Bảng giá đất huyện Thanh Trì thành phố Hà Nội mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Thanh Trì thành phố Hà Nội mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Thanh Trì Thành phố Hà Nội năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Thanh Trì. Bảng giá đất huyện Thanh Trì dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Thanh Trì Hà Nội. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Thanh Trì Hà Nội hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Thanh Trì Hà Nội.

Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Thanh Trì. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Thanh Trì mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Hà Nội tại đây.

Thông tin về huyện Thanh Trì

Thanh Trì là một huyện của Hà Nội, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Thanh Trì có dân số khoảng 275.745 người (mật độ dân số khoảng 4.342 người/1km²). Diện tích của huyện Thanh Trì là 63,5 km².Huyện Thanh Trì có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Văn Điển (huyện lỵ) và 15 xã: Đại Áng, Đông Mỹ, Duyên Hà, Hữu Hòa, Liên Ninh, Ngọc Hồi, Ngũ Hiệp, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Vạn Phúc, Vĩnh Quỳnh, Yên Mỹ.

Bảng giá đất huyện Thanh Trì Thành phố Hà Nội mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Thanh Trì

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Nội trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Thanh Trì tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Thanh Trì thành phố Hà Nội

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thanh Trì

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Thanh Trì có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Thanh Trì tại đây.

Bảng giá đất Hà Nội

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thanh Trì

Bảng giá đất huyện Thanh Trì

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở Thị trấn Văn Điển

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
1Đường Ngọc Hồi
2Phía đối diện đường tầu25 30014 42111 89110 62615 89810 1358 7437 75011 5207 3446 3365 616
3Phía đi qua đường tầu18 86011 5059 6198 67611 9237 7505 9625 3668 6405 6164 3203 888
4Đường Phan Trọng Tuệ (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)22 08012 80610 5989 49413 9109 3908 1487 23410 0806 8045 9045 242
5Đường vào Công An huyện Thanh Trì (từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự đến trung tâm văn hóa huyện)17 94011 1239 3298 43211 3417 4935 7825 2148 2195 4304 1903 779
6Đường từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì đến giáp đường Tứ Hiệp17 94011 1239 3298 43211 3417 4935 7825 2148 2195 4304 1903 779
7Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)22 08012 80610 5989 49413 9109 3908 1487 23410 0806 8045 9045 242
8Đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)22 08012 80610 5989 49413 9109 3908 1487 23410 0806 8045 9045 242
9Đường vào Bệnh viện nội tiết (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết thị trấn Văn Điển22 08012 80610 5989 49413 9109 3908 1487 23410 0806 8045 9045 242
10Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến đến đường Tứ Hiệp17 25010 6958 9708 10810 9306 7764 1543 5777 9204 9103 0102 592
11Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến hết thị trấn Văn Điển17 25010 6958 9708 10810 9306 7764 1543 5777 9204 9103 0102 592
12Đường Vĩnh Quỳnh (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)17 25010 6958 9708 10810 9306 7764 1543 5777 9204 9103 0102 592

Bảng giá đất đường trục chính của huyện Thanh Trì

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Chú ý: Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn.

STT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
1Quốc lộ
2- Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến cầu Ngọc Hồi)
3+ Phía đối diện đường tầu15 1809 7158 1977 4387 2864 6633 9343 5715 2803 3792 8512 587
4+ Phía đi qua đường tầu13 3408 8047 4706 8036 4034 2263 5863 2664 6403 0622 5982 366
5- Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì.
6+ Phía đối diện đường tầu14 0309 1207 7177 0156 7344 3773 7043 3674 8803 1722 6842 440
7+ Phía đi qua đường tầu11 0407 5076 4035 8515 2993 6033 0742 8083 8402 6112 2272 035
8Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì10 5807 1946 1365 6075 0864 0913 5313 2503 6862 9642 5582 355
9Đường địa phương
10Đường gom chân Quốc lộ 1B (từ giáp xã Tứ Hiệp đến hết địa phận huyện Thanh Trì)8 2006 2325 4125 0026 3844 8523 8403 3605 3204 0443 2002 800
11Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh Trì)4 5103 4282 9772 7513 5112 6692 1121 8482 6602 0221 6001 400
12Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp)10 3047 0075 9765 4614 9543 9843 4383 1653 6862 9642 5582 355
13Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đường Ngũ Hiệp10 3047 0075 9765 4614 9543 9843 4383 1653 6862 9642 5582 355
14Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp)5 7124 2273 6563 3704 5163 3872 9362 7093 3602 5202 1842 016
15Đường Đông Mỹ (từ cuối đường Ngũ Hiệp đến hết đường Đông Mỹ)5 7124 2273 6563 3704 5163 3872 9362 7093 3602 5202 1842 016
16Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc (từ giáp đường Đông Mỹ đến giáp đường đê Sông Hồng)5 6104 1513 5903 3104 4353 3262 8832 6613 3602 5202 1842 016
17Đường Liên Ninh - Đại Áng (từ giáp đường Quốc lộ 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)9 2406 3765 4524 9904 4433 5733 0832 8383 3652 7062 3362 150
18Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ)9 2406 3765 4524 9904 4433 5733 0832 8383 3652 7062 3362 150
19Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)10 1206 8825 8705 3644 8653 9133 3773 1093 6862 9642 5582 355
20Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng
21+ Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh.5 6104 1513 5903 3104 4353 3262 8832 6613 3602 5202 1842 016
22+ Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh đến hết địa phận xã Đại Áng4 5103 4282 9772 7513 5112 6692 1121 8482 6602 0221 6001 400
23Đường từ đường Ngọc Hồi đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng4 5103 4282 9772 7513 5112 6692 1121 8482 6602 0221 6001 400
24Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh)10 5807 1946 1365 6075 0864 0913 5313 2503 6862 9642 5582 355
25Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng)4 5103 4282 9772 7513 5112 6692 1121 8482 6602 0221 6001 400
26Đường liên xã Yên Mỹ - Duyên Hà - Vạn Phúc4 0703 1342 7272 5233 1422 3881 9801 7162 3801 8091 5001 300
27Đường trục chính xã Tam Hiệp (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến giáp sông Tô Lịch)5 6104 1513 5903 3104 4353 3262 8832 6613 3602 5202 1842 016

Bảng giá đất giáp ranh huyện Thanh Trì

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đất giáp ranh là đất giáp các quận, thành phố.

STT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1 VT2 VT3 VT4 Ngoài phạm vi 200m VT1 VT2 VT3 VT4 Ngoài phạm vi 200m VT1 VT2 VT3 VT4 Ngoài phạm vi 200m
1Quốc lộ
2Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển)
3+ Phía đối diện đường tầu25 30014 42112 14410 7648 85515 89810 1358 7437 7504 46411 5207 3446 3365 6163 235
4+ Phía đi qua đường tầu20 24012 55811 0409 5087 69113 9109 3908 1487 2343 90510 0806 8045 9045 2422 830
5- Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)
6+ Phía đối diện đường tầu18 86011 5059 6198 6767 35511 9238 3967 5016 4393 4858 6406 0845 4364 6662 525
7+ Phía đi qua đường tầu14 0309 1207 7177 0156 0338 9426 5085 9025 0982 8756 4804 7164 2773 6942 083
8Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì22 08013 04111 31610 0467 94915 1809 6608 2807 5904 14011 0007 0006 0005 7003 000
9Đường địa phương
10Đường bờ trái sông Tô Lịch (đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn đến giáp quận Hoàng Mai)18 04011 0049 2008 2987 03611 4058 0317 1756 1593 3338 6406 0845 4364 6662 525
11Đường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai)17 94011 1239 3298 4326 62411 0408 2806 9005 5202 7608 0006 0005 0004 0002 000
12Đường Chiến Thắng đoạn qua xã Tân Triều20 24012 55811 0409 5087 69113 9109 3908 1487 2343 90510 0806 8045 9045 2422 830
13Đường Cổ Điển (Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện đến xóm Kho làng Cổ Điển A)12 0968 1047 2046 2905 4437 7415 7105 1874 4902 4895 7604 2483 8593 3411 852
14Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa7 2605 1554 4294 0663 5574 7523 7332 4441 9551 5633 6002 8281 8521 4811 184
15Đường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ Hiệp)11 8807 9607 0756 1785 3467 6035 6085 0944 4102 4445 7604 2483 8593 3411 852
16Đường gom chân Quốc lộ 1B đoạn qua xã Tứ Hiệp17 60010 9209 6008 2686 68812 0968 1657 0856 2903 39610 0806 8045 9045 2422 830
17Đường Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai đến giáp đường Cầu Bươu)18 86011 5059 6198 6767 35511 9238 3967 5016 4393 4858 6406 0845 4364 6662 525
18Đường Nghiêm Xuân Yêm
19Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt18 86011 5059 6198 6767 35511 9238 3967 5016 4393 4858 6406 0845 4364 6662 525
20Đoạn qua địa phận xã Tân Triều18 86011 5059 6198 6767 35511 9238 3967 5016 4393 4858 6406 0845 4364 6662 525
21Đường Nguyễn Bặc (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp)20 24012 55811 0409 5087 69113 9109 3908 1487 2343 90510 0806 8045 9045 2422 830
22Đường Nguyễn Bồ (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển, đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương)21 12012 25010 1389 0827 60313 3068 9827 7946 9193 73610 0806 8045 9045 2422 830
23Đường Nguyễn Xiển: thuộc xã Tân Triều32 00017 92014 72013 12010 88016 6849 9318 3427 4685 10012 6007 5006 3005 6403 852
24Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai)18 86011 5059 6198 6767 35511 9238 3967 5016 4393 4858 6406 0845 4364 6662 525
25Đường Quang Lai (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì, đến ngã ba giao cắt đường liên xã)17 16010 6398 9238 0656 33610 5607 9206 6005 2802 6408 0006 0005 0004 0002 000
26Đường Tả Thanh Oai (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần)8 8006 0725 1924 7524 1365 2273 3612 0151 7931 6123 9602 5461 5271 3581 221
27Đường Thanh Liệt (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an, đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La)17 94011 1239 3298 4326 62411 0408 2806 9005 5202 7608 0006 0005 0004 0002 000
28Đường Triều Khúc (giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng)18 86011 5059 6198 6767 35511 9238 3967 5016 4393 4858 6406 0845 4364 6662 525
29Đường từ Cầu Hữu Hòa đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa8 8006 0725 1924 7524 1365 2273 3612 0151 7931 6123 9602 5461 5271 3581 221
30Đường từ Cầu Tó đến cầu Hữu Hòa11 8807 9607 0756 1785 3467 6035 6085 0944 4102 4445 7604 2483 8593 3411 852
31Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ)8 8006 0725 1924 7524 1365 2273 3612 0151 7931 6123 9602 5461 5271 3581 221
32Đường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều đến Nguyễn Xiển18 86011 5059 6198 6767 35511 9238 3967 5016 4393 4858 6406 0845 4364 6662 525
33Đường từ đường Kim Giang đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế13 6648 8827 5156 8325 8768 7096 3385 7484 9652 8006 4804 7164 2773 6942 083
34Đường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu12 0968 1047 2046 2905 4437 7415 7105 1874 4902 4895 7604 2483 8593 3411 852
35Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp thị trấn Văn Điển15 4569 8928 3467 5736 4929 6776 9686 2905 4193 0317 2005 1844 6804 0322 255
36Đường từ hết đường Tựu Liệt đến hết địa bàn huyện Thanh Trì13 6648 8827 5156 8325 8768 7096 3385 7484 9652 8006 4804 7164 2773 6942 083
37Đường Tứ Hiệp (từ đường Ngọc Hồi đến giáp đê Sông Hồng)18 36811 2049 3688 4497 16411 6128 1777 3066 2713 3948 6406 0845 4364 6662 525
38Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến Đình Tựu Liệt)18 36811 2049 3688 4497 16411 6128 1777 3066 2713 3948 6406 0845 4364 6662 525
39Đường Vũ Uy (đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều)18 04011 0049 2008 2987 03611 4058 0317 1756 1593 3338 6406 0845 4364 6662 525
40Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều đoạn từ giáp đường Cầu Bươu đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông12 4208 321 7 3976 4585 5897 9495 8635 3264 6102 5555 7604 2483 8593 3411 852

Bảng giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Trì

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT Tên địa phương Mức giá
Đất ở Đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
1Xã Duyên Hà2 2391 6121 221
2Xã Đại Áng2 2391 6121 221
3Xã Đông Mỹ2 2391 6121 221
4Xã Liên Ninh2 4351 7531 328
5Xã Ngọc Hồi24351 7531 328
6Xã Ngũ Hiệp2 9172 1001 591
7Xã Vạn Phúc2 2391 6121 221
8Xã Vĩnh Quỳnh2 4351 7531 328

GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO TẠI huyện Thanh Trì

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT Khu đô thị Mặt cắt đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1 VT2 VT1 VT2 VT1 VT2
1Khu đô thị Cầu Bươu
2≤ 20,0m13 8009 2469 9366 8577 6245 489
313,5m11 7307 8598 4465 8286 4804 666
410,5m11 0407 5077 9495 4846 1204 223
5Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều11,5m12 4208 3218 9426 4396 4804 666
6Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp
721,0m17 94011 12312 9179 0419 3606 552
817,5m15 1809 71510 9307 7507 9205 616
9< 17,5m13 8008 9709 9367 0547 2005 112
10Khu đô thị Tứ Hiệp
1121m17 94011 12312 9179 0419 3606 552
1217m13 8008 9709 9367 0547 2005 112
1313,5m11 0407 5077 9495 4845 7603 974
14Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an
1521,5m13 8008 9709 9367 0547 2005 112
1618,5m - 21,5m12 4208 3218 942 6 4396 4804 666
1713,5m11 7307 8598 4465 8286 1204 223
18< 12,0m11 0407 5077 9495 4845 7603 974

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Nội.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hà Nội

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Nội

Kết luận về bảng giá đất Thanh Trì Hà Nội

Bảng giá đất của Hà Nội được căn cứ theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Nội tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Thanh Trì thành phố Hà Nội

Nội dung bảng giá đất huyện Thanh Trì trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Văn Điển, bảng giá đất Xã Đại Áng, bảng giá đất Xã Đông Mỹ, bảng giá đất Xã Duyên Hà, bảng giá đất Xã Hữu Hòa, bảng giá đất Xã Liên Ninh, bảng giá đất Xã Ngọc Hồi, bảng giá đất Xã Ngũ Hiệp, bảng giá đất Xã Tả Thanh Oai, bảng giá đất Xã Tam Hiệp, bảng giá đất Xã Tân Triều, bảng giá đất Xã Thanh Liệt, bảng giá đất Xã Tứ Hiệp, bảng giá đất Xã Vạn Phúc, bảng giá đất Xã Vĩnh Quỳnh, bảng giá đất Xã Yên Mỹ.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.