Bảng giá đất huyện Chương Mỹ Thành phố Hà Nội năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Chương Mỹ. Bảng giá đất huyện Chương Mỹ dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Chương Mỹ Hà Nội. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Chương Mỹ Hà Nội hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Chương Mỹ Hà Nội.
Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chương Mỹ. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Chương Mỹ mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Hà Nội tại đây.
- Thông tin về huyện Chương Mỹ
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Chương Mỹ
- Bảng giá đất huyện Chương Mỹ
- Giá đất Thị trấn Xuân Mai huyện Chương Mỹ
- Giá đất đường trục chính huyện Chương Mỹ
- Giá đất giáp ranh huyện Chương Mỹ
- Giá đất ở nông thôn các xã huyện Chương Mỹ
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Chương Mỹ
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Chương Mỹ
Thông tin về huyện Chương Mỹ
Chương Mỹ là một huyện của Hà Nội, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Chương Mỹ có dân số khoảng 337.326 người (mật độ dân số khoảng 1.421 người/1km²). Diện tích của huyện Chương Mỹ là 237,4 km².Huyện Chương Mỹ có 32 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Chúc Sơn (huyện lỵ), Xuân Mai và 30 xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Tiên Phương, Tốt Động, Thanh Bình, Thủy Xuân Tiên, Thụy Hương, Thượng Vực, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ.
bản đồ huyện Chương Mỹ
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Nội trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Chương Mỹ tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Chương Mỹ
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Chương Mỹ có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Chương Mỹ tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Chương Mỹ
Bảng giá đất huyện Chương Mỹ
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở Thị trấn Xuân Mai
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc lộ 6A | ||||||||||||
2 | Đoạn từ Cầu Tân Trượng đến giáp Trại ấp trứng CP Group | 6 900 | 4 968 | 4 278 | 3 933 | 5 313 | 3 959 | 3 348 | 3 082 | 3 850 | 2 869 | 2 426 | 2 233 |
3 | Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group đến Lối rẽ kho 897 | 8 050 | 5 635 | 4 830 | 4 428 | 6 279 | 4 616 | 3 956 | 3 642 | 4 550 | 3 345 | 2 867 | 2 639 |
4 | Đoạn từ Lối rẽ kho 897 đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 6 900 | 4 968 | 4 278 | 3 933 | 5 313 | 3 959 | 3 348 | 3 082 | 3 850 | 2 869 | 2 426 | 2 233 |
5 | Đường Hồ Chí Minh | ||||||||||||
6 | Đoạn từ Quốc lộ 6 đến Cầu Sắt | 8 280 | 5 796 | 4 968 | 4 554 | 6 086 | 4 382 | 3 834 | 3 531 | 4 410 | 3 175 | 2 778 | 2 558 |
7 | Đoạn từ Quốc lộ 6 đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp | 8 280 | 5 796 | 4 968 | 4 554 | 6 086 | 4 382 | 3 834 | 3 531 | 4 410 | 3 175 | 2 778 | 2 558 |
8 | Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 5 175 | 3 881 | 3 364 | 3 105 | 4 057 | 3 064 | 2 435 | 2 029 | 2 940 | 2 220 | 1 764 | 1 470 |
9 | Đường 21A cũ từ Quốc lộ 6 đến đường Hồ Chí Minh | 5 750 | 4 255 | 3 680 | 3 393 | 4 508 | 3 359 | 2 663 | 2 216 | 3 267 | 2 434 | 1 930 | 1 606 |
10 | Đường Quốc lộ 6 cũ | 5 750 | 4 255 | 3 680 | 3 393 | 4 508 | 3 359 | 2 663 | 2 216 | 3 267 | 2 434 | 1 930 | 1 606 |
11 | Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) | 5 750 | 4 255 | 3 680 | 3 393 | 4 508 | 3 359 | 2 663 | 2 216 | 3 267 | 2 434 | 1 930 | 1 606 |
12 | Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) | 5 750 | 4 255 | 3 680 | 3 393 | 4 508 | 3 359 | 2 663 | 2 216 | 3 267 | 2 434 | 1 930 | 1 606 |
13 | Đường liên khu Tân Bình (Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng) | 5 750 | 4 255 | 3 680 | 3 393 | 4 508 | 3 359 | 2 663 | 2 216 | 3 267 | 2 434 | 1 930 | 1 606 |
14 | Đường Hoa Trà (Từ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai) | 5 750 | 4 255 | 3 680 | 3 393 | 4 508 | 3 359 | 2 663 | 2 216 | 3 267 | 2 434 | 1 930 | 1 606 |
15 | Đường vào trường PTTH Xuân Mai | 5 750 | 4 255 | 3 680 | 3 393 | 4 508 | 3 359 | 2 663 | 2 216 | 3 267 | 2 434 | 1 930 | 1 606 |
16 | Đường Tân Bình - hết Sân vận động trung tâm | 5 750 | 4 255 | 3 680 | 3 393 | 4 508 | 3 359 | 2 663 | 2 216 | 3 267 | 2 434 | 1 930 | 1 606 |
17 | Đường liên xã từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn | 5 750 | 4 255 | 3 680 | 3 393 | 4 508 | 3 359 | 2 663 | 2 216 | 3 267 | 2 434 | 1 930 | 1 606 |
18 | Đường liên khu đoạn từ Quốc lộ 6 đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng | 5 750 | 4 255 | 3 680 | 3 393 | 4 508 | 3 359 | 2 663 | 2 216 | 3 267 | 2 434 | 1 930 | 1 606 |
19 | Đường vào Lữ đoàn 201 | 5 750 | 4 255 | 3 680 | 3 393 | 4 508 | 3 359 | 2 663 | 2 216 | 3 267 | 2 434 | 1 930 | 1 606 |
Bảng giá đất đường trục chính của huyện Chương Mỹ
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Chú ý: Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn.
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc lộ | ||||||||||||
2 | Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn | 5 405 | 4 054 | 3 513 | 3 243 | 4 503 | 3 361 | 2 642 | 2 437 | 3 263 | 2 436 | 1 914 | 1766 |
3 | Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa | 5 175 | 3 881 | 3 364 | 2 743 | 4311 | 3 219 | 2 529 | 2 061 | 3 124 | 2 332 | 1 833 | 1 494 |
4 | Đường Hồ Chí Minh | ||||||||||||
5 | Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên | 4 370 | 3 321 | 2 884 | 2 666 | 3 503 | 2 614 | 2 054 | 1 896 | 2 538 | 1 894 | 1488 | 1 374 |
6 | Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú | 3 335 | 2 601 | 2 268 | 2 101 | 2 703 | 2 079 | 1755 | 1 648 | 1 958 | 1 507 | 1272 | 1 194 |
7 | Đường địa phương | ||||||||||||
8 | Tỉnh lộ 419 | ||||||||||||
9 | Đoạn qua xã Tiên Phương - Ngọc Hòa | 4 032 | 3 105 | 2 701 | 2 500 | 3 051 | 2318 | 2 015 | 1 863 | 2 270 | 1 725 | 1 499 | 1 386 |
10 | Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị | 3 248 | 2 533 | 2 209 | 2 046 | 2 632 | 2 025 | 1 709 | 1605 | 1 958 | 1 507 | 1 272 | 1 194 |
11 | Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính | 2 576 | 2 035 | 1 777 | 1 649 | 1 949 | 1 520 | 1 325 | 1 229 | 1 450 | 1 131 | 986 | 914 |
12 | Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai | ||||||||||||
13 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A đến Trường mầm non xã Đông Sơn | 4 032 | 3 105 | 2 701 | 2 500 | 3 051 | 2318 | 2 015 | 1 863 | 2 270 | 1 725 | 1 499 | 1 386 |
14 | Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn đến hết thôn Quyết Thượng | 3 136 | 2 446 | 2 132 | 1 976 | 2 373 | 1 827 | 1 590 | 1472 | 1 766 | 1 359 | 1 183 | 1 095 |
15 | Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng đến hết địa phận xã Đông Sơn | 2 464 | 1 971 | 1 725 | 1 602 | 1 864 | 1 473 | 1 286 | 1 194 | 1 387 | 1 096 | 957 | 888 |
16 | Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú | ||||||||||||
17 | Đoạn từ cầu Hạ Dục đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong | 1 904 | 1 542 | 1 352 | 1 257 | 1 463 | 1 198 | 1 053 | 995 | 1 088 | 892 | 783 | 740 |
18 | Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong đến Trụ sở UBND xã Trần Phú | 1 792 | 1 452 | 1 272 | 1 183 | 1364 | 1 121 | 974 | 926 | 1 015 | 834 | 725 | 689 |
19 | Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú đến A31 | 1 568 | 1 270 | 1 113 | 1 035 | 1 186 | 949 | 830 | 771 | 883 | 706 | 618 | 574 |
20 | Đường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh | 2 576 | 2 035 | 1 777 | 1 649 | 1 949 | 1 520 | 1 325 | 1 229 | 1 450 | 1 131 | 986 | 914 |
21 | Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. | ||||||||||||
22 | Đoạn đường trong đê | 2 128 | 1 702 | 1 490 | 1 383 | 1 609 | 1 271 | 1 111 | 1 030 | 1 342 | 1 060 | 925 | 859 |
23 | Đoạn đường ngoài đê | 1 900 | 1 520 | 1 330 | 1 235 | 1 437 | 1 135 | 992 | 920 | 1 198 | 946 | 826 | 767 |
24 | Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương | 2 912 | 2 300 | 2 009 | 1 864 | 2 339 | 1 801 | 1 520 | 1 426 | 1 740 | 1 340 | 1 131 | 1 061 |
25 | Đường tỉnh lộ 429 đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trần Phú | 2 576 | 2 035 | 1 777 | 1 649 | 1 949 | 1 520 | 1 325 | 1 229 | 1 450 | 1 131 | 986 | 914 |
26 | Đường Liên xã đoạn từ đường trục huyện đi qua cầu Yên Trình đến xã Nam Phương Tiến | 1 904 | 1 542 | 1 352 | 1 257 | 1 463 | 1 198 | 1 053 | 995 | 1 088 | 892 | 783 | 740 |
27 | Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh | 2 576 | 2 035 | 1 777 | 1 649 | 1 949 | 1 520 | 1 325 | 1 229 | 1 450 | 1 131 | 986 | 914 |
28 | Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi | 3 600 | 2 772 | 2 412 | 2 232 | 3 050 | 2 320 | 2 014 | 1 863 | 2 270 | 1 725 | 1 499 | 1 386 |
29 | Đường đê Bùi đoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động | 1 680 | 1 361 | 1 193 | 1 109 | 1 268 | 1 073 | 926 | 878 | 943 | 798 | 689 | 653 |
30 | Đường liên xã đoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị đến chợ Rồng xã Thượng Vực | 2 576 | 2 035 | 1 777 | 1 649 | 1 949 | 1 520 | 1 325 | 1 229 | 1 450 | 1 131 | 986 | 914 |
31 | Đường từ Quốc lộ 6 qua thôn Xuân Lĩnh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn | 3 808 | 2 932 | 2 551 | 2 361 | 2 881 | 2 191 | 1 902 | 1 760 | 2 143 | 1 630 | 1 415 | 1 309 |
32 | Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú | 1 568 | 1 270 | 1 113 | 1 035 | 1 186 | 949 | 830 | 771 | 883 | 706 | 618 | 574 |
33 | Đường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh | 3 808 | 2 932 | 2 551 | 2 361 | 2 881 | 2 191 | 1 902 | 1 760 | 2 143 | 1 630 | 1 415 | 1 309 |
34 | Đường Tân Tiến - Thanh Bình - Đông Sơn: Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6A | 4 032 | 3 105 | 2 701 | 2 500 | 3 050 | 2 320 | 2 014 | 1 863 | 2 270 | 1 725 | 1 499 | 1 386 |
35 | Đường từ đê hữu Đáy đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ | 2 464 | 1 971 | 1 725 | 1 602 | 1 864 | 1 473 | 1 286 | 1 194 | 1 387 | 1 096 | 957 | 888 |
36 | Đường nối từ Tỉnh lộ 419 - 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức | 1 904 | 1 542 | 1352 | 1 257 | 1 463 | 1 198 | 1 053 | 995 | 1 088 | 892 | 783 | 740 |
Bảng giá đất giáp ranh huyện Chương Mỹ
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đất giáp ranh là đất giáp các quận, thành phố.
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài phạm vi 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài phạm vi 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài phạm vi 200m | ||
1 | Đường Quốc lộ 6 | |||||||||||||||
2 | Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn | 11 270 | 7 664 | 6 537 | 5 973 | 4 666 | 7 866 | 5 506 | 4 720 | 3 933 | 3 146 | 5 700 | 3 990 | 3 420 | 2 850 | 2 280 |
3 | Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn. | 8 050 | 5 635 | 4 830 | 4 428 | 3 478 | 5 651 | 3 956 | 2 827 | 2 569 | 2 261 | 4 095 | 2 867 | 2 048 | 1 862 | 1 638 |
4 | Quốc lộ 6 cũ từ Ngã tư Ninh đến Trường trung tâm khuyết tật trên địa bàn thị trấn Chúc Sơn | 7 616 | 5 407 | 4 646 | 4 265 | 3 359 | 4 516 | 3 161 | 2 484 | 2 258 | 1 693 | 3 763 | 2 634 | 2 070 | 1 882 | 1 411 |
5 | Đường địa phương | |||||||||||||||
6 | Tỉnh lộ 419 (đoạn qua thị trấn Chúc Sơn) | 5 712 | 4 227 | 3 656 | 3 370 | 2 673 | 3 871 | 2 709 | 2 129 | 1 935 | 1 664 | 2 880 | 2 016 | 1 584 | 1 440 | 1 238 |
7 | Đường Trục huyện từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng đến đường Du lịch Chùa Trầm | 7 616 | 5 407 | 4 646 | 4 265 | 3 359 | 4 516 | 3 161 | 2 484 | 2 258 | 1 693 | 3 360 | 2 352 | 1 848 | 1 680 | 1 260 |
8 | Đường du lịch Chùa Trầm đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương | 6 800 | 4 828 | 4 148 | 3 808 | 2 999 | 4 032 | 2 822 | 2 218 | 2 016 | 1 512 | 3 360 | 2 352 | 1 848 | 1 680 | 1 260 |
9 | Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương | |||||||||||||||
10 | Đoạn đường trong đê | 7 616 | 5 407 | 4 646 | 4 265 | 3 359 | 4 516 | 3 161 | 2 484 | 2 258 | 1 693 | 3 763 | 2 634 | 2 070 | 1 882 | 1 411 |
11 | Đoạn đường ngoài đê | 6 800 | 4 828 | 4 148 | 3 808 | 2 999 | 4 032 | 2 822 | 2 218 | 2 016 | 1 512 | 3 360 | 2 352 | 1 848 | 1 680 | 1 260 |
12 | Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai | 5 390 | 3 989 | 3 450 | 3 180 | 2 522 | 3 104 | 2 329 | 1 995 | 1 663 | 1 612 | 2 352 | 1 764 | 1 512 | 1 260 | 1 221 |
Bảng giá đất khu dân cư nông thôn huyện Chương Mỹ
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên địa phương | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||
1 | Xã Đại Yên | 909 | 554 | 420 |
2 | Xã Đồng Lạc | 844 | 462 | 350 |
3 | Xã Đồng Phú | 909 | 554 | 420 |
4 | Xã Đông Phương Yên | 974 | 721 | 546 |
5 | Xã Đông Sơn | 909 | 721 | 546 |
6 | Xã Hòa Chính | 909 | 554 | 420 |
7 | Xã Hoàng Diệu | 844 | 462 | 350 |
8 | Xã Hoàng Văn Thụ | 844 | 462 | 350 |
9 | Xã Hồng Phong | 909 | 554 | 420 |
10 | Xã Hợp Đồng | 909 | 554 | 420 |
11 | Xã Hữu Văn | 909 | 554 | 420 |
12 | Xã Lam Điền | 909 | 554 | 420 |
13 | Xã Mỹ Lương | 844 | 462 | 350 |
14 | Xã Nam Phương Tiến | 909 | 554 | 420 |
15 | Xã Ngọc Hòa | 974 | 721 | 546 |
16 | Xã Phú Nam An | 909 | 554 | 420 |
17 | Xã Phú Nghĩa | 974 | 721 | 546 |
18 | Xã Quảng Bị | 909 | 554 | 420 |
19 | Xã Tân Tiến | 909 | 554 | 420 |
20 | Xã Thanh Bình | 909 | 554 | 420 |
21 | Xã Thượng Vực | 844 | 462 | 350 |
22 | Xã Thủy Xuân Tiên | 974 | 721 | 546 |
23 | Xã Tiên Phương | 974 | 721 | 546 |
24 | Xã Tốt Động | 909 | 554 | 420 |
25 | Xã Trần Phú | 844 | 462 | 350 |
26 | Xã Trung Hòa | 909 | 554 | 420 |
27 | Xã Trường Yên | 974 | 721 | 546 |
28 | Xã Văn Võ | 844 | 462 | 350 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Nội.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Nội
- Bảng giá đất quận Ba Đình
- Bảng giá đất huyện Ba Vì
- Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm
- Bảng giá đất quận Cầu Giấy
- Bảng giá đất huyện Chương Mỹ
- Bảng giá đất huyện Đan Phượng
- Bảng giá đất huyện Đông Anh
- Bảng giá đất quận Đống Đa
- Bảng giá đất huyện Gia Lâm
- Bảng giá đất quận Hà Đông
- Bảng giá đất quận Hai Bà Trưng
- Bảng giá đất huyện Hoài Đức
- Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm
- Bảng giá đất quận Hoàng Mai
- Bảng giá đất quận Long Biên
- Bảng giá đất huyện Mê Linh
- Bảng giá đất huyện Mỹ Đức
- Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm
- Bảng giá đất huyện Phú Xuyên
- Bảng giá đất huyện Phúc Thọ
- Bảng giá đất huyện Quốc Oai
- Bảng giá đất huyện Sóc Sơn
- Bảng giá đất thị xã Sơn Tây
- Bảng giá đất quận Tây Hồ
- Bảng giá đất huyện Thạch Thất
- Bảng giá đất huyện Thanh Oai
- Bảng giá đất huyện Thanh Trì
- Bảng giá đất quận Thanh Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Tín
- Bảng giá đất huyện Ứng Hòa
Kết luận về bảng giá đất Chương Mỹ Hà Nội
Bảng giá đất của Hà Nội được căn cứ theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Nội tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020