Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm Thành phố Hà Nội năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Hoàn Kiếm. Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Hoàn Kiếm Hà Nội. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Hoàn Kiếm Hà Nội hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Hoàn Kiếm Hà Nội.
Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Hoàn Kiếm. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Hoàn Kiếm mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Hà Nội tại đây.
Thông tin về quận Hoàn Kiếm
Hoàn Kiếm là một quận của Hà Nội, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Hoàn Kiếm có dân số khoảng 135.618 người (mật độ dân số khoảng 25.588 người/1km²). Diện tích của quận Hoàn Kiếm là 5,3 km².Quận Hoàn Kiếm có 18 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc bao gồm 18 phường: Chương Dương, Cửa Đông, Cửa Nam, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng Bồ, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền.
bản đồ quận Hoàn Kiếm
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Nội trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Hoàn Kiếm tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp quận Hoàn Kiếm
Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Hoàn Kiếm có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Hoàn Kiếm tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp quận Hoàn Kiếm
Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Ấu Triệu | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
2 | Bà Triệu | Hàng Khay | Trần Hưng Đạo | 125 440 | 58 957 | 46 413 | 40 141 | 81 536 | 38 322 | 30 168 | 26 092 | 51 564 | 23 204 | 18 048 | 15 469 |
3 | Bà Triệu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Du | 103 040 | 49 459 | 39 155 | 34 003 | 66 976 | 32 148 | 25 451 | 22 102 | 45 218 | 20 348 | 15 827 | 13 565 |
4 | Bạch Đằng | Hàm Tử Quan | Vạn Kiếp | 36 300 | 19 965 | 16 335 | 14 520 | 23 595 | 12 977 | 10 618 | 9 438 | 17 141 | 10 285 | 8 656 | 7 798 |
5 | Bảo Khánh | Đầu đường | Cuối đường | 105 800 | 50 784 | 40 204 | 34 914 | 68 770 | 33 010 | 26 133 | 22 694 | 46 429 | 20 893 | 16 251 | 13 929 |
6 | Bảo Linh | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 | 19 140 | 15 660 | 13 920 | 22 620 | 12 441 | 10 179 | 9 048 | 16 433 | 9 860 | 8 299 | 7 476 |
7 | Bát Đàn | Đầu đường | Cuối đường | 92 000 | 44 620 | 35 420 | 30 820 | 59 800 | 29 003 | 23 023 | 20 033 | 41 541 | 18 693 | 14 539 | 12 463 |
8 | Bát Sứ | Đầu đường | Cuối đường | 92 000 | 44 620 | 35 420 | 30 820 | 59 800 | 29 003 | 23 023 | 20 033 | 41 541 | 18 693 | 14 539 | 12 463 |
9 | Cấm Chỉ | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
10 | Cao Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 88 160 | 43 198 | 34 382 | 29 974 | 57 304 | 28 079 | 22 349 | 19 483 | 40 260 | 18 219 | 14 296 | 12 243 |
11 | Cầu Đất | Đầu đường | Cuối đường | 45 240 | 24 430 | 19 906 | 17 644 | 29 406 | 15 879 | 12 939 | 11 468 | 23 005 | 12 899 | 10 599 | 9 448 |
12 | Cầu Đông | Đầu đường | Cuối đường | 101 200 | 49 082 | 38 962 | 33 902 | 65 780 | 31 903 | 25 325 | 22 036 | 44 799 | 20 160 | 15 680 | 13 440 |
13 | Cầu Gỗ | Đầu đường | Cuối đường | 117 300 | 55 718 | 43 988 | 38 123 | 76 245 | 36 216 | 28 592 | 24 780 | 50 501 | 22 725 | 17 676 | 15 150 |
14 | Chả Cá | Đầu đường | Cuối đường | 105 800 | 50 784 | 40 204 | 34 914 | 68 770 | 33 010 | 26 133 | 22 694 | 46 429 | 20 893 | 16 251 | 13 929 |
15 | Chân Cầm | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
16 | Chợ Gạo | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
17 | Chương Dương Độ | Đầu đường | Cuối đường | 47 190 | 25 483 | 20 764 | 18 404 | 30 674 | 16 564 | 13 496 | 11 963 | 23 997 | 13 455 | 11 056 | 9 855 |
18 | Cổ Tân | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
19 | Cổng Đục | Đầu đường | Cuối đường | 54 520 | 28 350 | 22 898 | 20 172 | 35 438 | 18 428 | 14 884 | 13 112 | 27 935 | 14 726 | 11 962 | 10 251 |
20 | Cửa Đông | Đầu đường | Cuối đường | 101 200 | 49 082 | 38 962 | 33 902 | 65 780 | 31 903 | 25 325 | 22 036 | 44 799 | 20 160 | 15 680 | 13 440 |
21 | Cửa Nam | Đầu đường | Cuối đường | 105 800 | 50 784 | 40 204 | 34 914 | 68 770 | 33 010 | 26 133 | 22 694 | 46 429 | 20 893 | 16 251 | 13 929 |
22 | Dã Tượng | Đầu đường | Cuối đường | 85 840 | 42 062 | 33 478 | 29 186 | 55 796 | 27 340 | 21 760 | 18 971 | 39 438 | 17 952 | 14 215 | 12 160 |
23 | Đặng Thái Thân | Đầu đường | Cuối đường | 69 000 | 34 500 | 27 600 | 24 150 | 44 850 | 22 425 | 17 940 | 15 698 | 33 396 | 16 046 | 13 195 | 11 037 |
24 | Đào Duy Từ | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
25 | Đinh Công Tráng | Đầu đường | Cuối đường | 54 050 | 28 106 | 22 701 | 19 999 | 35 133 | 18 269 | 14 756 | 12 999 | 27 694 | 14 599 | 11 859 | 10 163 |
26 | Đinh Lễ | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | 60 320 | 29 255 | 23 223 | 20 207 | 41 903 | 18 856 | 14 666 | 12 571 |
27 | Đinh Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | 60 320 | 29 255 | 23 223 | 20 207 | 41 903 | 18 856 | 14 666 | 12 571 |
28 | Đinh Ngang | Đầu đường | Cuối đường | 85 840 | 42 062 | 33 478 | 29 186 | 55 796 | 27 340 | 21 760 | 18 971 | 39 438 | 17 952 | 14 215 | 12 160 |
29 | Đinh Tiên Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 139 200 | 64 728 | 50 808 | 43 848 | 90 480 | 42 073 | 33 025 | 28 501 | 55 049 | 24 772 | 19 268 | 16 515 |
30 | Đông Thái | Đầu đường | Cuối đường | 49 450 | 26 209 | 21 264 | 18 791 | 32 143 | 17 036 | 13 821 | 12 214 | 25 251 | 13 766 | 11 200 | 9 775 |
31 | Đồng Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 128 800 | 60 536 | 47 656 | 41 216 | 83 720 | 39 348 | 30 976 | 26 790 | 52 945 | 23 826 | 18 531 | 15 884 |
32 | Đường Thành | Đầu đường | Cuối đường | 97 440 | 47 258 | 37 514 | 32 642 | 63 336 | 30 718 | 24 384 | 21 218 | 43 546 | 19 596 | 15 199 | 13 064 |
33 | Gầm Cầu | Đầu đường | Cuối đường | 62 100 | 31 671 | 25 461 | 22 356 | 40 365 | 20 586 | 16 550 | 14 531 | 30 952 | 15 477 | 12 788 | 10 508 |
34 | Gia Ngư | Đầu đường | Cuối đường | 92 000 | 44 620 | 35 420 | 30 820 | 59 800 | 29 003 | 23 023 | 20 033 | 41 541 | 18 693 | 14 539 | 12 463 |
35 | Hà Trung | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | 60 320 | 29 255 | 23 223 | 20 207 | 41 903 | 18 856 | 14 666 | 12 571 |
36 | Hai Bà Trưng | Lê Thánh Tông | Quán Sứ | 128 800 | 60 536 | 47 656 | 41 216 | 83 720 | 39 348 | 30 976 | 26 790 | 52 945 | 23 826 | 18 531 | 15 884 |
37 | Hai Bà Trưng | Quán Sứ | Lê Duẩn | 110 400 | 52 992 | 41 952 | 36 432 | 71 760 | 34 445 | 27 269 | 23 681 | 48 057 | 21 626 | 16 820 | 14 418 |
38 | Hàm Long | Đầu đường | Cuối đường | 95 120 | 46 133 | 36 621 | 31 865 | 61 828 | 29 987 | 23 804 | 20 712 | 42 724 | 19 226 | 14 954 | 12 817 |
39 | Hàm Tử Quan | Đầu đường | Cuối đường | 47 190 | 25 483 | 20 764 | 18 404 | 30 674 | 16 564 | 13 496 | 11 963 | 23 997 | 13 455 | 11 056 | 9 855 |
40 | Hàng Bạc | Đầu đường | Cuối đường | 118 320 | 56 202 | 44 370 | 38 454 | 76 908 | 36 531 | 28 841 | 24 995 | 50 940 | 22 923 | 17 829 | 15 282 |
41 | Hàng Bài | Đầu đường | Cuối đường | 125 440 | 58 957 | 46 413 | 40 141 | 81 536 | 38 322 | 30 168 | 26 092 | 51 564 | 23 204 | 18 048 | 15 469 |
42 | Hàng Bè | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
43 | Hàng Bồ | Đầu đường | Cuối đường | 101 200 | 49 082 | 38 962 | 33 902 | 65 780 | 31 903 | 25 325 | 22 036 | 44 799 | 20 160 | 15 680 | 13 440 |
44 | Hàng Bông | Đầu đường | Cuối đường | 134 560 | 63 243 | 49 787 | 43 059 | 87 464 | 41 108 | 32 362 | 27 988 | 53 816 | 24 217 | 18 836 | 16 145 |
45 | Hàng Buồm | Đầu đường | Cuối đường | 116 000 | 55 100 | 43 500 | 37 700 | 75 400 | 35 815 | 28 275 | 24 505 | 50 119 | 22 554 | 17 542 | 15 036 |
46 | Hàng Bút | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
47 | Hàng Cá | Đầu đường | Cuối đường | 95 120 | 46 133 | 36 621 | 31 865 | 61 828 | 29 987 | 23 804 | 20 712 | 42 724 | 19 226 | 14 954 | 12 817 |
48 | Hàng Cân | Đầu đường | Cuối đường | 116 000 | 55 100 | 43 500 | 37 700 | 75 400 | 35 815 | 28 275 | 24 505 | 50 119 | 22 554 | 17 542 | 15 036 |
49 | Hàng Chai | Đầu đường | Cuối đường | 53 360 | 27 747 | 22 411 | 19 743 | 34 684 | 18 036 | 14 567 | 12 833 | 27 114 | 14 378 | 11 667 | 10 106 |
50 | Hàng Chỉ | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
51 | Hàng Chiếu | Hàng Đường | Đào Duy Từ | 116 000 | 55 100 | 43 500 | 37 700 | 75 400 | 35 815 | 28 275 | 24 505 | 50 119 | 22 554 | 17 542 | 15 036 |
52 | Hàng Chiếu | Đào Duy Từ | Trần Nhật Duật | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | 60 320 | 29 255 | 23 223 | 20 207 | 41 903 | 18 856 | 14 666 | 12 571 |
53 | Hàng Chĩnh | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
54 | Hàng Cót | Đầu đường | Cuối đường | 97 440 | 47 258 | 37 514 | 32 642 | 63 336 | 30 718 | 24 384 | 21 218 | 43 546 | 19 596 | 15 199 | 13 064 |
55 | Hàng Da | Đầu đường | Cuối đường | 109 040 | 52 339 | 41 435 | 35 983 | 70 876 | 34 020 | 26 933 | 23 389 | 47 654 | 21 445 | 16 678 | 14 296 |
56 | Hàng Đào | Đầu đường | Cuối đường | 187 920 | 84 564 | 65 772 | 56 376 | 122 148 | 54 967 | 42 752 | 36 644 | 55 460 | 24 957 | 19 411 | 16 639 |
57 | Hàng Dầu | Đầu đường | Cuối đường | 116 000 | 55 100 | 43 500 | 37 700 | 75 400 | 35 815 | 28 275 | 24 505 | 50 119 | 22 554 | 17 542 | 15 036 |
58 | Hàng Đậu | Đầu đường | Cuối đường | 94 300 | 45 736 | 36 306 | 31 591 | 61 295 | 29 728 | 23 599 | 20 534 | 42 356 | 19 060 | 14 825 | 12 706 |
59 | Hàng Điếu | Đầu đường | Cuối đường | 115 000 | 54 625 | 43 125 | 37 375 | 74 750 | 35 506 | 28 031 | 24 294 | 49 687 | 22 359 | 17 390 | 14 906 |
60 | Hàng Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 101 200 | 49 082 | 38 962 | 33 902 | 65 780 | 31 903 | 25 325 | 22 036 | 44 799 | 20 160 | 15 680 | 13 440 |
61 | Hàng Đường | Đầu đường | Cuối đường | 139 200 | 64 728 | 50 808 | 43 848 | 90 480 | 42 073 | 33 025 | 28 501 | 55 049 | 24 772 | 19 268 | 16 515 |
62 | Hàng Gà | Đầu đường | Cuối đường | 97 440 | 47 258 | 37 514 | 32 642 | 63 336 | 30 718 | 24 384 | 21 218 | 43 546 | 19 596 | 15 199 | 13 064 |
63 | Hàng Gai | Đầu đường | Cuối đường | 139 200 | 64 728 | 50 808 | 43 848 | 90 480 | 42 073 | 33 025 | 28 501 | 55 049 | 24 772 | 19 268 | 16 515 |
64 | Hàng Giấy | Đầu đường | Cuối đường | 118 320 | 56 202 | 44 370 | 38 454 | 76 908 | 36 531 | 28 841 | 24 995 | 50 940 | 22 923 | 17 829 | 15 282 |
65 | Hàng Giầy | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
66 | Hàng Hòm | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
67 | Hàng Khay | Đầu đường | Cuối đường | 134 560 | 63 243 | 49 787 | 43 059 | 87 464 | 41 108 | 32 362 | 27 988 | 53 816 | 24 217 | 18 836 | 16 145 |
68 | Hàng Khoai | Đầu đường | Cuối đường | 118 320 | 56 202 | 44 370 | 38 454 | 76 908 | 36 531 | 28 841 | 24 995 | 50 940 | 22 923 | 17 829 | 15 282 |
69 | Hàng Lược | Đầu đường | Cuối đường | 106 720 | 51 226 | 40 554 | 35 218 | 69 368 | 33 297 | 26 360 | 22 891 | 46 833 | 21 075 | 16 392 | 14 050 |
70 | Hàng Mã | Phùng Hưng | Hàng Lược | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | 60 320 | 29 255 | 23 223 | 20 207 | 41 903 | 18 856 | 14 666 | 12 571 |
71 | Hàng Mã | Hàng Lược | Đồng Xuân | 134 560 | 63 243 | 49 787 | 43 059 | 87 464 | 41 108 | 32 362 | 27 988 | 53 816 | 24 217 | 18 836 | 16 145 |
72 | Hàng Mắm | Đầu đường | Cuối đường | 85 840 | 42 062 | 33 478 | 29 186 | 55 796 | 27 340 | 21 760 | 18 971 | 39 438 | 17 952 | 14 215 | 12 160 |
73 | Hàng Mành | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
74 | Hàng Muối | Đầu đường | Cuối đường | 85 840 | 42 062 | 33 478 | 29 186 | 55 796 | 27 340 | 21 760 | 18 971 | 39 438 | 17 952 | 14 215 | 12 160 |
75 | Hàng Ngang | Đầu đường | Cuối đường | 187 920 | 84 564 | 65 772 | 56 376 | 122 148 | 54 967 | 42 752 | 36 644 | 55 460 | 24 957 | 19 411 | 16 639 |
76 | Hàng Nón | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
77 | Hàng Phèn | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | 60 320 | 29 255 | 23 223 | 20 207 | 41 903 | 18 856 | 14 666 | 12 571 |
78 | Hàng Quạt | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
79 | Hàng Rươi | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | 60 320 | 29 255 | 23 223 | 20 207 | 41 903 | 18 856 | 14 666 | 12 571 |
80 | Hàng Thiếc | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
81 | Hàng Thùng | Đầu đường | Cuối đường | 76 560 | 38 280 | 30 624 | 26 796 | 49 764 | 24 882 | 19 906 | 17 417 | 36 151 | 16 720 | 13 741 | 11 380 |
82 | Hàng Tre | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | 60 320 | 29 255 | 23 223 | 20 207 | 41 903 | 18 856 | 14 666 | 12 571 |
83 | Hàng Trống | Đầu đường | Cuối đường | 118 320 | 56 202 | 44 370 | 38 454 | 76 908 | 36 531 | 28 841 | 24 995 | 50 940 | 22 923 | 17 829 | 15 282 |
84 | Hàng Vải | Đầu đường | Cuối đường | 88 160 | 43 198 | 34 382 | 29 974 | 57 304 | 28 079 | 22 349 | 19 483 | 40 260 | 18 219 | 14 296 | 12 243 |
85 | Hàng Vôi | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | 60 320 | 29 255 | 23 223 | 20 207 | 41 903 | 18 856 | 14 666 | 12 571 |
86 | Hồ Hoàn Kiếm | Đầu đường | Cuối đường | 134 560 | 63 243 | 49 787 | 43 059 | 87 464 | 41 108 | 32 362 | 27 988 | 53 816 | 24 217 | 18 836 | 16 145 |
87 | Hỏa Lò | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
88 | Hồng Hà | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 37 510 | 20 631 | 16 880 | 15 004 | 24 382 | 13 410 | 10 972 | 9 753 | 17 998 | 10 713 | 8 999 | 8 056 | |
89 | Lãn Ông | Đầu đường | Cuối đường | 126 500 | 59 455 | 46 805 | 40 480 | 82 225 | 38 646 | 30 423 | 26 312 | 52 131 | 23 459 | 18 246 | 15 639 |
90 | Lê Duẩn | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 89 600 | 43 456 | 34 496 | 30 016 | 58 240 | 28 246 | 22 422 | 19 510 | 40 458 | 18 206 | 14 160 | 12 137 | |
91 | Lê Lai | Đầu đường | Cuối đường | 101 200 | 49 082 | 38 962 | 33 902 | 65 780 | 31 903 | 25 325 | 22 036 | 44 799 | 20 160 | 15 680 | 13 440 |
92 | Lê Phụng Hiểu | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
93 | Lê Thạch | Đầu đường | Cuối đường | 98 560 | 47 802 | 37 946 | 33 018 | 64 064 | 31 071 | 24 665 | 21 461 | 43 631 | 19 634 | 15 271 | 13 089 |
94 | Lê Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | 187 920 | 84 564 | 65 772 | 56 376 | 122 148 | 54 967 | 42 752 | 36 644 | 55 460 | 24 957 | 19 411 | 16 639 |
95 | Lê Thánh Tông | Đầu đường | Cuối đường | 88 160 | 43 198 | 34 382 | 29 974 | 57 304 | 28 079 | 22 349 | 19 483 | 40 260 | 18 219 | 14 296 | 12 243 |
96 | Lê Văn Linh | Đầu đường | Cuối đường | 69 000 | 34 500 | 27 600 | 24 150 | 44 850 | 22 425 | 17 940 | 15 698 | 33 396 | 16 046 | 13 195 | 11 037 |
97 | Liên Trì | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 85 100 | 41 699 | 33 189 | 28 934 | 55 315 | 27 104 | 21 573 | 18 807 | 39 098 | 17 797 | 14 092 | 12 055 | |
98 | Lò Rèn | Đầu đường | Cuối đường | 94 300 | 45 736 | 36 306 | 31 591 | 61 295 | 29 728 | 23 599 | 20 534 | 42 356 | 19 060 | 14 825 | 12 706 |
99 | Lò Sũ | Đầu đường | Cuối đường | 92 000 | 44 620 | 35 420 | 30 820 | 59 800 | 29 003 | 23 023 | 20 033 | 41 541 | 18 693 | 14 539 | 12 463 |
100 | Lương Ngọc Quyến | Đầu đường | Cuối đường | 76 560 | 38 280 | 30 624 | 26 796 | 49 764 | 24 882 | 19 906 | 17 417 | 36 151 | 16 720 | 13 741 | 11 380 |
101 | Lương Văn Can | Đầu đường | Cuối đường | 129 920 | 61 062 | 48 070 | 41 574 | 84 448 | 39 691 | 31 246 | 27 023 | 53 405 | 24 033 | 18 692 | 16 022 |
102 | Lý Đạo Thành | Đầu đường | Cuối đường | 69 000 | 34 500 | 27 600 | 24 150 | 44 850 | 22 425 | 17 940 | 15 698 | 33 396 | 16 046 | 13 195 | 11 037 |
103 | Lý Nam Đế | Đầu đường | Cuối đường | 98 560 | 47 802 | 37 946 | 33 018 | 64 064 | 31 071 | 24 665 | 21 461 | 43 631 | 19 634 | 15 271 | 13 089 |
104 | Lý Quốc Sư | Đầu đường | Cuối đường | 101 200 | 49 082 | 38 962 | 33 902 | 65 780 | 31 903 | 25 325 | 22 036 | 44 799 | 20 160 | 15 680 | 13 440 |
105 | Lý Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | 98 560 | 47 802 | 37 946 | 33 018 | 64 064 | 31 071 | 24 665 | 21 461 | 43 631 | 19 634 | 15 271 | 13 089 |
106 | Lý Thường Kiệt | Đầu đường | Cuối đường | 128 800 | 60 536 | 47 656 | 41 216 | 83 720 | 39 348 | 30 976 | 26 790 | 52 945 | 23 826 | 18 531 | 15 884 |
107 | Mã Mây | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
108 | Nam Ngư | Đầu đường | Cuối đường | 80 500 | 39 445 | 31 395 | 27 370 | 52 325 | 25 639 | 20 407 | 17 791 | 37 469 | 17 023 | 13 863 | 11 648 |
109 | Ngõ Bảo Khánh | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 75 900 | 37 950 | 30 360 | 26 565 | 49 335 | 24 668 | 19 734 | 17 267 | 35 840 | 16 576 | 13 623 | 11 282 |
110 | Ngõ Gạch | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 82 800 | 40 572 | 32 292 | 28 152 | 53 820 | 26 372 | 20 990 | 18 299 | 38 284 | 17 432 | 13 969 | 11 892 |
111 | Ngõ Hàng Bông | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 69 000 | 34 500 | 27 600 | 24 150 | 44 850 | 22 425 | 17 940 | 15 698 | 33 396 | 16 046 | 13 195 | 11 037 |
112 | Ngõ Hàng Cỏ | Trần Hưng Đạo | Cuối ngõ | 54 050 | 28 106 | 22 701 | 19 999 | 35 133 | 18 269 | 14 756 | 12 999 | 27 694 | 14 599 | 11 859 | 10 163 |
113 | Ngõ Hàng Hành | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 75 900 | 37 950 | 30 360 | 26 565 | 49 335 | 24 668 | 19 734 | 17 267 | 35 840 | 16 576 | 13 623 | 11 282 |
114 | Ngõ Hàng Hương | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 75 900 | 37 950 | 30 360 | 26 565 | 49 335 | 24 668 | 19 734 | 17 267 | 35 840 | 16 576 | 13 623 | 11 282 |
115 | Ngõ Hội Vũ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 75 900 | 37 950 | 30 360 | 26 565 | 49 335 | 24 668 | 19 734 | 17 267 | 35 840 | 16 576 | 13 623 | 11 282 |
116 | Ngõ Huyện | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 62 100 | 31 671 | 25 461 | 22 356 | 40 365 | 20 586 | 16 550 | 14 531 | 30 952 | 15 477 | 12 788 | 10 508 |
117 | Ngõ Phan Chu Trinh | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 75 900 | 37 950 | 30 360 | 26 565 | 49 335 | 24 668 | 19 734 | 17 267 | 35 840 | 16 576 | 13 623 | 11 282 |
118 | Ngô Quyền | Hàng Vôi | Lý Thường Kiệt | 114 240 | 54 264 | 42 840 | 37 128 | 74 256 | 35 272 | 27 846 | 24 133 | 49 184 | 22 132 | 17 214 | 14 755 |
119 | Ngô Quyền | Lý Thường Kiệt | Hàm Long | 98 560 | 47 802 | 37 946 | 33 018 | 64 064 | 31 071 | 24 665 | 21 461 | 43 631 | 19 634 | 15 271 | 13 089 |
120 | Ngõ Tạm Thương | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 52 900 | 27 508 | 22 218 | 19 573 | 34 385 | 17 880 | 14 442 | 12 722 | 26 880 | 14 254 | 11 567 | 10 019 |
121 | Ngô Thì Nhậm | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 89 600 | 43 456 | 34 496 | 30 016 | 58 240 | 28 246 | 22 422 | 19 510 | 40 458 | 18 206 | 14 160 | 12 137 | |
122 | Ngõ Thọ Xương | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 57 500 | 29 325 | 23 575 | 20 700 | 37 375 | 19 061 | 15 324 | 13 455 | 29 324 | 15 068 | 12 299 | 10 304 |
123 | Ngõ Trạm | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 54 050 | 28 106 | 22 701 | 19 999 | 35 133 | 18 269 | 14 756 | 12 999 | 27 694 | 14 599 | 11 859 | 10 163 |
124 | Ngõ Tràng Tiền | Phan Chu Trinh | Nguyễn Khắc Cần | 44 850 | 24 219 | 19 734 | 17 492 | 29 153 | 15 742 | 12 827 | 11 369 | 22 807 | 12 788 | 10 508 | 9 367 |
125 | Ngõ Trung Yên | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 44 850 | 24 219 | 19 734 | 17 492 | 29 153 | 15 742 | 12 827 | 11 369 | 22 807 | 12 788 | 10 508 | 9 367 |
126 | Ngõ Tức Mạc | Trần Hưng Đạo | Cuối ngõ | 54 050 | 28 106 | 22 701 | 19 999 | 35 133 | 18 269 | 14 756 | 12 999 | 27 694 | 14 599 | 11 859 | 10 163 |
127 | Ngô Văn Sở | Đầu đường | Cuối đường | 80 500 | 39 445 | 31 395 | 27 370 | 52 325 | 25 639 | 20 407 | 17 791 | 37 469 | 17 023 | 13 863 | 11 648 |
128 | Nguyễn Chế Nghĩa | Đầu đường | Cuối đường | 54 520 | 28 350 | 22 898 | 20 172 | 35 438 | 18 428 | 14 884 | 13 112 | 27 935 | 14 726 | 11 962 | 10 251 |
129 | Nguyễn Gia Thiều | Đầu đường | Cuối đường | 82 880 | 40 611 | 32 323 | 28 179 | 53 872 | 26 397 | 21 010 | 18 316 | 38 078 | 17 333 | 13 724 | 11 741 |
130 | Nguyễn Hữu Huân | Đầu đường | Cuối đường | 98 560 | 47 802 | 37 946 | 33 018 | 64 064 | 31 071 | 24 665 | 21 461 | 43 631 | 19 634 | 15 271 | 13 089 |
131 | Nguyễn Khắc Cần | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
132 | Nguyễn Khiết | Đầu đường | Cuối đường | 32 480 | 18 189 | 14 941 | 13 317 | 21 112 | 11 823 | 9 712 | 8 656 | 15 611 | 9 531 | 7 969 | 7 230 |
133 | Nguyễn Quang Bích | Đầu đường | Cuối đường | 67 200 | 33 600 | 26 880 | 23 520 | 43 680 | 21 840 | 17 472 | 15 288 | 32 525 | 15 627 | 12 851 | 10 749 |
134 | Nguyễn Siêu | Đầu đường | Cuối đường | 88 160 | 43 198 | 34 382 | 29 974 | 57 304 | 28 079 | 22 349 | 19 483 | 40 260 | 18 219 | 14 296 | 12 243 |
135 | Nguyễn Thiện Thuật | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
136 | Nguyễn Thiếp | Hàng Đậu | Gầm Cầu | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
137 | Nguyễn Thiếp | Gầm Cầu | Nguyễn Thiện Thuật | 85 840 | 42 062 | 33 478 | 29 186 | 55 796 | 27 340 | 21 760 | 18 971 | 39 438 | 17 952 | 14 215 | 12 160 |
138 | Nguyễn Tư Giản | Đầu đường | Cuối đường | 30 160 | 16 890 | 113 874 | 12 366 | 19 604 | 10 978 | 9 018 | 8 038 | 13 968 | 8 792 | 7 476 | 6 737 |
139 | Nguyễn Văn Tố | Đầu đường | Cuối đường | 76 560 | 38 280 | 30 624 | 26 796 | 49 764 | 24 882 | 19 906 | 17 417 | 36 151 | 16 720 | 13 741 | 11 380 |
140 | Nguyễn Xí | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
141 | Nhà Chung | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
142 | Nhà Hỏa | Đầu đường | Cuối đường | 69 000 | 34 500 | 27 600 | 24 150 | 44 850 | 22 425 | 17 940 | 15 698 | 33 396 | 16 046 | 13 195 | 11 037 |
143 | Nhà Thờ | Đầu đường | Cuối đường | 125 440 | 58 957 | 46 413 | 40 141 | 81 536 | 38 322 | 30 168 | 26 092 | 51 564 | 23 204 | 18 048 | 15 469 |
144 | Ô Quan Chưởng | Đầu đường | Cuối đường | 88 160 | 43 198 | 34 382 | 29 974 | 57 304 | 28 079 | 22 349 | 19 483 | 40 260 | 18 219 | 14 296 | 12 243 |
145 | Phạm Ngũ Lão | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
146 | Phạm Sư Mạnh | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
147 | Phan Bội Châu | Đầu đường | Cuối đường | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | 60 320 | 29 255 | 23 223 | 20 207 | 41 903 | 18 856 | 14 666 | 12 571 |
148 | Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 98 560 | 47 802 | 37 946 | 33 018 | 64 064 | 31 071 | 24 665 | 21 461 | 43 631 | 19 634 | 15 271 | 13 089 |
149 | Phan Đình Phùng | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 118 320 | 56 202 | 44 370 | 38 454 | 76 908 | 36 531 | 28 841 | 24 995 | 50 940 | 22 923 | 17 829 | 15 282 | |
150 | Phan Huy Chú | Đầu đường | Cuối đường | 69 000 | 34 500 | 27 600 | 24 150 | 44 850 | 22 425 | 17 940 | 15 698 | 33 396 | 16 046 | 13 195 | 11 037 |
151 | Phố Huế | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 114 240 | 54 264 | 42 840 | 37 128 | 74 256 | 35 272 | 27 846 | 24 133 | 49 184 | 22 132 | 17 214 | 14 755 | |
152 | Phủ Doãn | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
153 | Phúc Tân | Đầu đường | Cuối đường | 38 280 | 21 054 | 17 226 | 15 312 | 24 882 | 13 685 | 11 197 | 9 953 | 18 076 | 10 599 | 8 874 | 7 969 |
154 | Phùng Hưng | Đầu đường | Cuối đường | 88 160 | 43 198 | 34 382 | 29 974 | 57 304 | 28 079 | 22 349 | 19 483 | 40 260 | 18 219 | 14 296 | 12 243 |
155 | Quán Sứ | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
156 | Quang Trung | Đầu đường | Nguyễn Du | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
157 | Tạ Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 102 080 | 49 509 | 39 301 | 34 197 | 66 352 | 32 181 | 25 546 | 22 228 | 45 189 | 20 335 | 15 817 | 13 557 |
158 | Thanh Hà | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
159 | Thanh Yên | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 | 19 140 | 15 660 | 13 920 | 22 620 | 12 441 | 10 179 | 9 048 | 16 433 | 9 860 | 8 299 | 7 476 |
160 | Thợ Nhuộm | Đầu đường | Cuối đường | 97 440 | 47 258 | 37 514 | 32 642 | 63 336 | 30 718 | 24 384 | 21 218 | 43 546 | 19 596 | 15 199 | 13 064 |
161 | Thuốc Bắc | Đầu đường | Cuối đường | 120 960 | 57 456 | 45 360 | 39 312 | 78 624 | 37 346 | 29 484 | 25 553 | 49 978 | 22 490 | 17 492 | 14 993 |
162 | Tô Tịch | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
163 | Tôn Thất Thiệp | Giáp quận Ba Đình | Lý Nam Đế | 69 000 | 34 500 | 27 600 | 24 150 | 44 850 | 22 425 | 17 940 | 15 698 | 33 396 | 16 046 | 13 195 | 11 037 |
164 | Tông Đản | Đầu đường | Cuối đường | 97 440 | 47 258 | 37 514 | 32 642 | 63 336 | 30 718 | 24 384 | 21 218 | 43 546 | 19 596 | 15 199 | 13 064 |
165 | Tống Duy Tân | Đầu đường | Cuối đường | 76 560 | 38 280 | 30 624 | 26 796 | 49 764 | 24 882 | 19 906 | 17 417 | 36 151 | 16 720 | 13 741 | 11 380 |
166 | Trần Bình Trọng | Đầu đường | Nguyễn Du | 82 880 | 40 611 | 32 323 | 28 179 | 53 872 | 26 397 | 21 010 | 18 316 | 38 078 | 17 333 | 13 724 | 11 741 |
167 | Trần Hưng Đạo | Trần Khánh Dư | Trần Thánh Tông | 92 800 | 45 008 | 35 728 | 31 088 | 60 320 | 29 255 | 23 223 | 20 207 | 41 903 | 18 856 | 14 666 | 12 571 |
168 | Trần Hưng Đạo | Trần Thánh Tông | Lê Duẩn | 114 240 | 54 264 | 42 840 | 37 128 | 74 256 | 35 272 | 27 846 | 24 133 | 49 184 | 22 132 | 17 214 | 14 755 |
169 | Trần Khánh Dư | Trần Quang Khải | Trần Hưng Đạo | 54 520 | 28 350 | 22 898 | 20 172 | 35 438 | 18 428 | 14 884 | 13 112 | 27 935 | 14 726 | 11 962 | 10 251 |
170 | Trần Nguyên Hãn | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
171 | Trần Nhật Duật | Đầu đường | Cuối đường | 76 560 | 38 280 | 30 624 | 26 796 | 49 764 | 24 882 | 19 906 | 17 417 | 36 151 | 16 720 | 13 741 | 11 380 |
172 | Trần Quang Khải | Đầu đường | Cuối đường | 64 960 | 33 130 | 26 634 | 23 386 | 42 224 | 21 534 | 17 312 | 15 201 | 32 044 | 16 022 | 13 009 | 10 818 |
173 | Trần Quốc Toản | Đầu đường | Cuối đường | 67 200 | 33 600 | 26 880 | 23 520 | 43 680 | 21 840 | 17 472 | 15 288 | 32 525 | 15 627 | 12 851 | 10 749 |
174 | Tràng Thi | Đầu đường | Cuối đường | 123 200 | 57 904 | 45 584 | 39 424 | 80 080 | 37 638 | 29 630 | 25 626 | 50 771 | 22 847 | 17 770 | 15 231 |
175 | Tràng Tiền | Đầu đường | Cuối đường | 129 920 | 61 062 | 48 070 | 41 574 | 84 448 | 39 691 | 31 246 | 27 023 | 51 960 | 23 382 | 18 187 | 15 588 |
176 | Triệu Quốc Đạt | Đầu đường | Cuối đường | 73 920 | 36 960 | 29 568 | 25 872 | 48 048 | 24 024 | 19 219 | 16 817 | 34 905 | 16 144 | 13 268 | 10 987 |
177 | Trương Hán Siêu | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 82 880 | 40 611 | 32 323 | 28 179 | 53 872 | 26 397 | 21 010 | 18 316 | 38 078 | 17 333 | 13 724 | 11 741 | |
178 | Vạn Kiếp | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 30 160 | 16 890 | 13 874 | 12 366 | 19 604 | 10 978 | 9 018 | 8 038 | 13 968 | 8 792 | 7 476 | 6 737 | |
179 | Vọng Đức | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 | 34 800 | 27 840 | 24 360 | 45 240 | 22 620 | 18 096 | 15 834 | 33 686 | 16 185 | 13 310 | 11 133 |
180 | Vọng Hà | Đầu đường | Cuối đường | 33 880 | 18 973 | 15 585 | 13 891 | 22 022 | 12 332 | 10 130 | 9 029 | 16 284 | 9 941 | 8 313 | 7 542 |
181 | Xóm Hạ Hồi | Đầu đường | Cuối đường | 67 200 | 33 600 | 26 880 | 23 520 | 43 680 | 21 840 | 17 472 | 15 288 | 32 525 | 15 627 | 12 851 | 10 749 |
182 | Yên Thái | Đầu đường | Cuối đường | 62 640 | 31 946 | 25 682 | 22 550 | 40 716 | 20 765 | 16 694 | 14 658 | 31 221 | 15 611 | 12 899 | 10 599 |
183 | Yết Kiêu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Du | 82 880 | 40 611 | 32 323 | 28 179 | 53 872 | 26 397 | 21 010 | 18 316 | 38 078 | 17 333 | 13 724 | 11 741 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Nội.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Nội
- Bảng giá đất quận Ba Đình
- Bảng giá đất huyện Ba Vì
- Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm
- Bảng giá đất quận Cầu Giấy
- Bảng giá đất huyện Chương Mỹ
- Bảng giá đất huyện Đan Phượng
- Bảng giá đất huyện Đông Anh
- Bảng giá đất quận Đống Đa
- Bảng giá đất huyện Gia Lâm
- Bảng giá đất quận Hà Đông
- Bảng giá đất quận Hai Bà Trưng
- Bảng giá đất huyện Hoài Đức
- Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm
- Bảng giá đất quận Hoàng Mai
- Bảng giá đất quận Long Biên
- Bảng giá đất huyện Mê Linh
- Bảng giá đất huyện Mỹ Đức
- Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm
- Bảng giá đất huyện Phú Xuyên
- Bảng giá đất huyện Phúc Thọ
- Bảng giá đất huyện Quốc Oai
- Bảng giá đất huyện Sóc Sơn
- Bảng giá đất thị xã Sơn Tây
- Bảng giá đất quận Tây Hồ
- Bảng giá đất huyện Thạch Thất
- Bảng giá đất huyện Thanh Oai
- Bảng giá đất huyện Thanh Trì
- Bảng giá đất quận Thanh Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Tín
- Bảng giá đất huyện Ứng Hòa
Kết luận về bảng giá đất Hoàn Kiếm Hà Nội
Bảng giá đất của Hà Nội được căn cứ theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Nội tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020