Bảng giá đất huyện Bảo Thắng Tỉnh Lào Cai năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bảo Thắng. Bảng giá đất huyện Bảo Thắng dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bảo Thắng Lào Cai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bảo Thắng Lào Cai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bảo Thắng Lào Cai.
Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bảo Thắng. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bảo Thắng mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lào Cai tại đây.
Thông tin về huyện Bảo Thắng
Bảo Thắng là một huyện của Lào Cai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bảo Thắng có dân số khoảng 103.262 người (mật độ dân số khoảng 158 người/1km²). Diện tích của huyện Bảo Thắng là 652,0 km².Huyện Bảo Thắng có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 3 thị trấn: Phố Lu (huyện lỵ), Nông trường Phong Hải, Tằng Loỏng và 11 xã: Bản Cầm, Bản Phiệt, Gia Phú, Phong Niên, Phú Nhuận, Sơn Hà, Sơn Hải, Thái Niên, Trì Quang, Xuân Giao, Xuân Quang.
bản đồ huyện Bảo Thắng
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lào Cai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bảo Thắng tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Thắng
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Thắng có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Thắng tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bảo Thắng
Bảng giá đất huyện Bảo Thắng
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Bảo Thắng
(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ…..đến….) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKD PNN |
---|---|---|---|---|---|
1 | XÃ BẢN CẦM | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
1 | Quốc lộ 70 | Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+300 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
2 | Các vị trí còn lại trên đường QL70 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
3 | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
4 | Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
5 | Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m đến 1000m | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
6 | Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
7 | Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
8 | Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m đến 1000m | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
9 | Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 40m đến 500m | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
10 | Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 500m đến 1000m | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
11 | Đường Bản Lọt - Nậm Choỏng | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
12 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
2 | XÃ BẢN PHIỆT | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
13 | Quốc lộ 70 | Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến cầu K8 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
14 | Từ Km 190 + 200m đến giáp đất Bản Cầm | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
15 | Các vị trí còn lại trên đường QL70 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
16 | Quốc lộ 4D | Từ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương đến hết đất cầu thủy điện | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
17 | Từ giáp cầu thủy điện đến giáp đất Mường Khương | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
18 | Đường Phố Mới đi Phong Hải | Ngã 3 làng Chung đi Phong Hải 400m; đi Vạn Hòa 300m. đi ngã 3 Bản Phiệt đến cổng trường tiểu học Làng Chung | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
19 | Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản Phiệt | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
20 | Đường K8 Nặm Sò | Đầu cầu sắt đến cuối đường bê tông | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
21 | Đường Bản Phiệt Làng Chung | Đoạn từ QL70 đến hết cầu Pặc Tà | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
22 | Khu tái định cư thôn Bản Quẩn | Các tuyến đường gom A-A. tuyến I (mặt bằng khu TĐC) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
23 | Thôn bản Quẩn | Các đường bê tông ngõ xóm thôn Bản Quẩn | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
24 | Khu kè sạt lở tại thị tứ Bản Phiệt | Các tuyến đường N1. N2. D2. D3 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
25 | Khu đất Minh Sơn | Các tuyến đường M1. M². M3 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
26 | Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối diện chợ Bản Phiệt) | Từ đoạn giao với đường D3 (kè sạt lở) (nhà ông Quỳnh Tầm) đến cuối đường (nhà ông Công Thúy) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
27 | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
28 | Từ cầu Pặc Tà đến cổng trường tiểu học Làng Chung | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
29 | Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
30 | Dọc hai bên các tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
31 | Các vị trí đất còn lại thuộc xã Bản Phiệt | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
3 | XÃ GIA PHÚ | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
32 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài | Đoạn từ giáp đất Phường Xuân Tăng (thành phố Lào Cai) đến đoạn nối với đường Quốc lộ 4E. | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
33 | QL 4E | Từ cửa hàng xăng dầu số 41 Gia Phú đến cầu Bến Đền | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
34 | Từ cầu Bến Đền đến hết cống khu tái định cư cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
35 | Từ ngã ba giáp với đường Quốc lộ 4E cũ đến cầu đường bộ mới | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
36 | Đoạn từ đầu cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi thị trấn Phố Lu đến cống khu TĐC cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
37 | Từ giáp cống khu tái định cư đến nhà văn hóa thôn Hùng Thắng | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
38 | Từ nhà văn hóa thôn Hùng Thắng đến cách chợ chiều 100m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
39 | Từ cách chợ chiều 100m đến cách chợ chiều +100m hướng đi Xuân Giao | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
40 | Từ cách cổng chợ chiều +100m hướng đi Xuân Giao đến giáp Xuân Giao | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
41 | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
42 | Đường liên thôn | Từ QL 4E đến hết khu đất chợ sáng xã Gia Phú | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
43 | Từ giáp đất chợ sáng xã Gia Phú đến cầu suối Đức Ân | 750.000 | 600.000 | 450.000 | |
44 | Đường trong chợ từ cổng chợ đến hết đường quy hoạch xung quanh chợ | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
45 | Đoạn từ QL4E đi thôn Hoà Lạc đến ngã ba đường liên thôn vào thôn Tiến Thắng | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
46 | Khu tái định cư | Đường D5. D8: Khu nhà ở chia lô LK2. LK3. LK4 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
47 | Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
48 | Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8. LK10. LK12. LK13 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
49 | Đường D1: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
50 | Đường D7 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
51 | Đường T5: Từ đường D5 đến đường QL 4E (mới) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
52 | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
53 | Đoạn từ cầu suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
54 | Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá. Soi Cờ. Tân Lập | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
55 | Đường liên thôn từ cách ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng đi Hoà Lạc. Thái Bo. Giao Ngay | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
56 | Đường liên thôn Tân Tiến. Tiến Cường đoạn từ thôn Tiến Thắng đến giáp thông Giao Ngay | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
57 | Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ công nhà máy nước Tả Thàng đến giáp huyện Sa Pa | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
58 | Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ ngã 3 chợ mới thôn Phú Xuân đến ngã ba giao với đường tỉnh lộ 152 đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến hết đất Gia Phú (giáp huyện Sa Pa) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
59 | Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến cổng vào nhà máy thủy điện Tả Thàng | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
60 | Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà; Hùng Thắng. Đông Căm. Nậm Hẻn. Giao Ngay. Tiến Thắng. Tiến Cường. Hoà Lạc. Thái Bo. Tân Tiến. Phú Xuân) | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
61 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
4 | XÃ PHONG NIÊN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
62 | QL 70 | Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m. đi về phía Lào Cai 200m. đi về phía Cốc Ly 50m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
63 | Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m. đi về phía Hà Nội 200m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
64 | QL 70 | Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang. đi về phía Lào Cai 400m đến hết đất nhà ông Tú | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
65 | Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m. đi về phía Hà Nội 50m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
66 | Đoạn từ nhà ông Tú đến cách ngã ba km 36 là 200m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
67 | Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
68 | TL 154 | Từ QL 70 sau 50m đến hết đất nhà ông Sầu | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
69 | Đường vào nhà máy xi măng Vinafuji | Từ Quốc lộ 70 đến cổng nhà máy xi măng | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
70 | Đường đi Bảo Nhai | Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
71 | Đường T1. T2. hạ tầng chợ Phong Niên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
72 | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
73 | Từ đường Thuận Hải đến ngã 3 đi Cốc Sâm 2 | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
74 | Từ ngã 3 đi Cốc Sâm 2 đến giáp đất Bắc Hà | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
75 | Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
76 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
5 | XÃ PHỐ LU | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
77 | Từ ngã ba nhà bà Tộ đến giáp đất thị trấn Phố Lu | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
78 | Từ ngã ba bà Tộ đến giáp xã Trì Quang; các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và đá Đen; từ cầu nhà bà Tiến (Khu 3) đến ngã 3 nhà bà Tộ (Tân Thành) | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
79 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
6 | XÃ PHÚ NHUẬN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
80 | TL 151 | Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan đến cổng trào NVH Phú Hải 1 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
81 | Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan đến Km 15 + 650m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
82 | Đoạn từ Km 15 + 650m đến ngã 3 đường đi nghĩa địa Phú An 1.2 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
83 | Các vị trí còn lại đường TL151 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
84 | Đường Phú Nhuận - Sơn Hà | Từ TL 151 đến giáp đất xã Sơn Hà | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
85 | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
86 | Tuyến Phú Hải 1 đi Nhuần 4 đến cầu treo | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
87 | Tuyến từ ngã 3 nhà ông Linh Miện đi Nhuần | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
88 | Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1. 2. 3. 4. 5 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
89 | Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
90 | Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3. 4 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
91 | Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
92 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
7 | XÃ SƠN HÀ | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
93 | QL 4E | Từ ngã tư cầu Phố Lu (cầu đường bộ) đến đường sắt | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
94 | Từ đường sắt đến hết biển báo địa phận phố Lu | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
95 | Từ biển báo địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
96 | Các tuyến đường còn lại của khu tái định cư thôn Tả Hà 3 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
97 | Từ ngã tư QL4E (nhà ông Trạm) đến cầu đường sắt | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
98 | Đường tỉnh 151C | Từ ngã tư cầu Phố Lu đến ngã ba (nhà ông Quỳ) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
99 | Từ ngã ba (nhà ông Quỳ) đến bến đò ông Tỵ | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
100 | Từ bến đò ông Tỵ đến hết khu TĐC An Hồng | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
101 | Đường tỉnh 151C | Từ hết khu TĐC An Hồng đến ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
102 | Từ ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà đến đầu tái định cư An Thắng | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
103 | Từ cuối đất tái định cư An Thắng đến suối Nhù | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
104 | Đường tỉnh 152 | Từ ngã tư cầu Phố Lu qua đường cao tốc đến lối lên đài truyền hình | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
105 | Từ lối lên đài truyền hình đến ngõ nhà ông Thưởng | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
106 | Từ ngõ nhà ông Thưởng đến hết địa phận xã Sơn Hà | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
107 | Đường Sơn Hà - Phú Nhuận | Từ ngã 3 đường tỉnh 151C qua đường cao tốc đến trạm biến áp Khe Mụ | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
108 | Từ trạm biến áp Khe Mụ đến nhà văn hóa Khe Mụ | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
109 | Từ nhà văn hóa Khe Mụ đến đỉnh dốc ông Đống | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
110 | Đường trục thôn Tả Hà 3 | Từ đường sắt qua cổng trường mầm non đến cổng chào Phố Lu | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
111 | Từ cầu Phố Lu (nhà ông Phương Hợp) đến cầu giáp nhà ông Đài | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
112 | Khu TĐC An Hồng | Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
113 | Khu nhà ở nằm trên đường trục N. D | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
114 | Khu TĐC An Thắng | Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
115 | Khu nhà ở nằm trên đường trục N3. D2 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
116 | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ > 40m) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
117 | Đường sắt đến đường cao tốc (xóm ông Nhần) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
118 | Từ đướng sắt đến đường cao tốc (đường đài truyền hình) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
119 | Từ đường cao tốc qua đài truyền hình đến đường tỉnh 152 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
120 | Từ đường sắt đến đường cao tốc (nhà Nga Lâm) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
121 | Từ đường sắt đến đường cao tốc (xóm ông Khôi) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
122 | Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1. 2. 3. 4 | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
123 | Từ ngã ba đường tỉnh 151C đến nhà văn hóa Trà Chẩu | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
124 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
8 | XÃ SƠN HẢI | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
125 | QL 4E | Đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến hết trạm y tế xã | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
126 | Trạm y tế xã đến cầu chui | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
127 | Đoạn từ cầu chui đến hết đất Sơn Hải. giáp Xuân Giao | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
128 | Khu tái định cư | Đường N1. N2. N3 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
129 | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 300m) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
130 | Các đoạn đường liên thôn. liên xã nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ ( cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 1000m) | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
131 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
9 | XÃ THÁI NIÊN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
132 | Trung tâm cụm xã | Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến ngã 3 đường rẽ vào làng cũ Hải Niên | 560.000 | 448.000 | 336.000 |
133 | Đường ra Lạng + 200m | 360.000 | 288.000 | 216.000 | |
134 | Đoạn đi làng cũ Hải Niên đến ngã 3 đường vào đội Lâm nghiệp | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
135 | Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cửa UBND xã | 560.000 | 448.000 | 336.000 | |
136 | Đoạn từ cửa UBND xã đến chân dốc Cầu đường | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
137 | Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cầu giáp nhà ông Hành | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
138 | Từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
139 | Từ cầu ông Hành đến cách đường phố mới Bảo Hà 200 m | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
140 | Từ ngã 3 đường phố mới Bảo Hà đến cầu Khe Quan | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
141 | Từ cầu Khe Quan đến đường đền thôn Thái Niên | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
142 | Đất trung tâm ga từ Ghi Bắc đến Ghi Nam | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
143 | Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
144 | Từ ngã 3 vào đội Lâm Nghiệp cũ đến giáp ngã 3 đi Phong Hải | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
145 | Từ dốc Cầu Đường đến ngã 3 đi Lượt | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
146 | Đoạn từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến giáp xã Phong Niên | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
147 | Đường Thái Niên đi Làng Giàng | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
148 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
10 | XÃ TRÌ QUANG | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
149 | Đoạn từ UBND xã đi ngã ba thôn Tiến Lập | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
150 | Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập đến giáp đất Xuân Quang | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
151 | Ngã 3 thôn Tiến Lập đến ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thượng | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
152 | Đoạn từ ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thường đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai. thôn Làng Mạ | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
153 | Đoạn từ trạm y tế xã đến đầu cầu Trì Thượng | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
154 | Từ cầu Trì Thượng đến trạm biến áp số 4 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
155 | Đoạn từ trạm biến áp số 4 đến cầu gốc Khế đi xã Kim Sơn ngược lên cổng ga Nhò | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
156 | Đoạn từ cầu Gốc Khế đến giáp đất xã Kim Sơn - Bảo Yên | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
157 | Đoạn từ cổng ga Cầu Nhò đến giáp đất xã Phố Lu | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
158 | Từ ngã ba đường Trì Thượng - Cái Nhò) đi làng Ẻn đến giáp xã Kim Sơn (Bảo Yên) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
159 | Các tuyến đường khu hạ tầng chợ Trì Quang | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
160 | Các vị trí còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
11 | XÃ XUÂN GIAO | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
161 | QL 4E | Từ giáp đất Sơn Hải đến Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy. thôn Giao Bình) | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
162 | Đoạn từ Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy) đến cây xăng | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
163 | Từ cây xăng đến cổng nhà máy chế biến lâm sản | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | |
164 | Đoạn từ cổng nhà máy chế biến lâm sản đến giáp đất xã Gia Phú | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
165 | TL 151 | Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp địa phận Tằng Loỏng | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
166 | Đường Tỉnh lộ 152 | Từ ngã 4 cơ khí mỏ đến cầu chui thôn Mỏ | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
167 | Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ đến giáp đất xã Gia Phú | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
168 | Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
169 | Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
170 | Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) | Đường N1 (N13-D4) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
171 | Đường N4 (N1-D4) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
172 | Đường N5 (N1-D4) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
173 | Đường N7 (N1-D4) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
174 | Đường N8 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
175 | Đường N9 (N1-D4) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
176 | Đường N10 (N1-D4) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
177 | Đường N13 (N1-D4) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
178 | Đường D3 (N13-N1) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
179 | Đường D4 (N13-N1) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
180 | Đường M² | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
181 | N14 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
182 | Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) | Đường N1 (D4-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
183 | Đường N2 (N1-N7) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
184 | Đường N3 (N2-D5) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
185 | Đường N4 (D4-D5) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
186 | Đường N6 (N2-D5) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
187 | Đường N7 (D4-D5) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
188 | Đường BN2 (N2-giáp nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
189 | Khu tái định cư Vàng | Đường N3. N4 (không tính các lô đất mặt đường QL 4E) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
190 | Khu tái định cư thôn Địa Chất | Đường B4 (khu nhà ở liên kế LK5) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
191 | Đường T1 (khu nhà ở liên kế LK2. LK3. LK4) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
192 | Đường N2 (khu nhà ở liên kế LK2. LK3. LK4) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
193 | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
194 | Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
195 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
12 | XÃ XUÂN QUANG | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
196 | QL 4E + QL 70 | Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 50m. đi Bắc Ngầm 200m; đi xã Trì Quang 50m) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
197 | Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200m. đi Bắc Ngầm 200m. đi trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
198 | Ngã ba Bắc Ngầm đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
199 | Từ ngã ba Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
200 | Từ nhà ông Việt Hằng đến nhà ông Vui | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
201 | Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến giáp đất Phong Niên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
202 | Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km 46 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
203 | QL 4E + QL 70 | Từ cách ngã ba KM5 (QL 4E) 200m đến cách ngã ba KM6 (QL 4E) 200m (hướng đi Phố Lu) | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
204 | Đoạn từ ngã ba Bắc Ngầm đến hết đất nhà ông Cõi | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
205 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Cõi đến doanh nghiệp Phùng Hà | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
206 | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
207 | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
208 | Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 1) | Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
209 | Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 2) | Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
210 | Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm | Đoạn điểm đầu QL70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
211 | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70. 4E từ trên 40m đến 500m) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
212 | Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m đến giáp đất Trì Quang | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
213 | Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
214 | Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m đến trung tâm lao động xã hội | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
215 | Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
216 | Đường vào thôn Làng Gạo | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
217 | Đường vào thôn Nậm Cút | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
218 | Khu TĐC Gốc Mít | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
219 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 |
Bảng giá đất đô thị huyện Bảo Thắng
(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
Mục | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ…. đến….) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKD PNN |
---|---|---|---|---|---|
1 | THỊ TRẤN PHỐ LU | ||||
1 | Đường 19-5 | Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5 | 10.500.000 | 8.400.000 | 6.300.000 |
2 | Đoạn từ ngã ba đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 đến đường Hoàng Sào | 8.200.000 | 6.560.000 | 4.920.000 | |
3 | Ngõ 35 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
4 | Ngõ 54 (đường ra sân vận động đến hết đất nhà ông Nhuận) | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
5 | Ngách 54 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
6 | Đất ở giáp sân vận động còn lại | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
7 | Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
8 | Ngõ 124 (đối diện công an huyện) đến ngã 3 giao với ngõ 197 đường CMT8 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
9 | Đường Cách mạng tháng 8 | Từ đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) đến hết chi nhánh điện | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
10 | Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) đến cầu Bệnh Viện | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
11 | Từ cầu Bệnh Viện đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | |
12 | Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện đến ngã ba CMTT - Trần Hợp | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
13 | Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
14 | Ngõ cạnh số nhà 102 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
15 | Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
16 | Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
17 | Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
18 | Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
19 | Ngõ cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên đối diện trường PTTH) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
20 | Ngõ 313 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
21 | Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
22 | Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
23 | Đường 351 đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
24 | Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
25 | Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
26 | Ngõ 514 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
27 | Ngõ 317 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
28 | Ngõ cạnh cầu Bệnh Viện (cạnh nhà ông Nghiễn) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
29 | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường sắt đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
30 | Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong đến hết đất công an thị trấn | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | |
31 | Từ công an thị trấn đến hết đất bến xe | 6.650.000 | 5.320.000 | 3.990.000 | |
32 | Đoạn từ hết đất bến xe đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
33 | Từ số nhà 237 đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
34 | Từ ngõ 285 - LHP đến bến đò | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
35 | Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) | 1.000.000 | 800.00 | 600.000 | |
36 | Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | |
37 | Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
38 | Ngõ 416 (ngõ cụt) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
39 | Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
40 | Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
41 | Ngõ 285; 297; 470 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
42 | Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
43 | Ngõ 155 (cạnh trạm than) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
44 | Đường Khuất Quang Chiến | Từ đường 19 - 5 đến phố Kim Đồng | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
45 | Đường Quách Văn Rạng | Từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
46 | Từ số nhà 13 đến cầu Phú Thịnh | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | |
47 | Từ cầu Phú Thịnh đến ngã 3 đường CMT8 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
48 | Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
49 | Ngõ 13 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
50 | Đường Thanh Niên | Từ đường 19-5 đến đường CMT8 (cách 40m) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
51 | Đường đi xã Phố Lu | Đường Phú Thịnh (đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM tháng 8) đến 50m | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 |
52 | Đoạn tiếp từ 50m đến 100m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
53 | Đoạn tiếp từ 100m đến 150m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
54 | Đoạn tiếp từ 150m đến đường sắt | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
55 | Đường Tuệ Tĩnh | Từ đường CMT8 đến đường Trần Hợp | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
56 | Đường T1 bao quanh bệnh viện | Từ đường cách mạng tháng 8 đến đường Tuệ Tĩnh | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
57 | Đường Trần Hợp | Từ QL 4E đến ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
58 | Từ ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | |
59 | Từ nhà ông Trừ đến đường Cách mạng tháng 8 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
60 | Đường vào nhà ông Trừ. ông Thư. khu nhà ông Quang | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
61 | Đường Hoàng Sào | Từ cầu chung Phố Lu đến cầu Ngòi Lu | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
62 | Từ cầu Ngòi Lu (nhà máy nước) đến qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
63 | Từ qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m đến hết đất thị trấn | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
64 | Ngõ giáp nghĩa trang | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
65 | Ngõ 191; 148; 115 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
66 | Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
67 | Ngõ 58 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
68 | Đầu ngõ 93 đến ngã 3 (nhà bà Thoa) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
69 | Đường Phố Ngang | Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m đến giáp đường sắt | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 |
70 | Đường Đập Tràn | Từ đường 19-5 đến đường Hoàng Sào | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
71 | Đường Kim Hải | Từ đường 19-5 đến đường CM tháng 8 | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 |
72 | Từ nhà số 01 đến 07 (đường Kim Hải cũ) | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
73 | Ngõ cạnh nhà NVH TDP Phú Thành 4 đến đường sắt | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
74 | Đường Kim Đồng | Đoạn nối từ đường CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E) | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 |
75 | Phố Trần Oanh | Đường bao quanh SVĐ thị trấn | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 |
76 | Đường Phú Long | Đoạn ngã 3 QL - 4E đến đầu cầu Phú Long | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
77 | Đoạn từ cầu Phú Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
78 | Đường vào Khe Mon | Đường vào Khe Mon | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
79 | Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi | Đường từ kè Phú Long đến hết khe Măng Mai | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
80 | Đường Gốc Ngoã | Đường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
81 | Đường 15 tháng 10 | Từ đường Cách Mạng tháng tám đến đường Khuất Quang Chiến | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
82 | Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là Đường T1. Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) | Từ điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào | 5.250.000 | 4.200.000 | 3.150.000 |
83 | Phố Nguyễn Viết Xuân (tên cũ là Đường T2. Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) | Từ điểm nối phố Võ Thị Sáu (tên cũ là đường T5) đến điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
84 | Phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là Đường T3. Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) | Từ đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
85 | Phố Lương Thế Vinh (tên cũ là Đường T4. Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) | Từ điểm nối vò phố Tràn Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
86 | Phố Võ Thị Sáu (tên cũ là Đường T5. Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) | Từ điểm nối vào phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
87 | Phố Mạc Thị Bưởi (tên cũ là đường T6. Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) | Từ điểm nối vào Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối vào đường 15 tháng 10 (tên cũ là đường 27m) | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
88 | Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D1 | Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT1. BT2. BT3. BT4. BT5. BT6). | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
89 | Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (khu nhà ở biệt thự BT5. BT6) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
90 | Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D2 | Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK4. LK5. LK6. LK7. LK11. LK12. LK13. LK14. LK15) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
91 | Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK17. LK20. LK21) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
92 | Phố Trần Quang Khải (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3 | Từ điểm nối đường N1 đến điểm nối vào đường N4 (Khu nhà ở liên kế LK02. LK03. LK08) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
93 | Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D4 | Từ điểm nối Phố Yết Kiêu (tên cũ là đường D2) đến điểm nối đường N11 (khu nhà ở liên kế LK16. LK18. LK19) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
94 | Đường nhánh N4: Khu nhà ở liên kế LK9 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
95 | Phố Tô Vĩnh Diệm (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường nhánh N9 | Từ điểm nối đường Ngô Quyền (tên cũ là đường D1) đến đường Lê Hồng Phong (khu nhà ở liên kế LK19A) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
96 | Các vị trí đất còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I. Phú Thịnh II. Phú Cường II. đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại không thuộc các ngõ phố. đường phố và các thôn. các nhánh rẽ nằm trong các ngõ | 500.0000 | 400.0000 | 300.0000 | |
2 | THỊ TRẤN NT PHONG HẢI | ||||
97 | Đường QL 70 | Cổng công ty chè Phong Hải xuối Hà Nội 100m. ngược Lào Cai 300m | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 |
98 | Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m đến cách cổng công ty chè Phong Hải 300m về phía Lào Cai | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
99 | Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m. ngược Lào Cai 300m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
100 | Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 200m. ngược Lào Cai 150m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
101 | Đường QL 70 | Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km²5) xuôi Hà Nội 100m. ngược Lào Cai 200m. đi Bản Phiệt 50m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
102 | Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m. ngược Lào Cai 100m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
103 | Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 100m. ngược Lào Cai 100m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
104 | Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m. ngược Lào Cai 200m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
105 | Các khu vực còn lại ven QL 70 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
106 | Đường Phong Hải - Phố Mới | Cách ngã 3 km²5 50m đến giáp xã Bản Phiệt | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
107 | Đường Phong Hải - Thái Niên | Từ đầu ngầm km 26 đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã) | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
108 | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
109 | Cách ngã 3 km²1 50m đi vào hết đoạn đường rộng 8.4m | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
110 | Đường liên thôn thuộc thôn 5 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | |
111 | Các vị trí đất còn lại | 140.000 | 112.000 | 84.000 | |
3 | THỊ TRẤN TẰNG LOỎNG | ||||
112 | TL 151 | Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
113 | Đoạn từ cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
114 | Từ TL 151 tới xí nghiệp nước sạch Tằng Loỏng | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
115 | Đường vào các nhà máy | Từ ngã 3 tổ dân phố 1 đến giáp đất công ty đúc Tân Long | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
116 | Đường TDP 3 | Từ TL 151 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mạnh (giáp UBND TT cũ) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
117 | Đường tổ dân phố 8 | Từ hết đất nhà ông Thụy đến đường sắt | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
118 | Đường từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Long The | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
119 | Đường thôn Mã Ngan | Từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
120 | Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
121 | Đường tổ dân phố 2 | Từ TL 151 đến giáp đất nhà máy Gang Thép | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
122 | Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn | Đoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ đến nhà ông Vượng Điều (tổ dân phố 1) | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
123 | Đoạn từ bưu điện đến giáp nhà máy Gang Thép | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
124 | Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến nhà ông Chẳn | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
125 | Đoạn từ càu sắt đi thôn Tằng loỏng 2 đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
126 | Từ TL 151 đi Tổ dân phố 9 đến đất nhà Thu Thụy | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
127 | Từ TL 151 đi tổ dân phố 4 đến nhà ông Sửu | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
128 | Khu tái định cư khu B | Các tuyến đường nhánh D1. D2. D3 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
129 | Các tuyến đường N3. N4 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
130 | Đoạn nối đường D1. N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
131 | Đường Tổ dân phố 6 | Đi tổ dân phố 6 (nhánh N1. N2) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
132 | Đường Tằng Loỏng - Xuân Giao (tuyến bản Dền - Thanh Phú - Sa Pa) | Đoạn giáp địa phận đất xã Sơn Hà đến giáp đất xã Xuân Giao | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
133 | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
134 | Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1. Trát 2 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
135 | Đoạn từ nhà ông Vượng đi thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
136 | Đường thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh | 190.000 | 152.000 | 114.000 | |
137 | Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom. Tổ dân phố 9. Tổ dân phố 3. Tổ dân phố 1. Tổ dân phố 4. Tằng Loỏng 2 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
138 | Các vị trí đất còn lại | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai
- Bảng giá đất huyện Bắc Hà
- Bảng giá đất huyện Bảo Thắng
- Bảng giá đất huyện Bảo Yên
- Bảng giá đất huyện Bát Xát
- Bảng giá đất huyện Mường Khương
- Bảng giá đất thị xã Sa Pa
- Bảng giá đất huyện Si Ma Cai
- Bảng giá đất huyện Văn Bàn
Kết luận về bảng giá đất Bảo Thắng Lào Cai
Bảng giá đất của Lào Cai được căn cứ theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lào Cai tại liên kết dưới đây: