Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm Thành phố Hà Nội năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Bắc Từ Liêm. Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm Hà Nội. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Bắc Từ Liêm Hà Nội hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Bắc Từ Liêm Hà Nội.

Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Bắc Từ Liêm mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Hà Nội tại đây.

Thông tin về quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm là một quận của Hà Nội, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Bắc Từ Liêm có dân số khoảng 340.605 người (mật độ dân số khoảng 7.529 người/1km²). Diện tích của quận Bắc Từ Liêm là 45,2 km².Quận Bắc Từ Liêm có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 13 phường: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đức Thắng, Đông Ngạc, Thụy Phương, Liên Mạc, Thượng Cát, Tây Tựu, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo.

Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm Thành phố Hà Nội mới nhất năm 2024
bản đồ quận Bắc Từ Liêm

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Nội trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Bắc Từ Liêm tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội

Bảng giá đất nông nghiệp quận Bắc Từ Liêm

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Bắc Từ Liêm có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Bắc Từ Liêm tại đây.

Bảng giá đất Hà Nội

Bảng giá đất nông nghiệp quận Bắc Từ Liêm

Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
1Đình QuánĐầu đườngCuối đường15 87010 1578 5707 7769 8396 2975 5074 8218 2485 8555 2774 537
2Đỗ NhuậnĐầu đườngCuối đường31 32017 53914 40712 84119 41810 8748 9327 96215 6119 5317 9697 230
3Đường 70Địa bàn quận Bắc Từ Liêm14 9509 56884107 3269 2695 9325 2144 5427 6365 3454 9634 247
4Đường An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm)Trong đê33 06318 84615 53913 88620 49911 6849 6348 60912 6268 1267 0066 232
5Đường An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm)Ngoài đê28 75016 38813 51312 07517 82510 1608 3787 48710 9797 0666 0925 419
6Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32)Cầu DiễnĐường sắt33 64018 83815 47413 79220 85711 6809 5948 55117 25410 2718 6277 723
7Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32)Đường sắtVăn Tiến Dũng30 16016 89013 87412 36618 69910 4728 6027 66714 7899 2027 7236 984
8Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32)Văn Tiến DũngNhổn23 20013 22411 1369 74414 3848 1996 9046 04110 6817 4766 5735 661
9Đường Cổ NhuếĐầu đườngCuối đường25 30014 42111 89110 62615 6868 9417 3726 58812 2187 9426 8436 109
10Đường Đặng Thùy TrâmĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm29 90016 74413 75412 25918 53810 3818 5277 60115 4779 4487 9017 168
11Đường Đông NgạcĐầu đườngCuối đường21 16012 48410 3689 31013 1197 7406 4285 7729 7756 8836 1505 279
12Đường Đức DiễnĐầu đườngCuối đường14 0309 1207 9497 0158 6995 6544 9284 3497 3315 2794 6924 032
13Đường Đức ThắngĐầu đườngCuối đường15 87010 1578 5707 7769 8396 2975 5074 8218 2485 8555 2774 537
14Đường Liên Mạc (Đầu đường đến cuối đường)Trong đê17 53811 3999 9368 76910 8737 0686 1605 4377 3315 2794 6924 032
15Đường Liên Mạc (Đầu đường đến cuối đường)Ngoài đê15 2509 9138 6407 6259 4556 1465 3574 7286 3754 5904 0803 506
16Đường Phú DiễnĐường Cầu DiễnGa Phú Diễn23 00013 11011 0409 66014 2608 1286 8455 98910 5897 4126 5165 612
17Đường Phú MinhĐầu đườngCuối đường12 5288 3947 1416 5157 7675 2044 4274 0396 5734 5363 7393 286
18Đường Phú Minh đi Yên NộiPhú MinhYên Nội10 8107 3516 2705 7296 7024 5573 8873 5525 7023 9343 1762 737
19Đường Phúc DiễnĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm23 00013 11011 0409 66014 2608 1286 8455 98910 5897 4126 5165 612
20Đường Quốc lộ 32NhổnGiáp Hoài Đức19 95211 97110 5108 97812 3707 4226 5165 5679 0386 4095 7844 971
21Đường Sùng KhangNgã ba giao cắt đường Tây Tựu, Kỳ VũĐường Yên Nội (trạm điện Yên Nội)10 4407 0996 0555 5336 4734 4023 7543 4315 3413 7392 9752 564
22Đường Tân NhuệĐầu đườngCuối đường12 5288 3947 14165157 7675 2044 4274 0396 5734 5363 7393 286
23Đường Tây TựuĐầu đườngCuối đường14 9509 5688 4107 3269 2695 9325 2144 5427 6365 3454 9634 247
24Đường Thượng Cát (Đầu đường đến cuối đường)Trong đê14 1759 6398 2227 5138 7895 9765 0974 6585 7513 9683 2042 761
25Đường Thượng Cát (Đầu đường đến cuối đường)Ngoài đê12 22083107 0886 4777 5765 1524 3944 0154 9583 4212 7622 380
26Đường Thụy Phương - Thượng CátCống Liên MạcĐường 70 xã Thượng Cát8 5846 0095 1504 7215 3223 7253 4363 1504 3823 1992 7282 350
27Đường Thụy Phương (Đầu đường đến cuối đường)Trong đê17 53811 3999 9368 76910 8737 0686 1605 4377 3315 2794 6924 032
28Đường Thụy Phương (Đầu đường đến cuối đường)Ngoài đê15 2509 9138 6407 6259 4556 1465 3574 7286 3754 5904 0803 506
29Đường từ Cổ Nhuế đến Học viện Cảnh sátCổ NhuếHọc viện Cảnh sát16 56010 4338 7777 94910 2676 4685 5734 9288 3495 9265 3414 593
30Đường từ Học viện CS đi đường 70Học viện Cảnh sátĐường 7012 5288 3947 14165157 7675 2044 4274 0396 5734 5363 7393 286
31Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyênPhạm Văn ĐồngĐường Vành khuyên23 00013 11011 0409 66014 2608 1286 8455 98910 5897 4126 5165 612
32Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sátSông PheoĐường từ học viện cảnh sát đi đường 7012 5288 3947 1416 5157 7675 2044 4274 0396 5734 5363 7393 286
33Đường Văn Tiến DũngĐầu đườngCuối đường19 78011 86810 4198 94212 2647 3586 4605 5448 9606 3545 7344 928
34Đường Vành KhuyênNút giao thông Nam cầu Thăng Long23 00013 11011 0409 66014 2608 1286 8455 98910 5897 4126 5165 612
35Đường vào trại gàGa Phú DiễnSông Pheo16 56010 4338 7777 94910 2676 4685 5734 9288 3495 9265 3414 593
36Đường Võ Quý HuânĐầu đườngCuối đường17 25010 7649 7158 34910 6956 6746 0235 1768 5536 0695 4684 705
37Đường Xuân La - Xuân ĐỉnhPhạm Văn ĐồngGiáp quận Tây Hồ27 84015 86913 08511 69317 2619 8398 1137 25013 1468 3817 2306 409
38Đường Yên NộiĐầu đườngCuối đường10 4407 0996 0555 5336 4734 4023 7543 4315 3413 7392 9752 564
39Hồ Tùng MậuĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm37 12020 41616 70414 84823 01412 65810 3569 20618 89810 9279 2028 216
40Hoàng Công ChấtĐầu đườngCuối đường29 90016 74413 75412 25918 53810 3818 5277 60114 6619 1237 6576 924
41Hoàng Quốc ViệtĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm42 92023 17718 88516 73926 61014 37011 70910 37822 18412 57110 3539 202
42Hoàng Tăng BíĐầu đườngCuối đường14 0309 1207 9497 0158 6995 6544 9284 3497 3315 2794 6924 032
43Kẻ VẽĐầu đườngCuối đường14 0309 1207 9497 0158 6995 6544 9284 3497 3315 2794 6924 032
44Lê Văn HiếnĐầu đườngCuối đường17 25010 7649 7158 34910 6956 6746 0235 1768 5536 0695 4684 705
45Nguyễn Đình TứĐầu đườngCuối đường31 32017 53914 40712 84119 41810 8748 9327 96215 6119 5317 9697 230
46Nguyễn Hoàng TônĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm27 60015 73212 97211 59217 1129 7548 0437 18713 0338 3097 1686 354
47Nguyên XáĐầu đườngCuối đường15 87010 1578 5707 7769 8396 2975 5074 8218 2485 8555 2774 537
48Nhật TảoĐầu đườngCuối đường14 0309 1207 9497 0158 6995 6544 9284 3497 3315 2794 6924 032
49Phạm Tuấn TàiĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm29 90016 74413 75412 25918 53810 3818 5277 60115 4779 4487 9017 168
50Phạm Văn ĐồngĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm38 28021 05417 22615 31223 73413 05310 6809 49319 71911 3389 4088 381
51Phan Bá VànhHoàng Công ChấtGiáp phường Cổ Nhuế27 60015 73212 97211 59217 1129 7548 0437 18713 0338 3097 1686 354
52Phan Bá VànhĐịa phận phường Cổ Nhuế25 30014 42111 89110 62615 6868 9417 3726 58812 2187 9426 8436 109
53Phố Châu ĐàiĐầu đườngCuối đường9 7446 7235 7495 2626 0414 1683 5643 2624 9303 4012 6622 366
54Phố ĐămĐầu đườngCuối đường14 0309 1207 7177 0158 6995 6544 8964 3497 3315 2794 6924 032
55Phố Hoàng LiênĐầu đườngCuối đường10 4407 0996 0555 5336 4734 4023 7543 4315 3413 7392 9752 564
56Phố Kiều MaiĐầu đườngCuối đường15 87010 1578 5707 7769 8396 2975 5074 8218 2485 8555 2774 537
57Phố Kỳ VũĐầu đườngCuối đường14 0309 1207 7177 0158 6995 6544 8964 3497 3315 2794 6924 032
58Phố LộcĐầu đườngCuối đường29 90016 74413 75412 25918 53810 3818 5277 60114 6619 1237 6576 924
59Phố Mạc XáĐầu đườngCuối đường12 5288 3947 1416 4527 7675 2044 4274 0006 5734 5363 7393 286
60Phố Ngọa LongĐầu đườngCuối đường15 87010 1578 5707 7769 8396 2975 5074 8218 2485 8555 2774 537
61Phố Phú KiềuĐầu đườngCuối đường14 0309 1207 7177 0158 6995 6544 8964 3497 3315 2794 6924 032
62Phố Phúc MinhĐầu đườngCuối đường14 9509 5688 4107 3269 2695 9325 2144 5427 6365 3454 9634 247
63Phố Tây ĐamĐầu đườngCuối đường14 0309 1207 7177 0158 6995 6544 8964 3497 3315 2794 6924 032
64Phố Thanh LâmĐầu đườngCuối đường14 9509 5688 4107 3269 2695 9325 2144 5427 6365 3454 9634 247
65Phố Trung TựuĐầu đườngCuối đường12 5288 3947 1416 4527 7675 2044 4274 0006 5734 5363 7393 286
66Phố Văn TrìĐầu đườngCuối đường15 87010 1578 5707 7769 8396 2975 5074 8218 2485 8555 2774 537
67Phố ViênĐầu đườngCuối đường12 5288 3947 1416 5157 7675 2044 4274 0396 5734 5363 7393 286
68Tân DânĐầu đườngCuối đường13 8009 1207 7177 0158 5565 6544 8964 3497 3315 2794 6924 032
69Tân PhongĐầu đườngCuối đường10 9047 4156 3245 7796 7604 5973 9213 5835 7513 9683 2042 761
70Tân XuânĐầu đườngCuối đường24 15013 76611 35110 14314 9738 5357 0376 28911 4037 6976 6795 929
71Tôn Quang PhiệtĐầu đườngCuối đường31 32017 53914 40712 84119 41810 8748 9327 96215 6119 5317 9697 230
72Trần CungĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm29 90016 74413 75412 25918 53810 3818 5277 60114 6619 1237 6576 924
73Trung KiênĐầu đườngCuối đường14 9509 5688 4107 3269 2695 9325 2144 5427 6365 3454 9634 247
74Văn HộiĐầu đườngCuối đường15 87010 1578 5707 7769 8396 2975 5074 8218 2485 8555 2774 537

GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO TẠI quận Bắc Từ Liêm

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT Khu đô thị Mặt cắt đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1 VT2 VT1 VT2 VT1 VT2
1Khu đô thị Nam Thăng Long
240,0m33 64018 83820 8571168015 6989 584
327,0m - 30,0m30 16016 89018 69910 47215 6119 531
4< 27,0m25 52014 54615 8229 01913 1468 381
5< 15m20 03311 41912 4217 09910 7646 862
6Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh
736,5m30 16016 89018 69910 47215 6119 531
830m25 52014 54615 822901913 1468 381
921,5m24 36013 88515 1038 60912 3248 219
1013,5m22 73613 18714 0968 33511 9368 057
1111,5m22 27212 91813 8098 16511 6937 893
125,5m21 11212 45613 0897 87311 0847 611
13Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)
1421,5m18 09611 22011 2327 86210 8587 600
1520m17 5961091010 9227 64510 5587 390
1613,5m16 50810 56510 2356 5508 6136 115
1712m16 00810 2459 9256 3528 4826 023
186m13 9209 0488 6406 1348 3525 930
19Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn)
2015,5m11 1367 5726 9124 7696 6824 610
2111,5m9 7446 7236 0414 1684 9303 401
22Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)
2321,5m18 09611 22011 2327 86210 8587 600
2420m17 59610 91010 9227 64510 5587 390
2513,5m16 00810 2459 9256 9479 4556 660
267m13 9209 0488 6406 1348 3525 930
27Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)
2821,5m18 09611 22011 2327 86210 8587 600
2911,5m16 00810 2459 9256 3528 3525 930
3010,5m14 1529 1998 7745 7037 3955 324
31Khu đô thị thành phố giao lưu
3250m33 64018 83820 85711 68017 25410 271
3340m30 16016 89018 69910 47215 6119 531
3430m25 52014 54615 822901913 1468 381
3521,5m24 36013 88515 1038 60912 3248 196
3620m23 86013 60014 7938 43212 0718 011
3717,5m23 50013 39514 5708 33211 8897 955
3815,5m23 20013 22414 3848 22611 7377 952
3912m22 57213 09213 9958 20011 7007 900
4011,5m22 27212 91813 8098 16511 6937 893
417,5m21 11212 45613 0897 87311 0847 611
42Khu đấu giá 3ha
4317,5m12 1368 2527 5335 1977 2825 024
4415,5m11 1367 5726 9124 7696 6824 610
4513,5m9 7446 7236 0414 1684 9303 401
4611,5m9 2806 4035 7543 9704 6563 260
47Khu đô thị mới Cổ Nhuế
4840m30 16016 89018 69910 472156119 531
4925m25 52014 54615 8229 01913 1468 381
5017,5m24 36013 88515 1038 60912 3248011
5115,5m23 20013 22414 3848 22611 7377 952
5215m22 73613 18714 0968 17611 6937 893
53Khu Đoàn Ngoại Giao
5460m34 80019 14021 57611 86718 07610 599
5550m33 64018 83820 85711 68017 25410 271
5640m32 48018 18920 13811 27716 4339 860
5730m31 32017 53919 41810 87414 6168 770
5821m25 52014 54615 8229 01913 1468 381
5917,5m24 36013 88515 1038 60912 3248 011
6013,5m23 20013 22414 3848 19911 7374 005
61<13,5m18 21210 38111 2916 4367 8712 686
62Khu đô thị Nghĩa Đô
6317,5m20 20012 06912 5247 48310 5977 374
6413,5m15 3009 7729 4866 0597 9535 768
6511,5m13 9008 8838 6185 5087 2305 244
66Khu đô thị Tây Hồ Tây
6760m34 80019 14021 57611 86718 07610 599'
6850m33 64018 83820 85711 68017 25410 271
6940m32 48018 18920 13811 27716 4339 860
7030m29 00016 24017 98010 06914 6168 770
7121m25 52014 54615 8229 01913 1468 381
7217,5m24 36013 88515 1038 60912 3248 011
7313,5m23 20013 22414 3848 19911 7374 005
74<13,5m18 21210 38111 2916 4367 8712 686
75Khu nhà ở và Công trình công cộng
7621,5m22 27212 91813 8098 16511 6937 893
7715,5m18 09611 22011 2327 86210 8587 600
788,5m15 3129 8009 4936 0767 8065 386
795,5m14 8489 6519 2065 9847 6545 281

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Nội.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hà Nội

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Nội

Kết luận về bảng giá đất Bắc Từ Liêm Hà Nội

Bảng giá đất của Hà Nội được căn cứ theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Nội tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội

Nội dung bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường Cổ Nhuế 1, bảng giá đất Phường Cổ Nhuế 2, bảng giá đất Phường Đức Thắng, bảng giá đất Phường Đông Ngạc, bảng giá đất Phường Thụy Phương, bảng giá đất Phường Liên Mạc, bảng giá đất Phường Thượng Cát, bảng giá đất Phường Tây Tựu, bảng giá đất Phường Minh Khai, bảng giá đất Phường Phú Diễn, bảng giá đất Phường Phúc Diễn, bảng giá đất Phường Xuân Đỉnh, bảng giá đất Phường Xuân Tảo.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.