Bảng giá đất huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bát Xát Tỉnh Lào Cai năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bát Xát. Bảng giá đất huyện Bát Xát dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bát Xát Lào Cai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bát Xát Lào Cai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bát Xát Lào Cai.

Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bát Xát. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bát Xát mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lào Cai tại đây.

Thông tin về huyện Bát Xát

Bát Xát là một huyện của Lào Cai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bát Xát có dân số khoảng 74.388 người (mật độ dân số khoảng 72 người/1km²). Diện tích của huyện Bát Xát là 1.035,5 km².Huyện Bát Xát có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Bát Xát (huyện lỵ) và 20 xã: A Lù, A Mú Sung, Bản Qua, Bản Vược, Bản Xèo, Cốc Mỳ, Dền Sáng, Dền Thàng, Mường Hum, Mường Vi, Nậm Chạc, Nậm Pung, Pa Cheo, Phìn Ngan, Quang Kim, Sàng Ma Sáo, Tòng Sành, Trịnh Tường, Trung Lèng Hồ, Y Tý.

Bảng giá đất huyện Bát Xát Tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Bát Xát

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lào Cai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bát Xát tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bát Xát

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bát Xát có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bát Xát tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bát Xát

Bảng giá đất huyện Bát Xát

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Bát Xát

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

STTTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…..đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1 XÃ A LÙ
aKhu vực 2
1 Toàn xã149.000119.20089.400
2 XÃ A MÚ SUNG
aKhu vực 2
2 Toàn xã149.000119.20089.400
3XÃ BẢN QUA
aKhu vực 1
3Đoạn đường 156 đi Lào CaiTừ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua2.500.0002.000.0001.500.000
4Đường 156 đi Bản VượcTừ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai1.200.000960.000720.000
5Từ cầu vòm Bản Vai đến cổng Đồn biên phòng Bát Xát1.800.0001.440.0001.080.000
6Từ cổng Đồn biên phòng Bát Xát đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược1.000.000800.000600.000
7Khu quy hoạch tái định cư thôn Tân HồngCác tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép750.000600.000450.000
8Đường Kim Thành. Ngòi PhátTừ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến giáp quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng)4.000.0003.200.0002.400.000
9Từ hết khu quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản Qua)3.000.0002.400.0001.800.000
10Từ hết khu TĐC số 3 (thôn Bản Qua) đến hết địa phận xã Bản Qua giáp xã Bản Vược3.000.0002.400.0001.800.000
11Đường 35mTừ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến nút giao thông giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát3.000.0002.400.0001.800.000
a.1Khu tái định cư số 2
12Tuyến T1Từ đường T3 đến đường T53.520.0002.816.0002.112.000
13Tuyến T2Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T63.520.0002.816.0002.112.000
14Tuyến T3Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường T23.200.0002.560.0001.920.000
15Tuyến T4Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường T23.320.0002.656.0001.992.000
16Tuyến T5Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường T63.000.0002.400.0001.800.000
17Tuyến T6Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường T53.520.0002.816.0002.112.000
a.2Khu tái định cư số 3
18Tuyến T1Từ đường T6 đến đường T92.800.0002.240.0001.680.000
19Tuyến T2Từ đường T9 đến đường T102.800.0002.240.0001.680.000
20Tuyến T3Từ đường T9 đến đường T102.800.0002.240.0001.680.000
21Tuyến T4Từ đường T6 đến đường T103.000.0002.400.0001.800.000
22Tuyến T5Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường T103.000.0002.400.0001.800.000
23Tuyến T6Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường T12.800.0002.240.0001.680.000
24Tuyến T7Từ đường T1 đến đường T42.800.0002.240.0001.680.000
25Tuyến T8Từ đường T1 đến đường T42.800.0002.240.0001.680.000
26Tuyến T9Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến ngã ba giữa đường T1 và đường T23.000.0002.400.0001.800.000
27Tuyến T10Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC)2.800.0002.240.0001.680.000
bKhu vực 2
28 Các vị trí đất nông thôn còn lại162.000129.60097.200
4XÃ BẢN VƯỢC
aKhu vực 1
29Đường TL156 cũTừ địa phận xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua) đến đầu cầu Bản Vược600.000480.000360.000
30Từ đoạn được đầu tư mở rộng có cống hộp 2 bên đến ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược (T3 theo QH chi tiết xã Bản Vược năm 2008) 1.500.0001.200.000900.000
31Nút giao thông Bản VượcCác vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên5.500.0004.400.0003.300.000
32Đường đi cửa khẩu (tuyến T2)Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu5.000.0004.000.0003.000.000
33Đường Kim Thành. Ngòi PhátTừ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê tông (giao tuyến T2 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược năm 2008)4.500.0003.600.0002.700.000
34Từ ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê tông (giao tuyến T2 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược năm 2008) đến đoạn cua giao với đường T101.500.0001.200.000900.000
35Từ đoạn cua giao giữa đường T5 và T10 đến ngã ba cổng phòng khám đa khoa xã Bản Vược (tuyến T10 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược)1.500.0001.200.000900.000
36Từ giáp tuyến T12 đến ngã ba giao với đường tỉnh lộ 156 cũ 1.500.0001.200.000900.000
37Đường đi mỏ đồngTuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược đến đỉnh dốc Kho Tàu (cầu thôn 3)1.200.000960.000720.000
38Đường đi Mường ViTừ đoạn hết cống hộp hai bên đi Mường Vi dài 150m600.000480.000360.000
39Đường N1Đường bê tông vòng quanh chợ3.000.0002.400.0001.800.000
40Tuyến đường T4Từ đường T1 đến đường T95.500.0004.400.0003.300.000
41Tuyến đường T5Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T43.500.0002.800.0002.100.000
42Tuyến đường T6Đoạn 1: Từ đường T5 đến đường T93.500.0002.800.0002.100.000
43Tuyến đường T7Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T43.500.0002.800.0002.100.000
44Tuyến đường T9Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T44.500.0003.600.0002.700.000
45Tuyến đường T1Từ tuyến đường T13 đến đường Kim Thành. Ngòi Phát3.000.0002.400.0001.800.000
46Tuyến đường T12Từ Ngã ba đường T5 và đường T12 (Km13+600m) đến Km13+8091.500.0001.200.000900.000
47Tuyến đường T13Từ đường đi cửa khẩu (tuyến T2) đến đường Kim Thành. Ngòi Phát3.000.0002.400.0001.800.000
48Tuyến đường N7Từ đường đi cửa khẩu (tuyến T2) đến tuyến đường T133.000.0002.400.0001.800.000
49Đường phòng khám đa khoa xã Bản VượcTừ ngã ba phòng khám đa khoa xã Bản Vược giao giữa tuyến T10 và T12 đến ngã ba tỉnh lộ 156 (đối diện trường tiểu học xã Bản Vược)1.200.000960.000720.000
bKhu vực 2
50 Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm cụm xã Bản Vược222.000177.600133.200
51Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát.192.000153.600115.200
52Các vị trí đất nông thôn còn lại.162.000129.60097.200
5XÃ BẢN XÈO
aKhu vực 1
53Đường 158Từ Km 53+700 đến ngầm tràn trạm y tế xã Bản Xèo1.000.000800.000600.000
bKhu vực 2
54 Các vị trí đất nông thôn còn lại.149.000119.20089.400
6XÃ CỐC MỲ
aKhu vực 1
55Đường Bản Vược - A Mú SungTừ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m600.000480.000360.000
bKhu vực 2
56 Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách trung tâm xã 300m.208.000166.400124.800
57Các vị trí đất nông thôn còn lại162.000129.60097.200
7XÃ CỐC SAN
aKhu vực 1
58Tuyến QL 4DTừ địa phận Lào Cai đến ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San)3.500.0002.800.0002.100.000
59Từ ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) đến đường T1 (Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Cốc San)3.000.0002.400.0001.800.000
60Từ đường T1 đến cầu Km94.000.0003.200.0002.400.000
61Đường An SanTừ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thủy điện Cốc San đến ngã tư đi thôn Luổng Đơ. đường vào thủy điện1.200.000960.000720.000
62Đường Luổng Láo 1Từ ngã ba giao đường 4D đến ngã tư giao đường An San. đường vào thôn Ún Tà. đường vào nhà máy thủy điện1.000.000800.000600.000
63Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm)Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư400.000320.000240.000
64Đường T1Từ ngã ba giao QL 4D hướng Lào Cai đi Sa Pa đến ngã ba giao QL 4D đối diện cây xăng2.100.0001.680.0001.260.000
bKhu vực 2
65 Các vị trí đất nông thôn còn lại278.000222.400166.800
8XÃ DỀN THÀNG
aKhu vực 2
66 Toàn xã149.000119.20089.400
9XÃ DỀN SÁNG
aKhu vực 2
67 Toàn xã149.000119.20089.400
10XÃ MƯỜNG HUM
aKhu vực 1
68Đường tỉnh lộ 158 (tuyến D1 + N7)Đường trục chính từ cây xăng qua cầu sắt đi Dền Sáng đến hết ranh giới quy hoạch trung tâm xã Mường Hum2.400.0001.920.0001.440.000
69Đường nhánh (tuyến D2)Từ ngã ba cổng UBND xã đến ngã ba giao đường TL 158 đi xã Dền Sáng2.400.0001.920.0001.440.000
70Đường đi Dền Thàng (tuyến N4)Từ đường tỉnh lộ 158 đến đầu cầu Mường Hum đi xã Dền Thàng2.400.0001.920.0001.440.000
71 Đường bê tông (Tuyến N5 + N6) Từ đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ2.400.0001.920.0001.440.000
72Các tuyến còn lạiCác tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum (trong khu vực quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã Mường Hum)1.800.0001.440.0001.080.000
73Tuyến đường D4Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã Mường Hum) đến nhà máy chè1.800.0001.440.0001.080.000
bKhu vực 2
74 Các vị trí đất nông thôn còn lại162.000129.60097.200
11XÃ MƯỜNG VI
aKhu vực 1
75Đường 158Từ cổng trường tiểu học đến cổng trường THCS600.000480.000360.000
bKhu vực 2
76 Các vị trí đất nông thôn còn lại149.000119.20089.400
12XÃ NẬM CHẠC
aKhu vực 2
77 Toàn xã149.000119.20089.400
13XÃ NẬM PUNG
aKhu vực 2
78 Toàn xã149.000119.20089.400
14XÃ NGẢI THẦU
aKhu vực 2
79 Toàn xã149.000119.20089.400
15XÃ PA CHEO
aKhu vực 2
80 Toàn xã149.000119.20089.400
16XÃ PHÌN NGANG
aKhu vực 2
81 Toàn xã149.000119.20089.400
17XÃ QUANG KIM
aKhu vực 1
82Đường trục 156Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc (qua khu tái định cư)3.000.0002.400.0001.800.000
83Đoạn 156 cũ1.950.0001.560.0001.170.000
84Đoạn từ cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim2.500.0002.000.0001.500.000
85Đoạn từ cầu vòm Quang Kim đến hết đoạn đường có cống hộp hai bên. hướng đi từ xã Quang Kim vào thị trấn Bát Xát3.600.0002.880.0002.160.000
86Đường trục 156 mớiTừ đoạn cuối có công hộp đến ngã ba TL 156 mới giao với TL 156 cũ2.500.0002.000.0001.500.000
87Từ ngã ba TL 156 mới giao với TL 156 cũ đến hết địa phận xã Quang Kim1.800.0001.440.0001.080.000
88Đường Quang Kim - Cốc San Từ đường 156 đi Cốc San sâu vào 1km300.000240.000180.000
89Đường đi Phìn NganTừ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch600.000480.000360.000
90Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn Kim Thành 1. Kim Thành 2. An Thành300.000240.000180.000180.000
91Tuyến T2 QH đội 9 xã Quang KimTuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m)1.050.000840.000630.000
92Đường N6Đoạn tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho Tỉnh lộ 156 mới1.200.000960.000720.000
93Đường D1. D2Khu trung tâm xã Quang Kim1.200.000960.000720.000
94Đường N1. N2Khu trung tâm xã Quang Kim1.200.000960.000720.000
95Đường N3Khu trung tâm xã Quang Kim1.000.000800.000600.000
a.1Khu tái định cư số 1
96Đường Kim Thành. Ngòi PhátTừ đầu cầu giáp khu thương mại Kim Thành đến giáp khu quy hoạch giáp khu TĐC sô 1 (thôn An Quang)5.000.0004.000.0003.000.000
97Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 1 (thôn An Quang) đến hết phận xã Quang Kim giáp xã Bản Qua4.500.0003.600.0002.700.000
98Tuyến N1Từ đường T1 đến đường T43.520.0002.816.0002.112.000
99Tuyến N2Từ đường T1 đến đường T43.520.0002.816.0002.112.000
100Tuyến N3Từ đường T1 đến đường T43.320.0002.656.0001.992.000
101Tuyến N4Từ đường T1 đến đường N33.000.0002.400.0001.800.000
102Tuyến T1Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường N43.520.0002.816.0002.112.000
103Tuyến T2Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường N43.520.0002.816.0002.112.000
104Tuyến T3Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường N43.520.0002.816.0002.112.000
105Tuyến T4Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường N43.520.0002.816.0002.112.000
bKhu vực 2
106 Các vị trí đất nông thôn còn lại162.000129.60097.200
18XÃ SÀNG MA SÁO
aKhu vực 2
107 Toàn xã149.000119.20089.400
19XÃ TÒNG SÀNH
aKhu vực 2
108 Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa176.000140.800105.600
109Các vị trí đất nông thôn còn lại149.000119.20089.400
20XÃ TRỊNH TƯỜNG
aKhu vực 1
110Đường trục chính (tuyến T1)Từ trường THCS đến ngã ba giao với đường T112.000.0001.600.0001.200.000
111Từ ngã ba giao với đường T11 đến giao với đường T43.000.0002.400.0001.800.000
112Từ giao với đường T4 đến ngầm tràn Trịnh Tường2.000.0001.600.0001.200.000
113Đường nhánh (tuyến T3+T4)Đường từ trạm kiểm lâm đến đồn biên phòng (nhánh sau chợ)2.400.0001.920.0001.440.000
114Đường bờ sông (tuyến T11)Từ ngã 3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư)1.800.0001.440.0001.080.000
115Đường đi Bản VượcTừ THCS đến cầu tràn liên hợp (thôn Tân Quang)900.000720.000540.000
116Khu trung tâm UBND xã mới (tuyến T2)Đường từ nhà bà Nết đến UBND xã +200m900.000720.000540.000
117Đường nhánh (tuyến T2)Từ ngã ba giao đường trục chính (tuyến T1) đến cổng UBND xã Trịnh Tường mới800.000640.000480.000
118Đường nhánh (tuyến T5)Từ ngã ba giao đường trục chính (tuyến T1) (bên trái chợ) đi đến ngã ba giao đường T3 (nhà ông Bùi Xuân Đường)800.000640.000480.000
119Đường tránh trung tâm cụm xã Trịnh TườngTừ đầu tuyến đến hết tuyến1.000.000800.000600.000
bKhu vực 2
120 Các vị trí đất nông thôn còn lại162.000129.60097.200
21XÃ TRUNG LÈNG HỒ
aKhu vực 2
121 Khu trung tâm UBND xã (Từ đầu cầu treo đến trường TH. THCS bán trú xã Trung Lèng Hồ)149.000119.20089.400
122Các vị trí đất nông thôn còn lại149.000119.20089.400
22XÃ Y TÝ
aKhu vực 1
123Đường trục chính (tỉnh lộ 158)Tuyến D1: Từ địa giới quy hoạch đi Dền Sáng đến đường mòn đi Choản Thèn (cuối thôn Ngải Trồn)2.000.0001.600.0001.200.000
124Tuyến D2Tuyến D2 cụm Y Tý2.000.0001.600.0001.200.000
125Tuyến D4Tuyến D4 cụm Y Tý2.000.0001.600.0001.200.000
126Tuyến D5Đường nối D1 và D22.000.0001.600.0001.200.000
127Đường đi thôn Choản ThènTừ ngã 3 trường Tiểu học Y Tý đến đầu thôn Choản Thèn1.200.000960.000720.000
bKhu vực 2
128 Các vị trí đất nông thôn còn lại203.000162.400121.800

Bảng giá đất đô thị huyện Bát Xát

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

MụcTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…. đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1THỊ TRẤN BÁT XÁT
1Đường 156Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản Vược)2.000.0001.600.0001.200.000
2Đường Hùng VươngĐoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn4.000.0003.200.0002.400.000
3Đoạn từ đường rẽ vào nghĩa trang đến cây xăng4.500.0003.600.0002.700.000
4Đoạn từ cây xăng đến đường rẽ vào tổ 75.000.0004.000.0003.000.000
5Đoạn từ đường rẽ vào tổ 7 đến đường Lý Thường Kiệt6.000.0004.800.0003.600.000
6Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi4.500.0003.600.0002.700.000
7Đường Hùng VươngĐoạn từ mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên)4.000.0003.200.0002.400.000
8Đường tuyến D14Từ ngã ba đường Hùng Vương (trạm vật tư nông nghiệp) đến nghĩa trang nhân dân1.200.000960.000720.000
9Đường tổ 7Từ UBND thị trấn (gần cửa hàng Điện máy xanh) đến ngã ba nhà ông Phương (đấu nối vào đường tỉnh lộ 156)2.500.0002.000.0001.500.000
10Đường vào hồ ông NhípTừ đường 156 (gần cửa hàng Điện máy xanh) vào sâu 300m1.200.000960.000720.000
11Đường Châu GiàngTuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên4.000.0003.200.0002.400.000
12Đường N8Đường nối từ đường Châu Giàng qua đường Đông Phón đến đường Lý Thường Kiệt2.000.0001.600.0001.200.000
13Đường N7Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt2.000.0001.600.0001.200.000
14Đường Lý Thường KiệtTuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên4.000.0003.200.0002.400.000
15Đường Hoàng Hoa ThámTừ giao với đường Trần Hưng Đạo đến giao với đường Lý Thường Kiệt4.000.0003.200.0002.400.000
16Đường D6Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau nhà khách UBND huyện)3.000.0002.400.0001.800.000
17Đường Điện BiênĐường Huyện ủy - UBND huyện4.000.0003.200.0002.400.000
18Đường N3Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (đường sau phòng Tài chính)3.000.0002.400.0001.800.000
19Đường Trần Hưng ĐạoTuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên4.000.0003.200.0002.400.000
20Đường Đông TháiTừ giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết đường3.500.0002.800.0002.100.000
21Đường D3Từ đường Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp bệnh viện huyện)3.000.0002.400.0001.800.000
22Đường Lê LợiTừ ngã ba đường Hùng Vương đến đường Đông Thái3.000.0002.400.0001.800.000
23Đường vào hồ Lá LuộcTừ đường 156 đến hết đất thị trấn800.000640.000480.000
24Đường vào Bản Náng (xã Bản Qua)Từ đường Hùng Vương (nhà ông Phạm Đăng Lân) qua chỗ nhà ông Vũ Hồng Trình đến giao với đường tổ 7 đi Bản Náng (xã Bản Qua)1.500.0001.200.000900.000
25Đường 35m (tuyến D7) Từ Đường Hùng Vương đến tuyến N16.000.0004.800.0003.600.000
26Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa. Thể thao và Truyền thông huyện đến hết địa phận thị trấn Bát Xát4.000.0003.200.0002.400.000
27Đường N9Từ đường 35 m (D7) đến đường Châu Giàng5.000.0004.000.0003.000.000
28Từ đường 35m (D7) đến đường N106.000.0004.800.0003.600.000
29Đường D10Từ N9 đến đường Hùng Vương (UBNDTT Bát Xát)6.000.0004.800.0003.600.000
30Đường D8Từ đường N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng chính trị)6.000.0004.800.0003.600.000
31Đường D9Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị)5.000.0004.000.0003.000.000
32Tuyến N1Từ ngã tư đường 35m (D7) đến đường rẽ vào trung tâm sát hạch lái xe cơ giới2.500.0002.000.0001.500.000
33Từ trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đến nghĩa trang nhân dân2.000.0001.600.0001.200.000
34Đường Hoàng Liên. N1Từ ngã tư đường 35m (D7) đến đường rẽ vào tổ 104.000.0003.200.0002.400.000
35Đường Đông PhónĐoạn nối từ đường Hoàng Liên đến ngã ba đường nhánh nối đường Châu Giàng và đường Lý Thường Kiệt3.000.0002.400.0001.800.000
36Đường tổ 10Từ ngã ba bệnh viện đến nút giao tỉnh lộ 156 và đường nhánh tổ 10 nút giao điểm đầu ngã ba tổ 10 (nhà ông Diệp) đến ngã ba nút giao đường tổ 10 (chỗ nhà ông Mừ)1.500.0001.200.000900.000
37Các tuyến đường còn lạiCác tuyến đường ngoài các tuyến đường trên trong theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn600.000480.000360.000

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai

Kết luận về bảng giá đất Bát Xát Lào Cai

Bảng giá đất của Lào Cai được căn cứ theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lào Cai tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai

Nội dung bảng giá đất huyện Bát Xát trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Bát Xát, bảng giá đất Xã A Lù, bảng giá đất Xã A Mú Sung, bảng giá đất Xã Bản Qua, bảng giá đất Xã Bản Vược, bảng giá đất Xã Bản Xèo, bảng giá đất Xã Cốc Mỳ, bảng giá đất Xã Dền Sáng, bảng giá đất Xã Dền Thàng, bảng giá đất Xã Mường Hum, bảng giá đất Xã Mường Vi, bảng giá đất Xã Nậm Chạc, bảng giá đất Xã Nậm Pung, bảng giá đất Xã Pa Cheo, bảng giá đất Xã Phìn Ngan, bảng giá đất Xã Quang Kim, bảng giá đất Xã Sàng Ma Sáo, bảng giá đất Xã Tòng Sành, bảng giá đất Xã Trịnh Tường, bảng giá đất Xã Trung Lèng Hồ, bảng giá đất Xã Y Tý.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.