Bảng giá đất thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Phan Thiết Tỉnh Bình Thuận năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Phan Thiết. Bảng giá đất thành phố Phan Thiết dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Phan Thiết Bình Thuận. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Phan Thiết Bình Thuận hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Phan Thiết Bình Thuận.

Căn cứ Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Phan Thiết. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Phan Thiết mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bình Thuận tại đây.

Thông tin về thành phố Phan Thiết

Phan Thiết là một thành phố của Bình Thuận, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Phan Thiết có dân số khoảng 226.736 người (mật độ dân số khoảng 1.075 người/1km²). Diện tích của thành phố Phan Thiết là 210,9 km².Thành phố Phan Thiết có 18 đơn vị hành chính trực thuộc, gồm 14 phường: Bình Hưng, Đức Long, Đức Nghĩa, Đức Thắng, Hàm Tiến, Hưng Long, Lạc Đạo, Mũi Né, Phú Hài, Phú Tài, Phú Thủy, Phú Trinh, Thanh Hải, Xuân An và 4 xã: Phong Nẫm, Thiện Nghiệp, Tiến Lợi, Tiến Thành.

Bảng giá đất thành phố Phan Thiết Tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024
bản đồ thành phố Phan Thiết

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bình Thuận trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Phan Thiết tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phan Thiết

Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phan Thiết có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phan Thiết tại đây.

Bảng giá đất Bình Thuận

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phan Thiết

Bảng giá đất thành phố Phan Thiết

Phụ lục số 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
  • A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
  • I. Đất sản xuất nông nghiệp:
  • 1. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Tên xã
Toàn bộ các xã 90.000 52.000 32.000 25.000
  1. Đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Tên xã
Toàn bộ các xã, phường 100.000 69.000 56.000 31.000
  1. Đất lâm nghiệp:
  2. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:
  3. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1   2   3  
Tên xã
Toàn bộ các xã, phường 37.500 18.750 11.780
  1. Đất rừng phòng hộ:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Tên xã, phường
Toàn bộ các xã, phường 25.000 12.500 7.440
  1. Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2
Tên xã, phường
Tiến Lợi, Tiến Thành, Thiện Nghiệp, Phú Hài, Hàm Tiến và Mũi Né 68.750 37.500
  1. Nhóm đất phi nông nghiệp:
  2. Giá đất ở:
  3. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
Tên xã Vị trí 1 2 3 4 5
Nhóm
Phong Nẫm, Tiến Lợi Nhóm 1 4.250 2.550 2.100 1.700 1.250
Tiến Thành, Thiện Nghiệp Nhóm 2 3.500 2.100 1.750 1.400 1.050
  1. Giá đất ở các trục đường giao thông, khu dân cư tại các xã:
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
Số TT Địa bàn Giá đất
1 Đất ở 2 bên đường Trần Quý Cáp xã Tiến Lợi
- Đoạn giáp Phường Đức Long đến cầu 40 6.000
- Đoạn còn lại (từ cầu 40 đi vòng xoay phía Nam) 4.250
2 Đường Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm
- Đoạn từ Trường Chinh đến ngã 3 Địa chỉ đỏ 4.500
- Đoạn còn lại 3.500
3 Phạm Thị Ngư (đường nhựa đi thôn Xuân Hòa đoạn từ Trường Chinh đến ngã 3 thôn Xuân Hòa) 5.000
4 Đường Đại Nẫm. 3.750
5 Đường Ngô Đức Tốn 3.000
6 Đường Lê Duẩn đoạn từ Trường Chinh đến Ga Phan Thiết mới 10.000
7 Đường Xoài Khòm (đường liên thôn Tiến Hiệp - Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp – Âu Cơ) 3.000
8 Đường Lò Tỉn (đường liên thôn Tiến Hiệp - Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp – Xoài Khòm) 3.000
9 Đường Sư Vạn Hạnh 4.000
10 Đường vào KDC Tiến Thạnh 3.500
11 Đường nhựa có độ rộng ≥ 4 mét 3.000
12 Khu dân cư Biên Phòng xã Tiến Lợi 3.250
13 Đường Bàu Me thuộc xã Thiện Nghiệp 2.500
14 Đường Trần Bình Trọng xã Thiện Nghiệp 2.500
15   Đường Hồ Quang Cảnh xã Thiện Nghiệp (ĐT 715):
- Đoạn từ 706B đến hết trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 2.500
- Đoạn từ trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 đến hết xã Thiện Nghiệp 1.500
16 Đường Hồ Giáo xã Thiện Nghiệp 2.500
17 Đường Trần Khát Chân 2.500
18 Hải Thượng Lãn Ông (tăng thêm chiều dài. từ Trường Chinh đến giáp xã Hàm Hiệp) 4.500
19 Phạm Thị Tư (từ giáp đặng Văn Lãnh- bên hông UBND xã Phong Nẫm đến giáp Đại Nẫm) 3.000
20 Phan Trọng Tuệ (từ Đặng Văn Lãnh - địa chỉ đỏ đến giáp đường Đặng Văn Lãnh - Trường tiểu học Phong Nẫm) 3.000
21 Đường Trần Hữu Xoàng (đoạn giáp đường Hồ Quang Cảnh đến giáp đường Huỳnh Sanh Nam) 1.500
22 Đường Huỳnh Sanh Nam (đoạn giáp đường Trần Hữu Xoàng đến giáp đường Bàu Me) 2.500
23 Khu tái định cư thôn Tiến Bình:
- Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC). 3.000
- Đường Cổ Loa (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết) 2.500
- Đường Cao Lỗ (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết) 2.500
- Các lô phía trong 2.500
24 Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại dương:
- Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC) 3.000
- Các lô phía trong 2.500
25 Khu tái định cư mặt tiền đường ĐT 719. xã Tiến Thành:
- Các lô mặt tiền đường (Trục đường chính KDC) 4.000
- Các lô phía trong 3.500
  1. Bảng giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
Số TT Địa bàn Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
I Quốc lộ 1A (Trường Chinh)
1 Xã Tiến Lợi Giáp xã Hàm Mỹ Cầu Cà Ty 4.000
II Tỉnh lộ 719 (cũ)
2 Âu Cơ Trần Quý Cáp Hết dốc Campuchia 3.000
3 Lạc Long Quân Âu Cơ Hết địa phận xã Tiến Thành 4.000
  1. Bảng giá đất ở đô thị:
  2. Các phường nội thị, thành phố Phan Thiết:
Đơn vị: 1.000 đ/m2
STT Tên đường Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Âu Dương Lân Cả con đường 4.030
2 Bà Triệu Hải Thượng Lãn Ông Lê Thị Hồng Gấm 7.500
3 Bùi Thị Xuân Cả con đường 7.500
4 Bùi Viện Cả con đường 6.000
5 Cao Bá Quát Ngư Ông Trưng Trắc 6.000
6 Cao Hành Cả con đường 8.500
7 Cao Thắng Thủ Khoa Huân Trần Hưng Đạo 12.500
8 Cao Thắng Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 8.500
9 Cống Quỳnh Cả con đường 6.000
10 Cường Để Cả con đường 4.500
11 Châu Văn Liêm Cả con đường 7.500
12 Chu Văn An Lý Thường Kiệt Trần Hưng Đạo 7.500
13 Chu Văn An Phần còn lại 6.000
14 Dã Tượng Cả con đường 3.375
15 Đào Duy Anh Cả con đường 4.500
16 Đào Duy Từ Cả con đường 4.500
17 Đào Tấn Võ Văn Kiệt Nguyễn Gia Tú 12.500
18 Đặng Tất Thủ Khoa Huân KDC Khu phố D 3.425
19 Đặng Thị Nhu Cả con đường 6.000
20 Đặng Trần Côn Cả con đường 4.500
21 Đặng Văn Lãnh Cả con đường 5.000
22 Đặng Văn Ngữ Cả con đường 4.500
23 Đinh Công Tráng Cả con đường 6.000
24 Đinh Tiên Hoàng Lý Thường Kiệt Trần Quốc Toàn 20.000
25 Đinh Tiên Hoàng Phần còn lại 8.500
26 Đoàn Thị Điểm Phan Đình Phùng Lê Lai 6.000
27 Đỗ Hành Nguyễn Gia Tú Siêu thị Lotte 12.500
28 Đội Cung Trần Phú Lê Lai 6.000
29 Đường 19/4 Cầu Sở Muối Tôn Đức Thắng 10.000
30 Đường 19/4 Tôn Đức Thắng Cầu Bến Lội 9.000
31 Đường 19/4 Cầu Bến Lội Giáp ranh Hàm Thuận Bắc 8.500
32 Hà Huy Tập Đoạn đã trải nhựa Phường Đức Thắng 4.000
33 Hải Thượng Lãn Ông Lê Hồng Phong Sân vận động 9.000
34 Hải Thượng Lãn Ông Cây xăng H52 Trường Chinh 7.500
35 Hàn Thuyên Trần Hưng Đạo Ngư Ông 6.000
36 Hàn Thuyên Đoạn còn lại 4.000
37 Hiền Vương Cả con đường 10.360
38 Hoàng Bích Sơn Đào Tấn Tôn Thất Tùng 12.500
39 Hoàng Diệu Cả con đường 5.000
40 Hoàng Hoa Thám Cả con đường 6.000
41 Hoàng Văn Thụ Cả con đường 5.000
42 Hồ Đắc Di (KDC 19/4) Cả con đường 4.500
43 Hồ Ngọc Lầu Cả con đường 5.500
44 Hùng Vương Trần Hưng Đạo Châu Văn Liêm 35.000
45 Hùng Vương Đoạn còn lại 20.000
46 Huỳnh Thị Khá Cả con đường 3.000
47 Kim Đồng Trần Quốc Toản Lý Thường Kiệt 15.000
48 Lâm Đình Trúc Tôn Đức Thắng Châu Văn Liêm 7.500
49 Lâm Hồng Long Cả con đường 5.000
50 Lê Đại Hành Tôn Đức Thắng Đường giáp nội bộ Quảng trường 12.500
51 Lê Đại Hành Đường giáp nội bộ Quảng trường Tôn Thất Tùng 10.000
52 Lê Hồng Phong Cả con đường 15.000
53 Lê Duẩn Trường Chinh Nguyễn Hội 20.000
54 Lê Duẩn Nguyễn Hội Vòng xoay Tượng đài chiến thắng 30.000
55 Lê Lai Cả con đường 8.500
56 Lê Lợi Nguyễn Tất Thành Trường CĐCĐ 15.000
57 Lê Lợi Trường CĐCĐ Võ Thị Sáu 10.000
58 Lê Ngọc Hân Đường Vạn Thủy Tú Hà Huy Tập 4.500
59 Lê Phụng Hiểu (KDC Văn Thánh) Cả con đường 6.500
60 Đống Đa (KDC Văn Thánh) Cả con đường 6.500
61 Chi Lăng (KDC Văn Thánh) Cả con đường 6.500
62 Đặng Dung (KDC Văn Thánh) Cả con đường 6.500
63 Lê Quý Đôn Cả con đường 11.000
64 Lê Thánh Tôn Cả con đường 6.000
65 Lê Thị Hồng Gấm Trần Phú Võ Văn Tần 4.500
66 Lê Văn Hưu Cả con đường 4.500
67 Lê Văn Phấn Cả con đường 8.500
68 Lương Đình Của Cả con đường 5.000
69 Lương Ngọc Quyến Cả con đường 3.500
70 Lương Thế Vinh Cả con đường 8.500
71 Lương Văn Năm Đoạn trải nhựa 5.000
72 Lý Công Uẩn Cả con đường 6.500
73 Lý Đạo Thành Cả con đường 5.500
74 Lý Tự Trọng Cả con đường 17.500
75 Lý Thường Kiệt Nguyễn Thái Học Nguyễn Du 20.000
76 Lý Thường Kiệt Phần còn lại 14.000
77 Mạc Đĩnh Chi Đường bê tông 5.500
78 Mậu Thân Trần Hưng Đạo Tôn Đức Thắng 11.500
79 Ngô Quyền Cả con đường 8.500
80 Ngô Sỹ Liên Lý Thường Kiệt Nguyễn Tri Phương 20.000
81 Ngô Sỹ Liên Nguyễn Tri Phương Trần Phú 15.000
82 Ngô Sỹ Liên Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt 17.500
83 Ngô Sỹ Liên Trần Hưng Đạo Ngư Ông 8.000
84 Ngô Thì Nhậm Cả con đường 7.500
85 Nguyễn Biểu Cả con đường (đường bê tông) 5.500
86 Nguyễn Công Trứ Cả con đường 6.000
87 Nguyễn Cư Trinh Cả con đường 7.500
88 Nguyễn Du Cả con đường 15.500
89 Nguyễn Gia Tú Cả con đường 16.000
90 Nguyễn Hội Hải Thượng Lãn Ông Đặng Văn Lãnh 10.000
91 Nguyễn Hội Đặng Văn Lãnh Trường Chinh 7.500
92 Nguyễn Hội Trường Chinh Cầu ông Quý 6.900
93 Nguyễn Huệ Cả con đường 69.000
94 Nguyễn Hữu Tiến Cả con đường 3.425
95 Nguyến Khuyến Thủ Khoa Huân KDC Khu phố C 5.125
96 Nguyễn Phúc Chu Cả con đường 8.750
97 Nguyễn Phúc Nguyên (KDCTTTM Bắc Phan Thiết) Nguyễn Gia Tú Cuối dãy G KDC TTTM Bắc Phan Thiết 10.000
98 Nguyễn Sắc Kim Cả con đường 5.500
99 Nguyễn Tất Thành Cả con đường 17.500
100 Nguyễn Tương Tuyên Quang Lê Văn Phấn 10.000
101 Nguyễn Tương Phần còn lại 8.000
102 Nguyễn Thái Học Cả con đường 20.000
103 Nguyễn Thị Định Cả con đường 7.500
104 Nguyễn Thị Minh Khai Cả con đường 22.500
105 Nguyễn Thượng Hiền Cả con đường 6.500
106 Nguyễn Trãi Đoạn trải nhựa 7.500
107 Nguyễn Tri Phương Cả con đường 15.000
108 Nguyễn Trường Tộ Cả con đường 12.500
109 Nguyễn Văn Cừ Cả con đường 12.500
110 Nguyễn Văn Linh KDC Văn Thánh, KDC Phú Tài - Phú Trinh và KDC Kênh Bàu 7.500
111 Nguyễn Văn Tố Cả con đường 5.000
112 Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo Trần Quốc Toản 15.000
113 Nguyễn Văn Trỗi Phần còn lại 8.000
114 Nguyễn Viết Xuân Cả con đường 6.500
115 Nguyễn Xuân Ôn Cả con đường 6.000
116 Ngư Ông Cả con đường 6.500
117 Ông Ích Khiêm Cả con đường 6.000
118 Pasteur Cả con đường 3.750
119 Phạm Hùng 19/4 Hết ranh trường chuyên Trần Hưng Đạo 20.000
120 Phạm Hùng Đoạn còn lại 17.500
121 Phạm Ngọc Thạch Cả con đường 9.000
122 Phạm Văn Đồng Trần Hưng Đạo Tôn Đức Thắng 15.000
123 Phạm Văn Đồng Tôn Đức Thắng Võ Thị Sáu 12.500
124 Phan Bội Châu Cả con đường 13.500
125 Phan Chu Trinh Cả con đường 8.500
126 Phan Đình Phùng Cả con đường 12.500
127 Phan Huy Chú Cả con đường 6.500
128 Phan Trung Cả con đường 6.500
129 Phó Đức Chính Cả con đường 7.500
130 Phùng Hưng Cả con đường 5.000
131 Tăng Bạt Hổ Cả con đường 6.000
132 Tô Hiến Thành Cả con đường 6.000
133 Tô Vĩnh Diện Cả con đường 6.000
134 Tôn Đản Ngư Ông Hà Huy Tập 4.500
135 Tôn Đức Thắng Nguyễn Tất Thành Hùng Vương 30.000
136 Tôn Đức Thắng Đường Hùng Vương Vòng xoay phía Bắc 20.000
137 Tôn Đức Thắng Nguyễn Tất Thành Phạm Văn Đồng 15.000
138 Tôn Thất Tùng (KDC Hùng Vương 2A) Cả con đường 12.500
139 Tú Luông Cả con đường 3.750
140 Tuệ Tĩnh (KDC Hùng Vương 2A) Hùng Vương Công viên kênh thoát lũ 12.500
141 Tuyên Quang Nguyễn Tất Thành Thủ Khoa Huân 20.000
142 Tuyên Quang Đoạn còn lại 17.500
143 Từ Văn Tư Nguyễn Hội Trần Hưng Đạo 9.000
144 Thái Phiên Cả con đường 7.175
145 Thủ Khoa Huân Lê Hồng Phong Tôn Đức Thắng 20.000
146 Thủ Khoa Huân Tôn Đức Thắng Nguyễn Thông 11.000
147 Trần Anh Tôn Cả con đường 6.000
148 Trần Cao Vân Cả con đường 6.500
149 Trần Huy Liệu (KDC 19/4) Lô F 30 KDC 19/4 Đào Duy Anh 4.500
150 Trần Hưng Đạo Trần Quý Cáp Trần Phú 12.000
151 Trần Hưng Đạo Trần Phú Cầu Trần Hưng Đạo 25.000
152 Trần Hưng Đạo Cầu Trần Hưng Đạo Lê Quý Đôn 37.500
153 Trần Hưng Đạo Lê Quý Đôn Từ Văn Tư 22.500
154 Trần Hưng Đạo Từ Văn Tư Cầu Sở Muối 15.000
155 Trần Lê Trương Văn Ly Chùa Long Hải 4.500
156 Trần Lê Chùa Long Hải Hết phường Đức Long 3.500
157 Trần Nhật Duật Cả con đường 6.000
158 Trần Phú Trần Hưng Đạo Vòng xoay ngã 7 16.500
159 Trần Phú Vòng xoay ngã 7 Cầu Dục Thanh 19.000
160 Trần Phú Cầu Dục Thanh Hải Thượng Lãn Ông 10.000
161 Trần Phú Phần còn lại 9.000
162 Trần Quang Diệu Cả con đường 7.500
163 Trần Quang khải Cả con đường 5.920
164 Trần Quốc Toản Cả con đường 22.500
165 Trần Quý Cáp Cổng Chữ Y Hết phường Đức Long 8.500
166 Triệu Quang Phục Cả con đường 6.500
167 Trưng Nhị Cầu treo Lê Hồng Phong Trần Phú 15.000
168 Trưng Nhị Trần Phú Nguyễn Trường Tộ 11.000
169 Trưng Nhị Phần còn lại 10.000
170 Trưng Trắc Trần Hưng Đạo Trần Quốc Toản 23.500
171 Trưng Trắc Trần Hưng Đạo Ngư Ông 15.000
172 Trưng Trắc Ngư Ông Cảng cá 6.500
173 Trương Công Định Cả con đường 9.000
174 Trường Chinh Vòng xoay phía Bắc Cầu Cà Ty 4.500
175 Trương Gia Hội Cả con đường 5.000
176 Trương Gia Mô Cả con đường 10.000
177 Trương Hán Siêu (Dãy D Hùng Vương I) Ngô Gia Tú Tôn Đức Thắng 13.500
178 Trương Văn Ly Cả con đường 4.000
179 Trương Vĩnh Ký Cả con đường 10.000
180 Vạn Thủy Tú Cả con đường 5.500
181 Võ Hữu Cả con đường 6.500
182 Võ Liêm Sơn Cả con đường 5.000
183 Võ Thị Sáu Cả con đường 8.000
184 Võ Văn Dũng Cả con đường 5.000
185 Võ Văn Dũng (nối dài) Thủ Khoa Huân XN thủy sản Đà Nẵng 6.000
186 Võ Văn Kiệt Trần Hưng Đạo Tôn Đức Thắng 30.000
187 Võ Văn Kiệt Tôn Đức Thắng Trung tâm Ứng dụng Khoa học Công nghệ 22.500
188 Võ Văn Kiệt Phần nhựa còn lại 20.000
189 Võ Văn Tần Cả con đường 7.500
190 Yersin Cả con đường 5.500
191 Đặng Tiến Đông (nội bộ KDC Kênh Bàu) Cả con đường 8.000
192 Đặng Thái Thân (Nội bộ KDC Kênh Bàu) Cả con đường 8.000
193 Nguyễn Trọng Lội (Nội bộ KDC Đông Xuân An) Cả con đường 8.000
194 Nguyên Hồng (TTTM bắc Phan Thiết) Cả con đường 15.000
195 Lê Trọng Tấn (TTTM bắc Phan Thiết) Cả con đường 16.000
196 Trần Quỳnh (Nội bộ KDC Đông Xuân An) Cả con đường 8.000
197 Đào Cam Mộc Cả con đường 6.500
198 Đào Duy Tùng Thuộc Khu dân cư Hùng Vương I 12.500
199 Đinh Lễ Cả con đường 7.500
200 Gò Tranh Cả con đường 4.000
201 Bế Văn Đàn Cả con đường 6.500
202 Hoàng Ngọc Phách Cả con đường 5.000
203 Lê Quang Đạo Cả con đường 6.500
204 Ngô Tất Tố Cả con đường 5.750
205 Nguyễn Bình Cả con đường 7.500
206 Nguyễn Duy Trinh Cả con đường 6.000
207 Nguyễn Văn Huyên Đường trong Khu dân cư Tam Biên 20.000
208 Nguyễn Xí Cả con đường 7.500
209 Phan Văn Trị Cả con đường 8.000
210 Trần Thủ Độ Cả con đường 6.500
211 Trần Nguyên Hãn Cả con đường 6.500
212 Khúc Hạo Cả con đường 6.500
213 Võ Chí Công Cả con đường 8.500
214 Vũ Ngọc Phan Cả con đường 5.500
215 Cô Giang Cả con đường 5.000
216 Trần Đăng Ninh Lê Quang Đạo Giáp đường Phan Đình Giót 7.000
217 Phan Đình Giót Nguyễn Thị Định Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh 7.000
218 Khúc Thừa Dụ (nội bộ KDC Văn Thánh 3A) Cả con đường 7.000
219 Nguyễn Tuân (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) Cả con đường 7.000
220 Nguyễn Văn Ngọc (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) Cả con đường 7.000
221 Vũ Trọng Phụng (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) Cả con đường 7.000
222 Tôn Thất Bách Lê Duẩn (Bệnh viện Đa khoa tỉnh) Giáp đường Đặng Văn Lãnh 9.325
223 Nguyễn Văn Siêu (đường nội bộ KDC Phú Tài - Phú Trinh) Cả con đường 9.325
224 Phan Kế Bính (đường nội bộ KDC Phú Tài - Phú Trinh) Cả con đường 9.325
225 Cù Chính Lan (đường nội bộ KDC Văn Thánh 1) Cả con đường 7.000
226 Hoàng Cầm (đường nội bộ KDC Văn Thánh 1) Cả con đường 7.000
227 Phạm Huy Thông Dãy bệnh viện Đa Khoa tỉnh Cuối lô G63 (Trường tiểu học Phú Trinh 1) 9.325
228 Mai Thúc Loan Cả con đường 5.500
229 Phạm Tuấn Tài Đường Đào Duy Tùng Giáp đường Phạm Hùng 12.500
230 Đặng Thai Mai Đường Trương Hán Siêu Giáp đường Nguyễn Gia Tú 12.500
231 Lê Văn Lương Đường Hùng Vương Giáp đường nội bộ công viên 12.500
232 Lê Thanh Nghị Đường Hùng Vương Giáp đường Nguyễn Gia Tú 12.500
233 Lê Văn Thiêm Đường Tôn Đức Thắng Giáp phường Bình Hưng 5.500
234 Nguyễn Thế Lâm Đường Tuyên Quang Giáp đường Lê Trọng Tấn 12.500
235 Nguyễn Quý Đôn (khu phố 14, phường Phú Thủy) Lê Quý Đôn Hùng Vương 11.000
236 Nguyễn Huy Tự (khu phố 14, phường Phú Thủy) Lê Quý Đôn Hùng Vương 11.000
237 Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu phố 14, phường Phú Thủy) Lê Quý Đôn Hùng Vương 11.000
238 Nguyễn Huy Tưởng Nguyễn Trãi Mậu Thân 5.500
239 Trần Văn Lương Giáp đường Lương Thế Vinh Giáp ngã ba 8.500
240 Hoàng Quốc Việt (nội bộ KDC Bắc Xuân An) Lê Quý Đôn Giáp đường Trường Sa 6.500
241 Trịnh Hoài Đức Võ Chí Công Nguyễn Gia Thiều 10.000
242 Nguyễn Gia Thiều Trịnh Hoài Đức Đinh Liệt 10.000
243 Đinh Liệt Trần Quang Diệu Giáp dãy K Đông Xuân An 10.000
244 Trần Đại Nghĩa (nội bộ KDC Đông Xuân An) Cả con đường 10.000
245 Huỳnh Văn Nghệ Đường Tôn Đức Thắng Giáp công viên Đông Xuân An 10.000
246 Hoàng Đạo Thành Đường Ngô Tất Tố Giáp kênh thoát lũ (Xuân An) 4.500
247 Văn Cao (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500
248 Cao Xuân Huy (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500
249 Trúc Khuê (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500
250 Phan Phu Tiên (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500
251 Ký Con (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500
252 Hoàng Minh Giám (Đông Xuân An) Huỳnh Văn nghệ Trần Đại Nghĩa 4.500
253 Hoàng Sa (KDC Đông Xuân An) Cả con đường 10.000
254 Trường Sa (KDC Đông Xuân An) Cả con đường 10.000
255 Phạm Đình Hổ Giáp đường Hiền Vương (đồn biên phòng 444) Giáp đường nguyễn Hữu Tiến kéo dài 10.360
256 Chu Mạnh Trinh (Khu dân cư A&E) Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát 7.500
257 Ngô Gia Khảm (Khu dân cư A&E) Giáp đường Phạm Đình Hổ Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát 7.500
258 Dương Quảng Hàm (khu dân cư A&E) Cả con đường 7.500
259 Nguyễn Hiền (Khu dân cư A&E) Cả con đường 7.500
260 Đặng Xuân Bảng (Khu dân cư A&E) Giáp đường Chu Mạnh Trinh Giáp đường Dương Quảng Hàm 7.500
261 Nguyễn Minh Từ Văn Tư Phạm Ngọc Thạch 5.000
262 Ung Văn Khiêm (Khu dân cư Võ Văn Tần) Võ Văn Tần Nguyễn Khắc Nhu 6.500
263 Nguyễn Khắc Nhu (Khu dân cư Võ Văn Tần) Ung Văn Khiêm Võ Văn Tần 6.500
264 Hồ Tùng Mậu (khu dân cư Võ Văn Tần) Ung Văn Khiêm Nguyễn Khắc Nhu 6.500
265 Hoài Thanh (khu dân cư Văn Thánh 1) Cả con đường 7.000
266 Nguyễn Phúc Khoát Hiền Vương Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến 3.375
267 Yết Kiêu Cả con đường 6.500
268 Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC TTTM Bắc Phan Thiết 8.000
KDC Hùng Vương I 10.000
KDC Nguyễn Tất Thành 10.000
TĐC Đông Xuân An 10.000
KDC Bắc Xuân An 6.500
KDC Hùng Vương giai đoạn 2A 10.000
KDC Đông Xuân An 10.000
KDC số 2 đại lộ Hùng Vương 10.000
KDC 19/4 8.500
KDC Kênh Bàu 4.500
KDC Suối Bà Tiên 4.500
KDC Tam Biên 10.000
KDC Võ Văn Tần 6.500
KDC Phú Tài – Phú Trinh 9.325
Đường nhựa bên hông đồn Biên Phòng 444 và đường vành đai KDC A&E 6.500
Khu tập thể Văn Công 6.000
KDC Văn Thánh 7.000
KDC A&E 7.500
KDC KP 7 Đức Long 4.000
TĐC Phong Nẫm 4.500
KDC Phố Biển Phan Thiết (đường rộng 18 m) 17.500
KDC Phố Biển Phan Thiết (các tuyến đường nội bộ còn lại) 12.500
269 Các con đường ≥ 4m còn lại 7.000
  1. Giá đất phường Hàm Tiến, Mũi Né:
Đơn vị: 1.000 đ/m2
STT Tên đường Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Bà Huyện Thanh Quan Cả con đường 3.000
2 Chế Lan Viên Huỳnh Thúc Kháng Giáp trụ sở KP5 6.000
3 Chế Lan Viên Phần còn lại 3.000
4 Đường vào chợ Mũi Né Cả con đường 6.000
5 Hồ Quang Cảnh Địa phận Hàm Tiến 5.000
6 Hồ Xuân Hương UBND phường (cũ) Gành 3.000
7 Huỳnh Tấn Phát Cả con đường 4.500
8 Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Tấn Phát Vòng Xoay 5.500
9 Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Tấn Phát Giáp Hàm Tiến 4.500
10 Huỳnh Thúc Kháng Thuộc địa phận phường Hàm Tiến 10.548
11 Huỳnh Văn Nghệ Cả con đường 7.000
12 Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Thông Ngã ba Bàu Tàn 10.000
13 Nguyễn Đình Chiểu Ngã ba Bàu Tàn Hồ Quang Cảnh 8.000
14 Nguyễn Minh Châu (đoạn trải nhựa) 3.500
15 Nguyễn Minh Châu (đoạn chưa trãi nhựa) 2.500
16 Nguyễn Thanh Hùng Cả con đường 3.000
17 Xuân Diệu Cả con đường 3.000
18 Tô Hiệu Chùa Linh Long Tự Vạn Nam Hải 2.250
19 Nguyễn Hữu Thọ Hồ Xuân Hương Vòng Xoay 706B 3.500
20 Tô Ngọc Vân Nguyễn Minh Châu Bà Huyện Thanh Quan 2.250
21 Nguyễn Cơ Thạch Trạm bảo vệ rừng Long Sơn KDC Khu phố Suối Nước 2.000
22 Xuân Thủy Nguyễn Hữu Thọ Giáp xã Hồng Phong 2.500
23 Nam Cao Cả con đường 2.250
24 Nguyễn Công Hoan Huỳnh Thúc Kháng Võ Nguyên Giáp 3.000
25 Nguyễn Đức Thuận Cả con đường 3.000
26 Hòa Bình Cả con đường 6.000
27 Nguyễn Tấn Định Cả con đường 6.000
28 Bùi Xuân Phái Giáp đường Xuân Thủy Nhà ông Hoàng Công Đăng 3.500
29 Nguyễn Khiêm Ích Giáp đường Nguyễn Minh Châu Nhà ông Nguyễn Xi 2.500
30 Phùng Khắc Khoan Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng Nhà bà Trần Xa Phi 3.000
31 Nội bộ KDC khu phố 1 6.000
32 Nội bộ Khu dân cư 1-8 Đường nhựa 4.000
Đường đất 3.000
33 Các con đường ≥ 4m còn lại 2.500
  1. Giá đất phường Phú Hài:
Đơn vị: 1.000 đ/m2
STT Tên đường Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Nguyễn Thông Thủ Khoa Huân Trạm thu phí (cũ) 6.000
2 Nguyễn Thông Trạm thu phí (cũ) Ngã ba 706B 5.000
3 Nguyễn Thông Ngã ba 706B Nguyễn Đình Chiểu 5.000
4 Nguyễn Thông Đoạn mới mở ven sông 8.500
5 Đường 1-5 Cả con đường 6.000
6 Hàn Mặc Tử Cả con đường 3.500
7 Ung Chiếm Cả con đường 3.500
8 Võ Nguyên Giáp Cả con đường (gồm phường Phú Hài, Hàm Tiến, Mũi Né) 7.500
9 Võ Dân Thuộc địa phận phường Phú Hài 3.500
10 Hoàng Sâm (Xóm Ốc ) Cả con đường 3.000
11 Phan Huy Ích (Đường Phú Hài - Kim Ngọc) Cả con đường 3.000
12 KDC Tân Việt Phát 7.000
13 Các con đường ≥ 4m còn lại 2.500
  1. Bảng giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:
Đơn vị: 1.000 đ/m2
STT Địa bàn Khu vực Giá đất
A Nhóm đất du lịch ven biển
Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển
I Phường Hưng Long
Khu DL bãi biển Thương Chánh 6.760
II Phường Phú Hài 2.600
III Phường Hàm Tiến
1 Đá ông Địa đến Ngã 3 đi Bàu Tàn 7.280
2 Ngã 3 đi Bàu Tàn đến Hồ Quang Cảnh 5.200
3 Hồ Quang Cảnh đến giáp Mũi Né 4.160
IV Phường Mũi Né
1 Khu vực 1 (từ giáp phường Hàm Tiến đến khu vực Bãi trước) 2.288
2 Khu vực 2 (từ Khu vực Bãi Sau tính đến dự án Biển Nam cũ) 1.300
3 Khu vực 3 (từ Dự án đồi Hòn Rơm đến dự án An Nhiên) 514
4 Khu vực 4 (Giáp dự án An Nhiên đến giáp xã Hồng Phong) 2.496
V Xã Tiến Thành 780
Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1
B Nhóm đất du lịch ven các hồ (không có)

III. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp các khu vực trên địa bàn thành phố Phan Thiết:
Đơn vị: 1.000 đồng/m2

STT Khu vực Giá đất
1 Khu chế biến thủy sản phía Nam Cảng cá Phan Thiết 2.750
2 Khu Cảng cá Phan Thiết (phường Đức Thắng) 4.000
3 Khu chế biến nước mắm Phú Hài (phường Phú Hài) 2.750

Phân loại xã của tỉnh Bình Thuận

Phụ lục số 1

PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO TỈNH BÌNH THUẬN

(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

  1. Huyện Tuy Phong:

- Xã đồng bằng: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa.

- Xã trung du: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân.

- Xã miền núi: Phong Phú, Phan Dũng.

  1. Huyện Bắc Bình:

- Xã đồng bằng: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn.

- Xã trung du: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong.

- Xã miền núi: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình.

  1. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Xã đồng bằng: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính,  Ma Lâm, Phú Long.

- Xã trung du: Hàm Trí, Hàm Phú.

- Xã miền núi: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi.

  1. Thành phố Phan Thiết:

- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.

  1. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Xã đồng bằng: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam.

- Xã trung du: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý.

- Xã miền núi: Mỹ Thạnh, Hàm Cần.

  1. Thị xã La Gi:

- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.

  1. Huyện Hàm Tân:

- Xã trung du: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng.

- Xã miền núi: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải.

  1. Huyện Đức Linh:

- Xã đồng bằng: Võ Xu, Đức Tài.

- Xã trung du: Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Trà Tân, Đông Hà, Nam Chính.

- Xã miền núi: Sùng Nhơn, Mépu, Đa Kai.

  1. Huyện Tánh Linh:

- Xã trung du: Gia An, Lạc Tánh.

- Xã miền núi: Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết.

  1. Huyện Phú Quý:

- Các xã hải đảo gồm: xã Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải.

Phụ lục số 2

PHÂN NHÓM XÃ

(Kèm theo Quyết định số  37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận) 

  1. Huyện Tuy Phong:

- Xã nhóm 2: Chí Công.

- Xã nhóm 3: Hòa Minh, Phước Thể.

- Xã nhóm 4: Hòa Phú, Vĩnh Tân, Bình Thạnh.

- Xã nhóm 5: Vĩnh Hảo.

- Xã nhóm 7: Phú Lạc, Phong Phú.

- Xã nhóm 8: Phan Dũng.

  1. Huyện Bắc Bình:

- Xã nhóm 2: Hải Ninh.

- Xã nhóm 3: Hòa Thắng, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái. - Xã nhóm 5: Bình Tân, Sông Lũy.

- Xã nhóm 6: Sông Bình.

- Xã nhóm 8: Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa.

- Xã nhóm 9: Phan Điền, Phan Tiến, Phan Sơn, Phan Lâm.

  1. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Xã nhóm 1: Hàm Thắng.

- Xã nhóm 2: Hàm Liêm, Hàm Hiệp.

- Xã nhóm 3:  Hàm Đức.

- Xã nhóm 4: Hồng Sơn, Hàm Chính, Hàm Trí.

- Xã nhóm 5: Hàm Phú.

- Xã nhóm 6: Hồng Liêm, Thuận Minh.

- Xã nhóm 7: Thuận Hòa, Đa Mi.

- Xã nhóm 10: Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ.

  1. Thành phố Phan Thiết:

- Xã nhóm 1: Tiến Lợi, Phong Nẫm.

- Xã nhóm 2: Tiến Thành, Thiện Nghiệp.

  1. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Xã nhóm 2: Hàm Mỹ.

- Xã nhóm 3: Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thành, Thuận Quý.

- Xã nhóm 4: Mương Mán, Tân Lập.

- Xã nhóm 5: Tân Thuận.

- Xã nhóm 6: Hàm Thạnh.

- Xã nhóm 9: Hàm Cần.

- Xã nhóm 10: Mỹ Thạnh.

  1. Thị xã La Gi:

- Xã nhóm 2: Tân Hải.

- Xã nhóm 3: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến.

  1. Huyện Hàm Tân:

- Xã nhóm 4: Tân Phúc.

- Xã nhóm 5: Tân Đức, Tân Thắng, Thắng Hải, Sơn Mỹ.

- Xã nhóm 6: Tân Xuân, Tân Hà.

- Xã nhóm 7: Sông Phan.

  1. Huyện Đức Linh:

- Xã nhóm 3: Đức Hạnh; Đông Hà.

- Xã nhóm 4: Trà Tân, Vũ Hòa, Tân Hà, Đức Tín.

- Xã nhóm 5: Mê Pu, Đa Kai, Đức Chính, Nam Chính.

- Xã nhóm 6: Sùng Nhơn.

  1. Huyện Tánh Linh:

- Xã nhóm 5: Gia An.

- Xã nhóm 6: Đức Thuận, Đồng Kho, Nghị Đức.

- Xã nhóm 7: Suối Kiết, Gia Huynh, Đức Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Đức Tân.

- Xã nhóm 8: Măng Tố.

- Xã nhóm 10: La Ngâu.

  1. Huyện Phú Quý:

- Xã nhóm 2: Tam Thanh.

- Xã nhóm 3: Ngũ Phụng.

- Xã nhóm 4: Long Hải.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Thuận.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Bình Thuận

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Thuận

Kết luận về bảng giá đất Phan Thiết Bình Thuận

Bảng giá đất của Bình Thuận được căn cứ theo Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Thuận tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận

Nội dung bảng giá đất thành phố Phan Thiết trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường Bình Hưng, bảng giá đất Phường Đức Long, bảng giá đất Phường Đức Nghĩa, bảng giá đất Phường Đức Thắng, bảng giá đất Phường Hàm Tiến, bảng giá đất Phường Hưng Long, bảng giá đất Phường Lạc Đạo, bảng giá đất Phường Mũi Né, bảng giá đất Phường Phú Hài, bảng giá đất Phường Phú Tài, bảng giá đất Phường Phú Thủy, bảng giá đất Phường Phú Trinh, bảng giá đất Phường Thanh Hải, bảng giá đất Phường Xuân An, bảng giá đất Xã Phong Nẫm, bảng giá đất Xã Thiện Nghiệp, bảng giá đất Xã Tiến Lợi, bảng giá đất Xã Tiến Thành.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.