547.0 1,190.0 952.0
21 Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) ĐT-741 Khu liên hợp 0.9 2,520.0 1,638.0 1,260.0 1,008.0
22 TC1 Đại lộ Bình Dương N8 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0
23 Vành đai 4 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0
Đại lộ Bình Dương Sông Thị Tính 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0
24 Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước 0.7 1,960.0 1,274.0 980.0 784.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước 0.65 1,820.0 1,183.0 910.0 728.0
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 0.55 1,540.0 1,001.0 770.0 616.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 0.5 1,400.0 910.0 700.0 560.0
E. Đường loại 5:
1 Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A Đại lộ Bình Dương KDC Thới Hòa 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
2 Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) Đường điện 500Kv 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
3 Đại lộ Bình Dương đi Hố Le Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) Hố Le 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
4 Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thới Hòa 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
5 Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Mỹ Phước 3 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
6 Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt Đại lộ Bình Dương Nhà ông Kỳ 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
7 Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) Nhà ông Sáu Tửng 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
8 Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc Đại lộ Bình Dương Nhà ông tư Phúc 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
9 Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân ĐT-741 Suối Ông Lốc 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
10 Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm Đại lộ Bình Dương Cầu Mắm 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
11 Đường Sáu Tòng đi ĐT-741 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
12 ĐX-604.140 ĐT-741 Khu tái định cư Hòa Lợi 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
13 Hai Hoàng - Bà Buôn Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương - Trường học 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
14 Tư Chi - Hai Hừng Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương đi Hố Le 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
15 Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước 0.9 1,512.0 981.0 756.0 603.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 0.8 1,344.0 872.0 672.0 536.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
16 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.7 1,176.0 763.0 588.0 469.0
17 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5
18 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5
19 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0
20 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.65 1,092.0 708.5 546.0 435.5
21 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0
22 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0
23 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5
24 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.6 1,008.0 654.0 504.0 402.0
25 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5
26 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5
27 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0
28 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.55 924.0 599.5 462.0 368.5
29 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0
30 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0
31 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5
32 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.5 840.0 545.0 420.0 335.0
33 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5
34 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.45 756.0 490.5 378.0 301.5
35 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.4 672.0 436.0 336.0 268.0

Phụ lục IX

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ (Đ) ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
IV. THỊ XÃ BẾN CÁT:
A. Đường loại 1:
1 Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền) 1 8,580.0 4,720.0 3,860.0 2,750.0
B. Đường loại 2:
1 ĐH-606 (Hùng Vương) Ngã 3 Công An Cầu Đò 1 5,980.0 3,290.0 2,690.0 1,910.0
2 Đường 30/4 Kho Bạc thị xã Bến Cát Cầu Quan 0.9 5,382.0 2,961.0 2,421.0 1,719.0
3 Lô B chợ Bến Cát 0.9 5,382.0 2,961.0 2,421.0 1,719.0
C. Đường loại 3:
1 Đường 30/4 Kho Bạc thị xã Bến Cát Ngã 3 Vật tư 1 3,640.0 2,370.0 1,820.0 1,460.0
Cầu Quan Ranh xã Long Nguyên 0.8 2,912.0 1,896.0 1,456.0 1,168.0
2 Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát 0.7 2,548.0 1,659.0 1,274.0 1,022.0
3 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh phường Mỹ Phước - Thới Hòa Ngã 3 Công An 1 3,640.0 2,370.0 1,820.0 1,460.0
Ngã 3 Công An Ranh xã Lai Hưng 0.8 2,912.0 1,896.0 1,456.0 1,168.0
4 ĐT-741 Ngã 4 Sở Sao Đi vào 400 m 0.75 2,730.0 1,777.5 1,365.0 1,095.0
Ngã 4 Sở Sao + 400 m Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên) 0.6 2,184.0 1,422.0 1,092.0 876.0
5 Trục đường Phòng Tài chính cũ Kho Bạc thị xã Bến Cát Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát 0.9 3,276.0 2,133.0 1,638.0 1,314.0
D. Đường loại 4:
1 Bến Đồn - Vĩnh Tân ĐT-741 Ranh Vĩnh Tân 0.75 1,710.0 1,110.0 855.0 682.5
2 DJ10 NE8 KJ2 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
3 DJ9 NE8 KJ2 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
4 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một Ngã 3 đường vào Bến Lớn 1 2,280.0 1,480.0 1,140.0 910.0
Ngã 3 đường vào Bến Lớn Ranh phường Thới Hòa - Tân Định 0.9 2,052.0 1,332.0 1,026.0 819.0
Ranh phường Thới Hòa - Tân Định Đường Vành đai 4 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
Đường Vành đai 4 Ranh phường Mỹ Phước 0.9 2,052.0 1,332.0 1,026.0 819.0
5 ĐH-601 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
6 ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương + 50m 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
Đại lộ Bình Dương + 50m Cách ĐT-741 50m 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
Cách ĐT-741 50m ĐT-741 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
7 ĐH-603 Ngã 3 Cua Rờ Quẹt Ranh huyện Bàu Bàng 0.6 1,368.0 888.0 684.0 546.0
8 ĐH-604 (Đường 2/9) Đại lộ Bình Dương Ngã 4 Ông Giáo 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
9 ĐH-605 Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm) 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
10 Đường bến Chà Vi (ĐH-607) Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) Ranh huyện Bàu Bàng 0.75 1,710.0 1,110.0 855.0 682.5
11 Đường đấu nối ĐT-741-NE4 Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 ĐT-741 0.75 1,710.0 1,110.0 855.0 682.5
12 Lê Lai ĐT-741 Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 0.75 1,710.0 1,110.0 855.0 682.5
13 Đường hàng Vú Sữa Đường 30/4 Ngô Quyền 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
14 Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 - Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã) Đường 30/4 Ngô Quyền 0.85 1,938.0 1,258.0 969.0 773.5
15 Đường rạch Cây É Ngã 3 Công An Đường 30/4 0.6 1,368.0 888.0 684.0 546.0
16 Đường vào Bến Lớn Ngã 3 đường vào Bến Lớn Trại giam Bến Lớn 0.8 1,824.0 1,184.0 912.0 728.0
17 Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) 0.6 1,368.0 888.0 684.0 546.0
18 NA2 Đại lộ Bình Dương XA2 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
19 NE8 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.75 1,710.0 1,110.0 855.0 682.5
20 Ngô Quyền (đường vành đai) Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) Đại lộ Bình Dương 0.85 1,938.0 1,258.0 969.0 773.5
21 Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) ĐT-741 Khu liên hợp 0.9 2,052.0 1,332.0 1,026.0 819.0
22 TC1 Đại lộ Bình Dương N8 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
23 Vành đai 4 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
Đại lộ Bình Dương Sông Thị Tính 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
24 Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước 0.7 1,596.0 1,036.0 798.0 637.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước 0.65 1,482.0 962.0 741.0 591.5
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 0.55 1,254.0 814.0 627.0 500.5
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 0.5 1,140.0 740.0 570.0 455.0
E. Đường loại 5:
1 Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A Đại lộ Bình Dương KDC Thới Hòa 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
2 Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) Đường điện 500Kv 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
3 Đại lộ Bình Dương đi Hố Le Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) Hố Le 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
4 Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thới Hòa 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
5 Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Mỹ Phước 3 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
6 Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt Đại lộ Bình Dương Nhà ông Kỳ 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
7 Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) Nhà ông Sáu Tửng 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
8 Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc Đại lộ Bình Dương Nhà ông tư Phúc 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
9 Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân ĐT-741 Suối Ông Lốc 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
10 Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm Đại lộ Bình Dương Cầu Mắm 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
11 Đường Sáu Tòng đi ĐT-741 Đại lộ Bình Dương ĐT-741 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
12 ĐX-604.140 ĐT-741 Khu tái định cư Hòa Lợi 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
13 Hai Hoàng - Bà Buôn Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương - Trường học 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
14 Tư Chi - Hai Hừng Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương đi Hố Le 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
15 Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước 0.9 1,233.0 801.0 621.0 495.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước 0.8 1,096.0 712.0 552.0 440.0
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 0.8 1,096.0 712.0 552.0 440.0
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
16 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.7 959.0 623.0 483.0 385.0
17 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.65 890.5 578.5 448.5 357.5
18 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.65 890.5 578.5 448.5 357.5
19 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
20 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.65 890.5 578.5 448.5 357.5
21 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
22 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
23 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.55 753.5 489.5 379.5 302.5
24 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.6 822.0 534.0 414.0 330.0
25 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.55 753.5 489.5 379.5 302.5
26 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.55 753.5 489.5 379.5 302.5
27 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.5 685.0 445.0 345.0 275.0
28 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.55 753.5 489.5 379.5 302.5
29 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.5 685.0 445.0 345.0 275.0
30 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.5 685.0 445.0 345.0 275.0
31 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.45 616.5 400.5 310.5 247.5
32 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.5 685.0 445.0 345.0 275.0
33 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.45 616.5 400.5 310.5 247.5
34 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.45 616.5 400.5 310.5 247.5
35 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.4 548.0 356.0 276.0 220.0

Phân loại xã và cách xác định giá đất Bình Dương

Bảng giá đất Nông nghiệp Bình Dương

Điều 3. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Huyện, thị xã, thành phố Loại khu vực Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 375 310 270 210
Thị xã Thuận An Khu vực 1 340 270 220 165
Khu vực 2 310 240 200 155
Thị xã Dĩ An Khu vực 1 340 270 220 165
Thị xã Bến Cát Khu vực 1 200 160 130 100
Khu vực 2 150 120 95 75
Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 200 160 130 100
Khu vực 2 150 120 95 75
Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 160 130 105 80
Khu vực 2 120 95 80 70
Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 160 130 105 80
Khu vực 2 120 95 80 70
Huyện Phú Giáo Khu vực 1 120 90 75 60
Khu vực 2 100 75 65 50
Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 120 90 75 60
Khu vực 2 100 75 65 50

Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Huyện, thị xã, thành phố Loại khu vực Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 450 380 310 240
Thị xã Thuận An Khu vực 1 410 320 270 200
Khu vực 2 370 290 240 180
Thị xã Dĩ An Khu vực 1 410 320 270 200
Thị xã Bến Cát Khu vực 1 225 180 145 110
Khu vực 2 185 150 120 95
Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 225 180 145 110
Khu vực 2 185 150 120 95
Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 170 135 110 85
Khu vực 2 145 115 95 80
Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 170 135 110 85
Khu vực 2 145 115 95 80
Huyện Phú Giáo Khu vực 1 125 95 80 65
Khu vực 2 105 80 70 55
Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 125 95 80 65
Khu vực 2 105 80 70 55

Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng:

Huyện, thị xã, thành phố Loại khu vực Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 190 190 190 190
Thị xã Thuận An Khu vực 1 165 165 165 165
Khu vực 2 155 155 155 155
Thị xã Dĩ An Khu vực 1 165 165 165 165
Thị xã Bến Cát Khu vực 1 100 100 100 100
Khu vực 2 75 75 75 75
Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 100 100 100 100
Khu vực 2 75 75 75 75
Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 80 80 80 80
Khu vực 2 70 70 70 70
Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80 80 80 80
Khu vực 2 70 70 70 70
Huyện Phú Giáo Khu vực 1 60 60 60 60
Khu vực 2 50 50 50 50
Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 60 60 60 60
Khu vực 2 50 50 50 50

Đất nuôi trồng thủy sản:

Huyện, thị xã, thành phố Loại khu vực Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 240 240 240 240
Thị xã Thuận An Khu vực 1 200 200 200 200
Khu vực 2 180 180 180 180
Thị xã Dĩ An Khu vực 1 200 200 200 200
Thị xã Bến Cát Khu vực 1 110 110 110 110
Khu vực 2 95 95 95 95
Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 110 110 110 110
Khu vực 2 95 95 95 95
Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 85 85 85 85
Khu vực 2 80 80 80 80
Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 85 85 85 85
Khu vực 2 80 80 80 80
Huyện Phú Giáo Khu vực 1 65 65 65 65
Khu vực 2 55 55 55 55
Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 65 65 65 65
Khu vực 2 55 55 55 55

Quy định các loại đất tỉnh Bình Dương

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Điều 1. Quy định chung

  1. Phân loại bảng giá các loại đất
  2. a) Bảng giá nhóm đất nông nghiệp, bao gồm:

– Bảng giá đất trồng lúa.

– Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác.

– Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

– Bảng giá đất rừng sản xuất.

– Bảng giá đất rừng phòng hộ.

– Bảng giá đất rừng đặc dụng.

– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.

– Bảng giá đất nông nghiệp khác (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, kể cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ cho chăn nuôi; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

  1. b) Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp, bao gồm:

– Bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị.

– Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan (bao gồm: đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội).

– Bảng giá đất quốc phòng, an ninh.

– Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp (bao gồm: đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác).

– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở; văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế; đất làm kho, bãi để hàng hóa của tổ chức kinh tế không thuộc khu vực sản xuất; bãi tắm)).

– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất khu công nghiệp; đất cụm công nghiệp; đất khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm).

– Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (bao gồm: đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác).

– Bảng giá đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng.

– Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có kinh doanh và không kinh doanh.

– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản.

– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản.

– Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở).

  1. c) Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng: là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.

Nội dung giải thích cách xác định loại đất quy định tại Điểm a, b và c Khoản 1 Điều này được thực hiện theo Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

  1. Nguyên tắc chung xác định giá đất.
  2. a) Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với các đường hoặc lối đi công cộng thông ra nhiều đường có loại đường phố hoặc loại khu vực khác nhau thì thửa đất đó được áp giá căn cứ theo bề rộng của đường hoặc lối đi công cộng và loại đường phố hoặc loại khu vực của tuyến đường gần nhất (đã được phân loại đường hoặc phân loại khu vực và đặt tên trong các phụ lục).
  3. b) Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.
  4. c) Thửa đất không tiếp giáp với các đường nhưng có lối đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.
  5. d) Thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
  6. Một số quy định về xác định giá đất
  7. a) Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng (kể cả lối đi tự mở) do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư được sử dụng trong Quy định này được gọi chung là đường.
  8. b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.

Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.

  1. c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường bộ đến thửa đất.
  2. d) Trường hợp thửa đất mà có một phần hoặc toàn bộ diện tích nằm trong phạm vi HLATĐB của đường được sử dụng để áp giá khi cần xác định giá đất thì phần diện tích đó được áp theo giá đất vị trí 1 (nếu thửa đất tiếp giáp) hoặc giá đất vị trí 2 (nếu thửa đất không tiếp giáp).

đ) Việc phân vị trí áp giá được thực hiện theo từng thửa đất trừ các trường hợp sau được phân vị trí áp giá theo cả khu đất:

– Một hoặc nhiều người sử dụng đất quy định tại Điều 5 của Luật đất đai cùng sử dụng nhiều thửa đất liền kề.

– Phân vị trí áp giá cho chủ đầu tư các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư, khu nhà ở, khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất.

  1. e) Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược, hình chữ L, hình chữ U, hình chữ F, hình thang ngược, hình tam giác ngược): giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2.
  2. g) Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì nhân với hệ số 0,8.
  3. h) Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp khi xác định giá đất của thời hạn khác 70 năm theo các quy định pháp luật có liên quan thì được tính theo công thức:
Giá đất theo thời hạn sử dụng đất = Giá đất trong bảng giá đất x Số năm sử dụng đất
70
  1. i) Trường hợp khi xác định giá các loại đất có thời hạn sử dụng ổn định lâu dài thì giá đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là lâu dài, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
  2. Phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí
  3. a) Đối với nhóm đất nông nghiệp.

– Phân loại khu vực:

+ Khu vực 1 (KV1): bao gồm: đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; đất trên các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.

+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.

– Phân loại vị trí:

+ Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.

+ Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.

+ Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

+ Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3.

  1. b) Đối nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn

– Phân loại khu vực:

+ Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư – đô thị mới.

+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.

– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định về phân loại vị trí tại Điểm a Khoản 4 Điều này.

  1. c) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị

– Phân loại đường phố: các tuyến đường trên địa bàn các phường, thị trấn được phân loại từ đường phố loại 1 đến đường phố loại 5 tùy từng huyện, thị xã, thành phố và được phân loại cụ thể trong các phụ lục kèm theo.

– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định về phân loại vị trí tại Điểm a Khoản 4 Điều này.

  1. d) Đối với nhóm đất chưa sử dụng

Căn cứ vào mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí theo quy định tại quy định tại Điểm a, b và c Khoản 4 Điều này.

  1. Cách thức xác định đơn giá đất
  2. a) Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Xác định bằng đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí quy định tại Điều 3 của Quy định này. Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì tính theo công thức:

Đơn giá đất = Đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí x 0,8

– Khu vực và vị trí được xác định theo Khoản 2, 3, 4 Điều này.

  1. b) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

– Công thức tính:

+ Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh:

Đơn giá đất = Đơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí x Hệ số (Đ) x 70%

+ Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp:

Đơn giá đất = Đơn giá đất ở chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí x Hệ số (Đ) x 65%

+ Đối với các loại đất còn lại (trừ đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản vẫn áp dụng theo quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều này).

Đơn giá đất = Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí x Hệ số (Đ)

– Xác định khu vực hoặc loại đường phố, vị trí theo Khoản 2, 3, 4 Điều này.

– Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí quy định tại Điều 4 (đối với đất ở tại nông thôn), Điều 5 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 6 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 7 (đối với đất ở tại đô thị), Điều 8 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Điều 9 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Khoản 1, 2, 4, 6 và 7 Điều 10 (đối với một số loại đất còn lại thuộc nhóm đất phi nông nghiệp) của Quy định này.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Dương.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Bình Dương

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Dương

Kết luận về bảng giá đất Bến Cát Bình Dương

Bảng giá đất của Bình Dương được căn cứ theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Dương tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thị xã Bến Cát tỉnh Bình Dương

Nội dung bảng giá đất thị xã Bến Cát trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường Chánh Phú Hòa, bảng giá đất Phường Hòa Lợi, bảng giá đất Phường Mỹ Phước, bảng giá đất Phường Tân Định, bảng giá đất Phường Thới Hòa, bảng giá đất Xã An Điền, bảng giá đất Xã An Tây, bảng giá đất Xã Phú An.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.