Bảng giá đất huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bắc Hà Tỉnh Lào Cai năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bắc Hà. Bảng giá đất huyện Bắc Hà dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bắc Hà Lào Cai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bắc Hà Lào Cai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bắc Hà Lào Cai.

Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bắc Hà. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bắc Hà mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lào Cai tại đây.

Thông tin về huyện Bắc Hà

Bắc Hà là một huyện của Lào Cai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bắc Hà có dân số khoảng 65.338 người (mật độ dân số khoảng 96 người/1km²). Diện tích của huyện Bắc Hà là 683,3 km².Huyện Bắc Hà có 19 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Bắc Hà (huyện lỵ) và 18 xã: Bản Cái, Bản Liền, Bản Phố, Bảo Nhai, Cốc Lầu, Cốc Ly, Hoàng Thu Phố, Lùng Cải, Lùng Phình, Na Hối, Nậm Đét, Nậm Khánh, Nậm Lúc, Nậm Mòn, Tà Chải, Tả Củ Tỷ, Tả Van Chư, Thải Giàng Phố.

Bảng giá đất huyện Bắc Hà Tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Bắc Hà

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lào Cai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bắc Hà tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Hà

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Hà có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Hà tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Hà

Bảng giá đất huyện Bắc Hà

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Bắc Hà

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

STTTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…..đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1XÃ BẢN CÁI
aKhu vực 2
1 Đất hai bên đường trung tâm xã cách UBND xã Bản Cái 500m về phía Bảo Yên. 500m về phía Nậm Lúc250.000200.000150.000
2Đất hai bên đường vào trung tâm xã còn lại 200.000160.000120.000
3Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
2XÃ BẢN GIÀ
aKhu vực 2
4 Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già200.000160.000120.000
5Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
3XÃ BẢO NHAI
aKhu vực 1
6Đường ĐT 153Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến đường rẽ vào xã Cốc Lầu (nhà ông Nho)2.200.0001.760.0001.320.000
7Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Nho đến hết đất nhà Sơn Quý4.200.0003.360.0002.520.000
8Đất hai bên đường từ giáp nhà Sơn Quý đến KM 5 + 450m5.700.0004.560.0003.420.000
9Đất hai bên đường Km 5 + 450m đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng (nhà ông Tuấn)2.500.0002.000.0001.500.000
10Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng (nhà ông Tuấn) đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét2.100.0001.680.0001.260.000
11Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến cầu Trung Đô1.100.000880.000660.000
12Đường vào trường THPT số 2Đất hai bên đường ngõ từ ĐT 153 đi qua trường THPT số 2 đến hết ngõ (nhà ông Tiến Hoài)1.000.000800.000600.000
bKhu vực 2
13 Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài. Khởi Bung. Nậm Trì Ngoài. thôn Bảo Tân 1. Bảo Tân 2. thôn Bảo Nhai. thôn Nậm Trì Trong. Bản Mẹt Thượng. Bản Mẹt Trong270.000216.000162.000
14Từ ngã 3 rẽ Cốc Lầu đến hết địa phận xã Bảo Nhai (Cầu Đen)250.000200.000150.000
15Các vị trí đất còn lại170.000136.000102.000
4XÃ BẢN LIỀN
aKhu vực 1
16Đất trung tâm cụm xãĐất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền350.000280.000210.000
bKhu vực 2
17 Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II200.000160.000120.000
18Đất hai bên đường từ trạm y tế xã. thôn Đội 2 đến nhà ông Vàng A Đuyển. thôn Pắc Kẹ220.000176.000132.000
19Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
5XÃ BẢN PHỐ
aKhu vực 1
20Đường ĐT 159Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến hết trường tiểu học Bản Phố1.200.000960.000720.000
bKhu vực 2
21 Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2270.000216.000162.000
22Các vị trí đất còn lại170.000136.000102.000
6XÃ CỐC LẦU
aKhu vực 2
23 Đất hai bên đường tỉnh lộ 160 đoạn từ giáp đất Bảo Nhai đến khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán)250.000200.000150.000
24Từ khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) đến hết đất ở nhà ông Đỗ Ngọc Sáng270.000216.000162.000
25Từ giáp đất nhà ông Đỗ Ngọc Sáng đến cầu Nậm Tôn200.000160.000120.000
26Từ ngã 3 đường rẽ Khe Thường đến cống qua đường (gần nhà Lý Văn Thắng)220.000176.000132.000
27Các vị trí đất còn lại170.000136.000102.000
7XÃ CỐC LY
aKhu vực 2
28 Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Xa 1. Lùng Xa 2; đoạn từ UBND xã đến cầu Cốc Ly250.000200.000150.000
29Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Hán 1: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Quang đến ngã ba nhà ông Bàn Văn An200.000160.000120.000
30Các vị trí đất còn lại170.000136.000102.000
8XÃ HOÀNG THU PHỐ
aKhu vực 2
31 Đất hai bên đường từ ngã ba UBND xã đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - Tả Van Chư250.000200.000150.000
32Đất hai bên đường từ ngã ba UBND xã đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - xã Nậm Sín. huyện Si Ma Cai 250.000200.000150.000
33Đất hai bên đường thuộc thôn: Chồ Chải200.000160.000120.000
34Các vị trí đất còn lại170.000136.000102.000
9XÃ LẦU THÍ NGÀI
aKhu vực 1
35Đường ĐT 159Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình.400.000320.000240.000
bKhu vực 2
36 Đất hai bên đường thuộc thôn: Lử Chồ từ ngã 3 từ đường tỉnh lộ 153 đến cầu bê tông giáp thôn Pờ Chồ200.000160.000120.000
37Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ từ cầu bê tông giáp thôn Lử Chồ đến giáp đất xã Bản Phố200.000160.000120.000
38Các vị trí đất còn lại170.000136.000102.000
10XÃ LÙNG CẢI
aKhu vực 2
39 Đất hai bên đường thuộc thôn: Sín Chải. Lùng Chín200.000160.000120.000
40Đất hai bên đường dọc QL 4D đoạn thuộc thôn Sảng Lùng Chín và đoạn thuộc thôn Hoàng Nhì Phố200.000160.000120.000
41Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
11XÃ LÙNG PHÌNH
aKhu vực 1
42Đường Quốc lộ 4DĐất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình- Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già-Tả Củ Tỷ350.000280.000210.000
43Đường ĐT 159Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lầu Thí Ngài đến ngã 3 TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ)350.000280.000210.000
44Từ ngã 3 TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ) đến ranh giới huyện Si Ma Cai500.000400.000300.000
45Đường trung tâm cụm xã (TĐC)Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (trừ đường ĐT 159)350.000280.000210.000
bKhu vực 2
46 Đất ở hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình200.000160.000120.000
47Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
12XÃ NA HỐI
aKhu vực 1
48Đường ĐT 153Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Nậm Mòn. Cốc Ly (km5) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền1.300.0001.040.000780.000
49Đường ĐT 159Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến ngã ba đường vành đai đi huyện Simacai (giáp đất nhà ông Bình Tề)2.500.0002.000.0001.500.000
50Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn Na Hối đến cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối)1.500.0001.200.000900.000
51Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối) đến ranh giới Na Hối- Bản Phố1.200.000960.000720.000
52Đường Ngọc UyểnĐất bên đường từ ngã ba đường vành đai đi huyện Simacai (nhà ông Bình Tề) đến ranh giới Na Hối-thị trấn3.100.0002.480.0001.860.000
53Đường vào TTGDTXĐất hai bên đường từ đường Ngọc Uyển vào Trung tâm giáo dục thường xuyên1.300.0001.040.000780.000
54Đường Vật tư - Na HốiĐất hai bên đường từ ranh giới thị trấn- Na Hối đến ngã ba đường rẽ đi xã Bản Phố (nhà ông Phúc)1.200.000960.000720.000
55Đường rẽ vào xã Bản LiềnĐất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền đến phân hiệu trường Chìu Cái (tiểu học Na Hối)1.000.000800.000600.000
bKhu vực 2
56 Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy. Na Áng A270.000216.000162.000
57Các vị trí đất còn lại170.000136.000102.000
13XÃ NẬM ĐÉT
aKhu vực 2
58 Đất hai bên đường thuộc thôn Tống Hạ210.000168.000126.000
59Các vị trí đất còn lại170.000136.000102.000
14XÃ NẬM KHÁNH
aKhu vực 2
60 Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Khánh210.000168.000126.000
61Các vị trí đất còn lại170.000136.000102.000
15XÃ NẬM LÚC
aKhu vực 1
62Đất trung tâm cụm xãĐất hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc cách UBND xã Nậm Lúc 500m về hướng cầu Nậm Tôn. 500m về hướng Nậm Nhù350.000280.000210.000
bKhu vực 2
63 Đất ở hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm xã (cách UBND xã Nậm Lúc 500m về phía cầu Nậm Tôn)200.000160.000120.000
64Đất ở hai bên đường từ trường Tiểu học Nậm Lúc đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã (cách UBND xã Nậm Lúc 500m về phía cầu Nậm Nhù)200.000160.000120.000
65Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
16XÃ NẬM MÒN
aKhu vực 2
66 Đất hai bên đường thuộc thôn: Làng Mương200.000160.000120.000
67Các vị trí đất còn lại170.000136.000102.000
17XÃ TẢ CHẢI
aKhu vực 1
68Đường tỉnh 159 (Đường ĐT 153 cũ)Đất hai bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang3.000.0002.400.0001.800.000
69Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ)Đất hai bên đường từ nhà ông Quang Thủy thôn Na Lang đến hết đất nhà Đông Bàn3.300.0002.640.0001.980.000
70Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí Tượng đến đường rẽ vào thôn Na Kim (hết đất nhà Liên Vinh)2.100.0001.680.0001.260.000
71Đất hai bên đường từ đường rẽ vào thôn Na Kim đến ngầm Tả Hồ1.600.0001.280.000960.000
72Đường Pạc KhaĐất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải Giàng Phố. thôn Tả Hồ2.900.0002.320.0001.740.000
73Đất hai bên đường từ ngã ba cổng chào (nhà ông Bình) đến ranh giới Tà Chải-thị trấn Bắc Hà2.900.0002.320.0001.740.000
74Phố Nậm CáyĐất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu2.800.0002.240.0001.680.000
75Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng PhốĐất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu1.500.0001.200.000900.000
76Đất hai bên đường từ giáp đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố.700.000560.000420.000
bKhu vực 2
77 Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Châu. Na Pắc Ngam. Na Khèo200.000160.000120.000
78Các vị trí đất còn lại170.000136.000102.000
18XÃ TẢ CỦ TỶ
aKhu vực 2
79 Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ200.000160.000120.000
80Đất ở hai bên đường thuộc thôn Sẳng Mào Phố: Đoạn từ trụ sở UBND xã đến nhà ông Vàng Văn Tiển200.000160.000120.000
81Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lý Seo Sáng. thôn Tả Củ Tỷ đến nhà ông Phàn Văn Dốn. thôn Ngải Thầu200.000160.000120.000
82Từ ngã ba nhà ông Liền Văn Ly đến hết khu dân cư thôn Sản Mào Phố200.000160.000120.000
83Từ ngã ba đi thôn Sảng Mào Phố đến trường Phân hiệu Tiểu học. Mầm non thôn Sảng Mào Phố200.000160.000120.000
84Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
19XÃ TẢ VAN CHƯ
aKhu vực 2
85 Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Van Chư220.000176.000132.000
86Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Tráng A Sừ thôn Tẩn Chư đến hết thôn Nhiều Cù Ván A 220.000176.000132.000
87Các vị trí đất còn lại170.000136.000102.000
20XÃ THẢI GIÀNG PHỐ
aKhu vực 1
88Đường ĐT 159Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài1.900.0001.520.0001.140.000
89Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay 11.200.000960.000720.000
90Đường Pạc KhaĐất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã ba đường 1592.700.0002.160.0001.620.000
91Đường Sân BayĐất hai bên đường từ ngã ba thôn Sân Bay (nhà ông Bùi Văn Trung) đến Trạm Y tế xã1.000.000800.000600.000
92Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng PhốĐất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã tư thôn Sân Bay (giáp vườn hoa Việt Tú)500.000400.000300.000
bKhu vực 2
93 Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000

Bảng giá đất đô thị huyện Bắc Hà

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

MụcTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…. đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1THỊ TRẤN BẮC HÀ
1Đường tỉnh 159Đất hai bên đường từ giáp SN-089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) đến hết đất thị trấn2.100.0001.680.0001.260.000
2Đường Ngọc UyểnĐất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải. Na Hối đến hết Sn-107 (đất nhà ông Cường). (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098)9.000.0007.200.0005.400.000
3Đất hai bên đường từ giáp Sn-098 (TT viễn thông BH-SMC) đến hết Sn-144 (đất trạm điện lực Bắc Hà)12.000.0009.600.0007.200.000
4Đất hai bên đường từ số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) đến hết số nhà 66 (đất nhà Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện)10.000.0008.000.0006.000.000
5Đất hai bên đường từ Sn-168 (Công an huyện) đến hết đất phòng Giáo dục. ngã tư7.500.0006.000.0004.500.000
6Đất hai bên đường từ Sn-082 (nhà ông Quang) đến hết Sn-094 (nhà Việt Mỷ). giáp cầu trường Mầm non.5.500.0004.400.0003.300.000
7Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết Sn-158 (nhà Pao Thàng) vòng đến Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng)6.000.0004.800.0003.600.000
8Đất hai bên đường từ Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) đến hết Sn-367 (đất nhà Phạm Văn Chích)5.000.0004.000.0003.000.000
9Đất hai bên đường từ Sn-139 (ông Tuấn Minh) đến hết đất Sn-019 (bà Nguyễn Thị Hợi).12.000.0009.600.0007.200.000
10Đường 20-9Đất hai bên đường từ Sn-001 (bà Tý) đến giáp đất SN-028 (nhà Tuấn Vượng)6.500.0005.200.0003.900.000
11Đất hai bên đường từ nhà SN-028 (nhà Tuấn Vượng) đến ngầm tràn Na Khèo5.500.0004.400.0003.300.000
12Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến giáp cổng NVH các dân tộc (nhà bà Đỉnh)4.500.0003.600.0002.700.000
13Đất từ trường mầm non đi trường THCS1.500.0001.200.000900.000
14Đường Pạc KhaĐất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy. thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà3.200.0002.560.0001.920.000
15Phố CũĐất hai bên đường từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học đến hết Sn-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc)3.000.0002.400.0001.800.000
16Đất hai bên đường từ ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến giáp SN-005 đường Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha)2.000.0001.600.0001.200.000
17Phố Na CồĐất hai bên đường từ Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) đến hết Sn-068 (nhà ông Hướng)9.000.0007.200.0005.400.000
18Đất hai bên đường từ Sn-070 (ông Thoại Thọ) đến tràn Hồ Na Cồ5.000.0004.000.0003.000.000
19Khu dân cư chợ trênHai bên sườn nhà chợ chính từ sau đất nhà Toàn Mai đến hết đất nhà ông Châu. và từ sau SN-060 đường Na Cồ (nhà Đức Sự) đến hết đất nhà Liên Nhân4.500.0003.600.0002.700.000
20Từ đất nhà bà Vân đến hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên)2.000.0001.600.0001.200.000
21Phố Vũ Văn MậtĐất hai bên đường từ Sn-001 (khách sạn Nhật Quang) đến hết Sn-035 (nhà Đông Doãn)8.000.0006.400.0004.800.000
22Đường Nậm SắtTừ giáp Sn-001 Phố Vũ Văn Mật (khách sạn Nhật Quang) đến hết Sn-078 (nhà ông Nga Thành)4.500.0003.600.0002.700.000
23Đất một bên đường từ đối diện Trung tâm VHTT huyện (nhà ông Hùng Uyên) đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ)5.000.0004.000.0003.000.000
24Phố Bờ HồĐất bên phải đườn Từ đối diện Sn-012 (ông Thủy Tuyến) đến giáp Sn-035 (nhà ông Đông Doãn); và nhà ông Tám. nhà ông Việt6.000.0004.800.0003.600.000
25Từ nhà Long Thủy qua nhà Pho Hiên đến hết đất nhà bà Tín5.500.0004.400.0003.300.000
26Từ giáp đất nhà ông Được đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ4.000.0003.200.0002.400.000
27Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ)5.500.0004.400.0003.300.000
28Đường vào chợ ẩm thực Bắc HàĐất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa.4.500.0003.600.0002.700.000
29Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám đến hết đất nhà ông Thắng Hồng6.500.0005.200.0003.900.000
30Phố MớiĐất 2 bên đường TĐC ven chợ Bắc Hà 3.000.0002.400.0001.800.000
31Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (taluy âm)2.500.0002.000.0001.500.000
32Đường Vật tư - Na HốiĐất hai bên đường từ Sn-006 (nhà Long Phượng) đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà)3.100.0002.480.0001.860.000
33Đất hai bên đường từ Sn- 032 (Tuấn Minh) đến hết địa phận thị trấn1.800.0001.440.0001.080.000
34Phố Tân HàĐất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý đến giáp SN-031 đường Na Hối1.700.0001.360.0001.020.000
35Phố Thanh NiênĐất hai bên đường từ Sn-064 (nhà Tuấn Diễn) đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng)5.500.0004.400.0003.300.000
36Đất hai bên đường từ nhà Tài Thân đến hết Sn-075 (ông Nam). đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng)4.600.0003.680.0002.760.000
37Phố Dìn ThàngĐất hai bên đường từ nhà Sn-001 (Bắc Thắm) đến giáp ngã 3 giao với đường Na Hối2.100.0001.680.0001.260.000
38Đường Bắc Hà 2Đất hai bên đường ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến ngã 3 phố Tân Hà1.200.000960.000720.000
39Phố Na QuangĐất hai bên đường từ cổng khối dân qua NVH Na Quang 3 đến hết đường1.700.0001.360.0001.020.000
40Đường nội thôn Na QuangĐất hai bên đường từ nhà Hà Hùng đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) 1.200.000960.000720.000
41Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu)1.200.000960.000720.000
42Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa đến hết đất nhà Đức Thu850.000680.000510.000
43Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang850.000680.000510.000
44Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng đến nhà ông Tuyết Dinh đến hết đất thị trấn850.000680.000510.000
45Phố Nậm CáyTừ ngã 3 Đường Pạc Kha giao với đường ra đập tràn (ông Triển) đến đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ đến hết đất thị trấn2.600.0002.080.0001.560.000
46Đường Nội thôn Nậm CáyĐất hai bên đường từ Đường Pạc Kha (nhà ông Đức Hà) đến giáp nhà Huân Huế1.100.000880.000660.000
47Đất hai bên đường từ nhà Huân Huế đến hết đường bê tông Nậm Cáy800.000640.000480.000
48Phố Na TháĐất hai bên đường từ Sn-001 (ông Trung Dương) đến hết trường Nội trú. đối diện hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng)2.000.0001.600.0001.200.000
49Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na CồĐất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ (nhà bà Chinh) đến giao với đường TĐC ven chợ1.300.0001.040.000780.000
50Khu dân cư số 2Đất hai bên đường Tuyến T1. T2. T3. T4. T5. khu dân cư số 24.000.0003.200.0002.400.000
51Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 25.000.0004.000.0003.000.000

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai

Kết luận về bảng giá đất Bắc Hà Lào Cai

Bảng giá đất của Lào Cai được căn cứ theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lào Cai tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai

Nội dung bảng giá đất huyện Bắc Hà trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Bắc Hà, bảng giá đất Xã Bản Cái, bảng giá đất Xã Bản Liền, bảng giá đất Xã Bản Phố, bảng giá đất Xã Bảo Nhai, bảng giá đất Xã Cốc Lầu, bảng giá đất Xã Cốc Ly, bảng giá đất Xã Hoàng Thu Phố, bảng giá đất Xã Lùng Cải, bảng giá đất Xã Lùng Phình, bảng giá đất Xã Na Hối, bảng giá đất Xã Nậm Đét, bảng giá đất Xã Nậm Khánh, bảng giá đất Xã Nậm Lúc, bảng giá đất Xã Nậm Mòn, bảng giá đất Xã Tà Chải, bảng giá đất Xã Tả Củ Tỷ, bảng giá đất Xã Tả Van Chư, bảng giá đất Xã Thải Giàng Phố.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.