Bảng giá đất nông nghiệp Bình Thuận mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Bình Thuận mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Bình Thuận năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Bình Thuận dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Bình Thuận như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Bình Thuận. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Bình Thuận 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Bình Thuận quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Bình Thuận tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Thuận 2022" trong bài viết này.

Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Bình Thuận với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.

Thông tin về Bình Thuận

Bình Thuận là một Tỉnh thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, với diện tích là 7.812,80km² và dân số là 1.230.808 người. Tỉnh Bình Thuận có biển số xe là 86 và mã vùng điện thoại của Bình Thuận là 0252. Trung tâm hành chính của Bình Thuận đặt tại Phan Thiết. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Bình Thuận là 10. Vì nội dung bảng giá đất Bình Thuận rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Bình Thuận theo các quyết định giá đất Bình Thuận tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Bình Thuận:

tải bảng giá đất nông nghiệp Bình Thuận

bảng giá đất Bình Thuận

Mục Lục

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.

Bảng giá đất nông nghiệp Tỉnh Bình Thuận

(Kèm theo Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024)

Giá đất nông nghiệp Huyện Tuy Phong

Phụ lục số 3

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TUY PHONG

(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

A. Giá nhóm đất nông nghiệp:

I. Đất sản xuất nông nghiệp:

1. Giá đất trồng lúa nước:

Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất123
Phước Thể,  Liên Hương, Hòa Minh84.00070.00049.000
Phú Lạc 80.50061.60041.300
Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân 77.00054.00034.500
Phong Phú, Phan Dũng 54.00038.70024.000

2. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất1234
Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa 88.00070.00053.00032.000
Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân 81.00067.00049.00039.000
Phong Phú, Phan Dũng 60.00042.00032.00025.000

3. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất1234
Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa 98.00084.00066.50042.000
Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân 87.50070.00056.00042.000
Phong Phú, Phan Dũng 69.60051.00034.30021.600

4. Giá đất làm muối (bao gồm cả các chi phí về XDCB đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất được quy định theo 3 vị trí):   Đơn vị: đồng/m2

Vị trí123
Chí Công 84.00063.00049.000
Vĩnh Hảo 33.90026.50019.600

II. Đất lâm nghiệp:

1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

a. Đất rừng sản xuất:

Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Tên xã
Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa 31.30020.30011.600
Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân 29.40016.30011.700
Phong Phú, Phan Dũng24.50012.400  7.900

b. Đất rừng phòng hộ:

Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Tên xã
Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa 17.50011.4003.300
Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân16.800  9.6002.800
Phong Phú, Phan Dũng 13.700  6.9001.700

2. Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):

          - Vị trí 1: 48.000 đồng/m2.           - Vị trí 2 : 24.000 đồng/m2.

Giá đất nông nghiệp Huyện Bắc Bình

Phụ lục số 4
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
I. Đất sản xuất nông nghiệp:
1. Giá đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn76.00049.60032.800
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An46.40034.40022.400
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình36.80024.00016.000
   2. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất): Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn68.00044.80029.60022.400
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng,Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong42.40031.20020.80016.000
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình33.60022.40015.20012.800
   3. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất): Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn76.00055.20034.40026.400
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong52.80038.40024.00019.200
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình37.60028.00017.60014.400
II. Đất lâm nghiệp:
1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu du lịch:
a. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí 1 2 3
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 34.500 17.300 8.300
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong 24.400 11.700 6.900
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình 17.400 8.800 5.700

b. Đất rừng phòng hộ: Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí 1 2 3
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 19.300 9.700 2.400
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong 13.900 6.900 1.700
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình 9.800 4.900 1.200

2. Đất lâm nghiệp trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (qui định chung cho các loại rừng):
- Vị trí 1: 48.000 đồng/m2 - Vị trí 2: 24.000 đồng/m2

Giá đất nông nghiệp Huyện Hàm Thuận Bắc

Phụ lục số 5
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
I. Đất sản xuất nông nghiệp:
1. Giá đất trồng lúa nước:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Tên xã
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long110.00070.00055.000
Hàm Trí, Hàm Phú75.00055.00038.000
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi55.00032.00025.000
  1. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Tên xã
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long110.00070.00055.00044.000
Hàm Trí, Hàm Phú75.00055.00038.00030.000
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi60.00036.00030.00024.000
  1. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Tên xã
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long130.00090.00065.00052.000
Hàm Trí, Hàm Phú90.00063.00045.00036.000
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi75.00050.00040.00030.000
  1. Đất lâm nghiệp:
  2. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:
  3. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Tên xã
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long54.30030.00010.800
Hàm Trí, Hàm Phú37.50020.7007.500
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi31.30016.3006.300
  1. Đất rừng phòng hộ:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Tên xã
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long30.50016.8006.100
Hàm Trí, Hàm Phú21.50012.0004.500
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi17.5009.5003.500

Giá đất nông nghiệp Huyện Phan Thiết

Phụ lục số 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
  • A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
  • I. Đất sản xuất nông nghiệp:
  • 1. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Tên xã
Toàn bộ các xã90.00052.00032.00025.000
  1. Đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Tên xã
Toàn bộ các xã, phường100.00069.00056.00031.000
  1. Đất lâm nghiệp:
  2. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:
  3. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1   2   3  
Tên xã
Toàn bộ các xã, phường37.50018.75011.780
  1. Đất rừng phòng hộ:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Tên xã, phường
Toàn bộ các xã, phường25.00012.5007.440
  1. Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2
Tên xã, phường
Tiến Lợi, Tiến Thành, Thiện Nghiệp, Phú Hài, Hàm Tiến và Mũi Né68.75037.500

Giá đất nông nghiệp Huyện Hàm Thuận Nam

Phụ lục số 7

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN HÀM THUẬN NAM

(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

  • A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
  • I. Đất sản xuất nông nghiệp:
  • 1. Giá đất trồng lúa nước:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3
Tên xã
Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam118.00084.00056.000
Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý84.00063.00042.000
Mỹ Thạnh, Hàm Cần65.00047.00030.000
  1. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4
Tên xã
Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam118.00082.00055.00041.000
Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý84.00061.00041.00032.000
Mỹ Thạnh, Hàm Cần65.00045.00029.00023.000
  1. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4
Tên xã
Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam132.00099.00072.00049.000
Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý90.00074.00049.00037.000
Mỹ Thạnh, Hàm Cần74.00052.00034.00027.000
  1. Giá đất làm muối:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí 1 2 3
Tên xã
Tân Thuận, Tân Thành70.00049.00035.000
  1. II. Đất lâm nghiệp:
  2. 1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài quy hoạch du lịch:
  3. a. Đất rừng sản xuất:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3
Tên xã
Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam61.90049.60024.800
Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý47.00034.60014.700
Mỹ Thạnh, Hàm Cần30.90017.4008.800
  1. Đất rừng phòng hộ: Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Tên xã
Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam31.00017.4004.200
Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý21.40012.4003.000
Mỹ Thạnh, Hàm Cần17.3008.7002.200
  1. Đất rừng đặc dụng:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3
Tên xã
Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam44.20024.8006.000
Thuận Quý30.00017.3004.200
Mỹ Thạnh24.70012.4003.000
  1. Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):

- Vị trí 1: 40.000 đồng/m2

- Vị trí 1: 20.000 đồng/m2

Giá đất nông nghiệp Huyện Hàm Tân

Phụ lục số 8
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN HÀM TÂN
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
  • A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
  • I. Đất sản xuất nông nghiệp:
  • 1. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại bao gồm cả đất trồng lúa nước, đất nuôi trồng thủy sản (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Tên xã
Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng52.00046.00040.00034.000
Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải40.00035.00030.00024.000
  1. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Tên xã
Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng61.00052.00040.00035.000
Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải50.00046.00035.00030.000
  • II. Đất lâm nghiệp:
  • 1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:
  • a. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí 1 2 3
Tên xã
Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng41.20024.60014.300
Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải33.40021.50012.800
  1. Đất rừng phòng hộ:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí 1 2 3
Tên xã
Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng23.50014.5003.500
Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải19.50012.0002.700
2. Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):
- Vị trí 1: 65.500 đồng /m2. - Vị trí 2: 39.300 đồng /m2.

Giá đất nông nghiệp Huyện La Gi

Phụ lục số 9
BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ XÃ LA GI
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
  • A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
  • I. Đất sản xuất nông nghiệp:
  • 1. Đất trồng lúa nước:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Toàn bộ các xã, phường90.00053.00038.000
  1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Toàn bộ các xã, phường85.00060.00040.00028.000
  1. Bảng giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Toàn bộ các xã, phường100.00080.00060.00041.000
  • II. Đất lâm nghiệp:
  • 1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:
  • a. Đất rừng sản xuất: Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Toàn bộ các xã, phường55.80030.00011.700
  1. Đất rừng phòng hộ:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Toàn bộ các xã, phường26.00014.0004.000
  1. Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển (quy định chung cho các loại rừng):
- Vị trí 1: 70.000 đồng/m2
- Vị trí 2: 35.000 đồng/m2

Giá đất nông nghiệp Huyện Đức Linh

Phụ lục số 10
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
  • A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
  • I. Đất sản xuất nông nghiệp:
  • 1. Giá đất trồng lúa nước:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Tên xã
Võ Xu, Đức Tài50.00043.00035.000
Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính39.00034.20024.800
Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai35.00031.50021.000
  1. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
  2. Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí đất 1 2 3 4
    Tên xã
    Võ Xu, Đức Tài45.00036.00032.00029.000
    Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính35.00030.00027.00021.000
    Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai30.00025.00022.00016.500
    • Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí đất 1 2 3 4
    Tên xã
    Võ Xu, Đức Tài68.00053.00046.00039.000
    Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính53.00044.00039.00028.500
    Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai40.00034.50026.00023.000
    • II. Đất lâm nghiệp:
    • 1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:
    • a. Đất rừng sản xuất:
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí 1 2 3
    Tên xã
    Võ Xu, Đức Tài56.80026.2008.800
    Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính42.90019.7207.600
    Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai26.00013.2004.400
    • Đất rừng phòng hộ:
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí 1 2 3
    Tên xã
    Võ Xu, Đức Tài31.80014.7003.800
    Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính24.50011.6003.000
    Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai14.6007.4001.900

    Giá đất nông nghiệp Huyện Tánh Linh

    Phụ lục số 11
    BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TÁNH LINH
    (Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
    • A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
    • I. Đất sản xuất nông nghiệp:
    • 1. Giá đất trồng lúa:
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí đất 1 2 3
    Tên xã
    Gia An, Lạc Tánh49.60044.00032.000
    Đức Tân, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Thuận, Gia Huynh, Suối Kiết, La Ngâu40.00035.20028.000
    1. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí đất 1 2 3 4
    Tên xã
    Gia An, Lạc Tánh52.00039.00029.50025.000
    Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết41.60036.00028.80020.800
    1. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí đất 1 2 3 4
    Tên xã
    Gia An, Lạc Tánh64.00048.00038.40026.000
    Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết48.00041.60035.20024.000
    • II. Đất lâm nghiệp:
    • 1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:
    • a. Đất rừng sản xuất:
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí 1 2 3
    Tên xã
    Lạc Tánh61.50026.00015.000
    Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết25.00013.50011.000
    1. Đất rừng phòng hộ:
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí 1 2 3
    Tên xã
    Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết20.0009.0004.500
    1. Đất rừng đặc dụng:
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí 1 2 3
    Tên xã
    Gia Huynh, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết, La Ngâu24.60014.5008.500

    Giá đất nông nghiệp Huyện Phú Quý

    Phụ lục 12
    BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN PHÚ QUÝ
    (Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
    • A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
    • I. Đất sản xuất nông nghiệp:
    • 1. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí đất 1 2 3 4
    Tên xã
    Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải85.00080.00075.00070.000
    2.Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất): Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí đất 1 2 3 4
    Tên xã
    Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải90.00080.00075.00070.000
    • II. Đất lâm nghiệp:
    • 1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:
    • a. Đất rừng sản xuất:
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí 1 2 3
    Tên xã
    Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải32.30026.70028.100
    1. Đất rừng phòng hộ:
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí 1 2 3
    Tên xã
    Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải18.10016.00016.900

Bảng giá đất nông nghiệp Bình Thuận 2022 - các quận/huyện/thị xã

Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Bình Thuận

Dựa theo Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024, bảng giá đất nông nghiệp của Bình Thuận được áp dụng với 03 loại hình sau:

  • Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
  • Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
  • Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.

Phân loại xã của Bình Thuận

Phụ lục số 1

PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO TỈNH BÌNH THUẬN

(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

  1. Huyện Tuy Phong:

- Xã đồng bằng: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa.

- Xã trung du: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân.

- Xã miền núi: Phong Phú, Phan Dũng.

  1. Huyện Bắc Bình:

- Xã đồng bằng: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn.

- Xã trung du: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong.

- Xã miền núi: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình.

  1. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Xã đồng bằng: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính,  Ma Lâm, Phú Long.

- Xã trung du: Hàm Trí, Hàm Phú.

- Xã miền núi: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi.

  1. Thành phố Phan Thiết:

- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.

  1. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Xã đồng bằng: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam.

- Xã trung du: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý.

- Xã miền núi: Mỹ Thạnh, Hàm Cần.

  1. Thị xã La Gi:

- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.

  1. Huyện Hàm Tân:

- Xã trung du: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng.

- Xã miền núi: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải.

  1. Huyện Đức Linh:

- Xã đồng bằng: Võ Xu, Đức Tài.

- Xã trung du: Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Trà Tân, Đông Hà, Nam Chính.

- Xã miền núi: Sùng Nhơn, Mépu, Đa Kai.

  1. Huyện Tánh Linh:

- Xã trung du: Gia An, Lạc Tánh.

- Xã miền núi: Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết.

  1. Huyện Phú Quý:

- Các xã hải đảo gồm: xã Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải.

Phụ lục số 2

PHÂN NHÓM XÃ

(Kèm theo Quyết định số  37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận) 

  1. Huyện Tuy Phong:

- Xã nhóm 2: Chí Công.

- Xã nhóm 3: Hòa Minh, Phước Thể.

- Xã nhóm 4: Hòa Phú, Vĩnh Tân, Bình Thạnh.

- Xã nhóm 5: Vĩnh Hảo.

- Xã nhóm 7: Phú Lạc, Phong Phú.

- Xã nhóm 8: Phan Dũng.

  1. Huyện Bắc Bình:

- Xã nhóm 2: Hải Ninh.

- Xã nhóm 3: Hòa Thắng, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái. - Xã nhóm 5: Bình Tân, Sông Lũy.

- Xã nhóm 6: Sông Bình.

- Xã nhóm 8: Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa.

- Xã nhóm 9: Phan Điền, Phan Tiến, Phan Sơn, Phan Lâm.

  1. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Xã nhóm 1: Hàm Thắng.

- Xã nhóm 2: Hàm Liêm, Hàm Hiệp.

- Xã nhóm 3:  Hàm Đức.

- Xã nhóm 4: Hồng Sơn, Hàm Chính, Hàm Trí.

- Xã nhóm 5: Hàm Phú.

- Xã nhóm 6: Hồng Liêm, Thuận Minh.

- Xã nhóm 7: Thuận Hòa, Đa Mi.

- Xã nhóm 10: Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ.

  1. Thành phố Phan Thiết:

- Xã nhóm 1: Tiến Lợi, Phong Nẫm.

- Xã nhóm 2: Tiến Thành, Thiện Nghiệp.

  1. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Xã nhóm 2: Hàm Mỹ.

- Xã nhóm 3: Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thành, Thuận Quý.

- Xã nhóm 4: Mương Mán, Tân Lập.

- Xã nhóm 5: Tân Thuận.

- Xã nhóm 6: Hàm Thạnh.

- Xã nhóm 9: Hàm Cần.

- Xã nhóm 10: Mỹ Thạnh.

  1. Thị xã La Gi:

- Xã nhóm 2: Tân Hải.

- Xã nhóm 3: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến.

  1. Huyện Hàm Tân:

- Xã nhóm 4: Tân Phúc.

- Xã nhóm 5: Tân Đức, Tân Thắng, Thắng Hải, Sơn Mỹ.

- Xã nhóm 6: Tân Xuân, Tân Hà.

- Xã nhóm 7: Sông Phan.

  1. Huyện Đức Linh:

- Xã nhóm 3: Đức Hạnh; Đông Hà.

- Xã nhóm 4: Trà Tân, Vũ Hòa, Tân Hà, Đức Tín.

- Xã nhóm 5: Mê Pu, Đa Kai, Đức Chính, Nam Chính.

- Xã nhóm 6: Sùng Nhơn.

  1. Huyện Tánh Linh:

- Xã nhóm 5: Gia An.

- Xã nhóm 6: Đức Thuận, Đồng Kho, Nghị Đức.

- Xã nhóm 7: Suối Kiết, Gia Huynh, Đức Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Đức Tân.

- Xã nhóm 8: Măng Tố.

- Xã nhóm 10: La Ngâu.

  1. Huyện Phú Quý:

- Xã nhóm 2: Tam Thanh.

- Xã nhóm 3: Ngũ Phụng.

- Xã nhóm 4: Long Hải.

Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Bình Thuận tại đây.

Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Bình Thuận

Bảng giá đất nông nghiệp của Bình Thuận được căn cứ theo Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Thuận tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất nông nghiệp Bình Thuận

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.