Bảng giá đất thành phố Phan Thiết Tỉnh Bình Thuận năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Phan Thiết. Bảng giá đất thành phố Phan Thiết dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Phan Thiết Bình Thuận. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Phan Thiết Bình Thuận hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Phan Thiết Bình Thuận.
Căn cứ Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Phan Thiết. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Phan Thiết mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bình Thuận tại đây.
Thông tin về thành phố Phan Thiết
Phan Thiết là một thành phố của Bình Thuận, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Phan Thiết có dân số khoảng 226.736 người (mật độ dân số khoảng 1.075 người/1km²). Diện tích của thành phố Phan Thiết là 210,9 km².Thành phố Phan Thiết có 18 đơn vị hành chính trực thuộc, gồm 14 phường: Bình Hưng, Đức Long, Đức Nghĩa, Đức Thắng, Hàm Tiến, Hưng Long, Lạc Đạo, Mũi Né, Phú Hài, Phú Tài, Phú Thủy, Phú Trinh, Thanh Hải, Xuân An và 4 xã: Phong Nẫm, Thiện Nghiệp, Tiến Lợi, Tiến Thành.
bản đồ thành phố Phan Thiết
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bình Thuận trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Phan Thiết tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phan Thiết
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phan Thiết có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phan Thiết tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phan Thiết
Bảng giá đất thành phố Phan Thiết
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
- A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
- I. Đất sản xuất nông nghiệp:
- 1. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Vị trí đất | 1 | 2 | 3 | 4 |
---|---|---|---|---|
Tên xã | ||||
Toàn bộ các xã | 90.000 | 52.000 | 32.000 | 25.000 |
- Đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Vị trí đất | 1 | 2 | 3 | 4 |
---|---|---|---|---|
Tên xã | ||||
Toàn bộ các xã, phường | 100.000 | 69.000 | 56.000 | 31.000 |
- Đất lâm nghiệp:
- Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:
- Đất rừng sản xuất:
Vị trí đất | 1 | 2 | 3 |
---|---|---|---|
Tên xã | |||
Toàn bộ các xã, phường | 37.500 | 18.750 | 11.780 |
- Đất rừng phòng hộ:
Vị trí đất | 1 | 2 | 3 |
---|---|---|---|
Tên xã, phường | |||
Toàn bộ các xã, phường | 25.000 | 12.500 | 7.440 |
- Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):
Vị trí đất | 1 | 2 |
---|---|---|
Tên xã, phường | ||
Tiến Lợi, Tiến Thành, Thiện Nghiệp, Phú Hài, Hàm Tiến và Mũi Né | 68.750 | 37.500 |
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
- Giá đất ở:
- Giá đất ở nông thôn khu vực 1:
Tên xã | Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhóm | ||||||
Phong Nẫm, Tiến Lợi | Nhóm 1 | 4.250 | 2.550 | 2.100 | 1.700 | 1.250 |
Tiến Thành, Thiện Nghiệp | Nhóm 2 | 3.500 | 2.100 | 1.750 | 1.400 | 1.050 |
- Giá đất ở các trục đường giao thông, khu dân cư tại các xã:
Số TT | Địa bàn | Giá đất |
---|---|---|
1 | Đất ở 2 bên đường Trần Quý Cáp xã Tiến Lợi | |
- Đoạn giáp Phường Đức Long đến cầu 40 | 6.000 | |
- Đoạn còn lại (từ cầu 40 đi vòng xoay phía Nam) | 4.250 | |
2 | Đường Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm | |
- Đoạn từ Trường Chinh đến ngã 3 Địa chỉ đỏ | 4.500 | |
- Đoạn còn lại | 3.500 | |
3 | Phạm Thị Ngư (đường nhựa đi thôn Xuân Hòa đoạn từ Trường Chinh đến ngã 3 thôn Xuân Hòa) | 5.000 |
4 | Đường Đại Nẫm. | 3.750 |
5 | Đường Ngô Đức Tốn | 3.000 |
6 | Đường Lê Duẩn đoạn từ Trường Chinh đến Ga Phan Thiết mới | 10.000 |
7 | Đường Xoài Khòm (đường liên thôn Tiến Hiệp - Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp – Âu Cơ) | 3.000 |
8 | Đường Lò Tỉn (đường liên thôn Tiến Hiệp - Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp – Xoài Khòm) | 3.000 |
9 | Đường Sư Vạn Hạnh | 4.000 |
10 | Đường vào KDC Tiến Thạnh | 3.500 |
11 | Đường nhựa có độ rộng ≥ 4 mét | 3.000 |
12 | Khu dân cư Biên Phòng xã Tiến Lợi | 3.250 |
13 | Đường Bàu Me thuộc xã Thiện Nghiệp | 2.500 |
14 | Đường Trần Bình Trọng xã Thiện Nghiệp | 2.500 |
15 | Đường Hồ Quang Cảnh xã Thiện Nghiệp (ĐT 715): | |
- Đoạn từ 706B đến hết trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 | 2.500 | |
- Đoạn từ trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 đến hết xã Thiện Nghiệp | 1.500 | |
16 | Đường Hồ Giáo xã Thiện Nghiệp | 2.500 |
17 | Đường Trần Khát Chân | 2.500 |
18 | Hải Thượng Lãn Ông (tăng thêm chiều dài. từ Trường Chinh đến giáp xã Hàm Hiệp) | 4.500 |
19 | Phạm Thị Tư (từ giáp đặng Văn Lãnh- bên hông UBND xã Phong Nẫm đến giáp Đại Nẫm) | 3.000 |
20 | Phan Trọng Tuệ (từ Đặng Văn Lãnh - địa chỉ đỏ đến giáp đường Đặng Văn Lãnh - Trường tiểu học Phong Nẫm) | 3.000 |
21 | Đường Trần Hữu Xoàng (đoạn giáp đường Hồ Quang Cảnh đến giáp đường Huỳnh Sanh Nam) | 1.500 |
22 | Đường Huỳnh Sanh Nam (đoạn giáp đường Trần Hữu Xoàng đến giáp đường Bàu Me) | 2.500 |
23 | Khu tái định cư thôn Tiến Bình: | |
- Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC). | 3.000 | |
- Đường Cổ Loa (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết) | 2.500 | |
- Đường Cao Lỗ (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết) | 2.500 | |
- Các lô phía trong | 2.500 | |
24 | Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại dương: | |
- Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC) | 3.000 | |
- Các lô phía trong | 2.500 | |
25 | Khu tái định cư mặt tiền đường ĐT 719. xã Tiến Thành: | |
- Các lô mặt tiền đường (Trục đường chính KDC) | 4.000 | |
- Các lô phía trong | 3.500 |
- Bảng giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:
Số TT | Địa bàn | Đoạn đường | Giá đất | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
I | Quốc lộ 1A (Trường Chinh) | |||
1 | Xã Tiến Lợi | Giáp xã Hàm Mỹ | Cầu Cà Ty | 4.000 |
II | Tỉnh lộ 719 (cũ) | |||
2 | Âu Cơ | Trần Quý Cáp | Hết dốc Campuchia | 3.000 |
3 | Lạc Long Quân | Âu Cơ | Hết địa phận xã Tiến Thành | 4.000 |
- Bảng giá đất ở đô thị:
- Các phường nội thị, thành phố Phan Thiết:
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
1 | Âu Dương Lân | Cả con đường | 4.030 | |
2 | Bà Triệu | Hải Thượng Lãn Ông | Lê Thị Hồng Gấm | 7.500 |
3 | Bùi Thị Xuân | Cả con đường | 7.500 | |
4 | Bùi Viện | Cả con đường | 6.000 | |
5 | Cao Bá Quát | Ngư Ông | Trưng Trắc | 6.000 |
6 | Cao Hành | Cả con đường | 8.500 | |
7 | Cao Thắng | Thủ Khoa Huân | Trần Hưng Đạo | 12.500 |
8 | Cao Thắng | Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | 8.500 |
9 | Cống Quỳnh | Cả con đường | 6.000 | |
10 | Cường Để | Cả con đường | 4.500 | |
11 | Châu Văn Liêm | Cả con đường | 7.500 | |
12 | Chu Văn An | Lý Thường Kiệt | Trần Hưng Đạo | 7.500 |
13 | Chu Văn An | Phần còn lại | 6.000 | |
14 | Dã Tượng | Cả con đường | 3.375 | |
15 | Đào Duy Anh | Cả con đường | 4.500 | |
16 | Đào Duy Từ | Cả con đường | 4.500 | |
17 | Đào Tấn | Võ Văn Kiệt | Nguyễn Gia Tú | 12.500 |
18 | Đặng Tất | Thủ Khoa Huân | KDC Khu phố D | 3.425 |
19 | Đặng Thị Nhu | Cả con đường | 6.000 | |
20 | Đặng Trần Côn | Cả con đường | 4.500 | |
21 | Đặng Văn Lãnh | Cả con đường | 5.000 | |
22 | Đặng Văn Ngữ | Cả con đường | 4.500 | |
23 | Đinh Công Tráng | Cả con đường | 6.000 | |
24 | Đinh Tiên Hoàng | Lý Thường Kiệt | Trần Quốc Toàn | 20.000 |
25 | Đinh Tiên Hoàng | Phần còn lại | 8.500 | |
26 | Đoàn Thị Điểm | Phan Đình Phùng | Lê Lai | 6.000 |
27 | Đỗ Hành | Nguyễn Gia Tú | Siêu thị Lotte | 12.500 |
28 | Đội Cung | Trần Phú | Lê Lai | 6.000 |
29 | Đường 19/4 | Cầu Sở Muối | Tôn Đức Thắng | 10.000 |
30 | Đường 19/4 | Tôn Đức Thắng | Cầu Bến Lội | 9.000 |
31 | Đường 19/4 | Cầu Bến Lội | Giáp ranh Hàm Thuận Bắc | 8.500 |
32 | Hà Huy Tập | Đoạn đã trải nhựa | Phường Đức Thắng | 4.000 |
33 | Hải Thượng Lãn Ông | Lê Hồng Phong | Sân vận động | 9.000 |
34 | Hải Thượng Lãn Ông | Cây xăng H52 | Trường Chinh | 7.500 |
35 | Hàn Thuyên | Trần Hưng Đạo | Ngư Ông | 6.000 |
36 | Hàn Thuyên | Đoạn còn lại | 4.000 | |
37 | Hiền Vương | Cả con đường | 10.360 | |
38 | Hoàng Bích Sơn | Đào Tấn | Tôn Thất Tùng | 12.500 |
39 | Hoàng Diệu | Cả con đường | 5.000 | |
40 | Hoàng Hoa Thám | Cả con đường | 6.000 | |
41 | Hoàng Văn Thụ | Cả con đường | 5.000 | |
42 | Hồ Đắc Di (KDC 19/4) | Cả con đường | 4.500 | |
43 | Hồ Ngọc Lầu | Cả con đường | 5.500 | |
44 | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | Châu Văn Liêm | 35.000 |
45 | Hùng Vương | Đoạn còn lại | 20.000 | |
46 | Huỳnh Thị Khá | Cả con đường | 3.000 | |
47 | Kim Đồng | Trần Quốc Toản | Lý Thường Kiệt | 15.000 |
48 | Lâm Đình Trúc | Tôn Đức Thắng | Châu Văn Liêm | 7.500 |
49 | Lâm Hồng Long | Cả con đường | 5.000 | |
50 | Lê Đại Hành | Tôn Đức Thắng | Đường giáp nội bộ Quảng trường | 12.500 |
51 | Lê Đại Hành | Đường giáp nội bộ Quảng trường | Tôn Thất Tùng | 10.000 |
52 | Lê Hồng Phong | Cả con đường | 15.000 | |
53 | Lê Duẩn | Trường Chinh | Nguyễn Hội | 20.000 |
54 | Lê Duẩn | Nguyễn Hội | Vòng xoay Tượng đài chiến thắng | 30.000 |
55 | Lê Lai | Cả con đường | 8.500 | |
56 | Lê Lợi | Nguyễn Tất Thành | Trường CĐCĐ | 15.000 |
57 | Lê Lợi | Trường CĐCĐ | Võ Thị Sáu | 10.000 |
58 | Lê Ngọc Hân | Đường Vạn Thủy Tú | Hà Huy Tập | 4.500 |
59 | Lê Phụng Hiểu (KDC Văn Thánh) | Cả con đường | 6.500 | |
60 | Đống Đa (KDC Văn Thánh) | Cả con đường | 6.500 | |
61 | Chi Lăng (KDC Văn Thánh) | Cả con đường | 6.500 | |
62 | Đặng Dung (KDC Văn Thánh) | Cả con đường | 6.500 | |
63 | Lê Quý Đôn | Cả con đường | 11.000 | |
64 | Lê Thánh Tôn | Cả con đường | 6.000 | |
65 | Lê Thị Hồng Gấm | Trần Phú | Võ Văn Tần | 4.500 |
66 | Lê Văn Hưu | Cả con đường | 4.500 | |
67 | Lê Văn Phấn | Cả con đường | 8.500 | |
68 | Lương Đình Của | Cả con đường | 5.000 | |
69 | Lương Ngọc Quyến | Cả con đường | 3.500 | |
70 | Lương Thế Vinh | Cả con đường | 8.500 | |
71 | Lương Văn Năm | Đoạn trải nhựa | 5.000 | |
72 | Lý Công Uẩn | Cả con đường | 6.500 | |
73 | Lý Đạo Thành | Cả con đường | 5.500 | |
74 | Lý Tự Trọng | Cả con đường | 17.500 | |
75 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Du | 20.000 |
76 | Lý Thường Kiệt | Phần còn lại | 14.000 | |
77 | Mạc Đĩnh Chi | Đường bê tông | 5.500 | |
78 | Mậu Thân | Trần Hưng Đạo | Tôn Đức Thắng | 11.500 |
79 | Ngô Quyền | Cả con đường | 8.500 | |
80 | Ngô Sỹ Liên | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Tri Phương | 20.000 |
81 | Ngô Sỹ Liên | Nguyễn Tri Phương | Trần Phú | 15.000 |
82 | Ngô Sỹ Liên | Trần Hưng Đạo | Lý Thường Kiệt | 17.500 |
83 | Ngô Sỹ Liên | Trần Hưng Đạo | Ngư Ông | 8.000 |
84 | Ngô Thì Nhậm | Cả con đường | 7.500 | |
85 | Nguyễn Biểu | Cả con đường (đường bê tông) | 5.500 | |
86 | Nguyễn Công Trứ | Cả con đường | 6.000 | |
87 | Nguyễn Cư Trinh | Cả con đường | 7.500 | |
88 | Nguyễn Du | Cả con đường | 15.500 | |
89 | Nguyễn Gia Tú | Cả con đường | 16.000 | |
90 | Nguyễn Hội | Hải Thượng Lãn Ông | Đặng Văn Lãnh | 10.000 |
91 | Nguyễn Hội | Đặng Văn Lãnh | Trường Chinh | 7.500 |
92 | Nguyễn Hội | Trường Chinh | Cầu ông Quý | 6.900 |
93 | Nguyễn Huệ | Cả con đường | 69.000 | |
94 | Nguyễn Hữu Tiến | Cả con đường | 3.425 | |
95 | Nguyến Khuyến | Thủ Khoa Huân | KDC Khu phố C | 5.125 |
96 | Nguyễn Phúc Chu | Cả con đường | 8.750 | |
97 | Nguyễn Phúc Nguyên (KDCTTTM Bắc Phan Thiết) | Nguyễn Gia Tú | Cuối dãy G KDC TTTM Bắc Phan Thiết | 10.000 |
98 | Nguyễn Sắc Kim | Cả con đường | 5.500 | |
99 | Nguyễn Tất Thành | Cả con đường | 17.500 | |
100 | Nguyễn Tương | Tuyên Quang | Lê Văn Phấn | 10.000 |
101 | Nguyễn Tương | Phần còn lại | 8.000 | |
102 | Nguyễn Thái Học | Cả con đường | 20.000 | |
103 | Nguyễn Thị Định | Cả con đường | 7.500 | |
104 | Nguyễn Thị Minh Khai | Cả con đường | 22.500 | |
105 | Nguyễn Thượng Hiền | Cả con đường | 6.500 | |
106 | Nguyễn Trãi | Đoạn trải nhựa | 7.500 | |
107 | Nguyễn Tri Phương | Cả con đường | 15.000 | |
108 | Nguyễn Trường Tộ | Cả con đường | 12.500 | |
109 | Nguyễn Văn Cừ | Cả con đường | 12.500 | |
110 | Nguyễn Văn Linh | KDC Văn Thánh, KDC Phú Tài - Phú Trinh và KDC Kênh Bàu | 7.500 | |
111 | Nguyễn Văn Tố | Cả con đường | 5.000 | |
112 | Nguyễn Văn Trỗi | Trần Hưng Đạo | Trần Quốc Toản | 15.000 |
113 | Nguyễn Văn Trỗi | Phần còn lại | 8.000 | |
114 | Nguyễn Viết Xuân | Cả con đường | 6.500 | |
115 | Nguyễn Xuân Ôn | Cả con đường | 6.000 | |
116 | Ngư Ông | Cả con đường | 6.500 | |
117 | Ông Ích Khiêm | Cả con đường | 6.000 | |
118 | Pasteur | Cả con đường | 3.750 | |
119 | Phạm Hùng | 19/4 | Hết ranh trường chuyên Trần Hưng Đạo | 20.000 |
120 | Phạm Hùng | Đoạn còn lại | 17.500 | |
121 | Phạm Ngọc Thạch | Cả con đường | 9.000 | |
122 | Phạm Văn Đồng | Trần Hưng Đạo | Tôn Đức Thắng | 15.000 |
123 | Phạm Văn Đồng | Tôn Đức Thắng | Võ Thị Sáu | 12.500 |
124 | Phan Bội Châu | Cả con đường | 13.500 | |
125 | Phan Chu Trinh | Cả con đường | 8.500 | |
126 | Phan Đình Phùng | Cả con đường | 12.500 | |
127 | Phan Huy Chú | Cả con đường | 6.500 | |
128 | Phan Trung | Cả con đường | 6.500 | |
129 | Phó Đức Chính | Cả con đường | 7.500 | |
130 | Phùng Hưng | Cả con đường | 5.000 | |
131 | Tăng Bạt Hổ | Cả con đường | 6.000 | |
132 | Tô Hiến Thành | Cả con đường | 6.000 | |
133 | Tô Vĩnh Diện | Cả con đường | 6.000 | |
134 | Tôn Đản | Ngư Ông | Hà Huy Tập | 4.500 |
135 | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Tất Thành | Hùng Vương | 30.000 |
136 | Tôn Đức Thắng | Đường Hùng Vương | Vòng xoay phía Bắc | 20.000 |
137 | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Tất Thành | Phạm Văn Đồng | 15.000 |
138 | Tôn Thất Tùng (KDC Hùng Vương 2A) | Cả con đường | 12.500 | |
139 | Tú Luông | Cả con đường | 3.750 | |
140 | Tuệ Tĩnh (KDC Hùng Vương 2A) | Hùng Vương | Công viên kênh thoát lũ | 12.500 |
141 | Tuyên Quang | Nguyễn Tất Thành | Thủ Khoa Huân | 20.000 |
142 | Tuyên Quang | Đoạn còn lại | 17.500 | |
143 | Từ Văn Tư | Nguyễn Hội | Trần Hưng Đạo | 9.000 |
144 | Thái Phiên | Cả con đường | 7.175 | |
145 | Thủ Khoa Huân | Lê Hồng Phong | Tôn Đức Thắng | 20.000 |
146 | Thủ Khoa Huân | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Thông | 11.000 |
147 | Trần Anh Tôn | Cả con đường | 6.000 | |
148 | Trần Cao Vân | Cả con đường | 6.500 | |
149 | Trần Huy Liệu (KDC 19/4) | Lô F 30 KDC 19/4 | Đào Duy Anh | 4.500 |
150 | Trần Hưng Đạo | Trần Quý Cáp | Trần Phú | 12.000 |
151 | Trần Hưng Đạo | Trần Phú | Cầu Trần Hưng Đạo | 25.000 |
152 | Trần Hưng Đạo | Cầu Trần Hưng Đạo | Lê Quý Đôn | 37.500 |
153 | Trần Hưng Đạo | Lê Quý Đôn | Từ Văn Tư | 22.500 |
154 | Trần Hưng Đạo | Từ Văn Tư | Cầu Sở Muối | 15.000 |
155 | Trần Lê | Trương Văn Ly | Chùa Long Hải | 4.500 |
156 | Trần Lê | Chùa Long Hải | Hết phường Đức Long | 3.500 |
157 | Trần Nhật Duật | Cả con đường | 6.000 | |
158 | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | Vòng xoay ngã 7 | 16.500 |
159 | Trần Phú | Vòng xoay ngã 7 | Cầu Dục Thanh | 19.000 |
160 | Trần Phú | Cầu Dục Thanh | Hải Thượng Lãn Ông | 10.000 |
161 | Trần Phú | Phần còn lại | 9.000 | |
162 | Trần Quang Diệu | Cả con đường | 7.500 | |
163 | Trần Quang khải | Cả con đường | 5.920 | |
164 | Trần Quốc Toản | Cả con đường | 22.500 | |
165 | Trần Quý Cáp | Cổng Chữ Y | Hết phường Đức Long | 8.500 |
166 | Triệu Quang Phục | Cả con đường | 6.500 | |
167 | Trưng Nhị | Cầu treo Lê Hồng Phong | Trần Phú | 15.000 |
168 | Trưng Nhị | Trần Phú | Nguyễn Trường Tộ | 11.000 |
169 | Trưng Nhị | Phần còn lại | 10.000 | |
170 | Trưng Trắc | Trần Hưng Đạo | Trần Quốc Toản | 23.500 |
171 | Trưng Trắc | Trần Hưng Đạo | Ngư Ông | 15.000 |
172 | Trưng Trắc | Ngư Ông | Cảng cá | 6.500 |
173 | Trương Công Định | Cả con đường | 9.000 | |
174 | Trường Chinh | Vòng xoay phía Bắc | Cầu Cà Ty | 4.500 |
175 | Trương Gia Hội | Cả con đường | 5.000 | |
176 | Trương Gia Mô | Cả con đường | 10.000 | |
177 | Trương Hán Siêu (Dãy D Hùng Vương I) | Ngô Gia Tú | Tôn Đức Thắng | 13.500 |
178 | Trương Văn Ly | Cả con đường | 4.000 | |
179 | Trương Vĩnh Ký | Cả con đường | 10.000 | |
180 | Vạn Thủy Tú | Cả con đường | 5.500 | |
181 | Võ Hữu | Cả con đường | 6.500 | |
182 | Võ Liêm Sơn | Cả con đường | 5.000 | |
183 | Võ Thị Sáu | Cả con đường | 8.000 | |
184 | Võ Văn Dũng | Cả con đường | 5.000 | |
185 | Võ Văn Dũng (nối dài) | Thủ Khoa Huân | XN thủy sản Đà Nẵng | 6.000 |
186 | Võ Văn Kiệt | Trần Hưng Đạo | Tôn Đức Thắng | 30.000 |
187 | Võ Văn Kiệt | Tôn Đức Thắng | Trung tâm Ứng dụng Khoa học Công nghệ | 22.500 |
188 | Võ Văn Kiệt | Phần nhựa còn lại | 20.000 | |
189 | Võ Văn Tần | Cả con đường | 7.500 | |
190 | Yersin | Cả con đường | 5.500 | |
191 | Đặng Tiến Đông (nội bộ KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 8.000 | |
192 | Đặng Thái Thân (Nội bộ KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 8.000 | |
193 | Nguyễn Trọng Lội (Nội bộ KDC Đông Xuân An) | Cả con đường | 8.000 | |
194 | Nguyên Hồng (TTTM bắc Phan Thiết) | Cả con đường | 15.000 | |
195 | Lê Trọng Tấn (TTTM bắc Phan Thiết) | Cả con đường | 16.000 | |
196 | Trần Quỳnh (Nội bộ KDC Đông Xuân An) | Cả con đường | 8.000 | |
197 | Đào Cam Mộc | Cả con đường | 6.500 | |
198 | Đào Duy Tùng | Thuộc Khu dân cư Hùng Vương I | 12.500 | |
199 | Đinh Lễ | Cả con đường | 7.500 | |
200 | Gò Tranh | Cả con đường | 4.000 | |
201 | Bế Văn Đàn | Cả con đường | 6.500 | |
202 | Hoàng Ngọc Phách | Cả con đường | 5.000 | |
203 | Lê Quang Đạo | Cả con đường | 6.500 | |
204 | Ngô Tất Tố | Cả con đường | 5.750 | |
205 | Nguyễn Bình | Cả con đường | 7.500 | |
206 | Nguyễn Duy Trinh | Cả con đường | 6.000 | |
207 | Nguyễn Văn Huyên | Đường trong Khu dân cư Tam Biên | 20.000 | |
208 | Nguyễn Xí | Cả con đường | 7.500 | |
209 | Phan Văn Trị | Cả con đường | 8.000 | |
210 | Trần Thủ Độ | Cả con đường | 6.500 | |
211 | Trần Nguyên Hãn | Cả con đường | 6.500 | |
212 | Khúc Hạo | Cả con đường | 6.500 | |
213 | Võ Chí Công | Cả con đường | 8.500 | |
214 | Vũ Ngọc Phan | Cả con đường | 5.500 | |
215 | Cô Giang | Cả con đường | 5.000 | |
216 | Trần Đăng Ninh | Lê Quang Đạo | Giáp đường Phan Đình Giót | 7.000 |
217 | Phan Đình Giót | Nguyễn Thị Định | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | 7.000 |
218 | Khúc Thừa Dụ (nội bộ KDC Văn Thánh 3A) | Cả con đường | 7.000 | |
219 | Nguyễn Tuân (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) | Cả con đường | 7.000 | |
220 | Nguyễn Văn Ngọc (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) | Cả con đường | 7.000 | |
221 | Vũ Trọng Phụng (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) | Cả con đường | 7.000 | |
222 | Tôn Thất Bách | Lê Duẩn (Bệnh viện Đa khoa tỉnh) | Giáp đường Đặng Văn Lãnh | 9.325 |
223 | Nguyễn Văn Siêu (đường nội bộ KDC Phú Tài - Phú Trinh) | Cả con đường | 9.325 | |
224 | Phan Kế Bính (đường nội bộ KDC Phú Tài - Phú Trinh) | Cả con đường | 9.325 | |
225 | Cù Chính Lan (đường nội bộ KDC Văn Thánh 1) | Cả con đường | 7.000 | |
226 | Hoàng Cầm (đường nội bộ KDC Văn Thánh 1) | Cả con đường | 7.000 | |
227 | Phạm Huy Thông | Dãy bệnh viện Đa Khoa tỉnh | Cuối lô G63 (Trường tiểu học Phú Trinh 1) | 9.325 |
228 | Mai Thúc Loan | Cả con đường | 5.500 | |
229 | Phạm Tuấn Tài | Đường Đào Duy Tùng | Giáp đường Phạm Hùng | 12.500 |
230 | Đặng Thai Mai | Đường Trương Hán Siêu | Giáp đường Nguyễn Gia Tú | 12.500 |
231 | Lê Văn Lương | Đường Hùng Vương | Giáp đường nội bộ công viên | 12.500 |
232 | Lê Thanh Nghị | Đường Hùng Vương | Giáp đường Nguyễn Gia Tú | 12.500 |
233 | Lê Văn Thiêm | Đường Tôn Đức Thắng | Giáp phường Bình Hưng | 5.500 |
234 | Nguyễn Thế Lâm | Đường Tuyên Quang | Giáp đường Lê Trọng Tấn | 12.500 |
235 | Nguyễn Quý Đôn (khu phố 14, phường Phú Thủy) | Lê Quý Đôn | Hùng Vương | 11.000 |
236 | Nguyễn Huy Tự (khu phố 14, phường Phú Thủy) | Lê Quý Đôn | Hùng Vương | 11.000 |
237 | Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu phố 14, phường Phú Thủy) | Lê Quý Đôn | Hùng Vương | 11.000 |
238 | Nguyễn Huy Tưởng | Nguyễn Trãi | Mậu Thân | 5.500 |
239 | Trần Văn Lương | Giáp đường Lương Thế Vinh | Giáp ngã ba | 8.500 |
240 | Hoàng Quốc Việt (nội bộ KDC Bắc Xuân An) | Lê Quý Đôn | Giáp đường Trường Sa | 6.500 |
241 | Trịnh Hoài Đức | Võ Chí Công | Nguyễn Gia Thiều | 10.000 |
242 | Nguyễn Gia Thiều | Trịnh Hoài Đức | Đinh Liệt | 10.000 |
243 | Đinh Liệt | Trần Quang Diệu | Giáp dãy K Đông Xuân An | 10.000 |
244 | Trần Đại Nghĩa (nội bộ KDC Đông Xuân An) | Cả con đường | 10.000 | |
245 | Huỳnh Văn Nghệ | Đường Tôn Đức Thắng | Giáp công viên Đông Xuân An | 10.000 |
246 | Hoàng Đạo Thành | Đường Ngô Tất Tố | Giáp kênh thoát lũ (Xuân An) | 4.500 |
247 | Văn Cao (KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 4.500 | |
248 | Cao Xuân Huy (KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 4.500 | |
249 | Trúc Khuê (KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 4.500 | |
250 | Phan Phu Tiên (KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 4.500 | |
251 | Ký Con (KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 4.500 | |
252 | Hoàng Minh Giám (Đông Xuân An) | Huỳnh Văn nghệ | Trần Đại Nghĩa | 4.500 |
253 | Hoàng Sa (KDC Đông Xuân An) | Cả con đường | 10.000 | |
254 | Trường Sa (KDC Đông Xuân An) | Cả con đường | 10.000 | |
255 | Phạm Đình Hổ | Giáp đường Hiền Vương (đồn biên phòng 444) | Giáp đường nguyễn Hữu Tiến kéo dài | 10.360 |
256 | Chu Mạnh Trinh (Khu dân cư A&E) | Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến | Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát | 7.500 |
257 | Ngô Gia Khảm (Khu dân cư A&E) | Giáp đường Phạm Đình Hổ | Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát | 7.500 |
258 | Dương Quảng Hàm (khu dân cư A&E) | Cả con đường | 7.500 | |
259 | Nguyễn Hiền (Khu dân cư A&E) | Cả con đường | 7.500 | |
260 | Đặng Xuân Bảng (Khu dân cư A&E) | Giáp đường Chu Mạnh Trinh | Giáp đường Dương Quảng Hàm | 7.500 |
261 | Nguyễn Minh | Từ Văn Tư | Phạm Ngọc Thạch | 5.000 |
262 | Ung Văn Khiêm (Khu dân cư Võ Văn Tần) | Võ Văn Tần | Nguyễn Khắc Nhu | 6.500 |
263 | Nguyễn Khắc Nhu (Khu dân cư Võ Văn Tần) | Ung Văn Khiêm | Võ Văn Tần | 6.500 |
264 | Hồ Tùng Mậu (khu dân cư Võ Văn Tần) | Ung Văn Khiêm | Nguyễn Khắc Nhu | 6.500 |
265 | Hoài Thanh (khu dân cư Văn Thánh 1) | Cả con đường | 7.000 | |
266 | Nguyễn Phúc Khoát | Hiền Vương | Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến | 3.375 |
267 | Yết Kiêu | Cả con đường | 6.500 | |
268 | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC TTTM Bắc Phan Thiết | 8.000 | |
KDC Hùng Vương I | 10.000 | |||
KDC Nguyễn Tất Thành | 10.000 | |||
TĐC Đông Xuân An | 10.000 | |||
KDC Bắc Xuân An | 6.500 | |||
KDC Hùng Vương giai đoạn 2A | 10.000 | |||
KDC Đông Xuân An | 10.000 | |||
KDC số 2 đại lộ Hùng Vương | 10.000 | |||
KDC 19/4 | 8.500 | |||
KDC Kênh Bàu | 4.500 | |||
KDC Suối Bà Tiên | 4.500 | |||
KDC Tam Biên | 10.000 | |||
KDC Võ Văn Tần | 6.500 | |||
KDC Phú Tài – Phú Trinh | 9.325 | |||
Đường nhựa bên hông đồn Biên Phòng 444 và đường vành đai KDC A&E | 6.500 | |||
Khu tập thể Văn Công | 6.000 | |||
KDC Văn Thánh | 7.000 | |||
KDC A&E | 7.500 | |||
KDC KP 7 Đức Long | 4.000 | |||
TĐC Phong Nẫm | 4.500 | |||
KDC Phố Biển Phan Thiết (đường rộng 18 m) | 17.500 | |||
KDC Phố Biển Phan Thiết (các tuyến đường nội bộ còn lại) | 12.500 | |||
269 | Các con đường ≥ 4m còn lại | 7.000 |
- Giá đất phường Hàm Tiến, Mũi Né:
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
1 | Bà Huyện Thanh Quan | Cả con đường | 3.000 | |
2 | Chế Lan Viên | Huỳnh Thúc Kháng | Giáp trụ sở KP5 | 6.000 |
3 | Chế Lan Viên | Phần còn lại | 3.000 | |
4 | Đường vào chợ Mũi Né | Cả con đường | 6.000 | |
5 | Hồ Quang Cảnh | Địa phận Hàm Tiến | 5.000 | |
6 | Hồ Xuân Hương | UBND phường (cũ) | Gành | 3.000 |
7 | Huỳnh Tấn Phát | Cả con đường | 4.500 | |
8 | Huỳnh Thúc Kháng | Huỳnh Tấn Phát | Vòng Xoay | 5.500 |
9 | Huỳnh Thúc Kháng | Huỳnh Tấn Phát | Giáp Hàm Tiến | 4.500 |
10 | Huỳnh Thúc Kháng | Thuộc địa phận phường Hàm Tiến | 10.548 | |
11 | Huỳnh Văn Nghệ | Cả con đường | 7.000 | |
12 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Thông | Ngã ba Bàu Tàn | 10.000 |
13 | Nguyễn Đình Chiểu | Ngã ba Bàu Tàn | Hồ Quang Cảnh | 8.000 |
14 | Nguyễn Minh Châu | (đoạn trải nhựa) | 3.500 | |
15 | Nguyễn Minh Châu | (đoạn chưa trãi nhựa) | 2.500 | |
16 | Nguyễn Thanh Hùng | Cả con đường | 3.000 | |
17 | Xuân Diệu | Cả con đường | 3.000 | |
18 | Tô Hiệu | Chùa Linh Long Tự | Vạn Nam Hải | 2.250 |
19 | Nguyễn Hữu Thọ | Hồ Xuân Hương | Vòng Xoay 706B | 3.500 |
20 | Tô Ngọc Vân | Nguyễn Minh Châu | Bà Huyện Thanh Quan | 2.250 |
21 | Nguyễn Cơ Thạch | Trạm bảo vệ rừng Long Sơn | KDC Khu phố Suối Nước | 2.000 |
22 | Xuân Thủy | Nguyễn Hữu Thọ | Giáp xã Hồng Phong | 2.500 |
23 | Nam Cao | Cả con đường | 2.250 | |
24 | Nguyễn Công Hoan | Huỳnh Thúc Kháng | Võ Nguyên Giáp | 3.000 |
25 | Nguyễn Đức Thuận | Cả con đường | 3.000 | |
26 | Hòa Bình | Cả con đường | 6.000 | |
27 | Nguyễn Tấn Định | Cả con đường | 6.000 | |
28 | Bùi Xuân Phái | Giáp đường Xuân Thủy | Nhà ông Hoàng Công Đăng | 3.500 |
29 | Nguyễn Khiêm Ích | Giáp đường Nguyễn Minh Châu | Nhà ông Nguyễn Xi | 2.500 |
30 | Phùng Khắc Khoan | Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Nhà bà Trần Xa Phi | 3.000 |
31 | Nội bộ KDC khu phố 1 | 6.000 | ||
32 | Nội bộ Khu dân cư 1-8 | Đường nhựa | 4.000 | |
Đường đất | 3.000 | |||
33 | Các con đường ≥ 4m còn lại | 2.500 |
- Giá đất phường Phú Hài:
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
1 | Nguyễn Thông | Thủ Khoa Huân | Trạm thu phí (cũ) | 6.000 |
2 | Nguyễn Thông | Trạm thu phí (cũ) | Ngã ba 706B | 5.000 |
3 | Nguyễn Thông | Ngã ba 706B | Nguyễn Đình Chiểu | 5.000 |
4 | Nguyễn Thông | Đoạn mới mở ven sông | 8.500 | |
5 | Đường 1-5 | Cả con đường | 6.000 | |
6 | Hàn Mặc Tử | Cả con đường | 3.500 | |
7 | Ung Chiếm | Cả con đường | 3.500 | |
8 | Võ Nguyên Giáp | Cả con đường (gồm phường Phú Hài, Hàm Tiến, Mũi Né) | 7.500 | |
9 | Võ Dân | Thuộc địa phận phường Phú Hài | 3.500 | |
10 | Hoàng Sâm (Xóm Ốc ) | Cả con đường | 3.000 | |
11 | Phan Huy Ích (Đường Phú Hài - Kim Ngọc) | Cả con đường | 3.000 | |
12 | KDC Tân Việt Phát | 7.000 | ||
13 | Các con đường ≥ 4m còn lại | 2.500 |
- Bảng giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:
STT | Địa bàn | Khu vực | Giá đất | |
---|---|---|---|---|
A | Nhóm đất du lịch ven biển | |||
Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển | ||||
I | Phường Hưng Long | |||
Khu DL bãi biển Thương Chánh | 6.760 | |||
II | Phường Phú Hài | 2.600 | ||
III | Phường Hàm Tiến | |||
1 | Đá ông Địa đến Ngã 3 đi Bàu Tàn | 7.280 | ||
2 | Ngã 3 đi Bàu Tàn đến Hồ Quang Cảnh | 5.200 | ||
3 | Hồ Quang Cảnh đến giáp Mũi Né | 4.160 | ||
IV | Phường Mũi Né | |||
1 | Khu vực 1 (từ giáp phường Hàm Tiến đến khu vực Bãi trước) | 2.288 | ||
2 | Khu vực 2 (từ Khu vực Bãi Sau tính đến dự án Biển Nam cũ) | 1.300 | ||
3 | Khu vực 3 (từ Dự án đồi Hòn Rơm đến dự án An Nhiên) | 514 | ||
4 | Khu vực 4 (Giáp dự án An Nhiên đến giáp xã Hồng Phong) | 2.496 | ||
V | Xã Tiến Thành | 780 | ||
Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1 | ||||
B | Nhóm đất du lịch ven các hồ (không có) |
III. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp các khu vực trên địa bàn thành phố Phan Thiết:
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT | Khu vực | Giá đất |
---|---|---|
1 | Khu chế biến thủy sản phía Nam Cảng cá Phan Thiết | 2.750 |
2 | Khu Cảng cá Phan Thiết (phường Đức Thắng) | 4.000 |
3 | Khu chế biến nước mắm Phú Hài (phường Phú Hài) | 2.750 |
Phân loại xã của tỉnh Bình Thuận
Phụ lục số 1
PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
- Huyện Tuy Phong:
- Xã đồng bằng: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa.
- Xã trung du: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân.
- Xã miền núi: Phong Phú, Phan Dũng.
- Huyện Bắc Bình:
- Xã đồng bằng: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn.
- Xã trung du: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong.
- Xã miền núi: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình.
- Huyện Hàm Thuận Bắc:
- Xã đồng bằng: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long.
- Xã trung du: Hàm Trí, Hàm Phú.
- Xã miền núi: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi.
- Thành phố Phan Thiết:
- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.
- Huyện Hàm Thuận Nam:
- Xã đồng bằng: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam.
- Xã trung du: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý.
- Xã miền núi: Mỹ Thạnh, Hàm Cần.
- Thị xã La Gi:
- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.
- Huyện Hàm Tân:
- Xã trung du: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng.
- Xã miền núi: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải.
- Huyện Đức Linh:
- Xã đồng bằng: Võ Xu, Đức Tài.
- Xã trung du: Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Trà Tân, Đông Hà, Nam Chính.
- Xã miền núi: Sùng Nhơn, Mépu, Đa Kai.
- Huyện Tánh Linh:
- Xã trung du: Gia An, Lạc Tánh.
- Xã miền núi: Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết.
- Huyện Phú Quý:
- Các xã hải đảo gồm: xã Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải.
Phụ lục số 2
PHÂN NHÓM XÃ
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
- Huyện Tuy Phong:
- Xã nhóm 2: Chí Công.
- Xã nhóm 3: Hòa Minh, Phước Thể.
- Xã nhóm 4: Hòa Phú, Vĩnh Tân, Bình Thạnh.
- Xã nhóm 5: Vĩnh Hảo.
- Xã nhóm 7: Phú Lạc, Phong Phú.
- Xã nhóm 8: Phan Dũng.
- Huyện Bắc Bình:
- Xã nhóm 2: Hải Ninh.
- Xã nhóm 3: Hòa Thắng, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái. - Xã nhóm 5: Bình Tân, Sông Lũy.
- Xã nhóm 6: Sông Bình.
- Xã nhóm 8: Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa.
- Xã nhóm 9: Phan Điền, Phan Tiến, Phan Sơn, Phan Lâm.
- Huyện Hàm Thuận Bắc:
- Xã nhóm 1: Hàm Thắng.
- Xã nhóm 2: Hàm Liêm, Hàm Hiệp.
- Xã nhóm 3: Hàm Đức.
- Xã nhóm 4: Hồng Sơn, Hàm Chính, Hàm Trí.
- Xã nhóm 5: Hàm Phú.
- Xã nhóm 6: Hồng Liêm, Thuận Minh.
- Xã nhóm 7: Thuận Hòa, Đa Mi.
- Xã nhóm 10: Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ.
- Thành phố Phan Thiết:
- Xã nhóm 1: Tiến Lợi, Phong Nẫm.
- Xã nhóm 2: Tiến Thành, Thiện Nghiệp.
- Huyện Hàm Thuận Nam:
- Xã nhóm 2: Hàm Mỹ.
- Xã nhóm 3: Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thành, Thuận Quý.
- Xã nhóm 4: Mương Mán, Tân Lập.
- Xã nhóm 5: Tân Thuận.
- Xã nhóm 6: Hàm Thạnh.
- Xã nhóm 9: Hàm Cần.
- Xã nhóm 10: Mỹ Thạnh.
- Thị xã La Gi:
- Xã nhóm 2: Tân Hải.
- Xã nhóm 3: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến.
- Huyện Hàm Tân:
- Xã nhóm 4: Tân Phúc.
- Xã nhóm 5: Tân Đức, Tân Thắng, Thắng Hải, Sơn Mỹ.
- Xã nhóm 6: Tân Xuân, Tân Hà.
- Xã nhóm 7: Sông Phan.
- Huyện Đức Linh:
- Xã nhóm 3: Đức Hạnh; Đông Hà.
- Xã nhóm 4: Trà Tân, Vũ Hòa, Tân Hà, Đức Tín.
- Xã nhóm 5: Mê Pu, Đa Kai, Đức Chính, Nam Chính.
- Xã nhóm 6: Sùng Nhơn.
- Huyện Tánh Linh:
- Xã nhóm 5: Gia An.
- Xã nhóm 6: Đức Thuận, Đồng Kho, Nghị Đức.
- Xã nhóm 7: Suối Kiết, Gia Huynh, Đức Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Đức Tân.
- Xã nhóm 8: Măng Tố.
- Xã nhóm 10: La Ngâu.
- Huyện Phú Quý:
- Xã nhóm 2: Tam Thanh.
- Xã nhóm 3: Ngũ Phụng.
- Xã nhóm 4: Long Hải.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Thuận.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Thuận
- Bảng giá đất huyện Bắc Bình
- Bảng giá đất huyện Đức Linh
- Bảng giá đất huyện Hàm Tân
- Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc
- Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Nam
- Bảng giá đất thị xã La Gi
- Bảng giá đất thành phố Phan Thiết
- Bảng giá đất huyện đảo Phú Quý
- Bảng giá đất huyện Tánh Linh
- Bảng giá đất huyện Tuy Phong
Kết luận về bảng giá đất Phan Thiết Bình Thuận
Bảng giá đất của Bình Thuận được căn cứ theo Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Thuận tại liên kết dưới đây: