Bảng giá đất huyện Bát Xát Tỉnh Lào Cai năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bát Xát. Bảng giá đất huyện Bát Xát dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bát Xát Lào Cai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bát Xát Lào Cai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bát Xát Lào Cai.
Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bát Xát. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bát Xát mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lào Cai tại đây.
Thông tin về huyện Bát Xát
Bát Xát là một huyện của Lào Cai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bát Xát có dân số khoảng 74.388 người (mật độ dân số khoảng 72 người/1km²). Diện tích của huyện Bát Xát là 1.035,5 km².Huyện Bát Xát có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Bát Xát (huyện lỵ) và 20 xã: A Lù, A Mú Sung, Bản Qua, Bản Vược, Bản Xèo, Cốc Mỳ, Dền Sáng, Dền Thàng, Mường Hum, Mường Vi, Nậm Chạc, Nậm Pung, Pa Cheo, Phìn Ngan, Quang Kim, Sàng Ma Sáo, Tòng Sành, Trịnh Tường, Trung Lèng Hồ, Y Tý.
bản đồ huyện Bát Xát
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lào Cai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bát Xát tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bát Xát
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bát Xát có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bát Xát tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bát Xát
Bảng giá đất huyện Bát Xát
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Bát Xát
(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ…..đến….) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKD PNN |
---|---|---|---|---|---|
1 | XÃ A LÙ | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
1 | Toàn xã | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
2 | XÃ A MÚ SUNG | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
2 | Toàn xã | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
3 | XÃ BẢN QUA | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
3 | Đoạn đường 156 đi Lào Cai | Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4 | Đường 156 đi Bản Vược | Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
5 | Từ cầu vòm Bản Vai đến cổng Đồn biên phòng Bát Xát | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
6 | Từ cổng Đồn biên phòng Bát Xát đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
7 | Khu quy hoạch tái định cư thôn Tân Hồng | Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
8 | Đường Kim Thành. Ngòi Phát | Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến giáp quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
9 | Từ hết khu quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản Qua) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
10 | Từ hết khu TĐC số 3 (thôn Bản Qua) đến hết địa phận xã Bản Qua giáp xã Bản Vược | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
11 | Đường 35m | Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến nút giao thông giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
a.1 | Khu tái định cư số 2 | ||||
12 | Tuyến T1 | Từ đường T3 đến đường T5 | 3.520.000 | 2.816.000 | 2.112.000 |
13 | Tuyến T2 | Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6 | 3.520.000 | 2.816.000 | 2.112.000 |
14 | Tuyến T3 | Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường T2 | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
15 | Tuyến T4 | Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường T2 | 3.320.000 | 2.656.000 | 1.992.000 |
16 | Tuyến T5 | Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường T6 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
17 | Tuyến T6 | Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường T5 | 3.520.000 | 2.816.000 | 2.112.000 |
a.2 | Khu tái định cư số 3 | ||||
18 | Tuyến T1 | Từ đường T6 đến đường T9 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
19 | Tuyến T2 | Từ đường T9 đến đường T10 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
20 | Tuyến T3 | Từ đường T9 đến đường T10 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
21 | Tuyến T4 | Từ đường T6 đến đường T10 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
22 | Tuyến T5 | Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường T10 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
23 | Tuyến T6 | Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường T1 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
24 | Tuyến T7 | Từ đường T1 đến đường T4 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
25 | Tuyến T8 | Từ đường T1 đến đường T4 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
26 | Tuyến T9 | Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
27 | Tuyến T10 | Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC) | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
28 | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 162.000 | 129.600 | 97.200 | |
4 | XÃ BẢN VƯỢC | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
29 | Đường TL156 cũ | Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua) đến đầu cầu Bản Vược | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
30 | Từ đoạn được đầu tư mở rộng có cống hộp 2 bên đến ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược (T3 theo QH chi tiết xã Bản Vược năm 2008) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
31 | Nút giao thông Bản Vược | Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
32 | Đường đi cửa khẩu (tuyến T2) | Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
33 | Đường Kim Thành. Ngòi Phát | Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê tông (giao tuyến T2 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược năm 2008) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
34 | Từ ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê tông (giao tuyến T2 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược năm 2008) đến đoạn cua giao với đường T10 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
35 | Từ đoạn cua giao giữa đường T5 và T10 đến ngã ba cổng phòng khám đa khoa xã Bản Vược (tuyến T10 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
36 | Từ giáp tuyến T12 đến ngã ba giao với đường tỉnh lộ 156 cũ | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
37 | Đường đi mỏ đồng | Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược đến đỉnh dốc Kho Tàu (cầu thôn 3) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
38 | Đường đi Mường Vi | Từ đoạn hết cống hộp hai bên đi Mường Vi dài 150m | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
39 | Đường N1 | Đường bê tông vòng quanh chợ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
40 | Tuyến đường T4 | Từ đường T1 đến đường T9 | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
41 | Tuyến đường T5 | Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
42 | Tuyến đường T6 | Đoạn 1: Từ đường T5 đến đường T9 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
43 | Tuyến đường T7 | Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
44 | Tuyến đường T9 | Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
45 | Tuyến đường T1 | Từ tuyến đường T13 đến đường Kim Thành. Ngòi Phát | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
46 | Tuyến đường T12 | Từ Ngã ba đường T5 và đường T12 (Km13+600m) đến Km13+809 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
47 | Tuyến đường T13 | Từ đường đi cửa khẩu (tuyến T2) đến đường Kim Thành. Ngòi Phát | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
48 | Tuyến đường N7 | Từ đường đi cửa khẩu (tuyến T2) đến tuyến đường T13 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
49 | Đường phòng khám đa khoa xã Bản Vược | Từ ngã ba phòng khám đa khoa xã Bản Vược giao giữa tuyến T10 và T12 đến ngã ba tỉnh lộ 156 (đối diện trường tiểu học xã Bản Vược) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
50 | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm cụm xã Bản Vược | 222.000 | 177.600 | 133.200 | |
51 | Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát. | 192.000 | 153.600 | 115.200 | |
52 | Các vị trí đất nông thôn còn lại. | 162.000 | 129.600 | 97.200 | |
5 | XÃ BẢN XÈO | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
53 | Đường 158 | Từ Km 53+700 đến ngầm tràn trạm y tế xã Bản Xèo | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
54 | Các vị trí đất nông thôn còn lại. | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
6 | XÃ CỐC MỲ | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
55 | Đường Bản Vược - A Mú Sung | Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
56 | Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách trung tâm xã 300m. | 208.000 | 166.400 | 124.800 | |
57 | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 162.000 | 129.600 | 97.200 | |
7 | XÃ CỐC SAN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
58 | Tuyến QL 4D | Từ địa phận Lào Cai đến ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
59 | Từ ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) đến đường T1 (Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Cốc San) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
60 | Từ đường T1 đến cầu Km9 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
61 | Đường An San | Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thủy điện Cốc San đến ngã tư đi thôn Luổng Đơ. đường vào thủy điện | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
62 | Đường Luổng Láo 1 | Từ ngã ba giao đường 4D đến ngã tư giao đường An San. đường vào thôn Ún Tà. đường vào nhà máy thủy điện | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
63 | Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm) | Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
64 | Đường T1 | Từ ngã ba giao QL 4D hướng Lào Cai đi Sa Pa đến ngã ba giao QL 4D đối diện cây xăng | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
65 | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 278.000 | 222.400 | 166.800 | |
8 | XÃ DỀN THÀNG | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
66 | Toàn xã | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
9 | XÃ DỀN SÁNG | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
67 | Toàn xã | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
10 | XÃ MƯỜNG HUM | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
68 | Đường tỉnh lộ 158 (tuyến D1 + N7) | Đường trục chính từ cây xăng qua cầu sắt đi Dền Sáng đến hết ranh giới quy hoạch trung tâm xã Mường Hum | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
69 | Đường nhánh (tuyến D2) | Từ ngã ba cổng UBND xã đến ngã ba giao đường TL 158 đi xã Dền Sáng | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
70 | Đường đi Dền Thàng (tuyến N4) | Từ đường tỉnh lộ 158 đến đầu cầu Mường Hum đi xã Dền Thàng | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
71 | Đường bê tông (Tuyến N5 + N6) | Từ đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
72 | Các tuyến còn lại | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum (trong khu vực quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã Mường Hum) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
73 | Tuyến đường D4 | Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã Mường Hum) đến nhà máy chè | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
74 | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 162.000 | 129.600 | 97.200 | |
11 | XÃ MƯỜNG VI | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
75 | Đường 158 | Từ cổng trường tiểu học đến cổng trường THCS | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
76 | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
12 | XÃ NẬM CHẠC | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
77 | Toàn xã | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
13 | XÃ NẬM PUNG | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
78 | Toàn xã | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
14 | XÃ NGẢI THẦU | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
79 | Toàn xã | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
15 | XÃ PA CHEO | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
80 | Toàn xã | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
16 | XÃ PHÌN NGANG | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
81 | Toàn xã | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
17 | XÃ QUANG KIM | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
82 | Đường trục 156 | Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc (qua khu tái định cư) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
83 | Đoạn 156 cũ | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | |
84 | Đoạn từ cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
85 | Đoạn từ cầu vòm Quang Kim đến hết đoạn đường có cống hộp hai bên. hướng đi từ xã Quang Kim vào thị trấn Bát Xát | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
86 | Đường trục 156 mới | Từ đoạn cuối có công hộp đến ngã ba TL 156 mới giao với TL 156 cũ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
87 | Từ ngã ba TL 156 mới giao với TL 156 cũ đến hết địa phận xã Quang Kim | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
88 | Đường Quang Kim - Cốc San | Từ đường 156 đi Cốc San sâu vào 1km | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
89 | Đường đi Phìn Ngan | Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
90 | Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn Kim Thành 1. Kim Thành 2. An Thành | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 180.000 |
91 | Tuyến T2 QH đội 9 xã Quang Kim | Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m) | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 |
92 | Đường N6 | Đoạn tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho Tỉnh lộ 156 mới | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
93 | Đường D1. D2 | Khu trung tâm xã Quang Kim | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
94 | Đường N1. N2 | Khu trung tâm xã Quang Kim | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
95 | Đường N3 | Khu trung tâm xã Quang Kim | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
a.1 | Khu tái định cư số 1 | ||||
96 | Đường Kim Thành. Ngòi Phát | Từ đầu cầu giáp khu thương mại Kim Thành đến giáp khu quy hoạch giáp khu TĐC sô 1 (thôn An Quang) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
97 | Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 1 (thôn An Quang) đến hết phận xã Quang Kim giáp xã Bản Qua | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
98 | Tuyến N1 | Từ đường T1 đến đường T4 | 3.520.000 | 2.816.000 | 2.112.000 |
99 | Tuyến N2 | Từ đường T1 đến đường T4 | 3.520.000 | 2.816.000 | 2.112.000 |
100 | Tuyến N3 | Từ đường T1 đến đường T4 | 3.320.000 | 2.656.000 | 1.992.000 |
101 | Tuyến N4 | Từ đường T1 đến đường N3 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
102 | Tuyến T1 | Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường N4 | 3.520.000 | 2.816.000 | 2.112.000 |
103 | Tuyến T2 | Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường N4 | 3.520.000 | 2.816.000 | 2.112.000 |
104 | Tuyến T3 | Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường N4 | 3.520.000 | 2.816.000 | 2.112.000 |
105 | Tuyến T4 | Từ đường Kim Thành. Ngòi Phát đến đường N4 | 3.520.000 | 2.816.000 | 2.112.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
106 | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 162.000 | 129.600 | 97.200 | |
18 | XÃ SÀNG MA SÁO | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
107 | Toàn xã | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
19 | XÃ TÒNG SÀNH | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
108 | Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa | 176.000 | 140.800 | 105.600 | |
109 | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
20 | XÃ TRỊNH TƯỜNG | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
110 | Đường trục chính (tuyến T1) | Từ trường THCS đến ngã ba giao với đường T11 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
111 | Từ ngã ba giao với đường T11 đến giao với đường T4 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
112 | Từ giao với đường T4 đến ngầm tràn Trịnh Tường | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
113 | Đường nhánh (tuyến T3+T4) | Đường từ trạm kiểm lâm đến đồn biên phòng (nhánh sau chợ) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
114 | Đường bờ sông (tuyến T11) | Từ ngã 3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
115 | Đường đi Bản Vược | Từ THCS đến cầu tràn liên hợp (thôn Tân Quang) | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
116 | Khu trung tâm UBND xã mới (tuyến T2) | Đường từ nhà bà Nết đến UBND xã +200m | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
117 | Đường nhánh (tuyến T2) | Từ ngã ba giao đường trục chính (tuyến T1) đến cổng UBND xã Trịnh Tường mới | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
118 | Đường nhánh (tuyến T5) | Từ ngã ba giao đường trục chính (tuyến T1) (bên trái chợ) đi đến ngã ba giao đường T3 (nhà ông Bùi Xuân Đường) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
119 | Đường tránh trung tâm cụm xã Trịnh Tường | Từ đầu tuyến đến hết tuyến | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
120 | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 162.000 | 129.600 | 97.200 | |
21 | XÃ TRUNG LÈNG HỒ | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
121 | Khu trung tâm UBND xã (Từ đầu cầu treo đến trường TH. THCS bán trú xã Trung Lèng Hồ) | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
122 | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 149.000 | 119.200 | 89.400 | |
22 | XÃ Y TÝ | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
123 | Đường trục chính (tỉnh lộ 158) | Tuyến D1: Từ địa giới quy hoạch đi Dền Sáng đến đường mòn đi Choản Thèn (cuối thôn Ngải Trồn) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
124 | Tuyến D2 | Tuyến D2 cụm Y Tý | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
125 | Tuyến D4 | Tuyến D4 cụm Y Tý | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
126 | Tuyến D5 | Đường nối D1 và D2 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
127 | Đường đi thôn Choản Thèn | Từ ngã 3 trường Tiểu học Y Tý đến đầu thôn Choản Thèn | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
128 | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 203.000 | 162.400 | 121.800 |
Bảng giá đất đô thị huyện Bát Xát
(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
Mục | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ…. đến….) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKD PNN |
---|---|---|---|---|---|
1 | THỊ TRẤN BÁT XÁT | ||||
1 | Đường 156 | Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản Vược) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
2 | Đường Hùng Vương | Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
3 | Đoạn từ đường rẽ vào nghĩa trang đến cây xăng | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
4 | Đoạn từ cây xăng đến đường rẽ vào tổ 7 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
5 | Đoạn từ đường rẽ vào tổ 7 đến đường Lý Thường Kiệt | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
6 | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
7 | Đường Hùng Vương | Đoạn từ mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
8 | Đường tuyến D14 | Từ ngã ba đường Hùng Vương (trạm vật tư nông nghiệp) đến nghĩa trang nhân dân | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
9 | Đường tổ 7 | Từ UBND thị trấn (gần cửa hàng Điện máy xanh) đến ngã ba nhà ông Phương (đấu nối vào đường tỉnh lộ 156) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
10 | Đường vào hồ ông Nhíp | Từ đường 156 (gần cửa hàng Điện máy xanh) vào sâu 300m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
11 | Đường Châu Giàng | Tuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
12 | Đường N8 | Đường nối từ đường Châu Giàng qua đường Đông Phón đến đường Lý Thường Kiệt | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
13 | Đường N7 | Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
14 | Đường Lý Thường Kiệt | Tuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
15 | Đường Hoàng Hoa Thám | Từ giao với đường Trần Hưng Đạo đến giao với đường Lý Thường Kiệt | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
16 | Đường D6 | Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau nhà khách UBND huyện) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
17 | Đường Điện Biên | Đường Huyện ủy - UBND huyện | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
18 | Đường N3 | Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (đường sau phòng Tài chính) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
19 | Đường Trần Hưng Đạo | Tuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
20 | Đường Đông Thái | Từ giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết đường | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
21 | Đường D3 | Từ đường Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp bệnh viện huyện) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
22 | Đường Lê Lợi | Từ ngã ba đường Hùng Vương đến đường Đông Thái | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
23 | Đường vào hồ Lá Luộc | Từ đường 156 đến hết đất thị trấn | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
24 | Đường vào Bản Náng (xã Bản Qua) | Từ đường Hùng Vương (nhà ông Phạm Đăng Lân) qua chỗ nhà ông Vũ Hồng Trình đến giao với đường tổ 7 đi Bản Náng (xã Bản Qua) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
25 | Đường 35m (tuyến D7) | Từ Đường Hùng Vương đến tuyến N1 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
26 | Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa. Thể thao và Truyền thông huyện đến hết địa phận thị trấn Bát Xát | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
27 | Đường N9 | Từ đường 35 m (D7) đến đường Châu Giàng | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
28 | Từ đường 35m (D7) đến đường N10 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
29 | Đường D10 | Từ N9 đến đường Hùng Vương (UBNDTT Bát Xát) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
30 | Đường D8 | Từ đường N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng chính trị) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
31 | Đường D9 | Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
32 | Tuyến N1 | Từ ngã tư đường 35m (D7) đến đường rẽ vào trung tâm sát hạch lái xe cơ giới | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
33 | Từ trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đến nghĩa trang nhân dân | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
34 | Đường Hoàng Liên. N1 | Từ ngã tư đường 35m (D7) đến đường rẽ vào tổ 10 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
35 | Đường Đông Phón | Đoạn nối từ đường Hoàng Liên đến ngã ba đường nhánh nối đường Châu Giàng và đường Lý Thường Kiệt | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
36 | Đường tổ 10 | Từ ngã ba bệnh viện đến nút giao tỉnh lộ 156 và đường nhánh tổ 10 nút giao điểm đầu ngã ba tổ 10 (nhà ông Diệp) đến ngã ba nút giao đường tổ 10 (chỗ nhà ông Mừ) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
37 | Các tuyến đường còn lại | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên trong theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai
- Bảng giá đất huyện Bắc Hà
- Bảng giá đất huyện Bảo Thắng
- Bảng giá đất huyện Bảo Yên
- Bảng giá đất huyện Bát Xát
- Bảng giá đất huyện Mường Khương
- Bảng giá đất thị xã Sa Pa
- Bảng giá đất huyện Si Ma Cai
- Bảng giá đất huyện Văn Bàn
Kết luận về bảng giá đất Bát Xát Lào Cai
Bảng giá đất của Lào Cai được căn cứ theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lào Cai tại liên kết dưới đây: