Bảng giá đất thị xã Sơn Tây Thành phố Hà Nội năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Sơn Tây. Bảng giá đất thị xã Sơn Tây dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Sơn Tây Hà Nội. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Sơn Tây Hà Nội hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Sơn Tây Hà Nội.
Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Sơn Tây. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Sơn Tây mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Hà Nội tại đây.
- Thông tin về thị xã Sơn Tây
- Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Sơn Tây
- Bảng giá đất thị xã Sơn Tây
- Giá đất đường trục chính thị xã Sơn Tây
- Giá đất ở nông thôn các xã thị xã Sơn Tây
- Giá đất ở thị xã Sơn Tây
- Giá đất thương mại dịch vụ phi nông nghiệp thị xã Sơn Tây
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất thị xã Sơn Tây
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất thị xã Sơn Tây
Thông tin về thị xã Sơn Tây
Sơn Tây là một thị xã của Hà Nội, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Sơn Tây có dân số khoảng 145.856 người (mật độ dân số khoảng 1.242 người/1km²). Diện tích của thị xã Sơn Tây là 117,4 km².Thị xã Sơn Tây bao gồm 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc gồm 9 phường: Lê Lợi, Ngô Quyền, Quang Trung, Phú Thịnh, Sơn Lộc, Trung Hưng, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm,Xuân Khanh và 6 xã: Cổ Đông, Đường Lâm, Kim Sơn, Sơn Đông, Thanh Mỹ, Xuân Sơn.
bản đồ thị xã Sơn Tây
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Nội trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Sơn Tây tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Sơn Tây
Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Sơn Tây có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Sơn Tây tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Sơn Tây
Bảng giá đất thị xã Sơn Tây
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất đường trục chính của thị xã Sơn Tây
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Chú ý: Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn.
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường quốc lộ | ||||||||||||
2 | Quốc lộ 32 | ||||||||||||
3 | Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm | 6 095 | 4 449 | 3 840 | 3 535 | 2 475 | 1 939 | 1 682 | 1 580 | 1 793 | 1 405 | 1 219 | 1 145 |
4 | Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn | 9 200 | 6 072 | 4 485 | 4 140 | 3 864 | 2 937 | 2 512 | 2 318 | 2 800 | 2 128 | 1 820 | 1 680 |
5 | Quốc lộ 21 | ||||||||||||
6 | Đoạn từ ngã tư Viện 5 đến Ngã tư Tùng Thiện thuộc phường Trung Sơn Trầm | 9 890 | 6 527 | 4 600 | 4 198 | 4 154 | 3 157 | 2 576 | 2 351 | 3 010 | 2 288 | 1 867 | 1 703 |
7 | Đường Trung Sơn Trầm | 7 130 | 5 134 | 4 421 | 4 064 | 2 995 | 2 483 | 2 476 | 2 276 | 2 170 | 1 799 | 1 794 | 1 649 |
8 | Đoạn từ Cầu Quan đến cầu Hòa Lạc | 5 175 | 3 881 | 3 364 | 3 105 | 2 101 | 1 692 | 1 474 | 1 388 | 1 522 | 1 226 | 1 068 | 1 006 |
9 | Đường địa phương | ||||||||||||
10 | Cổng Ô | 5 830 | 4 256 | 3 673 | 3 381 | 2 367 | 1 855 | 1 609 | 1 511 | 1 793 | 1 405 | 1 219 | 1 145 |
11 | Đường Đền Và | 3 850 | 2 965 | 2 580 | 2 387 | 1 563 | 1 291 | 1 131 | 1 067 | 1 184 | 979 | 856 | 808 |
12 | Đường đôi (Từ Quốc lộ 21 đến giáp công ty du lịch Sơn Tây | 4 840 | 3 630 | 3 146 | 2 904 | 1 965 | 1 582 | 1 378 | 1 298 | 1 489 | 1 198 | 1 045 | 983 |
13 | Đường tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ): Từ ngã ba Vị Thủy đến hết địa phận xã Xuân Sơn | 3 300 | 2 574 | 2 244 | 2 079 | 1 371 | 1 147 | 1 005 | 950 | 1 038 | 869 | 762 | 720 |
14 | Đường tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn | 3 300 | 2 574 | 2 244 | 2 079 | 1 371 | 1 147 | 1 005 | 950 | 1 038 | 869 | 762 | 720 |
15 | Đường tỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện đến hết địa phận thị xã Sơn Tây | 4 620 | 3 511 | 3 049 | 2 818 | 1 876 | 1 530 | 1 337 | 1 260 | 1 421 | 1 159 | 1 012 | 954 |
16 | Đường tỉnh lộ 82 (đường 418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 1 518 | 1 255 | 1 098 | 1 036 | 1 150 | 951 | 832 | 785 |
17 | Đường tránh Quốc lộ 32 | 6 741 | 4 450 | 3 033 | 2 360 | 2 574 | 1 699 | 1 158 | 901 | 2 145 | 1 416 | 965 | 751 |
18 | Đoạn qua phường Trung Hưng | 6 270 | 4 577 | 3 950 | 3 637 | 2 545 | 1 994 | 1 731 | 1 626 | 1 928 | 1 511 | 1 312 | 1 231 |
19 | Đoạn qua xã Thanh Mỹ | 3 960 | 3 049 | 2 653 | 2 455 | 1 608 | 1 329 | 1 163 | 1 098 | 1 218 | 1 007 | 881 | 831 |
20 | Đoạn qua xã Đường Lâm | 4 290 | 3 260 | 2 831 | 2 617 | 1 741 | 1 421 | 1 241 | 1 169 | 1 319 | 1 076 | 940 | 886 |
21 | Đường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục Quân | 3 630 | 2 795 | 2 432 | 2 251 | 1 474 | 1 218 | 1 066 | 1 007 | 1 116 | 923 | 808 | 762 |
22 | Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916 | ||||||||||||
23 | Đoạn từ Quốc lộ 21 đến ngõ đi vào khu cầu 10 | 3 630 | 2 795 | 2 432 | 2 251 | 1 474 | 1 218 | 1 066 | 1 007 | 1 116 | 923 | 808 | 762 |
24 | Từ ngõ đi vào khu cầu 10 đến giáp Trung đoàn 916 | 3 300 | 2 541 | 2 211 | 2 046 | 1 340 | 1 107 | 969 | 915 | 1 116 | 923 | 808 | 762 |
25 | Phố Tiền Huân | 4 950 | 3 713 | 3 218 | 2 970 | 2 010 | 1 618 | 1 410 | 1 328 | 1 522 | 1 226 | 1 068 | 1 006 |
26 | Phù Sa | ||||||||||||
27 | Đoạn từ ngã tư Lê Lợi đến đính Phù Sa | 4 950 | 3 713 | 3 218 | 2 970 | 2 010 | 1 618 | 1 410 | 1 328 | 1 674 | 1 349 | 1 175 | 1 107 |
28 | Đoạn từ đình Phù Sa đến chân đê Đại Hà | 4 500 | 3 375 | 2 925 | 2 700 | 1 827 | 1 471 | 1 282 | 1 207 | 1 522 | 1 226 | 1 068 | 1 006 |
29 | Vân Gia | 4 950 | 3 713 | 3 218 | 2 970 | 2 010 | 1 618 | 1 410 | 1 328 | 1 522 | 1 226 | 1 068 | 1 006 |
30 | Viên Sơn - Sen Chiểu | 5 300 | 3 869 | 3 339 | 3 074 | 2 152 | 1 686 | 1 463 | 1 374 | 1 793 | 1 405 | 1 219 | 1 145 |
Bảng giá đất khu dân cư nông thôn thị xã Sơn Tây
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên địa phương | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||
1 | Xã Phường Trung Hưng | 909 | 601 | 503 |
2 | Xã Phường Trung Sơn Trầm | 909 | 601 | 503 |
3 | Xã Phường Viên Sơn | 909 | 601 | 503 |
4 | Xã Xã Cổ Đông | 825 | 601 | 455 |
5 | Xã Xã Đường Lâm | 825 | 601 | 455 |
6 | Xã Xã Kim Sơn | 825 | 601 | 455 |
7 | Xã Xã Sơn Đông | 825 | 601 | 455 |
8 | Xã Xã Thanh Mỹ | 825 | 601 | 455 |
9 | Xã Xã Xuân Sơn | 825 | 601 | 455 |
Bảng giá đất thị xã Sơn Tây
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bùi Thị Xuân | Đầu phố | Cuối phố | 8 280 | 5 465 | 3 726 | 2 898 | 5 328 | 3 518 | 2 397 | 2 137 | 3 861 | 2 549 | 1 737 | 1 549 |
2 | Cầu Trì | Đầu phố | Cuối phố | 9 545 | 6 300 | 4 295 | 3 341 | 6 142 | 4 055 | 2 763 | 2 463 | 4 451 | 2 938 | 2 002 | 1 785 |
3 | Chùa Thông | Đầu phố (Ngã tư Viện 105) | Cầu Mỗ | 14 375 | 9 488 | 6 469 | 5 031 | 9 251 | 6 107 | 4 162 | 3 710 | 6 703 | 4 425 | 3 016 | 2 689 |
4 | Chùa Thông | Cầu Mỗ | Hết bến xe Sơn Tây | 12 420 | 8 197 | 5 589 | 4 347 | 7 993 | 5 276 | 3 596 | 3 206 | 5 792 | 3 823 | 2 606 | 2 323 |
5 | Đinh Tiên Hoàng | Đầu phố | Cuối phố | 10 350 | 6 831 | 4 658 | 3 623 | 6 661 | 4 396 | 2 997 | 2 671 | 4 826 | 3 186 | 2 171 | 1 936 |
6 | Đốc Ngữ | Đầu phố | Cuối phố | 10 350 | 6 831 | 4 658 | 3 623 | 6 661 | 4 396 | 2 997 | 2 671 | 4 826 | 3 186 | 2 171 | 1 936 |
7 | Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì) | Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) | Giáp Ba Vì | 5 060 | 3 340 | 2 277 | 1 771 | 3 256 | 2 149 | 1 465 | 1 140 | 2 360 | 1 558 | 1 062 | 826 |
8 | Đường Phú Nhi | Quốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba | Ngã tư đường Lê lợi | 5 750 | 3 795 | 2 588 | 2 013 | 3 701 | 2 443 | 1 665 | 1 296 | 2 681 | 1 770 | 1 206 | 939 |
9 | Đường Phú Thịnh | Km 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh | Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh | 6 325 | 4 175 | 2 846 | 2 214 | 4 070 | 2 686 | 1 831 | 1 633 | 2 949 | 1 947 | 1 327 | 1 183 |
10 | Đường Quốc lộ 32 | Chốt Nghệ Km 41 | Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền | 9 200 | 6 072 | 4 140 | 3 220 | 5 920 | 3 908 | 2 663 | 2 375 | 4 290 | 2 832 | 1 930 | 1 721 |
11 | Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ) | Học viện Ngân hàng | Đường Xuân Khanh (Ngã ba Vị Thủy) | 7 130 | 4 706 | 3 209 | 2 496 | 4 589 | 3 029 | 2 064 | 1 840 | 3 325 | 2 195 | 1 496 | 1 334 |
12 | Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) | phố Chùa Thông | Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) | 12 420 | 8 197 | 5 589 | 4 347 | 7 993 | 5 276 | 3 596 | 3 206 | 5 792 | 3 823 | 2 606 | 2 323 |
13 | Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32) | chốt Nghệ | đến hết địa phận phường Quang Trung | 12 420 | 8 197 | 5 589 | 4 347 | 7 993 | 5 276 | 3 596 | 3 206 | 5 792 | 3 823 | 2 606 | 2 323 |
14 | Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ | Đầu đường Quốc lộ 21 | Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc) | 8 280 | 5 465 | 3 726 | 2 898 | 5 328 | 3 518 | 2 397 | 2 137 | 3 861 | 2 549 | 1 737 | 1 549 |
15 | Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ | Trường THCS Sơn Lộc | Hết địa phận Phường Sơn Lộc | 5 520 | 3 643 | 2 484 | 1 932 | 3 552 | 2 345 | 1 599 | 1 243 | 2 574 | 1 699 | 1 158 | 901 |
16 | Đường Xuân Khanh | Giáp Ngã Ba Vị Thủy | Ngã ba Xuân Khanh | 6 325 | 4 175 | 2 846 | 2 214 | 4 070 | 2 686 | 1 831 | 1 633 | 2 949 | 1 947 | 1 327 | 1 183 |
17 | Hoàng Diệu | Đầu phố | Cuối phố | 14 720 | 9 715 | 6 624 | 5 152 | 9 473 | 6 253 | 4 262 | 3 800 | 6 864 | 4 531 | 3 088 | 2 753 |
18 | Hữu Nghị | Đầu đường | Cuối đường | 4 140 | 2 732 | 1 863 | 1 449 | 2 665 | 1 758 | 1 198 | 933 | 1 931 | 1 274 | 869 | 676 |
19 | Lê Lai | Đầu phố | Cuối phố | 10 350 | 6 831 | 4 658 | 3 623 | 6 661 | 4 396 | 2 997 | 2 671 | 4 826 | 3 186 | 2 171 | 1 936 |
20 | Lê Lợi | Trung tâm vườn hoa | Ngã tư giao Quốc lộ 32 | 13 570 | 8 956 | 6 107 | 4 750 | 8 732 | 5 765 | 3 928 | 3 503 | 6 328 | 4 177 | 2 847 | 2 538 |
21 | Lê Lợi | Ngã tư giao Quốc lộ 32 | Giáp cảng Sơn Tây | 9 200 | 6 072 | 4 140 | 3 220 | 5 920 | 3 908 | 2 663 | 2 375 | 4 290 | 2 832 | 1 930 | 1 721 |
22 | Lê Quý Đôn | Đầu phố | Cuối phố | 15 410 | 10 171 | 6 935 | 5 394 | 10 585 | 6 985 | 4 552 | 3 705 | 7 670 | 5 062 | 3 298 | 2 685 |
23 | Ngô Quyền | Đầu phố | Cuối phố | 6 900 | 4 554 | 3 105 | 2 415 | 4 440 | 2 931 | 1 998 | 1 781 | 3 218 | 2 124 | 1 448 | 1 291 |
24 | Nguyễn Thái Học | Đầu phố (sân vận động) | Cuối phố | 15 410 | 10 171 | 6 935 | 5 394 | 10 585 | 6 985 | 4 552 | 3 705 | 7 670 | 5 062 | 3 298 | 2 685 |
25 | Phạm Hồng Thái | Đầu phố | Cuối phố | 16 675 | 11 006 | 7 504 | 5 836 | 13 007 | 8 585 | 5 594 | 4 553 | 9 425 | 6 221 | 4 053 | 3 299 |
26 | Phạm Ngũ Lão | Đầu phố | Cuối phố | 19 205 | 12 675 | 8 642 | 6 722 | 14 980 | 9 887 | 5 992 | 5 243 | 10 855 | 7 164 | 4 342 | 3 799 |
27 | Phan Chu Trinh | Đầu phố | Cuối phố | 10 350 | 6 831 | 4 658 | 3 623 | 6 661 | 4 396 | 2 997 | 2 671 | 4 826 | 3 186 | 2 171 | 1 936 |
28 | Phố Cầu Hang | Đường tỉnh lộ 414 | Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô | 4 600 | 3 036 | 2 070 | 1 610 | 2 960 | 1 954 | 1 332 | 1 036 | 2 145 | 1 416 | 965 | 751 |
29 | Phó Đức Chính | Đầu phố | Cuối phố | 12 765 | 8 425 | 5 744 | 4 468 | 8 214 | 5 422 | 3 695 | 3 295 | 5 952 | 3 929 | 2 678 | 2 388 |
30 | Phú Hà | Đinh Tiên Hoàng | Quốc Lộ 32 | 6 900 | 4 554 | 3 105 | 2 415 | 4 440 | 2 931 | 1 998 | 1 781 | 3 218 | 2 124 | 1 448 | 1 291 |
31 | Phú Hà | Quốc Lộ 32 | Chân đê Đại Hà | 4 600 | 3 036 | 2 070 | 1 610 | 2 960 | 1 954 | 1 332 | 1 036 | 2 145 | 1 416 | 965 | 751 |
32 | Phùng Hưng | Đầu phố | Cuối phố | 10 350 | 6 831 | 4 658 | 3 623 | 6 661 | 4 396 | 2 997 | 2 671 | 4 826 | 3 186 | 2 171 | 1 936 |
33 | Phùng Khắc Khoan | Đầu phố (Ngã tư bưu điện) | Số nhà 76 (vườn hoa chéo) | 19 205 | 12 675 | 8 642 | 6 722 | 14 980 | 9 887 | 5 992 | 5 243 | 10 855 | 7 164 | 4 342 | 3 799 |
34 | Phùng Khắc Khoan | Số nhà 76 (vườn hoa chéo) | Chốt nghệ | 16 250 | 11 154 | 7 605 | 5 915 | 10 458 | 6 903 | 4 705 | 4 194 | 6 971 | 4 602 | 3 136 | 2 796 |
35 | Quang Trung | Đầu phố | Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký | 15 410 | 10 171 | 6 935 | 5 394 | 10 585 | 6 985 | 4 552 | 3 705 | 7 670 | 5 062 | 3 298 | 2 685 |
36 | Quang Trung | Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký | Cuối phố | 12 000 | 8 237 | 5 616 | 4 368 | 7 723 | 5 098 | 3 474 | 3 098 | 5 148 | 3 398 | 2 316 | 2 065 |
37 | Quốc Lộ 21 | Ngã tư viện 105 | Ngã tư Tùng Thiện | 9 890 | 6 527 | 4 451 | 3 462 | 6 364 | 4 201 | 2 864 | 2 553 | 4 612 | 3 044 | 2 075 | 1 850 |
38 | Thanh Vỵ | Đầu phố (Ngã tư viện 105) | Hết địa phận phường Sơn Lộc | 9 890 | 6 527 | 4 451 | 3 462 | 6 364 | 4 201 | 2 864 | 2 553 | 4 612 | 3 044 | 2 075 | 1 850 |
39 | Thuần Nghệ | Đầu đường | Cuối đường | 7 475 | 4 934 | 3 364 | 2 616 | 4 810 | 3 175 | 2 164 | 1 930 | 3 486 | 2 301 | 1 568 | 1 398 |
40 | Trần Hưng Đạo | Đầu phố | Cuối phố | 6 900 | 4 554 | 3 105 | 2 415 | 4 440 | 2 931 | 1 998 | 1 781 | 3 218 | 2 124 | 1 448 | 1 291 |
41 | Trạng Trình | Đầu phố | Cuối phố | 4 830 | 3 188 | 2 174 | 1 691 | 3 108 | 2 052 | 1 398 | 1 088 | 2 252 | 1 487 | 1 013 | 789 |
42 | Trưng Vương | Phạm Ngũ Lão | Quốc lộ 32 | 11 500 | 7 590 | 5 175 | 4 025 | 7 400 | 4 885 | 3 329 | 2 968 | 5 363 | 3 540 | 2 413 | 2 151 |
43 | Trưng Vương | Quốc lộ 32 | Cuối phố | 7 705 | 5 085 | 3 467 | 2 697 | 4 958 | 3 273 | 2 231 | 1 988 | 3 593 | 2 372 | 1 616 | 1 441 |
44 | Sơn Lộc | Đầu phố | Cuối phố | 4 620 | 3 511 | 3 049 | 2 818 | 1 876 | 1 530 | 1 337 | 1 260 | 1 421 | 1 159 | 1 012 | 954 |
GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO TẠI thị xã Sơn Tây
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Khu đô thị | Mặt cắt đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | |||
1 | Khu đô thị-Thiên Mã | 17,5m | 4 485 | 3 409 | 1 820 | 1 486 | 1 319 | 1 076 |
2 | Khu nhà ở Phú Thịnh | 13,5m -19,5m | 4 140 | 2 732 | 2 665 | 1 758 | 1 931 | 1 274 |
3 | Khu nhà ở Thuần Nghệ | 14,5m - 17,6m | 7 475 | 4 934 | 4 810 | 3 175 | 3 486 | 2 301 |
4 | Khu nhà ở Đồi Dền | 13,5m | 12 765 | 8 425 | 8 214 | 5 422 | 5 952 | 3 929 |
5 | Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ | 35m | 12 765 | 8 425 | 8 214 | 5 422 | 5 952 | 3 929 |
6 | Khu nhà ở Sơn Lộc | 16,5m | 8 280 | 5 465 | 5 328 | 3 518 | 3 861 | 2 549 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Nội.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Nội
- Bảng giá đất quận Ba Đình
- Bảng giá đất huyện Ba Vì
- Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm
- Bảng giá đất quận Cầu Giấy
- Bảng giá đất huyện Chương Mỹ
- Bảng giá đất huyện Đan Phượng
- Bảng giá đất huyện Đông Anh
- Bảng giá đất quận Đống Đa
- Bảng giá đất huyện Gia Lâm
- Bảng giá đất quận Hà Đông
- Bảng giá đất quận Hai Bà Trưng
- Bảng giá đất huyện Hoài Đức
- Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm
- Bảng giá đất quận Hoàng Mai
- Bảng giá đất quận Long Biên
- Bảng giá đất huyện Mê Linh
- Bảng giá đất huyện Mỹ Đức
- Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm
- Bảng giá đất huyện Phú Xuyên
- Bảng giá đất huyện Phúc Thọ
- Bảng giá đất huyện Quốc Oai
- Bảng giá đất huyện Sóc Sơn
- Bảng giá đất thị xã Sơn Tây
- Bảng giá đất quận Tây Hồ
- Bảng giá đất huyện Thạch Thất
- Bảng giá đất huyện Thanh Oai
- Bảng giá đất huyện Thanh Trì
- Bảng giá đất quận Thanh Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Tín
- Bảng giá đất huyện Ứng Hòa
Kết luận về bảng giá đất Sơn Tây Hà Nội
Bảng giá đất của Hà Nội được căn cứ theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Nội tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020