Bảng giá đất huyện Bắc Hà Tỉnh Lào Cai năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bắc Hà. Bảng giá đất huyện Bắc Hà dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bắc Hà Lào Cai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bắc Hà Lào Cai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bắc Hà Lào Cai.
Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bắc Hà. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bắc Hà mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lào Cai tại đây.
Thông tin về huyện Bắc Hà
Bắc Hà là một huyện của Lào Cai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bắc Hà có dân số khoảng 65.338 người (mật độ dân số khoảng 96 người/1km²). Diện tích của huyện Bắc Hà là 683,3 km².Huyện Bắc Hà có 19 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Bắc Hà (huyện lỵ) và 18 xã: Bản Cái, Bản Liền, Bản Phố, Bảo Nhai, Cốc Lầu, Cốc Ly, Hoàng Thu Phố, Lùng Cải, Lùng Phình, Na Hối, Nậm Đét, Nậm Khánh, Nậm Lúc, Nậm Mòn, Tà Chải, Tả Củ Tỷ, Tả Van Chư, Thải Giàng Phố.
bản đồ huyện Bắc Hà
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lào Cai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bắc Hà tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Hà
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Hà có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Hà tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Hà
Bảng giá đất huyện Bắc Hà
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Bắc Hà
(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ…..đến….) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKD PNN |
---|---|---|---|---|---|
1 | XÃ BẢN CÁI | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
1 | Đất hai bên đường trung tâm xã cách UBND xã Bản Cái 500m về phía Bảo Yên. 500m về phía Nậm Lúc | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
2 | Đất hai bên đường vào trung tâm xã còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
3 | Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
2 | XÃ BẢN GIÀ | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
4 | Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
5 | Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
3 | XÃ BẢO NHAI | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
6 | Đường ĐT 153 | Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến đường rẽ vào xã Cốc Lầu (nhà ông Nho) | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
7 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Nho đến hết đất nhà Sơn Quý | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
8 | Đất hai bên đường từ giáp nhà Sơn Quý đến KM 5 + 450m | 5.700.000 | 4.560.000 | 3.420.000 | |
9 | Đất hai bên đường Km 5 + 450m đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng (nhà ông Tuấn) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
10 | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng (nhà ông Tuấn) đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
11 | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến cầu Trung Đô | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
12 | Đường vào trường THPT số 2 | Đất hai bên đường ngõ từ ĐT 153 đi qua trường THPT số 2 đến hết ngõ (nhà ông Tiến Hoài) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
13 | Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài. Khởi Bung. Nậm Trì Ngoài. thôn Bảo Tân 1. Bảo Tân 2. thôn Bảo Nhai. thôn Nậm Trì Trong. Bản Mẹt Thượng. Bản Mẹt Trong | 270.000 | 216.000 | 162.000 | |
14 | Từ ngã 3 rẽ Cốc Lầu đến hết địa phận xã Bảo Nhai (Cầu Đen) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
15 | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
4 | XÃ BẢN LIỀN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
16 | Đất trung tâm cụm xã | Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
17 | Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
18 | Đất hai bên đường từ trạm y tế xã. thôn Đội 2 đến nhà ông Vàng A Đuyển. thôn Pắc Kẹ | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
19 | Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
5 | XÃ BẢN PHỐ | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
20 | Đường ĐT 159 | Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến hết trường tiểu học Bản Phố | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
21 | Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | |
22 | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
6 | XÃ CỐC LẦU | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
23 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 160 đoạn từ giáp đất Bảo Nhai đến khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
24 | Từ khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) đến hết đất ở nhà ông Đỗ Ngọc Sáng | 270.000 | 216.000 | 162.000 | |
25 | Từ giáp đất nhà ông Đỗ Ngọc Sáng đến cầu Nậm Tôn | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
26 | Từ ngã 3 đường rẽ Khe Thường đến cống qua đường (gần nhà Lý Văn Thắng) | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
27 | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
7 | XÃ CỐC LY | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
28 | Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Xa 1. Lùng Xa 2; đoạn từ UBND xã đến cầu Cốc Ly | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
29 | Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Hán 1: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Quang đến ngã ba nhà ông Bàn Văn An | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
30 | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
8 | XÃ HOÀNG THU PHỐ | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
31 | Đất hai bên đường từ ngã ba UBND xã đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - Tả Van Chư | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
32 | Đất hai bên đường từ ngã ba UBND xã đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - xã Nậm Sín. huyện Si Ma Cai | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
33 | Đất hai bên đường thuộc thôn: Chồ Chải | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
34 | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
9 | XÃ LẦU THÍ NGÀI | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
35 | Đường ĐT 159 | Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình. | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
36 | Đất hai bên đường thuộc thôn: Lử Chồ từ ngã 3 từ đường tỉnh lộ 153 đến cầu bê tông giáp thôn Pờ Chồ | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
37 | Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ từ cầu bê tông giáp thôn Lử Chồ đến giáp đất xã Bản Phố | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
38 | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
10 | XÃ LÙNG CẢI | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
39 | Đất hai bên đường thuộc thôn: Sín Chải. Lùng Chín | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
40 | Đất hai bên đường dọc QL 4D đoạn thuộc thôn Sảng Lùng Chín và đoạn thuộc thôn Hoàng Nhì Phố | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
41 | Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
11 | XÃ LÙNG PHÌNH | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
42 | Đường Quốc lộ 4D | Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình- Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già-Tả Củ Tỷ | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
43 | Đường ĐT 159 | Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lầu Thí Ngài đến ngã 3 TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ) | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
44 | Từ ngã 3 TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ) đến ranh giới huyện Si Ma Cai | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
45 | Đường trung tâm cụm xã (TĐC) | Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (trừ đường ĐT 159) | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
46 | Đất ở hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
47 | Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
12 | XÃ NA HỐI | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
48 | Đường ĐT 153 | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Nậm Mòn. Cốc Ly (km5) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
49 | Đường ĐT 159 | Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến ngã ba đường vành đai đi huyện Simacai (giáp đất nhà ông Bình Tề) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
50 | Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn Na Hối đến cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
51 | Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối) đến ranh giới Na Hối- Bản Phố | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
52 | Đường Ngọc Uyển | Đất bên đường từ ngã ba đường vành đai đi huyện Simacai (nhà ông Bình Tề) đến ranh giới Na Hối-thị trấn | 3.100.000 | 2.480.000 | 1.860.000 |
53 | Đường vào TTGDTX | Đất hai bên đường từ đường Ngọc Uyển vào Trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
54 | Đường Vật tư - Na Hối | Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn- Na Hối đến ngã ba đường rẽ đi xã Bản Phố (nhà ông Phúc) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
55 | Đường rẽ vào xã Bản Liền | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền đến phân hiệu trường Chìu Cái (tiểu học Na Hối) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
56 | Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy. Na Áng A | 270.000 | 216.000 | 162.000 | |
57 | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
13 | XÃ NẬM ĐÉT | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
58 | Đất hai bên đường thuộc thôn Tống Hạ | 210.000 | 168.000 | 126.000 | |
59 | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
14 | XÃ NẬM KHÁNH | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
60 | Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Khánh | 210.000 | 168.000 | 126.000 | |
61 | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
15 | XÃ NẬM LÚC | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
62 | Đất trung tâm cụm xã | Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc cách UBND xã Nậm Lúc 500m về hướng cầu Nậm Tôn. 500m về hướng Nậm Nhù | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
63 | Đất ở hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm xã (cách UBND xã Nậm Lúc 500m về phía cầu Nậm Tôn) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
64 | Đất ở hai bên đường từ trường Tiểu học Nậm Lúc đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã (cách UBND xã Nậm Lúc 500m về phía cầu Nậm Nhù) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
65 | Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
16 | XÃ NẬM MÒN | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
66 | Đất hai bên đường thuộc thôn: Làng Mương | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
67 | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
17 | XÃ TẢ CHẢI | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
68 | Đường tỉnh 159 (Đường ĐT 153 cũ) | Đất hai bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
69 | Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ) | Đất hai bên đường từ nhà ông Quang Thủy thôn Na Lang đến hết đất nhà Đông Bàn | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 |
70 | Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí Tượng đến đường rẽ vào thôn Na Kim (hết đất nhà Liên Vinh) | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
71 | Đất hai bên đường từ đường rẽ vào thôn Na Kim đến ngầm Tả Hồ | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
72 | Đường Pạc Kha | Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải Giàng Phố. thôn Tả Hồ | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 |
73 | Đất hai bên đường từ ngã ba cổng chào (nhà ông Bình) đến ranh giới Tà Chải-thị trấn Bắc Hà | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
74 | Phố Nậm Cáy | Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
75 | Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố | Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
76 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố. | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
77 | Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Châu. Na Pắc Ngam. Na Khèo | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
78 | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
18 | XÃ TẢ CỦ TỶ | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
79 | Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
80 | Đất ở hai bên đường thuộc thôn Sẳng Mào Phố: Đoạn từ trụ sở UBND xã đến nhà ông Vàng Văn Tiển | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
81 | Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lý Seo Sáng. thôn Tả Củ Tỷ đến nhà ông Phàn Văn Dốn. thôn Ngải Thầu | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
82 | Từ ngã ba nhà ông Liền Văn Ly đến hết khu dân cư thôn Sản Mào Phố | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
83 | Từ ngã ba đi thôn Sảng Mào Phố đến trường Phân hiệu Tiểu học. Mầm non thôn Sảng Mào Phố | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
84 | Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
19 | XÃ TẢ VAN CHƯ | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
85 | Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Van Chư | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
86 | Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Tráng A Sừ thôn Tẩn Chư đến hết thôn Nhiều Cù Ván A | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
87 | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
20 | XÃ THẢI GIÀNG PHỐ | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
88 | Đường ĐT 159 | Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 |
89 | Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay 1 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
90 | Đường Pạc Kha | Đất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã ba đường 159 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
91 | Đường Sân Bay | Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Sân Bay (nhà ông Bùi Văn Trung) đến Trạm Y tế xã | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
92 | Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố | Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã tư thôn Sân Bay (giáp vườn hoa Việt Tú) | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
93 | Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
Bảng giá đất đô thị huyện Bắc Hà
(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
Mục | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ…. đến….) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKD PNN |
---|---|---|---|---|---|
1 | THỊ TRẤN BẮC HÀ | ||||
1 | Đường tỉnh 159 | Đất hai bên đường từ giáp SN-089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) đến hết đất thị trấn | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
2 | Đường Ngọc Uyển | Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải. Na Hối đến hết Sn-107 (đất nhà ông Cường). (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp Sn-098 (TT viễn thông BH-SMC) đến hết Sn-144 (đất trạm điện lực Bắc Hà) | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | |
4 | Đất hai bên đường từ số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) đến hết số nhà 66 (đất nhà Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện) | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | |
5 | Đất hai bên đường từ Sn-168 (Công an huyện) đến hết đất phòng Giáo dục. ngã tư | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | |
6 | Đất hai bên đường từ Sn-082 (nhà ông Quang) đến hết Sn-094 (nhà Việt Mỷ). giáp cầu trường Mầm non. | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
7 | Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết Sn-158 (nhà Pao Thàng) vòng đến Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
8 | Đất hai bên đường từ Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) đến hết Sn-367 (đất nhà Phạm Văn Chích) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
9 | Đất hai bên đường từ Sn-139 (ông Tuấn Minh) đến hết đất Sn-019 (bà Nguyễn Thị Hợi). | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | |
10 | Đường 20-9 | Đất hai bên đường từ Sn-001 (bà Tý) đến giáp đất SN-028 (nhà Tuấn Vượng) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
11 | Đất hai bên đường từ nhà SN-028 (nhà Tuấn Vượng) đến ngầm tràn Na Khèo | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
12 | Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến giáp cổng NVH các dân tộc (nhà bà Đỉnh) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
13 | Đất từ trường mầm non đi trường THCS | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
14 | Đường Pạc Kha | Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy. thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
15 | Phố Cũ | Đất hai bên đường từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học đến hết Sn-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
16 | Đất hai bên đường từ ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến giáp SN-005 đường Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
17 | Phố Na Cồ | Đất hai bên đường từ Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) đến hết Sn-068 (nhà ông Hướng) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
18 | Đất hai bên đường từ Sn-070 (ông Thoại Thọ) đến tràn Hồ Na Cồ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
19 | Khu dân cư chợ trên | Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau đất nhà Toàn Mai đến hết đất nhà ông Châu. và từ sau SN-060 đường Na Cồ (nhà Đức Sự) đến hết đất nhà Liên Nhân | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
20 | Từ đất nhà bà Vân đến hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
21 | Phố Vũ Văn Mật | Đất hai bên đường từ Sn-001 (khách sạn Nhật Quang) đến hết Sn-035 (nhà Đông Doãn) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
22 | Đường Nậm Sắt | Từ giáp Sn-001 Phố Vũ Văn Mật (khách sạn Nhật Quang) đến hết Sn-078 (nhà ông Nga Thành) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
23 | Đất một bên đường từ đối diện Trung tâm VHTT huyện (nhà ông Hùng Uyên) đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
24 | Phố Bờ Hồ | Đất bên phải đườn Từ đối diện Sn-012 (ông Thủy Tuyến) đến giáp Sn-035 (nhà ông Đông Doãn); và nhà ông Tám. nhà ông Việt | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
25 | Từ nhà Long Thủy qua nhà Pho Hiên đến hết đất nhà bà Tín | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
26 | Từ giáp đất nhà ông Được đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
27 | Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
28 | Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà | Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa. | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
29 | Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám đến hết đất nhà ông Thắng Hồng | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | |
30 | Phố Mới | Đất 2 bên đường TĐC ven chợ Bắc Hà | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
31 | Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (taluy âm) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
32 | Đường Vật tư - Na Hối | Đất hai bên đường từ Sn-006 (nhà Long Phượng) đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà) | 3.100.000 | 2.480.000 | 1.860.000 |
33 | Đất hai bên đường từ Sn- 032 (Tuấn Minh) đến hết địa phận thị trấn | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
34 | Phố Tân Hà | Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý đến giáp SN-031 đường Na Hối | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
35 | Phố Thanh Niên | Đất hai bên đường từ Sn-064 (nhà Tuấn Diễn) đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
36 | Đất hai bên đường từ nhà Tài Thân đến hết Sn-075 (ông Nam). đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng) | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 | |
37 | Phố Dìn Thàng | Đất hai bên đường từ nhà Sn-001 (Bắc Thắm) đến giáp ngã 3 giao với đường Na Hối | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
38 | Đường Bắc Hà 2 | Đất hai bên đường ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến ngã 3 phố Tân Hà | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
39 | Phố Na Quang | Đất hai bên đường từ cổng khối dân qua NVH Na Quang 3 đến hết đường | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
40 | Đường nội thôn Na Quang | Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
41 | Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
42 | Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa đến hết đất nhà Đức Thu | 850.000 | 680.000 | 510.000 | |
43 | Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang | 850.000 | 680.000 | 510.000 | |
44 | Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng đến nhà ông Tuyết Dinh đến hết đất thị trấn | 850.000 | 680.000 | 510.000 | |
45 | Phố Nậm Cáy | Từ ngã 3 Đường Pạc Kha giao với đường ra đập tràn (ông Triển) đến đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ đến hết đất thị trấn | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
46 | Đường Nội thôn Nậm Cáy | Đất hai bên đường từ Đường Pạc Kha (nhà ông Đức Hà) đến giáp nhà Huân Huế | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
47 | Đất hai bên đường từ nhà Huân Huế đến hết đường bê tông Nậm Cáy | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
48 | Phố Na Thá | Đất hai bên đường từ Sn-001 (ông Trung Dương) đến hết trường Nội trú. đối diện hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
49 | Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ | Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ (nhà bà Chinh) đến giao với đường TĐC ven chợ | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
50 | Khu dân cư số 2 | Đất hai bên đường Tuyến T1. T2. T3. T4. T5. khu dân cư số 2 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
51 | Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai
- Bảng giá đất huyện Bắc Hà
- Bảng giá đất huyện Bảo Thắng
- Bảng giá đất huyện Bảo Yên
- Bảng giá đất huyện Bát Xát
- Bảng giá đất huyện Mường Khương
- Bảng giá đất thị xã Sa Pa
- Bảng giá đất huyện Si Ma Cai
- Bảng giá đất huyện Văn Bàn
Kết luận về bảng giá đất Bắc Hà Lào Cai
Bảng giá đất của Lào Cai được căn cứ theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lào Cai tại liên kết dưới đây: