Bảng giá đất huyện Bảo Yên Tỉnh Lào Cai năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bảo Yên. Bảng giá đất huyện Bảo Yên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bảo Yên Lào Cai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bảo Yên Lào Cai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bảo Yên Lào Cai.
Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bảo Yên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bảo Yên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lào Cai tại đây.
Thông tin về huyện Bảo Yên
Bảo Yên là một huyện của Lào Cai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bảo Yên có dân số khoảng 85.564 người (mật độ dân số khoảng 105 người/1km²). Diện tích của huyện Bảo Yên là 818,3 km².Huyện Bảo Yên có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Phố Ràng (huyện lỵ) và 16 xã: Bảo Hà, Cam Cọn, Điện Quan, Kim Sơn, Lương Sơn, Minh Tân, Nghĩa Đô, Phúc Khánh, Tân Dương, Tân Tiến, Thượng Hà, Việt Tiến, Vĩnh Yên, Xuân Hòa, Xuân Thượng, Yên Sơn.
bản đồ huyện Bảo Yên
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lào Cai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bảo Yên tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Yên
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Yên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Yên tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Yên
Bảng giá đất huyện Bảo Yên
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Bảo Yên
(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ…..đến….) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKD PNN |
---|---|---|---|---|---|
1 | XÃ BẢO HÀ | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
1 | Quốc lộ 279 | Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt) | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 |
2 | Từ đường ngang (đường sắt) đến cầu chợ | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | |
3 | Quốc lộ 279 | Từ đầu cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba) | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
4 | Từ nhà Huệ Đủ đến ngã ba đường vào T1 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | |
5 | Từ ngã ba đường vào T1 đến đầu cầu qua sông Hồng | 10.500.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | |
6 | Đường tỉnh lộ 161 | Từ đầu cầu phía Kim Sơn đến ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
7 | Từ ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5 đến hết đất nhà ông Phụng Thể | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
8 | Từ nhà ông Tân Nhung đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1) | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
9 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chính đến hết đất ở nhà ông Thịnh Hường (bản Liên Hà 1) sâu mỗi bên 50m | 720.000 | 576.000 | 432.000 | |
10 | Đường vào Đền | Từ ngã ba cầu qua sông Hồng đến di tích Đền Bảo Hà | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
11 | Đường qua ga Bảo Hà | Từ đường ngang qua cửa ga Bảo Hà đến cầu Sắt | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
12 | Từ cầu Sắt đến ngã ba đường 279 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
13 | Ngã ba QL279 đi nhà máy giấy Bảo Hà | Từ nhà Thịnh Hường đến cổng đường lên nhà máy giấy Bảo Hà | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
14 | Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch trung tâm xã Bảo Hà | Bản Lâm Sản. Bảo Vinh. Liên Hà 2 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
15 | Bản Liên Hà 1. Liên Hà 3. Liên Hà 4. Liên Hà 5 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
16 | Đường T1 | Quốc lộ 279 đến giao với đường T2 | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
17 | Đường T2 | Từ cổng đền Bảo Hà đến ngã ba giao T1. T2 | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
18 | Từ ngã ba giao T1. T2 đến đường T3 | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 | |
19 | Đường T3 | Từ sau nhà ông Lạng đi đầu Nghĩa trang đến hết đất ông Nguyễn Văn Tình bản Bảo Vinh (trừ đoạn 3 mục đường T3-T4) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
20 | Đường từ QL 279 đi vào UBND xã | Từ QL 279 đến trụ sở UBND xã | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
21 | Đường T3. T4 | Từ đầu đường T3 giao với T10 (đường bờ kè sông Hồng) đến đầu bến xe mới theo quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Bảo Hà | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
22 | Từ đầu bến xe mới đến qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | |
23 | Qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m đến cách nút giao T3 và T4 20m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
24 | Cách nút giao T3 và T4 20m đến qua nút giao T3 và T4 50m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
25 | Cách nút giao T3 và T4 50m đến nút giao T4 và T1 | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
26 | Dọc QL 279: Từ hết đất nhà ông Sơn Lan (bản Liên Hà 3) đến hết đất Bàn Lúc sâu mỗi bên 50m | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
27 | Dọc QL 279: Các bản còn lại dọc theo QL 279 đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Yên Sơn | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
28 | Đường tỉnh lộ 161: Từ hết đất nhà ông Phụng Thể bản Liên Hà 5 xã Bảo Hà đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Kim Sơn | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
29 | Đường tỉnh lộ 161: Từ hết đất nhà ông Thịnh Hường (bản Liên Hà 1) đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Lang Thíp (Yên Bái) sâu mỗi bên 50m | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
30 | Các bản Liên Hà 1. Liên Hà 3. Liên Hà 4. Liên Hà 5 (trừ vị trí trong Quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã) | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
31 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
2 | XÃ CAM CỌN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
32 | Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xã | Từ nhà ông Đoạt (thôn Tân Tiến) đến giáp đất nhà ông Đông (thôn Tân Tiến) dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
33 | Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xã | Từ nhà ông Đông (thôn Tân Tiến) đến hết đất nhà Tuấn Hiền (thôn Tân Tiến) dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
34 | Từ tiếp giáp nhà Tuấn Hiền (thôn Tân Tiến) đến cống chui Cao tốc Km 211+500 thôn Cọn 2 dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
35 | Thôn Lỵ 2. Lỵ 3; Lỵ 1: Từ suối Sóc đến cống chui cao tốc km 206 + 865 dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
36 | Thôn Tân Thành. thôn Bỗng Buôn: từ cống chui cao tốc km 206 + 850 đến cống chui cao tốc km 208+ 380 dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
37 | Thôn Bỗng Buôn. thôn Tân Tiến: Từ cống chui cao tốc 208+ 380 đến giáp nhà ở ông Đoạt thôn Tân Tiến dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
38 | Thôn Cọn I. Cọn II từ cống chui cao tốc km 211+ 500 đến đường rẽ BTXM thôn Cam 1 dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
39 | Thôn Cam 4: từ đường rẽ BTXM đi Cam 1 đến cống chui cao tốc km 216+ 240 dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
40 | Thôn Hồng Cam: từ cống chui cao tốc km 216+ 240 đến cầu suối Nhù dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
41 | Các thôn: Lỵ 2-3; Tân thành. Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
42 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
3 | XÃ ĐIỆN QUAN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
43 | Quốc lộ 70 | Từ Km 142 đến Km 146 | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
44 | Từ Km 146 đến Km 146+300 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
45 | Từ Km 146+300 đến Km 147 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
46 | Từ Km 147 đến giáp xã Xuân Quang (Bảo Thắng) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
47 | Quốc lộ 70 vào chợ | Từ QL 70 đi vào chợ Điện Quan | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
48 | Đường liên thôn | Từ QL 70 đến hết đất nhà ông Phong (bản 3) | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
49 | Đường bản 3: từ giáp nhà ông Phong đến cống 1A | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
50 | Đường QL70 đi bản Trang B: từ giáp QL70 đến nghĩa trang xã | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
51 | Đường QL70 đi bản Trang B: từ giáp nghĩa trang xã đến cầu Trang B | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
52 | Đường bản 1B: từ TBA 1A đến giáp xã Trì Quang (Bảo Thắng) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
53 | Đường bản 1A đi bản 2: từ cống 1A đến giáp xã Thượng Hà | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
54 | Đường bản 3 đi bản 1A: từ trường tiểu học số 1 đến ngã ba nhà ông An (bản 1A) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
55 | Đường bản 4 (cũ) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
56 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
4 | XÃ KIM SƠN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
57 | Tỉnh lộ 161 | Thôn Kim Quang. Tân Văn 1. Tân Văn 2. Bảo Ân 1. Bảo Ân 2 tuyến mới của Tỉnh lộ 161. mỗi bên 30 m | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
58 | Từ cầu vượt đường Kết Nối đến hết nhà văn hóa thôn Kim Quang. mỗi bên 30m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
59 | Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn | Từ nhà ông Phạm Văn Lợi (thôn Tân Văn 1) đến hết nhà ông Tạ Văn Quang (thôn Tân Văn 2). mỗi bên 30m | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
60 | Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân | Từ nhà ông Hà Văn Kiên thôn 6AB đến ngầm thôn 4AB. sâu mỗi bên 30m | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
61 | Từ ngầm 4AB đến ngã ba đi Cao Sơn 2 (thôn 3AB) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
62 | Thôn 1AB. 2AB. 3AB. 4AB. 5AB. 6AB. 7AB. Tân Văn 1. Tân Văn 2. Bảo Ân 1. Bảo Ân 2. Kim Quang. Nhai Thổ 3. Nhai Thổ 4. Cao Sơn dọc theo Tỉnh lộ 161 cũ và đường Minh Tân - Kim Sơn. mỗi bên 30 m (trừ vị trí khu trung tâm xã) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
63 | Thôn 1AB. 2AB. 3AB. 4AB. 5AB. 6AB. 7AB. Tân Văn 1. Tân Văn 2. Bảo Ân 1. Bảo Ân 2. Kim Quang. Nhai Thổ 3. Nhai Thổ 4 (trừ vị trí 1) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
64 | Thôn Nhai Thổ 2. Nhai Tẻn 1. Nhai Tẻn 2. Cao Sơn. Mông | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
65 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
5 | XÃ LONG KHÁNH | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
66 | Quốc lộ 70 | Dọc 2 bên đường từ giáp đất Long Phúc đến hết nhà ông Thành Lập (bản 8) | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
67 | Dọc 2 bên đường từ cống nhà Thành Lập đến đường cổng làng văn hóa bản 7 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
68 | Dọc 2 bên đường từ đường cổng làng văn hóa bản 7 đến cầu 75 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
69 | Bản 4: Các hộ ở từ nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng; từ km 10 đến ngã ba đường liên xã Long Phúc - Long Khánh. từ ngã ba đường đi QL70 đến nhà ông Phóng; bản 6. bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70) | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
70 | Bản 6: Đường rẽ QL70. từ sau nhà bà Chiến (giáp trường tiểu học số 1) đến NVH cũ bản 6 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
71 | Bản 5: Từ ngã ba nhà văn hóa đến nhà ông Mưu; Từ ngã ba nhà văn hóa đến hết đất nhà ông Thọ | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
72 | Bản 1. 3. 9: đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
73 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
6 | XÃ LONG PHÚC | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
74 | Quốc lộ 70 | Từ cống Ông Thin (bản 5) đến cống Sân vận động | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
75 | Từ cống sân vận động đến hết cống nhà ông Sáng (bản 5) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
76 | Từ cổng trường tiểu học đến hết nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
77 | Từ điểm cuối nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) đến bờ đập thủy điện Phúc Long | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
78 | Từ bờ đập thủy điện Phúc Long đến hết nhà ông Tiến Sao (bản 4) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
79 | Từ điểm cuối nhà ông Tiến Sao (bản 4) đến hết nhà ông Lâm (bản 4) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
80 | Từ điểm cuối nhà ông Lâm (bản 4) đến hết đất Long Phúc | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
81 | Từ cống nhà ông Thin (bản 5) đến trạm thủy văn | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
82 | Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương | 230.000 | 184.000 | 138.000 | |
83 | Bản 4: Từ nhà ông Đức Nhiên đến ngầm 1 đường liên xã | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
84 | Bản 5: Từ cống ông Sáng đến trường tiểu học Trõ | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
85 | Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
86 | Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất nhà văn hóa bản 1 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
87 | Bản 2: Từ nhà ông Đằng đến trạm biến áp đường liên xã | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
88 | Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
89 | Bản 6: Từ nhà bà Gấm đến hết nhà ông Ánh | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
90 | Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến hết đất bản 8 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
91 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
7 | XÃ LƯƠNG SƠN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
92 | Trung tâm xã | Từ nhà ông Nghề (thôn Pịa) dến hết nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1) | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
93 | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1) đến hết nhà ông Nguyễn Kim Toàn (Phia 1) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
94 | Từ nhà ông bà Hiền Đạo (thôn Sơn Hải) đến hết nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
95 | Dọc đường liên xã: Từ giáp nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) đến hết nhà ông Hoàng Kim Quý (thôn Sài 2) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
96 | Dọc đường liên xã: Từ giáp nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Hợp (thôn Sài 2) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
97 | Dọc đường liên xã: Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Kim Toàn (thôn Phia 1) đến trạm biến áp 1 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
98 | Dọc đường liên xã: Từ trạm biến áp 1 đến hết nhà ông Hoàng Đức Lin (thôn Vuộc) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
99 | Từ nhà ông Hoàng Văn Mạnh (Chiềng 1) đến hết nhà ông Hoàng Tiến Thanh (thôn Pịt) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
100 | Từ nhà ông Hoàng Ngọc Âu đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh (thôn Phia 2) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
101 | Từ nhà ông Nguyễn Khải (thôn Phia 2) đến hết nhà ông Ngô Đình Châm (thôn Phia 2) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
102 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
8 | XÃ MINH TÂN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
103 | Quốc lộ 70 | Từ Km 129 đến Km 129 + 500 | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
104 | Từ Km 129 + 500 đến km 130 + 500 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
105 | Từ Km 130 + 500 đến Km 132 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
106 | Trung tâm xã | Từ đất nhà ông Lý Văn Quân dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu bản Minh Hải | 260.000 | 208.000 | 156.000 |
107 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Thu dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Trần Văn Hạnh bản Minh Hải | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
108 | Từ tiếp giáp nhà ông Trần Văn Hạnh dọc đường liên xã đến hết đất ở nhà ông Trần Văn Hoà bản Minh Hải | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
109 | Khu vực từ km 129 đến km 132. trừ các hộ dọc đường QL70 | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
110 | Từ phía sau nhà ông Trần Văn Vững (km 130) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất xưởng bóc giáp với cầu tràn ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4) | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
111 | Từ cầu xưởng bóc nhà ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2) | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
112 | Từ cầu tràn gần nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (bản Bon 2) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
113 | Từ đất nhà ông Hoàng Văn Dựa (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Lý Văn Quân (Minh Hải) | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
114 | Từ tiếp giáp đất nhà ông Trần Văn Hòa (cổng làng văn hoá bản Minh Hải) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3) | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
115 | Khu vực từ đất nhà ở ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Lục Hữu Nghị (bản Mai 3) | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
116 | Từ nhà ông Lục Hữu Nghị (Bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã đến cầu tràn hết đất nhà ông Lục Văn Bái (bản Mai 2) | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
117 | Từ nhà ông Lưu Văn Thuận (Mai 2) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Sinh (Mai 2) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
118 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
9 | XÃ NGHĨA ĐÔ | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
119 | Quốc lộ 279 | Từ đường rẽ lên thôn Bản Rịa từ nhà ông Đủng và nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) đến đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
120 | Từ giáp ranh xã Vĩnh Yên đến đường rẽ lên thôn Bản Rịa (đến hết đất nhà ông Phùng và giáp đất nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
121 | Từ đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô đến đường rẽ đi vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang dọc hai bên đường QL 279 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
122 | Từ đường rẽ vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang hai bên đường dọc QL 279 đến đường rẽ đi thôn Bản Ràng (hết đất nhà ông Minh Mến và hết đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
123 | Từ đường rẽ đi thôn Bản Ràng. đối diện sang bên đường giáp đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường QL 279 đến giáp ranh xã Yên Thành huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
124 | Trung tâm xã | Đường Nà Đình Quốc lộ 279 từ sau nhà ông Lợi. ông Nga đến đầu cầu treo Nà Uốt | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
125 | Đường từ chợ đi cầu treo Nà Uốt | Từ sau nhà ông Cha Gù. ông Sơn Lan đến ngã ba nhà ông Nhó. ông Quân đường đi cầu treo Nà Uốt | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
126 | Đường sau chợ | Dọc 2 bên đường từ ngã ba đường QL 279 (từ đất nhà bà Huệ đến hết đất nhà bà Muời. đến hết chiều ngang sân vận động. hết đất nhà bà Lưu Cảnh cống thoát nước ra suối Nặm Luông) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
127 | Đường đi Tân Tiến | Từ hết đất nhà ông Toàn. ông Chung đến ngã ba sân vận động (đối diện nhà ông Thành Kiệu) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
128 | Từ chiều ngang hết đất sân vận động đối diện cống thoát nước ra suối Nặm Luông từ nhà ông Cở. ông Ngôi dọc hai bên đường đến cầu Tràn Bản Kem | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
129 | Bản Nà Đình: Dọc 2 bên đường lên trường THCS. từ phía sau nhà ông Dũng. ông Tuấn đi hai hướng đến đỉnh bậc thang tam cấp và đến tiếp giáp phía sau nhà ông Đủng. ông Phùng | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
130 | Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Rịa (bờ ao ông Tiến) đến ngã ba đập bản Rịa (sau nhà ông Cường) (Trừ các hộ nằm ở trục đường QL279) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
131 | Bản Nà Uốt (500m): Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo Nà Uốt đến ngã ba nhà ông Lương Văn Dần | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
132 | Bản Thâm Luông: Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo bản Nà Uốt đến cầu cứng Thâm Luông | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
133 | Bản Kem: Dọc 2 bên đường từ cầu tràn bản Kem đến hết đất trường mầm non | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
134 | Bản Hón: Dọc 2 bên đường từ giáp ranh trường mầm non đến đường rẽ đi bản Hón (nhà ông Nhưỡng) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
135 | Bản Hón: Ngã ba Bản Hón từ hết đất nhà ông Nhưỡng đến giáp ranh xã Tân Tiến (dọc 2 bên đường) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
136 | Bản Thâm Mạ: Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Kem nhà ông Bảy đến ngã ba quán ông Thủ. đến ngã ba ông Đăm. đến ngã ba cầu treo Bản Kem | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
137 | Bản Nà Mường: Dọc hai bên đường QL 279 Từ cầu treo Nà Mường (sau nhà ông Chiêng) đến giáp nhà ông Lương Lý Thêm ngã tư trường tiểu học | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
138 | Bản Nặm Cằm: Dọc 2 bên đường Từ ngã tư trường tiểu học (phía sau nhà ông Huynh và ông Kíp) đến mương nhà ông Hỷ | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
139 | Bản Nà Khương: Dọc 2 bên đường từ QL 279 đến nhà văn hóa bản Nà Khương | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
140 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
10 | XÃ TÂN DƯƠNG | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
141 | Quốc lộ 279 | Từ đầu cầu Bắc Cuông đến đường rẽ lên trường đoàn bản Khuổi Ca. sâu mỗi bên 30m | 540.000 | 432.000 | 324.000 |
142 | Từ đường rẽ lên trường đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh). sâu mỗi bên 30m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
143 | Từ đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh) đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo). sâu mỗi bên 30m | 460.000 | 368.000 | 276.000 | |
144 | Từ đường rẽ vào khu nhà ông Mạo bản Mủng đến giáp đất công ty TNHH Sơn Hà. sâu mỗi bên 30m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
145 | Từ đất công ty TNHH Sơn Hà đến giáp đất nhà ông Lý Cự. sâu mỗi bên 30m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
146 | Từ giáp đất đường vào khu nhà ông Lý Cự đến giáp đất thị trấn. sâu mỗi bên 30m | 420.000 | 336.000 | 252.000 | |
147 | Tỉnh lộ 160 | Từ giáp xã Xuân Hòa (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) đến nhà máy thủy điện Vĩnh Hà | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
148 | Từ nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) đến hết đất bản 10 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
149 | Từ giáp thị trấn (bản Sắc Phạ) đến nhà ông Cầu | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
150 | Từ trường tiểu học xã đến cầu qua suối bản Qua | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
151 | Từ cầu qua suối bản Qua đến giáp đất Thượng Hà | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
152 | Từ ngã ba rẽ bản Qua đến nhà ông Vượng (bản Qua) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
153 | Đường bê tông Mỏ Đá - Phạ: từ giáp QL 279 đến nhà bà Ma Thị Sâu | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
154 | Đường bê tông Nà Đò: từ giáp đường đi Thượng Hà đến nhà ông Xanh và nhà ông Phiểu | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
155 | Đường bê tông bản Khuổi Ca: khu trường đoàn | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
156 | Đường bê tông bản Mủng: Từ nhà ông Chuông đến đường lên nhà ông Xanh | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
157 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
11 | XÃ TÂN TIẾN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
158 | Trung tâm xã | Từ giáp xã Nghĩa Đô đến hết nhà ông Vạy bản Nậm Rịa. mỗi bên 100m | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
159 | Từ tiếp giáp nhà ông Vạy bản Nậm Rịa đến hết nhà ông Toàn bản Nậm Hu. mỗi bên 100m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
160 | Từ tiếp giáp nhà ông Toàn bản Nậm Hu đến giáp xã Bản Liền - huyện Bắc Hà. mỗi bên 100m | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
161 | Từ cầu cứng bản Nậm Dìn đến giáp ranh xã Nậm Lúc - huyện Bắc Hà. mỗi bên 300m | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
162 | Đường Cán Chải - Nậm Dìn: từ giáp TL153 đến ngã ba Đá Đen. mỗi bên 200m | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
163 | Đường Cán Chải: từ giáp TL153 đến hết đất nhà ông Sùng Seo Sình (bản Cán Chải). mỗi bên 300m | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
164 | Đường Cán Chải - Nậm Bắt: Từ khe đằng sau nhà ông Sinh (bản Cán Chải) đến giáp ranh xã Nà Chí. huyện Xín Mần. tỉnh Hà Giang. mỗi bên 200m | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
165 | Đường Nậm Bắt: từ cầu tràn Nậm Hu đến ngã ba ruộng ông Đức (bản Nậm Bắt). mỗi bên 200m | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
166 | Đường Nậm Rịa: từ dông sau nhà ông Thanh đến hết nhà ông Dạy. mỗi bên 200m | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
167 | Đường Nà Phung: từ đường rẽ nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) đến hết nhà ông Hầu (bản Nà Phung). bán kính 300m | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
168 | Đường Nậm Ngòa: từ khe sau nhà ông Kiều đến hết nhà ông Hồng (bản Nậm Ngòa). mỗi bên 300m | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
169 | Đường Thai Lạc: từ khe sau nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) đến giáp ranh xã Nghĩa Đô | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
170 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
12 | XÃ THƯỢNG HÀ | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
171 | Quốc lộ 70 | Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Oanh | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
172 | Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Oanh đến hết đất nhà Nguyễn Thị Hạt | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
173 | Từ tiếp giáp nhà Nguyễn Thị Hạt đến hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
174 | Từ tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài đến hết nhà ông Tuyết An | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
175 | Từ tiếp giáp nhà ông Tuyết An đến hết nhà bà Hoàng Thị Hảo. bản 1 Vài Siêu | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
176 | Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Hảo đến đầu đất nhà ông Hứa Văn Quân bản 3 Vài Siêu | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
177 | Từ nhà Hứa Văn Quân đến hết nhà ông Đặng Văn Đường bản 3 Vài Siêu | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
178 | Từ tiếp giáp đất nhà ông Đặng Văn Đường bản 3 Vài Siêu đến đầu đất nhà ông Đặng Văn Phương bản 5 Mai Đào | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
179 | Từ nhà ông Đặng Văn Phương đến hết đất nhà ông Lê Đình Dậu. Bản 5 Mai Đào | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
180 | Từ tiếp giáp đất nhà ông Lê Đình Dậu (bản 5 Mai Đào) đến đầu đất nhà ông Lưu Hoàng Thuấn (bản 9 Mai Đào) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
181 | Từ tiếp giáp nhà ông Lưu Hoàng Thuấn (bản 9 Mai Đào) đến giáp với đất xã Điện Quan | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
182 | Dọc đường vào xóm ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả. Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
183 | Các vị trí đất còn lại thôn 9 Vài Siêu (trừ vị trí xa. sâu. trên đồi cao) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
184 | Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách đến nhà ông Nguyễn Văn Đang | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
185 | Từ sau đất nhà ông Trần Công Tiến đi hết đất của công ty cổ phân năng lượng tái tạo BATT | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
186 | Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông Bàn Văn Chính thôn 1 Vài Siêu | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
187 | Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà Ly Seo Kính | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
188 | Khu vực 2 thôn Vài Siêu: Dọc đường liên xã Thượng Hà - Minh Tân. từ sau nhà ông Nguyễn Văn Hợi (bản 3 Vài Siêu) đến hết đất nhà ông Bàn Văn Chánh (bản 2 Vài Siêu) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
189 | Dọc đường liên bản 3. 4. 5. 6 Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết đến đường rẽ đi vào bản 8 Vài Siêu cũ | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
190 | Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Bàn Văn Tòng thôn 5 Mai Đào | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
191 | Khu vực thôn 3 Mai Đào: Từ QL 70 đến nhà ông Bàn Minh Hạnh bản 1 Mai Đào | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
192 | Bản 1. 3. 4. 5. 6. 7. 9 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II vị trí 1. 2) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
193 | Bản 1. 3. 4. 5. 6. 9 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực I vị trí 1. 2) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
194 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
13 | XÃ VIỆT TIẾN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
195 | Trung tâm xã Việt Tiến | Từ đầu cầu treo đến hết đất nhà Toản Thương. mỗi bên 50m | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
196 | Từ ngã ba nhà ông Tiến đến hết đất nhà Đạo Ươm. mỗi bên 50m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
197 | Từ cầu tràn nhà ông Long đến hết đất trạm y tế xã mỗi bên 50m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
198 | Từ tiếp giáp trạm y tế xã đến đường rẽ đi làng Đắng mỗi bên 50m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
199 | Từ đường rẽ đi làng Đắng đến đỉnh dốc Đình mỗi bên 50m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
200 | Thôn Già Thượng | 230.000 | 184.000 | 138.000 | |
201 | Thôn Việt Hải: Từ nhà bà Át đến nhà ông Đoan (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) | 230.000 | 184.000 | 138.000 | |
202 | Các vị trí đất còn lại của thôn Việt Hải | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
203 | Thôn Cóc Khiểng: Từ nhà Đạo Uơm đến nhà bà Át giáp ranh với thôn Việt Hải (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) | 230.000 | 184.000 | 138.000 | |
204 | Các vị trí đất còn lại của thôn Cóc Khiểng | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
205 | Thôn Hàm Rồng (dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 100m) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
206 | Các vị trí đất còn lại của thôn Hàm Rồng | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
207 | Thôn Tân Bèn: Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Lực (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
208 | Các vị trí đất còn lại của thôn Tân Bèn | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
209 | Thôn Già Hạ: Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Lực thôn Tân Bèn đến nhà ông Biên (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
210 | Các vị trí đất còn lại của thôn Già Hạ | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
211 | Thôn Già Thượng: đoạn từ dốc đình đến nhà Toản Vân đường bê tông rẽ đi thôn Bèn tính mỗi bên đường 100m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
212 | Thôn Già Thượng: đoạn từ cầu nhà ông Long đến nhà bà Toản Thương mỗi bên đường 100m | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
213 | Các vị trí đất còn lại của thôn Già Thượng | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
214 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
14 | XÃ VĨNH YÊN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
215 | Quốc lộ 279 | Từ giáp với xã Xuân Hòa đến cầu Mạc | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
216 | Cầu Mạc đến cổng Ủy ban | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
217 | Cổng Ủy ban đến hết đất trạm thủy văn | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
218 | Trạm thủy văn đến hết đất Chiến Xạ | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
219 | Bản Pác Mạc: Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến | 280.000 | 224.000 | 168.000 | |
220 | Bản Khuổi Phường: Từ nhà Chiến Xạ dọc theo QL279 đến cầu Khuổi Vèng | 340.000 | 272.000 | 204.000 | |
221 | Bản Nà Pồng: Từ cầu Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1.0km | 340.000 | 272.000 | 204.000 | |
222 | Bản Tạng Què: Từ nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0.8 km | 310.000 | 248.000 | 186.000 | |
223 | Phần còn lại của bản Khuổi Phường. Nà Pồng. Tạng Què | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
224 | Bản Khuổi Vèng: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Toàn 2.5km | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
225 | Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2.0km | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
226 | Bản Nậm Mược: Từ cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1.5km | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
227 | Bản Nậm Kỳ: Từ cầu ngầm đến nhà ông Hành đội 8 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
228 | Bản Nậm Pậu: Từ nhà ông Nha đến nhà ông Thảo Quáng | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
229 | Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến nhà ông Tum 2.0km | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
230 | Bản Tổng Kim: Từ nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2.5km | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
231 | Bản Tổng Kim: Từ nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
232 | Bản Tổng Kim: Từ trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2.5km | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
233 | Bản Nặm Kỳ: Từ nhà ông Chu đến nhà ông Huynh 1.7km | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
234 | Bản Nặm Mược: Từ cầu ngầm Nặm Kỳ đến nhà ông Chúng 1.5km | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
235 | Bản Nặm Kỳ: Từ ngã ba Nặm Kỳ đến nhà ông Sử | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
236 | Bản Nặm Pạu: từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo 1.2km | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
237 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
15 | XÃ XUÂN HÒA | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
238 | Quốc lộ 279 | Từ km 50+200 (nhà ông Giáp) đến hết đất Xuân Hòa đoạn tiếp giáp với xã Vĩnh Yên | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
239 | Từ cầu Bắc Cuông đến Km 48+800 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
240 | Tỉnh lộ 160 | Bản Cuông: Từ QL279 rẽ đi tỉnh lộ 160 đường đi Bản Cái đến giáp xã Tân Dương | 340.000 | 272.000 | 204.000 |
241 | Đường liên xã | Từ ngã ba bản Sáo đến hết nhà ông Tân (bản Xóm Hạ) | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
242 | Từ ngã ba bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
243 | Từ ngã ba bản Sáo đến giáp bản Chuân | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
244 | Từ cầu bản Bon đến nhà ông Thanh (mỗi bên sâu 50m) | 340.000 | 272.000 | 204.000 | |
245 | Đường liên xã | Từ hết đất nhà ông Thanh đến giáp đất nhà ông Thin (sâu mỗi bên 50m) | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
246 | Bản Lụ | 310.000 | 248.000 | 186.000 | |
247 | Bản Vắc: Dọc đường liên xã | 310.000 | 248.000 | 186.000 | |
248 | Bản Đao | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
249 | Bản Chuân: Dọc đường liên xã. từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
250 | Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng. đường vào trường học bản Nhàm. đường liên xã qua bản | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
251 | Bản Xóm Thượng: Dọc đường liên xã. từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
252 | Bản Kẹm: Dọc đường liên xã. từ nhà ông Sinh đến cầu bản Bon | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
253 | Bản Bon: Dọc đường liên thôn. từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
254 | Các bản: Mo 1. Mo 2. Mo 3. Hò. Mí. Thâm Bon. Qua 1. Qua 2. Mai Thượng. Cuông 1. Cuông 2. Cuông 3. Bản Chuân | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
255 | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
16 | XÃ XUÂN THƯỢNG | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
256 | Đường tỉnh lộ 160 | Từ cổng chào bản 7 Vành (giáp với thị trấn Phố Ràng) đến đường rẽ sân thể thao trung tâm xã (cách 2 bên đường 50m) | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
257 | Từ nhà ông Tưởng bản 5 Là (giáp thị trấn Phố Ràng) dọc theo 2 bên đường Tỉnh lộ 160 (cách mỗi bên 150m) đến nhà ông Đức bản 1 Là giáp với ngã 3 Xuân Hòa | 330.000 | 264.000 | 198.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
258 | Bản 1. 2. 3. 4. 5 Là. bản 7 vành (trừ khu vực mặt đường Tỉnh lộ 160 ) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
259 | Bản 1. 2. 3. 4. 6 Vành. bản 1. 2. 3. 5 Thâu | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
260 | Từ nhà ông Thanh (bản 5 Là theo đường 135) đến nhà ông Dương (bản 4 Vành). mỗi bên 50m | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
261 | Bản 6 Vành | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
262 | Từ đường rẽ xuống sân thể thao trung tâm xã đến khu vực cầu Thâu (nhà ông Hòa bản 2 Thâu). mỗi bên 50m | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
263 | Từ ngã 3 khu vực cầu Thâu đến đầu cầu treo Xuân Thượng - Long Phúc. mỗi bên 50m | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
264 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
17 | XÃ YÊN SƠN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
265 | Quốc lộ 279 | Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3) | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
266 | Từ UBND xã cũ (km3) đến hết đất nhà bà Viển | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
267 | Từ hết đất nhà bà Viển đến Km5 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | |
268 | Từ Km 5 đến cổng làng văn hóa Mạ 1 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
269 | Từ cổng nhà văn hóa Mạ 1 đến Km 10 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
270 | Từ km 10 đến km 12 giáp đất Bảo Hà (thôn Múi 3) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
271 | Đường rẽ Quốc lộ 279 | Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70 | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
272 | Từ QL279 đến nhà ông Thành (thôn Chom) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
273 | Từ QL279 (cổng NVH thôn Bát) đi Minh Tân đến hết địa phận xã Yên Sơn | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
274 | Từ QL279 (cổng UBND xã) đến nhà ông Đô (thôn Bát) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
275 | Từ QL279 (nhà ông Tiến thôn Bát) đến nhà bà Thuyền (thôn Bát) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
276 | Từ QL279 (nhà ông Quân thôn Mạ 2) đi Minh Tân đến hết địa phận xã Yên Sơn | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
277 | Từ QL279 (nhà bà Đơn thôn Mạ 2) đi thôn Múi 1 đến hết thôn Mạ 2 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
278 | Từ hết thôn Mạ 2 đến hết thôn Múi 1 (nhà ông Đặng Văn Thông) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
279 | Từ thôn Mạ 2 đến hết đất Múi 2 (cũ) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
280 | Từ đất Múi 2 cũ đến QL279 (thôn Múi 3) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
281 | Từ nhà Dương Ngọc (thôn Mạ 2) đến hết đất thôn Tổng Gia (cũ) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
282 | Từ nhà ông Lụa (thôn Lự) đến hết địa phận xã Yên Sơn | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
283 | Các vị trí còn lại thôn Chom. Bát. Mạ 2 | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
284 | Các vị trí còn lại thôn Lự. Mạ 1 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
285 | Các vị trí còn lại thôn Múi 1. Múi 3 | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
Bảng giá đất đô thị huyện Bảo Yên
(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
Mục | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ…. đến….) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKD PNN |
---|---|---|---|---|---|
1 | THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | ||||
1 | Quốc lộ 70 | Từ cầu Ràng đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
2 | Từ sau đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành đến ngã 3 đường cầu Đen nối Quốc lộ 70 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
3 | Từ ngã 3 đường cầu Đen QL70 đến cầu Trắng Thiết Thuý | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
4 | Từ cầu Trắng Thiết Thuý đến Hội trường tổ dân phố 2C | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
5 | Từ giáp Hội trường tổ dân phố 2C đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
6 | Từ Cầu Ràng đến đường vào cổng phụ chợ | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
7 | Từ đường vào cổng phụ chợ đến hết cây xăng Thương nghiệp | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | |
8 | Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đầu cầu Lự 1 | 7.300.000 | 5.840.000 | 4.380.000 | |
9 | Từ cầu Lự 1 đến đường vào viện 94 cũ | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | |
10 | Từ đường vào viện 94 cũ đến hết đất cây xăng Xuyên Quang | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
11 | Từ sau cây xăng Xuyên Quang đến hết đất nhà ông Hòa Ngoan | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
12 | Từ giáp đất nhà ông Hòa Ngoan đến cầu Lự 2 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
13 | Từ cầu Lự 2 đến hết nhà ông Phan Quốc Việt | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
14 | Từ giáp nhà ông Phan Quốc Việt đến ngã ba đường rẽ vào Lương Thực | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
15 | Từ ngã ba rẽ vào Lương thực cũ đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
16 | Quốc lộ 70 | Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
17 | Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường đến ngã ba Lương Sơn | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
18 | Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
19 | Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
20 | Đường nội thị N2 | Từ sau đất nhà số 288 đường Nguyễn Tất Thành đến cổng vào Huyện đội | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
21 | Từ cổng Huyện đội đến hết đất nhà bà Liên | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
22 | Đường rẽ Quốc lộ 70 | Từ sau nhà số 06 Trần Quốc Toản thuộc hai bên đường đến hết đất nhà số 26 Trần Quốc Toản | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
23 | Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà số 43 đường Chu Văn An | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
24 | Từ nhà số 01 đến hết đất nhà số 02 và nhà số 04 (Văn Cao) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
25 | Từ nhà số 01 Nguyễn Viết Xuân đến hết đất nhà số 02 Nguyễn Viết Xuân | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
26 | Từ hết đất nhà ông An Lạc đến hết đất nhà bà Dinh | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
27 | Đường rẽ QL70 vào trung tâm giáo dục Thường Xuyên | Từ quốc lộ 70 đến Trung tâm giáo dục thường xuyên | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
28 | Phố Kim Đồng | Từ nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hồng | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
29 | Đường cổng phụ chợ | Từ sau đất nhà số 354 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà số 15 Bãi Sậy | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 |
30 | Đường cổng phụ chợ | Từ nhà số 19 Bãi Sậy đến hết đất nhà số 29 Bãi Sậy | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
31 | Từ nhà số 31 Bãi Sậy đến hết đất nhà Giểng Vắng | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
32 | Từ nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Thọ | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
33 | Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà ông Biết | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
34 | Đường cổng phụ chợ | Từ hết đất nhà bà Vũ Thị Thắm đến hết đất nhà ông Phạm Thành | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
35 | Đường cây xăng -Tiểu học | Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
36 | Từ đất đường rẽ xưởng ngói đến hết đất nhà số 243 đường Chu Văn An (tiếp giáp QL 279) | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
37 | Quốc lộ 279 | Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến hết đất Chi nhánh Điện lực | 10.500.000 | 8.400.000 | 6.300.000 |
38 | Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến đường rẽ vào phòng Giáo dục | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
39 | Từ Huyện ủy đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
40 | Từ Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết đất đối diện ngã 3 vật tư cũ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
41 | Từ ngã 3 vật tư cũ đến hết đất nhà số 231 đường Võ Nguyên Giáp | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
42 | Từ giáp đất nhà số 231 đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba đường vào hồ thủy điện | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
43 | Từ ngã ba đường vào hồ thủy điện (sau đất nhà số 279 đường Võ Nguyên Giáp) đến hết đất nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
44 | Từ giáp nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất thị trấn Phố Ràng | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
45 | Từ cầu Ràng (nhà số 02 đường Ngô Quyền) đến đầu cầu treo | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
46 | Từ ngã ba cầu Treo đến hết đất Trạm cấp nước | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
47 | Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
48 | Từ cống cầu Quầy đến hết đất thị trấn Phố Ràng | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
49 | Đường rẽ Quốc lộ 279 | Từ Điện lực đến hết đất nhà số 25 đường Xuân Diệu | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
50 | Từ Huyện ủy đến đường N2 (phòng Giáo dục & Đào tạo) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
51 | Từ sau nhà số 108 đường Võ Nguyên Giáp thuộc hai bên đường đến giáp đường nhánh 2 Trần Phú (nhà số 119) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
52 | Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
53 | Từ nhà bà Đặng Thị Nói đến hết đất nhà ông Nguyễn Quốc Hương | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
54 | Đường xuống bến phà cũ | Từ đất nhà số 28 đường Ngô Quyền tổ dân phố 2A đến bờ sông (đường xuống bến phà) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
55 | Đường đền Phúc Khánh | Từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất nhà bà Thuý (đường vào đền) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
56 | Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) | Từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói thuộc hai bên đường đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
57 | Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh (đường vào xóm) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
58 | Đường khu gốc gạo | Từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
59 | Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh | Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng. | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
60 | Đường nhà ông Nghị Tô đi Yên Sơn | Từ sau nhà số 43 đường Chu Văn An đến hết đất nhà ông Tuấn Hoa | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
61 | Đường nhánh trước toà án | Từ đất nhà số 03 Lưu Bách Thụ đến hết đất nhà số 43 Lưu Bách Thụ | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
62 | Đường xóm sau Ngân hàng | Từ đất nhà số 89 ngõ 01 Trần Phú đến hết đất nhà số 11 ngõ 01 Trần Phú (giáp sau Ngân hàng) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
63 | Đường vào xóm nhà bà Xụm | Từ sau đất nhà số 106 đường Trần Phú đến hết đất nhà số 11/04 đường Trần Phú | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
64 | Đường nhánh trường Chính trị | Từ trung tâm Chính trị đến hết đất nhà bà Hải | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
65 | Đường vào khu đất nhà máy Chè | Từ sau đất nhà số 837 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà số 26 Trần Đại Nghĩa | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
66 | Đường vành đai hồ thủy điện | Từ sau đất nhà số 73 Hoa Ban đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
67 | Đường đi Lương Sơn | Từ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
68 | Đường Tổ dân phố số 1 | Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Nam | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
69 | Từ sau đất nhà ông Nam đến hết đất thị trấn | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
70 | Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
71 | Tuyến đường mới tổ dân phố 2B | Từ cầu Đen dọc theo bờ kè nối ra đường QL70 | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
72 | Đường tổ 2D vào Tân Dương | Từ sau đất nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu cũ) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
73 | Đường khu tái định cư tổ dân phố 3B | Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3B | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
74 | Đường xóm tổ 4A | Từ sau đất nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
75 | Đường nhánh 2 rẽ vào nhà ông Cẩn tổ 4B | Từ nhà số 01/03 đường Trần Phú đến hết đất nhà số 13/03 đường Trần Phú | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
76 | Đường xóm tổ 5A | Từ sau đất nhà số 36 đường Võ Nguyên Giáp đến đất Út Canh | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
77 | Đường mới mở khu chợ tổ 5B | Từ sau nhà Khuyến Cậy đến giáp đường cổng phụ chợ | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
78 | Từ sau nhà Hải Loan đến giáp đường cổng phụ chợ | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | |
79 | Đường ngõ xóm tổ 6A | Từ sau đất nhà số 498 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Trình | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
80 | Từ nhà ông Thông đến hết đất nhà ông Quế | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
81 | Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ông Trường | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
82 | Đường nhánh cụt tổ 6B1 | Từ nhà số 02 Trần Đăng đến ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
83 | Từ ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng đến hết đất số 26 Trần Đăng | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
84 | Đường tổ 6B1 đi cầu Hạnh Phúc | Từ sau nhà nghỉ Hải Hà đến cầu mới | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
85 | Đường bờ sông tổ 6B1. 6B2 | Từ ngã ba cầu mới đến hết đất nhà số 50 Phủ Thông | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
86 | Từ nhà số 52 Phủ Thông đến tiếp giáp đất nhà số 158 Phủ Thông | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
87 | Từ nhà số 134 Phủ Thông đến giáp đất nhà số 126 Phủ Thông | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
88 | Từ đất nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà ông Minh | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
89 | Đường xóm Tổ 7A | Từ sau nhà Dũng Vân đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
90 | Đường ngõ xóm khu 7A | Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
91 | Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lại Mộc | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
92 | Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
93 | Từ nhà bà Bút đến hết nhà ông Điếp | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
94 | Đường viện 94 cũ tổ 7B | Từ đất nhà số 01 Tôn Thất Tùng đến hết đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
95 | Từ tiếp giáp đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
96 | Đường nội thị tổ dân phố 7B | Đường trục chính từ QL70 đến hết trường mầm non quy hoạch mới | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
97 | Hai đường nhánh tiếp giáp với chợ mới | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | |
98 | Các đường nhánh còn lại | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
99 | Đường nhà máy giấy tổ 8C | Từ sau đất nhà số 02 Lương Thế Vinh đến trường cấp I. II Phố Ràng II | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
100 | Từ trường cấp I. II Phố Ràng II đến tiếp giáp đất nhà máy giấy | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
101 | Đường nhánh tổ 9A | Từ đất nhà số 63 Lương Thực đến hết đất nhà số 81 Lương Thực | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
102 | Từ sau đất nhà số 81 Lương Thực đến hết sau đất nhà số 39 Lương Thực | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
103 | Từ đất nhà số 35 Lương Thực đến hết đất nhà số 06 Lương Thực (đầu ao lương thực cũ) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
104 | Đường xóm tổ 9B | Từ sau đất nhà số 807 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Hoạt | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
105 | Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT | Tổ 2A. 2B. 2C. 3A. 3B. 3C. 4A. 4B. 5A. 5B. 5C. 6A1. 6A2. 6B1. 6B2. 7A. 7B. 7C. 8A. 8B. 8C. 9A. 9B. 9C. 9D | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
106 | Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai
- Bảng giá đất huyện Bắc Hà
- Bảng giá đất huyện Bảo Thắng
- Bảng giá đất huyện Bảo Yên
- Bảng giá đất huyện Bát Xát
- Bảng giá đất huyện Mường Khương
- Bảng giá đất thị xã Sa Pa
- Bảng giá đất huyện Si Ma Cai
- Bảng giá đất huyện Văn Bàn
Kết luận về bảng giá đất Bảo Yên Lào Cai
Bảng giá đất của Lào Cai được căn cứ theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lào Cai tại liên kết dưới đây: