Bảng giá đất huyện Tánh Linh Tỉnh Bình Thuận năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Tánh Linh. Bảng giá đất huyện Tánh Linh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Tánh Linh Bình Thuận. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Tánh Linh Bình Thuận hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Tánh Linh Bình Thuận.
Căn cứ Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Tánh Linh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Tánh Linh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bình Thuận tại đây.
Thông tin về huyện Tánh Linh
Tánh Linh là một huyện của Bình Thuận, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Tánh Linh có dân số khoảng 98.516 người (mật độ dân số khoảng 82 người/1km²). Diện tích của huyện Tánh Linh là 1.198,6 km².Huyện Tánh Linh có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Lạc Tánh (huyện lỵ) và 12 xã: Bắc Ruộng, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Phú, Đức Thuận, Gia An, Gia Huynh, Huy Khiêm, La Ngâu, Măng Tố, Nghị Đức, Suối Kiết.
bản đồ huyện Tánh Linh
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bình Thuận trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Tánh Linh tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tánh Linh
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Tánh Linh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Tánh Linh tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tánh Linh
Bảng giá đất huyện Tánh Linh
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
- A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
- I. Đất sản xuất nông nghiệp:
- 1. Giá đất trồng lúa:
Vị trí đất | 1 | 2 | 3 |
---|---|---|---|
Tên xã | |||
Gia An, Lạc Tánh | 49.600 | 44.000 | 32.000 |
Đức Tân, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Thuận, Gia Huynh, Suối Kiết, La Ngâu | 40.000 | 35.200 | 28.000 |
- Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Vị trí đất | 1 | 2 | 3 | 4 |
---|---|---|---|---|
Tên xã | ||||
Gia An, Lạc Tánh | 52.000 | 39.000 | 29.500 | 25.000 |
Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết | 41.600 | 36.000 | 28.800 | 20.800 |
- Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Vị trí đất | 1 | 2 | 3 | 4 |
---|---|---|---|---|
Tên xã | ||||
Gia An, Lạc Tánh | 64.000 | 48.000 | 38.400 | 26.000 |
Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết | 48.000 | 41.600 | 35.200 | 24.000 |
- II. Đất lâm nghiệp:
- 1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:
- a. Đất rừng sản xuất:
Vị trí | 1 | 2 | 3 |
---|---|---|---|
Tên xã | |||
Lạc Tánh | 61.500 | 26.000 | 15.000 |
Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết | 25.000 | 13.500 | 11.000 |
- Đất rừng phòng hộ:
Vị trí | 1 | 2 | 3 |
---|---|---|---|
Tên xã | |||
Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết | 20.000 | 9.000 | 4.500 |
- Đất rừng đặc dụng:
Vị trí | 1 | 2 | 3 |
---|---|---|---|
Tên xã | |||
Gia Huynh, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết, La Ngâu | 24.600 | 14.500 | 8.500 |
- B. Nhóm đất phi nông nghiệp:
- I. Giá đất ở:
- 1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:
Tên xã | Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhóm | ||||||
Gia An | Nhóm 5 | 1.600.000 | 960.000 | 800.000 | 650.000 | 500.000 |
Đức Thuận, Đồng Kho, Nghị Đức | Nhóm 6 | 1.000.000 | 640.000 | 480.000 | 400.000 | 300.000 |
Suối Kiết, Gia Huynh, Đức Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Đức Tân | Nhóm 7 | 560.000 | 480.000 | 384.000 | 300.000 | 250.000 |
Măng Tố | Nhóm 8 | 320.000 | 280.000 | 230.000 | 200.000 | 180.000 |
La Ngâu | Nhóm 10 | 260.000 | 230.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 |
- Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:
Địa bàn | Đoạn đường | Giá đất | |
---|---|---|---|
Từ | Đến | ||
I . Quốc lộ 55 | |||
Xã Đức Thuận | Giáp ranh giới thị trấn Lạc Tánh (đường mới) | Giáp ranh đất trụ sở Khu Bảo tồn thiên nhiên Núi Ông | 1.200 |
Ranh đất nhà Bác sỹ Dân (Giáp ranh giới thị trấn Lạc Tánh) | Giáp ranh giới trụ sở UBND xã Đức Thuận | 2.100 | |
Đất trụ sở UBND xã Đức Thuận | Hết ranh đất nhà nghỉ Mai Vàng | 1.350 | |
Giáp ranh đất nhà nghỉ Mai Vàng | Giáp ranh giới xã Đức Bình | 990 | |
Xã Đức Bình | Giáp ranh giới xã Đức Thuận | Giáp ranh đất bà Đào (thôn 1) | 720 |
Đất bà Đào (thôn 1) | Giáp ranh đất nhà bà Tánh (thôn 3) | 900 | |
Đất nhà bà Tánh (thôn 3) | Giáp ranh giới xã Đồng Kho | 720 | |
Xã Đồng Kho | Giáp ranh giới xã Đức Bình | Ngã ba nhà ông Phương | 1.170 |
Giáp ngã ba nhà ông Phương | Giáp cầu Tà Pao | 1.260 | |
Cầu Tà Pao | Giáp ranh đất Trạm Bảo vệ rừng | 2.430 | |
Đất Trạm Bảo vệ rừng | Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tể | 900 | |
Đất nhà ông Nguyễn Văn Tể | Giáp ranh giới xã La Ngâu | 570 | |
Xã La Ngâu | Đất nhà ông Pha Răng Lợi | Cầu Đà Mỹ | 370 |
Các đoạn còn lại của xã | 360 | ||
II. Tỉnh lộ 717 | |||
Đồng Kho | Chợ Tà Pao (đầu đường ĐT 717 giáp QL 55) | Giáp ranh đất Trường THCS Đồng Kho | 1.530 |
Đất Trường THCS Đồng Kho | Giáp ranh đất Trường tiểu học Đồng Kho 1 | 1.170 | |
Đất Trường tiểu học Đồng Kho 1 | Giáp ranh giới xã Huy Khiêm | 720 | |
Xã Huy Khiêm | Giáp ranh giới xã Đồng Kho | Giáp ranh đất ông Nguyễn Phước Biên | 630 |
Đất ông Nguyễn Phước Biên | Giáp ranh đất Trường TH Huy Khiêm 1 | 700 | |
Đất Trường TH Huy Khiêm 1 | Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Bằng | 800 | |
Đất ông Nguyễn Minh Bằng | Giáp ranh đất ông Đỗ Văn Thông | 650 | |
Đất ông Đỗ Văn Thông | Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Phong | 600 | |
Đất ông Nguyễn Văn Phong | Giáp ranh giới xã Bắc Ruộng | 650 | |
Xã Bắc Ruộng | Giáp ranh giới xã Huy Khiêm | Giáp ranh đất ông Nguyễn Tống Hợi | 810 |
Đất ông Nguyễn Tống Hợi | Giáp ranh đất ông Nguyễn Xuân Trường | 1.100 | |
Đất ông Nguyễn Xuân Trường | Giáp cầu Sông Quận | 1.200 | |
Cầu Sông Quận | Giáp ranh giới xã Măng Tố | 1.100 | |
Xã Măng Tố | Giáp ranh giới xã Bắc Ruộng | Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Phổ | 1.450 |
Đất ông Nguyễn Văn Phổ | Giáp ranh giới xã Đức Tân | 1.700 | |
Xã Đức Tân | Giáp ranh giới xã Măng Tố | Giáp cầu Ông Quốc | 990 |
Cầu Ông Quốc | Giáp cầu Ông Hiển | 700 | |
Cầu Ông Hiển | Giáp ranh giới xã Nghị Đức | 400 | |
Xã Nghị Đức | Giáp ranh giới xã Đức Tân | Ngã ba nhà ông Lê Ngọc Vinh | 500 |
Giáp ngã ba nhà ông Lê Ngọc Vinh | Ngã ba nhà ông Mai Đình Tạo | 650 | |
Giáp ngã ba nhà ông Mai Đình Tạo | Giáp ranh giới xã Đức Phú | 540 | |
Xã Đức Phú | Giáp ranh giới xã Nghị Đức | Giáp ranh đất ông Lê Văn Thùy | 450 |
Đất ông Lê Văn Thùy | Giáp Ngã ba Plao (Giáp xã Mê Pu) | 570 | |
Ngã ba Plao (Giáp xã Mê Pu) | Giáp cầu Đạ Nga | 330 | |
Cầu Đạ Nga | Giáp ranh giới tỉnh Lâm Đồng | 370 | |
Tỉnh lộ 720 | |||
Xã Gia An | Giáp ngã ba đường Gia An - Bắc Ruộng | Giáp Cống ranh thôn 7 và thôn 8 | 700 |
Cống ranh thôn 7 và thôn 8 | Giáp cống ranh giới thôn 4, thôn 5 | 750 | |
Cống ranh giới thôn 4, thôn 5 | Ngã ba vào chùa Quảng Chánh | 1.100 | |
Giáp ngã ba vào chùa Quảng Chánh | Giáp trụ sở UBND xã Gia An | 1.250 | |
Trụ sở UBND xã Gia An | Hết ranh cây xăng Thuận Lợi | 1.400 | |
Giáp ranh cây xăng Thuận Lợi | Cống ranh giới thôn 1, thôn 2 | 1.250 | |
Cống ranh giới giữa thôn 1, thôn 2 | Hết ranh đất ông Võ Văn Minh | 800 | |
Các đoạn còn lại của xã | 600 | ||
Xã Gia Huynh | Cầu Ông Bê (ranh giới thị trấn Lạc Tánh) | Giáp ranh đất ông Bùi Văn Thu | 600 |
Đất ông Bùi Văn Thu | Giáp ranh đất bà Trần Thị Lộc | 1.000 | |
Đất bà Trần Thị Lộc | Giáp cầu (hết ranh đất bà Dậu) | 800 | |
Từ Cầu (đất ông Nguyễn ĐứcTước) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đức | 550 | |
Giáp ranh đất Nguyễn Văn Đức | Giáp ranh đất ông Văn Công Thảo | 500 | |
Đất ông Văn Công Thảo | Hết ranh đất Trạm Y tế thôn 3 | 650 | |
Giáp ranh Trạm Y tế thôn 3 | Giáp ranh giới xã Suối Kiết | 500 | |
Xã Suối Kiết | Giáp ranh giới xã Gia Huynh | Giáp trụ sở Nông trường Sông Giêng | 450 |
Trụ sở Nông trường Sông Giêng | Giáp Đường vào nhà máy nước | 500 | |
Đường vào nhà máy nước | Giáp Cầu Trắng (ranh giới thôn 2, 3) | 450 | |
Cầu Trắng | Giáp đường Sắt | 500 | |
Đường Sắt | Cầu Đỏ (hết ranh giới huyện Tánh Linh) | 450 | |
IV. Tuyến đường liên xã Gia An - Gia Huynh | |||
Xã Gia An | Ngã tư thôn 7 | Ngã tư (Hết ranh đất nhà ông Đinh Tiên Hoàng | 600 |
Các đoạn còn lại của đường liên thôn | 500 | ||
V. Tuyến đường Gia Huynh – Bà Tá | |||
Xã Gia Huynh | Giáp ranh đất ông Huỳnh Ngự | Hết ranh đất ông Nguyễn Bé | 600 |
Giáp ranh đất ông Nguyễn Bé | Hết ranh đất ông Nguyễn Tấn Huân | 500 | |
Giáp ranh đất ông Nguyễn Tấn Huân | Hết ranh đất bà Vũ Thị Thanh | 400 | |
Giáp ranh đất bà Vũ Thị Thanh | Giáp ranh đất ông Vũ Mộng Phong | 300 | |
Đất ông Vũ Mộng Phong | Cuối đường | 400 | |
VI. Tuyến đường liên xã Bà Tá – Tân Hà | |||
Xã Gia Huynh | Từ đất nhà bà Trần Thị Hoa | Giáp kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân | 380 |
Từ kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân | Giáp huyện Đức Linh | 200 | |
VII. Tuyến đường liên xã Nghị Đức – Đức Phú | |||
Xã Nghị Đức | Từ ranh giới xã Đức Tân | Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọ | 650 |
Từ đất ông Nguyễn Ngọ | Hết ranh đất ông Phạm Trung Hiếu | 900 | |
Từ đất ông Phạm Trung Hiếu | Hết nhà ông Trần Duy Ngọc. | 750 | |
Từ đất ông Trần Duy Ngọc | Giáp xã Đức Phú | 650 |
- Giá đất ở đô thị - Thị trấn Lạc Tánh:
Stt | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | ||||
1 | Đường số 13 | Ngã ba Đài tượng niệm | Trường Chinh | 2.500 | |
2 | Đường ĐT 720 | Phần còn lại | 1.000 | ||
3 | Đường 25 tháng 12 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hết đường 25 tháng 12 (Quán cà phê Đồi Xanh) | 3.300 | |
4 | Đường 25 tháng 12 | Ngân hàng An Bình | Giáp Cầu Suối Cát | 5.500 | |
5 | Đường 25 tháng 12 | Cầu Suối Cát | Giáp ngã ba đường Thác Bà | 4.800 | |
6 | Đường 25 tháng 12 | Ngã ba đường Thác Bà | Giáp ranh giới xã Đức Thuận | 3.400 | |
7 | Đường số 16 | Giáp ngã ba Bệnh viện | Giáp ranh giới xã Đức Thuận | 900 | |
8 | Đường số 15 | Giáp ngã ba Bệnh viện | Giáp ranh giới xã Đức Thuận | 700 | |
9 | Đường Thác Bà | Đường 25 tháng 12 | Quốc lộ 55 | 1.850 | |
10 | Đường Thác Bà | Giáp Quốc lộ 55 | Giáp ranh giới xã Đức Thuận | 1.200 | |
11 | Nguyễn Huệ | Đường 25 tháng 12 | Hết chợ Lạc Tánh | 6.200 | |
12 | Nguyễn Huệ | Cuối Chợ | Giáp đường Trần Hưng Đạo | 1.700 | |
13 | Nguyễn Huệ | Nhà Bảo hiểm Bảo Việt | Ngã ba Công an huyện | 3.500 | |
14 | Đường số 14 | Nhà nghỉ Kim Sơn | Trường Chinh | 2.000 | |
15 | Trần Hưng Đạo | Ngã ba 10 căn | Hết ranh đất ông Đặng Trần Điểu | 1.200 | |
16 | Trần Hưng Đạo | Ngã ba 10 căn | Giáp ranh đất Trường tiểu học Lạc Tánh 1 | 4.000 | |
17 | Trần Hưng Đạo | Đất Trường tiểu học Lạc Tánh 1 | Giáp ngã ba đi Đồng Me | 2.300 | |
18 | Trần Hưng Đạo | Ngã ba đường đi Đồng Me | Giáp ranh trường dân tộc Nội trú | 1.600 | |
19 | Trần Hưng Đạo | Phần còn lại | 1.100 | ||
20 | Trường Chinh | Trần Hưng Đạo | Chợ Lạc Tánh (giáp đường Nguyễn Huệ) | 5.500 | |
21 | Quốc lộ 55 | Đường Trần Hưng Đạo | Ranh giới xã Đức Thuận | 1.300 | |
22 | Quốc lộ 55 | Ngã ba Tân Thành (giáp đường ĐT 720) | Ranh giới xã Đức Thuận | 900 | |
23 | Đường số 9 | Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Dân) | Hết ranh đất nhà ông Man Nem | 1.000 | |
24 | Đường số 10 | Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Pháp) | Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Nữ | 1.100 | |
25 | Đường số 11 | Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Mạnh) | Hết ranh đất nhà ông Quách Thái Thơm | 1.100 | |
26 | Đường số 12 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ranh đất trường Tiểu học Lạc Tánh 1 | 1.200 | |
27 | Đường số 7 | Đường 25 tháng 12 (đầu đường 25/12) | Hết ranh đất nhà ông Đinh Tám | 900 | |
28 | Đường phía Đông Kè Sông Cát | Giáp đường 25 tháng 12 | Giáp cầu khu phố Chăm | 1.000 | |
29 | Đường phía Tây Kè Sông Cát | Giáp đường 25 tháng 12 | Giáp cầu khu phố Chăm | 1.200 | |
30 | Đường số 19 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Thác Bà | 900 | |
31 | Các con đường còn lại rộng hơn hoặc bằng 4 m | 800 | |||
32 | Khu dân cư Trại Cá | 4.000 | |||
33 | Khu dân cư Tum Le | 700 | |||
34 | Đất nằm tiếp giáp với tuyến đường số 13 và số 14 KDC Trại Cá | Đầu đường 25/12 | Cuối đường số 13 | 3.500 |
- Giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:
STT | Địa bàn | Khu vực | Giá đất |
---|---|---|---|
A | Nhóm đất du lịch ven biển (không có) | ||
B | Nhóm đất du lịch ven các hồ | ||
I | Vị trí 1: các khu du lịch có tiếp giáp hồ nước | ||
1 | Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi | 79 | |
II | Vị trí 2: các khu du lịch không có tiếp giáp hồ nước được tính bằng 70% giá đất của vị trí 1 |
Phân loại xã của tỉnh Bình Thuận
Phụ lục số 1
PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
- Huyện Tuy Phong:
- Xã đồng bằng: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa.
- Xã trung du: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân.
- Xã miền núi: Phong Phú, Phan Dũng.
- Huyện Bắc Bình:
- Xã đồng bằng: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn.
- Xã trung du: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong.
- Xã miền núi: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình.
- Huyện Hàm Thuận Bắc:
- Xã đồng bằng: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long.
- Xã trung du: Hàm Trí, Hàm Phú.
- Xã miền núi: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi.
- Thành phố Phan Thiết:
- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.
- Huyện Hàm Thuận Nam:
- Xã đồng bằng: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam.
- Xã trung du: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý.
- Xã miền núi: Mỹ Thạnh, Hàm Cần.
- Thị xã La Gi:
- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.
- Huyện Hàm Tân:
- Xã trung du: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng.
- Xã miền núi: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải.
- Huyện Đức Linh:
- Xã đồng bằng: Võ Xu, Đức Tài.
- Xã trung du: Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Trà Tân, Đông Hà, Nam Chính.
- Xã miền núi: Sùng Nhơn, Mépu, Đa Kai.
- Huyện Tánh Linh:
- Xã trung du: Gia An, Lạc Tánh.
- Xã miền núi: Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết.
- Huyện Phú Quý:
- Các xã hải đảo gồm: xã Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải.
Phụ lục số 2
PHÂN NHÓM XÃ
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
- Huyện Tuy Phong:
- Xã nhóm 2: Chí Công.
- Xã nhóm 3: Hòa Minh, Phước Thể.
- Xã nhóm 4: Hòa Phú, Vĩnh Tân, Bình Thạnh.
- Xã nhóm 5: Vĩnh Hảo.
- Xã nhóm 7: Phú Lạc, Phong Phú.
- Xã nhóm 8: Phan Dũng.
- Huyện Bắc Bình:
- Xã nhóm 2: Hải Ninh.
- Xã nhóm 3: Hòa Thắng, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái. - Xã nhóm 5: Bình Tân, Sông Lũy.
- Xã nhóm 6: Sông Bình.
- Xã nhóm 8: Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa.
- Xã nhóm 9: Phan Điền, Phan Tiến, Phan Sơn, Phan Lâm.
- Huyện Hàm Thuận Bắc:
- Xã nhóm 1: Hàm Thắng.
- Xã nhóm 2: Hàm Liêm, Hàm Hiệp.
- Xã nhóm 3: Hàm Đức.
- Xã nhóm 4: Hồng Sơn, Hàm Chính, Hàm Trí.
- Xã nhóm 5: Hàm Phú.
- Xã nhóm 6: Hồng Liêm, Thuận Minh.
- Xã nhóm 7: Thuận Hòa, Đa Mi.
- Xã nhóm 10: Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ.
- Thành phố Phan Thiết:
- Xã nhóm 1: Tiến Lợi, Phong Nẫm.
- Xã nhóm 2: Tiến Thành, Thiện Nghiệp.
- Huyện Hàm Thuận Nam:
- Xã nhóm 2: Hàm Mỹ.
- Xã nhóm 3: Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thành, Thuận Quý.
- Xã nhóm 4: Mương Mán, Tân Lập.
- Xã nhóm 5: Tân Thuận.
- Xã nhóm 6: Hàm Thạnh.
- Xã nhóm 9: Hàm Cần.
- Xã nhóm 10: Mỹ Thạnh.
- Thị xã La Gi:
- Xã nhóm 2: Tân Hải.
- Xã nhóm 3: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến.
- Huyện Hàm Tân:
- Xã nhóm 4: Tân Phúc.
- Xã nhóm 5: Tân Đức, Tân Thắng, Thắng Hải, Sơn Mỹ.
- Xã nhóm 6: Tân Xuân, Tân Hà.
- Xã nhóm 7: Sông Phan.
- Huyện Đức Linh:
- Xã nhóm 3: Đức Hạnh; Đông Hà.
- Xã nhóm 4: Trà Tân, Vũ Hòa, Tân Hà, Đức Tín.
- Xã nhóm 5: Mê Pu, Đa Kai, Đức Chính, Nam Chính.
- Xã nhóm 6: Sùng Nhơn.
- Huyện Tánh Linh:
- Xã nhóm 5: Gia An.
- Xã nhóm 6: Đức Thuận, Đồng Kho, Nghị Đức.
- Xã nhóm 7: Suối Kiết, Gia Huynh, Đức Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Đức Tân.
- Xã nhóm 8: Măng Tố.
- Xã nhóm 10: La Ngâu.
- Huyện Phú Quý:
- Xã nhóm 2: Tam Thanh.
- Xã nhóm 3: Ngũ Phụng.
- Xã nhóm 4: Long Hải.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Thuận.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Thuận
- Bảng giá đất huyện Bắc Bình
- Bảng giá đất huyện Đức Linh
- Bảng giá đất huyện Hàm Tân
- Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc
- Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Nam
- Bảng giá đất thị xã La Gi
- Bảng giá đất thành phố Phan Thiết
- Bảng giá đất huyện đảo Phú Quý
- Bảng giá đất huyện Tánh Linh
- Bảng giá đất huyện Tuy Phong
Kết luận về bảng giá đất Tánh Linh Bình Thuận
Bảng giá đất của Bình Thuận được căn cứ theo Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Thuận tại liên kết dưới đây: