Bảng giá đất huyện Hoài Đức Thành phố Hà Nội năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Hoài Đức. Bảng giá đất huyện Hoài Đức dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Hoài Đức Hà Nội. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Hoài Đức Hà Nội hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Hoài Đức Hà Nội.
Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Hoài Đức. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Hoài Đức mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Hà Nội tại đây.
- Thông tin về huyện Hoài Đức
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoài Đức
- Bảng giá đất huyện Hoài Đức
- Giá đất Thị trấn Trạm Trôi huyện Hoài Đức
- Giá đất đường trục chính huyện Hoài Đức
- Giá đất giáp ranh huyện Hoài Đức
- Giá đất ở nông thôn các xã huyện Hoài Đức
- Giá đất thương mại dịch vụ phi nông nghiệp huyện Hoài Đức
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Hoài Đức
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Hoài Đức
Thông tin về huyện Hoài Đức
Hoài Đức là một huyện của Hà Nội, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Hoài Đức có dân số khoảng 262.978 người (mật độ dân số khoảng 3.094 người/1km²). Diện tích của huyện Hoài Đức là 85,0 km².Huyện Hoài Đức có 20 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm thị trấn Trạm Trôi (huyện lỵ) và 19 xã: An Khánh, An Thượng, Cát Quế, Đắc Sở, Di Trạch, Đông La, Đức Giang, Đức Thượng, Dương Liễu, Kim Chung, La Phù, Lại Yên, Minh Khai, Sơn Đồng, Song Phương, Tiền Yên, Vân Canh, Vân Côn, Yên Sở.
bản đồ huyện Hoài Đức
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Nội trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Hoài Đức tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoài Đức
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoài Đức có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoài Đức tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoài Đức
Bảng giá đất huyện Hoài Đức
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở Thị trấn Trạm Trôi
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc lộ 32 | 17 940 | 11 123 | 9 329 | 8 432 | 11 923 | 7 750 | 5 962 | 5 366 | 8 640 | 5 616 | 4 320 | 3 888 |
2 | Đường tỉnh lộ 422 | 12 420 | 8 321 | 7 079 | 6 458 | 7 949 | 5 326 | 3 180 | 2 782 | 5 760 | 3 859 | 2 304 | 2 016 |
3 | Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang | 8 970 | 6 279 | 5 382 | 4 934 | 5 465 | 3 989 | 3 006 | 2 677 | 3 960 | 2 891 | 2 178 | 1 940 |
4 | Đường trục giao thông chính của làng Giang (từ cổng làng Giang đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi) | 6 095 | 4 449 | 3 840 | 3 535 | 4 140 | 3 105 | 2 608 | 2 070 | 3 000 | 2 250 | 1 890 | 1 500 |
Bảng giá đất đường trục chính của huyện Hoài Đức
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Chú ý: Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn.
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường quốc lộ | ||||||||||||
2 | Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng | 11 730 | 7 859 | 6 686 | 6 100 | 5 644 | 5405 | 4 347 | 3 912 | 4 090 | 3 917 | 3 150 | 2 835 |
3 | Đại Lộ Thăng Long | ||||||||||||
4 | Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy | 14 300 | 9 152 | 7 722 | 7 150 | 6415 | 6 120 | 5 322 | 4 791 | 4 860 | 4 637 | 4 032 | 3 629 |
5 | Đoạn từ đê tả Đáy đến cầu Sông Đáy | 9 240 | 6 376 | 5 452 | 4 990 | 5 037 | 4 058 | 3 992 | 3 326 | 3 816 | 3 074 | 3 024 | 2 520 |
6 | Đường địa phương | ||||||||||||
7 | Đường tỉnh lộ 422 | ||||||||||||
8 | Đoạn qua xã Đức Giang, Sơn Đồng đến đê tả Đáy | 6 496 | 4 677 | 4 028 | 3 703 | 4 124 | 2 886 | 2 062 | 1 856 | 3 068 | 2 148 | 1 534 | 1 381 |
9 | Đoạn từ đê tả Đáy đến Sông Đáy | 4 704 | 3 575 | 3 105 | 2 869 | 3 387 | 2 574 | 1 719 | 1472 | 2 520 | 1 915 | 1 279 | 1 095 |
10 | Đoạn từ Sông Đáy đến giáp địa phận Sài Sơn Quốc Oai | 3 584 | 2 796 | 2 437 | 2 258 | 2 316 | 1 667 | 1 407 | 1 319 | 1 723 | 1 240 | 1 047 | 982 |
11 | Đường tỉnh lộ 422B: Đoạn qua xã Sơn Đồng | 8 064 | 5 645 | 4 838 | 4 435 | 4 528 | 3 597 | 3 350 | 2 088 | 3 369 | 2 677 | 2 492 | 1 553 |
12 | Đường tỉnh lộ 423 | ||||||||||||
13 | Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy | 6 944 | 5 000 | 4 305 | 3 958 | 4 408 | 3 086 | 2 204 | 1 984 | 3 280 | 2 296 | 1 640 | 1 476 |
14 | Đoạn từ đê tả Đáy qua các xã vùng bãi đến tiếp giáp huyện Quốc Oai | 5 152 | 3 864 | 3 349 | 3 091 | 3 852 | 2 928 | 1 960 | 1 680 | 2 865 | 2 179 | 1 458 | 1 250 |
15 | Đường Sơn Đồng - Song Phương (từ ngã Tư Sơn Đồng đến đê tả Đáy) | 8 736 | 6 115 | 5 242 | 4 838 | 4 906 | 3 898 | 3 629 | 2 957 | 3 650 | 2 900 | 2 700 | 2 200 |
16 | Đường Tiền Yên - Lại Yên | ||||||||||||
17 | Đoạn từ đê tả Đáy đến ngã tư Phương Bảng | 4 368 | 3 320 | 2 883 | 2 664 | 2 822 | 2 173 | 1 452 | 1 384 | 2 100 | 1 617 | 1 080 | 1 030 |
18 | Đoạn từ ngã tư Phương Bảng đến ngã ba Cầu Khum | 6 944 | 5 000 | 4 305 | 3 958 | 4 408 | 3 086 | 2 204 | 1 984 | 3 280 | 2 296 | 1 640 | 1 476 |
19 | Đường Lại Yên - An Khánh (đoạn từ ngã ba cầu Khum đến tiếp giáp xã An Khánh) | 7 392 | 5 248 | 4 509 | 4 140 | 4 482 | 3 137 | 2 240 | 2 016 | 3 335 | 2 334 | 1 667 | 1 500 |
20 | Đường Cầu Khum - Vân Canh (đoạn từ ngã ba cầu Khum đến giáp xã Vân Canh) | 8 736 | 6 115 | 5 242 | 4 838 | 4 906 | 3 898 | 3 629 | 2 957 | 3 650 | 2 900 | 2 700 | 2 200 |
21 | Đường ven đê Tả Đáy | ||||||||||||
22 | Bên Đồng | 5 280 | 3 907 | 3 379 | 3 115 | 3 947 | 2 961 | 1 978 | 1 694 | 2 990 | 2 243 | 1 498 | 1 283 |
23 | Bên Bãi | 4 730 | 3 548 | 3 075 | 2 838 | 3 696 | 2 809 | 1 876 | 1 606 | 2 800 | 2 128 | 1 421 | 1 217 |
Bảng giá đất giáp ranh huyện Hoài Đức
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đất giáp ranh là đất giáp các quận, thành phố.
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài phạm vi 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài phạm vi 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài phạm vi 200m | ||
1 | Đường Quốc lộ | |||||||||||||||
2 | Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh) | 17 600 | 10 736 | 8 976 | 8 096 | 6 178 | 11 405 | 7 603 | 6 653 | 5 544 | 3 049 | 8 640 | 5 760 | 5 040 | 4 200 | 2 310 |
3 | Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Kim Chung | 18 400 | 11 224 | 9 384 | 8 464 | 6 458 | 11 923 | 7 949 | 6 955 | 5 796 | 3 188 | 8 640 | 5 760 | 5 040 | 4 200 | 2 310 |
4 | Đường địa phương | |||||||||||||||
5 | Đường Lê Trọng Tấn (đoạn qua xã La Phù, An Khánh) | 13 664 | 8 882 | 7 515 | 6 832 | 5 288 | 8 709 | 6 338 | 5 748 | 4 964 | 2 580 | 6 480 | 4 716 | 4 277 | 3 694 | 1 920 |
6 | Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh) | 9 408 | 6 492 | 5 551 | 5 080 | 3 979 | 5 806 | 4 296 | 3 669 | 2 903 | 1 855 | 4 320 | 3 197 | 2 730 | 2 160 | 1 380 |
7 | Đường tỉnh lộ 422 (đoạn qua xã Kim Chung) | 9 408 | 6 492 | 5 551 | 5 080 | 3 979 | 5 806 | 4 296 | 3 669 | 2 903 | 1 855 | 4 320 | 3 197 | 2 730 | 2 160 | 1 380 |
8 | Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Vân Canh) | 13 664 | 8 882 | 7 515 | 6 832 | 5 288 | 8 709 | 6 338 | 5 748 | 4 964 | 2 580 | 6 480 | 4 716 | 4 277 | 3 694 | 1 920 |
9 | Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Kim Chung, Di Trạch) | 12 096 | 8 104 | 6 895 | 6 290 | 4 899 | 7 741 | 5 710 | 5 187 | 4 490 | 5 468 | 5 760 | 4 248 | 3 859 | 3 341 | 1 837 |
10 | Đường tỉnh lộ 423 (đoạn qua xã An Khánh) | 9 408 | 6 492 | 5 551 | 5 080 | 3 979 | 5 806 | 4 296 | 3 669 | 2 903 | 1 855 | 4 320 | 3 197 | 2 730 | 2 160 | 1 380 |
11 | Đường An Khánh đi Lại Yên (đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến giáp xã Lại Yên) | 12 096 | 8 104 | 6 895 | 6 290 | 4 899 | 7 741 | 5 710 | 5 187 | 4 490 | 2 468 | 5 760 | 4 248 | 3 859 | 3 341 | 1 837 |
12 | Đường Cầu Khum-Vân Canh (đoạn từ giáp xã Lại Yên đến đường 422B) | 9 408 | 6 492 | 5 551 | 5 080 | 3 979 | 5 806 | 4 296 | 3 669 | 2 903 | 1 855 | 4 320 | 3 197 | 2 730 | 2 160 | 1 380 |
13 | Đường từ Đại lộ Thăng Long đến tỉnh lộ 423 | 12 096 | 8 104 | 6 895 | 6 290 | 4 899 | 7 741 | 5 710 | 5 187 | 4 490 | 2 468 | 5 760 | 4 248 | 3 859 | 3 341 | 1 837 |
14 | Đường Chùa Tổng: từ đường 423 qua Đình La Phù đến giáp xã Đông La | 8 064 | 5 645 | 4 838 | 4 435 | 3 483 | 5 080 | 3 556 | 2 984 | 2 500 | 1 774 | 3 780 | 2 646 | 2 220 | 1 860 | 1 320 |
15 | Đường liên xã đi qua xã Đông La: | |||||||||||||||
16 | Phía bên đồng | 7 260 | 5 155 | 4 429 | 4 066 | 3 201 | 4 752 | 3 421 | 2 851 | 2 376 | 1 703 | 3 600 | 2 592 | 2 160 | 1 800 | 1 290 |
17 | Phía bên bãi | 6 600 | 4 752 | 4 092 | 3 762 | 2 970 | 4 356 | 3 180 | 2 614 | 2 178 | 1 612 | 3 300 | 2 409 | 1 980 | 1 650 | 1 221 |
Bảng giá đất khu dân cư nông thôn huyện Hoài Đức
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên địa phương | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||
1 | Xã An Thượng | 2 475 | 2 033 | 1 540 |
2 | Xã Cát Quế | 2 475 | 2 033 | 1 540 |
3 | Xã Dương Liễu | 2 475 | 2 033 | 1 540 |
4 | Xã Đắc Sở | 2 475 | 2 033 | 1 540 |
5 | Xã Đức Giang | 2 475 | 2 033 | 1 540 |
6 | Xã Đức Thượng | 2 475 | 2 033 | 1 540 |
7 | Xã Lại Yên | 2 475 | 2 033 | 1 540 |
8 | Xã Minh Khai | 2 475 | 2 033 | 1 540 |
9 | Xã Sơn Đồng | 2 475 | 2 033 | 1 540 |
10 | Xã Song Phương | 2 475 | 2 033 | 1 540 |
11 | Xã Tiền Yên | 2 475 | 2 033 | 1 540 |
12 | Xã Vân Côn | |||
13 | Xã Yên Sở | 2 475 | 2 033 | 1 540 |
GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO TẠI huyện Hoài Đức
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Khu đô thị | Mặt cắt đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | |||
1 | Khu đô thị LIDECO | |||||||
2 | 31,0 m | 18 860 | 11 505 | 12 917 | 9 041 | 9 360 | 6 552 | |
3 | 24m | 17 940 | 11 123 | 11 730 | 8 151 | 8 500 | 5 907 | |
4 | 21,0 m | 17 250 | 10 695 | 10 751 | 7 625 | 7 791 | 5 525 | |
5 | 19,0 m | 15 870 | 10 157 | 9 936 | 7 054 | 7 200 | 5 112 | |
6 | 13,5 m | 14 030 | 9 120 | 8 798 | 6 334 | 6 375 | 4 590 | |
7 | 11,0m -11,5m | 12 420 | 8 321 | 7 819 | 5 396 | 5 666 | 3 910 | |
8 | 8,0m | 11 040 | 7 507 | 7 038 | 5 121 | 5 100 | 3 711 | |
9 | Khu đô thị Vân Canh | |||||||
10 | 30,0 m | 12 420 | 8 321 | 7 819 | 5 396 | 5 666 | 3 910 | |
11 | 21,5 m | 10 810 | 7 351 | 6 843 | 4 721 | 4 958 | 3 421 | |
12 | 17,5 m | 9 660 | 6 665 | 5 865 | 4 046 | 4 250 | 2 932 | |
13 | 12,0m - 13,5m | 8 970 | 6 279 | 5 465 | 3 825 | 3 960 | 2 772 | |
14 | <12,0m | 7 625 | 5 337 | 4 645 | 3 251 | 3 366 | 2 356 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Nội.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Nội
- Bảng giá đất quận Ba Đình
- Bảng giá đất huyện Ba Vì
- Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm
- Bảng giá đất quận Cầu Giấy
- Bảng giá đất huyện Chương Mỹ
- Bảng giá đất huyện Đan Phượng
- Bảng giá đất huyện Đông Anh
- Bảng giá đất quận Đống Đa
- Bảng giá đất huyện Gia Lâm
- Bảng giá đất quận Hà Đông
- Bảng giá đất quận Hai Bà Trưng
- Bảng giá đất huyện Hoài Đức
- Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm
- Bảng giá đất quận Hoàng Mai
- Bảng giá đất quận Long Biên
- Bảng giá đất huyện Mê Linh
- Bảng giá đất huyện Mỹ Đức
- Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm
- Bảng giá đất huyện Phú Xuyên
- Bảng giá đất huyện Phúc Thọ
- Bảng giá đất huyện Quốc Oai
- Bảng giá đất huyện Sóc Sơn
- Bảng giá đất thị xã Sơn Tây
- Bảng giá đất quận Tây Hồ
- Bảng giá đất huyện Thạch Thất
- Bảng giá đất huyện Thanh Oai
- Bảng giá đất huyện Thanh Trì
- Bảng giá đất quận Thanh Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Tín
- Bảng giá đất huyện Ứng Hòa
Kết luận về bảng giá đất Hoài Đức Hà Nội
Bảng giá đất của Hà Nội được căn cứ theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Nội tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020