Bảng giá đất huyện Bảo Yên tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bảo Yên tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bảo Yên Tỉnh Lào Cai năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bảo Yên. Bảng giá đất huyện Bảo Yên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bảo Yên Lào Cai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bảo Yên Lào Cai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bảo Yên Lào Cai.

Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bảo Yên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bảo Yên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lào Cai tại đây.

Thông tin về huyện Bảo Yên

Bảo Yên là một huyện của Lào Cai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bảo Yên có dân số khoảng 85.564 người (mật độ dân số khoảng 105 người/1km²). Diện tích của huyện Bảo Yên là 818,3 km².Huyện Bảo Yên có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Phố Ràng (huyện lỵ) và 16 xã: Bảo Hà, Cam Cọn, Điện Quan, Kim Sơn, Lương Sơn, Minh Tân, Nghĩa Đô, Phúc Khánh, Tân Dương, Tân Tiến, Thượng Hà, Việt Tiến, Vĩnh Yên, Xuân Hòa, Xuân Thượng, Yên Sơn.

Bảng giá đất huyện Bảo Yên Tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Bảo Yên

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lào Cai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bảo Yên tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bảo Yên tỉnh Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Yên

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Yên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Yên tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Yên

Bảng giá đất huyện Bảo Yên

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Bảo Yên

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

STTTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…..đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1XÃ BẢO HÀ
aKhu vực 1
1Quốc lộ 279Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt)4.800.0003.840.0002.880.000
2Từ đường ngang (đường sắt) đến cầu chợ10.000.0008.000.0006.000.000
3Quốc lộ 279Từ đầu cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba)7.500.0006.000.0004.500.000
4Từ nhà Huệ Đủ đến ngã ba đường vào T17.500.0006.000.0004.500.000
5Từ ngã ba đường vào T1 đến đầu cầu qua sông Hồng10.500.0008.400.0006.300.000
6Đường tỉnh lộ 161Từ đầu cầu phía Kim Sơn đến ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 51.800.0001.440.0001.080.000
7Từ ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5 đến hết đất nhà ông Phụng Thể1.500.0001.200.000900.000
8Từ nhà ông Tân Nhung đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1)1.300.0001.040.000780.000
9Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chính đến hết đất ở nhà ông Thịnh Hường (bản Liên Hà 1) sâu mỗi bên 50m720.000576.000432.000
10Đường vào ĐềnTừ ngã ba cầu qua sông Hồng đến di tích Đền Bảo Hà13.000.00010.400.0007.800.000
11Đường qua ga Bảo HàTừ đường ngang qua cửa ga Bảo Hà đến cầu Sắt5.500.0004.400.0003.300.000
12Từ cầu Sắt đến ngã ba đường 2795.000.0004.000.0003.000.000
13Ngã ba QL279 đi nhà máy giấy Bảo HàTừ nhà Thịnh Hường đến cổng đường lên nhà máy giấy Bảo Hà2.000.0001.600.0001.200.000
14Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch trung tâm xã Bảo HàBản Lâm Sản. Bảo Vinh. Liên Hà 21.200.000960.000720.000
15Bản Liên Hà 1. Liên Hà 3. Liên Hà 4. Liên Hà 51.000.000800.000600.000
16Đường T1Quốc lộ 279 đến giao với đường T213.000.00010.400.0007.800.000
17Đường T2Từ cổng đền Bảo Hà đến ngã ba giao T1. T213.000.00010.400.0007.800.000
18Từ ngã ba giao T1. T2 đến đường T313.000.00010.400.0007.800.000
19Đường T3Từ sau nhà ông Lạng đi đầu Nghĩa trang đến hết đất ông Nguyễn Văn Tình bản Bảo Vinh (trừ đoạn 3 mục đường T3-T4)3.500.0002.800.0002.100.000
20Đường từ QL 279 đi vào UBND xãTừ QL 279 đến trụ sở UBND xã3.500.0002.800.0002.100.000
21Đường T3. T4Từ đầu đường T3 giao với T10 (đường bờ kè sông Hồng) đến đầu bến xe mới theo quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Bảo Hà7.000.0005.600.0004.200.000
22Từ đầu bến xe mới đến qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m8.000.0006.400.0004.800.000
23Qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m đến cách nút giao T3 và T4 20m5.000.0004.000.0003.000.000
24Cách nút giao T3 và T4 20m đến qua nút giao T3 và T4 50m7.000.0005.600.0004.200.000
25Cách nút giao T3 và T4 50m đến nút giao T4 và T18.000.0006.400.0004.800.000
bKhu vực 2
26 Dọc QL 279: Từ hết đất nhà ông Sơn Lan (bản Liên Hà 3) đến hết đất Bàn Lúc sâu mỗi bên 50m250.000200.000150.000
27Dọc QL 279: Các bản còn lại dọc theo QL 279 đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Yên Sơn250.000200.000150.000
28Đường tỉnh lộ 161: Từ hết đất nhà ông Phụng Thể bản Liên Hà 5 xã Bảo Hà đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Kim Sơn250.000200.000150.000
29Đường tỉnh lộ 161: Từ hết đất nhà ông Thịnh Hường (bản Liên Hà 1) đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Lang Thíp (Yên Bái) sâu mỗi bên 50m220.000176.000132.000
30Các bản Liên Hà 1. Liên Hà 3. Liên Hà 4. Liên Hà 5 (trừ vị trí trong Quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã)220.000176.000132.000
31Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
2XÃ CAM CỌN
aKhu vực 1
32Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xãTừ nhà ông Đoạt (thôn Tân Tiến) đến giáp đất nhà ông Đông (thôn Tân Tiến) dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m800.000640.000480.000
33Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xãTừ nhà ông Đông (thôn Tân Tiến) đến hết đất nhà Tuấn Hiền (thôn Tân Tiến) dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m1.000.000800.000600.000
34Từ tiếp giáp nhà Tuấn Hiền (thôn Tân Tiến) đến cống chui Cao tốc Km 211+500 thôn Cọn 2 dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m800.000640.000480.000
bKhu vực 2
35 Thôn Lỵ 2. Lỵ 3; Lỵ 1: Từ suối Sóc đến cống chui cao tốc km 206 + 865 dọc theo đường liên xã (sâu 30m)200.000160.000120.000
36Thôn Tân Thành. thôn Bỗng Buôn: từ cống chui cao tốc km 206 + 850 đến cống chui cao tốc km 208+ 380 dọc theo đường liên xã (sâu 30m)200.000160.000120.000
37Thôn Bỗng Buôn. thôn Tân Tiến: Từ cống chui cao tốc 208+ 380 đến giáp nhà ở ông Đoạt thôn Tân Tiến dọc theo đường liên xã (sâu 30m)200.000160.000120.000
38Thôn Cọn I. Cọn II từ cống chui cao tốc km 211+ 500 đến đường rẽ BTXM thôn Cam 1 dọc theo đường liên xã (sâu 30m)200.000160.000120.000
39Thôn Cam 4: từ đường rẽ BTXM đi Cam 1 đến cống chui cao tốc km 216+ 240 dọc theo đường liên xã (sâu 30m)200.000160.000120.000
40Thôn Hồng Cam: từ cống chui cao tốc km 216+ 240 đến cầu suối Nhù dọc theo đường liên xã (sâu 30m)200.000160.000120.000
41Các thôn: Lỵ 2-3; Tân thành. Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam200.000160.000120.000
42Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
3XÃ ĐIỆN QUAN
aKhu vực 1
43Quốc lộ 70Từ Km 142 đến Km 146300.000240.000180.000
44Từ Km 146 đến Km 146+3001.200.000960.000720.000
45Từ Km 146+300 đến Km 1471.500.0001.200.000900.000
46Từ Km 147 đến giáp xã Xuân Quang (Bảo Thắng)900.000720.000540.000
47Quốc lộ 70 vào chợTừ QL 70 đi vào chợ Điện Quan1.500.0001.200.000900.000
48Đường liên thônTừ QL 70 đến hết đất nhà ông Phong (bản 3)500.000400.000300.000
bKhu vực 2
49 Đường bản 3: từ giáp nhà ông Phong đến cống 1A200.000160.000120.000
50Đường QL70 đi bản Trang B: từ giáp QL70 đến nghĩa trang xã200.000160.000120.000
51Đường QL70 đi bản Trang B: từ giáp nghĩa trang xã đến cầu Trang B200.000160.000120.000
52Đường bản 1B: từ TBA 1A đến giáp xã Trì Quang (Bảo Thắng)200.000160.000120.000
53Đường bản 1A đi bản 2: từ cống 1A đến giáp xã Thượng Hà200.000160.000120.000
54Đường bản 3 đi bản 1A: từ trường tiểu học số 1 đến ngã ba nhà ông An (bản 1A)200.000160.000120.000
55Đường bản 4 (cũ)200.000160.000120.000
56Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
4XÃ KIM SƠN
aKhu vực 1
57Tỉnh lộ 161Thôn Kim Quang. Tân Văn 1. Tân Văn 2. Bảo Ân 1. Bảo Ân 2 tuyến mới của Tỉnh lộ 161. mỗi bên 30 m400.000320.000240.000
58Từ cầu vượt đường Kết Nối đến hết nhà văn hóa thôn Kim Quang. mỗi bên 30m500.000400.000300.000
59Đường liên xã Bảo Hà - Kim SơnTừ nhà ông Phạm Văn Lợi (thôn Tân Văn 1) đến hết nhà ông Tạ Văn Quang (thôn Tân Văn 2). mỗi bên 30m400.000320.000240.000
60Đường liên xã Kim Sơn - Minh TânTừ nhà ông Hà Văn Kiên thôn 6AB đến ngầm thôn 4AB. sâu mỗi bên 30m500.000400.000300.000
61Từ ngầm 4AB đến ngã ba đi Cao Sơn 2 (thôn 3AB)400.000320.000240.000
bKhu vực 2
62 Thôn 1AB. 2AB. 3AB. 4AB. 5AB. 6AB. 7AB. Tân Văn 1. Tân Văn 2. Bảo Ân 1. Bảo Ân 2. Kim Quang. Nhai Thổ 3. Nhai Thổ 4. Cao Sơn dọc theo Tỉnh lộ 161 cũ và đường Minh Tân - Kim Sơn. mỗi bên 30 m (trừ vị trí khu trung tâm xã)200.000160.000120.000
63Thôn 1AB. 2AB. 3AB. 4AB. 5AB. 6AB. 7AB. Tân Văn 1. Tân Văn 2. Bảo Ân 1. Bảo Ân 2. Kim Quang. Nhai Thổ 3. Nhai Thổ 4 (trừ vị trí 1)180.000144.000108.000
64Thôn Nhai Thổ 2. Nhai Tẻn 1. Nhai Tẻn 2. Cao Sơn. Mông180.000144.000108.000
65Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
5XÃ LONG KHÁNH
aKhu vực 1
66Quốc lộ 70Dọc 2 bên đường từ giáp đất Long Phúc đến hết nhà ông Thành Lập (bản 8)700.000560.000420.000
67Dọc 2 bên đường từ cống nhà Thành Lập đến đường cổng làng văn hóa bản 71.000.000800.000600.000
68Dọc 2 bên đường từ đường cổng làng văn hóa bản 7 đến cầu 75600.000480.000360.000
bKhu vực 2
69 Bản 4: Các hộ ở từ nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng; từ km 10 đến ngã ba đường liên xã Long Phúc - Long Khánh. từ ngã ba đường đi QL70 đến nhà ông Phóng; bản 6. bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70)260.000208.000156.000
70Bản 6: Đường rẽ QL70. từ sau nhà bà Chiến (giáp trường tiểu học số 1) đến NVH cũ bản 6200.000160.000120.000
71Bản 5: Từ ngã ba nhà văn hóa đến nhà ông Mưu; Từ ngã ba nhà văn hóa đến hết đất nhà ông Thọ180.000144.000108.000
72Bản 1. 3. 9: đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m200.000160.000120.000
73Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
6XÃ LONG PHÚC
aKhu vực 1
74Quốc lộ 70Từ cống Ông Thin (bản 5) đến cống Sân vận động 500.000400.000300.000
75Từ cống sân vận động đến hết cống nhà ông Sáng (bản 5)500.000400.000300.000
76Từ cổng trường tiểu học đến hết nhà ông Tuyết Sơn (bản 6)400.000320.000240.000
77Từ điểm cuối nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) đến bờ đập thủy điện Phúc Long400.000320.000240.000
78Từ bờ đập thủy điện Phúc Long đến hết nhà ông Tiến Sao (bản 4)500.000400.000300.000
79Từ điểm cuối nhà ông Tiến Sao (bản 4) đến hết nhà ông Lâm (bản 4)400.000320.000240.000
80Từ điểm cuối nhà ông Lâm (bản 4) đến hết đất Long Phúc500.000400.000300.000
81Từ cống nhà ông Thin (bản 5) đến trạm thủy văn400.000320.000240.000
bKhu vực 2
82 Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương230.000184.000138.000
83Bản 4: Từ nhà ông Đức Nhiên đến ngầm 1 đường liên xã200.000160.000120.000
84Bản 5: Từ cống ông Sáng đến trường tiểu học Trõ220.000176.000132.000
85Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ200.000160.000120.000
86Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất nhà văn hóa bản 1200.000160.000120.000
87Bản 2: Từ nhà ông Đằng đến trạm biến áp đường liên xã200.000160.000120.000
88Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương)200.000160.000120.000
89Bản 6: Từ nhà bà Gấm đến hết nhà ông Ánh200.000160.000120.000
90Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến hết đất bản 8200.000160.000120.000
91Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
7XÃ LƯƠNG SƠN
aKhu vực 1
92Trung tâm xãTừ nhà ông Nghề (thôn Pịa) dến hết nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1)450.000360.000270.000
93Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1) đến hết nhà ông Nguyễn Kim Toàn (Phia 1)500.000400.000300.000
94Từ nhà ông bà Hiền Đạo (thôn Sơn Hải) đến hết nhà ông Thưởng (thôn Sài 1)450.000360.000270.000
bKhu vực 2
95 Dọc đường liên xã: Từ giáp nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) đến hết nhà ông Hoàng Kim Quý (thôn Sài 2)300.000240.000180.000
96Dọc đường liên xã: Từ giáp nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Hợp (thôn Sài 2)350.000280.000210.000
97Dọc đường liên xã: Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Kim Toàn (thôn Phia 1) đến trạm biến áp 1450.000360.000270.000
98Dọc đường liên xã: Từ trạm biến áp 1 đến hết nhà ông Hoàng Đức Lin (thôn Vuộc)400.000320.000240.000
99Từ nhà ông Hoàng Văn Mạnh (Chiềng 1) đến hết nhà ông Hoàng Tiến Thanh (thôn Pịt)350.000280.000210.000
100Từ nhà ông Hoàng Ngọc Âu đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh (thôn Phia 2)300.000240.000180.000
101Từ nhà ông Nguyễn Khải (thôn Phia 2) đến hết nhà ông Ngô Đình Châm (thôn Phia 2)350.000280.000210.000
102Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
8XÃ MINH TÂN
aKhu vực 1
103Quốc lộ 70Từ Km 129 đến Km 129 + 500400.000320.000240.000
104Từ Km 129 + 500 đến km 130 + 500450.000360.000270.000
105Từ Km 130 + 500 đến Km 132450.000360.000270.000
106Trung tâm xãTừ đất nhà ông Lý Văn Quân dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu bản Minh Hải260.000208.000156.000
107Từ nhà bà Nguyễn Thị Thu dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Trần Văn Hạnh bản Minh Hải400.000320.000240.000
108Từ tiếp giáp nhà ông Trần Văn Hạnh dọc đường liên xã đến hết đất ở nhà ông Trần Văn Hoà bản Minh Hải220.000176.000132.000
bKhu vực 2
109 Khu vực từ km 129 đến km 132. trừ các hộ dọc đường QL70220.000176.000132.000
110Từ phía sau nhà ông Trần Văn Vững (km 130) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất xưởng bóc giáp với cầu tràn ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4)220.000176.000132.000
111Từ cầu xưởng bóc nhà ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2)220.000176.000132.000
112Từ cầu tràn gần nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (bản Bon 2)300.000240.000180.000
113Từ đất nhà ông Hoàng Văn Dựa (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Lý Văn Quân (Minh Hải)220.000176.000132.000
114Từ tiếp giáp đất nhà ông Trần Văn Hòa (cổng làng văn hoá bản Minh Hải) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3)220.000176.000132.000
115Khu vực từ đất nhà ở ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Lục Hữu Nghị (bản Mai 3)220.000176.000132.000
116Từ nhà ông Lục Hữu Nghị (Bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã đến cầu tràn hết đất nhà ông Lục Văn Bái (bản Mai 2)220.000176.000132.000
117Từ nhà ông Lưu Văn Thuận (Mai 2) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Sinh (Mai 2)200.000160.000120.000
118Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
9XÃ NGHĨA ĐÔ
aKhu vực 1
119Quốc lộ 279Từ đường rẽ lên thôn Bản Rịa từ nhà ông Đủng và nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) đến đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô1.000.000800.000600.000
120Từ giáp ranh xã Vĩnh Yên đến đường rẽ lên thôn Bản Rịa (đến hết đất nhà ông Phùng và giáp đất nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279)800.000640.000480.000
121Từ đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô đến đường rẽ đi vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang dọc hai bên đường QL 279800.000640.000480.000
122Từ đường rẽ vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang hai bên đường dọc QL 279 đến đường rẽ đi thôn Bản Ràng (hết đất nhà ông Minh Mến và hết đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường)400.000320.000240.000
123Từ đường rẽ đi thôn Bản Ràng. đối diện sang bên đường giáp đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường QL 279 đến giáp ranh xã Yên Thành huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang 400.000320.000240.000
124Trung tâm xãĐường Nà Đình Quốc lộ 279 từ sau nhà ông Lợi. ông Nga đến đầu cầu treo Nà Uốt500.000400.000300.000
125Đường từ chợ đi cầu treo Nà UốtTừ sau nhà ông Cha Gù. ông Sơn Lan đến ngã ba nhà ông Nhó. ông Quân đường đi cầu treo Nà Uốt500.000400.000300.000
126Đường sau chợDọc 2 bên đường từ ngã ba đường QL 279 (từ đất nhà bà Huệ đến hết đất nhà bà Muời. đến hết chiều ngang sân vận động. hết đất nhà bà Lưu Cảnh cống thoát nước ra suối Nặm Luông) 1.000.000800.000600.000
127Đường đi Tân TiếnTừ hết đất nhà ông Toàn. ông Chung đến ngã ba sân vận động (đối diện nhà ông Thành Kiệu)1.200.000960.000720.000
128Từ chiều ngang hết đất sân vận động đối diện cống thoát nước ra suối Nặm Luông từ nhà ông Cở. ông Ngôi dọc hai bên đường đến cầu Tràn Bản Kem700.000560.000420.000
bKhu vực 2
129 Bản Nà Đình: Dọc 2 bên đường lên trường THCS. từ phía sau nhà ông Dũng. ông Tuấn đi hai hướng đến đỉnh bậc thang tam cấp và đến tiếp giáp phía sau nhà ông Đủng. ông Phùng250.000200.000150.000
130Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Rịa (bờ ao ông Tiến) đến ngã ba đập bản Rịa (sau nhà ông Cường) (Trừ các hộ nằm ở trục đường QL279)300.000240.000180.000
131Bản Nà Uốt (500m): Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo Nà Uốt đến ngã ba nhà ông Lương Văn Dần250.000200.000150.000
132Bản Thâm Luông: Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo bản Nà Uốt đến cầu cứng Thâm Luông250.000200.000150.000
133Bản Kem: Dọc 2 bên đường từ cầu tràn bản Kem đến hết đất trường mầm non200.000160.000120.000
134Bản Hón: Dọc 2 bên đường từ giáp ranh trường mầm non đến đường rẽ đi bản Hón (nhà ông Nhưỡng)200.000160.000120.000
135Bản Hón: Ngã ba Bản Hón từ hết đất nhà ông Nhưỡng đến giáp ranh xã Tân Tiến (dọc 2 bên đường)300.000240.000180.000
136Bản Thâm Mạ: Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Kem nhà ông Bảy đến ngã ba quán ông Thủ. đến ngã ba ông Đăm. đến ngã ba cầu treo Bản Kem300.000240.000180.000
137Bản Nà Mường: Dọc hai bên đường QL 279 Từ cầu treo Nà Mường (sau nhà ông Chiêng) đến giáp nhà ông Lương Lý Thêm ngã tư trường tiểu học300.000240.000180.000
138Bản Nặm Cằm: Dọc 2 bên đường Từ ngã tư trường tiểu học (phía sau nhà ông Huynh và ông Kíp) đến mương nhà ông Hỷ300.000240.000180.000
139Bản Nà Khương: Dọc 2 bên đường từ QL 279 đến nhà văn hóa bản Nà Khương300.000240.000180.000
140Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
10XÃ TÂN DƯƠNG
aKhu vực 1
141Quốc lộ 279Từ đầu cầu Bắc Cuông đến đường rẽ lên trường đoàn bản Khuổi Ca. sâu mỗi bên 30m540.000432.000324.000
142Từ đường rẽ lên trường đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh). sâu mỗi bên 30m450.000360.000270.000
143Từ đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh) đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo). sâu mỗi bên 30m460.000368.000276.000
144Từ đường rẽ vào khu nhà ông Mạo bản Mủng đến giáp đất công ty TNHH Sơn Hà. sâu mỗi bên 30m400.000320.000240.000
145Từ đất công ty TNHH Sơn Hà đến giáp đất nhà ông Lý Cự. sâu mỗi bên 30m400.000320.000240.000
146Từ giáp đất đường vào khu nhà ông Lý Cự đến giáp đất thị trấn. sâu mỗi bên 30m420.000336.000252.000
147Tỉnh lộ 160Từ giáp xã Xuân Hòa (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) đến nhà máy thủy điện Vĩnh Hà300.000240.000180.000
148Từ nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) đến hết đất bản 10300.000240.000180.000
bKhu vực 2
149 Từ giáp thị trấn (bản Sắc Phạ) đến nhà ông Cầu200.000160.000120.000
150Từ trường tiểu học xã đến cầu qua suối bản Qua200.000160.000120.000
151Từ cầu qua suối bản Qua đến giáp đất Thượng Hà200.000160.000120.000
152Từ ngã ba rẽ bản Qua đến nhà ông Vượng (bản Qua)200.000160.000120.000
153Đường bê tông Mỏ Đá - Phạ: từ giáp QL 279 đến nhà bà Ma Thị Sâu200.000160.000120.000
154Đường bê tông Nà Đò: từ giáp đường đi Thượng Hà đến nhà ông Xanh và nhà ông Phiểu200.000160.000120.000
155Đường bê tông bản Khuổi Ca: khu trường đoàn200.000160.000120.000
156Đường bê tông bản Mủng: Từ nhà ông Chuông đến đường lên nhà ông Xanh220.000176.000132.000
157Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
11XÃ TÂN TIẾN
aKhu vực 1
158Trung tâm xãTừ giáp xã Nghĩa Đô đến hết nhà ông Vạy bản Nậm Rịa. mỗi bên 100m350.000280.000210.000
159Từ tiếp giáp nhà ông Vạy bản Nậm Rịa đến hết nhà ông Toàn bản Nậm Hu. mỗi bên 100m300.000240.000180.000
160Từ tiếp giáp nhà ông Toàn bản Nậm Hu đến giáp xã Bản Liền - huyện Bắc Hà. mỗi bên 100m220.000176.000132.000
bKhu vực 2
161 Từ cầu cứng bản Nậm Dìn đến giáp ranh xã Nậm Lúc - huyện Bắc Hà. mỗi bên 300m160.000128.00096.000
162Đường Cán Chải - Nậm Dìn: từ giáp TL153 đến ngã ba Đá Đen. mỗi bên 200m160.000128.00096.000
163Đường Cán Chải: từ giáp TL153 đến hết đất nhà ông Sùng Seo Sình (bản Cán Chải). mỗi bên 300m160.000128.00096.000
164Đường Cán Chải - Nậm Bắt: Từ khe đằng sau nhà ông Sinh (bản Cán Chải) đến giáp ranh xã Nà Chí. huyện Xín Mần. tỉnh Hà Giang. mỗi bên 200m160.000128.00096.000
165Đường Nậm Bắt: từ cầu tràn Nậm Hu đến ngã ba ruộng ông Đức (bản Nậm Bắt). mỗi bên 200m160.000128.00096.000
166Đường Nậm Rịa: từ dông sau nhà ông Thanh đến hết nhà ông Dạy. mỗi bên 200m160.000128.00096.000
167Đường Nà Phung: từ đường rẽ nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) đến hết nhà ông Hầu (bản Nà Phung). bán kính 300m160.000128.00096.000
168Đường Nậm Ngòa: từ khe sau nhà ông Kiều đến hết nhà ông Hồng (bản Nậm Ngòa). mỗi bên 300m160.000128.00096.000
169Đường Thai Lạc: từ khe sau nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) đến giáp ranh xã Nghĩa Đô160.000128.00096.000
170Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
12XÃ THƯỢNG HÀ
aKhu vực 1
171Quốc lộ 70Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Oanh450.000360.000270.000
172Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Oanh đến hết đất nhà Nguyễn Thị Hạt350.000280.000210.000
173Từ tiếp giáp nhà Nguyễn Thị Hạt đến hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài500.000400.000300.000
174Từ tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài đến hết nhà ông Tuyết An400.000320.000240.000
175Từ tiếp giáp nhà ông Tuyết An đến hết nhà bà Hoàng Thị Hảo. bản 1 Vài Siêu 350.000280.000210.000
176Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Hảo đến đầu đất nhà ông Hứa Văn Quân bản 3 Vài Siêu300.000240.000180.000
177Từ nhà Hứa Văn Quân đến hết nhà ông Đặng Văn Đường bản 3 Vài Siêu400.000320.000240.000
178Từ tiếp giáp đất nhà ông Đặng Văn Đường bản 3 Vài Siêu đến đầu đất nhà ông Đặng Văn Phương bản 5 Mai Đào250.000200.000150.000
179Từ nhà ông Đặng Văn Phương đến hết đất nhà ông Lê Đình Dậu. Bản 5 Mai Đào300.000240.000180.000
180Từ tiếp giáp đất nhà ông Lê Đình Dậu (bản 5 Mai Đào) đến đầu đất nhà ông Lưu Hoàng Thuấn (bản 9 Mai Đào)250.000200.000150.000
181Từ tiếp giáp nhà ông Lưu Hoàng Thuấn (bản 9 Mai Đào) đến giáp với đất xã Điện Quan300.000240.000180.000
bKhu vực 2
182 Dọc đường vào xóm ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả. Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu200.000160.000120.000
183Các vị trí đất còn lại thôn 9 Vài Siêu (trừ vị trí xa. sâu. trên đồi cao)200.000160.000120.000
184Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách đến nhà ông Nguyễn Văn Đang200.000160.000120.000
185Từ sau đất nhà ông Trần Công Tiến đi hết đất của công ty cổ phân năng lượng tái tạo BATT200.000160.000120.000
186Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông Bàn Văn Chính thôn 1 Vài Siêu200.000160.000120.000
187Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà Ly Seo Kính200.000160.000120.000
188Khu vực 2 thôn Vài Siêu: Dọc đường liên xã Thượng Hà - Minh Tân. từ sau nhà ông Nguyễn Văn Hợi (bản 3 Vài Siêu) đến hết đất nhà ông Bàn Văn Chánh (bản 2 Vài Siêu)200.000160.000120.000
189Dọc đường liên bản 3. 4. 5. 6 Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết đến đường rẽ đi vào bản 8 Vài Siêu cũ200.000160.000120.000
190Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Bàn Văn Tòng thôn 5 Mai Đào200.000160.000120.000
191Khu vực thôn 3 Mai Đào: Từ QL 70 đến nhà ông Bàn Minh Hạnh bản 1 Mai Đào200.000160.000120.000
192Bản 1. 3. 4. 5. 6. 7. 9 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II vị trí 1. 2)180.000144.000108.000
193Bản 1. 3. 4. 5. 6. 9 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực I vị trí 1. 2)180.000144.000108.000
194Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
13XÃ VIỆT TIẾN
aKhu vực 1
195Trung tâm xã Việt TiếnTừ đầu cầu treo đến hết đất nhà Toản Thương. mỗi bên 50m800.000640.000480.000
196Từ ngã ba nhà ông Tiến đến hết đất nhà Đạo Ươm. mỗi bên 50m600.000480.000360.000
197Từ cầu tràn nhà ông Long đến hết đất trạm y tế xã mỗi bên 50m900.000720.000540.000
198Từ tiếp giáp trạm y tế xã đến đường rẽ đi làng Đắng mỗi bên 50m1.200.000960.000720.000
199Từ đường rẽ đi làng Đắng đến đỉnh dốc Đình mỗi bên 50m1.000.000800.000600.000
bKhu vực 2
200 Thôn Già Thượng230.000184.000138.000
201Thôn Việt Hải: Từ nhà bà Át đến nhà ông Đoan (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m)230.000184.000138.000
202Các vị trí đất còn lại của thôn Việt Hải180.000144.000108.000
203Thôn Cóc Khiểng: Từ nhà Đạo Uơm đến nhà bà Át giáp ranh với thôn Việt Hải (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m)230.000184.000138.000
204Các vị trí đất còn lại của thôn Cóc Khiểng200.000160.000120.000
205Thôn Hàm Rồng (dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 100m)200.000160.000120.000
206Các vị trí đất còn lại của thôn Hàm Rồng180.000144.000108.000
207Thôn Tân Bèn: Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Lực (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m)200.000160.000120.000
208Các vị trí đất còn lại của thôn Tân Bèn200.000160.000120.000
209Thôn Già Hạ: Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Lực thôn Tân Bèn đến nhà ông Biên (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m)200.000160.000120.000
210Các vị trí đất còn lại của thôn Già Hạ200.000160.000120.000
211Thôn Già Thượng: đoạn từ dốc đình đến nhà Toản Vân đường bê tông rẽ đi thôn Bèn tính mỗi bên đường 100m400.000320.000240.000
212Thôn Già Thượng: đoạn từ cầu nhà ông Long đến nhà bà Toản Thương mỗi bên đường 100m200.000160.000120.000
213Các vị trí đất còn lại của thôn Già Thượng200.000160.000120.000
214Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
14XÃ VĨNH YÊN
aKhu vực 1
215Quốc lộ 279Từ giáp với xã Xuân Hòa đến cầu Mạc600.000480.000360.000
216Cầu Mạc đến cổng Ủy ban900.000720.000540.000
217Cổng Ủy ban đến hết đất trạm thủy văn1.000.000800.000600.000
218Trạm thủy văn đến hết đất Chiến Xạ700.000560.000420.000
bKhu vực 2
219 Bản Pác Mạc: Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến280.000224.000168.000
220Bản Khuổi Phường: Từ nhà Chiến Xạ dọc theo QL279 đến cầu Khuổi Vèng340.000272.000204.000
221Bản Nà Pồng: Từ cầu Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1.0km340.000272.000204.000
222Bản Tạng Què: Từ nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0.8 km310.000248.000186.000
223Phần còn lại của bản Khuổi Phường. Nà Pồng. Tạng Què200.000160.000120.000
224Bản Khuổi Vèng: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Toàn 2.5km200.000160.000120.000
225Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2.0km200.000160.000120.000
226Bản Nậm Mược: Từ cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1.5km200.000160.000120.000
227Bản Nậm Kỳ: Từ cầu ngầm đến nhà ông Hành đội 8200.000160.000120.000
228Bản Nậm Pậu: Từ nhà ông Nha đến nhà ông Thảo Quáng200.000160.000120.000
229Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến nhà ông Tum 2.0km170.000136.000102.000
230Bản Tổng Kim: Từ nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2.5km170.000136.000102.000
231Bản Tổng Kim: Từ nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim170.000136.000102.000
232Bản Tổng Kim: Từ trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2.5km 170.000136.000102.000
233Bản Nặm Kỳ: Từ nhà ông Chu đến nhà ông Huynh 1.7km170.000136.000102.000
234Bản Nặm Mược: Từ cầu ngầm Nặm Kỳ đến nhà ông Chúng 1.5km170.000136.000102.000
235Bản Nặm Kỳ: Từ ngã ba Nặm Kỳ đến nhà ông Sử170.000136.000102.000
236Bản Nặm Pạu: từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo 1.2km170.000136.000102.000
237Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
15XÃ XUÂN HÒA
aKhu vực 1
238Quốc lộ 279Từ km 50+200 (nhà ông Giáp) đến hết đất Xuân Hòa đoạn tiếp giáp với xã Vĩnh Yên600.000480.000360.000
239Từ cầu Bắc Cuông đến Km 48+800600.000480.000360.000
240Tỉnh lộ 160Bản Cuông: Từ QL279 rẽ đi tỉnh lộ 160 đường đi Bản Cái đến giáp xã Tân Dương340.000272.000204.000
241Đường liên xãTừ ngã ba bản Sáo đến hết nhà ông Tân (bản Xóm Hạ)450.000360.000270.000
242Từ ngã ba bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng400.000320.000240.000
243Từ ngã ba bản Sáo đến giáp bản Chuân350.000280.000210.000
244Từ cầu bản Bon đến nhà ông Thanh (mỗi bên sâu 50m)340.000272.000204.000
245Đường liên xãTừ hết đất nhà ông Thanh đến giáp đất nhà ông Thin (sâu mỗi bên 50m)280.000224.000168.000
bKhu vực 2
246 Bản Lụ310.000248.000186.000
247Bản Vắc: Dọc đường liên xã310.000248.000186.000
248Bản Đao200.000160.000120.000
249Bản Chuân: Dọc đường liên xã. từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân200.000160.000120.000
250Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng. đường vào trường học bản Nhàm. đường liên xã qua bản200.000160.000120.000
251Bản Xóm Thượng: Dọc đường liên xã. từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng200.000160.000120.000
252Bản Kẹm: Dọc đường liên xã. từ nhà ông Sinh đến cầu bản Bon200.000160.000120.000
253Bản Bon: Dọc đường liên thôn. từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon200.000160.000120.000
254Các bản: Mo 1. Mo 2. Mo 3. Hò. Mí. Thâm Bon. Qua 1. Qua 2. Mai Thượng. Cuông 1. Cuông 2. Cuông 3. Bản Chuân180.000144.000108.000
255Các vị trí đất ở nông thôn còn lại160.000128.00096.000
16XÃ XUÂN THƯỢNG
aKhu vực 1
256Đường tỉnh lộ 160Từ cổng chào bản 7 Vành (giáp với thị trấn Phố Ràng) đến đường rẽ sân thể thao trung tâm xã (cách 2 bên đường 50m) 600.000480.000360.000
257Từ nhà ông Tưởng bản 5 Là (giáp thị trấn Phố Ràng) dọc theo 2 bên đường Tỉnh lộ 160 (cách mỗi bên 150m) đến nhà ông Đức bản 1 Là giáp với ngã 3 Xuân Hòa330.000264.000198.000
bKhu vực 2
258 Bản 1. 2. 3. 4. 5 Là. bản 7 vành (trừ khu vực mặt đường Tỉnh lộ 160 )200.000160.000120.000
259Bản 1. 2. 3. 4. 6 Vành. bản 1. 2. 3. 5 Thâu180.000144.000108.000
260Từ nhà ông Thanh (bản 5 Là theo đường 135) đến nhà ông Dương (bản 4 Vành). mỗi bên 50m200.000160.000120.000
261Bản 6 Vành170.000136.000102.000
262Từ đường rẽ xuống sân thể thao trung tâm xã đến khu vực cầu Thâu (nhà ông Hòa bản 2 Thâu). mỗi bên 50m200.000160.000120.000
263Từ ngã 3 khu vực cầu Thâu đến đầu cầu treo Xuân Thượng - Long Phúc. mỗi bên 50m200.000160.000120.000
264Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
17XÃ YÊN SƠN
aKhu vực 1
265Quốc lộ 279Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3)900.000720.000540.000
266Từ UBND xã cũ (km3) đến hết đất nhà bà Viển600.000480.000360.000
267Từ hết đất nhà bà Viển đến Km5550.000440.000330.000
268Từ Km 5 đến cổng làng văn hóa Mạ 1600.000480.000360.000
269Từ cổng nhà văn hóa Mạ 1 đến Km 10300.000240.000180.000
270Từ km 10 đến km 12 giáp đất Bảo Hà (thôn Múi 3)400.000320.000240.000
271Đường rẽ Quốc lộ 279Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70700.000560.000420.000
bKhu vực 2
272 Từ QL279 đến nhà ông Thành (thôn Chom)200.000160.000120.000
273Từ QL279 (cổng NVH thôn Bát) đi Minh Tân đến hết địa phận xã Yên Sơn200.000160.000120.000
274Từ QL279 (cổng UBND xã) đến nhà ông Đô (thôn Bát)200.000160.000120.000
275Từ QL279 (nhà ông Tiến thôn Bát) đến nhà bà Thuyền (thôn Bát)200.000160.000120.000
276Từ QL279 (nhà ông Quân thôn Mạ 2) đi Minh Tân đến hết địa phận xã Yên Sơn200.000160.000120.000
277Từ QL279 (nhà bà Đơn thôn Mạ 2) đi thôn Múi 1 đến hết thôn Mạ 2250.000200.000150.000
278Từ hết thôn Mạ 2 đến hết thôn Múi 1 (nhà ông Đặng Văn Thông)200.000160.000120.000
279Từ thôn Mạ 2 đến hết đất Múi 2 (cũ)200.000160.000120.000
280Từ đất Múi 2 cũ đến QL279 (thôn Múi 3)250.000200.000150.000
281Từ nhà Dương Ngọc (thôn Mạ 2) đến hết đất thôn Tổng Gia (cũ)200.000160.000120.000
282Từ nhà ông Lụa (thôn Lự) đến hết địa phận xã Yên Sơn250.000200.000150.000
283Các vị trí còn lại thôn Chom. Bát. Mạ 2220.000176.000132.000
284Các vị trí còn lại thôn Lự. Mạ 1200.000160.000120.000
285Các vị trí còn lại thôn Múi 1. Múi 3160.000128.00096.000

Bảng giá đất đô thị huyện Bảo Yên

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

MụcTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…. đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1THỊ TRẤN PHỐ RÀNG
1Quốc lộ 70Từ cầu Ràng đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành6.000.0004.800.0003.600.000
2Từ sau đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành đến ngã 3 đường cầu Đen nối Quốc lộ 705.000.0004.000.0003.000.000
3Từ ngã 3 đường cầu Đen QL70 đến cầu Trắng Thiết Thuý3.500.0002.800.0002.100.000
4Từ cầu Trắng Thiết Thuý đến Hội trường tổ dân phố 2C2.500.0002.000.0001.500.000
5Từ giáp Hội trường tổ dân phố 2C đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3)1.500.0001.200.000900.000
6Từ Cầu Ràng đến đường vào cổng phụ chợ9.000.0007.200.0005.400.000
7Từ đường vào cổng phụ chợ đến hết cây xăng Thương nghiệp8.500.0006.800.0005.100.000
8Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đầu cầu Lự 17.300.0005.840.0004.380.000
9Từ cầu Lự 1 đến đường vào viện 94 cũ6.500.0005.200.0003.900.000
10Từ đường vào viện 94 cũ đến hết đất cây xăng Xuyên Quang6.000.0004.800.0003.600.000
11Từ sau cây xăng Xuyên Quang đến hết đất nhà ông Hòa Ngoan4.500.0003.600.0002.700.000
12Từ giáp đất nhà ông Hòa Ngoan đến cầu Lự 24.200.0003.360.0002.520.000
13Từ cầu Lự 2 đến hết nhà ông Phan Quốc Việt3.500.0002.800.0002.100.000
14Từ giáp nhà ông Phan Quốc Việt đến ngã ba đường rẽ vào Lương Thực3.500.0002.800.0002.100.000
15Từ ngã ba rẽ vào Lương thực cũ đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành)2.700.0002.160.0001.620.000
16Quốc lộ 70Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường2.000.0001.600.0001.200.000
17Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường đến ngã ba Lương Sơn2.200.0001.760.0001.320.000
18Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác1.800.0001.440.0001.080.000
19Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng1.100.000880.000660.000
20Đường nội thị N2Từ sau đất nhà số 288 đường Nguyễn Tất Thành đến cổng vào Huyện đội4.500.0003.600.0002.700.000
21Từ cổng Huyện đội đến hết đất nhà bà Liên3.600.0002.880.0002.160.000
22Đường rẽ Quốc lộ 70Từ sau nhà số 06 Trần Quốc Toản thuộc hai bên đường đến hết đất nhà số 26 Trần Quốc Toản1.500.0001.200.000900.000
23Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà số 43 đường Chu Văn An1.000.000800.000600.000
24Từ nhà số 01 đến hết đất nhà số 02 và nhà số 04 (Văn Cao)1.000.000800.000600.000
25Từ nhà số 01 Nguyễn Viết Xuân đến hết đất nhà số 02 Nguyễn Viết Xuân1.000.000800.000600.000
26Từ hết đất nhà ông An Lạc đến hết đất nhà bà Dinh1.000.000800.000600.000
27Đường rẽ QL70 vào trung tâm giáo dục Thường XuyênTừ quốc lộ 70 đến Trung tâm giáo dục thường xuyên2.200.0001.760.0001.320.000
28Phố Kim ĐồngTừ nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hồng1.000.000800.000600.000
29Đường cổng phụ chợTừ sau đất nhà số 354 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà số 15 Bãi Sậy4.600.0003.680.0002.760.000
30Đường cổng phụ chợTừ nhà số 19 Bãi Sậy đến hết đất nhà số 29 Bãi Sậy3.200.0002.560.0001.920.000
31Từ nhà số 31 Bãi Sậy đến hết đất nhà Giểng Vắng1.200.000960.000720.000
32Từ nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Thọ800.000640.000480.000
33Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà ông Biết700.000560.000420.000
34Đường cổng phụ chợTừ hết đất nhà bà Vũ Thị Thắm đến hết đất nhà ông Phạm Thành700.000560.000420.000
35Đường cây xăng -Tiểu họcTừ đất cây xăng thuộc hai bên đường đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói3.000.0002.400.0001.800.000
36Từ đất đường rẽ xưởng ngói đến hết đất nhà số 243 đường Chu Văn An (tiếp giáp QL 279)2.800.0002.240.0001.680.000
37Quốc lộ 279Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến hết đất Chi nhánh Điện lực10.500.0008.400.0006.300.000
38Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến đường rẽ vào phòng Giáo dục6.000.0004.800.0003.600.000
39Từ Huyện ủy đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ5.500.0004.400.0003.300.000
40Từ Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết đất đối diện ngã 3 vật tư cũ4.500.0003.600.0002.700.000
41Từ ngã 3 vật tư cũ đến hết đất nhà số 231 đường Võ Nguyên Giáp2.500.0002.000.0001.500.000
42Từ giáp đất nhà số 231 đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba đường vào hồ thủy điện2.000.0001.600.0001.200.000
43Từ ngã ba đường vào hồ thủy điện (sau đất nhà số 279 đường Võ Nguyên Giáp) đến hết đất nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp 1.500.0001.200.000900.000
44Từ giáp nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất thị trấn Phố Ràng1.200.000960.000720.000
45Từ cầu Ràng (nhà số 02 đường Ngô Quyền) đến đầu cầu treo5.200.0004.160.0003.120.000
46Từ ngã ba cầu Treo đến hết đất Trạm cấp nước3.000.0002.400.0001.800.000
47Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy1.200.000960.000720.000
48Từ cống cầu Quầy đến hết đất thị trấn Phố Ràng1.000.000800.000600.000
49Đường rẽ Quốc lộ 279Từ Điện lực đến hết đất nhà số 25 đường Xuân Diệu3.500.0002.800.0002.100.000
50Từ Huyện ủy đến đường N2 (phòng Giáo dục & Đào tạo)2.500.0002.000.0001.500.000
51Từ sau nhà số 108 đường Võ Nguyên Giáp thuộc hai bên đường đến giáp đường nhánh 2 Trần Phú (nhà số 119)1.000.000800.000600.000
52Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc)1.000.000800.000600.000
53Từ nhà bà Đặng Thị Nói đến hết đất nhà ông Nguyễn Quốc Hương1.000.000800.000600.000
54Đường xuống bến phà cũTừ đất nhà số 28 đường Ngô Quyền tổ dân phố 2A đến bờ sông (đường xuống bến phà)1.000.000800.000600.000
55Đường đền Phúc KhánhTừ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất nhà bà Thuý (đường vào đền)1.800.0001.440.0001.080.000
56Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A)Từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói thuộc hai bên đường đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói)1.200.000960.000720.000
57Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh (đường vào xóm)600.000480.000360.000
58Đường khu gốc gạoTừ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 701.800.0001.440.0001.080.000
59Ngõ vào nhà ông bà Thanh TịnhTừ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng.500.000400.000300.000
60Đường nhà ông Nghị Tô đi Yên SơnTừ sau nhà số 43 đường Chu Văn An đến hết đất nhà ông Tuấn Hoa800.000640.000480.000
61Đường nhánh trước toà ánTừ đất nhà số 03 Lưu Bách Thụ đến hết đất nhà số 43 Lưu Bách Thụ900.000720.000540.000
62Đường xóm sau Ngân hàngTừ đất nhà số 89 ngõ 01 Trần Phú đến hết đất nhà số 11 ngõ 01 Trần Phú (giáp sau Ngân hàng)800.000640.000480.000
63Đường vào xóm nhà bà XụmTừ sau đất nhà số 106 đường Trần Phú đến hết đất nhà số 11/04 đường Trần Phú800.000640.000480.000
64Đường nhánh trường Chính trịTừ trung tâm Chính trị đến hết đất nhà bà Hải800.000640.000480.000
65Đường vào khu đất nhà máy ChèTừ sau đất nhà số 837 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà số 26 Trần Đại Nghĩa900.000720.000540.000
66Đường vành đai hồ thủy điệnTừ sau đất nhà số 73 Hoa Ban đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279)1.000.000800.000600.000
67Đường đi Lương SơnTừ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn700.000560.000420.000
68Đường Tổ dân phố số 1Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Nam1.600.0001.280.000960.000
69Từ sau đất nhà ông Nam đến hết đất thị trấn1.000.000800.000600.000
70Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy)800.000640.000480.000
71Tuyến đường mới tổ dân phố 2BTừ cầu Đen dọc theo bờ kè nối ra đường QL703.200.0002.560.0001.920.000
72Đường tổ 2D vào Tân DươngTừ sau đất nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu cũ)800.000640.000480.000
73Đường khu tái định cư tổ dân phố 3BĐường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3B1.600.0001.280.000960.000
74Đường xóm tổ 4ATừ sau đất nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới600.000480.000360.000
75Đường nhánh 2 rẽ vào nhà ông Cẩn tổ 4BTừ nhà số 01/03 đường Trần Phú đến hết đất nhà số 13/03 đường Trần Phú800.000640.000480.000
76Đường xóm tổ 5ATừ sau đất nhà số 36 đường Võ Nguyên Giáp đến đất Út Canh1.200.000960.000720.000
77Đường mới mở khu chợ tổ 5BTừ sau nhà Khuyến Cậy đến giáp đường cổng phụ chợ7.500.0006.000.0004.500.000
78Từ sau nhà Hải Loan đến giáp đường cổng phụ chợ7.500.0006.000.0004.500.000
79Đường ngõ xóm tổ 6ATừ sau đất nhà số 498 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Trình700.000560.000420.000
80Từ nhà ông Thông đến hết đất nhà ông Quế700.000560.000420.000
81Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ông Trường700.000560.000420.000
82Đường nhánh cụt tổ 6B1Từ nhà số 02 Trần Đăng đến ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng2.000.0001.600.0001.200.000
83Từ ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng đến hết đất số 26 Trần Đăng1.200.000960.000720.000
84Đường tổ 6B1 đi cầu Hạnh PhúcTừ sau nhà nghỉ Hải Hà đến cầu mới7.000.0005.600.0004.200.000
85Đường bờ sông tổ 6B1. 6B2Từ ngã ba cầu mới đến hết đất nhà số 50 Phủ Thông3.000.0002.400.0001.800.000
86Từ nhà số 52 Phủ Thông đến tiếp giáp đất nhà số 158 Phủ Thông2.200.0001.760.0001.320.000
87Từ nhà số 134 Phủ Thông đến giáp đất nhà số 126 Phủ Thông2.000.0001.600.0001.200.000
88Từ đất nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà ông Minh1.500.0001.200.000900.000
89Đường xóm Tổ 7ATừ sau nhà Dũng Vân đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện800.000640.000480.000
90Đường ngõ xóm khu 7ATừ tiếp giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ800.000640.000480.000
91Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lại Mộc800.000640.000480.000
92Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử800.000640.000480.000
93Từ nhà bà Bút đến hết nhà ông Điếp800.000640.000480.000
94Đường viện 94 cũ tổ 7BTừ đất nhà số 01 Tôn Thất Tùng đến hết đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng1.200.000960.000720.000
95Từ tiếp giáp đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn)1.000.000800.000600.000
96Đường nội thị tổ dân phố 7BĐường trục chính từ QL70 đến hết trường mầm non quy hoạch mới2.300.0001.840.0001.380.000
97Hai đường nhánh tiếp giáp với chợ mới2.300.0001.840.0001.380.000
98Các đường nhánh còn lại1.800.0001.440.0001.080.000
99Đường nhà máy giấy tổ 8CTừ sau đất nhà số 02 Lương Thế Vinh đến trường cấp I. II Phố Ràng II1.500.0001.200.000900.000
100Từ trường cấp I. II Phố Ràng II đến tiếp giáp đất nhà máy giấy1.000.000800.000600.000
101Đường nhánh tổ 9ATừ đất nhà số 63 Lương Thực đến hết đất nhà số 81 Lương Thực900.000720.000540.000
102Từ sau đất nhà số 81 Lương Thực đến hết sau đất nhà số 39 Lương Thực600.000480.000360.000
103Từ đất nhà số 35 Lương Thực đến hết đất nhà số 06 Lương Thực (đầu ao lương thực cũ)800.000640.000480.000
104Đường xóm tổ 9BTừ sau đất nhà số 807 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Hoạt600.000480.000360.000
105Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TTTổ 2A. 2B. 2C. 3A. 3B. 3C. 4A. 4B. 5A. 5B. 5C. 6A1. 6A2. 6B1. 6B2. 7A. 7B. 7C. 8A. 8B. 8C. 9A. 9B. 9C. 9D450.000360.000270.000
106Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn300.000240.000180.000

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai

Kết luận về bảng giá đất Bảo Yên Lào Cai

Bảng giá đất của Lào Cai được căn cứ theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lào Cai tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bảo Yên tỉnh Lào Cai

Nội dung bảng giá đất huyện Bảo Yên trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Phố Ràng, bảng giá đất Xã Bảo Hà, bảng giá đất Xã Cam Cọn, bảng giá đất Xã Điện Quan, bảng giá đất Xã Kim Sơn, bảng giá đất Xã Lương Sơn, bảng giá đất Xã Minh Tân, bảng giá đất Xã Nghĩa Đô, bảng giá đất Xã Phúc Khánh, bảng giá đất Xã Tân Dương, bảng giá đất Xã Tân Tiến, bảng giá đất Xã Thượng Hà, bảng giá đất Xã Việt Tiến, bảng giá đất Xã Vĩnh Yên, bảng giá đất Xã Xuân Hòa, bảng giá đất Xã Xuân Thượng, bảng giá đất Xã Yên Sơn.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.