Bảng giá đất huyện Đông Anh Thành phố Hà Nội năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Đông Anh. Bảng giá đất huyện Đông Anh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Đông Anh Hà Nội. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Đông Anh Hà Nội hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Đông Anh Hà Nội.
Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đông Anh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Đông Anh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Hà Nội tại đây.
- Thông tin về huyện Đông Anh
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đông Anh
- Bảng giá đất huyện Đông Anh
- Giá đất Thị trấn Đông Anh huyện Đông Anh
- Giá đất đường trục chính huyện Đông Anh
- Giá đất ở nông thôn các xã huyện Đông Anh
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Đông Anh
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Đông Anh
Thông tin về huyện Đông Anh
Đông Anh là một huyện của Hà Nội, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Đông Anh có dân số khoảng 405.749 người (mật độ dân số khoảng 2.186 người/1km²). Diện tích của huyện Đông Anh là 185,6 km².Huyện Đông Anh có 24 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Đông Anh (huyện lỵ) và 23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Đại Mạch, Đông Hội, Dục Tú, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tàm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Vĩnh Ngọc, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn.
bản đồ huyện Đông Anh
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Nội trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Đông Anh tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đông Anh
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Đông Anh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Đông Anh tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đông Anh
Bảng giá đất huyện Đông Anh
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở Thị trấn Đông Anh
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 14 030 | 9 120 | 7 717 | 7 015 | 9 315 | 6 521 | 5 589 | 5 030 | 6 750 | 4 725 | 4 050 | 3 645 |
2 | Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 12 420 | 8 321 | 7 079 | 6 458 | 8 942 | 5 633 | 3 397 | 3 041 | 6 480 | 4 082 | 2 462 | 2 203 |
3 | Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó | 14 030 | 9 120 | 7 717 | 7 015 | 9 315 | 6 521 | 5 589 | 5 030 | 6 750 | 4 725 | 4 050 | 3 645 |
4 | Đường Uy Nỗ | 12 420 | 8 321 | 7 079 | 6 458 | 8 942 | 5 633 | 3 397 | 3 041 | 6 480 | 4 082 | 2 462 | 2 203 |
5 | Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa | 12 420 | 8 321 | 7 079 | 6 458 | 8 942 | 5 633 | 3 397 | 3 041 | 6 480 | 4 082 | 2 462 | 2 203 |
6 | Đường Lâm Tiên | 14 030 | 9 120 | 7 717 | 7 015 | 9 315 | 6 521 | 5 589 | 5 030 | 6 750 | 4 725 | 4 050 | 3 645 |
7 | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành | 14 030 | 9 120 | 7 717 | 7 015 | 9 315 | 6 521 | 5 589 | 5 030 | 6 750 | 4 725 | 4 050 | 3 645 |
8 | Đường Đào Cam Mộc | 12 420 | 8 321 | 7 079 | 6 458 | 8 942 | 5 633 | 3 397 | 3 041 | 6 480 | 4 082 | 2 462 | 2 203 |
9 | Đường Phúc Lộc | 15 870 | 10 157 | 8 570 | 7 776 | 9 936 | 6 608 | 5 962 | 5 366 | 7 200 | 4 788 | 4 320 | 3 888 |
Bảng giá đất đường trục chính của huyện Đông Anh
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Chú ý: Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn.
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc lộ | ||||||||||||
2 | Quốc lộ 3 | ||||||||||||
3 | Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi | 9 430 | 6 507 | 5 564 | 5 092 | 6 762 | 4 936 | 4 260 | 3 922 | 4 900 | 3 577 | 3 087 | 2 842 |
4 | Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) | 9 430 | 6 507 | 5 564 | 5 092 | 6 762 | 4 936 | 4 260 | 3 922 | 4 900 | 3 577 | 3 087 | 2 842 |
5 | Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ | 6 555 | 4 785 | 4 130 | 3 802 | 4 830 | 3 623 | 3 043 | 2 801 | 3 500 | 2 625 | 2 205 | 2 030 |
6 | Quốc lộ 23 và Đường 23B | ||||||||||||
7 | Quốc lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội | 4 830 | 3 671 | 3 188 | 2 946 | 3 787 | 2 878 | 2 499 | 2310 | 2 744 | 2 085 | 1 811 | 1 674 |
8 | Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La | 4 600 | 3 496 | 3 036 | 2 806 | 3 188 | 2 486 | 1 912 | 1 796 | 2 310 | 1 802 | 1 386 | 1 302 |
9 | Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội | 6 555 | 4 785 | 4 130 | 3 802 | 4 830 | 3 623 | 3 043 | 2 801 | 3 500 | 2 625 | 2 205 | 2 030 |
10 | Đường Võ Nguyên Giáp | 5 175 | 3 881 | 3 364 | 3 105 | 4 057 | 3 043 | 2 637 | 2 435 | 2 940 | 2 205 | 1 911 | 1 764 |
11 | Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 | 6 555 | 4 785 | 4 130 | 3 802 | 4 830 | 3 623 | 3 043 | 2 801 | 3 500 | 2 625 | 2 205 | 2 030 |
12 | Đường Võ Văn Kiệt | 5 175 | 3 881 | 3 364 | 3 105 | 4 057 | 3 043 | 2 637 | 2 435 | 2 940 | 2 205 | 1 911 | 1 764 |
13 | Đường Đông Hội (Từ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội đến đê Sông Đuống) | 4 600 | 3 496 | 3 036 | 2 806 | 3 188 | 2 486 | 1 912 | 1 796 | 2 310 | 1 802 | 1 386 | 1 302 |
14 | Đường địa phương | ||||||||||||
15 | Đường Cổ Loa (Từ ngã ba Quốc lộ 3 - Ngã ba Đống Lủi đến cuối đường Cao Lỗ) | 6 270 | 4 577 | 3 950 | 3 637 | 4 620 | 3 465 | 2 911 | 2 680 | 3 500 | 2 625 | 2 205 | 2 030 |
16 | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) | 6 270 | 4 577 | 3 950 | 3 637 | 4 620 | 3 465 | 2 911 | 2 680 | 3 500 | 2 625 | 2 205 | 2 030 |
17 | Đường Đản Dị: từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
18 | Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
19 | Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
20 | Ga Đông Anh (Đoạn từ Quốc lộ 3 đến ngã ba Ấp Tó) | 6 270 | 4 577 | 3 950 | 3 637 | 4 620 | 3 465 | 2 911 | 2 680 | 3 500 | 2 625 | 2 205 | 2 030 |
21 | Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
22 | Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
23 | Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
24 | Đường Vân Trì (Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ | 4 620 | 3 511 | 3 049 | 2 818 | 3 622 | 2 753 | 2 390 | 2 210 | 2 744 | 2 085 | 1 811 | 1 674 |
25 | Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
26 | Đào Duy Tùng | 6 270 | 4 577 | 3 950 | 3 637 | 4 620 | 3 465 | 2911 | 2 680 | 3 500 | 2 625 | 2 205 | 2 030 |
27 | Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa | 4 620 | 3 511 | 3 049 | 2 818 | 3 622 | 2 753 | 2 390 | 2 210 | 2 744 | 2 085 | 1 811 | 1 674 |
28 | Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú) | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
29 | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
30 | Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
31 | Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
32 | Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
33 | Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
34 | Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
35 | Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) | 3 410 | 2 660 | 2 319 | 2 148 | 2 443 | 1 905 | 1 613 | 1 514 | 1 851 | 1 444 | 1 221 | 1 147 |
36 | Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ) | 8 140 | 5 698 | 4 884 | 4 477 | 5 180 | 3 830 | 3 210 | 2 951 | 3 924 | 2 902 | 2 432 | 2 235 |
37 | Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ (Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê) | 8 140 | 5 698 | 4 884 | 4 477 | 5 180 | 3 830 | 3 210 | 2 951 | 3 924 | 2 902 | 2 432 | 2 235 |
38 | Đường Thụy Lâm: từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
39 | Đường Thư Lâm: từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
40 | Đường Thụy Lội: từ ngã ba thôn Mạnh Tân đến Khu di tích lịch sử Đền Sái | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
41 | Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
42 | Đường Dục Nội từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng | 6 270 | 4 577 | 3 950 | 3 637 | 4 620 | 3 465 | 2 911 | 2 680 | 3 500 | 2 625 | 2 205 | 2 030 |
43 | Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng) | 6 270 | 4 577 | 3 950 | 3 637 | 4 620 | 3 465 | 2 911 | 2 680 | 3 500 | 2 625 | 2 205 | 2 030 |
44 | Đường Liên Hà (đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) | 6 270 | 4 577 | 3 950 | 3 637 | 4 620 | 3 465 | 2 911 | 2 680 | 3 500 | 2 625 | 2 205 | 2 030 |
45 | Đường Vân Hà (đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong | 3 960 | 3 049 | 2 653 | 2 455 | 2 864 | 2 134 | 1 802 | 1 691 | 2 170 | 1 617 | 1 365 | 1 281 |
46 | Đưòng Dục Tú (đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú) | 3 960 | 3 049 | 2 653 | 2 455 | 2 864 | 2 134 | 1 802 | 1 691 | 2 170 | 1 617 | 1 365 | 1 281 |
47 | Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng | 8 140 | 5 698 | 4 884 | 4 477 | 5 180 | 3 830 | 3 210 | 2 951 | 3 924 | 2 902 | 2 432 | 2 235 |
48 | Đường Lê Hữu Tựu (từ ngã tư Nguyên Khê đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ | 4 950 | 3 713 | 3 218 | 2 970 | 3 881 | 2 911 | 2 522 | 2 329 | 2 940 | 2 205 | 1 911 | 1 764 |
49 | Đường Nam Hồng (Từ ngã ba Quốc lộ 23b đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | 3 960 | 3 049 | 2 653 | 2 455 | 2 864 | 2 134 | 1 802 | 1 691 | 2 170 | 1 617 | 1 365 | 1 281 |
50 | Đường Hải Bối (Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) đến đê Sông Hồng) | 4 950 | 3 713 | 3 218 | 2 970 | 3 881 | 2 911 | 2 522 | 2 329 | 2 940 | 2 205 | 1 911 | 1 764 |
51 | Đường Phương Trạch (Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) đến đê Sông Hồng) | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
52 | Đường Nguyên Khê (từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ đến đập Sơn Du | 4 620 | 3511 | 3 049 | 2 818 | 3 622 | 2 753 | 2 390 | 2 210 | 2 744 | 2 085 | 1 811 | 1 674 |
53 | Đường Xuân Canh (từ ngã ba Dâu đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng) | 4 620 | 3 511 | 3 049 | 2 818 | 3 622 | 2 753 | 2 390 | 2 210 | 2 744 | 2 085 | 1 811 | 1 674 |
54 | Đường Bắc Hồng (Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng) | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 680 | 2 064 | 1 742 | 1 635 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
55 | Đường Gia Lương (Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa) | 6 270 | 4 577 | 3 950 | 3 606 | 4 620 | 3 465 | 2 911 | 2 680 | 3 500 | 2 625 | 2 205 | 2 030 |
56 | Đường Vân Nội (Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng) | 4 620 | 3 511 | 3 049 | 2 818 | 3 622 | 2 753 | 2 390 | 2210 | 2 744 | 2 085 | 1 811 | 1 674 |
57 | Đường Hoàng Sa | 4 704 | 3 575 | 3 105 | 2 869 | 3 688 | 2 803 | 2 434 | 2 250 | 2 744 | 2 085 | 1 811 | 1 674 |
58 | Đường Trường Sa | 4 480 | 3 405 | 2 957 | 2 733 | 3 105 | 2 421 | 1 863 | 1 749 | 2 310 | 1 802 | 1 386 | 1 302 |
59 | Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | 6 670 | 4 802 | 4 135 | 3 802 | 4 669 | 3 362 | 2 895 | 2 661 | 3 780 | 2 822 | 2 218 | 1 714 |
Bảng giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đông Anh
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên địa phương | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||
1 | Xã Bắc Hồng | 990 | 878 | 665 |
2 | Xã Cổ Loa | 1 584 | 1 109 | 840 |
3 | Xã Đại Mạch | 1 254 | 878 | 665 |
4 | Xã Đông Hội | 1 584 | 1 109 | 840 |
5 | Xã Dục Tú | 1 122 | 785 | 595 |
6 | Xã Hải Bối | 1 584 | 1 109 | 840 |
7 | Xã Kim Chung | 1 584 | 1 109 | 840 |
8 | Xã Kim Nỗ | 1 584 | 1 109 | 840 |
9 | Xã Liên Hà | 990 | 693 | 525 |
10 | Xã Mai Lâm | 1 584 | 1 109 | 840 |
11 | Xã Nam Hồng | 1 584 | 1 109 | 840 |
12 | Xã Nguyên Khê | 1 584 | 1 109 | 840 |
13 | Xã Tầm Xá | 1 584 | 1 109 | 840 |
14 | Xã Thụy Lâm | 990 | 693 | 525 |
15 | Xã Tiên Dương | 1 584 | 1 109 | 840 |
16 | Xã Uy Nỗ | 1 584 | 1 109 | 840 |
17 | Xã Vân Hà | 1 254 | 878 | 665 |
18 | Xã Vân Nội | 1 584 | 1 109 | 840 |
19 | Xã Việt Hùng | 1 254 | 878 | 665 |
20 | Xã Vĩnh Ngọc | 1 584 | 1 109 | 840 |
21 | Xã Võng La | 1 584 | 1 109 | 840 |
22 | Xã Xuân Canh | 1 584 | 1 109 | 840 |
23 | Xã Xuân Nộn | 990 | 693 | 525 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Nội.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Nội
- Bảng giá đất quận Ba Đình
- Bảng giá đất huyện Ba Vì
- Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm
- Bảng giá đất quận Cầu Giấy
- Bảng giá đất huyện Chương Mỹ
- Bảng giá đất huyện Đan Phượng
- Bảng giá đất huyện Đông Anh
- Bảng giá đất quận Đống Đa
- Bảng giá đất huyện Gia Lâm
- Bảng giá đất quận Hà Đông
- Bảng giá đất quận Hai Bà Trưng
- Bảng giá đất huyện Hoài Đức
- Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm
- Bảng giá đất quận Hoàng Mai
- Bảng giá đất quận Long Biên
- Bảng giá đất huyện Mê Linh
- Bảng giá đất huyện Mỹ Đức
- Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm
- Bảng giá đất huyện Phú Xuyên
- Bảng giá đất huyện Phúc Thọ
- Bảng giá đất huyện Quốc Oai
- Bảng giá đất huyện Sóc Sơn
- Bảng giá đất thị xã Sơn Tây
- Bảng giá đất quận Tây Hồ
- Bảng giá đất huyện Thạch Thất
- Bảng giá đất huyện Thanh Oai
- Bảng giá đất huyện Thanh Trì
- Bảng giá đất quận Thanh Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Tín
- Bảng giá đất huyện Ứng Hòa
Kết luận về bảng giá đất Đông Anh Hà Nội
Bảng giá đất của Hà Nội được căn cứ theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Nội tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020