Bảng giá đất huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Gia Lâm Thành phố Hà Nội năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Gia Lâm. Bảng giá đất huyện Gia Lâm dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Gia Lâm Hà Nội. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Gia Lâm Hà Nội hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Gia Lâm Hà Nội.

Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Gia Lâm. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Gia Lâm mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Hà Nội tại đây.

Thông tin về huyện Gia Lâm

Gia Lâm là một huyện của Hà Nội, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Gia Lâm có dân số khoảng 286.102 người (mật độ dân số khoảng 2.452 người/1km²). Diện tích của huyện Gia Lâm là 116,7 km².Huyện Gia Lâm có 22 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Trâu Quỳ (huyện lỵ), Yên Viên và 20 xã gồm: Cổ Bi, Đặng Xá, Dương Xá, Phú Thị, Dương Quang, Kim Sơn, Lệ Chi, Đông Dư, Bát Tràng, Kim Lan, Văn Đức, Đa Tốn, Kiêu Kỵ, Yên Viên, Yên Thường, Dương Hà, Ninh Hiệp, Đình Xuyên, Phù Đổng, Trung Mầu.

Bảng giá đất huyện Gia Lâm Thành phố Hà Nội mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Gia Lâm

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Nội trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Gia Lâm tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Lâm

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Lâm có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Lâm tại đây.

Bảng giá đất Hà Nội

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Lâm

Bảng giá đất huyện Gia Lâm

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở Thị trấn Trâu Quỳ

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
1Đường Đình Xuyên14 2609 2697 8437 1309 0415 8123 4873 0996 5524 2122 5272 246
2Đường Hà Huy Tập23 10013 16711 0889 82814 5159 2547 9837 07611 5207 3446 3365 616
3Đường Phan Đăng Lưu14 2609 2697 8437 1309 0415 8123 4873 0996 5524 2122 5272 246
4Đường Thiên Đức14 2609 2697 8437 1309 0415 8123 4873 0996 5524 2122 5272 246
5Chính Trung17 60011 4409 6808 80011 1516 9134 2383 5688 0815 0103 0712 585
6Cửu Việt18 00010 6208 8207 92011 4057 0704 3343 6498 2645 1233 1412 644
7Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài đến Tổ dân phố Kiên Thành17 60011 4409 6808 80011 1516 9134 2383 5688 0815 0103 0712 585
8Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn17 25010 6958 9708 10810 9306 7764 1543 4977 9204 9103 0102 534
9Đường Ngô Xuân Quảng20 70012 21310 1439 10813 1167 8684 8094 2639 5045 7023 4853 089
10Đường Nguyễn Đức Thuận22 08013 04111 31610 04613 9109 3908 1487 23410 0806 8045 9045 242
11Đường Nguyễn Huy Nhuận (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ)15 87010 1578 5707 7769 9366 6083 9743 2797 2004 7882 8802 376
12Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I)14 2609 2697 8437 1309 0415 8123 4873 0996 5524 2122 5272 246
13Đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ14 2609 2697 8437 1309 0415 8123 4873 0996 5524 2122 5272 246
14Đường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ)20 70012 21310 1439 10813 1167 8684 8094 2639 5045 7023 4853 089
15Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ14 0309 1207 7177 0158 9425 6333 3973 0416 4804 0822 4622 203
16Nguyễn Mậu Tài17 60011 4409 6808 80011 1516 9134 2383 5688 0815 0103 0712 585
17Tuyến đường Đông Dư - Dương Xá19 00013 11011 21010 26012 0387 4634 5753 8528 7235 4083 3152 791

Bảng giá đất đường trục chính của huyện Gia Lâm

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Chú ý: Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn.

STT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
1Quốc lộ
2Quốc lộ 1:
3Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên)17 06411 4339 7268 8737 8627 5846 3715 7346 5526 3205 3094 778
4Đặng Phúc Thông10 5007 2456 1955 6705 9405 5954 5363 7803 9603 7303 0242 520
5Quốc lộ 5
6Nguyễn Đức Thuận: từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá)9 6606 6655 6995 2165 4655 1474 1733 4783 9603 7303 0242 520
7Đường Nguyễn Bình9 6606 6655 6995 2165 4655 1474 1733 4783 9603 7303 0242 520
8Đường Hà Nội Hưng Yên
9Đoạn qua xã Đa Tốn10 4007 1766 1365 6166 2085 5644 3623 6283 9793 5672 7962 326
10Đoạn qua xã Đông Dư12 4808 4867 2386 6146 3736 1334 8724 3104 0853 9323 1232 763
11Đường Ỷ Lan
12Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy đến đoạn giao đường 1819 4086 4925 5515 0805 3225 0134 0643 3873 9603 7303 0242 520
13Đoạn từ đoạn giao đường 181 đến đê Sông Đuống9 4086 4925 5515 0805 3225 0134 0643 3873 9603 7303 0242 520
14Đường Kiêu Kỵ9 4086 4925 5515 0805 3225 0134 0643 3873 9603 7303 0242 520
15Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ đến hết địa phận Hà Nội9 4086 4925 5515 0805 3225 0134 0643 3873 9603 7303 0242 520
16Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)
17Đoạn từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận xã Kim Sơn10 8107 3516 2705 7295 5205 3134 2213 7334 0003 8503 0582 705
18Đoạn từ tiếp giáp xã Lệ Chi đến hết địa phận Hà Nội9 6606 6655 6995 2165 4655 1474 1733 4783 9603 7303 0242 520
19Đường địa phương
20Tuyến đường Đông Dư - Dương Xá16 00010 7209 1208 3207 3727 1115 9735 3766 1445 9264 9784 480
21Đường Ninh Hiệp:
22Đoạn từ Dốc Lã đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh12 2208 3107 0886 4776 2406 0064 7714 2204 0003 8503 0582 705
23Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh đến hết địa phận xã Ninh Hiệp9 4086 4925 5515 0805 3225 0134 0643 3873 9603 7303 0242 520
24Đường Yên Thường6 4964 6774 0283 7035 0803 7922 9812 3043 7802 8222 2181 714
25Đường Nguyễn Huy Nhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan)9 4086 4925 5515 0805 3225 0134 0643 3873 9603 7303 0242 520
26Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn7 5405 4294 6754 2985 8974 4023 4612 6743 8503 1012 6462 205
27Đường Đa Tốn7 5405 4294 6754 2985 8974 4023 4612 6743 8503 1012 6462 205
28Cuối đường Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ7 5405 4294 6754 2985 8974 4023 4612 6743 8503 1012 6462 205
29Đường Dương Hà (từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế đến đê sông Đuống)6 4964 6774 0283 7035 0803 7922 9812 3043 7802 8222 2181 714
30Ninh Hiệp - Đình Xuyên6 4964 6774 0283 7035 0803 7922 9812 3043 7802 8222 2181 714
31Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm)6 4964 6774 0283 7035 0803 7922 9812 3043 7802 8222 2181 714
32Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên)6 4964 6774 0283 7035 0803 7922 9812 3043 7802 8222 2181 714
33Đường đê Sông Hồng8 7366 1155 2424 8055 2154 7423 7253 1053 8803 5282 7722 310
34Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (Quốc lộ 1A đến Quốc lộ 1B)6 4964 6774 0283 7035 0803 7922 9812 3043 7802 8222 2181 714
35Đường Phù Đổng4 3683 3202 8832 6643 3872 5962 0321 6932 5201 9321 5121 260
36Đường Trung Mầu (Quốc lộ 1B đến hết địa phận Hà Nội)4 3683 3202 8832 6643 3872 5962 0321 6932 5201 9321 5121 260
37Đường Phú Thị (từ đường 181 qua trường THCS Tô Hiệu đến Mương nước giáp xã Dương Quang7 3925 2484 5094 1405 1744 1683 5562 9643 8503 1012 6462 205
38Đường Dương Xá9 4086 4925 5515 0805 3225 0134 0643 3873 9603 7303 0242 520
39Đường Dương Quang (từ mương nước giáp Phú Thị đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ)8 4005 1964 9564 5364 7524 4763 6293 0243 9603 7303 0242 520
40Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Phù Đổng, Trung Mầu
41Tuyến đường gom đê tả Đuống (đoạn từ QL1B đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng)7 8405 6454 8614 4696 1314 5773 5982 7803 8503 1012 6462 205
42Đường Đê sông đuống: Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng đến hết địa phận huyện Gia Lâm6 4964 6774 0283 7035 0803 7922 9812 3043 7802 8222 2181 714
43Tuyến đường Yên Viên - Đình Xuyên - Phù Đổng15 0009 3007 8007 0506 9116 6675 6005 0405 7605 5564 6674 200
44Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng6 0003 7203 1202 8204 6923 5032 7542 1283 4911 6161 065744
45Tuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng đến hết địa phận làng Giang Cao6 0003 7203 1202 8204 6923 5032 7542 1283 4911 6161 065744
46Tuyến đường từ cuối làng Giang Cao đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng6 0003 7203 1202 8204 6923 5032 7542 1283 4911 6161 065744
47Tuyến đường từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 181 tại điểm với Học viện Tòa án đến ngã ba cuối làng Sen Hồ, xã Lệ Chi4 5002 7902 3402 1153 4892 6752 0931 7452 5961 9901 5581 298
48Tuyến đường từ đoạn giao với tuyến đường ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 181 tại điểm với Học viện Tòa án đến ngã ba cuối làng Sen Hồ, xã Lệ Chi đến giao với dốc thôn Chi Đông4 0002 4802 0801 8803 1022 3771 8611 5512 3081 7691 3851 154
49Tuyến đường Phù Đổng Cầu Trạc (Từ đê tả Đuống đến hết địa phận Gia Lâm)4 5002 7902 3402 1153 4892 6752 0931 7452 5961 9901 5581 298
50Tuyến đường trục xã Kim Lan (Từ thôn 1 qua UBND xã, trường THCS và trạm y tế đến tuyến đường Kim Lan - Văn Đức)4 0002 4802 0801 8803 1022 3771 8611 5512 3081 7691 3851 154
51Tuyến đường Kim Lan - Văn Đức (từ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức)3 5002 1701 8201 6452 7142 0801 6281 3572 0191 5481 2121 010

Bảng giá đất giáp ranh huyện Gia Lâm

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đất giáp ranh là đất giáp các quận, thành phố.

STT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1 VT2 VT3 VT4 Ngoài phạm vi 200m VT1 VT2 VT3 VT4 Ngoài phạm vi 200m VT1 VT2 VT3 VT4 Ngoài phạm vi 200m
1Quốc lộ
2Quốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi)22 08013 04111 31610 0467 15413 9109 3908 1487 2343 90510 0806 8045 9045 2422 830
3Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi)22 08013 04111 31610 0467 15413 9109 3908 1487 2343 90510 0806 8045 9045 2422 830
4Quốc lộ 1B: Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn22 08013 04111 31610 0467 15413 9109 3908 1487 2343 90510 0806 8045 9045 2422 830
5Đường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư10 5287 1596 3975 5804 3596 7745 0804 6053 9972 4895 0403 7803 4272 9741 852
6Đường địa phương
7Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ)15 4569 8928 7367 5735 8429 6776 9686 2905 4193 0317 2005 1844 6804 0322 255
8Đường đê Sông Hồng
9Đoạn đường trong đê12 0968 1047 2046 2904 8997 7415 7105 1874 4902 4896 4514 7584 3223 7422 074
10Đoạn đường ngoài đê10 8007 2366 4325 6164 3746 9125 0984 6314 0092 2225 7604 2483 8593 3411 852
11Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Cổ Bi)
12Đoạn đường trong đê8 9606 1825 2864 8383 7905 5043 8532 7532 2021 7614 5863 2112 2941 8351 467
13Đoạn đường ngoài đê8 0005 5204 7204 3203 3844 9143 4402 4581 9661 5724 0952 8672 0481 6381 310
14Tuyến đường từ Hầm Chui cầu Thanh Trì đến hết địa phận Gia Lâm6 0003 7203 1202 8202 5384 6923 2852 3471 8771 5013 4911 6161 0657441 117
15Tuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận đến Dự án cảng thông quan nội địa15 0009 6008 4787 3505 6709 3916 7626 1045 2592 9416 9885 0314 5423 9132 188
16Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng7 0004 8304 1303 7802 6465 4743 8322 7382 1901 7514 0723 0402 3891 8461 275
17Tuyến đường Đông Dư - Dương Xá17 00010 8809 6098 3306 42610 6437 6646 9185 9603 3337 9196 0025 1484 6352 480

Bảng giá đất khu dân cư nông thôn huyện Gia Lâm

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT Tên địa phương Mức giá
Đất ở Đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
1Xã Bát Tràng2 7501 5711 190
2Xã Đa Tốn2 2441 109770
3Xã Đặng Xá2 0571 016770
4Xã Đình Xuyên2 0571 016770
5Xã Dương Hà2 0571 016770
6Xã Dương Quang1 238832630
7Xã Dương Xá2 7501 294980
8Xã Kiêu Kỵ2 0571 016770
9Xã Kim Lan1 693915693
10Xã Kim Sơn2 0571 016770
11Xã Lệ Chi1 238832630
12Xã Ninh Hiệp3 2501 8561 190
13Xã Phù Đổng1 693915693
14Xã Phú Thị2 7501 294980
15Xã Trung Mầu1 238832630
16Xã Văn Đức1 238832630
17Xã Yên Thường2 7501 294980
18Xã Yên Viên2 7501 5711 190

GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO TẠI huyện Gia Lâm

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT Khu đô thị Mặt cắt đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1 VT2 VT1 VT2 VT1 VT2
1Khu đô thị Đặng Xá
235,0m22 08012 80613 9109 39010 0806 804
322,0m20 24012 14412 9179 0419 3606 552
417,5m18 86011 50511 9238 2878 6406 005
515,0m17 25010 69510 9307 7507 9205 616
613,5m15 87010 1579 9367 0547 2005 112
711,5m14 0309 1208 9426 4396 4804 666
8Khu đô thị Trâu Quỳ
9≤ 30m20 70012 21313 1168 57310 2007 000
10≤ 22,0m19 20011 13612 0968 16510 0806 804
11≤ 19m18 40010 84811 6648 0149 7206 678
12≤ 13,5m17 60010 56011 2327 8629 3606 552

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Nội.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hà Nội

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Nội

Kết luận về bảng giá đất Gia Lâm Hà Nội

Bảng giá đất của Hà Nội được căn cứ theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Nội tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội

Nội dung bảng giá đất huyện Gia Lâm trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Trâu Quỳ, bảng giá đất Thị trấn Yên Viên, bảng giá đất Xã Cổ Bi, bảng giá đất Xã Đặng Xá, bảng giá đất Xã Dương Xá, bảng giá đất Xã Phú Thị, bảng giá đất Xã Dương Quang, bảng giá đất Xã Kim Sơn, bảng giá đất Xã Lệ Chi, bảng giá đất Xã Đông Dư, bảng giá đất Xã Bát Tràng, bảng giá đất Xã Kim Lan, bảng giá đất Xã Văn Đức, bảng giá đất Xã Đa Tốn, bảng giá đất Xã Kiêu Kỵ, bảng giá đất Xã Yên Viên, bảng giá đất Xã Yên Thường, bảng giá đất Xã Dương Hà, bảng giá đất Xã Ninh Hiệp, bảng giá đất Xã Đình Xuyên, bảng giá đất Xã Phù Đổng, bảng giá đất Xã Trung Mầu.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.